












Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ – ĐẠI CƯƠNG 1. KHÁI QUÁT MÔ Có 5 loại mô Định nghĩa – chính Phân loại Cấu tạo Tác dụng Vị trí Hình ảnh Hệ thống • các tế bào • các chất gian bào1 Có cùng • nguồn gốc ( phôi ) • cấu tạo Mô • chức năng - Các tế bào liên kết Phân bố trên Biểu mô phủ nhau chặt chẽ 1 màng đáy Biểu mô
Không có hoặc rất ít ( lót chất gian bào khoang cơ Biểu mô tuyến thể ) Nằm giữa các mô khác nhau trong Mô liên 3 thành phần : cơ thế kết • Tế bào Liên kết các mô ( nhiều • Sợi khác nhau trong nhất ) • Chất căn bản cơ thể Mô liên kết đặc biệt Mô máu - bạch huyết Thực hiện co
Tế bào đã được biệt hóa duỗi, vận động cơ Mô cơ cao học 2 loại tế bào : • Tế bào thần kinh ( Mô thần neuron ) Liên lạc giữa cơ kinh • Tế bào thần kinh quan, cơ thể và ( ít nhất ) đệm môi trường
1 Chất gian bào : gồm 2 phần chính là phần dịch mô và chất căn bản liên kết. 1 lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ – ĐẠI CƯƠNG
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Sống Invivo ( cơ thể sống )
Invitro ( PTN ) Tiêu bản cắt lát
Tiêu bản dàn trải ( máu, tủ… ) 2
Mô và tế bào chết Đối tương nghiên cứu là tiêu bản
Tiêu bản áp ( cơ quan mềm )
Tiêu bản màng ( màng mỏng ) lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ – ĐẠI CƯƠNG
3. TRÌNH TỰ QUAN SÁT
Để mô tả tế bào : 1. Hình dang 2. Kích thước
3. Nhân – hình dạng, kích thước, đặc/rỗng 4. Nhân con
5. Bào tương – hạt, màu sắc
6. Màng tế bào / Bề mặt tế bào
7. Tương quan giữa các tế bào8. Màng đáy Bước Mục đích Hóa chất - Dừng quá trình sống
- Ngăn quá trình tự hủy 1. Cố định Formaldehyde …
- An toàn cho các khâu tiếp theo
- Tế bào cứng hơn dễ thao tác Ethanol
- Khử nước, sau đó ngâm trong nến tế bào
2. Khử nước – Đúc khối Xylen cứng hơn Parafin 3. Cắt lát mỏng
- Để ánh sáng có thể truyền qua Máy cắt vi thể 4. Nhuộm tiêu bản
- Tăng độ tương phản cấu trúc Hematoxylin & Eosin 3 lOMoAR cPSD| 47207367 BIỂU MÔ Đặc điểm chung Biểu mô
- Che phủ bề mặt cơ thể Lót Chức năng - trong các cơ quan
- Chế tiết ở các tuyến ( biểu mô tuyến )
- Chất gian bào ( nằm giữa các tế bào trong mô ) ngoài tế bào - Chất nền tế bào
Bào tương ( nằm giữa màng tế bào và nhân ) trong tế bào + chứa sợi keratin1 Phân loại : 2 - Biểu mô phủ Biểu loại - mô tuyến 1. Biểu mô phủ Đặc điểm chung Chức năng
- Phủ trong/ ngoài khoang cơ thể/ cơ quan
- Luôn tựa lên một mô đệm Đặc điểm - Tái tạo mạnh
- Không chứa mạch máu Khuếch tán từ mô LK để sống Đơn Lát Vuông Trụ Trụ giả tầng
Tầng Lát tầng sừng hóa Phân loại Lát tầng không sừng Vuông tầng Niệu ( đa dạng tầng ) 4 5 BIỂU MÔ PHỦ ĐƠN
1 Sợi keratin làm cứng tế bào tế bào chết tạo thành lớp sừng lOMoAR cPSD| 47207367 BIỂU MÔ Vị trí Chức năng Lát đơn - Ngoài bao Bownman, quai Henle ( ở thận )
- Màng bụng, phổi, tim, mạch Hàng rào trao đổi chất máu - Trung biểu mô2 - Nội mô 3 Vuông đơn
- Ống bài xuất các tuyến
- Ống thận, tuyến giáp Bề mặt - Ống dẫn hấp thu - buồng trứng Trụ đơn - Tiết nhẩy : da dày
- Vi nhung mao 4: ruột non Lông - Chế tiết5 - chuyển : tiêu phế - Hấp thu quản Trụ giả tầng - - Chế tiết - Biểu mô hô hấp Ống dẫn
BIỂU MÔ PHỦ TẦNG Vị trí Chức năng Lát tầng - Khoang miệng - Thực quản không sừng - Âm đạo - Hàng rào bảo bệ - Da có sừng - Tuyến mồ hôi - Tuyến - Hàng rào Ống Vuông tầng ngoại tiết lớn - dẫn Trụ tầng - Hàng rào Ống - Tuyến ngoại tiết lớn - dẫn
2 Trung biểu mô : nằm giữa ngoại mô và nội mô
3 Nội mô : lớp tế bào lót bên trong mạch máu
4 Vi nhung mao : tế bào chất + sợi actin
5 Chế tiết : sản xuất và giải phóng các chất hóa học ( protein, hormone, … ) điều hòa nhiều chức năng sinh lý lOMoAR cPSD| 47207367 BIỂU MÔ Niệu - Đài thận - - Niệu quản - Hàng rào - Bàng quang Có khả năng căng phồng - Niệu đạo
2. Biểu mô tuyến : 2 loại 2.1. Tuyến ngoại tiết
Cấu tạo chung – 2 thành phần : Bài xuất Chế tiết
Phân loại chức nắng – 2 loại
Tuyến tiết nhày ( khi nhuộm PAS thì thấy rõ vì nhày chứa nhiều glucid ) Tuyến tiết nước
Phân loại – 5 loại : - Tế bào tuyến biệt lập - Lá tuyến - Tuyến trong biểu mô - Tuyến ống - Tuyến túi
Vị trí – Phân loại
Hình dạng – Vị trí -
Tế bào tuyến biệt lập ( tế
Cực đỉnh phình to do chứa nhiều bào đài ) chất nhày
- Tế bào BMPTD biệt hóa tế nào Biểu mô phủ trụ đơn
tiết nhày BMPTD thành tuyến Lá tuyến ngoại tiết - Nhiều tế bào đài Tuyến trong biểu mô Biểu mô trụ giả tầng
- Tế bào trụ có lông chuyển Tuyến ống 4 loại : - Ống đơn - Ống chia nhánh - Ống phức tạp
-Tuyến Lieberkuhn ở ruột - Ống cong queo -Tuyến môn vị 6dạ dày -Tuyến Brunner tá tràng -Tuyến mồ hôi ở da
6 Môn vị : phần cuối cùng của dạ dày, nằm giữa dạ dày và tá tràng ( phần đầu ruột non ) lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT
2 loại ống bài xuất : - Túi đơn ( không phân nhánh ) - Túi phức tạp
3 loại nang tuyến 7: - Nang nước - Nang nhày Tuyến túi - Nang pha 2 kiểu chế tiết : - Toàn vẹn
- Bán hủy ( bào tương đi cùng chất chế tiết ) - Toàn hủy 2.2. Tuyến nội tiết Vị trí
Hình dang - Chức năng
Tế bào tuyến biệt lập - Ống tiêu hóa Đám tế bào tuyến - Nằm trong mô khác Cơ quan nội tiết - Gần mao mạch
SINH HỌC CỦA BIỂU MÔ
1. Biểu mô có nguồn gốc từ ngoại bì, nội bì hoặc trung bì phôi
2. Trong biểu mô không có mạch máu, được nuôi sưỡng nhờ sự thẩm thấu các chất từ mô liên kết qua màng đáy
3. Hầu hết biểu mô có khả năng tái tạo mạnh
4. Chức năng của biểu mô : - Bảo vệ - Chế tiết
- Hấp thu – tái hấp thu - Vận chuyển - Thu nhận cảm giác Câu hỏi ôn tập
1. Kể tên và mô tả ngắn gọn năm loại mô chính trong cơ thể
2. Các phương pháp nghiên cứu mô học là gì? Các bước làm tiêu bản mô học là gì?
3. Vì sao cần cắt lát mỏng mô trước khi quan sát dưới kính hiển vi?
4. Nêu chức năng của biểu mô phủ và biểu mô tuyến - So sánh điểm giống và khác nhau của chúng
ĐẠI CƯƠNG : - Các tế bào nằm riêng rẽ, giữa chúng có sợi liên kết và chất căn bản
-Mô chưa mạch máu để nuôi bản than và các mô khác
7 Nang tuyến : do phần chế tiết phình ra lOMoAR cPSD| 47207367 BIỂU MÔ Tế bào 9 loại tế liên kết bào Sợi Sợi liên collagen CẤU TẠO kết Sợi chun Chất căn Gel ưa bản nước CHỨC NĂNG : PHÂN LOẠI lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT CHẤT CĂN BẢN Cấu tạo Chức năng
- Vô định hình : Proteoglycan + glycosaminoglycans+
- Là nơi tế bào và sợi vùi vào fibronectin
- Nơi diễn ra sự trao đổi chất - lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT
Có gel ưa nước : protroglycan + glycosaminoglycans TẾ BÀO LIÊN KẾT Tế bào Nguồn gốc Chức năng Vị trí Trung mô
Tế bào gốc biệt hóa - Tế bào gốc đa năng - Phôi thai
- Tổng hợp, chế tiết chất căn
Nguyên bào sợi – TB sợi Tế bào trung mô biệt hóa bản
- Sản xuất protein phân hủy
Tế bào trung mô nằm gần Chu bào
- Điều chỉnh lòng mao mạch mao mạch - Gần mao mạch - Tạo hàng rào sinh học Tế bào nội mô
- Trao đổi chất khi giữa - Trong mạch máu máu - mô Đại thực bào - Tủy xương - Thực bào Tương bào - Miễn dịch dịch thể - Đáp ứng viêm - Tế bào gốc ở tủy Tế bào Mast - Miễn dịch bẩm sinh - xương Gần mạch máu - Sửa chữa mô Tế bào mỡ - Lympho B - Kháng thể Tế bào sắc tố lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT SỢI LIÊN KẾT Cấu tạo Phân loại
Chức năng – Vị trí - Collagen tuýp I
- Da, xương, sụn xơ, cân, dây chằng, và gân cơ Collagen
Tropocolagen 3 chuỗi - Collagen tuýp II Sợi collagen - Sụn trong
alpha xoắn vi sợi collagen - Collagen tuýp III
- Mô tạo huyết, mỡ, cơ - Collagen tuýp IV trơn, thần kinh - Nguyên bào sợi - Co lại khi bị kéo giãn Sợi chun - Tế bào cơ trơn
- Phổi và động mạch lớn I. MÔ SỤN Phân loại sụn Sụn trong Sụn chun Sụn xơ Thành phần sợi
Sợi collagen tuýp II chủ yếu Sợi chun
Sợi collagen tuýp I - Khớp nối đầu xương
- Đêm kḥ ớp gối, đêm kḥ ớp cổ
- Sụn sườn, sụn khoang mũi,
tay, đĩa khớp (ức đòn và khớp - Vành tai Vị trí
vùng hầu (tuyến giáp, sụn hàm) nhẫn, sụn phễu) - Nắp thanh quản - Khớp mu xương châụ
- Vùng khí quản, phế quản - Môt ṣ ố dây chằng Màng sụn
(+), trừ sụn vùng khớp (+) (-) lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT
-Chịu áp lực, linh hoạt và đàn hồi Chức năng
-Bề măt đệ m kḥớp trơn láng, ít Mềm dẻo cao
Chống biến dạng khi chịu lực 1.Đại cương Định nghĩa Sụn là mô liên kết - Tế bào sụn Cấu tạo ( 3 - Chất căn bản thành phần ) - Sợi liên kết
- Tai, mũi , thanh quản, khí – phế quản … Vị trí Tăng trưởng - Đắp thêm ( 2 cách ) - Gian bào - Sụn trong Phân loại - Sụn chun ( 3 loại ) - Sụn xơ
( khác nhau do thành phần sợi liên kết )
VD : Sụn khớp ( sụn bao đầu xương ) + dịch khớp Công dụng
ngăn cản đầu xương cọ xát I.1. Tế bào sụn
- Nguyên bào sụn tự tạo chất căn bản + sợi LK = ổ sụn
- Ổ sụn tách biệt nhau bằng chất nền sụn
- Bảo tương : đủ bào quan và một số chất glycogen, lipid 1.2. Chất căn bản
- Thành phần : protein, glucosaminglycan, proteoglycan, lipid, nước, muối khoáng
- Có tính bán rắn, ưa nước, đảm bảo đàn hồi
- Giúp chịu áp lực, không bị biến dạng 1.3. Sợi liên kết ma sát
-Cấu trúc nâng đỡ hê hô ḥ ấp
-Hình thành bô xương thai nhi, ̣
phát triển sụn và xương Sự canxi hóa Có Không Có lOMoAR cPSD| 47207367 MÔ LIÊN KẾT
2.Màng sụn ( mô liên kết đặc )
- Phân cách mô sụn với mô xung quanh :
mô sụn/ màng sụn/ mô xung quanh - Giàu mạch máu và
thần kinh - Dinh dưỡng thông qua dịch khớp - Gồm hai lớp :
+ Lớp ngoài ( lớp sợi ) : sợi collagen
+ Lớp trong ( lớp tế bào ) : chứa tế bào sợi non ( Biệt hóa hoặc tế bào trung mô) nguyên bào sụn
- Nguyên bào sụn vừa tạo chất căn bản, tự vùi vào trong ổ sụn Biến thành tế bào sụn 3.Sinh sản Màng sụn sụn ) Đắp thêm ( nguyên bào