Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra giữa kỳ Pháp luật đại cương | Đại học Nội Vụ Hà Nội
1. Nguyên nhân cĀt l漃̀i nào để nhà nước ra đời?a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thươngnghiệp.c .Sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộlạc.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Pháp Luật Đại Cương (HUHA)
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740413
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
1. Nguyên nhân c Āt l漃̀i nào để nhà nước ra đời?
a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương
nghiệp. c .Sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
2. Nhà nước ra đời theo quan điểm nào sau đây là đúng?
a. Do Thượng đế sinh ra.
b. Do mong muốn của con người
c. Do ý chí của một số người.
d. Xã hội phân chia và mâu thuẫn giai cấp.
3. Xã hội loài người trải qua các nhà nước n Āi tiếp nào sau đây?
a. Roma, chủ nô, phong kiến.
b. Chủ nô, phong kiến, tư sản
c. Aten, phong kiến, tư sản
d. Chủ nô, phong kiến, tư sản, xã hội chủ nghĩa.
4. Ch甃ऀ quyên qu Āc gia bao gồm những yếu t Ā nào?
a.Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Quyền ban hành văn bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
5. Chính sách nào sau đây thuộc vê chức năng đ Āi nội c甃ऀ a nhà nước? 1 lOMoAR cPSD| 45740413
a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.
c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
6. Thường trực c甃ऀ a Qu Āc hôi là cơ quan nào?̣ a. Hôi đ ng dân tộ c ̣ b. 唃ऀ y ban Quốc hôị
c. 唃ऀ y ban thường v甃⌀ Quốc hôị d. Hội đ ng Nhà nước.
7. C Āu thành c甃ऀ a vi ph愃⌀m pháp luât bao gồm yếu t Ā nào?̣
a. Giả định, quy định, chế tài.
b. Chủ thể, chủ đích, chủ quan, khách quan. c. Măt chủ quan, mặ t khách quan.̣
d. Chủ thể, khách thể, chủ quan, khách quan.
8. Yếu t Ā nào sau đây thuộc mặt khách quan c甃ऀ a vi ph愃⌀m pháp luật? a. M甃⌀c đích b. Động cơ c. Lỗi cố ý
d. Gây thiệt hại cho xã hội
9. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đ愃⌀o Nhà nước thông qua lĩnh vực nào sau đây?
a. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ.
b. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước.
c. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước. d. Cả a, b, c.
10.Pháp lệnh là một lo愃⌀i văn bản quy ph愃⌀m pháp luật do cơ quan
nào sau đây ban hành? lOMoAR cPSD| 45740413 a. Quốc hội. b. Chính phủ
c. 唃ऀ y ban thường v甃⌀ Quốc hội. d. Chủ tịch nước.
11. Ch甃ऀ quyên qu Āc gia bao gồm yếu t Ā nào?
a. Quyền bất khả xâm phạm.
b. Quyền chủ động ngoại giao..
c. Quyền tự do sống của người dân.
d. Trong lĩnh vực đối nội, đối ngoại và ban hành pháp luật.
12.Lựa chọn phương án không phải nghĩa vụ c甃ऀ a người lao động?
a. Tự do làm việc và lựa chọn việc làm phù hợp với năng lực cá nhân.
b. Thực hiện nghiêm túc những thỏa thuận trong hợp đ ng lao động,
những qui định thoả ước lao động.
c. Chấp hành sự điều hành hợp pháp của người sử d甃⌀ng lao động
trong quá trình sản xuất.
d. Thực hiện nghiêm túc các qui định về kỷ luật lao động, an toàn và vệsinh lao động.
13..Đ Āi tượng điêu chỉnh c甃ऀ a luật dân sự bao gồm yếu t Ā nào sau đây? a. Quan hệ vật chất
b. Quan hệ không mang tính vật chất
c. Quan hệ tài sản và nhân thân.
d. Tất cả các quan hệ trong xã hội.
14.Lựa chọn phương án không phải chế định cơ bản c甃ऀ a luật dân sự?
a. Tài sản và quyền sở hữu.
b. Nghĩa v甃⌀ dân sự và hợp đ ng dân sự.
c. Chiếm đoạt bất hợp pháp tài sản của người khác.
d. Quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ. 3 lOMoAR cPSD| 45740413
15.Năng lực c甃ऀ a ch甃ऀ thể bao gồm yếu t Ā nào?
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
16.Một công ty xả ch Āt thải ra sông làm cá chết hàng lo愃⌀t, gây ô
nhiễm nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp d甃⌀ng đối với công ty này như thế nào?
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự.
d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
17.Cơ sở nào để truy cứu trách nhiệm pháp lý? a. Nhân chứng b. Vật chứng c. Vi phạm pháp luật d. a và b đúng.
18.Một thực khách đến quán ăn dùng bữa đã dựng xe trước cửa quán ăn.
Vị khách này đã ch甃ऀ quan không l Āy thẻ giữ xe cũng như ch Āt
v Ān ch甃ऀ quán vê trách nhiệm trông coi xe. Xe bị kẻ trộm l Āy
m Āt và người ch甃ऀ quán thoái thác trách nhiệm. Trong trường hợp
này người ch甃ऀ quán có lỗi không?
a. Có lỗi cố ý trực tiếp.
b. Có lỗi cố ý gián tiếp. c. Vô ý vì quá tự tin. d. Không có lỗi.
19. Nội dung c甃ऀ a trách nhiệm pháp lý thể hiện ở yếu t Ā nào? lOMoAR cPSD| 45740413
a. Quyền và nghĩa v甃⌀ của các chủ thể tham gia luật hình sự.
b. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lý được pháp luật qui định c甃⌀ thể.
c. Căn cứ truy cứu trách nhiệm pháp lý được pháp luật qui định c甃⌀ thể.
d. Việc chủ thể vi phạm pháp luật có nghĩa v甃⌀ gánh chịu hậu quả bất lợi
20.Trong quan hê mua bán, khách thể là yếu t Ā nào?̣
a.Quyền sở hữu căn nhà của người mua
b.Quyền sở hữu số tiền của người bán c.Căn nhà, số tiền d. a và b đúng
21.Hai b愃⌀n đã đ甃ऀ tuổi kết hôn nhưng l愃⌀i không đăng ký kết hôn
mà l愃⌀i "s Āng thử". Vậy xử lý vi ph愃⌀m này như thế nào?
a. Hủy hôn nhân trái pháp luật.
b. Không công nhân hôn nhân. c. Xử phạt hành chinh.
d. Pháp luật không tác động.
22.Sau khi kết hôn, b愃⌀n mới nhận th Āy mình bị lừa r Āi thì b愃⌀n
có quyên yêu cầu pháp luật xử lý như thế nào? a. Ly hôn
b. Hủy kết hôn trái pháp luật.
c. Xử lý theo luật hình sự vì lý do lừa dối.
d. Vẫn cho hôn nhân tiếp t甃⌀c
23.Phân chia thừa kế theo pháp luật khi nào?
a. Phần tài sản không định đoạt theo di chúc
b. Người thừa kế chết trước hoặc chết chung thời điểm với người để lại thừa kế 5 lOMoAR cPSD| 45740413
c. Người thừa kế theo di chúc từ chối nhận di sản. d. Tất cả đều đúng
24.Lựa chọn trường hợp không bị c Ām kết hôn?
a. Nam và nữ đang có gia đình.
b. Một trong hai bên bị cưỡng ép kết hôn.
c. Hai người tự nguyện đăng ký kết hôn nhưng bị gia đình ngăn cản.
d. Những người đã từng có quan hệ thích thuộc hoặc cùng dòng máu về trực hệ
25.Trường hợp nào sau đây là hành vi vi ph愃⌀m pháp luât?̣
a. Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người.
b. Một người 14 tuổi điều khiển xe gắn máy 100cc không bằng lái.
c. Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc làm công
việc phù hợp sức khỏe. d. Cả a,b,c.
26.Môt người dùng súng bắn đ愃⌀n hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sợ
su Āt đã bắn nhầm môt nhân viên kiểm lâm. Mặ t ch甃ऀ quan trong
vị ph愃⌀m pháp luât này là:̣ a. Cố ý gián tiếp. b. Vô ý vì quá tự tin. c. Vô ý do cẩu thả. d. Cố ý trực tiếp
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG lOMoAR cPSD| 45740413 CÂU HỎI
Câu 1: Chứng minh Nhà nước ra đời là một tất yếu khách quan.
Câu 2: Trình bày các đặc trưng của pháp luật.
Câu 3 Các nhận định sau đúng hay sai? Tại sao. 1.
Nhà nước và pháp luật ra đời là nguyên nhân làm tan rã chế độ công xã nguyênthủy. 2.
Theo quy định của pháp luật nước CHXHCN Việt Nam hiện hành, các
thànhviên của Chính phủ bắt buộc đều là đại biểu Quốc hội. 3.
Theo quy định của Bộ luật hình sự nước CHXHCN Việt Nam hiện hành,
chủthể của vi phạm pháp luật hình sự chỉ là cá nhân.
---------------------------------------------------------- Ghi chú: 7 lOMoAR cPSD| 45740413
1. Đê nghị ghi đầy đ甃ऀ các thông tin cá nhân c甃ऀ a sinh viên (họ và tên, lớp, mã
s Ā sinh viên…) t愃⌀i trang 1 c甃ऀ a bài kiểm tra; ;
2. Thời h愃⌀n nộp bài: chậm nh Āt trong ngày thứ 7, 18/11/2023. GV: TS Tran Van Thuan 0912150036 Thuantdd03@yahoo.com