lOMoARcPSD| 47207367
Thành phần sợi của tủy răng chủ yếu là sợi collagen type:
(1 Điểm)
VI
V
I
III5
Hiện tượng viêm có 4 dấu hiệu lâm sàng cơ bản là sưng,
nóng, đỏ, đau. Trong đó, sưng là do ứ đọng dịch viêm. Thành
phần nào trong mô liên kết tạo ra hiện tượng “sưng” trong
viêm:
(1 Điểm)
Đại thực bào
Tế bào sợi
Sợi liên kết
Chất căn bản
6
Biểu mô vuông đơn có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Thường lót lòng các ống bài tiết nhỏ
Là biểu mô ph
Cực đỉnh thường hay biến đổi: giọt chất nhầy sáng, vi nhung mao, lông chuyển
Có một hàng tế bào, nhân nằm giữa tế bào 7
Tế bào thần kinh đệm có lông chuyển thần kinh trung ương
:
(1 Điểm)
Vi bào đệm
Tế bào sao
Tế bào biểu mô nội tuỷ
Tế bào ít nhánh
8
Cơ vân có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Không có khả năng phân chia
Có khoang Henle
Còn gọi là cơ bám xương
Tổ chức thành những đơn vị co cơ
lOMoARcPSD| 47207367
9
Quá trình hình thành hồng cầu:
(1 Điểm)
Hồng cầu lưới có nhân
Biệt hoá thành hồng cầu trưởng thành khi đi qua tuyến ức
Cần nội tiết từ tuyến thượng thận trong quá trình biệt hoá
Tế bào phóng thích nhân sau khi ra máu ngoại biên
10
Tế bào lympho xâm nhập vào biểu mô trụ đơn, mất vi nhung
mao ở bề mặt biểu mô, tăng lympho trong mô liên kết gp
bệnh :
(1 Điểm)
Bệnh Celiac xảy ra ở ruột non
Hội chứng thận Fanconi
Viêm phế quản
Xơ vữa động mạch
11
Cấu tạo nguyên bào ngà:
(1 Điểm)
Là các tế bào dạng lát
Thân nguyên bào ngà có rất nhiều túi và hạt tiết
Phần nhú nguyên bào ngà chứa nhiều bào quan nay sai mà
Các tế bào tiếp xúc với nhau rất chặt chẽ qua các thể nối và khớp khe
12
Các tế bào tuyến nội tiết có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Bào quan phát triển
Chế tiết theo 3 cách: toàn vẹn, toàn hủy, bán hủy
Liên quan mật thiết với hệ thống mạch máu
Tạo ra các hormone
13
Một kính hiển vi bị mất bphận tụ quang, khi quan sát tiêu
bản, khả năng nào có thể xảy ra:
(1 Điểm)
Không quan sát được ở vật kính x40
Không quan sát được ở vật kính x10
Không quan sát được ở bất kỳ độ phóng đại nào
lOMoARcPSD| 47207367
Vẫn quan sát được ở tt cả các vật kính
14
Đặc điểm mô học của da có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Sau một giai đoạn tăng trưởng tích cực, tóc trải qua giai đoạn nghỉ ngơi trước khi rụng
Sự đổi mới lớp biểu bì ở người mất 3-4 tuần
Các tế bào Langerhans hoạt động trong hệ miễn dịch và có thể rời khỏi lớp biểu bì sau khi tiếp
xúc với kháng nguyên
Lông không có ở đầu ngón tay, đầu ngón chân 15
Quá trình tổng hợp chất hữu cơ mô xương giảm sẽ làm xuất
hiện bệnh gì:
(1 Điểm)
Bệnh xốp xương
Bệnh loãng xương
Bệnh còi xương
Bệnh Scorbut
16
Tế bào giúp hồi phục sợi trục thần kinh ngoại biên khi bị tổn
thương:
(1 Điểm)
Tế bào vi bào đệm
Tế bào sao
Tế bào Schwann
Tế bào ít nhánh
17
Thực quản có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Biểu mô lát tầng sừng hóa có chức năng bảo v
Tầng dưới niêm mạc có tuyến thực quản chính thức
Tầng cơ có thể có cơ vân và cơ trơn
Lớp cơ niêm dày, không liên tục
18
Một vết phỏng được cho là độ 3 khi có xuất hiện bóng nước
tại chỗ tổn thương. Nước trong vết phỏng là do thành phần
nào trong mô liên kết tạo ra:
(1 Điểm)
lOMoARcPSD| 47207367
Chất căn bản
Masto bào
Sợi liên kết
Tương bào
19
Tiêu bản mô học nhúng trong paraffin có độ dày như thế nào:
(1 Điểm)z
5-8 nm
3-4 mm
3-4 cm
5-8 micromet
20
Ở răng sữa và răng vĩnh viễn, hướng đi của trụ men khác
nhau vùng:
(1 Điểm)
Cổ răng
Chân răng
Thân răng
Bề mặt nhai
21
Thành ống tiêu hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)fTuy5
Tầng dưới niêm giàu mạch máu và thần kinh
Tầng cơ vận động do đám rối thần kinh Meissner chi phối
Trong thành ống tiêu hóa có nhiều tuyến tiêu hóa
Lớp biểu mô thay đổi tùy chức năng của từng đoạn
22
Hỗng hồi tràng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Vi nhung mao có chức năng hấp thu
Đáy tuyến Lieberkuhn có tế bào Paneth
Van ngang giúp tăng diện tích hấp thu
Nhung mao có trục liên kết là tầng dưới niêm
23
Da có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Lớp biểu mô chứa nhiều tế bào tổng hợp keratin nhất
Vùng da càng chịu nhiều áp lực càng ít nhú chân bì
lOMoARcPSD| 47207367
Biểu mô da có chứa các tế bào: tế bào tạo sắc tố, tế bào Langerhans, tế bào Merkel
Độ dày da khác nhau ở từng vùng cơ thể
24
Tụy ngoại tiết có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Nang tuyến có cấu tạo kiểu chùm nho
Chế tiết các men ở dạng tiền men chưa hoạt đng
Tế bào trung tâm nang tuyến thuộc ống bài xuất
Tế bào cơ biểu mô giúp co bóp tuyến
25
Hệ thần kinh ngoại biên có tế bào thần kinh đệm sau:
(1 Điểm)
Vi bào đệm
Tế bào ít nhánh
Tế bào Schwann
Tế bào sao
26
Tế bào dòng tuỷ tạo thành tế bào sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Tiu cầu
Mono bào
Bạch cầu trung tính
Lympho T
27
Sự hình thành tiểu cầu:
(1 Điểm)
Nhân của tiểu cầu có thể gặp trong máu ngoại biên khi bị xuất
huyết nng
Nguyên bào nhân khổng lồ biệt hoá thành tế bào nhân khổng lồ
Tế bào nhân khổng lồ phóng thích tiểu cầu tại mạch máu ngoại biên
Sự biệt hoá tiều cầu chịu ảnh hưởng của tế bào lưới
28
Các tế bào sau thuộc mô thần kinh, TRỪ MỘT:(1 Điểm)
Tế bào Kupffer
Tế bào Schwann
Tế bào Purkinjie
Tế bào ít nhánh
29
lOMoARcPSD| 47207367
Tiểu não có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Lớp phân tử ít thân tế bào thần kinh
Lớp Purkinje có các tế bào hình quả lê to
Lớp hạt là các neuron nhỏ
Chất xám nằm bên trong, chất trắng bên ngoài
30
Nhu động của tầng niêm mạc ruột non có được là do:
(1 Điểm)
Lớp cơ niêm
Lớp cơ dọc
Lớp cơ vòng
Lớp đệm
31
Chất xám của đại não có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Có nhiều mạch máu nuôi hơn chất trng
Nơi có nhiều neuron hơn chất trng
Chất xám nằm bên ngoài của võ đại não và các nhân xám nằm chìm bên trong chất trng
Sợi trục chủ yếu là sợi có myelin
32
Hormon không do thùy trước tuyến yên chế tiết:
(1 Điểm)
ADH
ACTH
GH
LH
33
Khi răng bị tổn thương vùng mô nha chu, nơi cung cấp các tế
bào giúp phục hồi là:
(1 Điểm)
Xương ổ răng
Dây chằng nha chu
ớu răng
Cement
34
Tế bào lớp sừng biểu bì có chứa:
lOMoARcPSD| 47207367
(1 Điểm)
Keratohyalin
Eleydin
Keratin
Elastin
35
Xương dài có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Có hai dạng đại thể: đặc và xốp
Màng ngoài xương bao phủ toàn bộ xương dài
Được tạo bởi các lá xương xếp song song
Có vùng chuyển tiếp nằm giữa đầu và thân xương
36
Mẫu mô học nhúng paraffin được cắt bng:
(1 Điểm)
Chùm tia electron
Microtome
Laser
Dao cứng
37
Quá trình hình thành bạch cầu hạt:
(1 Điểm)
Quá trình tạo hạt xảy ra tại hạch bạch huyết
Có nguồn gốc từ tuỷ bào
Có thể hiến bạch cầu hạt cho những người suy giảm miễn dịch
Nguyên tuỷ bào chứa các hạt đặc hiệu
38
Khi cơ vân co thì:
(1 Điểm)
Đĩa I ngắn lại
Đĩa I không thay đổi
Đĩa A ngắn lại
Cả đĩa A và đĩa I đều ngắn lại
39
lOMoARcPSD| 47207367
Cấu trúc ngà tương ứng với số 1 là:
(1 Điểm)
Ngà vỏ
Ngà thứ phát sửa chữa
Ngà thứ phát
Ngà nguyên phát
40
Đặc điểm của dòng tế bào hồng cầu trong quá trình tạo máu:
(1 Điểm)
Suy tuỷ gây tăng tiền nguyên hồng cầu
Chuyển từ ái toan sang ái kiềm
Bệnh Thalassemia gây tăng hồng cầu lưi
Mất máu cấp gây tăng hồng cầu ưa base
41
Thùy sau tuyến yên có đặc điểm sau:
(1 Điểm)
Đầu tận cùng chứa hạt vasopressin
Gồm phần củ tuyến
Chứa tế bào tiết hormon GH
Chứa tế bào tiết hormon LTH
42
Mao mạch nan hoa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
lOMoARcPSD| 47207367
Lòng rộng hẹp không đều
Trong lòng mạch có tế bào Kupffer
Màng đáy không liên tục
Dẫn máu đổ ra khoảng cửa
43
Sợi trục có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Sợi trục ở thần kinh trung ương chủ yếu là sợi không myelin
Tế bào sao tạo bao myelin cho sợi trục của hệ thần kinh trung ương
Sợi có myelin dẫn truyền xung động thần kinh nhanh hơn sợi không có myelin
Tế bào Schwann tạo bao myelin cho sợi trục của hthần kinh ngoại biên
44
Cấu trúc cement tương ứng với vị trí số 1 là:
(1 Điểm)
Cement hỗn hợp
Cement chứa nội sợi có tế bào
Cement chứa ngoại sợi không tế bào
Cement không sợi
45
Tuyến thượng thận có các đặc điểm sau:
(1 Điểm)
Vùng lưới dày nhất, nằm giữa thượng thận vỏ và thượng thận tủy
Thượng thận vỏ có nhiều mao mạch kiểu xoang tạo hệ thống lưới mao mạch
Tế bào đậm màu thượng thận tủy tiết noepinephrin
Vùng lưới nằm nằm ngay sát vỏ xơ
lOMoARcPSD| 47207367
46
Biểu mô phủ vuông tầng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Thường gặp ở ống bài xut của một số tuyến
Nhờ mê đạo đáy, quá trình trao đổi chất đây tăng lên
Biểu mô phủ vuông tầng thường gồm nhiều lớp tế bào hình khối vuông sách ghi gồm 2 lớp tế bào
thôi
Lớp đáy thường có cấu trúc đặc biệt là nếp gấp đáy, tạo thành mê đạo đáy
47
Ngà quanh ống và ngà gian ống có điểm khác biệt về mặt
thành phần cấu tạo là:
(1 Điểm)
Ngà gian ống được khoáng hóa hơn ngà quanh ống
Ngà quanh ống được khoáng hóa hơn ngà gian ống
Ngà gian ống giàu collagen hơn ngà quanh ống
Ngà quanh ống giàu collagen hơn ngà gian ống
48
Tuyến giáp có các đặc điểm sau:
(1 Điểm)
Tế bào nang khi bị kích thích sẽ chế tiết hormon thyroxin
Các tế bào ưa acid tuyến giáp chế tiết canxitonin
Tế bào nang tuyến giáp tiết somatostatin
Tế bào cận nang có hạt nhỏ chứa canxitonin
49
Loại sợi chun thấy nhiều nhất ở dây chằng nha chu là sợi:
(1 Điểm)
Elastin
Oxytalanfx
Elaunin
Chưa có câu trả lời thích hợp
50
Protein có nhiều nhất ở men răng là:
(1 Điểm)
Ameloblastin
Enamelin
Tuftelin
Amelogenin
51
lOMoARcPSD| 47207367
Bệnh nhân bị xơ gan nặng sẽ có các dấu hiệu sau đây, TR
MỘT:
(1 Điểm)
Giảm chế tiết men tiêu hóa pepsinogen
Dễ bị chảy máu do thiếu yếu tố đông máu
Vàng da do ứ mtF
Bị hạ đường huyết do giảm phân hủy glycogen thành glucose
52
Lông có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
(1 Điểm)
Phát triển từ hạ bì, đưa lên biểu bì
Có ở khắp nơi trừ môi, lòng bàn tay, lòng bàn chân
Phát triển từ biểu bì, xâm lấn vào chân bì, hạ
Là cấu trúc sợi bị keratin lồi lên khỏi bề mặt biểu bì
53
Thành phần chủ yếu của mô liên kết cấu tạo thành sẹo lồi:
(1 Điểm)
Sợi chun
Tế bào sợi
Sợi collagen
Nguyên bào sợi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367
Thành phần sợi của tủy răng chủ yếu là sợi collagen type: (1 Điểm) VI V I III5
Hiện tượng viêm có 4 dấu hiệu lâm sàng cơ bản là sưng,
nóng, đỏ, đau. Trong đó, sưng là do ứ đọng dịch viêm. Thành
phần nào trong mô liên kết tạo ra hiện tượng “sưng” trong viêm: (1 Điểm) Đại thực bào Tế bào sợi Sợi liên kết Chất căn bản 6
Biểu mô vuông đơn có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Thường lót lòng các ống bài tiết nhỏ Là biểu mô phủ
Cực đỉnh thường hay biến đổi: giọt chất nhầy sáng, vi nhung mao, lông chuyển
Có một hàng tế bào, nhân nằm giữa tế bào 7
Tế bào thần kinh đệm có lông chuyển ở thần kinh trung ương : (1 Điểm) Vi bào đệm Tế bào sao
Tế bào biểu mô nội tuỷ Tế bào ít nhánh 8
Cơ vân có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Không có khả năng phân chia Có khoang Henle
Còn gọi là cơ bám xương
Tổ chức thành những đơn vị co cơ lOMoAR cPSD| 47207367 9
Quá trình hình thành hồng cầu: (1 Điểm)
Hồng cầu lưới có nhân
Biệt hoá thành hồng cầu trưởng thành khi đi qua tuyến ức
Cần nội tiết từ tuyến thượng thận trong quá trình biệt hoá
Tế bào phóng thích nhân sau khi ra máu ngoại biên 10
Tế bào lympho xâm nhập vào biểu mô trụ đơn, mất vi nhung
mao ở bề mặt biểu mô, tăng lympho trong mô liên kết gặp ở bệnh : (1 Điểm)
Bệnh Celiac xảy ra ở ruột non Hội chứng thận Fanconi Viêm phế quản Xơ vữa động mạch 11
Cấu tạo nguyên bào ngà: (1 Điểm)
Là các tế bào dạng lát
Thân nguyên bào ngà có rất nhiều túi và hạt tiết
Phần nhú nguyên bào ngà chứa nhiều bào quan nay sai mà
Các tế bào tiếp xúc với nhau rất chặt chẽ qua các thể nối và khớp khe 12
Các tế bào tuyến nội tiết có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm) Bào quan phát triển
Chế tiết theo 3 cách: toàn vẹn, toàn hủy, bán hủy
Liên quan mật thiết với hệ thống mạch máu Tạo ra các hormone 13
Một kính hiển vi bị mất bộ phận tụ quang, khi quan sát tiêu
bản, khả năng nào có thể xảy ra: (1 Điểm)
Không quan sát được ở vật kính x40
Không quan sát được ở vật kính x10
Không quan sát được ở bất kỳ độ phóng đại nào lOMoAR cPSD| 47207367
Vẫn quan sát được ở tất cả các vật kính 14
Đặc điểm mô học của da có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Sau một giai đoạn tăng trưởng tích cực, tóc trải qua giai đoạn nghỉ ngơi trước khi rụng
Sự đổi mới lớp biểu bì ở người mất 3-4 tuần
Các tế bào Langerhans hoạt động trong hệ miễn dịch và có thể rời khỏi lớp biểu bì sau khi tiếp xúc với kháng nguyên
Lông không có ở đầu ngón tay, đầu ngón chân 15
Quá trình tổng hợp chất hữu cơ mô xương giảm sẽ làm xuất hiện bệnh gì: (1 Điểm) Bệnh xốp xương Bệnh loãng xương Bệnh còi xương Bệnh Scorbut 16
Tế bào giúp hồi phục sợi trục thần kinh ngoại biên khi bị tổn thương: (1 Điểm) Tế bào vi bào đệm Tế bào sao Tế bào Schwann Tế bào ít nhánh 17
Thực quản có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Biểu mô lát tầng sừng hóa có chức năng bảo vệ
Tầng dưới niêm mạc có tuyến thực quản chính thức
Tầng cơ có thể có cơ vân và cơ trơn
Lớp cơ niêm dày, không liên tục 18
Một vết phỏng được cho là độ 3 khi có xuất hiện bóng nước
tại chỗ tổn thương. Nước trong vết phỏng là do thành phần
nào trong mô liên kết tạo ra: (1 Điểm) lOMoAR cPSD| 47207367 Chất căn bản Masto bào Sợi liên kết Tương bào 19
Tiêu bản mô học nhúng trong paraffin có độ dày như thế nào: (1 Điểm)z 5-8 nm 3-4 mm 3-4 cm 5-8 micromet 20
Ở răng sữa và răng vĩnh viễn, hướng đi của trụ men khác nhau ở vùng: (1 Điểm) Cổ răng Chân răng Thân răng Bề mặt nhai 21
Thành ống tiêu hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)fTuy5
Tầng dưới niêm giàu mạch máu và thần kinh
Tầng cơ vận động do đám rối thần kinh Meissner chi phối
Trong thành ống tiêu hóa có nhiều tuyến tiêu hóa
Lớp biểu mô thay đổi tùy chức năng của từng đoạn 22
Hỗng hồi tràng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Vi nhung mao có chức năng hấp thu
Đáy tuyến Lieberkuhn có tế bào Paneth
Van ngang giúp tăng diện tích hấp thu
Nhung mao có trục liên kết là tầng dưới niêm 23
Da có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Lớp biểu mô chứa nhiều tế bào tổng hợp keratin nhất
Vùng da càng chịu nhiều áp lực càng ít nhú chân bì lOMoAR cPSD| 47207367
Biểu mô da có chứa các tế bào: tế bào tạo sắc tố, tế bào Langerhans, tế bào Merkel
Độ dày da khác nhau ở từng vùng cơ thể 24
Tụy ngoại tiết có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Nang tuyến có cấu tạo kiểu chùm nho
Chế tiết các men ở dạng tiền men chưa hoạt động
Tế bào trung tâm nang tuyến thuộc ống bài xuất
Tế bào cơ biểu mô giúp co bóp tuyến 25
Hệ thần kinh ngoại biên có tế bào thần kinh đệm sau: (1 Điểm) Vi bào đệm Tế bào ít nhánh Tế bào Schwann Tế bào sao 26
Tế bào dòng tuỷ tạo thành tế bào sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm) Tiểu cầu Mono bào Bạch cầu trung tính Lympho T 27
Sự hình thành tiểu cầu: (1 Điểm)
Nhân của tiểu cầu có thể gặp trong máu ngoại biên khi bị xuất huyết nặng
Nguyên bào nhân khổng lồ biệt hoá thành tế bào nhân khổng lồ
Tế bào nhân khổng lồ phóng thích tiểu cầu tại mạch máu ngoại biên
Sự biệt hoá tiều cầu chịu ảnh hưởng của tế bào lưới 28
Các tế bào sau thuộc mô thần kinh, TRỪ MỘT:(1 Điểm) Tế bào Kupffer Tế bào Schwann Tế bào Purkinjie Tế bào ít nhánh 29 lOMoAR cPSD| 47207367
Tiểu não có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Lớp phân tử ít thân tế bào thần kinh
Lớp Purkinje có các tế bào hình quả lê to
Lớp hạt là các neuron nhỏ
Chất xám nằm bên trong, chất trắng bên ngoài 30
Nhu động của tầng niêm mạc ruột non có được là do: (1 Điểm) Lớp cơ niêm Lớp cơ dọc Lớp cơ vòng Lớp đệm 31
Chất xám của đại não có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Có nhiều mạch máu nuôi hơn chất trắng
Nơi có nhiều neuron hơn chất trắng
Chất xám nằm bên ngoài của võ đại não và các nhân xám nằm chìm bên trong chất trắng
Sợi trục chủ yếu là sợi có myelin 32
Hormon không do thùy trước tuyến yên chế tiết: (1 Điểm) ADH ACTH GH LH 33
Khi răng bị tổn thương vùng mô nha chu, nơi cung cấp các tế bào giúp phục hồi là: (1 Điểm) Xương ổ răng Dây chằng nha chu Nướu răng Cement 34
Tế bào lớp sừng biểu bì có chứa: lOMoAR cPSD| 47207367 (1 Điểm) Keratohyalin Eleydin Keratin Elastin 35
Xương dài có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Có hai dạng đại thể: đặc và xốp
Màng ngoài xương bao phủ toàn bộ xương dài
Được tạo bởi các lá xương xếp song song
Có vùng chuyển tiếp nằm giữa đầu và thân xương 36
Mẫu mô học nhúng paraffin được cắt bằng: (1 Điểm) Chùm tia electron Microtome Laser Dao cứng 37
Quá trình hình thành bạch cầu hạt: (1 Điểm)
Quá trình tạo hạt xảy ra tại hạch bạch huyết
Có nguồn gốc từ tuỷ bào
Có thể hiến bạch cầu hạt cho những người suy giảm miễn dịch
Nguyên tuỷ bào chứa các hạt đặc hiệu 38 Khi cơ vân co thì: (1 Điểm) Đĩa I ngắn lại Đĩa I không thay đổi Đĩa A ngắn lại
Cả đĩa A và đĩa I đều ngắn lại 39 lOMoAR cPSD| 47207367
Cấu trúc ngà tương ứng với số 1 là: (1 Điểm) Ngà vỏ Ngà thứ phát sửa chữa Ngà thứ phát Ngà nguyên phát 40
Đặc điểm của dòng tế bào hồng cầu trong quá trình tạo máu: (1 Điểm)
Suy tuỷ gây tăng tiền nguyên hồng cầu
Chuyển từ ái toan sang ái kiềm
Bệnh Thalassemia gây tăng hồng cầu lưới
Mất máu cấp gây tăng hồng cầu ưa base 41
Thùy sau tuyến yên có đặc điểm sau: (1 Điểm)
Đầu tận cùng chứa hạt vasopressin Gồm phần củ tuyến
Chứa tế bào tiết hormon GH
Chứa tế bào tiết hormon LTH 42
Mao mạch nan hoa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm) lOMoAR cPSD| 47207367
Lòng rộng hẹp không đều
Trong lòng mạch có tế bào Kupffer
Màng đáy không liên tục
Dẫn máu đổ ra khoảng cửa 43
Sợi trục có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Sợi trục ở thần kinh trung ương chủ yếu là sợi không myelin
Tế bào sao tạo bao myelin cho sợi trục của hệ thần kinh trung ương
Sợi có myelin dẫn truyền xung động thần kinh nhanh hơn sợi không có myelin
Tế bào Schwann tạo bao myelin cho sợi trục của hệ thần kinh ngoại biên 44
Cấu trúc cement tương ứng với vị trí số 1 là: (1 Điểm) Cement hỗn hợp
Cement chứa nội sợi có tế bào
Cement chứa ngoại sợi không tế bào Cement không sợi 45
Tuyến thượng thận có các đặc điểm sau: (1 Điểm)
Vùng lưới dày nhất, nằm giữa thượng thận vỏ và thượng thận tủy
Thượng thận vỏ có nhiều mao mạch kiểu xoang tạo hệ thống lưới mao mạch
Tế bào đậm màu thượng thận tủy tiết noepinephrin
Vùng lưới nằm nằm ngay sát vỏ xơ lOMoAR cPSD| 47207367 46
Biểu mô phủ vuông tầng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Thường gặp ở ống bài xuất của một số tuyến
Nhờ mê đạo đáy, quá trình trao đổi chất ở đây tăng lên
Biểu mô phủ vuông tầng thường gồm nhiều lớp tế bào hình khối vuông sách ghi gồm 2 lớp tế bào thôi
Lớp đáy thường có cấu trúc đặc biệt là nếp gấp đáy, tạo thành mê đạo đáy 47
Ngà quanh ống và ngà gian ống có điểm khác biệt về mặt
thành phần cấu tạo là: (1 Điểm)
Ngà gian ống được khoáng hóa hơn ngà quanh ống
Ngà quanh ống được khoáng hóa hơn ngà gian ống
Ngà gian ống giàu collagen hơn ngà quanh ống
Ngà quanh ống giàu collagen hơn ngà gian ống 48
Tuyến giáp có các đặc điểm sau: (1 Điểm)
Tế bào nang khi bị kích thích sẽ chế tiết hormon thyroxin
Các tế bào ưa acid tuyến giáp chế tiết canxitonin
Tế bào nang tuyến giáp tiết somatostatin
Tế bào cận nang có hạt nhỏ chứa canxitonin 49
Loại sợi chun thấy nhiều nhất ở dây chằng nha chu là sợi: (1 Điểm) Elastin Oxytalanfx Elaunin
Chưa có câu trả lời thích hợp 50
Protein có nhiều nhất ở men răng là: (1 Điểm) Ameloblastin Enamelin Tuftelin Amelogenin 51 lOMoAR cPSD| 47207367
Bệnh nhân bị xơ gan nặng sẽ có các dấu hiệu sau đây, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Giảm chế tiết men tiêu hóa pepsinogen
Dễ bị chảy máu do thiếu yếu tố đông máu Vàng da do ứ mậtF
Bị hạ đường huyết do giảm phân hủy glycogen thành glucose 52
Lông có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: (1 Điểm)
Phát triển từ hạ bì, đưa lên biểu bì
Có ở khắp nơi trừ môi, lòng bàn tay, lòng bàn chân
Phát triển từ biểu bì, xâm lấn vào chân bì, hạ bì
Là cấu trúc sợi bị keratin lồi lên khỏi bề mặt biểu bì 53
Thành phần chủ yếu của mô liên kết cấu tạo thành sẹo lồi: (1 Điểm) Sợi chun Tế bào sợi Sợi collagen Nguyên bào sợi