











Preview text:
lOMoAR cPSD| 58457166
1.3 Câu hỏi trắc nghiệm: Linh kiện
1. Khi cần khoá tiritor trong mạch điện một chiều chúng ta cần: A. Cắt nguồn điện lưới.
B. Tạo dòng điện chạy ngược tiristor sao cho tổng dòng điện tiristor bằng 0.
C. Ngắn mạch tiristor bằng một mạch khác.
D. Tất cả các cách trên.
2. Tiritor trong mạch điện một chiều không thể khoá được khi: A. Cắt nguồn điện lưới.
B. Tạo dòng điện chạy ngược tiristor sao cho tổng dòng điện tiristor bằng 0.
C. Ngắn mạch tiristor bằng một mạch khác.
D. Đang có dòng điện thuận chạy qua.
3. Tiristor muốn mở được phải:
A. Có điện áp dương anod so với catod.
B. Có dòng điện điều khiển. C. Có tải.
D. Có tất cả các điều kiện trên.
4. Triac muốn mở phải đáp ứng điều kiện: A. Có điện xoay chiều MT1, MT2.
B. Có dòng điện điều khiển.
C. Có điện một chiều MT1, MT2. D. Có A và B E. Có A và B hoặc C và B
5. Tranzitor có thể dùng để điều khiển điện áp xoay chiều công nghiệp được không? A. Được. B. Không.
C. Được nhưng phải băm áp.
D. Được nhưng phải mắc theo sơ đồ điện áp xoay chiều.
6. Linh kiện bán dẫn có 3 chất bán dẫn p,n đặt liên tiếp nhau qua hai tiếp giáp là
linh kiện nào trong các linh kiện sau: A. Diode. B. Tranzitor lưỡng cực. C. Tiristor. D. Triac.
7. Linh kiện bán dẫn có bốn chất bán dẫn p,n đặt liên tiếp nhau qua ba tiếp giáp là
linh kiện nào trong các linh kiện sau: A. Diode.
B. Tranzitor lưỡng cực, tranzitor trường. lOMoAR cPSD| 58457166 C. Tiristor. D. Triac.
8. Tranzitor không thể dùng làm linh kiện động lực để điều khiển: A. Chỉnh lưu. B. Băm áp một chiều. C. Biến tần độc lập.
D. Biến tần công nghiệp.
9. Công tắc tơ tĩnh nên thay thế công tắc tơ có tiếp điểm trong các trường hợp điển hình sau:
A. Môi trường làm việc nhiều bụi. B. Môi trường dễ cháy. C. Làm việc dài hạn. D. A và C. E. A và B. Chỉnh lưu
10. Một động cơ điện một chiều có P = 1 kW, U = 220V cấp điện từ điện lưới một pha
điều khiển tốc độ bằng chỉnh lưu. Sơ đồ chỉnh lưu nào dưới đây thích hợp nhất cho
điều khiển động cơ này?
A. Chỉnh lưu cả chu kì với biển áp có trung tính.
B. chỉnh lưu cầu một pha điều khiển đối xứng.
C. chỉnh lưu một nửa chu kì. D. cả A và B.
11. Một động cơ điệu ba phụ cấp điện từ điện lưới công nghiệp ba pha. Bộ biến đổinào
dưới đây không thể đừng để điều khiển tốc độ động cơ này:
A. Biến tần trực tiếp ba pha.
B. Biên tần công nghiệp vào một pha ra ba pha. C. Chỉnh lưu cầu ba pha.
D. Điều áp xoay chiều ba pha.
12. Một bể mạ có thông số Um= 12 V, I= 500 A dùng trong mạng điện dân dụng (điện
gia đình thông dụng 1 pha) - có thể dùng bộ biến đổi nào để cấp điện cho bể mạ:
A. Chỉnh lưu cả chu kì với biến áp có trung tính. B. Chỉnh lưu tia ba pha. C. Băm áp một chiều.
D. Điều áp xoay chiều một pha. lOMoAR cPSD| 58457166
13. Khi cần điều khiển điện áp nội chiều 220V với nguồn cấp ba pha (220/380 V), không
cần biến áp, sơ đồ nào dưới đây tối ưu hơn:
A. Chỉnh lưu cầu một pha.
B. Chỉnh lưu cả chu kì với biến áp có trung tính. C. Chỉnh lưu tia ba pha. D. Chỉnh lưu cầu ba pha.
14. Trong bộ chỉnh lưu tia ba pha khi lựa chọn đây nối từ biến áp tới chỉnh lưu
tươngquan dây nối pha và trung tính như thế nào thì đúng:
A. Dây pha lớn gấp ba đây trung tính.
B. Dây trung tính gấp đôi dây pha.
C. Cả bốn đây bằng nhau. D. Phương án khác.
15. Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển không đối xứng điều khiển động cơ điện
mộtchiều. Tải nào của động cơ thì phù hợp hệ thống trên: A. Tải thế năng. B. Tải phần kháng. C. Tải quạt gió. D. A và B. E. B và C.
16. Một bộ chỉnh lưu hở mạch thì điều khiển góc mở các tiristor đồng hồ vôn kếkhông chỉ đúng là do:
A. Hỏng mạch điều khiển. B. Tiritor không tải. C. Hỏng tiristor.
17. Chỉnh lưu tia ba pha tải thuần trở, góc mở tối đa để dòng điện tải bằng 0 là: A. 90 B. 120 C. 150 D. 180
18. Chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển đối xứng tải thuần trở (R), góc mở tối đa để
dòngđiện tải bằng 0 là: A. 90 B. 120 C. 150 D. 180 lOMoAR cPSD| 58457166
19. Chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển không đối xứng tải thuẫn trở (R), góc mở tối đađể
dòng điện tải bằng 0 là: A. 90 B. 120 C. 150 D. 180
20. Chỉnh lưu cầu ba pha có thứ cấp biển áp được thiết kế nối tam giác chuyển thànhnối
sao điện áp một chiều trên thì sẽ thay đổi thế nào? A. Không thay đổi. B. Tăng √3 lần. C. Giảm √3 lần. D. Không điện áp.
21. Biến áp của chỉnh lưu tia ba pha, thứ cấp có thể nối: A. Sao B. Tam giác C. Không xét cách nối
22. Nguyên nhân có trùng dẫn trong cách chỉnh lưu là do:
A. Điện cảm của biến áp đủ lớn.
B. Điện cảm tải đủ lớn để dòng điện tải liên tục.
C. Cả hai nguyên nhân trên.
23. Chỉnh lưu ba pha biến áp có sơ cấp nên nối tam giác lí do chính là vì:
A. Khử được hài bậc ba bên trong biến áp.
B. Khử hài bậc ba không trả lên lưới.
C. Có đơn giản dễ chế tạo.
D. Có dậy nhỏ dễ quấn.
24. Một động cơ điện một chiều nhận điện từ điện lưới xoay chiều. Khi cần điều khiển
tốc độ có thể thực hiện bằng bộ nguồn nào sau đây:
A. Chỉnh lưu cho một pha điều khiển đối xứng,
B. Chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển đối xứng. C. Chỉnh lưu tia ba pha.
D. Chỉnh lưu không điều khiển sau đó băm áp một chiều để điều khiển. E. Cả 4 bộ nguồn trên. lOMoAR cPSD| 58457166 Băm áp một chiều 25.
Khi nguồn cấp là điện một chiều, cấp điện cho tải một chiều, sơ đồ tối ưu nên
sửdụng để điều khiển điện áp một chiều là:
A. Bằng điện trở phụ mắc nối tiếp với tải.
B. Bằng tranzitor mắc nối tiếp với tải điều khiển khuếch đại tranzitor. C. Băm áp một chiều.
D. Chỉnh lưu cầu một pha. 26.
Một xe nâng và vận chuyển hàng trong các xí nghiệp công nghiệp. Hiện nay
bộnguồn nào được coi là tối ưu cho việc điều khiển động cơ này:
A. Chỉnh lưu của một pha.
B. Băm áp một chiều điều khiển điện áp phần ứng.
C. Băm xung điện trở phần ứng.
D. Điều chỉnh liên tục điện áp phần ứng bằng tranzitor. 27.
Một động cơ điện một chiều nhận điện từ nguồn acquy. Khi cần điều khiển tốc
độcó thể thực hiện bằng bộ nguồn nào sau đây:
A. Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển đối xứng. B. Chỉnh lưu tia ba pha.
C. Bằng băm ấp một chiều.
D. Cả 3 bộ nguồn trên.. 28.
Bộ băm áp một chiều có tần số làm việc lớn hơn 100 kHz, dòng điện 10A, điện
áp100V. Linh kiện nào thích hợp cho sơ đồ này: A. Tiristor. B. Triac. C. Tranzitor. D. Diode. 29.
Băm áp một chiều có chất lượng điều khiển dòng điện một chiều tốt hơn chỉnh
lưucó điều khiển là do:
A. Tần số băm áp một chiều cao hơn nhiều so với chỉnh hưu. B. Dễ điều khiển.
C. Nguồn cấp một chiều nên chất lượng điều khiển tốt hơn.
D. Tổn hao công suất nhỏ hơn.
Điều áp xoay chiều
30. Một bếp điện công nghiệp một pha bằng sợi đốt cần điều khiển nhiệt độ, bộ biếnđổi
nào được coi là tối ưu cho bếp điện này:
A. Chỉnh lưu cả chu kì với biến áp có trung tính. lOMoAR cPSD| 58457166 B. Chỉnh lưu tia ba pha. C. Băm áp một chiều.
D. Điều áp xoay chiều một pha.
31. Một bộ điều áp xoay chiều một pha tải điện cảm điều khiển bằng xung đơn, ởvùng
góc mở nhỏ có thể mất điều khiển. Nguyên nhân nào dưới đây được coi là đúng: A.
Góc điều khiển nhỏ hơn góc trễ.
B. Dòng điện tự giữ của tiristor lớn. C. Điện áp UAK quá bé.
D. Tất cả ba nguyên nhân trên.
32. Điều khiển đồng điện xoay chiều đối xứng có thể dùng: A. Tiristor. B. Triac. C. Tranzitor. D. Tiristor và triac. E. Triac và tranzitor. Biến tần
33. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc cấp điện từ điện lưới mộtpha,
có thể dùng bộ biến đổi nào dưới đây đã điều khiển tốc độ:
A. Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển đối xứng.
B. Biến tần công nghiệp với đầu vào một pha đầu ra một pha.
C. Bộ điều áp xoay chiều một pha.
D. Cả ba bộ nguồn trên.
34. Một bếp điện cảm ứng dân dụng được thiết kế với tần số 5 kHz. Có thể dùng bộbiến
đổi màn dưới đây để cấp điện cho bếp:
A. Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển đối xứng.
B. Biến tần công nghiệp với đầu vào một pha đầu ra một pha.
C. Biến tần trực tiếp một pha.
D. Bộ điều áp xoay chiều một pha.
35. Một lò nấu thép trung tần công nghiệp có công suất lớn bộ nguồn nào dưới đâythích
hợp cấp điện cho tải này:
A. Biến tần độc lập một pha.
B. Biến tần công nghiệp đầu vào một pha đầu ra một pha.
C. Biến tần công nghiệp đầu vào ba pha đầu ra một pha.
D. Điện áp xoay chiều một pha.
36. Sóng cơ bản của biến tần độc lập có dạng: lOMoAR cPSD| 58457166 A. Sóng sin. B. Sóng tam giác. C. Sóng vuông. D. Sóng bậc thang.
37. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều có điều khiển không thể dùng:
A. Chỉnh lưu điều khiển bằng tiristor.
B. Chỉnh lưu không điều khiển bằng diode sau đó dùng băm áp để điều khiển.
C. Điều áp xoay chiều phía trước biến áp với chỉnh lưu diode sau biến áp.
D. Biến tần trực tiếp.
Bảo vệ và lựa chọn van bán dẫn
38. Tiristor có thông số UN = 350V, Iđm = 100A làm việc với điều kiện có cánh toả nhiệt
không quạt đối lưu không khí. Thông số tải nào dưới đây phù hợp nhất với tiristor này: A. UN = 350V, IN = 10A; B. UN = 150V, IN = 30A; C. UN = 150V, IN = 50A; D. UN = 300V, IN = 20A;
39. Tải có thông số làm việc của tiristor UN = 350V, IN = 100A, điều kiện làm việc có
cánh tỏa nhiệt có quạt là mát. Tiristor nào dưới đây được chọn phù hợp cho tải này: A. UN = 550V, Idm = 100A; B. UN = 1000V, Idm = 200A; C. UN = 450V, Idm = 200A; D. UN = 700V, Idm = 1000A;
40. Mạch RC mắc song song với các van bán dẫn động lực dùng để:
A. Bảo vệ xung điện áp từ lưới.
B. Bảo vệ van khi chuyển mạch.
C. Bảo vệ nhiệt cho van bán dẫn.
D. Bảo vệ ngắn mạch van bán dẫn.
41. Mạch RC mắc song song ở đầu vào của mạch điện tử công suất dùng để:
A. Bảo vệ xung điện áp từ lưới.
B. Bảo vệ van khi chuyển mạch.
C. Bảo vệ nhiệt cho van bán dẫn.
D. Bảo vệ ngắn mạch van bán dẫn.
42. Cần mắc song song các van bán dẫn trong trường hợp nào sau đây:
A. Ngắn mạch van bán dẫn. lOMoAR cPSD| 58457166
B. Dòng điện làm việc lớn hơn dòng điện của van theo điều kiện làm mát.
C. Xung điện áp từ lưới. D. Ngắn mạch tải.
43. Chức năng của biến áp trong các mạch điện tử công suất:
A. Biến đổi điện áp lưới cho phù hợp với tải.
B. Bảo vệ xung điện áp từ lưới.
C. Bảo vệ di/dt cho van bán dẫn.
D. Tất cả các chức năng trên. lOMoAR cPSD| 58457166 Mạch điều khiển 44.
Khâu so sánh của các mạch điều khiển tương tự (tìm thời điểm mở tiristor) –
tốiưu nhất nên dùng mạch so sánh bằng: A. Tranzitor. B. Một cổng đảo KĐTT. C. Hai cổng KĐTT.
D. Một cổng không đảo KĐTT. 45.
Mạch điều khiển chỉnh lưu cần một pha điều khiển không đối xứng có thể dùng
để điều khiển chỉnh lưu cả chu kì với biến áp có trung tính được không (khi tiristor cùng thông số):
A. Được không cần thay đổi gì. B. Không được.
C. Cần thay đổi thêm ở tầng tạo xung.
D. Cần thay đổi ở khâu đồng pha. 46.
Mạch điều khiển chỉnh lưu tia ba pha có thể dùng để điều khiểu chỉnh lưu cầu ba
pha điều khiển không đối xứng được không (khi tiristor cùng thông số):
A. Được không cần thay đổi gì. B. Không được.
C. Được nhưng cần thay đổi thêm ở tầng tạo xung.
D. Được nhưng cần thay đổi ở khâu đồng pha. Đọc sơ đồ
47. Hãy đọc đúng tên sơ đồ trong các tên gọi sau:
A. Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển đối xứng.
B. Chỉnh lưu cả chu kì với biến áp có trung tính.
C. Điều áp xoay chiều một pha.
D. Không phải các sơ đồ trên.
48. Hãy đọc đúng tên sơ đồ trong cách tên gọi sau: A. Chỉnh lưu cầu ba pha. B. Chỉnh lưu tia ba pha.
C. Điều áp xoay chiều bằng tiristor.
D. Biến tần trực tiếp nguồn cấp ba pha.
49. Hãy đọc đúng tến sơ đồ trong cách tên gọi sau: lOMoAR cPSD| 58457166 A. Chỉnh lưu cầu ba pha. B. Chỉnh lưu tia ba pha.
C. Điều áp xoay chiều bằng tiristor. D. Chỉnh lưu tia sáu pha.
50. Hãy đọc đúng tến sơ đồ trong cách tên gọi sau:
A. Chỉnh lưu một nửa chu kì. B. Băm áp một chiều.
C. Điều áp xoay chiều một pha.
D. Không phải các sơ đồ trên.
51. Hãy đọc đúng tên sơ đồ trong cách tên gọi sau: A. Chỉnh lưu cầu ba pha.
B. Điều áp xoay chiều ba pha bằng tiristor. C. Chỉnh lưu tia sáu pha.
D. Biến tần trực tiếp với nguồn cấp ba pha.
52. Trên màn hình dao động kí hiện đường cong điện áp vàdòng
điện như hình vẽ. Bộ nguồn nào sau đây cho các đường cong này:
A. Chỉnh lưu cầu ba pha ĐKĐX có góc mở α=¿60° tải R-L. B. Chỉnh lưu cầu ba pha
C. Chỉnh lưu tia ba pha có góc mở ĐKĐX có góc mở α ¿60°
tải R. α ¿60° tải R-L. D. Chỉnh lưu tia ba pha có góc mở α ¿30° tải R-L.
53. Trên màn hình dao động kí hiệu đường cong điện áp
vàdòng điện như hình vẽ. Bộ nguồn nào sau đây cho các đường cong này:
A. Chỉnh lưu cầu ba pha ĐKĐX có góc mở α=¿60° tải R- L.
B. Chỉnh lưu cầu ba pha ĐKKĐX có góc mở α ¿60° tải R.
C. Chỉnh lưu tia ba pha có góc mở α ¿60° tải R-L.
D. Chỉnh lưu tia ba pha có góc mở α ¿30° tải R-L. lOMoAR cPSD| 58457166
54. Trên màn hình dao động kí hiện đường cong điện áp và
dòngđiện như hình vẽ. Bộ nguồn nào sau đây cho các đường cong này:
A. Chỉnh lưu cầu ba pha ĐKĐX có góc mở α=¿60° tải R-L.
B. Chỉnh lưu cầu ba pha ĐKKĐX có góc mở α ¿60° tải R-L.
C. Chỉnh lưu tia ba pha có góc mở α ¿60° tải R-
D. Chỉnh lưu tia ba pha có góc mở L. α ¿30° tải R.
55. Trên màn hình dao động kí hiện đường cong điện áp và dòng điện như hình vẽ. Bộ
nguồn nào sau đây cho các đường cong này:
A. Chỉnh lưu cầu một pha ĐKĐX có góc mở a = 60 tải R-L. B.
Chỉnh lưu cả chu kì với BATT có góc mở a = 60 tải R-L.
C. Chỉnh lưu tia pha có góc mở a = 60 tải R.
D. Chỉnh lưu tia ba pha có diode xả năng lượng có góc mở a = 60 tải R-L.
56. Trên màn hình dao động kí hiệu đường cong điệnáp
như hình vẽ. Bộ nguồn nào say đây cho đường cong này:
A. Chỉnh lưu cầu một pha ĐKĐX tải R-L. B. Chỉnh
lưu cả chu kì với BATT tải R-L.
C. Chỉnh lưu tia ba pha tải R.
D. Chỉnh lưu cầu một pha ĐKKĐX tải.
57. Trên màn hình dao động kí hiệu đường cong điện áp như hình vẽ. Bộ nguồn nàosay
đây cho đường cong này:
A. Chỉnh lưu cầu một pha ĐKĐX tải R.
B. Chỉnh lưu cầu cả chu kì với BATT tải R.
C. Chỉnh lưu cầu một pha ĐKKĐX tải R-L.
D. Chỉnh lưu cầu một pha ĐKKĐX tải R.
E. Tất cả các bộ nguồn trên đều đúng. 58. Trên màn hình dao động kí
B. Băm áp một chiều tải R-L. hiệu đường cong điện
áp và dòng điện như hình vẽ. Bộnguồn nào sau đây
cho các đường cong này: A. Chỉnh lưu cầu một pha ĐKĐX.
C. Băm áp một chiều tải R.
D. Biến tần độc lập một pha. lOMoAR cPSD| 58457166
59. Trên màn hình dao động kí hiệu đường cong điện áp và dòng điện như hình vẽ.
Bộnguồn nào sau đây cho các đường cong này: A.
Chỉnh lưu cầu một pha ĐKĐX.
B. Băm áp một chiều tải R-L.
C. Băm áp một chiều tải R.
D. Biến tần độc lập một pha tải R-L.
60. Đặc tính vôn – ampe ở hình vẽ bên là của linh kiệnbán dẫn nào: A. Diode B. Tiristor C. Triac D. Tranzitor lưỡng cực