



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45469857 
1) Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng? 
16.384 (214) cột và 1.048.576 (220) dòng. 
2) Cấu trúc của địa chỉ tương đối là? 
< Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng > 
3) Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là? 
$<Địa chỉ cột>$<Địa chỉ dòng> 
4) Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là? < Địa chỉ cột>$<Địa  chỉ dòng > 
5) Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là? 
$<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng> 6) 
Địa chỉ ô D$3 là địa chỉ? Tương 
đối cột D tuyệt đối dòng 3 7) Địa 
chỉ ô $E3 là? Tuyệt đối cột E 
tương đối dòng 3 8) Địa chỉ ô  $D$3 là? 
Địa chỉ tuyệt đối 
9) Thanh tiêu đề trên Excel có tác dụng là? 
Cho biết tên tiêu đề và tên tệp 
10) Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là?  XLSX 
11) Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ô?  Bên phải      lOMoAR cPSD| 45469857 
12) Dữ liệu kiểu Text mặc định căn về phía nào của ô?  Bên trái 
13) Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào?  = hoặc + 
14) Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện? 
C1 : Bôi đen/kích phải chuột/format cells/ Alignment /merge cells 
C2 : Bôi đen/Home/Format/Format Cells/Alignment/merge cells 
C3 : Bôi đen / Ctrl + 1 / Alignment/merge cells 
C4 : Bôi đen / Home/ Alignment & Center 
15) Để thay đổi hướng chữ (ngang hay dọc) thực hiện? 
C1 : Home/ Format/ Format Cells/Alignment/Orientation 
C2 : Kích phải chuột/Format cells/ Alignment/Orientation 
C3 : Ctrl + 1/ Alignment/Orientation 
C4 : Home/Alignment/ chọn mũi tên/ Alignment/Orientation 16) 
Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? 
17) Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tương đối? 
18) Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện? 
C1 : Bôi đen/Home/ Format/ Format cells/ Boder 
C2 :Bôi đen/ kích phải chuột/format cells/ Boder 
C3 : Bôi đen/ Ctrl + 1 / Boder 
C4 : Bôi đen/ Home/ Alignment/ Boder 
19) Các thao tác copy và cut có điểm chung gì?  Lưu bộ nhớ đệm      lOMoAR cPSD| 45469857   
20) Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 1 thì 
- Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô 
- Tự động xuống dòng khi phạm vi trong ô quá hẹp. 
21) Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 2 thì 
Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô 22) Dựa 
vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 3 thì Định 
dạng trộn ô(Gộp ô).      lOMoAR cPSD| 45469857   
23) Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 1 thì?  Chỉ số trên 
24) Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 2 thì?  Chỉ số dưới 
25) Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab?  Fill 
26) Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ 
Alignment và chọn mục?      lOMoAR cPSD| 45469857  Orientation 
27) Để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn  tab nào?  Number 
28) Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì? 
Bôi đen vùng lien tiếp 
29) Muốn xoá định dạng ô, ta chọn? 
Home/ Editing/Clear/ Clear Format. 
30) Muốn xoá giá trị ô, ta chọn? 
Home/ Editing/Clear/ClearValue 
31) Lệnh Undo thực hiện chức năng nào? 
Trở lại thao tác trước 
32) Lệnh Redo thực hiện chức năng nào? 
Lặp lại thao tác trước 
33) Chức năng Copy là gì?  Sao chép dữ liệu 
34) Chức năng Cut là gì? 
Di chuyển dữ liệu 
35) Chức năng của Paste là gì?  Dán dữ liệu 
36) Clipboard trong Excel 2010 là gì? 
Lưu tối đa 24 mục và không phân biệt kiểu. 
37) Để chèn thêm cùng một lúc 5 dòng, sau khi đã bôi đen 5 dòng, ta chọn?      lOMoAR cPSD| 45469857 
C1 : Home(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows 
C2 : Chọn dòng/ kích phải chuột/ Insert 
38) Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím?  Alt + Enter 
39) Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn? 
C1 : Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Columns 
C2 : Kích phải chuột / Delete  C3 : Ctrl + “-“ 
40) Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn? 
C1 : Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Rows 
C2 : Kích phải chuột / Delete  C3 : Ctr + “-“ 
41) Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào? 
C1 : Home/(Cells) Format/ Column Width 
C2 : Chọn cột / Kích phải chuột/ Column Width 
C3 : Chọn cột / di chuyển chuột chỉnh độ rộng cột theo ý muốn 
42) Để thay đổi chiều cao của hàng, ta thực hiện chức năng nào? 
C1 : Home/(Cells) Format/ Row Height 
C2 : Chọn hàng / Kích phải chuột/ Row Height 
C3 : Chọn hàng/ Di chuyển chuột chỉnh chiều cao của hàng theo ý muốn 
43) Xoá dữ liệu bằng phím Delete và Home\Clear\Clear Contents có đặc điểm  chung gì? 
Có thể giữ lại đinh dạng của ô để nhập các dữ liệu mới cùng kiểu định dạng như  trước      lOMoAR cPSD| 45469857 
44) Để mở nhanh hộp thoại Format Cells ta sử dụng tổ hợp phím nào?  Ctrl + 1 
45) Để xóa một Sheet thực hiện lệnh?  
C1 : Home/ (cells) Delete/Delete Sheet 
C2 : Chọn Sheet/ kích phải chuột/ Delete   
46) Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn 
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn?  Currency 
47) Để định dạng các dữ liệu dạng phần trăm, tại ô đó, chọn Home\tại Cells 
chọn Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn?       lOMoAR cPSD| 45469857  Percentage 
48) Để định dạng các dữ liệu dạng văn bản, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn 
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn?  Text 
49) Để thay đổi số lượng mặc định của bảng tính(Sheet), thực hiện chức năng 
File\Options\General và chọn? 
When creating New Workbooks/ Include this many sheet 
50) Đổ màu nền cho tên bảng tính (Sheet), ta thực hiện? 
Home/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color 
51) Để ẩn 1 Sheet, chọn Sheet cần ẩn và thực hiện? 
C1 : Home/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet 
C2 : Chọn Sheet / kích phải chuột/ Hide 
52) Khi chèn thêm 1 Sheet mới thì Sheet đó nằm ở vị trí nào?  Bên trái 
53) Đổi tên bảng tính ta thực hiện? 
C1 : Home/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet 
C2 : Chọn Sheet/ Kích phải chuột/ Rename 
54) Để tạo tiêu đề trên (đầu trang), ta thực hiện? 
- Insert/(Text) header and Footer/Header 
- Page Layout/ Paga setup/ header and Footer/ Custom Header 55) Để tạo tiêu đề 
dưới (cuối trang), ta thực hiện? 
- Insert/(Text) header and Footer/Footer      lOMoAR cPSD| 45469857 
- Page Layout/ Paga setup/ header and Footer/ Custom Footer   
56) Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 1 thì thực 
hiện chức năng gì?  Excell 2003 
57) Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 2 thì thực 
hiện chức năng gì  Chèn số trang 
58) Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 3 thì thực 
hiện chức năng gì?  Tổng số trang 
59) Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 4 thì thực 
hiện chức năng gì? 
Chèn ngày tháng hiện tại 
60) Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 5 thì thực 
hiện chức năng gì? 
Chèn giờ hiện tại 
61) Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 6 thì thực 
hiện chức năng gì? 
Chèn đường dẫn tệp 
62) Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 7 thì thực 
hiện chức năng gì?  Chèn tên tệp      lOMoAR cPSD| 45469857 
63) Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 8 thì thực 
hiện chức năng gì? 
Chèn tên bảng tính 
64) Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 9 thì thực 
hiện chức năng gì?  Chèn ảnh   
65) Dựa vào hình trên, muốn định dạng trang in theo hướng chiều dọc của 
trang giấy ta chọn?  Portrait 
66) Dựa vào hình trên, muốn định dạng trang in theo hướng chiều ngang của 
trang giấy ta chọn?  Landscape      lOMoAR cPSD| 45469857   
67) Dựa vào hình trên. Mục Horizontally dùng làm gì? 
Căn giữa từ trái qua phải (ngang) 
68) Dựa vào hình trên. Mục Vertically dùng làm gì? 
Căn giữa từ trên xuống dưới (dọc) 
69) Để sắp xếp các cửa sổ Workbook ta chọn?  Arrange all 
70) Để lưu các Workbook trong một không gian làm việc chung, ta mở các tệp  và thực hiện?  View/Save Wookspace      lOMoAR cPSD| 45469857 
71) Giá trị nhập vào tại ô A1 là Thứ 2. Chọn ô A1 đưa trỏ chuột vào góc dưới 
bên phải của ô, trỏ chuột chuyển thành dấu +, giữ và kéo chuột theo hàng 
ngang. Vậy ô D1 sẽ có giá trị nào?  Thứ 5 
* 71.1)Giá trị nhập vào tại ô A1 là 1, Giá trị nhập tại ô A2 là 4. Chọn ô A1,A2 
đưa trỏ chuột vào góc dưới bên phải của ô, trỏ chuột chuyển thành dấu +, giữ 
và kéo chuột theo hàng dọc. Vậy ô A3 sẽ có giá trị nào?  7 
72) Để gỡ bỏ chức năng bảo vệ bảng tính, ta thực hiện? 
Review/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook 73) 
Để bảo vệ cấu trúc một Workbook ta thực hiện? 
Riew/(Change) Protect Workbook 
74) Cách đặt mật khẩu cho file Excel 2010? 
C1 : File/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok 
C2 : Save As/Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok      lOMoAR cPSD| 45469857   
*, øng víi tõng vÞ trÝ tõ 1 ®Õn 10 trong h×nh trªn thùc hiÖn chøc n¨ng g×? 
1, Sao chÐp tÊt c¶. 2, Sao chÐp c«ng thøc, 3. Gi¸ trÞ, 4. §Þnh d¹ng, 5. chó thÝch, 
6. Qui t¾c nhËp liÖu, 8. Sao chÐp tÊt c¶ trõ ®êng viÒn, 9. §é réng cét d¸n = sao 
chÐp. 10. C«ng thøc vµ ®Þnh d¹ng sè, 11. Gi¸ trÞ vµ ®Þnh d¹ng sè. 
 PhÇn none: 13. T¨ng gi¸ trÞ lªn x. 14. Gi¶m gi¸ trÞ ®i x. 15. t¨ng gi¸ trÞ lªn x lÇn. 
16. Gi¶m gi¸ trÞ ®i x lÇn. 17. ChuyÓn hµng thµnh cét or ngîc l¹i. 
75) Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 200, để tăng giá trị của một vùng dữ 
liệu thêm 200, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần tăng, chọn 
Paste Special và chọn vị trí mấy?  
Vị trí thứ 13 : ADD      lOMoAR cPSD| 45469857 
76) Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 10, để giảm giá trị của vùng dữ liệu đi 
10 lần, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần giảm, chọn Paste 
Special và chọn vị trí mấy?  
Vị trí thứ 16 : DIVICE 
77) Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 2, để tăng giá trị của vùng dữ liệu 2 
lần, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần tăng, chọn Paste Special 
và chọn vị trí mấy? 
Vị trí thứ 15 : MULTIPLY 
78) Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 200, để giảm giá trị của một vùng dữ 
liệu đi 200, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần giảm, chọn Paste 
Special và chọn vị trí nào? 
Vị trí thứ 12 : SUBTRACT 
79) Dựa vào hình trên, để chuyển bảng dữ liệu từ dạng cột sang dạng hàng 
hoặc ngược lại, bôi đen vùng dữ liệu, nhấp phải chuột chọn Copy, nhấp 
phải chuột chọn Paste Special và tích chọn? 
Vị trí thứ 15 : TRANSPOSE 
80) Để liên kết lấy dữ liệu từ Sheet này sang Sheet khác trong cùng tệp ta gõ  theo cấu trúc? 
=< Tên sheet>!<Địa chỉ ô > 
81) Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúc? 
=[< Tên tệp>]!<Địa chỉ ô > 
82) Để cố định dòng hoặc cột, bôi đen dòng dưới hoặc cột bên phải (dòng, cột) 
cần cố định và thực hiện 
83) Để tạo danh sách ta thực hiện lệnh? 
File\Option\Advanced\Edit Custom list 
84) Để tạo danh sách Chức vụ trong Custom Lists ta gõ danh sách ngăn cách  bởi ký tự gì?      lOMoAR cPSD| 45469857  Dấu phẩy “,” 
83) Để thay đổi kích cỡ hiển thị bảng tính ta dùng lệnh:  View \ Zoom group 
84) Chế độ View\tại Zoom chọn Zoom to selection cho phép phóng to khung  hình mức?  400 % 
85) Chế độ View\tại Zoom chọn Zoom cho phép phóng to khung hình ở  khoảng nào?  10 %-400% 
86) View\Workbook Views\Custom Views có chức năng gì? 
Lưu lại các chế độ hiển thị 
87) Để chèn biểu đồ ta chọn? 
Insert/Chart Group/chọn loại biểu đồ 
88) Dạng Biểu đồ dùng để so sánh các dữ liệu theo dạng cột?  Column 
89) Dạng Biểu đồ dùng để biểu diễn thông số về chứng khoán?  Stock   
90) Dựa vào hình trên, để thay đổi kiểu biểu đồ từ hình tròn thành hình cột  chọn: 
Chart Tool/ Design/(Type) Change Type Chart      lOMoAR cPSD| 45469857 
91) Để định dạng theo điều kiện thực hiện lệnh: 
Condinitional Formatting 
92) Dựa vào hình trên,chức năng Switch Row/Column có ý nghĩa gì? 
Đảo dữ liệu từ cột và dòng 
93) Dựa vào hình trên, để chọn lại vùng dữ liệu vẽ biểu đồ ta chọn:  Select Data 
94) Dựa vào hình trên, để chọn vị trí đặt biểu đồ ta chọn :  Movie Chart 
95) Dựa vào hình trên, để chèn tiêu đề của biểu đồ ta chọn:  Chart Title 
96) Dựa vào hình trên, để chèn nhãn cho các trục tọa độ ta chọn:   Axis Title 
97) Cấu trúc hàm AND là? Cấu trúc của hàm OR? Cấu trúc của hàm NOT? 
Cấu trúc của hàm IF? 
- Cấu trúc hàm AND : = AND(giá trị 1,giá trị 2, …) ; =AND(Logicall 1,logicall 2,  …) 
- Cấu trúc hàm OR : = OR(giá trị 1,giá trị 2,…) ; =OR(Logicall 1,logicall 2,… ) 
- Cấu trúc hàm NOT : = NOT(Logicall ) 
- Cấu trúc hàm IF : =IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [ 
value_if_true], [value_if_false ])      lOMoAR cPSD| 45469857 
IF lồng nhau: =IF(logical_test1, [value_if_true1],  
IF[logical_test2 ,value_if_True2],)….. IF(logical_testn-1, [value_if_truen-1] ,n ) 
98) Hàm AND có thể có các tham số nào?  AND, OR, NOT  
99) Hàm OR có thể có các tham số nào?  AND, OR, NOT 
100) Công thức =IF(AND(3<4,4<5),1,0) trả về kết quả là?  1 
101) Công thức =AND(OR(3>4,4<5),2<>3) trả về kết quả là?  TRUE 
102) Công thức =NOT(AND(OR(3>4,4<5),2<>3)) trả về kết quả là?  False 
103) Cấu trúc của các hàm trong nhóm hàm thống kê (SUM, AVERAGE, 
MAX, MIN, COUNT, COUNTBLANK, COUNTIF, COUNTIFS, SUMIF,  RANK) 
Sum(number1, [number2], ...) : tính tổng 
Average(number1, [number2], ...) : tính trung bình 
Max (number1, [number2], ...) : đưa ra giá trị lớn nhất 
Min (number1, [number2], ...) : đưa ra giá trị nhỏ nhất 
Count(Value1,[Value2],...) : đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số 
Counta(Value1,[Value2],...) : đếm số ô chứ dữ liệu (khác rỗng ) 
CountBlank(range) : đếm số ô không chứa dữ liệu (ô trống, ô rỗng)      lOMoAR cPSD| 45469857 
COUNTIF(Range, Criteria) : Hàm đếm số ô chứa giá trị thỏa mãn điều kiện 
COUNTIFS(range1, criteria1, range2, criteria2, range3, criteria3, …) : đếm số đối 
tượng thỏa mãn đồng thời nhiều điều kiện 
SUMIF(range, criteria, [sum_range]) : Hàm tính tổng các đối tượng thỏa mãn điều  kiện 
RANK(number; ref; [order]) : Hàm xếp thứ hạng 
104) Trong hàm RANK(number,ref,[oder]) thì order có giá trị mặc định là? 
Order=0: xếp theo chiều giảm dần (giá trị mặc định) 
Order=1 : xếp theo chiều tăng dần 
105) Hàm SUM(13,-40,17) có kết quả là?   -10 
106) Hàm MAX(13,-40,17) có kết quả là?   17 
107) Hàm MIN(13,-40,17) có kết quả là?  -40 
108) Hàm AVERAGE(13,-10,17,0) có kết quả là?  5 
109) Hàm COUNT(13,-10,17,Hà Nội) có kết quả là?  3 
110) Hàm COUNTA(13,-10,17,Hà Nội) có kết quả là?  4 
111) Để đếm số ô chứa dữ liệu chọn hàm nào?  Counta      lOMoAR cPSD| 45469857 
112) Để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số chọn hàm nào?  Count 
113) Để đếm số ô trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu chọn hàm  nào?  Countblank 
114) Chức năng của hàm COUNTBLANK là? 
Đếm số ô trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu   
118) Dựa vào hình trên, công thức =SUM(A1:A5) có kết quả là?  25 
119) Dựa vào hình trên, tại D3 gõ =$A1+B$3, khi sao chép sang E4, kết quả  là?      lOMoAR cPSD| 45469857  -40 
120) Dựa vào hình trên, tại ô D4 gõ =SUM(A4:B$5), sao chép sang E5, kết quả  là?  20 
121) Dựa vào hình trên, để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu ký tự, công thức là? 
= Counta(A1:C5) –count(A1:C 5) 
= countif(A1:C5,”*” ) 
122) Dựa vào hình trên, để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số, công thức là?  = Count(A1:C 5) 
123) Dựa vào hình trên, để tính tổng các số dương trong vùng A1:C5, công  thức là? 
= Sumif(A1:C5,”>0” ) 
124) Dựa vào hình trên, công thức =COUNTIF(A1:C5,"*am*") cho kết quả  là?  0 
125) Dựa vào hình trên, công thức =COUNTBLANK(A1:C5) cho kết quả là?  4