Câu hỏi trắc nghiệm - Ký sinh trùng | Trường Đại học Y - Dược Huế

Câu hỏi trắc nghiệm - Ký sinh trùng | Trường Đại học Y - Dược Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Y dược Huế 259 tài liệu

Thông tin:
15 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm - Ký sinh trùng | Trường Đại học Y - Dược Huế

Câu hỏi trắc nghiệm - Ký sinh trùng | Trường Đại học Y - Dược Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

206 103 lượt tải Tải xuống
Câu 1:Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là :
A.Chuỗi polypetid dạng mạch dài
B. Hai hay nhiều chuỗi polypeptid phối hợp với nhau
C. Chuỗi polypeptid có dạng xoắn α hay dạng xoắn β
D. Chuỗi polypeptid có cấu trúc cuộn khúc
E. Cả C và D đều đúng
Câu 2. Chọn đáp án hoàn thành câu sau đây:
Trong hiện tượng thẩm thấu, nước luôn chuyển động về phía dung dịch
…… nghĩa là về phía dung dịch có nồng độ chất hòa tan ……
A. Ưu trương/ thấp hơn
B. Nhược trương/ cao hơn
C. Nhược trương/ thấp hơn
D. Đẳng trương/ Cao hơn
E. Ưu trương/ Cao hơn
Câu 3.Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch nước
thì dung dịch đó là dung dịch có tính gì đối với tế bào:
A. Trương
B. Ưu trương
C. Đẳng trương
D. Dưới phân tử
E. Nhược trương
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là chung cho cả sinh vật nhân sơ và sinh vật
nhân chuẩn?
A. Ribosome, màng sinh chất, tế bào chất
B. Ribosome, nhân, màng sinh chất
C. Ti thể, ribosome, tế bào chất
D. Nhân, màng sinh chất
E. Ti thể, tế bào chất, màng sinh chất
Câu 5. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra được quan sát thấy trong giai
đoạn nào của nguyên phân?
A. Kì sau và kì cuối
B. Kì đầu và kì cuối
C. Kì đầu và kì giữa
D. Kì đầu và kì sau
E. Kì giữa và kì sau
Câu 6. Thuật ngữ “ phân đôi” được áp dụng cho đối tượng nào sau đây
A. NST
B. Thực vật
C.Sinh vật nhân sơ
D. Nguyên phân
E. Hóa học nhân tế bào
Câu 7. Nhân tế bào có chức năng
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Mang thông tin di truyền
C. Tổng hợp protein
D. A và B đều đúng
E. B và C đều đúng
Câu 8. Sự kiện nào xảy ra trong kì sau của giảm phân:
A. Thoi phân bào xuất hiện
B. Các nhiễm sắc từ giống nhau đi về hai cực
C. Trung tử phân chia
D. Trung tử ở 2 phía cực đối lập
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu9: Đối với hội chứng Down, người bệnh có thêm 1 NST 21, vậy hội
chứng Down thuộc dạng nào và có nguyên nhân nào sau đây:
A. Chuyển đoạn NST/ gen nhảy chèn vào giữa NST 21
B. Thể đa bội/ Giảm phân xảy ra không kèm phân chia tế bào chất
C. Thể lệch bội/ sự không phân li của NST 21 trong giảm phân
D. Sai hỏng của quá trình tái bản/ thêm 1 NST 21 trong quá trình tái bản
ở pha S
E. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 10: Hemoglobin là loại protein:
A. Có 4 chuỗi polipeptide
B. Có cấu trúc bậc 4
C. vận chuyển O2 và CO2
D. tạo nên hồng cầu
E. cả A B C D
Câu 11: Chọn đáp án nào để hoàn thành câu sau đây:
Quá trình nguyên phân và phân chia tế bào chất dẫn đến sự hình thành
…… còn giảm phân và phân chia tế bào chất dẫn đến sự hình thành……..
A. 4 TB lưỡng bội/ 4 TB đơn bội
B. 2 TB lưỡng bội/ 2 TB lưỡng bội
C. 2 TB lưỡng bội/ 4 TB đơn bội
D. 4 TB lưỡng bội/ 2 TB đơn bội
E. 2 TB lưỡng bội/ 2 TB đơn bội
Câu 12: Các đơn phân( ví dụ như đường và axit amin) liên kết thành các
đa phân ( vd như tinh bột và protein) là nhờ loại liên kết nào
A. liên kết hydro
B. liên kết ion
C. liên kết Van der Waals
D liên kết peptid
E liên kết cộng hóa trị
Câu 13: bào quan nào có chức năng quang hợp ở tế bào thực vật
A. Ti thể
B. Nhân
C. Nhiễm sắc thể
D. bộ mấy Golgi
E Lục lạp
Câu 14: Nucleosom ( một cấu túc trong nhân) có vai trò:
A. Gắn vào mARN và trợ giúp quá trình xử lí mRNA sau khi được tổng hợp
B. Đóng lỗ màng nhân trừ khi những phân tử được nhận biết đặc hiệu đi qua
C. gắn với DNA để tổ chức và làm DNA phức tạp hơn
D. tổng hợp ribosome
E. Tất cả các vai trò trên
Câu 15: Trong tế bào người có khoảng bao nhiêu gen:
A. 30
B. 30000
C. 300
D. 3000.000
E 3.000
Câu 16: Đặc điểm cấu tạo sau đây có cả DNA và RNA:
A. Chứa đường C5H10O4
B. Mạch đơn tự cuộn xoắn
C. Mạch đơn
D. Mạch kép
E. Chứa đường pentose
Câu 17: Chiếm tỷ lệ lớn nhất trong các loại RNA
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. A và C đúng
E. A và B đúng
Câu 18: Chiếm tỷ lệ ít nhất trong các loại RNA:
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. A và B đúng
E. A và B đúng
Câu 19: Đối với sự sống nước có vai trò :
A. Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trường
B. Dung môi hòa tan, nguyên liệu cho các phản ứng trao đổi chất
C. Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chuyển nước trong cơ thể thực vật
D. Chỉ có A và B
E. Cả A, B và C
Câu 20: Protein có đặc tính:
A. Bề vững nhờ có nhiều liên kết hydro
B. Đa dạng
C. Ổn định tương đối
D. A và B đúng
E, C và B đúng
Câu 21: Cấu trúc của protein có thể bị biến tính bởi:
A. liên kết peptit
B. Nhiệt độ
C. Sự có mặt của khí O2
D. Sự có mặt của khí CO2
E. Các phương án trên đều sai
Câu 22: Yếu tố quy định tính đa dạng của protein:
A. lk peptit
B. Nhóm R của các axit amin
C. Nhóm amin của các axit amin
D. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein.
E Liên kết hydro
Câu 23: Thực vật dự trữ đường dưới dạng polisaccaride nào?
A Protein
B. Tinh bột
C Vận chuyển
D. Axit béo
E. glycogen
Câu 24: Các Carbonhydrat được cơ thể chúng ta sử dụng chủ yếu để làm gì
?
A. Dự trữ và giải phóng năng lượng
B. Xây dựng vật liệu di truyền
C. Dự trữ lipid
D. Xây dựng thành tế bào
E. Làm phân tử cấu tạo nên tóc và móng tay.
Câu 25: cấu trúc không chứa axit Nu là:
A . Nhân TB B. Ti thế C. Lục lạp D. RBX E. Lưới nội chất
trơn
Câu 26: Hãy chọn đ/a đúng về” Bào quan- chức năng của bào quan”:
A . không bào trung tâm- tiêu hóa nội bào B. Ti thể-hô hấp TB
C . RBX- tổng hợp lipit D. Nhân-quang hợp E.lysosome-vận động
Câu 27: cấu trúc nào sau đây đảm nhận chức năng vận chuyển có chọn lọc
các chất vào ra TB:
A . Màng nhân B. Nhân D. lysosome E. Bộ gôngiC. màng sinh chất
Câu 28: ti thể được tìm thấy ở đâu:
A . chỉ trong TB thực vật B . trong TB động vật và TB vi khuẩn
C .chỉ trong TB động vật D. trong TB đv và tv
E .trong TB TV và tb VK
Câu 29: Lục lạp đảm nhận chức năng gì trong TB:
A .chuyển hóa đường để sản sinh năng lượn ATP
B.chuyển dạng hóa năng này sang dạng hóa năng khác
C . chuyển hóa chất vô cơ thành chất hữu cơ cung cấp dinh dưỡng cho TB
D .chuyển năng lượng AS thành nhiệt năng E.giúp TB vận động
Câu 30: Biểu hiện của giai đoạn già lão là:
A .giảm k/n đồng hóa B.tăng k/n dị hóa
D .giảm k/n sinh sản E. A,B,D đúng
Câu 31 :ở người, gđ tuổi già có đặc điểm:
A .thoái hóa dần các cơ quan B.sức khỏe, thể chất giảm sút C.phản ứng
thần kinh chậm D.có nguy cơ mắc bệnh cao E. Tất cả đều đúng
Câu 32: trong gđ phát triển cá thể nào sự biệt hóa xảy ra mạnh mẽ nhất:
A .gđ phôi thai B. Gđ sinh trưởng C.gđ trưởng thành D.gđ già lão
E. gđ tử vong
Câu 33: hoạt động của các hệ cơ quan đạt trạng thái cân bằng ở mức độ
thấp trong gđ phát triển nào:
A .gđ phôi thai B. Gđ sinh trưởng C.gđ trưởng thành D.gđ già lão
E. gđ tử vong
Câu 34: sinh đôi 1 hơp tử xảy ra khi:
A .1 trứng thụ tinh bởi 2 tinh trùng B. 1 trứng thụ tinh bởi 1 tinh trùng
C . 2 trứng thụ tinh bởi 1 tinh trùng D. 2 trứng thụ tinh bởi 2 tinh trùng
E . 1 trứng thụ tinh bởi 3 tinh trùng
Câu 35: trong 1 tb sinh dục bình thường ở người, tại kỳ giữa II:
A . 23 NST B.46 NST kép D.46 NST E. 23 Nhiễm C.23 NST kép
sắc tử
Câu 36: ở đv bậc cao sự khác biệt cơ bản giữa trứng và thể định hướng(thể
cực) trong kết quả cả quá trình GP ở cơ quan sinh sản cái là gì?
A .số lượng NST C.khả năng di động D. kích B. Lượng TBC
thước của nhân TB E. Hình dạng của nhân TB
Câu 37: quá trình thụ tinh:
A . góp phần tạo nên biến dị tổ hợp B.bộ NST 2n được khôi phục
C .hợp tử được hình thành mang đặc điểm di truyền kép D.A và B đúng
E .A,B,C đều đúng
Câu 38: tinh bào II có bao nhiêu NST:
A .n kép C. n+1 D.n-1 E. Không đủ dữ kiệnB.n
Câu 39:Các sợi của thoi phân bào gắn với tâm động trong kì nào của pha
phân bào:
A. Kỳ giữa C.kỳ trung gian D. Kỳ sau E. Kỳ cuốiB. Kỳ đầu
Câu 40: Sự phân chia tế bào chất thường (chứ k phải thường xuyên) xảy ra
ở kỳ nào sau đây:
A.Kỳ giữa C.kỳ trung gian D. Kỳ sau E. Kỳ đầuB. Kỳ cuối
Câu 41: Trong pha nào nhân và TBC đều được phân chia:
A . G1 B.G2 C. Nguyên Phân D. S E. Pha phân
bào
Câu 42: Nhân có mặt ở kỳ nào của chu kì tế bào:
A . Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ sau E. Kỳ trung gianB . Kỳ cuối
Câu 43: Bộ NST của động vật được khắc phục nhờ:
A.Giảm phân C. Giảm phân D. QT trao đổi chéo của B. Thụ tinh
NST
E. QT nhân đôi AND
Câu 44: cấu trúc hình 3 thùy tạo một số vòng tạo xoắn kép theo nguyên tắc
bổ sung là đặc điểm của:
A . mARN B. RBX C. rARN E. Tất cả ý trên đều đúng.D. tARN
Câu 45:Hemoglobin là:
A . Protein thuần B . một Protein tạp C. 1 protein cấu trúc bậc IV
D. A và C đúng E. B và C đúng
Câu 46: Muối ăn NaCl tan trong nước vì các phân tử nước:
A .Có nhiệt dung riêng cao B.có pH gần 7 C. Ít đậm đặc hơn phân tử
NaCl D. mất electron E. Phân cực
Câu 47: Hợp chất axit là hợp chất gì:
A . h/c thu nhận ion hidroB.h/c giữ cho pH ổn định C.h/c có độ pH bất kì.
D. dd có pH trong khoảng 7-14 E. H/c giải phóng ion hidro vào dung dịch
Câu 48: khác với các chất kị nước, các chất ưa nước có đặc tính nào sau
đây:
A. có các phân tích điện và các phần tích điện riêng phần là nơi các phân tử
nước bám vào.
B. nhận electron từ dung môi
C. cho dung môi electron
D .có năng lượng liên kết cao hơn nước
Câu 49: sự đa dạng của phân tử ADN quyết định bởi:
A . số lượng của các Nu B. Thành phần các loại Nu tham gia
C . trật tự sx các Nu D. cấu trúc không gian của ADN
E. Tất cả đều đúng
Câu 50: trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố
nào là quyết định nhất:
A . số lượng của các Nu B. Thành phần các loại Nu tham gia
C . trật tự sx các Nu D. cấu trúc không gian của ADN E. Cấu trúc
xoắn kép của ADN
Câu 51: ở 0 độ C tb bị chết do:
A . sự TĐC giữa môi trường và TB k thực hiện được
B . nước trong TB đóng băng phá hủy cấu trúc TB
C . lk H giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với phân tử các
chất khác
D .các enzim mất hoạt tính, mọi phản sinh hóa trong TB không thực hiện được
E . tất cả phương án trên
Câu 52: Nguyên lí vận chuyển các chất qua màng theo kiểu chủ động và
thụ động:
A . sự tiêu hao năng lượngB. Sự thẩm thấu C. sự biến dạng màng sinh chất
D. sự chênh lệch nồng độ E. Nhờ các lỗ nhỏ trên màng TB
Câu 53: chức năng chủ yếu của đường glucozo là:
A .là thành phần của phân tử ADN B . Tham gia cấu tạo NST
C . tham gia cấu tạo thành TB D. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
E. là thành phần của phân tử ADN
Câu 54: đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là:
A . đại phân tử, có cấu trúc đa phân B. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
C .có lk H giữa các Nu D. có cấu trúc 1 mạch
Câu 55: loại tế bào nào có nhiều lysosome nhất:
A. tế bào thần kinh
B. tế bào bạch cầu
C. tế bào hồng cầu
D. tế bào cơ
E. tế bào tiểu cầu
Câu 56. Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Lớp kép phopholipit và protein
B. Peptidoglycan
C. xenlulozo
D.kitin
E. Hemixenlulozo
Câu 57. Tế bào nhân sơ được phân biệt với tế bào nhân thực bởi dấu hiệu:
A. Có hay không riboxom
B. có hay không có thành tế bào
C.có hay ko có các bào quan được bao bọc bởi lớp màng
D. có hay ko có lông và roi
E, có hay ko có cấu trúc AND
Câu 58: chức năng chính của lysozom trong tế bào:
A. Phân hủy chất độc
B. tiêu hóa nội bào
C. Bảo vệ tế bào
D, A và B đều đúng
E. B và C đều đúng
Câu 59.Vận chuyển nội bào, tổng hợp protein và lipit là chức năng của:
A.lục lạp
B. Ty thể
C.Lysosome
D. bộ máy golgi
E. mạng lưới nội chất
Câu 60.Khi cho tế bào hồng cầu vào nước hiện tượng sảy ra là
A.tế bào hồng cầu ko thay đổi
B.tế bào hồng cầu nhỏ đi
C. tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ
D.tế bào hồng cầu lúc đầu to ra sau nhỏ lại
E.tất cả đều sai
Câu 61: một trong những đặc điểm chung của thế giới sống:
A.hệ thồng mở và tự điều chỉnh
B. tổ chức từ cao đến thấp
C. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
D. đặc tính nổi trội chỉ có ở cấp độ sống thấp hơn
E.Tổ chức từ đơn giản đến phức tạp
Câu 62: cấu trúc không gian của AND được quyết định bởi:
A.Các liên kết phophodieste
B.các liên kết hidrro
C. vai trò của đường đeoxyribozo
D.Nguyên tắc bổ sung giữa hai chuổi polynucle
E.các bazonito
Câu 63. Nguyên tắc bổ sung được thực hiện như sau:
A, 1 bazonito có kt lớn bổ sung với 1 bazonito có kích thước bé
B. A của mạch này bổ sung với T của mạch kia và ngược lại
C.G của mạch này bổ sung với X của mạch kia và ngược lại
D, B và C đều đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu 64: đặc điểm chung của tế bào nhân thực
A.Kích thước nhỏ
B..hình dạng có thể giống nhau và khác nhau
C.thành phần chính của 1 tế bào gồm:màng, tbc, các bào quan và nhân
D,Là đơn vị cơ bản xây dựng nên thể đa bào
E.Tất cả đều đúng
Câu 65:trong cơ thể sống nguyên tố phổ biến là:
A. C,H,O,N,Ca,P
B.C,H.N, Ca,K,S
C.C,H,O,Ca,K,P
D.O,N,C,Cl,Mg,s
E.C,H,O,K,P,S
Câu 66:khi cho tb thực vật vào 1 loại dd, một lát sau tế bào có hiện tượng
co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là:
A.Dung dịch có nồng độ chất hòa tan hơn nồng độ dịch tế bàocao
B.Dung dịch có nồng độ chất hòa tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào
C,Dung dịch có nồng độ chất hòa tan bằng hơn nồng độ dịch tế bào
D.Phản ứng tự vệ của tb trong mt lạ
E, dd đó là dd nhược trương
Câu 67:liên kết hóa học giữa các phân tử nước
A. Liên kết anhydrit
B.Liên kết ion
C. liên kết Van der waal
D. Liên kết hydro E. Liên kết cộng hóa trị
Câu 68: Để nước bay hơi phải cung cấp năng lượng:
A.Cao hơn nhiệt dung riêng của nước
B. Phá vỡ lien kết hydro giữa các phân tử nước
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Phá vỡ lien kết cộng hóa trị của các phân tử nước
E. Tất cả đều sai
Câu 69: Cấu trúc cảu phân tử Protein có thể bị biến tính bởi:
A.Liên kết phân cực của phân tử nước C. Sự có mặt của khí B.Nhiệt độ
Oxi
D. Sự có mặt của khí CO2 E. Sự có mặt của khí Nito
Câu 70: Trong cấu tạo tế bào , đường cenlulose có tập trung ở :
B. chất nguyên sinh C. nhân tế bào D.không bào E. màng A.thành tế bào
nhân
Câu 71: Loại đường đơn được vận chuyển trong máu đi nuôi cơ thể là :
A.glactose B. Fructoso D. Mantose E.SaccharoseC.Glucose
Câu 72: Adenosin Tripotphate là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây :
A.ADP C. AMP D.AHP E.ADNB. ATP
Câu 73: Chọn câu đúng khi nói về chức năng của Protein:
A.cấu trúc , thụ thể, vận chuyển, bảo vệ, bảo vệ, mang thong tin di truyền
B. cấu trúc, xúc tác , vận chuyển, mang thong tin di truyền
C. cấu trúc, thụ thể, vận chuyển, dự trữ axit amin
D.cấu trúc, dự trữ axit amin, vận chuyển, mang thông tin di truyền
E. cấu trúc, thụ thể, dự trữ axit amin
Câu 74: Bào quan đảm nhận chức năng tiêu hóa nội bào:
A.nhân B. Ribosome D. Ti thể E. Lưới nội chất trơnC. Lysosome
Câu 75: Các tiểu phần của ribosome được tổng hợp ở đâu:
A.nhân C. Lysosome D. Lưới nội sinh chất E. Bộ máy B. Nhân con
Golgi
Câu 76: Vị tri tổng hợp Protein trong tế bào sống:
A.Lysosome B. Bộ máy golgi D. Perosisome E.Ti thểC. Ribosome
Câu 77: Trung tâm di truyền của tế bào là……
A.Lưới nội chất hạt C. Bộ máy golgi D. Lysosome E. Nhân conB. Nhân
Câu 78: Lưới nội chất trơn không có chức nặng sau đây:
A.điều hòa sự giải phóng đường từ gan ra máu
B. Tổng hợp Protein tiết ra ngoài tế bào
C. dự trữ canxi D. tổng hợp Lipid E. giải độc tố
Câu 79: Mô tả nào sau đây là đúng nhất về cấu trúc của màn sinh chất:
A.photpholipid bị kẹt giữa 2 lớp protein B. Protein bị kẹt giữa 2 lớp
photpholipid
C. Photpholipid khảm vào 2 lớp protein D. Một lớp protein bao ngoài một
lớp photpholipid
E. Protein khảm vào trong 2 lớp photpholipid
Câu 80: Các loại phôi lần lượt xuất hiện trong quá trình phát triển là:
A.phôi đâu, phôi vị, phôi nang, phôi thần kinh
B. phôi đầu, phôi nang, phôi vị, phôi thần kinh
C. phôi vị, phôi đầu, phôi nang , phôi thần kinh
D. phôi nang, phôi đầu, phôi vị, phôi thần kinh
E. phôi vị, phôi nang, phôi đầu , phôi thần kinh
| 1/15

Preview text:

Câu 1:Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là :
A.Chuỗi polypetid dạng mạch dài
B. Hai hay nhiều chuỗi polypeptid phối hợp với nhau
C. Chuỗi polypeptid có dạng xoắn α hay dạng xoắn β
D. Chuỗi polypeptid có cấu trúc cuộn khúc E. Cả C và D đều đúng
Câu 2. Chọn đáp án hoàn thành câu sau đây:
Trong hiện tượng thẩm thấu, nước luôn chuyển động về phía dung dịch
…… nghĩa là về phía dung dịch có nồng độ chất hòa tan ……
A. Ưu trương/ thấp hơn B. Nhược trương/ cao hơn
C. Nhược trương/ thấp hơn D. Đẳng trương/ Cao hơn E. Ưu trương/ Cao hơn
Câu 3.Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch nước
thì dung dịch đó là dung dịch có tính gì đối với tế bào:
A. Trương B. Ưu trương C. Đẳng trương D. Dưới phân tử E. Nhược trương
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là chung cho cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn?
A. Ribosome, màng sinh chất, tế bào chất
B. Ribosome, nhân, màng sinh chất
C. Ti thể, ribosome, tế bào chất D. Nhân, màng sinh chất
E. Ti thể, tế bào chất, màng sinh chất
Câu 5. Các nhiễm sắc tử chị em tách nhau ra được quan sát thấy trong giai
đoạn nào của nguyên phân?
A. Kì sau và kì cuối B. Kì đầu và kì cuối C. Kì đầu và kì giữa D. Kì đầu và kì sau E. Kì giữa và kì sau
Câu 6. Thuật ngữ “ phân đôi” được áp dụng cho đối tượng nào sau đây A. NST B. Thực vật C.Sinh vật nhân sơ D. Nguyên phân E. Hóa học nhân tế bào
Câu 7. Nhân tế bào có chức năng
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào B. Mang thông tin di truyền C. Tổng hợp protein D. A và B đều đúng E. B và C đều đúng
Câu 8. Sự kiện nào xảy ra trong kì sau của giảm phân:
A. Thoi phân bào xuất hiện
B. Các nhiễm sắc từ giống nhau đi về hai cực C. Trung tử phân chia
D. Trung tử ở 2 phía cực đối lập
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu9: Đối với hội chứng Down, người bệnh có thêm 1 NST 21, vậy hội
chứng Down thuộc dạng nào và có nguyên nhân nào sau đây:

A. Chuyển đoạn NST/ gen nhảy chèn vào giữa NST 21
B. Thể đa bội/ Giảm phân xảy ra không kèm phân chia tế bào chất
C. Thể lệch bội/ sự không phân li của NST 21 trong giảm phân
D. Sai hỏng của quá trình tái bản/ thêm 1 NST 21 trong quá trình tái bản ở pha S
E. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 10: Hemoglobin là loại protein: A. Có 4 chuỗi polipeptide B. Có cấu trúc bậc 4 C. vận chuyển O2 và CO2 D. tạo nên hồng cầu E. cả A B C D
Câu 11: Chọn đáp án nào để hoàn thành câu sau đây:
Quá trình nguyên phân và phân chia tế bào chất dẫn đến sự hình thành
…… còn giảm phân và phân chia tế bào chất dẫn đến sự hình thành……..

A. 4 TB lưỡng bội/ 4 TB đơn bội
B. 2 TB lưỡng bội/ 2 TB lưỡng bội
C. 2 TB lưỡng bội/ 4 TB đơn bội
D. 4 TB lưỡng bội/ 2 TB đơn bội
E. 2 TB lưỡng bội/ 2 TB đơn bội
Câu 12: Các đơn phân( ví dụ như đường và axit amin) liên kết thành các
đa phân ( vd như tinh bột và protein) là nhờ loại liên kết nào
A. liên kết hydro B. liên kết ion C. liên kết Van der Waals D liên kết peptid
E liên kết cộng hóa trị
Câu 13: bào quan nào có chức năng quang hợp ở tế bào thực vật A. Ti thể B. Nhân C. Nhiễm sắc thể D. bộ mấy Golgi E Lục lạp
Câu 14: Nucleosom ( một cấu túc trong nhân) có vai trò:
A. Gắn vào mARN và trợ giúp quá trình xử lí mRNA sau khi được tổng hợp
B. Đóng lỗ màng nhân trừ khi những phân tử được nhận biết đặc hiệu đi qua
C. gắn với DNA để tổ chức và làm DNA phức tạp hơn D. tổng hợp ribosome
E. Tất cả các vai trò trên
Câu 15: Trong tế bào người có khoảng bao nhiêu gen: A. 30 B. 30000 C. 300 D. 3000.000 E 3.000
Câu 16: Đặc điểm cấu tạo sau đây có cả DNA và RNA: A. Chứa đường C5H10O4
B. Mạch đơn tự cuộn xoắn C. Mạch đơn D. Mạch kép E. Chứa đường pentose
Câu 17: Chiếm tỷ lệ lớn nhất trong các loại RNA A. rARN B. tARN C. mARN D. A và C đúng E. A và B đúng
Câu 18: Chiếm tỷ lệ ít nhất trong các loại RNA: A. rARN B. tARN C. mARN D. A và B đúng E. A và B đúng
Câu 19: Đối với sự sống nước có vai trò :
A. Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trường
B. Dung môi hòa tan, nguyên liệu cho các phản ứng trao đổi chất
C. Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chuyển nước trong cơ thể thực vật D. Chỉ có A và B E. Cả A, B và C
Câu 20: Protein có đặc tính:
A. Bề vững nhờ có nhiều liên kết hydro B. Đa dạng C. Ổn định tương đối D. A và B đúng E, C và B đúng
Câu 21: Cấu trúc của protein có thể bị biến tính bởi: A. liên kết peptit B. Nhiệt độ
C. Sự có mặt của khí O2
D. Sự có mặt của khí CO2
E. Các phương án trên đều sai
Câu 22: Yếu tố quy định tính đa dạng của protein: A. lk peptit
B. Nhóm R của các axit amin
C. Nhóm amin của các axit amin
D. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein. E Liên kết hydro
Câu 23: Thực vật dự trữ đường dưới dạng polisaccaride nào? A Protein B. Tinh bột C Vận chuyển D. Axit béo E. glycogen
Câu 24: Các Carbonhydrat được cơ thể chúng ta sử dụng chủ yếu để làm gì ?
A. Dự trữ và giải phóng năng lượng
B. Xây dựng vật liệu di truyền C. Dự trữ lipid
D. Xây dựng thành tế bào
E. Làm phân tử cấu tạo nên tóc và móng tay.
Câu 25: cấu trúc không chứa axit Nu là: A . Nhân TB B. Ti thế C. Lục lạp D. RBX E. Lưới nội chất trơn
Câu 26: Hãy chọn đ/a đúng về” Bào quan- chức năng của bào quan”:
A . không bào trung tâm- tiêu hóa nội bào B. Ti thể-hô hấp TB
C . RBX- tổng hợp lipit D. Nhân-quang hợp E.lysosome-vận động
Câu 27: cấu trúc nào sau đây đảm nhận chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra TB: A . Màng nhân B. Nhân
C. màng sinh chất D. lysosome E. Bộ gôngi
Câu 28: ti thể được tìm thấy ở đâu:
A . chỉ trong TB thực vật
B . trong TB động vật và TB vi khuẩn
C .chỉ trong TB động vật D. trong TB đv và tv E .trong TB TV và tb VK
Câu 29: Lục lạp đảm nhận chức năng gì trong TB:
A .chuyển hóa đường để sản sinh năng lượn ATP
B.chuyển dạng hóa năng này sang dạng hóa năng khác
C . chuyển hóa chất vô cơ thành chất hữu cơ cung cấp dinh dưỡng cho TB
D .chuyển năng lượng AS thành nhiệt năng E.giúp TB vận động
Câu 30: Biểu hiện của giai đoạn già lão là: A .giảm k/n đồng hóa B.tăng k/n dị hóa
D .giảm k/n sinh sản E. A,B,D đúng
Câu 31 :ở người, gđ tuổi già có đặc điểm:
A .thoái hóa dần các cơ quan
B.sức khỏe, thể chất giảm sút C.phản ứng thần kinh chậm
D.có nguy cơ mắc bệnh cao E. Tất cả đều đúng
Câu 32: trong gđ phát triển cá thể nào sự biệt hóa xảy ra mạnh mẽ nhất: A .gđ phôi thai
B. Gđ sinh trưởng C.gđ trưởng thành D.gđ già lão E. gđ tử vong
Câu 33: hoạt động của các hệ cơ quan đạt trạng thái cân bằng ở mức độ
thấp trong gđ phát triển nào:
A .gđ phôi thai
B. Gđ sinh trưởng C.gđ trưởng thành D.gđ già lão E. gđ tử vong
Câu 34: sinh đôi 1 hơp tử xảy ra khi:
A .1 trứng thụ tinh bởi 2 tinh trùng
B. 1 trứng thụ tinh bởi 1 tinh trùng
C . 2 trứng thụ tinh bởi 1 tinh trùng
D. 2 trứng thụ tinh bởi 2 tinh trùng
E . 1 trứng thụ tinh bởi 3 tinh trùng
Câu 35: trong 1 tb sinh dục bình thường ở người, tại kỳ giữa II:
A . 23 NST B.46 NST kép C.23 NST kép D.46 NST E. 23 Nhiễm sắc tử
Câu 36: ở đv bậc cao sự khác biệt cơ bản giữa trứng và thể định hướng(thể
cực) trong kết quả cả quá trình GP ở cơ quan sinh sản cái là gì?

A .số lượng NST B. Lượng TBC C.khả năng di động D. kích
thước của nhân TB E. Hình dạng của nhân TB
Câu 37: quá trình thụ tinh:
A . góp phần tạo nên biến dị tổ hợp
B.bộ NST 2n được khôi phục
C .hợp tử được hình thành mang đặc điểm di truyền kép D.A và B đúng E .A,B,C đều đúng
Câu 38: tinh bào II có bao nhiêu NST: A .n kép B.n C. n+1 D.n-1 E. Không đủ dữ kiện
Câu 39:Các sợi của thoi phân bào gắn với tâm động trong kì nào của pha phân bào: A. Kỳ giữa B. Kỳ đầu C.kỳ trung gian D. Kỳ sau E. Kỳ cuối
Câu 40: Sự phân chia tế bào chất thường (chứ k phải thường xuyên) xảy ra ở kỳ nào sau đây: A.Kỳ giữa B. Kỳ cuối C.kỳ trung gian D. Kỳ sau E. Kỳ đầu
Câu 41: Trong pha nào nhân và TBC đều được phân chia: A . G1 B.G2 C. Nguyên Phân D. S E. Pha phân bào
Câu 42: Nhân có mặt ở kỳ nào của chu kì tế bào:
A . Kỳ đầu B . Kỳ cuối C. Kỳ giữa D. Kỳ sau E. Kỳ trung gian
Câu 43: Bộ NST của động vật được khắc phục nhờ: A.Giảm phân B. Thụ tinh C. Giảm phân D. QT trao đổi chéo của NST E. QT nhân đôi AND
Câu 44: cấu trúc hình 3 thùy tạo một số vòng tạo xoắn kép theo nguyên tắc
bổ sung là đặc điểm của:
A . mARN B. RBX C. rARN D. tARN
E. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 45:Hemoglobin là:
A . Protein thuần B . một Protein tạp
C. 1 protein cấu trúc bậc IV D. A và C đúng E. B và C đúng
Câu 46: Muối ăn NaCl tan trong nước vì các phân tử nước: A .Có nhiệt dung riêng cao B.có pH gần 7
C. Ít đậm đặc hơn phân tử NaCl D. mất electron E. Phân cực
Câu 47: Hợp chất axit là hợp chất gì:
A . h/c thu nhận ion hidroB.h/c giữ cho pH ổn định C.h/c có độ pH bất kì.
D. dd có pH trong khoảng 7-14 E. H/c giải phóng ion hidro vào dung dịch
Câu 48: khác với các chất kị nước, các chất ưa nước có đặc tính nào sau đây:
A. có các phân tích điện và các phần tích điện riêng phần là nơi các phân tử nước bám vào.
B. nhận electron từ dung môi C. cho dung môi electron
D .có năng lượng liên kết cao hơn nước
Câu 49: sự đa dạng của phân tử ADN quyết định bởi:
A . số lượng của các Nu B. Thành phần các loại Nu tham gia C . trật tự sx các Nu
D. cấu trúc không gian của ADN E. Tất cả đều đúng
Câu 50: trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố
nào là quyết định nhất:

A . số lượng của các Nu B. Thành phần các loại Nu tham gia C . trật tự sx các Nu
D. cấu trúc không gian của ADN E. Cấu trúc xoắn kép của ADN
Câu 51: ở 0 độ C tb bị chết do:
A . sự TĐC giữa môi trường và TB k thực hiện được
B . nước trong TB đóng băng phá hủy cấu trúc TB
C . lk H giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với phân tử các chất khác
D .các enzim mất hoạt tính, mọi phản sinh hóa trong TB không thực hiện được
E . tất cả phương án trên
Câu 52: Nguyên lí vận chuyển các chất qua màng theo kiểu chủ động và thụ động:
A . sự tiêu hao năng lượngB. Sự thẩm thấu C. sự biến dạng màng sinh chất
D. sự chênh lệch nồng độ
E. Nhờ các lỗ nhỏ trên màng TB
Câu 53: chức năng chủ yếu của đường glucozo là:
A .là thành phần của phân tử ADN B . Tham gia cấu tạo NST
C . tham gia cấu tạo thành TB D. cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
E. là thành phần của phân tử ADN
Câu 54: đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là:
A . đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân C .có lk H giữa các Nu D. có cấu trúc 1 mạch
Câu 55: loại tế bào nào có nhiều lysosome nhất: A. tế bào thần kinh B. tế bào bạch cầu C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ E. tế bào tiểu cầu
Câu 56. Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Lớp kép phopholipit và protein B. Peptidoglycan C. xenlulozo D.kitin E. Hemixenlulozo
Câu 57. Tế bào nhân sơ được phân biệt với tế bào nhân thực bởi dấu hiệu: A. Có hay không riboxom
B. có hay không có thành tế bào
C.có hay ko có các bào quan được bao bọc bởi lớp màng
D. có hay ko có lông và roi
E, có hay ko có cấu trúc AND
Câu 58: chức năng chính của lysozom trong tế bào: A. Phân hủy chất độc B. tiêu hóa nội bào C. Bảo vệ tế bào D, A và B đều đúng E. B và C đều đúng
Câu 59.Vận chuyển nội bào, tổng hợp protein và lipit là chức năng của: A.lục lạp B. Ty thể C.Lysosome D. bộ máy golgi E. mạng lưới nội chất
Câu 60.Khi cho tế bào hồng cầu vào nước hiện tượng sảy ra là
A.tế bào hồng cầu ko thay đổi
B.tế bào hồng cầu nhỏ đi
C. tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ
D.tế bào hồng cầu lúc đầu to ra sau nhỏ lại E.tất cả đều sai
Câu 61: một trong những đặc điểm chung của thế giới sống:
A.hệ thồng mở và tự điều chỉnh
B. tổ chức từ cao đến thấp
C. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
D. đặc tính nổi trội chỉ có ở cấp độ sống thấp hơn
E.Tổ chức từ đơn giản đến phức tạp
Câu 62: cấu trúc không gian của AND được quyết định bởi:
A.Các liên kết phophodieste B.các liên kết hidrro
C. vai trò của đường đeoxyribozo
D.Nguyên tắc bổ sung giữa hai chuổi polynucle E.các bazonito
Câu 63. Nguyên tắc bổ sung được thực hiện như sau:
A, 1 bazonito có kt lớn bổ sung với 1 bazonito có kích thước bé
B. A của mạch này bổ sung với T của mạch kia và ngược lại
C.G của mạch này bổ sung với X của mạch kia và ngược lại D, B và C đều đúng E. A, B và C đều đúng
Câu 64: đặc điểm chung của tế bào nhân thực A.Kích thước nhỏ
B..hình dạng có thể giống nhau và khác nhau
C.thành phần chính của 1 tế bào gồm:màng, tbc, các bào quan và nhân
D,Là đơn vị cơ bản xây dựng nên thể đa bào E.Tất cả đều đúng
Câu 65:trong cơ thể sống nguyên tố phổ biến là: A. C,H,O,N,Ca,P B.C,H.N, Ca,K,S C.C,H,O,Ca,K,P D.O,N,C,Cl,Mg,s E.C,H,O,K,P,S
Câu 66:khi cho tb thực vật vào 1 loại dd, một lát sau tế bào có hiện tượng
co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là:

A.Dung dịch có nồng độ chất hòa tan cao hơn nồng độ dịch tế bào
B.Dung dịch có nồng độ chất hòa tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào
C,Dung dịch có nồng độ chất hòa tan bằng hơn nồng độ dịch tế bào
D.Phản ứng tự vệ của tb trong mt lạ
E, dd đó là dd nhược trương
Câu 67:liên kết hóa học giữa các phân tử nước A. Liên kết anhydrit B.Liên kết ion C. liên kết Van der waal D. Liên kết hydro
E. Liên kết cộng hóa trị
Câu 68: Để nước bay hơi phải cung cấp năng lượng:
A.Cao hơn nhiệt dung riêng của nước
B. Phá vỡ lien kết hydro giữa các phân tử nước
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Phá vỡ lien kết cộng hóa trị của các phân tử nước E. Tất cả đều sai
Câu 69: Cấu trúc cảu phân tử Protein có thể bị biến tính bởi:
A.Liên kết phân cực của phân tử nước B.Nhiệt độ C. Sự có mặt của khí Oxi
D. Sự có mặt của khí CO2 E. Sự có mặt của khí Nito
Câu 70: Trong cấu tạo tế bào , đường cenlulose có tập trung ở :
A.thành tế bào B. chất nguyên sinh C. nhân tế bào D.không bào E. màng nhân
Câu 71: Loại đường đơn được vận chuyển trong máu đi nuôi cơ thể là :
A.glactose B. Fructoso C.Glucose D. Mantose E.Saccharose
Câu 72: Adenosin Tripotphate là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây :
A.ADP B. ATP C. AMP D.AHP E.ADN
Câu 73: Chọn câu đúng khi nói về chức năng của Protein:
A.cấu trúc , thụ thể, vận chuyển, bảo vệ, bảo vệ, mang thong tin di truyền
B. cấu trúc, xúc tác , vận chuyển, mang thong tin di truyền
C. cấu trúc, thụ thể, vận chuyển, dự trữ axit amin
D.cấu trúc, dự trữ axit amin, vận chuyển, mang thông tin di truyền
E. cấu trúc, thụ thể, dự trữ axit amin
Câu 74: Bào quan đảm nhận chức năng tiêu hóa nội bào:
A.nhân B. Ribosome C. Lysosome D. Ti thể E. Lưới nội chất trơn
Câu 75: Các tiểu phần của ribosome được tổng hợp ở đâu:
A.nhân B. Nhân con C. Lysosome D. Lưới nội sinh chất E. Bộ máy Golgi
Câu 76: Vị tri tổng hợp Protein trong tế bào sống:
A.Lysosome B. Bộ máy golgi C. Ribosome D. Perosisome E.Ti thể
Câu 77: Trung tâm di truyền của tế bào là…… A.Lưới nội chất hạt
C. Bộ máy golgi D. Lysosome E. Nhân con B. Nhân
Câu 78: Lưới nội chất trơn không có chức nặng sau đây:
A.điều hòa sự giải phóng đường từ gan ra máu
B. Tổng hợp Protein tiết ra ngoài tế bào
C. dự trữ canxi D. tổng hợp Lipid E. giải độc tố
Câu 79: Mô tả nào sau đây là đúng nhất về cấu trúc của màn sinh chất:
A.photpholipid bị kẹt giữa 2 lớp protein B. Protein bị kẹt giữa 2 lớp photpholipid
C. Photpholipid khảm vào 2 lớp protein D. Một lớp protein bao ngoài một lớp photpholipid
E. Protein khảm vào trong 2 lớp photpholipid
Câu 80: Các loại phôi lần lượt xuất hiện trong quá trình phát triển là:
A.phôi đâu, phôi vị, phôi nang, phôi thần kinh
B. phôi đầu, phôi nang, phôi vị, phôi thần kinh
C. phôi vị, phôi đầu, phôi nang , phôi thần kinh
D. phôi nang, phôi đầu, phôi vị, phôi thần kinh
E. phôi vị, phôi nang, phôi đầu , phôi thần kinh