Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa sinh phần Glucid có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa sinh phần Glucid có đáp án của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36067889
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA SINH PHẦN GLUCID(PHẦN 1)
1. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột. C. Glucose, fructose, lactose.
B. Glucose, fructose, saccarose. D. Fructose, tinh bột, saccarose.
2. Tên khoa học ầy ủ của Maltose là:
A. 1-2 D Glucosido D Glucose
B. 1-2 D Glucosido D Glucose.
C. 1-4 D Glucosido D Glucose.
D. 1-4 D Glucosido D Glucose.
E. 1-2 D Glucosido D Glucose.
3. Các chất nào sau ây là Polysaccarid tạp:
A. Cellulose, tinh bột, heparin B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose D. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.
E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
4. Các nhóm chất sau ây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen B. Amylopectin, Cellulose
C. Cellulose, Amylose D. Dextrin, Cellulose E. Amylopectin, Glycogen
5. Trong các chất sau ây, chất nào tác dụng với Iod cho màu ỏ nâu:
A. Cellulose. B. Glycogen C. Amylose
D. Amylodextrin E. Maltodextrin
6. Trong các chất sau ây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:
A. Tinh bột D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylopectin
7. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
lOMoARcPSD|36067889
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran.
. Công thức bên là cấu tạo của:
CH 2OH CH 2OH A. Saccarose.
HO OH
O B. Lactose.
OH OH H
OH OH C.
Maltose.
D. Galactose.
E. Amylose.
9. Chất nào không có tính khử
A. Saccarose B. Lactose C. Mantose D. Galactose E. Mannose
10. Phản ứng Molishng ể nhận ịnh:
A. Các chất là Protid B. Các chất là acid amin.
C. Các chất có nhóm aldehyd D. Các chất có nhóm ceton.
E. Các chất là Glucid.
11. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:
A. Ribitol. C. Mannitol.
B. Sorbitol. D. Alcol etylic.
E. Acetal dehyd.
12. Phản ứng Feling dùng ể nhận ịnh:
A. Saccarose B. Lactose C. Amylose D. Amylopectin E. Glycogen
13. Các nhóm chất nào sau ây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
lOMoARcPSD|36067889
A. Amylose, Glycogen, Cellulose B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose.
C. Amylose, Cellulose D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.
E. Dextran, Cellulose, Amylose
14. Các nhóm chất nào sau ây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose. D. Dextrin, Cellulose E. Dextran, Amylose.
15. Các chất nào sau ây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
16. Các chất nào sau ây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic. D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
17. Saccarose ược tạo thành bởi:
A. 2 ơn vị Galactose. B. 2 ơn vị Galactose. C. 2 ơn vị Glucose.
D. 1 Fructose và 1 Glucose. E. 1 Fructose và 1 Glucose.
18. Một ơn ường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì ược gọi tên là:
A. Aldohexose. D.Cetopentose.
B. Cetohexose. E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
19. Một ơn ường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì ược gọi tên là:
A. Aldohexose. D.Cetopentose.
lOMoARcPSD|36067889
B. Cetohexose. E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
20. Cellulose có các tính chất sau:
A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu ỏ nâu.
B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím.
C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.
E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase.
21. Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.
C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu ỏ nâu, không có tính khử.
D.Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu ỏ nâu.
E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
22. Trong cấu tạo của Heparin có:
A. H
3
PO
4
B. N Acetyl Galactosamin.
C. H
2
SO
4
D. Acid Gluconic.
E. Acid Glyceric.
23. Công thức bên là cấu tạo của: HOH
2
C
OH A. Fructofuranose.
H B. Ribofuranose.
OH H C. Fructofuranose.
D. Deoxyribopyranose.
E. Deoxyribofuranose.
24. Cấu tạo của D Ribose:
A.
B.
D.
E.
CHO
CHO
CHO
CHO
lOMoARcPSD|36067889
CH
2
OH
CH
2
OH
CH
2
OH CH
2
OH
CH
2
OH
25. Trong cấu tạo của acid hyaluronic có:
A. H
3
PO
4
B. N Acetyl Glucosamin. C. H
2
SO
4
D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.
26. Cho 2 phản ứng: Glycogen Glucose 1 Glucose 6 Tập hợp c
Enzym nào dưới ây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6 Isomerase C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
D. Hexokinase, G 6 Isomerase E. Aldolase, Glucokinase.
27. Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase B. Enzym tạo nhánh C. Amylo 1-6 Glucosidase.
D. Phosphorylase. E. Glucose 6 Phosphatase.
28. Tập hợp các phản ứng nào dưới ây cần ATP:
Glucose G6 F6 F1- 6 Di PDA + PGA
(1) (2) (3) (4)
Chọn tập hợp úng: A. 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 4. D. 1, 2 E. 3, 4.
29. Tập hợp các phản ứng nào dưới ây tạo ược ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di Glycerat 3 Glycerat
(1) (2) (3)
Pyruvat Phosphoenol pyruvat 2 Glycerat
(5) (4)
lOMoARcPSD|36067889
Chọn tập hợp úng: A. 3, 4, 5 B. 4, 5, 3 C. 1, 2, 5 D. 1, 5, 3 E. 2, 5, 4 30.
Tập hợp các coenzym nào dưới ây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa:
A. TPP, NAD, Pyridoxal B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH. D. NAD, TPP, CoASH.
E. TPP, Pyridoxal , Biotin.
31. Fructose 6 F 1-6 Di cần:
A. ADP và Phosphofructokinase B. NADP và Fructo 1-6 Di Phosphatase.
C. ATP và Phosphofructokinase. D. ADP và Hexokinase.
E. H
3
PO
4
và F 1-6 Di Phosphatase.
32. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:
A. NADPHH+ B. NADHH+ C. NAD+ D. FADH2 E. NADP+
33. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase.
E. Amylo 1-6 Glucosidase.
34. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau ây tham gia cắt
nhánh ể giải phóng Glucose tự do:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.
C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.
D. Amylo 1-6 Glucosidase.
E. Tất cả các câu trên ều sai.
35. Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là:
A. Glucose G-1- G-6- Tổng hợp mạch thẳng Tổng hợp
mạch nhánh.
lOMoARcPSD|36067889
B. Glucose G-1- G-6- Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp
mạch thẳng.
C. Glucose G-6- G-1- Tổng hợp mạch thẳng Tổng hợp mạch
nhánh.
D. Glucose G-6- G-1- Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp mạch
thẳng.
E. G-1- G-6- Glucose Tổng hợp mạch thẳng Tổng hợp mạch
nhánh.
36. Thoái hóa Glucid (i từ Glucose) theo con ường Hexose Di trong iều kiện hiếu khí
cho:
A. 3 ATP. B. 31 ATP. C. 2 ATP. D. 3 ATP. E. 13 ATP.
37. Thoái hóa Glucid (i từ Glycogen) theo con ường Hexose Di trong iều kiện hiếu khí
cho:
A. 3 ATP. B. 3 ATP.
C
. 31 ATP. D. 121 ATP. E. 2 ATP.
38. Thoái hóa Glucid (i từ Glycogen) theo con ường Hexose Di trong iều kiện yếm khí
cho:
A. 3 ATP. B. 2 ATP C. 31 ATP.
D
. 3 ATP. E. 121 ATP.
39. Thoái hóa Glucid (i từ Glucose) theo con ường Hexose Di - trong iều kiện yếm khí
cho:
A. 31 ATP. B. 3 ATP C. 13 ATP. D. 3 ATP.
E
. 2 ATP.
40. Thoái hóa Glucose theo con ường Hexose Di- trong iều kiện yếm khí (ở người)
cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.
41. Thoái hóa Glucose theo con ường Hexose Di - trong iều kiện yếm khí (ở vi sinh
vật) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.
D
. Alcol Etylic
E. Phospho enol pyruvat.
42. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng. C. Acetyl CoA.
lOMoARcPSD|36067889
(4)
(4)
(4)
B. NADPHH
+
. D. Lactat. E. CO
2
,H
2
O và ATP.
43. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai oạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3)
D
. (4) E. (5)
44. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai oạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
45. Trong chuỗi phản ứng sau, giai oạn nào sự tham gia của enzym Phosphogluco
isomerase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1)
B
. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
46. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai oạn nào sự tham gia của enzym
Phosphofructosekinase:
lOMoARcPSD|36067889
(4)
(4)
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2)
C
. (3) D. (4) E. (5)
47. Trong chuỗi phản ứng sau, giai oạn nào sự tham gia của enzym Triophosphat
isomerase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
E
. (5)
48. Glucose tự do ược tạo ra ở gan là do gan có Enzym:
A. Phosphorylase. B. F 1-6 Di Phosphatase C. Glucose 6 Phosphatase.
D. Glucokinase. E. Glucose 6 Phosphat dehydrogenase.
49. Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:
A. 6G-6- + 4 NADP
+
+ 6H
2
O 5G-6- + 6CO
2
+ 4 NADPHH
+
.
B. 3 G-6-+3NADP
+
+ 3H
2
G-6- + P Glyceraldedyd + 3NADPHH
+
+3CO
2
C. 3 G-6- + 3NAD
+
+ 3H
2
O 2 G-6-+ Glyceraldedyd + 3NADHH
+
+CO
2
D. 6 G-6- + 6NADP
+
+ 6H
2
O 5 G-6- + 6NADPHH
+
+ 6CO
2
.
E. 6 G-6- + 4NAD
+
+ 6H
2
O 5 G-6- + 4NADHH
+
+ 6 CO
2
.
50. Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:
lOMoARcPSD|36067889
A. 3 ơn vị C từ Cetose ến Aldose. B. 2 ơn vị C từ Aldose ến Cetose C.
C. 2 ơn vị C từ Cetose ến Aldose. D. 3 ơn vị C từ Aldose ến Cetose.
E. 1 ơn vị C từ Cetose ến Aldose.
51. Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm:
A. 3 ơn vị C từ Cetose ến Aldose.
B. 2 ơn vị C từ Aldose ến Cetose
C. 2 ơn vị C từ Cetose ến Aldose.
D. 3 ơn vị C từ Aldose ến Cetose.
E. Tất cả các câu trên ều sai.
52. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, chuỗi phản ứng sau, giai oạn nào
không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
G (1) G6 (2) F6
Glyceraldehyd Dihydroxy Aceton
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 3, 4 E. 1, 3
53. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, chuỗi phản ứng sau, giai oạn nào
thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
G
(1)
G6
(2)
F6
(3)
F1- 6 Di
(4)
Glyceraldehyd Dihydroxy Aceton
A. 1, 4 B. 2, 3
C
. 2, 4 D. 3, 4 E. 1, 3
54. Lactat ược chuyển hóa trong chu trình nàìo:
A. Chu trình Urê. B. Chu trình Krebs.
C
. Chu trình Cori.
D. Chu trình Oxy hóa. E. Tất cả các câu trên ều sai.
55. Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:
(3)
F1- 6 Di
(4)
lOMoARcPSD|36067889
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.
C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.
D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.
E. Pyruvat, Lactat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
56. Các nội tiết tố nào sau ây có vai trò iều hòa ường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
57. Các nội tiết tố nào sau ây có vai trò làm tăng ường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
58. Insulin là nội tiết tố làm hạ ường huyết do tác dụng: A. Tăng sử dụng Glucose ở tế
bào, tăng quá trình ường phân và ức chế quá trình tân tạo ường.
B. Tăng sử dụng Glucose tế bào, tăng quá trình tân tạo ường, giảm quá trình tổng
hợp Glucose thành Glycogen.
C. Tăng ường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat,
Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình ường phân, giảm sử dụng
Glucose ở tế bào.
59. Ở bệnh ái ường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn
do toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu. 3.
Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2
B
. 1,3 C. 2,4 D. 1,4 E. 3,5
lOMoARcPSD|36067889
60. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 10g Glucose. B. 0g Glucose. C. 20g Glucose. D. 30g Glucose.
E. 44g Glucose cho hệ thần kinh.
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA SINH PHẦN GLUCID(PHẦN 1)
1. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột.
C. Glucose, fructose, lactose.
B. Glucose, fructose, saccarose.
D. Fructose, tinh bột, saccarose.
2. Tên khoa học ầy ủ của Maltose là: A. 1-2 D Glucosido D Glucose B. 1-2 D Glucosido D Glucose.
C. 1-4 D Glucosido D Glucose. D. 1-4 D Glucosido D Glucose. E. 1-2 D Glucosido D Glucose.
3. Các chất nào sau ây là Polysaccarid tạp:
A. Cellulose, tinh bột, heparin
B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose D. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.
E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
4. Các nhóm chất sau ây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh: A. Amylose, Glycogen B. Amylopectin, Cellulose C. Cellulose, Amylose
D. Dextrin, Cellulose E. Amylopectin, Glycogen
5. Trong các chất sau ây, chất nào tác dụng với Iod cho màu ỏ nâu: A. Cellulose. B. Glycogen C. Amylose D. Amylodextrin E. Maltodextrin
6. Trong các chất sau ây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh: A. Tinh bột D. Amylodextrin B. Glycogen E. Maltodextrin C. Amylopectin
7. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin. lOMoARcPSD| 36067889
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran. .
Công thức bên là cấu tạo của: CH 2OH CH 2OH A. Saccarose. HO OH O B. Lactose. OH OH H OH OH C. Maltose. D. Galactose. E. Amylose.
9. Chất nào không có tính khử
A. Saccarose B. Lactose C. Mantose D. Galactose E. Mannose
10. Phản ứng Molish dùng ể nhận ịnh: A. Các chất là Protid B. Các chất là acid amin.
C. Các chất có nhóm aldehyd
D. Các chất có nhóm ceton.
E. Các chất là Glucid.
11. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là: A. Ribitol. C. Mannitol. B. Sorbitol. D. Alcol etylic. E. Acetal dehyd.
12. Phản ứng Feling dùng ể nhận ịnh:
A. Saccarose B. Lactose C. Amylose D. Amylopectin E. Glycogen
13. Các nhóm chất nào sau ây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh: lOMoARcPSD| 36067889
A. Amylose, Glycogen, Cellulose B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose. C. Amylose, Cellulose
D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.
E. Dextran, Cellulose, Amylose
14. Các nhóm chất nào sau ây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose. D. Dextrin, Cellulose E. Dextran, Amylose.
15. Các chất nào sau ây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
16. Các chất nào sau ây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin
B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic. D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
17. Saccarose ược tạo thành bởi: A. 2 ơn vị Galactose. B. 2 ơn vị Galactose. C. 2 ơn vị Glucose. D. 1 Fructose và 1 Glucose.
E. 1 Fructose và 1 Glucose.
18. Một ơn ường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì ược gọi tên là: A. Aldohexose. D.Cetopentose. B. Cetohexose. E. Aldopentose. C. Cetoheptose.
19. Một ơn ường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì ược gọi tên là: A. Aldohexose. D.Cetopentose. lOMoARcPSD| 36067889 B. Cetohexose. E. Aldopentose. C. Cetoheptose.
20. Cellulose có các tính chất sau:
A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu ỏ nâu.
B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím.
C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.
E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase.
21. Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.
C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu ỏ nâu, không có tính khử.
D.Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu ỏ nâu.
E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
22. Trong cấu tạo của Heparin có: A. H3PO4 B. N Acetyl Galactosamin. C. H2SO4 D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.
23. Công thức bên là cấu tạo của: HOH2C OH A. Fructofuranose. H B. Ribofuranose. OH H C. Fructofuranose. D. Deoxyribopyranose. E. Deoxyribofuranose.
24. Cấu tạo của D Ribose: A. B. C. D. E. CHO CHO CHO CHO CHO lOMoARcPSD| 36067889 CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
25. Trong cấu tạo của acid hyaluronic có: A. H3PO4
B. N Acetyl Glucosamin. C. H2SO4 D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.
26. Cho 2 phản ứng: Glycogen Glucose 1 Glucose 6 Tập hợp các
Enzym nào dưới ây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6  Isomerase C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
D. Hexokinase, G 6  Isomerase E. Aldolase, Glucokinase.
27. Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen: A. Glycogen Synthetase
B. Enzym tạo nhánh C. Amylo 1-6 Glucosidase. D. Phosphorylase. E. Glucose 6 Phosphatase.
28. Tập hợp các phản ứng nào dưới ây cần ATP:
Glucose G6  F6  F1- 6 Di  PDA + PGA (1) (2) (3) (4)
Chọn tập hợp úng: A. 2, 3
B. 1, 3 C. 2, 4. D. 1, 2 E. 3, 4.
29. Tập hợp các phản ứng nào dưới ây tạo ược ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di  Glycerat 3  Glycerat (1) (2) (3)
Pyruvat Phosphoenol pyruvat 2  Glycerat (5) (4) lOMoARcPSD| 36067889
Chọn tập hợp úng: A. 3, 4, 5 B. 4, 5, 3 C. 1, 2, 5 D. 1, 5, 3 E. 2, 5, 4 30.
Tập hợp các coenzym nào dưới ây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa: A. TPP, NAD, Pyridoxal B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH. D. NAD, TPP, CoASH.
E. TPP, Pyridoxal , Biotin. 31. Fructose 6  F 1-6 Di  cần:
A. ADP và Phosphofructokinase B. NADP và Fructo 1-6 Di Phosphatase.
C. ATP và Phosphofructokinase. D. ADP và Hexokinase.
E. H3PO4 và F 1-6 Di Phosphatase.
32. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của: A. NADPHH+ B. NADHH+ C. NAD+ D. FADH2 E. NADP+
33. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là: A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase. E. Amylo 1-6 Glucosidase.
34. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau ây tham gia cắt
nhánh ể giải phóng Glucose tự do: A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.
C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase. D. Amylo 1-6 Glucosidase.
E. Tất cả các câu trên ều sai.
35. Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là: A. Glucose G-1- G-6- Tổng hợp mạch thẳng Tổng hợp mạch nhánh. lOMoARcPSD| 36067889 B. Glucose G-1- G-6- Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp mạch thẳng. C. Glucose G-6- G-1- Tổng hợp mạch thẳng Tổng hợp mạch nhánh. D. Glucose G-6- G-1- Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp mạch thẳng. E. G-1- G-6- Glucose Tổng hợp mạch thẳng Tổng hợp mạch nhánh.
36. Thoái hóa Glucid (i từ Glucose) theo con ường Hexose Di  trong iều kiện hiếu khí cho: A. 3 ATP. B. 31 ATP. C. 2 ATP. D. 3 ATP. E. 13 ATP.
37. Thoái hóa Glucid (i từ Glycogen) theo con ường Hexose Di  trong iều kiện hiếu khí cho: C A. 3 ATP. B. 3 ATP. . 31 ATP. D. 121 ATP. E. 2 ATP.
38. Thoái hóa Glucid (i từ Glycogen) theo con ường Hexose Di  trong iều kiện yếm khí cho: D A. 3 ATP. B. 2 ATP C. 31 ATP. . 3 ATP. E. 121 ATP.
39. Thoái hóa Glucid (i từ Glucose) theo con ường Hexose Di - trong iều kiện yếm khí cho: E A. 31 ATP. B. 3 ATP C. 13 ATP. D. 3 ATP. . 2 ATP.
40. Thoái hóa Glucose theo con ường Hexose Di- trong iều kiện yếm khí (ở người)
cho sản phẩm cuối cùng là: A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.
41. Thoái hóa Glucose theo con ường Hexose Di - trong iều kiện yếm khí (ở vi sinh
vật) cho sản phẩm cuối cùng là: D A. Lactat. B. Pyruvat.
C. Acetyl CoA. . Alcol Etylic E. Phospho enol pyruvat.
42. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng. C. Acetyl CoA. lOMoARcPSD| 36067889 B. NADPHH+.
D. Lactat. E. CO2,H2O và ATP.
43. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai oạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase: (1) (2) (3)
Glucose G6  F6  F 1-6 Di  (4)
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA) D A. (1) B. (2) C. (3) . (4) E. (5)
44. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai oạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase: (1) (2) (3)
Glucose G6  F6  F 1-6 Di  (4)
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA) A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
45. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai oạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase: (1) (2) (3)
Glucose G6  F6  F 1-6 Di  (4)
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA) B A. (1) . (2) C. (3) D. (4) E. (5)
46. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai
oạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase: lOMoARcPSD| 36067889 (1) (2) (3)
Glucose G6  F6  F 1-6 Di  (4)
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA) C A. (1) B. (2) . (3) D. (4) E. (5)
47. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai oạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase: (1) (2) (3)
Glucose G6  F6  F 1-6 Di  (4)
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA) E A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) . (5)
48. Glucose tự do ược tạo ra ở gan là do gan có Enzym:
A. Phosphorylase. B. F 1-6 Di Phosphatase C. Glucose 6 Phosphatase. D. Glucokinase.
E. Glucose 6 Phosphat dehydrogenase.
49. Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:
A. 6G-6- + 4 NADP+ + 6H2O 5G-6- + 6CO2 + 4 NADPHH+.
B. 3 G-6-+3NADP++ 3H2 G-6- + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2
C. 3 G-6- + 3NAD+ + 3H2O 2 G-6-+ Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2
D. 6 G-6- + 6NADP+ + 6H2O 5 G-6- + 6NADPHH+ + 6CO2.
E. 6 G-6- + 4NAD+ + 6H2O 5 G-6- + 4NADHH+ + 6 CO2.
50. Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm: lOMoARcPSD| 36067889
A. 3 ơn vị C từ Cetose ến Aldose. B. 2 ơn vị C từ Aldose ến Cetose C.
C. 2 ơn vị C từ Cetose ến Aldose. D. 3 ơn vị C từ Aldose ến Cetose.
E. 1 ơn vị C từ Cetose ến Aldose.
51. Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm:
A. 3 ơn vị C từ Cetose ến Aldose.
B. 2 ơn vị C từ Aldose ến Cetose
C. 2 ơn vị C từ Cetose ến Aldose.
D. 3 ơn vị C từ Aldose ến Cetose.
E. Tất cả các câu trên ều sai.
52. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai oạn nào là
không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: G (3) (1) G6  (2) F6  F1- 6 Di  (4)  Glyceraldehyd  Dihydroxy Aceton A. 1, 4 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 3, 4 E. 1, 3
53. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai oạn nào là
thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: G (1) G6  (2) F6  (3) F1- 6 Di  (4)  Glyceraldehyd  Dihydroxy Aceton C A. 1, 4 B. 2, 3 . 2, 4 D. 3, 4 E. 1, 3
54. Lactat ược chuyển hóa trong chu trình nàìo: C A. Chu trình Urê. B. Chu trình Krebs. . Chu trình Cori. D. Chu trình Oxy hóa.
E. Tất cả các câu trên ều sai.
55. Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của: lOMoARcPSD| 36067889
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.
C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.
D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.
E. Pyruvat, Lactat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
56. Các nội tiết tố nào sau ây có vai trò iều hòa ường huyết: A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
57. Các nội tiết tố nào sau ây có vai trò làm tăng ường huyết: A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
58. Insulin là nội tiết tố làm hạ ường huyết do có tác dụng: A. Tăng sử dụng Glucose ở tế
bào, tăng quá trình ường phân và ức chế quá trình tân tạo ường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo ường, giảm quá trình tổng
hợp Glucose thành Glycogen.
C. Tăng ường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình ường phân, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
59. Ở bệnh ái ường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê
do toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase.
2. Giảm acid cetonic trong máu. 3.
Tăng các thể cetonic trong máu.
4. Giảm Acetyl CoA trong máu.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng. B
Chọn tập hợp úng: A. 1, 2 . 1,3 C. 2,4 D. 1,4 E. 3,5 lOMoARcPSD| 36067889
60. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần: A. 10g Glucose. B. 0g Glucose. C. 20g Glucose. D. 30g Glucose.
E. 44g Glucose cho hệ thần kinh.