Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh Tế - Luật

Người giàu dành hơn 40% thu nhập để tiêu dùng hàng hóa xa xỉ. Do đó chính phủ nên đánh thuế thu nhập cao để chia sẻ với người nghèo. Câu nói này thuộc. Khi nền kinh tế đạt được mức sản lượng toàn dụng, nếu tăng tổng cầu sẽ gây ra. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45688262
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1
1. Sự cân bằng tổng cung – cầu làm cho:
A. Nền kinh tế không bị lạm phát
B. Sản lượng đạt mức tiềm năng
C. Nền kinh tế không có thất nghiệp
D.
Tất cả đều sai
2. Tổng cung dịch chuyển sang trái là do
A. Tăng chi tiêu cho quốc phòng
B.
Tăng thuế đầu vào của nhà sản xuất (còn lại liên quan đến tổng cầu)
C. Tăng thuế thu nhập
D. Tăng lãi suất cho vay
3. Người giàu dành hơn 40% thu nhập để tiêu dùng hàng hóa xa xỉ. Do đó chính phủ nên đánh
thuế thu nhập cao để chia sẻ với người nghèo. Câu nói này thuộc:
A. Kinh tế thực chứng
B.
Chuẩn tắc
C. Vi mô
D. Đều sai
4. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tối đa của nền kinh tế
B. Không có lạm phát nhưng có thất nghiệp
C. Là mức sản lượng cao nhất
D.
Tất cả đều sai.
5. Khi nền kinh tế đạt được mức sản lượng toàn dụng, nếu tăng tổng cầu sẽ gây ra:
A. Giảm số lượng tiền tệ
B. Tăng nhu cầu
C.
Lạm phát
D. Thất nghiệp tăng
6. Sự cân bằng tổng cung – tổng cầu làm cho:
A. Nhu cầu XH được đáp ứng tốt
B. Nền kt không bị thất nghiệp nhiều
C. Mức giá ổn đinh
D.
Đều sai
7. Nền kinh tế thị trường có thể hoạt động một cách hoàn hảo, không cần sự can thiệp của
chính phủ
SAI.
8. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thay đổi theo thời gian mà mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô
cần hướng đến ĐÚNG
9. Tăng trưởng KT là chỉ số phản ánh mức độ tăng của sản lượng hàng năm. SAI. Phải là sản
lượng THỰC
10. Mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô là nhằm điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp ở mức
thấpnhất. SAI. Tỷ lệ lạm phát vừa phải và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
CHƯƠNG 2.
1. GDP bao gồm những khoản mục nào sau đây:
A. Tất cả hàng hóa dvu được mua bán trao đổi trong nền kinh tế
B. Tất cả hàng hóa dvu được mua bán trao đổi trong nền kinh tế, nhưng không bao gồm các hànghóa
cũ đã được bán lại
lOMoARcPSD| 45688262
C. Tất cả hàng hóa dvu được mua bán trao đổi trong nền kinh tế, nhưng không bao gồm các hànghóa
cũ đã được đầu
D.
2. GDP thực là:
A. GDP tính theo giá Bộ Tài chính ban hành
B.
GDP tính theo giá của năm gốc
C. GDP sau khi trừ chi tiêu đầu tư
D. GDP sau khi trừ thuế gián thu
3. Khi tính GDP không tính phần nào
A. Do doanh nghiệp nước ngoài có chi nhánh trong nc tạo ra
B. Những sản phẩm được bán ra trong năm đó
C. Tiền lương của nhân viên
D.
Nguyên vật liệu
4. Khi tính tổng thu nhập quốc dân GNP thì bao gồm phần nào ngoài GDP
A. XK
B. NK
C. Trợ cấp CP
D.
Thu nhập ròng từ nước ngoài
5. Chi tiêu nào đo lường giá trị hàng hóa và dvu cuối cùng
A. Tổng sản phẩm quốc nội
B. Thu nhập khả dụng
C. Sản phẩm quốc dân ròng
D.
Đều đúng
6. Thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu
A. Thuế trc bạ
B. Thuế khai thác tài nguyên
C.
Thuế thu nhập DN
D. Đều sai
7. Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm trung gian
A.
Cafe gói bán cho người tiêu dùng
B. Gạo bán cho chủ làm bánh
C. Sữa bò bán cho hãng vinamilk
D. Đều sai
8. Khoản nào sau đây không được xem là yếu tố chi phí
A. Tiền lương trả cho người lao động
B. Tiền cho thuê
C. Trợ cấp kinh doanh
D.
Thu nhập của NSX
9. Hàng tồn kho năm trc không được tính vào GDP của hiện tại? SAI. Hàng tồn kho năm nào tính
vào năm đó
10. Để tính theo giá yếu tố SX thì phải loại bỏ thuế SAI. Phải loại bỏ thuế gián thu
11. GDPnh theo giá cố định luôn chính xác và hiệu quả SAI. Vì GDP tính theo giá cố định thì
chính xác nhưng có thể chưa hiệu quả vì lạc hậu và luôn phải cập nhật số liệu
12. Trong khoản lợi nhuận để tính thu nhập cá nhân không tính phần chia cổ tức ĐÚNG. Trong Pr*
chỉ tính lợi nhuận giữ lại ko chia và các khoản thuế.
13. Trong nền kt giản đơn khi tiết kiệm của nền KT lớn hơn đầu tư thì sẽ bị thâm hụt? SAI. Thặng
TỔNG HỢP
lOMoARcPSD| 45688262
1. Khi cung ngoại tế > cầu ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hướng
A. Tăng
B.
Giảm
C. Không đổi
D. Chưa xác định
2. Việc áp dụng thành tựu KHCN cao ứng dụng trong các nhà máy đã làm 1 số người lao động bị thất
nghiệp. Đây là loại thất nghiệp gì?
A. Thất nghiệp chu kì
B. Thất nghiệp vô hình
C.
Thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp tạm thời
3. Nếu bạn có trong tay 100 triệu đồng và lượng tiền giao dịch trong ngân hàng là 500 triệu. Tỷ lệ dự
trữ là 10%. Hãy cho biết lượng tiền mạnh là bao nhiêu?
A. 600
B.
150
C. 550
D. 400
Tiền mạnh= C+R= 100 + r.D=100+ 10%.500=150
4. Đặc điểm nào sau đây để tính lạm phát theo CPI
A. Phản ánh mức giá của tất cả hàng hóa
B. Thay đổi theo thời gian
C.
Đánh giá cao sự tăng giá sinh hoạt
D. Tính chính xác
5. Khi tỉ giá hối đoái giảm thì nhập khẩu và các mức giá trong nước sẽ
A. Nhập khẩu và giá cùng tăng
B. Nhập khẩu và giá cùng giảm
C. Nhập khẩu giảm và giá tăng
D.
Nhập khẩu tăng và giá giảm
6. Nghịch lí tiết kiệm xảy ra khi nào
A. Tiết kiệm tăng, tiêu dùng tăng và sản lượng giảm
B. Tiết kiệm giảm, tiêu dùng giảm và sản lượng giảm
C.
Tiết kiệm tăng, tiêu dùng giảm và sản lượng giảm
D. Tiết kiệm tăng, tiêu dùng giảm và sản lượng tăng
7. Lãi suất chiết khấu là:
A.
Lãi suất NHTW cho các NHTM vay
B. Lãi suất qua đêm
C. Lãi suất các NHTM cho vay lẫn nhau
D. Lãi suất huy động vốn
8. Cho biết mức tiêu dùng biên là 0,9; mức thuế biên là 0,1; mức nhập khẩu biên là 0,06; sản lượng
tiềm năng là 3800. Sản lượng cân bằng lúc đầu là 3440.
8a. số nhân tổng cầu bằng?
Cm=0,9; Tm=0,1; Mm=0,06; Yp=3800; Ycb=3440.
k= 1/1-Cm(1-t)-Im+Mm= 4
8b. nếu thuế tăng 20 đvi, XK ròng giảm 10 đơn vị, sản lượng mới lúc này sẽ là bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 45688262
8c. Muốn cho sản lượng cân bằng với sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần thay đổi mức thuế
ròng là:
9. Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
A. Lượng tiền mạnh sẽ giảm
B.
Lượng cung tiền trong nền kinh tế sẽ giảm
C. Lượng cầu tiền sẽ giảm
D. Lượng tiền mặt sẽ giảm
10. Nếu NHTW mua vào trái phiếu của Chính phủ và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc:
A. Lượng cung tiền chắc chắn tăng
B. Lượng cung tiền chắc chắn không đổi
C. Lượng cung tiền chắc chắn giảm
D.
Đều sai
11. Nếu lãi suất trên thị trường tiền tệ cao hơn mức lãi suất cân bằng sẽ có hiện tượng:
A.
Thừa tiền
B. Thiếu tiền
C. Cân bằng tiền tệ
D. Không thể kết luận
12. Khi dân chúng gửi tiền vào ngân hàng ngày càng nhiều
A. Tỷ lệ dự trữ ở ngân hàng càng cao
B.
Số nhân tiền càng lớn
C. Tỷ lệ dự trữ được yêu cầu càng cao
D. Lượng cung tiền trong xã hội càng giảm
13. Từ điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ, nếu sản lượng (thu nhập) của nền kinh tế tăng lên thì
A. Lãi suất giảm, lượng tiền tăng B.
Lãi suất tăng, lượng tiền giảm
C. Lãi suất tăng, lượng tiền tăng
D.
Đều sai
Cung tiền ko bị tác động bởi sản lượng hay thu nhập, cung tiền do NHTW quy định. Cầu tiền bị tác
động bởi thu nhập sản lượng quốc gia. Thu nhập tăng cầu tiền tăng cầu tiền dịch chuyển
sang phải lãi suất tăng nhưng lượng tiền cung không đổi
14. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện lớn hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:
A. Người đi vay bị thiệt
B. Người cho vay bị thiệt
C. Người đi vay được lợi
D.
B và C đều đúng
15. Tài khoản vãng lai:
A.
Việc ghi chép đồng tiên giao dịch quốc tế về hàng hóa và dịch vụ và các khoản thu nhập ròng
khác từ nước ngoài.
B. Việc ghi chép những giao dịch quốc tế về tài sản vốn.
C. Việc ghi chép n1 các chó hệ thống những giao dịch giữa dân cư của 1 nước với phần còn lại
củathế giới
D. Giá trao đổi giữa 2 đồng tiền16. Cho số liệu sau:
C=600+0,75Yd
G=1400
Un=5%
lOMoARcPSD| 45688262
Yp=7000
NX=350-0,2Y
Tỷ lệ dự trữ r=10%
I=600+0,2Y-50i
SM=700
Tiền mặt=200
T=40+0,2Y
DM=800-50i
Tiền gửi ko kì hạn=500
16a Sản lượng cân bằng là: AD= 600+0,75(0,8Y-40) + 600+0,2Y-50i + 1400 + 350-0,2Y= 2920-50i+
0,6Y Ycb=7050
SM=DM 700= 800-50i i=2
16b. Tình trạng cán cân ngân sách và cán cân thương mại?
B=T-G= 50 >0 thặng dư
NX= -1060 nhập siêu, thâm hụt
16c. để đạt được mức sản lượng tiềm năng của CP cần thay đổi 1 lượng thuế:
16d. CP cần bán hay mua 1 lượng trái phiếu là bao nhiêu?
17. Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. (S-I) + (M-X)= (G-T)
B. (S-I) + (T-G) = X-M
C. (S-I) + (T-G) + (M-X)=0
D.
(S-I) + (T-G)=M-X
18. Những yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến cung dài hạn
A. Đổi mới công nghệ
B. Thu nhập tăng
C. Tiền lương tăng
D.
Đều đúng
19. Tăng trưởng kinh tế là chủ tiêu được tính toán dựa trên sự gia tăng của:
A. GDP thực tế bình quân đầu người
B. Gdp danh nghĩa bình quân đầu người
C.
Gdp thực tế
D. Gdp danh nghĩa
20. Một nền kinh tế trong trạng thái cân bằng toàn dụng có nghĩa là:
A. Không còn lạm phát, nhưng có thể còn thất nghiệp
B. Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát
C. Không còn lạm phát và thất nghiệp
D.
Vẫn còn tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp nhất định
lOMoARcPSD| 45688262
21. Giả sử tiêu dùng biên của người chịu thuế và người nhận trợ cấp là bằng nhau, nếu CP tăng trợ
cấp bằng với lượng thuế tăng thêm thì tổng cầu sẽ: delta AD= -deltaT.Cm + deltaTr.Cm
A.
Không đổi
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Cả 3 đều đúng
22. Khi CP thay đổi thuế hoặc chi chuyển nhượng thì tổng cầu sẽ thay đổi 1 lượng tuyệt đối
A. Bằng đúng lượng thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
B. Lớn hơn lượng thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
C.
Nhỏ hơn lượng thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
D. Đều đúng
23. Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường IS sang trái:
A. Chi tiêu chính phủ tăng
B.
Tăng thuế
C. Lượng cung tiền tăng
D. Tiền lương tăng
24. Trên đường LM, nếu tăng mức sản lượng thì lãi suất cân bằng sẽ:
A.
Tăng
B. Giảm
C. Ko đổi
D. Chưa thể kết luận
25. Nếu nền KT nằm bên trái đường IS thì sẽ:
A. Thừa hàng hóa
B. Thị trường hàng hóa cân bằng
C.
Thiếu hàng hóa
D. Chưa thể kết luận
26. Khi lãi suất trên thị trường tăng sẽ làm đường LM
A. Dịch chuyển lên trên
B. Dịch chuyển xuống dưới
C. Không dịch chuyển
D.
Di chuyển dọc đường LM
27. Giả sử GDP là 4800, tiêu dùng 3400, XK ròng 120, tiết kiệm 400 và mua hàng của chính
phủ1200, khi đó:
A. Thu nhập khả dụng là 3000 (C+S=3400+400=3800)
B.
Thâm hụt ngân sách là 200 (B=T-G= 4800-3800 - 1200= 200)
C. Đầu tư ròng là 80 (ko tính được)
D. Đều đúng
28. BÀI TẬP
lOMoARcPSD| 45688262
a. * GDP theo phương pháp chi tiêu= C+I+G+X-M= 190+610+ 40+ 160+ 200-160= 1040
*GDP thép phương pháp thu nhập = w+i+r+Pr+Ti+De= 450+80+80+(60+90+30+10)+
(40+40)+160=1040
lOMoARcPSD| 45688262
lOMoARcPSD| 45688262
lOMoARcPSD| 45688262
lOMoARcPSD| 45688262
lOMoARcPSD| 45688262
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45688262
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
1. Sự cân bằng tổng cung – cầu làm cho:
A. Nền kinh tế không bị lạm phát
B. Sản lượng đạt mức tiềm năng
C. Nền kinh tế không có thất nghiệp D. Tất cả đều sai
2. Tổng cung dịch chuyển sang trái là do
A. Tăng chi tiêu cho quốc phòng
B. Tăng thuế đầu vào của nhà sản xuất (còn lại liên quan đến tổng cầu) C. Tăng thuế thu nhập D. Tăng lãi suất cho vay
3. Người giàu dành hơn 40% thu nhập để tiêu dùng hàng hóa xa xỉ. Do đó chính phủ nên đánh
thuế thu nhập cao để chia sẻ với người nghèo. Câu nói này thuộc: A. Kinh tế thực chứng B. Chuẩn tắc C. Vi mô D. Đều sai
4. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tối đa của nền kinh tế
B. Không có lạm phát nhưng có thất nghiệp
C. Là mức sản lượng cao nhất D. Tất cả đều sai.
5. Khi nền kinh tế đạt được mức sản lượng toàn dụng, nếu tăng tổng cầu sẽ gây ra:
A. Giảm số lượng tiền tệ B. Tăng nhu cầu C. Lạm phát D. Thất nghiệp tăng
6. Sự cân bằng tổng cung – tổng cầu làm cho:
A. Nhu cầu XH được đáp ứng tốt
B. Nền kt không bị thất nghiệp nhiều C. Mức giá ổn đinh D. Đều sai
7. Nền kinh tế thị trường có thể hoạt động một cách hoàn hảo, không cần sự can thiệp của chính phủ SAI.
8. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thay đổi theo thời gian mà mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô cần hướng đến ĐÚNG
9. Tăng trưởng KT là chỉ số phản ánh mức độ tăng của sản lượng hàng năm. SAI. Phải là sản lượng THỰC
10. Mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô là nhằm điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp ở mức
thấpnhất. SAI. Tỷ lệ lạm phát vừa phải và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên CHƯƠNG 2.
1. GDP bao gồm những khoản mục nào sau đây:
A. Tất cả hàng hóa dvu được mua bán trao đổi trong nền kinh tế
B. Tất cả hàng hóa dvu được mua bán trao đổi trong nền kinh tế, nhưng không bao gồm các hànghóa cũ đã được bán lại lOMoAR cPSD| 45688262
C. Tất cả hàng hóa dvu được mua bán trao đổi trong nền kinh tế, nhưng không bao gồm các hànghóa cũ đã được đầu tư
D. Tất cả hàng hóa dịch vụ được SD cho tiêu dùng cuối cùng. 2. GDP thực là:
A. GDP tính theo giá Bộ Tài chính ban hành
B. GDP tính theo giá của năm gốc
C. GDP sau khi trừ chi tiêu đầu tư
D. GDP sau khi trừ thuế gián thu
3. Khi tính GDP không tính phần nào
A. Do doanh nghiệp nước ngoài có chi nhánh trong nc tạo ra
B. Những sản phẩm được bán ra trong năm đó
C. Tiền lương của nhân viên D. Nguyên vật liệu
4. Khi tính tổng thu nhập quốc dân GNP thì bao gồm phần nào ngoài GDP A. XK B. NK C. Trợ cấp CP
D. Thu nhập ròng từ nước ngoài
5. Chi tiêu nào đo lường giá trị hàng hóa và dvu cuối cùng
A. Tổng sản phẩm quốc nội B. Thu nhập khả dụng
C. Sản phẩm quốc dân ròng D. Đều đúng
6. Thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu A. Thuế trc bạ
B. Thuế khai thác tài nguyên C. Thuế thu nhập DN D. Đều sai
7. Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm trung gian
A. Cafe gói bán cho người tiêu dùng
B. Gạo bán cho chủ làm bánh
C. Sữa bò bán cho hãng vinamilk D. Đều sai
8. Khoản nào sau đây không được xem là yếu tố chi phí
A. Tiền lương trả cho người lao động B. Tiền cho thuê C. Trợ cấp kinh doanh D. Thu nhập của NSX
9. Hàng tồn kho năm trc không được tính vào GDP của hiện tại? SAI. Hàng tồn kho năm nào tính vào năm đó
10. Để tính theo giá yếu tố SX thì phải loại bỏ thuế SAI. Phải loại bỏ thuế gián thu
11. GDP tính theo giá cố định luôn chính xác và hiệu quả SAI. Vì GDP tính theo giá cố định thì
chính xác nhưng có thể chưa hiệu quả vì lạc hậu và luôn phải cập nhật số liệu
12. Trong khoản lợi nhuận để tính thu nhập cá nhân không tính phần chia cổ tức ĐÚNG. Trong Pr*
chỉ tính lợi nhuận giữ lại ko chia và các khoản thuế.
13. Trong nền kt giản đơn khi tiết kiệm của nền KT lớn hơn đầu tư thì sẽ bị thâm hụt? SAI. Thặng dư TỔNG HỢP lOMoAR cPSD| 45688262
1. Khi cung ngoại tế > cầu ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hướng A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Chưa xác định
2. Việc áp dụng thành tựu KHCN cao ứng dụng trong các nhà máy đã làm 1 số người lao động bị thất
nghiệp. Đây là loại thất nghiệp gì? A. Thất nghiệp chu kì B. Thất nghiệp vô hình C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp tạm thời
3. Nếu bạn có trong tay 100 triệu đồng và lượng tiền giao dịch trong ngân hàng là 500 triệu. Tỷ lệ dự
trữ là 10%. Hãy cho biết lượng tiền mạnh là bao nhiêu? A. 600 B. 150 C. 550 D. 400
Tiền mạnh= C+R= 100 + r.D=100+ 10%.500=150
4. Đặc điểm nào sau đây để tính lạm phát theo CPI
A. Phản ánh mức giá của tất cả hàng hóa
B. Thay đổi theo thời gian
C. Đánh giá cao sự tăng giá sinh hoạt D. Tính chính xác
5. Khi tỉ giá hối đoái giảm thì nhập khẩu và các mức giá trong nước sẽ
A. Nhập khẩu và giá cùng tăng
B. Nhập khẩu và giá cùng giảm
C. Nhập khẩu giảm và giá tăng
D. Nhập khẩu tăng và giá giảm
6. Nghịch lí tiết kiệm xảy ra khi nào
A. Tiết kiệm tăng, tiêu dùng tăng và sản lượng giảm
B. Tiết kiệm giảm, tiêu dùng giảm và sản lượng giảm
C. Tiết kiệm tăng, tiêu dùng giảm và sản lượng giảm
D. Tiết kiệm tăng, tiêu dùng giảm và sản lượng tăng
7. Lãi suất chiết khấu là:
A. Lãi suất NHTW cho các NHTM vay B. Lãi suất qua đêm
C. Lãi suất các NHTM cho vay lẫn nhau
D. Lãi suất huy động vốn
8. Cho biết mức tiêu dùng biên là 0,9; mức thuế biên là 0,1; mức nhập khẩu biên là 0,06; sản lượng
tiềm năng là 3800. Sản lượng cân bằng lúc đầu là 3440.
8a. số nhân tổng cầu bằng?
Cm=0,9; Tm=0,1; Mm=0,06; Yp=3800; Ycb=3440.
k= 1/1-Cm(1-t)-Im+Mm= 4
8b. nếu thuế tăng 20 đvi, XK ròng giảm 10 đơn vị, sản lượng mới lúc này sẽ là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 45688262
8c. Muốn cho sản lượng cân bằng với sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần thay đổi mức thuế ròng là:
9. Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
A. Lượng tiền mạnh sẽ giảm
B. Lượng cung tiền trong nền kinh tế sẽ giảm
C. Lượng cầu tiền sẽ giảm
D. Lượng tiền mặt sẽ giảm
10. Nếu NHTW mua vào trái phiếu của Chính phủ và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc:
A. Lượng cung tiền chắc chắn tăng
B. Lượng cung tiền chắc chắn không đổi
C. Lượng cung tiền chắc chắn giảm D. Đều sai
11. Nếu lãi suất trên thị trường tiền tệ cao hơn mức lãi suất cân bằng sẽ có hiện tượng: A. Thừa tiền B. Thiếu tiền C. Cân bằng tiền tệ D. Không thể kết luận
12. Khi dân chúng gửi tiền vào ngân hàng ngày càng nhiều
A. Tỷ lệ dự trữ ở ngân hàng càng cao
B. Số nhân tiền càng lớn
C. Tỷ lệ dự trữ được yêu cầu càng cao
D. Lượng cung tiền trong xã hội càng giảm
13. Từ điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ, nếu sản lượng (thu nhập) của nền kinh tế tăng lên thì
A. Lãi suất giảm, lượng tiền tăng B.
Lãi suất tăng, lượng tiền giảm
C. Lãi suất tăng, lượng tiền tăng D. Đều sai
Cung tiền ko bị tác động bởi sản lượng hay thu nhập, cung tiền do NHTW quy định. Cầu tiền bị tác
động bởi thu nhập và sản lượng quốc gia. Thu nhập tăng cầu tiền tăng cầu tiền dịch chuyển
sang phải lãi suất tăng nhưng lượng tiền cung không đổi

14. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện lớn hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:
A. Người đi vay bị thiệt
B. Người cho vay bị thiệt
C. Người đi vay được lợi D. B và C đều đúng 15. Tài khoản vãng lai:
A. Việc ghi chép đồng tiên giao dịch quốc tế về hàng hóa và dịch vụ và các khoản thu nhập ròng khác từ nước ngoài.
B. Việc ghi chép những giao dịch quốc tế về tài sản vốn.
C. Việc ghi chép n1 các chó hệ thống những giao dịch giữa dân cư của 1 nước với phần còn lại củathế giới
D. Giá trao đổi giữa 2 đồng tiền16. Cho số liệu sau: C=600+0,75Yd G=1400 Un=5% lOMoAR cPSD| 45688262 Yp=7000 NX=350-0,2Y Tỷ lệ dự trữ r=10% I=600+0,2Y-50i SM=700 Tiền mặt=200 T=40+0,2Y DM=800-50i Tiền gửi ko kì hạn=500
16a Sản lượng cân bằng là: AD= 600+0,75(0,8Y-40) + 600+0,2Y-50i + 1400 + 350-0,2Y= 2920-50i+ 0,6Y Ycb=7050 SM=DM 700= 800-50i i=2
16b. Tình trạng cán cân ngân sách và cán cân thương mại? B=T-G= 50 >0 thặng dư
NX= -1060 nhập siêu, thâm hụt
16c. để đạt được mức sản lượng tiềm năng của CP cần thay đổi 1 lượng thuế:
16d. CP cần bán hay mua 1 lượng trái phiếu là bao nhiêu?
17. Tìm câu sai trong các câu sau đây: A. (S-I) + (M-X)= (G-T) B. (S-I) + (T-G) = X-M C. (S-I) + (T-G) + (M-X)=0 D. (S-I) + (T-G)=M-X
18. Những yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến cung dài hạn A. Đổi mới công nghệ B. Thu nhập tăng C. Tiền lương tăng D. Đều đúng
19. Tăng trưởng kinh tế là chủ tiêu được tính toán dựa trên sự gia tăng của:
A. GDP thực tế bình quân đầu người
B. Gdp danh nghĩa bình quân đầu người C. Gdp thực tế D. Gdp danh nghĩa
20. Một nền kinh tế trong trạng thái cân bằng toàn dụng có nghĩa là:
A. Không còn lạm phát, nhưng có thể còn thất nghiệp
B. Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát
C. Không còn lạm phát và thất nghiệp
D. Vẫn còn tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp nhất định lOMoAR cPSD| 45688262
21. Giả sử tiêu dùng biên của người chịu thuế và người nhận trợ cấp là bằng nhau, nếu CP tăng trợ
cấp bằng với lượng thuế tăng thêm thì tổng cầu sẽ: delta AD= -deltaT.Cm + deltaTr.Cm A. Không đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Cả 3 đều đúng
22. Khi CP thay đổi thuế hoặc chi chuyển nhượng thì tổng cầu sẽ thay đổi 1 lượng tuyệt đối
A. Bằng đúng lượng thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
B. Lớn hơn lượng thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
C. Nhỏ hơn lượng thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng D. Đều đúng
23. Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường IS sang trái:
A. Chi tiêu chính phủ tăng B. Tăng thuế C. Lượng cung tiền tăng D. Tiền lương tăng
24. Trên đường LM, nếu tăng mức sản lượng thì lãi suất cân bằng sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Ko đổi D. Chưa thể kết luận
25. Nếu nền KT nằm bên trái đường IS thì sẽ: A. Thừa hàng hóa
B. Thị trường hàng hóa cân bằng C. Thiếu hàng hóa D. Chưa thể kết luận
26. Khi lãi suất trên thị trường tăng sẽ làm đường LM A. Dịch chuyển lên trên
B. Dịch chuyển xuống dưới C. Không dịch chuyển
D. Di chuyển dọc đường LM
27. Giả sử GDP là 4800, tiêu dùng 3400, XK ròng 120, tiết kiệm 400 và mua hàng của chính phủ1200, khi đó:
A. Thu nhập khả dụng là 3000 (C+S=3400+400=3800)
B. Thâm hụt ngân sách là 200 (B=T-G= 4800-3800 - 1200= 200)
C. Đầu tư ròng là 80 (ko tính được) D. Đều đúng 28. BÀI TẬP lOMoAR cPSD| 45688262
a. * GDP theo phương pháp chi tiêu= C+I+G+X-M= 190+610+ 40+ 160+ 200-160= 1040
*GDP thép phương pháp thu nhập = w+i+r+Pr+Ti+De= 450+80+80+(60+90+30+10)+ (40+40)+160=1040 lOMoAR cPSD| 45688262 lOMoAR cPSD| 45688262 lOMoAR cPSD| 45688262 lOMoAR cPSD| 45688262 lOMoAR cPSD| 45688262