Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 10: Chương Dịch vụ ( có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương dịch vụ là tài liệu hay và hữu ích dành cho quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 khi học môn Địa lý. Tài liệu gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm nằm trong phạm vi kiến thức của chương Dịch vụ.

Câu hi trc nghim địa lý lớp 10: Chương dịch v
Câu 1) Để đánh giá hot đng ca ngành giao thông vn ti, người ta thường da vào:
a) S ợng phương tiện ca tt c các ngành giao thông vn ti
b) Tng chiu dài các loi đưng
c) Khi lưng vn chuyn và khối lượng luân chuyn
d) Trình độ hiện đại ca các phương tiện và đưng sá
Câu 2) Giao thông vn ti có vai trò quan trng vì:
a) Phc v nhu cầu đi li của con người
b) Gn nn kinh tế trong nước vi nn kinh tế thế gii
c) Tạo điều kin hình thành các vùng sn xut chuyên môn hóa
d) To mi quan h kinh tế xã hi gia các vùng trong nưc và giữa các nước trên thế gii
Câu 3) Sn phm ca ngành giao thông vn ti là:
a) Đưng sá và xe c
b) S chuyên ch người và hàng hóa
c) Đường sá và phương tin
d) S tin nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa
Câu 4) Trong các điều kin t nhiên, yếu t nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao
thông vn ti nht:
a) Khí hậu b) Đa hình
c) Khoáng sn d) Sinh vt
Câu 5) Điu kin t nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vn ti:
a) Quyết đnh smt và vai trò ca các loi hình giao thông vn ti
b) Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vn ti
c) nh hưng đến hot đng ca giao thông vn ti
d) Tt c các yếu t trên
Câu 6) ”Ngành công nghiệp không khói” là dùng để ch:
a) Công nghiệp điện t - tin hc b) Các ngành dch v
c) Ngành du lịch d) Ngành thương mi
Câu 7) Phương tiện vn tải nào sau đây đặc điểm an toàn, tin lợi giá cước r
nht:
a) Đưng sắt c) Đường ng
b) Đường sông d) Đưng bin
Câu 8) Khu vc nào sau đây có chiều dài đưng sắt đang bị thu hp do s cnh tranh ca
ngành đường ô tô:
a) Tây Âu và Hoa K b) Nht Bản và CHLB Đức
c) Nga và các nước Đông Âu d) Các nưc đang phát trin
Câu 9) Giao thông vn ti ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sn xut vt cht va
mang tính dch vụ. Điều đó xác định:
a) Vai trò ca ngành giao thông vn ti
b) Đặc đim ca ngành giao thông vn ti
c) Điu kiện để phát trin giao thông vn ti
d) Trình độ phát trin giao thông vn ti
Câu 10) Khi la chn loi hình giao thông vn ti thiết kế các công trình giao thông,
yếu t đầu tiên phải chú ý đến là:
a) Trình độ k thuật c) Dân cư
b) Vốn đầu tư d) Điu kin t nhiên
Câu 11) Hiện nay ngành đường st đang bị cnh tranh khc lit bởi ngành đường ô
do chính là vì:
a) Thiếu cơ động, ch hot động được trên nhng tuyến c định
b) Vốn đầu tư lớn
c) S dng nhiều lao động để điều hành
d) Tt c cac lý do trên
Câu 12) Nhược đim ln nht ca ngành đưng ôtô là:
a) Thiếu ch đậu xe
b) Tình trng tt nghn giao thông vào gi cao điểm
c) Gây ra nhng vấn đề nghiêm trng v môi trường
d) Độ an toàn chưa cao
Câu 13) Quc gia có chiều dài đường ng ln nht thế gii là:
a) Hoa k vì có nn kinh tế ln nht thế gii
b) Nga vì có lãnh th ln nht thế gii
c) rp Xêút vì có ngành khai thác và xut khu du m ln
d) Nht Bn vì là quc gia nhp nhiu du m nht
Câu 14) Loại hình nào sau đây khối lượng hàng hóa luân chuyn ln nht trong các
loi hình giao thông vn ti:
a) Đường ôtô c) Đường thy
b) Đường hàng không d) Đưng st
Câu 15) Nht Bản phương tin vn tải đường bin phát trin nht, nguyên nhân chính
là do:
a) Nht Bn là mt qun đảo, b bin khúc khuu có nhiều vũng vịnh.
b) Có đa hình núi và cao nguyên chiếm đa s
c) Nht Bản đang dẫn đầu thế gii v ngành công nghiệp đóng tàu
d) Có nhiu hi cng ln
Câu 16) Loại phương tiện vn tải được s dụng như phương tiện vn ti phi hp gia
nhiu loi hình giao thông vn ti là:
a) Đưng ô tô c) Đường thy
b) Đường hàng không d) Đưng st
Câu 17) nước ta loi hình giao thông vn ti nào đang chiếm ưu thế:
a) Đưng sắt c) Đưng ô tô
b) Đường biển d) Đưng sông
Câu 18) Ngành tr nht trong các loi hình vn ti là:
a) Đường ô tô c) Đưng st
b) Đường ống d) Đưng hàng không
Câu 19) Đim ging nhau d nhn thy trong ngành vn tải đường ng gia các nước
phát triển và đang phát triển là:
a) Đây là ngành có tốc độ phát trin nhanh nht
b) Thường gn lin vi cng bin
c) Đây là ngành có vai trò quan trọng nht
d) Tt c đều được xây dng na sau thế k 20
Câu 20) Những nước phát trin mạnh ngành đường sông h là:
a) Những nước Châu Âu nh vào h thống sông Đa nuýp và Rai nơ
b) Hoa K, Canada và Nga
c) Các nước vùng có khí hu lnh có hin tượng băng hà nên có nhiu h.
d) Các nưc Châu Á và Châu Phi có nhiu sông ln
Câu 21) Kênh Suez thuc ch quyn ca:
a) Panama b) rp Xê Út
b) Ai Cp d) Pháp
Câu 22) Kênh Panama ni lin:
a) Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
b) Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
c) Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
d) Địa Trung Hi vi Hng Hi
Câu 23) Cng bin ln nht thế giới trước đây gắn lin vi việc ra đời ca ngành bo
him là:
a) NewYork c) Rotterdam
b) London d) Kôbê
Câu 24) Khu vực nào sau đây tập trung nhiu cng bin ca thế gii:
a) Thái Bình Dương c) Đại Tây Dương
b) Ấn Độ Dương d) Đa Trung Hi
Câu 25) Cng Rotterdam ,cng bin ln nht thế gii nm :
a) Đa Trung Hi c) Bc Hi
b) Đại Tây Dương d) Thái Bình Dương
Câu 26) Loi hàng hóa vn chuyn ch yếu bằng đưng bin là:
a) Sắt thép và xi măng
b) Hành khách
c) Khoáng sn kim loi và nông sn
d) Du m và sn phm ca du m
Câu 27) Cng bin ln nht thế gii hin nay là:
a) London c) NewYork
b) Rotterdam d) Singapore
Câu 28) Kênh Kiel ni lin:
a) Đa Trung Hi và Hng Hi b) Địa Trung Hi và Ấn Độ Dương
c) Thái Bình Dương và Đại Tây dương d) Bc Hi và bin Ban Tích
Câu 29) Kênh Kiel thuc ch quyn ca:
a) Đc c) Panama
b) Hoa K d) Ai Cp
Câu 30) Kênh Panama trước đây thuộc ch quyn ca:
a) Panama c) Pháp
b) Hoa K d) Ai Cp
Câu 31) Phn ln các cng biển đều nm Đa Tây Dương vì:
a) Có b bin khúc khuu d dàng xây dng các cng bin
b) Ni lin hai trung tâm kinh tế ln là Tây Âu và Nht Bn
c) Ni lin hai trung tâm kinh tế ln là Châu Âu và Hoa K
d) Ni lin hai trung tâm kinh tế ln là Hoa K và Nht Bn
Câu 32) Ngành đường bin đảm nhn ch yếu vic vn chuyn:
a) Gia các vùng ven bin
b) Quc tế
c) Gia các nưc phát trin vi nhau
d) Gia các nưc phát triển và các nước đang phát triển
Câu 33) Các kênh biển được xây dng nhm mc đích:
a) Ni lin các châu lc đưc d dàng
b) Rút ngn khong cách vn ti trên bin
c) D dàng ni các trung tâm kinh tế lớn như Hoa K - Nht Bn - EU li vi nhau
d) Hn chế bt tai nn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương
Câu 34) Ưu điểm ln nht ca ngành đường thy là :
a) Giá cước h, thích hp vi vic vn chuyn hàng hóa nng, cng knh, không cn
nhanh
b) Vốn đầu tư thấp
c) Ít gây ra nhng vấn đ v môi trường
d) Có tính cơ động cao
Câu 35) Ưu điểm ln nht ca ngành hàng không là:
a) Ít gây ra nhng vấn đ v môi trưng
b) Vn chuyển được khi lưng hàng hóa và hành khách ln
c) Tc đ vn chuyn nhanh nht
d) An toàn và tin nghi
Câu 36) Cng NewYork là cng bin ln nht ca Hoa K nm trên:
a) B Đại Tây Dương c) B Địa Trung Hi
b) B Thái Bình Dương d) B bin Bc Hi
Câu 37) Hai hãng máy bay ln nht thế giới đang cạnh tranh nhau quyết lit hin nay là:
a) Boeing và Air Bus c) Air Bus và Roll Royce
b) Boeing và RollRoyce d) Honda và Boeing
u 38) Hn chế ln nht của ngành đường hàng không hin nay là:
a) Gây ra nhng vấn đề ô nhiễm môi trường
b) Giá cước quá cao
c) Kém an toàn vì b khng b li dng
d) Vốn đầu tư quá lớn vưt quá kh năng của những nước nghèo
Câu 39) c phí h, thích hp vi nhng hàng cng knh, không cn vn chuyn nhanh
là ưu điểm ca ngành:
a) Đưng sắt c) Đưng thy
b) Đường hàng không d) Đưng ô tô
Câu 40) Ngành vn tải nào sau đây có ảnh hưởng đến s phát trin ca bệnh ung thư da:
a) Đường ô tô c) Đưng bin
b) Đường hàng không d) Đưng st
Câu 41) Hai sông Rainơ và Đanuýp là hai tuyến vn ti đưng sông quan trng nht ca:
a) Châu Á c) Nga
b) Canada d) Châu Âu
Câu 42) Cng bin ln nht của Đông Nam Á hiện nay là:
a) Yokohama c) Singgapore
b) Thượng Hi d) Kô Bê
Câu 43) Hai ngành vn tải đường hàng không đưng bin hin nay tuy nhiu cách
biệt nhưng cũng có chung một đặc điểm. Đó là:
a) An toàn c) Phương tiện lưu thông quốc tế
b) Hiện đại d) Có khi lưng vn chuyn ln nht
Câu 44) Ngành được coi là thước đo của nền văn minh là:
a) Đưng hàng không c) Thông tin liên lc
b) Đường ống d) Đưng ôtô
Câu 45) Kênh Suez ni
a) Đa Trung Hi và n Độ Dương
b) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
c) Đa Trung Hải và Thái Bình Dương
d) Hng Hi và Đa Trung Hi
Câu 46) Th trưng là:
a) Cái Ch
b) Nơi gặp g giữa người bán và ngưi mua
c) Din ra s trao đổi gia các bên
d) Có th hiu bng c ba cách
Câu 47) Bng phát minh sáng chế ca các nhà bác học được mua để s dng th xem
là:
a) Cht xám c) Tin t
b) Hàng hóa d) C ba ý trên
Câu 48) Tin t được thc hiện trong quá trình trao đổi đưc gi là:
a) Hàng hóa c) Thước đo giá trị hàng hóa
b) Vt ngang giá d) C 3 ý trên đều có th đúng
Câu 49) Người tiêu dùng mong cho:
a) Th trưng biến động b) Cung lớn hơn cầu
c) Cu lớn hơn cung d) Cung cu phù hp vi nhau
Câu 50) Làm nhim v cu ni gia sn xut và hàng tiêu dùng là:
a) Th trưng c) Hàng hóa
b) Thương mại d) Tin t
Câu 51) Các nhà sn xut đưc kích thích m rng sn xut khi trên th trưng:
a) Cung lớn hơn cầu
b) Cung nh hơn cầu
c) Ngoại thương phát triển hơn nội thương
d) Hàng hóa được t do lưu thông
Câu 52) Cán cân xut nhp khẩu được hiu là:
a) Quan h so sánh gia xut khu và nhp khu
b) Quan h so sánh gia khi lưng hàng xut khu và nhp khu vi nhau
c) Quan h so sánh gia giá tr hàng xut khu vi giá tr hàng nhp khu
d) C ba ý trên đều đúng
Câu 53) Khái nim "tin t” đưc hiu là:
a) Thước đo giá trị hàng hóa b) Mt loi hàng hóa đặc bit
c) Phương tiện để lưu thông thanh toán d) Tt c các ý trên
Câu 54) “Marketting” được hiu là:
a) Gii thiu sn phm hàng hóa đến người tiêu dùng
b) Bán hàng cho người tiêu dùng vi li gii thiu v sn phm
c) Tìm hiu phân tích th trường để đáp ứng cho phù hp
d) Điều tiết cung cu cho phù hp vi th trưng
Câu 55) Thương mại các nước đang phát triển thường có tình trng:
a) Ngoại thương phát triển hơn nội thương
b) Xut khu ln hơn nhp khu
c) Nhp khu ln hơn xut khu
d) Xut khu dich v thương mại
Câu 56) Mun cho th trưng hot đng ổn định thì:
a) Cung phi lớn hơn cu mt ít b) Cu phi lớn hơn cung một ít
c) Cung cu phi bng nhau d) Cung cu phi phù hp nhau
Câu 57) Xut siêu là tình trng:
a) Khi lưng hàng xut khu ln trong khi khi lưng hàng nhp khu nh
b) Khi lưng hàng xut khu quá ln làm cho hàng hóa b đọng
c) Giá tr hàng xut khu lớn hơn giá trị hàng nhp khu
d) Xut khu rt ln ca các nưc phát trin tràn ngp trong th trưng thế gii
Câu 58) T l xut nhp khu là:
a) T trng ca xut khu hoc nhp khu so vi tng giá tr xut nhp khu
b) T l cho biết cơ cấu giá tr xut khu và nhp khu
c) T trng ca giá tr xut khu so vi gíá tr nhp khu
d) Hiu s gia giá tr nhp khu và giá tr xut khu
Câu 59) Năm 2001, giá tr xut khu giá tr nhp khu ca Vit Nam lần t 15 t
USD và 16,2 t USD . Như vậy t l xut nhp khu ca nưc ta là:
a) 1,2 t USD c) 47, 7 %
b) 47,7 % và 52,3 % d) 92,5 %
Câu 60) Năm 2001 giá trị xut khu nhp khu của nước ta lần lượt 15 t USD
16,2 t USD vy cán cân xut nhp khu là:
a) 1,2 t USD c) 52,3 %
b) 47,7 % d) 92,5 %
Câu 61) Ngoi t mạnh được hiu là:
a) Đng tin có mnh giá ln
b) Đồng tin ca những nước có tình trng xut siêu
c) Đồng tin ca nhng nước kinh tế phát trin, giá tr xut nhp khu ln chi phi
mnh kinh tế thế gii
d) Đồng tiền được nhiều nước s dng
Câu 62) Đng bc có mnh giá cao nht hin nay là:
a) USD c) Bng Anh
b) EURO d) Yên Nht
Câu 63) USD được coi là ngoi t mnh vì:
a) Có mnh giá cao nht trong các đng tin ca thế gii
b) Được s dng rng rãi nht thế gii
c) Hoa K c có kinh tế phát trin, giá tr xut nhp khu ca h ln, chi phi nhiu
đối vi nn kinh tế thế gii
d) Được bo chng bi ngun vàng d tr ln
Câu 64) ASEAN là:
a) Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
b) Hi ngh cp cao Á-Âu
c) Hip hi các quốc gia Đông Nam Á
d) Th trưng t do mu dch Đông Nam Á
Câu 65) Quốc gia nào sau đây vừa thành viên ca ASEAN li va thành viên ca
APEC:
a) Vit Nam c) Indonexia
b) Thái Lan d) C ba nước trên
Câu 66) Sáu thành viên đầu tiên ca t chc EU là:
a) Anh, Pháp, Đức, Italia, B, Hà Lan
b) Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua
c) Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa K, Canada
d) Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đc
Câu 67) Tin thân ca WTO là:
a) EEC c) GATT
b) EC d) NAFTA
Câu 68) Khi kinh tế có nhiu thành viên tham gia nht hin nay là:
a) APEC c) EU
b) ASEAN d) NAFTA
Câu 69) Vit Nam hin nay đang tham gia vào tổ chc nào sau đây:
a) OPEC c) WTO
b) APEC d) GATT
Câu 70) Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bn ca WTO:
a) Bo v quyn li ca các quc gia xut khu du m
b) Tăng cường trao đổi buôn bán gia các nưc trên thế gii
c) Gii quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quc gia
d) Tăng cường buôn bán gia 146 quc gia thành viên
Câu 71) Mt quc gia mạng ới sông ngòi y đc s ảnh ởng như thế nào đến
ngành giao thông vn ti:
a) Ngành đường sông có điều kiện để phát trin mnh
b) Ngành đường b s gặp khó khăn
c) Có điều kiện để phát trin mt h thng giao thông vn ti gm nhiu ngành
d) C ba ý trên đều đúng
Dựa vào lược đồ thế gii hãy tr li các câu hi sau:
Câu 72) Kênh Suez nm v trí:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 73) Cng bin ln nht thế gii nm v trí:
a) 2 b) 4 c) 5 d) 12
Câu 74) Cng bin ln nhất Đông nam Á nằm v trí:
a) 7 b) 6 c) 1 d) 2
Câu 75) Cng bin ln nht ca Hoa K nm v trí:
a) 8 b) 9 c) 10 d) 11
Câu 76) V trí s 2 ch cng bin:
a) Mar seille b) New York
c) Luân đôn d) Kobê
Câu 77) Kênh bin phi s dng nhiu tàu nm v trí:
a) 1 b) 5 c) 12 d) 6
Câu 78) Cng bin ln nht thế giới trước đây nhưng hiện nay dang b sa sút nhiều năm ở
v trí:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Câu 79) Lung vn ti đưng bin ln nht Thế gii ni lin:
a) Đi tây Dương và n Đ Dương
b) Hai b Thái Bình Dương
c) Hai b Đi Tây Dương
d) Đi Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 80) Cng bin ln nht Châu Á nm v trí:
a) 12 b) 13 c) 7 d) 6
Câu 81) nh Suez đã được người Pháp thiết kế y dựng nhưng lại thuc ch quyn
ca Ai Cập. Đây là con kênh đem lại li ích ln nht, gi vai trò quan trng nht trong các
kênh bin ca thế gii
a) Đúng b) Sai
Câu 82) Người Pháp đã tht bi trong việc đào kênh Panama nên đã phải nhường li cho
người M, vy Hoa K đã kiểm sóat con kênh này t đó đến nay thông qua con
kênh, Hoa K đã kiểm soát được th trưng rng rãi Nam M.
a) Đúng b) Sai
Câu 83) Ngành đường hàng không ngành còn rt tr, s phát trin ca gn lin vi
nhng tiến b v mt khoa hc và công nghệ, đặc bit là với ngành cơ khí:
a) Đúng b) Sai
Câu 84) Ngành đường ng phát trin mnh gn lin vi nhu cu v du khí cho nên s
phân b ca các tuyến đường y ch gn vi các vùng sn xut hoc tiêu th du khí
thôi
a) Đúng b) Sai
Câu 85) Nht Bn, Anh Quc những nước ngành đưng bin phát triển, ngưc li
Nga ngành đường st li rt phát triển .Điều y th hin vai trò rt quan trng ca các
điều kin t nhiên đến s phân b và phát trin ca giao thông vn ti
a) Đúng b) Sai
Câu 86) Mạng ới sông ngòi dày đặc nước ta va tác động tích cc li va tác
động tiêu cc đến s phát trin giao thông vn ti:
a) Đúng b) Sai
Đáp án
1. c
2. d
3. b
4. d
5. d
6. c
7. d
8. a
9. b
10. d
11. a
12. c
13. a
14. b
15. a
16. a
17. c
18. b
19. b
20. b
21. b
22. b
23. b
24. c
25. c
26. d
27. b
28. d
29. a
30. b
31. c
32. b
33. b
34. a
35. c
36. a
37. a
38. b
39. c
40. b
41. d
42. c
43. c
44. c
45. d
46. d
47. b
48. d
49. b
50. b
51. b
52. c
53. d
54. c
55. c
57. c
58. c
59. d
60. a
61. c
62. c
63. c
64. c
65. d
66. b
68. c
69. b
70. c
71. d
72. a
73. b
74. a
75. a
76. a
77. b
78. b
79. a
80. c
81. a
82. b
83. a
84. b
85. a
86. a
| 1/13

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương dịch vụ
Câu 1) Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào:
a) Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải
b) Tổng chiều dài các loại đường
c) Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển
d) Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá
Câu 2) Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì:
a) Phục vụ nhu cầu đi lại của con người
b) Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới
c) Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa
d) Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới
Câu 3) Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là: a) Đường sá và xe cộ
b) Sự chuyên chở người và hàng hóa
c) Đường sá và phương tiện
d) Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa
Câu 4) Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất: a) Khí hậu b) Địa hình
c) Khoáng sản d) Sinh vật
Câu 5) Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải:
a) Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải
b) Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải
c) Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải
d) Tất cả các yếu tố trên
Câu 6) ”Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ:
a) Công nghiệp điện tử - tin học b) Các ngành dịch vụ
c) Ngành du lịch d) Ngành thương mại
Câu 7) Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi và giá cước rẻ nhất:
a) Đường sắt c) Đường ống
b) Đường sông d) Đường biển
Câu 8) Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô:
a) Tây Âu và Hoa Kỹ b) Nhật Bản và CHLB Đức
c) Nga và các nước Đông Âu d) Các nước đang phát triển
Câu 9) Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa
mang tính dịch vụ. Điều đó xác định:
a) Vai trò của ngành giao thông vận tải
b) Đặc điểm của ngành giao thông vận tải
c) Điều kiện để phát triển giao thông vận tải
d) Trình độ phát triển giao thông vận tải
Câu 10) Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông,
yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là:
a) Trình độ kỹ thuật c) Dân cư
b) Vốn đầu tư d) Điều kiện tự nhiên
Câu 11) Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô lý do chính là vì:
a) Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định b) Vốn đầu tư lớn
c) Sử dụng nhiều lao động để điều hành
d) Tất cả cac lý do trên
Câu 12) Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là: a) Thiếu chỗ đậu xe
b) Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm
c) Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường d) Độ an toàn chưa cao
Câu 13) Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là:
a) Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới
b) Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới
c) Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn
d) Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
Câu 14) Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất trong các
loại hình giao thông vận tải:
a) Đường ôtô c) Đường thủy
b) Đường hàng không d) Đường sắt
Câu 15) Ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do:
a) Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
b) Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
c) Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
d) Có nhiều hải cảng lớn
Câu 16) Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa
nhiều loại hình giao thông vận tải là:
a) Đường ô tô c) Đường thủy
b) Đường hàng không d) Đường sắt
Câu 17) Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế:
a) Đường sắt c) Đường ô tô
b) Đường biển d) Đường sông
Câu 18) Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là:
a) Đường ô tô c) Đường sắt
b) Đường ống d) Đường hàng không
Câu 19) Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước
phát triển và đang phát triển là:
a) Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất
b) Thường gắn liền với cảng biển
c) Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất
d) Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20
Câu 20) Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là:
a) Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ b) Hoa Kỳ, Canada và Nga
c) Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
d) Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
Câu 21) Kênh Suez thuộc chủ quyền của:
a) Panama b) Ả rập Xê Út b) Ai Cập d) Pháp
Câu 22) Kênh Panama nối liền:
a) Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
b) Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
c) Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
d) Địa Trung Hải với Hồng Hải
Câu 23) Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là: a) NewYork c) Rotterdam b) London d) Kôbê
Câu 24) Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:
a) Thái Bình Dương c) Đại Tây Dương
b) Ấn Độ Dương d) Địa Trung Hải
Câu 25) Cảng Rotterdam ,cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở:
a) Địa Trung Hải c) Bắc Hải
b) Đại Tây Dương d) Thái Bình Dương
Câu 26) Loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đường biển là: a) Sắt thép và xi măng b) Hành khách
c) Khoáng sản kim loại và nông sản
d) Dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ
Câu 27) Cảng biển lớn nhất thế giới hiện nay là: a) London c) NewYork b) Rotterdam d) Singapore
Câu 28) Kênh Kiel nối liền:
a) Địa Trung Hải và Hồng Hải
b) Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương
c) Thái Bình Dương và Đại Tây dương d) Bắc Hải và biển Ban Tích
Câu 29) Kênh Kiel thuộc chủ quyền của: a) Đức c) Panama b) Hoa Kỳ d) Ai Cập
Câu 30) Kênh Panama trước đây thuộc chủ quyền của: a) Panama c) Pháp b) Hoa Kỳ d) Ai Cập
Câu 31) Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đaị Tây Dương vì:
a) Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển
b) Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản
c) Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Châu Âu và Hoa Kỳ
d) Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kỳ và Nhật Bản
Câu 32) Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển:
a) Giữa các vùng ven biển b) Quốc tế
c) Giữa các nước phát triển với nhau
d) Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển
Câu 33) Các kênh biển được xây dựng nhằm mục đích:
a) Nối liền các châu lục được dễ dàng
b) Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển
c) Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn như Hoa Kỳ - Nhật Bản - EU lại với nhau
d) Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương
Câu 34) Ưu điểm lớn nhất của ngành đường thủy là :
a) Giá cước hạ, thích hợp với việc vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh b) Vốn đầu tư thấp
c) Ít gây ra những vấn đề về môi trường d) Có tính cơ động cao
Câu 35) Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là:
a) Ít gây ra những vấn đề về môi trường
b) Vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn
c) Tốc độ vận chuyển nhanh nhất d) An toàn và tiện nghi
Câu 36) Cảng NewYork là cảng biển lớn nhất của Hoa Kỳ nằm trên:
a) Bờ Đại Tây Dương c) Bờ Địa Trung Hải
b) Bờ Thái Bình Dương d) Bờ biển Bắc Hải
Câu 37) Hai hãng máy bay lớn nhất thế giới đang cạnh tranh nhau quyết liệt hiện nay là:
a) Boeing và Air Bus c) Air Bus và Roll Royce
b) Boeing và RollRoyce d) Honda và Boeing
Câu 38) Hạn chế lớn nhất của ngành đường hàng không hiện nay là:
a) Gây ra những vấn đề ô nhiễm môi trường b) Giá cước quá cao
c) Kém an toàn vì bị khủng bố lợi dụng
d) Vốn đầu tư quá lớn vượt quá khả năng của những nước nghèo
Câu 39) Cước phí hạ, thích hợp với những hàng cồng kềnh, không cần vận chuyển nhanh là ưu điểm của ngành:
a) Đường sắt c) Đường thủy
b) Đường hàng không d) Đường ô tô
Câu 40) Ngành vận tải nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phát triển của bệnh ung thư da:
a) Đường ô tô c) Đường biển
b) Đường hàng không d) Đường sắt
Câu 41) Hai sông Rainơ và Đanuýp là hai tuyến vận tải đường sông quan trọng nhất của: a) Châu Á c) Nga b) Canada d) Châu Âu
Câu 42) Cảng biển lớn nhất của Đông Nam Á hiện nay là: a) Yokohama c) Singgapore b) Thượng Hải d) Kô Bê
Câu 43) Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay tuy có nhiều cách
biệt nhưng cũng có chung một đặc điểm. Đó là:
a) An toàn c) Phương tiện lưu thông quốc tế
b) Hiện đại d) Có khối lượng vận chuyển lớn nhất
Câu 44) Ngành được coi là thước đo của nền văn minh là:
a) Đường hàng không c) Thông tin liên lạc
b) Đường ống d) Đường ôtô
Câu 45) Kênh Suez nối
a) Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương
b) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
c) Địa Trung Hải và Thái Bình Dương
d) Hồng Hải và Địa Trung Hải
Câu 46) Thị trường là: a) Cái Chợ
b) Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
c) Diễn ra sự trao đổi giữa các bên
d) Có thể hiểu bằng cả ba cách
Câu 47) Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là: a) Chất xám c) Tiền tệ
b) Hàng hóa d) Cả ba ý trên
Câu 48) Tiền tệ được thực hiện trong quá trình trao đổi được gọi là:
a) Hàng hóa c) Thước đo giá trị hàng hóa
b) Vật ngang giá d) Cả 3 ý trên đều có thể đúng
Câu 49) Người tiêu dùng mong cho:
a) Thị trường biến động b) Cung lớn hơn cầu
c) Cầu lớn hơn cung d) Cung cầu phù hợp với nhau
Câu 50) Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là:
a) Thị trường c) Hàng hóa
b) Thương mại d) Tiền tệ
Câu 51) Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường: a) Cung lớn hơn cầu b) Cung nhỏ hơn cầu
c) Ngoại thương phát triển hơn nội thương
d) Hàng hóa được tự do lưu thông
Câu 52) Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là:
a) Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu
b) Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau
c) Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu
d) Cả ba ý trên đều đúng
Câu 53) Khái niệm "tiền tệ” được hiểu là:
a) Thước đo giá trị hàng hóa
b) Một loại hàng hóa đặc biệt
c) Phương tiện để lưu thông thanh toán d) Tất cả các ý trên
Câu 54) “Marketting” được hiểu là:
a) Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
b) Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm
c) Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
d) Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường
Câu 55) Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng:
a) Ngoại thương phát triển hơn nội thương
b) Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
c) Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
d) Xuất khẩu dich vụ thương mại
Câu 56) Muốn cho thị trường hoạt động ổn định thì:
a) Cung phải lớn hơn cầu một ít
b) Cầu phải lớn hơn cung một ít
c) Cung cầu phải bằng nhau
d) Cung cầu phải phù hợp nhau
Câu 57) Xuất siêu là tình trạng:
a) Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ
b) Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng
c) Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu
d) Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
Câu 58) Tỉ lệ xuất nhập khẩu là:
a) Tỉ trọng của xuất khẩu hoặc nhập khẩu so với tổng giá trị xuất nhập khẩu
b) Tỉ lệ cho biết cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu
c) Tỉ trọng của giá trị xuất khẩu so với gíá trị nhập khẩu
d) Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu
Câu 59) Năm 2001, giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Việt Nam lần lượt là 15 tỉ
USD và 16,2 tỉ USD . Như vậy tỉ lệ xuất nhập khẩu của nước ta là: a) 1,2 tỉ USD c) 47, 7 %
b) 47,7 % và 52,3 % d) 92,5 %
Câu 60) Năm 2001 giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 15 tỉ USD và
16,2 tỉ USD vậy cán cân xuất nhập khẩu là: a) 1,2 tỉ USD c) 52,3 % b) 47,7 % d) 92,5 %
Câu 61) Ngoại tệ mạnh được hiểu là:
a) Đồng tiền có mệnh giá lớn
b) Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu
c) Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh kinh tế thế giới
d) Đồng tiền được nhiều nước sử dụng
Câu 62) Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là: a) USD c) Bảng Anh b) EURO d) Yên Nhật
Câu 63) USD được coi là ngoại tệ mạnh vì:
a) Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới
b) Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới
c) Hoa Kỳ là nước có kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu của họ lớn, chi phối nhiều
đối với nền kinh tế thế giới
d) Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn Câu 64) ASEAN là:
a) Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
b) Hội nghị cấp cao Á-Âu
c) Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
d) Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á
Câu 65) Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC: a) Việt Nam c) Indonexia
b) Thái Lan d) Cả ba nước trên
Câu 66) Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là:
a) Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan
b) Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua
c) Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada
d) Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức
Câu 67) Tiền thân của WTO là: a) EEC c) GATT b) EC d) NAFTA
Câu 68) Khối kinh tế có nhiều thành viên tham gia nhất hiện nay là: a) APEC c) EU b) ASEAN d) NAFTA
Câu 69) Việt Nam hiện nay đang tham gia vào tổ chức nào sau đây: a) OPEC c) WTO b) APEC d) GATT
Câu 70) Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO:
a) Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ
b) Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới
c) Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia
d) Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên
Câu 71) Một quốc gia có mạng lưới sông ngòi dày đặc sẽ có ảnh hưởng như thế nào đến
ngành giao thông vận tải:
a) Ngành đường sông có điều kiện để phát triển mạnh
b) Ngành đường bộ sẽ gặp khó khăn
c) Có điều kiện để phát triển một hệ thống giao thông vận tải gồm nhiều ngành
d) Cả ba ý trên đều đúng
Dựa vào lược đồ thế giới hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 72) Kênh Suez nằm ở vị trí: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 73) Cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở vị trí: a) 2 b) 4 c) 5 d) 12
Câu 74) Cảng biển lớn nhất Đông nam Á nằm ở vị trí: a) 7 b) 6 c) 1 d) 2
Câu 75) Cảng biển lớn nhất của Hoa Kỳ nằm ở vị trí: a) 8 b) 9 c) 10 d) 11
Câu 76) Vị trí số 2 chỉ cảng biển: a) Mar seille b) New York c) Luân đôn d) Kobê
Câu 77) Kênh biển phải sử dụng nhiều tàu nằm ở vị trí: a) 1 b) 5 c) 12 d) 6
Câu 78) Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây nhưng hiện nay dang bị sa sút nhiều năm ở vị trí: a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
Câu 79) Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền:
a) Đại tây Dương và Ấn Độ Dương
b) Hai bờ Thái Bình Dương
c) Hai bờ Đại Tây Dương
d) Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 80) Cảng biển lớn nhất Châu Á nằm ở vị trí: a) 12 b) 13 c) 7 d) 6
Câu 81) Kênh Suez đã được người Pháp thiết kế và xây dựng nhưng lại thuộc chủ quyền
của Ai Cập. Đây là con kênh đem lại lợi ích lớn nhất, giữ vai trò quan trọng nhất trong các
kênh biển của thế giới a) Đúng b) Sai
Câu 82) Người Pháp đã thất bại trong việc đào kênh Panama nên đã phải nhường lại cho
người Mỹ, vì vậy Hoa Kỳ đã kiểm sóat con kênh này từ đó đến nay và thông qua con
kênh, Hoa Kỳ đã kiểm soát được thị trường rộng rãi ở Nam Mỹ. a) Đúng b) Sai
Câu 83) Ngành đường hàng không là ngành còn rất trẻ, sự phát triển của nó gắn liền với
những tiến bộ về mặt khoa học và công nghệ, đặc biệt là với ngành cơ khí: a) Đúng b) Sai
Câu 84) Ngành đường ống phát triển mạnh gắn liền với nhu cầu về dầu khí cho nên sự
phân bố của các tuyến đường này chỉ gắn với các vùng sản xuất hoặc tiêu thụ dầu khí mà thôi a) Đúng b) Sai
Câu 85) Nhật Bản, Anh Quốc là những nước có ngành đường biển phát triển, ngược lại ở
Nga ngành đường sắt lại rất phát triển .Điều này thể hiện vai trò rất quan trọng của các
điều kiện tự nhiên đến sự phân bố và phát triển của giao thông vận tải a) Đúng b) Sai
Câu 86) Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở nước ta vừa có tác động tích cực lại vừa có tác
động tiêu cực đến sự phát triển giao thông vận tải: a) Đúng b) Sai Đáp án 1. c 12. c 23. b 34. a 45. d 56. d 67. c 78. b 2. d 13. a 24. c 35. c 46. d 57. c 68. c 79. a 3. b 14. b 25. c 36. a 47. b 58. c 69. b 80. c 4. d 15. a 26. d 37. a 48. d 59. d 70. c 81. a 5. d 16. a 27. b 38. b 49. b 60. a 71. d 82. b 6. c 17. c 28. d 39. c 50. b 61. c 72. a 83. a 7. d 18. b 29. a 40. b 51. b 62. c 73. b 84. b 8. a 19. b 30. b 41. d 52. c 63. c 74. a 85. a 9. b 20. b 31. c 42. c 53. d 64. c 75. a 86. a 10. d 21. b 32. b 43. c 54. c 65. d 76. a 11. a 22. b 33. b 44. c 55. c 66. b 77. b