-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm Excel 7 tuần sau môn Microsoft Excel | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Nhóm hàm thống kê gồm những hàm nào? a. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ... b. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... c. IF, NOT, AND, OR, ... d. Không có đáp án đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Microsoft Excel (HUBT) 13 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm Excel 7 tuần sau môn Microsoft Excel | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Nhóm hàm thống kê gồm những hàm nào? a. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ... b. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... c. IF, NOT, AND, OR, ... d. Không có đáp án đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Microsoft Excel (HUBT) 13 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538
TẬP ÔN Excel (7 tuần sau)
Nhóm hàm thống kê gồm những hàm nào?
a. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
b. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
c. IF, NOT, AND, OR, ...
d. Không có đáp án đúng.
Nhóm hàm toán học gồm những hàm nào?
a. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
b. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
c. IF, NOT, AND, OR, ...
d. Không có đáp án đúng.
Nhóm hàm logic gồm những hàm nào?
a. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
b. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
c. IF, NOT, AND, OR, ...
d. Không có đáp án đúng.
Nhóm hàm văn bản gồm những hàm nào?
a. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
b. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
c. IF, NOT, AND, OR, ...
d. Không có đáp án đúng.
Chức năng cho phép định dạng theo điều kiện là gì?
a. Format Cell. b. Subtotal. c. Chart.
d. Conditional Formatting.
Tính năng sắp xếp dữ liệu trong excel là? a. Data Validation. b. Subtotal. c. Form. d. Sort.
Tính năng cho phép quy định điều kiện dữ liệu khi nhập? a. Data Validation. b. Subtotal. c. Form. d. Sort.
Tính năng cho phép nhập dữ liệu dưới dạng hộp thoại? a. Data Validation. b. Subtotal. c. Form. d. Sort. lOMoAR cPSD| 48704538
Tính năng tổng hợp dữ liệu dưới dạng bảng, có thể linh động thay đổi các trường tham gia vào bảng tổng hợp này là? a. Data Validation. b. Subtotal.
c. Pivot Table. d. Pivot Chart.
Tính năng tổng hợp dữ liệu dưới biểu đồ, có thể linh động thay đổi các trường tham gia vào bảng này là? a. Chart. b. Subtotal. c. Pivot Table. d. Pivot Chart.
Cú pháp chung của nhóm hàm cơ sở dữ liệu là gì?
a. Tên hàm(database,field,criteria)
b. Tên hàm(database,criteria,field)
c. Tên hàm(field,criteria,database)
d. Tên hàm(criteria,field,database)
Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số database là gì?
a. Vùng cơ sở dữ liệu không gồm hàng tiêu đề.
b.Thứ tự của trường cần tính toán.
c. Vùng chứa điều kiện gián tiếp hoặc trực tiếp.
d.Vùng cơ sở dữ liệu bao gồm cả hàng tiêu đề.
Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số field là gì?
a. Vùng cơ sở dữ liệu không gồm hàng tiêu đề.
b. Thứ tự của trường cần tính toán.
c. Vùng chứa điều kiện gián tiếp hoặc trực tiếp.
d. Vùng cơ sở dữ liệu bao gồm cả hàng tiêu đề.
Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số field là gì?
a. Vùng cơ sở dữ liệu không gồm hàng tiêu đề.
b. Tên trường đặt trong cặp dấu nháy kép “”.
c. Vùng chứa điều kiện gián tiếp hoặc trực tiếp.
d. Vùng cơ sở dữ liệu bao gồm cả hàng tiêu đề.
Khi lọc dữ liệu, sử dụng ký tự ? để thay thế cho mấy ký tự? a. Một ký tự. b. Hai ký tự. c. Ba ký tự. d. Nhiều ký tự.
Khi lọc dữ liệu, sử dụng ký tự * để thay thế cho mấy ký tự? a. Một ký tự. b. Hai ký tự. c. Ba ký tự.
d. Nhiều ký tự.
Pivot table là tính năng cho phép?
a. Tổng hợp dữ liệu theo nhóm và yêu cầu đầu tiên phải sắp xếp.
b. Tổng hợp dữ liệu dưới dạng bảng có thể thay đổi linh hoạt các trường.
c. Sắp xếp dữ liệu.
d.Tổng hợp dữ liệu dạng biểu đồ. lOMoAR cPSD| 48704538
Thực hiện lệnh lọc dữ liệu tự động? a. Data\Sort. b. Data\Filter. c. Data\Advanced. d. Data\Subtotal.
Thực hiện lệnh lọc dữ liệu nâng cao dựa trên vùng điều kiện? a. Data\Sort. b. Data\Filter. c. Data\Advanced. d. Data\Subtotal.
Thiết lập vùng điều kiện trong việc sử dụng tính năng lọc nâng cao hoặc hàm CSDL có những loại nào?
a. Vùng điều kiện trực tiếp.
b. Vùng điều kiện gián tiếp.
c. Vùng điều kiện trực tiếp hoặc gián tiếp.
d. Không có đáp án đúng.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. COUNTA chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu ký tự.
b. COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
c. COUNTBLANK chỉ đếm các ô trống.
d. COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Hàm COUNTA đếm các kiểu dữ liệu.
b. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
c. Hàm COUNTBLANK chỉ đếm các ô không trống.
d. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng theo điều kiện.
b. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
c. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện.
d. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Hàm AVERAGEIF để tính trung bình cộng theo điều kiện.
b. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số.
c. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
d. Hàm COUNTIF chỉ đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
Công thức =COUNTA(13,-20,10,HUBT) có kết quả là bao nhiêu? a. 3. b. 4. c. #VALUE!. d. #NAME?.
Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì?
a. COUNTIFS(criteria_range1,criteria1, …). b.
COUNTIF(range1,criteria1,….). lOMoAR cPSD| 48704538
c. COUNTIFS(number1,number2,…).
d. COUNTIFS(value1,value2,…).
Cấu trúc của hàm COUNTIF là gì?
a. COUNTIF(range1,criteria1,….).
b. COUNTIF(range,criteria).
c. COUNTIFS(number1,number2,…).
d. COUNTIF(value1,value2).
Trong hàm RANK(number,ref,[order] tham số order nhận giá trị mặc định là? a. 1. b. 0. c. -1.
d. Không có đáp án đúng.
Để tính trung bình cộng theo hai hoặc nhiều điều kiện thì chọn hàm nào? a. AVERAGE. b. AVERAGEIF.
c. AVERAGEIFS . d. Không có đáp án đúng.
Nếu TODAY() có giá trị là: 31/03/2022 thì giá trị của công thức =EOMONTH(TODAY(),3)?
a. 31/06/2022 b. 30/06/2022 c. 6 d. #VALUE!
Trong hàm WEEKDAY(serial_number, [return_type]) thì return_type có giá trị mặc đình là? a. 0 b. 1 c. -1
d. Không có đáp án
Nếu TODAY() là thứ 5 thì công thức =WEEKDAY(TODAY()+2) có giá trị là? a. 2 b. 7 c. 5 d. VALUE!
Hàm trả về thứ tự của ngày trong tuần là?
a. WEEKNUM b. WEEKDAY c. TODAY() d. DATE
Hàm trả về thứ tự tuần trong năm là?
a. WEEKNUM b. WEEKDAY c. TODAY() d. DATE
Kết quả của công thức =DATEDIF(“17/10/2021”, “17/02/2022”,“m”)? a. 4 b. 3 c. 120 d. 1
Kết quả của công thức =DATEDIF("18/10/2021","17/01/2022","m")? a. 3 b. 90 c. 1 d. 2
Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/01/2022","y")? a. 3 b. 90 c. 1 d. 2 lOMoAR cPSD| 48704538
Kết quả của công thức =DATEDIF("20/10/2019","19/01/2022","y")? a. 3 b. 90 c. 1 d. 2
Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/02/2021","ym")? a. 3 b.13 c. 1 d. 2
50 / Kết quả của công thức =DATEDIF("10/01/2020","17/01/2021","md")? a. 11 b. 12 c. 7 d. 372
Để tính số ngày làm việc trong một khoảng thời gian chọn hàm nào?
a. EOMONTH b. NETWORKDAY c. NETWORKDAYS
d. Không có đáp án
Trong nhóm hàm tài chính, tham số type nhận giá trị nào? a. 0 b. 1 c. 0 hoặc 1
d. Không có đáp án
Hàm tính giá trị trong tương lai của một khoản đầu tư? a. PV b. FV c. RATE d. PMT
Hàm CHOOSE(index,value1,[value2],....) thì index thỏa mãn điều kiện gì?
a. Là số nguyên dương b. Là số thực bất kỳ
c. Có kiểu dữ liệu kiểu chuỗi d. Có dữ liệu kiểu ngày
CHOOSE(4,"Chủ nhật","Thứ hai","Thứ ba") có kết quả là? a. Thứ tư b. Thứ ba c. #VALUE! d. Chủ nhật
Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]) thì match_type có thể nhận các giá trị nào? a. 0 hoặc 1 b. 1 hoặc -1
c. -1,0 hoặc 1 d. Giá trị nguyên bất kỳ
Khi dùng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP với giá trị tìm kiếm trong một khoảng giá trị của bảng tham
chiếu thì chọn range_lookup có giá trị nào? a. 1 b. TRUE c. 0 hoặc FALSE
d. 1 hoặc TRUE
Để lựa chọn giữa hàm VLOOKUP và HLOOKUP là do căn cứ vào yếu tố nào?
a. Giá trị tìm kiếm (lookup_value)
b. Cách bố trí bảng tham chiếu (table_array) lOMoAR cPSD| 48704538
c. Do kiểu dữ liệu của giá trị tìm kiếm d. Không có đáp án đúng
Theo ảnh trên để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào dạng danh sách thì trong mục Allow ở thẻ Settings chọn mục nào? a. Any value b. Whole number
c. List d. Không có đáp án đúng
Để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào có ràng buộc thông qua một công thức thì trong mục Allow ở thẻ
Settings chọn mục nào? a. Any value b. Whole number
c. List d. Custom
Dựa vào hình trên để sắp xếp giảm dần đối với trường dữ liệu kiểu chuỗi thì tại mục oder chọn? a. Largest to smallest b. Smallest to Largest lOMoAR cPSD| 48704538 c. A to Z d. Z to A
Dựa vào hình trên để sắp xếp trường nào đó theo tiêu chí người dùng đặt ra mà không theo nguyên tắc
tăng dần hoặc giảm dần? a. Largest to smallest b. Smallest to Largest
c. Custom List d. Không có đáp án đúng
Tính năng lọc nào được sử dụng cho bài toán với yêu cầu đồng thời trên hai hay nhiều trường? a. Filter b. Advanced
c. Filter hoặc Advanced d. Không có đáp án đúng
Trong hàm SUBTOTAL(function_num,ref1,...) thì function_num có giá trị nào?
a. Từ 1 đến 11 b. Từ 101 đến 111
c. Từ 1 đến 11 hoặc từ 101 đến 111
d. Không có đáp án đúng
1 – Average(Tính giá trị TB )
2 – Count(Đếm số ô chứa DL là số )
3 – Counta(Đếm số ô chứa DL(Khác rỗng )) 4 – Max(GTLN ) 5 – Min(GTNN )
6 – Product(Tính Tích ) 9 – Sum(TT )
Trong hàm SUBTOTAL(function_num,ref1,...) nếu function_num có giá trị =1 tương ứng với hàm gì?
a. SUM b. AVERAGE
c. MAX d. Không có đáp án đúng
Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 2 tương đương với hàm gì? Count
Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 3 tương đương với hàm gì? Counta
Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 4 tương đương với hàm gì? Max
Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 5 tương đương với hàm gì? Min
Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 6 tương đương với hàm gì? Product
Trong nhóm hàm tài chính, tham số type nhận giá trị nào? 1 or 0
Hàm NPER() dùng để. Số kì lOMoAR cPSD| 48704538
Hàm PMT dùng để ..
Thanh toán cố định từng kỳ .
Hàm RATE dùng để ... Lãi
suất theo kì.
Tính số tiền thanh toán cố định từng kỳ cho một khoản vay với lãi suất không đổi. Ta sử dụng hàm nào? PMT
Trả về số kỳ của một khoản đầu tư, dựa trên các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không
đổi. Ta sử dụng hàm nào? NPER
Hàm tính giá trị trong tương lai của một khoản đầu tư? FV
Hàm tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư? PV
Anh Nam gửi tiết kiệm với số tiền là 350 triệu đồng trong thời gian 2 năm với lãi suất không đổi là
6.5%/năm, anh Nam đóng thêm 10 triệu đồng vào đầu mỗi tháng. Hỏi Sau 2 năm anh Nam có được số tiền
được tính theo công thức nào?
a. =FV(6.5%/12,12*2,10000000,350000000,-1)
d. =PV(6.5%,2,10000000,350000000,1)
Chị Hà muốn có được số tiền là 400 triệu đồng sau 2 năm gửi ngân hàng với lãi suất không đổi là 6%/năm.
Hỏi số tiền cần gửi lúc ban đầu được tính theo công thức nào? PV(6%,2,0,400000000,1)
Chị Minh muốn gửi ngân hàng trong 12 tháng với số tiền ban đầu là 200 triệu, lãi suất là 5.5%/năm, hỏi
cuối mỗi tháng chị Minh phải đóng thêm bao nhiêu tiền để đáo hạn được số tiền là 300 triệu, công thức tính là gì?
=PMT(5.5%/12,12,-200000000,300000000,0)
Chức năng nào cho phép tổng hợp dữ liệu từ các vùng dữ liệu khác nhau (ở bảng tính hoặc tệp khác) với
cấu trúc giống nhau? a. Subtotal b. Consolidate c. Validation
d. Không có đáp án đúng
Chức năng dùng để giải các bài toán tối ưu? a. Goal Seek b. Consolidate c. Validation d. Solver
Chức năng dùng để tìm kiếm mục tiêu? a. Goal Seek b. Consolidate c. Validation d. Solver lOMoAR cPSD| 48704538
Với dữ liệu định dạng kiểu dd/mm/yyyy, tại ô D5 có dữ liệu là: 28/02/2021 thì công thức =
DATE(YEAR(D5),MONTH(D5)+1,0) có giá trị là?
a. 28/02/2021 b. 28/03/2021
c. 01/03/2021 d. Không có đáp án đúng
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột hãng sản xuất là gì?
a. =VLOOKUP(LEFT(A5,1),$G$14:$H$17,2,0)
b.=HLOOKUP(LEFT(A5,1),$G$14:$H$17,2,0)
c. =VLOOKUP(LEFT(A5,1),$G$14:$H$17,2,1)
d. =HLOOKUP(LEFT(A5,1),$G$14:$H$17,2,1)
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Phân khối (CC) là gì?
a. =HLOOKUP(MID(A5,2,2),$B$13:$E$14,2,1)
b. =HLOOKUP(MID(A5,2,2),$B$13:$E$14,2,0)
c. =VLOOKUP(VALUE(MID(A5,2,2)),$B$13:$E$14,2,0)
d. =HLOOKUP(VALUE(MID(A5,2,2)),$B$13:$E$14,2,0)
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Thời gian bảo hành (tháng) là gì?
a. =HLOOKUP(C5,$B$14:$E$15,2,-1)
b. =HLOOKUP(C5,$B$14:$E$15,2,0)
c. =VLOOKUP(C5,$B$14:$E$15,2,0)
d. Không có đáp án đúng lOMoAR cPSD| 48704538
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Dung lượng bộ nhớ là gì?
a. =HLOOKUP(VALUE(RIGHT(A7,2)),$C$18:$F$19,2,0)
b. =VLOOKUP(RIGHT(A7,2),$C$18:$F$19,2,1)
c. =VLOOKUP(RIGHT(A7,2),$C$18:$F$19,2,0)
d. =HLOOKUP(RIGHT(A7,2),$C$18:$F$19,2,0)
Dựa vào hình trên, công thức tính cho cột Đơn giá là gì?
a. =INDEX(MATCH(C7,$B$20:$B$25,0),MATCH(D7,$C$19:$F$19,0))
b.=INDEX($C$20:$F$25,MATCH(C7,$B$20:$B$25,0),MATCH(D7,$C$19:$F$19,0))
c. =VLOOKUP(RIGHT(A7,2),$C$18:$F$19,2,0)
d. =HLOOKUP(RIGHT(A7,2),$C$18:$F$19,2,0)
Dựa vào hình trên, để tính cho cột Thời gian tham gia bảo hiểm (năm) thì công thức tại ô E4 là? lOMoAR cPSD| 48704538 a. =DATEDIF(C4,D4,"y")
b. =DATEDIF(C4,D4,"ym") c. =DATEDIF(C4,D4,"md")
d. Không có đáp án đúng
Dựa vào hình trên, để tính cho cột Thời gian tham gia bảo hiểm (ngày) thì công thức tại ô G4 là?
a. =DATEDIF(C4,D4,"md")
b. =DATEDIF(C4,D4,"ym") c. =DATEDIF(C4,D4,"my")
d. Không có đáp án đúng
Để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào dạng danh sách thì trong mục Allow ở thẻ Settings chọn mục nào? List
Để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào có ràng buộc thông qua một công thức thì trong mục Allow ở thẻ
Settings chọn mục nào? Custom
Để thiết lập quy tắc nhập cho số có phẩn thập phân, tại hình 1 chọn? Decimal
Để thiết lập quy tắc nhập cho số nguyên, tại hình 1 chọn?
Whole number
Dựa vào hình trên, để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào với ràng buộc theo độ dài thì chọn? a. Any value. b. Time.
c. Text Length. d. Decimal.
Dựa vào hình trên, để lựa chọn mức độ cảnh báo khi đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào thì chọn thẻ nào? a. Settings. b. Input Message.
c. Error Alert. d. Không có đáp án đúng.
Đặt mức độ cảnh báo ngườidùng nhưng vẫn cho phép nhập dữ liêu nếu vi phạm quy tắc bằng cách
nhấn vào Yes, trên hình 3 chọn? Warning
Đặt mức độ cho hiển thị thông báo nhưng cho phép nhập dữ liêu nếu vi phạm quy tắc bằng việc
kích chọn nút OK, trên hình 3 chọn? Information lOMoAR cPSD| 48704538
Nếu hình 3 mục Style chọn Stop, khi vi phạm quy tắc thì?
Không cho phép nhập dữ liệu
Nếu hình 3 mục Style chọn Information, khi vi phạm quy tắc thì?
Thông báo nhưng cho phép nhập dữ liêu nếu vi phạm quy tắc bằng việc kích chọn nút OK
Dựa vào hình trên, để thiết lập dòng hướng dẫn khi di chuột đến vùng nhập dữ liệu thì chọn thẻ nào? a. Settings.
b. Input Message.
c. Error Alert. d. Không có đáp án đúng.
Dựa vào hình trên, để thực hiện tổng hợp được như mẫu 1 thì thực hiện?
a. Kéo trường Giới tính vào Column Labels, Học bổng vào Values.
b. Kéo trường Giới tính vào Row Labels, Học bổng vào Values.
c. Kéo trường Giới tính vào Row Labels, Học bổng vào Column Labels.
d. Không có đáp án đúng.
Dựa vào hình trên, để thực hiện tổng hợp được như mẫu 2 thì hàm thực hiện tính toán trong values là? a. Hàm COUNT. b. Hàm SUM. c. Hàm AVERAGE.
d. Không có đáp án đúng.