Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai môn Kinh tế vi mô (có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai môn Kinh tế vi mô, tài liệu gồm 8 câu hỏi thuộc chương 2, có kèm theo giải thích chi tiết giúp sinh viên dễ nhớ, dễ hiểu và đạt điểm cao trong kỳ thi kết thúc môn học. 

Đúng- sai vi
CHƯƠNG 2: CUNG CU
31.
Sai.
Gim giá hàng hóa=> ng cu tăng nhưng đưng cu vn gi nguyên như
Tăng s ng ngưi mua hàng hóa(N)=> đưng cu dch sang phi
32.
Sai.
Px gim=> Qx tăng ( theo lut cu) => Qy tăng ti mi mc giá=> đưng cu v Y dch chuyn
sang phi ( giá ca hh khác, Py) => giá hàng hóa Y tăng.
=> X Y 2 hàng hóa b sung thì giá X gim làm g Y tăng.
33.
Đúng. giá c ca hàng hóa đang xét nhân t ni sinh ch gây ra s di chuyn dc trên
đưng cu. Đưng cu s dch chuyn do s thay đổi ca các nhân t ngoi sinh ( giá hh liên
quan, s lg ng mua , thu nhp, th hiếu, vng)
34.
Sai. hàng hóa hàng hóa thông thường hàng hóa thu nhp ng cu quan h
cùng chiu, giá ca hàng hóa này gim không lq đến giá ca hàng hóa liên quan.C2: Khi giá 1
hh gim làm giá 1 h liên quan gim thì 2 hh này 2 hh thay thế.
35.
Đúng.Táo M HQ 2 hàng hóa thay thế thế giá táo M tăng làm Q táo M gim=>
ng cu HQ tăng ti mi mc giá.=> cu v HQ tăng, đưng cu dch chuyn sang phi.
36.
Đúng. S ng ngưi bán tăng=> cung trà sa tăng=>đường cung dch chuyn sang phi=>
giá trà sa gim xung
37.
Sai. Khi vng giá tăng thì NSX cn gim cung hin ti ( cung cp ít điu hòa hơn) làm cho
đưng cung v điu hòa tháng này dch sang trái
38.
Sai. Thông thường đưng cu dng dc xung t trái qua phi. Tuy nhiên trong 1 s th đặc
bit, đưng cu s dng thng đứng hoc nm ngang.
39.
Sai.
(E)- (D): => Qd tăng =>(D) dch phi
- (S): => Qs gim=> (S) dch trái
Th1: P tăng, Q tăng
Th2: P tăng, Q gim
Th3: P tăng, Q=const
40.
Đúng. Cu v hh dch v ng hh dvu ntd
kh năng mua sn sàng mua các mc giá khác nhau, ceteris paribus.
41.
Đúng. Cu th trưng ( Market demand) tng ca tt c cu nhân ti các mc giá tương
ng.
42.
Sai. Gi s A B 2 hh thay thế nhau trong tiêu dùng
43.
Đúng. Chính ph đưa ra mc giá thp nht ca 1 loi hàng hóa nào đó khi s cung ca
đe da st gim giá nhm khng chế đưc s st gim giá bo v nhà sn xut cung cp
hàng hóa đó.
44.
Sai. Đưng Engel t mi quan h gia thu nhp ng cu. Khi thu nhp tăng, nếu hh
dvu thông thường thì ntd s mua nhiu hơn còn nếu hh dvu th cp thì ntd s mua ít hơn.
45.
Sai.
- Chính ph đánh thuế vào NSX, NSX ít động lc sn xut hơn, đưng cung dch trái.
- Chính ph tr cp NSX, NSX nhiu động lc sn xut hơn, đưng cung dch phi.
46.
47.
Đúng. Vic ntd quan nim hàng hóa thông thường hay th cp ph thuc vào thu nhp ntd
đc biu din bi đồ th đưng Engel như sau:
48.Đúng
49.
50.
51.
Sai. Do giá c ng cung mi quan h đồng biến. Khi giá thp, ng bán kh đạt đc li
nhun như mong mun nên h không sn sàng cung nhiu ra th trường, ng cung đối vi
hàng hóa đó gim ngược li
52.
Sai. S lg ntd tăng làm đưng cu dch phi.
53.
Giá cn bng th không đổi khi cung cu dch chuyn cùng chiu, sang phi hoc
sang trái 1 khong bng nhau.
54.
Giá ca yếu t đầu vào biến ngoi sinh gây ra s thay đổi cung v hàng hóa đang xét.
Mt s gim giá ca các đầu vào sn xut s làm đưng cung dch chuyn sang phi, ng
cung ti mi mc giá ng lên. ( V đồ th)
55.
Sai. Tăng mua hàng hóa thông thường, gim mua hàng hóa th cp.
56.
Sai. Khi ntd mua 1 hàng hóa đắt tin nhưng t trng ca vic chi tiêu cho hh đó trong tng
thu nhp nh thì hh đó vn không đc coi hh xa x đối vi ntd.
Không ph thuc vào cht ng ca hh đó ph thuc vào thu nhp ca ntd.
57.
tha s làm gim giá hh xung còn thiếu ht s đẩy giá hh tăng lên.
58.
Sai. G trao đổi trên tt th kh phi do ttac quan h cung cu do cp quyết định khi cp
áp dng bin pháp kim soát bng trn giá hoc sàn giá.
59 Đúng. Cung dch phi
60. Đúng.
CHƯƠNG 3: H S CO GIÃN
61.
Cung hoàn toàn không co giãn theo giá=> đưng cung thng đứng, nsx luôn cung ti 1 mc
sn ng nht định q1. Do đó khi chính ph đánh thuế t đồng trên 1 đơn v sn phm o
nxs, đưng cung không dch chuyn. trước sau thuế ntd đều tr mc p1=> Giá th trường
không đổi.
Câu 62.
Sai.
63. Đúng. Do trong dài hn nsx đ khong thi gian cầần thiếết đ tim ra các yếếu t ế đầầu vào thay thếế
nến cung dài hn s co n hơn cung ngắến hn
64.
Sai. Nhng hh đc định nghĩa rng như chầết to ngt ít kh nng thay thếế hơn so vi nhng hhoa đc
định nghĩa hp như đưng tinh luyn Biến Hòa.
=> Hhoa đc đnh nghĩa rng h s ế co giãn nh hơn hhoa định nghĩa hp đn càng rng càng khó
thay thếế.
65.
Đúng. V đ th
66.
Sai. X Y 2 hàng hóa b sung do Edi<0=> khi I tng Qdx gim => X hhoa th cầếp
Xét h sế co gn ca cầầu tho g chéo=> XY 2 hhoa b sung.
67.
Đúng. Xét 2 trưng hơp cầầu ít co giãn hơn cung cung ít co giãn hơn cu
68.
Sai. TR max khi cầầu co giãn tho đơn v
Chng minh:
69.
Sai. Cầần phi gim giá ca hh đó. Do nhiếầu knang thay thếế nến p gim q tng
70.
Sai.
Cu tương đối co giãn=> hhoa nhiu kh năng thay thế, 1 s thay đổi nh v giá cũng s
dn đến 1 s thay đổi ln trong ng cu. Do đó khi th trường xy ra tha, ng bán hhoa
này ch cn gim giá 1 ng nh để th trưng tr v trng thái ban đầu.
71.
p tăng 5%, TR tăng 10%
72.
Sai. Trong trưng hp cu hoàn toàn không co giãn, đưng cu thng đứng, ng cu
không đổi khi giá thay đi=> H s co giãn ca cu luôn bng 0.
73.
Đúng.
74.
Sai. H s co dãn ca cu theo thu nhp s dương ch th kết lun hàng hóa thông
thường. Nếu X hàng hóa xa x thì cu co dãn nhiu theo thu nhp, 1 s thay đổi nh trong
thu nhp s dn đến 1 s thay đổi ln trong ng cu Edi>1.
75.
Đúng. Xe ô hàng hóa lâu bn do đó:
- Nếu khong thi gian k t khi giá thay đi ngn thì cu co giãn tương đi theo giá do ntd coi
đó hàng hóa xa x
- Nếu khong thi gian k t khi giá thay đi dài thì cu co dãn ít theo giá do ntd coi đó hàng
hóa thiết yếu.
76.
77.
Sai, cung hoàn toàn khng co dãn tho giá đưng cung đưng thng đứng song song vi trc tung.
78.
Đúng.
Đốếi vi hhoa thiếết yếếu, 1 s thay đi ln trong g ch gy ra 1 su thay đổi nh trong ng cầầu=> cầầu ít
co giãn tho giá.
Đốếi vi hàng hóa xa x, 1 s thay đi nh trong giá s dầẽn đếến 1 s thay đi ln trong ng cầầu=> cầầu co
dãn tương
đốếi
tho giá.
79.
E<0 => hàng hóa này 2 hàng hóa b sung
Giá hàng a A tng s làm dch đưng cu ca hàng a B sang bến trái.
80.
Đúng.
Vẽẽ đốầ th
81.
Tiếến b v ế cng ngh lm cung tng, đưng cung dch phi=> P gim
Trong trưng hp cầầu v ế ng hóa ít co giãn khi giá gim thì doanh thu ca ng s gim. Chng minh:
82.
Đúng. QdA ng dếu vi Pb
83.
Sai. Tng doanh thu khng liến quan đếến h s ế co gn ca cung ch liến quan h sế co giãn ca
cu tho mc giá. Nếếu cầầu co giãn đơn v thì TR khng đổi khi giá thay đi
84.
Sai. Tng giá khng m nh ng đếến doanh thu thì cu co giãn đơn . Cầầu co giãn khng hoàn
toàn cu khi Q khng đổi khi giá thay đổi. Tng giá s làm tng tng doanh thu.
85.
Sai.
86.
Đúng. Cung ít co giãn tho giá, 1 s thay di ln trong giá ch dầẽn đếến 1 s thay đổi nh trong ng
cung.
87.
Cầầu hn tn co giãn=> Đưng cầầu nắầm ngang. Chính ph đánh thuếế o nsx làm đưng cung dch
trái 1 khong t. Trước hay sau đánh thuếế ntd đếầu tr mc giá p1/ đvsp.
88.
Sai. Co giãn chéo đại lng đo s thay đổi ca ng cầầu 1 hàng hóa khi s thay đổi trong giá ca hàng
hóa khác.
89.
Sai. Cầầu co gn hơn cung thì nsx s phi chu phn ln gánh nng thuếế.
Gii tch. Cung ít co giãn n cu. Cung dếc, cu thoi.
90.
H sế co giãn ca cầầu tho thu nhp <0 => I tng Q gim=> ng a hhoa th
CHƯƠNG 4. THUYT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
91.
Sai. Trn giá làm tăng thng tiêu dung, sàn giá làm gim thng tiêu dung
92.
Sai.
Ích li cn bin gim dn theo quy lut ilcb gim dn, tng ích li vn tăng nh vi tc độ chm
hơn
93.
Sai. Kết hp tiêu dung ti ưu cho phép mua nhiu hơn 1 laoij hàng hóa ít hơn hàng hóa còn
li.
Thu nhp tăng=> đưng ngân sách dch phi( Y1>Y2, X1<X2)
94.
Sai.
Xét 2 trường hp. NTD ch mua 1 hàng hóa không tiêu dung hhoa còn li.
- TH1: đưng bàng quan luôn dc hơn đưng ngân sách
- TH2: đưng bàng quan luôn thoi hơn đưng ngân ch
95.
Đúng.
+ đưng thu nhp tiêu ng dc lên t trái qua phi tc khi thu nhp tăng thì tiêu dùng
tăng=> hàng hóa thông thường
+ đưng thu nhp tiêu ng dc lên t phi qua trái khi thu nhp tăng thì sn ng hàng
hóa X gim
96.
Sai.
Thu nhp không làm thay đổi độ dc ca đưng ngân sách ch làm đưng ngân sách dch
trái or phi
97.
Đúng.( Trường hp thay thế hoàn ho)
MU=deltaTU
TU=aX+bY
=> MU=const
B sung hoàn ho=> MRS không tn ti do 2 hàng hóa không thay thế đưc cho nhau
98.
Sai. Đưng bàng quan nm xa gc ta độ hơn minh ha ích li (s tha mãn) cao hơn.
99.
Sai. Hàm ca 2 hàng hóa thay thế hoàn ho thế dng tuyến tính, dc xung t trái qua
phi.
100.
Sai.
CS=MU-P
Thng tiêu dùng th dương hoc bng 0. do:
Ntd s tiếp tc tăng tiêu dùng 1 hàng hóa đến khi không còn chênh lch gia MU P( do quy
lut ích li cn biên gim dn)=> CS=0
Nếu ntd vn thu đc thng tiêu dùng t vic trao đổi hàng hóa thì thng tiêu dùng luôn
dương.
101.
Đúng.
Đưng giá c tiêu dùng đi qua all điêmr kết hp tiêu dùng ti ưu. Xét 2 trưng hp:
- Đưng giá c tiêu dùng dc lên t trái qua phi: giá X tăng-> giá Y tăng=> X,Y 2 hàng hóa
b sung.
- Đưng PCC dc lên t phi qua trái: Giá X tăng-> py gim=> X,Y 2 hh thay thế
102.
Sai.
103.
Sai.
Xét
các
trường
hp:
- giá X tăng, giá Y không đổi=> đưng ngân sách quay vào trong tr nên dc hơn
- Giá Y tăng, giá X không đổi=> đưng ngân sách quay vào trong tr nên thoi hơn
- Giá X gim, giá Y không đổi=>đns quay ra ngoài, thoi hơn
-Giá Y gim, giá X không đổi=>đns quay ra ngoài, dc hơn
104.
Đúng. Vi biu thc trên, b 1 đồng mua X s mang li nhiu ích li hơn b 1 đồng mua Y
105.
106.
Sai. Do quy lut ích li cn biên gim dn nên MU luôn xu ng tr v đến MU=P khi
đó CS=0
107. Đúng
108.
Sai. U=min(X,Y)=> 2 hàng hóa b sung hoàn ho=> đưng bàng quan dng ch L
109. Đúng.
Càng tiêu dùng 1 loi hhoa thì mc ích li tăng thêm vi nhng hàng hóa sau càng gim. Do
đó, mc giá ntd sn sàng chi tr cho nhng đvi hhoa sau càng gim. Như vy , khi sn
ng Q tăng dn thì mc giá ngưi tiêu dùng sn sàng chi tr gim dn, hay nói cách khác
ta mi quan h nghch biến=> ni dung lut cu=> ĐPCM
110.
Đúng
Do độ dc ca đưng ng quan đưc đo bng t l thay thế cn biên (MRS)
MRS=delta X/deltaY th hin t l đánh đổi 2 hàng hóa cho nhau
111.
Đúng. Ntd s tăng tiêu dùng 1 hàng hóa đến khi thng tiêu dùng bng 0, tc MU=P, khi đó
ntd không còn đưc li t vic trao đổi hàng hóa dch v trên th trưng na.
112.
Mnh đề sai. Đưng ngân sách th không phi đưng thng tuyến tính trong trưng hp
nhà sn xut đưa ra chiến dích khuyến mãi đối vi hàng hóa X
113.
Sai.
Đim kết hp tiêu dùng ti ưu đim ti đó vic kết hp hàng hóa mang li độ tha mãn cao
nht chon td trong gii hn ngân sách hin ch không phi ti đim đó ntd mua đc nhiu
hàng hóa nht
114.
nh ng thu nhp nh ng thay thế tác động cùng chiu nhau
115.
Đúng. thuyết v s la chn ca ntd gi định ntd chi hết thu nhp ca mình để mua hàng
hóa dích v. Như vy ràng buc ngân sách ch ra rng ng chi tiêu cho hhdvu kh th vượt
quá mc thu nhp ca ntd. Do đó, sau khi s lg hh X đã mua, ntd s tính toán s tin còn li
th chi tiêu cho hhoa Y xác định s ng hh Y ti đa h th mua vi khon tin
đó.
116.
Sai. Giá gim=> nh ng thu nhp nhn giá tr dương do thu nhp thc tế tăng khi giá gim,
nh ng thay thế cũng dương do nh ng thu nhp thay thế luôn cùng chiu.
117.
Sai.
Thng tiêu dùng phn chênh lch gia mc giá ntd sn sàng tr mc giá thc tr , v
mt hình hc đó phn din tích nm trên đưng giá th trường i đưng cu, nh không
nht thiết phi hình tam giác. C th, trong trường hp Chính ph đặt trn giá ràng buc thp
hơn mc giá cân bng nh kh đắp toàn b thiếu ht trên th trưng => thng tiêu dùng
hình thang.
118.
Sai. Đối vi hàng hóa thay thế hoàn ho, độ dc ca đưng bàng quan luôn không đổi do t l
thay thế cn biên MRS luôn hng s
119.
Sai.
Vn tn ti trưng hp khác khiến cho đưng ngân sách dch chuyn song song đó trưng
hp nhà sx chiến dch khuyến mãi theo hình thc tng m sn phm.
120.
I=Px.X+Py.Y=>Y=1/Py-Px/Py.X
=>
độ
dc
ca
ng
ngân
sách
đưc
đo
bng
Px/Py,
th
hin
giá
c
tương
đối
ca
X,Y.
Du
th
hin
đưng
ngân
sách
đưng
dc
xung
t
trái
qua
phi.
CHƯƠNG V.LÝ THUYT HÀNH VI NGƯỜI SN XUT
121.
Sai. Chi phí n chi phí hi ca vic s dng các đầu vào thuc quyn s hu ca hãng,
đó chi phí liên quan đến nhng hi đã b b qua do ngun lc ca hang không đưc s
dng vào công vic đem li nhiu giá tr nht.
Chi phí chìm chi phí hang không th thay đổi đưc cũng như đắp đưc bi các quyết
định trong tương lai.=> 2 kn hoàn toàn khác.
122.
Sai.
Chi phí kế toán=chi phí hin, bao gm chi phí mua nguyên vt liu, chi phí thuê nhà xưởng máy
móc chi phí tin lương cho ngưi lao động chi phí khu hao máy móc thiết b, thuế,..
123.
Sai.
Ta có: ATC=AVC+AFC
Nên khong cách theo chiu dc gia ATC AVC s gim dn khi sn ng tăng khong
cách đó luôn luôn bng chi phí c định bình quân ti mi mc sn ng, AFC li gim khi
sn ng tăng. Do đó ATC AVC không bao gi ct nhau s ngày càng gn nhau.
124.
MC>MR=> Hãng đang sn xut ti B=> Hãng nên gim Q tăng P để tăng li nhun
125.Đúng
TP
127.
Sai.Hãng theo đui mc tiêu ti đa hóa doanh thu thì hang s sn xut mc sn ng
doanh thu cn biên bng 0. Chính ph đánh thuế t đồng /đvsp đưng chi phi ca hãng s dch
chuyn lên trên 1 đon đúng bng mc thuế t, còn đưng doanh thu cb không đổi. Do đó, nếu
hang theo đui mc tiêu ti đa hóa doanh thu thì khi chính ph đánh thuế vào hãng, mc giá
sn ng s không thay đổi.
129.
Sai. Ngn hn khong thi gian trong đó ít nht 1 yếu t đầu vào c định
131.
Nếu vic tăng hay gim sn ng đầu ra đều m chi phí bình quân tăng lên thì hang đang sn
xut ti đim tng chi phí bình quân ti thiu(ATC min). Do đó, quy sn xut hin ti ca
ca hàng đang ti ưu.
132.
Tr đưng chi phí c định AFC. Do khi Q tăng, AFC gim nên AFC dng dc xung trái
qua phi. Tuy nhiên đưng AFC s không bao gi ct trc hoành ch tim cn dn vi trc
hoành FC trong ngn hn luôn 1 s dương. Ngoài ra do AFC dng y=a/x(a hng s)
nn đồ th đưng AFC không phi đưng thng tuyến tính dng hyperbol
133.
Sai.
Các yếu t sx như máy móc th thay thế cho nhau nếu 2 yếu t đầu vào K,L đàu vào
thay thế hoàn ho. Điu này hàm ý chúng ta th thay thế K L cho nhau theo cùng 1 t l,
sd K thì không cn L ngược li.Ví d máy rút tin ATM giao dch viên trong ngân hàng 2
đầu vào thay thế hoàn ho theo t l 1:1
134
Đúng. Ni dung mnh đề là: Trong 1 khong thi gian nht định vic sd càng nhiu 1 yếu t
đầu vào gi nguyên các yếu t đầu vào còn li s làm tng sn phm tăng nh tăng vi tc
độ chm dn, còn sn phm cn biên(năng sut cn biên) ca yếu t đầu vào biến đổi luôn
xu ng gim
135.
Sai. Độ dc ca đưng tng chi phí ngn hn chính sn phm cn biên ca lao động. Khi
hãng sx ra nhiu sp tng sp tăng vi tc độ chm dn thì để sn xut ra nhng đơn v sn
ng v sau, hang s tn thêm càng nhiu chi phí. Do đó ban đầu độ dc ca TC gim dn
sau đó tăng dn. Hay TC ban đầu s thoi dn nhng mc sn ng nh, sau đó ngày càng
dc dn nhng mc sn ng ln hơn
136.
Đúng. Lưu ý: MPL APL đều dng hình chuông
Theo ct: MC= w/MPL, MC mi quan h ngưc chiu vi MPL nên đưng MC dng hình
ch U.
AVC=w/APL, AVC mi quan h ngưc chiu vi APL nên đưng AVC dng hình ch U.
137. Đúng
Doanh thu bình quân ca hang luôn bng mc giá trong mi trường hp
138.
Sai.
Trong kinh tế hc, 1 khong thi gian tuyt đối không th cho chúng ta biết quá trình sn xut
ngn hn hay dài hn đưc, quan trng các yếu t sn xut th thay đổi đưc hết hay
không.
139.
Sai.
144.
Khi ng tho đui mc tiếu
tốếi
đa a li nhun, ng s sx mc sn ng MR=MC. Trong đ th
trến, đim E đim sn xuầết giúp hãng tốếi đa a li nhun
Khi ng tho đui mc tiếu tốếi đa hóa doanh thu, ng s sn xuầết ti mc sn ng MR=0. F
đim sn xuầết giúp hãng
tốếi
đa hóa li nhun
141.
Sn phm cn biến đưc nh bng s thay đi ca tng sn phm chia cho s thay đổi vế sế ng yếếu
t ế đầầu vào đưc thuế
| 1/27

Preview text:

Đúng- sai vi mô CHƯƠNG 2: CUNG CẦU 31. Sai.
Giảm giá hàng hóa=> lượng cầu tăng nhưng đường cầu vẫn giữ nguyên như cũ
Tăng số lượng người mua hàng hóa(N)=> đường cầu dịch sang phải 32. Sai.
Px giảm=> Qx tăng ( theo luật cầu) => Qy tăng tại mọi mức giá=> đường cầu về Y dịch chuyển
sang phải ( giá của hh khác, Py) => giá hàng hóa Y tăng.
=> X Y là 2 hàng hóa bổ sung thì giá X giảm làm giá Y tăng. 33.
Đúng. Vì giá cả của hàng hóa đang xét là nhân tố nội sinh chỉ gây ra sự di chuyển dọc trên
đường cầu. Đường cầu sẽ dịch chuyển do sự thay đổi của các nhân tố ngoại sinh ( giá hh liên
quan, số lg ng mua , thu nhập, thị hiếu, kì vọng) 34.
Sai. hàng hóa là hàng hóa thông thường là hàng hóa mà thu nhập và lượng cầu có quan hệ
cùng chiều, giá của hàng hóa này giảm không lq đến giá của hàng hóa liên quan.C2: Khi giá 1
hh giảm làm giá 1 h liên quan giảm thì 2 hh này là 2 hh thay thế. 35.
Đúng.Táo Mỹ và lê HQ là 2 hàng hóa thay thế vì thế giá táo Mỹ tăng làm Q táo Mỹ giảm=>
lượng cầu lê HQ tăng tại mọi mức giá.=> cầu về lê HQ tăng, đường cầu dịch chuyển sang phải. 36.
Đúng. Số lượng người bán tăng=> cung trà sữa tăng=>đường cung dịch chuyển sang phải=>
giá trà sữa giảm xuống 37.
Sai. Khi kì vọng giá tăng thì NSX cần giảm cung hiện tại ( cung cấp ít điều hòa hơn) làm cho
đường cung về điều hòa tháng này dịch sang trái 38.
Sai. Thông thường đường cầu có dạng dốc xuống từ trái qua phải. Tuy nhiên trong 1 số th đặc
biệt, đường cầu sẽ có dạng thẳng đứng hoặc nằm ngang. 39. Sai.
(E)- (D): => Qd tăng =>(D) dịch phải
- (S): => Qs giảm=> (S) dịch trái Th1: P tăng, Q tăng Th2: P tăng, Q giảm Th3: P tăng, Q=const 40.
Đúng. Cầu về hh dịch vụ là lượng hh dvu mà ntd
có khả năng mua và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau, ceteris paribus. 41.
Đúng. Cầu thị trường ( Market demand) là tổng của tất cả cầu cá nhân tại các mức giá tương ứng. 42.
Sai. Giả sử A B là 2 hh thay thế nhau trong tiêu dùng 43.
Đúng. Chính phủ đưa ra mức giá thấp nhất của 1 loại hàng hóa nào đó khi sự dư cung của nó
đe dọa sụt giảm giá nhằm khống chế được sự sụt giảm giá và bảo vệ nhà sản xuất cung cấp hàng hóa đó. 44.
Sai. Đường Engel mô tả mối quan hệ giữa thu nhập và lượng cầu. Khi thu nhập tăng, nếu hh
dvu là thông thường thì ntd sẽ mua nhiều hơn còn nếu hh dvu là thứ cấp thì ntd sẽ mua ít hơn. 45. Sai.
- Chính phủ đánh thuế vào NSX, NSX có ít động lực sản xuất hơn, đường cung dịch trái.
- Chính phủ trợ cấp NSX, NSX có nhiều động lực sản xuất hơn, đường cung dịch phải. 46. 47.
Đúng. Việc ntd quan niệm hàng hóa là thông thường hay thứ cấp phụ thuộc vào thu nhập ntd
và đc biểu diễn bởi đồ thị đường Engel như sau: 48.Đúng 49. 50.
51. Sai. Do giá cả và lượng cung có mối quan hệ đồng biến. Khi giá thấp, ng bán kh đạt đc lợi
nhuận như mong muốn nên họ không sẵn sàng cung nhiều ra thị trường, lượng cung đối với
hàng hóa đó giảm và ngược lại
52. Sai. Số lg ntd tăng làm đường cầu dịch phải.
53. Giá cần bằng có thể không đổi khi cung và cầu dịch chuyển cùng chiều, sang phải hoặc
sang trái 1 khoảng bằng nhau.
54. Giá của yếu tố đầu vào là biến ngoại sinh gây ra sự thay đổi cung về hàng hóa đang xét.
Một sự giảm giá của các đầu vào sản xuất sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải, lượng
cung tại mọi mức giá tăng lên. ( Vẽ đồ thị)
55. Sai. Tăng mua hàng hóa thông thường, giảm mua hàng hóa thứ cấp.
56. Sai. Khi ntd mua 1 hàng hóa đắt tiền nhưng tỉ trọng của việc chi tiêu cho hh đó trong tổng
thu nhập là nhỏ thì hh đó vẫn không đc coi là hh xa xỉ đối với ntd.
Không phụ thuộc vào chất lượng của hh đó mà phụ thuộc vào thu nhập của ntd. 57.
Dư thừa sẽ làm giảm giá hh xuống còn thiếu hụt sẽ đẩy giá hh tăng lên. 58.
Sai. Giá trao đổi trên tt có thể kh phải do ttac quan hệ cung cầu qđ mà do cp quyết định khi cp
áp dụng biện pháp kiểm soát bằng trần giá hoặc sàn giá. 59 Đúng. Cung dịch phải 60. Đúng.
CHƯƠNG 3: HỆ SỐ CO GIÃN 61.
Cung hoàn toàn không co giãn theo giá=> đường cung thẳng đứng, nsx luôn cung tại 1 mức
sản lượng nhất định là q1. Do đó khi chính phủ đánh thuế t đồng trên 1 đơn vị sản phẩm vào
nxs, đường cung không dịch chuyển. trước và sau thuế ntd đều trả mức p1=> Giá thị trường không đổi. Câu 62. Sai.
63. Đúng. Do trong dài hạn nsx có đủ khoảng thời gian cầần thiếết để tim ra các yếếu t ố ế đầầu vào thay thếế
nến cung dài hạn s ẽ ẽ co dãn hơn cung ngắến hạn 64.
Sai. Những hh đc định nghĩa rộng như chầết tạo ngọt có ít khả nắng thay t h ế ế hơn so với những hhoa đc
định nghĩa hẹp như đường tinh luyện Biến Hòa.
=> Hhoa đc định nghĩa rộng có hệ s ố ế co giãn nhỏ hơn hhoa có định nghĩa hẹp vì đn càng rộng càng khó thay thếế. 65.
Đúng. Vẽẽ đốầ thị 66.
Sai. X Y là 2 hàng hóa bổ sung do Edi<0=> khi I tắng Qdx giảm => X là hhoa thứ cầếp
Xét hệ s ố ế co giãn của cầầu thẽo giá chéo=> XY là 2 hhoa bổ sung. 67.
Đúng. Xét 2 trường hơp là cầầu ít co giãn hơn cung và cung ít co giãn hơn cầầu 68.
Sai. TR max khi cầầu co giãn thẽo đơn vị Chứng minh: 69.
Sai. Cầần phải giảm giá của hh đó. Do nhiếầu knang thay thếế nến p giảm q tắng 70. Sai.
Cầu tương đối co giãn=> hhoa có nhiều khả năng thay thế, 1 sự thay đổi nhỏ về giá cũng sẽ
dẫn đến 1 sự thay đổi lớn trong lượng cầu. Do đó khi thị trường xảy ra dư thừa, ng bán hhoa
này chỉ cần giảm giá 1 lượng nhỏ để thị trường trở về trạng thái ban đầu. 71. p tăng 5%, TR tăng 10%
72. Sai. Trong trường hợp cầu hoàn toàn không co giãn, đường cầu thẳng đứng, lượng cầu
không đổi khi giá thay đổi=> Hệ số co giãn của cầu luôn bằng 0. 73. Đúng. 74.
Sai. Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập là số dương chỉ có thể kết luận là hàng hóa thông
thường. Nếu X là hàng hóa xa xỉ thì cầu co dãn nhiều theo thu nhập, 1 sự thay đổi nhỏ trong
thu nhập sẽ dẫn đến 1 sự thay đổi lớn trong lượng cầu Edi>1. 75.
Đúng. Xe ô tô là hàng hóa lâu bền do đó:
- Nếu khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi ngắn thì cầu co giãn tương đối theo giá do ntd coi đó là hàng hóa xa xỉ
- Nếu khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi dài thì cầu co dãn ít theo giá do ntd coi đó là hàng hóa thiết yếu. 76.
77. Sai, cung hoàn toàn khống co dãn thẽo giá đường cung là đường thẳng đứng song song với trục tung. 78. Đúng.
Đốếi với hhoa thiếết yếếu, 1 sự thay đổi lớn trong giá chỉ gầy ra 1 suự thay đổi nhỏ trong lượng cầầu=> cầầu ít co giãn thẽo giá.
Đốếi với hàng hóa xa xỉ, 1 sự thay đổi nhỏ trong giá s ẽ ẽ dầẽn đếến 1 sự thay đổi lớn trong lượng cầầu=> cầầu co
dãn tương đốếi thẽo giá.
79. E<0 => hàng hóa này là 2 hàng hóa bổ sung
Giá hàng hóa A tắng s ẽ ẽ làm dịch đường cầầu của hàng hóa B sang bến trái. 80. Đúng. Vẽẽ đốầ thị
81. Tiếến bộ v ế ầ cống nghệ lm cung tắng, đường cung dịch phải=> P giảm
Trong trường hợp cầầu v ế ầ hàng hóa ít co giãn khi giá giảm thì doanh thu của hãng s ẽ ẽ giảm. Chứng minh: 82.
Đúng. QdA cùng dầếu với Pb
83. Sai. Tổng doanh thu khống liến quan đếến hệ s ố ế co giãn của cung mà chỉ liến quan hệ s ố ế co giãn của
c ầầu thẽo mức giá. Nếếu cầầu co giãn đơn vị thì TR khống đổi khi giá thay đổi
84. Sai. Tắng giá khống làm ảnh hưởng đ ếến doanh thu thì c ầầu co giãn đơn vì. Cầầu co giãn khống hoàn
toàn là c ầầu mà khi Q khống đổi khi giá thay đổi. Tắng giá s ẽ ẽ làm tắng tổng doanh thu. 85. Sai.
86. Đúng. Cung ít co giãn thẽo giá, 1 sự thay dổi lớn trong giá chỉ dầẽn đếến 1 sự thay đổi nhỏ trong lượng cung.
87. Cầầu hoàn toàn co giãn=> Đường cầầu nắầm ngang. Chính phủ đánh thuếế vào nsx làm đường cung dịch
trái 1 khoảng t. Trước hay sau đánh thuếế ntd đếầu trả mức giá p1/ đvsp. 88.
Sai. Co giãn chéo là đại lng đo sự thay đổi của lượng cầầu 1 hàng hóa khi có sự thay đổi trong giá của hàng hóa khác.
89. Sai. Cầầu co giãn hơn cung thì nsx s ẽ ẽ phải chịu phầần lớn gánh nặng thuếế.
Giải thích. Cung ít co giãn hơn cầầu. Cung dốếc, cầầu thoải.
90. Hệ s ố ế co giãn của cầầu thẽo thu nhập <0 => I tắng Q giảm=> hàng hóa là hhoa th
CHƯƠNG 4. THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG 91.
Sai. Trần giá làm tăng thặng dư tiêu dung, sàn giá làm giảm thặng dư tiêu dung 92. Sai.
Ích lợi cận biện giảm dần theo quy luật ilcb giảm dần, tổng ích lợi vẫn tăng nh với tốc độ chậm hơn 93.
Sai. Kết hợp tiêu dung tối ưu cho phép mua nhiều hơn 1 laoij hàng hóa và ít hơn hàng hóa còn lại.
Thu nhập tăng=> đường ngân sách dịch phải( Y1>Y2, X194. Sai.
Xét 2 trường hợp. NTD chỉ mua 1 hàng hóa và không tiêu dung hhoa còn lại.
- TH1: đường bàng quan luôn dốc hơn đường ngân sách
- TH2: đường bàng quan luôn thoải hơn đường ngân sách 95. Đúng.
+ đường thu nhập tiêu dùng dốc lên từ trái qua phải tức là khi thu nhập tăng thì tiêu dùng
tăng=> hàng hóa thông thường
+ đường thu nhập tiêu dùng dốc lên từ phải qua trái là khi thu nhập tăng thì sản lượng hàng hóa X giảm 96. Sai.
Thu nhập không làm thay đổi độ dốc của đường ngân sách mà chỉ làm đường ngân sách dịch trái or phải 97.
Đúng.( Trường hợp thay thế hoàn hảo) MU=deltaTU TU=aX+bY => MU=const
Bổ sung hoàn hảo=> MRS không tồn tại do 2 hàng hóa không thay thế được cho nhau 98.
Sai. Đường bàng quan nằm xa gốc tọa độ hơn minh họa ích lợi (sự thỏa mãn) cao hơn. 99.
Sai. Hàm của 2 hàng hóa thay thế hoàn hảo vì thế có dạng tuyến tính, dốc xuống từ trái qua phải. 100. Sai. CS=MU-P
Thặng dư tiêu dùng có thể dương hoặc bằng 0. Lí do:
Ntd sẽ tiếp tục tăng tiêu dùng 1 hàng hóa đến khi không còn chênh lệch giữa MU và P( do quy
luật ích lợi cận biên giảm dần)=> CS=0
Nếu ntd vẫn thu đc thặng dư tiêu dùng từ việc trao đổi hàng hóa thì thặng dư tiêu dùng luôn dương. 101. Đúng.
Đường giá cả tiêu dùng đi qua all điêmr kết hợp tiêu dùng tối ưu. Xét 2 trường hợp:
- Đường giá cả tiêu dùng dốc lên từ trái qua phải: giá X tăng-> giá Y tăng=> X,Y là 2 hàng hóa bổ sung.
- Đường PCC dốc lên từ phải qua trái: Giá X tăng-> py giảm=> X,Y là 2 hh thay thế 102. Sai. 103.
Sai. Xét các trường hợp:
- giá X tăng, giá Y không đổi=> đường ngân sách quay vào trong và trở nên dốc hơn
- Giá Y tăng, giá X không đổi=> đường ngân sách quay vào trong và trở nên thoải hơn
- Giá X giảm, giá Y không đổi=>đns quay ra ngoài, thoải hơn
-Giá Y giảm, giá X không đổi=>đns quay ra ngoài, dốc hơn 104.
Đúng. Với biểu thức trên, bỏ 1 đồng mua X sẽ mang lại nhiều ích lợi hơn bỏ 1 đồng mua Y 105. 106.
Sai. Do quy luật ích lợi cận biên giảm dần nên MU luôn có xu hướng trở về đến MU=P và khi đó CS=0 107. Đúng 108.
Sai. U=min(X,Y)=> 2 hàng hóa bổ sung hoàn hảo=> đường bàng quan có dạng chữ L 109. Đúng.
Càng tiêu dùng 1 loại hhoa thì mức ích lợi tăng thêm với những hàng hóa sau càng giảm. Do
đó, mức giá mà ntd sẵn sàng chi trả cho những đvi hhoa sau càng giảm. Như vậy , khi sản
lượng Q tăng dần thì mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng chi trả giảm dần, hay nói cách khác
ta có mối quan hệ nghịch biến=> nội dung luật cầu=> ĐPCM 110. Đúng
Do độ dốc của đường bàng quan được đo bằng tỷ lệ thay thế cận biên (MRS)
MRS=delta X/deltaY thể hiện tỉ lệ đánh đổi 2 hàng hóa cho nhau 111.
Đúng. Ntd sẽ tăng tiêu dùng 1 hàng hóa đến khi thặng dư tiêu dùng bằng 0, tức là MU=P, khi đó
ntd không còn được lợi từ việc trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường nữa. 112.
Mệnh đề sai. Đường ngân sách có thể không phải là đường thẳng tuyến tính trong trường hợp
nhà sản xuất đưa ra chiến dích khuyến mãi đối với hàng hóa X 113. Sai.
Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu là điểm tại đó việc kết hợp hàng hóa mang lại độ thỏa mãn cao
nhất chon td trong giới hạn ngân sách hiện có chứ không phải tại điểm đó ntd mua đc nhiều hàng hóa nhất 114.
Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế có tác động cùng chiều nhau 115.
Đúng. Lý thuyết về sự lựa chọn của ntd giả định ntd chi hết thu nhạp của mình để mua hàng
hóa dích vụ. Như vậy ràng buộc ngân sách chỉ ra rằng lượng chi tiêu cho hhdvu kh thể vượt
quá mức thu nhập của ntd. Do đó, sau khi xđ số lg hh X đã mua, ntd sẽ tính toán số tiền còn lại
có thể chi tiêu cho hhoa Y và xác định số lượng hh Y tối đa mà họ có thể mua với khoản tiền đó. 116.
Sai. Giá giảm=> ảnh hưởng thu nhập nhận giá trị dương do thu nhập thực tế tăng khi giá giảm,
ảnh hưởng thay thế cũng dương do ảnh hưởng thu nhập và thay thế luôn cùng chiều. 117. Sai.
Thặng dư tiêu dùng là phần chênh lệch giữa mức giá ntd sẵn sàng trả và mức giá thực trả , về
mặt hình học đó là phần diện tích nằm trên đường giá thị trường và dưới đường cầu, nh không
nhất thiết phải là hình tam giác. Cụ thể, trong trường hợp Chính phủ đặt trần giá ràng buộc thấp
hơn mức giá cân bằng nh kh bù đắp toàn bộ thiếu hụt trên thị trường => thặng dư tiêu dùng là hình thang. 118.
Sai. Đối với hàng hóa thay thế hoàn hảo, độ dốc của đường bàng quan luôn không đổi do tỉ lệ
thay thế cận biên MRS luôn là hằng số 119. Sai.
Vẫn tồn tại trường hợp khác khiến cho đường ngân sách dịch chuyển song song đó là trường
hợp nhà sx có chiến dịch khuyến mãi theo hình thức tặng kèm sản phẩm. 120.
I=Px.X+Py.Y=>Y=1/Py-Px/Py.X
=> độ dốc của dường ngân sách được đo bằng –Px/Py, thể hiện giá cả tương đối của X,Y. Dấu
– thể hiện đường ngân sách là đường dốc xuống từ trái qua phải.
CHƯƠNG V.LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI SẢN XUẤT 121.
Sai. Chi phí ẩn là chi phí cơ hội của việc sử dụng các đầu vào thuộc quyền sở hữu của hãng,
đó là chi phí liên quan đến những cơ hội đã bị bỏ qua do nguồn lực của hang không được sử
dụng vào công việc đem lại nhiều giá trị nhất.
Chi phí chìm là chi phí mà hang không thể thay đổi được cũng như bù đắp được bởi các quyết
định trong tương lai.=> 2 kn hoàn toàn khác. 122. Sai.
Chi phí kế toán=chi phí hiện, bao gồm chi phí mua nguyên vật liệu, chi phí thuê nhà xưởng máy
móc chi phí tiền lương cho người lao động chi phí khấu hao máy móc thiết bị, thuế,.. 123. Sai. Ta có: ATC=AVC+AFC
Nên khoảng cách theo chiều dọc giữa ATC và AVC sẽ giảm dần khi sản lượng tăng vì khoảng
cách đó luôn luôn bằng chi phí cố định bình quân tại mọi mức sản lượng, mà AFC lại giảm khi
sản lượng tăng. Do đó ATC và AVC không bao giờ cắt nhau mà sẽ ngày càng gần nhau. 124.
MC>MR=> Hãng đang sản xuất tại B=> Hãng nên giảm Q tăng P để tăng lợi nhuận 125.Đúng TP 127.
Sai.Hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu thì hang sẽ sản xuất ở mức sản lượng có
doanh thu cận biên bằng 0. Chính phủ đánh thuế t đồng /đvsp đường chi phi của hãng sẽ dịch
chuyển lên trên 1 đoạn đúng bằng mức thuế t, còn đường doanh thu cb không đổi. Do đó, nếu
hang theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu thì khi chính phủ đánh thuế vào hãng, mức giá và
sản lượng sẽ không thay đổi. 129.
Sai. Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó có ít nhất 1 yếu tố đầu vào là cố định 131.
Nếu việc tăng hay giảm sản lượng đầu ra đều làm chi phí bình quân tăng lên thì hang đang sản
xuất tại điểm có tổng chi phí bình quân tối thiểu(ATC min). Do đó, quy mô sản xuất hiện tại của
cửa hàng đang là tối ưu. 132.
Trừ đường chi phí cố định AFC. Do khi Q tăng, AFC giảm nên AFC có dạng dốc xuống tù trái
qua phải. Tuy nhiên đường AFC sẽ không bao giờ cắt trục hoành mà chỉ tiệm cận dần với trục
hoành vì FC trong ngắn hạn luôn là 1 số dương. Ngoài ra do AFC có dạng y=a/x(a là hằng số)
nền đồ thị đường AFC không phải là đường thẳng tuyến tính mà có dạng hyperbol 133. Sai.
Các yếu tố sx như lđ và máy móc có thể thay thế cho nhau nếu 2 yếu tố đầu vào K,L là đàu vào
thay thế hoàn hảo. Điều này hàm ý chúng ta có thể thay thế K và L cho nhau theo cùng 1 tỉ lệ,
sd K thì không cần L và ngược lại.Ví dụ máy rút tiền ATM và giao dịch viên trong ngân hàng là 2
đầu vào thay thế hoàn hảo theo tỉ lệ 1:1 134
Đúng. Nội dung mệnh đề là: Trong 1 khoảng thời gian nhất định việc sd càng nhiều 1 yếu tố
đầu vào và giữ nguyên các yếu tố đầu vào còn lại sẽ làm tổng sản phẩm tăng nh tăng với tốc
độ chậm dần, còn sản phẩm cận biên(năng suất cận biên) của yếu tố đầu vào biến đổi luôn có xu hướng giảm 135.
Sai. Độ dốc của đường tổng chi phí ngắn hạn chính là sản phẩm cận biên của lao động. Khi
hãng sx ra nhiều sp mà tổng sp tăng với tốc độ chậm dần thì để sản xuất ra những đơn vị sản
lượng về sau, hang sẽ tốn thêm càng nhiều chi phí. Do đó ban đầu độ dốc của TC giảm dần
sau đó tăng dần. Hay TC ban đầu sẽ thoải dần ở những mức sản lượng nhỏ, sau đó ngày càng
dốc dần ở những mức sản lượng lớn hơn 136.
Đúng. Lưu ý: MPL và APL đều có dạng hình chuông
Theo ct: MC= w/MPL, MC có mối quan hệ ngược chiều với MPL nên đường MC có dạng hình chữ U.
AVC=w/APL, AVC có mối quan hệ ngược chiều với APL nên đường AVC có dạng hình chữ U. 137. Đúng
Doanh thu bình quân của hang luôn bằng mức giá trong mọi trường hợp 138. Sai.
Trong kinh tế học, 1 khoảng thời gian tuyệt đối không thể cho chúng ta biết quá trình sản xuất là
ngắn hạn hay dài hạn được, quan trọng là các yếu tố sản xuất có thể thay đổi được hết hay không. 139. Sai. 144.
Khi hãng thẽo đuổi mục tiếu tốếi đa hóa lợi nhuận, hãng s ẽ ẽ sx ở mức sản lượng có MR=MC. Trong đ ố ầ thị
trến, điểm E là điểm sản xuầết giúp hãng tốếi đa hóa lợi nhuận
Khi hãng thẽo đuổi mục tiếu tốếi đa hóa doanh thu, hãng s ẽ ẽ sản xuầết tại mức sản lượng có MR=0. F là
điểm sản xuầết giúp hãng tốếi đa hóa lợi nhuận 141.
Sản phẩm cận biến được tính bắầng sự thay đổi của tổng sản phẩm chia cho sự thay đổi v ế ầ s ố ế lượng yếếu
t ố ế đầầu vào được thuế