Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao 

lOMoARcPSD|36723385
1
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1. Nhận định nào sau đây là thực chứng và nhận định nào là chuẩn tắc?
a. Tỷ lệ thất nghiệp nước ta đang gia tăng trong những năm gần đây
b. Phải chi Việt Nam mở cửa ngoại thương sớm
c. Xuất khẩu sẽ làm tăng thặng dư của những nhà sản xuất trong nước
d. Phá giá trong giai đoạny không phải là cách làm tốt cho xuất khẩu của Việt Nam.
e. Hiện nay, với thu nhập từ 9 triệu trở lên người lao động mới bị đánh thuế thu nhập
f. Chỉ số CPI tháng 9 năm nay của Tp. Hồ Chí Minh thấp hơn cùng kỳ năm ngoái
g. Muốn nâng cao trình độ dân trí, Chính phủ nên đầu tư mạnh vào giáo dục
2. Phát biểu nào là nội dung của kinh tế vi mô kinh tế vĩ mô
a. Công ty kềm Nghĩa quyết định tuyển thêm 200 công nhân vào dịp cuối năm
b. Chính phủ các nước có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế
hiện nay
c. Giới nhân viên văn phòng làm việc cho các công ty nước ngoài thường xu ớng sử
dụng hàng cao cấp
d. Thị trường giao dịch bất động sản hiện đang đóng băng
e. Tình hình kinh tế khó khăn kéo dài khiến nhiều doanh nghiệp trên cả nước bị phá sản
f. Giá cả ở siêu thị thường cao hơn chợ truyền thống từ 3%- 5%
g. Ngân hàng liên tục điều chỉnh lãi suất tiền gửi trong những năm gần đây
3. Một cộng đồng n sinh sống một hòn đảo nhiệt đới bao gồm 5 công nhân, thời
gian của họ được sử dụng để hái dừa nhặt trứng rùa. Không phụ thuộc vào việc bao nhiêu
công nhân được phân bổ vào cùng một công việc, cứ mỗi công nhân có thể hái được 20 trái dừa
hoặc đổi lại thể nhặt được 10 quả trứng rùa một ngày. a. Xây dựng đường PPF đối với dừa
và trứng rùa
b. Giả sử công nghệ hái lượm mới ra đời làm cho công việc thu hoạch dừa dễ dàng hơn. Mỗi
công nhân có thể hái được 25 trái dừa mỗi ngày. Hãy xây dựng đường PPF mới.
CHƯƠNG II: CUNG CẦU VÀ TH TRƯỜNG SN PHM
BÀI TP 1: Cung và cu bột mì đưc cho bng sau:
a) Viết phương trình đường cu và đường cung ca bt mì
b) Xác định giá và sản lượng cân bng ca bt mì
BÀI TP 2: Th trường sn phm Y có hàm s cầu và cung như sau:
lOMoARcPSD|36723385
2
P = -2Q
D
+ 40 và P = Q
S
+ 10
a) Xác định mc giá sản ng cân bng? Tính đ co giãn ca cu cung theo giá ti
mc giá cân bng.
b) Nếu CP đánh thuế t = 6 trên 1 đơn vị sn phm, gánh nng thuế đượcphân chia như thế
nào?
c) Tính tng tin thuế (T) chính ph thu được và tn tht vô ích (DWL) dothuế gây ra?
BÀI TP 3: Cung, cu v cam đưc cho bi các hàm sau:
P
D
= -2Q
D
+ 24 P
S
= Q
S
+ 6
(giá tính bằng nghìn đồng/kg và lưng tính bng tn)
a) Nếu không có thuế hoc tr cp thì giá và lượng cân bng ca cam làbao nhiêu?
b) Nếu chính ph đánh thuế 3 nghìn đồng/kg thì giá và lượng cân bng milà bao nhiêu?
c) Độ co giãn ca cu giữa chanh và cam là 0,5 điu gì xy ra với lượng cuca chanh, nếu giá
chanh được gi nguyên?
BÀI TP 4: Mt công ty sn xut linh kiện điện t xác định đưc rng mc giá hin thi cu
trong ngn hn v đèn hình vô tuyến nó sn xut ra có co giãn theo giá -2 cu v loa ca
vô tuyến là -1,5.
a) Nếu công ty này quyết định tăng giá của c 2 loi sn phẩm lên 10% thìđiu gì s xy ra
với lượng bán và doanh thu ca mi sn phm?
b) T nhng thông tin trên, bn có th kết luận được sn phm nào to ranhiu doanh thu
nht cho hãng không? Nếu có thì ti sao? Nếu không thì cn thêm thông tin gì?
BÀI TP 5: Cung và cu sn phm A trên th trường được cho bi:
P = 50 + 8Q
S
và P = 100 2Q
D
Trong đó P tính bng $/triệu đơn v và Q được tính bng triu đơn vị
a) Hãy xác định giá th trường t do và sản lượng trao đi thc tế trên thịtrường
b) Nếu chính ph đt trn giá 80$ cung ng toàn b phn thiếu htthì giá sản ng
trao đi thc tế trên th trường là bao nhiêu?
c) Tính thặng dư tiêu dùng ở câu a và b. trong trường hợp nào người tiêudùng có lợi hơn?
d) Gi s chính phù mun giá sản lượng trao đi trên th trưng giốngnhư câu b nhưng
không s dụng cách đt giá trn s dng chính sách tr cp cho nhà sn xut, vy khon
tr cp tính trên triệu đơn v sn phm phi bng bao nhiêu? Người tiêu dùng và nhà sn xut
mỗi bên được li bao nhiêu t chương trình tr cp này?
BÀI TP 6: Cho các thông tin v th trường go Quảng Bình như sau: Giá thị trường t do ca
gạo là 5 ngàn đồng/kg; sản lượng trao đi là 10 tn; co giãn ca cu theo giá ca go mc giá
hin hành là -0,5; co giãn ca cung go mức giá đó là 1.
a) Hãy viết phương trình đường cung và đường cu ca th trường go, biếtrng chúng là
những đường thng.
lOMoARcPSD|36723385
3
b) Nếu chính ph tr cp cho người sn xut 1 ngàn đồng/kg go n ra thìgiá và sản ng
trao đi s là bao nhiêu?
c) Người tiêu dùng có được li t vic tr cp này không? Nếu có thì ngườitiêu dùng (tính
theo tng thể) đưc bao nhiêu t tng tr cp chính ph thanh toán?
BÀI TP 7: Đưng cung và cu trên th trường go Hà Nội được cho như sau:
P = 3Q
S
12,8 và P = 8,26 Q
D
Trong đó giá tính bằng ngàn đồng/kg, sản lưng tính bng tn
a) Hãy tính mc giá và sản lượng cân bng ca th trường t do
b) Tính thặng dư tiêu dùng và co giãn của cu theo giá mc giá cân bng
c) Gi s chính ph mun tr cp cho nông n để giá go gim xung còn2,5 ngàn đng/kg
thì mc tr cp/kg là bao nhiêu?
d) Người sn xut hay người tiêu dùng nhận được nhiu lợi ích hơn từ tngs tin tr cp ca
chính ph?
BÀI TP 8: Cu th trưng v máy vi tính huyn Tam Bình P = 1000 Q. Cung máy vi tính
c định mức 500 đơn v, giá tính bng $.
a) Hãy xác định giá sn lượng cân bng ca máy vi tính, mức giá đó cogiãn của cu
theo giá là bao nhiêu?
b) Nếu chính ph đặt giá trần là 400 thì điu gì s xy ra vi giá và sảnlượng cân bng ca
th trường? Ai được li và ai b thiệt trong trường hp này? Khon thit hi hay li ích (nếu có)
bng bao nhiêu?
c) nếu chính ph đánh thuế vào người tiêu dùng 5$ mt máy vi tính h muathì ai s b thit
hi? Khon thit hại đó bằng bao nhiêu? Người tiêu dùng có đưc li không?
BÀI TP 9: Ngành sn xut xi măng thể bán th trường Min Bc hoc Min Nam. Hàm cu
v xi măng ở th trường Min Bc và Min Nam là: P = 20 0,01Q
B
và P = 15 0,005Q
N
a) Cung xi măng cho mỗi th trường c định mức Q = 1100. Hãy xácđịnh giá của xi măng
bán th trường Min Bc và th trường Min Nam. Tính độ co giãn ca cu theo giá mc giá
này ca 2 loi th trường?
b) Hãy d đoán doanh thu ca những người sn xut xi măng khi cung tănglên thành Q =
1150.
c) Gi s th hiếu của người tiêu ng th trường min Bắc thay đi làmdch chuyn
đưng cầu đến P = 25 0,01Q
B
. Hãy cho biết ảnh hưởng ca s thay đi này đến giá và co giãn
ca cu theo giá.
CHƯƠNG III: LÝ THUYT LA CHN CỦA NGƯỜI
TIÊU DÙNG
BÀI TP 1:
lOMoARcPSD|36723385
4
Cô Ba Điệu có thu nhập hàng tháng là 1,8 tr đồng để mua tht (T) và khoai tây (K). Gi
s giá thịt là 90 ngàn đồng/kg và giá khoai tây là 20 ngàn đng/kg. Thiết lập phương trình
đưng ngân sách và minh ho bng đồ th.
Độ tho dng của cô Ba được cho bi hàm sau: U = f(T, K) = (T-2)K
Cô Ba s mua bao nhiêu thịt và bao nhiêu khoai tây đ đạt độ tho dng tối đa? Độ
tho dng là bao nhiêu?
BÀI TP 2:
Bạn có 40 ngàn để chi tiêu cho 2 hàng hoá, kem (K) và bánh mì (B) vi giá 1 ly kem là 10
ngàn và giá 1 chiếc bánh mì là 12 ngàn.
Độ tho dng ca bạn được cho bi hàm sau: U = f(K, B) = 10K
0,4
.B
0,6
a. Bn s mua bao nhiêu ly kem và bao nhiêu bánh mì để đạt độ tho dngtối đa?
b. Gi s thu nhp ca bn tăng lên 60 ngàn (các yếu t khác không đi).Hành vi ca bn
s thay đi như thế nào?
c. Gi s giá 1 chiếc bánh tăng lên 15 ngàn đng (các yếu t kháckhông đi). Hành vi
ca bn s thay đi như thế nào?
BÀI TP 3:
Một người tiêu dùng có thu nhập I = 25.000 để mua 2 sn phm X & Y với giá tương ứng P
X
= 2.000 và P
Y
= 5.000
S thích người này được biu th qua hàm s: U
X
= Q
X
2
+ 2Q
X
và U
Y
=
6Q
Y
2
- 6Q
Y
Xác định phương án tiêu dùng tối ưu và tính tổng hu dng tối đa có th đạt được?
BÀI TP 4:
Một người tiêu ng có hàm hu dng U(X, Y) = (Y 1)X, trong đó X & Y số ng hàng hoá
tiêu dùng. Giá của các hàng hoá tương ứng là P
X
và P
Y
. a) Các đưng bàng quan của người tiêu
dùng này có dng gì?
b) Hãy xác định t l thay thế biên 1 điểm trên đường bàng quan?
c) Hãy xác định đường thu nhp tiêu dùng cho cá nhân này?
d) Nếu ngân sách của người này là I
0
= 1000, P
X
= 10 và P
Y
= 10 thì kết hp hàng hoá nào s ti
đa hoá mức tho dng ca người tiêu dùng này?
e) Nếu ngân sách của người này là I
1
= 1200 thì kết hp tiêu ng tối ưu nào sẽ đưc la chn?
f) Nếu ngân sách vẫn như ban đầu nhưng giá hàng hoá Y giảm xung mtnữa thì lượng cu
hàng hoá X & Y s thay đi như thế nào?
BÀI TP 5:
Gi s mt cá nhân hàng năm chi cho lương thc thc phm 10.000$ khi giá của lương
thc thc phm 2$/đơn v. Thu nhp ca cá nhân này 25.000$ một m, cầu v lương thực
thc phm ca cá nhân này có đ co giãn theo thu nhp là 0,5 và co giãn theo giá là -1.
lOMoARcPSD|36723385
5
a) Nếu thuế bán hàng tính theo đơn v bán ra làm cho giá ca lương thựcthc phẩm tăng
lên gp đôi thì điu gì s xy ra với tiêu dùng lương thực thc phm ca cá nhân này?
b) Gi s chính ph gim thuế thu nhp cho nhân này 5000$ một mđể gim bt
ảnh hưng ca thuế bán hàng đánh vào lương thc thc phẩm thì tiêu dùng lương thc thc
phm ca cá nhân này s thay đi như thếo?
c) Cá nhân này s đưc li hay b thit khi thuế bán hàng kết hp vithuế thu nhp so
với ban đầu? (gi ý: so sánh mức độ tho dụng trước và sau khi có các s kiện đã nêu).
BÀI TP 6:
Có cu hàng hoá X 2 th trường như sau:
+ Min Bc: Q
B
= -50P + 1.200
+ Min Nam: Q
N
= -40P + 1.000
V đưng cu th trường đối vi hàng hoá X?
CHƯƠNG IV: LÝ THUYẾẾT HÀNH VI NHÀ S N XUẤẾT
BÀI T P 1:
M t DN cầần 2 yếếu tốế đầầu vào K & L đ s n xuầết. Biếtế DN đã chi ra 1 kho n tếần
C = 15.000 đ mua 2 yếếu tốế đầầu vào này v i giá t ương ng w = 300 r = 600. Hàm s n
xuầết đứ ược cho nh sau: ư Q = 10 L
1/2
K
1/2
a) Xác đ nh hàm năng suấất biên c a lao đ ng.
b) Tìm phương án s n xuất tốấi u và s n l ư ượng tốấi đa đ t đạ ược.
c) u DN muốấn s n xuấất Q = 900. Hãy tm ph ương án s n xuất tốấi u đ cả ư
hi phí s n xuấất là
tốấi thi u.
BÀI T P 2:
B n đ nh m 1 c a hàng bán đốầ gia d ng. B n ước tnh chi phí sẽẽ lến t i 500.000$/năm
đớ thuế c a hàng và mua hàng d tr . B n còn ph i t b cng vi c kếế toán hi n t i có m c
lương 50.000$ mốẽi năm.
a) Hãy xác đ nh chi phí c h i? ơ
b) Nếếu b n có th bán 510.000$ hàng hoá 1 năm, b n có nến m c a hàng ko? T i sao?
BÀI T P 3:
M t doanh nghi p có hàm t ng chi phí: TC = Q
2
+ 10Q + 100.
Hãy xác đ nh:ị a) Chi phí cốế đ nh (FC)ị
b) Chi phí biến (MC)
c) Chi phí biếến đ i (VC) m c s n ph m th 10
lOMoARcPSD|36723385
6
BÀI T P 4:
M t hãng có hàm s n xuầết dài h n (s n
l ượng/tuầần) là: Q = 10L
0,5
*K
0,5
. Giá các yếếu t:ế
Lao đ ng là 100$/tuầần; Máy móc thiếết b 200$/tuầần.
a) Nếếu hãng s n xuầết 200 đ n v s n ph m thì sốế l ơ ượng lao đ ng và máy móc thiếtế
b tốếi thi u hoá chi phí là bao nhiếu?
b) Nếếu hãng s n xuầết 400 đ n v s n ph m thì sốế l ơ ượng lao đ ng và máy móc thiếtế
b tốếi thi u hoá chi phí là bao nhiếu? Chi phí biến chi phí trung bình dài h n trong mốẽi
tr ường h p là bao nhiếu?
c) Điếầu gì x y ra v i t ng chi phí, chi phí trung bình và chi phí biến khi s n l
ượng là 200, 400 khi hãng s n xuầết có hi u qu h n nến hàm s n xuầết tr thành Q = 11L ơ
0,5
*K
0,5
d) Khi giá thuế máy móc thiếtế b và tếần l ương tăng lến 10% thì điếầu gì x y ra v i t ng chi
phí và chi phí biến.
BÀI T P 5:
Xm b ng chi phí dài h n c a 3 cng ty:
lOMoARcPSD|36723385
7
CHƯƠNG V: TH TRỊƯỜNG C NH TRANH HOÀN TOÀN
BÀI T P 1:
M t hãng c nh tranh hoàn h o có hàm chi phí biếến đ i trung bình là: AVC = 2Q + 3ộ
a) Viếết phương trình bi u diếẽn để ường cung c a hãng và xác đ nh m c giá hãng ph i đóngủ
c a s n xuầết?
b) Khi giá bán s n ph m là 19$ thì hãng lốẽ 5,5$. Tìm m c giá và s n l
ượng hoà vốến c a hãng?
c) Hãng sẽẽ s n xuầết bao nhiếu s n ph m đ tốếi đa hoá l i nhu n nếếu giá bán trến th tr
ường là
30$. Tính l i nhu n c c đ i đó?ợ
d) Nếếu chi phí biến c a hãng gi m 1$ thì s n l ượng l i nhu n c a hãng sẽẽ thay đ i nh
thếếợ ư nào (giá th trị ường vầẽn là 30$)?
BÀI T P 2:
M t hãng đã xầy d ng nhà máy mua ếm máy móc thiếtếộ b đ s n xuầết đĩa ca nh
c có th bán m t sốế l ượng khng h n chếế m c giá 21 nghìn/đĩa. Các sốế li u vếầ chi
phí s n xuầết c a hãng:
V i Q là s n l ượng/ngày và TC là ngàn đốầng/ngày
a) M c s n l ượng tốếi đa hoá l i nhu n c a hãng là bao nhiếu?
b) Hãng có nến s n xuầết khng? T i sao?
c) Hãy tnh th ng d s n xuầết c a hãng m c giá hi n th i. ư
BÀI T P 3:
M t hãng c nh tranh hoàn h o có hàm chi phí biếến đ i trung bình là: AVC = 2Q + 4
a) Viếtế phương trình bi u diếẽn để ường chi phí biến c a ng xác đ nh m c giá hãng
ph i đóng c a s n xuầết?
b) Khi giá bán s n ph m là 24$ thì hãng lốẽ 150$. Tìm m c giá và s n l
ượng hoà vốến c a hãng?
c) Hãng sẽẽ s n xuầết bao nhiếu s n ph m đ tốếi đa hoá l i nhu n nếếu giá bán trến th tr
ường là
84$. Tính l i nhu n c c đ i đó?ợ
d) Minh ho kếtế qu trến băầng đố th .
Q
7
0
1
2
3
4
5
6
8
TC
55
50
62
75
96
125
162
203
248
lOMoARcPSD|36723385
8
BÀI T P 4:
Trến th tr ường c nh tranh hoàn h o có đ ường cầầu P = 1200 2Q (Q: ngàn đ n vơ
sp/tuầần và P là $/ngàn sp), và đường cung là P = 5Q - 200
a) Tính th ng d tếu dùng mà ng ư ười mua s n ph m này đ ược hưởng.
b) Gi s chính ph đ t giá trầần P
max
= 600 $/ngàn sp sẽẽ cam kếết cung cầếp lượng hàng
hoá thiếếu h t. Ai sẽẽ đụ ược l i, ai sẽẽ b thi t, chính sách này có gy ra t n thầết xã h i (DWL)
khng, nếếu có băầng bao nhiếu? Minh ho băầng đốầ th ?
c) Nếếu chính ph đánh thuếế 70$/ngàn sp lến nhà s n xuầết, ng ười tếu dùng b thi t t
chính sách này? Ai người ch u thuếế ch u bao nhiếu? Tính t n thầết h i (DWL) do
chính sách thuếế gầy ra? Minh ho băầng đố th ?
BÀI T P 5:
M t ngành CTHT đang có 1000 DN ho t đ ng. Hàm t ng chi phí c
a mỗỗi DN:
Tc = q
3
- 10q
2
+ 50q + 500
a) Xác đ nh hàm cung c a mốẽi DN và hàm cung c a c th tr
ường?
b) Nếếu hàm cầầu th tr ường là P = -0,005Q
D
+ 68. Hãy xác đ nh giá và s n lị ượng cần băầng?
Xác đ nh lị ượng cn băầng c a mốẽi DN.
c) Gi s chính ph đ t giá trầần P
max
= 36/sp sẽẽ cam kếết cung cầếp lượng hàng hoá
thiếếu ht. Ai sẽẽ đưc l i, ai sẽẽ b thi t, chính sách này gy ra t n thầết h i (DWL) khng,
nếếu có ng bao nhiếu? Minh ho băầng đốầ th ?
d) Gi s CP đánh thuếế t = 9,75/sp lến nhà s n xuầết. Ng ười tếu dùng có b thi t t chính sách
này? Ai là người ch u thuếế ch u bao nhiếu? Tính t n thầết xã h i (DWL) do chính sách
thuếếị gầy ra? Minh ho băầng đốầ th ?
lOMoARcPSD|36723385
9
CHƯƠNG VI: TH TRỊƯỜNG Đ C QUYẾỀN HOÀN TOÀN
BÀI T P 1:
Gi s DNĐQ có ả chi phí bình qun khống đ i là 6 (AC = 6) . Đường cầầu th tr ường là: P =
14 Q a. Tính MC c a hãng?
b. M c s n l ượng tốấi u c a hãng ? DNĐQ này sẽẽ đ t giá bán bao nhiêu?
Tính l iư nhu n l n nht DN thu đ ược. Tính h sốấ Lrnẽr đ đo lệ ường m
c đ ứ đ c quyêền bán c a DN.
c. P & Q tốấi u cho xã h i đốấi v i ngành hàng này bao nhiêu? Tính t n thấất
(DWL) doư
hãng ĐQ này gấy ra?
d. CP qui đ nh P
max
cho DNĐQ này là 7, s n lả ượng DN s n xuấất
bao nhiêu? Tính l i
nhu n c a hãng đ t đậ ược?
. Minh h a các kêt qu băn g đốề th .
BÀI T P 2:
Cầầu th tr ường vếầ SP A là: P = 100 Q, th tr ường này do m t hãng ĐQ khốếng chếế.
Chi phí c a hãng ĐQ là: ủ TC = 500 + 3Q + Q
2
a. Tính chi phí cốấ đ nh c a hãng ĐQ?
b. Xác đ nh P & Q tốấi u c a hãng ĐQ này? L i nhu n c c đ i hãng thu đị ư
ược?
c. u hãng muốấn tốấi đa hóa doanh thu thì hãng sẽẽ l a ch n P & Q? Khi đó l i nhu n băềng
bao nhiêu?
d. Gi s cấều th tr ường d ch chuy n sang P= 50 - Q thì hãng ĐQ này sẽẽ ch n P & Q nh thêấị
ư nào đ tốấi đa hóa l i nhu n?ể
BÀI T P 3:
- M t DNĐQ có các hàm chi phí nh sau: ư VC = Q
2
/20 + 600Q và FC =
5.000.000
- Hàm s ế cầầu TT c a sp này là: P = 3.000 Q/10
Hãy xác đ nh P, Q & Pr l n nhầết mà DN đ t đị ược trong các trường h p
sau:
a) Khi DN khống ph i đóng thuê.
b) Khi DN ph i đóng thuê 90/sp.
c) Khi DN ph i đóng thuê 1.000.000 (khng ph thu c vào sốấ sp DN s n xuấất)
lOMoARcPSD|36723385
10
BÀI T P 4:
M t DNĐQ có hàm t ng chi phí & hàm cầầu nh sau: ư TC = 60Q + 2.000 và
Q = 750 - 5P a) Xác đ nh hàm MC & MR. Vẽẽ đị ường cấều, đường (MC), (MR) lên cùng 1
đố th ?
b) Xác đ nh m c cung và giá bán đ tốấi đa hoá l i nhu n? Tính l i nhu n thu đị
ược?
c) Đ tối đa hoá doanh thu, DN ph i s n xuấất bao nhiêu đ n v s n lể ơ ượng và bán v i giá
nào? Tính l i nhu n thu đợ ược?
d) Tính h sốấ Lrnẽr đ đo l ường m c đ đ c quyêền c a DN.
) Nêu DN được miên thuê t = 10 trên mốẽi đ n v s n ph m thìơ m c miên thuê này
nh ởng đêấn l i nhu n c a DN khng? Vì sao? T ng sốấ n thu thuê c a CP gi m
bao nhiêu khi th c hi n chính sách này?
BÀI T P 5:
M t hãng đ ng trộ ước đ ng cầầu là P = 50 2Q. chi phí biến c a hãng
MC = Q + 5.
a) Đ tốếi đa hoá l i nhu n, hãng ph i s n xuầết bao nhiếu s n ph m và đ t giá bán nào? Khi đó
t ng doanh thu c a hãng là bao nhiếu?
b) Gi s hãng ph i ch u thuếế cốế đ nh m t lầần là 60$ thì l i nhu n c a hãng sẽẽ thay đ i thếếả
nào? Gi i thích?
c) Nếếu ph i đóng thuếế 10$/sp thì hãng sẽẽ ph i s n xuầết s n l ượng bao nhiếu đ t
giá bán nào đ tốiế đa hoá l i nhu n?
d) Tính t n thtế phúc l i v ích (DWL) do s c m nh th trường gy ra cu
a.
BÀI T P 6:
M t nhà đ c quyếần s n xuầết v i chi phí TC = 100
5Q + Q
2
và cầầu là P = 55 2Q
a) Hãng ph i s n xuầết s n l ượng băầng bao nhiếu đ t giá n o đ tốếi đa
hoá l i nhu n?
Hãng t o ra l i nhu n và th ng d tếu dùng băầng bao nhiếu? ư
b) Nếếu hãng hành đ ng nh 1 DN chầếp nh n giá (MC = P) thì s n l ư ượng sẽẽ bao nhiếu?
Lúc đó l i nhu n và th ng d tếu dùng sẽẽ là bao nhiếu? ư
c) Mầết khống (DWL) t s c m nh đ c quyếần cu a là bao nhiếu?
d) Gi s chính ph đ t giá trầần cho s n ph m c a nhà đ c quyếần này băầng 27$. Điếầu này sẽẽả
ảnh hưởng nh thếế nào đếến s n ượng, th ng d tếu dùng và l ư i nhu n c a
nhà đ c quyếần? DWL lúc này sẽẽ là bao nhiếu?
lOMoARcPSD|36723385
11
) Nếếu chính ph đ t giá trầần là 23$. Điếầu này sẽẽ nh h ưởng nh thếế nào đếến s n
ượng, th ng d tếu dùng và l i nhu n c a nhà đ c quyếần? DWL lúc này sẽẽ là bao nhiếu? ư
f) Xm xét giá trầần băầng 12$. Điếầu này sẽẽ nh h ưởng nh thếế nào đếến s n lư ả ượng, th
ng d ư tếu dùng và l i nhu n c a nhà đ c quyếần? DWL lúc này sẽẽ là bao nhiếu?
BÀI T P 7:
Bi u cầầu d ưới đầy cho thầếy đường cầầu đốếi v i SP c a nhà ĐQ s n xuầết v i chi phí biến
khng đ i băầng 10$.
a. Xác đ nh đị ường Doanh thu biên c a hãng?
b. Xác đ nh P & Q đ hãng tốấi đa hóa LN? ị
c. P& Q cấn băn g trong ngành c nh tranh là bao nhiêu?
d. XH được l i nêều nhà ĐQ này b bu c ph i SX đi m cn băềng c nh tranh? Ai đợ
ược l i và ai b thi t?
BÀI T P 8:
M t hãng c nh tranh hoàn h o có hàm t ng chi phí nh sau: TC = 250Q 20Q
ư
2
+ 2Q
3
a) Hàm cung c a hãng là gì?
b) S n l ượng tốếi đa hoá chi phí biến là bao nhiếu?
c) S n l ưng giá cần băầng dài h n c a hãng bao nhiếu nếếu m i hãng đếầu m chi
phí giốếng nhau.
d) cần băầng dài h n này, l i nhu n là bao nhiếu?
) Gi gi bầy gi hãng nhà đ c quyếần g p đả ường cầầu P = 550 10Q. Giá, s n l
ượng và l i nhu n cn băầng là bao nhiếu?
BÀI T P 9:
Đường chi phí trung bình ngăến h n c a tầết c các hãng trong ngành là: TC = 50 + (Q 50)
2
Các hãng bán cho 2 nhóm tếu dùng, nhóm 1 đưng cầầu P
1
= 250 2Q
1
nhóm 2
đưng cầầu là P
2
= 200 X
2
. Hãy tnh:
a) S n l ưng và giá cần băầng nếếu c th tr ường được gi đ nh ng x thẽo nh ng đ c đi m
c a th tr ường c nh tranh hoàn toàn
b) S n l ương, giá bán và l i nhu n trong th tr ường đ c quyếần hoàn
toàn
c) S n l ương, giá bán và l i nhu n trong th tr ường đ c quyếần bán
phn bi t giá.
27
24
21
18
15
12
9
6
3
0
Q
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
lOMoARcPSD|36723385
12
CHƯƠNG VII: TH TRỊƯỜNG C NH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀN
BÀI T P 1:
Hai hãng trong th tr ường Scla, mi hãng đếầu có th ch n s n xuầết s n ph m chầết l
ượng thầếp và cao. L i nhu n đợ ược cho ma tr n thu nh p sau:
a) Kếết qu cần băầng Nash (nếếu có) sẽẽ là bao nhiếu?
b) Nếếu nh ng ng ười qu n mốẽi ng nh ng ng ười th n tr ng đốầng th i đi thẽo
chiếến c Maximin thì kếtế qu sẽẽ là gì? c) Kếết qu h p tác là gì?
d) Hãng nào đưc l i nhiếầu nhầết t kếtế qu h p tác này? ng đó sẽẽ tr hãng n l i
bao nhiếu đ nó cầếu kếtế ?
Chầết l
ng thầếp
Chầết l
ng cao
Chầết l
ng thầếp
-20
;
-30
900
;
600
Chầết l
ng cao
100
;
800
50
;
50
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD| 36723385 BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1. Nhận định nào sau đây là thực chứng và nhận định nào là chuẩn tắc? a.
Tỷ lệ thất nghiệp nước ta đang gia tăng trong những năm gần đây b.
Phải chi Việt Nam mở cửa ngoại thương sớm c.
Xuất khẩu sẽ làm tăng thặng dư của những nhà sản xuất trong nước d.
Phá giá trong giai đoạn này không phải là cách làm tốt cho xuất khẩu của Việt Nam. e.
Hiện nay, với thu nhập từ 9 triệu trở lên người lao động mới bị đánh thuế thu nhập f.
Chỉ số CPI tháng 9 năm nay của Tp. Hồ Chí Minh thấp hơn cùng kỳ năm ngoái g.
Muốn nâng cao trình độ dân trí, Chính phủ nên đầu tư mạnh vào giáo dục
2. Phát biểu nào là nội dung của kinh tế vi mô kinh tế vĩ mô
a. Công ty kềm Nghĩa quyết định tuyển thêm 200 công nhân vào dịp cuối năm
b. Chính phủ các nước có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay
c. Giới nhân viên văn phòng làm việc cho các công ty nước ngoài thường có xu hướng sử dụng hàng cao cấp
d. Thị trường giao dịch bất động sản hiện đang đóng băng
e. Tình hình kinh tế khó khăn kéo dài khiến nhiều doanh nghiệp trên cả nước bị phá sản f.
Giá cả ở siêu thị thường cao hơn chợ truyền thống từ 3%- 5%
g. Ngân hàng liên tục điều chỉnh lãi suất tiền gửi trong những năm gần đây
3. Một cộng đồng dân cư sinh sống ở một hòn đảo nhiệt đới bao gồm 5 công nhân, mà thời
gian của họ được sử dụng để hái dừa và nhặt trứng rùa. Không phụ thuộc vào việc bao nhiêu
công nhân được phân bổ vào cùng một công việc, cứ mỗi công nhân có thể hái được 20 trái dừa
hoặc đổi lại có thể nhặt được 10 quả trứng rùa một ngày. a. Xây dựng đường PPF đối với dừa và trứng rùa
b. Giả sử công nghệ hái lượm mới ra đời làm cho công việc thu hoạch dừa dễ dàng hơn. Mỗi
công nhân có thể hái được 25 trái dừa mỗi ngày. Hãy xây dựng đường PPF mới.
CHƯƠNG II: CUNG CẦU VÀ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM
BÀI TẬP 1: Cung và cầu bột mì được cho ở bảng sau:
a) Viết phương trình đường cầu và đường cung của bột mì
b) Xác định giá và sản lượng cân bằng của bột mì
BÀI TẬP 2: Thị trường sản phẩm Y có hàm số cầu và cung như sau: 1 lOMoARcPSD| 36723385
P = -2QD + 40 và P = QS + 10 a)
Xác định mức giá và sản lượng cân bằng? Tính độ co giãn của cầu vàcung theo giá tại mức giá cân bằng. b)
Nếu CP đánh thuế t = 6 trên 1 đơn vị sản phẩm, gánh nặng thuế đượcphân chia như thế nào? c)
Tính tổng tiền thuế (T) chính phủ thu được và tổn thất vô ích (DWL) dothuế gây ra?
BÀI TẬP 3: Cung, cầu về cam được cho bởi các hàm sau: PD = -2QD + 24 PS = QS + 6
(giá tính bằng nghìn đồng/kg và lượng tính bằng tấn)
a) Nếu không có thuế hoặc trợ cấp thì giá và lượng cân bằng của cam làbao nhiêu?
b) Nếu chính phủ đánh thuế 3 nghìn đồng/kg thì giá và lượng cân bằng mớilà bao nhiêu?
c) Độ co giãn của cầu giữa chanh và cam là 0,5 điều gì xảy ra với lượng cầucủa chanh, nếu giá chanh được giữ nguyên?
BÀI TẬP 4: Một công ty sản xuất linh kiện điện tử xác định được rằng ở mức giá hiện thời cầu
trong ngắn hạn về đèn hình vô tuyến nó sản xuất ra có co giãn theo giá là -2 và cầu về loa của vô tuyến là -1,5. a)
Nếu công ty này quyết định tăng giá của cả 2 loại sản phẩm lên 10% thìđiều gì sẽ xảy ra
với lượng bán và doanh thu của mỗi sản phẩm? b)
Từ những thông tin trên, bạn có thể kết luận được sản phẩm nào tạo ranhiều doanh thu
nhất cho hãng không? Nếu có thì tại sao? Nếu không thì cần thêm thông tin gì?
BÀI TẬP 5: Cung và cầu sản phẩm A trên thị trường được cho bởi:
P = 50 + 8QS và P = 100 – 2QD
Trong đó P tính bằng $/triệu đơn vị và Q được tính bằng triệu đơn vị a)
Hãy xác định giá thị trường tự do và sản lượng trao đổi thực tế trên thịtrường b)
Nếu chính phủ đặt trần giá là 80$ và cung ứng toàn bộ phần thiếu hụtthì giá và sản lượng
trao đổi thực tế trên thị trường là bao nhiêu? c)
Tính thặng dư tiêu dùng ở câu a và b. trong trường hợp nào người tiêudùng có lợi hơn? d)
Giả sử chính phù muốn giá và sản lượng trao đổi trên thị trường giốngnhư ở câu b nhưng
không sử dụng cách đặt giá trần mà sử dụng chính sách trợ cấp cho nhà sản xuất, vậy khoản
trợ cấp tính trên triệu đơn vị sản phẩm phải bằng bao nhiêu? Người tiêu dùng và nhà sản xuất
mỗi bên được lợi bao nhiêu từ chương trình trợ cấp này?
BÀI TẬP 6: Cho các thông tin về thị trường gạo ở Quảng Bình như sau: Giá thị trường tự do của
gạo là 5 ngàn đồng/kg; sản lượng trao đổi là 10 tấn; co giãn của cầu theo giá của gạo ở mức giá
hiện hành là -0,5; co giãn của cung gạo ở mức giá đó là 1. a)
Hãy viết phương trình đường cung và đường cầu của thị trường gạo, biếtrằng chúng là những đường thẳng. 2 lOMoARcPSD| 36723385 b)
Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất 1 ngàn đồng/kg gạo bán ra thìgiá và sản lượng
trao đổi sẽ là bao nhiêu? c)
Người tiêu dùng có được lời từ việc trợ cấp này không? Nếu có thì ngườitiêu dùng (tính
theo tổng thể) được bao nhiêu từ tổng trợ cấp chính phủ thanh toán?
BÀI TẬP 7: Đường cung và cầu trên thị trường gạo ở Hà Nội được cho như sau:
P = 3QS – 12,8 và P = 8,26 – QD
Trong đó giá tính bằng ngàn đồng/kg, sản lượng tính bằng tấn
a) Hãy tính mức giá và sản lượng cân bằng của thị trường tự do
b) Tính thặng dư tiêu dùng và co giãn của cầu theo giá ở mức giá cân bằng
c) Giả sử chính phủ muốn trợ cấp cho nông dân để giá gạo giảm xuống còn2,5 ngàn đồng/kg
thì mức trợ cấp/kg là bao nhiêu?
d) Người sản xuất hay người tiêu dùng nhận được nhiều lợi ích hơn từ tổngsố tiền trợ cấp của chính phủ?
BÀI TẬP 8: Cầu thị trường về máy vi tính ở huyện Tam Bình là P = 1000 – Q. Cung máy vi tính
cố định ở mức 500 đơn vị, giá tính bằng $. a)
Hãy xác định giá và sản lượng cân bằng của máy vi tính, ở mức giá đó cogiãn của cầu theo giá là bao nhiêu? b)
Nếu chính phủ đặt giá trần là 400 thì điều gì sẽ xảy ra với giá và sảnlượng cân bằng của
thị trường? Ai được lợi và ai bị thiệt trong trường hợp này? Khoản thiệt hại hay lợi ích (nếu có) bằng bao nhiêu? c)
nếu chính phủ đánh thuế vào người tiêu dùng 5$ một máy vi tính họ muathì ai sẽ bị thiệt
hại? Khoản thiệt hại đó bằng bao nhiêu? Người tiêu dùng có được lợi không?
BÀI TẬP 9: Ngành sản xuất xi măng có thể bán ở thị trường Miền Bắc hoặc Miền Nam. Hàm cầu
về xi măng ở thị trường Miền Bắc và Miền Nam là: P = 20 – 0,01QB và P = 15 – 0,005QN a)
Cung xi măng cho mỗi thị trường là cố định ở mức Q = 1100. Hãy xácđịnh giá của xi măng
bán ở thị trường Miền Bắc và thị trường Miền Nam. Tính độ co giãn của cầu theo giá ở mức giá
này của 2 loại thị trường? b)
Hãy dự đoán doanh thu của những người sản xuất xi măng khi cung tănglên thành Q = 1150. c)
Giả sử thị hiếu của người tiêu dùng ở thị trường miền Bắc thay đổi làmdịch chuyển
đường cầu đến P = 25 – 0,01QB. Hãy cho biết ảnh hưởng của sự thay đổi này đến giá và co giãn của cầu theo giá.
CHƯƠNG III: LÝ THUYẾT LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG BÀI TẬP 1: 3 lOMoARcPSD| 36723385
Cô Ba Điệu có thu nhập hàng tháng là 1,8 tr đồng để mua thịt (T) và khoai tây (K). Giả
sử giá thịt là 90 ngàn đồng/kg và giá khoai tây là 20 ngàn đồng/kg. Thiết lập phương trình
đường ngân sách và minh hoạ bằng đồ thị.
Độ thoả dụng của cô Ba được cho bởi hàm sau: U = f(T, K) = (T-2)K
Cô Ba sẽ mua bao nhiêu thịt và bao nhiêu khoai tây để đạt độ thoả dụng tối đa? Độ
thoả dụng là bao nhiêu? BÀI TẬP 2:
Bạn có 40 ngàn để chi tiêu cho 2 hàng hoá, kem (K) và bánh mì (B) với giá 1 ly kem là 10
ngàn và giá 1 chiếc bánh mì là 12 ngàn.
Độ thoả dụng của bạn được cho bởi hàm sau: U = f(K, B) = 10K0,4 .B0,6 a.
Bạn sẽ mua bao nhiêu ly kem và bao nhiêu bánh mì để đạt độ thoả dụngtối đa? b.
Giả sử thu nhập của bạn tăng lên 60 ngàn (các yếu tố khác không đổi).Hành vi của bạn
sẽ thay đổi như thế nào? c.
Giả sử giá 1 chiếc bánh mì tăng lên 15 ngàn đồng (các yếu tố kháckhông đổi). Hành vi
của bạn sẽ thay đổi như thế nào? BÀI TẬP 3:
Một người tiêu dùng có thu nhập I = 25.000 để mua 2 sản phẩm X & Y với giá tương ứng PX = 2.000 và PY = 5.000
Sở thích người này được biểu thị qua hàm số: U 2 X = QX + 2QX và UY = 6Q 2 Y - 6QY
Xác định phương án tiêu dùng tối ưu và tính tổng hữu dụng tối đa có thể đạt được? BÀI TẬP 4:
Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng là U(X, Y) = (Y – 1)X, trong đó X & Y là số lượng hàng hoá
tiêu dùng. Giá của các hàng hoá tương ứng là PX và PY. a) Các đường bàng quan của người tiêu dùng này có dạng gì?
b) Hãy xác định tỷ lệ thay thế biên ở 1 điểm trên đường bàng quan?
c) Hãy xác định đường thu nhập – tiêu dùng cho cá nhân này?
d) Nếu ngân sách của người này là I0 = 1000, PX = 10 và PY = 10 thì kết hợp hàng hoá nào sẽ tối
đa hoá mức thoả dụng của người tiêu dùng này?
e) Nếu ngân sách của người này là I1 = 1200 thì kết hợp tiêu dùng tối ưu nào sẽ được lựa chọn?
f) Nếu ngân sách vẫn như ban đầu nhưng giá hàng hoá Y giảm xuống mộtnữa thì lượng cầu
hàng hoá X & Y sẽ thay đổi như thế nào? BÀI TẬP 5:
Giả sử một cá nhân hàng năm chi cho lương thực thực phẩm 10.000$ khi giá của lương
thực thực phẩm là 2$/đơn vị. Thu nhập của cá nhân này là 25.000$ một năm, cầu về lương thực
thực phẩm của cá nhân này có độ co giãn theo thu nhập là 0,5 và co giãn theo giá là -1. 4 lOMoARcPSD| 36723385 a)
Nếu thuế bán hàng tính theo đơn vị bán ra làm cho giá của lương thựcthực phẩm tăng
lên gấp đôi thì điều gì sẽ xảy ra với tiêu dùng lương thực thực phẩm của cá nhân này? b)
Giả sử chính phủ giảm thuế thu nhập cho cá nhân này là 5000$ một nămđể giảm bớt
ảnh hưởng của thuế bán hàng đánh vào lương thực thực phẩm thì tiêu dùng lương thực thực
phẩm của cá nhân này sẽ thay đổi như thế nào? c)
Cá nhân này sẽ được lợi hay bị thiệt khi có thuế bán hàng kết hợp vớithuế thu nhập so
với ban đầu? (gợi ý: so sánh mức độ thoả dụng trước và sau khi có các sự kiện đã nêu). BÀI TẬP 6:
Có cầu hàng hoá X ở 2 thị trường như sau:
+ Miền Bắc: QB = -50P + 1.200
+ Miền Nam: QN = -40P + 1.000
Vẽ đường cầu thị trường đối với hàng hoá X?
CHƯƠNG IV: LÝ THUYẾẾT HÀNH VI NHÀ S N XUẤẾTẢ BÀI T P 1:Ậ
M t DN cầần 2 yếếu tốế đầầu vào K & L đ s n xuầết. Biếtế DNộ ể ả đã chi ra 1 kho n tếần
C =ả 15.000 đ mua 2 yếếu tốế đầầu vào này v i giá tể ớ ương ng w = 300 và r = 600. Hàm s n
xuầết đứ ả ược cho nh sau: ư Q = 10 L1/2 K1/2
a) Xác đ nh hàm năng suấất biên c a lao đ ng.ị ủ
b) Tìm phương án s n xuấtấ tốấi u và s n lả ư
ượng tốấi đa đ t đạ ược.
c) Nêấu DN muốấn s n xuấất Q = 900. Hãy tm phả
ương án s n xuấtấ tốấi u đ cả ư
ể hi phí s n xuấất làả tốấi thi u.ể BÀI T P 2:Ậ
B n đ nh m 1 c a hàng bán đốầ gia d ng. B n ạ ị ở ử ụ ạ ước tnh chi phí sẽẽ lến t i 500.000$/năm
đớ ể thuế c a hàng và mua hàng d tr . B n còn ph i t b cống vi c kếế toán hi n t i có m cử ự ữ ạ ả
ừ ỏ ệ ệ ạ ứ lương 50.000$ mốẽi năm.
a) Hãy xác đ nh chi phí c h i?ị ơ ộ
b) Nếếu b n có th bán 510.000$ hàng hoá 1 năm, b n có nến m c a hàng ko? T i sao?ạ ể ạ ở ử ạ BÀI T P 3:Ậ
M t doanh nghi p có hàm t ng chi phí: ộ ệ ổ TC = Q2 + 10Q + 100.
Hãy xác đ nh:ị a) Chi phí cốế đ nh (FC)ị b) Chi phí biến (MC)
c) Chi phí biếến đ i (VC) m c s n ph m th 10ổ ở ứ ả ẩ ứ 5 lOMoARcPSD| 36723385 BÀI T P 4:Ậ
M t hãng có hàm s n xuầết dài h n (s n lộ ả ạ
ả ượng/tuầần) là: Q = 10L0,5*K0,5. Giá các yếếu tố:ế
Lao đ ng là 100$/tuầần; Máy móc thiếết b 200$/tuầần.ộ ị a)
Nếếu hãng s n xuầết 200 đ n v s n ph m thì sốế lả ơ ị ả ẩ ượng lao đ ng và máy móc thiếtế
b tốếi thi uộ ị ể hoá chi phí là bao nhiếu? b)
Nếếu hãng s n xuầết 400 đ n v s n ph m thì sốế lả ơ ị ả ẩ ượng lao đ ng và máy móc thiếtế
b tốếi thi uộ ị ể hoá chi phí là bao nhiếu? Chi phí biến và chi phí trung bình dài h n trong mốẽi
trạ ường h p làợ bao nhiếu? c)
Điếầu gì x y ra v i t ng chi phí, chi phí trung bình và chi phí biến khi s n lả ớ ổ ả
ượng là 200, 400 khi hãng s n xuầết có hi u qu h n nến hàm s n xuầết tr thành Q = 11Lả ệ ả ơ ả ở 0,5*K0,5 d)
Khi giá thuế máy móc thiếtế b và tếần lị ương tăng lến 10% thì điếầu gì x y ra v i t ng chi
phíả ớ ổ và chi phí biến. BÀI T P 5:Ậ
Xẽm b ng chi phí dài h n c a 3 cống ty:ả ạ ủ 6 lOMoARcPSD| 36723385
CHƯƠNG V: TH TRỊƯỜNG C NH TRANH HOÀN TOÀNẠ BÀI T P 1:Ậ
M t hãng c nh tranh hoàn h o có hàm chi phí biếến đ i trung bình là: AVC = 2Q + 3ộ ạ ả ổ
a) Viếết phương trình bi u diếẽn để ường cung c a hãng và xác đ nh m c giá mà hãng ph i đóngủ
ị ứ ả c a s n xuầết?ử ả
b) Khi giá bán s n ph m là 19$ thì hãng lốẽ 5,5$. Tìm m c giá và s n lả ẩ ứ ả
ượng hoà vốến c a hãng?ủ
c) Hãng sẽẽ s n xuầết bao nhiếu s n ph m đ tốếi đa hoá l i nhu n nếếu giá bán trến th trả ả ẩ ể ợ ậ ị ường là
30$. Tính l i nhu n c c đ i đó?ợ ậ ự ạ
d) Nếếu chi phí biến c a hãng gi m 1$ thì s n lủ ả ả ượng và l i nhu n c a hãng sẽẽ thay đ i nh
thếếợ ậ ủ ổ ư nào (giá th trị ường vầẽn là 30$)? BÀI T P 2:Ậ
M t hãng đã xầy d ng nhà máy và mua săếm máy móc thiếtếộ ự b đ s n xuầết đĩa ca nh
cị ể ả ạ và có th bán m t sốế lể ộ ượng khống h n chếế m c giá 21 nghìn/đĩa. Các sốế li u vếầ chi
phí s nạ ở ứ ệ ả xuầết c a hãng:ủ Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 TC 50 55 62 75 96 125 162 203 248 V i Q là s n lớ
ả ượng/ngày và TC là ngàn đốầng/ngày a) M c s n lứ ả
ượng tốếi đa hoá l i nhu n c a hãng là bao nhiếu?ợ ậ ủ
b) Hãng có nến s n xuầết khống? T i sao?ả ạ
c) Hãy tnh th ng d s n xuầết c a hãng m c giá hi n th i.ặ ư ả ủ ở ứ ệ ờ BÀI T P 3:Ậ
M t hãng c nh tranh hoàn h o có hàm chi phí biếến đ i trung bình là: AVC = 2Q + 4ộ ạ ả ổ
a) Viếtế phương trình bi u diếẽn để ường chi phí biến c a hãủ ng và xác đ nh m c giá mà hãng
ph iị ứ ả đóng c a s n xuầết?ử ả
b) Khi giá bán s n ph m là 24$ thì hãng lốẽ 150$. Tìm m c giá và s n lả ẩ ứ ả
ượng hoà vốến c a hãng?ủ
c) Hãng sẽẽ s n xuầết bao nhiếu s n ph m đ tốếi đa hoá l i nhu n nếếu giá bán trến th trả ả ẩ ể ợ ậ ị ường là
84$. Tính l i nhu n c c đ i đó?ợ ậ ự ạ
d) Minh ho kếtế qu trến băầng đố ầ th .ạ ả ị 7 lOMoARcPSD| 36723385 BÀI T P 4:Ậ
Trến th trị ường c nh tranh hoàn h o có đạ ả ường cầầu P = 1200 – 2Q (Q: ngàn đ n vơ ị
sp/tuầần và P là $/ngàn sp), và đường cung là P = 5Q - 200
a) Tính th ng d tếu dùng mà ngặ ư
ười mua s n ph m này đả ẩ ược hưởng.
b) Gi s chính ph đ t giá trầần Pả ử ủ ặ max = 600 $/ngàn sp và sẽẽ cam kếết cung cầếp lượng hàng
hoá thiếếu h t. Ai sẽẽ đụ ược l i, ai sẽẽ b thi t, chính sách này có gầy ra t n thầết xã h i (DWL)
khống,ợ ị ệ ổ ộ nếếu có băầng bao nhiếu? Minh ho băầng đốầ th ?ạ ị
c) Nếếu chính ph đánh thuếế 70$/ngàn sp lến nhà s n xuầết, ngủ ả ười tếu dùng có b thi t tị ệ
ừ chính sách này? Ai là người ch u thuếế và ch u bao nhiếu? Tính t n thầết xã h i (DWL) do
chínhị ị ổ ộ sách thuếế gầy ra? Minh ho băầng đố ầ th ?ạ ị BÀI T P 5:Ậ
M t ngành CTHT đang có 1000 DN ho t đ ng. Hàm t ng chi phí cộ ạ ộ ủa mỗỗi DN:
Tc = q3 - 10q2 + 50q + 500
a) Xác đ nh hàm cung c a mốẽi DN và hàm cung c a c th trị ủ ủ ả ị ường?
b) Nếếu hàm cầầu th trị ường là P = -0,005QD + 68. Hãy xác đ nh giá và s n lị ả ượng cần băầng?
Xác đ nh lị ượng cần băầng c a mốẽi DN.ủ
c) Gi s chính ph đ t giá trầần Pả ử ủ ặ max = 36/sp và sẽẽ cam kếết cung cầếp lượng hàng hoá
thiếếu hụt. Ai sẽẽ được l i, ai sẽẽ b thi t, chính sách này có gầy ra t n thầết xã h i (DWL) khống,
nếếu cóợ ị ệ ổ ộ băầng bao nhiếu? Minh ho băầng đốầ th ?ạ ị
d) Gi s CP đánh thuếế t = 9,75/sp lến nhà s n xuầết. Ngả ử ả ười tếu dùng có b thi t t chính sáchị
ệ ừ này? Ai là người ch u thuếế và ch u bao nhiếu? Tính t n thầết xã h i (DWL) do chính sách
thuếếị ị ổ ộ gầy ra? Minh ho băầng đốầ th ?ạ ị 8 lOMoARcPSD| 36723385
CHƯƠNG VI: TH TRỊƯỜNG Đ C QUYẾỀN HOÀN TOÀNỘ BÀI T P 1:Ậ Gi s DNĐQ có ả ử
chi phí bình quần khống đ i là 6 (AC = 6)ổ . Đường cầầu th trị ường là: P =
14 – Q a. Tính MC c a hãng? ủ b.
M c s n lứ ả ượng tốấi u c a hãng ? DNĐQ này sẽẽ đ t giá bán là bao nhiêu?
Tính l iư ủ ặ ợ nhu n l n nhấtấ mà DN thu đậ ớ ược. Tính h sốấ Lẽrnẽr đ đo lệ ể ường m
c đ ứ ộ đ c quyêền bán c aộ ủ DN.
c.
P & Q tốấi u cho xã h i đốấi v i ngành hàng này là bao nhiêu? Tính t n thấất (DWL) doư ộ
hãng ĐQ này gấy ra? d.
CP qui đ nh Pị max cho DNĐQ này là 7, s n lả
ượng mà DN s n xuấất là
bao nhiêu? Tính l iả ợ
nhu n c a hãng đ t đậ ủ ạ ược?
ẽ. Minh h a các kêất qu bănề g đốề th .ọ ả BÀI T P 2:Ậ
Cầầu th trị ường vếầ SP A là: P = 100 – Q, th trị ường này do m t hãng ĐQ khốếng chếế.
Chiộ phí c a hãng ĐQ là: ủ TC = 500 + 3Q + Q2 a. Tính chi phí cốấ đ nh c a hãng ĐQ? ị ủ
b. Xác đ nh P & Q tốấi u c a hãng ĐQ này? L i nhu n c c đ i hãng thu đị ư ược?
c. Nêấu hãng muốấn tốấi đa hóa doanh thu thì hãng sẽẽ l a ch n P & Q? Khi đó l i nhu n băềngự
ọ ợ ậ bao nhiêu?
d. Gi s cấều th trả ử ị ường d ch chuy n sang P= 50 - Q thì hãng ĐQ này sẽẽ ch n P & Q nh thêấị
ể ọ ư nào đ tốấi đa hóa l i nhu n?ể ợ ậ BÀI T P 3:Ậ
- M t DNĐQ có các hàm chi phí nh sau: ộ ư VC = Q2/20 + 600Q và FC = 5.000.000
- Hàm số ế cầầu TT c a sp này là: ủ P = 3.000 – Q/10
Hãy xác đ nh P, Q & Pr l n nhầết mà DN đ t đị ớ ạ
ược trong các trường h p sau:ợ
a) Khi DN khống ph i đóng thuêấ.ả
b) Khi DN ph i đóng thuêấ 90/sp.ả
c) Khi DN ph i đóng thuêấ 1.000.000 (khống ph thu c vào sốấ sp mà DN s n xuấất)ả 9 lOMoARcPSD| 36723385 BÀI T P 4:Ậ
M t DNĐQ có hàm t ng chi phí & hàm cầầu nh sau: ộ ổ ư TC = 60Q + 2.000 và
Q = 750 - 5P a) Xác đ nh hàm MC & MR. Vẽẽ đị ường cấều, đường (MC), (MR) lên cùng 1 đố ề th ?ị
b) Xác đ nh m c cung và giá bán đ tốấi đa hoá l i nhu n? Tính l i nhu n thu đị ứ ược?
c) Đ tốiấ đa hoá doanh thu, DN ph i s n xuấất bao nhiêu đ n v s n lể ả ả ơ ị ả ượng và bán v i giá
nào?ớ Tính l i nhu n thu đợ ậ ược?
d) Tính h sốấ Lẽrnẽr đ đo lệ ể
ường m c đ đ c quyêền c a DN.ứ ộ
ẽ) Nêuấ DN được miêẽn thuêấ t = 10 trên mốẽi đ n v s n ph m thìơ ị ả ẩ m c miêẽn thuêấ này có
nhứ ả hưởng đêấn l i nhu n c a DN khống? Vì sao? T ng sốấ têền thu thuêấ cợ ậ ủ ổ ủa CP gi m
bao nhiêu khiả th c hi n chính sách này?ự ệ
BÀI T P 5:Ậ M t hãng đ ng trộ ứ
ước đ ng cầầu là ừP = 50 – 2Q. chi phí biến c a hãng ủ MC = Q + 5.
a) Đ tốếi đa hoá l i nhu n, hãng ph i s n xuầết bao nhiếu s n ph m và đ t giá bán nào? Khi đóể ợ
ậ ả ả ả ẩ ặ t ng doanh thu c a hãng là bao nhiếu?ổ ủ
b) Gi s hãng ph i ch u thuếế cốế đ nh m t lầần là 60$ thì l i nhu n c a hãng sẽẽ thay đ i thếếả ử ả
ị ị ộ ợ ậ ủ ổ nào? Gi i thích?ả
c) Nếếu ph i đóng thuếế 10$/sp thì hãng sẽẽ ph i s n xuầết s n lả ả ả ả ượng bao nhiếu và đ t
giá bánặ nào đ tốiế đa hoá l i nhu n?ể ợ ậ
d) Tính t n thầtế phúc l i vố ích (DWL) do s c m nh th ổ ợ ứ ạ ị trường gầy ra cầu a.ở BÀI T P 6:Ậ
M t nhà đ c quyếần s n xuầết v i chi phí ộ ộ ả ớ TC = 100 –
5Q + Q2 và cầầu là P = 55 – 2Q
a) Hãng ph i s n xuầết s n lả ả ả
ượng băầng bao nhiếu và đ t giá bán nào đ tốếi đa hoá l i nhu n?ặ ể ợ ậ
Hãng t o ra l i nhu n và th ng d tếu dùng băầng bao nhiếu?ạ ợ ậ ặ ư
b) Nếếu hãng hành đ ng nh 1 DN chầếp nh n giá (MC = P) thì s n lộ ư ậ ả ượng sẽẽ là bao nhiếu?
Lúc đó l i nhu n và th ng d tếu dùng sẽẽ là bao nhiếu?ợ ậ ặ ư
c) Mầết khống (DWL) t s c m nh đ c quyếần cầu a là bao nhiếu?ừ ứ ạ ộ ở
d) Gi s chính ph đ t giá trầần cho s n ph m c a nhà đ c quyếần này băầng 27$. Điếầu này sẽẽả ử
ủ ặ ả ẩ ủ ộ ảnh hưởng nh thếế nào đếến s n lư ả ượng, th ng d tếu dùng và lặ ư ợi nhu n c a
nhà đ c quyếần?ậ ủ ộ DWL lúc này sẽẽ là bao nhiếu? 10 lOMoARcPSD| 36723385
ẽ) Nếếu chính ph đ t giá trầần là 23$. Điếầu này sẽẽ nh hủ ặ ả ưởng nh thếế nào đếến s n lư ả
ượng, th ng d tếu dùng và l i nhu n c a nhà đ c quyếần? DWL lúc này sẽẽ là bao nhiếu?ặ ư ợ ậ ủ ộ
f) Xẽm xét giá trầần băầng 12$. Điếầu này sẽẽ nh hả ưởng nh thếế nào đếến s n lư ả ượng, th
ng dặ ư tếu dùng và l i nhu n c a nhà đ c quyếần? DWL lúc này sẽẽ là bao nhiếu?ợ ậ ủ ộ BÀI T P 7:Ậ
Bi u cầầu dể ưới đầy cho thầếy đường cầầu đốếi v i SP c a nhà ĐQ s n xuầết v i chi phí biến
khốngớ ủ ả ớ đ i băầng 10$.ổ P 27 24 21 18 15 12 9 6 3 0 Q 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
a. Xác đ nh đị ường Doanh thu biên c a hãng? ủ
b. Xác đ nh P & Q đ hãng tốấi đa hóa LN? ị
c. P& Q cấn bănề g trong ngành c nh tranh là bao nhiêu? ạ
d. XH được l i gì nêều nhà ĐQ này b bu c ph i SX đi m cấn băềng c nh tranh? Ai đợ ị ộ ả ở ể ạ
ược l i vàợ ai b thi t?ị ệ BÀI T P 8:Ậ
M t hãng c nh tranh hoàn h o có hàm t ng chi phí nh sau: TC = 250Q – 20Qộ ạ ả ổ ư
2 + 2Q3 a) Hàm cung c a hãng là gì?ủ b) S n lả
ượng tốếi đa hoá chi phí biến là bao nhiếu?
c) S n lả ượng và giá cần băầng dài h n c a hãng là bao nhiếu nếếu m i hãng đếầu có hàm chi
phíạ ủ ọ giốếng nhau.
d) Ở cần băầng dài h n này, l i nhu n là bao nhiếu?ạ ợ ậ
ẽ) Gi gi bầy gi hãng là nhà đ c quyếần và g p đả ử ờ ộ ặ ường cầầu P = 550 – 10Q. Giá, s n lả
ượng và l i nhu n cần băầng là bao nhiếu?ợ ậ BÀI T P 9:Ậ
Đường chi phí trung bình ngăến h n c a tầết c các hãng trong ngành là: ạ ủ ả TC = 50 + (Q – 50)2
Các hãng bán cho 2 nhóm tếu dùng, nhóm 1 có đường cầầu là P1 = 250 – 2Q1 và nhóm 2 có
đường cầầu là P2 = 200 – X2. Hãy tnh:
a) S n lả ượng và giá cần băầng nếếu c th trả ị ường được gi đ nh ng x thẽo nh ng đ c đi mả ị ứ
ử ữ ặ ể c a th trủ ị ường c nh tranh hoàn toànạ b) S n lả
ương, giá bán và l i nhu n trong th trợ ậ ị ường đ c quyếần hoàn toànộ c) S n lả
ương, giá bán và l i nhu n trong th trợ ậ ị ường đ c quyếần bán phần bi t giá.ộ ệ 11 lOMoARcPSD| 36723385
CHƯƠNG VII: TH TRỊƯỜNG C NH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀNẠ BÀI T P 1:Ậ
Hai hãng trong th trở ị ường Sốcốla, mốiẽ hãng đếầu có th ch n ể ọ s n xuầết s n ph m chầết lả
ả ẩ ượng thầếp và cao. L i nhu n đợ ậ ược cho ma tr n thu nh p sau:ở ậ ậ Chầết l ng thầếp Chầết l ng cao Chầết l ng thầếp -20 ; -30 900 ; 600 Chầết l ng cao 100 ; 800 50 ; 50
a) Kếết qu cần băầng Nash (nếếu có) sẽẽ là bao nhiếu?ả
b) Nếếu nh ng ngữ ười qu n lý mốẽi hãng là nh ng ngả ữ ười th n tr ng và đốầng th i đi thẽo
chiếếnậ ọ ờ lược Maximin thì kếtế qu sẽẽ là gì?ả c) Kếết qu h p tác là gì?ả ợ
d) Hãng nào được l i nhiếầu nhầết t kếtế qu h p tác này? Hãợ ừ ả ợ ng đó sẽẽ tr hãng còn l i
baoả ạ nhiếu đ nó cầếu kếtế ?ể 12