Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hình Sự - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1 Phương pháp điều chỉnh của Luật Hình sự là phương pháp nào ?A. Phương pháp quyền uy B. Phương pháp quyền lựcC. Phương pháp thoả thuận D. Phương pháp cấm đoán. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1 Phương pháp điều chỉnh của Luật Hình sự là phương pháp
nào ?
A. Phương pháp quyền uy B. Phương pháp quyền lực
C. Phương pháp thoả thuận D. Phương pháp cấm đoán
Câu 2 Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự là ?
A. Các mối quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước và người phạm
tội, pháp nhân thương mại khi tội phạm xảy ra.
B. Các mối quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước và người dân
C. Các mối quan hệ giữa Nhà nước và lực lượng hình sự
D. Toà án
Câu 3 Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm rất
nghiêm trọng là
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 4 Thời hạn cải tạo không giam giữ đối với người dưới 18 tuổi
phạm tội không quá thời hạn mà điều luật quy định.
A . 30%
B . 25%
C . 50%
D . 45%
Câu 5 Theo quy định trong Bộ Luật Hình sự Việt Nam 2015, người từ
đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ
những tội mà bộ luật này có quy định khác?
A. 14
B. 17
C. 16
D. 18
Câu 6 tội phạm là ?
A. Hành vi vi phạm pháp luật
B. Hành vi vi phạm pháp luật dân sự hoặc hành chính
C. Người có hành vi mờ ám bị nghi ngờ phạm tội
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và theo quy
định của Bộ luật hình sự phải bị xử lý hình sự.
Câu 7 Luật hình sự có mấy nguyên tắc
A. 2
B. 3
C. 6
D. 7
Câu 8 Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự phải đáp ứng yếu tố
nào?
A. Tồn tại sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật hình
sự.
B. Chủ thể là giữa Nhà nước và người phạm tội, pháp nhân
thương mại phạm tội.
C. Nội dung của quan hệ pháp luật Hình sự là quyền, nghĩa vụ
của các bên.
D. cả 3 đáp án trên
Câu 9 Có bao nhiêu dấu hiệu của tội phạm
A._1
B._2
C._3
D._4
Câu 10 Anh A tham lam nên đã cướp vàng của chị B đem đi cầm. Vậy
khách thể của hành vi vi phạm trên là?
A. Quyền sở hữu về tài sản của chị B
B. Việc chiếm đoạt tài sản
C. Anh A
D. Tâm lý của anh A
| 1/2

Preview text:

Câu 1 Phương pháp điều chỉnh của Luật Hình sự là phương pháp nào ? A. Phương pháp quyền uy
B. Phương pháp quyền lực
C. Phương pháp thoả thuận D. Phương pháp cấm đoán
Câu 2 Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự là ?
A. Các mối quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước và người phạm
tội, pháp nhân thương mại khi tội phạm xảy ra.
B. Các mối quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước và người dân
C. Các mối quan hệ giữa Nhà nước và lực lượng hình sự D. Toà án
Câu 3 Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm rất nghiêm trọng là A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 4 Thời hạn cải tạo không giam giữ đối với người dưới 18 tuổi
phạm tội không quá thời hạn mà điều luật quy định. A . 30% B . 25% C . 50% D . 45%
Câu 5 Theo quy định trong Bộ Luật Hình sự Việt Nam 2015, người từ
đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ
những tội mà bộ luật này có quy định khác? A. 14 B. 17 C. 16 D. 18 Câu 6 tội phạm là ?
A. Hành vi vi phạm pháp luật
B. Hành vi vi phạm pháp luật dân sự hoặc hành chính
C. Người có hành vi mờ ám bị nghi ngờ phạm tội
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và theo quy
định của Bộ luật hình sự phải bị xử lý hình sự.
Câu 7 Luật hình sự có mấy nguyên tắc A. 2 B. 3 C. 6 D. 7
Câu 8 Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự phải đáp ứng yếu tố nào?
A. Tồn tại sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật hình sự.
B. Chủ thể là giữa Nhà nước và người phạm tội, pháp nhân thương mại phạm tội.
C. Nội dung của quan hệ pháp luật Hình sự là quyền, nghĩa vụ của các bên. D. cả 3 đáp án trên
Câu 9 Có bao nhiêu dấu hiệu của tội phạm A._1 B._2 C._3 D._4
Câu 10 Anh A tham lam nên đã cướp vàng của chị B đem đi cầm. Vậy
khách thể của hành vi vi phạm trên là?
A. Quyền sở hữu về tài sản của chị B
B. Việc chiếm đoạt tài sản C. Anh A D. Tâm lý của anh A