Câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 12: Bài 12 - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 12: Bài 12 - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Lịch Sử 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 12: Bài 12 - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 12: Bài 12 - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Lịch Sử 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

107 54 lượt tải Tải xuống
Câu hi trc nghim Lch s lp 12: Bài 12 - Phong trào dân tc dân ch Vit Nam t
năm 1919 đến năm 1925
1. Câu hi nhn biết
Câu 1. Bin pháp ch yếu nhm tăng ngân sách Đông Dương của Pháp sau chiến tranh thế gii
th nht là
A. ban hành nhiu loi thuế mi.
B. tăng cường trng cao su.
C. tăng thuế.
D. đy mnh khai m.
Câu 2. Sau chiến tranh thế gii th nht, trong xã hi Vit Nam có nhng giai cp nào?
A. Nông dân, đa ch.
B. Nông dân, đa ch, công nhân, tiểu tư sản.
C. Nông dân, đa chủ, tư sản, tiếu tư sản.
D. Nông dân, địa chủ, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 3. Trong xã hi Vit Nam sau chiến tranh thế gii th nht, giai cp có thành phn ch yếu
là trí thc, hc sinh, sinh viên l
A. tư sản dân tc.
B. công nhân.
C. nông dân.
D. tiểu tư sản.
Câu 4. Thực dân Pháp đầu tư vốn nhiu nht vào ngành nào trong cuc khai thác thuc đa ln
th hai Vit Nam?
A. Công nghip chế biến. B. Thương nghiệp
C. Khai thác m D. Nông nghip
Câu 5. Trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân Pháp Vit Nam, giai cấp tư
sn phân hóa
A. thành hai b phận tư sản dân tộc v tư sản thương nghiệp.
B. thành hai b phận tư sản dân tộc v tư sản công nghip
C. thành hai b phận tư sn dân tộc v tư sản mi bn.
D. thành hai b phận tư sản dân tộc v tư sản công thương.
Câu 6. Giai cp tư sản Vit Nam va mới ra đời đã
A. đưc thực dân Pháp dung dưỡng.
B. b thc dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
C. b thc dân Pháp bóc lt nng n nht.
D. được thc dân Pháp s dụng lm tay sai đắc lc cho chúng.
Câu 7. Tài liệu được Nguyn Ái Quc gi đến hi Ngh Véc-xai (6/1919) là
A. báo “Ngưi cùng khổ”
B. “Bn yêu sách ca nhân dân An Nam”
C. báo “Đời sng công nhân
D. “Bn án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 8. S kin nào dựới dây gn lin vi hoạt động ca Nguyn Ái Quc Liên Xô trong
những năm 1923-1924?
A. Tham d Đại hi ln th V ca Quc tê Cng sn.
B. Thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
C. Thành lp Hi liên hip thuộc địa.
D. Viết Bn án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 9. Mâu thun ch yếu hng đầu ca xã hi Vit Nam sau chiến tranh thế gii th nht
A. gia công nhân với tư sản.
B. gia nông dân với địa ch.
C. gia nhân dân Vit Nam vi thc dân Pháp và phản động tay sai.
D. gia tư sản Vit Nam với tư sản Pháp
Câu 10. Thc dân Pháp thc hiện chương trình khai thác thuộc đa ln th hai Vit Nam
nhm mục đích
A. bù đắp nhng thit hi do chiến tranh thế gii ln th nht gây ra.
B. thúc đẩy s phát trin kinh tế- xã hi Vit Nam.
C. bù đp nhng thit hi do chiến tranh thế gii ln th hai gây ra.
D. chun b cho vic tham gia chiến tranh thế gii ln th hai.
Câu 11. T chc cách mng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên Vit Nam là
A. Tâm tâm xã.
B. Tân Vit Cách mạng đảng.
C. Vit Nam Quốc dân đảng.
D. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
Câu 12. T năm 1920 đến 1925,nhng hoạt động yêu nước ca Nguyn Ái Quc ch yếu các
nước
A. Pháp, Liên Xô, Trung Quc. B. Pháp, Thái Lan, Trung Quc,
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quc, Thái Lan. D. Pháp và Trung Quc.
2. Câu hi thông hiu
Câu 1. Tác động của chương trình khai thác ln th hai ca thực dân Pháp đến kinh tế Vit
Nam l
A. Vit Nam phát triển độc lp t ch
B. Vit Nam phát trin thêm một bước nhưng b kìm hãm v l thuc kinh tế Pháp
C. Vit Nam lc hu, ph thuc vo Pháp
D. Vit Nam tr thnh th trường độc chiếm ca Pháp
Câu 2. Đặc điểm cơ bản nht ca giai cp công nhân Vit Nam sau chiến tranh thế gii th nht
A. b ba tng áp bc bóc lt ca đế quc, phong kiến, tư sản dân tc.
B. có quan h t nhiên gn bó vi giai cp nông dân.
C. kế tha truyn thống yêu nước anh hùng và bt khut ca dân tc.
D. sm chu nh hưng ca tro lưu cách mng vô sn nên nhanh chóng vươn lên thành
đng lc ca phong trào dân tc dân ch.
Câu 3. Thái độ chính tr ca giai cp tư sản dân tc trong cuc khai thác thuc đa ln th hai
ca thc dân Pháp Vit Nam là
A. tha hip với Pháp để được hưng quyn li.
B. ít nhiu có tinh thn dân tc, dân ch nhưng dễ tha hip.
C. có tinh thần đấu tranh cách mng trit đ trong s nghip gii phóng dân tc.
D. tham gia cách mng hăng hái nht.
Câu 4. Giai cp công nhân Vit Nam xut thân ch yếu t
A. tư sản b phá sn. B. nông dân b c đot ruộng đất.
C. tng lp tiểu tư sản b chèn ép. D. th th công b tht nghip.
Câu 5. S kiện no đánh dấu bước chuyn biến mi ca phong trào công nhân Vit Nam t t
phát sang t giác?
A. Cuc bãi công ca công nhân th nhum Ch Ln (1922)
B. Cuc tng bi công ca công nhân Bc Kì (1922).
C. Bãi công ca th máy xưởng Ba Son cng Sài Gòn (8 - 1925).
D. Cuc bãi công ca 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
Câu 6. S kin đánh du Nguyn Ái Quc đã tìm thy con đưng cu nưc đúng đn
cho dân tc Vit Nam là
A. đưa yêu sách đến Hi ngh Véc xai (18-6-1919).
B. tham gia sáng lập Đng Cng sn Pháp (12-1920).
C. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin v vấn đề dân tc và thuộc địa (7-1920).
D.thành lp t chc Hi Vit Nam cách mng Thanh niên (6-1925).
Câu 7. Giai cấp có đ kh năng nắm ly ngn c lãnh đo cách mng Vit Nam sau chiến tranh
thế gii th nht là
A. nông dân. B. tư sản dân tc.
C. công nhân. D. tiểu tư sản.
Câu 8. Lý do để Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành Quc tế Cng sn ti Đi hi Tua là vì
A. Quc tế Cng sn ng h cuc đu tranh gii phóng ca các dân tc thuc đa.
B. Quc tế Cng sn ng h cuộc đấu tranh lt đ ch nghĩa đế quc.
C. Quc tế Cng sn là mt t chức đon kết rng rãi giai cp vô sn toàn thế gii.
D. Quc tế Cng sn mang trên mình s mnh giải phóng loi người.
Câu 9. Ngoài thc dân Pháp, còn có b phn nào tr thnh đối tưng ca cách mng Vit Nam
sau Chiến tranh thế gii ln th nht?
A. Nông dân. B. Công nhân
C. Đại đa ch phong kiến. D. Tư sản dân tc
Câu 10. Công lao to lớn đầu tiên ca Nguyn Ái Quc đi vi dân tc Vit Nam trong nhng
năm 1911-1925 l đã
A. tìm ra con đường cu nước đúng đắn cho dân tc Vit Nam
B. thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên
C. tr thnh Đảng viên cng sn đầu tiên ca Vit Nam.
D. hp nht ba t chc cng sn thành lập Đảng Cng sn Vit Nam
Câu 11. Giai cp nào có tinh thn cách mng trit đ, có ý thc t chc k lut gn vi nn sn
xut hiện đại, có quan h mt thiết vi giai cp nông dân?
A. Tiểu tư sn.
B. Công nhân.
C. Tư sản.
D. Địach.
Câu 12. S kiện no sau đây gắn lin vi họat động ca Nguyn Ái Quc Liên Xô trong
những năm 1923-1924?
A. Tham d Đại hi ln th V ca Quc tê Cng sn.
B. Thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
C. Thành lp Hi liên hip thuc đa.
D. Viết “Bn án ch độ thực dán Pháp”.
3. Câu hi vn dng
1. Mc tiêu đu tranh ca công nhân Vit Nam trong những năm 1919 - 1924 ch yếu là
A. đòi quyền li v kinh tế.
B. đòi quyn li v chính tr.
C. đòi quyn li v kinh tê và chính tr.
D. chng thực dân Pháp để gii phóng dân tc.
Câu 2. S kin nào th hin tư tưng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu vào giai cp
công nhân Vit Nam và bt đu biến thnh hnh động ?
A. Bãi công ca th máy xưởng Ba Son cng Sài Gòn (8-1925).
B. Nguyn Ái Quc đọc sơ thảo Luận cương ca Lênin v vấn đề dân tc và thuc đa
(7-1920).
C. Tiếng bom ca Phm Hng Thái vang di Sa Din, Qung Châu (6-1924).
D. Nguyn Ái Quc gởi yêu sách đến hi ngh Vécxai (1919).
Câu 3. Con đường đi tìm đường cứu nưc ca Nguyn Ái Quc khác vi con đưng cứu nưc
ca Phan Bi Châu, Phan Châu Trinh là
A. đi sang phương Tây tìm đường cu nước.
B. đi sang châu Mĩ tìm đường cu nưc.
C.đi sang châu Phi tìm đưng cu nước.
D. đi sang phương Đông tìm đưng cứu nước.
Câu 4. Mâu thun nào là mâu thun giai cấp cơ bản ca cách mng Vit Nam trong cuc khai
thác thuc đa ln hai ca thc dân Pháp?
A. Gia giai cp công nhân vi giai cấp tư sản.
B. Gia giai cp nông dân vi đa ch.
C. Gia giai cp công nhân với đế quc Pháp.
D. Gia giai cp công nhân, nông dân vi đế quc Pháp.
Câu 5. Đặc điểm ca phong trào công nhân việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. đã th hin ý thc chính tr.
B. đã thể hin ý thc v quyn li kinh tế.
C. đã chủ yếu đòi quyn li chính trkinh tế.
D. còn mang tính t phát.
Câu 6 Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa ln th hai, tư bn Pháp hn chế phát trin công
nghip nng Vit Nam?
A. Đ thúc đy công nghip nh Vit Nam phát trin.
B. Biến Vit Nam thành th trưng tiêu th hàng hóa do nn công nghip Pháp sn xut.
C. Biến Việt Nam thnh căn cứ quân s chính tr ca Pháp
D. Đ tạo điều kin cho nông nghip Vit Nam phát trin
Câu 7. Hu qu vic khai thác thuc đa ca Pháp Vit Nam dẫn đến s ra đi ca giai cp
A. công nhân, nông dân, tư sn dân tc.
B. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tc.
C. công nhân, tư sản dân tc, đa ch phong kiến.
D. công nhân, nông dân, tư sn dân tc, tiểu tư sản, địa ch phong kiến
Câu 8 Báo nào do Nguyn Ái Quc làm ch nhim kiêm ch bút đưc sáng lập năm 1922?
A. Đời sng công nhân.
B. Ngưi cùng kh (Le Paria).
C. Nhân đạo.
D. S tht.
Câu 9. Điểm ni bt trong quá trình hot đng ca Nguyn Ái Quc t năm 1919 đến năm
1925 là
A. chun b v tưởng chính trt chc cho s thành lập Đảng Cng sn Vit Nam (3-2-
1930).
B. truyn bá ch nghĩa Mác - Lênin vào Vit Nam.
C. thành lp ba t chc Cng sn Vit Nam.
D. chun b thc hin ch trương “ vô sản hóa” ở Vit Nam.
Câu10 . Để nghiên cu, hc tp ch nghĩa Mác- -nin và Cách mạng tháng Mười Nga, t năm
1920 đến 1923, Nguyn Ái Quc hot đng ch yếu
A. Liên Xô.
B. Pháp.
C.Trung Quc.
D. Anh.
Câu 11. Ai tr thành tay sai, làm ch da cho thc dân Pháp trong vic bóc lt nông dân Vit
Nam chương trinh khai thác thuc đa?
A. Giai cấp địa ch phong kiến.
B. Tng lớp đại đa ch.
C. Tng lớp tư sản mi bn.
D. Giai cấp tư sản dân tc.
Câu 12. Giai cp nào Vit nam có s ợng tăng nhanh nhất trong cuc khai thác thuộc địa
ln th hai ca Pháp?
A. Nông dân
B. Tư sản dân tc.
C. Địa ch.
D. Công nhân
4. Câu hi vn dng cao
Câu 1. S kin đánh dấu bước ngot trong cuc đi hoạt động ca Nguyn Ái Quc đi t lp
trưng một người yêu nước chuyn sang lập trưng mt ngưi cng sn là
A.ảnh hưởng ca cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước ca Nguyn Ái
Quc
B. đưa yêu sách đến Hi nghi Vécxai (18-6-1919).
C. đọc sơ thảo luận cương của Lênin v vấn đ dân tc và thuc đa (7-1920).
D. b phiếu tán thành vic gia nhp Quc tế th Cng sn (12-1920).
Câu 2. “Phút khóc đầu tiên là phút Bác H i"của nh thơ Chế Lan Viên nói đến s kin nào
trong quá trình hot đng ca Nguyn Ái Quc?
A. Sáng lp ra Hi liên hip thuộc địa Pa-ri.
B. Đọc luận cương của Lê-nin v vấn đề dân tc và thuộc địa.
C. Viết bài và làm ch nhim t báo “Người cùng kh”.
D. D Đại hi Quc tế Cng sn ln th V (1924).
Câu 3. Đim khác bit ln nht gia cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân Pháp
Vit Nam so vi ln th nht là
A. đầu tư với tc đ nhanh, quy mô ln vào các ngành kinh tế Vit Nam.
B. đầu tư với tc đ nhanh, quy mô nh vào tt c các ngành kinh tế Vit Nam.
C. đầu tư với tc đ nhanh, quy mô ln vào giao thông vn ti ca Vit Nam.
D. đầu tư vo phát triển văn hóa v ổn định chính tr Vit Nam.
Câu 4. Vì sao Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành Quc tế th III?
A. Quc tếy bênh vc cho quyn li của các nước thuộc địa.
B. Quc tế ny giúp nhân dân ta đấu tranh chng thc dân Pháp,
C. Quc tế ny đề ra đường li cho cách mng Vit Nam.
D. Quc tếy ch trương thnh lập Mt trn gii phóng dân tc Vit Nam
| 1/8

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 12: Bài 12 - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ
năm 1919 đến năm 1925
1. Câu hỏi nhận biết
Câu 1. Biện pháp chủ yếu nhằm tăng ngân sách Đông Dương của Pháp sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. ban hành nhiều loại thuế mới.
B. tăng cường trồng cao su. C. tăng thuế. D. đẩy mạnh khai mỏ.
Câu 2. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, trong xã hội Việt Nam có những giai cấp nào? A. Nông dân, địa chủ.
B. Nông dân, địa chủ, công nhân, tiểu tư sản.
C. Nông dân, địa chủ, tư sản, tiếu tư sản.
D. Nông dân, địa chủ, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 3. Trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp có thành phần chủ yếu
là trí thức, học sinh, sinh viên là A. tư sản dân tộc. B. công nhân. C. nông dân. D. tiểu tư sản.
Câu 4. Thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?
A. Công nghiệp chế biến. B. Thương nghiệp C. Khai thác mỏ D. Nông nghiệp
Câu 5. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, giai cấp tư sản phân hóa
A. thành hai bộ phận tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
B. thành hai bộ phận tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp
C. thành hai bộ phận tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
D. thành hai bộ phận tư sản dân tộc và tư sản công thương.
Câu 6. Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã
A. được thực dân Pháp dung dưỡng.
B. bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
C. bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề nhất.
D. được thực dân Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực cho chúng.
Câu 7. Tài liệu được Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội Nghị Véc-xai (6/1919) là
A. báo “Người cùng khổ”
B. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”
C. báo “Đời sống công nhân“
D. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 8. Sự kiện nào dựới dây gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô trong những năm 1923-1924?
A. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tê Cộng sản.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Viết “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
Câu 9. Mâu thuẫn chủ yếu hàng đầu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. giữa công nhân với tư sản.
B. giữa nông dân với địa chủ.
C. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.
D. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp
Câu 10. Thực dân Pháp thực hiện chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm mục đích
A. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở Việt Nam.
C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra.
D. chuẩn bị cho việc tham gia chiến tranh thế giới lần thứ hai.
Câu 11. Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là A. Tâm tâm xã.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 12. Từ năm 1920 đến 1925,những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc chủ yếu ở các nước
A. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc.
B. Pháp, Thái Lan, Trung Quốc,
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc, Thái Lan. D. Pháp và Trung Quốc.
2. Câu hỏi thông hiểu
Câu 1. Tác động của chương trình khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp đến kinh tế Việt Nam là
A. Việt Nam phát triển độc lập tự chủ
B. Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp
C. Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp
D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp
Câu 2. Đặc điểm cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc.
B. có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân.
C. kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc.
D. sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản nên nhanh chóng vươn lên thành
động lực của phong trào dân tộc dân chủ.
Câu 3. Thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
của thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi.
B. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.
C. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
D. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
Câu 4. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ A. tư sản bị phá sản.
B. nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
C. tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép.
D. thợ thủ công bị thất nghiệp.
Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến mới của phong trào công nhân Việt Nam từ tự phát sang tự giác?
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922)
B. Cuộc tổng bải công của công nhân Bắc Kì (1922).
C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8 - 1925).
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
Câu 6. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam là
A. đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
B. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
C. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D.thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
Câu 7. Giai cấp có đủ khả năng nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. nông dân. B. tư sản dân tộc. C. công nhân. D. tiểu tư sản.
Câu 8. Lý do để Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản tại Đại hội Tua là vì
A. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc thuộc địa.
B. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh lật đổ chủ nghĩa đế quốc.
C. Quốc tế Cộng sản là một tổ chức đoàn kết rộng rãi giai cấp vô sản toàn thế giới.
D. Quốc tế Cộng sản mang trên mình sứ mệnh giải phóng loài người.
Câu 9. Ngoài thực dân Pháp, còn có bộ phận nào trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam
sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất? A. Nông dân. B. Công nhân
C. Đại địa chủ phong kiến. D. Tư sản dân tộc
Câu 10. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với dân tộc Việt Nam trong những năm 1911-1925 là đã
A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
B. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. trở thành Đảng viên cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
D. hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 11. Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật gắn với nền sản
xuất hiện đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp nông dân? A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Địachủ.
Câu 12. Sự kiện nào sau đây gắn liền với họat động của Nguyễn Ái Quốc Liên Xô trong những năm 1923-1924?
A. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tê Cộng sản.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Viết “Bản án chẽ độ thực dán Pháp”.
3. Câu hỏi vận dụng
Câụ 1. Mục tiêu đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm 1919 - 1924 chủ yếu là
A. đòi quyền lợi về kinh tế.
B. đòi quyền lợi về chính trị.
C. đòi quyền lợi về kinh tê và chính trị.
D. chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.
Câu 2. Sự kiện nào thể hiện tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu vào giai cấp
công nhân Việt Nam và bắt đầu biến thành hành động ?
A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8-1925).
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện, Quảng Châu (6-1924).
D. Nguyễn Ái Quốc gởi yêu sách đến hội nghị Vécxai (1919).
Câu 3. Con đường đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường cứu nước
của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh là
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. đi sang châu Mĩ tìm đường cứu nước.
C.đi sang châu Phi tìm đường cứu nước.
D. đi sang phương Đông tìm đường cứu nước.
Câu 4. Mâu thuẫn nào là mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng Việt Nam trong cuộc khai
thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp?
A. Giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
B. Giữa giai cấp nông dân với địa chủ.
C. Giữa giai cấp công nhân với đế quốc Pháp.
D. Giữa giai cấp công nhân, nông dân với đế quốc Pháp.
Câu 5. Đặc điểm của phong trào công nhân việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. đã thể hiện ý thức chính trị.
B. đã thể hiện ý thức về quyền lợi kinh tế.
C. đã chủ yếu đòi quyền lợi chính trị và kinh tế.
D. còn mang tính tự phát.
Câu 6 Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công
nghiệp nặng ở Việt Nam?
A. Để thúc đẩy công nghiệp nhẹ ở Việt Nam phát triển.
B. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa do nền công nghiệp Pháp sản xuất.
C. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp
D. Để tạo điều kiện cho nông nghiệp Việt Nam phát triển
Câu 7. Hậu quả việc khai thác thuộc địa của Pháp ở Việt Nam dẫn đến sự ra đời của giai cấp
A. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
B. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
C. công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến.
D. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản, địa chủ phong kiến
Câu 8 Báo nào do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút được sáng lập năm 1922? A. Đời sống công nhân.
B. Người cùng khổ (Le Paria). C. Nhân đạo. D. Sự thật.
Câu 9. Điểm nổi bật trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến năm 1925 là
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3-2- 1930).
B. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam.
D. chuẩn bị thực hiện chủ trương “ vô sản hóa” ở Việt Nam.
Câu10 . Để nghiên cứu, học tập chủ nghĩa Mác- Lê-nin và Cách mạng tháng Mười Nga, từ năm
1920 đến 1923, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở A. Liên Xô. B. Pháp. C.Trung Quốc. D. Anh.
Câu 11. Ai trở thành tay sai, làm chỗ dựa cho thực dân Pháp trong việc bóc lột nông dân Việt
Nam ở chương trinh khai thác thuộc địa?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Tầng lớp đại địa chủ.
C. Tầng lớp tư sản mại bản.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
Câu 12. Giai cấp nào ở Việt nam có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp? A. Nông dân B. Tư sản dân tộc. C. Địa chủ. D. Công nhân
4. Câu hỏi vận dụng cao
Câu 1. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đi từ lập
trường một người yêu nước chuyển sang lập trường một người cộng sản là
A.ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
B. đưa yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18-6-1919).
C. đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ Cộng sản (12-1920).
Câu 2. “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười"của nhà thơ Chế Lan Viên nói đến sự kiện nào
trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.
B. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.
D. Dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V (1924).
Câu 3. Điểm khác biệt lớn nhất giữa cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở
Việt Nam so với lần thứ nhất là
A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
D. đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
Câu 4. Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III?
A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi của các nước thuộc địa.
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống thực dân Pháp,
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
D. Quốc tế này chủ trương thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam