Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Giao thông Vận Tải

Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40342981
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1./ Giá sản phẩm X tăng lên dẫn ến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co dãn của
cầu theo giá sản phẩm X là: a) ED > 1
b) ED < 1
c) ED = 0
d) ED = 1
2./ Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với các iều kiện
khác không ổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là: a) Sản phẩm cấp thấp
b) Xa xí phẩm
c) Sản phẩm thiết yếu
d) Sản phẩm ộc lập
3./ Nếu 2 sản phẩm X & Y là 2 sản phẩm thay thế thì:
a) E
xy
> 0
b) E
xy
< 0
c) E
xy
= 0
d) E
xy
=1
4./ Nếu 2 sản phẩm X & Y là 2 sản phẩm bổ sung thì:
a) E
xy
> 0
b) E
xy
< 0
c) E
xy
= 0
d) Tất cả ều sai
5./ Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a) Giá sản phẩm X thay ổi
b) Thu nhập người tiêu dùng thay ổi
c) Thuế thay ổi
d) Giá cả sản phẩm thay thế giảm
6./ Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a) Giá sản phẩm X thay ổi
b) Chi phí sản xuất sản phẩm X thay ổi
c) Thu nhập của người tiêu thụ thay ổi
d) Tất cả các câu trên
7./ Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các iều kiện khác không ổi thì:
a) Cầu sản phẩm X tăng lên
b) Khối lượng tiêu thụ SP X tăng lên
c) Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d) Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên
8./ Nếu giá cân bằng sản phẩm P = 15 /sp, chính phủ ánh thuế 3 /sp làm giá cân bằng tăng
lên P = 17 /sp, có thể kết luận:
a) Cầu co giãn nhiều hơn so với cung
lOMoARcPSD| 40342981
2
b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu co giãn tương ương với cung
d) Tất cả ều sai
9./ Khi giá hàng Y: P
y
= 4 thì lượng cầu hàng X: Q
x
= 10 và khi P
y
=6 thì Q
x
=12, với các yếu
tố khác không ổi. Kết luận X và Y là 2 sản phẩm: a) bổ sung theo nhau
b) Thay thế cho nhau
c) Vừa thay thế, vừa bổ sung
d) Không liên quan
10./ Nếu mục tiêu của công ty tối a hóa doanh thu, cầu về sản phẩm của công ty tại mức
giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ: a) Tăng giá
b) Giảm giá
c) Tăng lượng bán
d) Giữ giá như cũ
11./ Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không ổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa
thông thường sẽ:
a) Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b) Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c) Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
d) Không thay ổi
12./ Yếu tố nào sau ây không ược coi là yếu tố quyết ịnh cầu hàng hóa
a) Giá hàng hóa liên quan
b) Thị hiếu, sở thích
c) Giá các yếu tố ầu vào ể sản xuất hàng hóa
d) Thu nhập
13./ Hàng hóa A là những hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm ột ngột còn phân nữa. Tác ộng
thay thế sẽ làm cầu hàng A: a) Tăng lên gấp ôi
b) Tăng ít hơn gấp ôi
c) Giảm còn một nửa
d) Các câu trên ều sai
Dùng thông tin sau trlời câu 14, 15, 16 Hàm
số cung và cầu sản phẩm X có dạng:
P =Q
s
+ 5
P = -1/2Q
D
+ 20
14./ Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
a) Q = 5 và P = 10
b) Q = 10 và P = 15
c) Q = 8 và P = 16
d) Q = 20 và P = 10
15./ Nếu chính phủ ấn ịnh mức giá P = 18 và hứa sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính
phủ cần chi bao nhiêu tiền: a) 108
b) 162
lOMoARcPSD| 40342981
3
c) 180
d) Tất cả ều sai
16./ Muốn giá cân bằng P = 18 thì hàm cung mới có dạng
a) P = Q
S
+ 14
b) P = Q
S
- 14
c) P = Q
S
+ 13
d) Tất cả ều sai
17./ Thông thường, gánh nặng của một khoản thuế người sản xuất và người tiêu dùng ều phải
chịu nhiều hay ít phụ thuộc vào ộ co giãn tương ối giữa cung và cầu. Trong iều kiện nào thì
người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế:
a) Cung co giãn ít hơn so với cầu
b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu hoàn toàn không co giãn
d) Cầu hoàn toàn co giãn
18./ Tương tự, trong trường hợp nào sau ây người tiêu dùng hưởng ược lợi ích nhiều hơn từ
một khoản trợ giá:
a) Cung co giãn ít hơn so với cầu
b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu hoàn toàn co giãn
d) Cung hoàn toàn co giãn
19./ Giá trần (giá tối a) luôn dẫn tới:
a) Sự gia nhập ngành
b) Sự dư cung
c) Sự cân bằng thị trường
d) Sự thiếu hụt
20./ Đường cầu của sách giáo khoa sẽ dời sang phải khi:
a) Số lượng sinh viên tăng
b) Giá của sách giáo khoa giảm
c) Giá của sách giáo khoa cùng loại giảm
d) Giá giấy dùng ể in sách giảm
21./ Đường cầu theo giá của bột giặt Viso dịch chuyển sang phải là do:
a) Giá bột giặt Viso giảm
b) Giá hóa chất nguyên liệu giảm
c) Giá của các loại bột giặt khác giảm
d) Giá các loại bột giặt khác tăng
22./ Trong trường hợp nào sau ây làm dịch chuyển ường cầu Tivi Sony về bên phải: a)
Trường hợp 1 và 3
b) Trường hợp 1 và 2
c) Trường hợp 2 và 3
d) Trường hợp 1 + 2 + 3
23./ Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
a) Đường cầu của bia dời sang phải
lOMoARcPSD| 40342981
4
b) Đường cung của bia dời sang trái
c) Không có trường hợp nào
d) Cả 2 trường hợp ều úng
24./ Ý nghĩa kinh tế của ường cung thẳng ứng là:
a) Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn
b) cho thấy giá cả bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng một lượng nhất ịnh cho thị
trường
c) Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cao hơn
d) Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường 25./
Đường cầu về iện thoại dịch chuyển như hình dưới ây là do:
a) Chi phí lắp ặt
b) Thu nhập dân chúng tăng
c) Do ầu tư của các công ty ầu tư viễn thông nước ngoài
d) Giá lắp ặt iện thoại giảm
26) Trong trường hợp nào ường cung của Pepsi dời sang phải a)
Thu nhập của người có thể mua nước ngọt giảm
b) Giá nguyên liệu tăng
c) Giá của Coke tăng
d) Không có trường hợp nào
27./ Nhân tố nào sau ây là dịch chuyển ường cầu
a) Giá máy ảnh giảm
b) Thu nhập dân chúng tăng
c) Giá phim ảnh tăng
d) Chính phủ ánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh
28./ Yếu tố nào sau ây không phải là yếu tố quyết ịnh của cung
a) Những thay ổi về công nghệ
b) Mức thu nhập
c) Thuế và trợ cấp
d) Chi phí nguồn lực ể sản xuất hàng hóa
P
Q
lOMoARcPSD| 40342981
5
29./ Hàm số cầu và hàm số cung của một hàng hóa như sau:
(D): P = - Q + 50; (S):
P = Q + 10
Nếu chính phủ quy ịnh giá tối a P = 20 thì lượng hàng hóa: a)
Thiếu hụt 30
b) Dư thừa 30
c) Dư thừa 20
d) Thiếu hụt 20
30./ Để tối a hóa hữu dụng với thu nhập cho trước, người tiêu dùng phân phối các sản phẩm
theo nguyên tắc:
a) Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau:
b) Hữu dụng biên trên một ơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau Mu
X
/P
X
= Mu
Y
/P
Y
=
Mu
Z
/P
Z
=…
c) Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương ối rẻ
d) Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau 31./ Đường tiêu thụ giá cả là:
a) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay ổi, các yếu tố
khác không ổi
b) Tập hợp những tiếp iểm giữa ường ẳng ích và ường ngân sách khi thu nhập thay ổi, các
yếu tố khác không ổi
c) Tập hợp các tiếp iểm giữa ường ẳng ích ường ngân ch khi giá sản phẩm thu nhập
ều thay ổi
d) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay ổi, thu nhập
không ổi
32./ Đường tiêu thụ thu nhập (Income consumption line) là:
a) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay ổi, thu nhập
không ổi
b) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay ổi, các yếu tố còn
lại không ổi
c) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhp thay ổi, các yếu tố còn lại không
ổi
d) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phẩm ều thay
ổi
33./ Điểm phối hợp tối ưu ( ạt Tu
max
) giữa 2 sản phẩm X & Y là:
a) Tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách
b) Tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ẳng phí
c) Tiếp iểm của ường ẳng lương và ường ẳng phí
d) Tiếp iểm của ường ng lương và ường ngân sách 34./ ĐườngEngel ường biểu thị mối quan
hệ giữa:
a) Giá sản phẩm và khối lượng sản phẩm ược mua
b) Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ
c) Thu nhập và khối lượng sản phẩm ược mua của người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 40342981
6
d) Giá sản phẩm này với khối lượng tiêu thụ sản phẩm kia 35./ Đường ngân sách có dạng: Y =
100 - 2X nếu Py = 10 và:
a) Px = 5, I = 100
b) Px = 10, I = 2000
c) Px = 20, I = 2000
d) Px = 20, I = 1000
36./ Nếu P
2
= 5 và Py = 20 và I = 1000 thì ường ngân sách có dạng:
a) Y = 200 - 1/4X
b) Y = 100 + 4X
c) Y = 50 + 1/4X
d) Y = 50 - 1/4X
Sử dụng thông tin này ể trả lời các câu 37, 38, 39
Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1200 dùng ể mua 2 sản phẩm X & Y với Px = 100 /sp; Py
= 300 /sp. Mức thỏa mãn ược thể hiện qua hàm số:
Tu
X
= -1/3 X
2
+ 10X Tu
Y
= -1/2Y
2
+ 20Y
37./ Hữu dụng biên của hai sản phẩm là:
a) Mu
X
= -1/3X +10 Mu
Y
= -1/2Y + 20
b) Mu
X
= 2/3X +10 Mu
Y
= -Y + 20
c) Mu
X
= -2/3X + 10 Mu
Y
= -Y +20
d) Tất cả ều sai
38./ Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a) X = 3 Y = 3
b) X = 6 Y = 2
c) X = 9 Y = 1
d) Tất cả ều sai
39./ Tổng hữu dụng tối a ạt ược
a) Tu
max
= 86
b) Tu
max
= 82
c) Tu
max
= 76
d) Tu
max
= 96
40./ Đường ngân sách là:
a) Tập hợp các phối hợp thể giữa 2 sản phẩm người tiêu thụ thể mua khi thu
nhập không ổi
b) Tập hợp các phối hợp thể giữa 2 sản phẩm người tiêu thụ thể mua khi thu
nhập thay ổi
c) Tập hợp c phối hợp thể giữa 2 sản phẩm người tiêu thụ có thể mua khi giá
cả sản phẩm thay ổi
d) Tập hợp các phối hợp thể giữa 2 sản phẩm người tiêu thụ thể mua với giá
cả sản phẩm cho trước và thu nhập không thay ổi
41./ Giả thiết nào sau ây không ược cập ến khi phân tích sở thích trong thuyết về sự lựa
chọn của người tiêu dùng
a) Sự ưa thích là hoàn chỉnh có nghĩa là có thể hiện so sánh và xếp loại tất cả mọi thứ hàng
lOMoARcPSD| 40342981
7
hóa
b) Sự ưa thích có tính bắt cầu
c) Thích nhiều hơn ít (mọi hàng hóa tốt)
d) Không câu nào úng
42./ Cho ba giỏ hàng hóa sau ây:
Thực phẩm Quần áo
A 15 18 B 13 19
C 14 17
Nếu phối hợp tiêu dùng A B cùng nằm trên một ường ẳng ích (bàng quan) sở thích thỏa
mãn các giả thiết về lựa chọn, thì: a) A ược thích hơn C
b) B ược thích hơn C
c) Cả (a) và (b) ều úng
d) Không câu nào úng
43./ Thu nhập tăng, giá không ổi, khi ó:
a) Độ dốc ường ngân sách thay ổi
b) Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
c) Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
d) Đường ngân sách dịch chuyển song sang trái
44./ Nếu MU
A
= 1/Q
A
, MU
B
= 1/Q
B
, giá của A 50, gcủa B 400 thu nhập của người
tiêu dùng 12.000. Đtối a hóa thỏa mãn, người tiêu dùng sẽ mua mỗi loại hàng hóa bao
nhiêu?
a) 12
b) 24
c) 48
d) Không câu nào úng
45./ Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các nghiệp sthực hiện phối hợp các yếu tsản xuất
(YTSX) theo nguyên tắc:
a) Mp
a
= MP
b
= MP
c
= …
b) Mp
a
/P
a
= MP
b
/P
b
= MP
c
/P
c
= …
c) MC = MR
d) MC
a
= MC
b
= MC
c
46./ Năng suất biên MP của một YTSX biến ổi là:
a) Sản phẩm trung bình tính cho mỗi ơn vị YTSX biến ổi
b) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX
c) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 chi phí của các YTSX biến ổi
d) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ơn vị YTSX biến ổi, các YTSX
còn lại giữ nguyên
47./ Trong dài hạn ể tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí nghiệp SX sẽ thiết lập:
a) Qui mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với ường LAC tại iểm cực tiểu của cả 2 ường
b) Thiết lập bất kì qui mô sản xuất nào theo ý muốn
lOMoARcPSD| 40342981
8
c) Qui sản xuất ngắn hạn tiếp xúc với ường LAC tại xuất lượng cần sản xuất d) Tất cả ều
sai
48./ Xuất lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là:
a) Xuất lượng tương ứng với MC tối thiểu
b) Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu
c) Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu
d) Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu 49) Chi phí biên MC là:
a) Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm một ơn vị YTSX
b) Chi phí tăng thêm khi tiêu dùng thêm một sản phẩm
c) Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
d) Là ộ dốc của ường tổng doanh thu
50./ Đường mở rộng sản xuất (Expansion Path) là:
a) Tập hợp các iểm phối hợp tối ưu giữa các YTSX khi chi phí sản xuất thay ổi, giá các YTSX
không ổi
b) Là tập hợp các tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ẳng phí
c) Tập hợp các tiếp iểm của ường ẳng lượng và ường ẳng phí khi giá cả của 1 YTSX thay ổi
d) Tập hợp các tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách
51./ Nếu hàm sản xuất có dạng:
Q = 0,5 K.L. Khi gia tăng các yếu tố ầu vào cùng tỷ lệ thì: a)
Năng suất tăng theo quy mô
b) Năng suất giảm theo quy mô
c) Năng suất không ổi theo quy mô
d) Cả 3 ều sai
52./ Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là:
a) Tập hợp những iểm cực tiểu của các ường chi phí trung bình ngắn hạn SAC
b) Tập hợp các phần rất bé của ường SAC
c) Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi xí nghiệp thay ổi quy
mô sản xuất theo ý muốn d) Tất cả ều úng
53./ Khi giá cả các yếu tố sản xuất (ytsx) ồng loạt tăng lên, sẽ làm:
a) Dịch chuyển các ường chi phí trung bình lên trên
b) Dịch chuyển các ường AC xuống dưới
c) Các ường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ
d) Các ường AVC dịch chuyển sang phải
54./ quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là
a) QMSX có ường SAC tiếp xúc với LAC tại xuất lượng cần sản xuất
b) QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì xuất lượng nào
c) QMSX có ường SAC tiếp xúc với LAC tại iểm cực tiểu của cả 2 ường d) Tất cả ều sai
Dùng thông tin sau ể trả lời câu 55, 56, 57
Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K & L ể sản xuất sản phẩm X. Biết người này ã chi ra khoản
tiền là TC = 15.000 ể mua 2 yếu tố này với giá tương ứng P
K
= 600; P
L
= 300. Hàm sản xuất
ược cho Q = 2K(L-2)
lOMoARcPSD| 40342981
9
55./ Hàm năng suất biên của các yếu tố K & L là:
a) MP
K
= 2K MP
L
= L-2
b) MP
K
= 2L-4 MP
L
= 2K
c) MP
K
= L-2 MP
L
= 2K
d) Tất cả ều sai
56./ Phương án sản xuất tối ưu là:
a) K = 10L = 30
b) K = 5L = 40
c) K = 12L = 26
d) Tất cả ều sai
57./ Sản lượng tối a ạt ược:
a) Q = 560
b) Q = 380
c) Q = 576
d) Q = 580
58./ Hàm sản xuất Q = K
2
L. là hàm sản xuất có:
a) Năng suất (lợi tức) tăng dần theo quy mô
b) Năng suất (lợi tức) giảm dần theo quy mô
c) Năng suất (lợi tức) không ổi theo quy mô
d) Tất cả ều sai
59./ Đường cung của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a) Đường chi phí biên ngắn hạn của XN
b) Phần ường chi phí biên nằm ở phía bên ường AVC
c) Phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AVC
d) Phần ường chi phí biên nằm ở phía dưới ường AVC 60./ Doanh thu biên (MR) là:
a) Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay ổi
b) Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một sản phẩm
c) Là ộ dốc của ường tổng phí
d) Là ộ dốc của ường cầu sản phẩm
61./ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm cung P =
10 + 20q. Vậy hàm cung thị trường sẽ là: a) P = 2000 + 4000Q
Q
b) P 10
10
c) Q = 100P - 10
d) Tất cả ều sai
62./ Khi P < AVCmin, XN nên quyết ịnh sản xuất:
a) Sản xuất ở xuất lượng tại ó MC = MR
b) Sản xuất tại xuất lượngAVC min
c) Ngưng sản xuất
d) Sản xuất tại xuất lượng có P = MC
lOMoARcPSD| 40342981
10
63./ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, các nghiệp trong trạng thái cân bằng dài hạn
khi:
a) MC = MR = P
b) SMC = LMC = MR = P
c) P = SAC = LAC
d) P >= LAC
64./ Các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân bằng dài khi: a)
P = LAC = MR
b) P > LACmin
c) SMC = LMC = LACmin = SACmin = MR = P
d) SMC = LMC = MR = P
Sử dụng thông tin này trả lời các câu 65, 66, 67
Giả sử chi phí biên của 1 xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn, ược cho bởi: MC = 3 + 2Q. Nếu
giá thị trường là 9 ôla:
65./ Mức sản lượng xí nghiệp sẽ sản xuất
a) Q = 3
b) Q = 9
c) Q = 6
d) Tất cả ều sai
66./ Thặng dư sản xuất của xí nghiệp là:
a) 18
b) 6
c) 9
d) 3
67./ Nếu chi phí khả biến trung bình của xí nghiệp là AVC = 3 + Q. tổng chi phí cố ịnh là 3, thì
xí nghiệp sẽ thu ược tổng lợi nhuận:
a) 18
b) 21
c) 6
d) 15
Sử dụng thông tin sau ể trả lời các câu 68, 69, 70, 71
Trong thị trường sản phẩm X, giả ịnh có 2 người tiêu thụ A & B, hàm số cầu các nhân mỗi
người có dạng:
P = -1/10q
A
+ 1200
P = -1/20q
B
+ 1300
Có 10 XN sản xuất sản phẩm X, iều kiện sản xuất như nhau. Hàm chi phí sản xuất của mỗi
XN ược cho: TC = 1/10q
2
+ 200q + 200.000 68./
Hàm số cầu thị trường là:
a) P = -3/20.Q + 2500
b) Qd = 38.000 - 30P
c) Qd = 3.800 - 30P
d) Tất cả ều sai
lOMoARcPSD| 40342981
11
69./ Hàm số cung thị trường là:
a) P = 2Q + 2.000
b) P = 2Q + 200
c) Qs = 50P - 10.000
d) Tất cả ều sai
70./ Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng:
a) P = 600 Q = 20.000
b) P = 60 Q = 2.000
c) P = 500 Q = 2500
d) Tất cả ều sai
71./ Sản lượng sản xuất và lợi nhuận của mỗi xí nghiệp là:
a) Q = 200 20.000
b) Q = 2.000 200 .000
c) Q = 3.000 300 .000
d) Tất cả ều sai
72./ Để tối a hóa doanh thu, xí nghiệp ộc quyền sẽ quyết ịnh sản xuất ở xuất lượng tại ó: a) MC
= MR
b) AR = AC
c) MR = 0
d) P = MC
73./ Để iều tiết toàn bộ lợi nhuận ộc quyền, chính phủ nên quy ịnh mức giá tối a P* sao cho:
a) P* = MC
b) P* = AC
c) P* = AVC
d) P* = MR
74./ Để iều tiết một phần lợi nhuận của nghiệp ộc quyền không thiệt hại cho nhười tiêu
dùng, Chính phủ nên áp dụng: a) Đánh thuế theo sản lượng
b) Đánh thuế theo tỉ lệ doanh thu
c) Đánh thuế khoán hàng năm
d) Đánh thuế theo tỉ lệ chi phí sản xuất
75./ Biện pháp thuế nào áp dụng ối với nghiệp ộc quyền sẽ gây thiệt hại cho người tiêu dùng:
a) Đánh thuế theo tỉ lệ với lợi nhuận
b) Đánh thuế tỉ lệ với doanh thu
c) Đánh thuế cố ịnh hàng năm
d) Đánh thuế không theo sản lượng
76./ Trường hợp nhiều thị trường, tối a hóa lợi nhuận, nghiệp nên phân phối số lượng
bán giữa các thị trường sao cho:
a) Phân phối cho thị trường nào có giá bán cao nhất
b) Phân phối ồng ều cho các thị trường
c) Doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau
d) Giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường
lOMoARcPSD| 40342981
12
77./ Trường hợp xí nghiệp ộc quyền nhiều sở sản xuất tối thiểu hóa chi phí sản xuất,
XN sẽ quyết ịnh phân phối sản lượng sản xuất giữa các cơ sở theo nguyên tắc: a) Chi phí trung
bình giữa các cơ sở phải bằng nhau:
AC
1
= AC
2
… = AC
n
b) Phân chia ồng ều sản lượng sản xuất cho các cơ sở
c) Phân chia sản lượng tỉ lệ với quy mô sản xuất của từng cơ sở
d) Chi phí biên giữa các cơ sở phải bằng nhau:
MC
1
= MC
2
=… = MC
n
78./ Để tối a hóa sản lượng bán không bị lỗ, nghiệp ộc quyền nên sản xuất theo nguyên
tắc:
a) MC = MA
b) MC = P
c) AC = P
d) P = AC min
79./ Để tối a hóa lợi nhuận, xí nghiệp ộc quyền nên sản xuất xuất lượng:
a) MC = MR
b) MC = P
c) MC = AR
d) AC = P
Sử dụng những thông tin sau ể trả lời những câu 80, 81, 82, 83, 84, 85
Có 100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm số cầu cá nhân là như nhau và có
dạng: P = 2200 -5q
d
80./ Hàm số cầu thị trường là:
a) P = 22.000 - 500Qd
b) P =-1/10Q + 2200
c) P = -1/20Q + 2200
d) P = 1/20Q + 2200
81./ Chỉ một xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X có hàm chi phí sản xuất là:
TC = 1/10Q
2
+ 400Q + 3.000.000 Hàm chi phí biên của xí nghiệp là: a) MC =
2/10Q + 400
b) MC = 1/10Q + 400
c) MC = -1/10Q + 2200
d) MC = -1/5Q + 400
82./ Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là:
a) MR = -1/20Q + 2200
b) MR = 1/10Q + 2200
c) MR = -1/10Q + 2200
d) MR = -1/5Q + 2200
83./ Để ạt lợi nhuận tối a, xí nghiệp ấn ịnh giá và sản lượng bán là:
a) P = 1800 Q = 7.200
b) P = 1900 Q = 6.000
c) P = 1925 Q = 5500
lOMoARcPSD| 40342981
13
d) P = 1800 Q = 2120
84./ Mỗi sản phẩm chính phủ ánh thuế là 150 thì xí nghiệp ấn ịnh giá bán và sản lượng bán là:
a) P = 1840 Q = 7200
b) P = 1990 Q = 6000
c) P = 1925 Q = 5500
d) Tất cả ều sai
85./ Nếu doanh nghiệp muốn tối a hóa sản lượng bán mà không bị lỗ thì sẽ ấn ịnh giá bán: a) P
= 1.700
b) P = 2.100
c) P = 1.400
d) P = 1.800
86./ Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tình trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi
nhuận giảm, chúng ta nên biết rằng:
a) Doanh thu biên vượt quá chi phí biên
b) Doanh thu biên bằng giá bán
c) Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên
d) Tổng doanh thu bằng tổng chi phí 87./ Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh:
a) Sự ưa thích có tính bắc cầu
b) Sự ưa thích là hoàn chỉnh
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 hàng hóa
d) Các trường hợp trên ều sai 88./ Đường ẳng lượng biểu thị:
a) Những mức sản lượng như nhau với những phối hợp bằng nhau về 2 yếu tố sản xuất
biến ổi
b) Những mức sản lượng khác nhau với những mức chi tiêu khác nhau v2 yếu tố sản xuất
biến ổi
c) Những mức sản lượng như nhau với những phối hợp khác nhau về 2 yếu tố sản xuất biến
ổi
d) Những mức sản lượng như nhau với những mức chi phí như nhau 89./ Câu phát biểu
nào sau ây không úng:
a) Hãng thu ược thặng dư sản xuất chỉ khi nào hãng có ược một số khả năng ộc quyền
b) Thặng dư sản xuất của một ơn vị sản lượng bằng khoảng chênh lệch giữa giá bán sản phẩm
và chi phí biên
c) Các hãng chi phí sản xuất thấp sẽ thu ược nhiều thặng sản xuất hơn hãng chi phí
sản xuất cao
d) Thặng dư sản xuất phần diện tích nằm dưới mức giá thị trường và nằm trên ường cung 90)
Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm thị trường nguồn lực chỗ trong thị trường sản
phẩm:
a) Nguồn lực ược mua bán còn trong thị trường nguồn lực, sản phẩm ược mua bán
b) Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua
c) Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người bán
d) Người tiêu dùng vừa là người mua vừa người bán, giống như người sản xuất trong thị
trường nguồn lực
lOMoARcPSD| 40342981
14
91) Nếu nhà ộc quyền ịnh mức sản lượng tại ó doanh thu biên = chi phí biên = chi phí trung
bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ: a) = 0
b) < 0
c) Cần phải có thêm thông tin
d) > 0
92./ Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một ơn vị hàng hóa và giá thật
sự người tiêu dùng phải trả khi mua một ơn vhàng hóa ược gọi là: a) Tổng giá trị nhận ược
khi tiêu dùng hàng hóa ó
b) Độ co giãn của cầu
c) Thặng dư của nhà sản xuất
d) Thặng dư của người tiêu dùng
93./ Tổng chi phí sản xuất sản phẩm A TC = 100 + 2Q + Q
2
. Đường chi phí biến ổi là: a)
2Q + Q
2
b) 2 + 2Q
c) 100
d) (100/Q) + 2 +Q
e) Không phỉa các trường hợp trên
94./ Biểu số liệu dưới ây là kết quả tính toán củabộ phận nghiên cứu thị trường của hãng X:
GIÁ TĂNG 1%
% BIẾN ĐỔI CỦA CẦU
X
Y
Z
X
-2
+0.8
+2.4
Y Z
+0.5
+1.2
-0.6
-1.5
-1.6 -3
Những hệ số nào hệ số co dãn của cầu theo giá của X, Y, Z a)
-2, +0.8, +2.4
b) -2, -0.6, -3
c) +1.2, -0.6, +2.4
d) -2, +0.5, +1.2
95./ Theo số liệu câu 94, X và Y 2 sản phẩm
a) Thay thế nhau
b) Bổ sung cho nhau
c) Cao cấp
d) Độc lập
96./ Một doanh nghiệp ộc quyền hàm số cầu: P = -Q +20 hàm tổng chi phí: TC = Q
2
+
4Q + 4. Mức giá và sản lượng ạt lợi nhuận tối a a) P =12 Q = 4
b) P =14 Q = 5,3
c) P =4 Q = 16
d) P =16 Q = 4
97./ Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
a) Số cầu hàng hóa ó với giá cả của nó
b) Số cầu hàng hóa ó với tổng số hữu dụng
lOMoARcPSD| 40342981
15
c) Số cầu hàng hóa ó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng
d) Số cầu hàng hóa ó với tổng doanh thu của người bán 98./ Thế lực ộc quyền có ược là do khả
năng
a) Định giá bằng chi phí biên
b) Định chi phí biên và doanh thu biên
c) Định giá cao hơn chi phí biến ổi trung bình
d) Định giá cao hơn chi phí biên
99./ Khi ta cố ịnh mức sản lượng của một hàm sản xuất cho số lượng vốn và lao ộng thay ổi thì
ường cong biểu diễn ược gọi là: a) Đường chi phí biên
b) Đường tổng sản phẩm
c) Đường sản phẩm trung bình
d) Đường ẳng lượng
100./ Vấn ề nào sau ây thuộc kinh tế học thực chứng:
a) Thuế xe hơi và xăng tại Việt Nam là quá cao nên giảm bớt
b) Cần tăng lương tối thiểu từ 220.000 lên 550.000d0
c) Lương tối thiểu doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài doanh nghiệp trong nước chênh
lệch nhau 3 lần
d) Cần tăng thuế nhiều hơn ể tăng thu ngân sách 101./ Câu nào sau ây thuộc Kinh tế Vĩ mô: a)
Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao
b) Mức tăng trưởng GDP ở giai oạn 1992 - 1995 ở Việt nam bình quân ạt 8%
c) Mức giá chung ở Việt Nam tăng khoảng 20 % mỗi năm trong giai oạn 1992 - 1995 d) Cả
3 câu trên
102./ Sự cải tiến kĩ thuật:
a) Cho phép sản xuất nhiều sản phẩm hơn với cùng số lượng các yếu tố ầu vào so với trước
b) Có thể ược biểu hiện qua sự dịch chuyển lên trên của ường tổng sản phẩm
c) Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năg suất biên giảm dần
d) Cả 3 câu trên ều úng
Dùng số liệu sau ây trả lời các câu 103, 104, 105, 106, 107 Thị
trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng:
P = 06 - 1/3Q
D
P = 1/2Q
S
-15
103./ Giá cả cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là: a)
P = 30 Q = 90
b) P = 20 Q = 70
c) P = 40 Q = 60
d) Các câu trên ều sai
104./ Giả sử chính phủ ánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống và bằng 84. Xác ịnh mức
thuế chính phủ ánh vào mỗi sản phẩm: a) t = 3/sp
b) t = 5/sp
c) t = 10/sp
d) Tất cả các câu trên ều sai
105./ Tiền thuế mà người tiêu dùng chịu trên mỗi sản phẩm a)
3
lOMoARcPSD| 40342981
16
b) 2
c) 1
d) 0
106./ Sự thay ổi trong thặng dư tiêu dùng ( CS) và thặng dư sản xuất ( PS) khi chính phủ ánh
thuế là:
a) PS = -261 CS = -174
b) PS = 261 CS = 174
c) PS = 0 CS = 0
d) Tất cả các câu trên ều sai
107./ Tổn thất vô ích xảy ra khi chính phủ ánh thuế là: a) -
15
b) -30
c) -50
d) -261
Dựa vào ồ thị trả lời các câu hỏi 108, 109, 110
108./ Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền sẽ ấn ịnh giá bán và sản lượng bán là:
a) P
2
và Q
2
b) P
1
và Q
1
c) P
3
và Q
3
d) Tất cả các câu trên ều sai
109./ Tại sản lượng Q
1
, tổng doanh thu là:
a) OP
1
IQ
3
b) OP
3
Q
1
c) OP
1
IQ
1
d) Tất cả các câu trên ều sai
110./ Để tối a hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn ịnh giá bán và sản lượng bán: a) P
2
,
Q
2
P
P
1
P
2
P
3
0
Q
1
Q
2
Q
3
MR
MC
A
B
C
I
(
D
)
lOMoARcPSD| 40342981
17
b) P
1
, Q
1
c) P
3
, Q
3
d) Tất cả ều sai
111./ Điểm phối hợp tối ưu các YTSX với chi phí nhất là: a)
Tiếp iểm của ường ẳng lượng và ẳng phí
b) Thỏa mãn iều kiện: MP
A
/P
A
= MP
B
/P
B
= MP
C
/P
C
= …
c) Thỏa mãn iều kiện: A.P
A
+ B.P
B
= TC
d) Tất cả ều úng
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu 112, 113, 114
Hàm tổng phí ngắn hạn của một công ty ược cho bởi phương trình: TC
= 190 + 53Q ( ơn vị tính: 10.000)
112./ Nếu sản xuất 100.000 ơn vsản phẩm, chi phí khả biến trung bình là: a)
72
b) 53
c) 70
d) Tất cả ều sai
113./ Chi phí cố ịnh tring bình là: a)
190
b) 19
c) 53
d) Tất cả ều sai
114./ Chi phí biên mỗi ơn vị sản phẩm là: a)
19
b) 72
c) 53
d) Tất cả ều sai
115./ Giả sử chi phí biên (MC) của thép do Nhật Bản sản xuất như nhau cho thép sản
xuất cho tiêu dùng nội ịa hay xuất khẩu. Nếu cầu của thép tiêu dùng nội ịa kém co giãn theo
giá hơn cầu xuất khẩu, thì:
a) Nhật sẽ xuất khẩu nhiều hơn là bán cho tiêu dùng nội ịa
b) Nhật sẽ bán cho tiêu dùng nội ịa nhiều hơn xuất khẩu
c) Nhật sẽ ịnh giá thép xuất khẩu thấp hơn giá thép bán trong nước
d) Nhật sẽ ịnh giá thép xuất khẩu cao hơn giá thép bán trong nước
116./ Một công ty thể bán sản phẩm của một trong hai thị trường, khi ó: a)
MR
I
= MC ể tối a hóa lợi nhuận
b) MR
II
= MC ể tối a hóa lợi nhuận
c) MR
I
= MR
II
d) Tất cả các câu trên ều úng
e) Tất cả các câu trên ều sai
lOMoARcPSD| 40342981
18
117./ Một nhà sản xuất ĩa CD, có hai thị trường nội ịa và xuất khẩu. Hai nhóm khách hàng này
tách biệt nhau. Nhà sản xuất này có thể ịnh giá cao hơn trong htị trường với: a) Độ co giãn của
cầu theo giá thấp hơn
b) Độ co giãn của cầu theo giá cao hơn
c) Lượng cầu thấp hơn ở mọi mức giá
d) Lượng cầu cao hơn ở mọi mức giá
118./ Giá vé ở một nhà hàng Karaôké là 40.000 ồng/giờ vào ban ngày, từ 18 giờ trở i, giá vé là
60.000 ồng/giờ. Đây là thí dụ về: a) Phân biệt giá cấp hai
b) Phân biệt giá theo thời iểm
c) Giá cả hai phần
d) Không câu nào úng
119./ Nếu công ty iện thoại buộc khách hàng trả tiền cước thuê bao hàng tháng và sau ó sẽ phải
trả thêm chi phí cho mỗi cuộc gọi, thì công ty ã áp dụng chính sách: a) Giá cả hai phần
b) Phân biệt giá cấp hai
c) Giá trọn gói
d) Phân biệt giá cả theo hai cước
120./ Giá gộp là một kĩ thuật ịnh giá hữu hiệu khi cầu sản phẩm:
a) Đồng nhất và ược ặt vào mối tương quan nghịch
b) Không ồng nhất và ược ặt vào mối tương quan nghịch
c) Đồng nhất và ược ặt vào mối tương quan thuận
d) Không ồng nhất ược ặt vào mối tương quan thuận Dùng thông tin sau trả lời các u
121, 122
Công viên du lịch Đầm Sen ứng trước ường cầu (D
1
) trong những ngày thường, nhưng ngày
thứ bảy và chủ nhật cầu gia tăng ến (D
2
):
(D
1
): P
1
= 2 - 0,0001 Q
1
(D
2
): P
2
= 20 - 0,001 Q
2
Q
i
số lượt người vào công viên mỗi ngày, chi phí biên của dịch vụ như nhau vào các ngày.
MC = 1 + 0.0004 Q
121./ Nếu công viên ịnh giá theo thời iểm thì giá thích hợp và số lượt người trong ngày thường
và thứ bảy - chủ nhật sẽ là:
a) P
1
= 1,83
Q
1
= 1667
P
2
= 12,08
Q
2
= 7917
b) P
1
= 1,80
Q
1
= 2000
P
2
= 6,43
Q
2
= 13572
c) P
1
= P2 =1,83
Q
1
= 1667 và Q
2
= 7917
d) Các kết quả trên ều sai
122./ Việc ịnh giá theo thời iểm so với ịnh giá như nhau ở mọi thời iểm, lợi vì: a) Giá
cả gần với MC
b) Hiệu quả tăng
c) Tổng thặng dư sản xuất và người tiêu dùng tăng
d) Tất cả các câu trên úng
lOMoARcPSD| 40342981
19
Dùng thông tin sau trả lời các câu 123, 124, 125, 126, 127 Đường
cầu sản phẩm của một ngành:
Q = 1800 - 200P
Ngành này có LAC không ổi ở mọi mức sản lượng là 1,5. Giá cả và sản lượng như thế nào?
123./ Nếu là ngành cạnh tranh hoàn toàn: a) P = 1,5 và Q = 750
b) P = 1,5 và Q = 1500
c) P = 3 và Q = 1500
d) Các kết quả trên ều sai 124./ Nếu là ngành ộc quyền: a) P = 1,5 và Q = 750
b) P = 1,5 và Q = 1500
c) P = 5,25 và Q = 750
d) P = 5,25 và Q = 1500 125./ Nếu phân biệt giá cấp một:
a) Giá cả và sản lượng như trong iều kiện cạnh tranh
b) Giá cả bao gồm nhiều mức
c) Sản lượng vẫn như trong iều kiện cạnh tranh
d) b và c
Tính tổng thặng dư sản xuất (PS) và thặng dư tiêu dùng (CS) trong:
126./ Ngành cạnh tranh: a)
PS + CS = 0
b) PS + CS = 0 + 5625
c) PS + CS = 5625 + 0
d) Tất cả ều sai
127./ Phân biệt giá cấp một:
a) Tương tự như ngành cạnh tranh
b) Tương tự như ngành ộc quyền
c) Khó tính toán chính xác
d) Các câu trên ều sai
128./ Dưới iều kiện cạnh tranh ộc quyền:
I. Trong dài hạn, p = LAC
min
II. Trong ngắn hạn, xí nghiệp có thể có ược lợi nhuận
a) I và II úng
b) I úng, II sai
c) I sai, II úng
d) I và II ều sai
129./ Thị trường có vài hạn chế trong việc gia nhập và nhiều xí nghiệp bán sản phẩm phân biệt
là:
a) Cạnh tranh hoàn toàn
b) Độc quyền
c) Cạnh tranh ộc quyền
d) Độc quyền cạnh tranh
130./ Thông tin nào sau ây không ược xem là nguồn gốc của tính không hiệu quả trong thị
trường cạnh tranh ộc quyền a) P > MC
b) Năng lực sản xuất còn dư thừa
lOMoARcPSD| 40342981
20
c) Sản phẩm a dạng
d) LAC # LAC
min
131./ Trong mô hình Cournot, mỗi hãng giả sử rằng:
a) Đối thủ sẽ giảm giá theo, nhưng sẽ không tăng giá theo
b) Đối thủ sẽ thay ổi giá theo
c) Giá của ối thủ cố ịnh
d) Sản lượng của ối thủ là cố ịnh
132./ Yếu tnào sau ây ược xem rào cản của việc gia nhập thị trường: a)
Quy mô
b) Bản quyền
c) Các hành ộng chiến lược của các hãng ương nhiệm
d) Tất cả các câu trên
133./ … … … … … … cho thấy số lượng mà một hãng ịnh sản xuất một hàm số của
số lượng mà nó nghĩ ối thủ sẽ sản xuất a) Đường hợp ồng
b) Đường cầu
c) Đường phản ứng
d) Cân bằng Nash
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu 134 và 135.
Giả sử công ty nước suối Vĩnh Hảo có thể sản xuất với chi phí bằng 0 và ường cầu ứng trước
công ty: Q = 1200 - P
134./ Giá tối a hoá lợi nhuận, nếu công ty ộc quyền: a)
400
b) 600
c) 800
d) 900
135./ Giá tối a hoá lợi nhuận, nếu thế cân bằng Cournot: a)
400
b) 600
c) 800
d) 900
136./ Mô hình ộc quyền nhóm thích hợp khi một công ty lớn thường dẫn ầu trong việc ịnh g
là mô hình: a) Cournot
b) Stackelberg
c) Lý thuyết trò chơi
d) Thế khó xử của người bị giam giữ
137./ Trong hình ………….. giá cả thường cứng nhắc: a)
Cournot
b) Stackelberg
c) Thế khó xử của người bị giam giữ
d) Đường cầu gãy
138./ Trong hình ường cầu gãy, nếu một hãng giảm giá thì: a)
Các hãng khác cũng sẽ giảm giá
lOMoARcPSD| 40342981
21
b) Các hãng khác cạnh tranh không trên cơ sở giá cả
c) Các hãng khác sẽ tăng giá
d) b và c úng
139./ Giả sử một ộc quyền nhóm có ba hãng và giá sản phẩm của họ hiện thời 12. Cả ba hãng
cùng quy mô. Hãng A quyết ịnh tăng giá sản phẩm của lên 18 công bố làm thế
vì giá cao hơn sẽ cần thiết cho ngành tồn tại lâu dài. Hãng B và C nhanh chóng làm theo. Đây
là ví dụ:
a) Sự lãnh ạo giá cả
b) Thế khó xử của người bị giam giữ
c) Hãng thống trị
d) Mô hình Stackelberg
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu 140, 141, 142, 143.
Trong một thị trường ộc quyền nhóm ang áp dụng mô hình ường cầu gãy.
Q = 1200 - 5P 0 Q<100
Q = 360 - P 150 Q
Chi phí biên: MC = Q
140./ Sản ợng tối a hóa lợi nhuận: a)
172,43
b) 120
c) 150
d) Tất cả ều sai
141./ Giá tối a hóa lợi nhuận:
a) 205,72
b) 240
c) 210
d) Tất cả ều sai
142./ Giả sử MC tăng: MC = Q + 10
Giá tối a hóa lợi nhuận sẽ là: a)
171,43
b) 240
c) 210
d) Tất cả sai
143./ Giả sử MC giảm: MC = Q - 10
Sản lượng tối a hóa lợi nhuận sẽ là: a)
171,43
b) 120
c) 150
d) 205,72
144./ Hãng n thuê thêm lao ộng khi doanh thu sản lượng biên (MRP) của lao ộng: a)
Bằng tiền lương
b) Lớn hơn tiền lương
c) Nhỏ hơn tiền lương
lOMoARcPSD| 40342981
22
d) Tùy tình huống cụ thể
145./ Các yếu tố khác không ổi, MRP ối với một người bán trong thị trường cạnh tranh: a)
Nằm dưới (về phía trái) MRP trong ộc quyền bán
b) Trùng với MRP trong ộc quyền bán
c) Nằm trên (về phía phải) MRP trong ộc quyền bán
d) Dốc lên trái với MRP trong ộc quyền bán dốc xuống.
146./ Trong thị trường sản phẩm cạnh tranh, MRP ối với ầu vào X là: a)
MPx/P
A
b) MPx x MR
A
c) MP
A
x MR
X
d) MP
X
x Px
147./ Nếu thị trường lao ộng cạnh tranh hoàn toàn, lượng lao ộng ược thuê sức tối a hóa
lợi nhuận khi: a) MRP
L
< W
b) MRP
L
P (giá sản phẩm)
c) MRP
L
= W
d) Không câu nào úng
Dùng thông tin sau trả lời các câu 148, 149, 150, 151, 152, 153.
Hãng sản xuất trong thị trường sản phẩm cạnh tranh và thị trường ộc quyền. Giá hiện thời
của sản phẩm là 2: Tổng sản phẩm (Q) và năng suất biên của lao ộng (MP
L
) ược cho như
sau:
Q = 240L - 0,1 L
2
MP
L
= 240 - 2L
Đường cung lao ộng (Ls) và chi tiêu biên của lao ộng (ME
L
) như sau:
Ls = P ME = 2L
148./ MRP của lao ộng: a)
240L - 0,1 L
2
b) 240
c) 240 - 0,2 L
d) Không câu nào úng
149./ Số lao ộng ược thuê ể tối a hóa lợi nhuận là: a) 0
b) 100
c) 200
d) 300
150./ Nhà ộc quyền sẽ trả cho công nhân mức lương là: a)
100
b) 200
c) 300
d) 400
151./ Giả sử giá sản phẩm giảm còn 1, tiền lương công nhân sẽ: a)
Tăng
b) Giảm
c) Không ổi
lOMoARcPSD| 40342981
23
d) Thiếu thông tin ể trả lời
152./ Giả sử thuế ánh vào mỗi ơn vị lao ộng ược thuê, thì số lượng lao ộng ược thuê: a) Tăng
b) Giảm
c) Không ổi
d) Không ủ thông tin ể trả lời
153./ Giả sử thuế ánh vào mỗi ơn vị sản phẩm ược sản xuất, số lao ộng ược thuê sẽ: a) Tăng
b) Giảm
c) Không ổi
d) Không ủ thông tin ể trả lời
| 1/23

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40342981
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1./ Giá sản phẩm X tăng lên dẫn ến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co dãn của
cầu theo giá sản phẩm X là: a) ED > 1 b) ED < 1 c) ED = 0 d) ED = 1
2./ Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với các iều kiện
khác không ổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là: a) Sản phẩm cấp thấp b) Xa xí phẩm c) Sản phẩm thiết yếu d) Sản phẩm ộc lập
3./ Nếu 2 sản phẩm X & Y là 2 sản phẩm thay thế thì: a) Exy > 0 b) Exy < 0 c) Exy = 0 d) Exy =1
4./ Nếu 2 sản phẩm X & Y là 2 sản phẩm bổ sung thì: a) Exy > 0 b) Exy < 0 c) Exy = 0 d) Tất cả ều sai
5./ Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a) Giá sản phẩm X thay ổi
b) Thu nhập người tiêu dùng thay ổi c) Thuế thay ổi
d) Giá cả sản phẩm thay thế giảm
6./ Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a) Giá sản phẩm X thay ổi
b) Chi phí sản xuất sản phẩm X thay ổi
c) Thu nhập của người tiêu thụ thay ổi d) Tất cả các câu trên
7./ Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các iều kiện khác không ổi thì:
a) Cầu sản phẩm X tăng lên
b) Khối lượng tiêu thụ SP X tăng lên
c) Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d) Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên
8./ Nếu giá cân bằng sản phẩm là P = 15 /sp, chính phủ ánh thuế 3 /sp làm giá cân bằng tăng
lên P = 17 /sp, có thể kết luận:
a) Cầu co giãn nhiều hơn so với cung 1 lOMoAR cPSD| 40342981
b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu co giãn tương ương với cung d) Tất cả ều sai
9./ Khi giá hàng Y: Py = 4 thì lượng cầu hàng X: Qx = 10 và khi Py =6 thì Qx =12, với các yếu
tố khác không ổi. Kết luận X và Y là 2 sản phẩm: a) bổ sung theo nhau b) Thay thế cho nhau
c) Vừa thay thế, vừa bổ sung d) Không liên quan
10./ Nếu mục tiêu của công ty là tối a hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại mức
giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ: a) Tăng giá b) Giảm giá c) Tăng lượng bán d) Giữ giá như cũ
11./ Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không ổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ:
a) Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b) Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c) Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn d) Không thay ổi
12./ Yếu tố nào sau ây không ược coi là yếu tố quyết ịnh cầu hàng hóa a) Giá hàng hóa liên quan b) Thị hiếu, sở thích
c) Giá các yếu tố ầu vào ể sản xuất hàng hóa d) Thu nhập
13./ Hàng hóa A là những hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm ột ngột còn phân nữa. Tác ộng
thay thế sẽ làm cầu hàng A: a) Tăng lên gấp ôi b) Tăng ít hơn gấp ôi c) Giảm còn một nửa d) Các câu trên ều sai
Dùng thông tin sau ể trả lời câu 14, 15, 16 Hàm
số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P =Qs + 5 P = -1/2QD + 20
14./ Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: a) Q = 5 và P = 10 b) Q = 10 và P = 15 c) Q = 8 và P = 16 d) Q = 20 và P = 10
15./ Nếu chính phủ ấn ịnh mức giá P = 18 và hứa sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính
phủ cần chi bao nhiêu tiền: a) 108 b) 162 2 lOMoAR cPSD| 40342981 c) 180 d) Tất cả ều sai
16./ Muốn giá cân bằng P = 18 thì hàm cung mới có dạng a) P = QS + 14 b) P = QS - 14 c) P = QS + 13 d) Tất cả ều sai
17./ Thông thường, gánh nặng của một khoản thuế người sản xuất và người tiêu dùng ều phải
chịu nhiều hay ít phụ thuộc vào ộ co giãn tương ối giữa cung và cầu. Trong iều kiện nào thì
người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế:
a) Cung co giãn ít hơn so với cầu
b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu hoàn toàn không co giãn d) Cầu hoàn toàn co giãn
18./ Tương tự, trong trường hợp nào sau ây người tiêu dùng hưởng ược lợi ích nhiều hơn từ một khoản trợ giá:
a) Cung co giãn ít hơn so với cầu
b) Cầu co giãn ít hơn so với cung c) Cầu hoàn toàn co giãn d) Cung hoàn toàn co giãn
19./ Giá trần (giá tối a) luôn dẫn tới: a) Sự gia nhập ngành b) Sự dư cung
c) Sự cân bằng thị trường d) Sự thiếu hụt
20./ Đường cầu của sách giáo khoa sẽ dời sang phải khi:
a) Số lượng sinh viên tăng
b) Giá của sách giáo khoa giảm
c) Giá của sách giáo khoa cùng loại giảm
d) Giá giấy dùng ể in sách giảm
21./ Đường cầu theo giá của bột giặt Viso dịch chuyển sang phải là do:
a) Giá bột giặt Viso giảm
b) Giá hóa chất nguyên liệu giảm
c) Giá của các loại bột giặt khác giảm
d) Giá các loại bột giặt khác tăng
22./ Trong trường hợp nào sau ây làm dịch chuyển ường cầu Tivi Sony về bên phải: a) Trường hợp 1 và 3 b) Trường hợp 1 và 2 c) Trường hợp 2 và 3 d) Trường hợp 1 + 2 + 3
23./ Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
a) Đường cầu của bia dời sang phải 3 lOMoAR cPSD| 40342981
b) Đường cung của bia dời sang trái
c) Không có trường hợp nào
d) Cả 2 trường hợp ều úng
24./ Ý nghĩa kinh tế của ường cung thẳng ứng là:
a) Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn
b) Nó cho thấy dù giá là cả bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng một lượng nhất ịnh cho thị trường
c) Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cao hơn
d) Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường 25./
Đường cầu về iện thoại dịch chuyển như hình dưới ây là do: a) Chi phí lắp ặt
b) Thu nhập dân chúng tăng
c) Do ầu tư của các công ty ầu tư viễn thông nước ngoài
d) Giá lắp ặt iện thoại giảm P Q
26) Trong trường hợp nào ường cung của Pepsi dời sang phải a)
Thu nhập của người có thể mua nước ngọt giảm b) Giá nguyên liệu tăng c) Giá của Coke tăng
d) Không có trường hợp nào
27./ Nhân tố nào sau ây là dịch chuyển ường cầu a) Giá máy ảnh giảm
b) Thu nhập dân chúng tăng c) Giá phim ảnh tăng
d) Chính phủ ánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh
28./ Yếu tố nào sau ây không phải là yếu tố quyết ịnh của cung
a) Những thay ổi về công nghệ b) Mức thu nhập c) Thuế và trợ cấp
d) Chi phí nguồn lực ể sản xuất hàng hóa 4 lOMoAR cPSD| 40342981
29./ Hàm số cầu và hàm số cung của một hàng hóa như sau: (D): P = - Q + 50; (S): P = Q + 10
Nếu chính phủ quy ịnh giá tối a là P = 20 thì lượng hàng hóa: a) Thiếu hụt 30 b) Dư thừa 30 c) Dư thừa 20 d) Thiếu hụt 20
30./ Để tối a hóa hữu dụng với thu nhập cho trước, người tiêu dùng phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc:
a) Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau:
b) Hữu dụng biên trên một ơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau MuX/PX = MuY/PY = MuZ/PZ =…
c) Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương ối rẻ
d) Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau 31./ Đường tiêu thụ giá cả là: a)
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay ổi, các yếu tố khác không ổi b)
Tập hợp những tiếp iểm giữa ường ẳng ích và ường ngân sách khi thu nhập thay ổi, các yếu tố khác không ổi c)
Tập hợp các tiếp iểm giữa ường ẳng ích và ường ngân sách khi giá sản phẩm và thu nhập ều thay ổi d)
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay ổi, thu nhập không ổi
32./ Đường tiêu thụ thu nhập (Income consumption line) là:
a) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay ổi, thu nhập không ổi
b) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay ổi, các yếu tố còn lại không ổi
c) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhp thay ổi, các yếu tố còn lại không ổi
d) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phẩm ều thay ổi
33./ Điểm phối hợp tối ưu ( ạt Tumax) giữa 2 sản phẩm X & Y là:
a) Tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách
b) Tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ẳng phí
c) Tiếp iểm của ường ẳng lương và ường ẳng phí
d) Tiếp iểm của ường ẳng lương và ường ngân sách 34./ ĐườngEngel là ường biểu thị mối quan hệ giữa:
a) Giá sản phẩm và khối lượng sản phẩm ược mua
b) Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ
c) Thu nhập và khối lượng sản phẩm ược mua của người tiêu dùng 5 lOMoAR cPSD| 40342981
d) Giá sản phẩm này với khối lượng tiêu thụ sản phẩm kia 35./ Đường ngân sách có dạng: Y = 100 - 2X nếu Py = 10 và: a) Px = 5, I = 100 b) Px = 10, I = 2000 c) Px = 20, I = 2000 d) Px = 20, I = 1000
36./ Nếu P2 = 5 và Py = 20 và I = 1000 thì ường ngân sách có dạng: a) Y = 200 - 1/4X b) Y = 100 + 4X c) Y = 50 + 1/4X d) Y = 50 - 1/4X
Sử dụng thông tin này ể trả lời các câu 37, 38, 39
Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1200 dùng ể mua 2 sản phẩm X & Y với Px = 100 /sp; Py
= 300 /sp. Mức thỏa mãn ược thể hiện qua hàm số: TuX = -1/3 X2 + 10X TuY = -1/2Y2 + 20Y
37./ Hữu dụng biên của hai sản phẩm là:
a) MuX = -1/3X +10 MuY = -1/2Y + 20
b) MuX = 2/3X +10 MuY = -Y + 20 c) MuX = -2/3X + 10 MuY = -Y +20 d) Tất cả ều sai
38./ Phương án tiêu dùng tối ưu là: a) X = 3 Y = 3 b) X = 6 Y = 2 c) X = 9 Y = 1 d) Tất cả ều sai
39./ Tổng hữu dụng tối a ạt ược a) Tumax = 86 b) Tumax = 82 c) Tumax = 76 d) Tumax = 96
40./ Đường ngân sách là: a)
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập không ổi b)
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay ổi c)
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi giá cả sản phẩm thay ổi d)
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá
cả sản phẩm cho trước và thu nhập không thay ổi
41./ Giả thiết nào sau ây không ược ề cập ến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự lựa
chọn của người tiêu dùng
a) Sự ưa thích là hoàn chỉnh có nghĩa là có thể hiện so sánh và xếp loại tất cả mọi thứ hàng 6 lOMoAR cPSD| 40342981 hóa
b) Sự ưa thích có tính bắt cầu
c) Thích nhiều hơn ít (mọi hàng hóa tốt) d) Không câu nào úng
42./ Cho ba giỏ hàng hóa sau ây: Thực phẩm Quần áo A 15 18 B 13 19 C 14 17
Nếu phối hợp tiêu dùng A và B cùng nằm trên một ường ẳng ích (bàng quan) và sở thích thỏa
mãn các giả thiết về lựa chọn, thì: a) A ược thích hơn C b) B ược thích hơn C c) Cả (a) và (b) ều úng d) Không câu nào úng
43./ Thu nhập tăng, giá không ổi, khi ó:
a) Độ dốc ường ngân sách thay ổi
b) Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
c) Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
d) Đường ngân sách dịch chuyển song sang trái
44./ Nếu MUA = 1/QA, MUB = 1/QB, giá của A là 50, giá của B là 400 và thu nhập của người
tiêu dùng là 12.000. Để tối a hóa thỏa mãn, người tiêu dùng sẽ mua mỗi loại hàng hóa bao nhiêu? a) 12 b) 24 c) 48 d) Không câu nào úng
45./ Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các xí nghiệp sẽ thực hiện phối hợp các yếu tố sản xuất (YTSX) theo nguyên tắc: a) Mpa = MPb = MPc = …
b) Mpa/Pa = MPb /Pb = MPc /Pc = … c) MC = MR d) MCa = MCb = MCc
46./ Năng suất biên MP của một YTSX biến ổi là:
a) Sản phẩm trung bình tính cho mỗi ơn vị YTSX biến ổi
b) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX
c) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 chi phí của các YTSX biến ổi
d) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ơn vị YTSX biến ổi, các YTSX còn lại giữ nguyên
47./ Trong dài hạn ể tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí nghiệp SX sẽ thiết lập:
a) Qui mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với ường LAC tại iểm cực tiểu của cả 2 ường
b) Thiết lập bất kì qui mô sản xuất nào theo ý muốn 7 lOMoAR cPSD| 40342981
c) Qui mô sản xuất ngắn hạn tiếp xúc với ường LAC tại xuất lượng cần sản xuất d) Tất cả ều sai
48./ Xuất lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là:
a) Xuất lượng tương ứng với MC tối thiểu
b) Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu
c) Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu
d) Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu 49) Chi phí biên MC là:
a) Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm một ơn vị YTSX
b) Chi phí tăng thêm khi tiêu dùng thêm một sản phẩm
c) Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
d) Là ộ dốc của ường tổng doanh thu
50./ Đường mở rộng sản xuất (Expansion Path) là:
a) Tập hợp các iểm phối hợp tối ưu giữa các YTSX khi chi phí sản xuất thay ổi, giá các YTSX không ổi
b) Là tập hợp các tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ẳng phí
c) Tập hợp các tiếp iểm của ường ẳng lượng và ường ẳng phí khi giá cả của 1 YTSX thay ổi
d) Tập hợp các tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách
51./ Nếu hàm sản xuất có dạng:
Q = 0,5 K.L. Khi gia tăng các yếu tố ầu vào cùng tỷ lệ thì: a)
Năng suất tăng theo quy mô
b) Năng suất giảm theo quy mô
c) Năng suất không ổi theo quy mô d) Cả 3 ều sai
52./ Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là:
a) Tập hợp những iểm cực tiểu của các ường chi phí trung bình ngắn hạn SAC
b) Tập hợp các phần rất bé của ường SAC
c) Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi xí nghiệp thay ổi quy
mô sản xuất theo ý muốn d) Tất cả ều úng
53./ Khi giá cả các yếu tố sản xuất (ytsx) ồng loạt tăng lên, sẽ làm:
a) Dịch chuyển các ường chi phí trung bình lên trên
b) Dịch chuyển các ường AC xuống dưới
c) Các ường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ
d) Các ường AVC dịch chuyển sang phải
54./ quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là
a) QMSX có ường SAC tiếp xúc với LAC tại xuất lượng cần sản xuất
b) QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì xuất lượng nào
c) QMSX có ường SAC tiếp xúc với LAC tại iểm cực tiểu của cả 2 ường d) Tất cả ều sai
Dùng thông tin sau ể trả lời câu 55, 56, 57
Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K & L ể sản xuất sản phẩm X. Biết người này ã chi ra khoản
tiền là TC = 15.000 ể mua 2 yếu tố này với giá tương ứng PK = 600; PL= 300. Hàm sản xuất ược cho Q = 2K(L-2) 8 lOMoAR cPSD| 40342981
55./ Hàm năng suất biên của các yếu tố K & L là: a) MPK = 2K MPL = L-2 b) MPK = 2L-4 MPL = 2K c) MPK = L-2 MPL = 2K d) Tất cả ều sai
56./ Phương án sản xuất tối ưu là: a) K = 10L = 30 b) K = 5L = 40 c) K = 12L = 26 d) Tất cả ều sai
57./ Sản lượng tối a ạt ược: a) Q = 560 b) Q = 380 c) Q = 576 d) Q = 580
58./ Hàm sản xuất Q = K2L. là hàm sản xuất có:
a) Năng suất (lợi tức) tăng dần theo quy mô
b) Năng suất (lợi tức) giảm dần theo quy mô
c) Năng suất (lợi tức) không ổi theo quy mô d) Tất cả ều sai
59./ Đường cung của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a) Đường chi phí biên ngắn hạn của XN
b) Phần ường chi phí biên nằm ở phía bên ường AVC
c) Phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AVC
d) Phần ường chi phí biên nằm ở phía dưới ường AVC 60./ Doanh thu biên (MR) là:
a) Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay ổi
b) Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một sản phẩm
c) Là ộ dốc của ường tổng phí
d) Là ộ dốc của ường cầu sản phẩm
61./ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm cung P =
10 + 20q. Vậy hàm cung thị trường sẽ là: a) P = 2000 + 4000Q Q b) P 10 10 c) Q = 100P - 10 d) Tất cả ều sai
62./ Khi P < AVCmin, XN nên quyết ịnh sản xuất:
a) Sản xuất ở xuất lượng tại ó MC = MR
b) Sản xuất tại xuất lượng có AVC min c) Ngưng sản xuất
d) Sản xuất tại xuất lượng có P = MC 9 lOMoAR cPSD| 40342981
63./ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, các xí nghiệp ở trong trạng thái cân bằng dài hạn khi: a) MC = MR = P b) SMC = LMC = MR = P c) P = SAC = LAC d) P >= LAC
64./ Các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân bằng dài khi: a) P = LAC = MR b) P > LACmin
c) SMC = LMC = LACmin = SACmin = MR = P d) SMC = LMC = MR = P
Sử dụng thông tin này trả lời các câu 65, 66, 67
Giả sử chi phí biên của 1 xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn, ược cho bởi: MC = 3 + 2Q. Nếu
giá thị trường là 9 ôla:
65./ Mức sản lượng xí nghiệp sẽ sản xuất a) Q = 3 b) Q = 9 c) Q = 6 d) Tất cả ều sai
66./ Thặng dư sản xuất của xí nghiệp là: a) 18 b) 6 c) 9 d) 3
67./ Nếu chi phí khả biến trung bình của xí nghiệp là AVC = 3 + Q. tổng chi phí cố ịnh là 3, thì
xí nghiệp sẽ thu ược tổng lợi nhuận: a) 18 b) 21 c) 6 d) 15
Sử dụng thông tin sau ể trả lời các câu 68, 69, 70, 71
Trong thị trường sản phẩm X, giả ịnh có 2 người tiêu thụ A & B, hàm số cầu các nhân mỗi người có dạng: P = -1/10qA + 1200 P = -1/20qB + 1300
Có 10 XN sản xuất sản phẩm X, iều kiện sản xuất như nhau. Hàm chi phí sản xuất của mỗi
XN ược cho: TC = 1/10q2 + 200q + 200.000 68./
Hàm số cầu thị trường là: a) P = -3/20.Q + 2500 b) Qd = 38.000 - 30P c) Qd = 3.800 - 30P d) Tất cả ều sai 10 lOMoAR cPSD| 40342981
69./ Hàm số cung thị trường là: a) P = 2Q + 2.000 b) P = 2Q + 200 c) Qs = 50P - 10.000 d) Tất cả ều sai
70./ Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng: a) P = 600 Q = 20.000 b) P = 60 Q = 2.000 c) P = 500 Q = 2500 d) Tất cả ều sai
71./ Sản lượng sản xuất và lợi nhuận của mỗi xí nghiệp là: a) Q = 200 20.000 b) Q = 2.000 200 .000 c) Q = 3.000 300 .000 d) Tất cả ều sai
72./ Để tối a hóa doanh thu, xí nghiệp ộc quyền sẽ quyết ịnh sản xuất ở xuất lượng tại ó: a) MC = MR b) AR = AC c) MR = 0 d) P = MC
73./ Để iều tiết toàn bộ lợi nhuận ộc quyền, chính phủ nên quy ịnh mức giá tối a P* sao cho: a) P* = MC b) P* = AC c) P* = AVC d) P* = MR
74./ Để iều tiết một phần lợi nhuận của xí nghiệp ộc quyền mà không thiệt hại cho nhười tiêu
dùng, Chính phủ nên áp dụng: a) Đánh thuế theo sản lượng
b) Đánh thuế theo tỉ lệ doanh thu
c) Đánh thuế khoán hàng năm
d) Đánh thuế theo tỉ lệ chi phí sản xuất
75./ Biện pháp thuế nào áp dụng ối với xí nghiệp ộc quyền sẽ gây thiệt hại cho người tiêu dùng:
a) Đánh thuế theo tỉ lệ với lợi nhuận
b) Đánh thuế tỉ lệ với doanh thu
c) Đánh thuế cố ịnh hàng năm
d) Đánh thuế không theo sản lượng
76./ Trường hợp có nhiều thị trường, ể tối a hóa lợi nhuận, xí nghiệp nên phân phối số lượng
bán giữa các thị trường sao cho:
a) Phân phối cho thị trường nào có giá bán cao nhất
b) Phân phối ồng ều cho các thị trường
c) Doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau
d) Giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường 11 lOMoAR cPSD| 40342981
77./ Trường hợp xí nghiệp ộc quyền có nhiều cơ sở sản xuất ể tối thiểu hóa chi phí sản xuất,
XN sẽ quyết ịnh phân phối sản lượng sản xuất giữa các cơ sở theo nguyên tắc: a) Chi phí trung
bình giữa các cơ sở phải bằng nhau: AC1 = AC2… = ACn
b) Phân chia ồng ều sản lượng sản xuất cho các cơ sở
c) Phân chia sản lượng tỉ lệ với quy mô sản xuất của từng cơ sở
d) Chi phí biên giữa các cơ sở phải bằng nhau: MC1 = MC2 =… = MCn
78./ Để tối a hóa sản lượng bán mà không bị lỗ, xí nghiệp ộc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc: a) MC = MA b) MC = P c) AC = P d) P = AC min
79./ Để tối a hóa lợi nhuận, xí nghiệp ộc quyền nên sản xuất xuất lượng: a) MC = MR b) MC = P c) MC = AR d) AC = P
Sử dụng những thông tin sau ể trả lời những câu 80, 81, 82, 83, 84, 85
Có 100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm số cầu cá nhân là như nhau và có dạng: P = 2200 -5qd
80./ Hàm số cầu thị trường là: a) P = 22.000 - 500Qd b) P =-1/10Q + 2200 c) P = -1/20Q + 2200 d) P = 1/20Q + 2200
81./ Chỉ một xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X có hàm chi phí sản xuất là:
TC = 1/10Q2 + 400Q + 3.000.000 Hàm chi phí biên của xí nghiệp là: a) MC = 2/10Q + 400 b) MC = 1/10Q + 400 c) MC = -1/10Q + 2200 d) MC = -1/5Q + 400
82./ Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là: a) MR = -1/20Q + 2200 b) MR = 1/10Q + 2200 c) MR = -1/10Q + 2200 d) MR = -1/5Q + 2200
83./ Để ạt lợi nhuận tối a, xí nghiệp ấn ịnh giá và sản lượng bán là: a) P = 1800 Q = 7.200 b) P = 1900 Q = 6.000 c) P = 1925 Q = 5500 12 lOMoAR cPSD| 40342981 d) P = 1800 Q = 2120
84./ Mỗi sản phẩm chính phủ ánh thuế là 150 thì xí nghiệp ấn ịnh giá bán và sản lượng bán là: a) P = 1840 Q = 7200 b) P = 1990 Q = 6000 c) P = 1925 Q = 5500 d) Tất cả ều sai
85./ Nếu doanh nghiệp muốn tối a hóa sản lượng bán mà không bị lỗ thì sẽ ấn ịnh giá bán: a) P = 1.700 b) P = 2.100 c) P = 1.400 d) P = 1.800
86./ Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tình trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi
nhuận giảm, chúng ta nên biết rằng:
a) Doanh thu biên vượt quá chi phí biên
b) Doanh thu biên bằng giá bán
c) Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên
d) Tổng doanh thu bằng tổng chi phí 87./ Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh:
a) Sự ưa thích có tính bắc cầu
b) Sự ưa thích là hoàn chỉnh
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 hàng hóa
d) Các trường hợp trên ều sai 88./ Đường ẳng lượng biểu thị: a)
Những mức sản lượng như nhau với những phối hợp bằng nhau về 2 yếu tố sản xuất biến ổi b)
Những mức sản lượng khác nhau với những mức chi tiêu khác nhau về 2 yếu tố sản xuất biến ổi c)
Những mức sản lượng như nhau với những phối hợp khác nhau về 2 yếu tố sản xuất biến ổi d)
Những mức sản lượng như nhau với những mức chi phí như nhau 89./ Câu phát biểu nào sau ây không úng:
a) Hãng thu ược thặng dư sản xuất chỉ khi nào hãng có ược một số khả năng ộc quyền
b) Thặng dư sản xuất của một ơn vị sản lượng bằng khoảng chênh lệch giữa giá bán sản phẩm và chi phí biên
c) Các hãng có chi phí sản xuất thấp sẽ thu ược nhiều thặng dư sản xuất hơn hãng có chi phí sản xuất cao
d) Thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới mức giá thị trường và nằm trên ường cung 90)
Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là chỗ trong thị trường sản phẩm:
a) Nguồn lực ược mua bán còn trong thị trường nguồn lực, sản phẩm ược mua bán
b) Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua
c) Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người bán
d) Người tiêu dùng vừa là người mua vừa là người bán, giống như người sản xuất trong thị trường nguồn lực 13 lOMoAR cPSD| 40342981
91) Nếu nhà ộc quyền ịnh mức sản lượng tại ó doanh thu biên = chi phí biên = chi phí trung
bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ: a) = 0 b) < 0
c) Cần phải có thêm thông tin d) > 0
92./ Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một ơn vị hàng hóa và giá thật
sự người tiêu dùng phải trả khi mua một ơn vị hàng hóa ược gọi là: a) Tổng giá trị nhận ược khi tiêu dùng hàng hóa ó b) Độ co giãn của cầu
c) Thặng dư của nhà sản xuất
d) Thặng dư của người tiêu dùng
93./ Tổng chi phí sản xuất sản phẩm A là TC = 100 + 2Q + Q2. Đường chi phí biến ổi là: a) 2Q + Q2 b) 2 + 2Q c) 100 d) (100/Q) + 2 +Q
e) Không phỉa các trường hợp trên
94./ Biểu số liệu dưới ây là kết quả tính toán củabộ phận nghiên cứu thị trường của hãng X: % BIẾN ĐỔI CỦA CẦU GIÁ TĂNG 1% X Y Z X -2 +0.8 +2.4 Y Z +0.5 -0.6 -1.6 -3 +1.2 -1.5
Những hệ số nào là hệ số co dãn của cầu theo giá của X, Y, Z a) -2, +0.8, +2.4 b) -2, -0.6, -3 c) +1.2, -0.6, +2.4 d) -2, +0.5, +1.2
95./ Theo số liệu câu 94, X và Y là 2 sản phẩm a) Thay thế nhau b) Bổ sung cho nhau c) Cao cấp d) Độc lập
96./ Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm số cầu: P = -Q +20 và hàm tổng chi phí: TC = Q2 +
4Q + 4. Mức giá và sản lượng ạt lợi nhuận tối a a) P =12 Q = 4 b) P =14 Q = 5,3 c) P =4 Q = 16 d) P =16 Q = 4
97./ Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
a) Số cầu hàng hóa ó với giá cả của nó
b) Số cầu hàng hóa ó với tổng số hữu dụng 14 lOMoAR cPSD| 40342981
c) Số cầu hàng hóa ó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng
d) Số cầu hàng hóa ó với tổng doanh thu của người bán 98./ Thế lực ộc quyền có ược là do khả năng
a) Định giá bằng chi phí biên
b) Định chi phí biên và doanh thu biên
c) Định giá cao hơn chi phí biến ổi trung bình
d) Định giá cao hơn chi phí biên
99./ Khi ta cố ịnh mức sản lượng của một hàm sản xuất cho số lượng vốn và lao ộng thay ổi thì
ường cong biểu diễn ược gọi là: a) Đường chi phí biên
b) Đường tổng sản phẩm
c) Đường sản phẩm trung bình d) Đường ẳng lượng
100./ Vấn ề nào sau ây thuộc kinh tế học thực chứng:
a) Thuế xe hơi và xăng tại Việt Nam là quá cao nên giảm bớt
b) Cần tăng lương tối thiểu từ 220.000 lên 550.000d0
c) Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch nhau 3 lần
d) Cần tăng thuế nhiều hơn ể tăng thu ngân sách 101./ Câu nào sau ây thuộc Kinh tế Vĩ mô: a)
Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao
b) Mức tăng trưởng GDP ở giai oạn 1992 - 1995 ở Việt nam bình quân ạt 8%
c) Mức giá chung ở Việt Nam tăng khoảng 20 % mỗi năm trong giai oạn 1992 - 1995 d) Cả 3 câu trên
102./ Sự cải tiến kĩ thuật:
a) Cho phép sản xuất nhiều sản phẩm hơn với cùng số lượng các yếu tố ầu vào so với trước
b) Có thể ược biểu hiện qua sự dịch chuyển lên trên của ường tổng sản phẩm
c) Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năg suất biên giảm dần
d) Cả 3 câu trên ều úng
Dùng số liệu sau ây ể trả lời các câu 103, 104, 105, 106, 107 Thị
trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng: P = 06 - 1/3QD P = 1/2QS -15
103./ Giá cả cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là: a) P = 30 Q = 90 b) P = 20 Q = 70 c) P = 40 Q = 60 d) Các câu trên ều sai
104./ Giả sử chính phủ ánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống và bằng 84. Xác ịnh mức
thuế chính phủ ánh vào mỗi sản phẩm: a) t = 3/sp b) t = 5/sp c) t = 10/sp
d) Tất cả các câu trên ều sai
105./ Tiền thuế mà người tiêu dùng chịu trên mỗi sản phẩm a) 3 15 lOMoAR cPSD| 40342981 b) 2 c) 1 d) 0
106./ Sự thay ổi trong thặng dư tiêu dùng ( CS) và thặng dư sản xuất ( PS) khi chính phủ ánh thuế là: a) PS = -261 CS = -174 b) PS = 261 CS = 174 c) PS = 0 CS = 0
d) Tất cả các câu trên ều sai
107./ Tổn thất vô ích xảy ra khi chính phủ ánh thuế là: a) - 15 b) -30 c) -50 d) -261
Dựa vào ồ thị trả lời các câu hỏi 108, 109, 110 P MC P 1 A P 2 B P 3 I C ( D ) 0 Q
Q 1 Q 2 Q 3 MR
108./ Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền sẽ ấn ịnh giá bán và sản lượng bán là: a) P2 và Q2 b) P1và Q1 c) P3và Q3
d) Tất cả các câu trên ều sai
109./ Tại sản lượng Q1, tổng doanh thu là: a) OP1IQ3 b) OP3Q1 c) OP1IQ1
d) Tất cả các câu trên ều sai
110./ Để tối a hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn ịnh giá bán và sản lượng bán: a) P2, Q2 16 lOMoAR cPSD| 40342981 b) P1, Q1 c) P3, Q3 d) Tất cả ều sai
111./ Điểm phối hợp tối ưu các YTSX với chi phí bé nhất là: a)
Tiếp iểm của ường ẳng lượng và ẳng phí
b) Thỏa mãn iều kiện: MPA/PA = MPB/PB = MPC/PC = …
c) Thỏa mãn iều kiện: A.PA + B.PB = TC d) Tất cả ều úng
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu 112, 113, 114
Hàm tổng phí ngắn hạn của một công ty ược cho bởi phương trình: TC = 190 + 53Q
( ơn vị tính: 10.000)
112./ Nếu sản xuất 100.000 ơn vị sản phẩm, chi phí khả biến trung bình là: a) 72 b) 53 c) 70 d) Tất cả ều sai
113./ Chi phí cố ịnh tring bình là: a) 190 b) 19 c) 53 d) Tất cả ều sai
114./ Chi phí biên mỗi ơn vị sản phẩm là: a) 19 b) 72 c) 53 d) Tất cả ều sai
115./ Giả sử chi phí biên (MC) của thép do Nhật Bản sản xuất là như nhau cho dú là thép sản
xuất cho tiêu dùng nội ịa hay xuất khẩu. Nếu cầu của thép tiêu dùng nội ịa kém co giãn theo
giá hơn cầu xuất khẩu, thì:
a) Nhật sẽ xuất khẩu nhiều hơn là bán cho tiêu dùng nội ịa
b) Nhật sẽ bán cho tiêu dùng nội ịa nhiều hơn xuất khẩu
c) Nhật sẽ ịnh giá thép xuất khẩu thấp hơn giá thép bán trong nước
d) Nhật sẽ ịnh giá thép xuất khẩu cao hơn giá thép bán trong nước
116./ Một công ty có thể bán sản phẩm của nó ở một trong hai thị trường, khi ó: a)
MRI = MC ể tối a hóa lợi nhuận
b) MRII = MC ể tối a hóa lợi nhuận c) MRI = MRII
d) Tất cả các câu trên ều úng
e) Tất cả các câu trên ều sai 17 lOMoAR cPSD| 40342981
117./ Một nhà sản xuất ĩa CD, có hai thị trường nội ịa và xuất khẩu. Hai nhóm khách hàng này
tách biệt nhau. Nhà sản xuất này có thể ịnh giá cao hơn trong htị trường với: a) Độ co giãn của cầu theo giá thấp hơn
b) Độ co giãn của cầu theo giá cao hơn
c) Lượng cầu thấp hơn ở mọi mức giá
d) Lượng cầu cao hơn ở mọi mức giá
118./ Giá vé ở một nhà hàng Karaôké là 40.000 ồng/giờ vào ban ngày, từ 18 giờ trở i, giá vé là
60.000 ồng/giờ. Đây là thí dụ về: a) Phân biệt giá cấp hai
b) Phân biệt giá theo thời iểm c) Giá cả hai phần d) Không câu nào úng
119./ Nếu công ty iện thoại buộc khách hàng trả tiền cước thuê bao hàng tháng và sau ó sẽ phải
trả thêm chi phí cho mỗi cuộc gọi, thì công ty ã áp dụng chính sách: a) Giá cả hai phần
b) Phân biệt giá cấp hai c) Giá trọn gói
d) Phân biệt giá cả theo hai cước
120./ Giá gộp là một kĩ thuật ịnh giá hữu hiệu khi cầu sản phẩm:
a) Đồng nhất và ược ặt vào mối tương quan nghịch
b) Không ồng nhất và ược ặt vào mối tương quan nghịch
c) Đồng nhất và ược ặt vào mối tương quan thuận
d) Không ồng nhất và ược ặt vào mối tương quan thuận Dùng thông tin sau ể trả lời các câu 121, 122
Công viên du lịch Đầm Sen ứng trước ường cầu (D1) trong những ngày thường, nhưng ngày
thứ bảy và chủ nhật cầu gia tăng ến (D2):
(D1): P1 = 2 - 0,0001 Q1
(D2): P2 = 20 - 0,001 Q2
Qi số lượt người vào công viên mỗi ngày, chi phí biên của dịch vụ như nhau vào các ngày. MC = 1 + 0.0004 Q
121./ Nếu công viên ịnh giá theo thời iểm thì giá thích hợp và số lượt người trong ngày thường
và thứ bảy - chủ nhật sẽ là: a) P1 = 1,83 Q1 = 1667 P2 = 12,08 Q2 = 7917 b) P1 = 1,80 Q1 = 2000 P2 = 6,43 Q2 = 13572 c) P1 = P2 =1,83 Q1 = 1667 và Q2 = 7917
d) Các kết quả trên ều sai
122./ Việc ịnh giá theo thời iểm so với ịnh giá như nhau ở mọi thời iểm, có lợi vì: a) Giá cả gần với MC b) Hiệu quả tăng
c) Tổng thặng dư sản xuất và người tiêu dùng tăng
d) Tất cả các câu trên úng 18 lOMoAR cPSD| 40342981
Dùng thông tin sau trả lời các câu 123, 124, 125, 126, 127 Đường
cầu sản phẩm của một ngành: Q = 1800 - 200P
Ngành này có LAC không ổi ở mọi mức sản lượng là 1,5. Giá cả và sản lượng như thế nào?
123./ Nếu là ngành cạnh tranh hoàn toàn: a) P = 1,5 và Q = 750 b) P = 1,5 và Q = 1500 c) P = 3 và Q = 1500
d) Các kết quả trên ều sai 124./ Nếu là ngành ộc quyền: a) P = 1,5 và Q = 750 b) P = 1,5 và Q = 1500 c) P = 5,25 và Q = 750
d) P = 5,25 và Q = 1500 125./ Nếu phân biệt giá cấp một:
a) Giá cả và sản lượng như trong iều kiện cạnh tranh
b) Giá cả bao gồm nhiều mức
c) Sản lượng vẫn như trong iều kiện cạnh tranh d) b và c
Tính tổng thặng dư sản xuất (PS) và thặng dư tiêu dùng (CS) trong: 126./ Ngành cạnh tranh: a) PS + CS = 0 b) PS + CS = 0 + 5625 c) PS + CS = 5625 + 0 d) Tất cả ều sai
127./ Phân biệt giá cấp một:
a) Tương tự như ngành cạnh tranh
b) Tương tự như ngành ộc quyền
c) Khó tính toán chính xác d) Các câu trên ều sai
128./ Dưới iều kiện cạnh tranh ộc quyền:
I. Trong dài hạn, p = LACmin
II. Trong ngắn hạn, xí nghiệp có thể có ược lợi nhuận a) I và II úng b) I úng, II sai c) I sai, II úng d) I và II ều sai
129./ Thị trường có vài hạn chế trong việc gia nhập và nhiều xí nghiệp bán sản phẩm phân biệt là: a) Cạnh tranh hoàn toàn b) Độc quyền c) Cạnh tranh ộc quyền
d) Độc quyền cạnh tranh
130./ Thông tin nào sau ây không ược xem là nguồn gốc của tính không hiệu quả trong thị
trường cạnh tranh ộc quyền a) P > MC
b) Năng lực sản xuất còn dư thừa 19 lOMoAR cPSD| 40342981 c) Sản phẩm a dạng d) LAC # LACmin
131./ Trong mô hình Cournot, mỗi hãng giả sử rằng:
a) Đối thủ sẽ giảm giá theo, nhưng sẽ không tăng giá theo
b) Đối thủ sẽ thay ổi giá theo
c) Giá của ối thủ cố ịnh
d) Sản lượng của ối thủ là cố ịnh
132./ Yếu tố nào sau ây ược xem là rào cản của việc gia nhập thị trường: a) Quy mô b) Bản quyền
c) Các hành ộng chiến lược của các hãng ương nhiệm d) Tất cả các câu trên
133./ … … … … … … … … cho thấy số lượng mà một hãng ịnh sản xuất là một hàm số của
số lượng mà nó nghĩ ối thủ sẽ sản xuất a) Đường hợp ồng b) Đường cầu c) Đường phản ứng d) Cân bằng Nash
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu 134 và 135.
Giả sử công ty nước suối Vĩnh Hảo có thể sản xuất với chi phí bằng 0 và ường cầu ứng trước
công ty: Q = 1200 - P
134./ Giá tối a hoá lợi nhuận, nếu nó là công ty ộc quyền: a) 400 b) 600 c) 800 d) 900
135./ Giá tối a hoá lợi nhuận, nếu nó ở thế cân bằng Cournot: a) 400 b) 600 c) 800 d) 900
136./ Mô hình ộc quyền nhóm thích hợp khi một công ty lớn thường dẫn ầu trong việc ịnh giá là mô hình: a) Cournot b) Stackelberg c) Lý thuyết trò chơi
d) Thế khó xử của người bị giam giữ
137./ Trong mô hình ………….. giá cả thường cứng nhắc: a) Cournot b) Stackelberg
c) Thế khó xử của người bị giam giữ d) Đường cầu gãy
138./ Trong mô hình ường cầu gãy, nếu một hãng giảm giá thì: a)
Các hãng khác cũng sẽ giảm giá 20 lOMoAR cPSD| 40342981
b) Các hãng khác cạnh tranh không trên cơ sở giá cả
c) Các hãng khác sẽ tăng giá d) b và c úng
139./ Giả sử một ộc quyền nhóm có ba hãng và giá sản phẩm của họ hiện thời là 12. Cả ba hãng
có cùng quy mô. Hãng A quyết ịnh tăng giá sản phẩm của nó lên 18 và công bố là nó làm thế
vì giá cao hơn sẽ cần thiết cho ngành tồn tại lâu dài. Hãng B và C nhanh chóng làm theo. Đây là ví dụ: a) Sự lãnh ạo giá cả
b) Thế khó xử của người bị giam giữ c) Hãng thống trị d) Mô hình Stackelberg
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu 140, 141, 142, 143.
Trong một thị trường ộc quyền nhóm ang áp dụng mô hình ường cầu gãy. Q = 1200 - 5P 0 Q<100 Q = 360 - P 150 Q Chi phí biên: MC = Q
140./ Sản lượng tối a hóa lợi nhuận: a) 172,43 b) 120 c) 150 d) Tất cả ều sai
141./ Giá tối a hóa lợi nhuận: a) 205,72 b) 240 c) 210 d) Tất cả ều sai
142./ Giả sử MC tăng: MC = Q + 10
Giá tối a hóa lợi nhuận sẽ là: a) 171,43 b) 240 c) 210 d) Tất cả sai
143./ Giả sử MC giảm: MC = Q - 10
Sản lượng tối a hóa lợi nhuận sẽ là: a) 171,43 b) 120 c) 150 d) 205,72
144./ Hãng nên thuê thêm lao ộng khi doanh thu sản lượng biên (MRP) của lao ộng: a) Bằng tiền lương b) Lớn hơn tiền lương c) Nhỏ hơn tiền lương 21 lOMoAR cPSD| 40342981
d) Tùy tình huống cụ thể
145./ Các yếu tố khác không ổi, MRP ối với một người bán trong thị trường cạnh tranh: a)
Nằm dưới (về phía trái) MRP trong ộc quyền bán
b) Trùng với MRP trong ộc quyền bán
c) Nằm trên (về phía phải) MRP trong ộc quyền bán
d) Dốc lên trái với MRP trong ộc quyền bán dốc xuống.
146./ Trong thị trường sản phẩm cạnh tranh, MRP ối với ầu vào X là: a) MPx/PA b) MPx x MRA c) MPA x MRX d) MPX x Px
147./ Nếu thị trường lao ộng là cạnh tranh hoàn toàn, lượng lao ộng ược thuê có sức tối a hóa
lợi nhuận khi: a) MRPL < W b) MRPL P (giá sản phẩm) c) MRPL = W d) Không câu nào úng
Dùng thông tin sau trả lời các câu 148, 149, 150, 151, 152, 153.
Hãng sản xuất trong thị trường sản phẩm cạnh tranh và thị trường ộc quyền. Giá hiện thời
của sản phẩm là 2: Tổng sản phẩm (Q) và năng suất biên của lao ộng (MPL) ược cho như sau: Q = 240L - 0,1 L2 MPL = 240 - 2L
Đường cung lao ộng (Ls) và chi tiêu biên của lao ộng (MEL) như sau: Ls = P ME = 2L 148./ MRP của lao ộng: a) 240L - 0,1 L2 b) 240 c) 240 - 0,2 L d) Không câu nào úng
149./ Số lao ộng ược thuê ể tối a hóa lợi nhuận là: a) 0 b) 100 c) 200 d) 300
150./ Nhà ộc quyền sẽ trả cho công nhân mức lương là: a) 100 b) 200 c) 300 d) 400
151./ Giả sử giá sản phẩm giảm còn 1, tiền lương công nhân sẽ: a) Tăng b) Giảm c) Không ổi 22 lOMoAR cPSD| 40342981
d) Thiếu thông tin ể trả lời
152./ Giả sử thuế ánh vào mỗi ơn vị lao ộng ược thuê, thì số lượng lao ộng ược thuê: a) Tăng b) Giảm c) Không ổi
d) Không ủ thông tin ể trả lời
153./ Giả sử thuế ánh vào mỗi ơn vị sản phẩm ược sản xuất, số lao ộng ược thuê sẽ: a) Tăng b) Giảm c) Không ổi
d) Không ủ thông tin ể trả lời 23