lOMoARcPSD| 61229936
1. “Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào sau đây
khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76)
B. Tính n cậy
2. Các hệ thống thông n xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông n xử lý đặt chỗ trong khách sạn là
các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử lý giao dịch-trang 178)
A. Đúng
3. Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví
dụooooovề thành phần nào của một HTTT?
C. Phần mềm
4. Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn n dùng để truy vấn thông n trong một CSDL là: (Quản trị
các nguồn dữ liệu-trang115) A. SQL.
.
5. Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục tất cả các thiết bịmạng chia sẻ đường
trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạngtrang152)
A. Bus Topology
6. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương ện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần A. CD-RW.
D. DVD+R.
7. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kđược gọi là phương pháp Xử lý theo lô. Đúng hay sai?
A. Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175)
8. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy nh lớn, được kết
nối đến các thiết bị ở mức ếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại được kết nối với các
thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi nh hoặc với máy in. Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng
trang 152)
A. Sai (mạng hình cây)
9. Thiết bị chuyển đổi n hiệu số từ máy nh thành n hiệu tương tự chonh tương tự và ngược lại
được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương 6:
các yếu tố cấu thành mạng viễn thông-trang148)
A. Đúng
10. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tchc
12. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông n hỗ tr quá trình ra quyết định
B. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
13. DSS là hệ thng thông n dựa trên máy nh trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoc
bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dliệu với các công cụ, các mô hình
phân ch. Đúng hay sai? B. Đúng
14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông n dựa trêny nh trợ
giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các
kết hợp dliệu với các công cụ, các mô hình phân ch và cung cấp sự tr giúp qua lại giữa người
quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”.
B. DSS
15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng ngày, hàng
tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý.
:
Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp
lOMoARcPSD| 61229936
C. Báo cáo định kỳ
16. Mục êu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177
A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
C. Cung cấp thông n cho lãnh đạo các cp
D. Cả a và b
17. Việc nh lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định
B. có cấu trúc
18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt hàng, hóa đơn
xuất/bán, …) là các .... của TPS. (trang 172)
A. Đầu vào
19. MIS có khả năng trợ giúp trực ếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định, các
nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản. Đúng hay sai? A. đúng
20. Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn được coi là các
HTTTQL. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai (giao dịch)
21. Hệ thống thông n lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ
thống thông n quản trị nhân lực cấp (trang 303)
D. Chiến lược
22. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi năng lực sản xuất
là một trong các mục đích của:
C. Hệ thống thông n sản xuất
23. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của phân hệ nào trong
HTTT tài chính (trang 224)
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
24. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300) A. Lập kế hoạch nhu cầu
nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức. (chiến lược)
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên.
D. Cả B và C.
25. Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Markeng của tổ chức doanh nghiệp (trang 256)
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)
B. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bánhàng, xử lý các đơn
hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác nghiệp) C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch
vụ.
D. Cả A và C.
26. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời
điểm được cần đến với số ng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì?
A. SCM (chuỗi cung ứng)
27. Hệ thống cung cấp thông n tài chính cho những người làm công tác quản lý tài chính và giám đốc
tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên quan đến sử dụng tài chính, phân bổ
và kiểm soát các nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:
A. Hệ thống thông n tài chính
28. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoch sản xuất là một trong các mục đích của: (trang
273)
lOMoARcPSD| 61229936
B. Hệ thống thông n sản xuất
29. Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317)
A. Kiểm soát tt cả cách thức tchức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàngcủa mình và ến
hành phân ch các mối giao ếp này để tối đa hóa giá trị của khách hàng đối với thông n trong khi
đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng.
B. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng chotới lúc cung ứng
hàng cho khách.
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng ềm năng và tối đa hóa doanh thu từ các
khách hàng này. D. Cả A, B và C.
30. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu cầu dòng
ền, v.v… là của A. Phân hệ dự báo tài chính
31. Mục êu cơ bản của tchức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay sai? B.
Sai
32. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trhoạt động nội bộ tổ chức và nhóm
các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tchức được dựa theo: B. Phạm vi hoạt động
33. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức và x
lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thđược gọi là:
D. Thông n
34. Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
35. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối với mạng
diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT?
A. Phần cứng
36. Điểm nào sau đây không phải là đặc nh của thông n có chất lượng?
(trang 13)
A. Trao đổi được
B. Có liên quan
C. Đúng thời điểm
D. Chính xác
37. Các hệ thống thông n xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông n xử lý đặt chỗ trong khách sạn là
các HTTT quản lý. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
38. Hệ thống ch hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi nhận giao
dịch đã hoàn thành được gọi là: B. TPS
39. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các cách thủ
công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng ca D. Đầu vào hthống thông n
40. Các hệ thống thông n (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là
các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai?
A. Đúng B.
Sai
41. Hệ thống thông n xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày
nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đúng B.
Sai
42. Chức năng
nhu cầu dòng ền là của: A. Phân hệ dự báo tài chính
43. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông n nào để dự báo xu hướng kinh tế
thể ảnh hưởng đến công ty của bạn D. ESS
dự báo
trong 5 năm tới?
lOMoARcPSD| 61229936
44. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm ca:
A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân ch hệ thống 5. Các hoạt động chính của
giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lý và
logic
6. ESS được thiết kế để phân ch dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các thông
n được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
A. Đúng
7. Hệ thống thông n hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông n nội bộ
cũng như thông n từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
8. Một giao thức an toàn hệ thống máy nh (computer security protocol) dùng để đăng nhập là một ví
dụ về thành phần ________ của HTTT:
D. Thủ tục
9. Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ B. thông
n; dữ liu
10. Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …: B. hệ thống thông n sản xuất mức chiến thuật
11. Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
C. Material Requirement Planning
12. Hầu hết các hệ thống thông n quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? B.
Sai
13. Hệ thống thông n hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông n nội bộ cũng như thông n từ các
nguồn bên ngoài?
A. Đúng
14. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung
cấp
15. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trra quyết định?
16. Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có quy trình rõ ràng
hoặc thích hợp để thực hiện?
A. Đúng B.
Sai
17. Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
18. Hệ thống thông n xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ liệu, ___________ và vậy nên
_____ tự động hóa.
D. Nhiều, khác nhau, d
19. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm ca quyết định có cấu trúc:
A. Có nh thủ tục
B. Có nh lặp lại
C. Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết đnh 20. Hệ hỗ trợ ra quyết
định sử dụng thông n nội bộ cũng như thông n từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng B.
Sai
21. Phần mềm bng nh Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô hình định giá bán sản
phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng trong trường hợp này là: C. Goal Seek
lOMoARcPSD| 61229936
22. ESS được thiết kế để phân ch dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các
thông n được tổng hợp từ các hệ thng khác như TPS, MIS và DSS?
A. Đúng B.
Sai
23. Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp và do đó
cần thông n ở cấp độ giao dịch:
A. Đúng B.
Sai
24. Các hệ thống sản xuất cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực ếp đến các mục êu sản
xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhày mới ở đâu? A. Đúng
B.
25. Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý cao cấp của
một tổ chức?
A. Đúng B.
Sai
26. Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thng máy nh thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày
nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đúng B.
Sai
27. Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức? A. Đúng
B. Sai
28. Các nhà quản lý cần hệ thng TPS để theo dõi nh trạng hoạt động nội bộ và mối quan hệ ca
công ty với môi trường bên ngoài?
A. Đúng B.
Sai
29. Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
A. Đúng B.
Sai
30. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định được từ
trước?
A. Đúng B.
Sai
31. ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?
A. Đúng B.
Sai
32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bphần cứng mi
33. Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử nghiệm sau:
A. Thnghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dliệu giả định.
B. Thnghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận.
C. Th nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận.
D. Thnghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp nhận
Sai
lOMoARcPSD| 61229936
34. Để giảm thiểu sự phn ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng các
chiến lược sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
B. Xây dựng giao diện mang nh thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. Cả a, b, c
35. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
A. Chuyển đổi trực ếp, chuyn đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổitheo pha
B. Chuyển đổi trực ếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm.
C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực ếp và chuyển đổinhiều lần.
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực ếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổitạm thời.
36. Giai đoạn phân ch hệ thng thông n bao gồm:
A. Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó.
B. Mô hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó. C. Xác định yêu cầu hệ
thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thng
D. Không có lựa chọn nào đúng.
37. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là
A. Chi phí mua phần mềm cao hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tchức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì nh phức tạp của phần mm
D. Không có tài liệu kèm theo
38. Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó lặp lại việc cài
đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là
chuyển đổi
A. Thử nghim
B. Theo pha
C. Song song D.
Trực ếp
39. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng.
B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý.
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thng
D. Thiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thng 40. Phát triển HTTT bao
gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân ch, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thng
B. Thiết kế, phân ch, triển khai và bảo trì hệ thng
C. Thiết kế, triển khai, phân ch và bảo trì hệ thng
D. Thiết kế, triển khai, bảo trì hệ thống và phân ch
41. Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thp đến cao là:
A. Tự động hoá, tái thiết kế các ến trình nghiệp vụ, hợp lý hoá các thủ tục, đổi mới toàn diện t
chức.
B. Tự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế cácến trình nghiệp
vụ.
C. Hợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các ến trình nghiệp vụ, đổi mới toàn diện tổ
chức.
D.
lOMoARcPSD| 61229936
toàn diện tchc.
42. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông n:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
B. Dạng đồ họa
C. Lưu trữ tách ri
D. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông n
43. Cái nào là cái ghi xoá được nhiều lần:
A. CD
B. CD ROM
C. CD-rewrite
D. DVD
44. Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự tr:
A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
B. Hệ thống đặt vé máy bay
C. Trình duyệt web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
45. Không sử dụng y chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ mạng, tài khoản đăng nhập)
A. Email
B. Cơ sở dữ liu
C . Xử lý văn bản
D. Trang web
46. Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị
A. Chia sẻ nguồn lực công ngh
B. Chia sẻ dữ liu
C. Tăng cường khả năng Markeng
D. Tt c
47. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
B. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
C. Phát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ thuật
D. Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa các chuyên gia HTTT và người sử dụng 48. Nhiệm v của chuyên
gia phân ch HTTT:
A. Làm việc với người sử dụng để sửa chữa
B. Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
C. Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng
D. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thng
49. Yếu tố nào giúp giải quyết vấn đề và đào tạo cho người sử dụng
A. Phân ch viên hệ thng
B. Quản trị mạng
C. Bộ hỗ trngười sử dụng
D. Kỹ sư sử dụng phần mềm
50. Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm:
A. Khách hàng ềm năng
B. Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu
lOMoARcPSD| 61229936
C. Áp dụng kinh nghiệm chăm sóc khách hàng
D. Tt c
51. Chi phí phát triển HTTT bao gồm
A. Chi phí bảo trì phần cứng
B. Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liu
D. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
52. Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ
A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý cơ sở dữ liu
C. Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân ch hệ thng
Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm
Mộ Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào Một hệ
thống kinh doanh giúp tổ chc cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời điểm được
cần đến với số ợng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì? SCM
1 ứng dụng xử lý dữ liu sau đó phân phối thông n tới người sử dụng:
UD phân ch và trình bày dữ liu
2. Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là ch hợp các: CSDL tác nghiệp
3. Hành động là thử thách nhất với 1 tổ chức: Thay đổi quy trình thủ tục 4. HTTT dưới góc độ
kỹ thuật có thể được hiểu là: Truyền thông và luồng dữ liu
5. 1024 GB: 1 Terabyte
7. Không là yếu tố công nghệ: Thủ tục
8. Sử dụng tệp tuần tự: ng dụng xử lý lương theo lô
9. Ứng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài: Hỗ trợ ra quyết định
10. 1 trong 5 lý do việc nối mạng máy nh: Chia sẻ, tăng cường khả năng
MAR
11. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng: quy trình tư duy
và diễn giải thông n của người ra quyết đnh
12. Tìm giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về: Thông n, dữ liu
13. Thông Tin có nh kinh tế là: giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lý
14. Quyết định có thể xác định theo 1 trình tự th tục xác định: Có cấu trúc
15. Tính lương cho công nhân: có cấu trúc
16. Sa thải công nhân viên: không có cấu trúc
17. HTTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu: Xử lý giao dịch TPS
18. Bài toán m phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hp: Hỗ trợ ra qđ DSS
19. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo: Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN
20. 1 trong số mục êu của Xử lý giao dịch TPS: Thu thập, xử lý, lưu trữ và tạo tài liệu nvu
21. Lập kế hoạch HTTT trong tchức DN để xác định ến trình nghiệp vụ: Chuỗi giá trị (value
chain)
22. HTTT gia tăng giá trị cho hành động chính sản xuất trong chuỗi giá trị: HTTT sx hỗ trợ của máy
nh CAM
23. HĐ chính của giai đoạn thiết kế HTTT: thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế
CSDL và thiết kế logic xử lý
24. Tái thiết kế quy trình là nhiệm vụ cần thiết: nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi cung cấp, clg dvu +
mar => ALL
lOMoARcPSD| 61229936
25. Để đảm bo ứng dụng thành công, CNTT cần có: sự đồng thuận có mô tả => cả A và C
26. Đầu tư cho CNTT: chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế và cần được đánh giá về nh khả thi
27. Cải thiện giao diện HTTT nhằm: bảo trì hoàn thiện
28. Các chiến lược chuyển đổi HTTT gồm: trực ếp, song song, theo pha, thí đim
29. Thiết kế CSDL là 1 hoạt động của giai đon: Thiết kế hệ thng
30. Giai đoạn phân ch HTTT bao gồm: xác định và mô hình hóa các yêu cầu của he thong
31. Không thuộc hoạt động chuỗi giá trị: quản trị ngun nhân lực
32. Ví dụ hoạt động chính chuỗi giá trị: Xử lý đơn hàng tự động
33. All đều là phần mềm htrợ MAR, trừ: Phần mềm MRP
34. Xử lý đơn đặt hàng hay đặt chỗ trong Khách sạn: HTTT xử lý giao dịch
35. Mục đích của HTTT tác nghiệp: ALL
36. HTTT quản trị nguồn nhân lực: ALL
37. Ở mức chiến thuật, các HT bán hàng và MAR: xác định giá cho sản phẩm
38. HTTT sản xuất JIT: Đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào
39. Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào: Tính
n cậy
40. Các hệ thống thông n xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông n xử lý đặt chỗ trong khách sạn
là các HTTT quản lý: SAI (giao dịch) 44. Phương ện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần:
RW
45. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lýtheo lô: ĐÚNG
46. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy nh lớn:
SAI
47. Thiết bị chuyển đổi n hiệu số từ máy nh thành n hiệu tương tự cho kênh tương tự và
ngược lại được gọi là MODEM: ĐÚNG
49. Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự: HT xử lý giao dịch trực tuyến
51. DSS là hệ thống thông n dựa trên y nh trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc
bán cấu trúc trong quản lý: ĐÚNG
52. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông n dựa trên máy nh trợ
giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc: DSS
53. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng ngày,
hàng tuần, hàng tháng, v.v...): Báo cáo định kỳ 54. Mục êu của các HTTT xử lý giao dịch: Xử lý
dữ liệu liên quan đến gd + duy trì sự chính xác cao
55. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trng: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt hàng, hóa
đơn xuất/bán, …) là các ... của TPS: Đầu vào 56. MIS có khả năng trợ giúp trực ếp các dạng
quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý: ĐÚNG 57.
Hệ thống thông n lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông n quản trị nhân
lực cấp: chiến lược
58. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự tr: HTTT sản xuất
59. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận: phân hệ quyết toán thu nhập
60. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện: kiểm soát phân bổ + theo dõi hđ
61. Một hệ thống kinh doanh giúp tchức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời
điểm: SCM
62. Hệ thống cung cấp thông n tài chính: HTTT tài chính
63. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất: HTTT sản xuất
64. HT quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng: ALL
65. Chức năng dự báo tăng trưởng: phân hệ dự báo tài chính
66. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: phạm vi hoạt động
lOMoARcPSD| 61229936
70. Hệ thống ch hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL: TPS 72. Các hệ thống thông n
(HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng: SAI
73. Mã khách hàng và họ tên: Dữ liu
74. Tìm giá trị trung bình: Thông n, dữ liu
75. Thuật ngữ nào sau đây không tương đương với TMĐT: Kinh doanh các mặt hàng điện tử
76. Phát triển HTTT: Phân ch, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì
77. Nhân lực là các chuyên gia HTTT cả về công nghệ và nghiệp vụ là:
Cán bộ phân ch hệ thng
78. HTTT quản lý vị trí công việc: Tác nghiệp
79. Về mặt dữ liệu: HTTT quản lý: đều phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch
80. Windows 7: Phần mm
81. Chuyển dịch từ con người sang máy nh: Tự động hóa
82. Không phải phần cứng: hệ điều hành
83. B2G: chính phủ
84. Hỗ trợ và qtri hoạt động bán hàng: Bán hàng
85. Khng định nào là nguyên tắc để quản trị thông n: TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
86. B2C: Xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ
87. Khng định không đúng:
Đòi hỏi có sự phối hợp chuyên gia và ng êu dùng 88. Nv của
chuyên gia phân ch HTTT:
lvc với ng sử dụng để xác định yêu cầu hệ thống 89. Yếu tố giúp
giải quyết vấn đề đào tạo:
Bộ hỗ tr người sử dụng
90. Không thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị: Quản trị nguồn nhân
lực
91. Trình tự các công đoạn chính của TMĐT:
Thông n, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng 92. Các UD trong
qhe KH trừ:
lựa chọn nhà cung cấp
93. JIT: chiến thuật
94. Chi phí phát triển HTTT gồm: chi phí chuyn đổi dữ liu
95. SD cho ng sd: ALL
96. Chuyển đổi từng phần sau đó lặp lại: theo pha
97. Hệ thống mới trục trặc: Bảo trì
98.: Là dạng tội phạm có sử dụngy nh hoặc một phương ện điện tử trong quá trình thực hiện
tội phạm
99. Bảo vệ: ALL
100. Mục êu của CISO (Giám đốc an toàn thông n): Xác định xếp hạng các rủi ro + loại trừ rủi ro và
chi phí hợp lý
101. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thng thông n sử dụng trong Bán hàng và Markeng
102. Các yếu tố cơ bản của hệ thống là: Tt cả các phương án trên đều đúng 103. Chức năng chính
của hệ thống thông n là Lưu trữ thông n xử lý, thu thập và truy xuất thông n phục vụ các đối
ng
104. Đầu từ vào công nghệ thông n sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả là: Giúp quá trình điều hành
doanh nghiệp hiệu quả hơn.
lOMoARcPSD| 61229936
105. Hệ thống thông n quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm
tới những kết quả Tt cả các phương án trên đều đúng
106. Hệ thống thông n quản lý là: Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử, lưu trữ và
cung cấp thông n hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân ch các vấn đề, hiển thị vấn đề phức
tạp trong tchc
107. Hệ thống thông n xử lý giao dịch là:
Hệ thống thông n cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp 108. Hệ thống là:
Tập các thành phần điều hành cung nhau nhằm đạt một mục đích nào đó
109. Hệ thống chuyên gia được viết tt là:
ES
110. Hệ thống thông n phục vụ quản lý là: Phục vụ các hoạt động quản lý của tchc
111. Hệ thống thông n hỗ trợ ra quyết định là Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp hoạt đng
ra quyết đnh
112. Hệ thống thông n hỗ trđiều hành là: Tạo môi trường khai thác thông n
113. Mối quan hệ giữa các hệ thống là: Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian 114. Nguồn thông n
bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm: Tt cả các phương án đều đúng.
115. Theo cấp chuyên gia, cấp tác nghiệp là dùng để Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những
người nghiên cứu trong tổ chức.
116. Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông n cấp tác nghiệp là dùng để: Hỗ trđiều khiển, quản
, tạo quyết định và ến hành các hoạt động của nhà quản lý cấp trung gian
117. Theo cấp ứng dụng, hệ thống thông n cấp tác nghiệp là dùng để: Trợ giúp các cấp quản lý
bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động và giao dịch cơ bản của doanh nghiệp
118. Bộ ền xử lý là: Là máy nh chuyên dụng dành riêng cho quản lý truyền thông và gắn với máy
chthực hiện kiểm soát lỗi; định dạng, chỉnh sửa, giám sát, chỉ ớng, tăng tốc và chuyển đổi n
hiu
119. Hệ thng cơ sở dữ liệu Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau
120. Mạng WAN là: Mạng truyền dữ liệu và thông n trên phạm vi một thành ph
121. Mạng MAN là: Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.
122. Mạng giá trị gia tăng là: Mạng riêng, quản lý bảo bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyn tải
thông n và mạng cho các thuê bao.
123. Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là: Mạng LAN
124. y nh lớn (mainframe) là máy nh Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong
trường hợp cần tốc độ nh toán và xử lý lớn.
125. Nguyên tắc chính trong lựa chọn phần cứng máy nh là: Tt cả các phương án đều đúng
126. Phn mềm biên dịch Chương trình dịch thuật ngôn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngôn ngữ
bậc cao thành ngôn ngữ máy
127. Phn mềm truyền thống thực hiện chức năng: Tất cả các phương án đều đúng
128. Phn mềm ứng dụng Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của
người dùng cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trngười sử dụng thực hiện các công việc khác nhau
129. Phn mềm hđiều hành: Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy nh, cung cấp giao
diện người dùng.
130. Phn mềm ện ích: Các chương trình ện ích có nhiệm vụ thông thường và có nh lặp lại
131. Phn mềm hthống là: Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt đng
của các thiết bphần cứng.
lOMoARcPSD| 61229936
132. Thiết bị truyền thông bao gồm: Tt cả các phương án đều đúng 133. Truyền kỹ thuật số là:
Là phương thức truyền thông máy nh sử dụng n hiệu số: chỉ truyền hai trạng thái n hiệu
giống như tắt và mở.
134. Truyền không đồng bộ là: Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn lẻ hoặc như
một khối các ký tự.
135. Vai trò của nhân lực trong hệ thng thông n quản lý là: Giúp doanh nghiệp nhận được ưu
thế cạnh tranh.
136. Các dạng cơ sở dliệu thường gặp là: Tt cả các phương án đều đúng Vì: Theo phân loại của
cơ sở dữ liệu thường gặp thì có: Cơ sở dữ liệu phân tán, cơ sở dữ liệu tập trung; cơ sở dữ liệu quan h;
cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. 137. Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là: Các bảng và mối quan hệ. Vì:
Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là các bảng và mối quan hệ.
138. Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu có:
6 bước.
Vì: Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu cần đầy đủ từ khởi tạo đến xây dựng cơ sở dữ liệu vật lý gồm 6 bước
là: Nghiên cứu ban đầu về cơ sở dữ liệu, thiết kế cơ sở dữ liệu, thực hiện, kiểm tra và đánh giá, vận hành
cơ sở dữ liệu, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu.
139. Các mô hình dữ liệu bao gồm: Tất cả các phương án đều đúng
140. Chức năng nào sau đây là chứng năng của hệ thống thông n quản lý hệ thống thông n quản
lý: Ghi vết chi ết các sự kiện mua bán. Vì: Theo chức năng của hệ thống thông n quản lý.
141. Để vận hành cơ sở dữ liệu cần thực hiện công việc: Thiết kế dòng thông n cần thiết. Vì: Để
có cơ sở dữ liệu mà vận hành thì trước ên cần thiết kế dòng thông n cần thiết.
142. Khai phá dữ liệu là: Là một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn, phân ch và lập
báo cáo đồ họa.
143. Kỹ thuật khách/chủ có ưu điểm: Tt c các phương án đều đúng. Vì:
Theo ưu điểm của Kỹ thuật khách/chủ.
144. Kiểm tra mô hình dữ liệu để: Xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra
các báo cáo, giao diện, nh toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu. Vì: Theo mục
đích của kiểm tra mô hình dữ liệu để xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật; kiểm
tra các báo cáo, giao diện, nh toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.
145. hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể để: Xác định các thực thể, nh
chất và mối quan hệ giữa chúng. Vì: Theo mục đích của mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan
hệ của các thực thể.
146. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các
loại dữ liệuy vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Thông n thay đổi địa chỉ lưu trú là hoạt động cơ bản của hệ thống xử lý giao dịch (TPS); hệ thng
thông n quản lý (MIS); hệ thống hỗ trợ ra quyết định.
147. Quan hệ nhiu nhiều là dạng quan hệ: Gốc và ngon là quan hệ đa phương.
Vì: Theo khái niệm quan hệ nhiu nhiu.
148. Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là: Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là: dữ liệu tổ chức, truy cập, chuyển dữ liệu thành thông
n.
149. Quan hệ một nhiều là dạng quan hệ: Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
Vì: Theo khái niệm quan hệ một nhiều.
150. Thiết kế cơ sở dliệu để: Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ. Vì:
Theo mục đích thiết kế cơ sở dữ liệu.
lOMoARcPSD| 61229936
151. Thiết kế cơ sở dliệu logic để: Chuyển mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao
diện. Vì: Theo mục đích của thiết kế cơ sở dữ liệu logic. 152. Thiết kế vật lý là khái niệm thuộc
về: Thiết kế cơ sở dữ liệu. Vì: Theo quá trình thiết kế dữ liệu thì thiết kế vật lý là một trong
những công đoạn cần phải thực hiện.
153. Tạo cơ sở dliệu mới là khái niệm thuộc về: Thực hiện. Vì: Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái
niệm thuộc về giai đoạn thực hiện.
154. Thiết kế logic là khái niệm thuộc về: Thiết kế cơ sở dliu
155. Xác định đối tượng nghiên cứu là khái niệm thuộc về: Nghiên cứu ban đầu. Vì: Nghiên cứu
ban đầu trước ên cần xác định đối tượng nghiên cứu. 156. Công việc xem xét và đánh giá tài
liệu là công việc…. thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống: Kho sát sơ bộ. Vì:
Một trong các công việc của khảo sát sơ bộ là xem xét và đánh giá tài liệu.
157. Các yếu tố của rủi ro thực hiện dự án là: Tất cả các phương án đều đúng. Vì: Khi thực hiện dự
án thì có những rủi ro: quy mô dự án, kết cấu của dự án, kinh nghiệm về công nghệ.
158. Đánh giá công việc là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống?
Khảo sát sơ bộ.
159. Điều tra và phân ch hệ thống bao gồm các bước:
Tất cả các phương án đều đúng. Vì: Điều tra và phân ch hệ thống bao gồm: Xác định vấn đề tồn tại,
m hiểu yêu cầu về thông n, hình thức kỹ thuật mới có khả năng htr.
160. Điều tra phân ch hệ thống bước được thực hiện để Tất cả các phương án đều đúng. Vì:
Mục đích của điều tra phân ch hệ thống là để xác định các hệ thng con; các dữ liệu nhập, xuất;
xác định các dòng thông n và dòng dữ liệu.
161. Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là… Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng. Vì:
Phương pháp này hạn chế về chi phí đầu cơ sở trang thiết bị, con người, khoảng không rất
lớn.
162. Quy trình phát triển hệ thng thông n bao gồm: Tt cả các phương án đều đúng
163. đồ lung dữ liệu được sử dụng để tả: Dòng dữ liệu con người thực hiện, cách thức
lưu trữ dữ liệu của hệ thống. Vì: Dữ liu con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liu của hệ
thống cho phép xác định dòng dữ liệu mô tả. Tham khảo mục 1.3 -bài 4
164. Thuê nhân công hợp đồng… Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Vì: thuê công nhân hợp đồng giúp tối ưu hoá các yếu tố về chi phí, con người, khoảng không, … của
doanh nghiệp.
165. Xét nh khả thi về điều hànhcông việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
Nghiên cứu nh khả thi. Vì: Một trong 4 êu chuẩn khi nghiên cứu nh khả thi của hệ thống thông
n là xem xét nh khả thi về điều hành.
169. Bộ nhớ làm việc: Một b phận của hệ thống chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh vực. Theo
khái niệm của bnhớ làm việc thì bộ nhớ làm việc là bphận của hệ chuyên gia dùng để chứa sự kin
của vấn đề. Các sự kiện này có thể do người dung nhập vào lục đầu hoặc do hệ chuyên gia xử lý được
trong quá trình làm việc 170. Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động
cơ suy luận, khối ện ích giải thích, giao diện người dùng. Theo cấu trúc của hệ chuyên gia thì hệ chuyên
gia có cấu tạo như sau: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối ện ích giải thích, giao
diện người dùng.
171. sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm: Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các
quy luật mối quan hệ giữa chúng. sở tri thức dùng để chứa tri thức trong một lĩnh vực nào đó, tri
thức này do chuyên gia con người chuyển giao. Nó bao gồm: các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy
luật và mối quan hệ giữa chúng.
172. Các kỹ thuật suy luận sử dụng khi y dựng hệ chuyên gia: Suy luận ến suy luận lùi. K
thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia là suy luận ến và suy luận lùi.
lOMoARcPSD| 61229936
173. Chuyên gia con người hchuyên gia khác nhau ở những điểm sau: Tính sẵn dùng, thay thế
được, vtrí sử dụng, độ an toàn, hiệu suất, tốc độ, chi phí. Vì: theo bản so sánh giữa chuyên gia con người
và hệ chuyên gia.
174. Các nhân tố chính trong hệ chuyên gia: Tất cả các phương án đều đúng. Nhân tố chính trong
hệ chuyên gia gồm: chuyên gia lĩnh vực, kỹ sư tri thức, người dùng sản phẩm
175. Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm: sở tri thức, bộ nhlàm việc, động suy
luận, khối ện ích giải thích, giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao ếp chương trình
ngoài. Theo câu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật, thì hệ chuyên gia dựa trên luật gồm: Cơ sở tri thức,
bộ nhlàm việc, động suy luận, khối ện ích giải thích, giao diện người dùng, giao diện người phát
triển, bộ giao ếp chương trình ngoài.
176. Chọn phương án đúng nhất: Động suy luận của hệ chuyên gia bộ xlý cho tri thức, được
mô hình a sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người. Theo khái niệm của động cơ suy
luận của hệ chuyên gia, thì động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử cho tri thức, được mô hình hóa
sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người.
177. Động suy luận của hệ chuyên gia là: Bộ xử trong hệ chuyên gia làm nhiệm vso trùng
các sự kiện được chứa trong bộ nhlàm việc với tri thức được chứa trong sở tri thức nhằm dẫn ra kết
luận cho vấn đề. Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia thì động cơ suy luận là bộ xử lý
trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ nhlàm việc với tri thức được
chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề. 178. Giao diện người dùng là: Một thành
phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận
về câu trả lời chính xác.
Theo khái niệm của giao diện người dùng thì giao diện người dùng là một thành phần quan trọng của
hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời
chính xác. Yêu cầu cao nhất cho giao diện là có khả năng cung cấp hỏi đáp tương tự như giữa con
người với con người. 179. Hệ chuyên gia là: Một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó
có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người.
Theo định nghĩa về hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia là một chương trình được thiết kế để theo mô
hình đó có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người. 180. Hệ chuyên gia dựa trên luật là:
Một chương trình máy nh, xử lý các thông n cụ thể của bài toán được chứa trong bộ nhớ làm việc
và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy luận để m ra thông n mới.
Theo khái niệm về hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật là một chương trình
y nh, xử lý các thông n cụ thể của bài toán được chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật
được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy luận để m ra thông n mới.
181. Hệ chuyên gia có những đặc trưng cơ bản sau: Tất cả các phương án đều đúng
Đặc trưng nổi bật của hệ chuyên gia đó là: Phân tách tri thức và điều khiển, sở hữu tri thức chuyên gia,
nh chuyên gia trong lĩnh vực hẹp, suy luận trên ký hiệu và suy luận heurisc (tri thức nghiệm suy).
Thậm chí cho phép suy luận không chính xác.
182. Hệ chuyên gia MYCIN là… Hệ chuyên gia chẩn đoán nhiễm trùng máu. Vì: Theo khảo sát mt
vài hệ chuyên gia thì MYCIN là hệ chuyên gia chẩn đoán nhiễm trùng máu.
183. Hệ chuyên gia dựa trên luật có những đặc điểm: sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc
tạm thời, có động cơ suy luận, có nh ện ích giải thích, giao diện để giao ếp với người dùng và
người phát triển, có khả năng giao ếp với chương trình ngoài như xử lý bảng nh. Theo đặc
điểm của hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật có đặc điểm: Cơ sở tri thức
chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận, có nh ện ích giải thích, giao din
lOMoARcPSD| 61229936
để giao ếp với người dùng và người phát triển, có khả năng giao ếp với chương trình ngoài
như xử lý bảng nh.
184. Hệ chuyên gia có những hạn chế sau: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề
có độ phức tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi. Vì: Bên cạnh những đặc trưng cơ bản của hệ chuyên
gia thì hệ chuyên gia có những hạn chế là: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề
có độ phức tạp vừa phải, có khả năng bị li.
185. Hệ chuyên gia XCON là… Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi nh của DEC. Vì:
Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia XCON là hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình
hệ thống máy vi nh của DEC.
186. Những lý do phát triển hệ chuyên gia thay cho con người: Tất cả các phương án đều đúng.
Theo vai trò của hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia tạo cho nh chuyên gia sẵn dùng ở mọi nơi, mọi
lúc; thay thế chuyên gia con người trong các công việc môi trường không thân thiện hoặc thay
thế chuyên gia về hưu, chuyển đến nơi khác; thay thế chuyên gia con người vì chi phí thuê
chuyên gia quá lớn; tự động hóa các công việc đòi hỏi chuyên gia; phát triển hệ chuyên gia để tr
giúp cho chuyên gia con người.
187. Suy luận là… Quá trình làm việc với tri thức, sự kin, chiến lược, giải toán để dẫn ra kết luận.
Theo khái niệm về suy luận, thì suy luận là quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải
toán để dẫn ra kết luận.
188. Tại sao hệ chuyên gia có đặc điểm: nh chuyên gia trong lĩnh vực hẹp? Vì….
Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng
quản lý, thử nghiệm. Theo đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có nh chuyên gia trong
lĩnh vực hẹp vì trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế dễ dàng
hơn, dễ dàng quản, thử nghiệm.
189. Chất lượng của thông n được xác định thông qua các đặc nh nào?
Tt cả các phương án đều đúng
190. Chức năng của bộ nhớ sơ cấp là: Tt cả các phương án đều đúng 191. Các nguồn thông n
của doanh nghiệp là: Thông n bên ngoài và thông n nội tại.
192. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông n sử dụng trong: Bán hàng và
markeng
193. Đĩa từ là phương ện lưu trữ: Thứ cp
194. Hệ thng thông n quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm
tới những kết quả… Tất cả các phương án trên đều đúng
195. Hệ thng thông n phục vquản lý là: Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.
196. Hệ thng thông n quản lý là: Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử , lưu trữ và
cung cấp thông n hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân ch các vấn đề, hiển thị vấn đề phức
tạp trong tchức.
197. Hot động duy trì dữ liệu bao gồm: Tất cả các phương án đều đúng 200. Một khách hàng đặt
mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ
thống được coi là hoạt động cơ bản ca:
Tất cả các phương án đều đúng
201. Nguồn thông n bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm: Tt cả các phương án đều đúng
202. Phn mềm truyền thống là: Những chương trình giúp người quản lý, hệ điều hành hoạt đng
của các thiết bphần cứng.
203. Qun lý việc lưu trữ dữ liu thực hiện nhiệm vụ: Tạo cấu trúc cho dữ liệu lưu trữ
204. Quan hệ trên cơ sở dữ liu bao gồm: Tất cả các phương án đều đúng.
205. Tất cả các liệt kê sau đây đều là thành phần của một HTTT, trừ
lOMoARcPSD| 61229936
1. Phần mềm
2. Văn hóa
3. Phần cứng
4. Thủ tục
206. Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần _______ của
một HTTT quản lý đơn hàng
1. Phần cứng
2. Phần mềm
3. Dữ liu
4. Thủ tục
207. Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT là
1. Cán bộ nghiệp vụ (không chuyên về công nghệ) không cần có hiểu biết vphát triển
HTTT
2. Chỉ các chuyên gia về CNTT tham gia vào quá trình phát triển HTTT
3. Trách nhiệm chính trong quá trình phát triển một HTTT thuộc về các lập trình viên
4. Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dliệu và các ến trình
nghiệp vụ liên quan 208. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1. Phát triển HTTT chỉ đề cập đến ba thành phần: phần cứng, phần mềm và dữ liệu
2. Phát triển HTTT có phạm vi hẹp hơn rất nhiều so với phát triển các chương trình
3. Phát triển HTTT là một hoạt động thuần túy mang nh kỹ thuật
4. Phát triển HTTT đòi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người sử
dụng, những người có tri thức và hiểu biết vnghiệp vụ.
209. ________ giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người sử
dụng
1. Phân ch viên hệ thng
2. Quản trị mạng
3. Bộ phận hỗ tr người sử dụng
4. Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềm
210. Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thng quản trị quan hệ khách hàng, trừ
1. Duy trì và tôn vinh khách hàng trung thành
2. Markengđáp ứng đơn hàng
3. Lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả
4. Quản trị thông n liên hệ và giao dịch khách hàng
211. Lợi ích của HTTT bao gồm
1. Lợi ích vô hình
2. Lợi ích hữu hình
3. Cả a,b đúng
4. Cả a,b không đúng
212. Để giảm thiểu sphn ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, cáctổ
chức có thể áp dụng các chiến lược sau
1. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
2. Xây dựng giao diện mang nh thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
3. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT
4. Cả a, b, c
213. .__________ là các chuyên gia HTTT có kiến thức cả về công nghệ nghiệp vụ
lOMoARcPSD| 61229936
1. Kỹ sư phần mềm
2. Cán bộ quản trị cơ sở dữ liu
3. Cán bộ quản lý dự án
4. Cán bộ phân ch hệ thng
214, Các công nghệ an toàn thông n bao gồm
1. ờng lửa và máy chủ Proxy, mã hóa và mạng riêng ảo
2. xác thực định danh và hthống quản trị truy cập 3. công cụ lọc nội dung,
công cụ kiểm tra thâm nhập
4. cả A, B, và C đều đúng.
215. Hệ thống thông n xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao
dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
1. Đúng
2. Sai
216. Chức năng dự báo nhu cầu dòng ền là của
1. Phân hệ dự báo tài chính
2. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
3. Phân hệ kiểm toán
4. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
217. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông n nào để dự báo xu hướng kinh tế cóthể ảnh hưởng đến
công ty của bạn trong 5 năm tới?
1. TPS
2. MIS
3. DSS
4. ESS
218. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định
được từ trước?
1. Đúng
2. Sai
219. Đâu là thành phần quan trọng nhất của một hthống thông n?
1. Phần cứng
2. Phần mềm
3. Dữ liệu
4. Con người
220. HTTT tại quầy lễ tân của khách sạn thuộc loại HTTT trong 4 hệ thống dưới đây?
1. ESS
2. MIS
3. TPS
4. DSS
221. HTTT nào thường được dùng để theo dõi ến độ công việc định kỳ của doanh nghiệp
1. TPS
2. MIS
3. DSS
4. ESS
222. HTTT nào thường sử dụng dữ liệu được cung cấp bởi các HTTT còn lại trong 4 hệ thng dưới đây
lOMoARcPSD| 61229936
1. ESS
2. MIS
3. TPS
4. DSS
223. HTTT nào thường được sử dụng để hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung khi phải đưa ra quyết định
bán cấu trúc?
1. TPS
2. MIS
3. DSS
4. ESS
224. HTTT nào sẽ đóng vai trò cung cấp dữ liệu cho các HTTT còn lại trong
4 hệ thống dưới đây
1. ESS
2. MIS
3. TPS
4. DSS
225. Chức năng chính của TPS là thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày của doanh nghiệp
1. Đúng
2. Sai
226. Tính ền vượt giờ cho người lao động được xếp hạng vào phạm trù ra quyết định nào sau đây
1. Không có cấu trúc
2. Có cấu trúc
227.HTTT lập kế hoạch hóa nguồn vốn thuộc loại HTTT kế toán tài chính
cấp
1. Chiến lược
2. Chiến thuật
3. Tác nghiệp
4. Giao dịch
228. Dữ liệu được tập hợp lại và x lý định kỳ được gọi là “phương pháp xử lý theo thời gian thực”
1. Đúng
2. Sai
229. DSS sử dụng thông n nội bộ cũng như thông n từ các nguồn bên ngoài
1. Đúng
2. Sai
230. Chu trình xử lý tài liệu văn phòng bao gồm các hoạt động
1. Nhập và xử lý tài liệu
2. Lưu trữ và đưa tài liệu ra
3. Nhân bản và phân phối tài liệu
4. Tt cả a,b,c đều đúng
231. Hệ chuyên gia tài chính sử dụng dữ liệu do___ cung cấp
1. HTTT quản lý tài chính
232. Các giai đoạn của quản trị quan hệ khách hàng bao gồm
1. Khai thác khách hàng mới, nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, duy trì khách
hàng
lOMoARcPSD| 61229936
233. Qun trị quan hệ khách hàng cho phép tổ chức
1. Xác định và nhắm tới các khách hàng ềm năng nhất
2. Tùy chỉnh và cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
3. Áp dụng kinh nghiệm chăm sóc và dịch vụ khách hàng có chất lượng cao cho mọi điểm
giao dịch 4. Tất cả a,b,c đều đúng
Quá trình nào sau đây dịch chuyển công việc từ con người sang máy nh:
Tự động hóa
Lựa chọn KHÔNG phải thông n: Tên chi nhánh
MIS: HTTTQL
Các thành phần của HTTT bao gồm: Phần cứng, phần mềm, viễn thông, CSDL, Con người, thủ tục
Why is the process stage of IPO important to an information system?
C.It is where information is converted into something usable
Bài 1:
Lọc: Data => Filter => Sort largest to the smallest ( lớn đến bé ) => Number Filter/
Top 10 / Top hoặc Boom chỉnh sổ tùy ý
Counf ( Vùng cần đếm, điều kiện )
Sumif ( Vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng cần nh tổng )
Large ( Vùng, số lớn thứ mấy ) Small (
Vùng, số nhthứ mấy ) Bài 2:
1. Hàm xu thế
Bôi đen cột ( Ấn 1 ô => Ctrl + Shi + mũi tên ) => Insert => 2 - D line => Cái đầu ên
ấn vào đường cho hiện dấu chấm => chuột phải => Add trendline =>
Display Equaon on chart trong bảng Format Trendline
2. Hàm hồi quy
Data => Data Analysis => Regression => OK => Y ( phụ thuộc ), X ( độc lập ) => Label ( Nếu cop c
êu đề không thì thôi ) => Output Range => Ô trắng bên cạnh là vị trí được in ra => OK
NOTE: File => Opons => Add-ins => Go => Analysis ToolPak/ Solver Add-in => OK ( Nếu không xut
hiện Data Analysis ) Bài 3:
##NOTE: đánh 4.4 chứ không được đánh 4,4
=> Dấu phẩy không ra kết quả
Hàm Sumproduct (...)
lOMoARcPSD| 61229936
Biến
Lãi
Giá thành
X1
5
20
X2
3
12
X3
2
7
X4
2
6
Hàm mục êu
=PRODUCT (...) => MAX ( 5x1 + 3x2 + 2x3 + 2x4 )
Hàm phụ thuộc
20x1 +12x2 + 7x3 + 6x4 <= 7800
12x2 + 7x3 + 6x4 <= 6000 20x1 + 7x3
+ 6x4 <= 5100
x1, x2, x3, x4 >= 0, int Data =>
Solver =>
Hàng 1: Kết quả trả về
Hàng 2: max
Hàng 3: Biến
Hàng 4: Điều kiện => Add
Simplex LP => Enter
Giải
Gọi f(x) (lãi suất ) là hàm mục êu --> max
Gọi x1 , x2 , x3, x4 lần lượt là số áo khoác , áo bò , áo sơ mi và quần bò cần sản xuất sao cho tổng lãi suất
đạt max
Hàm mục êu : f(x) =5x1 + 3x2 + 2x3+2x4 --> max
Ràng buộc 1 : 20x1 + 12x2 +7x3 + 6x4 <= 7800
Ràng buộc 2 : 12x2 + 7x3 + 6x4 <= 6000
Ràng buộc 3 ; 20x1 + 7x3 + 6x4 <= 5100
Ràng buộc 4 : x1,x2,x3,x4 >= 0
Ràng buộc 5 : x1, x2 , x3 , x4 =int
(thực hành excel )
Áo khoác
Áo bò
Áo sơ mi
Quần bò
biến
Vế trái
dấu
V
phải
Lợi
nhuận
5
3
2
2
90
2225
max
Giá thành
20
12
7
6
225
7800
<=
7800

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61229936
: Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp
1. “Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào sau đây
khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76) B. Tính tin cậy
2. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách sạn là
các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử lý giao dịch-trang 178) A. Đúng
3. Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví
dụooooovề thành phần nào của một HTTT? C. Phần mềm 4.
Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là: (Quản trị
các nguồn dữ liệu-trang115) A. SQL. . 5.
Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bịmạng chia sẻ đường
trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạngtrang152) A. Bus Topology
6. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần A. CD-RW. D. DVD+R.
7. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô. Đúng hay sai?
A. Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175)
8. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn, được kết
nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại được kết nối với các
thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng trang 152)
A. Sai (mạng hình cây)
9. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự và ngược lại
được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương 6:
các yếu tố cấu thành mạng viễn thông-trang148) A. Đúng
10. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
12. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định
B. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật. 13.
DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc
bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình
phân tích. Đúng hay sai?
B. Đúng 14.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ
giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các
kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người
quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”.
B. DSS
15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng ngày, hàng
tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý. lOMoAR cPSD| 61229936 C. Báo cáo định kỳ
16. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177
A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
C. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp D. Cả a và b
17. Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định B. có cấu trúc
18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt hàng, hóa đơn
xuất/bán, …) là các .... của TPS. (trang 172) A. Đầu vào 19.
MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định, các
nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai? A. đúng 20.
Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn được coi là các
HTTTQL. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai (giao dịch)
21. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ
thống thông tin quản trị nhân lực cấp (trang 303) D. Chiến lược
22. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi năng lực sản xuất
là một trong các mục đích của:
C. Hệ thống thông tin sản xuất
23. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của phân hệ nào trong
HTTT tài chính (trang 224)
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
24. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300) A. Lập kế hoạch nhu cầu
nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức. (chiến lược)
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên. D. Cả B và C.
25. Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp (trang 256)
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)
B. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bánhàng, xử lý các đơn
hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác nghiệp) C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ. D. Cả A và C.
26. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời
điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì? A. SCM (chuỗi cung ứng)
27. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác quản lý tài chính và giám đốc
tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên quan đến sử dụng tài chính, phân bổ
và kiểm soát các nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:

A. Hệ thống thông tin tài chính
28. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích của: (trang 273) lOMoAR cPSD| 61229936
B. Hệ thống thông tin sản xuất
29. Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317) A.
Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàngcủa mình và tiến
hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của khách hàng đối với thông tin trong khi
đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng. B.
Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng chotới lúc cung ứng hàng cho khách. C.
Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa doanh thu từ các
khách hàng này. D. Cả A, B và C. 30.
Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu cầu dòng
tiền, v.v… là của A. Phân hệ dự báo tài chính 31.
Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay sai? B. Sai 32.
Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức và nhóm
các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo: B. Phạm vi hoạt động 33.
Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức và xử
lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là: D. Thông tin 34.
Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch. 35.
Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối với mạng
diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT? A. Phần cứng
36. Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng? (trang 13)
A. Trao đổi được B. Có liên quan
C. Đúng thời điểm D. Chính xác
37. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách sạn là
các HTTT quản lý. Đúng hay sai? A. Sai B. Đúng 38.
Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi nhận giao
dịch đã hoàn thành được gọi là: B. TPS 39.
Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các cách thủ
công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của D. Đầu vào hệ thống thông tin 40.
Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là
các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
41. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày
nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai 42. Chức năng
dự báo nhu cầu dòng tiền là của: A. Phân hệ dự báo tài chính 43. Bạn sẽ sử
dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có
thể ảnh hưởng đến công ty của bạn D. ESS trong 5 năm tới? lOMoAR cPSD| 61229936
44. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của: A.
Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống 5. Các hoạt động chính của
giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm: B.
Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lý và logic
6. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các thông
tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng
7. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ
cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng
8. Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để đăng nhập là một ví
dụ về thành phần ________ của HTTT: D. Thủ tục 9.
Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ B. thông tin; dữ liệu
10. Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …: B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
11. Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
C. Material Requirement Planning 12.
Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? B. Sai 13.
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng
14. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
15. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
16. Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có quy trình rõ ràng
hoặc thích hợp để thực hiện? A. Đúng B. Sai
17. Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
18. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ liệu, ___________ và vậy nên
_____ tự động hóa. D. Nhiều, khác nhau, dễ
19. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc: A. Có tính thủ tục B. Có tính lặp lại C. Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định 20. Hệ hỗ trợ ra quyết
định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng B. Sai 21.
Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô hình định giá bán sản
phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng trong trường hợp này là: C. Goal Seek lOMoAR cPSD| 61229936 22.
ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các
thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng B. Sai
23. Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp và do đó
cần thông tin ở cấp độ giao dịch: A. Đúng B. Sai 24.
Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các mục tiêu sản
xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu? A. Đúng Sai B. 25.
Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý cao cấp của một tổ chức? A. Đúng B. Sai
26. Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày
nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai
27. Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức? A. Đúng B. Sai
28. Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và mối quan hệ của
công ty với môi trường bên ngoài? A. Đúng B. Sai
29. Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? A. Đúng B. Sai
30. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định được từ trước? A. Đúng B. Sai
31. ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức? A. Đúng B. Sai
32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới
33. Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử nghiệm sau:
A. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định.
B. Thử nghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận.
C. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận.
D. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp nhận lOMoAR cPSD| 61229936
34. Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng các chiến lược sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
B. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. Cả a, b, c
35. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm: A.
Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổitheo pha B.
Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm. C.
Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổinhiều lần. D.
Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổitạm thời.
36. Giai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm:
A. Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó.
B. Mô hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó. C. Xác định yêu cầu hệ
thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
D. Không có lựa chọn nào đúng.
37. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là
A. Chi phí mua phần mềm cao hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu kèm theo
38. Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó lặp lại việc cài
đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi A. Thử nghiệm B. Theo pha C. Song song D. Trực tiếp
39. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng.
B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý.
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thống
D. Thiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thống 40. Phát triển HTTT bao
gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thống
B. Thiết kế, phân tích, triển khai và bảo trì hệ thống
C. Thiết kế, triển khai, phân tích và bảo trì hệ thống
D. Thiết kế, triển khai, bảo trì hệ thống và phân tích
41. Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là: A.
Tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, hợp lý hoá các thủ tục, đổi mới toàn diện tổ chức. B.
Tự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế cáctiến trình nghiệp vụ. C.
Hợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi mới toàn diện tổ chức.
D. Tự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi mớ i lOMoAR cPSD| 61229936 toàn diện tổ chức.
42. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu B. Dạng đồ họa C. Lưu trữ tách rời
D. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông tin
43. Cái nào là cái ghi xoá được nhiều lần: A. CD B. CD ROM C. CD-rewrite D. DVD
44. Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
B. Hệ thống đặt vé máy bay C. Trình duyệt web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
45. Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ mạng, tài khoản đăng nhập) A. Email B. Cơ sở dữ liệu C . Xử lý văn bản D. Trang web
46. Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị
A. Chia sẻ nguồn lực công nghệ B. Chia sẻ dữ liệu
C. Tăng cường khả năng Marketing D. Tất cả
47. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
B. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
C. Phát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ thuật
D. Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa các chuyên gia HTTT và người sử dụng 48. Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
A. Làm việc với người sử dụng để sửa chữa
B. Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
C. Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng
D. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
49. Yếu tố nào giúp giải quyết vấn đề và đào tạo cho người sử dụng
A. Phân tích viên hệ thống B. Quản trị mạng
C. Bộ hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư sử dụng phần mềm
50. Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm: A. Khách hàng tiềm năng
B. Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu lOMoAR cPSD| 61229936
C. Áp dụng kinh nghiệm chăm sóc khách hàng D. Tất cả
51. Chi phí phát triển HTTT bao gồm
A. Chi phí bảo trì phần cứng
B. Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
D. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
52. Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu
C. Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân tích hệ thống
Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm
Mộ Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào Một hệ
thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời điểm được
cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì? SCM

1 ứng dụng xử lý dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng:
UD phân tích và trình bày dữ liệu 2.
Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp các: → CSDL tác nghiệp 3.
Hành động là thử thách nhất với 1 tổ chức: → Thay đổi quy trình thủ tục 4. HTTT dưới góc độ
kỹ thuật có thể được hiểu là: → Truyền thông và luồng dữ liệu
5. 1024 GB: → 1 Terabyte 7.
Không là yếu tố công nghệ: → Thủ tục 8.
Sử dụng tệp tuần tự: → Ứng dụng xử lý lương theo lô 9.
Ứng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài: → Hỗ trợ ra quyết định
10. 1 trong 5 lý do việc nối mạng máy tính: → Chia sẻ, tăng cường khả năng MAR
11. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng: → quy trình tư duy
và diễn giải thông tin của người ra quyết định
12. Tìm giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về: → Thông tin, dữ liệu
13. Thông Tin có tính kinh tế là: → giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lý
14. Quyết định có thể xác định theo 1 trình tự thủ tục xác định: → Có cấu trúc
15. Tính lương cho công nhân: → có cấu trúc
16. Sa thải công nhân viên: → không có cấu trúc
17. HTTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu: → Xử lý giao dịch TPS
18. Bài toán tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹp: → Hỗ trợ ra qđ DSS
19. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo: → Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN
20. 1 trong số mục tiêu của Xử lý giao dịch TPS: → Thu thập, xử lý, lưu trữ và tạo tài liệu nvu
21. Lập kế hoạch HTTT trong tổ chức DN để xác định tiến trình nghiệp vụ: → Chuỗi giá trị (value chain)
22. HTTT gia tăng giá trị cho hành động chính sản xuất trong chuỗi giá trị: → HTTT sx hỗ trợ của máy tính CAM
23. HĐ chính của giai đoạn thiết kế HTTT: → thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế
CSDL và thiết kế logic xử lý
24. Tái thiết kế quy trình là nhiệm vụ cần thiết: → nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi cung cấp, clg dvu + mar => ALL lOMoAR cPSD| 61229936
25. Để đảm bảo ứng dụng thành công, CNTT cần có: → sự đồng thuận có mô tả => cả A và C
26. Đầu tư cho CNTT: → chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế và cần được đánh giá về tính khả thi
27. Cải thiện giao diện HTTT nhằm: → bảo trì hoàn thiện
28. Các chiến lược chuyển đổi HTTT gồm: → trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm
29. Thiết kế CSDL là 1 hoạt động của giai đoạn: → Thiết kế hệ thống
30. Giai đoạn phân tích HTTT bao gồm: → xác định và mô hình hóa các yêu cầu của he thong
31. Không thuộc hoạt động chuỗi giá trị: → quản trị nguồn nhân lực
32. Ví dụ hoạt động chính chuỗi giá trị: → Xử lý đơn hàng tự động
33. All đều là phần mềm hỗ trợ MAR, trừ: → Phần mềm MRP
34. Xử lý đơn đặt hàng hay đặt chỗ trong Khách sạn: → HTTT xử lý giao dịch
35. Mục đích của HTTT tác nghiệp: → ALL
36. HTTT quản trị nguồn nhân lực: → ALL
37. Ở mức chiến thuật, các HT bán hàng và MAR: → xác định giá cho sản phẩm
38. HTTT sản xuất JIT: → Đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào
39. Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào: → Tính tin cậy
40. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách sạn
là các HTTT quản lý: → SAI (giao dịch) 44. Phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần: → RW 45.
Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lýtheo lô: → ĐÚNG 46.
Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn: → SAI 47.
Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự và
ngược lại được gọi là MODEM: → ĐÚNG
49. Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự: → HT xử lý giao dịch trực tuyến 51.
DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc
bán cấu trúc trong quản lý: → ĐÚNG 52.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ
giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc: → DSS 53.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn hàng ngày,
hàng tuần, hàng tháng, v.v...): → Báo cáo định kỳ 54. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch: → Xử lý
dữ liệu liên quan đến gd + duy trì sự chính xác cao
55. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt hàng, hóa
đơn xuất/bán, …) là các ... của TPS: → Đầu vào 56. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng
quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý
: → ĐÚNG 57.
Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin quản trị nhân
lực cấp:
→ chiến lược
58. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ: → HTTT sản xuất
59. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận: → phân hệ quyết toán thu nhập
60. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện: → kiểm soát phân bổ + theo dõi hđ
61. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời điểm: → SCM
62. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính: → HTTT tài chính
63. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất: → HTTT sản xuất
64. HT quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng: → ALL
65. Chức năng dự báo tăng trưởng: → phân hệ dự báo tài chính
66. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: → phạm vi hoạt động lOMoAR cPSD| 61229936
70. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL: → TPS 72. Các hệ thống thông tin
(HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng: → SAI
73. Mã khách hàng và họ tên: → Dữ liệu
74. Tìm giá trị trung bình: → Thông tin, dữ liệu
75. Thuật ngữ nào sau đây không tương đương với TMĐT: → Kinh doanh các mặt hàng điện tử
76. Phát triển HTTT: → Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì
77. Nhân lực là các chuyên gia HTTT cả về công nghệ và nghiệp vụ là:
Cán bộ phân tích hệ thống
78. HTTT quản lý vị trí công việc: → Tác nghiệp
79. Về mặt dữ liệu: HTTT quản lý: → đều phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch
80. Windows 7: → Phần mềm
81. Chuyển dịch từ con người sang máy tính: → Tự động hóa
82. Không phải phần cứng: → hệ điều hành
83. B2G: → chính phủ
84. Hỗ trợ và qtri hoạt động bán hàng: → Bán hàng
85. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin: → TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
86. B2C: → Xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ
87. Khẳng định không đúng:
→ Đòi hỏi có sự phối hợp chuyên gia và ng tiêu dùng 88. Nv của chuyên gia phân tích HTTT:
→ lvc với ng sử dụng để xác định yêu cầu hệ thống 89. Yếu tố giúp
giải quyết vấn đề đào tạo:
→ Bộ hỗ trợ người sử dụng
90. Không thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị: → Quản trị nguồn nhân lực
91. Trình tự các công đoạn chính của TMĐT:
→ Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng 92. Các UD trong qhe KH trừ:
→ lựa chọn nhà cung cấp 93. JIT: → chiến thuật
94. Chi phí phát triển HTTT gồm:→ chi phí chuyển đổi dữ liệu 95. SD cho ng sd: → ALL
96. Chuyển đổi từng phần sau đó lặp lại: → theo pha
97. Hệ thống mới trục trặc: → Bảo trì
98.: → Là dạng tội phạm có sử dụng máy tính hoặc một phương tiện điện tử trong quá trình thực hiện tội phạm
99. Bảo vệ: → ALL
100. Mục tiêu của CISO (Giám đốc an toàn thông tin): → Xác định xếp hạng các rủi ro + loại trừ rủi ro và chi phí hợp lý
101. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong → Bán hàng và Marketing
102. Các yếu tố cơ bản của hệ thống là: → Tất cả các phương án trên đều đúng 103. Chức năng chính
của hệ thống thông tin là → Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập và truy xuất thông tin phục vụ các đối tượng
104. Đầu từ vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả là: → Giúp quá trình điều hành
doanh nghiệp hiệu quả hơn. lOMoAR cPSD| 61229936
105. Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm
tới những kết quả … → Tất cả các phương án trên đều đúng
106. Hệ thống thông tin quản lý là: → Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và
cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề phức tạp trong tổ chức
107. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch là:
→ Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp 108. Hệ thống là:
→ Tập các thành phần điều hành cung nhau nhằm đạt một mục đích nào đó
109. Hệ thống chuyên gia được viết tắt là: → ES
110. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là: → Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức
111. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định là → Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp hoạt động ra quyết định
112. Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành là: → Tạo môi trường khai thác thông tin
113. Mối quan hệ giữa các hệ thống là: → Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian 114. Nguồn thông tin
bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng.
115. Theo cấp chuyên gia, cấp tác nghiệp là dùng để → Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những
người nghiên cứu trong tổ chức.
116. Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để: → Hỗ trợ điều khiển, quản
lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt động của nhà quản lý cấp trung gian
117. Theo cấp ứng dụng, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để: → Trợ giúp các cấp quản lý
bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động và giao dịch cơ bản của doanh nghiệp
118. Bộ tiền xử lý là: → Là máy tính chuyên dụng dành riêng cho quản lý truyền thông và gắn với máy
chủ thực hiện kiểm soát lỗi; định dạng, chỉnh sửa, giám sát, chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu
119. Hệ thống cơ sở dữ liệu là → Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau
120. Mạng WAN là: → Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố
121. Mạng MAN là: → Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.
122. Mạng giá trị gia tăng là: → Mạng riêng, quản lý bảo bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải
thông tin và mạng cho các thuê bao.
123. Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là: → Mạng LAN
124. Máy tính lớn (mainframe) là máy tính → Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong
trường hợp cần tốc độ tính toán và xử lý lớn.
125. Nguyên tắc chính trong lựa chọn phần cứng máy tính là: → Tất cả các phương án đều đúng
126. Phần mềm biên dịch → Chương trình dịch thuật ngôn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngôn ngữ
bậc cao thành ngôn ngữ máy
127. Phần mềm truyền thống thực hiện chức năng: → Tất cả các phương án đều đúng
128. Phần mềm ứng dụng là → Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của
người dùng cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau
129. Phần mềm hệ điều hành là: → Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện người dùng.
130. Phần mềm tiện ích là: → Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thông thường và có tính lặp lại
131. Phần mềm hệ thống là: → Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt động
của các thiết bị phần cứng. lOMoAR cPSD| 61229936
132. Thiết bị truyền thông bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng 133. Truyền kỹ thuật số là:
Là phương thức truyền thông máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ truyền hai trạng thái tín hiệu giống như tắt và mở. 134.
Truyền không đồng bộ là: → Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn lẻ hoặc như một khối các ký tự. 135.
Vai trò của nhân lực trong hệ thống thông tin quản lý là: → Giúp doanh nghiệp nhận được ưu thế cạnh tranh. 136.
Các dạng cơ sở dữ liệu thường gặp là: → Tất cả các phương án đều đúng Vì: Theo phân loại của
cơ sở dữ liệu thường gặp thì có: Cơ sở dữ liệu phân tán, cơ sở dữ liệu tập trung; cơ sở dữ liệu quan hệ;
cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. 137. Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là: → Các bảng và mối quan hệ. Vì:
Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là các bảng và mối quan hệ.
138. Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu có: → 6 bước.
Vì: Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu cần đầy đủ từ khởi tạo đến xây dựng cơ sở dữ liệu vật lý gồm 6 bước
là: Nghiên cứu ban đầu về cơ sở dữ liệu, thiết kế cơ sở dữ liệu, thực hiện, kiểm tra và đánh giá, vận hành
cơ sở dữ liệu, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu.
139. Các mô hình dữ liệu bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng
140. Chức năng nào sau đây là chứng năng của hệ thống thông tin quản lý hệ thống thông tin quản
lý: → Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán. Vì: Theo chức năng của hệ thống thông tin quản lý.
141. Để vận hành cơ sở dữ liệu cần thực hiện công việc: → Thiết kế dòng thông tin cần thiết. Vì: Để
có cơ sở dữ liệu mà vận hành thì trước tiên cần thiết kế dòng thông tin cần thiết.
142. Khai phá dữ liệu là: → Là một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn, phân tích và lập báo cáo đồ họa.
143. Kỹ thuật khách/chủ có ưu điểm: → Tất cả các phương án đều đúng. Vì:
Theo ưu điểm của Kỹ thuật khách/chủ.
144. Kiểm tra mô hình dữ liệu để: → Xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra
các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu. Vì: Theo mục
đích của kiểm tra mô hình dữ liệu để xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật; kiểm
tra các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.
145. Mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể để: → Xác định các thực thể, tính
chất và mối quan hệ giữa chúng. Vì: Theo mục đích của mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể.
146. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các
loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
→ Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Thông tin thay đổi địa chỉ lưu trú là hoạt động cơ bản của hệ thống xử lý giao dịch (TPS); hệ thống
thông tin quản lý (MIS); hệ thống hỗ trợ ra quyết định.
147. Quan hệ nhiều – nhiều là dạng quan hệ: → Gốc và ngon là quan hệ đa phương.
Vì: Theo khái niệm quan hệ nhiều – nhiều.
148. Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là: → Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là: dữ liệu tổ chức, truy cập, chuyển dữ liệu thành thông tin.
149. Quan hệ một – nhiều là dạng quan hệ: → Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
Vì: Theo khái niệm quan hệ một nhiều.
150. Thiết kế cơ sở dữ liệu để: → Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ. Vì:
Theo mục đích thiết kế cơ sở dữ liệu. lOMoAR cPSD| 61229936
151. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic để: → Chuyển mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao
diện. Vì: Theo mục đích của thiết kế cơ sở dữ liệu logic. 152. Thiết kế vật lý là khái niệm thuộc
về:
→ Thiết kế cơ sở dữ liệu. Vì: Theo quá trình thiết kế dữ liệu thì thiết kế vật lý là một trong
những công đoạn cần phải thực hiện.
153. Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về: → Thực hiện. Vì: Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái
niệm thuộc về giai đoạn thực hiện.
154. Thiết kế logic là khái niệm thuộc về: → Thiết kế cơ sở dữ liệu
155. Xác định đối tượng nghiên cứu là khái niệm thuộc về:→ Nghiên cứu ban đầu. Vì: Nghiên cứu
ban đầu trước tiên cần xác định đối tượng nghiên cứu. 156. Công việc xem xét và đánh giá tài
liệu là công việc…. thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
→ Khảo sát sơ bộ. Vì:
Một trong các công việc của khảo sát sơ bộ là xem xét và đánh giá tài liệu.
157. Các yếu tố của rủi ro thực hiện dự án là: → Tất cả các phương án đều đúng. Vì: Khi thực hiện dự
án thì có những rủi ro: quy mô dự án, kết cấu của dự án, kinh nghiệm về công nghệ.
158. Đánh giá công việc là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống? → Khảo sát sơ bộ.
159. Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm các bước:
→ Tất cả các phương án đều đúng. Vì: Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm: Xác định vấn đề tồn tại,
tìm hiểu yêu cầu về thông tin, hình thức kỹ thuật mới có khả năng hỗ trợ.
160. Điều tra phân tích hệ thống là bước được thực hiện để… → Tất cả các phương án đều đúng. Vì:
Mục đích của điều tra phân tích hệ thống là để xác định các hệ thống con; các dữ liệu nhập, xuất;
xác định các dòng thông tin và dòng dữ liệu.
161. Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là… → Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng. Vì:
Phương pháp này có hạn chế về chi phí đầu tư cơ sở trang thiết bị, con người, khoảng không rất lớn.
162. Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng
163. Sơ đồ luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả: → Dòng dữ liệu và con người thực hiện, cách thức
lưu trữ dữ liệu của hệ thống. Vì: Dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ
thống cho phép xác định dòng dữ liệu mô tả. Tham khảo mục 1.3 -bài 4
164. Thuê nhân công hợp đồng… → Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Vì: thuê công nhân hợp đồng giúp tối ưu hoá các yếu tố về chi phí, con người, khoảng không, … của doanh nghiệp.
165. Xét tính khả thi về điều hành là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
Nghiên cứu tính khả thi. Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông
tin là xem xét tính khả thi về điều hành.
169. Bộ nhớ làm việc: → Một bộ phận của hệ thống chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh vực. Theo
khái niệm của bộ nhớ làm việc thì bộ nhớ làm việc là bộ phận của hệ chuyên gia dùng để chứa sự kiện
của vấn đề. Các sự kiện này có thể do người dung nhập vào lục đầu hoặc do hệ chuyên gia xử lý được
trong quá trình làm việc 170. Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm: → Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động
cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng. Theo cấu trúc của hệ chuyên gia thì hệ chuyên
gia có cấu tạo như sau: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng. 171.
Cơ sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm: → Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các
quy luật và mối quan hệ giữa chúng. Cơ sở tri thức dùng để chứa tri thức trong một lĩnh vực nào đó, tri
thức này do chuyên gia con người chuyển giao. Nó bao gồm: các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy
luật và mối quan hệ giữa chúng. 172.
Các kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia: → Suy luận tiến và suy luận lùi. Kỹ
thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia là suy luận tiến và suy luận lùi. lOMoAR cPSD| 61229936 173.
Chuyên gia con người và hệ chuyên gia khác nhau ở những điểm sau: → Tính sẵn dùng, thay thế
được, vị trí sử dụng, độ an toàn, hiệu suất, tốc độ, chi phí. Vì: theo bản so sánh giữa chuyên gia con người và hệ chuyên gia. 174.
Các nhân tố chính trong hệ chuyên gia: → Tất cả các phương án đều đúng. Nhân tố chính trong
hệ chuyên gia gồm: chuyên gia lĩnh vực, kỹ sư tri thức, người dùng sản phẩm 175.
Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm: → Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy
luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình
ngoài. Theo câu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật, thì hệ chuyên gia dựa trên luật gồm: Cơ sở tri thức,
bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng, giao diện người phát
triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài. 176.
Chọn phương án đúng nhất: → Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được
mô hình hóa sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người. Theo khái niệm của động cơ suy
luận của hệ chuyên gia, thì động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình hóa
sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người. 177.
Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là: → Bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng
các sự kiện được chứa trong bộ nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết
luận cho vấn đề. Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia thì động cơ suy luận là bộ xử lý
trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ nhớ làm việc với tri thức được
chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề. 178. Giao diện người dùng là: → Một thành
phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận
về câu trả lời chính xác.
Theo khái niệm của giao diện người dùng thì giao diện người dùng là một thành phần quan trọng của
hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời
chính xác. Yêu cầu cao nhất cho giao diện là có khả năng cung cấp hỏi đáp tương tự như giữa con
người với con người. 179. Hệ chuyên gia là: → Một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó
có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người.
Theo định nghĩa về hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia là một chương trình được thiết kế để theo mô
hình đó có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người. 180. Hệ chuyên gia dựa trên luật là:
Một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được chứa trong bộ nhớ làm việc
và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.
Theo khái niệm về hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật là một chương trình
máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật
được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.
181. Hệ chuyên gia có những đặc trưng cơ bản sau: → Tất cả các phương án đều đúng
Đặc trưng nổi bật của hệ chuyên gia đó là: Phân tách tri thức và điều khiển, sở hữu tri thức chuyên gia,
tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp, suy luận trên ký hiệu và suy luận heuristic (tri thức nghiệm suy).
Thậm chí cho phép suy luận không chính xác.
182. Hệ chuyên gia MYCIN là… → Hệ chuyên gia chẩn đoán nhiễm trùng máu. Vì: Theo khảo sát một
vài hệ chuyên gia thì MYCIN là hệ chuyên gia chẩn đoán nhiễm trùng máu.
183. Hệ chuyên gia dựa trên luật có những đặc điểm:→ Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc
tạm thời, có động cơ suy luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và
người phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính. Theo đặc
điểm của hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật có đặc điểm: Cơ sở tri thức
chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện lOMoAR cPSD| 61229936
để giao tiếp với người dùng và người phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.
184. Hệ chuyên gia có những hạn chế sau: → Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề
có độ phức tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi. Vì: Bên cạnh những đặc trưng cơ bản của hệ chuyên
gia thì hệ chuyên gia có những hạn chế là: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề
có độ phức tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi.
185. Hệ chuyên gia XCON là… → Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC. Vì:
Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia XCON là hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình
hệ thống máy vi tính của DEC.
186. Những lý do phát triển hệ chuyên gia thay cho con người: → Tất cả các phương án đều đúng.
Theo vai trò của hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia tạo cho tính chuyên gia sẵn dùng ở mọi nơi, mọi
lúc; thay thế chuyên gia con người trong các công việc môi trường không thân thiện hoặc thay
thế chuyên gia về hưu, chuyển đến nơi khác; thay thế chuyên gia con người vì chi phí thuê
chuyên gia quá lớn; tự động hóa các công việc đòi hỏi chuyên gia; phát triển hệ chuyên gia để trợ
giúp cho chuyên gia con người.
187. Suy luận là… → Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải toán để dẫn ra kết luận.
Theo khái niệm về suy luận, thì suy luận là quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải
toán để dẫn ra kết luận.
188. Tại sao hệ chuyên gia có đặc điểm: tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp? Vì….
→ Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng
quản lý, thử nghiệm. Theo đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có tính chuyên gia trong
lĩnh vực hẹp vì trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế dễ dàng
hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.
189. Chất lượng của thông tin được xác định thông qua các đặc tính nào?
Tất cả các phương án đều đúng
190. Chức năng của bộ nhớ sơ cấp là: → Tất cả các phương án đều đúng 191. Các nguồn thông tin
của doanh nghiệp là: → Thông tin bên ngoài và thông tin nội tại.
192. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong: → Bán hàng và marketing
193. Đĩa từ là phương tiện lưu trữ: → Thứ cấp
194. Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm
tới những kết quả… → Tất cả các phương án trên đều đúng
195. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là: → Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.
196. Hệ thống thông tin quản lý là: → Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và
cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề phức tạp trong tổ chức.
197. Hoạt động duy trì dữ liệu bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng 200. Một khách hàng đặt
mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ
thống được coi là hoạt động cơ bản của:

→ Tất cả các phương án đều đúng
201. Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng
202. Phần mềm truyền thống là: → Những chương trình giúp người quản lý, hệ điều hành hoạt động
của các thiết bị phần cứng.
203. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu thực hiện nhiệm vụ: → Tạo cấu trúc cho dữ liệu lưu trữ
204. Quan hệ trên cơ sở dữ liệu bao gồm: → Tất cả các phương án đều đúng.
205. Tất cả các liệt kê sau đây đều là thành phần của một HTTT, trừ lOMoAR cPSD| 61229936 1. Phần mềm 2. Văn hóa 3. Phần cứng 4. Thủ tục
206. Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần _______ của
một HTTT quản lý đơn hàng 1. Phần cứng 2. Phần mềm 3. Dữ liệu 4. Thủ tục
207. Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT là
1. Cán bộ nghiệp vụ (không chuyên về công nghệ) không cần có hiểu biết về phát triển HTTT
2. Chỉ các chuyên gia về CNTT tham gia vào quá trình phát triển HTTT
3. Trách nhiệm chính trong quá trình phát triển một HTTT thuộc về các lập trình viên
4. Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến trình
nghiệp vụ liên quan 208. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1. Phát triển HTTT chỉ đề cập đến ba thành phần: phần cứng, phần mềm và dữ liệu
2. Phát triển HTTT có phạm vi hẹp hơn rất nhiều so với phát triển các chương trình
3. Phát triển HTTT là một hoạt động thuần túy mang tính kỹ thuật
4. Phát triển HTTT đòi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người sử
dụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụ.
209. ________ giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người sử dụng
1. Phân tích viên hệ thống 2. Quản trị mạng
3. Bộ phận hỗ trợ người sử dụng
4. Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềm
210. Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng, trừ
1. Duy trì và tôn vinh khách hàng trung thành
2. Marketing và đáp ứng đơn hàng
3. Lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả
4. Quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
211. Lợi ích của HTTT bao gồm 1. Lợi ích vô hình 2. Lợi ích hữu hình 3. Cả a,b đúng 4. Cả a,b không đúng
212. Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, cáctổ
chức có thể áp dụng các chiến lược sau
1. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
2. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
3. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT 4. Cả a, b, c
213. .__________ là các chuyên gia HTTT có kiến thức cả về công nghệ và nghiệp vụ lOMoAR cPSD| 61229936 1. Kỹ sư phần mềm
2. Cán bộ quản trị cơ sở dữ liệu
3. Cán bộ quản lý dự án
4. Cán bộ phân tích hệ thống
214, Các công nghệ an toàn thông tin bao gồm
1. tường lửa và máy chủ Proxy, mã hóa và mạng riêng ảo
2. xác thực định danh và hệ thống quản trị truy cập 3. công cụ lọc nội dung,
công cụ kiểm tra thâm nhập
4. cả A, B, và C đều đúng.
215. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao
dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? 1. Đúng 2. Sai
216. Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của
1. Phân hệ dự báo tài chính
2. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí 3. Phân hệ kiểm toán
4. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ 217.
Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế cóthể ảnh hưởng đến
công ty của bạn trong 5 năm tới? 1. TPS 2. MIS 3. DSS 4. ESS 218.
Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định
được từ trước? 1. Đúng 2. Sai
219. Đâu là thành phần quan trọng nhất của một hệ thống thông tin? 1. Phần cứng 2. Phần mềm 3. Dữ liệu 4. Con người
220. HTTT tại quầy lễ tân của khách sạn thuộc loại HTTT trong 4 hệ thống dưới đây? 1. ESS 2. MIS 3. TPS 4. DSS
221. HTTT nào thường được dùng để theo dõi tiến độ công việc định kỳ của doanh nghiệp 1. TPS 2. MIS 3. DSS 4. ESS
222. HTTT nào thường sử dụng dữ liệu được cung cấp bởi các HTTT còn lại trong 4 hệ thống dưới đây lOMoAR cPSD| 61229936 1. ESS 2. MIS 3. TPS 4. DSS
223. HTTT nào thường được sử dụng để hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung khi phải đưa ra quyết định bán cấu trúc? 1. TPS 2. MIS 3. DSS 4. ESS
224. HTTT nào sẽ đóng vai trò cung cấp dữ liệu cho các HTTT còn lại trong
4 hệ thống dưới đây 1. ESS 2. MIS 3. TPS 4. DSS
225. Chức năng chính của TPS là thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày của doanh nghiệp 1. Đúng 2. Sai
226. Tính tiền vượt giờ cho người lao động được xếp hạng vào phạm trù ra quyết định nào sau đây 1. Không có cấu trúc 2. Có cấu trúc
227.HTTT lập kế hoạch hóa nguồn vốn thuộc loại HTTT kế toán tài chính cấp 1. Chiến lược 2. Chiến thuật 3. Tác nghiệp 4. Giao dịch
228. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là “phương pháp xử lý theo thời gian thực” 1. Đúng 2. Sai
229. DSS sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài 1. Đúng 2. Sai
230. Chu trình xử lý tài liệu văn phòng bao gồm các hoạt động
1. Nhập và xử lý tài liệu
2. Lưu trữ và đưa tài liệu ra
3. Nhân bản và phân phối tài liệu
4. Tất cả a,b,c đều đúng
231. Hệ chuyên gia tài chính sử dụng dữ liệu do___ cung cấp
1. HTTT quản lý tài chính
232. Các giai đoạn của quản trị quan hệ khách hàng bao gồm
1. Khai thác khách hàng mới, nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, duy trì khách hàng lOMoAR cPSD| 61229936
233. Quản trị quan hệ khách hàng cho phép tổ chức
1. Xác định và nhắm tới các khách hàng tiềm năng nhất
2. Tùy chỉnh và cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
3. Áp dụng kinh nghiệm chăm sóc và dịch vụ khách hàng có chất lượng cao cho mọi điểm
giao dịch 4. Tất cả a,b,c đều đúng
Quá trình nào sau đây dịch chuyển công việc từ con người sang máy tính: Tự động hóa
Lựa chọn KHÔNG phải thông tin: Tên chi nhánh MIS: HTTTQL
Các thành phần của HTTT bao gồm: Phần cứng, phần mềm, viễn thông, CSDL, Con người, thủ tục
Why is the process stage of IPO important to an information system?
C.It is where information is converted into something usable Bài 1:
Lọc: Data => Filter => Sort largest to the smallest ( lớn đến bé ) => Number Filter/
Top 10 / Top hoặc Bottom chỉnh sổ tùy ý
Countif ( Vùng cần đếm, điều kiện )
Sumif ( Vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng cần tính tổng )
Large ( Vùng, số lớn thứ mấy ) Small (
Vùng, số nhỏ thứ mấy ) Bài 2: 1. Hàm xu thế
Bôi đen cột ( Ấn 1 ô => Ctrl + Shift + mũi tên ) => Insert => 2 - D line => Cái đầu tiên
ấn vào đường cho hiện dấu chấm => chuột phải => Add trendline =>
Display Equation on chart trong bảng Format Trendline 2. Hàm hồi quy
Data => Data Analysis => Regression => OK => Y ( phụ thuộc ), X ( độc lập ) => Label ( Nếu cop cả
tiêu đề không thì thôi ) => Output Range => Ô trắng bên cạnh là vị trí được in ra => OK
NOTE: File => Options => Add-ins => Go => Analysis ToolPak/ Solver Add-in => OK ( Nếu không xuất
hiện Data Analysis ) Bài 3:
##NOTE: đánh 4.4 chứ không được đánh 4,4
=> Dấu phẩy không ra kết quả Hàm Sumproduct (...) lOMoAR cPSD| 61229936 Biến Lãi Giá thành X1 5 20 X2 3 12 X3 2 7 X4 2 6 Hàm mục tiêu
=PRODUCT (...) => MAX ( 5x1 + 3x2 + 2x3 + 2x4 ) Hàm phụ thuộc
20x1 +12x2 + 7x3 + 6x4 <= 7800
12x2 + 7x3 + 6x4 <= 6000 20x1 + 7x3 + 6x4 <= 5100
x1, x2, x3, x4 >= 0, int Data => Solver =>
Hàng 1: Kết quả trả về Hàng 2: max Hàng 3: Biến
Hàng 4: Điều kiện => Add Simplex LP => Enter Giải
Gọi f(x) (lãi suất ) là hàm mục tiêu --> max
Gọi x1 , x2 , x3, x4 lần lượt là số áo khoác , áo bò , áo sơ mi và quần bò cần sản xuất sao cho tổng lãi suất đạt max
Hàm mục tiêu : f(x) =5x1 + 3x2 + 2x3+2x4 --> max
Ràng buộc 1 : 20x1 + 12x2 +7x3 + 6x4 <= 7800
Ràng buộc 2 : 12x2 + 7x3 + 6x4 <= 6000
Ràng buộc 3 ; 20x1 + 7x3 + 6x4 <= 5100
Ràng buộc 4 : x1,x2,x3,x4 >= 0
Ràng buộc 5 : x1, x2 , x3 , x4 =int (thực hành excel ) Áo khoác Áo bò Áo sơ mi Quần bò biến Vế trái dấu Về phải Lợi 5 3 2 2 90 2225 max nhuận Giá thành 20 12 7 6 225 7800 <= 7800