lOMoARcPSD| 47207367
MÔ – ĐẠI CƯƠNG
1. KHÁI QUÁT MÔ
5 loại
chính
Định nghĩa –
Phân loại
Cấu tạo
Tác dụng
Vị trí
Hình ảnh
Hệ thống
các tế bào
các chất gian bào
1
Có cùng
nguồn gốc
( phôi )
cấu tạo
chức năng
Biểu mô
( lót
khoang cơ
thể )
Biểu mô phủ
- Các tế bào liên kết
nhau chặt chẽ
Không có hoặc rất ít
chất gian bào
Phân bố trên
1 màng đáy
Biểu mô tuyến
Mô liên
kết
( nhiều
nhất )
3 thành phần :
Tế bào
Sợi
Chất căn bản
Liên kết các
khác nhau trong
cơ thể
Nằm giữa
các mô khác
nhau trong
cơ thế
Mô máu
- bạch
huyết
Mô liên kết đặc biệt
Mô cơ
Tế bào đã được biệt hóa
cao
Thực hiện co
duỗi, vận động cơ
học
Mô thần
kinh
( ít nhất )
2 loại tế bào :
Tế bào thần kinh (
neuron )
Tế bào thần kinh
đệm
Liên lạc giữa cơ
quan, cơ thể và
môi trường
1
Chất gian bào : gồm 2 phần chính là phần dịch mô và chất căn bản liên kết.
1
lOMoARcPSD| 47207367
MÔ – ĐẠI CƯƠNG
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Sống Invivo ( cơ thể sống )
Invitro ( PTN ) Tiêu bản cắt lát
Tiêu bản dàn trải ( máu, tủ… ) 2
Mô và tế bào chết Đối tương nghiên cứu là tiêu bản
Tiêu bản áp ( cơ quan mềm )
Tiêu bản màng ( màng mỏng )
lOMoARcPSD| 47207367
MÔ – ĐẠI CƯƠNG
3. TRÌNH TỰ QUAN SÁT
Để mô tả tế bào : 1. Hình dang
2. Kích thước
3. Nhân – hình dạng, kích thước, đặc/rỗng
4. Nhân con
5. Bào tương – hạt, màu sắc
6. Màng tế bào / Bề mặt tế bào
7. Tương quan giữa các tế bào8. Màng đáy
ớc
Hóa chất
1. Cố định
Formaldehyde …
2. Khử c – Đúc khối
Ethanol
Xylen
Paran
3. Cắt lát mỏng
Máy cắt vi thể
4. Nhuộm êu bản
Hematoxylin & Eosin
3
lOMoARcPSD| 47207367
BIỂU MÔ
1. Biểu mô phủ
Đặc điểm chung
Chức năng
- Phủ trong/ ngoài khoang cơ thể/ cơ quan
Đặc điểm
- Luôn tựa lên một mô đệm
- Tái tạo mạnh
- Không chứa mạch máu Khuếch tán từ mô LK để sống
Phân loại
Đơn Lát
Vuông
Trụ
Trụ giả tầng
Tầng Lát tầng sừng hóa
Lát tầng không sừng
Vuông tầng
Niệu ( đa dạng tầng )
4
5
BIỂU MÔ PHỦ ĐƠN
1
Sợi keratin làm cứng tế bào tế bào chết tạo thành lớp sừng
Đặc điểm chung
Biểu mô
Chức năng
-
-
Che phủ bề mặt cơ thể Lót
trong các cơ quan
-
Chế ết ở các tuyến ( biểu mô tuyến )
Chất nền tế bào
-
-
Chất gian bào ( nằm giữa các tế bào trong mô ) ngoài tế bào
Bào tương ( nằm giữa màng tế bào và nhân ) trong tế bào + chứa sợi
keran
1
Phân loại : 2
loại
-
-
Biểu mô phủ Biu
mô tuyến
lOMoARcPSD| 47207367
BIỂU MÔ
Vị trí
Chức năng
Lát đơn
-
Ngoài bao Bownman, quai
Henle
( thận )
-
-
-
Màng bụng, phổi, m, mạch
máu
Trung biểu mô
2
Nội mô
3
Hàng rào trao đổi chất
Vuông đơn
-
Ống bài xuất các tuyến
-
-
Ống thận, tuyến giáp Bề mt
buồng trứng
- Ống dẫn hấp thu
Trụ đơn
-
Tiết nhẩy : da dày
-
-
Vi nhung mao
4
: ruột non Lông
chuyển : êu phế
quản
- Chế ết
5
- Hấp thu
Trgiả tầng
- Biểu mô hô hấp
- Chế ết -
Ống dẫn
BIỂU MÔ PHỦ TNG
Vị trí
Chức năng
Lát tầng
- Khoang miệng
- Thực quản không sừng
- Âm đạo
- Da có sừng
-
Hàng rào bảo bệ
Vuông tầng
- Tuyến mồ hôi - Tuyến
ngoại ết lớn
-
-
Hàng ràong
dẫn
Trụ tầng
- Tuyến ngoại ết lớn
-
-
Hàng ràong
dẫn
2
Trung biểu mô : nằm giữa ngoại mô và nội mô
3
Nội mô : lớp tế bào lót bên trong mạch máu
4
Vi nhung mao : tế bào chất + sợi actin
5
Chế tiết : sản xuất và giải phóng các chất hóa học ( protein, hormone, … ) điều hòa nhiều chức năng sinh lý
lOMoARcPSD| 47207367
BIỂU MÔ
Niệu
-
-
-
-
Đài thận
Niệu quản
Bàng quang
Niệu đạo
-
-
Hàng rào
Có khả năng căng phồng
2. Biểu mô tuyến : 2 loại
2.1. Tuyến ngoại tiết
Cấu tạo chung – 2 thành phần :
Bài xuất
Chế tiết
Phân loại chức nắng – 2 loại Tuyến tiết nhày ( khi nhuộm PAS thì thấy rõ vì nhày chứa
nhiều glucid )
Tuyến tiết nước
Phân loại – 5 loại : - Tế bào tuyến biệt lập
- Lá tuyến
- Tuyến trong biểu mô
- Tuyến ống
- Tuyến túi
Vị trí – Phân loại
Hình dạng – Vị t
Tế bào tuyến bit lập ( tế
bào đài )
Biểu mô phủ trụ đơn
- Cực đỉnh phình to do chứa nhiu
chất nhày
Lá tuyến
- Tế bào BMPTD biệt hóa tế nào
ết nhày BMPTD thành tuyến
ngoại ết
Tuyến trong biểu mô
Biểu mô trụ giả tầng
- Nhiều tế bào đài
- Tế bào trụ có lông chuyển
Tuyến ng
4 loại : - Ống đơn
- Ống chia nhánh
- Ống phức tạp
- Ống cong queo
-Tuyến Lieberkuhnruột
-Tuyến môn vị
6
dạ dày
-Tuyến Brunner tá tràng
-Tuyến mồ hôi ở da
6
Môn vị : phần cuối cùng của dạ dày, nằm giữa dạ dày và tá tràng ( phần đầu ruột non )
lOMoARcPSD| 47207367
MÔ LIÊN KẾT
Tuyến túi
2 loi ống bài xuất : - Túi đơn ( không phân nhánh ) - Túi phức tạp
3 loại nang tuyến
7
: - Nang nước
- Nang nhày
- Nang pha
2 kiểu chế ết : - Toàn vẹn
- Bán hủy ( bào tương đi cùng chất chế ết ) - Toàn hủy
2.2. Tuyến nội tiết
Vị trí
Hình dang - Chức năng
Tế bào tuyến bit lập
-
Ống êu hóa
Đám tế bào tuyến
-
Nằm trong mô kc
Cơ quan nội ết
-
Gần mao mạch
SINH HỌC CỦA BIỂU MÔ
1. Biểu mô có nguồn gốc từ ngoại bì, nội bì hoặc trung bì phôi
2. Trong biểu mô không có mạch máu, được nuôi sưỡng nhờ sự thẩm thấu các chất từ mô liên kết qua màng đáy
3. Hầu hết biểu mô có khả năng tái tạo mạnh
4. Chức năng của biểu mô :
- Bảo vệ - Chế tiết
- Hấp thu – tái hấp thu - Vận chuyển
- Thu nhận cảm giác
Câu hỏi ôn tập
1. Kể tên và mô tả ngắn gọn năm loại mô chính trong cơ thể
2. Các phương pháp nghiên cứu mô học là gì? Các bước làm êu bản mô học là gì?
3. Vì sao cần cắt t mỏng mô trước khi quan sát dưới kính hiển vi?
4. Nêu chức năng của biểu mô phủ và biểu mô tuyến - So sánh điểm giống và khác nhau của chúng
ĐẠI CƯƠNG : - Các tế bào nằm riêng rẽ, giữa chúng có sợi liên kết và chất căn bản
-Mô chưa mạch máu để nuôi bản than và các mô khác
7
Nang tuyến : do phần chế tiết phình ra
lOMoARcPSD| 47207367
BIỂU MÔ
CHỨC NĂNG :
CẤU TẠO
Tế bào
liên kết
9
loại tế
bào
Sợi liên
kết
Sợi
collagen
Sợi chun
Chất căn
bản
Gel ưa
nước
PHÂN LOẠI
lOMoARcPSD| 47207367
MÔ LIÊN KẾT
CHẤT CĂN BẢN
Cấu tạo
Chức năng
-
Vô định hình : Proteoglycan +
-
glycosaminoglycans+
fibronectin
-
-
Là nơi tế bào và sợi vùi vào
Nơi diễn ra sự trao đổi chất
lOMoARcPSD| 47207367
MÔ LIÊN KẾT
Có gel ưa nước : protroglycan
+ glycosaminoglycans
TẾ BÀO LIÊN KẾT
Tế bào
Nguồn gốc
Chức năng
Vị trí
Trung mô
Tế bào gốc biệt hóa
- Tế bào gốc đa năng
- Phôi thai
Nguyên bào sợi – TB sợi
Tế bào trung mô biệt hóa
- Tổng hợp, chế tiết chất căn
bản
- Sản xuất protein phân hủy
Chu bào
Tế bào trung mô nằm gần
mao mạch
- Điều chỉnh lòng mao mạch
-
Gần mao mạch
Tế bào nội mô
- Tạo hàng rào sinh học
- Trao đổi chất khi giữa
máu -
-
Trong mạch máu
Đại thực bào
- Tủy xương
- Thực bào
Tương bào
- Miễn dịch dịch thể
Tế bào Mast
- Tế bào gốc ở tủy
xương
- Đáp ứng viêm
- Miễn dịch bẩm sinh
- Sửa chữa mô
-
Gần mạch máu
Tế bào mỡ
- Lympho B
- Kháng thể
Tế bào sắc tố
lOMoARcPSD| 47207367
MÔ LIÊN KẾT
SỢI LIÊN KẾT
Cấu tạo
Phân loại
Chức năng – Vị trí
Sợi collagen
Collagen Tropocolagen 3 chuỗi
alpha xoắn vi sợi collagen
- Collagen tuýp I
- Collagen tuýp II
- Collagen tuýp III
- Collagen tuýp IV
- Da, xương, sụn xơ, cân,
dây chằng, và gân
- Sụn trong
- Mô tạo huyết, mỡ, cơ
trơn, thần kinh
Sợi chun
- Nguyên bào sợi
- Tế bào cơ trơn
- Co lại khi bị kéo giãn
- Phổi và động mạch lớn
I. MÔ SỤN
Phân loại sn
Sn trong
Sn chun
Sn xơ
Thành phn sợi
ch yếu
Sợi collagen tup II
Sợi chun
Sợi collagen tup I
Vị trí
- Khớp nối đầu xương
- Sụn sườn, sụn khoang mũi,
vùng hầu (tuyến giáp, sụn
nhn, sụn phễu)
- Vùng khí quản, phế quản
- Vành tai
- Nắp thanh quản
- Đêm k ớp gối, đêm k ớp cổ
tay, đĩa khớp (ức đòn và khớp
hàm)
- Khớp mu xương châụ
- Môt  ố dây chằng
Màng sn
(+), tr sn vng khp
(+)
(-)
lOMoARcPSD| 47207367
MÔ LIÊN KẾT
1.Đại cương
Định nghĩa
Sụn là mô liên kết
Cấu tạo ( 3
thành phần )
- Tế bào sụn
- Chất căn bản
- Sợi liên kết
Vị trí
- Tai, mũi , thanh quản, khí – phế quản …
Tăng trưởng
( 2 cách )
- Đắp thêm
- Gian bào
Phân loại
( 3 loại )
- Sụn trong
- Sụn chun
- Sụn xơ
( khác nhau do thành phần sợi liên kết )
Công dụng
VD : Sụn khớp ( sụn bao đầu xương ) + dịch khớp ngăn cản đầu xương cọ xát
I.1. Tế bào sụn
- Nguyên bào sụn tự tạo chất căn bản + sợi LK = ổ sụn
- Ổ sụn tách biệt nhau bằng chất nền sụn
- Bảo tương : đủ bào quan và một số chất glycogen, lipid
1.2. Chất căn bản
- Thành phần : protein, glucosaminglycan, proteoglycan, lipid, nước,
muối khoáng
- Có tính bán rắn, ưa nước, đảm bảo đàn hồi
- Giúp chịu áp lực, không bị biến dạng
1.3. Sợi liên kết
ma sát
-Cấu trúc nâng đỡ hê hô  ấp
-Hình thành bô xương thai nhi, 
phát triển sụn và xương
Sự canxi ha C Không C
Chức năng
-Chịu áp lực, linh hoạt và đàn hồi
-Bề măt đệ m kớp trơn láng, ít
Mềm do cao
Chống biến dạng khi chịu lực
lOMoARcPSD| 47207367
MÔ LIÊN KẾT
2.Màng sụn ( mô liên kết đặc )
- Phân cách mô sụn với mô xung quanh :
mô sụn/ màng sụn/ mô xung quanh - Giàu mạch máu và
thần kinh - Dinh dưỡng thông qua dịch khớp -
Gồm hai lớp :
+ Lớp ngoài ( lớp sợi ) : sợi collagen
+ Lớp trong ( lớp tế bào ) : chứa tế bào sợi non (
hoặc tế bào trung mô) nguyên
bào sụn
- Nguyên bào sụn vừa tạo chất căn bản, tự vùi vào trong ổ sụn Biến thành tế bào
sụn
3.Sinh sản
Màng sụn
sụn )
Đắp thêm
( nguyên bào
Biệt hóa

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ – ĐẠI CƯƠNG 1. KHÁI QUÁT MÔ Có 5 loại mô Định nghĩa – chính Phân loại Cấu tạo Tác dụng Vị trí Hình ảnh  Hệ thống • các tế bào • các chất gian bào1  Có cùng • nguồn gốc ( phôi ) • cấu tạo Mô • chức năng - Các tế bào liên kết Phân bố trên Biểu mô phủ nhau chặt chẽ 1 màng đáy Biểu mô
 Không có hoặc rất ít ( lót chất gian bào khoang cơ Biểu mô tuyến thể )  Nằm giữa các mô khác nhau trong Mô liên  3 thành phần : cơ thế kết • Tế bào Liên kết các mô ( nhiều • Sợi khác nhau trong nhất ) • Chất căn bản cơ thể Mô liên kết đặc biệt Mô máu - bạch huyết  Thực hiện co
Tế bào đã được biệt hóa duỗi, vận động cơ Mô cơ cao học  2 loại tế bào : • Tế bào thần kinh ( Mô thần neuron )  Liên lạc giữa cơ kinh • Tế bào thần kinh quan, cơ thể và ( ít nhất ) đệm môi trường 
1 Chất gian bào : gồm 2 phần chính là phần dịch mô và chất căn bản liên kết. 1 lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ – ĐẠI CƯƠNG
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Sống Invivo ( cơ thể sống )
Invitro ( PTN ) Tiêu bản cắt lát
Tiêu bản dàn trải ( máu, tủ… ) 2
Mô và tế bào chết  Đối tương nghiên cứu là tiêu bản
Tiêu bản áp ( cơ quan mềm )
Tiêu bản màng ( màng mỏng ) lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ – ĐẠI CƯƠNG
3. TRÌNH TỰ QUAN SÁT
 Để mô tả tế bào : 1. Hình dang 2. Kích thước
3. Nhân – hình dạng, kích thước, đặc/rỗng 4. Nhân con
5. Bào tương – hạt, màu sắc
6. Màng tế bào / Bề mặt tế bào
7. Tương quan giữa các tế bào8. Màng đáy Bước Mục đích Hóa chất - Dừng quá trình sống
- Ngăn quá trình tự hủy 1. Cố định Formaldehyde …
- An toàn cho các khâu tiếp theo
- Tế bào cứng hơn dễ thao tác Ethanol
- Khử nước, sau đó ngâm trong nến  tế bào
2. Khử nước – Đúc khối Xylen cứng hơn Parafin 3. Cắt lát mỏng
- Để ánh sáng có thể truyền qua Máy cắt vi thể 4. Nhuộm tiêu bản
- Tăng độ tương phản cấu trúc Hematoxylin & Eosin 3 lOMoAR cPSD| 47207367 BIỂU MÔ Đặc điểm chung Biểu mô
- Che phủ bề mặt cơ thể Lót Chức năng - trong các cơ quan
- Chế tiết ở các tuyến ( biểu mô tuyến )
- Chất gian bào ( nằm giữa các tế bào trong mô )  ngoài tế bào - Chất nền tế bào
Bào tương ( nằm giữa màng tế bào và nhân )  trong tế bào + chứa sợi keratin1 Phân loại : 2 - Biểu mô phủ Biểu loại - mô tuyến 1. Biểu mô phủ Đặc điểm chung Chức năng
- Phủ trong/ ngoài khoang cơ thể/ cơ quan
- Luôn tựa lên một mô đệm Đặc điểm - Tái tạo mạnh
- Không chứa mạch máu  Khuếch tán từ mô LK để sống Đơn Lát Vuông Trụ Trụ giả tầng
Tầng Lát tầng sừng hóa Phân loại Lát tầng không sừng Vuông tầng Niệu ( đa dạng tầng ) 4 5 BIỂU MÔ PHỦ ĐƠN
1 Sợi keratin làm cứng tế bào  tế bào chết  tạo thành lớp sừng lOMoAR cPSD| 47207367 BIỂU MÔ Vị trí Chức năng Lát đơn - Ngoài bao Bownman, quai Henle ( ở thận )
- Màng bụng, phổi, tim, mạch Hàng rào trao đổi chất máu - Trung biểu mô2 - Nội mô 3 Vuông đơn
- Ống bài xuất các tuyến
- Ống thận, tuyến giáp Bề mặt - Ống dẫn hấp thu - buồng trứng Trụ đơn - Tiết nhẩy : da dày
- Vi nhung mao 4: ruột non Lông - Chế tiết5 - chuyển : tiêu phế - Hấp thu quản Trụ giả tầng - - Chế tiết - Biểu mô hô hấp Ống dẫn
BIỂU MÔ PHỦ TẦNG Vị trí Chức năng Lát tầng - Khoang miệng - Thực quản không sừng - Âm đạo - Hàng rào bảo bệ - Da có sừng - Tuyến mồ hôi - Tuyến - Hàng rào Ống Vuông tầng ngoại tiết lớn - dẫn Trụ tầng - Hàng rào Ống - Tuyến ngoại tiết lớn - dẫn
2 Trung biểu mô : nằm giữa ngoại mô và nội mô
3 Nội mô : lớp tế bào lót bên trong mạch máu
4 Vi nhung mao : tế bào chất + sợi actin
5 Chế tiết : sản xuất và giải phóng các chất hóa học ( protein, hormone, … ) điều hòa nhiều chức năng sinh lý lOMoAR cPSD| 47207367 BIỂU MÔ Niệu - Đài thận - - Niệu quản - Hàng rào - Bàng quang Có khả năng căng phồng - Niệu đạo
2. Biểu mô tuyến : 2 loại 2.1. Tuyến ngoại tiết
 Cấu tạo chung – 2 thành phần : Bài xuất Chế tiết
 Phân loại chức nắng – 2 loại
Tuyến tiết nhày ( khi nhuộm PAS thì thấy rõ vì nhày chứa nhiều glucid ) Tuyến tiết nước
 Phân loại – 5 loại : - Tế bào tuyến biệt lập - Lá tuyến - Tuyến trong biểu mô - Tuyến ống - Tuyến túi
Vị trí – Phân loại
Hình dạng – Vị trí -
Tế bào tuyến biệt lập ( tế
Cực đỉnh phình to do chứa nhiều bào đài ) chất nhày
- Tế bào BMPTD biệt hóa  tế nào Biểu mô phủ trụ đơn
tiết nhày  BMPTD thành tuyến Lá tuyến ngoại tiết - Nhiều tế bào đài Tuyến trong biểu mô Biểu mô trụ giả tầng
- Tế bào trụ có lông chuyển Tuyến ống 4 loại : - Ống đơn - Ống chia nhánh - Ống phức tạp
-Tuyến Lieberkuhn ở ruột - Ống cong queo -Tuyến môn vị 6dạ dày -Tuyến Brunner tá tràng -Tuyến mồ hôi ở da
6 Môn vị : phần cuối cùng của dạ dày, nằm giữa dạ dày và tá tràng ( phần đầu ruột non ) lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT
2 loại ống bài xuất : - Túi đơn ( không phân nhánh ) - Túi phức tạp
3 loại nang tuyến 7: - Nang nước - Nang nhày Tuyến túi - Nang pha 2 kiểu chế tiết : - Toàn vẹn
- Bán hủy ( bào tương đi cùng chất chế tiết ) - Toàn hủy 2.2. Tuyến nội tiết Vị trí
Hình dang - Chức năng
Tế bào tuyến biệt lập - Ống tiêu hóa Đám tế bào tuyến - Nằm trong mô khác Cơ quan nội tiết - Gần mao mạch
SINH HỌC CỦA BIỂU MÔ
1. Biểu mô có nguồn gốc từ ngoại bì, nội bì hoặc trung bì phôi
2. Trong biểu mô không có mạch máu, được nuôi sưỡng nhờ sự thẩm thấu các chất từ mô liên kết qua màng đáy
3. Hầu hết biểu mô có khả năng tái tạo mạnh
4. Chức năng của biểu mô : - Bảo vệ - Chế tiết
- Hấp thu – tái hấp thu - Vận chuyển - Thu nhận cảm giác Câu hỏi ôn tập
1. Kể tên và mô tả ngắn gọn năm loại mô chính trong cơ thể
2. Các phương pháp nghiên cứu mô học là gì? Các bước làm tiêu bản mô học là gì?
3. Vì sao cần cắt lát mỏng mô trước khi quan sát dưới kính hiển vi?
4. Nêu chức năng của biểu mô phủ và biểu mô tuyến - So sánh điểm giống và khác nhau của chúng
ĐẠI CƯƠNG : - Các tế bào nằm riêng rẽ, giữa chúng có sợi liên kết và chất căn bản
-Mô chưa mạch máu để nuôi bản than và các mô khác
7 Nang tuyến : do phần chế tiết phình ra lOMoAR cPSD| 47207367 BIỂU MÔ Tế bào 9 loại tế liên kết bào Sợi Sợi liên collagen CẤU TẠO kết Sợi chun Chất căn Gel ưa bản nước CHỨC NĂNG : PHÂN LOẠI lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT CHẤT CĂN BẢN Cấu tạo Chức năng
- Vô định hình : Proteoglycan + glycosaminoglycans+
- Là nơi tế bào và sợi vùi vào fibronectin
- Nơi diễn ra sự trao đổi chất - lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT
Có gel ưa nước : protroglycan + glycosaminoglycans TẾ BÀO LIÊN KẾT Tế bào Nguồn gốc Chức năng Vị trí Trung mô
Tế bào gốc  biệt hóa - Tế bào gốc đa năng - Phôi thai
- Tổng hợp, chế tiết chất căn
Nguyên bào sợi – TB sợi Tế bào trung mô biệt hóa bản
- Sản xuất protein phân hủy
Tế bào trung mô nằm gần Chu bào
- Điều chỉnh lòng mao mạch mao mạch - Gần mao mạch - Tạo hàng rào sinh học Tế bào nội mô
- Trao đổi chất khi giữa - Trong mạch máu máu - mô Đại thực bào - Tủy xương - Thực bào Tương bào - Miễn dịch dịch thể - Đáp ứng viêm - Tế bào gốc ở tủy Tế bào Mast - Miễn dịch bẩm sinh - xương Gần mạch máu - Sửa chữa mô Tế bào mỡ - Lympho B - Kháng thể Tế bào sắc tố lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT SỢI LIÊN KẾT Cấu tạo Phân loại
Chức năng – Vị trí - Collagen tuýp I
- Da, xương, sụn xơ, cân, dây chằng, và gân cơ Collagen
 Tropocolagen  3 chuỗi - Collagen tuýp II Sợi collagen - Sụn trong
alpha xoắn  vi sợi collagen - Collagen tuýp III
- Mô tạo huyết, mỡ, cơ - Collagen tuýp IV trơn, thần kinh - Nguyên bào sợi - Co lại khi bị kéo giãn Sợi chun - Tế bào cơ trơn
- Phổi và động mạch lớn I. MÔ SỤN Phân loại sụn Sụn trong Sụn chun Sụn xơ Thành phần sợi
Sợi collagen tuýp II chủ yếu Sợi chun
Sợi collagen tuýp I - Khớp nối đầu xương
- Đêm kḥ ớp gối, đêm kḥ ớp cổ
- Sụn sườn, sụn khoang mũi,
tay, đĩa khớp (ức đòn và khớp - Vành tai Vị trí
vùng hầu (tuyến giáp, sụn hàm) nhẫn, sụn phễu) - Nắp thanh quản - Khớp mu xương châụ
- Vùng khí quản, phế quản - Môt ṣ ố dây chằng Màng sụn
(+), trừ sụn vùng khớp (+) (-) lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT
-Chịu áp lực, linh hoạt và đàn hồi Chức năng
-Bề măt đệ m kḥớp trơn láng, ít Mềm dẻo cao
Chống biến dạng khi chịu lực 1.Đại cương Định nghĩa Sụn là mô liên kết - Tế bào sụn Cấu tạo ( 3 - Chất căn bản thành phần ) - Sợi liên kết
- Tai, mũi , thanh quản, khí – phế quản … Vị trí Tăng trưởng - Đắp thêm ( 2 cách ) - Gian bào - Sụn trong Phân loại - Sụn chun ( 3 loại ) - Sụn xơ
( khác nhau do thành phần sợi liên kết )
VD : Sụn khớp ( sụn bao đầu xương ) + dịch khớp Công dụng
 ngăn cản đầu xương cọ xát I.1. Tế bào sụn
- Nguyên bào sụn tự tạo chất căn bản + sợi LK = ổ sụn
- Ổ sụn tách biệt nhau bằng chất nền sụn
- Bảo tương : đủ bào quan và một số chất glycogen, lipid 1.2. Chất căn bản
- Thành phần : protein, glucosaminglycan, proteoglycan, lipid, nước, muối khoáng
- Có tính bán rắn, ưa nước, đảm bảo đàn hồi
- Giúp chịu áp lực, không bị biến dạng 1.3. Sợi liên kết ma sát
-Cấu trúc nâng đỡ hê hô ḥ ấp
-Hình thành bô xương thai nhi, ̣
phát triển sụn và xương Sự canxi hóa Có Không Có lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT
2.Màng sụn ( mô liên kết đặc )
- Phân cách mô sụn với mô xung quanh :
mô sụn/ màng sụn/ mô xung quanh - Giàu mạch máu và
thần kinh - Dinh dưỡng thông qua dịch khớp - Gồm hai lớp :
+ Lớp ngoài ( lớp sợi ) : sợi collagen
+ Lớp trong ( lớp tế bào ) : chứa tế bào sợi non ( Biệt hóa hoặc tế bào trung mô) nguyên bào sụn
- Nguyên bào sụn vừa tạo chất căn bản, tự vùi vào trong ổ sụn Biến thành tế bào sụn 3.Sinh sản Màng sụn sụn ) Đắp thêm ( nguyên bào