Câu hỏi trắc nghiệm điểm đến môn nhập môn truyền thông đa phương tiện | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
Câu hỏi trắc nghiệm điểm đến môn nhập môn truyền thông | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nhập Môn truyền thông đa phương tiện
Trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu hỏi trắc nghiệm điểm đến
1. Căn cứ phát lý xây dựng quy định phát triển điểm đến du lịch, bao gồm:
Hướng dẫn về quy hoạch phát triển du lịch của tổ chức du lịch thế giới; luật hiện hành;
Chiến lược và quy hoạch phát triển du lịch quốc gia;
Bao gồm tất cả ý kiến cá nhân trên Đa lựa chọn
2. Phân tích ma trận SWOT là:
Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, định thức;
Phân tích điểm mạnh, cơ hội, thực trạng, giải pháp;
Phân chia cơ hội, định thức, hiện trạng, điểm yếu;
Tất cả các ý kiến trên.
3. Phân tích PEST là phân tích:
Chính trị, Xã hội, Tự nhiên, Ngành, Kinh tế;
Chính trị, Kinh tế, Văn hóa - Xã hội, Công nghệ;
Môi trường, Xã hội, Nền kinh tế, Quốc tế, Ngành; Tất cả ý kiến trên.
4. Xây dựng chiến lược phát triển điểm đến du lịch bao gồm các hoạt động:
Phân tích môi trường, Thiết kế khung chiến lược, Xây dựng kế hoạch thực hiện, Tổ
chức và quản lý thực hiện ;
Phân tích môi trường, Xây dựng kế hoạch thực hiện, Bố trí sắp xếp các tổ
chức; Kiểm tra giám sát thực hiện.
Phân tích môi trường, Xây dựng kế hoạch thực hiện, Đánh giá thực hiện, Kiểm soát thực hiện ;
Không có câu trả lời nào
5. Theo “Chiến lược phát triển thương hiệu du lịch Việt Nam đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030 ”, bảng giá thương hiệu du lịch Việt Nam được truyền tải qua bốn (4) dòng sản phẩm: lựa chọn trả lời
Du lịch thành phố, Du lịch MICE, Du lịch nông nghiệp, Du lịch biển đảo.
Du lịch nông nghiệp, Du lịch xanh, Du lịch sinh thái, Du lịch thành thị;
Du lịch biển đảo, Du lịch nông nghiệp, Du lịch nông thôn, Du lịch văn hóa;
Du lịch văn hóa, Du lịch biển đảo, Du lịch gắn với thiên nhiên, Du lịch đô thị;
26. Các yếu tố quyết định marketing điểm đến du lịch, bao gồm : lựa chọn trả lời
Định hướng chiến lược, Nhận diện và điểm ảnh;
Tính hấp dẫn du lịch, Giá du lịch;
Sự tham gia của các bên liên quan (TPP), Thực hiện, giám sát và đánh giá;
Bao gồm các nhận định trên
27. Các thành phần chủ yếu của thương hiệu điểm đến trong lịch sử, bao gồm : lựa chọn trả lời
Cảm nhận của khách du lịch về điểm đến du lịch;
Icon, Khẩu hiệu, Các hoạt động tiếp thị truyền thông;
Bao gồm các nhận định trên
Ứng dụng của các chủ thể tại điểm đến du lịch, các yếu tố liên quan khác tạo nên
nét đặc sắc, khác biệt của sản phẩm du lịch cốt lõi tại điểm đến du lịch; Đa lựa chọn
28. Các cấp độ quy hoạch phát triển điểm đến du lịc h lựa chọn trả lời
Cấp quốc tế, Cấp quốc gia, Cấp vùng/miền, Cấp dưới vùng;
Cấp quốc tế, Cấp quốc gia, Cấp vùng/miền, Cấp điểm điển;
Cấp quốc tế, Cấp quốc gia, Cấp dưới vùng, Cấp địa phương
Cấp quốc tế, Cấp quốc gia, Cấp địa phương, Cấp điểm đến. Đa lựa chọn
29. Theo Marios Soteriades (2011) các thành tố Marketing điểm đến du lịch lựa chọn trả lời
Chủ thể thực hiện tiếp thị;
Yếu tố dẫn đường để tiếp thị;
Bao gồm các thành phần trên Khách hàng mục tiêu; Đa lựa chọn
30. Chủ thể thực hiện marketing bao gồm : lựa chọn trả lời
Bao gồm các chủ sở hữu trên
Chính quyền địa phương; Dân cư địa phương; Cộng đồng kinh doanh;
31. Các yếu tố hấp dẫn để tiếp thị điểm đến du lịch: lựa chọn trả lời
Guideline about the point image; Hướng dẫn về cơ sở hạ tầng ;
Dẫn dắt các đặc trưng và Con người tại điểm đến;
Phễu công cộng và cá nhân hóa; Go 1 &2 Đa lựa chọn
32. Theo chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2030, Việt Nam được thành…… vùng du lịch. lựa chọn trả lời 6 7 số 8 9
33. Phương pháp chuẩn đối sánh (Benchmarking) là phương pháp cải tiến chất
lượng mang tính hệ thống và liên tục:
dựa trên trạng thái thực tế hoặc hiệu quả hoạt động giữa một tổ chức nào đó với
các mô hình thực thi đã được tiêu chuẩn hóa hoặc với các tổ chức tương tự;
Được sử dụng trong phạm vi nội bộ của một doanh nghiệp để so sánh các hoạt động ở bộ p ậ
h n này với bộ phận khác;
Bao gồm các nhận định trên
DMO cần hỗ trợ quy trình cải thiện chất lượng; Đa lựa chọn
34. Chứng nhận Nhãn du lịch bền vững Bông Sen Xanh (gọi tắt là Nhãn Bông Sen
Xanh) được cấp cho…… đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Save the life ăn uống; Vui chơi, giải trí.
39. Theo tiêu chuẩn Việt Nam, TCVN 13259:2020, Du lịch cộng đồng – Yêu cầu
chất lượng du lịch cộng đồng, hành chính theo quyết định số 3941/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020. bao gồm …… tiêu chuẩn nhóm: lựa chọn trả lời 5 6 7 số 8
40. Bộ tiêu chí du lịch bền vững đối với các điểm đến du lịch được hội đồng du
lịch bền vững toàn cầu (Tiêu chí của Hội đồng Du lịch bền vững toàn cầu) ban hành ngày: lựa chọn trả lời 15/3/2012 15/3/2013; 15/3/2014 15/3/2015
41. Bộ tiêu chí du lịch bền vững đối với các điểm đến du lịch được hội đồng du
lịch bền vững toàn cầu (Tiêu chí của Hội đồng Du lịch bền vững toàn cầu) ban
hành bao gồm…… tiêu chí. lựa chọn trả lời 39 40 41 42
42. Bộ tiêu chí du lịch bền vững đối với các điểm đến du lịch được Hội đồng du
lịch bền vững toàn cầu (Tiêu chí của Hội đồng Du lịch bền vững toàn cầu) ban
hành, bao gồm…… nhóm tiêu chí. lựa chọn trả lời 4 5 6 7 Đa lựa chọn
43. Theo UNWTO có……tiêu chí để xếp hạng điểm đến hàng đầu thế giới số 8 7 6 5
44. Tiêu chí nào KHÔNG PHẢI là tiêu chí xếp hạng cho hàng đầu thế giới (Theo UNWTO).
Số lượng khách quốc nội;
Doanh thu du lịch quốc tế/năm;
Đóng góp vào nền kinh tế địa phương Số ngày lưu bình quân
45.Theo ILO (2013), Hướng dẫn thực hiện quản lý điểm đến , có ….. tiêu chí du
lịch bền vững toàn cầu cho các điểm đến. lựa chọn trả lời 12 13 14 15
46. Theo ILO (2013), Hướng dẫn thực hiện quản lý điểm đến , …..KHÔNG phải là
tiêu chí du lịch bền vững toàn cầu cho các điểm đến. lựa chọn trả lời
Chiến lược nhắm đến độ bền
Cơ quan quản lý điểm đến (DMO) Du lịch vùng kết nối
Hiện tại và quản lý trạng thái khẩn cấp
47. Theo ILO (2013), Hướng dẫn thực hành quản lý điểm đến , ố T i đa hóa lợi ích
kinh tế cho cộng đồng địa phương và giảm thiểu tác động tiêu cực bao gồm ….. tiêu chí. lựa chọn trả lời 7 10 9 số 8
48. Theo ILO (2013), Hướng dẫn thực hiện quản lý điểm đến , ố T i đa hóa lợi ích
cho cộng đồng, du khách, và văn hóa; giảm thiểu tác động tiêu cực bao gồm ….. tiêu chí. lựa chọn trả lời 6 7 số 8 9
49. Theo ILO (2013), Hướng dẫn thực hiện quản lý điểm đến , ố T i đa hóa lợi ích
cho cộng đồng, du khách, và văn hóa; giảm thiểu tác động tiêu cực KHÔNG bao gồm tiêu chí. Sở hữu trí tuệ
Hành vi của khách du lịc h Chặn khai thác bảo vệ điểm đến
50. Theo ILO (2013), Hướng dẫn thực hành quản lý điểm đến , ố T i đa hóa lợi ích
kinh tế cho cộng đồng địa phương và giảm thiểu tác động tiêu cực KHÔNG bao gồm tiêu chí.
Nhận thức về du lịch và giáo dục Tham gia cộng đồn g Giám sát kinh tế Bảo vệ di sản văn hóa