MộT Số CÂU HỏI THI TIN 2 Và CSDL Trong Excel TUầN 7 môn Microsoft Excel | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Để tạo liên kết, bôi đen đối tượng và chọn lệnh nào?A. Insert/Shape. B. Insert/Picture. C. Insert/Hyperlink. D. Không có đáp án đúng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
15 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

MộT Số CÂU HỏI THI TIN 2 Và CSDL Trong Excel TUầN 7 môn Microsoft Excel | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Để tạo liên kết, bôi đen đối tượng và chọn lệnh nào?A. Insert/Shape. B. Insert/Picture. C. Insert/Hyperlink. D. Không có đáp án đúng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48704538
Page 1
MộT Số CÂU HỏI THI TIN 2 Và CSDL TRONG EXCEL TUầN 7 - 2021
1 . Một bảng tính (Sheet) trong Excel 2010 có bao nhiêu dòng cột?
A. 2
14
dòng và 2
20
cột.
B. 2
14
cột 2
20
dòng. C.
2
10
dòng và 2
20
cột.
D. 2
10
cột và 2
20
dòng.
2 . Để di chuyển về cột cuối cùng trong bảng tính nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + .
B. Shift + .
C. Alt + .
D. Không có đáp án đúng.
3 .Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối gì?
A. $Tên cột Dòng.
B. Tên cột $ Dòng.
C. $Tên cột $ Dòng.
D. Tên cột Dòng.
4 . Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng gì?
A. $Tên cột Dòng.
B. Tên cột $ Dòng.
C. $Tên cột $ Dòng.
D. Tên cột Dòng.
5 . Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng ?
A. $Tên cột Dòng.
B. Tên cột $ Dòng.
C. $Tên cột $ Dòng.
D. Tên cột Dòng.
6 . Để chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, bạn nhấn phím nào?
A. F1.
B. F2.
C. F3.
lOMoARcPSD| 48704538
D. F4.
7 . Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn trái?
A. Excel 2010
B. 01/01/2021
C. -123356
D. 34%
8 . Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn phải?
A. K25
B. Microsoft Excel
C. Số tiền 500000
đ
D. 31/12/2020.
9 . Để xuống dòng trong 1 ô địa chỉ nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt +Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter
10 . Để bật hộp thoại Format Cell nhấn phím nào?
A. Alt + F1
B. Ctrl + F1
C. Ctrl + 1
D. Không có đáp án đúng
11 . Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab (thẻ) nào?
A. Number.
B. Alignment.
C. Font.
D. Fill.
lOMoARcPSD| 48704538
Page 3
12 . Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và
chọn mục nào?
A. Text alignment.
B. Text Control.
C. Orientation.
D. Shinrk to fit.
13 . Chèn thêm 1 sheet mới thì sheet mới đó sẽ nằm phía bên nào sheet hiện thời?
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Cuối cùng trong tất cả sheet.
D. Không có đáp án đúng.
14 . Để tạo liên kết, bôi đen đối tượng chọn lệnh nào?
A. Insert/Shape.
B. Insert/Picture.
C. Insert/Hyperlink.
D. Không có đáp án đúng.
15 . Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Enter.
B. Spacebar + Enter.
C. Shift + Enter.
D. Alt + Enter.
16. Tại ô A1 số 5, A2 số 10, bôi đen vùng A1:A2, kéo xuống ô A4, hỏi giá trị
trong ô A4 là? A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.
17. Tính năng nào cho phép điền giá trị từ động dạng: Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ
năm, ….?
A. Custom List.
B. Fill.
lOMoARcPSD| 48704538
C. Save & Send.
D. Không có đáp án đúng.
18. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, để sao chép mỗi giá trị của ô dữ liệu chọn
tính năng nào? A. All.
B. Formulas.
C. Formats.
D. Values.
19. Khi sdụng chức năng Paste Specical, muốn chuyển dữ liệu từ dạng cột sang dòng
hoặc ngược lại thì chọn? A. Transpose.
B. Skip blanks.
C. Formats.
D. Values.
20. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép cộng thêm giá trị cho
vùng sao chép thì chọn? A. Subtract.
B. Multiply.
C. Divide.
D. Add.
21. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép trừ bớt đi giá trị cho
vùng sao chép thì chọn? A. Subtract.
B. Multiply.
lOMoARcPSD| 48704538
Page 5
C. Divide.
D. Add.
22. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép nhân thêm giá trị cho
vùng sao chép thì chọn? A. Subtract.
B. Multiply.
C. Divide.
D. Add.
23. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép chia giá trị cho vùng
sao chép thì chọn? A. Subtract.
B. Multiply.
C. Divide.
D. Add.
24 . Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta theo cấu trúc o?
A. ='[Tên tệp.xlsx]Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu.
B. ='Tên Sheet[Tên tệp.xlsx]! Địa chỉ ô chứa dữ liệu.
C. ='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx].
D. = Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx].
25 . Nhóm hàm thống kê gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.
26 . Nhóm hàm toán học gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.
lOMoARcPSD| 48704538
27 . Nhóm hàm logic gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.
28 . Nhóm hàm văn bản gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ...
C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.
29 . Để đặt mật khẩu cho tệp trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào?
A. Review/Protect Sheet.
B. File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password.
C. Review/Share Workbook.
D. Không có đáp án đúng.
30 . Để đặt mật khẩu cho Sheet trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào?
A. Review/Protect Sheet.
B. File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password.
C. Review/Share Workbook.
D. Không có đáp án đúng.
31 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. COUNTA chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu ký tự.
B. COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. COUNTBLANK chỉ đếm các ô trống.
D. COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
32 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm COUNTA đếm các kiểu dữ liệu.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. Hàm COUNTBLANK chỉ đếm các ô không trống.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
lOMoARcPSD| 48704538
Page 7
33 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
34 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm AVERAGEIF để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
35 . Công thức =COUNTA(13,-20,10,"HUBT") kết quả bao nhiêu?
A. 3.
B. 4.
C. #VALUE!.
D. #NAME?.
36 . Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì?
A. COUNTIFS(criteria_range1,criteria1, …).
B. COUNTIF(range1,criteria1,….).
C. COUNTIFS(number1,number2,…).
D. COUNTIFS(value1,value2,…).
37 . Cấu trúc của hàm COUNTIF gì?
A. COUNTIF(range1,criteria1,….).
B. COUNTIF(range,criteria).
C. COUNTIFS(number1,number2,…).
D. COUNTIF(value1,value2).
38 . Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị mặc định là?
A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. Không có đáp án đúng.
lOMoARcPSD| 48704538
39. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị bao nhiêu
nếu muốn xếp thứ hạng tăng dần theo giá trị? A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. Không có đáp án đúng.
40. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị bao nhiêu
nếu muốn xếp thứ hạng giảm dần theo giá trị? A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. Không có đáp án đúng.
41 . Để tính trung bình cộng theo hai hoặc nhiều điều kiện thì chọn hàm nào?
A. AVERAGE.
B. AVERAGEIF.
C. AVERAGEIFS.
D. Không có đáp án đúng.
42 . Giá trị của công thức =NOT(AND(4=4,5<6,7>8)) gì?
A. TRUE.
B. FALSE.
C. 1.
D. 0.
43 . Giá trị của công thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT") gì?
A. TRUE.
B. FALSE.
C. K25.
D. HUBT.
44 . Giá trcủa công thức =POWER(2,-2) gì?
A. #NUM!
B. #VALUE!
C. -4
D. 0.25
lOMoARcPSD| 48704538
Page 9
45 . #VALUE! Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ D. Không có đáp án đúng
46 . #NAME? Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ
D. Không có đáp án đúng
47 . ###### Là lỗi gì
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ
D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
48 . #NUM! Là lỗi gì?
A. Một số chia cho số 0 (số không)
B. Không tìm thấy giá trị tìm kiếm trong bảng tham chiếu
C. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ
liệu trong ô
49 . #DIV/0! Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Chia một số cho số 0 (số không)
C. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học
D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
50 . Loại địa chỉ nào không thay đổi cả cột và dòng khi sao chép sang vị trí khác?
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng
D. Địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng
lOMoARcPSD| 48704538
51 . Kết quả của công thức=INT(15/4)+ROUND(34.573,2)?
A. #NUM!
B. 38.50
C. 37.5
D. 37.57
52 . Kết quả của công thức=IFERROR(15/5,"Lỗi")?
A. 3
B. Lỗi
C. 5
D. 15
53 . Kết quả của công thức ="Tiền lương của bạn là: "&ROUND(9876597,-3)?
A. Tiền lương của bạn là: 9877000
B. Tiền lương của bạn là: 9875000
C. Tiền lương của bạn là: 9876597
D. #VALUE!
54 . Giá trị của công thức=FACT(MAX(-3,4,0))?
A. 24
B. #NUM!
C. 1
D. #VALUE!
55 . Giá trị của công thức =FACT(MOD(30,6))?
A. 120
B. #NUM!
C. 1
D. #VALUE!
56 . Giá trị của công thức =SQRT(FACT(MOD(30,6)))?
A. 0
B. #NUM!
C. 1
D. #VALUE!
lOMoARcPSD| 48704538
Page 11
57. Nếu TODAY() giá trị là: 31/03/2021 thì giá trị của công thức =
EOMONTH(TODAY(),3)?
A. 31/06/2021
B. 30/06/2021
C. 6
D. #VALUE!
58. Trong hàm WEEKDAY(serial_number, [return_type]) thì return_type giá trị
mặc đình là?
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
59 . Nếu TODAY() thứ 7 thì công thức =WEEKDAY(TODAY()-5) giá trị là?
A. 1
B. 7
C. 5
D. 2
60 . Hàm trả về thứ tự của ngày trong tuần là?
A. WEEKNUM
B. WEEKDAY
C. TODAY()
D. DATE
61 . Kết quả của công thức =DATEDIF("17/10/2020","17/01/2021","m")?
A. 3
B. 90
C. 1
D. 2
62 . Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/01/2021","y")?
lOMoARcPSD| 48704538
A. 3
B. 90
C. 1
D. 2
63 . Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/02/2021","ym")?
A. 3
B. 13
C. 1
D. 2
64 . Kết quả của công thức =DATEDIF(10/01/2020,17/01/2021,"md")?
A. 11
B. 12
C. 7
D. 372
65 . Dựa vào hình trên, Công thức để tính cho ô B3 là gì?
A. =IF(B2=0,"Số không",IF(MOD(B2,2)=0,"Số chẵn","Số lẻ"))
B. =IF(MOD(B2,2)=0,"Số chẵn","Số lẻ")
C. =IF(MOD(B2,2)<>0,"Số lẻ","Số chẵn")
D. Không có đáp án đúng
lOMoARcPSD| 48704538
Page 13
66 . Dựa vào hình trên, Công thức để tính cho ô E6 là gì?
A. =IF(E5<0,"Vô nghiệm",IF(E5=0,"Có nghiệm phân biệt"))
B. =IF(E5<0,Vô nghiệm,IF(E5=0,Có nghiệm kép,Có hai nghiệm phân biệt))
C. =IF(E5<0,"Vô nghiệm",IF(E5=0,"Có nghiệm kép","Có hai nghiệm phân biệt")) D.
Không có đáp án đúng
67. Dựa vào hình trên, Công thức để tính cho cột Xếp hạng, tại ô H8 công thức nào?
A. RANK(G8,G8:G17,1)
B. RANK(G8,G8:G17,0)
C. RANK(G8,$G$8:$G$17,0)
lOMoARcPSD| 48704538
D. Không có đáp án đúng
68. Dựa vào hình trên, tại ô H8 gõ công thức =RANK(G8,$G$8:$G$17,1) và sao chép
công thức đến ô H17 thì giá trị nhận được tại ô H9 là?
A. 10
B. 4
C. #VALUE!
D. Không có đáp án đúng
69. Với dữ liệu định dạng kiểu dd/mm/yyyy, tại ô D5 dữ liệu là: 29/02/2020 thì công
thức =DATE(YEAR(D5)+3,MONTH(D5),DAY(D5)) có giá trị là?
A. 28/02/2023
B. 29/02/2023
C. 01/03/2021
D. Không có đáp án đúng
lOMoARcPSD| 48704538
Page 15
| 1/15

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538
MộT Số CÂU HỏI THI TIN 2 Và CSDL TRONG EXCEL TUầN 7 - 2021
1 . Một bảng tính (Sheet) trong Excel 2010 có bao nhiêu dòng và cột? A. 214 dòng và 220 cột.
B. 214 cột và 220 dòng. C. 210 dòng và 220 cột. D. 210 cột và 220 dòng.
2 . Để di chuyển về cột cuối cùng trong bảng tính nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + . B. Shift + . C. Alt + .
D. Không có đáp án đúng.
3 .Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là gì? A. $Tên cột Dòng. B. Tên cột $ Dòng. C. $Tên cột $ Dòng. D. Tên cột Dòng.
4 . Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là gì? A. $Tên cột Dòng. B. Tên cột $ Dòng. C. $Tên cột $ Dòng. D. Tên cột Dòng.
5 . Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là gì? A. $Tên cột Dòng. B. Tên cột $ Dòng. C. $Tên cột $ Dòng. D. Tên cột Dòng.
6 . Để chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, bạn nhấn phím nào? A. F1. B. F2. C. F3. Page 1 lOMoAR cPSD| 48704538 D. F4.
7 . Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn trái? A. Excel 2010 B. 01/01/2021 C. -123356 D. 34%
8 . Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn phải? A. K25 B. Microsoft Excel C. Số tiền 500000 đ D. 31/12/2020.
9 . Để xuống dòng trong 1 ô địa chỉ nhấn tổ hợp phím nào? A. Alt +Shift + Enter B. Ctrl + Enter C. Alt + Enter D. Enter
10 . Để bật hộp thoại Format Cell nhấn phím nào? A. Alt + F1 B. Ctrl + F1 C. Ctrl + 1
D. Không có đáp án đúng
11 . Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab (thẻ) nào? A. Number. B. Alignment. C. Font. D. Fill. lOMoAR cPSD| 48704538
12 . Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục nào? A. Text alignment. B. Text Control. C. Orientation. D. Shinrk to fit.
13 . Chèn thêm 1 sheet mới thì sheet mới đó sẽ nằm phía bên nào sheet hiện thời? A. Bên phải. B. Bên trái.
C. Cuối cùng trong tất cả sheet.
D. Không có đáp án đúng.
14 . Để tạo liên kết, bôi đen đối tượng và chọn lệnh nào? A. Insert/Shape. B. Insert/Picture. C. Insert/Hyperlink.
D. Không có đáp án đúng.
15 . Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Enter. B. Spacebar + Enter. C. Shift + Enter. D. Alt + Enter.
16. Tại ô A1 gõ số 5, A2 gõ số 10, bôi đen vùng A1:A2, kéo xuống ô A4, hỏi giá trị trong ô A4 là? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
17. Tính năng nào cho phép điền giá trị từ động dạng: Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, ….? A. Custom List. B. Fill. Page 3 lOMoAR cPSD| 48704538 C. Save & Send.
D. Không có đáp án đúng.
18. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, để sao chép mỗi giá trị của ô dữ liệu chọn tính năng nào? A. All. B. Formulas. C. Formats. D. Values.
19. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn chuyển dữ liệu từ dạng cột sang dòng
hoặc ngược lại thì chọn? A. Transpose. B. Skip blanks. C. Formats. D. Values.
20. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép cộng thêm giá trị cho
vùng sao chép thì chọn? A. Subtract. B. Multiply. C. Divide. D. Add.
21. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép trừ bớt đi giá trị cho
vùng sao chép thì chọn? A. Subtract. B. Multiply. lOMoAR cPSD| 48704538 C. Divide. D. Add.
22. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép nhân thêm giá trị cho
vùng sao chép thì chọn? A. Subtract. B. Multiply. C. Divide. D. Add.
23. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép chia giá trị cho vùng
sao chép thì chọn? A. Subtract. B. Multiply. C. Divide. D. Add.
24 . Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúc nào?
A. ='[Tên tệp.xlsx]Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu.
B. ='Tên Sheet[Tên tệp.xlsx]! Địa chỉ ô chứa dữ liệu.
C. ='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx].
D. = Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx].
25 . Nhóm hàm thống kê gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.
26 . Nhóm hàm toán học gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng. Page 5 lOMoAR cPSD| 48704538
27 . Nhóm hàm logic gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.
28 . Nhóm hàm văn bản gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.
29 . Để đặt mật khẩu cho tệp trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào? A. Review/Protect Sheet.
B. File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password. C. Review/Share Workbook.
D. Không có đáp án đúng.
30 . Để đặt mật khẩu cho Sheet trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào? A. Review/Protect Sheet.
B. File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password. C. Review/Share Workbook.
D. Không có đáp án đúng.
31 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. COUNTA chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu ký tự.
B. COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. COUNTBLANK chỉ đếm các ô trống.
D. COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
32 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm COUNTA đếm các kiểu dữ liệu.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. Hàm COUNTBLANK chỉ đếm các ô không trống.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số. lOMoAR cPSD| 48704538
33 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
34 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm AVERAGEIF để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
35 . Công thức =COUNTA(13,-20,10,"HUBT") có kết quả là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. #VALUE!. D. #NAME?.
36 . Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì?
A. COUNTIFS(criteria_range1,criteria1, …).
B. COUNTIF(range1,criteria1,….).
C. COUNTIFS(number1,number2,…).
D. COUNTIFS(value1,value2,…).
37 . Cấu trúc của hàm COUNTIF là gì?
A. COUNTIF(range1,criteria1,….). B. COUNTIF(range,criteria).
C. COUNTIFS(number1,number2,…). D. COUNTIF(value1,value2).
38 . Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị mặc định là? A. 1. B. 0. C. -1.
D. Không có đáp án đúng. Page 7 lOMoAR cPSD| 48704538
39. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị là bao nhiêu
nếu muốn xếp thứ hạng tăng dần theo giá trị? A. 1. B. 0. C. -1.
D. Không có đáp án đúng.
40. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị là bao nhiêu
nếu muốn xếp thứ hạng giảm dần theo giá trị? A. 1. B. 0. C. -1.
D. Không có đáp án đúng.
41 . Để tính trung bình cộng theo hai hoặc nhiều điều kiện thì chọn hàm nào? A. AVERAGE. B. AVERAGEIF. C. AVERAGEIFS.
D. Không có đáp án đúng.
42 . Giá trị của công thức =NOT(AND(4=4,5<6,7>8)) là gì? A. TRUE. B. FALSE. C. 1. D. 0.
43 . Giá trị của công thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT") là gì? A. TRUE. B. FALSE. C. K25. D. HUBT.
44 . Giá trị của công thức =POWER(2,-2) là gì? A. #NUM! B. #VALUE! C. -4 D. 0.25 lOMoAR cPSD| 48704538 45 . #VALUE! Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ D. Không có đáp án đúng 46 . #NAME? Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm B. Sai tên hàm C. Sai địa chỉ
D. Không có đáp án đúng 47 . ###### Là lỗi gì
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm B. Sai tên hàm C. Sai địa chỉ
D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô 48 . #NUM! Là lỗi gì?
A. Một số chia cho số 0 (số không)
B. Không tìm thấy giá trị tìm kiếm trong bảng tham chiếu
C. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô 49 . #DIV/0! Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Chia một số cho số 0 (số không)
C. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học
D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
50 . Loại địa chỉ nào không thay đổi cả cột và dòng khi sao chép sang vị trí khác?
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng
D. Địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng Page 9 lOMoAR cPSD| 48704538
51 . Kết quả của công thức=INT(15/4)+ROUND(34.573,2)? A. #NUM! B. 38.50 C. 37.5 D. 37.57
52 . Kết quả của công thức=IFERROR(15/5,"Lỗi")? A. 3 B. Lỗi C. 5 D. 15
53 . Kết quả của công thức ="Tiền lương của bạn là: "&ROUND(9876597,-3)?
A. Tiền lương của bạn là: 9877000
B. Tiền lương của bạn là: 9875000
C. Tiền lương của bạn là: 9876597 D. #VALUE!
54 . Giá trị của công thức=FACT(MAX(-3,4,0))? A. 24 B. #NUM! C. 1 D. #VALUE!
55 . Giá trị của công thức =FACT(MOD(30,6))? A. 120 B. #NUM! C. 1 D. #VALUE!
56 . Giá trị của công thức =SQRT(FACT(MOD(30,6)))? A. 0 B. #NUM! C. 1 D. #VALUE! lOMoAR cPSD| 48704538
57. Nếu TODAY() có giá trị là: 31/03/2021 thì giá trị của công thức = EOMONTH(TODAY(),3)? A. 31/06/2021 B. 30/06/2021 C. 6 D. #VALUE!
58. Trong hàm WEEKDAY(serial_number, [return_type]) thì return_type có giá trị mặc đình là? A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
59 . Nếu TODAY() là thứ 7 thì công thức =WEEKDAY(TODAY()-5) có giá trị là? A. 1 B. 7 C. 5 D. 2
60 . Hàm trả về thứ tự của ngày trong tuần là? A. WEEKNUM B. WEEKDAY C. TODAY() D. DATE
61 . Kết quả của công thức =DATEDIF("17/10/2020","17/01/2021","m")? A. 3 B. 90 C. 1 D. 2
62 . Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/01/2021","y")? Page 11 lOMoAR cPSD| 48704538 A. 3 B. 90 C. 1 D. 2
63 . Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/02/2021","ym")? A. 3 B. 13 C. 1 D. 2
64 . Kết quả của công thức =DATEDIF(10/01/2020,17/01/2021,"md")? A. 11 B. 12 C. 7 D. 372
65 . Dựa vào hình trên, Công thức để tính cho ô B3 là gì?
A. =IF(B2=0,"Số không",IF(MOD(B2,2)=0,"Số chẵn","Số lẻ"))
B. =IF(MOD(B2,2)=0,"Số chẵn","Số lẻ")
C. =IF(MOD(B2,2)<>0,"Số lẻ","Số chẵn")
D. Không có đáp án đúng lOMoAR cPSD| 48704538
66 . Dựa vào hình trên, Công thức để tính cho ô E6 là gì?
A. =IF(E5<0,"Vô nghiệm",IF(E5=0,"Có nghiệm phân biệt"))
B. =IF(E5<0,Vô nghiệm,IF(E5=0,Có nghiệm kép,Có hai nghiệm phân biệt))
C. =IF(E5<0,"Vô nghiệm",IF(E5=0,"Có nghiệm kép","Có hai nghiệm phân biệt")) D. Không có đáp án đúng
67. Dựa vào hình trên, Công thức để tính cho cột Xếp hạng, tại ô H8 gõ công thức nào? A. RANK(G8,G8:G17,1) B. RANK(G8,G8:G17,0) C. RANK(G8,$G$8:$G$17,0) Page 13 lOMoAR cPSD| 48704538
D. Không có đáp án đúng
68. Dựa vào hình trên, tại ô H8 gõ công thức =RANK(G8,$G$8:$G$17,1) và sao chép
công thức đến ô H17 thì giá trị nhận được tại ô H9 là? A. 10 B. 4 C. #VALUE!
D. Không có đáp án đúng
69. Với dữ liệu định dạng kiểu dd/mm/yyyy, tại ô D5 có dữ liệu là: 29/02/2020 thì công
thức =DATE(YEAR(D5)+3,MONTH(D5),DAY(D5)) có giá trị là? A. 28/02/2023 B. 29/02/2023 C. 01/03/2021
D. Không có đáp án đúng lOMoAR cPSD| 48704538 Page 15