-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị - Kinh tế | Trường Đại học Vinh
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị - Kinh tế | Trường Đại học Vinh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế ( CTKT 2) 32 tài liệu
Đại học Vinh 147 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị - Kinh tế | Trường Đại học Vinh
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị - Kinh tế | Trường Đại học Vinh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế ( CTKT 2) 32 tài liệu
Trường: Đại học Vinh 147 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Vinh
Preview text:
MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN CHƯƠNG 1:
1. Thuật ngữ khoa học kinh tế chính trị được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 b. 1618 c. 1612 d. 1615
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Tomas Mun b. William Pettys
c. Antoine Montchretiên d. Francois Quesney
3. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của trường phái nào dưới đây?
a. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
b. Chủ nghĩa trọng thương
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng d. Chủ nghĩa trọng nông
4. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin
a. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong mối quan hệ tác động qua lại với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Sản xuất của cải vật chất.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng và các quan hệ kinh tế giữa lực lượng sản
xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định trong xã hội.
5. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
a. Phụ thuộc vào chính sách kinh tế của nhà nước qua các giai đoạn lịch sử khác nhau
b. Mang tính chủ quan và hát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người và xã hội.
c. Vừa mang tính khách quan vừa mang tính chủ quan, đồng thời chỉ phát huy tối đa khi khoa
học công nghệ phát triển
d. Mang tính khách quan và hát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người 1
6. Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
trong đó phương pháp nào là chủ yếu? a. Điều tra thống kê b. Mô hình hoá
c. Phân tích và tổng hợp
d. Trừu tượng hoá khoa học 7.
Điền vào chổ trống cụm từ thích hợp: Kinh tế chính trị Mác - Lênin là môn khoa
học kinh tế cung cấp hệ thống tri thức lý luận về sự vận động của các quan hệ ………….
….trong sản xuất và trao đổi.
a. Giữa người với người
b. Giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng
c. Giữa con người với tự nhiên
d. Giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
8. Điền vào chổ trống cụm từ thích hợp: Đối với sinh viên nói riêng, kinh tế chính trị
Mác – Lênin là cơ sở khoa học lý luận để ….vai trò, trách nhiệm sáng tạo cao cả của mình.
a. Tìm hiểu và đánh giá đúng
b. Nhận diện và định vị c. Đánh giá
d. Tìm hiểu và đánh giá đúng
9. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân; tạo niềm tin
vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột; là vũ khí tư tưởng của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH là chức năng nào của
kinh tế chính trị Mác – Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng tư tưởng
d. Chức năng phương pháp luận
10. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là cơ sở khoa học luận chứng cho vai
trò lịch sử của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Học thuyết giá trị thặng dư
b. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
c. Học thuyết tích luỹ tư sản 2
d. Học thuyết giá trị lao động
11. Thời kỳ nào được xem là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về
nền sản xuất tư bản chủ nghĩa? a. Chủ nghĩa trọng nông b. CNXH không tưởng
c. Chủ nghĩa trọng thương
d. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển
12. Đặc điểm của phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là:
a. Nắm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
b. Nắm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu
c. Nắm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
d. Nắm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
13. Theo quan điểm của V.I.Lênin, kinh tế chính trị không nghiên cứu sự sản xuất mà nghiên cứu:
a. Quan hệ xã hội giữa người với người trong trao đổi
b. Quan hệ xã hội giữa người với người trong tiêu dùng
c. Quan hệ xã hội giữa người với người trong phân phối
d. Quan hệ xã hội giữa người với người trong sản xuất
14. Chức năng thực tiễn của kinh tế chính trị Mác – Lênin đối với sinh viên là cơ
sở khoa học lý luận để:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
c. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
d. Nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong nền kinh tế.
15. Chọn ý sai về chức năng nhận thức của kinh tế - chính trị:
a. Cung cấp hệ thống tri thức mở về những qui luật chi phối sự phát triển của sản xuất và trao
đổi gắn với phương thức sản xuất
b. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
c. Luận giải sự liên hệ tác động biện chứng giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng
d. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế. 3
16. Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
c. Nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
d. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
17. Điền từ tích hợp vào chổ trống (… ) để thành câu đúng: Kinh tế chính trị là một
môn …………….. có mục đích nghiên cứu là tìm ra các quy luật chi phối sự vận động của
các hiện tượng và quá trình hoạt động kinh tế của con người tương ứng với những trình
độ phát triển nhất định của xã hội. a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế công cộng
c. Khoa học kinh tế d. Kinh tế vi mô
18. Kinh tế chính trị Mác – Lênin góp phần tạo lập nền tảng tư tưởng cộng sản cho
những người lao động tiến bộ là nội dung của chức năng nào? a. Chức năng thực tiễn
b. Chức năng phương pháp luận
c. Chức năng tư tưởng d. Chức năng nhận thức
19. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà
là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai? a. D.Ricardo b. A. Smith c. Ph.Ăng ghen d. C.Mác
20. Điểm nhấn khoa học về mặt xác định đối tượng nghiên cứu kinh tế chính trị của C.Mác là:
a. Qúa trình sản xuất và tái sản xuất của xã hội loài người
b. Biểu hiện kỹ thuật của sản xuất và trao đổi
c. Hệ thống các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi 4
d. Nghiên cứu các chế độ xã hội khác nhau.
21. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
a. Đánh giá nguồn gốc sự phát triển của các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao trong tiến
trình phát triển của lịch sử.
b. Đánh giá mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
d. Đánh giá mối quan hệ giữa quan hệ sản xuất với kiến trúc thượng tầng.
22. Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm: a. Sản xuất, tiêu dùng
b. Sản xuất, vận chuyển, xuất nhập khẩu, tiêu dùng.
c. Sản xuất, phân phối, tiêu dùng
d. Sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
23. Chọn ý đúng trong các phát biểu dưới đây:
a. Quy luật kinh tế là chủ quan, chính sách kinh tế là khách quan
b. Quy luật kinh tế là khách quan, chính sách kinh tế là chủ quan
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính khách quan S
d. Cả quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính chủ quan
24. Quan điểm xác định đối tượng nghiên cứu trong nền sản xuất là của trường phái nào?:
a. Kinh tế chính trị Mác – Lênin S
b. Chủ nghĩa trọng thương c. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
25. Ai là người đã đưa kinh tế chính trị chính thức trở thành môn học với các phạm
trù, khái niệm chuyên ngành?: a. A.Montchretien S b. W. Petty c. A.Smith d. D.Ricardo 5
26. Chức năng thực tiễn của kinh tế chính trị Mác - Lênin đối với sinh viên là cơ sở lý luận để:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
c. Nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
d. Nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế CHƯƠNG 2
27. Điền vào dấu … cụm từ thích hợp: “Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà
ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không nhằm mục đích phục vụ nhu cầu tiêu
dùng của chính mình mà để………………….” a. Thu lợi nhuận
b. Thỏa mãn cả lợi ích cá nhân và xã hội
c. Trao đổi, mua bán
d. Phục vụ nhu cầu xã hội
28. Đâu là điềều ki n câền đ ệ
ể sả n xuâất hàng hóa ra đờ i? a. Sở hữu tư nhân
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Phân công lao động xã hội
d. Sự tách biệt về kinh tế
29. Đâu là điềều kiện đủ để sả n xuâất hàng hóa ra đờ i?
a. Sở hữu tư nhân, tư do sản xuất kinh doanh và tự do cạnh tranh
b. Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Phân công lao động xã hội 30. S ở dĩ hàng hóa có hai thu ộ c tnh là do:
a. Quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa quy định.
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt là lao động cụ thể và lao
động trừu tượng.
c. Chí phí của lao động sống và lao động quá khứ của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó.
d. Hàng hóa có công dụng và do lao động tạo ra
31. Khi năng suâất lao độ ng tăng 6
a. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ không đổi
b. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ giảm
c. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ giảm một nửa
d. Hao phí lao động để tạo ra một đơn vị sản phẩm sẽ tăng 32. T ng th ổ các mốấi quan h ể kinh tềấ gốềm: ệ cung, câều, giá c
ả ; quan hệ hàng hóa – tềền tệ ; quan hệ giá tr ị , giá trị s ử d ụ ng; quan h ệ h ợ p tác, c ạ nh tranh; quan h trong n ệ c, quốấc tề ướ ấ là thị tr ườ ng theo nghĩa nào?
a. Thị trường theo nghĩa rộng
b. Thị trường tự do và thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
c. Thị trường tổng hợp
d. Thị trường theo nghĩa hẹp
33. H thốấng các quan h ệ kinh tềấ mang đ ệ c tnh t ặ điềều ch ự nh các cân đốấi c ỉ a nềền ki ủ nh tềấ
theo yều câều c a các quy lu ủ ật kinh tềấ là:
a. Cơ chế thị trường b. Quy luật thị trường
c. Vai trò của thị trường
d. Nền kinh tế thị trường.
34. N i dung (yều câề ộ
u) củ a quy luậ t giá trị là:
a. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường do sự tác động của các quy luật kinh tế.
b. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa. 35. S tác đ ự ng c ộ
ủ a cung và câều làm cho:
a. Giá cả lớn hơn giá trị
b. Giá cả nhỏ hơn giá trị
c. Giá cả hàng hóa bằng giá trị của hàng hóa
d. Giá cả vận động xoay quanh giá trị 36. Biệ n pháp c
ạ nh tranh giữ a các ngành là:
a. Đổi mới công nghệ, nâng cao trình độ tay nghề của người lao động
b. Tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác
c. Nâng cao chất lượng dịch vụ 7
d. Đẩy mạnh các hoạt động quảng cáo, tiếp thị. 37. Nh ng ng ữ i
ườ quyềất đ nh đềấn s ị ả n lượ ng, châất l ượ ng hàng hóa khi cung ứ ng trền th ị trườ ng là ngườ. i
a. Người sản xuất
b. Người sản xuất và người tiêu dùng
c. Người tiêu dùng và doanh nghiệp
d. Nhà nước và doanh nghiệp
Mục đích của người sản xuất là:
a. Thực hiện tốt các mục tiêu kinh tế - xã hội của quốc gia
b. Đạt lợi nhuận tối đa trong điều kiện nguồn lực có hạn
c. Thường xuyên ứng dụng công nghệ mới nhất để đạt được mục tiêu phát triển
d. Đáp ứng nhu cầu tốt nhất cho xã hội 38. Ng i s ườ n xuâất ph ả
ải cung câấp nhữ ng hàng hóa, dị ch vụ khống làm tổ n hạ i đềấn s ứ c kh e, l ỏ
ợi ích củ a con ngườ i là biể u hiệ n c ủ a:
a. Trách nhiệm đối với con người của người sản xuất.
b. Ý thức, trách nhiệm của mỗi con người.
c. Tuân thủ pháp luật của người sản xuất.
d. Trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững kinh tế - xã hội của người sản xuất 39. Vai trò củ a ng ườ i tều dùng là:
a. Kích thích người sản xuất đầu tư, nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất
b. Tạo điều kiện để phát triển bền vững xã hội.
c. Kích thích người sản xuất năng động, sáng tạo.
d. Định hướng sản xuất
40. Xét vềề vai trò kinh tềấ, nhà nướ c thự c hi ệ n ch ứ c năng:
a. Hoàn thiện các chính sách nhằm phát triển khoa học công nghệ.
b. Quản lý nhà nước về kinh tế và xã hội nhằm phát triển kinh tế nhanh, hiệu quả, đáp ứng nhu
cầu ngày càng cao của xã hội.
c. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về kinh tế
d. Quản lý nhà nước về kinh tế nhằm thực hiện những biện pháp để khắc phục những
khuyết tật của thị trường 8 41. Giá tr c
ị ủ a hàng hoá đượ c quyềất đị nh bở i:
a. Sự hao phí sức lao động của con người trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Sự khan hiếm của hàng hoá
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh trong hàng hoá ấy
d. Mật độ thỏa mãn nhu cầu cho con người.
42. Lượ ng giá trị xã hộ i củ a hàng hoá đượ c quyềất đ ị nh b ở i:
a. Chi phí thời gian, công sức và các yếu tố khác
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
d. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
43. Lượ ng giá trị c ủ a đ ơ n v ị hàng hoá thay đổ i:
a. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
b. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động.
c. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
44. Chọ n ý đúng vềề tăng cườ ng đ ộ lao đ ộ ng: khi c ườ ng đ ộ lao đ ộ ng tăng lền thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, giá trị một đơn vị hàng hoá giảm đi
b. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian không đổi, giá trị một hàng hóa không đổi
c. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, giá trị một hàng hóa
không thay đổi.
d. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi, giá trị một sản phẩm tăng lên so với trước
45. Ch n ý đúng vềề v ọ
ai trò của lao động cụ thể :
a. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
b. Nguồn gốc của của cải
c. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Nguồn gốc của giá trị
46. “Lao đ ng là cha, còn đâất ộ là mẹ củ a mọ i c ủ a c ả i". Khái ni ệ m lao đ ộ ng trong câu này là lao đ ng gì? ộ
a. Lao động trừu tượng 9
b. Lao động cụ thể c. Lao động giản đơn d. Lao động phức tạp 47. Ch
ọ n đáp án đúng trong các phươ ng án sau đây:
a. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
d. Lao động cụ thể tạo ra giá trị mới trong giá trị của hàng hóa
48. Đi m giốấng nhau gi ể
ữa tăng NSLĐ và tăng cườ ng đ ộ lao đ ộ ng là:
a. Đều làm giá trị của một đơn vị hàng hoá không thay đổi
b. Đều làm giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm tương đối
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
d. Đều làm số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
49. Tiềền tệ ra đờ i là do:
a. Kết quả của việc khai thác vàng ngày càng khó khăn, đồng thời con người tìm ra nhiều tính
năng đặc biệt của vàng
b. Yêu cầu của việc trao đổi hàng hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
c. Kết quả quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa
d. Cung cầu trên thị trường thay đổi
50. Khi đốềng th i tă
ờ ng năng suâất lao đ ng ộ
và cườ ng độ lao độ ng lền 2 lâền thì ý nào d ướ i đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần so với trước
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
d. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
51. Trong cùng một đơn vị thời gian, sản xuất cùng một loại sản phẩm thì lao động
giản đơn hay lao động phức tạp tạo ra lượng giá trị một hàng hóa thấp hơn?: 10 a. Lao động phức tạp
b. Tùy thuộc vào điều kiện sản xuất
c. Lao động giản đơn S
d. Không có loại hình lao động nào
52. Chỉ ra câu sai trong các phát biểu dưới đây:
a. Quyền sử dụng đất có giá trị sử dụng nhưng không có giá trị S
b. Thương hiệu có giá trị sử dụng và có giá trị
c. Quyền sử dụng đất có giá trị sử dụng và có giá trị như các hàng hóa khác
d. Chứng khoán, chứng quyền và một số giấy tờ có giá là tư bản giả
53. Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau đây:
a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng, lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
b. Mỗi lao động cụ thể có đối tượng, phương pháp, mục đích, đối tượng, công cụ riêng và kết quả riêng.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là hai mặt gắn bó mặt thiết với nhau, thống nhất
chặt chẽ với nhau.
d. Biểu hiện của lao động cụ thể là lao động tư nhân, biểu hiện của lao động trừu tượng là lao động xã hội.
54. Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ:
a. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
b. Khuyến khích cả nhập khẩu và xuất khẩu
c. Hạn chế cả nhập khẩu và xuất khẩu
d. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
55. Giá trị thị trường của từng loại hàng hóa được hình thành do:
a. Do sự tác động của cung cầu, cạnh tranh S
b. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
c. Do sự tác động của thị trường.
d. Cạnh tranh giữa các ngành
56. Tiền được dùng làm môi giới cho quá trình trao đổi hàng hóa là thực hiện chức năng nào: 11
Chọn mô st câu trả lời đúng: a. Tiền tệ thế giới
b. Phương tiện lưu thông c. Phương tiện thanh toán d. Thước đo giá trị
57. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là:
Chọn mô st câu trả lời đúng: a. Quy luật cạnh tranh
b. Quy luật giá trị c. Quy luật cung – cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
58. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị là:
a. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường do sự tác động của các quy luật kinh tế.
b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa
c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
59. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện ra bên ngoài thành: a. Giá trị sử dụng ‘ b. Giá trị cá biệt
c. Giá trị trao đổi. d. Giá trị xã hội
60. Tiền là hàng hóa đặc biệt, bởi vì:
a. Bản thân tiền không có giá trị thực nhưng tiền có thể làm chức năng tiền tệ thế giới khi mở
rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
b. Tiền có khả năng cất trữ
c. Tiền không có giá trị thật
d. Tiền cũng là hàng hóa nhưng có khả năng đo lường giá trị các hàng hóa khác
61. Về mặt cấu thành, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa được sản xuất ra bao hàm:
a. Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh thêm 12
b. Hao phí lao động quá khứ và giá trị tư liệu sản xuất, tiền công cho công nhân.
c. Giá trị thặng dự và tiền công công nhân
d. Hao phí lao động quá khứ và giá trị sức lao động S
62. Giá trị của hàng hóa là một phạm trù:
a. Không liên quan đến phạm trù b. Vĩnh viễn c. Lịch sử
d. Tùy thuộc vào từng loại hàng hóa CHƯƠNG 3 63. D a vào căn c ự nào đ ứ chia t ể b ư ản thành t b
ư ả n bâất biềấn và t ư b ả n kh ả biềấn?
a.Vai trò củ a các bộ phậ n tư b
ả n trong quá trình sả n xuấất giá tr ị th ặ ng d ư
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản
c. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
d. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản vào sản phẩm
64. Tốấc đ chu chuy ộ n ể t b
ư ản tăng thì t suâất l ỷ ợ i nhuậ n seẽ a. Không đổi
b. Tùy điều kiện cụ thể c. Giảm d. Tăng lên 65. Giá trị sử d ụ ng c
ủ a hàng hóa sứ c lao độ ng trong quá trình sử dụ ng vào sả n xuâất có
khả năng tạ o ra mộ t lượ ng giá trị mớ i l ớ n h ơ n giá tr ị b ả n thân nó. H ỏ i: “giá trị bả n thân nó” là gì?
a. Giá trị vốn có của nó b. Giá trị hàng hóa
c. Giá trị hàng hóa sức lao động
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động 13
66. Giá trị thặ ng dư siều ng ạ ch thu đượ c do:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng năng suất lao động xã hội
c. Tăng năng suất lao động ngành
d. Tăng năng suất lao động của liên ngành 67. Vi c phân chia t ệ b
ư n thành bâất biềấn và ả khả biềấn có ý nghĩa?
a. Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bản
b. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
c. Xác định bộ phận nào tạo ra giá trị thặng dư d. Tất cả đều đúng
68. Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản chỉ được giải quyết khi:
a. Tìm ra được tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa.
b. Khi ứng dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất
c. Tìm ra được hàng hóa sức lao động
d. Tìm ra được lao động phức tạp
69. Học thuyềất nào củ a C.Mác đượ c xem là hòn đá tả ng:
a. Học thuyết về tích lũy tư bản
b. Học thuyết giá trị lao động
c. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
d. Học thuyết giá trị thặng dư
70. T – H – T’ đượ c gọ i là công thứ c chung củ a tư bả n vì:
a. Sự vận động của mọi tư bản đều biểu hiện trong lưu thông dưới dạng khái quát đó.
b. Nó đại diện cho mọi hoạt động của các chủ thể kinh tế trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa.
c. Nó đều thể hiện mục tiêu giống nhau của mọi chủ thể kinh tế và mọi quốc gia trong quá
trình hợp tác kinh tế quốc tế. d. Cả b và c đúng 14
71. Hãy chỉ ra câu sai trong các phát biể u sau:
a. Xét trên phạm vi xã hội, lưu thông không tạo ra giá trị thặng dư
b. Phân tích công thức chung của tư bản T – H – T’ là biểu hiện của mua rẻ, bán đắt
c. Giá trị thặng dư chỉ được tạo ra trong quá trình sản xuất.
d. Mục đích vận động của công thức T – H – T’ là giá trị, hơn nữa là giá trị thặng dư
72. Sứ c lao độ ng là mộ t lo ạ i hàng hóa đặ c bi ệ t
a. Nó mang yếu tố tinh thần và lịch sử, giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động khi sử
dụng, nó tạo ra được lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
b. Sức lao động là hàng hóa gắn với con người cụ thể, có nhân cách
c. Nó bao gồm toàn bộ giá trị tư liệu sinh hoạt để nuôi sống người lao động, con cái người lao
động và các phí tổn đào tạo. Mặt khác hàng hóa sức lao động luôn gắn liền với con người có nhân cách.
d. Sức lao động là chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung tư bản
73. Vớ i mộ t khốấi l ượ ng giá tr ị th ặ ng d ư nhâất đ ị nh, quy mố tch lũy t ư b ả n ph ụ thu ộ c vào yềấu tốấ nào?
a. Trình độ khai thác sức lao động và khả năng ứng dụng công nghệ
b. Tỷ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng
c. Hiệu suất của máy móc thiết bị
d. Năng suất lao động xã hội
74. Nguốền gốấc duy nhâất củ a tch lũy tư bả n là:
a. Tư bản có sẵn trong xã hội
b. Giá trị thặng dư
c. Tài kinh doanh của nhà tư bản
d. Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là: 75. Tích t và t ụ p trun ậ g t b ư n giốấng nha ả u ở chốẽ:
a. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
b. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
c. Có vai trò quan trọng như nhau
d. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau. 15
76. Trong mố hình tái sả n xuâất gi ả n đ
ơ n, toàn bộ giá trị thặ ng dư đượ c nhà t ư b ả n:
a. Tiêu dùng cho cá nhân
b. Tiêu dùng cho ứng dụng khoa học công nghệ
c. Đầu tư vào quá trình sản xuất
d. Trả tiền công cho công nhân
77. Bản châất củ a tch lũy tư bả n là:
a. Qúa trình huy động các nguồn vốn để mở rộng sản xuất
b. Qúa trình khai thác các tiềm năng, lợi thế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhằm thu lợi nhuận siêu ngạch
c. Qúa trình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa thông qua việc biến giá trị thặng dư
thành tư bản phụ thêm.
d. Qúa trình xâm lược, vơ vét, bóc lột thuộc địa và công nhân chính quốc 78. Nềấu t
ỷ ệ lữ gi a tch lũy và tều dùng đã đ ượ c xác đ ị nh thì quy mố c ủ a tch lũy t ư b ả n ph thu ụ c
ộ vào yềấu tốấ nào?
a. Tâm lý chủ quan của nhà tư bản
b. Cải tiến khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất
c. Tích tụ và tập trung tư bản
d. Giá trị thặng dư
79. Ch n câu sai cho cách ọ diềẽn đ t nào d ạ i đâ ướ
y vềề hệ quả kinh tềấ c ủ a tch lũy tư b ả n?
a. Tích lũy tư bản là quá trình hiện đại hóa công nghệ.
b. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản.
c. Tích lũy tư bản là bần cùng hóa giai cấp công nhân
d. Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
80. Ch n câu sai cho phá ọ t bi u d ể i đây vềề bâền cù ướ
ng hóa giai câấp cống nhân:
Chọn mô st câu trả lời đúng:
a. Bần cùng hóa tương đối là phân phối cho giai cấp công nhân có tăng tuyệt đối nhưng lại
giảm tương đối so với phần dành cho giai cấp tư sản. 16
b. Bần cùng hóa tuyệt đối xuất hiện đối với bộ phận giai cấp công nhân làm thuê đang thất
nghiệp và toàn bộ GCCN làm thuê trong điều kiện kinh tế khó khăn, đặc biệt là khủng hoảng kinh tế
c. Bần cùng hóa tuyệt đối thể hiện sự sụt giảm tuyệt đối về mức sống của giai cấp công nhân làm thuê.
d. Bần cùng hóa tuyệt đối chỉ xuất hiện đối với bộ phận giai cấp công nhân làm thuê đang thất nghiệp.
81. Câấu tạ o hữ u c ơ luốn có xu h ướ ng tăng là do:
a. Thu hút đầu tư nước ngoài
b. Xu hướng đầu tư ứng dụng công nghệ cao
c. Cấu tạo kỹ thuật cũng vận động theo xu hướng tăng lên về lượng
d. Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến ngày càng giảm tương đối
82. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp?
a. Do mua rẻ, bán đắt mang lại
b. Công lao của tư bản kinh doanh, họ luôn năng động, sáng tạo tìm ra những giải pháp kinh doanh hiệu quả nhất.
c. Là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản sản xuất trả cho nhà tư bản thương nghiệp.
d. Do lừa gạt, cướp bóc, trấn lột.
83. Trong nền kinh tế thị trường TBCN, tư bản thương nghiệp ra đời do
a. Tư bản cho vay và tư bản ngân hàng b. Tư bản hàng hoá
c. Sự phân công lao động xã hội d. Tư bản lưu động
84. Chỉ ra câu sai trong các phát biểu dưới đây về vai trò của chi phí sản xuất
a. Bù đắp tư bản về giá trị và hiện vật
b. Là căn cứ để xác định lợi nhuận của nhà sản xuất
c. Đảm bảo điều kiện cho tái sản xuất trong nền kinh tế thị trường.
d. Là cơ sở cho cạnh tranh về giá cả bán hàng giữa các nhà tư bản 17
85. Nếu nhà tư bản bán hàng hóa ra thị trường với giá cả bằng với giá trị thì họ có thu
được lợi nhuận không? Vì sao?
a. Có. Vì lợi nhuận bằng giá trị thặng dư.
b. Không. Vì mới chỉ đủ bù đắp cho chi phí sản xuất.
86. Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây về lợi nhuận:
a. Nhà tư bản chỉ cần bán hàng hóa cao hơn chi phí sản xuất là đã có lợi nhuận.
b. Lợi nhuận là mục tiêu, động cơ, động lực của hoạt động sản xuất, kinh doanh
c. Lợi nhuận chẳng qua chỉ là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường
d. Lợi nhuận và giá trị thặng dư là hoàn toàn giống nhau
87. Động cơ quan trọng nhất của hoạt động cạnh tranh tư bản chủ nghĩa là:
a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất giá trị thặng dư c. Tỷ suất lợi tức
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
88. Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây:
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tỷ lệ nghịch với tỷ suất lợi nhuận.
b. Tiết kiệm tư bản bất biến luôn làm tăng tỷ suất lợi nhuận.
c. Tốc độ chu chuyển tư bản tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với nhau
89. Điều kiện để hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân, lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất là:
a. Cạnh tranh trở nên hoàn hảo hơn
b. Nhà tư bản lựa chọn được phương án kinh doanh tối ưu nhất
c. Độc quyền tư nhân phát triển mạnh
d. Tự do di chuyển tư bản và sức lao động
90. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a. Lợi nhuận bình quân 18 b. Lợi nhuận
c. Lợi nhuận siêu ngạch
d. Lợi nhuận độc quyền
91. Lợi tức là một phần của: a. Lợi nhuận ngân hàng b. Lợi nhuận siêu ngạch
c. Lợi nhuận bình quân d. Lợi nhuận
92. Tốc độ chu chuyển tư bản tăng thì tỷ suất lợi nhuận sẽ: a. Tăng lên b. Không đổi c. Giảm
d. Tùy điều kiện cụ thể
93. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động trong quá trình sử dụng vào sản xuất có
khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. Hỏi: “giá trị bản thân nó” là gì?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
b. Giá trị hàng hóa sức lao động c. Giá trị hàng hóa
d. Giá trị vốn có của nó
94. Việc phân chia tư bản thành bất biến và khả biến có ý nghĩa
a. Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bản
b. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
c. Xác định bộ phận nào tạo ra giá trị thặng dư d. Tất cả đều đúng
95. T – H – T’ được gọi là công thức chung của tư bản vì:
a. Sự vận động của mọi tư bản đều biểu hiện trong lưu thông dưới dạng khái quát đó. 19
b. Nó đại diện cho mọi hoạt động của các chủ thể kinh tế trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa.
c. Nó đều thể hiện mục tiêu giống nhau của mọi chủ thể kinh tế và mọi quốc gia trong quá
trình hợp tác kinh tế quốc tế. d. Cả b và c đúng
96. Hãy chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau:
a. Giá trị thặng dư chỉ được tạo ra trong quá trình sản xuất.
b. Xét trên phạm vi xã hội, lưu thông không tạo ra giá trị thặng dư
c. Mục đích vận động của công thức T – H – T’ là giá trị, hơn nữa là giá trị thặng dư
d. Phân tích công thức chung của tư bản T – H – T’ là biểu hiện của mua rẻ, bán đắt..
97. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu tăng sản phẩm đầu ra nhờ:
a. Tất cả các yếu tố trên đều sai.
b. Tăng số lượng máy móc, thiết bị
c. Tăng hiệu quả các yếu tố đầu vào
d. Tăng số lượng các yếu tố đầu vào
98. Bản chất của tích lũy tư bản là:
a. Qúa trình xâm lược, vơ vét, bóc lột thuộc địa và công nhân chính quốc.
b. Qúa trình khai thác các tiềm năng, lợi thế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhằm thu lợi nhuận siêu ngạch.
c. Qúa trình huy động các nguồn vốn để mở rộng sản xuất
d. Qúa trình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa thông qua việc biến giá trị thặng dư
thành tư bản phụ thêm.
99. Đòn bẩy mạnh nhất để thúc đẩy tập trung tư bản là: a. Khủng hoàng kinh tế.
b. Cạnh tranh và tín dụng
c. Độ mở cửa của nền kinh tế
d. Qúa trình liên kết, hợp tác quốc tế 100.
Điều kiện để hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân, lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất là: 20
a. Tư do di chuyển tư bản và sức lao động
b. Độc quyền tư nhân phát triển mạnh
c. Cạnh tranh trở nên hoàn hảo hơn
d. Nhà tư bản lựa chọn được phương án kinh doanh tối ưu nhất 101.
Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây về lợi nhuận:
a. Lợi nhuận chẳng qua chỉ là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư hoàn toàn giống nhau
c. Lợi nhuận là mục tiêu, động cơ, động lực của hoạt động sản xuất, kinh doanh
d. Nhà tư bản chỉ cần bán hàng hóa cao hơn chi phí sản xuất là đã có lợi nhuận. 102.
Trong quá trình tái sản xuất tư bản chủ nghĩa, quy mô của tư bản cá biệt tăng lên thông qua:
Chọn mô st câu trả lời đúng:
a. Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của chính phủ
b. Qúa trình liên kết, hợp tác quốc tế
c. Tích tụ và tập trung tư bản
d. Thu hút đầu tư nước ngoài CHƯƠNG 4 103.
Chọn phương án đúng để điền vào dấu …. cho thích hợp: “Độc quyền là sự
liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, ……………việc sản xuất và tiêu thụ một số loại
hàng hóa, có khả năng định ra ……….., nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
a. Có khả năng thâu tóm/giá cả độc quyền.
b. Liên minh, liên kết/giá cả độc quyền
c. Đủ sức mạnh/giá cả độc quyền
d. Nắm trong tay phần lớn/giá cả 104.
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây?
a. Cạnh tranh gay gắt làm cho các xí nghiệp vừa và nhỏ bị phá sản hàng loạt.
b. Khủng hoảng kinh tế đã mở đường cho các doanh nghiệp liên kết chặt chẽ với nhau.
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất thúc đẩy các tổ chức độc quyền. 21
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật cùng với sự tác động của các quy luật kinh tế thị trường
đã làm biến đổi cơ cấu kinh tế của xã hội theo hướng tập trung sản xuất quy mô lớn. 105.
Sự phát triển của hệ thống tín dụng đã:
a. Trở thành đòn bẩy mạnh mẽ thúc đẩy tập trung sản xuất, dẫn đến độc quyền
b. Đẩy nhanh quá trình tích tụ tư bản
c. Tạo điều kiện để các xí nghiệp huy động vốn, mở rộng sản xuất, hình thành độc quyền
d. Đẩy nhanh quá trình tích lũy tư bản 106.
Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong:
a. Bán hàng hóa độc quyền
b. Bán hàng hóa ra thị trường
c. Mua và bán hàng hóa
d. Mua các yếu tố đầu vào 107.
Trong nền kinh tế thị trường TBCN, độc quyền nhà nước được hình thành do:
a. Sự thống trị của các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia.
b. Sự kết hợp giữa độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản dưới nhiều hình thức nhằm để đảm
bảo lợi ích cho giai cấp tư sản.
c. Do sự thống trị và chi phối của tư bản tài chính và tài phiệt tài chính.
d. Trên cơ sở cộng sinh giữa độc quyền tư nhân, độc quyền nhóm và sức mạnh kinh tế của nhà nước 108.
Cơ cấu của độc quyền nhà nước trong của CNTB, nhà nước đã trở thành:
a. Một tập thể tư bản khổng lồ
b. Một chủ thể kinh tế có tiềm lực mạnh
c. Một bộ máy quyền lực nằm trong tay các tài phiệt tài chính
d. Một ông chủ vừa nắm trong tay quyền lực cả về kinh tế lẫn chính trị 109.
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây:
a. Độc quyền có thể kìm hãm sự tiến bộ kỹ thuật.
b. Độc quyền tạo khả năng to lớn thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật. 22
c. Độc quyền tạo ra sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
d. Độc quyền có thể làm tăng năng suất lao động. 110.
Độc quyền xuất hiện đã làm cho cạnh tranh: a. Bị thủ tiêu
b. Gay gắt hơn c. Giảm đi
d. Các phương án trên đều sai 111.
Giá cả độc quyền bao gồm các yếu tố:
a. Chi phí sản xuất độc quyền và sự thỏa hiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền.
b. Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân
c. Chi phí sản xuất độc quyền và lợi nhuận độc quyền
d. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa và lợi nhuận độc quyền 112.
Sự thống trị của độc quyền đã làm cho:
a. Người tiêu dùng và xã hội bị thiệt hại.
b. Quá trình cạnh tranh và thu hút đầu tư nước ngoài tăng lên
c. Các tập đoàn kinh tế phát triển mạnh, là cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế
d. Các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia hình thành và phát triển mạnh mẽ. 113.
Liên kết ngang giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết trên phạm vi quốc tế thông qua bàn tay của nhà nước tư sản.
b. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành
c. Liên kết trong phạm vi quốc gia
d. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau 114.
Liên kết dọc giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết trên phạm vi quốc tế.
b. Liên kết trong phạm vi quốc gia
c. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
Liên kết giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành 23 115.
Mục đích của hình thức độc quyền Syndicate là:
a. Để các xí nghiệp lớn thống nhất đầu mối mua và bán theo giá cả độc quyền.
b. Để các xí nghiệp lớn mở rộng thị trường ra toàn thế giới.
c. Để các xí nghiệp lớn thống nhất quy trình sản xuất
d. Để các xí nghiệp tư bản lớn thỏa thuận với nhau về giá cả, sản lượng, thị trường. 116.
Các xí nghiệp tư bản tham gia vào Trust trở thành:
a. Những tập đoàn kinh tế hùng mạnh
b. Những công ty độc lập trong hệ thống quản trị chung của quốc tế
c. Những chi nhánh trong tổng công ty
d. Những cổ đông để thu lợi nhuận theo số lượng cổ phần. 117.
Consortium là hình thức độc quyền theo kiểu:
a. Liên kết chiều dọc. b. Liên kết phân tầng c. Liên kết công – tư. d. Liên kết chiều ngang 118.
Vai trò của tổ chức độc quyền trong ngân hàng là:
a. Trung gian trong việc thanh toán và tín dụng
b. Môi giới nhận gửi, cho vay và kinh doanh tiền tệ
c. Nắm được hầu hết lượng tiền của xã hội, khống chế mọi hoạt động của nền kinh tế
d. Thâm nhập vào độc quyền công nghiệp để quản lý việc sử dụng tiền vay và các nhà tư bản đi vay. 119.
Các tài phiệt tài chính thực hiện sự thống trị của mình thông qua:
a. Quyền lực kinh tế và chính trị
b. Chế độ tham dự
c. Làm chủ các tập đoàn kinh tế lớn
d. Thành lập công ty xuyên quốc gia 120.
Xuất khẩu tư bản là: 24 a. Xuất khẩu hàng hóa b. Xuất khẩu lao động
c. Xuất khẩu khoa học công nghệ.
d. Đầu tư vốn ra nước ngoài 121.
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sự kết hợp nhân sự trong
CNTB độc quyền nhà nước:
a. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước được thực hiện thông qua các đảng phái.
b. Đứng đằng sau các đảng phái là các Hội chủ xí nghiệp độc quyền
c. Các Hội chủ cung cấp kinh phí cho các đảng, quyết định về mặt nhân sự và đường lối chính
trị, kinh tế của các Đảng.
d. Các Hội chủ hoạt động thông qua các đảng phái để bảo vệ lợi ích cho người lao động 122.
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sở hữu nhà nước trong
CNTB độc quyền nhà nước:
a. Mở rộng sản xuất TBCN, đảm bảo địa bàn rộng lớn cho sự phát triển của độc quyền
b. Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển kinh tế - xã hội của CNTB
c. Làm chổ dựa cho sự điều tiết kinh tế của nhà nước theo những chương trình nhất định
d. Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc di chuyển tư bản của các tổ chức độc quyền đầu tư
vào các ngành sản xuất kinh doanh khác nhau. 123.
oncern và Conglomerate là hình thức độc quyền theo kiểu:
a. Liên kết cả ở chiều dọc và chiều ngang, cả ở trong nước và nước ngoài b. Liên kết chiều ngang
c. Liên kết đa chiều, công – tư kết hợp.
d. Liên kết chiều dọc theo từng ngành nghề cả trong nước và quốc tế 124.
Đặc điểm mới của tích tụ và tập trung tư bản là:
a. Sự xuất hiện độc quyền ở các nước đang phát triển.
b. Sự phát triển của độc quyền tư nhân và độc quyền nhà nước
c. Sự xuất hiện các công ty độc quyền xuyên quốc gia bên cạnh sự phát triển của các xí
nghiệp vừa và nhỏ. 25
d. Sự hình thành và phát triển của các hình thức độc quyền mới. 125.
Biểu hiện mới về hình thức của tư bản tài chính là:
a. Đa dạng hơn, tinh vi hơn, phức tạp hơn
b. Một tổ hợp đa dạng kiểu: công – nông – thương – tín – dịch vụ - quốc phòng
c. Cổ phần được phát hành rộng rãi hơn
d. Chế độ tham dự được kết hợp thêm với chế độ ủy nhiệm nhằm gia tăng quyền lực của tư bản tài chính. 126.
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về những biểu hiện mới của
xuất khẩu tư bản?:
a. Hình thức xuất khẩu tư bản chủ yếu tập trung vào những ngành công nghệ cao.
b. Chủ thể xuất khẩu tư bản có sự thay đổi lớn
c. Nguyên tắc cùng có lợi trong đầu tư được đề cao
d. Đại bộ phận dòng đầu tư chảy qua lại giữa các nước tư bản phát triển với nhau 127.
Biểu hiện mới trong cơ chế quan hệ nhân sự của độc quyền nhà nước dưới
chủ nghĩa tư bản là:
a. Thể chế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phổ biến.
b. Vai trò, vị trí của các Đảng cầm quyền trong CNTB ngày càng lớn mạnh.
c. Một số quốc gia, trọng tậm quyền lực bắt đầu dịch chuyển về những tài phiệt tài chính.
d. Ngày càng xuất hiện nhiều thế lực độc tôn trong quản lý xã hội. 128.
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về biểu hiện mới trong vai
trò công cụ điều tiết kinh tế của độc quyền nhà nước:
a. Viện trợ cho nước ngoài của Chính phủ trở thành một bộ phận của điều tiết kinh tế trong nướ
b. Hình thức đa nguyên tư sản được sử dụng để thực hiện mục tiêu kép của tầng lớp tư sản độc quyền.
c. Về chính trị, các Chính phủ, nghị viện tư sản hiện đại cũng được tổ chức như một công ty cổ phần tư bản chủ nghĩ
d. Sự tham dự của nhiều lực lượng trong bộ máy nhà nước đã tạo nên những nét mới của
độc quyền nhà nước trong điều kiện mới. 26 129.
Chủ thể xuất khẩu tư bản của chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
a. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong nước b. Nhà nước tư sản
c. Các công ty xuyên quốc gia
d. Các nhà tư bản tư nhân 130.
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về vai trò của chủ nghĩa tư bản:
a. Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại.
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
c. Đảm bảo sự phát triển dân chủ cho con người
d. Thực hiện xã hội hóa sản xuất 131.
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hạn chế của chủ nghĩa tư bản: a. Mục đích của nền
b. CNTB là thủ phạm chính của tình trạng cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
c. CNTB vẫn đã và đang tiếp tục tham gia gây ra chiến tranh và xung đột nhiều nơi trên thế giới
d. Sự phân hóa giàu nghèo trong lòng các nước tư bản và có xu hướng ngày càng sâu sắ 132.
Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì:
a. Những mâu thuẫn sẽ được giải quyết
b. Mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản ngày càng gay gắt
c. Mâu thuẫn trong xã hội tư bản sẽ được chuyển hóa dần
d. Những mâu thuẫn cơ bản vẫn còn tồn tại 133.
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây?:
a. Cạnh tranh gay gắt làm cho các xí nghiệp vừa và nhỏ bị phá sản hàng loạt.
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất thúc đẩy các tổ chức độc quyền.
c. Khủng hoảng kinh tế đã mở đường cho các doanh nghiệp liên kết chặt chẽ với nhau. 27
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật cùng với sự tác động của các quy luật kinh tế thị trường đã làm
biến đổi cơ cấu kinh tế của xã hội theo hướng tập trung sản xuất quy mô lớn. 134.
Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong:
a. Mua các yếu tố đầu vào
b. Bán hàng hóa ra thị trường
c. Bán hàng hóa độc quyền
d. Mua và bán hàng hóa 135.
Cơ cấu của độc quyền nhà nước trong của CNTB, nhà nước đã trở thành:
a. Một ông chủ vừa nắm trong tay quyền lực cả về kinh tế lẫn chính trị
b. Một chủ thể kinh tế có tiềm lực mạnh
c. Một tập thể tư bản khổng lồ
d. Một bộ máy quyền lực nằm trong tay các tài phiệt tài chính 136.
Độc quyền xuất hiện đã làm cho cạnh tranh: a. Bị thủ tiêu
b. Gay gắt hơn c. Giảm đi
d. Các phương án trên đều sai 137.
Liên kết ngang giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết trên phạm vị quốc tế
b. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành
c. Liên kết trong nước phạm vi quốc gia
d. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau ở trong và ngoài nướ 138.
Mục đích của hình thức độc quyền Syndicate là để:
a. Các xí nghiệp lớn thống nhất đầu mối mua và bán theo giá cả độc quyền.
b. Để các xí nghiệp lớn mở rộng thị trường ra toàn thế giới.
c. Các xí nghiệp lớn thống nhất quy trình sản xuất
d. Các xí nghiệp tư bản lớn thỏa thuận với nhau về giá cả, sản lượng, thị trường 28 139.
Consortium là hình thức độc quyền theo kiểu: a. Liên kết phân tầng. b. Liên kết công – tư. c. Liên kết chiều ngang
d. Liên kết chiều dọc 140.
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về những biểu hiện mới của
xuất khẩu tư bản?:
a. Đại bộ phận dòng đầu tư chảy qua lại giữa các nước tư bản phát triển với nhau
b. Chủ thể xuất khẩu tư bản có sự thay đổi lớn
c. Hình thức xuất khẩu tư bản chủ yếu tập trung vào những ngành công nghệ cao.
d. Nguyên tắc cùng có lợi trong đầu tư được đề cao 141.
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về biểu hiện mới trong vai
trò công cụ điều tiết kinh tế của độc quyền nhà nước:
a. Sự tham dự của nhiều lực lượng trong bộ máy nhà nước đã tạo nên những nét mới của
độc quyền nhà nước trong điều kiện mới.
b. Viện trợ cho nước ngoài của Chính phủ trở thành một bộ phận của điều tiết kinh tế trong nướ
c. Hình thức đa nguyên tư sản được sử dụng để thực hiện mục tiêu kép của tầng lớp tư sản độc quyền.
d. Về chính trị, các Chính phủ, nghị viện tư sản hiện đại cũng được tổ chức như một công ty
cổ phần tư bản chủ nghĩ 142.
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về vai trò của chủ nghĩa tư bản:
a. Đảm bảo sự phát triển dân chủ cho con người
b. Thực hiện xã hội hóa sản xuất
c. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
d. Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại. CHƯƠNG 5 29 143.
Chọn phương án sai cho các nhận định dưới đây về kinh tế thị trường?:.
a.Kinh tế thị trường định hướng XHCN Việt Nam là một kiểu kinh tế thị trường phù hợp với Việt Nam
b.Kinh tế thị trường là sản phẩm riêng của hình thái kinh tế - xã hội TBCN
c.Kinh tế thị trường là sản phẩm của văn minh nhân loại
d.Không có mô hình kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia và mọi giai đoạn phát triển 144.
Điền từ thích hợp vào dấu (…) trong đoạn văn sau: Kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận hành theo................. đồng thới góp phần
hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh; có sự điều tiết của nhà nước do ......................lãnh đạo:
a.Cơ chế thị trường/Nhà nước
b.Định hướng xã hội chủ nghĩa/ Đảng Cộng sản Việt Nam
c.Sự quản lý của nhà nước/ Đảng Cộng sản Việt Nam
d.Các quy luật của thị trường/ Đảng Cộng sản Việt Nam 145.
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nền kinh tế:
a.Kinh tế thị trường tự do kết hợp vai trò quản lý vĩ mô của nhà nước
b.Bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường nói chung, vừa có đặc
trưng riêng của Việt Nam.
c.Kinh tế thị trường xã hội, nền kinh tế vừa quan tâm đến mục tiêu phát triển kinh tế, vừa
chú trọng đến các vấn đề công bằng xã hội.
d.Kế thừa những mặt tích cực của kinh tế thị trường TBCN để phát triển. 146.
Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là phù
hợp với xu hướng phát triển khách quan của Việt Nam, vì:
a.Kinh tế thị trường là giai đoạn phát triển cao của kinh tế hàng hó
b.Ở Việt Nam các điều kiện cho sự hình thành, phát triển kinh tế thị trường đang tồn tại khách quan.
c.Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai 147.
Chọn đáp án sai cho các nhận định sau đây:
a.Phát triển kinh tế thị trường sẽ khắc phục được những tiêu cực, hạn chế. 30
b.Kinh tế thị trường luôn là động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh và có hiệu quả.
c.Kinh tế thị trường sẽ tồn tại lâu dài ở Việt Nam là một tất yếu khách quan.
d.Trên thế giới có nhiều mô hình kinh tế thị trường. 148.
Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN Việt Nam và
kinh tế thị trường TBCN là:
a.Về các chủ thể tham gia nền kinh tế b.Về mục tiêu
c.Về sự điều tiết của nhà nước
d.Về tự do sản xuất kinh doanh 149.
Quan điểm: “sở hữu là cơ sở, là điều kiện của sản xuất”. Nội dung này phản
ánh mặt nào của sở hữu: a.Nội dung pháp lý
b.Nội dung kinh tế - chính trị
c.Nội dung chính trị - xã hội d.Nội dung kinh tế 150.
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nền kinh tế:
a.Có nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế
b.Có nhiều thành phần và nhiều mô hình kinh tế
c.Đa dạng hình thức sở hữu và nhiều mô hình kinh tế
d.Các thành phần kinh tế phát triển tự do trong khuôn khổ pháp luật. 151.
Vai trò của kinh tế nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là:
a.Quyết định nền kinh tế
b.Giữ vai trò động lực quan trọng của nền kinh tế
c.Giữ vai trò nền tảng quyết định
d.Giữ vai trò chủ đạo 152.
Vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là: 31
a.Giữ vai trò nền tảng quyết định
b.Một động lực quan trọng
c.Quyết định nền kinh tế d.Giữ vai trò chủ đạo 153.
Thể chế là khái niệm dùng để chỉ:. a.Một chế độ xã hội
b.Hệ thống luật pháp, những chủ trương chính sách, sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, quá
trình cải cách thủ tục hành chính và hoàn thiện bộ máy
c.Quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các hoạt
động của con người trong một chế độ xã hội.
d.Một chế độ chính trị - xã hội 154.
Mối quan hệ giữa thể chế kinh tế và thể chế là:
a.Thể chế kinh tế là một bộ phận của thể chế.
b.Tách rời nhau, không liên hệ gì với nhau.
c.Thể chế kinh tế quyết định thể chế xã hội.
d.Thể chế là một bộ phận của thể chế kinh tế. 155.
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
a.Đặc trưng riêng có của Việt Nam.
b.Nhằm tạo ra sự khác biệt giữa kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới.
c.Sự vận dụng thể chế kinh tế kinh tế thị trường TBCN.
d.Kết hợp hài hòa giữa thể chế kinh tế các nước trên thế giới. 156.
Thể chế kinh tế thị trường là sản phẩm của: a.Lịch sử b.Nhà nước c.Đảng cầm quyền d.Cơ chế thị trường 157.
Nhân tố quyết định chất lượng của thể kinh tế là: a.Nhà nước b.Chính phủ c.Đảng cầm quyền d.Hệ thống doanh nghiệp 32 158.
Trình độ, năng lực tổ chức và quản lý nền kinh tế thị trường của nhà nước
thể hiện ở mặt nào?:
a.Sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước
b.Năng lực xây dựng và thực thi thể chế
c.Năng lực hoàn thiện thể chể.
d.Tốc độ tăng trưởng kinh tế 159.
Các yếu tố của thị trường bao gồm:
a.Quan hệ cạnh tranh; thị trường tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; thị trường trong nước,
quốc tế; thị trường đầu vào, đầu ra…..
b.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng; thị trường tư liệu sản xuất, tư
liệu tiêu dùng; thị trường đầu vào, đầu ra; thị trường trong nước, quốc tế….
c.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng; quan hệ hợp tác, cạnh tranh;
thị trường tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; thị trường trong nước, quốc tế….
d.Cung, cầu, giá cả; quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng; quan
hệ hợp tác, cạnh tranh, quan hệ trong nước, ngoài nước…. 160.
Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành, thị trường được chia thành:
a.Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường độc quyền.
b.Thị trường tự do, thị trường độc quyền, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường trong
nước, thị trường quốc tế.
c.Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị
trường cạnh tranh không hoàn hảo.
d.Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường độc quyền, thị trường trong nước, thị trường quốc tế. 161.
Quyền tài sản của một chủ thể được thể hiện trên các mặt:
a.Quyền sở hữu, quyền sử dụng, mua bán, tặng, cho.
b.Quyền làm chủ tài sản, quyền định đoạt, mua bán, tặng, cho.
c.Quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt và hưởng lợi từ tài sản
d.Quyền sử dụng, quyền định đoạt, quyền hưởng lợi từ tài sản, mua bán, tặng cho. 162.
Chọn phương án sai cho các nhận định sau đây về lý do phải hoàn thiện thể
chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam?:
Chọn mô st câu trả lời đúng:
a.Để nâng cao năng lực quản lý của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩ 33
b.Để thực sớm hiện tốt mục tiêu định hướng xã hội chủ nghĩa
c.Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa chưa đồng bộ.
d.Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường. 163.
Điền từ thích hợp vào dấu (…) trong đoạn văn sau: Lợi ích là sự thỏa mãn
nhu cầu của con người mà sự thỏa mãn nhu cầu này phải được nhận thức và đặt trong
mối quan hệ ...........ứng với trình độ ...........nhất định của nền sản xuất xã hội đó.:
Chọn mô st câu trả lời đúng:
a.Kinh tế/lực lượng sản xuất b.Kinh tế/phát triển
c.Xã hội/quan hệ sản xuất d.Xã hội/phát triển 164.
Lợi ích kinh tế đề cập đến: a.Lợi ích lầu dài b.Lợi ích tổng thể c.Lợi ích tinh thần
d.Lợi ích vật chất 165.
Xuyên suốt quá trình tồn tại của con người và đời sống xã hội thì lợi ích vật
chất có vai trò như thế nào đối với thúc đẩy hoạt động của mỗi cá nhân, tổ chức, xã hội?: a.Rất quan trọng b.Là tiền đề, cơ sở c.Đóng vai trò cơ bản d.Quyết định 166.
Lợi ích kinh tế là lợi ích vật chất mà con người thu được khi:
a.Khi con người sản hoạt động xuất kinh doanh
b.Khi con người buôn bán, lưu thông
c.Con người thực hiện hoạt động kinh tế
d.Con người thực hiện hoạt động 167.
Bản chất của lợi ích kinh tế phản ánh:
a.Mục đích cao nhất của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội.
b.Phương thức hành động của các chủ thể kinh tế trong nền sản xuất xã hội.
c.Mục đích và động cơ của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội. 34
d.Khát vọng lớn lao của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội. 168.
Lợi ích của các chủ thể trong nền sản xuất xã hội là: a.Hoàn toàn khác nhau
b.Gắn với các chủ thể kinh tế khác nhau là những lợi ích tương ứng
c.Tùy thuộc vào trình độ phát triển của xã hội mà các chủ thể có lợi ích khác nhau. d.Như nhau 169.
Lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường được thể hiện như thế nào?:
Chọn mô st câu trả lời đúng:
a.Kính tế thị trường là cơ sở để thực hiện lợi ích kinh tế của các chủ thể
b.Kinh tế thị trường đặt lợi ích của doanh nghiệp lên hàng đầu, đồng thời chú trọng lợi ích
của các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội.
c.Ở đâu có hoạt động sản xuất kinh doanh, lao động ở đó có quan hệ lợi ích và lợi ích kinh tế.
d.Kinh tế thị trường hướng tối đa hóa lợi ích cho các chủ thể kinh tế. 170.
Trong các hình thức lợi ích kinh tế, hình thức lợi ích đóng vai trò cơ sở, nền tảng là: a.Lợi ích cộng đồng b.Lợi ích cá nhân c.Lợi ích tập thể d.Lợi ích doanh nghiệp 171.
Khi thực hiện lợi ích kinh tế trong các quan hệ lợi ích chủ yếu, trước hết cần đảm bảo:
a.Nguyên tắc thị trường b.Lợi ích cá nhân c.Lợi ích cộng đồng
d.Nguyên tắc cân bằng tổng quát 172.
Ngoài nguyên tắc thị trường, khi thực hiện lợi ích kinh tế trong các quan hệ
lợi ích chủ yếu, cần thực hiện theo:
a.Chính sách nhà nước và vai trò của các chủ thể kinh tế
b.Chính sách của nhà nước và vai trò của tập đoàn kinh tế lớn
c.Chính sách của nhà nước và vai trò của lợi ích công cộng 35
d.Chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội 173.
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nền kinh tế::
a.Kinh tế thị trường tự do kết hợp vai trò quản lý vĩ mô của nhà nước
b.Bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường nói chung, vừa có đặc
trưng riêng của Việt Nam.
c.Kế thừa những mặt tích cực của kinh tế thị trường TBCN để phát triển.
d.Kinh tế thị trường xã hội, nền kinh tế vừa quan tâm đến mục tiêu phát triển kinh tế, vừa
chú trọng đến các vấn đề công bằng xã hội. 174.
Vai trò của kinh tế nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là:
a.Giữ vai trò chủ đạo
b.Động lực quan trọng của nền kinh tế
c.Quyết định nền kinh tế
d.Giữ vai trò nền tảng quyết định 175.
Vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là:
a.Một động lực quan trọng
b.Giữ vai trò nền tảng quyết định
c.Quyết định nền kinh tế d.Giữ vai trò chủ đạo 176.
Mối quan hệ giữa thể chế kinh tế và thể chế là:
a.Thể chế kinh tế là một bộ phận của thể chế.
b.Thể chế kinh tế quyết định thể chế xã hội.
c.Tách rời nhau, không liên hệ gì với nhau.
d.Thể chế là một bộ phận của thể chế kinh tế. 177.
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
a.Kết hợp hài hòa giữa thể chế kinh tế các nước trên thế giới.
b.Sự vận dụng thể chế kinh tế kinh tế thị trường TBCN.
c.Nhằm tạo ra sự khác biệt giữa kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới.
d.Đặc trưng riêng có của Việt Nam. 178.
Trình độ, năng lực tổ chức và quản lý nền kinh tế thị trường của nhà nước
thể hiện ở mặt nào?: 36
a.Năng lực xây dựng và thực thi thể chế
b.Năng lực hoàn thiện thể chể.
c.Tốc độ tăng trưởng kinh tế
d.Sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước 179.
Các yếu tố của thị trường bao gồm:
Chọn mô st câu trả lời đúng:
a.Cung, cầu, giá cả; quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng; quan
hệ hợp tác, cạnh tranh, quan hệ trong nước, ngoài nước….
b.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng; quan hệ hợp tác, cạnh tranh;
thị trường tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; thị trường trong nước, quốc tế….
c.Quan hệ hàng hóa – tiền tệ; quan hệ giá trị, giá trị sử dụng; thị trường tư liệu sản xuất, tư
liệu tiêu dùng; thị trường đầu vào, đầu ra; thị trường trong nước, quốc tế….
d.Quan hệ cạnh tranh; thị trường tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng; thị trường trong nước,
quốc tế; thị trường đầu vào, đầu ra….. 180.
Xuyên suốt quá trình tồn tại của con người và đời sống xã hội thì lợi ích vật
chất có vai trò như thế nào đối với việc thúc đẩy hoạt động của mỗi cá nhân, tổ chức, xã hội?: a.Rất quan trọng b.Là tiền đề, cơ sở c.Đóng vai trò cơ bản d.Quyết định 181.
Bản chất của lợi ích kinh tế phản ánh:
a.Phương thức hành động của các chủ thể kinh tế trong nền sản xuất xã hội
b.Khát vọng lớn lao của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội.
c.Mục đích cao nhất của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội.
d.Mục đích và động cơ của các quan hệ giữa các chủ thể trong nền sản xuất xã hội. 182.
Trong các hình thức lợi ích kinh tế, hình thức lợi ích đóng vai trò cơ sở, nền tảng là: a.Lợi ích tập thể b.Lợi ích doanh nghiệp c.Lợi ích cá nhân d.Lợi ích cộng đồng 37 183.
Để phát triển thành công kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam, chúng ta cần:
a.Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia
b.Thực hiện nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng, vai trò của nhà nước và phát huy vai trò của nhân dân
Phát huy vai trò làm chủ của nhân dân trong hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội c.chủ nghĩa
d.Phát huy được sức mạnh về trí tuệ của toàn dân tộc 184.
Quan hệ lợi ích kinh tế giữa các chủ thể là:
a.Thống nhất chặt chẽ với nhau, thúc đẩy nhau phát triển
b.Có quan hệ biện chứng trong đó lợi ích xã hội là nền tảng
c.Hoàn toàn mâu thuẫn với nhau, tìm cách bài trừ nhau
d.Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau 185.
Tại sao trong nền kinh tế thị trường, mọi quốc gia đều phải can thiệp vào?:
a.Bởi vì mỗi nước đều muốn thực hiện mục tiêu riêng của mình
b.Bởi vì kinh tế thị trường có rất nhiều khuyết tật
c.Nhà nước quản lý để thực hiện lợi ích cho giai cấp thống trị
d.Bởi vì mỗi quốc gia có thể chế chính trị khác nhau. 186.
Phân phối căn cứ vào đóng góp trong việc tạo ra thu nhập là hình thức phân phối theo: a.Chức năng b.Trình độ c.Quy mô d.Chất lượng 187.
Yếu tố quan trọng đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh
tế thị trường Việt Nam là:
a.Sự đa dạng của các chủ thể kinh tế
b.Sự quản lý của nhà nước và quá trình hoàn thiện thể chế
c.Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế
d.Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam 188.
Mối quan hệ giữa lợi ích kinh tế và các lợi ích khác thể hiện như thế nào?: 38
a.Lợi ích kinh tế là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
b.Lợi ích của xã hội là trên hết, trước hết.
c.Lợi ích văn hóa – xã hội chi phối lợi ích kinh tế
d.Lợi ích kinh tế phụ thuộc vào lợi ích chính trị 189.
Trong các hình thức phân phối sản phẩm làm ra, hình thức phân phối nào là
cơ bản nhất của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam?: a.Theo phúc lợi xã hội b.Theo lao động c.Theo hiệu quả kinh tế
d.Theo mức đóng góp vốn cùng các nguồn lực khác 190.
Phân phối không chỉ phụ thuộc vào quan hệ sở hữu, mà còn phụ thuộc vào: a.Trao đổi b.Sản xuất c.Nhu cầu d.Tiêu dùng 191.
“Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị
trường và các loại thị trường” là đánh giá được rút ra từ Nghị quyết nào của Đảng ta?:
Chọn mô st câu trả lời đúng:
a.Nghị quyết số 12-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế
b.Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế
c.Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế
d.Nghị quyết số 14-NQ/TW ngày 03/6/2017, thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở nước ta còn nhiều hạn chế. 192.
Kinh tế nhà nước và doanh nghiệp nhà nước là hai khái niệm: a.Đồng nhất với nhau.
b.Kinh tế nhà nước là một bộ phần của doanh nghiệp nhà nước
c.Doanh nghiệp nhà nước là một bộ phận của kinh tế nhà nước
d.Không liên hệ gì với nhau 193.
Chọn ý đúng về các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế: 39
a.Trình độ phát triển của LLSX, địa vị của chủ thể trong QHSX, hội nhập kinh tế quốc tế
và sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước
b.Trình độ phát triển của LLSX, địa vị của chủ thể trong QHSX, chính sách phân phối thu
nhập của nhà nước, hội nhập kinh tế quốc tế
c.Trình độ phát triển của LLSX, chính sách phân phối thu nhập của nhà nước, hội nhập kinh tế quốc tế
d.Trình độ phát triển của LLSX, địa vị của chủ thể trong QHSX, chính sách phân phối thu nhập của nhà nước 194.
Trong nền kinh tế thị trường, phương thức và mức độ thỏa mãn các nhu cầu
vật chất tùy thuộc vào:
a.Chất lượng, chủng loại hàng hóa và dịch vụ
b.Sự đa dạng của hàng hóa và dịch vụ c.Mức chi tiêu d.Thu nhập 195.
Cơ sở của sự thống nhất giữa lợi ích của các cá nhân, tạo ra sự thống nhất
trong hoạt động của các chủ thể khác nhau trong xã hội là: a.Lợi ích xã hội
b.Lợi ích của doanh nghiệp c.Lợi ích tập thể d.Lợi ích cá nhân 196.
Các quan hệ lợi ích kinh tế thống nhất với nhau vì:
a.Lợi ích kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào trình độ lực lượng sản xuất
b.Tại một thời điểm kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là xác định
c.Một chủ thể có thể trở thành bộ phận cấu thành của chủ thể khác
d.Lợi ích kinh tế bị chi phối bởi quan hệ sở hữu 197.
Trong điều kiện kinh tế thị trường, sự chênh lệch về mức thu nhập giữa các
tập thể, các cá nhân là: a.Hiện tượng vĩnh viễn b.Không thể chấp nhận
c.Tất yếu khách quan
d.Do hạn chế của kinh tế thị trường 40 198.
Cùng với kinh tế tập thể, kinh tế nhà nước ngày càng khẳng định vị trí như
thế nào trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa V iệt Nam?:
a.Nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.
b.Là một động lực quan trọng
c.Quyết định nền kinh tế
d.Tạo cơ sở vững chắc cho các thành phần kinh tế khác 199.
Khi có xung đột giữa các chủ thể kinh tế, cần có sự tham gia hòa giải của các
tổ chức xã hội có liên quan, đặc biệt là: a.Tổ chức quốc tế b.Nhà nước c.Tòa án
d.Các tổ chức đoàn thể xã hội 200.
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội là:
a.Phát triển kinh tế là mục tiêu trước mắt, tiến bộ và công bằng xã hội là mục tiêu lâu dài.
b.Quan tâm đến mục tiêu tiến bộ và công bằng xã hội để phát triển kinh tế.
c.Thực hiện song song chính sách phát triển kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội.
d.Chăm lo phát triển kinh tế để thực hiện mục tiêu tiến bộ và công bằng xã hội. 201.
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
a.Còn kém hiệu lực, hiệu quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường. b.Chưa đồng bộ. c.Chưa đầy đủ.
d.Còn kém hiệu lực, hiệu quả, thiếu nhiều loại thị trường. 202.
Tổ chức quan trọng nhất bảo vệ quyền lợi người lao động Việt Nam là:
a.Phòng thương mại và công nghiệp VN b.Công đoàn c.Chính phủ d.Hiệp hội doanh nghiệp CHƯƠNG 6 203.
Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào và trong khoảng thời gian nào?:
a.Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX 41
b.Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
c.Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
d.Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII 204.
Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
a.Thực hiện cơ khí hóa từng phần, kết hợp với lao động thủ công.
b.Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy móc, thực hiện cơ giới
hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
c.Chuyển từ lao động thủ công thành lao động áp dụng trình độ cơ khí hóa sản xuất.
d.Thực hiện cơ khí hóa sản xuất thay thế cho lao động thủ công 205.
Cách mạng công nghiệp lần II diễn ra vào khoảng thời gian nào?:
a.Cuối thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
b.Cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
c.Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
d.Cuối thế kỷ IX đến đầu thế kỷ XX 206.
Nghiên cứu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I, Mác đã khái quát tính
quy luật của cách mạng công nghiệp qua 3 giai đoạn phát triển là:
a.Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
b.Hợp tác hóa sản xuất, điện khí hóa và đại công nghiệp cơ khí
c.Hợp tác hóa sản xuất, cơ khí hóa và điện khí hóa
d.Hiệp tác hóa sản xuất, cơ giới hóa và tự động hóa 207.
Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
a.Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất cơ khí hóa và tự động hóa sản xuất.
b.Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện – cơ khí và sang giai đoạn tự
động hóa cục bộ của sản xuất.
c.Chuyển từ cơ khí hóa sang điện khí hóa và tự động hóa
d.Chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện khí và sang giai đoạn tự động hóa sản xuất. 208.
Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ III là: 42
a.Sự xuất hiện của Internet và công nghệ thông tin
b.Sự xuất hiện của công nghệ thông tin, internet và tự động hóa
c.Sự xuất hiện của nền kinh tế tri thức.
d.Sự xuất hiện công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất 209.
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được đề cập vào khoảng thời gian nào:
a.Tại Hội nghị khoa học công nghệ Tokyo - Nhật Bản, năm 2009
b.Tại Hội nghị khoa học công nghệ Newyork - Mỹ, năm 2010
c.Tại Hội chợ triển lãm công nghệ London – Anh, năm 2012.
d.Tại Hội chợ triển lãm công nghệ Hannover - Đức, năm 2011 210.
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I là:
a.Sử dụng động cơ đốt trong để cơ giới hóa sản xuất
b.Sử dụng động cơ hơi nước để tự động hóa sản xuất
c.Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
d.Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phần trong sản xuất. 211.
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
a.Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng hoạt.
b.Sử dụng động cơ đốt trong để cơ giới hóa sản xuất
c.Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phần trong sản xuất.
d.Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất và tự động hóa từng phần trong sản xuất. 212.
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ III là:
a.Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
b.Sử dụng công nghệ thôn tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
c.Sử dụng robot và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
d.Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt. 213.
Chọn từ đúng để điền vào dấu (……..). Hội nhập kinh tế quốc tế của một
quốc gia là quá trình quốc gia đó thực hiện ………………..nền kinh tế của mình với nền 43
kinh tế thế giới dựa trên sự ……………….lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.: a.Gắn kết/thống nhất b.Hợp tác/chia sẻ c.Liên kết/chia sẻ d.Gắn kết/chia sẻ 214.
Điền từ thích hợp vào chổ trống (………….). Toàn cầu hóa …………..là xu
thế nổi trội nhất, nó vừa là trung tâm, vừa là cơ sở cũng là động lực thúc đẩy toàn cầu
hóa các lĩnh vực khác: a.Chính trị b.Văn hóa – xã hội c.Quốc phòng an ninh d.Kinh tế 215.
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về toàn cầu hóa:
a.Toàn cầu hóa tạo ra liên kết và sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng tăng giữa các quốc gia trên quy mô toàn cầu.
b.Toàn cầu hoá kinh tế chính là sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế vượt qua
mọi biên giới quốc gia, khu vực.
c.Toàn cầu hóa phải dựa trên nội lực kinh tế và quốc phòng an ninh đủ mạnh để bảo
vệ quốc gia, dân tộc.
d.Toàn cầu hóa diễn ra trên nhiều phương diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội… 216.
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hội nhập kinh tế quốc tế:
a.Hội nhập kinh tế quốc tế là con đường có thể giúp cho các nước đang và kém phát triển
có thể tận dụng thời cơ phát triển rút ngắn, thu hẹp khoảng cách………….
b.Hội nhập kinh tế quốc tế là cơ hội để các nước đang và kém phát triển tiếp cận và sử
dụng được các nguồn lực bên ngoài như tài chính, khoa học công nghệ….
c.Hội nhập kinh tế quốc tế giúp mở cửa thị trường, thu hút vốn, thực hiện công nghiệp hóa,
tăng tích lũy, tạo nhiều cơ hội việc làm…………
d.Hội nhập kinh tế quốc tế là động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế - xã hội của
mọi quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang và kém phát triển…… 44 217.
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Đặc trưng của hội nhập kinh tế quốc tế là
sự hình thành các …........quốc tế và khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước:
a.Liên kết văn hóa – xã hội b.Liên kết kinh tế c.Liên kết chính trị
d.Liên kết quốc phòng an ninh 218.
Hãy sắp xếp mức độ hội nhập kinh tế quốc tế theo thứ tự từ thấp đến cao:
a.Liên minh thuế quan CU; thị trường chung; liên minh kinh tế - tiền tệ; Thỏa thuận
thương mại ưu đãi PTA; khu vực mậu dịch tự do FT
b.Khu vực mậu dịch tự do FTA; liên minh thuế quan CU; thị trường chung; liên minh kinh
tế - tiền tệ; thỏa thuận thương mại ưu đãi PT
c.Liên minh kinh tế - tiền tệ; thỏa thuận thương mại ưu đãi PTA; khu vực mậu dịch tự do
FTA; liên minh thuế quan CU; thị trường chung.
d.Thỏa thuận thương mại ưu đãi PTA; khu vực mậu dịch tự do FTA; liên minh thuế
quan CU; thị trường chung; liên minh kinh tế - tiền tệ. 219.
Chọn đáp án sai trong các phát biểu dưới đây về hội nhập của Việt Nam:
a.Hội nhập kinh tế quốc tế cần có sự chuẩn bị các điều kiện trong nội bộ nền kinh tế cũng
như các mối quan hệ quốc tế thích hợp.
b.Hội nhập là con đường tất yếu, vì vậy cần chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công.
c.Hội nhập là tất yếu, vì vậy phải tiến hành bằng mọi giá để thực hiện thành công.
d.Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam phải được cân nhắc với lộ trình và cách thức tối ưu. 220.
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống (……..): Hội nhập quốc tế toàn diện là sự
hội nhập của toàn xã hội vào cộng đồng quốc tế, trong đó doanh nghiệp và đội ngũ
……………sẽ là lực lượng nòng cốt.: a.Trí thức b.Công nhân c.Doanh nhân d.Thương nhân 45 221.
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống………….: Khi đã có độc lập tự chủ về
chính trị thì nội dung cơ bản về độc lập tự chủ của một quốc gia là xây dựng ..............độc lập tự chủ: a.Quốc phòng an ninh b.Xã hội c.Văn hóa d.Kinh tế 222.
Giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế có mối quan hệ:
a.Độc lập, tự chủ là cơ sở, tiền đề để thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế và hội nhập quốc tế
quyết định sự giàu mạnh của đất nước.
b.Độc lập, tự chủ phải được thực hiện mới có quan hệ quốc tế
c.Biện chứng với nhau, vừa tạo tiền đề cho nhau và phát huy lẫn nhau, vừa thống
nhất với nhau trong việc thực hiện các mục tiêu cơ bản của cách mạng và lợi ích căn bản
của đất nước, của dân tộc.
d.Biện chứng với nhau, tạo tiền đề cho nhau phát triển nhằm để thực hiện mục tiêu dân
giàu nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn mình theo con đường xã hội chủ nghĩ 223.
Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm nào?: a.1997 b.1995 c.1994 d.1996 224.
Việt Nam tham gia Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) vào năm nào?: a.1999 b.2000 c.1998 d.2001 46 225.
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: “Phát huy ..............là yếu tố quyết định,
đồng thời tranh thủ ngoại lực và sức mạnh thời đại là yếu tố quan trọng để phát triển
nhanh, bền vững và xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ:
a.Đoàn kết và ý chí dân tộc
b.Tập quán và văn hóa dân tộc
c.Nội lực và sức mạnh dân tộc
d.Bản sắc và truyền thống dân tộc 226.
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
nhất đã tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật cho ….......... và khẳng định sự thắng lợi của nó đối với …..............:
a.Chủ nghĩa cộng sản/chủ nghĩa tư bản
b.Chủ nghĩa cộng sản/chế độ phong kiến
c.Chế độ phong kiến/chế độ chiếm hữu nô lệ
d.Chủ nghĩa tư bản/chế độ phong kiến 227.
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Các xu thế công nghệ cũng đang mở ra
nhiều cơ hội cho các doanh nghiệp, đặc biệt là ……............... có thể khởi nghiệp sáng tạo,
có cơ hội thâm nhập thị trường với nhiều sản phẩm, dịch vụ công nghệ mang tính đột phá: a.Tập đoàn đa quốc gia b.Doanh nghiệp lớn
c.Doanh nghiệp nhỏ và vừa
d.Doanh nghiệp phi lợi nhuận 228.
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: “Phát huy nội lực và sức mạnh dân tộc là
yếu tố quyết định, đồng thời tranh thủ ...............là yếu tố quan trọng để phát triển nhanh,
bền vững và xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ”:
a.Ngoại lực và sức mạnh ý thức
b.Ngoại lực và sức mạnh thời đại
c.Ngoại lực và nhân công nước ngoài
d.Ngoại lực và công nghệ nước ngoài 229.
Công nghiệp hoá ở nước Anh được bắt đầu từ ngành công nghiệp nhẹ, mà
trực tiếp là ngành công nghiệp dệt, vì: 47
a.Vốn đầu tư ít, dễ thay đổi
b.Vốn đầu tư ít, thu lợi nhuận nhanh
c.Vốn đầu tư ít, thu lợi nhuận dần dần
d.Vốn đầu tư ít, tỷ suất lợi nhuận cao 230.
Mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân ở nước ta
là nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội, vì vậy phải củng cố và tăng cường hoàn thiện:
a.Quan hệ sản xuất b.Cơ sở hạ tầng
c.Kiến trúc thượng tầng d.Lực lượng sản xuất 231.
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã hình thành hai giai cấp cơ bản trong xã hội là:
a.Tư sản và tiểu tư sản
b.Địa chỉ với nông dân
c.Vô sản sản và trí thức
d.Tư sản và vô sản 232.
Mô hình công nghiệp hóa cổ điển được thực hiện gắn liền với cuộc cách
mạng công nghiệp nào?:
a.Cách mạng công nghiệp lần thứ II
b.Cách mạng công nghiệp lần thứ I
c.Cách mạng công nghiệp lần thứ IV
d.Cách mạng công nghiệp lần thứ III 233.
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống (…………): Trong nền kinh tế tri thức,
…................ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, là vốn quý nhất, là nguồn lực quan
trọng hàng đầu, quyết định sự tăng trưởng và phát triển kinh tế: a.Khoa học công nghệ b.Tài chính c.Nguồn nhân lực d.Tri thức 48 234.
Điền tư thích hợp vào chổ trống trong câu sau: Kinh tế tri thức là nền kinh
tế trong đó ............................tri thức giữa vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển
kinh tế, tạo ra của cải, nâng cao chất lượng cuộc sống.:
a.Sự sản sinh ra, phổ cập và sử dụng
b.sự sản sinh ra tri thức và phổ cập.
c.Sự sản sinh ra tri thức và sử dụng
d.Sự phổ cập tri thức và sử dụng 235.
Thích ứng và thực hiện cách mạng công nghiệp 4.0 ở Việt Nam, khâu đột
phá là cần thực hiện và ứng dụng: a.Công nghệ sinh học
b.Công nghệ thông tin c.Công nghệ cao d.Công nghệ vật liệu 236.
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ IV là:
a.Sử dụng công nghệ thôn tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
b.Sử dụng robot và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất, liên kết quốc tế nhằm
mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
c.Liên kết giữa thế giới thực và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
d.Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất 237.
Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra cơ hội để các quốc gia giải quyết những vấn đề: a.Giai cấp b.Quốc gia, dân tộc c.Toàn cầu d.Phân biệt chủng tộ 238.
Một trong những nhiệm vụ mà Việt Nam cần phải thực hiện để thích ứng
với những tác động tiêu cực từ cách mạng công nghiệp lầ thứ tư là:
a.Phát triển nguồn nhân lực, đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao 49
b.Tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài để chuyển giao khoa học công nghệ
c.Chủ động hội nhập sâu với nền kinh tế thế giới
d.Đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại 239.
Mô hình công nghiệp hóa cổ điển được thực hiện gắn liền với cuộc cách
mạng công nghiệp nào?:
a.Cách mạng công nghiệp lần thứ IV
b.Cách mạng công nghiệp lần thứ I
c.Cách mạng công nghiệp lần thứ II
d.Cách mạng công nghiệp lần thứ III 240.
Thời gian để tiến hành công nghiệp hoá theo mô hình công nghiệp hóa cổ
điển của các nước tư bản chủ nghĩa là: a.60 – 80 năm b.70 – 90 năm c.50 – 70 năm d.40 – 60 năm 241.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả chính là quá trình:
a.Tăng tỷ trọng của công nghiệp, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP.
b.Tăng tỷ trọng của ngành dịch vụ, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp trong GDP.
c.Tăng tỷ trọng của những ngành sáng tạo, giảm tỷ trọng những ngành thủ công truyền thống trong GDP.
d.Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP. 242.
Yếu tố quyết định quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam thích
ứng với tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: a.Công nghệ số b.Con người c.Công nghệ sinh học 50 d.Thể chế kinh tế 51