








Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207367
MÔN: MÔ HỌC (LÝ THUYẾT)
GROUP HỌC Y CÙNG DANH ———
——————————————
——————————— ——
ĐỀ THI THỬ KẾT THÚC MÔN MÔ HỌC
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM Ngày: 05/04/2024 KHẢO VÀ ÔN TẬP
ĐỀ THI THỬ KẾT THÚC MÔN MÔ HỌC
Câu 1: Mẹ đang trong thời kì cho bú, trên bề mặt vú xuất hiện vết nứt da, có dịch vàng tiết
ra. Trong dịch đó có tế bào nào: A. Ghi chú A B. Ghi chú B C. Ghi chú C D. Ghi chú D
Câu 2: Hormone nào ức chế co bóp tử cung, tạo điều kiện cho phôi làm tổ: A. Đường màu đỏ B. Đường màu xanh lá C. Đường màu vàng
D. Đường màu xanh dương
Câu 3: Mô liên kết có thành phần Tế bào chiếm ưu thế liên quan hình nào dưới đây: A. B. C. D. lOMoAR cPSD| 47207367
Câu 4: Hormone được các TB vùng này tiết ra A. Adrenaline B. Androgen C. Aldosteron D. Cortisol
Câu 5: Tế bào chỉ mũi tên có bộ NST như nào: A. 44XY/ 4nDNA B. 44XX/2nDNA C. 22XX/2nDNA D. 22XY/4nDNA
Câu 6: Ở người, da mỏng không có cấu trúc lớp nào trong hình sau? A. Ghi chú A B. Ghi chú B C. Ghi chú C D. Ghi chú D
Câu 7: Ở lách, cấu trúc có hình thoi dài nằm dọc theo chiều máu chảy. Cấu trúc trên có
nhiều sợi lưới bám vào làm cho nó giống như 1 cái rọ: lOMoAR cPSD| 47207367 A. Ghi chú A B. Ghi chú B C. Ghi chú C D. Ghi chú D
Câu 8: Cơ quan lọc miễn dịch đối với bạch huyết là gì A. Ghi chú A B. Ghi chú B C. Ghi chú C D. Ghi chú D
Câu 9: Chú thích nào của băng I trong vi sợi cơ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Bé trai 3 tuổi có triệu chứng chậm phát triển tâm thần vận động ngay từ khi mới
sinh với đầu to, hai mắt xa nhau, mũi tẹt, lưỡi to. Xét nghiệm máu thường thấy có sự thiếu hụt hormone nào: A. Thyroxine B. Vasopressin C. Somatostatin D. Corticosteroid lOMoAR cPSD| 47207367
Câu 11: Bệnh nhân nam 58 tuổi nghiện hút thuốc lá, có biểu hiện đau ngực, ho ra máu kèm
theo hội chứng Cushing, X quang phổi cho thấy có một khối u 5 cm ở thùy trên phổi phải.
Khi nhuộm hóa mô miễn dịch enzyme sẽ cho kết quả dương tính với chất nào sau đây: A.
Adrenocorticotropic hormone (ACTH) B. Calcitonin C. Alpha-fetoprotein (AFP) D.
Parathyroid hormone (PTH) Câu 12: Tế bào nào có bộ NST n đơn: A. Tinh bào I B. Tiền tinh trùng C. Tinh nguyên bào D. Sertoli
Câu 13: Đặc điểm của tế bào Sertoli:
A. Thực bào tế bào dòng tinh
B. Màng bào tương có thể quan sát dưới kính hiển vi quang học
C. Tạo thành hàng rào máu tinh hoàn
D. Nằm cùng lớp với tinh bào
Câu 14: Hãy sắp xếp thứ tự hàng rào máu não từ ngoài vào trong: A.
Tế bào nội mô - Màng đáy mao mạch - Chân tế bào hình sao B.
Chân tế bào hình sao - Màng đáy mao mạch - Tế bào nội mô C.
Màng đáy mao mạch - Tế bào nội mô - Chân tế bào hình sao D.
Tế bào nội mô - Chân tế bào hình sao - Màng đáy mao mạch Câu 15:
Phát biểu đúng về hàng rào máu não, TRỪ MỘT:
A. Tạo bởi tế bào sao - noron - mao mạch
B. Có sự tham gia của tế bào sao
C. Có tính thấm chọn lọc
D. Bảo vệ khỏi tác động của vi khuẩn
Câu 16: Những người gác nghĩa trang ở những khu vực lạnh giá thường nói rằng tóc và
móng của các xác chết vẫn tiếp tục dài ra. Hiện tượng này là do: A.
Nhờ khí hậu lạnh nên giữ cho tế bào tóc và móng tiếp tục còn sống và hoạt động B.
Một ít chất dinh dưỡng còn sót lại sẽ thẩm thấu tiếp tục nuôi dưỡng tế bào tóc và móng C.
Da co lại vì lạnh kèm với hiện tượng thoát nước nên cơ thể sẽ bị co rút
lại, do đó tạo cảm giác ảo là tóc và móng dài hơn D.
Không có lý do để giải thích cho hiện tượng kể trên
Câu 17: Lang ben là một bệnh ngoài da do vi nấm Pityrosporum orbiculare gây ra. Vi nấm
ngăn cản sự hấp thụ tia cực tím trong ánh sáng mặt trời nên càng ra nắng, phần da lành của
người bệnh càng bị sẫm màu, nơi tổn thương càng nổi rõ. Dưới kính hiển vi quang học, tổn
thương do vi nấm này ảnh hưởng đến: A. Lớp gai - Lớp đáy
B. Lớp hạt - Lớp gai - Lớp đáy
C. Lớp bóng - Lớp hạt - Lớp gai - Lớp đáy D.
Lớp sừng - Lớp bóng - Lớp hạt - Lớp gai - Lớp đáy lOMoAR cPSD| 47207367
Câu 18: Erythropoietin là hormon điều hòa quá trình tạo hồng cầu được tổng hợp ở A.Gan B.Thận C. Hạnh nhân D. Tủy xương
Câu 19: Âm đạo có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Dưới niêm mạc âm đạo là mô liên kết thưa, nhiều lympho bào, bạch cầu đa nhân
B. Trong tuổi hoạt động sinh dục tế bào biểu mô sản xuất nhiều glycogen (do đáp ứng với estrogen)
C. Từ ngoài vào gồm 3 tầng: Vỏ xơ, cơ và niêm mạc
D. Tăng pH âm đạo sẽ giảm được vi khuẩn xâm nhập Câu 20: Chức năng hoàng thể: A. Duy trì chu kỳ kinh
B. Nội tiết của hoàng thể chủ yếu là progesterone và một ít estrogen
C. Sự phát triển của hoàng thể chu kỳ tạo ra sự sụt giảm progesterone gây ra chu kỳ kinh
D. Chứa các hormon thuộc loại polypeptide gây ra sự co bóp của tử cung Câu
21: Nội mạc tử cung có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Phát triển nhờ sự kích thích của estrogen (giai đoạn đầu của chu kỳ kinh)
B. Sau khi mãn kinh, nội mạc thân tử cung ít có sự thay đổi, vẫn duy trì như thời kỳ độ tuổi sinh sản
C. Dày lên và biến đổi nhờ progesterone (giai đoạn hoàng thể)
D. Khi có thai, nội mạc tử cung thay đổi đáng kể, với các tế bào rụng: to, đa diện và tổng hợp protein
Câu 22: Chọn câu ĐÚNG khi nói về nội mạc tử cung:
A. Gồm 3 lớp: Lớp chức năng, lớp trung gian, lớp đáy
B. Tróc hoàn toàn khi hành kinh C. Chỉ tróc một phần D. Dày lên khi hành kinh
Câu 23: Tụy ngoại tiết có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tế bào trung tâm nang tuyến thuộc ống bài xuất
B. Nang tuyến có cấu tạo kiểu chùm nho
C. Tế bào cơ biểu mô giúp co bóp tuyến
D. Chế tiết các men ở dạng tiền men chưa hoạt động
Câu 24: Mao mạch nan hoa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A.
Lòng rộng hẹp không đều B.
Màng đáy không liên tục C.
Dẫn máu đổ ra khoảng cửa D.
Trong lòng mạch có tế bào Kupffer Câu 25: Cấu trúc van ngang có ở đâu? A. Dạ dày B. Hỗng hồi tràng lOMoAR cPSD| 47207367 C. Khí quản D. Ruột già
Câu 26: Cơ niêm dày và không liên tục có ở đâu? A. Dạ dày B. Thực quản C. Hồi tràng D. Khí quản
Câu 27: Nhu động của ruột non có được là do:
A. Tầng niêm mạc A. Tầng dưới niêm B. Tầng cơ C. Thanh mạc
Câu 28: Cấu trúc “B” trong hình là: A. Phế bào I B. Phế bào II C. Lớp Surfactant D. Màng đáy chung
Câu 29: Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô: A. Trụ tầng
B. Trụ giả tầng có lông chuyển C. Trụ đơn
D. Lát tầng không sừng hóa
Câu 30: Đặc điểm của mao mạch hô hấp ở phổi: A. Mao mạch kiểu xoang
B. Gồm nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch
C. Đường kính lớn hơn chiều dày vách gian phế nang D. Mao mạch có cửa sổ
Câu 31: Tế bào lympho xâm nhập vào biểu mô trụ đơn, mất vi nhung mao ở bề mặt biểu mô,
tăng lympho trong mô liên kết gặp ở bệnh: A. Viêm phế quản
B. Hội chứng thận Fanconi C. Xơ vữa động mạch
D. Bệnh Celiac xảy ra ở ruột non
Câu 32: Tế bào lympho xâm nhập vào biểu mô trụ đơn, mất vi nhung mao ở bề mặt biểu mô,
tăng lympho trong mô liên kết gặp ở bệnh: A. Viêm phế quản
B. Hội chứng thận Fanconi C. Xơ vữa động mạch
D. Bệnh Celiac xảy ra ở ruột non
Câu 33: Một phụ nữ có chu kì kinh đều mỗi 6 tuần. Phát hiện trễ kinh 5 ngày của chu kì tiếp
theo. Hỏi mang thai tuần thứ mấy: A. Tuần 3 B. Tuần 4 C. Tuần 5 D. Tuần 6
Câu 34: Người đàn ông da vùng bụng đỏ, sưng; đeo thắt lưng chặt vài ngày nay, tế bào nào
liên quan đến tình trạng này: lOMoAR cPSD| 47207367 A. Ưa base B. Ưa acid C. Tương bào D. Lympho
Câu 35: Câu nào đúng về màng xương:
A. Lớp ngoài màng ngoài xương chủ yếu là tế bào trung mô
B. Màng trong xương có 2 lớp
C. Lớp trong màng ngoài xương là các sợi collagen xếp song song
D. Phía ngoài màng ngoài xương dính với cơ bám xương
Câu 36: Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các loại tế bào sau, TRỪ MỘT:
A. Bạch cầu mono và bạch cầu lympho
B. Tế bào nhân khổng lồ C. Đại thực bào D. Tương bào
Câu 37: Sắp xếp theo thứ tự các giai đoạn trong quá trình trưởng thành của dòng hồng cầu (1
- Tiền nguyên hồng cầu, 2 - Nguyên hồng cầu ưa acid, 3 - Nguyên hồng cầu ưa base, 4 Hồng
cầu lưới, 5 - Nguyên hồng cầu đa sắc, 6 - Hồng cầu):
A. 1 → 3 → 2 → 5 → 4 → 6
B. 1 → 2 → 3 → 5 → 4 → 6
C. 1 → 3 → 5 → 2 → 4 → 6
D. 1 → 5 → 2 → 3 → 4 → 6
Câu 38: Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có kín:
A. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ nội mô.
B. Tế bào quanh mạch có các nhánh bào tương dài.
C. Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch.
D. Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào.
Câu 39: Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào: A. Độ lớn của mạch.
B. Chiều dày thành mạch. C. Thành phần áo giữa. D. Thành phần áo trong.
Câu 40: Đặc điểm cấu tạo thành tĩnh mạch khác thành động mạch: A. Có 3 áo đồng tâm.
B. Lớp nội mô nằm trong cùng.
C. Sợi chun và cơ trơn là thành phần chủ yếu của áo giữa.
D. áo ngoài dày và có nhiều mao mạch máu.
Câu 41: Thành động mạch và thành tĩnh mạch cơ khác nhau ở đặc điểm: A. Có 3 áo đồng tâm.
B. Lớp hội mô nằm trong cùng.
C. Ngăn cách áo trong và áo giữa là màng ngăn chun trong.
D. Cơ trơn và sợi chun là thành chủ yếu của áo giữa.
Câu 42: Đặc điểm cấu tạo không có của mao mạch kiểu xoang:
A. Đường đi ngoằn nghèo. B.
Lớp nội mô có nhiều cửa sổ. C.
Nhiều tế bào có khả năng thực bào ở quanh thành mạch. D.
Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch. Câu 43:
Biểu mô không có đặc điểm: A. Không có mạch máu.
B. Không có tận cùng thần kinh. lOMoAR cPSD| 47207367
C. Không có tính phân cực.
D. Không có khả năng phân chia.
Câu 44: Cấu trúc không có giữa các tế bào biểu mô: A. Khoảng gian bào. B. Mao mach. C. Tận cùng thần kinh D. Mộng liên kết.
Câu 45: Phân loại thành biểu mô đơn và biểu mô tầng, người ta dựa vào: A. Hình dáng tế bào. B. Số hàng tế bào.
C. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên cùng. D. Chức năng.
Câu 46: Sắp xếp đường niệu:
A. Ống góp, ống lượn xa, ống lượn gần, niệu quản, đài thận
B. Ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp, đài thận, niệu quản
C. Niệu quản, đài thận, ống góp, ống lượn xa, ống lượn gần
D. Ống góp, ống lượn gần, ống lượn xa, đài thận, niệu quản
Câu 47: Biểu mô lót cành xuống mỏng và cành lên mỏng của quai henle: A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô trụ tầng D. Biểu mô vuông đơn
Câu 48: Thuốc lợi tiểu thiazide tác động lên: A. Ống lượn gần B. Quai Henle C. Ống lượn xa D. Ống góp
Câu 49: Hàng rào lọc của tiểu cầu thận:
A. Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch
B. Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch
C. Gồm thành mao mạch, tế bào có chân và tế bào gian mao mạch D. Tất cả đều sai
Câu 50: Tế bào cận tiểu cầu:
A. Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào
B. Bào tương không chứa hạt
C. Chế tiết angiotensinogen
D. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn thành mạch
——————HẾT—————— ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4. A 5.A 6.B 7.D 8.A 9.A 10.A 11.A 12.B 13.C 14.B 15.A 16.C 17.D 18.B 19.D 20.B 21.B 22.C 23.C 24.C 25.B 26.B 27.B 28.C 29.B 30.B 31.D 32.A 33.C 34.A 35.D 36.B 37.C 38.A 39.D 40.D lOMoAR cPSD| 47207367 41.C 42.D 43.A 44.B 45.B 46.B 47.A 48.A 49.C 50.A