Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 12 - Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo

Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 12 - Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 3 trang và bài giải giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc tham khảo.

Địa lý 12 BÀI 42. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH, QUỐC PHÒNG
BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng vi vùng biển nước ta?
A. Biển có độ sâu trung bình.
B.Vịnh Bắc Bộ vịnh Thái Lan là các vùng biển sâu.
C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều sáng, giàu ôxi.
D. Độ muối trung bình khoảng 30-33%.
Câu 2. Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ
A. Bc Trung B. B. Đông Bc.
C. Nam Trung B. D. Đông Nam B.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng vi tài nguyên khoáng, du m khí t nhiên vùng
biển nước ta?
A. Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit Ti tangiá trị xuất khẩu.
B. Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất
muối.
C. Cát trắng các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa nguyên liệu quý để m thủy tinh,
pha lê.
D. Vùng thềm lục địa có trữ lượng dầu khí lớn, đang được thăm dò và khai thác.
Câu 4. Điu kin thun li phát trin du lch bin - đảo nước ta là
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Suốt từ Bắc vào Nam nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
Câu 5: Vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề làm muối nước ta
hiện nay
A. vùng Bắc Trung Bộ B. vùng Đông Nam Bộ
C. vùng Đồng bằng sông Hồng D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6. c ta có khoảng bao nhiêu….. hòn đo ln nh?
A. n 1000. B. Hơn 2000. C. Hơn 3000. D. Hơn 4000.
Câu 7: Loi hình du lch thu hút nhiu nht kch du lch trong nước và quc tế hin nay c ta
là.
A. du lch th thao mo him B. du lch bin đảo
C. du lch ngh dưỡng D. du lịch văn hóa
Câu 8: Huyện đảo Cn C thuc tỉnh nào sau đây
A. Qung Bình B. Qung Ngãi
C. Qung Tr D. Tha Thiên Huế
Câu 9. c ta có bao nhiêu huyện đảo:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 10. Lí do phi khai thác tng hp các tài nguyên vùng biển và đo
A. khẳng định ch quyn biển đảo
B. đem li hiu qu kinh tế cao và bo v môi trưng
C. phát trin ngh cá và du lch
D. phát trin dch vng hi và ngh
Câu 11. Ý nào sau đây không phi ý nghĩa của các đo và quần đảo c ta
A. là h thng tin tiêu góp phn bo v bo v đất lin
B. là căn cứ để c ta tiến ra bin ln trong thi đi mi
C. là cơ sở để khng định ch quyn quốc gia trên đt lin
D. là cơ s để khẳng định ch quyền đối vi vùng bin và thm lc đa quanh các đo
Câu 12. Cảng Vũng Áng thuộc tnh/ thành ph nào ca nưc ta?
A. Thanh Hóa. B. Tĩnh. C. Ngh An. D. Qung Ngãi
Câu 13. Ý nào sau đây không phigii pháp bo v ngun li hi sn ven b nước ta
A. Tránh đánh bt quá mc B. Đy mạnh đánh bắt xa b
C. Làm ô nhim nước bin D. Cấm đánh bắt hy dit
Câu 14. Huyện đảo Cô Tô thuc tnh/thành ph nào ca nưc ta?
A. Hi Phòng. B. Thanh Hóa. C. Qung Ninh. D. Đà Nng
Câu 15. Din tích vùng biển nước ta rng ln, gm my b phn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16. Tài nguyên nào không th phc hi khi khai thác quá mc vùng biển nước ta?
A. Du, khí. B. Mui bin. C. Hi sn. D. Rng ngp mn
Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng đối vi vic khai thác tài nguyên sinh vt bin
hi đo?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
Câu 18. Huyện đảo Vân Đồn thuộc tỉnh
A. Qung Ninh. B. Qung Tr. C. Qung Ngãi. D. Bình Thun
Câu 19. Thành ph Hi Phòng gm nhng huyện đảo nào?
A. Huyện đảo Vân Đồn huyện đảo Cô B. Huyện đảo Cát Hải huyện đảo Bạch Long
C. Huyện đảo Cồn Cỏ huyện đảo Cát Hải D. Huyện đảo Vân Đồn huyện đảo Cát Hải
Câu 20. Ý nào sau đây không phải là tên một ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ninh Thuận- Bình Thuận- Khánh Hòa B. Cà Mau- Kiên Giang
C. Hải Phòng- Quảng Ninh D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa
Câu 21. Vấn đề đặt ra trong hot đng khai thác và vn chuyn dầu khí nước ta là
A. Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô B. Nâng cao hiệu qu sử dụng khí đồng
hành
C. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường D. Đẩy mạnh việc xây dựng các nhà máy lọc dầu
Câu 22. Tác dng của đánh bắt xa b đối vi ngành thy sn là
A. Giúp bảo vệ vùng biển B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
C. Bảo vệ được vùng trời D. Bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 23. Vic gi vng ch quyn ca một hòn đảo dù nh nhưng lại có ý nghĩa rất ln, vì:
A. các đảo là một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. các đảo là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới
C. các đảo là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền của nước ta
D. các đảo là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển thềm lục địa của nước ta.
Câu 24. B trm tích nào sau đây có trữ ng du, khí ln nhất nưc ta?
A. Cu Long Nam Côn Sơn. B. Th Chu Lai
C. Cu Long Sông Hng. D. Hoàng Sa - Trưng Sa
Câu 25. Cảng nưc sâu gn vi vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đã được xây dng là
A. Vũng Áng. B. Cái Lân. C. Dung Quất. D. Nghi n
Câu 26. Biển Đông có diện tích:
A. 3,437 triệu km
2
. B. 3,447 triệu km
2
.
C. 4,457 triệu km
2
. D. 3,467 triệu km
2
Câu 27. Sản phẩm nổi tiếng và có giá trị ở huyện đảo Phú Quốc (Kiên Giang) chính là
A. dầu khí. B. cà phê.
C. đậu tương. D. nước mắm và hồ tiêu.
Câu 28. Huyện đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) trồng nhiều nhất là
A. đậu tương. B. lạc và mía.
C. hành, tỏi D. lúa nước.
Câu 29. Cát trắng nguyên liu quý đểm thủy tinh, pha lê tp trung chyếu các tnh
A. Bình Định, Phú Yên. B. Ninh Thun, Bình Thun.
C. Qung Ninh, Khánh Hòa. D.Thanh Hóa, Qung Nam.
Câu 30. Các tỉnh và thành phố có 02 huyện đảo
A. Qung Ngãi, Khánh Hoà, Đà Nng.
B. Quảng Trị, Bình Thuận, Đà Nẵng.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Quảng Trị.
D. Quảng Ninh, Kiên Giang, Hải Phòng.
Câu 31. Các quốc gia chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển đất liền là
A. Trung Quc, Lào. B. Thái Lan, Campuchia.
C. Campuchia, Trung Quốc. D. Lào, Campuchia.
Câu 32. Vùng biển thuộc chủ quyền nước ta diện ch
A. trên 0,5 triu km
2
. B. khoảng 1,0 triệu km
2
.
C. trên 1,5 triệu km
2
. D. gần 2,0 triệu km
2
.
Câu 33. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trng thuỷ sản ở nước ta
A. đưng b bin dài, nhiu ngư trưng lớn, ngun li hi sn phong phú.
B. có nhiều sông suối,nh rạch, ao hồ.
C. có nhiều hồ thuỷ lợi, thuỷ điện.
D. nhiều sông, ao, hồ, bãi triều, đầm phá, vũng vịnh.
Câu 34. Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo của nước ta?
A. Phú Quc. B. Cát Bà.
C. Cồn Cỏ. D. Phú Quý.
| 1/5

Preview text:

Địa lý 12 BÀI 42. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH, QUỐC PHÒNG Ở
BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO, QUẦN ĐẢO
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng với vùng biển nước ta?
A. Biển có độ sâu trung bình.
B.Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là các vùng biển sâu.
C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều sáng, giàu ôxi.
D. Độ muối trung bình khoảng 30-33%.
Câu 2. Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng, dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng biển nước ta?
A. Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit Ti tan có giá trị xuất khẩu.
B. Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối.
C. Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê.
D. Vùng thềm lục địa có trữ lượng dầu khí lớn, đang được thăm dò và khai thác.
Câu 4. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
Câu 5: Vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề làm muối ở nước ta hiện nay A. vùng Bắc Trung Bộ B. vùng Đông Nam Bộ
C. vùng Đồng bằng sông Hồng
D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6. Nước ta có khoảng bao nhiêu….. hòn đảo lớn nhỏ? A. Hơn 1000. B. Hơn 2000. C. Hơn 3000. D. Hơn 4000.
Câu 7: Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất khách du lịch trong nước và quốc tế hiện nay ở nước ta là.
A. du lịch thể thao mạo hiểm
B. du lịch biển – đảo C. du lịch nghỉ dưỡng D. du lịch văn hóa
Câu 8: Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây A. Quảng Bình B. Quảng Ngãi C. Quảng Trị D. Thừa Thiên – Huế
Câu 9. Nước ta có bao nhiêu huyện đảo: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 10. Lí do phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và đảo là
A. khẳng định chủ quyền biển đảo
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường
C. phát triển nghề cá và du lịch
D. phát triển dịch vụ hàng hải và nghề cá
Câu 11. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của các đảo và quần đảo ở nước ta
A. là hệ thống tiền tiêu góp phần bảo vệ bảo vệ đất liền
B. là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới
C. là cơ sở để khẳng định chủ quyền quốc gia trên đất liền
D. là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa quanh các đảo
Câu 12. Cảng Vũng Áng thuộc tỉnh/ thành phố nào của nước ta? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi
Câu 13. Ý nào sau đây không phải là giải pháp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ ở nước ta
A. Tránh đánh bắt quá mức
B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
C. Làm ô nhiễm nước biển
D. Cấm đánh bắt hủy diệt
Câu 14. Huyện đảo Cô Tô thuộc tỉnh/thành phố nào của nước ta? A. Hải Phòng. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ninh. D. Đà Nẵng
Câu 15. Diện tích vùng biển nước ta rộng lớn, gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16. Tài nguyên nào không thể phục hồi khi khai thác quá mức ở vùng biển nước ta? A. Dầu, khí.
B. Muối biển. C. Hải sản. D. Rừng ngập mặn
Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
Câu 18. Huyện đảo Vân Đồn thuộc tỉnh A. Quảng Ninh. B. Quảng Trị. C. Quảng Ngãi. D. Bình Thuận
Câu 19. Thành phố Hải Phòng gồm những huyện đảo nào?
A. Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cô Tô B. Huyện đảo Cát Hải và huyện đảo Bạch Long Vĩ
C. Huyện đảo Cồn Cỏ và huyện đảo Cát Hải D. Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cát Hải
Câu 20. Ý nào sau đây không phải là tên một ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ninh Thuận- Bình Thuận- Khánh Hòa B. Cà Mau- Kiên Giang C. Hải Phòng- Quảng Ninh
D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa
Câu 21. Vấn đề đặt ra trong hoạt động khai thác và vận chuyển dầu khí nước ta là
A. Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành
C. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường D. Đẩy mạnh việc xây dựng các nhà máy lọc dầu
Câu 22. Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. Giúp bảo vệ vùng biển
B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
C. Bảo vệ được vùng trời
D. Bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 23. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn, vì:
A. các đảo là một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B. các đảo là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới
C. các đảo là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền của nước ta
D. các đảo là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 24. Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta?
A. Cửu Long – Nam Côn Sơn. B. Thổ Chu – Mã Lai
C. Cửu Long – Sông Hồng. D. Hoàng Sa - Trường Sa
Câu 25. Cảng nước sâu gắn với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đã được xây dựng là A. Vũng Áng. B. Cái Lân. C. Dung Quất. D. Nghi Sơn
Câu 26. Biển Đông có diện tích:
A. 3,437 triệu km2. B. 3,447 triệu km2. C. 4,457 triệu km2. D. 3,467 triệu km2
Câu 27. Sản phẩm nổi tiếng và có giá trị ở huyện đảo Phú Quốc (Kiên Giang) chính là A. dầu khí. B. cà phê. C. đậu tương.
D. nước mắm và hồ tiêu.
Câu 28. Huyện đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) trồng nhiều nhất là A. đậu tương. B. lạc và mía. C. hành, tỏi D. lúa nước.
Câu 29. Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh A. Bình Định, Phú Yên.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận. C. Quảng Ninh, Khánh Hòa. D.Thanh Hóa, Quảng Nam.
Câu 30. Các tỉnh và thành phố có 02 huyện đảo là
A. Quảng Ngãi, Khánh Hoà, Đà Nẵng.
B. Quảng Trị, Bình Thuận, Đà Nẵng.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Quảng Trị.
D. Quảng Ninh, Kiên Giang, Hải Phòng.
Câu 31. Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là A. Trung Quốc, Lào. B. Thái Lan, Campuchia. C. Campuchia, Trung Quốc. D. Lào, Campuchia.
Câu 32. Vùng biển thuộc chủ quyền nước ta có diện tích A. trên 0,5 triệu km2. B. khoảng 1,0 triệu km2. C. trên 1,5 triệu km2. D. gần 2,0 triệu km2.
Câu 33. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. có nhiều hồ thuỷ lợi, thuỷ điện.
D. nhiều sông, ao, hồ, bãi triều, đầm phá, vũng vịnh.
Câu 34. Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo của nước ta? A. Phú Quốc. B. Cát Bà. C. Cồn Cỏ. D. Phú Quý.