lOMoARcPSD| 58886076
Bài Trắc Nghiệm
1. Có bao nhiêu kiểu sản xuất kinh tế cơ bản trong xã hội?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
2. Đặc điểm của sản xuất tự cấp tự túc là gì?
a. Sản xuất cho nhu cầu trao đổi
b. Quy mô nhỏ, lạc hậu, chỉ phục vụ gia đình
c. Sử dụng các phương pháp tiên tiến
d. Tạo ra hàng hóa có giá trị cao
3. Sản xuất hàng hóa khác với sản xuất tự cấp tự túc ở điểm nào?
a. Sản xuất hàng hóa chỉ phục vụ cá nhân
b. Sản xuất hàng hóa không nhằm mục đích trao đổi
c. Sản xuất hàng hóa nhằm mục đích trao đổi, buôn bán
d. Sản xuất hàng hóa không cần phương tiện sản xuất
4. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu
b. Chế độ tư hữu và phân công lao động xã hội
c. Sự phát triển của máy móc và công nghiệp
d. Phân công lao động xã hội và chế độ cộng sản
5. Đặc trưng nào sau đây thuộc về sản xuất hàng hóa?
a. Để trao đổi,mang tính tư nhân và xh, mục đích giá trị
b. Mang tính cộng đồng
c. Chỉ phục vụ gia đình
d. Không có mục đích giá trị
6. Hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân
b. Là sản phẩm sản xuất để thoải mang nhu cầu trao đổi và buôn bán
c. Là sản phẩm sản xuất chỉ nhằm tích trữ
d. Là sản phẩm vô hình không có giá trị
7. Có bao nhiêu loại hàng hóa?
a. 1
b. 2 hũu hình (vật thể ) vô hình (tri sức dịch vu)
c. 3
d. 4
8. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
a. Giá trị trao đổi của hàng hóa trên thị trường
lOMoARcPSD| 58886076
b. Công dụng của sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu
c. Lượng lao động kết tinh trong sản phẩm
d. Thời gian lao động cần thiết để sản xuất
9. Giá trị sử dụng của hàng hóa có bao nhiêu đặc trưng? a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
10. Giá trị của hàng hóa là gì?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa trên thị trường
b. Giá trị trao đổi tương ứng của hai hàng hóa khác nhau
c. Lao động của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của sản phẩm trong tiêu dùng
11. Giá trị của hàng hóa có mấy đặc trưng chính?
a. 1
b. 2(phạm trù lịch sử )
c. 3
d. 4
12. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa tồn tại thế nào?
a. Tách rời hoàn toàn
b. Luôn song song và không thể tách rời
c. Chỉ tồn tại giá trị sử dụng
d. Chỉ tồn tại giá trị trao đổi
13. Sản xuất hàng hóa là gì?
a. Là sản xuất không nhằm mục đích trao đổi
b. Là sản xuất chỉ để tích trữ trong gia đình
c. Là sản xuất nhằm mục đích trao đổi , mua bán trên thị trường
d. Là sản xuất cho nhu cầu cá nhân
14. Phân công lao động xã hội là gì?
a. Là sự chia công việc trong nội bộ gia đình
b. Là sự phân chia lao động giữa các lĩnh vực ,ngành sản xuất khác nhau trong xã hội
c. Là sự phân chia công việc trong một ngành
d. Là sự gắn kết giữa các chủ thể sản xuất
15. Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất là gì?
a. Các chủ thể sản xuất phụ thuộc lẫn nhau
b. Các chủ thể sản xuất độc lập với nhau, có lợi ích riêng
c. Các chủ thể sản xuất không có quyền sở hữu tư liệu sản xuất
d. Các chủ thể sản xuất không cần trao đổi
16. Giá cả hàng hóa là gì?
lOMoARcPSD| 58886076
a. Biểu hiện bằng giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
c. Chi phí sản xuất hàng hóa
d. Công dụng của hàng hóa
17. Yếu tố nào quyết định giá trị của hàng hóa?
a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
c. Thời gian sản xuất cá nhân
d. Đặc tính tự nhiên của sản phẩm
18. Quy luật giá trị có tác dụng gì?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa ‘kích thích cải tiến kỹ thuật hợp lý hóa sản
xuất, phân hóa người sản xuất thành những người giàu, người nghèo’ b. Ngăn chặn cải
tiến kỹ thuật
c. Chỉ phân hóa các ngành sản xuất
d. Tăng cường lợi nhuận mà không cần thay đổi sản xuất
19. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị của đơn vị hàng hóa?
a. Tính hữu ích của sản phẩm
b. ng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
c. Cường độ lao động cá nhân
d. Phân công lao động xã hội
20. Thước đo giá trị của hàng hóa là gì?
a. Giá cả sản phẩm
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Giá trị sử dụng của sản phẩm
d. Công cụ sản xuất
21. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong ng hóa tạo ra gì?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị trao đổi của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hóa
d. Công dụng của hàng hóa
22. Giá trị của hàng hóa là một phạm trù gì?
a. Phạm trù tự nhiên
b. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù xã hội
d. Phạm trù kinh tế
23. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa có quan hệ thế nào với năng suất lao động?
a. Tỷ lệ thuận
b. Tỷ lệ nghịch
c. Không liên quan
lOMoARcPSD| 58886076
d. Phụ thuộc vào nhu cầu thị trường24. Lao động cụ thể là gì?
a. Là lao động không cần hình thức cụ thể
b. Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của nghề nghiệp nhất định
c. Là sự tiêu hao sức lực chung của con người
d. Là lao động cần nhiều thời gian hơn
25. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hội
b. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất
c. Nhu cầu thị trường
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa
26. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao
động giản đơn vì lý do nào sau đây?
a. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
b. Lao động phức tạp có cường độ cao hơn
c. Lao động phức tạp là sản phẩm của tự nhiên
d. Lao động phức tạp không cần đào tạo
27. Tính chất của ngành sản xuất có ảnh hưởng gì đến năng suất lao động?
a. Không ảnh hưởng
b. Ảnh hưởng trực tiếp
c. Chỉ ảnh hưởng trong một số ngành nhất định
d. Ảnh hưởng đến tất cả các ngành
28. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của quy luật kinh tế nào?
a. Quy luật cung - cầu
b. Quy luật giá trị
c. Quy luật cạnh tranh
d. Quy luật giá cả
29. Hình thái giá trị đầu tiên trong quá trình phát triển của các hình thái giá trị là gì?
a. Hình thái chung của giá trị
b. nh thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
c. Hình thái tiền
d. nh thái đầy đủ
30. Hình thái thứ ba của sự phát triển các hình thái giá trị là gì?
a. Hình thái giá trị giản đơn
b. Hình thái giá trị đầy đủ
c. Hình thái chung của giá trị
d. Hình thái tiền
31. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Hàng hóa đặc biệt làm vật ngang giá cho các hàng hóa khác
b. Công cụ thanh toán duy nhất
c. Một loại hàng hóa thông thường
d. Giá trị tự nhiên của hàng hóa
32. Giá trị sử dụng của hàng hóa có đặc điểm gì?
a. Phụ thuộc vào người sản xuất
lOMoARcPSD| 58886076
b. Tính hữu ích của vật, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
c. Giá trị trao đổi cao hơn giá trị sử dụng
d. Phạm trù tạm thời, chỉ tồn tại trong sản xuất
33. Lao động trừu tượng là gì? ****
a. Lao động cụ thể theo một nghề nghiệp nhất định
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa khi bỏ qua hình thức cụ thể của nó
c. Sự phân công lao động xã hội
d. Lao động không tiêu tốn sức lực
34. Lao động cụ thể tạo ra điều gì cho hàng hóa?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị trao đổi của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hóa
d. Khối lượng hàng hóa
35. Giá trị của hàng hóa chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Hình thức cụ thể của lao động
d. Sự phân công lao động
36. Sản xuất tự cấp tự túc là sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ ai? a. Thị trường
b. Nhà nước
c. Cá nhân và gia đình người sản xuất
d. Các chủ thể sản xuất khác
37. Khi giá cả cao hơn giá trị thì tình trạng cung cầu thế nào?
a. Cung > Cầu
b. Cung = Cầu
c. Cung < Cầu
d. Không phụ thuộc vào cung cầu
38. Theo quy luật giá trị, giá trị là yếu tố nào trong mối quan hệ với giá cả hàng hóa?
a. Giá trị là giá trị trao đổi duy nhất
b. Giá trị là trục để giá cả hàng hóa xoay quanh
c. Giá trị luôn cao hơn giá cả
d. Giá trị không có vai trò trong giá cả
39. Khi cung nhỏ hơn cầu thì điều gì xảy ra với lợi nhuận?
a. Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư
d. Lợi nhuận không phụ thuộc vào cung cầu
40. Giá trị của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Lao động cụ thể trong sản xuất
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
d. Cung và cầu
41. Công thức chung của tư bản là gì?
lOMoARcPSD| 58886076
a. T - H - T'
b. H - T - H
c. T - H - T
d. H - T' - H
42. Tư bản vận động trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn theo công thức nào? a.
T - H - T'
b. H - T - H
c. T - H - H'
d. H - T' - T
43. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là gì?
a. Tiền lương của công nhân
b. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa
c. Tư liệu sản xuất
d. Địa tô của ruộng đất
44. Sức lao động trở thành hàng hóa khi nào?
a. Khi người lao động tự do về thân thể và bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
b. Khi người lao động có đủ tư liệu sản xuất
c. Khi tư bản đủ lớn
d. Khi có đủ tư liệu tiêu dùng
45. Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động là gì?
a. Giá trị trao đổi và giá trị thị trường
b. Giá trị và giá trị sử dụng
c. Giá trị và giá trị cá biệt
d. Giá trị và chi phí sản xuất
46. Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
a. Thời gian sản xuất một hàng hóa cụ thể trong mọi điều kiện
b. Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện trung bình của xã
hội
c. Thời gian để sản xuất hàng hóa bằng các phương pháp hiện đại nhất
d. Thời gian lao động cá nhân của người sản xuất
47. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có đặc điểm gì?
a. Có thể tạo ra lượng giá trị lớn hơn giá trị của chính nó khi sử dụng
b. Không có giá trị trao đổi
c. Không ảnh hưởng đến giá cả thị trường
d. Được tiêu thụ ngay trong sản xuất48. Giá trị thặng dư (m) là gì?
a. Giá trị trao đổi của hàng hóa
b. Lợi nhuận thu được từ bán hàng hóa
c. Giá trị vượt quá chi phí sản xuất do lao động tạo ra
d. Chi phí sản xuất của hàng hóa
49. Thời gian lao động thặng dư là gì?
a. Thời gian lao động để bù đắp giá trị sức lao động
b. Thời gian làm việc vượt quá thời gian cần thiết để tạo ra giá trị sức lao động
c. Thời gian để tạo ra giá trị cá biệt
lOMoARcPSD| 58886076
d. Thời gian để bù đắp chi phí sản xuất
50. Tư bản bất biến (c) tồn tại dưới hình thức nào?
a. Sức lao động
b. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
c. Chi phí tiêu dùng cá nhân
d. Giá trị thặng dư
51. Tư bản khả biến (v) là gì?
a. Giá trị của tư liệu sản xuất
b. Giá trị thặng dư do công nhân tạo ra
c. Chi phí cho sức lao động
d. Lợi nhuận trong sản xuất
52. Tư bản cố định bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Nguyên nhiên vật liệu
b. Sức lao động
c. Máy móc thiết bị và nhà xưởng
d. Chi phí tiêu dùng cá nhân
53. Tư bản lưu động bao gồm các yếu tố nào?
a. Máy móc và nhà xưởng
b. Nguyên nhiên vật liệu và sức lao động
c. Tiền lương và lợi nhuận
d. Tư liệu tiêu dùng
54. Tỷ suất giá trị thặng dư được ký hiệu là gì?
a. T'
b. m'
c. v'
d. c'
55. Giá trị thặng dư thu được nhờ kéo dài ngày lao động của công nhân là phương
pháp sản xuất gì?
a. Giá trị thặng dư tuyệt đối
b. Giá trị thặng dư tương đối
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch
d. Giá trị thặng dư cá biệt
56. Giá trị thặng dư thu được bằng cách giảm bớt thời gian lao động cần thiết của
công nhân là phương pháp sản xuất gì? a. Giá trị thặng dư tuyệt đối
b. Giá trị thặng dư tương đối
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch
d. Giá trị thặng dư cá biệt
57. Giá trị thặng dư siêu ngạch thu được bằng cách nào?
a. Giảm giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Áp dụng công nghệ mới để giảm giá trị cá biệt so với giá trị thị trường
c. Tăng thời gian lao động của công nhân
d. Tăng chi phí sản xuất
58. Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết điều gì?
lOMoARcPSD| 58886076
a. Tốc độ tăng trưởng của tư bản
b. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
c. Khả năng cạnh tranh trên thị trường
d. Sự chênh lệch giá trị hàng hóa
59. Quy mô bóc lột của tư bản được thể hiện qua yếu tố nào?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Giá trị cá biệt
60. Cấu tạo hữu cơ của tư bản được ký hiệu bằng công thức nào? a. c + v
b. c / v
c. T - H - T'
d. H - T - H
61. Tích tụ tư bản là gì?
a. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt thông qua việc tư bản hóa giá trị thặng dư
trong một xí nghiệp
b. Sự tăng quy mô của tư bản thông qua hợp nhất các tư bản cá biệt sẵn có
c. Việc phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động
d. Sự giảm quy mô của tư bản cá biệt62. Tập trung tư bản là gì?
a. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất các tư bản cá biệt sẵn có
trong xã hội
b. Tăng cường đầu tư vào tư bản cố định
c. Chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản mới
d. Tăng sản lượng bằng cách cải tiến công nghệ63. Tích lũy tư bản là gì?
a. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm (tư bản mới)
b. Quá trình tiết kiệm để đầu tư vào tư bản lưu động
c. Việc tăng cường sức lao động của công nhân
d. Sự đầu tư vào sản xuất hàng hóa
64. Tích tụ tư bản dẫn đến kết quả nào?
a. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không ảnh hưởng đến quy mô tư bản xã hội
b. Tăng quy mô của tư bản cá biệt và đồng thời tăng quy mô tư bản xã hội
c. Giảm quy mô tư bản xã hội
d. Tăng lãi suất cho vay
65. Tư bản cố định là gì?
a. Tư bản mà giá trị của nó chuyển nhanh vào sản phẩm
b. Bộ phận tư bản có giá trị chuyển dần vào sản phẩm qua nhiều chu kỳ sản xuấtc. Giá trị
của hàng hóa
d. Giá trị thặng dư của sản xuất
66. Tư bản lưu động là gì?
a. Bộ phận tư bản có giá trị chuyển vào sản phẩm một cách từ từ
b. Bộ phận tư bản có giá trị chuyển nhanh vào sản phẩm trong quá trình sản xuất
c. Giá trị sản xuất của tư bản cố định
d. Giá trị sản xuất của lao động cụ th
lOMoARcPSD| 58886076
67. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa được ký hiệu là gì? a. v + c
b. c + m
c. k - c + v
d. m'
68. Khi cung nhỏ hơn cầu thì điều gì xảy ra với lợi nhuận?
a. Lợi nhuận giảm xuống bằng giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận bằng chi phí sản xuất
d. Lợi nhuận giảm xuống
69. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
c. Giá trị của hàng hóa trên thị trường
d. Giá cả của sản phẩm
70. Khi cạnh tranh gay gắt, giá trị hàng hóa sẽ xoay quanh yếu tố nào? a. Giá
cả sản xuất
b. Giá trị cá biệt
c. Chi phí tiêu dùng cá nhân
d. Thời gian lao động xã hội71. Địa tô là gì?
a. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân mà các
nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải trả cho địa chủ b. Giá trị sản xuất của tư bản
lưu động
c. Khoản thu nhập từ việc bán hàng hóa
d. Giá trị trao đổi của sản phẩm
72. Theo C.Mác, có các hình thức địa tô nào?
a. Địa tô chênh lệch và địa tô đặc biệt
b. Địa tô chênh lệch I, địa tô chênh lệch II và địa tô tuyệt đối
c. Địa tô tuyệt đối và địa tô chung
d. Địa tô chủ sở hữu và địa tô cá nhân73. Địa tô chênh lệch I là gì?
a. Địa tô thu được do chỗ cho thuê đất với điều kiện tự nhiên thuận lợi và độ màu m
cao
b. Địa tô thu được do đầu tư, thâm canh, làm tăng độ màu mỡ của đất
c. Địa tô do chênh lệch giá trị thặng dư
d. Địa tô từ tư bản cố định
74. Địa tô chênh lệch II là gì?
a. Địa tô thu được do chỗ cho thuê đất tốt
b. Địa tô thu được do đầu tư thêm vào mảnh đất đã thuê và làm tăng độ màu mỡ của
đất
c. Địa tô được trả cho đất đai do các nhà đầu tư ngoại quốc
d. Địa tô từ lao động giản đơn75. Địa tô tuyệt đối là gì?
a. Địa tô mà địa chủ thu được từ mảnh đất cho thuê không kể độ màu mỡ tự nhiên hay
thâm canh
b. Địa tô có được do chênh lệch giá trị thị trường
lOMoARcPSD| 58886076
c. Địa tô từ tư bản lưu động
d. Địa tô mà chỉ địa chủ mới có quyền thu
76. Giá trị thặng dư được quan niệm là gì trong lý thuyết của C.Mác?
a. Giá trị thặng dư là con đẻ của lao động sản xuất
b. Giá trị thặng dư là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng trước, mang hình thái chuyển hóa là
lợi nhuận
c. Giá trị thặng dư là sản phẩm của tư liệu sản xuất
d. Giá trị thặng dư là phần chi phí sản xuất không tính vào giá cả77. Địa tô chênh
lệch gắn liền với đặc điểm nào?
a. Sở hữu độc quyền kinh doanh ruộng đất
b. Sự gia tăng giá trị thặng dư
c. Quy mô sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Sự tăng cường độ lao động
78. Khi giá cả thấp hơn giá trị rất nhiều là đặc điểm của loại tư bản nào?
a. Tư bản cho vay
b. Tư bản khả biến
c. Tư bản cố định
d. Tư bản lưu động
79. Giá trị thặng dư được tạo ra từ tư bản nào?
a. Tư bản cố định
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản khả biến
d. Tư bản bất biến
80. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
a. Tăng cường năng suất lao động
b. o dài thời gian lao động của công nhân
c. Tăng tư bản khả biến
d. Giảm thời gian lao động cần thiết của công nhân
81. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
a. Kéo dài thời gian lao động của công nhân
b. Tăng thời gian lao động thặng dư
c. Giảm thời gian lao động cần thiết của công nhân
d. Tăng chi phí sản xuất
82. Giá trị thặng dư siêu ngạch được tạo ra bằng cách nào?
a. Tăng giá trị trao đổi của hàng hóa
b. Áp dụng công nghệ mới để làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị
trường
c. Tăng thời gian lao động cần thiết của công nhân
d. Tăng thời gian lao động cụ thể
83. Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết điều gì?
a. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Giá cả thị trường của hàng hóa
lOMoARcPSD| 58886076
d. Lợi nhuận thu được từ tư bản khả biến
84. Khối lượng giá trị thặng dư thể hiện điều gì?
a. Quy mô bóc lột của tư bản
b. Chi phí sản xuất của tư bản bất biến
c. Sự gia tăng giá trị sử dụng của sản phẩm
d. Lượng tư bản khả biến tăng thêm
85. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
a. Tỷ lệ giữa tư bản lưu động và tư bản cố định
b. Tỷ lệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Tỷ lệ giữa chi phí sản xuất và giá trị thặng dư
d. Tỷ lệ giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng
86. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa được tính bằng công thức nào? a. c + v
b. k = c + v
c. c + v + m
d. v + m
87. Địa tô chênh lệch gắn liền với yếu tố nào sau đây?
a. Độc quyền sở hữu ruộng đất
b. Sự tăng chi phí sản xuất trong nông nghiệp
c. Giảm cường độ lao động trong nông nghiệp
d. Tăng chi phí sản xuất công nghiệp
88. Giá cả hàng hóa sẽ xoay quanh yếu tố nào trong quy luật giá trị?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị lao động của hàng hóa
c. Thời gian lao động cần thiết
d. Giá trị trao đổi
89. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Tiền là một hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò vật ngang giá chung cho tất cả hàng hóa
khác
b. Tiền là phương tiện thanh toán trong nền kinh tế
c. Tiền là phương tiện lưu thông chính của thị trường
d. Tiền là công cụ duy trì sự ổn định kinh tế
90. Khi giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị của nó thì điều gì xảy ra?
a. Cung nhỏ hơn cầu
b. Cầu nhỏ hơn cung
c. Giá trị của hàng hóa tăng
d. Giá trị của hàng hóa giảm
91. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?
a. Phương tiện lưu thông
b. Phương tiện thanh toán
c. Công cụ sản xuất
d. Phương tiện cất trữ
92. Chức năng nào sau đây là chức năng của tiền tệ thế giới?
a. Làm phương tiện trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia
lOMoARcPSD| 58886076
b. Dùng để tích lũy của cải trong nước
c. Làm phương tiện thanh toán nội địa
d. Làm phương tiện duy trì giá trị hàng hóa93. Sự tích tụ tư bản là gì?
a. Sự tăng thêm quy mô tư bản xã hội bằng cách đầu tư thêm vào công nghệ
b. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tích lũy giá trị thặng dư trong một
xí nghiệp
c. Sự tăng quy mô của các doanh nghiệp bằng cách hợp nhất các xí nghiệp nhỏ
d. Quá trình phân chia tư bản thành các xí nghiệp nhỏ hơn94. Tập trung tư bản là
gì?
a. Sự tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất các tư bản nhỏ trong xã hội thành
một tư bản cá biệt lớn hơn
b. Sự phát triển tư bản xã hội thông qua sản xuất
c. Sự mở rộng quy mô sản xuất trong một xí nghiệp cụ thể
d. Sự phân bổ tư bản đồng đều giữa các ngành nghề95. Tích lũy tư bản là quá trình
gì?
a. Chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản mới
b. Chuyển đổi tư bản khả biến thành tư bản bất biến
c. Phân chia lại tư bản trong xã hội
d. Giảm mức độ sản xuất để tiết kiệm tư bản96. Tư bản cố định là gì?
a. Bộ phận tư bản mà giá trị của nó chuyển dần từng phần vào sản phẩm qua nhiều chu
kỳ sản xuất
b. Bộ phận tư bản chuyển hết giá trị vào sản phẩm trong một chu kỳ sản xuất
c. Bộ phận tư bản dùng để thanh toán nợ
d. Bộ phận tư bản liên quan đến nguyên nhiên vật liệu97. Tư bản lưu động là gì?
a. Bộ phận tư bản mà giá trị chuyển nhanh vào sản phẩm trong một chu kỳ sản xuất
b. Bộ phận tư bản dùng để đầu tư vào tài sản cố định
c. Bộ phận tư bản cố định dành cho mua sắm thiết bị
d. Bộ phận tư bản bất biến không thay đổi theo sản xuất
98. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm những yếu tố nào?
a. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)
b. Giá trị thặng dư và tư bản bất biến
c. Cộng toàn bộ giá trị sản xuất và giá trị trao đổi
d. Các chi phí về lao động và tư liệu sản xuất
99. Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc từ đâu?
a. Phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra bị nhà tư bản thương nghiệp chiếm đoạt
b. Phần giá trị trao đổi trên thị trường
c. Sự tăng giá trị sử dụng của hàng hóa
d. Chênh lệch giữa giá trị sản xuất và chi phí sản xuất
100. Địa tô là gì?
a. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản trả
cho địa chủ
b. Sự chênh lệch giá trị giữa giá trị nông sản và giá cả sản xuất
c. Lợi nhuận thu được từ các ngành công nghiệp
lOMoARcPSD| 58886076
d. Chi phí đầu tư cho ruộng đất
101. Địa tô chênh lệch I xuất hiện do yếu tố nào?
a. Độ màu mỡ tự nhiên của đất và điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Đầu tư vào công nghệ nông nghiệp
c. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên đất
d. Phân bổ lao động vào các ngành sản xuất khác nhau
102. Địa tô chênh lệch II có được nhờ yếu tố nào?
a. Đầu tư thâm canh và cải tạo độ màu mỡ của đất
b. Phân công lao động hiệu quả trong ngành công nghiệp
c. Sử dụng máy móc hiện đại trong nông nghiệp
d. Sự độc quyền sở hữu đất đai
103. Địa tô tuyệt đối là gì?
a. Lợi nhuận dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân do độ màu mỡ tự nhiên của đất
b. Địa tô mà địa chủ thu được bất kể độ màu mỡ và đầu tư
c. Địa tô chỉ có trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
d. Khoản tiền nhận được từ việc thuê máy móc thiết bị
104. Trong điều kiện nào lợi nhuận sẽ lớn hơn giá trị thặng dư?
a. Khi cung nhỏ hơn cầu
b. Khi cầu nhỏ hơn cung
c. Khi giá trị sử dụng của hàng hóa tăng
d. Khi chi phí sản xuất giảm
105. Giá trị thặng dư được gọi là con đẻ của yếu tố nào?
a. Toàn bộ tư bản ứng trước
b. Chi phí sản xuất
c. Lao động xã hội cần thiết
d. Chi phí lao động trực tiếp
106. Tư bản vận động trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn theo công thức
nào?
a. H - T - H
b. T - H - T
c. T - H - H
d. H - H - T
Câu 111: Tổ chức độc quyền là gì?
A. Tổ chc liên minh của các nhà tư bản nhỏ
B. Tổ chức liên minh những nhà tư bản lớn, tập trung sản xuất và tiêu thụ một loại hàng
hóa để thu lợi nhuận độc quyền cao
C. Hiệp hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Hợp tác xã
lOMoARcPSD| 58886076
Câu 112: Hình thức tổ chức độc quyền thống nhất trong sản xuất và lưu thông dưới sự quản lý
của hội đồng quản trị là:
A. Cartel
B. Trust
C. Syndicate
lOMoARcPSD| 58886076
Downloaded by Linh Linh (linhtalinhtinh1003@gmail.com)
D. Consortium
Câu 113: Hình thức tổ chức độc quyền phát triển cao nhất là:
A. Cartel
B. Syndicate
C. Trust
D. Consortium
Câu 114: bản tài chính là sự liên kết giữa:
A. Ngân hàng và các hộ gia đình
B. Ngân hàng và các tổ chức tài chính phi chính thức
C. Ngân hàng độc quyền và công nghiệp độc quyền
D. Chính phủ và tư nhân
Câu 115: Xuất khẩu tư bản trực tiếp là gì?
A. Cho vay vốn giữa các ngân hàng
B. Đầu tư vào trái phiếu quốc tế
C. Xây mới hoặc mua lại xí nghiệp ở nước nhập khẩu tư bản
D. Chuyển giao công nghệ ra nước ngoài
Câu 116: Thứ tự phát triển của các tổ chức độc quyền là:
A. Trust – Cartel – Consortium – Syndicate
B. Cartel – Syndicate – Trust – Consortium
C. Syndicate – Trust – Cartel – Consortium
D. Trust – Consortium – Syndicate – Cartel Câu 117: Hai hình thức xuất khẩu tư bản là:
A. ODA và M&A
B. FDI và IPO
C. ODA và FDI
D. FII và IPO
Câu 118: FDI là viết tắt của:
lOMoARcPSD| 58886076
A. Đầu tư phi trực tiếp nước ngoài
B. Đầu tư công nghệ cao
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Đầu tư thương mại
Câu 119: ODA là viết tắt của:
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài B. Hỗ trợ phát triển chính thức
C. Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp
D. Đầu tư công
Câu 120: Tư bản tài chính là sự kết hợp giữa:
A. Các ngân hàng nhỏ và các tổ chức xã hội
B. Tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp độc quyền
C. Chính phủ và các công ty tư nhân
D. Tư bản thương mại và công nghiệp độc quyền
Câu 121: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là sự phát triển của:
A. Chủ nghĩa xã hội hiện đại
B. Chủ nghĩa tư bản cổ điển
C. Chủ nghĩa tư bản cạnh tranh tự do
D. Chủ nghĩa phong kiến
Câu 122: Sự phát triển của tư bản tài chính dẫn đến:
A. Nhóm công nhân lãnh đạo kinh tế
B. Các doanh nghiệp nhỏ kiểm soát thị trường
C. Bọn đầu sỏ tài chính chi phối toàn bộ đời sống kinh tế và chính trị
D. Chính phủ kiểm soát mọi hoạt động tài chính
Câu 123: Xuất khẩu tư bản được thực hiện trong thời kỳ:
A. Chủ nghĩa phong kiến
lOMoARcPSD| 58886076
B. Chủ nghĩa tư bản tự do
C. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
D. Chủ nghĩa xã hội
Câu 124: Độc quyền là sự liên minh giữa:
A. Các doanh nghiệp nhỏ
B. Các doanh nghiệp lớn có khả năng định ra giá cả độc quyền
C. Các tổ chức xã hội và nhà nước
D. Các ngân hàng nhà nước
Câu 125: Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là sự thống nhất của:
A. Các công ty tư nhân lớn
B. Các tổ chức thương mại và xã hội dân sự
C. Sự tăng sức mạnh của tổ chức độc quyền, vai trò can thiệp của nhà nước, và sự kết
hợp của sức mạnh độc quyền tư nhân với nhà nước
D. Chỉ các tổ chức phi chính phủ
Câu 126: Cartel là hình thức tổ chức độc quyền trong đó:
A. Các công ty cạnh tranh tự do mà không có thỏa thuận
B. Các công ty ký hiệp nghị thỏa thuận về giá cả, sản lượng, thị trường, v.v.
C. Các công ty bị nhà nước kiểm soát hoàn toàn
D. Không có thỏa thuận nào giữa các công ty u 127: Concern là tổ chức độc quyền:
A. Chỉ hoạt động trong một ngành nhất định
B. Đa ngành, với hàng trăm xí nghiệp liên quan đến nhiều ngành khác nhau ở nhiều nước
C. Tập trung sản xuất một loại sản phẩm duy nhất
D. Liên minh tạm thời của các công ty nhỏ
Câu 128: Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường, đồng thời hướng tới xác lập một
xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo được gọi là:
lOMoARcPSD| 58886076
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Kinh tế thị trường tự do
C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế hỗn hợp
Câu 129: Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
B. Xây dựng nền kinh tế tập trung và khép kín
C. Phát triển lực lượng sản xuất, nâng cao đời sống nhân dân, hướng tới “dân giàu, nước
mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
D. Cạnh tranh tự do không giới hạn
Câu 130: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế:
A. Chỉ có một thành phần kinh tế
B. Chỉ dựa vào vốn nhà nước
C. Có nhiều thành phần kinh tế
D. Chỉ dựa vào kinh tế tư nhân
Câu 131: Trong các thành phần kinh tế của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam, thành phần giữ vai trò chủ đạo là:
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế hộ gia đình
D. Kinh tế hợp tác xã
Câu 132: Thành phần kinh tế nào là động lực quan trọng trong nền kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Kinh tế nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế hợp tác xã
lOMoARcPSD| 58886076
D. Kinh tế tập thể
Câu 133: Hình thức phân phối phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường
ở Việt Nam là:
A. Phân phối tự do
B. Phân phối theo lợi nhuận doanh nghiệp
C. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
D. Phân phối dựa trên thỏa thuận giữa các doanh nghiệp
Câu 134: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam gắn tăng trưởng kinh
tế với:
A. Mở rộng thị trường quốc tế
B. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa
C. Công bằng xã hội và phát triển văn hóa - xã hội
D. Tăng thu nhập của doanh nghiệp lớn Câu 135: Thể chế là:
A. Các quy tắc không chính thức giữa các doanh nghiệp
B. Những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các
hoạt động của con người trong một chế độ xã hội
C. Quyết định của các nhà đầu tư
D. Các chính sách của các công ty lớn Câu 136: Thể chế kinh tế là:
A. Hệ thống luật pháp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
B. Bộ máy quản lý của các công ty tư nhân
C. Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh
hành vi của các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế
D. Sự thỏa thuận giữa các công ty Câu 137: Lợi ích kinh tế là:
A. Lợi ích tinh thần từ các hoạt động xã hội
B. Lợi ích vật chất thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế
C. Lợi ích từ các hoạt động văn hóa
lOMoARcPSD| 58886076
D. Lợi ích giáo dục
Câu 138: Động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội là:
A. Lợi ích xã hội
B. Lợi ích cá nhân
C. Lợi ích kinh tế
D. Lợi ích tinh thần
Câu 139: Cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác là:
A. Lợi ích văn hóa
B. Lợi ích giáo dục C. Lợi ích kinh tế
D. Lợi ích chính trị
Câu 140: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế:
A. Chỉ bao gồm các đặc trưng của kinh tế kế hoạch hóa
B. Chỉ có đặc trưng của nền kinh tế tự do
C. Có đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường nói chung và đặc trưng riêng của Việt Nam
D. Chỉ dựa vào sản xuất nông nghiệp Câu 141: Kinh tế thị trường là:
A. Nền kinh tế dựa trên nền tảng sản xuất tự cung tự cấp
B. Nền kinh tế hàng hoá phát triển ở trình độ cao
C. Nền kinh tế chỉ phục vụ cho các doanh nghiệp lớn
D. Nền kinh tế chỉ có dịch vụ và thương mại
Câu 142: Kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa luôn là:
A. Một nền kinh tế ổn định không cần thay đổi
B. Động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh và hiệu quả
C. Nền kinh tế chỉ dành cho các nước phát triển D. Nền kinh tế khép kín, không giao
lưu quốc tế
Câu 143: Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN sẽ:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58886076 Bài Trắc Nghiệm
1. Có bao nhiêu kiểu sản xuất kinh tế cơ bản trong xã hội? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Đặc điểm của sản xuất tự cấp tự túc là gì?
a. Sản xuất cho nhu cầu trao đổi
b. Quy mô nhỏ, lạc hậu, chỉ phục vụ gia đình
c. Sử dụng các phương pháp tiên tiến
d. Tạo ra hàng hóa có giá trị cao
3. Sản xuất hàng hóa khác với sản xuất tự cấp tự túc ở điểm nào?
a. Sản xuất hàng hóa chỉ phục vụ cá nhân
b. Sản xuất hàng hóa không nhằm mục đích trao đổi
c. Sản xuất hàng hóa nhằm mục đích trao đổi, buôn bán
d. Sản xuất hàng hóa không cần phương tiện sản xuất
4. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu
b. Chế độ tư hữu và phân công lao động xã hội
c. Sự phát triển của máy móc và công nghiệp
d. Phân công lao động xã hội và chế độ cộng sản
5. Đặc trưng nào sau đây thuộc về sản xuất hàng hóa?
a. Để trao đổi,mang tính tư nhân và xh, mục đích giá trị b. Mang tính cộng đồng
c. Chỉ phục vụ gia đình
d. Không có mục đích giá trị 6. Hàng hóa là gì?
a. Là sản phẩm chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân
b. Là sản phẩm sản xuất để thoải mang nhu cầu trao đổi và buôn bán
c. Là sản phẩm sản xuất chỉ nhằm tích trữ
d. Là sản phẩm vô hình không có giá trị
7. Có bao nhiêu loại hàng hóa? a. 1
b. 2 hũu hình (vật thể ) vô hình (tri sức dịch vu) c. 3 d. 4
8. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
a. Giá trị trao đổi của hàng hóa trên thị trường lOMoAR cPSD| 58886076
b. Công dụng của sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu
c. Lượng lao động kết tinh trong sản phẩm
d. Thời gian lao động cần thiết để sản xuất
9. Giá trị sử dụng của hàng hóa có bao nhiêu đặc trưng? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
10. Giá trị của hàng hóa là gì?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa trên thị trường
b. Giá trị trao đổi tương ứng của hai hàng hóa khác nhau
c. Lao động của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của sản phẩm trong tiêu dùng
11. Giá trị của hàng hóa có mấy đặc trưng chính? a. 1
b. 2(phạm trù lịch sử ) c. 3 d. 4
12. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa tồn tại thế nào? a. Tách rời hoàn toàn
b. Luôn song song và không thể tách rời
c. Chỉ tồn tại giá trị sử dụng
d. Chỉ tồn tại giá trị trao đổi
13. Sản xuất hàng hóa là gì?
a. Là sản xuất không nhằm mục đích trao đổi
b. Là sản xuất chỉ để tích trữ trong gia đình
c. Là sản xuất nhằm mục đích trao đổi , mua bán trên thị trường
d. Là sản xuất cho nhu cầu cá nhân
14. Phân công lao động xã hội là gì?
a. Là sự chia công việc trong nội bộ gia đình
b. Là sự phân chia lao động giữa các lĩnh vực ,ngành sản xuất khác nhau trong xã hội
c. Là sự phân chia công việc trong một ngành
d. Là sự gắn kết giữa các chủ thể sản xuất
15. Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất là gì?
a. Các chủ thể sản xuất phụ thuộc lẫn nhau
b. Các chủ thể sản xuất độc lập với nhau, có lợi ích riêng
c. Các chủ thể sản xuất không có quyền sở hữu tư liệu sản xuất
d. Các chủ thể sản xuất không cần trao đổi
16. Giá cả hàng hóa là gì? lOMoAR cPSD| 58886076
a. Biểu hiện bằng giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
c. Chi phí sản xuất hàng hóa
d. Công dụng của hàng hóa
17. Yếu tố nào quyết định giá trị của hàng hóa? a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
c. Thời gian sản xuất cá nhân
d. Đặc tính tự nhiên của sản phẩm
18. Quy luật giá trị có tác dụng gì?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa ‘kích thích cải tiến kỹ thuật hợp lý hóa sản
xuất, phân hóa người sản xuất thành những người giàu, người nghèo’ b. Ngăn chặn cải tiến kỹ thuật
c. Chỉ phân hóa các ngành sản xuất
d. Tăng cường lợi nhuận mà không cần thay đổi sản xuất
19. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị của đơn vị hàng hóa?
a. Tính hữu ích của sản phẩm
b. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
c. Cường độ lao động cá nhân
d. Phân công lao động xã hội
20. Thước đo giá trị của hàng hóa là gì? a. Giá cả sản phẩm
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Giá trị sử dụng của sản phẩm d. Công cụ sản xuất
21. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa tạo ra gì?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị trao đổi của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hóa
d. Công dụng của hàng hóa
22. Giá trị của hàng hóa là một phạm trù gì? a. Phạm trù tự nhiên b. Phạm trù lịch sử c. Phạm trù xã hội d. Phạm trù kinh tế
23. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa có quan hệ thế nào với năng suất lao động? a. Tỷ lệ thuận b. Tỷ lệ nghịch c. Không liên quan lOMoAR cPSD| 58886076
d. Phụ thuộc vào nhu cầu thị trường24. Lao động cụ thể là gì?
a. Là lao động không cần hình thức cụ thể
b. Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của nghề nghiệp nhất định
c. Là sự tiêu hao sức lực chung của con người
d. Là lao động cần nhiều thời gian hơn
25. Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Hao phí lao động xã hội
b. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất c. Nhu cầu thị trường
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa
26. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao
động giản đơn vì lý do nào sau đây?
a. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
b. Lao động phức tạp có cường độ cao hơn
c. Lao động phức tạp là sản phẩm của tự nhiên
d. Lao động phức tạp không cần đào tạo
27. Tính chất của ngành sản xuất có ảnh hưởng gì đến năng suất lao động? a. Không ảnh hưởng
b. Ảnh hưởng trực tiếp
c. Chỉ ảnh hưởng trong một số ngành nhất định
d. Ảnh hưởng đến tất cả các ngành
28. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của quy luật kinh tế nào? a. Quy luật cung - cầu b. Quy luật giá trị c. Quy luật cạnh tranh d. Quy luật giá cả
29. Hình thái giá trị đầu tiên trong quá trình phát triển của các hình thái giá trị là gì?
a. Hình thái chung của giá trị
b. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên c. Hình thái tiền d. Hình thái đầy đủ
30. Hình thái thứ ba của sự phát triển các hình thái giá trị là gì?
a. Hình thái giá trị giản đơn
b. Hình thái giá trị đầy đủ
c. Hình thái chung của giá trị d. Hình thái tiền
31. Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Hàng hóa đặc biệt làm vật ngang giá cho các hàng hóa khác
b. Công cụ thanh toán duy nhất
c. Một loại hàng hóa thông thường
d. Giá trị tự nhiên của hàng hóa
32. Giá trị sử dụng của hàng hóa có đặc điểm gì?
a. Phụ thuộc vào người sản xuất lOMoAR cPSD| 58886076
b. Tính hữu ích của vật, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
c. Giá trị trao đổi cao hơn giá trị sử dụng
d. Phạm trù tạm thời, chỉ tồn tại trong sản xuất
33. Lao động trừu tượng là gì? ****
a. Lao động cụ thể theo một nghề nghiệp nhất định
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa khi bỏ qua hình thức cụ thể của nó
c. Sự phân công lao động xã hội
d. Lao động không tiêu tốn sức lực
34. Lao động cụ thể tạo ra điều gì cho hàng hóa?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị trao đổi của hàng hóa
c. Giá trị của hàng hóa d. Khối lượng hàng hóa
35. Giá trị của hàng hóa chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Hình thức cụ thể của lao động
d. Sự phân công lao động
36. Sản xuất tự cấp tự túc là sản xuất mà sản phẩm làm ra để phục vụ ai? a. Thị trường b. Nhà nước
c. Cá nhân và gia đình người sản xuất
d. Các chủ thể sản xuất khác
37. Khi giá cả cao hơn giá trị thì tình trạng cung cầu thế nào? a. Cung > Cầu b. Cung = Cầu c. Cung < Cầu
d. Không phụ thuộc vào cung cầu
38. Theo quy luật giá trị, giá trị là yếu tố nào trong mối quan hệ với giá cả hàng hóa?
a. Giá trị là giá trị trao đổi duy nhất
b. Giá trị là trục để giá cả hàng hóa xoay quanh
c. Giá trị luôn cao hơn giá cả
d. Giá trị không có vai trò trong giá cả
39. Khi cung nhỏ hơn cầu thì điều gì xảy ra với lợi nhuận?
a. Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư
d. Lợi nhuận không phụ thuộc vào cung cầu
40. Giá trị của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Lao động cụ thể trong sản xuất
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa d. Cung và cầu
41.  Công thức chung của tư bản là gì? lOMoAR cPSD| 58886076 a. T - H - T' b. H - T - H c. T - H - T d. H - T' - H
42.  Tư bản vận động trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn theo công thức nào? a. T - H - T' b. H - T - H c. T - H - H' d. H - T' - T
43.  Nguồn gốc của giá trị thặng dư là gì?
a. Tiền lương của công nhân
b. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa c. Tư liệu sản xuất
d. Địa tô của ruộng đất
44.  Sức lao động trở thành hàng hóa khi nào?
a. Khi người lao động tự do về thân thể và bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
b. Khi người lao động có đủ tư liệu sản xuất c. Khi tư bản đủ lớn
d. Khi có đủ tư liệu tiêu dùng
45.  Hai thuộc tính của hàng hóa sức lao động là gì?
a. Giá trị trao đổi và giá trị thị trường
b. Giá trị và giá trị sử dụng
c. Giá trị và giá trị cá biệt
d. Giá trị và chi phí sản xuất
46.  Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?
a. Thời gian sản xuất một hàng hóa cụ thể trong mọi điều kiện
b. Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện trung bình của xã hội
c. Thời gian để sản xuất hàng hóa bằng các phương pháp hiện đại nhất
d. Thời gian lao động cá nhân của người sản xuất
47.  Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có đặc điểm gì?
a. Có thể tạo ra lượng giá trị lớn hơn giá trị của chính nó khi sử dụng
b. Không có giá trị trao đổi
c. Không ảnh hưởng đến giá cả thị trường
d. Được tiêu thụ ngay trong sản xuất48.  Giá trị thặng dư (m) là gì?
a. Giá trị trao đổi của hàng hóa
b. Lợi nhuận thu được từ bán hàng hóa
c. Giá trị vượt quá chi phí sản xuất do lao động tạo ra
d. Chi phí sản xuất của hàng hóa
49.  Thời gian lao động thặng dư là gì?
a. Thời gian lao động để bù đắp giá trị sức lao động
b. Thời gian làm việc vượt quá thời gian cần thiết để tạo ra giá trị sức lao động
c. Thời gian để tạo ra giá trị cá biệt lOMoAR cPSD| 58886076
d. Thời gian để bù đắp chi phí sản xuất
50.  Tư bản bất biến (c) tồn tại dưới hình thức nào? a. Sức lao động
b. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
c. Chi phí tiêu dùng cá nhân d. Giá trị thặng dư
51.  Tư bản khả biến (v) là gì?
a. Giá trị của tư liệu sản xuất
b. Giá trị thặng dư do công nhân tạo ra
c. Chi phí cho sức lao động
d. Lợi nhuận trong sản xuất
52.  Tư bản cố định bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Nguyên nhiên vật liệu b. Sức lao động
c. Máy móc thiết bị và nhà xưởng
d. Chi phí tiêu dùng cá nhân
53.  Tư bản lưu động bao gồm các yếu tố nào?
a. Máy móc và nhà xưởng
b. Nguyên nhiên vật liệu và sức lao động
c. Tiền lương và lợi nhuận d. Tư liệu tiêu dùng
54.  Tỷ suất giá trị thặng dư được ký hiệu là gì? a. T' b. m' c. v' d. c'
55.  Giá trị thặng dư thu được nhờ kéo dài ngày lao động của công nhân là phương pháp sản xuất gì?
a. Giá trị thặng dư tuyệt đối
b. Giá trị thặng dư tương đối
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch
d. Giá trị thặng dư cá biệt
56.  Giá trị thặng dư thu được bằng cách giảm bớt thời gian lao động cần thiết của
công nhân là phương pháp sản xuất gì? a. Giá trị thặng dư tuyệt đối
b. Giá trị thặng dư tương đối
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch
d. Giá trị thặng dư cá biệt
57.  Giá trị thặng dư siêu ngạch thu được bằng cách nào?
a. Giảm giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Áp dụng công nghệ mới để giảm giá trị cá biệt so với giá trị thị trường
c. Tăng thời gian lao động của công nhân
d. Tăng chi phí sản xuất
58.  Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết điều gì? lOMoAR cPSD| 58886076
a. Tốc độ tăng trưởng của tư bản
b. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
c. Khả năng cạnh tranh trên thị trường
d. Sự chênh lệch giá trị hàng hóa
59.  Quy mô bóc lột của tư bản được thể hiện qua yếu tố nào?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa d. Giá trị cá biệt
60.  Cấu tạo hữu cơ của tư bản được ký hiệu bằng công thức nào? a. c + v b. c / v c. T - H - T' d. H - T - H
61.  Tích tụ tư bản là gì?
a. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt thông qua việc tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí nghiệp
b. Sự tăng quy mô của tư bản thông qua hợp nhất các tư bản cá biệt sẵn có
c. Việc phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động
d. Sự giảm quy mô của tư bản cá biệt62.  Tập trung tư bản là gì?
a. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất các tư bản cá biệt sẵn có trong xã hội
b. Tăng cường đầu tư vào tư bản cố định
c. Chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản mới
d. Tăng sản lượng bằng cách cải tiến công nghệ63.  Tích lũy tư bản là gì?
a. Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm (tư bản mới)
b. Quá trình tiết kiệm để đầu tư vào tư bản lưu động
c. Việc tăng cường sức lao động của công nhân
d. Sự đầu tư vào sản xuất hàng hóa
64.  Tích tụ tư bản dẫn đến kết quả nào?
a. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không ảnh hưởng đến quy mô tư bản xã hội
b. Tăng quy mô của tư bản cá biệt và đồng thời tăng quy mô tư bản xã hội
c. Giảm quy mô tư bản xã hội d. Tăng lãi suất cho vay
65.  Tư bản cố định là gì?
a. Tư bản mà giá trị của nó chuyển nhanh vào sản phẩm
b. Bộ phận tư bản có giá trị chuyển dần vào sản phẩm qua nhiều chu kỳ sản xuấtc. Giá trị của hàng hóa
d. Giá trị thặng dư của sản xuất
66.  Tư bản lưu động là gì?
a. Bộ phận tư bản có giá trị chuyển vào sản phẩm một cách từ từ
b. Bộ phận tư bản có giá trị chuyển nhanh vào sản phẩm trong quá trình sản xuất
c. Giá trị sản xuất của tư bản cố định
d. Giá trị sản xuất của lao động cụ thể lOMoAR cPSD| 58886076
67.  Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa được ký hiệu là gì? a. v + c b. c + m c. k - c + v d. m'
68.  Khi cung nhỏ hơn cầu thì điều gì xảy ra với lợi nhuận?
a. Lợi nhuận giảm xuống bằng giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận bằng chi phí sản xuất
d. Lợi nhuận giảm xuống
69.  Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
c. Giá trị của hàng hóa trên thị trường
d. Giá cả của sản phẩm
70.  Khi cạnh tranh gay gắt, giá trị hàng hóa sẽ xoay quanh yếu tố nào? a. Giá cả sản xuất b. Giá trị cá biệt
c. Chi phí tiêu dùng cá nhân
d. Thời gian lao động xã hội71.  Địa tô là gì?
a. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân mà các
nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải trả cho địa chủ b. Giá trị sản xuất của tư bản lưu động
c. Khoản thu nhập từ việc bán hàng hóa
d. Giá trị trao đổi của sản phẩm
72.  Theo C.Mác, có các hình thức địa tô nào?
a. Địa tô chênh lệch và địa tô đặc biệt
b. Địa tô chênh lệch I, địa tô chênh lệch II và địa tô tuyệt đối
c. Địa tô tuyệt đối và địa tô chung
d. Địa tô chủ sở hữu và địa tô cá nhân73.  Địa tô chênh lệch I là gì?
a. Địa tô thu được do chỗ cho thuê đất với điều kiện tự nhiên thuận lợi và độ màu mỡ cao
b. Địa tô thu được do đầu tư, thâm canh, làm tăng độ màu mỡ của đất
c. Địa tô do chênh lệch giá trị thặng dư
d. Địa tô từ tư bản cố định
74.  Địa tô chênh lệch II là gì?
a. Địa tô thu được do chỗ cho thuê đất tốt
b. Địa tô thu được do đầu tư thêm vào mảnh đất đã thuê và làm tăng độ màu mỡ của đất
c. Địa tô được trả cho đất đai do các nhà đầu tư ngoại quốc
d. Địa tô từ lao động giản đơn75.  Địa tô tuyệt đối là gì?
a. Địa tô mà địa chủ thu được từ mảnh đất cho thuê không kể độ màu mỡ tự nhiên hay thâm canh
b. Địa tô có được do chênh lệch giá trị thị trường lOMoAR cPSD| 58886076
c. Địa tô từ tư bản lưu động
d. Địa tô mà chỉ địa chủ mới có quyền thu
76.  Giá trị thặng dư được quan niệm là gì trong lý thuyết của C.Mác?
a. Giá trị thặng dư là con đẻ của lao động sản xuất
b. Giá trị thặng dư là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng trước, mang hình thái chuyển hóa là lợi nhuận
c. Giá trị thặng dư là sản phẩm của tư liệu sản xuất
d. Giá trị thặng dư là phần chi phí sản xuất không tính vào giá cả77.  Địa tô chênh
lệch gắn liền với đặc điểm nào?
a. Sở hữu độc quyền kinh doanh ruộng đất
b. Sự gia tăng giá trị thặng dư
c. Quy mô sản xuất tư bản chủ nghĩa
d. Sự tăng cường độ lao động
78.  Khi giá cả thấp hơn giá trị rất nhiều là đặc điểm của loại tư bản nào? a. Tư bản cho vay b. Tư bản khả biến c. Tư bản cố định d. Tư bản lưu động
79.  Giá trị thặng dư được tạo ra từ tư bản nào? a. Tư bản cố định b. Tư bản lưu động c. Tư bản khả biến d. Tư bản bất biến
80.  Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
a. Tăng cường năng suất lao động
b. Kéo dài thời gian lao động của công nhân
c. Tăng tư bản khả biến
d. Giảm thời gian lao động cần thiết của công nhân
81.  Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
a. Kéo dài thời gian lao động của công nhân
b. Tăng thời gian lao động thặng dư
c. Giảm thời gian lao động cần thiết của công nhân
d. Tăng chi phí sản xuất
82.  Giá trị thặng dư siêu ngạch được tạo ra bằng cách nào?
a. Tăng giá trị trao đổi của hàng hóa
b. Áp dụng công nghệ mới để làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường
c. Tăng thời gian lao động cần thiết của công nhân
d. Tăng thời gian lao động cụ thể
83.  Tỷ suất giá trị thặng dư cho biết điều gì?
a. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Giá cả thị trường của hàng hóa lOMoAR cPSD| 58886076
d. Lợi nhuận thu được từ tư bản khả biến
84.  Khối lượng giá trị thặng dư thể hiện điều gì?
a. Quy mô bóc lột của tư bản
b. Chi phí sản xuất của tư bản bất biến
c. Sự gia tăng giá trị sử dụng của sản phẩm
d. Lượng tư bản khả biến tăng thêm
85.  Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
a. Tỷ lệ giữa tư bản lưu động và tư bản cố định
b. Tỷ lệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Tỷ lệ giữa chi phí sản xuất và giá trị thặng dư
d. Tỷ lệ giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng
86.  Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa được tính bằng công thức nào? a. c + v b. k = c + v c. c + v + m d. v + m
87.  Địa tô chênh lệch gắn liền với yếu tố nào sau đây?
a. Độc quyền sở hữu ruộng đất
b. Sự tăng chi phí sản xuất trong nông nghiệp
c. Giảm cường độ lao động trong nông nghiệp
d. Tăng chi phí sản xuất công nghiệp
88.  Giá cả hàng hóa sẽ xoay quanh yếu tố nào trong quy luật giá trị?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Giá trị lao động của hàng hóa
c. Thời gian lao động cần thiết d. Giá trị trao đổi
89.  Bản chất của tiền tệ là gì?
a. Tiền là một hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò vật ngang giá chung cho tất cả hàng hóa khác
b. Tiền là phương tiện thanh toán trong nền kinh tế
c. Tiền là phương tiện lưu thông chính của thị trường
d. Tiền là công cụ duy trì sự ổn định kinh tế
90.  Khi giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị của nó thì điều gì xảy ra? a. Cung nhỏ hơn cầu b. Cầu nhỏ hơn cung
c. Giá trị của hàng hóa tăng
d. Giá trị của hàng hóa giảm
91.  Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?
a. Phương tiện lưu thông
b. Phương tiện thanh toán c. Công cụ sản xuất
d. Phương tiện cất trữ
92.  Chức năng nào sau đây là chức năng của tiền tệ thế giới?
a. Làm phương tiện trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia lOMoAR cPSD| 58886076
b. Dùng để tích lũy của cải trong nước
c. Làm phương tiện thanh toán nội địa
d. Làm phương tiện duy trì giá trị hàng hóa93.  Sự tích tụ tư bản là gì?
a. Sự tăng thêm quy mô tư bản xã hội bằng cách đầu tư thêm vào công nghệ
b. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tích lũy giá trị thặng dư trong một xí nghiệp
c. Sự tăng quy mô của các doanh nghiệp bằng cách hợp nhất các xí nghiệp nhỏ
d. Quá trình phân chia tư bản thành các xí nghiệp nhỏ hơn94.  Tập trung tư bản là gì?
a. Sự tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất các tư bản nhỏ trong xã hội thành
một tư bản cá biệt lớn hơn
b. Sự phát triển tư bản xã hội thông qua sản xuất
c. Sự mở rộng quy mô sản xuất trong một xí nghiệp cụ thể
d. Sự phân bổ tư bản đồng đều giữa các ngành nghề95.  Tích lũy tư bản là quá trình gì?
a. Chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản mới
b. Chuyển đổi tư bản khả biến thành tư bản bất biến
c. Phân chia lại tư bản trong xã hội
d. Giảm mức độ sản xuất để tiết kiệm tư bản96.  Tư bản cố định là gì?
a. Bộ phận tư bản mà giá trị của nó chuyển dần từng phần vào sản phẩm qua nhiều chu kỳ sản xuất
b. Bộ phận tư bản chuyển hết giá trị vào sản phẩm trong một chu kỳ sản xuất
c. Bộ phận tư bản dùng để thanh toán nợ
d. Bộ phận tư bản liên quan đến nguyên nhiên vật liệu97.  Tư bản lưu động là gì?
a. Bộ phận tư bản mà giá trị chuyển nhanh vào sản phẩm trong một chu kỳ sản xuất
b. Bộ phận tư bản dùng để đầu tư vào tài sản cố định
c. Bộ phận tư bản cố định dành cho mua sắm thiết bị
d. Bộ phận tư bản bất biến không thay đổi theo sản xuất 98.
 Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm những yếu tố nào?
a. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)
b. Giá trị thặng dư và tư bản bất biến
c. Cộng toàn bộ giá trị sản xuất và giá trị trao đổi
d. Các chi phí về lao động và tư liệu sản xuất 99.
 Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc từ đâu?
a. Phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra bị nhà tư bản thương nghiệp chiếm đoạt
b. Phần giá trị trao đổi trên thị trường
c. Sự tăng giá trị sử dụng của hàng hóa
d. Chênh lệch giữa giá trị sản xuất và chi phí sản xuất 100. Địa tô là gì?
a. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản trả cho địa chủ
b. Sự chênh lệch giá trị giữa giá trị nông sản và giá cả sản xuất
c. Lợi nhuận thu được từ các ngành công nghiệp lOMoAR cPSD| 58886076
d. Chi phí đầu tư cho ruộng đất 101.
 Địa tô chênh lệch I xuất hiện do yếu tố nào?
a. Độ màu mỡ tự nhiên của đất và điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Đầu tư vào công nghệ nông nghiệp
c. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên đất
d. Phân bổ lao động vào các ngành sản xuất khác nhau 102.
 Địa tô chênh lệch II có được nhờ yếu tố nào?
a. Đầu tư thâm canh và cải tạo độ màu mỡ của đất
b. Phân công lao động hiệu quả trong ngành công nghiệp
c. Sử dụng máy móc hiện đại trong nông nghiệp
d. Sự độc quyền sở hữu đất đai 103.
 Địa tô tuyệt đối là gì?
a. Lợi nhuận dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân do độ màu mỡ tự nhiên của đất
b. Địa tô mà địa chủ thu được bất kể độ màu mỡ và đầu tư
c. Địa tô chỉ có trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
d. Khoản tiền nhận được từ việc thuê máy móc thiết bị 104.
 Trong điều kiện nào lợi nhuận sẽ lớn hơn giá trị thặng dư? a. Khi cung nhỏ hơn cầu b. Khi cầu nhỏ hơn cung
c. Khi giá trị sử dụng của hàng hóa tăng
d. Khi chi phí sản xuất giảm 105.
 Giá trị thặng dư được gọi là con đẻ của yếu tố nào?
a. Toàn bộ tư bản ứng trước b. Chi phí sản xuất
c. Lao động xã hội cần thiết
d. Chi phí lao động trực tiếp 106.
 Tư bản vận động trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn theo công thức nào? a. H - T - H b. T - H - T’ c. T - H - H d. H - H - T
Câu 111: Tổ chức độc quyền là gì? •
A. Tổ chức liên minh của các nhà tư bản nhỏ •
B. Tổ chức liên minh những nhà tư bản lớn, tập trung sản xuất và tiêu thụ một loại hàng
hóa để thu lợi nhuận độc quyền cao •
C. Hiệp hội doanh nghiệp vừa và nhỏ • D. Hợp tác xã lOMoAR cPSD| 58886076
Câu 112: Hình thức tổ chức độc quyền thống nhất trong sản xuất và lưu thông dưới sự quản lý
của hội đồng quản trị là: • A. Cartel • B. Trust • C. Syndicate lOMoAR cPSD| 58886076  D. Consortium
Câu 113: Hình thức tổ chức độc quyền phát triển cao nhất là: • A. Cartel • B. Syndicate • C. Trust • D. Consortium
Câu 114: Tư bản tài chính là sự liên kết giữa: •
A. Ngân hàng và các hộ gia đình •
B. Ngân hàng và các tổ chức tài chính phi chính thức •
C. Ngân hàng độc quyền và công nghiệp độc quyền • D. Chính phủ và tư nhân
Câu 115: Xuất khẩu tư bản trực tiếp là gì? •
A. Cho vay vốn giữa các ngân hàng •
B. Đầu tư vào trái phiếu quốc tế •
C. Xây mới hoặc mua lại xí nghiệp ở nước nhập khẩu tư bản •
D. Chuyển giao công nghệ ra nước ngoài
Câu 116: Thứ tự phát triển của các tổ chức độc quyền là: •
A. Trust – Cartel – Consortium – Syndicate •
B. Cartel – Syndicate – Trust – Consortium •
C. Syndicate – Trust – Cartel – Consortium •
D. Trust – Consortium – Syndicate – Cartel Câu 117: Hai hình thức xuất khẩu tư bản là: • A. ODA và M&A • B. FDI và IPO • C. ODA và FDI • D. FII và IPO
Câu 118: FDI là viết tắt của:
Downloaded by Linh Linh (linhtalinhtinh1003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58886076  
A. Đầu tư phi trực tiếp nước ngoài
B. Đầu tư công nghệ cao •
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài • D. Đầu tư thương mại
Câu 119: ODA là viết tắt của: •
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài 
B. Hỗ trợ phát triển chính thức •
C. Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp • D. Đầu tư công
Câu 120: Tư bản tài chính là sự kết hợp giữa: •
A. Các ngân hàng nhỏ và các tổ chức xã hội •
B. Tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp độc quyền •
C. Chính phủ và các công ty tư nhân •
D. Tư bản thương mại và công nghiệp độc quyền
Câu 121: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là sự phát triển của: •
A. Chủ nghĩa xã hội hiện đại •
B. Chủ nghĩa tư bản cổ điển •
C. Chủ nghĩa tư bản cạnh tranh tự do • D. Chủ nghĩa phong kiến
Câu 122: Sự phát triển của tư bản tài chính dẫn đến: •
A. Nhóm công nhân lãnh đạo kinh tế •
B. Các doanh nghiệp nhỏ kiểm soát thị trường •
C. Bọn đầu sỏ tài chính chi phối toàn bộ đời sống kinh tế và chính trị •
D. Chính phủ kiểm soát mọi hoạt động tài chính
Câu 123: Xuất khẩu tư bản được thực hiện trong thời kỳ: • A. Chủ nghĩa phong kiến lOMoAR cPSD| 58886076   •
B. Chủ nghĩa tư bản tự do
C. Chủ nghĩa tư bản độc quyền D. Chủ nghĩa xã hội
Câu 124: Độc quyền là sự liên minh giữa: • A. Các doanh nghiệp nhỏ •
B. Các doanh nghiệp lớn có khả năng định ra giá cả độc quyền •
C. Các tổ chức xã hội và nhà nước •
D. Các ngân hàng nhà nước
Câu 125: Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là sự thống nhất của: •
A. Các công ty tư nhân lớn •
B. Các tổ chức thương mại và xã hội dân sự •
C. Sự tăng sức mạnh của tổ chức độc quyền, vai trò can thiệp của nhà nước, và sự kết
hợp của sức mạnh độc quyền tư nhân với nhà nước •
D. Chỉ các tổ chức phi chính phủ
Câu 126: Cartel là hình thức tổ chức độc quyền trong đó: •
A. Các công ty cạnh tranh tự do mà không có thỏa thuận •
B. Các công ty ký hiệp nghị thỏa thuận về giá cả, sản lượng, thị trường, v.v. •
C. Các công ty bị nhà nước kiểm soát hoàn toàn •
D. Không có thỏa thuận nào giữa các công ty Câu 127: Concern là tổ chức độc quyền: •
A. Chỉ hoạt động trong một ngành nhất định •
B. Đa ngành, với hàng trăm xí nghiệp liên quan đến nhiều ngành khác nhau ở nhiều nước •
C. Tập trung sản xuất một loại sản phẩm duy nhất •
D. Liên minh tạm thời của các công ty nhỏ
Câu 128: Nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường, đồng thời hướng tới xác lập một
xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo được gọi là: lOMoAR cPSD| 58886076   •
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa •
B. Kinh tế thị trường tự do
C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa D. Kinh tế hỗn hợp
Câu 129: Mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là: •
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng •
B. Xây dựng nền kinh tế tập trung và khép kín •
C. Phát triển lực lượng sản xuất, nâng cao đời sống nhân dân, hướng tới “dân giàu, nước
mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh” •
D. Cạnh tranh tự do không giới hạn
Câu 130: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế: •
A. Chỉ có một thành phần kinh tế •
B. Chỉ dựa vào vốn nhà nước •
C. Có nhiều thành phần kinh tế •
D. Chỉ dựa vào kinh tế tư nhân
Câu 131: Trong các thành phần kinh tế của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam, thành phần giữ vai trò chủ đạo là: • A. Kinh tế tư nhân • B. Kinh tế nhà nước • C. Kinh tế hộ gia đình • D. Kinh tế hợp tác xã
Câu 132: Thành phần kinh tế nào là động lực quan trọng trong nền kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? • A. Kinh tế nhà nước • B. Kinh tế tư nhân • C. Kinh tế hợp tác xã lOMoAR cPSD| 58886076   • D. Kinh tế tập thể
Câu 133: Hình thức phân phối phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở Việt Nam là: • A. Phân phối tự do
B. Phân phối theo lợi nhuận doanh nghiệp
C. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi •
D. Phân phối dựa trên thỏa thuận giữa các doanh nghiệp
Câu 134: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam gắn tăng trưởng kinh tế với: •
A. Mở rộng thị trường quốc tế •
B. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa •
C. Công bằng xã hội và phát triển văn hóa - xã hội •
D. Tăng thu nhập của doanh nghiệp lớn Câu 135: Thể chế là: •
A. Các quy tắc không chính thức giữa các doanh nghiệp •
B. Những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các
hoạt động của con người trong một chế độ xã hội •
C. Quyết định của các nhà đầu tư •
D. Các chính sách của các công ty lớn Câu 136: Thể chế kinh tế là: •
A. Hệ thống luật pháp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ •
B. Bộ máy quản lý của các công ty tư nhân •
C. Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh
hành vi của các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế •
D. Sự thỏa thuận giữa các công ty Câu 137: Lợi ích kinh tế là: •
A. Lợi ích tinh thần từ các hoạt động xã hội •
B. Lợi ích vật chất thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế •
C. Lợi ích từ các hoạt động văn hóa lOMoAR cPSD| 58886076   • D. Lợi ích giáo dục
Câu 138: Động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế - xã hội là: • A. Lợi ích xã hội B. Lợi ích cá nhân C. Lợi ích kinh tế • D. Lợi ích tinh thần
Câu 139: Cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác là: • A. Lợi ích văn hóa •
B. Lợi ích giáo dục  C. Lợi ích kinh tế • D. Lợi ích chính trị
Câu 140: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế: •
A. Chỉ bao gồm các đặc trưng của kinh tế kế hoạch hóa •
B. Chỉ có đặc trưng của nền kinh tế tự do •
C. Có đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường nói chung và đặc trưng riêng của Việt Nam 
D. Chỉ dựa vào sản xuất nông nghiệp Câu 141: Kinh tế thị trường là: •
A. Nền kinh tế dựa trên nền tảng sản xuất tự cung tự cấp •
B. Nền kinh tế hàng hoá phát triển ở trình độ cao •
C. Nền kinh tế chỉ phục vụ cho các doanh nghiệp lớn •
D. Nền kinh tế chỉ có dịch vụ và thương mại
Câu 142: Kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa luôn là: •
A. Một nền kinh tế ổn định không cần thay đổi •
B. Động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh và hiệu quả •
C. Nền kinh tế chỉ dành cho các nước phát triển  D. Nền kinh tế khép kín, không giao lưu quốc tế
Câu 143: Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN sẽ: