-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm hoá phân tích định lượng
Câu 1. Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 1M trong phản ứng sau
HCl + NaOHNaCl + H2O
A.1N B.2N C.0,5N D.Đáp án khác.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
hoá phân tích 1 (HPT1) 2 tài liệu
Đại học Y dược Huế 259 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm hoá phân tích định lượng
Câu 1. Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 1M trong phản ứng sau
HCl + NaOHNaCl + H2O
A.1N B.2N C.0,5N D.Đáp án khác.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: hoá phân tích 1 (HPT1) 2 tài liệu
Trường: Đại học Y dược Huế 259 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Y dược Huế
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
Câu 1. Xác ịnh nồng ộ ương lượng của dung dịch HCl 1M trong phản ứng sau HCl + NaOH→NaCl + H2O A.1N B.2N C.0,5N D.Đáp án khác
(hướng dẫn: CN = CM.Z)
Câu 2.Xác ịnh nồng ộ ương lượng của dung dịch H2SO4 1M trong phản ứng sau
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O A.1N B.2N C.0,5N D.Đáp án khác
Câu 3. Có bao nhiêu ương lượng chất tan trong: a. 1L dung dịch 2N; b.1L dung dịch 0,5
N; c. 0,5L dung dịch 0,2N. Đáp án tương ứng là A.0,5-0,2-0,025 B. 0,5-0,1-2 C. 2-0,5-0,1 D.2-0,5-0,4
(hướng dẫn: CN = số ương lượng/thể tích dung dịch)
Câu 4. Tính nồng ộ ương lượng của mỗi dung dịch sau:
a. 7,88 g HNO3 trong 1 lít dung dịch
b. 26,5 g Na2CO3 trong 1 lít dung dịch
Câu 5. Mục ích môn hóa phân tích ịnh lượng. Chọn câu úng nhất
A.Xác ịnh công thức phân tử của chất trong mẫu thử B.Xác
ịnh khối lượng phân tử của chất trong mẫu thử
C.Xác ịnh hàm lượng của chất trong mẫu thử
D.Tất cả các câu trên ều úng lOMoAR cPSD| 45148588
BÀI 2. PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG
Câu 1. Trình tự thao tác úng trong phương pháp phân tích khối lượng clorid trong mẫu muối khan là
1.Tiến hành phản ứng kết tủa 2.Hòa tan thành dung dịch 3.Lọc tách tủa 4.Cân 5.Lấymẫu, cân 6.Sấy, nung 7. Rửa tủa A. 4-2-1-3-7-6-5 B.5-2-1-7-4-6-3 C.4-1-3-7-5-6-2 D.5-2-1-3-7-6-4
Câu 2. Trong phân tích ịnh lượng ể xác ịnh ộ ẩm của nguyên liệu người ta thường dùng
phương pháp phân tích nào? A.Phương pháp kết tủa B.Phương pháp thể tích C.Phương pháp hóa học D. Phương pháp bay hơi
Câu 3. Cân chính xác 1,5738g mẫu nguyên liệu, sấyở 105oC ến khối lượng không ổi, cân
lại khối lượng chất rắn ược 1,4779g. Tính ộ ẩm của mẫu nguyên liệu ó A.6,49% B. 6,48% C.6,09% D.6,10%
Bài 3,4. PHÂN TÍCH THỂ TÍCH, PHA HÓA CHẤT
Câu 1. Trong phương pháp phân tích thể tích, dung dịch chuẩn là dung dịch
A.Thuốc thử, cần xác ịnh nồng ộ
B.Mẫu cần xác ịnh nồng ộ
C. Thuốc thử, ã biết nồng ộ D. Chất chỉ thị
Câu 2. Trong chuẩn ộ, thời iểm thuốc thử R cho vào vừa ủ ể phản ứng hết với toàn bộ
chất cần xác ịnh X và thời iểm chất chỉ thị bắt ầu thay ổi tín hiệu ược gọi tên tương ứng là
Chọn câu trả lời úng nhất A.Đều là iểm dừng
B.Đều là iểm tương ương
C.Điểm dừng – iểm tương ương
D.Điểm tương ương – iểm dừng
Câu 3. Chất chỉ thị là chất
A.Tạo kết tủa tại iểm tương ương lOMoAR cPSD| 45148588
B.Thay ổi màu sắc ở lân cận iểm tương ương
C.Thay ổi tín hiệu ở lân cận iểm tương ương
D.Thay ổi tín hiệu tại iểm tương ương
Câu 4. Trong chuẩn ộ, iểm dừng và iểm tương ương a.Luôn luôn trùng nhau
c. Thông thường trùng nhau b. Luôn không trùng nhau
d. Thông thường không trùng nhau
Câu 5. Phản ứng chuẩn ộ phải thỏa mãn yêu cầu nào sau ây 1.Xảy ra hoàn toàn 2.Có tính chọn lọc cao
3. Tạo ược kết tủa hoặc bay hơi 4.Xảy ra nhanh
5.Phải chọn ược chất chỉ thị xác ịnh ược chính xác iểm tương ương A.1-2-3-4 B.1-2-3-5 C.1-2-4-5
D.Tất cả các yêu cầu trên
Câu 6. Dựa trên cơ sở nào các phương pháp phân tích thể tích ược chia thành bốn loại:
phương pháp acid-bazơ, phương pháp oxy hóa – khử, phương pháp tạo phức, phương pháp kết tủa
A.Dựa vào chất chỉ thị sử dụng
B.Dựa vào phản ứng chuẩn ộ
C.Dựa vào thuốc thử R sử dụng D.Cả A và B
Câu 7. Định lượng FeSO4 bằng KMnO4
10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4→ 5Fe2(SO4)3+ 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O Đây là phương pháp:
A.Phương pháp acid – bazơ B.Phương pháp kết tủa
C.Phương pháp oxy hóa – khử D.Phương pháp tạo phức
8. Tính nồng ộ ương lượng của dung dịch HCl ậm ặc 38% (d=1,19g/ml) A.11,38N B.12,38M C.11,38M D. 12,38N lOMoAR cPSD| 45148588
9. Lấy 5ml dung dịch HCl ậm ặc 36% (d=1,19g/ml) cho vào 495ml nước cất ta ược dung
dịch A. Tính nồng ộ ương lượng của HCl trong A. A.1N B.0,5N C.0,117N D.0,118N
10. Tính số ml dd HCl ậm ặc 37,23% (d=1,19) ể pha 500,0 ml dung dịch acid 1N A.42,29ml B.41,19ml C.40,19ml D.39,38ml
11. Tính số ml dung dịch HCl 1N cần lấy ể pha 500ml dung dịch HCl 0,5N A.50ml B.150ml C. 200ml D.250ml
12. Tính số ml dd NH4OH ặc 27,33% (d=0,9g/ml) cần ể pha 2lít dd NH4OH 2N A.569ml B.579ml C.549ml D.589ml
13. Để pha 2 lít dung dịch Axít oxalic 0,1N cần bao nhiêu gam axít tinh khiết H2C2O4.2H2O A.21,6g B.12,6g C.13,6g D.31,6g
14. Để pha 2 lít dung dịch HCl 0,1N từ axít HCl 0,5N. Ta cần lấy bao nhiêu ml HCl 0,5N A.200ml B.600ml C.400ml D.500 ml
15. Để pha 2 lít dung dịch H2SO4 0,1N từ axít ặc 98% (d= 1,84g/ml). Cần lấy bao nhiêu ml acid ặc A.5,33ml B.5,43ml C.10,66ml D.10,86ml
16. Để pha dung dịch chuẩn Na2CO3 người ta cân chính xác một lượng l,325g muối Na2CO3
tinh khiết sau ó em hoà tan trong bình ịnh mức 250ml và thêm nước ến vạch ịnh mức. Tính CN của Na2CO3 A.0,05N B.0,01N C.0,1N D.0,5N
17. Tính lượng Na2B4O7.10H2O cần lấy ể pha 200ml dung dịch Na2B4O7 0,1N.
Cho M (Na2B4O7.10H2O) = 381,4 vC
A. 38,14 g B.0,3814 g C.3,814g D.Đáp án khác
Bài 5. Phương pháp chuẩn ộ acid-bazơ lOMoAR cPSD| 45148588
1/. Chất chỉ thị trong phương pháp chuẩn ộ acid – bazơ là chất. Chọn câu úng nhất
a/. Thay ổi tín hiệu tại lân cận iểm tương ương b/. Thay ổi màu sắc tại iểm tương
ương c/. Thay ổi tín hiệu tại iểm tương ương d/. Thay ổi màu sắc tại lân cận iểm tương ương
2/. Trong phép chuẩn ộ acid mạnh bằng bazơ mạnh, ví dụ chuẩn ộ HCl bằng NaOH tại iểm
tương ương, giá trị pH khoảng nào? a/. pH<7 b/. pH>7 c/. pH=7 d/. pH=14
3/. Trong phép chuẩn ộ dd HCl bằng dd NaOH 0,1N, có thể dùng chất chỉ thị nào a/. Phenolphtalein
b/. Methyl ỏ c/. methyl da cam d/. a,b,c ều ược
4/. Trong phép chuẩn ộ dd CH3COOH bằng NaOH 0,1N, tại iểm tương ương trong dung
dịch có những chất tan nào, giá trị pH khoảng nào? a. CH3COOH, CH3COONa, pH>7 b. CH3COOH, CH3COONa, pH<7 c. CH3COONa, pH>7 d. CH3COONa, pH<7
5/. Trong phép chuẩn ộ Na2CO3 bằng HCl 0,1N, tại iểm tương ương thứ nhất (nấc 1), dung
dịch chứa chất tan nào, pH trong khoảng nào a/. NaCl, pH=7 b/. NaHCO3, pH>7 d/. NaHCO3, NaCl, pH<7 c/. NaHCO3, NaCl, pH>7
6/. Trong phép chuẩn ộ Na2CO3 bằng HCl 0,1N, ể nhận biết iểm tương ương thứ nhất, có
thể dùng loại chất chỉ thị nào
a/. Phenolphtalein b/. Methyl ỏ c/. methyl da cam d/. tất cả
7/. Trong một phép chuẩn ộ, buret chứa dd NaOH 0,1N, bình nón chứa dd HCl và 2 giọt
phenophtalein. Chuẩn ộ cho tới khi dd trong bình nón chuyển màu như thế nào? a.Không màu – Hồng b. Hồng – Không màu c. Đỏ - Vàng d. Vàng – ỏ lOMoAR cPSD| 45148588
8/. Trong một phép chuẩn ộ, buret chứa dd NaOH 0,1N, bình nón chứa dd HCl và 2 giọt
methyl ỏ. Chuẩn ộ cho tới khi dung dịch trong bình nón chuyển màu như thế nào? a.Không màu – Hồng b. Hồng – Không màu c. Đỏ - Vàng d. Vàng – ỏ
9/. Trong một phép chuẩn ộ, buret chứa dd HCl 0,1N, bình nón chứa dd Na2CO3 và 2 giọt
phenophtalein. Chuẩn ộ cho tới khi dd trong bình nón chuyển màu như thế nào? a.Không màu – Hồng b. Hồng – Không màu c. Đỏ - Vàng d. Vàng – ỏ
10/. Trong một phép chuẩn ộ, buret chứa dd HCl 0,1N, bình nón chứa dd Na2CO3 và 2
giọt methyl da cam. Chuẩn ộ cho tới khi dd trong bình nón chuyển màu như thế nào? a.Không màu – Hồng b.Hồng – Không màu c. hồng - Vàng d. Vàng – hồng
11. Khi chuẩn ộ 5ml dung dịch Na2CO3 bằng HCl 0,12N thì hết 22ml axit. Tính CN của Na2CO3 trong dung dịch A.0,428N B.0,528N C.0,328N D.0,628N
12. Tính pH của dung dịch thu ược khi thêm 20ml KOH 0,1 M vào 25ml dung dịch
HCOOH 0,1 M. Cho Ka = 10-4 (ĐA =4,6)
13. Lấy 10,00ml HCl em chuẩn ộ bằng dung dịch NaOH 0,09215M thì hết 2,45ml. Tính CN(HCl). A.0,326N B.0,226N C.0,0226N D.0,0326N
14. Tính pH của dung dịch chứa HCOOH 0,4M và HCOONa 1M. Biết Ka = 1,77. 10-4 A.4,15 B.3,15 C.5,15 D.2,15
15. Tính pH của dung dịch bazơ yếu có nồng ộ 0.1M và Kb = 10-3.36
16. Tính nồng ộ CN của dung dịch HCl khi em 10ml HCl chuẩn ộ hết 50ml dung dịch NaOH 0,02N? A.0,02N B.0,05N C.0,1N D.0,01N lOMoAR cPSD| 45148588
17. Hòa tan 2,650 g Na2CO3 gốc cho ủ 500,0ml dung dịch. Lấy 20,00 ml dung dịch
Na2CO3 vừa pha em chuẩn ộ bằng dung dịch HCl hết 25,5ml (chỉ thị methyl da cam). Tính CN của HCl
18. Hòa tan 0,1265 g H2C2O4.2H2O tinh khiết và em ịnh lượng toàn bộ hết 25,18 ml dung
dịch NaOH với chỉ thị phenolphtalein. Tính CN NaOH 19. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1N (Ka = 1,75.10-5)
20. Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M. Cho Ka= 10-4. a.3 b.4 c.3,5 d.2,5
21. Tính pH của dung dịch thu ược khi thêm 15ml HCl 0,1M vào 20ml dung dịch NH3
0,1M. Cho KNH3 = 10-4,8 (ĐA: 8.72)
22. Khi chuẩn ộ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH 0,1N. Ta tiến hành như sau: Chọn câu úng nhất
A.Buret: NaOH, bình nón: HCl, 2 giọt methyl da cam, chuẩn ộ ến khi bình nón xuất hiện màu cam thì dừng B.
Buret: HCl, bình nón: NaOH, 2 giọt phenolphtalein, chuẩn ộ ến khi bình nón xuất
hiện màu hồng thì dừng C.
Buret: HCl, bình nón: NaOH, 2 giọt methyl ỏ, chuẩn ộ ến khi bình nón xuất hiện màu ỏ thì dừng D.
Buret: NaOH, bình nón: HCl, 2 giọt phenolphtalein, chuẩn ộ ến khi bình nón xuất
hiện màu hồng thì dừng
23. Khi chuẩn ộ dd NH4OH bằng dd HCl 0,1N. Tại iểm tương ương, dd trong bình nón
chứa chất tan nào, pH khoảng nào? A.NH4Cl, HCl, pH>7 B.NH4Cl, HCl, pH<7 C. NH4Cl, pH =7 D.NH4Cl, pH < 7
24. Khi chuẩn ộ HCl bằng NaOH 0,1N, với chỉ thị methyl da cam. Chuẩn ộ tới khi chỉ thị
chuyển màu. Nhận xét nào úng về phản ứng chuẩn ộ tại iểm dừng lOMoAR cPSD| 45148588 A.phản ứng dư NaOH B. Phản ứng dư HCl C. Phản ứng vừa ủ D. Không xác ịnh
25. Tính pH của dung dịch gồm CH3COOH 0,10M và CH3COONa 1,00M (Ka = 1,75.10-5)
CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT ☺