Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 10 chương 2

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 10 chương 2 được biên soạn kỹ lưỡng, với các câu hỏi và bài tập bám sát nội dung lý thuyết trọng tâm cả chương nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập.

Câu hi trc nghim địa lý lớp 10: Chương II: Vũ trụ. H qu các chuyn đng ca
Trái đất
Câu 1: Một đơn vị thiên văn là:
a) Khong cách gia các hành tinh vi nhau
b) Khong cách t Mt Tri đến Trái Đất
c) Khong cách t Trái Đất đến Mặt Trăng
d) Khong cách t Mt Tri đến Diêm Vương Tinh
Câu 2: Thuyết Bic-bang cho rng:
a) Vũ trụ được khai sinh t 1 v n ln
b) Vũ trụ có khai sinh và đang giãn n
c) Khi đu toàn b vt cht trong vũ tr tp trung ti mt đim
d) Tt c các ý trên
Câu 3: Hai hành tinh trong h Mt Trời ng t quay quanh trc cùng chiu vi
chiều kim đồng h là:
a) Kim Tinh và Thiên Vương Tinh
b) Th Tinh và Trái Đất
c) Trái Đt và Kim Tinh
d) Thiên Vương Tinh và Diêm Vương Tinh
Câu 4: Trong h Mt Tri các hành tinh:
a) Chiếm tuyt đại đa số khi lưng ca c h
b) Chiếm gn 1/2 khối lượng chung ca c h
c) Chiếm mt phn rt nh khi lưng chung ca c h
d) Chiếm khi lượng không đáng kể so vi khi lưng chung ca c h
Câu 5: K t ngoài vào trung tâm, Trái Đất nm cách Mt Tri:
a) Mt na s hành tinh c) Là hành tinh gn Mt Tri nht
b) Hai hành tinh d) C 3 đều sai
Câu 6: Tính t Mt Tri ra, Trái Đất nm v trí:
a) Th nht c) Th ba
b) Cui cùng d) gia
Câu 7: Hiện tượng sao sa din ra bi:
a) Các sao chi c) Các thiên thch
b) Các tiu hành tinh d) Các đám mây bụi khí
Câu 8: Khi quay trên qu đạo vn tc của Trái Đất:
a) Luôn bng nhau và bng 29,8 km/s
b) Không đều nhau
c) Lúc gn Mt Tri vn tc ln, lúc xa Mt Tri vn tc bé
d) Lúc gn Mt Tri vn tc bé, lúc xa Mt Tri vn tc ln
Câu 9: Cn nhật điểm din ra vào tháng:
a)1 c) 3
b)7 d) 9
Câu 10: Mùa của vũ tr là mùa:
a) Xuân c) Thu
b) H d) Đông
Câu 11: Thi gian của các mùa vũ trụ k theo th t t dài đến ngn là:
a) Xuân, hạ, thu, đông c) Hạ, xuân, thu, đông
b) Thu, đông, xuân, hạ d) Đông, xuân, hạ, thu
Câu 12: Khi chuyển động trên qu đạo quanh Mt Tri:
a) Vn tốc Trái Đất không đu
b) Trục Trái Đất nghiêng và không đi hưng
c) Trái Đt chuyển động theo chiu ngược kim đồng h
d) Tt c các đặc đim trên
Câu 13: Yếu t nào sau đây đã tạo điều kin thun lợi để s sng có th tn ti phát
triển trên Trái Đất?
a) Trái Đt hình khi cu
b) Trục Trái Đất nghiêng khi di chuyn trên qu đạo
c) Trái Đt t quay vi vn tốc tương đối nhanh
d) Trái Đt quay trên qu đạo vi vn tốc không đu
Câu14: Khi Hà Nội (1050 Đ) là 7h00 thì Luân Đôn (00) sẽ là:
a) 7h,00. c) 0h,00
b) 1h,00 d) 14h,00
Câu 15: Gi Hà Nội(1050Đ) chênh với gi Tokyo(1450Đ):
a) +2h c) - 2h
b) +3h d) - 3h
Câu 16: Mỗi năm ở Giang ( 23022’ B) Mt Tri s:
a) Lên thiên đnh 2 ln b) Lên thiên đỉnh mt ln
c) Không lên thiên đnh d) Tùy từng năm
Câu 17: Nơi nào sau đây trên Trái Đt s không có s chênh lch giữa ngày và đêm ?
a) 2 cc c) Chí tuyến Bc
b) Xích đạo d) Vòng cc
Câu 18: Nơi nào sau đây trên Trái Đt mỗi năm chỉmt ngày dài 24h,00?
a) Xích đo c) Cc
b) Vòng cc d) Chí tuyến
Câu 19: Ngày duy nht dài 24h vòng cc Bc là:
a) 21/ 3 c) 23/9
b) 22/6 d) 22/12
Câu 20: Đêm duy nhất dài 24h vòng cc Nam là:
a) 21/3 c) 23/9
b) 22/6 d) 22/12
Câu 21: Đêm duy nhất dài 24h vòng cc Bc là:
a) 21/3 c) 23/9
b) 22/6 d) 22/12
Câu 22: Ngày duy nht dài 24h vòng cc Nam là:
a) 21/3 c) 23/9
b) 22/6 d) 22/12
Câu 23: Bán cu Bc s nhận được nhiu nhit nht vào ngày:
a) 21/3 c) 23/9
b) 22/6 d) 22/12
Câu 24: Vùng nào sau đây trên Trái Đất đón lễ Giáng sinh (Noel) mà không có đêm?
a) Cc Bc c) Chí tuyến Bc
b) Cc Nam d) Vòng cc Bc
Câu 25: Khi nước ta k nim ngày thành lập quân đội nhân dân Vit Nam thì Mt Trời đi
qua thiên đỉnh thành ph nào sau đây?
a) Hà Ni 210B c) Xit-nây 23028’ N
b) Hồng Kông 23028’ B d) Braxilia 100 N
Câu 26: Hà Giang ( 23022’ B) ngày dài nhất là:
a) 21/3 c) 23/9
b) 22/6 d) 22/12
Câu 27: Vn tc của Trái Đất trên qu đạo không đều là do:
a) Qu đạo của Trái Đất có hình ellip
b) Khi di chuyn trên qu đạo trục Trái Đất nghiêng và không đổi hưng
c) Trái Đất có hình khi cu
d) Khi quay quanh trc tc đ quay khá nhanh
Câu 28: Ngày địa cc na cu Bắc thay đổi t:
a) 1 đến 179 ngày c) 1 đến 182 ngày 1/4
b) 1 đến 186 ngày d) 1đến 365 ngày 1/4
Câu 29: Thành ph o sau đây luôn luôn vào gia trưa thấy Mt Tri phía Nam?
a) Hà Ni (210B) c) Bc Kinh (400B)
b) Băng Cốc(100B) d) Xít- Nây(300N)
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng nhất v hiện tượng ngày đêm ở Hà Ni( 210 B)?
a) Ngày 21/3 N=Đ b) Ngày 21/6 N>Đ
c) Ngày 23/9 N>Đ d) Ngày 22/12 N>Đ
Câu 31: Mùa xuân kéo dài t 21/3 đến 22/6, điều này ch đúng với:
a) Bc bán cu c) Vùng ni chí BBC
b) Nam bán cu d) Vùng nm ngoài ni chí BBC
Câu 32: Chuyển động biu kiến ca Mt Tri là do:
a) Qu đạo của Trái Đất có hình ellip mà mt tri nm v trí tiêu điểm
b) Khi di chuyn trên qu đạo, trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng
c) Vn tc của Trái Đất không đều khi chuyển đng trên qu đạo
d) Tt c các lý do trên
Câu 33 T xích đạo đi về hai cc, chênh lch giữa ngày và đêm:
a) Càng gim c) y theo mi na cu
b) Càng tăng d) Tùy theo mùa
Câu 34 Nhận định nào sau đây đúng nhất vào ngày 21/3 và 23/9 chí tuyến Bc?
a) Ngày dài 12h đêm 12h , góc chiếu sáng 66033’
b) Ngày dài 13h, 1/2 đêm 10h, 1/2 , góc chiếu sáng 66033’
c) Ngày dài10h, 1/2 đêm 1/2, góc chiếu sáng 90’
d) Ngày 13h,1/2 đêm 10h, 1/2 góc chiếu sáng 23028’
Câu 35 Nhận định nào sau đây đúng nhất vào ngày 21/3?
a) Na cu Bc nghiêng v phía Mt Tri
b) Mt Tri chiếu thẳng góc vào xích đạo lúc 12h trưa
c) Na cu Bc nhận được mt lưng nhit ln hơn nửa cu Nam
d) C 3 đều đúng
Câu 36 Vào ngày 21/12 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở 400 vĩ Bắc là :
a) 220 33’ c) 500
b) 730 27’ d) 630 27’
Câu 37 Vào ngày 22/12 góc chiếu sáng lúc 12h trưa chí tuyến Nam độ 360 Nam
lần lượt là :
a) 900 và 1020 33’ c) 900 và 230 27’
b) 900 và 660 33’ d) 900 và 770 27’
Câu 38 Vào ngày 22/6 nơi nào sau đây sẽ có gi chiếu sáng là 10h30’ ?
a) Chí tuyến Nam c) Vòng cc Bc
b) Chí tuyến Bc d) Vòng cc Nam
Câu 39 Vào ngày 22/12 nơi nào sau đây có số gi chiếu sáng là 13h 30’ ?1
a) Chí tuyến Bc c) Vòng cc Bc
b) Chí tuyến Nam d) Vòng cc Nam
Da vào hình v th hiện đường đi của Trái Đt trên qu đạo quanh Mt Tri. Hãy
tr li các câu hi sau:
Câu 40 V trí s 1 th hiện ngày nào trong năm?
a) Xuân phân b) H chí c) Thu phân d) Đông chí
Câu 41 v trí 1 tình trạng ngày đêm trên Trái Đất như thế nào?
a) Ngày và đêm dài bàng nhau
b) Ngày dài hơn đêm ở cu Bắc và ngược li cu Nam
c) Đêm dài hơn ngày ở cu Bắc và ngược li cu Nam
d) Không th xác định được
Câu 42 Lúc Trái Đất v trí s 4 nước ta s hiện tượng:
a) Nhit đ thp b) Ngày ngắn đêm dài
c) Có th có mưa ở mt s nơi d) C 3 hiện tưng trên
Câu 43 T v trí nào đến v trí nào s có thi gian dài nh?:
a) T 1 - 2 b) T 2 - 3 c) T 3 - 4 d) T 4 - 1
Câu 44 T v trí nào đến v trí nào s có thi gian ngn nht?
a) T 1 - 2 b) T 2 - 3 c) T 3 - 4 d) T 4 - 5
Câu 45 v trí nào s có hiện tượng ngày đêm dài bằng nhau ?
a) 1 và 2 b) 2 và 3 c) 3 và 4 d) 1 và 3
Câu 46 v trí nào có hiện tượng ngày dài hơn đêm đối vi na cu Nam?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 47 v trí nào s có hiện tượng đêm dài hơn ngày na cu Bc?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Đáp án câu hi trc nghiệm chương II
1) b
2) d
3) a
4) d
5) b
6) c
7) c
8) c
9) a
10) b
11) c
12) d
13) c
14) c
15) b
16) a
17) b
18) b
19) b
20) b
21) d
31) d
32) b
33) b
34) b
35) d
36) d
37) b
38) a
39) d
40) a
41) a
42) d
43) b
44) d
45) d
46) d
47) d
| 1/7

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái đất
Câu 1: Một đơn vị thiên văn là:
a) Khoảng cách giữa các hành tinh với nhau
b) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất
c) Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng
d) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Diêm Vương Tinh
Câu 2: Thuyết Bic-bang cho rằng:
a) Vũ trụ được khai sinh từ 1 vụ nổ lớn
b) Vũ trụ có khai sinh và đang giãn nở
c) Khởi đầu toàn bộ vật chất trong vũ trụ tập trung tại một điểm d) Tất cả các ý trên
Câu 3: Hai hành tinh trong hệ Mặt Trời có hướng tự quay quanh trục cùng chiều với chiều kim đồng hồ là:
a) Kim Tinh và Thiên Vương Tinh
b) Thổ Tinh và Trái Đất c) Trái Đất và Kim Tinh
d) Thiên Vương Tinh và Diêm Vương Tinh
Câu 4: Trong hệ Mặt Trời các hành tinh:
a) Chiếm tuyệt đại đa số khối lượng của cả hệ
b) Chiếm gần 1/2 khối lượng chung của cả hệ
c) Chiếm một phần rất nhỏ khối lượng chung của cả hệ
d) Chiếm khối lượng không đáng kể so với khối lượng chung của cả hệ
Câu 5: Kể từ ngoài vào trung tâm, Trái Đất nằm cách Mặt Trời:
a) Một nửa số hành tinh c) Là hành tinh gần Mặt Trời nhất
b) Hai hành tinh d) Cả 3 đều sai
Câu 6: Tính từ Mặt Trời ra, Trái Đất nằm ở vị trí: a) Thứ nhất c) Thứ ba b) Cuối cùng d) Ở giữa
Câu 7: Hiện tượng sao sa diễn ra bởi: a) Các sao chổi c) Các thiên thạch b) Các tiểu hành tinh d) Các đám mây bụi khí
Câu 8: Khi quay trên quỹ đạo vận tốc của Trái Đất:
a) Luôn bằng nhau và bằng 29,8 km/s b) Không đều nhau
c) Lúc ở gần Mặt Trời vận tốc lớn, lúc ở xa Mặt Trời vận tốc bé
d) Lúc ở gần Mặt Trời vận tốc bé, lúc ở xa Mặt Trời vận tốc lớn
Câu 9: Cận nhật điểm diễn ra vào tháng: a)1 c) 3 b)7 d) 9
Câu 10: Mùa của vũ trụ là mùa: a) Xuân c) Thu b) Hạ d) Đông
Câu 11: Thời gian của các mùa vũ trụ kể theo thứ tự từ dài đến ngắn là: a) Xuân, hạ, thu, đông c) Hạ, xuân, thu, đông b) Thu, đông, xuân, hạ d) Đông, xuân, hạ, thu
Câu 12: Khi chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời:
a) Vận tốc Trái Đất không đều
b) Trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng
c) Trái Đất chuyển động theo chiều ngược kim đồng hồ
d) Tất cả các đặc điểm trên
Câu 13: Yếu tố nào sau đây đã tạo điều kiện thuận lợi để sự sống có thể tồn tại và phát triển trên Trái Đất?
a) Trái Đất hình khối cầu
b) Trục Trái Đất nghiêng khi di chuyển trên quỹ đạo
c) Trái Đất tự quay với vận tốc tương đối nhanh
d) Trái Đất quay trên quỹ đạo với vận tốc không đều
Câu14: Khi Hà Nội (1050 Đ) là 7h00 thì ở Luân Đôn (00) sẽ là: a) 7h,00. c) 0h,00 b) 1h,00 d) 14h,00
Câu 15: Giờ ở Hà Nội(1050Đ) chênh với giờ ở Tokyo(1450Đ): a) +2h c) - 2h b) +3h d) - 3h
Câu 16: Mỗi năm ở Hà Giang ( 23022’ B) Mặt Trời sẽ:
a) Lên thiên đỉnh 2 lần
b) Lên thiên đỉnh một lần c) Không lên thiên đỉnh d) Tùy từng năm
Câu 17: Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch giữa ngày và đêm ? a) 2 cực c) Chí tuyến Bắc b) Xích đạo d) Vòng cực
Câu 18: Nơi nào sau đây trên Trái Đất mỗi năm chỉ có một ngày dài 24h,00? a) Xích đạo c) Cực b) Vòng cực d) Chí tuyến
Câu 19: Ngày duy nhất dài 24h ở vòng cực Bắc là: a) 21/ 3 c) 23/9 b) 22/6 d) 22/12
Câu 20: Đêm duy nhất dài 24h ở vòng cực Nam là: a) 21/3 c) 23/9 b) 22/6 d) 22/12
Câu 21: Đêm duy nhất dài 24h ở vòng cực Bắc là: a) 21/3 c) 23/9 b) 22/6 d) 22/12
Câu 22: Ngày duy nhất dài 24h ở vòng cực Nam là: a) 21/3 c) 23/9 b) 22/6 d) 22/12
Câu 23: Bán cầu Bắc sẽ nhận được nhiều nhiệt nhất vào ngày: a) 21/3 c) 23/9 b) 22/6 d) 22/12
Câu 24: Vùng nào sau đây trên Trái Đất đón lễ Giáng sinh (Noel) mà không có đêm? a) Cực Bắc c) Chí tuyến Bắc b) Cực Nam d) Vòng cực Bắc
Câu 25: Khi nước ta kỷ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam thì Mặt Trời đi
qua thiên đỉnh ở thành phố nào sau đây? a) Hà Nội 210B c) Xit-nây 23028’ N b) Hồng Kông 23028’ B d) Braxilia 100 N
Câu 26: Ở Hà Giang ( 23022’ B) ngày dài nhất là: a) 21/3 c) 23/9 b) 22/6 d) 22/12
Câu 27: Vận tốc của Trái Đất trên quỹ đạo không đều là do:
a) Quỹ đạo của Trái Đất có hình ellip
b) Khi di chuyển trên quỹ đạo trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng
c) Trái Đất có hình khối cầu
d) Khi quay quanh trục tốc độ quay khá nhanh
Câu 28: Ngày địa cực ở nửa cầu Bắc thay đổi từ: a) 1 đến 179 ngày c) 1 đến 182 ngày 1/4 b) 1 đến 186 ngày d) 1đến 365 ngày 1/4
Câu 29: Thành phố nào sau đây luôn luôn vào giữa trưa thấy Mặt Trời ở phía Nam?
a) Hà Nội (210B) c) Bắc Kinh (400B) b) Băng Cốc(100B) d) Xít- Nây(300N)
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện tượng ngày đêm ở Hà Nội( 210 B)? a) Ngày 21/3 N=Đ b) Ngày 21/6 N>Đ c) Ngày 23/9 N>Đ d) Ngày 22/12 N>Đ
Câu 31: Mùa xuân kéo dài từ 21/3 đến 22/6, điều này chỉ đúng với: a) Bắc bán cầu c) Vùng nội chí BBC b) Nam bán cầu
d) Vùng nằm ngoài nội chí BBC
Câu 32: Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời là do:
a) Quỹ đạo của Trái Đất có hình ellip mà mặt trời nằm ở vị trí tiêu điểm
b) Khi di chuyển trên quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng
c) Vận tốc của Trái Đất không đều khi chuyển động trên quỹ đạo
d) Tất cả các lý do trên
Câu 33 Từ xích đạo đi về hai cực, chênh lệch giữa ngày và đêm: a) Càng giảm
c) Tùy theo mỗi nửa cầu b) Càng tăng d) Tùy theo mùa
Câu 34 Nhận định nào sau đây đúng nhất vào ngày 21/3 và 23/9 ở chí tuyến Bắc?
a) Ngày dài 12h đêm 12h , góc chiếu sáng 66033’
b) Ngày dài 13h, 1/2 đêm 10h, 1/2 , góc chiếu sáng 66033’
c) Ngày dài10h, 1/2 đêm 1/2, góc chiếu sáng 90’
d) Ngày 13h,1/2 đêm 10h, 1/2 góc chiếu sáng 23028’
Câu 35 Nhận định nào sau đây đúng nhất vào ngày 21/3?
a) Nửa cầu Bắc nghiêng về phía Mặt Trời
b) Mặt Trời chiếu thẳng góc vào xích đạo lúc 12h trưa
c) Nửa cầu Bắc nhận được một lượng nhiệt lớn hơn nửa cầu Nam d) Cả 3 đều đúng
Câu 36 Vào ngày 21/12 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở 400 vĩ Bắc là : a) 220 33’ c) 500 b) 730 27’ d) 630 27’
Câu 37 Vào ngày 22/12 góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Nam và vĩ độ 360 Nam lần lượt là :
a) 900 và 1020 33’ c) 900 và 230 27’
b) 900 và 660 33’ d) 900 và 770 27’
Câu 38 Vào ngày 22/6 nơi nào sau đây sẽ có giờ chiếu sáng là 10h30’ ?
a) Chí tuyến Nam c) Vòng cực Bắc
b) Chí tuyến Bắc d) Vòng cực Nam
Câu 39 Vào ngày 22/12 nơi nào sau đây có số giờ chiếu sáng là 13h 30’ ?1
a) Chí tuyến Bắc c) Vòng cực Bắc
b) Chí tuyến Nam d) Vòng cực Nam
Dựa vào hình vẽ thể hiện đường đi của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời. Hãy
trả lời các câu hỏi sau: (1) (2) (4) (3)
Câu 40 Vị trí số 1 thể hiện ngày nào trong năm? a) Xuân phân b) Hạ chí c) Thu phân d) Đông chí
Câu 41 Ở vị trí 1 tình trạng ngày đêm trên Trái Đất như thế nào?
a) Ngày và đêm dài bàng nhau
b) Ngày dài hơn đêm ở cầu Bắc và ngược lại ở cầu Nam
c) Đêm dài hơn ngày ở cầu Bắc và ngược lại ở cầu Nam
d) Không thể xác định được
Câu 42 Lúc Trái Đất ở vị trí số 4 nước ta sẽ có hiện tượng: a) Nhiệt độ thấp b) Ngày ngắn đêm dài
c) Có thể có mưa ở một số nơi d) Cả 3 hiện tượng trên
Câu 43 Từ vị trí nào đến vị trí nào sẽ có thời gian dài nhấ?: a) Từ 1 - 2 b) Từ 2 - 3 c) Từ 3 - 4 d) Từ 4 - 1
Câu 44 Từ vị trí nào đến vị trí nào sẽ có thời gian ngắn nhất? a) Từ 1 - 2 b) Từ 2 - 3 c) Từ 3 - 4 d) Từ 4 - 5
Câu 45 Ở vị trí nào sẽ có hiện tượng ngày đêm dài bằng nhau ? a) 1 và 2 b) 2 và 3 c) 3 và 4 d) 1 và 3
Câu 46 Ở vị trí nào có hiện tượng ngày dài hơn đêm đối với nửa cầu Nam? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 47 Ở vị trí nào sẽ có hiện tượng đêm dài hơn ngày ở nửa cầu Bắc? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm chương II 1) b 11) c 21) d 31) d 41) a 2) d 12) d 22) d 32) b 42) d 3) a 13) c 23) b 33) b 43) b 4) d 14) c 24) a 34) b 44) d 5) b 15) b 25) c 35) d 45) d 6) c 16) a 26) b 36) d 46) d 7) c 17) b 27) a 37) b 47) d 8) c 18) b 28) b 38) a 9) a 19) b 29) c 39) d 10) b 20) b 30) b 40) a