Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế vi mô

Câu hỏi trắc nghiệm ( có đáp án ) môn kinh tế vi mô, giúp bạn ôn luyện và đạt kết cao 

lOMoARcPSD|36723385
ĐẠI HC QUC GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T - LUT
BÀI TP TRC NGHIM
KINH T VI MÔ
CUN SÁCH NÀY CA
……………………………………………
SINH VIÊN TRƯỜNG
……………………………………………
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 2
QUÊ QUÁN
……………………………………………
GMAIL
……………………………………………
S ĐIN THOI
……………………………………………
CHƯƠNG I: KINH TẾ HC VÀ NHNG VẤN ĐÊ CƠ BẢN
Câu 1: S cn thiết ca la chn trong sn xut và trong phân phi ny sinh vì:
A. Tht nghip B. Suy giảm trong năng suất
C. Ngun lc có hn D. Kế hoch hóa tp trung t mt trung tâm
Câu 2: Chi phí cơ hội o lường:
A. Những cơ hội khác nhau trong vic làm B. Lượng tin phi b ra ể mua mt hàng hóa
C. Lượng hàng hóa khác b b qua ể có ược một lượng hàng hóa cho trước
D. Nhng cách thc la chn khác nhau ca mt kết qu sn xuât
Câu 3: Đường gii hn kh năng sản xuất thông thường là một ường cong có mt lồi hướng ra ngoài và nó th
hiện ược các ý tưởng kinh tế: A. Ngun lc xã hi là khan hiếm
B. Chi phí cơ hội ể sn xut mt sn phẩm có xu hướng tăng dần C.
Năng xuất cn biên ca các yếu t sn xuất có xu hướng gim dn
D. C 3 ý kiến trên ều úng.
Câu 4: Kinh tế hc nghiên cu làm thế nào ể:
A. Các ngun lc khan hiếm ược s dụng ể tha mãn nhng nhu cu vô hn
B. Chúng ta la chọn ược vic s dng các ngun lc vô hn
C. Các ngun lc vô hạn ược s dụng ể tha mãn nhng nhu cu có hn D. Mt xã hi không phi la chn
Câu 5: Điều nào trong s những iều dưới ây không gây ra sự dch chuyển ường PPF:
A. S ci tiến trong phương pháp sản xut B. S gia tăng dân số ca một nước
C. Tht nghip gim D. Mt trn lt hy hoại ất nông nghip
Câu 6: Tiến b k thut s làm dch chuyn:
A. Cu lên trên và sang phi B. Đường PPF v phái gc tọa C. Đường cung sang phi
D. Đường cung lên trên và sang trái
Câu 7: Đường gii hn kh năng sản xut không mô t iều nào dưới ây:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. S khan hiếm B. Nhng nhu cu b gii hn C. Chi phí cơ hội D.
S la chn b ràng buc
Câu 8: Chi phí cơ hội dọc theo ường gii hn kh năng sản xut có dng li phi:
A. Dương và tăng dần B. Dương và giảm dn C. Âm và tăng dần D. Âm và gim dn
Câu 9: Vấn ề nào sau ây thuộc kinh tế thc chng:
A. Thuế xe hơi tại Vit Nam là quá cao nên cn gim bt
B. Cần tăng lương tối thiếu t 1.050.000 ồng lên 1.150.000 ồng
C. Tiền lương tối thiu ch áp ứng ược 65% mc sng ti thiu
D. Phải tăng thuế nhiều hơn ể tăng ngân sách
Câu 10: Một iểm nằm bên ngoài ường PPF hin ti ca nên kinh tế ch có th ạt ược khi:
A. Sn xuất ít hơn về mt hàng hóa B. Nh có việc làm ầy ủ cho các ngun lc
C. Nh tăng trưởng kinh tế D. Nh phân b li các yếu t sn xut.
Câu 11: Mt hàng hóa có giá th trường là 0 ược coi là vt phm
A. không mt ai có nhu cu v nó. B. phi kinh tế.
C. khan hiếm. D. th cp.
Câu 12: Ch mang tính trng tâm nht mà kinh tế hc nghiên cu là gì?
A. S khan hiếm ngun lc B. Tối a hoá lợi nhun. C. Cơ chế giá c. D. Tin t
Câu 13: Do các ngun lực xung quanh chúng ta u khan hiếm nên các nhà kinh tế hc khuyên rng A. phi
tranh th khai thác và s dng. B. phi thc hin s la chn tối ưu.
C. Chính ph phi phân b tài nguyên. D. mt s cá nhân phải mua ít i.
Câu 14: Môn khoa hc nghiên cu chi tiết hành vi ng x ca các tác nhân (bao gm các doanh nghip và h
gia ình) trên các thị trường là môn nào?
A. Kinh tế hc thc chng B. Kinh tế hc vi mô. C. Kinh tế hc chun tc D. Kinh tế hc vĩ mô
Câu 15: Khái nim s khan hiếm ngun lc trong kinh tế học ề cập ến
A. các loi hàng hóa có th không vô tn. B. c quyn hóa vic cung ng hàng hóa
C. chưa xác ịnh ược tài nguyên vô tn.
D. ngun lc mà ngay ti giá bằng không thì lượng cu vn lớn hơn lượng cung sn có.
Câu 16: Nn kinh tế mà Chính ph ng ra gii quyết các vấn ề kinh tế cơ bản là nn kinh tế
A. th trường. B. hn hp. C. ch huy. D. truyn thng.
Câu 17: Trong nn kinh tế th trường, ộng cơ làm việc nhiều hơn và sản xut hiu qu hơn ược to ra bi
A. ộng cơ lợi nhun. B. iều tiết ca Chính ph.
C. quyn s hữu tư nhân. D. ộng cơ lợi nhun và quyn s hữu tư nhân.
Câu 18: Kinh tế hc vi mô tp trung nghiên cu kinh tế dưới góc ộ nào?
A. Toàn b nn kinh tế. B. Chính ph.
C. Hành vi của người tiêu dùng và doanh nghip. D. Th trường chng khoán.
Câu 19: Trong kinh tế hc, li ích nhân hợp nghĩa gì? A.
Thu nhập ược phân phi công bng gia các công dân.
B. Mc lm phát ảnh hưởng ến s la chn ca tng cá nhân.
C. Ch doanh nghip mong mun tối a hóa lợi nhun.
D. Cá nhân ó mong muốn vi chi phí thp nhất mà ạt ược li ích cao nht có th.
Câu 20: Cách tiếp cn mt cách khoa học và khách quan ể nghiên cu các quan h kinh tế là khoa hc A. Kinh
tế hc chun tc B. Kinh tế chính tr. C. Kinh tế hc thc chng. D. Kinh tế học mô. Câu 21: Đối vi mi
mc sản lượng ca một hàng hóa, ường cong ch ra sản lượng tối a của hàng hóa khác có th ược sn xut ra là:
A. Đường ẳng nhp B. Đường ẳng lượng C. Đường ẳng phí D. Đường PPF
Câu 22: Câu nào sau ây thuộc v kinh tế vĩ mô?
A. T l tht nghip nhiều nước rt cao
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 4
B. Tốc ộ tăng trưởng GDP bình quân trong giai oạn 2003-2011 Việt Nam tăng khoảng 7% C. T l lm
phát Vit Nam khong 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2011
D. C 3 câu trên ều úng
Câu 23: Kinh tế hc vi mô nghiên cu:
A. Hành vi ng x ca các tế bào kinh tế trong các loi th trường
B. Các hoạt ộng din ra trong toàn b nn kinh tế
C. Cách ng x của người tiêu dùng ể tối a hóa tha mãn D. Mc giá chung ca mt quc gia
Câu 24: Khái niệm nào sau ây không th lí gii bằng ường gii hn kh năng sản xut
A. cung cu B. s khan hiếm
C. quy luật chi phí cơ hội tăng dần D. chi phí cơ hội
Câu 25: Chính ph nước ta hin naycác gii pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hin
nay, vấn ề này thuc v kinh tế
A. vi mô, chun tc B. vi mô, thc chng C. vĩ mô, thực chng D. mô, chuẩn tc Câu 26: Qui luật nào sau
ây quyết ịnh hình dng của ường gii hn kh năng sản xut?
A. năng suất biên gim dn B. cung
C. cu D. cung cu
Câu 27: Tăng thuế và tăng chi trả phúc lợi ề
A. làm tăng tính hệu qu ca th trường B. làm ci thiện tính bình ẳng trong xã hi
C. làm gim sc mnh th trường D. chng minh rng có những “bữa ăn miễn phí”
CHƯƠNG II: CUNG, CẦU VÀ TH TRƯNG HÀNG HÓA
Câu 1: Lượng cầu là lượng hàng hóa hc dch v:
A. Tối a người mua mua ược ti mt mc giá nhất ịnh trong mt ơn vị thi gian
B. Ti thiểu người mua mua ược ti mt mc giá nhất ịnh trong mt ơn vị thi gian
C. Tối a người mua mun mua và có kh ng mua tại mt mc giá nhất ịnh trong mt v thi gian D. Ti thiểu
người mua mun mua và có kh năng mua tại mt mc giá nhất nh trong mt v thi gian Câu 2: Giá cung
là mc giá:
A. Tối a người bán ng ý cung cp một lượng hàng hóa hoc dch v nht ịnh trong mt v thi gian B. Ti thiu
người bán ồng ý cung cp một lượng hàng hóa hoc dch v nhất ịnh trong mt v thi gian
C. Tối a người bán bán ược một lượng hàng hóa hoc dch v nhất ịnh trong mt v thi gian
D. Ti thiểu người bán bán ược một lượng hàng hóa hoc dch v nhất nh trong mt v thi gian Câu 3: Vi bt
k mc giá nào trên th trường, lượng hàng hóa hoc dch v mua-bán trên th trường s bng s lượng nào
sau ây:
A. Lượng cân bng B. Lớn hơn lượng cân bng
C. Nh hơn lượng cân bng D. Nh hơn hoặc bằng lượng cân bng
Câu 4: Nếu giá trên th trường cao hơn giá cân bằng, lượng hàng hóa hoc dch v mua-bán trên th trường s
bng s lượng nào sau ây:
A. Lượng cung B. Lượng cu C. Lượng cân bng D. Tt c u sai
Câu 5: Nếu giá trên th trường cao hơn giá cân bằng, trên th trường s xut hin tình trng
A. Tha hàng B. Thiếu hàng C. Lượng cân bng D. Tt c u sai
Câu 6: Yếu t nào sau ây không làm ường cu sn phm A dch chuyn:
A. Giá sn phm A gim B. Giá sn phm b sung cho A tng
C. Quy mô th trường ược m rng D. Thi tiết thay ổi
Câu 7: Giá sn phm X chc chn s tăng khi cung và cầu sn phm X có s thay ổi:
A. Cung và cầu ều tăng B. Cung và cầu ều gim
C. Cung tăng và cầu gim D. Cung gim và cầu tăng
Câu 8: Khi th trường ổn ịnh thì:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. Cung bng cu B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Lương cung bằng lượng cu D. C B và C ều úng
Câu 9: Khi chính ph ánh thuế theo sản lượng s làm cho ường cung dch chuyển như thế nào?
A. Sang trái bằng ộ ln ca khon thuế B. Sang phi bằng ộ ln ca khon thuế C. Lên trên bằng ộ
ln ca khon thuế D. Xuống dưới bằng ộ ln ca khon thuế Câu 10: Đường cung th hin mi
quan h gia:
A. Giá và s lượng hàng hóa hoc dch v tối a người bán ã bán ược
B. Giá và s lượng hàng hóa hoc dch v tối ã người bán ưa ra thị trường
C. Giá và s lượng hàng hóa hoc dch v tối ã người mua ã mua ược
D. Giá và s lượng hàng hóa hoc dch v tối a người mua mun mua và có kh năng mua
Câu 11: Cung của ường tăng mạnh ã làm cho lượng bánh ngt bán ra trên th trường
A. không ổi B. Tăng C. Gim D. Tt c ều úng
Câu 12: Giá cá tăng mạnh ã làm cho:
A. Lượng cu cá gim B. Lượng cung cá tăng
C. Cu cá gim D. Lượng cu cá giảm và lượng cung cá tăng
Câu 13: Nguyên nhân nào sau ây làm cho cầu của cam tăng?
A. Giá cm gim B. Giá phân bón gim
C. Thu nhp ca người tăng D. Có thông tin ăn cam có lợi cho sc khe
Câu 14: Yếu t nào sau ây làm cho ường cung sn phm A dch chuyn sang trái:
A. Giá sn phẩm A tăng B. Giá ầu vào tăng
C. Thuế theo sản lượng gim D. Công ngh mới ược ưa vào sử dng
Câu 15: Giá sn phm X chc chn s gim khi cung và cu sn phm X có s thayi:
A. Cung và cầu ều tăng B. Cung và cầu ều gim
C. Cung không ổi và cu gim D. Cung gim và cầu tăng
Câu 16: Khi trên th trường có lượng cung lớn hơn lượng cu thì giá s có xu hướng biến ộng như thế nào?
A. Gim B. Tăng C. Ổn ịnh D. Không rõ
Câu 17: Đường cu th hin mi quan h gia:
A. Giá và s lượng hàng hóa hoc dch v tối ã người bán ã bán ược
B. Giá và s lượng hàng hóa hoc dch v tối a người bán ưa ra thị trường
C. Giá và s lượng hàng hóa hoc dch v tối a người mua ã mua ược
D. Giá và s lượng hàng hóa hoc dch v tối a người mua mun mua và có kh năng mua Câu 18: Đường cung
nm ngang song song vi trc hoành cho biết:
A. Doanh nghip s cung ứng lượng hàng hóa hoc dch v nhiều hơn nếu giá cao hơn
B. Doanh nghip s cung ứng lượng hàng hóa hoc dch v nhiều hơn nếu giá thấp hơn
C. Doanh nghip s bán cùng mt mc giá cho nhiều lượng hàng hóa hoc dch v khác nhau D. Doanh nghip
ch cung ng một lượng hành hóa hoc dch v duy nht vi bt k mc giá nào Câu 19: Thu nhập tăng ã
làm giá và sản lượng cân bng ca hàng hóa hoc dch v thông thường:
A. Giá tăng, lượng tăng B. Giá tăng, lượng gim C. Giá giảm, lượng gim D. Có th A hoc C
Câu 20: Yếu t nào sau ây làm cho cung sản phẩm A tăng:
A. Chi phí sn xut sn phm A gim B. Giá sn phẩm A tăng
C. Thu nhp ca NTD tăng D. Thuế theo sản lượng ánh vào sp A tăng
Câu 21: Giá sn phm X chc chn gim là do th trường sn phm X có biến ộng:
A. Cung tăng và cầu gim B. Cung gim và cầu tăng
C. Cung và cầu ều gim D. Cung và cầu ều tăng
Câu 22: Khi doanh nghiệp tìm ược th trường xut khu, th trường sn phm ca doanh nghip s:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 6
A. Cung tăng B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 23: Khi doanh nghiệp tìm ược th trường xut khu, th trường ca doanh nghip s:
A. Cung gim B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 24: Đường cu thẳng ứng song song vi trc tung th hin
A. Giá càng tăng lượng cu càng gim B. Giá càng tăng lượng cầu càng tăng
C. Người mua chi tr mt mc giá duy nht cho bt k lượng hành hóa hoc dch v nào
D. Người mua ch mua một lượng hàng hóa hoc dch v nhất nh vi bt k mc giá nào trên th trường Câu
25: Cu xut khu go giảm ã làm giá cám go biến ộng:
A. Tăng B. Gim C. Không ổi D. Không có kết lun
Câu 26: Thông tin nào sau ây làm cho cung thịt gà gim:
A. Giá thức ăn cho gà giảm B. Giá tht bò gim mnh
C. Có dch cúng gà D. NTD thích thịt gà hơn
Câu 27: Cho biết hàm cu ca mi cá nhân như sau P=10-5Q. Gi nh trên th trường này có 100 NTD hãy xác
nh hàm s cu ca th trường:
A. P=10-5000Q B. P=1000-5000Q C. P=10-0.5Q D. Tt c u sai
Câu 28: Bt k lượng hàng hóa hoc dch v nào khác với lượng cân bằng ược cung ng trên th trường, doanh
nghip s bán hết vi mc giá cao nht bng:
A. Giá cung B. Giá cu C. Giá cân bng D. Không rõ
Câu 29: Cầu tăng 20%, trên ồ th s thay ổi v trí như thế nào?
A. Đường cu dch chuyn sang phi song song với ường cầu cũ
B. Đường cu dch chuyn sang trái song song với ường cầu cũ C. Đường cu xoay quanh
trc tung theo chiều kim ồng h
D. Đường cu xoay quanh trục tung ngược chiều kim ồng h
Câu 30: Th trường sn phm A có P=200-2Q
D
và P=Q
S
+5. Xác ịnh giá và sản lượng cân bng
A. P=70, Q=65 B. P=65, Q=70 C. P=73.33, Q=68.33 D. Tt c u sai
Câu 31: Th trường sn phm A có P=200-2Q
D
và P=Q
S
+5. Nếu gtrên th trường là 80 thì s lượng tối a người
mua có th mua ược là bao nhiêu?
A. 75 B. 65 C. 60 D. Tt c u sai
Câu 32: Th trường sn phm A có P=200-2Q
D
P=Q
S
+5. Nếu người bán cung ứng 40 ơn vị sản lượng thì h
có th bán giá cao nht là bao nhiêu?
A. 120 B. 70 C. 45 D. Tt c u sai
Câu 33: Th trường sn phm A P=200-2Q
D
P=Q
S
+5. Xác nh giá sản lượng cân bng ca th trường
sau khi cu giảm 50% cung không ổi
A. P=5, Q=97,5 B. P=39, Q=44 C. P=44, Q=39 D. Tt c u sai
Câu 34: Th trường sn phm A P=200-2Q
D
P=Q
S
+5. Xác nh giá sản lương cân bằng ca th trường
trong nước sau khi các doanh nghip xuát khẩu ược 45 ơn vị sản lượng, cầu ban ầu.
A. P=100, Q=95 B. P=100, Q=50 C. P=40, Q=80 D. Tt c u sai
Câu 35: Th trường sn phm B có 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Xác ịnh giá và sản lượng cân bng
A. P=27, Q=10 B. P=30, Q=9 C. P=10, Q=27 D. Tt c u sai
Câu 36: Th trường sn phm B có 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Tính thặng dư của người tiêu dùng
A. 100 B. 150 C. 250 D. Tt c u sai
Câu 37: Th trường sn phm B 2Q
S
=P-7 3Q
D
= -P+57. Nếu giá trên th trường 21, người mua th
mua ược tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng?
A. 7 B. 10 C. 12 D. Không rõ
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 38: Th trường sn phm B 2Q
S
=P-7 3Q
D
= -P+57. Nếu gtrên th trường 15, người tiêu dùng mun
mua tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng.
A. 4 B. 10 C. 14 D. Không rõ
Câu 39: Th trường sn phm B có 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Nếu giá trên th trường33, người bán mun bán
tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng?
A. 8 B. 10 C. 13 D. Không rõ
Câu 40: Th trường sn phm B có 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Nếu giá trên th trường 39, người bán bán ược
tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng?
A. 6 B. 10 C. 16 D. Không rõ
Câu 41: Th trường sn phm B 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Nếu doanh nghip cung ng 13 ơn vị sn lượng thì
h có th bán hết vi giá cao nht là bao nhiêu?
A. 33 B. 27 C. 18 D. Không rõ
Câu 42: Th trường sn phm B có 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Nếu các doanh nghip cung ứng 7 ơn vị sn lượng
thì h có th bán hết vi giá cao nht là bao nhiêu?
A. 36 B. 27 C. 21 D. Không rõ
Câu 43: Th trường sn phm B 2Q
S
=P-7 3Q
D
= -P+57. Nếu giá trên th trường 39, th trường s xut
hin tình trng gì?
A. Tha 6 v sản lượng B. Tha 4 v sản lượng C. Tha 10 v sản lượng D. Không rõ
Câu 44: Th trường sn phm B 2Q
S
=P-7 3Q
D
= -P+57. Nếu giá th trường 21, th trường s xut hin
tình trng gì?
A. Thiếu 2 v sản lượng B. Thiếu 3 v sản lượng C. Thiếu 5 v sản lượng D. Không rõ
Câu 45: Th trường sn phm B có 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Xác ịnh giá và sản lượng cân bng ca th trường
sau khi chính ph ánh thuế trên mỗi ơn vị ơn sản lượng là 15 ơn vị tin t?
A. P=43, Q=10 B. P=36, Q=7 C. P=33, Q=13 D. Tt c u sai
Câu 46: Th trường sn phm B 2Q
S
=P-7 3Q
D
= -P+57. Tính tng s tin thuế người mua phi chu khi
chính ph ánh thuế trên mỗi ơn vị sản lượng là 15 ơn vị tin t?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tt c u sai
Câu 47: Th trường sn phm B 2Q
S
=P-7 3Q
D
= -P+57. Tính tng s tin thuế người bán phi chu khi
chính ph ánh thuế trên mỗi ơn vị sản lượng là 15 ơn vị tin t?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tt c u sai
Câu 48: Th trường sn phm B có 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Tính tng s tin thuế chính ph nhận ược khi ánh
thuế trên mỗi ơn vị sản lượng là 15 ơn vị tin t?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tt c u sai
Câu 49: Th trường sn phm B có 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Xác ịnh giá và sản lượng cân bng ca th trường
khi các doanh nghip xut khẩu ược 5 ơn vị sản lượng, cung ban ầu?
A. P=27, Q=15 B. P=33, Q=13 C. P=33, Q=8 D. Tt c u sai
Câu 50: Th trường sn phm B có 2Q
S
=P-7 và 3Q
D
= -P+57. Xác ịnh giá và sản lượng cân bng ca th trường
khi cung tăng 5 ơn vị sản lượng, cung ban ầu?
A. P=21, Q=12 B. P=27, Q=15 C. P=15, Q=15 D. Tt c u sai
Câu 51: S kiện nào sau ây sẽ làm cho cung v cà phê tăng lên?
A. Có công trình nghiên cu ch ra rng ung cà phê có li cho nhng người huyết áp thp.
B. Giá phân bón gim xung.
C. Thu nhp của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông thường).
D. Dân s tăng lên.
Câu 52: Khi c cung và cu v mt mặt hàng ồng thời tăng lên thì
A. giá cân bng chc chn gim. B. giá cân bng chc chn tăng.
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 8
C. lượng cân bng chc chn gim. D. lượng cân bng chc chắn tăng.
Câu 53: Người ta quan sát thy giá ca máy in laze b giảm i. Điều này chc chn do nguyên nhân
A. cầu tăng ồng thi cung gim. B. cu giảm ồng thời cung tăng.
C. c cu và cung cùng gim. D. c cầu và cung cùng tăng.
Câu 54: Độ co dãn chéo ca cu mt hàng X theo giá ca Y là –5. Điều này nói lên rng:
A. X và Y là hai hàng hóa b sung mnh. B. X và Y là hai hàng hóa b sung yếu.
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế mnh. D. X và Y là hai hàng hóa thay thế yếu.
Câu 55: Điều nào sau ây KHÔNG làm dịch chuyển ường cung trng gà? A.
Chính ph tăng thuế ánh vào nhà cung cấp trng.
B. Virus H5N1 làm gim s lượng gia cm.
C. Giá thức ăn gia cầm gim.
D. Mt chiến dch bo v ng vt kêu gi mọi người ngừng ăn trứng.
Câu 56: Gi nh các yếu t khác không ổi thì cung hàng hóa X s thay ổi khi
A. cầu hàng hóa X thay ổi. B. th hiếu của người tiêu dùng thayi.
C. công ngh sn xut của hãng X thay ổi. D. s lượng người mua tăng lên.
Câu 57: Doanh thu ca doanh nghiệp ạt giá tr cực ại khi ộ co dãn ca cu theo giá là
A. co dãn nhiu. B. co dãn ơn vị. C. không co dãn. D. hoàn toàn co dãn.
Câu 58: Giá ca các yếu t ầu vào sn xuất ra hàng hóa X tăng lên s làm cho A. ường
cu hàng hóa X dch chuyn sang phi.
B. ường cung hàng hóa X dch chuyn sang phi.
C. cung hàng hóa X gim.
D. trượt dọc trên ường cung hàng hóa X xung v trí thấp hơn.
Câu 59: Gi s co dãn ca cu theo giá là 1.3, nếu giá tăng 30% thì lượng cu s
A. tăng 10%. B. gim 10%. C. tăng 90%. D. gim 90%.
Câu 60: Nếu bn Hng sn sàng tr 10.000 ồng ể mua mt cái bánh m, trong khi ó giá bán một chiếc bánh m
là 5.000 ồng thì thặng dư tiêu dùng của bn Hng bng:
A. 500.000 ồng. B. 15.000 ồng. C. 5.000 ồng. D. 7.500 ồng.
Câu 61: Điều nào sau ây KHÔNG làm cu v ô tô Ford Việt Nam tăng lên?
A. Giá thép gim. B. Dân s Việt Nam tăng lên.
C. Thu nhp của người Việt Nam tăng lên. D. Giá ô của các hãng khác ng lên. Câu 62: Khi th
trường trng thái cân bng thì
A. lượng cu bng với lượng cung. B. cu bng cung.
C. lượng cu lớn hơn lượng cung. D. nn kinh tế phi nằm trên ường PPF
Câu 63: Điểm cân bng ca th trường xăng thay ổi t v trí này ến v trí khác là do
A. giá của xăng tăng lên. B. giá của xăng giảm xung.
C. Chính ph t giá trn hoặc giá sàn ối với xăng. D. cung hoc cu v xăng thay ổi.
Câu 64: Năm 2005, khi giá 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Vit Nam 12.000 chiếc. Năm 2006, khi
giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc, hiện tượng này KHÔNG phi do nguyên nhân
A. cung xe máy Wave α tăng lên. B. thu nhp của người Việt Nam tăng lên.
C. giá xăng giảm xung. D. dân s Việt Nam tăng lên.
Câu 65: Điều nào sau ây làm ường cung v xăng dịch chuyn sang bên phi? A. Trên
th trường xăng, lượng cu lớn hơn lượng cung.
B. Giá của xăng tăng lên.
C. Giá du thô, nguyên liệu chính ể sn xuất xăng giảm xung.
D. Cu v ôtô, xe máy tăng lên.
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 66: Điều nào sau ây làm ường cung ca hàng hóa X dch chuyn sang trái? A. Mt
tình huống mà lượng cung hàng X lớn hơn lượng cu hàng X.
B. Giá máy móc ể sn xuất ra hàng hóa X tăng lên.
C. Công ngh sn xuất ra hàng hóa X ược ci tiến.
D. Lương công nhân sản xut ra hàng hóa X gim xung.
Câu 67: Suy thoái kinh tế toàn cầu ã làm giảm mc cu du mn giá du m gim mnh. Có th minh ha s
kin này bằng ồ th (trc tung giá, trục hoành lượng cu) bng cách
A. v một ường cầu có ộ dc m B. v ường cu dch chuyn sang trái C. v ường cu dch chuyn
sang phi D. v một ường cu thẳng ứng
Câu 68: Nếu hàng hóa X và Y là hai hàng hóa thay thế thì:
A. E
XY
>0 B. E
XY
<0 C. E
XY
=0 D. E
XY
=1
Câu 69: Hn hán có th s:
A. Gây ra s vận ộng dọc theo ường cung lúa go ti mức giá cao hơn B. Làm
cho cầu tăng và giá lúa cao hơn
C. Làm cho cầu ối vi lúa go gim xung
D. Làm cho ường cung i vi lúa go dch chuyn lên trên sang trái Câu 70: Trong trường hợp
nào ường cung v cà phê s dch sang trái:
A. Thu nhp của người dân tăng B. Chính ph tr cấp cho người trng cà phê
C. Người tiêu dùng yêu thích cà phê D. Giá ất trồng cà phê tăng
Câu 71: Chi phí ầu tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
A. Đường cu dch chuyn sang trái
B. Đường cung, ường cầu ều dch chuyn sang trái
C. Đường cung dch chuyn sang phi D. Đường cung dch chuyn sang trái
Câu 72: Giá của xăng là 20.000 /lít. Khi chinh phủ ánh thuế 2.000 /lít, giá trên thị trường là 22.000 /lít. Vậy ộ
co giãn ca cu theo giá là:
A. Co giãn nhiu B. Co giãn ít
C. Co giãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 73: Điều nào dưới ây không làm dịch chuyển ường cu vi tht bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên B. Th hiếu ối vi thịt bò thay ổi C. Giá tht bò
gim xung D. Thu nhp của người tiêu dùng tăng lên
Câu 74: Điều gì chc chn gây ra s gia tăng của giá cân bng:
A. C cung và cầu ều tăng
B. S tăng lên của cu kết hp vi s gim xung ca cung
C. C cung và cầu ều gim
D. S gim xung ca cu kết hp vi s tăng lên của cung
Câu 75: Nếu A và B là 2 hàng hóa b sung trong tiêu dùng và khi giá hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B:
A. Tăng B. Khôngi
C. Gim D. Có th tăng và giảm
Câu 76: Nếu giá hàng X tăng lên gây ra sự dch chuyn của ường cầu ối vi hàng Y v phía bên trái:
A. X và Y là hàng hóa b sung trong tiêu dùng B. X và Y là hàng hóa thay thế trong tiêu dung
C. X và Y là hàng hóa thay thế sn xut D. Y là hàng hóa cp thp Câu 77: Cung hàng
hóa thay ổi khi:
A. Nhu cu hàng hóa thay ổi B. Th hiếu của người tiêu dùng thayi C. Công ngh sn xuất thay ổi
D. S xut hin của người tiêu dùng mi
Câu 78: Nếu giá cam tăng lên bạn s nghĩ gì về giá ca quýt trên cùng mt th trường:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 10
A. Giá quýt s tăng B. Giá quýt s gim C. Giá quýt s không ổi D. Tt c u sai Câu 79: Trong iều
kiện nào thì người sn xut chu thuế ít hơn:
A. Cung co giãn ít hơn so với cu B. Cầu co giãn ít hơn so với cung
C. Cung hoàn toàn không co giãn D. Cu co giãn hoàn toàn
Câu 80: Trong nn kinh tế th trường, giá cân bằng ược xác ịnh bi:
A. Cung hàng hóa
B. Tương tác giữa cung và cu
C. Chi phí sn xut hàng hóa
Câu 81: Đường cu th trường có th ược xác ịnh:
D. Cu hàng hóa
A. Cng tt c ường cu cá nhân theo chiu ngang
B. Cng tt c ường cu cá nhân theo chiu dc
C. Cộng lượng mua của các người mua ln
Câu 82: Thi tiết thun li cho vic trng lúa có th:
D. Tt c u sai
A. Làm gim cầu ới vi lúa
B. Làm tăng cầu ối vi lúa
C. Làm tăng chi phí sản xut lúa
D. Làm tăng cung ối vi lúa
Câu 83: Nếu chính ph muốn giá lúa tăng, chính phủ có th làm iều nào sau ây:
A. Bán lúa t qu d tr quc gia B. Tr cp giá phân bón cho nông dân
C. Gim din tích trng lúa D. Tăng diện tích trng lúa
Câu 84: Khi giá xăng tăng quá cao, chính ph t giá trần ối với xăng dầu s dẫn ến:
A. Người tiêu dùng mua xăng nhiều hơn B. Người sn xut s cung ng nhiều xăng hơn
C. Th trường s dư thừa xăng D. Th trường s cân bng tr li
Câu 85: Co giãn ca cu theo giá bng không, nếu giá gim mnh thì:
A. Tổng doanh thu không ổi B. Lượng cầu tăng C. Lượng cầu không thay ổi
D. Tổng doanh thu tăng lên
Câu 86: Khi thu nhp của dân chúng tăng mà lượng cu ca mt hàng X gim thì:
A. X là hàng hóa cao cp B. X là hàng hóa thiết yếu
C. X là hàng hóa th cp D. A và B
Câu 87: Một ường cu thẳng ứng có ộ co giãn theo giá là:
A. Gia 0 và 1 B. Bng 0 C. 1 D. Lớn hơn 1
Câu 88: Co giãn ca cu theo giá là 2 (giá tr tuyệt ối), giá gim 1% s:
A. Làm lượng cầu tăng gấp ôi B. Gim lượng cu hai ln
C. Tăng lượng cu 2% D. Giảm lượng cu 2%
Câu 89: Gim giá xem phim bui ban ngày dẫn ến tng doanh thu bán gim xung, ta kết lun cu theo
giá ối vi phim ban ngày:
A. Ít co giãn B. Co giãn C. Co giãn ơn vị D. Co giãn hoàn toàn
Câu 90: Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cu v sn xuất X tăng 2.5% (yếu t khác không ổi), thì X:
A. Là hàng hóa th cp B. Là hàng hóa xa x
C. Là hàng hóa thiết yếu D. Là hàng hóa ộc lp
Câu 91: Nếu ban ầu giá cân bng xa sn phm X là P
1
=10 /sp, sau khi chính phủ ánh thuế t=3 /sp làm giá cân
bằng tăng P
2
=12.5 /sp thì ta có kết lun:
A. Cu ít co giãn B. Cu co giãn
C. Cu hoàn toàn co giãn D. Cu hoàn toàn không co giãn
Câu 92: Khi h s co giãn ca cu theo thu nhp là âm, ta gi hàng hóa ó là:
A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa th cp C. Hàng hóa ọc lp D. Hàng hóa t do Câu 93: H s co
giãn nào nói lên s vận ộng dọc theo ường cu ch không phải thay ổi ường cu?
A. H s co giãn ca cung theo giá B. H s co giãn ca cu theo thu nhp
C. H s co giãn ca cu theo giá D. H s co giãn chéo
Câu 94: Gi s cu là co giãn hoàn toàn, nếu ường cung dch chuyn sang phi s làm cho:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. Giá và lượng cân bằng tăng B. Giá và lượng cân bng gim
C. Giá tăng nhưng lượng cân bng gi nguyên D. Giá gi nguyên nhưng lượng cu cân bằng tăng Câu 95:
Gi s co giãn ca cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì lượng cung s:
A. Tăng 7.5% B. Gim 30% C. Tăng 30% D. Tăng 3%
Câu 96: Nếu chính ph tr cấp cho người sn xut trên mi sn phm bán ra thì:
A. Người sn xuất ược nhn toàn b phn tr cp
B. Người tiêu dung ược nhn toàn b tr cp
C. Người tiêu dùng và nhà sn xut nhn tr cp ngang nhau
D. Tùy thuộc vào ộ co giãn ca cung và cu
Câu 97: Trong iều kin yếu t khác không thay ổi, khi ược mùa mận người nông dân không vui vì:
A. Giá gim và tng doanh thu t mn gim B. Giá tăng và tổng doanh thu t mn gim xung
C. Giá gim và tổng doanh thu tăng D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Câu 98: Bạn mua 5 ĩa CD hàng tháng với giá 10.000 / ĩa và bạn s mua 8 ĩa CD khi giá 7.000 / ĩa Lượng ĩa mua
của bn b chi phi bi quy lut:
A. Cung B. Giá C. Th trường D. Cu
Câu 99: Trong năm 2010, tình hình sâu bệnh ảnh hưởng nghim trọng ến sn xut lúa Đồng bng sông Cửu
Long, ường cung ca lúa go Vit Nam s thay ổi theo hướng:
A. Chuyển ộng dọc theo ường cung B. Dch chuyển ường cung
C. Dch chuyn lên bên trên D. Dch chuyn xuống bên dưới
Câu 100: mức giá 2.000 , lượng cu hàng hóa 120 sn phm. Khi mức giá là 4.000 lượng cu còn 80 sn
phm. H s ca cu theo giá là:
A. -1.2 B. -1.3 C. -1.4 D. -1.5
Câu 101: Cu sn phm X hoàn toàn không co giãn. Khi công ngh mới ược áp dng vào sn xut làm dch
chuyển ường cung thì E tại iểm cân bng s:
A. Cao hơn E tại iểm cân bằng cũ B. Thấp hơn E tại iểm cân bằng cũ
C. Không thay ổi D. Không xác ịnh
Câu 102: Ti mc gcân bng ca th trường sn phm X, h s co giãn ca cu theo giá là 1.4 và h s co giãn
ca cung theo giá là 0.8. Khi chính ph quy ịnh giá sàn cao hơn giá cân bằng 10%, trên th trường s:
A. thừa 15% B. Dư thừa 22% C. Thiếu ht 15% D. Thiếu ht 22%
Câu 103: Nếu hai ường cu D
1
, D
2
cùng giao iểm vi trc tung ti P
0
(D
1
gần gốc tọa ộ hơn D
2
) thì ti mc
giá P
1
bt k (P
1
#P
0
), ta luôn có:
A. |E
D1
|>|E
D2
| B. |E
D1
|<|E
D2
| C. |E
D1
|=|E
D2
| D. Không rõ
Câu 104: Cho biết tình hình s liu sau:
Q
X
(1.000 ơn vị)
P
Y
(USD/ ơn vị)
1.500
1.800
700
1.000
Khi giá bán của hàng hóa Y thay ổi, h s co dãn chéo ca cu hàng hóa X là:
A. E
XY
=0.47 B. E
XY
= -0.47 C. E
XY
= -0.43 D. E
XY
= 0.43
Câu 105: Hàng X có Q
D
=100-2P, Q
S
=3P-50, nếu chính ph quy ịnh giá can thip P=40. Giá can thip là
A. Giá sàn B. Giá trn
C. Không là giá trn, không là giá sàn D. Va giá sàn va là giá trn Câu 106: Yếu t nào
sau ây không ược coi là yếu t quyết ịnh cu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan B. Th hiếu, s thích
C. Giá các yếu t ầu vào ể sn xut hàng hóa D. Thu nhp
Câu 107: Hàng hóa A hàng th cp. Nếu giá ca A giảm t ngt còn mt na. Tác ng thay thế s làm cu
hàng hóa A:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 12
A. Tăng lên gấp ôi B. gim còn mt na C. Tăng ít hơn gấp ôi D. Tt c u sai
Câu 108: Đường cu ca bt git Surf dch chuyn sang phi là do:
A. Giá bt git Surf gim B. Giá hóa cht nguyên liu gim
C. Giá ca các loi bt git khác gim D. Giá ca các loi bt giặt khác tăng Câu 109: Trong các
trường hp sau, trường hp nào làm dch chuyển ường cu TV Sony v bên phi: i. Thu nhập dân chúng
tăng ii. Giá TV Panasonic tăng iii. Giá TV Sony gim
A. i và iii B. i và ii C. ii và iii D. i, ii, iii
Câu 110: Ý nghĩa kinh tế của ường cung thẳng ứng là:
A. Nó cho thy nhà sn xut sn sàng cung ng nhiều hơn tại mc giá giá thấp hơn
B. Nó cho thy dù giá c là bao nhiêu thì nhà sn xuấy cũng chỉ cung ng 1 lượng nhất ịnh cho th trường
C. Nó cho thy nhà cung ng sn sàng cung ng nhiều hơn khi giá cả cao hơn
D. cho thy ch mt mc giá làm cho nhà sn xut cung ng hàng hóa cho th trường Câu 111: Đường
cầu iện thoi dch chuyển như hình dưới ây là do:
A. Chi phí lắp ặt gim
P
B. Thu nhập dân chúng tăng
C. Do ầu tư của các công ty ầu tư viễn thông nước ngoài D. Giá lặp
ặt iện thoi gim
Câu 112: Trong trường hợp nào ường cung Pepsi di sang phi:
O Q
A. Thu nhp của người tiêu dùng gim B. giá nguyên liệu tăng C. giá ca Coca Cola
tăng D. Không có trường hp nào
Câu 113: Chn câu úng trong những câu dưới ây:
A. Thu nhp của người tiêu dùng tăng sẽ làm dường cung dch chuyeenr sang phi
B. giá ca các yếu t ầu vào tăng sẽ làm ường cung dch sang phi
C. H s co giãn ca cung luôn luôn nh hơn 0
D. Phn ng ca người tiêu dùng d dàng nhanh chóng hơn nhà sản xut trước s biến ng ca giá trên th
trường
Câu 114: Yếu t nào sau ây không phải là yếu t quyết ịnh ca cung:
A. Những thay ổi v công ngh B. Mc thu nhp
C. Thuế và tr cp D. Chi phí ngun lực ể sn xut hàng hóa
Câu 115: Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu ca hàng hóa B thì có th kết lun A và B là hai hàng hóa
A. b sung B. thay thế C. thông thường D. cp thp
Câu 116: Nếu s gia tăng thu nhập của người tiêu dùng làm gim cu ca hàng hóa X thì có th nhn dnh X là
hàng hóa
A. thông thường B. cp thp C. xa x D. không xác ịnh
Câu 117: Yếu t nào sau ây là ường cu v dch v giáo dục ại hc dch chuyn sang trái? A. thông
tin v tình trng tht nghip ca nhng c nhân ang tăng
B. chính sách tăng học phí do t ch tài chính
C. chính sách gim học phí ại hc
D. cu v lao ộng bậc ại hc s tăng trong 5 năm tới
Câu 118: Nếu giá ca một hàng hóa cao hơn mức giá cân bng thì có tình trng:
A. thiếu ht và giá gim B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm
Câu 119: Nếu giá ca mt hàng hóa thấp hơn mức giá cân bng thì có tình trng:
D. thiếu hụt và giá tăng
A. thiếu ht và giá gim B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm
D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 120: S gia tăng cầu ca mt hàng hóa s có xu hướng làm:
D
1
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. giảm ồng thi giá và sản lượng cân bng B. tăngng thi giá và sản lượng cân bng C. gim giá cân
bằng, tăng lượng cân bng D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bng Câu 121: S gia suy gim cung
ca mt hàng hóa s có xu hướng làm:
A. giảm ồng thi giá và sản lượng cân bng B. tăng ng thi giá sản lượng cân bng C. gim giá cân
bằng, tăng lượng cân bng D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bng
Câu 122: Gi s có g gia tăng của c cung v cầu ối vi sn phm rau an toàn, có th d báo
A. lượng cân bằng tăng và sự thay ổi trong mc giá cân bng không rõ ràng
B. s thay ổi trong lượng cân bng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
C. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng gim
Câu 123: Gi s có g gia tăng của c cung v cầu ối vi sn phm rau an toàn, gi ịnh cung tăng nhiều hơn cầu,
có th d báo
A. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng gim
B. lượng cân bằng tăng và sự thayi trong mc giá cân bng không rõ ràng C. lượng cân bằng
tăng lên và giá cân bằng tăng
D. s thay ổi trong lượng cân bng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
Câu 124: Đối vi hàng hóa th cp, s gia tăng thu nhập của người tiêu dùng s làm:
A. gim cung B. gim cu C. tăng cầu D. tăng cung
Câu 125: Nn kinh tế b suy thoái và thu nhp giảm, iều xảy ra i vi th trường hàng hóa th cp A. giá tăng,
lượng gim B. giá giảm, lượng gim C. giá giảm, lượng tăng D. giá tăng, lượng tăng Câu 126: Tương cà và
rán ược xem là hai hàng hóa b sung. Khi giá của tương cà tăng thì iều gì xy ra ối vi th trường gà rán
A. ường cung dch chuyn sang trái B. ường cu dch chuyn sang phi
C. ường cung dch chuyn sang phi D. ường cu dch chuyn sang trái
Câu 127: Nếu mt s gia tăng với t l nh v giá ca mt mt hàng làm giảm áng kể s lượng hàng hóa ó, ta
có thể kết lun
A. cu hoàn toàn co giãn theo giá B. cu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn ơn vị theo giá D. cu co giãn nhiu theo giá
Câu 128: Nhìn mt cách tng th, một ường cầu có xu hướng nm ngang th hin:
A. cu co giãn nhiu theo giá B. cầu co giãn ơn vị theo giá
C. cu co giãn ít theo giá D. cu hoàn toàn không co giãn
Câu 129: Nhìn mt các tng th, một ường cu thẳng ứng th hin
A. cu hoàn toàn không co giãn B. cầu co giãn ơn vị C. cu co giãn ít nhiu theo
giá D. cu co giãn ít theo giá
Câu 130: Nhóm mặt hàng nào sau ây có mức co giãn cu theo giá ít?
A. hàng có nhiu sn phm thay thế B. hàng cp thp
C. hàng xa x D. hàng thiết yếu
Câu 131: Mặt hàng nào sau ây có khả năng co giãn ít nhất theo giá?
A. vé máy bay B. iện thoi di dng C. go D. tht gà
Câu 132: Nếu ộ co giãn chéo gia hai hàng hóa là con s âm, thì hai hàng hóa ó ược gi là mt hàng:
A. thay thế B. xa x C. b sung D. thiết yếu
Câu 133: Cung ca một hàng hóa ược ánh gía là co giãn nhiều theo giá khi A. t
l thay ổi của lượng cung úng bằng t l thay ổi ca giá
B. t l thay ổi của lượng cung lớn hơn tỷ l thayi ca giá
C. t l thayi ca giá lớn hơn tỷ l thay ổi của lượng
D. tt c ều không úng
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 14
Câu 134: Gi s mt nông dân phi bán tt c lượng rau thu hoch hàng ngày ca mình bt chp giá nào ược ưa
ra vì sợ rau hư. Trường hợp này, ộ co giãn ca cung theo giá:
A. vô hn B. bng không C. úng bằng 1 D. không xác ịnh
Câu 135: Gi s trường hp cung gim, cầu không ổi làm tăng tổng doanh thu trong th trường, trong
trường hp này có th kết lun:
A. cu co giãn nhiu v theo giá B. cu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn ơn vị theo giá D. không ủ cơ sở
Câu 136: Nếu s gia tăng về giá ca mt hàng hóa không ảnh hưởng ến tng doanh thu trong th trường ó,
thể kết lun:
A. cầu co giãn ơn vị theo giá B. cu co giãn ít theo giá
C. càu co giãn nhiu theo giá D. không ủ cơ sở
Câu 137: Nếu người tiêu dùng luôn dành 20% thu nhp ca h mua thc phẩm, thì co giãn cu theo thu nhp
của người ó về thc phm là:
A. 1 B. 1,15 C. 1,5 D. tt c u sai
Câu 138: Ci tiến công ngh trong nông nghiệp làm tăng cung, khiến ường cung nông sn dch chuyn sang
phi. S thay ổi này s làm:
A. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì câu thc phm co giãn ít
B. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cu thc phm co giãn nhiu
C. gim tng doanh thu cho nông dân nói chung vì cu thc phm co giãn ít D. gim tng doanh thu cho nông
dân nói chung cu thc phm co giãn nhiu Câu 139: Nếu cung ít co giãn theo giá, giá tr co giãn ca
cung phi:
A. bng 0 B. nh hơn 1 C. lớn hơn 1 D. tt c u sai
Câu 140: Nếu năng lực sn xut ca doanh nghiệp chuea ược s dng hết, thì có th xác ịnh ộ co giãn ca cung
theo giá ca doanh nghiệp ó là:
A. co giãn nhiu B. hoàn toàn không co giãn
C. co giãn ít D. tt c u sai
Câu 141: Gi s rng ịa phương A, với một mwucs giá 300.000 ồng/tháng, 30.000 người ăng dch v
truyn hình cáo FPT. Nếu FPT tăng giá lên 400.000 ồng/tháng, s lượng thuê bao s gim xung còn 20.000. Độ
co giãn ca cu theo giá dch v cho thuê truyn hình cáp FPT ịa phương A là:
A. -1,0 B. -1,4 C. -0,66 D. tt c u sai
Câu 142: Nếu h s co giãn ca cu theo thu nhp ca X mang giá tr âm, có th kết lun X là hàng hóa
A. cp thp B. xa x C. thông thường D. tt c ều úng
Câu 143: Nếu ường cu là một ường thng, thì tính cht co giãn ca cu theo giá là:
A. co giãn nhiu phn trên và co giãn ít phần dưới
B. co giãn ít phn trên và co giãn nhiu phần dưới
C. co giãn không ổi dọc theo ường cu
D. tt c ều úng
Câu 144: Nếu người tiêu dùng nghĩ rằng có rt ít sn phm thay thế cho một hàng hóa nào ó, thì hàng hóa ó có
tính chất:
A. cung co giãn nhiu theo giá B. cu co giãn nhiu theo giá
C. cu co giãn ít theo giá D. cung co giãn ít theo giá
Câu 145: Cầu xu hướng co giãn nhiều hơn trong trường hp nào: A.
nếu hàng hóa là hàng thiết yếu
B. s lượng các hàng hóa thay thế ít
C. hàng hóa ược xác ịnh trong th trường có phm vi hp
D. thi gian ngn
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 146: H s co giãn ca cầu theo giá ối với nước ép trái cây bng -2,5. Điều này có ý nghĩa gì?
A. cầu không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cu v nước ép trái cây gim 2,5%
B. cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cu v nước ép trái cây gim 2,5%
C. cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cu v nước ép trái cây tăng 2,5%
D. cu không co giản, khi giá tăng 1% thì lượng cu v nước ép trái cây tăng 2,5%
Câu 147: Khi cu v ớc cam óng hộp co giãn nhiu v giá, mt doanh nghip sn xuất nước cam óng hp
muốn tăng doanh thu thì:
A. gi nguyên giá bán B. gim giá bán C. ci tiến công ngh D. tăng giá bán
Câu 148: Cung ít co giãn khi:
A. người bán ít có kh năng tạo ra thêm lượng hàng cung ng
B. người mua ít có s la chn
C. thu nhp của người tiêu dùng gim
D. hàng hóa có ịnh nghãi th trường hp
Câu 149: H s co giãn ca cung theo giá bằng 0,75. Điều này có nghĩa là?
A. cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung s tăng 0,75%
B. cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung s gim 0,75%
C. cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung s gim 0,75%
D. cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung s gim 0,75%
Câu 150: Gi nh rng h s co giãn ca cầu theo giá i vi thuc 0,8. Nếu giá ca thuc 4 USD
chính ph mun gim hút thuc lá 20%, thì chính ph nên tăng giá ến bao nhiêu?
A. 4 USD B. 6 USD C. 5 USD D. 10 USD
Câu 151: Khi ường cu là một ường thng dc xung thì:
A. co giãn ca cầu theo giá thay ổi và luôn luôn âm
B. co giãn ca cu theo giá không ổi ti mọi iểm trên ường cu C. cu co giãn nhiu ti mọi
iểm trên ường cu
D. co giãn ca cầu theo giá thay ổi và luôn luôn dương
Câu 152: Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng 50% trong iều kin các yếu t khác không ổi, thì cu của
lượng hàng hóa X tăng 25%. Vậy, hàng hóa X là:
A. thiết yếu B. th cp C. xa x D. tt c u sai
Câu 153: Mt s thay i v giá làm cho lượng cu ca mt hàng hóa gim 30% trong khi tng doanh thu tăng
15%. Điều này có nghĩa là:
A. cu hoàn toàn co giãn B. cu co giãn C. cầu co giãn ơn vị D. cu không co giãn
Câu 154: Giá cà phê trên th trường tăng mạnh nhưng lược cà phê trên th trường bán ra vẫn như cũ. Có 3 ý kiến
nhn xét:
i) Cầu tăng nhưng cung hoàn toàn không co giãn ii)
Cung tăng nhưng cầu co giãn ơn vị
iii) Cung giảm nhưng cầu hoàn toàn không có giãn
A. i và iii úng B. c 3 ều úng C. i và ii úng D. ii và iii úng
Câu 155: Vi một ường cu thẳng ứng, giá tăng sẽ làm:
A. tăng thặng dư của người tiêu dùng B. gim thặng dư của người tiêu dùng C. ci thin phúc
li vt cht của người mua D. ci thin hiu qu ca th trường
Câu 156: Vi một ường cung có dng thẳng ứng, s gia tăng giá của mt hàng hóa s làm:
A. tăng thặng dư của nhà sn xut B. gim thặng của nhà sn xut C. ci thin công bng
trên th trường D. tt c u sai
Câu 157: Đường cu cho pizza là dc xung, khi giá của pizza $2, lượng cu là 100. Nếu giá tăng lên $3 thì
iều gì xảy ra ối vi thặng dư của người tiêu dùng:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 16
A. tăng ít hơn $100 B. gim nhiều hơn $100
C. tăng nhiều hơn $100 D. giảm ít hơn $100
Câu 158: Gi s bánh ngọt hàng hóa thông thường, khi cu v bánh ngt ____ thì thặng dư của người sn xut
bánh ngt s:
A. tăng, không thay ổi B. giảm, tăng C. tăng, tăng D. tăng, giảm
Câu 159: Khi th trường trng thái cân bằng, người mua là người có mc giá sn lòng tr _____ và người bán
là người có chi phí sn xut:
A. thp nht, thp nht B. cao nht, thp nht C. thp nht, cao nhât D. cao nht, cao nht Câu
160: Thặng dư do giá sàn sẽ ược ln nht nếu:
A. cung không co giãn và cu là co giãn nhiu B. cu không co giãn và cung co giãn nhiu
C. c cung và cầu ều co giãn ít D. c cung và cầu ều co giãn nhiu
Câu 161: Nếu thuế ánh trực tiếp vào vào người sn xut, s làm dch chuyn
A. ường cu sang bên trái, tiến gn góc tọa ộ B. ường cu sang bên phi, ra xa góc tọa ộ
C. ường cung sang bên phi hay xuống dưới D. ường cung sang bên trái hay lên trên
Câu 162: Nếu thuế ánh trực tiếp vào vào người mua, s làm dch chuyn
A. ường cu sang bên trái, tiến gn góc tọa ộ B. ường cu sang bên phi, ra xa góc tọa ộ C. ường
cung sang bên phi hay xuống dưới D. ường cung sang bên trái hay lên trên Câu 163: Vi mt chính
sách thuế, người bán s chu thuế nhiều hơn khi:
A. c cung và cu co giãn như nhau B. c cung và cu không co giãn
C. cu co giãn nhiu và cung không co giãn D. cung co giãn nhiu cu không co giãn u 164: Vi mt
chính sách thuế, người mua s chu thuế nhiều hơn khi:
A. c cung và cầu co giãn như nhau B. c cung và cu không co giãn
C. cu co giãn nhiu và cung không co giãn D. cung co giãn nhiu và cu không co giãn
Câu 165: Thuế ược ánh vào hàng hóa thiết yếu thường s khiến mc thuế
A. rơi vào hoàn toàn người bán B. ri nhiều hơn vào người bán C. phân b u cho c mua
ln bán D. rơi nhiều hơn vào người mua
Câu 166: Chn phát biu sai trong các phát biu sau?
A. Độ co giãn ca bên nào thấp hơn thì chịu mc thuế nhiều hơn, hưởng tr cp s ít hơn.
B. Cu ca mt hàng hóa co giãn ít theo giá, nếu giá tăng thì s làm tăng tổng doanh thu.
C. Đường cu là một ường thẳng thì ộ co giãn ca cầu theo giá là không ổi dọc theo ường cầu ó.
D. Cung v xe ô tô trong mt tuần co giãn theo giá ít hơn cung xe ô tô trong một năm.
CHƯƠNG III: LÝ THUYT HÀNH VI CA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Câu 1: Một người tiêu dùng thu nhập 250 vtt mua 2 sn phm X Y. Hàm hu dng ca người tiêu
dùng này ược xác nh bi biu thc TU=X.(Y-1). Giá ca X P
X
=5 giá ca Y là P
Y
=10. Phương án tiêu dùng
tối ưu:
A. X = 24, Y = 13 B. X = 13, Y = 24 C. X = 30, Y = 10 D. Tt c u sai
Câu 2: Độ dc của ường bàng quan phn ánh:
A. T giá gia hai mt hàng B. S thích của người tiêu dùng có tính bc cu
C. T l thay thế biên gia hai mt hàng D. Tt c u sai
Câu 3: Thu nhập tăng trong khi giá các sn phẩm không ổi, thì ường ngân sách s:
A. Dch chuyn song song sang phi B. Không dch chuyn
C. Dch chuyn song song sang trái D. Độ dốc ường ngân sách thay ổi
Câu 4: Nếu s phi hợp các hàng hóa mà người tiêu dùng chn nm ngoài ường ngân sách, NTD
A. Không ủ tiền ể thc hin s chn la ca mình B. Đối din vi s ánh ổi gia hai hàng hóa C. Có th
mua thêm hàng hóa ể tăng mức tha mãn D. Tt c u sai Câu 5: Điểm tiêu dùng tối ưu là iểm:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. Nằm trên ường ngân sách B. Mang li cho NTD thõa mãn cao nht
C. T giá ca hai mt hàng bng t l thay thế biên D. Tt c ều úng
Câu 6: Hàm hu dng của người tiêu dùng có dạng TU=X.Y. Lúc ầu người tiêu dùng này có 12 ơn vị X và 10
ơn vị Y. Gi s lượng tiêu dùng hàng X gim xuống còn 8 ơn vị thì ể mc tha mãn vẫn như lúc ầu thì lương Y
phải là:
A. 15 B. 10 C. 12 D. Tt c u sai
Câu 7: Một người tiêu dùng tối a hóa hữu dng bng cách:
A. Phân b chi tiêu sao cho ộ hu dng biên ca một v tiền (MU/P) ối vi các hàng hóa bng nhau B. Chi
tiêu s thu nhp ca h i vi một hàng hóa cho ến khi nào (MU/P) ạt ến 0
C. Phân b s chi tiêu cho tt c các loi hàng hóa mà h mua bng nhau
D. Tiêu dùng sn phẩm cho ến khi nào ộ hu dng biên (MU) bng 0
Câu 8: Gi s giá ca sn phẩm A và B là 3000 ồng và 4000 ồng. Người tiêu dùng s dng toàn b thu nhập
mua 4 ơn vị A và 6 ơn vị B. Độ hu dng biên của ơn vị th 4 sn phẩm A và ộ hu dng biên của ơn vị th 6
sn phẩm B ều bng 6. Chúng ta có th kết lun rng:
A. Người tiêu dùng ạt ược mc hu dng tối a B. Người tiêu dùng nên mua nhiều A hơn
C. Người tiêu dùng nên mua nhiều B hơn D. Người tiêu dùng ch nên mua c A và B ít hơn
Câu 9: Theo ông A thì X, Y là hai sn phm thay thế hoàn toàn cho nhau vi t l MRS luôn luôn bng 1. Nếu
ông A 1 triệu ồng dùng mua hai sn phm y vi P
X
=20000 ng/sn phm, P
Y
=25000 ng/sn phẩm thì
phương án tiêu dùng tối ưu là:
A. X=25, Y=20 B. X=20, Y=25 C. X=50, Y=0 D. Tt c u sai
Câu 10: Gi s th trường ca sn phẩm X có hai người tiêu dùng A B các hàm s cu Q
DA
= 1300010P,
Q
DB
= 26000-20P. Nếu giá th trường ca sn phẩm này là 1000 ồng thì thặng dư tiêu dùng:
A. 2.7 triu B. 1.35 triu C. 0.675 triu D. Tt c u sai
Câu 11: Mc sn sàng chi tr tối a của người tiêu dùng i vi một ơn vị hàng hóa trong thuyết kinh tế ược
quyết inh bởi:
A. Thu nhập mà người tiêu dùng có ược
B. S cn thiết của hàng hóa ó ối vi cuc sng của con người
C. Hu dụng tăng thêm mà người tiêu dùng nhận ược khi tiêu dùng ơn vị hàng hóa ó D. Giá bán hàng hóa ó
trên thị trường
Câu 12: Những iểm cân bng tiêu dùng ng vi các mc giá khác nhau ca sn phm X nm trên:
A. Đường tiêu dùng theo thu nhp B. Đường tiêu dùng theo giá
C. Đường Engel D. Đường ngân sách
Câu 13. Điều kin cân bằng ối với người tiêu dùng là gì?
A. Đường ngân sách cắt ường bàng quan. B. Li ích ca mi hàng hoá bng giá ca nó.
C. Li ích cn biên trên mỗi ơn vị tin t ca hàng hóa này bng li ích cn biên trên mỗi ơn vị tin t ca
hàng hóa kia
D. Đường ngân sách tiếp xúc với ường bàng quan và li ích cn biên trên mỗi ơn vị tin t ca hàng hóa này
bng li ích cn biên trên mỗi ơn vị tin t ca hàng hóa kia Câu 14. Li ích cn biên ca mt hàng hóa ch ra
iều gì? A. Tính hu ích ca hàng hóa là có hn.
B. S sn sàng thanh toán cho một ơn vị hàng hóa mua b sung khi tiêu dùng nhiều hàng hóa ó hơn trong mt
khong thi gian nhất ịnh.
C. Hàng hóa ó là khan hiếm. D. Độ dc của ường ngân sách là giá tương ối.
Câu 15. Độ tha dng cn biên gim dn ch ra iều gì? A. Tính
hu ích ca hàng hóa là vô hn.
B. S sn sàng thanh toán cho một ơn vị hàng hóa b sung gim khi tiêu dùng nhiều hàng hóa ó hơn trong mt
khong thi gian nhất ịnh.
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 18
C. Người tiêu dùng thích mua nhiều hơn là mua ít.
D. Độ dc của ường ngân sách lớn hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa ó hơn.
Câu 16. Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng, giá của các loại hàng hóa không ổi, ường ngân sách ca người
tiêu dùng s
A. dch chuyn song song ra phía ngoài. B. quay và tr nên dốc hơn.
C. quay và tr nên thoải hơn.
D. dch chuyn vào trong song song với ường ngân sách ban ầu.
Câu 17. Khi giá ca mt hàng hóa (biu th trên trc hoành) giảm thì ường ngân sách thay ổi như thế nào?
A. Xoay ra ngoài và tr nên thoải hơn. B. Xoay và tr nên dốc hơn.
C. Dch chuyn ra ngoài song song với ường ngân sách ban ầu.
D. Dch chuyn vào trong song song với ường ngân sách ban ầu.
Câu 18. Khi thu nhập tăng lên, giá của các loi hàng hóa không ổi thì ường ngân sách s thay i như thế
nào?
A. Dch chuyn song song ra ngoài. B. Xoay ra ngoài.
C. Xoay vào trong.
D. Đường ngân sách s không thay i v trí ch thay i các tp hp hàng hóa trên ường ó. Câu 19. Minh
tiêu dùng táo và chuối và ang ở mc tiêu dùng tối a hóa lợi ích. Li ích cn biên ca trái táo cui cùng là 10
và li ích cn biên ca trái chui cui cùng là 40. Nếu giá ca mt trái táo là 0,50 nghìn ng thì giá ca mt
trái chui là
A. 0,5 nghìn ồng. B. 0,1 nghìn ồng. C. 2 nghìn ồng. D. 1,0 nghìn ồng.
Câu 20. Một người tiêu dùng có thu nhp bng tin là M = 860 triệu ồng dùng ể mua hai hàng hóa X và Y với
giá tương ứng là PX = 3 triệu ồng và PY = 6 triệu ồng; hàm li ích TU = 4X.Y. T l thay thế cn
biên ca hàng hóa X cho hàng hóa Y trong tiêu dùng MRSX/Y tại iểm la chn tiêu dùng tối ưu là
A. X/Y. B. 1/3. C. 3/1. D. 0,5.
Câu 21. Gi s rng MU
táo
/ P
táo
> MU
cam
/ P
cam
. Điều này hàm ý iều gì?
A. Chuyn mt s tin trong ngân sách t táo sang cam s tăng ộ tho dng.
B. Chuyn mt s tin trong ngân sách t cam sang táo s làm tăng ộ tho dng.
C. Táo ang ắt hơn cam. D. Cam ang ắt hơn táo.
Câu 22. Đường bàng quan dc xuống và có ộ dc âm là do A.
người tiêu dùng thường thích ít hơn thích nhiều.
B. s thích không ổi khi thu nhập tăng lên.
C. t l thay thế biên tăng lên khi ta trượt dọc theo ường bàng quan.
D. t l thay thế biên gim xuống khi ta trượt dọc theo ường bàng quan t trên xuống dưới.
Câu 23. Ông Nam ang mua bánh táo với tha dng biên của bánh 12 tha dng biên ca táo 3.
Bánh táo có giá tương ứng 8 ồng 2 ng. Nhận ịnh nào phản ánh úng về bn cht hành ng ca ông Nam?
A. S dụng quá ít bánh và chưa ủ v táo. B. S dng quá nhiều bánh và chưa ủ v táo.
C. Đã sử dng thu nhp của mình cho bánh và táo ể tối a hoá lợi ích.
D. Đang thất bi trong vic tối a hoá ộ li ích.
Câu 24. Gi s chúng ta có: MU
sa/
MU
mt
< P
sa/
P
mt
. Để tăng ộ tho dụng, người tiêu dùng phi chi tiêu như
thế nào?
A. Nhiu sữa hơn và nhiều mứt hơn. B. Ít sữa hơn và nhiều mứt hơn.
C. Ít sữa hơn và ít mứt hơn. D. Nhiu sữa hơn và ít mứt hơn.
Câu 25. Một ường ngân sách của người tiêu dùng ( i vi hai loại hàng hoá) có ộ dc biu th iều ? A. Mc
chênh lch giá gia hai hàng hoá. B. Chi phí cơ hội ca vic s dng thu nhp.
C. T l giá gia hai loi hàng hoá.
D. T l gia ngân sách vi giá ca tng loi hàng hóa
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 26. Một người tiêu dùng có thu nhp bng tin là M = 120 triệu ồng dùng ể mua hai hàng hóa X và Y
với giá tương ứng là PX = 5 triệu ồng và PY = 1 triệu ồng; hàm li ích TU = 10 × X × Y. Tng li ích ln
nht của người tiêu dùng này là bao nhiêu?
A. 8000. B. 3000. C. 7200. D. 7000.
Câu 27. Mt n sinh có mc tr cp hàng tun là 86 USD, cô dùng s tiền này ể mua nước cam và bánh ngt.
Nếu giá ca mt chiếc bánh ngt là 2 USD và giá mt cốc nước cam là 1 USD thì s lượng cốc nước cam (QC)
tối a cô nữ sinh có th mua tương ứng vi mọi lượng bánh ngọt (QS) ược xác ịnh bng công thc:
A. QC = 86 + 2QS. B. QC = 86 + 1/2QS. C. QC = 86 2QS. D. QC = 86 1/2QS.
Câu 26. Khi thu nhập thay ổi còn giá hàng hóa gi nguyên thì:
A. Độ dc của ường ngân sách tăng lên B. Độ dc của ường ngân sách gim xung C. Độ dc của ường
ngân sách không ổi D. Tt c u sai
Câu 27. Đường Engle biu th mi quan h gia:
A. Giá sn phm và khối lượng hàng hóa ược mua B. Thu nhp khối lượng hàng hóa ược mua C. Giá sn
phm và thu nhp của người tiêu dùng D. Tt c u sai
Câu 28. Hàm hu dng ca một người tiêu dùng có dng TU= X + 2Y. Tath nói: A. Độ
dc của ường ẳng ích s gim khi ta dch chuyn v phía phi
B. T l thay thế biên ca X và Y gim dn
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế hoàn toàn D. X và Y là hai hàng hóa b sung hoàn toàn
Câu 29. Mc giá tối a mà người tiêu dùng sn lòng chi tr cho mỗi ơn vịng hóa s dụng là căn cứ vào A. S
cn thiết của hàng hóa ó trong cuộc sng B. Giá bán hàng hóa
C. Thu nhp của người tiêu dùng
D. Lợi ích tăng thêm mà người tiêu dùng nhận ược khi tiêu dùng ơn vị hàng hóa ó
Câu 30. Khi hàng hóa biu din trục hoành tăng lên còn các yếu t khác không ổi, ộ dc của ường ngân sách
s:
A. Tăng lên B. Gim xung C. Không thayi D. Không xác ịnh
Câu 31. S la chn của người tiêu dùng b gii hn bi:
A. Đường ẳng ích B. Đường ngân sách C. Đường Engle D. Tt c ều úng
Câu 32. Một người tiêu dùng tối a hóa sự tha mãn ca mình bng cách:
A. Chi tiêu s thu nhp ca h i vi mt hàng hóa tới khi nào MU/P ạt ến 0
B. Tiêu dùng sn phm cho ến khi tổng ộ hu dng bng 0
C. Chi tiêu s thu nhp ca h sao cho ộ hu dng ca một ơn vị tiền i vi các hàng hóa là bng nhau D. Phân
b s chi tiêu cho tt c cá loi hàng hóa bng nhau
Câu 33. Ông A dùng 1000$ ể mua hàng hóa X và Y vi gP
X
= 40$/sn phm, P
Y
=50$/sn phẩm. Phương trình
ường ngân sách là:
A. 4X +5Y =100 B. X= 25 (5/4)Y
Câu 34. Hàng hóa thông thường là hàng hóa:
C. Y= 20 (4/5)X D. Tt c ều úng
A. Tiêu dùng tăng khi giá giảm
B. Tiêu dùng tăng khi giá tăng
C. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng
Câu 35. Hàng hóa cp thp là hàng hóa:
D. Tiêu dùng gim khi thu nhp gim
A. Tiêu dùng tăng khi giá giảm
B. Tiêu dùng tăng khi giá tăng
C. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng
D. Tiêu dùng gim khi thu nhp gim
Câu 36. Gi s người tiêu dùng dành hết thu nhp I mua hai loi hàng hóa X, Y với ơn giá P
X
, P
Y
, người
này ạt ược li ích tối a khi:
A. MU
X
/P
X
=MU
Y
/P
Y
B. MU
X
/MU
Y
=P
X
/P
Y
C. MRS
XY
=P
X
/P
Y
D. Tt c ều úng
Câu 37. Đối vi ông A thì X, Y hai sn phm thay thế hoàn toàn vi t l thay thế biên 1. Ông A dùng
1000$ ể mua hàng hóa X và Y vi giá P
X
= 40$/sn phm, P
Y
=50$/sn phẩm. Phương án tiêu dùng tối ưu:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 20
A. X= 25, Y = 0 B. X= 15, Y = 8 C. X= 10, Y = 12 D. X=0, Y = 20
Câu 38. Khi ường ẳng ích là những ường thng thì:
A. Hai hàng hóa là thay thế hoàn ho B. Hai hàng hóa là b sung hoàn ho
C. Hai hàng hóa không liên quan ến nhau D. Tt c u sai Câu 39. Khi hàng hóa
là b sung hoàn hảo thì ường ẳng ích:
A. Li v phía gc O B. Là những ường thng C. Là những ường vuông góc
D. Là những ường dc lên
Câu 40. Thịt là hàng hóa thông thường. Khi giá tht gim, hiu ng thu nhp s làm người ta mua thịt …..
và hiu ng thay thế s làm người ta mua thịt …..
A. nhiều hơn/ nhiều hơn B. nhiều hơn/ ít hơn C. ít hơn/ nhiều hơn D. ít hơn/ ít hơn
Câu 41. Một người tiêu dùng có thu nhập là 320$ ể mua hai la sn phm X, Y. Giá ca X là 10, Y là 20.
S thích của người này ược biu hin qua hàm tng hu dng: TU= X.(Y –2). Phương án tiêu dùng tối ưu
A. X= 10, Y= 11 B. X= 24, Y= 4 C. X= 14, Y= 9 D. Tt c u sai
Câu 42. Nếu Thu mua 20 sn phm X gim 10 sn phm Y, vi giá P
X
=100 vtt/sản phm, P
Y
= 200 vtt/sn
phm. Hu dng biên ca chúng là MU
X
=5, MU
Y
= 10. Để t tng hu dng tối a Thu nên:
A. Giảm lượng X, tăng lượng Y B. Tăng lượng X, giảm lượng Y
C. Gi nguyên s lượng hai sn phm D. Gi nguyên lượng X, tăng lượng mua Y
Câu 43. Khi thu nhập tăng lên trong khi giá của các hàng hóa không thay ổi, khi ó ường ngân sách s:
A. dch chuyn song song sang trái B. dch chuyn song song sang phi
C. xoay vào phía trong D. xoay ra phía ngoài
Câu 44. Phi hp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là:
A. Điểm nằm trên ường ẳng ích cao nht B. Điểm nằm trên ường ngân sách
C. Tiếp iểm của ường ng ích với ường ngân sách D. Tt c ều úng Câu 45. c ường
ng ích không th ct nhau vì:
A. Trái vi gi thuyết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít
B. Trái vi gi thuyết ưu thích có tính bắt cu
C. Các hàng hóa ều là hàng tt
Câu 46. Độ dc của ường ẳng ích phn ánh:
D. Tt c ều úng
A. S thích có tính bt cu
B. S thích là hoàn chnh
C. Giá c tương ối ca hai hàng hóa
D. T l thay thế gi hai hàng hóa
Câu 47. Phát biểu nào sau ây là SAI?
A. Các ường ẳng ích không ct nhau
B. Khi hai hàng hóa là thay thế hoàn hảo, ường ẳng ích là những ường thng
C. Đường ng ích là tp hp các gi hàng hóa người tiêu dùng th la chn sao cho tng hu dng biên
là như nhau
D. Đường ẳng ích luôn có ộ dc bng t s giá ca hai loi hàng hóa
Câu 48. X và Y là hai mt hàng thay thế hoàn toàn và t l thay thế biên MRSXY= -2. Nếu giá ca X gp ba ln
giá ca Y thì r hàng hóa người tiêu dùng mua là:
A. Ch có hàng hóa X B. Ch có hàng hóa Y C. Có c X và Y D. Tt c u sai
Câu 49. T l thay thế biên ca hai sn phm X và Y gim dần, iều ó chứng t rằng ường cong bàng quan ( ường
ng ích) ca hai sn phm có dng:
A. ường thng dc xuống dưới t trái sang phi B. mt lồi hướng v gc tọa ộ
C. mặt lõm hướng v gc tọa ộ D. tt c u sai
Câu 50. Khi tng hu dng gim, hu dng biên:
A. dương và tăng dần B. âm và gim dn C. dương và giảm dn
Câu 51. Đường bàng quan ối vi hai sn phm thay thế hoàn ho là:
D. âm và tăng dần
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. ường cong li ra ngoài B. ường thng C. ường ging ch L
D. ường cong lõm
Câu 52. Mt s thay ổi giá tương ối ca các cặp hàng hóa nào sau ây có khả năng gây ra những nh hưởng thay
thế nh nht?
A. Gà rán KFC và gà rán Lotteria B. Gas và bếp gas
C. Nht BP và nht Castrol D. Nước C2 và trà xanh không ộ
Câu 53. Gi s một người tiêu dùng phi la chn gia vic tiêu th bánh và bánh pizza. Nếu lượng pizza
ược th hin trên trc hoành s lượng ca bánh trên trc tung, nếu P
pizza
50.000VNĐ P
bánh
10.000VNĐ, thì ộ dc của ường ngân sách là:
A. 50.000 B. 5 C. 10.000 D. 0,2
Câu 54. Độ dc ca bt k iểm nào trên ường bàng quan ược gi là:
A. t giá hàng hóa B. t l thay thế cn biên C. t l ánh ổi gía c D. t l bàng quan Câu 55. Khẳng
ịnh nào sau ây là không úng với các ặc tình của ường bàng quan:
A. Đường bàng quan ều li ra phía ngoài B. Các ường bàng quan dc xung
C. các ường bàng quan không ct nhau D. ường bàng quan càng cao càng ược ưa thích hơn Câu 56. Điều
nào sau ây là úng v iều kin la chn tối ưu của người tiêu dùng?
A. dc của ường bàng quan bằng ộ dc của ường ngân sách
B. ường bàng quan tiếp xúc với ường ngân sách
C. giá tương ối ca hai hàng hóa bng t l thay thế cn biên
D. tt c ều úng
Câu 57. Gi s lượng hàng hóa X ược th hin trên trục hoành lượng hàng hóa Y ược th hin trên trc
tung. Nếu chúng ta ct giảm hàng hóa X ể tăng thêm hàng hóa Y sao cho vẫn nằm trên ường bàng quan dng
lõm, thì t l thay thế cn biên của hàng hóa Y cho hàng hóa X ( ộ dốc ường bàng quan) s:
A. vẫn như nhau B. gim C. tăng D. có th tăng hoặc gim
Câu 58. Nếu thu nhập tăng làm người tiêu dùng tăng cầu mt hàng hóa thì có th xác ịnh hàng hóa ó là:
A. hàng hóa thông thường B. hàng thay thế C. hàng b sung D. hàng th cp
Câu 59. Nếu thu nhập tăng làm người tiêu dùng gim cu mt hàng hóa thì có th xác ịnh hàng hóa ó là:
A. hàng thay thế B. hàng th cp C. hàng b sung D. hàng thông thường
Câu 60. Nếu thu nhp và giá của hàng hóa không ổi và giá ca hàng hóa còn lại tăng, ường ngân sách s:
A. xoay ra ngoài B. không ổi
C. xoay vào trong D. dch chuyn song song
Câu 61. Phát biểu nào sau ây là sai?
A. việc tăng lãi suất s luôn làm tăng tiết kim
B. ường gii hn ngân sách th hin nhng gói tiêu dùng mà một người tiêu dùng có th áp ứng.
C. vi mt mt hàng th cp, nếu giá gim thì hiu ng thu nhp làm giảm lượng cầu hàng hóa ó.
D. tại iểm tối ưu của người tiêu dùng, t l thay thế cn biên ca to cho nho bng t l giá ca giá nho vi giá
ca táo
Câu 62. Phát biu nào sau ây là úng v ường bàng quan?
A. ường bàng quan thường là một ường thng dc xung
B. nếu hai hàng hóa b sung hoàn hảo cho nhau, các ường bàng quan có liên quan ến hai mt hàng này s gp
nhau tại các iểm tối ưu
C. các ường bàng quan có xu hướng dc xung vì một người tiêu dùng buc phải tăng số lượng hàng hóa y ể
m bảo ộ hài lòng như cũ khi số lượng hàng hóa khác gim.
D. các ường bàng quan li v gc tọa ộ vì người tiêu dùng thường sn sàng t b nhng hàng hóa tiêu dùng ít
và ít sãng sàng t b nhng hàng hóa mà h ang tiêu dùng nhiu Câu 63. Đường bàng quan li v phía gc
tọa ộ bi vì:
A. t l thay thế biên gim dn
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 22
B. hàng hóa này gim xung thì hàng hóa còn li phải tăng lên
C. s thích có tính bc cu
D. ường bàng quan cao hơn ược ưu thích hơn các ường thp
Câu 64. Jen ch mua sữa và ngũ cốc. Sữa là hàng hóa thông thường còn ngũ cốc là hàng hóa th cp. Khi giá
ca sữa tăng lên thì Jen sẽ mua:
A. ít sữa, nhưng ngũ cốc thì không rõ B. nhiu sữa, ít ngũ cốc
C. ít sữa, ít ngũ cốc D. ít sa, nhiều ngũ cốc
Câu 65. Thu nhp của Tiger ược tiêu dùng cho cà phê và bánh ngt (c 3 ều là hàng hóa thông thường).
Mt con bão Brazil làm tăng giá cà phê ở Hoa Kỳ, iều gì xảy ra ối vi tiêu dùng ca Tiger: A.
ường ngân sách dch chuyn ra ngoài, Tiger mua nhiu bánh ngọt hơn B. ường ngân sách dch
chuyn vào trong, Tiger mua ít bánh ngọt hơn
C. ường ngân sách dch chuyển vào trong, Tiger mua ít cà phê hơn
D. ường ngân sách dch chuyn ra ngoài, Tiger mua nhiu cà phê hơn
Câu 66. Một người tiêu dùng thu nhp 420$ chi tiêu hết cho 2 sn phm X Y vi giá lần lượt 10$ và
40$. Biết hàm tng hu dng là TU=(X-2).Y. Phương án tiêu dùng tối ưu:
A. X=22, Y=5 B. X=18, Y=6 C. X=30, Y=3 D. X=26, Y=4
Câu 67. Một người tiêu dùng thu nhp 420$ chi tiêu hết cho 2 sn phm X Y vi giá lần lượt 10$ và
40$. Biết hàm tng hu dng là TU=(X-2).Y. Tng hu dng tối a ạt ược là:
A. 100 B. 90 C. 64 D. 96
Câu 68. Khi giá ca một hàng hóa tăng từ $8 lên $12, thì lượng cu gim t 110 còn 90 ơn vị hàng hóa.
H s co giãn ca cu theo giá là:
A. -5 B. -1/5 C. -2 D. -1/2
Câu 69. Ti mc thu nhập 3000$, lượng tiêu dùng hàng hóa A là 500. Khi thu nhập tăng lên 3800$, lượng tiêu
dùng hàng hóa A là 700. Ta có th kết lun:
A. E
I
=1,25, A là hàng hóa xa x B. E
I
=2,43, A là hàng hóa xa x
C. E
I
=1,25, A là hàng hóa thông thường D. E
I
=2,43, A là hàng hóa thông thường
Câu 70. Khi giá báng hàng hóa Y là 180$, lượng tiêu th hàng hóa X là 800. Khi giá bán Y là 210$, lượng tiêu
dùng hàng hóa X là 1000. Ta có th kết lun:
A. E
XY
= -1,32; X và Y là 2 mt hàng b sung
B. E
XY
= 1,44; X và Y là 2 mt hàng thay thế
C. E
XY
= 1,44; X và Y là 2 mt hàng b sung
D. E
XY
=-1,32, X và Y là 2 mt hàng thay thế
CHƯƠNG IV: LÝ THUYẾT V SN XUT VÀ CHI PHÍ
Câu 1. Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Độ dc của ường ẳng lượng còn gi là t l thay thế kĩ thuật biên
B. Đường ẳng lượng là ường cong nên ộ dc ti mỗi iểm trên ường biu din có giá tr khác nhau C. Độ dc
của ường ẳng lượng luôn có giá tr âm
D. Tt c ều úng
Câu 2. Trong các hàm sn xuất sau ây, hàm số nào th hin tình trạng năng suất theo quy mô gim dn?
A. Q = (2KL
)1/2
B. Q = aK2 + bL2 C. Q = K
0,4
L
0,6
D. Q = K
1
0.3
K
2
0,3
L
0,3
Câu 3. Mt doanh nghiệp ạt kinh tế không ổi theo quy mô khi tt c ầu vào tăng 20% và ầu ra tăng:
A. 15% B. 20% C. 25% D. 30%
Câu 4. Đường chi phí trung bình dài hn có dng:
A. Đường thng nm ngang song song vi trc hoành B. Đường cong gần như chữ U
C. Đường dc lên D. Tt c ều úng
Câu 5. Sn phm cn biên ca một ầu vào ược hiu là
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. chi phí ca vic sn xut thêm một ơn vị sn phm.
B. sn phm b sung ược to ra t vic thuê thêm một ơn vị u vào.
C. chi phí cn thiết ể thuê thêm một ơn vị u vào.
D. sản lượng chia cho s u vào s dng trong quá trình sn xut. Câu 6. Chi phí c nh trong ngn hn là
A. các chi phí gn với các ầu vào c nh.
B. các chi phí không thay ổi theo mc sản lượng.
C. bao gm nhng thanh toán tr cho mt s yếu t kh biến.
D. các chi phí gn với các ầu vào c ịnh và không thay ổi theo mc sản lượng.
Câu 7. Mi quan h gia sn phm cn biên ca lao ộng và chi phí cn biên ca sn phm gì? A. Chi
phí cn biên là nghịch ảo ca sn phm cn biên.
B. Chi phí cn biên bng mc tin công chia cho sn phm cn biên.
C. Đường chi phí cn biên dc xuống khi ường sn phm cn biên dc xung.
D. Chi phí cận biên không ổi nhưng sản phm cn biên thì tuân theo hiu sut gim dn.
Câu 8. Khi ường chi phí cn biên nằm trên ường chi phí bình quân thì phát biểu nào là úng? A. Đường
chi phí bình quân mc ti thiu ca nó.
B. Đường chi phí cn biên mc cực ại ca nó.
C. Đường chi phí cn biên dc xung.
D. Chi phí bình quân s có xu hướng tăng lên khi tăng sản lượng sn xut.
Câu 9. S khác biệt cơ bản cn quan tâm khi phân tích chi phí ngn hn và chi phí dài hn là gì? A.
Trong ngn hn có hiu suất không ổi theo quy mô nhưng trong dài hạn không có. B. Trong dài hn
tt c các ầu vào ều có th thay ổi ược
C. Mt thời iểm nht nh.
D. Trong ngn hạn ường chi phí bình quân gim dn, còn trong dài hạn thì nó tăng dần.
Câu 10. Đường chi phí bình quân dài hạn là ường như thế nào? A. Tng
ca tt c các ường chi phí bình quân ngn hn.
B. Đường bao ca tt c các ường chi phí bình quân ngn hn.
C. Đường biên phía trên của các ường chi phí bình quân ngn hn.
D. Đường nm ngang.
Câu 11. Trong các nhận nh sau, nhận ịnh nào úng về ường chi phí bình quân trong dài hn? A. Đường
chi phí bình quân trong dài hn có th dc xung do hiu suất tăng theo quy mô.
B. Đường chi phí bình quân trong dài hn có th s dc lên vì chi phí quản lý tăng lên.
C. Đường chi phí bình quân trong dài hn luôn luôn biu th hiu suất tăng của quy mô.
D. Đường chi phí bình quân trong dài hn có th dc xung do hiu suất tăng theo quy mô và có thể s dc lên
vì chi phí quản lý tăng lên.
Câu 12. Trường hợp nào sau ây biểu th hiu suất tăng theo quy mô?
A. Tăng gấp ba tt c các ầu vào s làm cho sản lượng tăng ít hơn 3 lần.
B. Tăng gấp ba tt c các ầu vào tr một ầu vào s làm cho sản lượng tăng ít hơn 3 lần.
C. Tăng gấp ba tt c các ầu vào s làm cho sản lượng tăng hai lần.
D. Tăng gấp ba tt c các ầu vào s làm cho sản lượng tăng nhiều hơn 3 lần. Câu 13. Trường hợp nào sau ây
biu th hiu sut gim theo quy mô?
A. Khi tt c các ầu vào tăng gấp ôi, sản lượng ầu ra tăng ít hơn hai lần.
B. Khi ầu vào tăng thì sản phẩm tăng thêm trên ơn vị u vào b sung ó có xu hướng gim xung.
C. Khi một ầu vào tăng gấp ôi, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
D. Khi tt c các ầu vào tăng gấp ôi, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
Câu 14. Chi phí c nh bình quân là chi phí
A. cn thiết ể xác ịnh iểm óng cửa B. ti thiu iểm hoà vn.
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 24
C. luôn luôn dc xung v phía phi. D. ti thiu iểm tối a hoá lợi nhun. Câu 15. Trong kinh tế
vi mô, sn xut trong ngn hạn ược ịnh nghĩa như thế nào?
A. Khong thi gian sn xut mà hãng thu thp s liu v chi phí ch không phi v sn xut.
B. Khong thi gian sn xut mà hãng thu thp s liu v chi phí và v sn xut.
C. Khong thi gian sn xut mà hãng ch th thay ổi ược mt s u vào, còn mt hoc mt s u vào khác
c nh.
D. Khong thi gian sn xuất mà hãng thay ổi sản lượng và công sut nhà máy.
Câu 16. Khái nim chi phí hin khác vi chi phí n iểm nào?
A. Chi phí hiện là chi phí cơ hội và chi phí n là lãi suất và ịa tô.
B. Chi phí hin là lãi suất và ịa tô còn chi phí ẩn là chi phí cơ hội.
C. Chi phí hin chi phí b ra tr cho các yếu t sn xuất, ược ghi trong các chng t chi phí ẩn hoàn
toàn là chi phí cơ hội n.
D. Chi phí hin chi phí b ra ể tr cho các yếu t sn xut chi phí n là các ảnh hưởng hướng ngoi. Câu
17. Hãng ch tăng sản lượng ể tăng lợi nhuận trong trường hp?
A. MC = MR. B. MR > 0. C. MR > MC. D. MR < MC.
Câu 18. Tng li nhuận ạt giá tr cực ại khi
A. doanh thu cận biên vượt quá chi phí cn biên.
B. doanh thu sn phm cn biên nh hơn chi phí biên.
C. li nhun cn biên bng 0. D. li nhun cn biên bng vi chi phí biên.
Câu 19. Gi s hãng ang tối a hóa lợi nhun, nếu chi phí c ịnh tăng lên, hãng ó muốn tiếp tc tối a hoá li nhun
s phi thc hin chính sách gì?
A. Tăng giá sản phm bán ra B. Gim các chi phí biến ổi.
C. Tăng sản lượng. D. Để cho giá và sản lượng không ổi.
Câu 20. Đường tng chi phí bình quân có dạng như thế nào?
A. Đường nm ngang. B. Đường dc xung. C. Đường dc lên. D. Hình ch U.
Câu 21. Khi chi phí cận biên vượt quá doanh thu cn biên, mt hãng mun tối a hoá li nhun s phi thc hin
chính sách nào?
A. Tăng sản lượng. B. Gim sản lượng.
C. Thuê thêm công nhân.
D. Quyết ịnh v s an toàn thay cho tối a hoá lợi nhun.
Câu 22. Tối a hóa lợi nhun và tối a hóa doanh thu khác nhau ở iểm nào?
A. Sn lượng thấp hơn và giá cao hơn. B. Sản lượng thấp hơn và giá thấp hơn.
C. Sản lượng cao hơn và giá cao hơn. D. Sản lượng cao hơn và giá thấp hơn.
Câu 23. Khi sản lượng tăng, tổng chi phí c nh s
A. tăng. B. không ổi. C. gim. D. giảm, sau ó tăng
Câu 24. Mt hãng s không sn xut mc sản lượng tha mãn MR=MC thì nhận ịnh nào là nhn nh úng?
A. Hãng ang kiếm ược li nhun kinh tế dương.
B. H chưa tối a hóa ược li nhun.
C. Hãng ang kiếm ược li nhun kinh tế âm.
D. Hãng ang kiếm ược li nhun kế toán.
Câu 25. Khi chi phí trung bình lớn hơn chi phí cận biên thì nhận ịnh nào là úng? A. Chi
phí trung bình ang tăng lên khi sản lượng tăng.
B. Chi phí trung bình ang giảm xung khi sản lượng tăng.
C. Chi phí cận biên ang tăng lên khi sản lượng tăng.
D. Chi phí cận biên ang giảm xung khi sản lượng tăng.
Câu 26. Đường nào liên tc giảm ( i xuống) khi sản lượng tăng?
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. AFC. B. AVC. C. TFC. D. TVC.
Câu 27. Một hãng ang ở mc sản lượng mà ó MC i qua AVC, nhận ịnh nào là úng?
A. AVC ang tăng khi Q tăng. B. AVC ang giảm khi Q tăng.
C. ATC ang giảm khi Q tăng. D. ATC ang tăng khi Q tăng.
Câu 28. Khi sn phm cận biên tăng, giá thuê ầu vào không ổi thì
A. Chi phí cn biên gim xung. B. Chi phí trung bình tăng lên.
C. Chi phí biên tăng lên. D. Chi phí trung bình gim xung.
Câu 29. La chọn u vào ca mt hãng khi muốn thay ổi quy mô sn xut trong ngn hn và trong dài hn
khác nhau âu?
A. Trong ngn hn, hãng có nhiu la chọn ầu vào hơn trong dài hạn.
B. Trong ngn hn, hãng có ít la chọn ầu vào hơn trong dài hạn.
C. Trong ngn hn, hãng có cùng s la chọn ầu vào như trong dài hạn.
D. Không có quan h gia s la chọn ầu vào ca hãng trong dài và ngn hn.
Câu 30. Khi gia tăng ều n s lượng ca mt u vào biến i trong khi những ầu vào khác ược gi không i thì
s lượng ầu ra tăng nhanh dần. Thông tin này cho biết quá trình sn xut có:
A. Hiu suất tăng dần B. Hiu sut gim dn C. Hiu suất không ổi D. Không xác ịnh
Câu 31. Quá trình sn xut có hiu suất tăng dần, nếu doanh nghiệp tăng số lượng ca một ầu vào biến ổi thì:
A. Tng sản lượng tăng B. Năng suất biên tăng C. Năng suất biên gim
D. Năng suất trung bình gim
Câu 32. Khi ường năng suất biên i xuống, ường năng suất trung bình:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết lun
Câu . Khi ường năng suất biên i lên, ường năng suất trung bình:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết lun
Câu 33. Khi ường năng suất biên trùng vi trục hành, ường tng sn lượng:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết lun
Câu 34. Khi ường năng suất biên i xuống, ường tng sản lượng:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết lun
Câu 35. Khi năng suất biên ang biến thiên tăng, tổng sản lượng biến thiên theo chiu nào
A. Tăng nhanh dần B. Tăng chậm dn C. Gim D. Không có kết lun
Câu 36. Tng sản lượng tăng chậm dần khi năng suất biên ang biến thiên:
A. Tăng B. Gim
C. Gim và có giá tr dương D. Gim và có giá tr âm
Câu 37. Tng sản lượng gim khi năng suất biên ang biến thiên:
A. Tăng B. Gim
C. Gim và có giá tr dương D. Gim và có giá tr âm
Câu 38. Vi phi hp hin ti của 2 ầu vào L và K có MP
L
/w = MP
K
/r. Nếu w tăng, ể tối a hóa sản lượng với
chi phí không ổi, doanh nghiệp nên iều chnh s lượng ầu vào L và K như thế nào?
A. Tăng L, giảm K B. Tăng K, giảm L C. Không iều chnh D. Không th biết Câu 39. Đường ẳng
lượng có ặc iểm nào sau ây?
A. Đường dc xung t trái sang phi B. Đường cong mt lồi hướng v gc tọa C. Các ường ẳng
lượng không bao gi ct nhau D. Tt c ều úng
Câu 40. Nếu 2 u vào L K thay thế hoàn toàn cho nhau trong sn xuất thì ln t l thay thế k thut biên
ca X cho Y (MRTSLK) s:
A. Tăng dần B. Gm dn C. Khôngi D. Bng 0
Câu 41. Nếu 2 ầu vào L và K không thay thế hoàn toàn cho nhau trong sn xuất thì ộ ln t l thay thế k thut
biên ca X cho Y (MRTSLK) s:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 26
A. Tăng dần B. Gm dn C. Không ổi D. Bng 0
Câu 42. Khi giá ầu vào của L và K tăng cùng một t lệ, ường ẳng phí s dch chuyn như thế nào? A. Xoay
quanh trc hoành theo chiều kim ồng h
B. Xoay quanh trục hoành ngược chiều kim ồng h
C. Dch chuyn sang phi song song với ường ẳng phí cũ
D. Dch chuyn sang trái song song với ường ẳng phí cũ
Câu 43. Để tối a hóa sản lượng với chi phí cho trước, DN phi la chn phi hp s lượng ầu vào:
A. nằm trên ường ẳng phí
B. nằm trên ường ẳng lượng
C. ược xác ịnh tại giao iểm của ường ẳng phí và ường ẳng lượng
D. có ộ dc của ường ẳng phí bằng ộ dc ường ẳng lượng
Câu 44. Nếu ường năng suất biên là ường thng song song vi trục hoành thì ường tng sản lượng có:
A. dạng ường thng song song vi trc hoành
B. dạng ường thng dc lên t trái sang phi
C. dạng ường dc xung t trái sang phi
D. dạng lúc ầu i lên có dạng cong lõm, sau ó i lên có dạng cong lồi, ạt cực i rồi i xuống Câu 45. Phát biểu nào
sau ây không úng?
A. Khi ường năng suất biên i lên, ường tổng sán lượng i lên có dạng cong lõm B. Khi
ường năng suất biên i xuống, ường tng sản lượng i xuống
C. Khi ường năng suất biên phí trên trục hoành, ường tng sản lượng i xuống D. Khi
năng suất biên ct trc hoành, tng sản lượng ạt cực ại Câu 46. Phát biểu nào sau ây
không úng?
A. Đường năng suất trung bình ch i lên khi ường năng suất biên i lên
B. Đường năng suất trung bình ch i lên khi ường năng suất biên trên ường năng suất trung bình
C. Đường năng suất trung bình ch i xung khi ường năng suất biên dưới ường năng suất trung bình D. Năng
suất trung bình ạt giá tr cực ại khi ường năng suất biên cắt ường năng suất trung bình Câu 47. Trong ngn
hn, phát biểu nào sau ây là úng:
A. MC luôn lớn hơn ATC B. ATC ct MC tại iểm cc tiu ca MC
C. ATC luôn lớn hơn MC D. Tt c u sai
Câu 48. Mt nhà sn xut MC mt hng số. Khi tăng sản lượng t 100 lên 110, chênh lch gia AC
AVC giảm i 1$. Vậy chi phí c nh ca nhà sn xut là:
A. 990$ B. 1100$ C. 2090$ D. Tt c u sai
Câu 49. Khi AC ang biến thiên gim, có th kết lun biến thiên ca AVC là:
A. Đang tăng B. Đang giảm C. Đạt cc tr D. Không xác ịnh
Câu 50. Mt nhà sn xuất tăng L sử dng t 30 lên 40 thì APL tăng dần, K=200 c ịnh, w và r không ổi, khi ó
có thể kết lun:
A. AVC gim B. AFC, AVC u gim
C. AVC tăng D. AFC giảm và AVC tăng
Câu 51. Đường chi phí không có dng ch U là:
A. AFC B. MC C. AVC D. AC
Câu 52. Phát biểu nào sau ây là úng về chi phí c nh:
A. Sản lượng tăng không làm FC thay ổi B. Sản lượng càng ln AFC càng ln C. Đường AFC song
song vi trc hoành D. Sản lượng tăng không làm AFC thay ổi
Câu 53. T l thay thế k thut biên (MRTS) th hin:
A. Độ dc của ường tng sản lượng B. Độ dc của ưởng ng phí C. Độ dc của ường ẳng
lượng D. Độ dc của ường ngân sách
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 54. Đường chi phí trung bình dài hn LAC có dng ch U do:
A. Năng suất tăng dàn theo quy mô, sau ó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Ảnh hưởng ca quy luật năng suất biên gim dn D. Li thế kinh tế ca sn xut quy mô ln
Câu 55. Đường chi phí trung bình ngn hn AC dng ch U do: A.
Năng suất tăng dàn theo quy mô, sau ó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Ảnh hưởng ca quy luật năng suất biên gim dn
D. Li thế kinh tế ca sn xut quy mô ln
Câu 56. Trong ngn hn, khi sản lượng càng ln, loại chi phí nào sau ây càng nhỏ:
A. Chi phí biên B. Chi phí biến ổi trung bình
C. Chi phí trung bình D. Chi phí c ng trung bình
Câu 57. Trong ngn hn, khi sản lượng tăng mà chi phí biên (MC) tăng dần và chi phí biến ổi trung bình (AVC)
gim dn là do:
A. MC < AVC B. MC < AFC C. MC > AVC D. MC < AC
Câu 58. Hàm chi phí biến ổi có dng: TVC= Q + 4Q
2
. Do vậy, ường chi phí biên có dng:
A. Nm ngang song song trc hoành B. Đường thng dốc ứng
C. Ch U D. Đường thng dc lên
Câu 59. Khi tng hu dụng ang tăng dần thì hu dng biên s:
A. Đang giảm dn B. Nh hơn 0 C. Lớn hơn 0 D. A và C ều úng
Câu 60. Khi hu dng biên bng 0, tng hu dng (TU) s:
A. gim dn B. tăng dần
Câu 61. Độ dc của ường ẳng phí là:
C. cực ại D. cc tiu
A. T s giá c ca 2 yếu t sn xut
B. T s năng suất biên ca 2 yếu t sn xut
C. T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut Câu
62. Độ dc của ường ẳng lượng là:
D. Tt c u sai
A. T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut
B. T s năng suất biên ca 2 yếu t sn xut
C. C A và B ều dúng
Câu 63. Độ dc của ường ẳng phí phn ánh:
D. C A và B ều sai
A. Chi phí cơ hội làm vic mua thêm một ơn vị u vào vi mc tng chi phí và giá c của các ầu vào ã cho
B. Tp hp tt c các kết hp gia vốn lao ộng mà doanh nghip có th mua vi mc tng chi phí và giá c
của các ầu vào ã cho
C. Năng suất biên gim dn
D. T l thay thế k thut biên của hai ầu vào
Câu 64. Phát biểu nào sau ây là úng vi khái nim ngn hn trong kinh tế:
A. Doanh nghip ó th thay ổi quy mô sn xut B. Doanh nghip có th thay ổi sản lượng
C. Thi gian ngắn hơn 1 năm D. Tt c các yếu t sn xuất ều thay ổi
Câu 65. Cho hàm sn xut Q= aX bX
2
vi X là yếu t sane xut biến ổi, ta có kết lun:
A. Đường MP
X
có dng parabol B. Đường AP
X
dng parabol C. Đường AP
X
dốc hơn ường
MPX D. Đường MP
X
dốc hơn ường APX
Câu 66. Năng suất biên MP ca 1 yếu t sn xut biến ổi là:
A. Sn phm trung bình tính cho mỗi ơn v yếu t sn xut
B. Sn phẩm tăng thêm trong tổng sn phm khi s dụng thêm 1 ơn vị yếu t sn xut biến ổi, các yếu t còn li
gi nguyên
C. Sn phẩm tăng thêm trong tổng sn phm các yếu t sn xut
D. Sn phẩm tăng thêm trong tổng sn phm khi s dụng thêm 1 ồng chi phí ca các yếu t sn xut biến i
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 28
Câu 67. Khi ường năng suất biên của lao ng (MPL) nằm cao hơn ường năng suất trung bình ca lao ng (APL)
thì:
A. C 2 ường ều dc lên B. Đường năng suất biên dc lên
C. Đường năng suất trung bình dc lên D. Đường năng suất trung bình nghiêng xung Câu 68. Trường
hp vốn và lao ộng tăng lên 2 lần mà sản lượng tăng hơn 2 lần, gi là:
A. Năng suất không ổi theo qui B. Năng suất tăng dần theo qui C. Năng suất gim dn
theo qui mô D. Kinh tế có trin vng
Câu 69. Nếu hàm sn xut có dạng Q= 0,5KL. Khi tăng các yếu t u vào cùng t l thì:
A. Năng suất gim dn theo qui mô B. Năng suất không ổi theo qui mô
C. Năng suất tăng theo qui mô D. Không có câu nào úng
Câu 70. Điều nào sau ây là úng ?
A. Đối vi doanh nghip hiu qu v mặt kĩ thuật quan trọng hơn về mt kinh tế
B. Tt c các phương án ạt hiu qu kinh tế ều ạt hiu qu kĩ thuật
C. Tt c các phương án ạt hiu qu k thuật ều ạt hiu qu kinh tế
D. Tt c ều úng
Câu 71. Tình trng khi chi phí trung bình dài hn khi sản lượng tăng gọi là:
A. Tính phi kinh tế theo qui mô B. Tính kinh tế theo qui mô C. Năng suất không ổi
theo qui mô D. Kinh tế không có trin vng Câu 72. Nếu ường ẳng lượng là một ường
thng thì:
A. Chi phí s dng các yếu t u vào c nh mc s dng khác nhau
B. T l thay thế kĩ thuật biên ca 2 yếu t sn xuất không ổi
C. Xut hiện năng suất tăng dân theo qui mô
D. Ch mt cách kết hp các yếu t u vào trong qtrình sn xut Câu 73. Hai ường nào sau ây ặc iểm
ging nhau:
A. Đường ngân sách và ường cu B. Đường ẳng ích và ường ẳng lượng C. Đường ngân sách và
ường ẳng phí D. C B, C ều úng
Câu 74. Khi ta c nh sản lượng ca mt hàm sn xut, cho s lượng vốn lao ộng thay i thì ường cong
biu din s ược gi là:
A. Đường chi phí biên B. Đường tng sn phm
C. Đường sn phm D. Đường ẳng lượng
Câu 75. Khi năng suất biên bng 0 (MP=0), tng sản lượng s:
A. Bng 0 B. Tăng dần C. Ti thiu D. Tối a
Câu 76. Năng suất trung bình của 1 ơn vị sn xut biến ổi ó là:
A. S lượng sn phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị yếu t sn xut biến ổi.
B. S lượng sn phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ồng chi phí yếu t sn xut biến ổi.
C. S lượng sn phẩm bình quân ược to ra bởi 1 ơn vị yếu t sn xuất ó.
D. Không có câu nào úng.
Câu 77. T l thay thế kĩ thuật biên (MRTS) th hiện ộ dc ca:
A. ường tng sản lượng B. ường ẳng phí C. ường ẳng lượng D. ường ngân sách
Câu 78. Cho hàm sn xu Q= . Đây là hàm sản xut có:
A. không th xác ịnh ược B. Năng suất tăng dần theo qui C. Năng suất gim dn theo qui
D. Năng suất không ổi theo qui mô
Câu 79. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên s:
A. Bằng năng suất trung bình B. Tăng dần
C. Nh hơn năng suất trung bình D. Vượt quá năng suất trung bình
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 80. Gi s sn phẩm trung bình (năng suất trung bình) ca 6 công nhân 15. Nếu sn phẩm biên (năng sut
biên) của người công nhân th 7 là 20, th hin
A. Năng suất biên ang giảm B. Năng suất biên ang tăng
C. Năng suất trung bình ang tăng D. Năng suất trung bình ang giảm
Câu 81. Mt nghip s dng hai yếu t sn xuất vôn (K), lao ộng (L), sn xut mt loi sn phm X, phi
hp tối ưu của hai yếu t sn xut phi tha mãn:
A. K = L B. MP
K
/P
L
= MP
L
/P
K
C. MP
K
/P
K
= MP
L
/P
L
D. MP
K
=MP
L
Câu 82. Tin thuê mt bng ca doanh nghip là:
A. Chi phí kinh tế B. Chi phí kế toán C. Chi phí n D. Chi phí biến ổi
Câu 83. Đường chi phí trung bình dài hạn là ường:
A. dc xung t trái sang phi B. dc lên t trái sang phi C. Nm ngang song song
vi trc hoành D. Tt c u sai
Câu 84. Chi phí biến ổi ca doanh nghiệp ạt giá tr cc tiu khi:
A. Chi phí biên bng chi phí trung bình B. Chi phí biên bng doanh thu biên
C. Chi phí biên bng chi phí biến ổi D. Tt c u sai
Câu 85. Tính kinh tế vi mô khi:
A. Đường LAC nằm dưới dường LMC B. Đường LAC nằm trên ường LMC
C. Đường LAC cắt ường LMC D. Tt c u sai
Câu 86. Khi ường chi phí biên dài hn nm phí trên ường chi phí trung bình dài hn thì:
A. Đường chi phí biên dc lên B. Đường chi phí biên dc xung
C. Đường chi phí trung bình dc xung D. Tt c u sai
Câu 87. Đường chi phí trung bình dài hn là:
A. Đường bao của các ường chi phí ngn hn
B. Đường bao của các ường chi phí biến ổi trung bình
C. Đường bao của các ường chi phi trung bình ngn hn
D. Tt c u sai
Câu 88. Đường nào co dng dc xung t trái sang phi:
A. Chi phí trung bình dài hn B. Chi phí biên ngn hn và dài hn
C. Chi phí trung bình ngn hn D. Tt c u sai
Câu 89. Khi giá c cá yếu t sn xut cùng gim xung, s làm:
A. dch chuyển ường chi phí trung bình lên trên B. dch chuyển các ường AC xuống dưới
C. các ường AV vn gi nguyên v trí cũ D. các ường AVC dch chuyn sang phi Câu 90. Nếu
Q=1,2,3 ơn vị sn phm, tổng chi phí tương ương là 2,3,4$ thì chi phí trung bình:
A. không ổi B. tăng dần C. gim dn D. không xác nh Câu 91. Doanh nghip có hàm chi phí ngn hn
sau: TC = 3Q
2
+ Q + 111, thì:
A. AC=3Q + 1 + 111 B. AVC = 3Q + Q C. MC = 3Q +Q D. Tt c u sai
Câu 92. Trong ngn hn, khi sản lượng tăng và chi phí biên (MC) tăng dần và chi phí trung bình (AC) gim dn
là do:
A. MC < AVC B. MC >AVC C. MC < AFC D. MC < AC
Câu 93. Khi chi phí biến ổi trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nh hơn chí phí biến ổi trung bình
B. Chi phí biên lớn hơn chi phí biến ổi trung bình
C. Chi phí biên bng chi phí biến ổi trung bình D. Tt c u sai
Câu 94. Khong cách thẳng ứng giữa ường chi phí trung bình và chi phí biến ổi là:
A. Bng AFC B. Gim khi sản lượng tăng lên
C. Tăng khi sản lượng tăng lên D. Bng TFC
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 30
Câu 95. Hàm tng chi phí có dạng: TC = 100 + 50Q, ường chi phí biên có dng:
A. Nm ngang song song trc hoành B. Đường thẳng ứng
C. Ch U D. Đường thng dc lên
Câu 96. Mt doanh nghip muốn tăng qui mô nhà máy nếu:
A. Doanh nghiệp ang sản xut trong phn dc xung của ường LAC
B. Chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình
C. Doanh nghiệp ang sản xut trong phn dc lên của ường LAC
D. Tt c u sai
Câu 97. Hàm tng chi phí sn xut ca mt doanh nghiệp như sau: TC= Q2 +20Q+ 40.000, mức sản lượng tối
ưu của doanh nghip là:
A. 200 B. 220 C. 10 D. Tt c u sai
Câu 98. Li nhun kinh tế ược xác ịnh bi tng doanh thu tr i:
A. Chi phí n B. Chí phí hin C. Chi phí chìm D. Chi phí cơ hội
Câu 99. Chi phí c nh trung bình:
A. là cn thiết ể xác ịnh iểm óng cửa B. là ti thiu iểm hòa vn
C. luôn không ổi D. Tt c u sai
Câu 100. Da vào thông tin bng sau, chi phí biên trong dài hn s cao hơn chi phí trung bình dài hạn khi:
Q
10
20
30
40
50
AC
1
11
8
11
15
20
AC
2
15
10
7
20
14
AC
3
20
15
10
8
10
A. Q < 30 B. Q > 40 C. Q > 30 D. Q < 50
Câu 101. Khẳng ịnh nào dưới ây là úng?
A. AC dưới MC thì AC tăng B. AC trên MC thì MC tăng
C. AC gim thì MC trên AC D. MC tăng thì AC tăng
Câu 102. Tổng chi phí là 20 ngàn ồng vi sản lượng là 4 ơn vị và 36 ngàn ồng sản lượng 6 ơn vị. Chi phí biên
gi 4 và 6 ơn vị sản lượng là:
A. Ít hơn chi phí trung bình B. Bng chi phí trung bình
C. Lớn hơn chi phí trung bình D. Tt c u sai
Câu 103. Da vào thông tin bng sau, vi mc sản lượng 40, chi phí trung bình dài hn là
Q
10
20
30
40
50
AC
1
11
8
11
15
20
AC
2
15
10
7
10
14
AC
3
20
15
10
8
10
A. 7 B. 8 C. 10 D. tt c u sai
Câu 104. Da vào thông tin bng sau, sản lượng có chi phí trung bình dài hng thp nht là:
Q
10
20
30
40
50
AC
1
11
8
11
15
20
AC
2
15
10
7
10
14
AC
3
20
15
10
8
10
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 105. Da vào thông tin bng sau, tng chi phí ca doanh nghip khi sn xut 20 sn phm là:
Q
10
20
30
40
50
AC
1
11
8
11
15
20
AC
2
15
10
7
10
14
AC
3
20
15
10
8
10
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. 160 B. 200 C. 300 D. 33
Câu 106. Gi ịnh iểm E kết hp tối ưu trên ường tiêu dùng theo giá. Khi giá ca hàng hóa X gim, kết hp tối
ưu mới s:
A. Bên trên iểm E B. Bên dưới iểm E C. Tại iểm E D. Tt c u sai
Câu 107. Độ dc của ường tng chi phí TC= -5, có nghĩa là
A. MP
K
= 5MP
L
B. MP
L
= 5MP
K
C. P
L
= 5P
K
D. P
K
= 5P
L
Câu 108. Anh Hi vic làm vi thu nhp 3 triệu ồng/ tháng, ng thi s tin nhàn ri 100 triệu ng gởi
ngân hàng hưởng lãi xut 1%/tháng. Nếu dùng s tin nhàn rỗi này mua bán chng khoán, d kiến lãi ròng
ti thiu 50 triệu ồng/ năm. Nếu anh Hi ngh vic, bám sàn chng khoán thì li nhun kinh tế ti thiu ca anh
Hi là:
A. 36 triu B. 12 triu C. 50 triu D. a, b, c ều sai
Câu 109. Mt doanh nghip s dng hai yếu t L K. Biết MP
K
= 1.000, MP
L
= 100, P
K
= 2.500, P
L
= 120. Doanh
nghiệp này nên làm gì ể ạt ược kết hp tối ưu giữa K và L ể sn xut mt mc sản lượng ã ược xác ịnh trước o
với chi phí thp nht.
A. Tăng K giảm L B. Tăng K tăng L C. Giảm K tăng L D. Gim K gim L
Câu 110. Độ dc của ường ẳng lượng phn ánh:
A. t l thay thế biên gia hai hàng hóa B. li tc tăng theo quy mô
C. nguyên tắc năng suất biên gim dn D. t l năng suất biên gia hai yếu t sn xut Câu 111. Nếu ường
ẳng lượng là một ường thng thì:
A. ch có mt cách kết hp các yếu t u vào B. năng suất không ổi theo quy
C. t l thay thế k thut biên ca hai yếu t không ổi D. t s giá c ca hai yếu t sn xuất không ổi Câu 112.
Mt nhà sn xut b ra khon tin 15.000 mua 2 yếu t sn xuất K, L sn xut sn phm X với giá tương
ng P
K
=600, P
L
=300. Vi hàm sn xut Q= 2K(L-2), sản lượng tối a ạt ược là:
A. 576 B. 560 C. 480 D. tt c u sai
Câu 113. Vi cùng s vốn ầu tư như nhau, nhà ầu tư dự kiến li nhun kế toán của 3 phương án A, B, C lần lượt
là 50 triu, 35 triu, 30 triu. Nếu phương án A ược la chn thì li nhun kinh tế ạt ược là:
A. 20 triu B. 5 triu C. 15 triu D. tt c u sai
Câu 114. Khi mt DN li nhun kinh tế âm li nhun kế toán dương, chúng ta th kết lun A.
Hoạt ộng sn xut kinh danh ca doanh nghip không tt
B. K thut sn xuát quá lc hu
C. Năng lực qun lí sn xut yếu kém
D. Đây không phải là một cơ hội ầu tư tốt
Câu 115. Mt quan sát cho thy chi phí trung bình gim khi sản lượng tăng, ta có thể suy lun
A. chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình B. chi phí biên cao hơn chi phí trung bình C. chi phí biên
bng chi phí trung bình D. chưa ủ kết lun
CHƯƠNG V: THỊ TRƯNG CNH TRANH HOÀN HO
Câu 1. Doanh thu cn biên:
A. bằng giá ối vi hãng cạnh tranh ộc quyn.
B. là li nhun mà hãng nhận ược t bán thêm mt ơn vị hàng hóa
C. là li nhun b sung mà hãng thu ược khi bán thêm một ơn vị sn phẩm sau khi ã tính tt c các chi phí cơ
hội.
D. bằng giá ối vi hãng cnh tranh hoàn ho và là doanh thu mà hãng nhận ược t bán thêm một ơn vị hàng hóa
Câu 2. Mt hãng s gia nhp th trường khi:
A. giá th trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiu ca hãng.
B. hãng có th thu ược doanh thu lớn hơn các chi phí biến ổi.
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 32
C. giá lớn hơn mức ti thiu của ường chi phí biến ổi trung bình.
D. giá bng chi phí cn biên.
Câu 3. Đường cu ca mt hãng cnh tranh hoàn ho có dng là một ường:
A. dc lên. B. dc xung. C. nm ngang. D. thẳng ứng.
Câu 4. Trong ngành cnh tranh hoàn ho, khi li nhun dài hn gim xung bằng 0, iều y hàm ý: A.
doanh thu vừa ủ bù ắp các chi phí biến ổi.
B. doanh thu vừa ủ bù ắp tt c chi phí, bao gm c chi phí cơ hội của tư bản tài chính ã ầu tư.
C. giá bng mc ti thiu của ường chi phí biến ổi trung bình.
D. li nhun kế toán bng không.
Câu 5. Trong mô hình cnh tranh hoàn ho, một hãng ặt giá cao hơn mức giá th trường thì hãng s: A. mt
dn mt ít khách hàng ca mình.
B. mt tt c khách hàng ca mình.
C. có th gi ược khách hàng ca mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của những ối th cnh tranh
khác
D. không mt khách hàng nếu giá ca nó bng chi phí cn biên ca nó.
Câu 6. Khi giá lớn hơn mức chi phí biến i trung bình ti thiu nh hơn chi phí bình quân tối thiu, hãng cnh
tranh hoàn ho s:
A. gia nhp th trường. B. ri b th trường.
C. tiếp tc sn xuất ể ti thiu hóa l. D. óng cửa sn xuất nhưng không rời b.
Câu 7. Trong th trường cnh tranh hoàn ho, hãng s không nên óng cửa sn xut khi: A. giá
thấp hơn mức ti thiu của ường chi phí biến ổi trung bình.
B. giá thấp hơn mức ti thiu của ường chi phí trung bình.
C. li nhun kinh tế gim xuống dưới không.
D. giá cao hơn mức ti thiu của ường chi phí biến ổi trung bình.
Câu 8. Đường cung dài hn ca ngành có hiu suất không ổi theo quy mô là một ường:
A. nm ngang. B. dc xung.
C. dc lên. D. không xác ịnh ược v trí.
Câu 9. Thặng sản xut ca hãng cnh tranh hoàn ho là: A.
chênh lch gia doanh thu và tng chi phí ca hãng.
B. din tính nm giữa ường chi phí biến ổi trung bình ca hãng và ường cu
C. phn tng doanh thu.
D. chênh lch gia doanh thu và tng chi phí biến ổi ca hãng.
Câu 10. Nếu hãng t do cnh tranh phi bán sn phm ca mình mc giá th trường, bt k giá th trường ó là
bao nhiêu, và muốn thu ược li nhun cực ại thì nó phi thc hin chính sách nào trong các chính sách sau?
A. C gng sn xut và bán mc sản lượng ó chi phí cận biên và bng giá th trường.
B. C gng bán tt c s lượng mà nó có th sn xut.
C. C gng sn xut và bán mc sản lượng ó chi phí cận biên ạt mc ti thiu.
D. Không bao gi cho chi phí cn biên bằng giá, vì ó là iểm làm cho li nhun bng không.
Câu 11. Điểm óng cửa sn xut trong ngn hạn là iểm ó: A. giá
bng chi phí cn biên.
B. chi phí c nh trung bình bng chi phí cn biên.
C. chi phí biến ổi trung bình nh nht bng giá th trường.
D. tng chi phí trung bình bng chi phí cn biên.
Câu 12. Trong một ngành có chi phí tăng, ường cung dài hn của ngành là ường:
A. nm ngang. B. dc xung. C. dc lên. D. dch chuyn.
Câu 13. Điều nào không phải là ặc trưng của cnh tranh hoàn ho?
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. Nhiu các hãng nh. B. Các sn phẩm không ồng nht.
C. Không có rào cn gia nhp ngành. D. Thông tin hoàn ho.
Câu 14. Hãng cnh tranh hoàn ho có tng chi phí bình quân là ATC = 3Q (triu USD/sn phm). Vi mc giá
th trường là 36 triu USD, li nhun tối a của hãng là bao nhiêu?
A. 65 triu USD. B. 29 triu USD. C. 33 triu USD. D. 108 triu USD.
Câu 15. Mt hãng cnh tranh hoàn ho sn xut trong ngn hn có hàm tng chi phí: TC = 2Q
2
+ 4Q+ 40. Vi
mc giá th trường P = 24 triệu ồng thì li nhun tối a của hãng là bao nhiêu?
A. 150 triệu ồng. B. 10 triệu ồng. C. 70 triệu ồng. D. 90 triệu ồng.
Câu 16. Mt hãng cnh tranh hoàn ho sn xut trong ngn hn hàm tng chi phí TC = Q
2
+ Q +64. Sản
lượng và mc giá hòa vn của hãng tương ứng là bao nhiêu?
A. 5 và 11. B. 10 và 21. C. 8 và 17. D. 9 và 19.
Câu 17. 2.Th trường cnh tranh hoàn toàn 200 doanh nghip, mi doanh nghip hàm chi phí ngn hn
TC= 10q
2
+10q +4500. Vy hàm cung ngn hn ca th trường là
A. P=2000+4000Q B. Q=100P-10 C. P=Q/10+10 D. Tt c u sai
Câu 18. Đường cu ca th trường cnh tranh hoàn ho là:
A. Đường thẳng ứng
B. Đường nm ngang song song vi trc hoành
C. Đường dc xung v phía phi
D. Đường danh thu biên, ường doanh thu trung bình
Câu 19. Đường cu nm ngang ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho hàm ý rng: A.
Doanh nghiệp là người chp nhn giá
B. Doanh nghiệp là mua boa nhiêu cũng ược theo giá th trường
C. Doanh nghip có th bán toàn b sản lượng mun bán theo giá th trường
D. Doanh nghip có th b l
Câu 20. Trong th trường cnh tranh hoàn ho:
A. Người bán quyết ịnh giá B. Người mua quyết ịnh giá C. Chính ph quy ịnh giá D.
Không ai quyết ịnh giá
Câu 21. Những ặc iểm nào sau ây là ặc iểm ca th trường cnh tranh hoàn ho:
A. Thông tin hoàn ho B. T do gia nhp ngành C. Sn phẩm ồng nht D. Tt c ều úng Câu
22. Đường cung ngn hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho là:
A. Phần ường MC t AC
min
tr lên B. Phần ường MC t AVCmin tr lên
C. Nhánh bên phi của ường MC D. Nhánh bên trái của ường MC
Câu 23. Trong dài hn, li nhun kinh tế ca doanh nghip cnh tranh hoàn hảo có xu hướng gim dn, vì:
A. Chi phí sn xuất có xu hướng tăng lên B. Các doanh nghip mi gia nhp ngành
C. Cu v sn phm ngày càng gim D. C A và B ều úng
Câu 24. Trong th trường cnh tranh hoàn ho, khi doanh nghiệp và ngành ều ạt cân bng dài hn thì:
A. Li nhun kinh tế ca mi doanh nghip trong ngành bng 0
B. Li nhun kế toán ca mi doanh nghip trong ngành bng 0
C. Li nhun kinh tế cyar mi doanh nghip trong ngành nh hơn 0 D. Tt c u sai
Câu 25. Trong dài hạn, ường cung ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho:
A. Là phần ường MC nằm trên iểm cc tiểu ường AC
B. Là phần ường MC nằm trên iểm cc tiểu ường AVC
C. Là phần ường MC nằm trên iểm cc tiểu ường AFC
D. Tt c u sai
Câu 26. Trong ngn hn, doanh nghip cnh tranh hoàn ho tham gia vào ngành khi:
A. Li nhun kinh tế lớn hơn 0 B. Li nhun kế toán lớn hơn 0
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 34
C. Chi phí sn xut lớn hơn 0 D. Tt c ều úng
Câu 27. Trong ngn hn, mt doanh nghip cnh tranh hoàn hảo ạt ược li nhun tối a khi sản xut sn lượng
vi:
A. TR lớn hơn TC B. TR lớn hơn TVC C. P lớn hơn AVC D. TR = TC
Câu 28. Khi giá th trường nh hơn chi phí biên, doanh nghiệp cnh tranh hoàn ho cn:
A. Gim sản lượng bán B. Tăng sản lượng bán C. Tăng giá bán D.
Ngng sn xut
Câu 29. Khi doanh nghip cnh tranh hoàn ho sn xut mc sản lượng tối ưu thì doanh nghiệp: A.
Đạt ược li nhun cực ại
B. Đạt ược li nhun trên một ơn vị sn phm tối a C. Mc l trên 1 ơn vị sn phm ti
thiu
D. Tt c ều úng
Câu 30. DN trong th trường cnh tranh hoàn ho sn xut mc sản lượng tối a hóa lợi nhun khi
A. Chi phí biên ang tăng B. Chi phí biên ang giảm
C. Doanh thi biên ang tăng D. Giá bán nh hơn doanh thu biên
Câu 31. Trong th trường cnh tranh hoàn ho, giá bán hàng hóa luôn luôn là
A. Doanh thu biên B. Chi phí biên C. Doanh thu trung bình D. Tt c ều úng
Câu 32. Khi giá th trường lớn hơn chi phí biên, doanh nghiệp cnh tranh hoàn ho cn:
A. Tăng sản lượng B. Gim sản lượng C. Gim giá bán D. Ngng sn xut
Câu 33. Gi s mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho sn xut sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15 USD, ATC=
11 USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12 USD. Vy li nhun ca doanh nghip là:
A. 200 USD B. 1000 USD C. 3000 USD D. 4000 USD
Câu 34. Gi s mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho sn xut sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15 USD, ATC=
11 USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12 USD. mc sản lượng Q= 999 v, tổng chi phí bng
A. 10.985 USD B. 10.990 USD C. 10.995 USD D. 10.999 USD
Câu 35. Gi s mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho sn xut sn lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15 USD, ATC=
11 USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12 USD. mc sản lượng Q= 999 v , li nhun s
A. 993 USD B. 997 USD C. 1003 USD D. 1007 USE
Câu 36. Gi s mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho sn xut sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15
USD, ATC= 11USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12USD. Để tối a hóa lợi nhun, doanh nghip nên
A. Tăng sản lượng B. Tiếp tc sn xut mc sản lượng Q= 1000
C. Gim sản lượng D. Đóng cửa sn xut
Câu 37. Khi giá bán nh hơn chi phí biến ổi trung bình cc tiu, thì doanh nghip cnh tranh hoàn toàn:
A. Đóng cửa, mt toàn b chi phí c nh
B. Đóng cửa, mt c biến phí lẫn ịnh phí
C. Tiếp tc hoạt ộng khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
D. Tiếp tc hoạt ộng khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí cố nh trung bình
Câu 38. Khi tng doanh thu nh hơn tổng biến phí, mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho s:
A. Tiếp tc sn xut khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
B. Tiếp tc sn xut khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí cố nh trung bình
C. Đóng cửa sn xut
D. Tt c u sai
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sử dụng ồ thị sau ể trả lời các câu 39 ến câu 42.
Lưu ý: MC
1
= P
1
, MC
2
= P
2
, MC
3
= P
3
, MC
4
= P
4
Câu 39.
Khi giá P
3
, tối a hóa lợi nhun doanh nghip canh
tranh hoàn ho sn xut mc sản lượng nào
A. Q
1
B. Q
2
C. Q
3
D. Q
4
Câu 40. Khi giá P
2
, nếu doanh nghip sn xut sn
lượng Q
1
thì:
A. Li nhun ca doanh nghip (P
2
-P
1
)xQ
1
B. Doanh
nghip l bng (P
2
-P
1
)xQ
1
C. Li nhun ca doanh nghip bng 0
D. Doanh nghip lõ vì P
2
< ATC ti mc sản lượng Q
1
Câu 41. Khi giá th trường là P4, ể tối a hóa lợi nhun doanh nghip sn xut mc sản lượng
A. Q
1
B. Q
2
C. Q
3
Câu 42. Khi giá bán là P2, li nhun ca doanh nghip:
D. Q
4
A. lớn hơn 0 B. bng 0
C. l nhưng tiếp tc sn xut D. óng cửa
Câu 43. Khi doanh nghip cnh tranh hoàn toàn có li nhun thì:
A. nhng doanh nghip mi gia nhp ngành nếu nhận ược s tr cp ca chính ph B. nhng
doanh nghip mi gia nhp ngành không cn tr cp ca chính ph
C. A và B
D. A hoc B
Câu 44. Trong th trường cnh tranh hoàn toàn, khi có thêm nhng DN mi gia nhp th trường làm cho:
A. cầu tăng
B. ường cung th trường trong ngn hn dch chuyn sang phi
C. ường cung th trường trong ngn hn dch chuyn sang trái
D. nhng doanh nghip trong ngành s tăng giá bán phn ng li s gia nhp th trường ca nhng doanh
nghip mi
Câu 45. S gia nhp th trường ca nhng doanh nghiệp mưới s làm cho
A. cung tăng và giá bán tăng B. cung tăng và giá bán giảm
C. cung giảm và giá bán tăng D. cung gim và giá bán gim
Câu 45. Nếu mt doanh nghip cnh tranh hoàn hảo tăng sản lượng bán ra lên 3 ln thì tng doanh thu s:
A. tăng hơn 3 lần B. tăng ít hơn 3 lần C. tăng úng 3 lần D. tt c ều úng
Câu 46. Trong th trường cnh tranh hoàn ho, doanh nghiệp t tối a hóa lợi nhun khi doanh thu biên ngang
bng vi:
A. chi phí biên B. giá th trường C. năng suất biên D. C A và B
Câu 47. Đường cung ngn hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho chính là:
A. Đường MC B. Đường P
C. Nhánh ường MC vi P AVC D. Tt c u sai
Câu 48. Trong th trường có t do gia nhp và ri b ngành, trong dài hn, giá s:
A. lớn hơn 0 B. nh hơn 0 C. bng 0 D. không xác ịnh
Câu 49. Trong th trường có t do gia nhp và ri b ngành, trong dài hn, giá s:
A. lớn hơn chi phí trung bình B. nh hơn chi phí trung bình C. bng chi phí trung bình
D. bng chi phí trung bình thp nht
Câu 50. Đường cung dài hn ca th trường cnh tranh hoàn hảo là ường thng:
A. nm ngang song song vi trc hoành B. dc lên
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 36
C. dc xung D. tt c ều úng
Câu 51. Đường cu ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho là:
A. không co dãn hoàn toàn B. ít co dãn C. co dãn nhiu D. co dãn hoàn toàn
Sử dụng hình bên ể trả lời câu hỏi 52-60 Câu 52.
Mc sản lượng d tối a hóa lợi nhun là:
A. 45 B. 50
C. không xác ịnh D. tt c u sai
Câu 53. Li nhuận trên 1 ơn vị sn phm là
A. 2 B. 4
C. 6 D. 10
Câu 54. Tng li nhun ca doanh nghip là
A. 100 B. 150
C. 200 D. 250
Câu 55. Nếu giá trên th trường là P=3, l trên ơn v
sn phm này là
A. 2,5 B. 3
C. 7 D. tt c u sai
Câu 56. Tng l ca doanh nghip là
A. 150 B. 135
C. 120 D. 100
Câu 57. Tại iểm hòa vn, giá và vn theo th t là:
A. 6 và 50 B. 5,5 và 45 C. 3 và 40 D. 2 và 35
Câu 58. Tại iểm óng cửa, giá và vn theo th t là:
A. 6 và 50 B. 5,5 và 45 C. 3 và 40 D. 2 và 35
Câu 59. Nếu giá nh hơn 2, mc sản lượng tối a hóa lợi nhun là
A. 50 B. 40 C. 35 D. 0
Câu 60. Đường cung ngn hn ca doanh nghip là
A. Nhánh MC vi 5,5 B. Nhánh MC vi 3 C. Nhánh MC vi 2 D. Đường MC
Câu 61. Mt doanh nghiệp ang hoạt ng trong th trường cnh tranh hoàn ho có sản lượng 250, chi phí biến ổi
trung bình 2,4 USD, chi phí biên 2 USD. Doanh nghip nên:
A. Đóng cửa B. gim sản lượng xung còn 200
C. Tiếp tc sn xut vi mc sản lượng 250 D. Tăng sản lượng ể tối a hóa lợi nhun
Câu 62. Đường cung dài hn ca mt ngành cnh tranh hoàn ho có dng dc xung v bên phi, do:
A. khi ngành m rng quy mô sn xut thì giá các yếu t ầu vào tăng
B. khi ngành m rng quy mô sn xut thì giá các yếu t u vào gim
C. khi ngành m rng quy mô sn xut thì giá các yếu t ầuvào không ổi
D. các ngun lực ược s dng hiu qu
Câu 63. Đối vi mt doanh nghip trên th trường cnh tranh hoàn ho, quyết ịnh nào sau ây ngoài khả ng của
doanh nghip
A. ch ng phi hp các yếu t sn xuất ể t mc chi phí thp nht
B. iều chỉnh lượng bán ể t li nhun tối a
C. óng cửa khi chi phí biên nh hơn chi phí biến ổi trung bình
D. tăng giá bán
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 64. Khi mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho sn xut mc sản lượng mà AC
min
thì
A. có li nhun B. b l C. li nhun KT bng 0 D. tt c ều úng
Câu 65. Da vào d liu ca bảng sau, hãy xác ịnh phương trình ường cung th trường:
Doanh nghiệp 1
Doanh nghiệp 2
Doanh nghiệp 3
Doanh nghiệp 4
MC
1
5
5
5
5
Q
1
10
14
9
7
MC
2
8
8
8
8
Q
2
14
18
13
12
A. P= -12,1 + (3/17)Q B. P= 12,1 + (3/17)Q C. P= -13,1 + (3/17)Q D. P= 13,1 + (3/17)Q Câu
66. Khi hãng cnh tranh hoàn hảo ạt ược li nhun tối a thì:
A. Độ dc của ường TR bằng ộ dc của ường TC B. MC = MR
C. Chênh lch gia TR và TC là cực ại D. tt c ều úng
Câu 67. Doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn ho s óng trong ngắn hn nếu:
A. b thua l B. VC > TR C. FC > TR D. TC > TR
Câu 68. Khi giá các yếu t u vào ca doanh nghip cnh tranh hoàn hảo tăng làm chi phí biên tăng, nếu giá sn
phm c nh, nếu theo uổi mục tiêu ối a hóa lợi nhun, doanh nghip s:
A. sn xut mc sản lượng như cũ B. gim sản lượng
C. tăng sản lượng D. tăng giá bán
Câu 69. Điểm cân bng trong dài hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn hảo là iểm ó tại:
A. SAC
min
B. LAC
min
C. P = LMC D. P =MC
Câu 70. Trên mt th trường cnh tranh hoàn hảo ang ạt cân bng dài hn, cầu tăng và các doanh nghiệp u c
gng tối a hóa lợi nhun cui cùng s dẫn ến:
A. MR > MC B. Li nhun KT bng 0 C. gia nhp ngành D. tt c u úng
Câu 71. Cơ sở các nhà qun lí thiết lp quy mô sn xut phù hp cho doanh nghip là:
A. ường AC B. ường LAC C. ường ATC D. A và C
Câu 72. Đường cung ngn hn ca 1 doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn ho là:
A. phần ường MC k t iểm cc tiu ca AVC B. nhánh i lên của MC
C. phần ường MC k t iểm cc tiu ca AC D. phần ường AC k t im cc tiu ca MC Câu 73.
Đường cung dài hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn ho là: A. ường chi phí cn biên dài hn
B. phần i lên của ường chi phí cn biên dài hn
C. ường chi phí cn biên dài hn k t iểm cc tiu của ường biến phí bình quân dài hn D. ường chi phí
cn biên dài hn k t iểm cc tiu của ường chi phí bình quân dài hn Câu 74. Khi mt yếu t u vào
ca mt ngành cnh tranh b ánh thuế s dẫn ến:
A. giảm cung nhưng không làm thay ổi giá ầu ra B. giảm cung và tăng giá ầu ra
C. giảm cung ồng thi giảm giá ầu ra D. tt c u sai
Câu 75. Mt hãng cnh tranh hoàn hảo ang sản xut mc sản lượng tối a hóa lợi nhun thì c chi phí sn xut
và giá bán sn phm của hãng ều tăng, ể tiếp tc tối a hóa lợi nhun, hãng nên:
A. tăng sản lượng B. gi nguyên sản lượng
C. gim sản lượng D. cần thêm thông tin ể xác ịnh
Câu 76. Đối vi mt doanh nghiệp khi tăng sản lượng mà tng li nhuận khong thay ổi cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên B. Doanh thu biên bng chi phí biên C. Doanh thu biên
nh hơn chi phí biên D. tt c u sai
Câu 77. Đường cu nm ngang ca mt doanh nghip cnh tranh hoàn hảo có nghĩa là:
A. Doang nghip có th bán hết sản lượng ca mình theo giá th trường
B. Doanh nghip có th tăng sản xuất lượng bán ra bng cách h giá bán
C. Doanh nghip có th nh giá bán sn phm ca mình mt mức khôngi
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 38
D. Doanh nghip có th bán một lượng khá ln sn phm ca mình vi một giá không ổi
Câu 78. Trong th trường cnh tranh hoàn ho 200 nghip, các nghip hàm chi phí ngn hn TC =
10q2 + 10q + 4500. Vy hàm cung ngn hn ca th trường s là:
A. P= Q/10 + 10 B. Q=100P - 10 C. P= 2.000 + 4.000Q D. tt c u sai
Câu 79. Trong th trường cnh tranh hoàn ho, doanh nghip s tăng sản lượng nếu:
A. giá vượt quá doanh thu biên B. chi phí biên vượt quá doanh thu biên
C. giá bng vi chi phí biên D. doanh thu biên vượt quá chi phí biên
Câu 80. Trong th trường cnh tranh hoàn hảo, ường cung ngn hn ca doanh nghip là mt phần ường chi phí
biên (MC) t phía trên:
A. iểm cc tiu của ường AC B. iểm cc tiu của ường MC C. iểm cc tiu của ường
AVC D. là toàn b ường MC
Câu 81. Trong ngn hn mt doanh nghip cnh tranh hoàn toàn dù có sn xut hay tm thời óng cửa ều l mt
khon tiền như nhau. Mức giá th trường lúc này….. của doanh nghip
A. bng chi phí biến ổi trung bình ti thiu B. bng tng chi phí biến ổi ca doanh nghip
C. bng chi phí trung bình ti thiu D. bng chi phí c nh trung bình Câu 82. Đường tng doanh
thu ca mt th trường cnh tranh hoàn ho có dng:
A. ường thng dc lên B. ường thng dc xung C. ường parabol D. tt c ều úng
Câu 83. Đường cung th trường trong dài hn luôn co giãn:
A. tương ương ường cung th trường trong ngn hn B. hoàn toàn
C. nhiều hơn ường cung th trường trong ngn hn D. ít hơn ường cung th trường trong ngn hn Câu 84. Nếu
tt c các doanh nghip trong mt th trường có cơ cấu chi phí ging ht nhau và nếu àu vào ược s dng trong
vic sn xut hàng hóa trong th trường ó luôn có sẵn, ường cung th trường trong dài hạn cho hàng ó:
A. hoàn toàn không co dãn B. dc xung C. hoàn toàn co dãn D. dc lên
Câu 85. Nếu ường cung th trường trong dài hn ca mt hàng hóa hoàn toàn co giãn, trong dài hn s gia tăng
của cu s làm:
A. tăng giá của hàng hóa và tăng số lượng doanh nghip trên th trường
B. không ảnh hưởng ến phn giá ca hàng hóa hoc s lượng doanh nghip trên th trường
C. tăng giá của hàng hóa nhưng không tăng số lượng doanh nghip trên th trưng
D. s gia tăng số lượng doanh nghip trên th trường nhưng không làm tăng giá của hàng hóa
Câu 86. Trong th trường cnh tranh hoàn ho, nếu các doanh nghip mi gia nhập làm cho lượng cu yếu t sn
xuất tăng nhưng giá các yếu t sn xuất không ổi thì ường cung dài hn ca ngành s:
A. dc xuống dưới B. thẳng ứng C. dc lên trên D. nm ngang
Câu 87. Trong ngn hn ca th trường cnh tranh hoàn ho, khi giá ca yếu t sn xut biến ổi tăng lên, sản
lượng ca doanh nghip s:
A. không thay ổi B. gim C. tăng D. tt c u sai
Câu 88. Mt doanh nghip cnh tranh hoàn toàn hàm tng chi phí: TC=Q
2
+300Q +100.000, nếu giá th
trường là 1100 thì thặng dư sản xut ca doanh nghip là
A. 400.000 B. 160.000 C. 320.000 D. tt c u sai
Câu 89. Đường cung ca ngành cnh tranh hoàn toàn trong dài hn co giãn nhiều hơn trong ngắn hn là do
A. s gia nhp và ri khi ngành ca các xí nghip
B. các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thayi s lượng các yếu t sn xut
C. c A và B ều úng D. c A và B u sai
Câu 90. Mt doanh nghip trong th trường hoàn ho hàm tng chi phí dài hn: LTC= Q
2
+100, mc sn
lượng cân bng dài hn ca doanh nghip:
A. 8 B.10 C. 100 D.110
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
CHƯƠNG VI: TH TRƯỜNG ĐỘC QUYN HOÀN TOÀN
Câu 1. Điều nào dưới ây là ặc iểm ca doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn:
A. Đường cầu ối vi sn phm ca doanh nghiệp là ường dc xuống phía dưới trùng với ường cu th trường
B. Doanh thu cn biên luôn nh hơn giá bán
C. Đường cầu ối vi sn phm ca doanh nghip là hoàn toàn co giãn
D. C A và B
Câu 2. Nếu một nhà ộc quyền ang sản xut ti mc sản lượng tại ó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên,
nhà ộc quyn nên:
A. Tăng giá và giảm sản lượng B. giảm giá và tăng sản lượng
C. gim giá và gim sản lượng D. gi nguyên mc sản lượng ó
Câu 3. Để tối a hóa doanh thu, xí nghiệp ộc quyn s quyết ịnh sn xut mc sản lượng tại ó
A. MR = 0 B. MC = MR C. MC > MR D. P = MC
Câu 4. Để iều tiết toàn b li nhuận ộc quyn, chính ph nên quy ịnh mc giá tối a P sao cho:
A. P = ATC B. P = MC C. P = AVC D. P = MR
Câu 5. Trường hp nhiu th trường, tối a hóa lợi nhun, doanh nghiệp c quyn nên phân phi s lượng
bán gia các th trường sao cho:
A. doanh thu biên gia các th trường là bng nhau
B. phân phi cho th trường nào có giá bán cao nht
C. phân phối ồng ều cho các th trường
D. giá c và doanh thu biên bng nhau gia các th trường
Câu 6. Trường hp doanh nghiệp c quyn có nhiều cơ sở sn xuất, ể ti thiu hóa chi phí sn xut, xí nghip s
quyết nh phân phi sản lượng sn xut giữa các sở theo nguyên tc: A. Chi phí trung bình giữa các sở
phi bng nhau: AC
1
= AC
2
= … = AC
n
B. Phân chia ồng ều sản lượng sn xuất cho các cơ sở
C. Phân chia sản lượng vi t l quy mô sn xut ca từng cơ s D. Chi phí biên giữa các cơ
sở phi bng nhau: MC
1
= MC
2
= … = MC
n
Câu 7. Đường cu trong th trường ộc quyn
hoàn toàn thì:
A. Dc xung B. Nm ngang C. Dc lên D. Tt c u sai
Câu 8. Doanh thu biên trong th trường ộc quyn hoàn toàn thì:
A. Lớn hơn giá B. Bng vi giá C. Nh hơn giá D. Tt c u sai
Câu 9. Độc quyền hoàn toàn là cơ cấu th trường trong ó:
A. Mt doanh nghip bán mt loi sn phm duy nht và tr ngại ối vi s gia nhp
B. Mt doanh nghip bán mt loi sn phm duy nht và tr ngại ối vi s gia nhp ngành rt ln C. Có mt
vài doanh nghip bán nhng sn phm khác bit
D. Có mt vài doanh nghip bán nhng sn phẩm ồng nht
Câu 10. Trong th trường ộc quyn hoàn toàn, doanh thu biên bng
A. AC B. giá C. EP/ P D. P (1+1/EP)
Câu 11. Khi tng doanh thu ca doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn ạt mc tối a thì
A. MR = MC B. MR = P C. MR = O D. MR = AC
Câu 12. Để iều tiết mt phn li nhun ca doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn mà không gây thit hi cho người
tiêu dùng, chính ph nên áp dng:
A. Đánh thuế khoán hàng năm B. Đánh thuế theo sản lượng
C. Đánh thuế t l vi doanh thu D. Đánh thuế t l vi chi phí sn xut
Câu 13. Bin pháp thuế nào áp dụng ối vi doanh nghiệp ộc quyn sy thit hại cho người tiêu dùng
A. Đánh thuế t l thun vi li nhun B. Đánh thuế c ịnh hàng năm
C. Đánh thuế theo sản lượng D. Tt c ều ungs
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 40
Câu 14. Giá mt ly cà phê sa mt quán cà phê cao cp ti Quận 1 là 30.000 ồng vào ba ngày, nhưng từ 18
gi thì giá là 40.000 ồng. Đây là ví d c th v:
A. Phân bit giá cp 2 B. Phân biệt giá lúc cao iểm
C. Giá c 2 phn D. Phân bit giá theo thời iểm
Câu 15. Đối với người tiêu dùng, biện pháp iều tiết ộc quyn nào ca chính ph mang li li ích cho h
A. Đánh thuế theo sản lượng B. Ấn ịnh giá tối a
C. Đánh thuế không theo sản lượng D. Không có bin pháp nào
Câu 16. Mt doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn ang sản xut mc sản lượng có doanh thu biên lớn hơn chi phí
biên và ang có lợi nhun. Vy mc sản lượng này:
A. nh hơn mc sản lượng tối a hóa lợi nhun B. lớn hơn mc sản lượng tối a hóa lợi nhun C. chính là
mc sản lượng tối a hóa lợi nhun D. cn phi có thêm thông tin mi xác nhận ược Câu 17. Doanh nghiệp
c quyền không ặt giá cao nht cho sn phm ca mình vì:
A. nó mun phc v người tiêu dùng tốt hơn B. nó mun tối a hóa doanh thu
C. nó s không thu ược li nhun tối a D. tt c ều úng
Câu 18. Khi nhà ộc quyn phân bit giá hoàn ho:
A. thặng dư tiêu dùng lớn nht B. thặng dư sản xut s ln nht C. sản lượng s nh nht
D. sản lượng gn bng sản lượng cnh tranh
Câu 19. Đối vi mt doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn:
A. ường cung ca doanh nghiệp là ường chi phí biên
B. ường cung ca doanh nghiệp là ường chi phí biên k t AVC
min
tr lên
C. không có ường cung D. không câu nào úng
Câu 20. Điều nào dưới ây là ví dụ v mt rào cn t nhiên có th i vi s gia nhp ca mt hãng mi
A. giy phép ngh nghip B. tính kinh tế ca quy mô
C. s dng bng sáng chế D. một ặc quyn ca chính ph
Câu 21. Độc quyn t nhiên tn ti khi
A. chính ph bo h cho hãng bng việc ảm bảo tính ộc quyn
B. sn xut th hiu suất không i theo quy mô C. không i th cnh tranh
trên th trường
D. mt hãng có th cung cp cho toàn b th trường và quy mô sn xut hiu qu nht
Câu 22. Mc sản lượng làm tối a hóa lợi nhun ca một hãng ộc quyn hoàn toàn
A. MR = MC B. MR = 0 C. MR > 0 D. MR < 0
Câu 23. Đường cu ca mt doanh nghiệp ộc quyền càng co giãn ….. thì …. càng cao.
A. nhiu, mc c quyn B. ít, li nhun
C. nhiu, li nhun D. ít, mức ộ c quyn
Câu 24. Khi thc hin phân bit giá hoàn ho
A. P và Q là như nhau trong iều kin cnh tranh B. giá c bao gm nhiu mc
C. Q giống như nhau trong iều kin cnh tranh D. B và C
Câu 25. Để tối a hóa sản lượng bán ra mà không b l hay hòa vn thì doanh nghiệp ộc quyn sn xut
A. MC = MR B. MC = P C. AC = P D. tt c ều úng
Câu 26. Đặc iểm nào sau ây không tồn ti trên th trường c quyn hoàn toàn: A. có rào
cản ối vi s gia nhp ngành
B. doanh nghip bán sn phm theo giá th trường quy ịnh
C. ch có duy nht một người bán mt loi sn phm không có sn phm thay thế D. cà A và C
Câu 27. Mt th trường ộc quyn bán
A. không có rào cản ối vi s gia nhp ca các hãng ối th
B. ch có mt hãng duy nht
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
C. có nhiu sn phm thay thế
D. ch có duy nht một người mua
Câu 28. Muốn ngăn chặn s gia tăng ộc quyn bán thì:
A. phi có một người cung ng hàng hóa duy nht trong ngành
B. phi không có hàng hóa thay thế gần gũi cho sản phm của hãng ộc quyn C. phi có các rào
cản ngăn chặn s gia nhp ca các hãng mi D. phi có s t do gia nhp ngành
Câu 29. Doanh thu cn biên ca một hãng ộc quyn là:
A. s thay i tng doanh thu khi bán thêm một ơn vị sn phm B. giá
nhà ộc quyền ặt cho sn phm
C. li nhuận nhà ộc quyền thu ược vượt hơn so vi li nhun ca mt hãng trong ngành cnh tranh D. thường
lớn hơn giá
Câu 30. Đối vi một nhà ộc quyn s thayi tng doanh thu do bán thêm một ơn vị sn phm
A. bng giá sn phm B. bng tng chi phí trung bình C. lớn hơn giá sản phm
D. nh hơn giá sản phm
Câu 31. Li phát biểu nào sau ây là úng?
A. Đường cung ộc quyn là phn của ường chi phí cn biên nm trên mc chi phí biến ổi trung bình ti thiu.
B. Đường cung ộc quyn là kết qu ca mi quan h mt mt giữa giá và lượng.
C. Hãng c quyền không ường cung lượng cung mt mc giá c th ph thuộc vào ường cu v sn phm
của hãng ộc quyền ó.
D. Nhà ộc quyền không có ường cung vì ường chi phí cn biên (của nhà c quyn) thay ổi áng kể theo thi gian.
Câu 32. Nếu mt hãng cung ng toàn b th trường thì cu trúc ca th trường thuc dng nào?
A. Cnh tranh hoàn ho. B. Độc quyn nhóm.
C. Độc quyn thun túy. D. Cạnh tranh ộc quyn.
Câu 33. So vi hãng cnh tranh hoàn ho, nhận ịnh nào là úng về hãng ộc quyn bán thun túy?
A. Đặt giá cao hơn. B. Bán nhiu sản lượng hơn.
C. Bán ít sản lượng hơn. D. Đặt giá cao hơn và bán ít sản lượng hơn.
Câu 34. Tính kinh tế ca quy mô (còn gi hiu suất quy mô) ề cập ến vấn ề nào? A. Khi sản
lượng tăng chi phí trung bình trong dài hạn gim.
B. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau.
C. Mt yếu t nào ó dựng lên các rào cn gia nhập ối với các ối th cnh tranh mi.
D. Khi sn xut ra các sn phm khác nhau bng cùng mt nhà máy máy móc thiết b thì chi phí trung bình
thấp hơn.
Câu 35. Nếu hãng ộc quyn mun tối a hóa lợi nhun thì hãng phải làm iều gì? A. Tối a
hóa doanh thu.
B. Tối a hóa lợi nhuận tính theo ơn vị sn phm.
C. Chn mc sản lượng nào có chi phí trung bình mc ti thiu.
D. La chn sản lượng tối ưu thỏa mãn MR = MC.
Câu 36. Một hãng ộc quyn có th quyết ịnh mc giá phân bit cho các th trường khác nhau khi A. nhng
khách hàng d dàng chuyn gia các th trường này.
B. co dãn ca cu theo giá là khác nhau các th trường.
C. chi phí biên là không ổi.
D. s khách hàng trong các th trường là gần như nhau. Câu 37. Hãng ộc quyn là hãng A. chp nhn giá.
B. t mc giá và sản lượng bt k mc nào nó mun.
C. phải tính ến chiến lược ca những ối th cnh tranh tiềm năng.
D. có doanh thu cn biên thấp hơn mức giá bán. Câu 38. H s Lerner cho biết iều gì?
A. Sc mạnh ộc quyn của hãng ộc quyn bán thun túy.
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 42
B. S chênh lch gia giá và chi phí cn biên.
C. Độ co dãn ca cu theo giá.
D. Mc giá ca sn phm.
Câu 39. Một hãng ộc quyn thun tuý sn xut ra mt sn phm không có sn phm thay thế gn và rào cn gia
nhp ngành là
A. không áng kể. B. không có. C. áng kể. D. chưa chính xác
Câu 40. Một hãng c quyn sn xut mc doanh thu cận biên vượt quá chi phí biên, nhận nh nào sau ây
úng?
A. Hãng này có th tăng lợi nhun bằng cách tăng sản lượng.
B. Hãng này có th tăng lợi nhun bng cách gim sản lượng.
C. Hãng này ang tạo ra li nhun kinh tế.
D. Hãng này ang kiếm ược li nhun kinh tế âm (thua l).
Câu 41. Trong th trường ộc quyn, nhận ịnh nào là úng?
A. Đường cu ca th trường bên trên và song song với ường chi phí biên.
B. Việc tăng giá không dẫn ến mt s suy gim trong s lượng cu.
C. Đường doanh thu cn biên dc xung.
D. Không xác ịnh ược hình dng của ường cu.
Câu 42. Hãng Y c quyền, hãng này ang bán hàng mc giá 4 triu USD. Chi phí biên 3 triu USD
co dãn theo giá ca cu là –0,6. Để tối a hóa lợi nhun, hãng nên
A. tối a hoá lợi nhun. B. phải tăng sản lượng.
C. phi gim sản lượng. D. phi gim giá.
Câu 43. Các rào cn gia nhp một ngành ộc quyn
A. là các yếu t k thuật ngăn cản các hãng mi gia nhp ngành.
B. cho phép các hãng ang ở trong ngành tiếp tục thu ược li nhun kinh tế.
C. hàm ý rng doanh thu cn biên lớn hơn chi phí cận biên.
D. là các yếu t k thuật ngăn cản các hãng mi gia nhp ngành và hàm ý rng doanh thu cn biên lớn hơn chi
phí cn biên.
Câu 44. Một hãng ộc quyn sn xut trong ngn hn có hàm cu P = 30 0,2Q và hàm chi phí cn biên
MC = 6 + 0,6Q. Mc sản lượng tối a hóa lợi nhun ca hãng là
A. 24 B. 34 C. 44 D. 54
Câu 45. Khi các nhà kinh tế thúc gic Chính ph loi b c quyn bán, h làm thế ch yếu nhm mục ích A.
ngăn chặn s tăng trưởng ca doanh nghip ln.
B. m rng nhng dch v công cng có tính kinh tế ca quy mô.
C. ngăn chặn không cho gim s các hãng nh.
D. bo v cnh tranh trong nn kinh tế.
Câu 46. Th trường ộc quyn t nhiên có
A. tính hiu qu kinh tế tăng dần theo quy mô
B. giấy phép ộc quyn v sn phm C. giy phép ca chính ph
D. loi b ược s kim soát v mt loại u vào ti quan trng Câu 47.
Doanh nghiệp ộc quyền là người:
A. chp nhn giá
B. t mc giá và sản lượng bt c mc nào h mun
C. phải tính ến chiến lược ca nhng nhà cnh tranh tiềm năng
D. có doanh thu biên dưới mc giá
Câu 48. Mt doanh nghiệp c quyn hoàn toàn trong mt ngành sn xut ra mt sn phm …. sản phm thay thế
hoàn ho và rào cn gia nhập ngành là ….
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. có nhiều, áng kể B. có nhiu, không C. không có, áng kể D. không có, không Câu 49. Mt doanh nghiệp ộc
quyền ang sản xut mc doanh thu biên bng vi chi phí biên và bng tng chi phí trung bình, li nhun kinh
tế ca doanh nghip này là:
A. dương B. âm C. bng 0 D. không xác ịnh
Câu 50. Nếu doanh thu biên vượt quá chi phí biên thì A. c
quyn s tăng lợi nhun bằng cách tăng sản lượng
B. c quyền se tăng lợi nhun bng cách gim sản lượng
C. c quyền ang tối a hóa lợi nhun D. không th kết lun v li nhun
Câu 51. Đối vi th trường ộc quyn thì
A. ường cu th trường bên trên và song song với ường doanh thu biên
B. tăng gia không dẫn ến gim lượng cu
C. ường doanh thu biên là ường dc xung
D. ường cu dốc hơn ường doanh thu biên
Câu 52. Điều nào sau ây không phải là rào cn gia nhp ngành
A. s hu tài sản tư nhân B. bng phát minh, sáng chế
C. s hu ca mọt công ty ặc quyn nhà nước D. tính kinh tế theo quy mô
Câu 53. Mt doanh nghiệp ộc quyền ang sản xut mc sản lượng có MR > MC, s phi
A. tăng sản lượng sn xut B. tăng giá
C. sn xut mc P = MC D. gim sản lượng sn xut
Câu 54. Một công ty ộc quyền ang tối a hóa li nhun, chúng ta có th kết lun rng A.
công ty í ang tối a háo tổng doanh thu và ti thiu hóa tng chi phí B. công tý ó ang tối a
hóa doanh thu và chi phí biên
C. công ty ó ang sản xut mc sản lượng mà ó doanh thu biên bằng chi phí trung bình
D. công ty ã giảm s chênh lch gia doanh thu biên và chi phí biên ti 0
Câu 55. Một hãng ộc quyn t nhiên chu s iều tiết ca chính ph s sn xut mc sản lượng:
A. P = MC B. P = ATC C. MR = MC D. MC = ATC
Câu 56. Ch s Lerner o sc mạnh ộc quyn khi
A. cu trỏe nên co giãn theo giá hơn B. cu tr nên ít co giãn theo giá hơn
C. chi phí biên tăng D. chi phí c ịnh tăng
Câu 57. Ngành cnh tranh hoàn ho này tr thành c quyn thì
giá s ….. và sản lượng sẽ….
A. gim ti E, gim ti G B. gim tới E, tăng tới H
C. tăng tới F, gim ti G D. tăng tới F, gim ti H
Câu 58. Khi mt doanh nghiệp c quyn tối a hóa lợi nhun,
phúc li xã hi s b gim mt khong bng din tích:
A. FBCE B. FBAE C. ABC D. JEBC
Câu 59. Nếu doanh nghip là cnh tranh hoàn hảo sau ó trở
thành ộc quyn thì thặng dư tiêu dùng chuyển gian cho doanh
nghiệp ộc quyn này biu th bng din tích:
A. DBC B. ABC
C. FBAE D. FBCE
Câu 60. Đối vi mt doanh nghiệp ộc quyền thì ường doanh thu trung bình:
A. là ường cu th trường B. là ường nm ngang mc giá th trường
C. là ường doanh thu biên D. không tn ti
Câu 61. Chính ph áp dng thuế c nh, doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn s
C
F
J
A
B
E
(
D
)
MR
H
G
MC
D
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 44
A. thay ổi giá và sản lượng B. không b ảnh hưởng gì
C. b gim li nhun D. tt c u sai
Câu 62. Đường cu ca doanh nghiệp ộc quyền càng co giãn ….. thì ….. càng cao
A. ít, li nhun B. nhiu, li nhun
C. ít, mức ộ c quyn D. nhiu, mức ộ c quyn
Câu 63. Chính sách nào ca chính ph áp dng i với hãng ộc quyn làm gim bt lợi cho người tiêu dùng s
dng sn phẩm ộc quyn
A. ấn ịnh giá P= MC B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhp ca doanh nghip D. thuế giá tr gia tăng
Câu 64. Loi thuế nào ây không làm tăng giá bán sản phẩm ộc quyn khi chính ph tăng thuế
A. thuế c nh B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhp doanh nghip D. c A và C ều úng
Câu 65. Loi thuế nào sau ây làm tăng giá bán sản phẩm ộc quyn khi chính ph tăng thuế
A. thuế c nh B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhp doanh nghip D. c A và C ều úng
Câu 66. Đối vi doanh nghiệp ộc quyn t nhiên thì
A. ường AC luôn gim dn B. ường AC gim dn rồi tăng dần
C. ường MC luôn nằm dưới ường AC D. C A và C ều úng
Câu 67. Đối vi doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn thì nhận ịnh nào dưới ây không úng?
A. ti mc sản lượng có li nhun tối a thì P= MC = MR
B. ường cầu trước doanh nghiệp chính là ường cu th trường
C. ti mc sản lượng có li nhun tối a thì MC= MR
D. ti mc sản lượng có li nhun tối a thì chênh leehcj giữa tng doanh thu và tng chi phí là ln nht Câu 68.
Trong kiểm soát ộc quyn, nếu mc tiêu ca chính ph là không còn tn tht xã hi thì chính sách nhà nước
nên áp dng là
A. giá tối a bằng chi phí trung bình ti thiu B. ánh thuế theo sản lượng
C. giá tối a bằng chi phí biên D. ánh thuế c nh
Câu 69. Khi chính ph ánh thuế ơn vị i vi nhà cung ứng thì trong trường hợp nào người tiêu dùng gánh chu
hoàn toàn thuế
A. ường cu hoàn toàn không co giãn B. ường cung hoàn toàn không co giãn
C. c A và B ều úng D. C A và B ều sai
Câu 70. Phát biểu nào sau ây không úng với doanh nghiệp ộc quyn
A. ti mc sản lượng tối a hóa lợi nhun thì giá bng chi phí biên
B. ường cu ca doanh nghiệp ộc quyn chính là ường cu ca th trường
C. ti mc sản lượng tối a hóa lợi nhun thì doanh thu biên bng chi phí biên D.
doanh thu trung bình bng giá bán
Câu 71. Sc mạnh ộc quyn cho phép to ra kh năng
A. ịnh giá cao hơn AVC B. nh giá bng MC
C. làm cho MR=MC D. dịnh giá cao hơn MC
Câu 72. Trong dài hn, mt doanh nghiệp ộc quyn có th có li nhun
A. bng 0 B. nh hơn 0 C. lớn hơn 0
D. c A và C
Câu 73. Mt doanh nghip sn xut 1 loi sn phm không có sn phm khác thay thế, hàm chi phí biên là MC=
4Q hàm cu ca th trường P= 360-4Q. Ti mc sản lượng tối a hóa lợi nhun, thặng dư của người tiêu
dùng là:
A. 600 B. 1800 C. 2700 D. 3000
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 74. Mt doanh nghip sn xut 1 loi sn phm không sn phm khác thay thế, hàm chi phí biên
MC= 4Q hàm cu ca th trường là P= 360-4Q. Ti mc sản lượng tối a hóa lợi nhun, thặng dư của nhà
sn xut là:
A. 1800 B. 5400 C. 7200 D. tt c u sai
Câu 75. Công ty hàng không ộc quyền EA ứng trước ường cu th trường ca tuyến i từ London ến Chicago
Q=150 -3P, mi chuyến bay có chi phí c ịnh 100, chi phí biên không ổi 30, li nhun ti a của mi
chuyến bay là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. tt c u sai
Câu 76. Độc quyn xut hin do
A. ngun lc sn xut thuc s hu ca mt DN B. chính ph to ra
C. c quyn t nhiên D. tt c ều úng
Câu 77. Khi sn xuất tăng thêm một ơn vị, doanh nghiệp ộc quyn s làm
A. gim giá hàng hóa ca tt c hàng hào ược sn xuất trước ó
B. tăng doanh thu
C. giá bán nh hơn doanh thu biên
D. c A và B ều úng
Câu 78. Đường cu ca doanh nghiệp ộc quyn
A. dc xung qua bên phi B. dc lên qua bên trái
C. nm ngang song song vi trc hoành D. nm ngang song song vi trc tung Câu 79. Đường
doanh thu biên ca doanh nghiệp ộc quyn là
A. ường dc xung qua bên phi B. nằm bên trên ường cu th trường C. nằm bên dưới ường
cu th trường D. A và C ều úng
Câu 80. S khác nhau gia doanh thu trung bình ca doanh nghiệp ộc quyn và cnh tranh là
A. doanh thu trung bình bng giá B. doanh thu trung bình khác vi doanh thu biên
C. c A và B ều úng D. tt c u sai
Câu 81. Doanh nghiệp ộc quyn tối a hóa lợi nhun bng cách sn xut mc sản lượng mà tại ó
A. giá bng doanh thu biên B. giá bng chi phí biên
C. doanh thu biên bng chi phí biên D. tt c u sai
Câu 82. Cách thc doanh nghiệp òi hỏi mi khách hàng phi tr cái giá tối a khách hàng y d nh tr
cho một ơn vị ược mua trên th trường là:
A. phân bit giá cp ba B. phân bit giá cp hai C. phân bit giá cp mt D. tt c u sai
Câu 83. Khi doanh nghiệp ộc quyn áp dng phân bit giá cp một, ường doanh thu biên là:
A. ường cung ca doanh nghip B. ường cu th trường
C. A và B ều úng D. tt c u sai
Câu 84. Doanh nghiệp c quyn phân chia th trường thành các tiu th trường theo thu nhp, gii tính hoc tui
tác rối ịnh giá khác nhau cho tiu th trường. Phương thức này ược gi là:
A. phân bit giá cp ba B. phân bit giá cp hai C. phân bit giá cp mt D. tt c u sai
Câu 85. Trong dài hạn, ể tối a hóa lợi nhun, doanh nghiệp ộc quyn có th quyết ịnh các mức ộ:
A. quy mô sản lượng bng quy mô sn xut tối ưu B. quy sản lượng nh hơn quy sản xut tối ưu C.
quy mô sản lượng lớn hơn quy mô sản xut tối ưu D. tt c ều úng
Câu 86. Trong trường hp doanh nghiệp ộc quyn áp dng mc giá khác nhau cho nhng khối lượng sn phẩm
khác nhau. Phương thức này ược gi là:
A. phân bit giá cp ba B. phân bit giá cp hai C. phân bit giá cp mt D. tt c u sai Câu 87. Khi doanh
nghiệp ộc quyn áp dng phân bit giá cp ba, mc sản lượng ể tối a hóa lợi nhun cn
A. doanh thu biên gia các tiếu th trường phi bng nhau và bng chi phí biên chung
B. doanh thu biên gia các tiu th trường phi bng nhau và lớn hơn chi phí biên chung
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 46
C. doanh thu biên gia các tiu th trường phi bng nhau và nh hơn chi phí biên chung D. tt c u sai
Câu 88. Nhng tn tht của người tiêu dùng khi mua sn phm ca th trường c quyn so vi th trường cnh
tranh hoàn ho là:
A. mua sản lượng sn phm nhiều hơn B. mua sn phm với giá cao hơn
C. mua sản lượng sn phẩm ít hơn D. B và C ều úng
Câu 89. Trong th trường ộc quyn, so vi th trường cnh tranh hoàn hảo, thay ổi thặng dư của người tiêu dùng
và người sn xut là
A. tăng, giảm B. giảm, tăng C. 0, 0 D. tt c u sai
Câu 90. Khi chính ph áp dng giá tối a vào thị trường ộc quyền, người tiêu dùng s ược:
A. mua sn phm vi giá thấp hơn B. mua s lượng sn phm nhiều hơn
C. mua sn phm vi giá cao hơn D. c A và B ều úng
Câu 91. Ngành tiêu biểu cho ộc quyn hoàn toàn Vit Nam là
A. ngành iện lc B. ngành may mc
C. ngành sn xut bánh ko D.ngành sn xuất kem ánh răng
Câu 92. Đặc iểm ể nhn diện ộc quyn t nhiên là:
A. chi phí biến ổi thp nht B. chi phí trung bình thp nht
C. chi phí c nh thp nht D. giá bán thp nht
Câu 93. Để tối a hóa lợi nhun, doanh nghiệp ộc quyn quyết ịnh mc sản lượng mà tại ó:
A. P > MR = MC B. P = MC = MR C. P > MR > MC D. P < MC < MR
Câu 94. Mt doanh nghiệp ạt ược cân bng dài hn khi
A. P = LATC = LMC B. P =MR = MC C. SMC = LMC = MR D. tt c ều úng
Câu 95. Vi mc tiêu tối a hóa lợi nhun, doanh nghiệp ộc quyn ch hoạt ộng trong phần ường cu
A. co giãn ít B. co giãn ơn v C. co giãn nhiu D. tt c ều úng
Câu 96. Doanh nghiệp c quyền ang ở mc sản lượng có doanh thu biên bng chi phí biên và bng chi phí trung
bình, vy li nhun ca doanh nghip s:
A. cực ại B. âm C. bng 0 D. cc tiu
Sử dụng dữ liệu sau ể trả lời câu hỏi từ 97 ến 100:
Hàm doanh thu biên ối với một doanh nghiệp ộc quyền có dạng: MR= -2Q + 186, và mức sản lượng
Q
20
40
60
80
100
120
140
MR
146
106
-14
Câu 97. Ti mc sản lượng 80, doanh thu biên ca doanh nghiệp ộc quyn là
A. 26 B. 66 C. 106 D. 146
Câu 98. Gi nh doanh nghiệp ộc quyn có chi phí c ịnh là 2400 vtt, biết VC = 0.1Q
2
+10Q. Ti Q=80, chi phí
biên ca doanh nghip là:
A. 56 B. 46 C. 36 D. 26
Câu 99. Gi nh doanh nghiệp ộc quyn có chi phí c ịnh 2400 vtt, biết VC = 0.1Q
2
+10Q. Ti Q=80, giá th
trường là:
A. 96 B. 106 C. 116 D. 126
Câu 100. Mt doanh nghiệp ộc quyền có P=12 vtt, MR= 42, mức ộ c quyn s
A. 59% B. 62% C. 64% D. 70%
Câu 101. Doanh nghiệp ộc quyn có P =92, MC= 22. H s co giãn ca cu theo giá s là:
A. lớn hơn 1 B. nh hơn 1 C. bng 1 D. không xác ịnh
Câu 102. do giản ơn nhất ể xut hiện c quyn hoàn toàn vì có mt doanh nghip duy nht trong th trường
s:
A. giảm ược giá bán so vi giá cnh tranh
B. cung cp nhiu sn phẩm hơn cho cầu th trường
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
C. cùng vi các doanh nghip cnh tranh khác ấn ịnh giá th trường
D. s hu mt ngun lc ch yếu
Câu . Phát biu v bng phát minh và bn quyền nào sau ây là úng?
A. chúng có li ích và chi phí B. chúng em tới giá cao hơn cho thị trường
C. chúng giúp nahf ộc quyn có li nhuận cao hơn D. tt c u úng
Câu 103. Lut v bng phát minh và bn quyn
A. có th i ến ộc quyn B. em ến lợi ích cho tư nhân hơn khu vực công
C. tạo ra chi phí cao hơn, không mang lại li ích D. tt c u sai
Câu 104. Khi mt doanh nghip duy nht cung cp cho th trường vi chi phí trung bình thấp hơn hai hay nhiu
doanh nghip, ngành này là:
A. c quyn s hu ngun lc duy nht B. c quyn chính ph
C. c quyn t nhiên D. tt c u sai
Câu 105. Cho biết các kết hp sau cu mt doanh nghiệp ộc quyn, ta có th kết lun mức ộ c quyn
Kết hợp
U
T
V
P
102
92
82
MC
42
22
2
A. U > T B. V > T C. T > C D. B và C ều úng
Câu 106. Điều nào sau ây không phải là mt rào cn gia nhp vào mt th trường ộc quyn?
A. quy mô công ty duy nht là rt ln
B. các chi phí sn xut làm cho mt nhà sn xut duy nht hiu qu hơn so với hu hết các nhà sn xut khác
C. chính ph cho phép mt công ty duy nhất c quyền ể sn xut mt s hàng hóa D. mt ngun lc quan trng
thuc s hu ca mt công ty duy nht
Câu 107. Mt công ty tng chi phí trung bình liên tc giảm ến mc thp nht dẫn ến vic có th th
cung cp sản lượng cho toàn b th trường ược gi là
A. c quyn do chính ph t ra B. c quyn do s hu ngun lc
C. c quyn t nhiên D. i th cnh tranh hoàn ho
Câu 108. Khi một nhà ộc quyn sn xut thêm một ơn vị sn phẩm, doanh thu biên ược to ra bi sn phẩm ó
phải
A. cao hơn giá bán B. thp hơn giá bán C. luôn bng giá bán D. tt c ều úng Câu 109. Khẳng ịnh nào
sau ây là úng trong th trường ộc quyn?
A. chi phí biên bng giá c B. doanh thu biên bng chi phí biên
C. chi phí biên luôn cao hơn giá bán D. doanh thu biên thấp hơn giá bán
Câu 110. Thomson là một nhà ộc quyn trong vic xut bn sách giáo khoa bi vì
A. Thomson có quyn bo h c quyn hợp pháp ể xut bn sách giáo khoa
B. Thomson s hu mt ngun lc quan trng trong vic sn xut các sách giáo khoa
C. Thomson là mt công ty rt ln
D. Thomson là ộc quyn t nhiên
Câu 111. Tính cht không hiu qu của ộc quyn là do
A. li nhun của ộc quyn B. sản lượng ít hàng hóa hơn
C. thit hi của ộc quyn D. sn xut nhiều hàng hóa hơn
Câu 112. So vi mt th trường cnh tranh hoàn ho, mt th trường ộc quyền thường s to ra
A. giá cao hơn và sản lượng thấp hơn
B. giá thấp hơn và sản lượng thấp hơn
C. giá ccao hơn và sản lượng cao hơn
Câu 113. Đường cung của nhà ộc quyn là ường
D. giá thấp hơn và sản lượng cao hơn
A. chi phí biên phn trên chi phí biển ổi trung bình
B. c ường chi phí biên
C. chi phí biên phn trên tng chi phí trung bình
D. không tn ti
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
A.
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 48
Câu 114. Tác ộng của chính sách ịnh giá bàng với chi phí biên ối với nhà ộc quyn s
A. nâng cao hiu qu B. làm tăng giá bán
C. khiến nhà ộc quyn thoát khi th trường D. thu hút các công ty khác tham gia th trường
Câu 115. Bằng cách ngăn cản sáp nhp, phá v các công ty ln, lut chống ộc quyn nhm vào mục ích
A. tăng tính cạnh tranh B. to ra sc mnh tng hp C. iều tiết giá c quyn
D. tt c ều úng
Câu 116. Nhà nước can thip bng cách s hu doanh nghiệp ộc quyn t nhiên thường s
A. làm gim chi phí sn xuất áng kể B. ạt ược li nhuận cao hơn
C. dẫn ến tình trng không hiu qu D. tt c u sai Câu 117. Nhận ịnh nào
sau ây không úng v phân bit giá?
A. phân bit giá có th tăng phúc lợi kinh tế
B. phân biệt giá làm tăng lợi nhun của nhà ộc quyn
C. phân bit giá hoàn ho to ra mt khon tn tht vô ích
D. tt c u sai
Câu 118. Nếu chính ph phá v s c quyn t nhiên thành nhiu công ty nh hơn, chi phí sản xut
A. s gim B. s tăng C. không ổi D. tt c u sai
Câu 119. Một nhà ộc quyn có th tiếp tc to ra li nhun kinh tế trong dài hn vì
A. nhà c quyn là mãnh m v tài chính
B. có rào cản nn chặn công ty khác gia nhp vào th trường này
C. lut chống ộc quyn loi b i th cnh tranh
D. i th cnh tranh tiềm năng ôi khi không nhận thy li nhun
Câu 120. Nếu doanh thu cn biên cao hơn chi phí cận biên, một nhà ộc quyn nên
A. gi nguyên sản lượng B. tăng sản lượng C. tăng giá D. gim sản lượng
Câu 121. Phát biểu nào sau ây không úng v doanh thu của nhà ộc quyn
A. tng doanh thu cao nht khi doanh thu biên bng 0 B. doanh thu biên nh hơn g
C. tổng doanh thu luôn tăng khi tăng sản lượng D. tng doanh thu bằng lượng nhân vi giá
Câu 122. Ví d nào sau ây thể hin chiến lược phân bit giá ca doanh nghip? A. hãng hàng
không có chính sách giá r
B. doanh nghip gim giá 20% nếu mua trên 1 triệu ồng
C. trường ại hc gim hc phí cho sinh viên c nhân tài năng
D. tt c ều úng
Câu 123. Đường cầu ối vi mt doanh nghiệp ộc quyền thường có dạng ường thng
A. dc lên B. thẳng ứng C. dc xung D. nm ngang
Câu 124. Phát biểu nào sau ây úng ti mc sản lượng nhà ộc quyền ạt li nhun tối a
A. giá bán cao hơn chi phí biên B. chi phí biên thấp hơn giá bán
C. doanh thu biên bng chi phí biên D. tt c ều úng
Câu 125. Lý do làm cho th trường xut hiện ộc quyn là gì?
A. c quyn v ngun lc B. các quy ịnh ca chính ph
C. Doanh nghip kh năng cung cấp hàng hóa hay dch v cho toàn b th trường vi chi phí sn xut thấp
hơn so với các doanh nghip khác
D. tt c các ý kiến trên
Câu 126. So sánh vi mc hiu qu xã hi, doanh nghiệp ộc quyn s chn
A. mc sản lượng thp và mc giá cao B. mc sản lượng và mức giá ều cao
C. mc sản lượng cao và mc giá thp D. mc sản lượng và mức giá ều thp
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 49
)
Câu 127. Để tối a hóa lợi nhun, doanh nghiệp c quyn ặt ra mc gái cho người tiêu dùng, mi quan h gia
giá, doanh thu biên và chi phí biên
P > MR, MR = MC B. P > MR, MR > MC C. P = MR, MR = MC D. P= MR, MR >
MC Câu 128. Mt doanh nghiệp ộc quyn có hàm cu th trường là Q
D
= 160 P và chi phí biên MC = 2Q.
Để tối á hóa lợi nhun, doanh nghip sn xut vi mc sản lượng và mc giá lần lượt là:
A. 55, 105 B. 40, 120 C. 65, 95 D. 60, 100
Câu 129. Mt doanh nghiệp ộc quyn có hàm cu th trường là Q
D
= 160 P và chi phí biên MC = 2Q. Ti
mc sản lượng tối a hóa lợi nhun, thặng dư của người tiêu dùng là
A. 1200 B. 800 C. 1500 D. 900
Câu 130. Doanh nghip trong th trường ộc quyền ịnh giá như thế nào ể t li nhun tối a?
A. thấp hơn doanh thu trung bình B. coa hơn doanh thu trung bình
C. cao hơn chi phí biên D. bng chi phí biên
Câu 131. Doanh nghiệp ộc quyn sn xut mc sản lượng
A. ít hơn mức sản lượng hiu qu xã hi
B. nhiều hơn mức sản lượng hiu qu xã hi
C. bng vi mc sản lượng ca doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn toàn
D. bng vi mc sản lượng hiu qu xã hi
Câu 132. Doanh nghiệp ộc quyn và doanh nghip canh tranh khác nhau
A. kh năng quyết ịnh giá c B. ường cu ca doanh nghip
C. ường cung ca doanh nghip D. tt c ều úng
Câu 133. Nếu chính ph can thip vào doanh nghiệp ộc quyn vi mc tiêu không còn tn tht vô ích do c
quyn gây ra thì doanh nghip nên
A. t giá bng chi phí biên B. t giá hơn chi phí biên
C. t giá bng chi phí trung bình D. t giá lớn hơn doanh thu trung bình
Câu 134. Tn thất vô ích do ộc quyn qây ra bi vì
A. doanh nghip chn mc sản lượng mà giá c và doanh thu trung bình không bng nhau
B. mt s người tiêu dùng t b vic mua hàng hóa có giá lớn hơn chi phí biên
C. doanh nghiệp ộc quyn to ra li nhun nhiều hơn so với doanh nghip cnh tranh
D. người tiêu dùng mua hàng hóa phi tr cao hơn chi phí biên, làm giảm thặng người tiêu dùng Câu 135.
Mt doanh nghiệp ộc quyền có ường cu th trường là P= 1000 10Q, và tng chi phí TC = 5Q
2
+ 100Q
+ 1000. Li nhun tối a mà doanh nghiệp ộc quyền ạt ược là:
A. 12500 B. 15500 C. 17000 D. 24000
Câu 136. Mt doanh nghiệp ộc quyền có ường cu th trường là P= 1000 10Q, và tng chi phí TC = 5Q
2
+
100Q + 1000. Tn thất vô ích do ộc quyn gây ra là:
A. 2250 B. 2500 C. 2550 D. 2750
Câu 137. Mt xí nghiệp ộc quyn có hàm tng chi phí sn xut sn phẩm A như sau: TC=Q
2
+40Q +7000.
Hàm cu th trường là P= -2Q+460. Mc giá và sản lượng ạt li nhun tối a là
A. Q=320, P=70 B. Q=70, P=320 C. Q=30, P=720 D. tt c u sai
Câu 138. Mt xí nghiệp ộc quyn có hàm tng chi phí sn xut sn phẩm A như sau: TC=Q
2
+40Q +7000.
Hàm cu th trường là P= -2Q+460. Mc sản lượng mà doanh nghiệp ộc quyền ạt doanh thu tối a là
A. 460 B. 115 C. 230 D. tt c u sai
Câu 139. Nhận ịnh nào sau âykhông úng i vi th trường ộc quyn hoàn toàn?
A. doanh thu biên luôn bng giá bán ca hàng hóa B. ường cu ca DN là ường cu ca th trường
C. DN là người bán duy nht và quyết ịnh giá D. ường cu ca DN ường dc xung Câu 140.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng i vi th trườngc quyn hoàn toàn?
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
A.
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 50
A. nếu chính ph nh giá bán bng MC, li nhun ca doanh nghip s gim s rút khi th trường B.
phân bit giá hoàn ho là hiu qu nhưng tất c thặng dư ược nhn bởi người tiêu dùng
C. nhà ộc quyn t nhiên s hu mt loi tài nguyên thiên nhiên mà nhà sn xut khác không có
D. nhà ộc quyn không phải là người duy nht bán mt sn phm mà không có sn phm thay thế.
CHƯƠNG VII: TH TRƯỜNG CNH TRANH KHÔNG ĐỘC QUYN
(Th trường cnh tranh không hoàn toàn, Th trường độc quyn nhóm)
Câu 1. Th trường ộc quyn nhóm là th trường:
A. ch có mt doanh nghip
B. có nhiu doanh nghip
C. ch có mt nhóm nh doanh nghip Câu
2. Th trường c quyn là th trường
D. tt c u sai
A. ch có mt doanh nghip
B. có nhiu doanh nghip
C. ch có mt nhóm nh doanh nghip
Câu 3. Th trường cân bằng theo iều kin P = MC là
D. tt c u sai
A. th trường ộc quyn
B. th trường ộc quyn nhóm
C. th trường cnh tranh hoàn toàn
D. th trường cnh tranh c quyn
Câu 4. Th trường cân bằng theo iều kin MR = MC là
A. th trường ộc quyn B. th trường ộc quyn nhóm
C. th trường cnh tranh hoàn toàn D. th trường cnh tranh c quyn
Câu 5. Th trường cân bằng theo iều kin Nash là
A. th trường ộc quyn B. th trường ộc quyn nhóm
C. th trường cnh tranh hoàn toàn D. th trường cnh tranh c quyn
Câu 6. Th trường xe máy tay ga cao cp là
A. th trường ộc quyn B. th trường ộc quyn nhóm
C. th trường cnh tranh hoàn toàn D. th trường cnh tranh c quyn
Câu 7. Th trường go là
A. th trường ộc quyn B. th trường ộc quyn nhóm
C. th trường cnh tranh hoàn toàn D. th trường cnh tranh c quyn
Câu 8. Th trường mà li nhun kinh tế luôn bng 0 là
A. th trường ộc quyn B. th trường ộc quyn nhóm
C. th trường cnh tranh hoàn toàn D. th trường cnh tranh c quyn Câu 9. Độc quyn nhóm cân
bằng theo iều kin
A. P = MC B. MR = MC C. Nash D. tt c u sai
Câu 10. Hiện tượng ường cu gãy ch xy ra trên th trường
A. th trường ộc quyn B. th trường ộc quyn nhóm
C. th trường cnh tranh hoàn toàn D. th trường cạnh tranh ộc quyn
Câu 11. Trong mô hình ường cu gãy, khi mt doanh nghip gim giá thì
A. các doanh nghiệp khác tăng giá B. các doanh nghiệp khác không thayi giá
C. các doanh nghip khác gim giá D. Tt c u sai
Câu 12. Mô hình ường cu gãy nói lên
A. trong iều kin nào doanh nghiệp cũng luôn muốn duy trì sản lượng và giá c trong gii hn cho phép B.
s trng phạt ối vi k phn bi
C. khi chi phí sn xut quá cao các doanh nghip mới thay ổi sản lượng và giá c
D. tt c ều úng
Câu 13. Tính ph thuc lẫn nhau là ặc iểm ni bt nht ca th trường
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 51
)
A. th trường ộc quyn B. th trường ộc quyn nhóm
C. th trường cnh tranh hoàn ho D. th trường cạnh tranh ộc quyn
Câu 14. Cạnh tranh phi giá là phương thức cnh tranh ph biến trên th trường
A. cạnh tranh ộc quyn B. c quyn nhóm C. cnh tranh hoàn ho D. tt c u sai
Câu 15. Th trường nào sau ây thường cnh tranh phi giá
các quy bán l go B. các quán cà phê bình dân
C. các quán cà phê cao cp
Câu 16. Mt doanh nghip dẫn ạo giá cn có:
D. các quán ăn bình dân
A. li thế nh quy mô
B. óng góp nhiều cho an ninh xã hi
C. chi phí sn xut thp
Câu 17. Lý thuyết trò chi dng chun tc cn có:
D. c A và B ều úng
A. s người chơi B. không gian chiến lược
Câu 18. Cân bng Nash ch xy ra khi
C. kết qu D. tt c u sai
A. các doanh nghip biết cu th trường
B. coi sản lượng của ối th là c nh
C. các doanh nghip biết rõ chi phí ca nhau Câu
19. Chiến lược ưu thế là phương án
D. tt c ều úng
A. tt nht
B. tt nhất cho dù ối th hành ộng thế nào
C. tt nht trong hoàn cnh c th có th
Câu 20. Hàm s phn ng sản lượng ca doanh nghip
A. ch s ph thuc sản lượng gia các doanh nghip
D. tt c u úng
B. ch cách thức xác nh sản lượng ca doanh nghip khi biết sản lượng của i th C. ch
phương án tốt nht có th em lại cho doanh nghip li nhun cực ại
D. Tt c ều úng
Câu 21. Giá c tối a hóa lợi nhun trên th trường ộc quyn nhóm luôn
A. nh hơn giá cả th trường ộc quyn B. cao hơn giá cả th trường ộc quyn
C. cao hơn giá cả th trường cnh tranh D. c A, C ều úng
Đọc dữ liệu sau và trả lời câu hỏi 26 ến 28
Th trường có 2 doanh nghip A và B cùng sn xut sn phm X, li nhuận thu ược tùy thuc vic la chn
sn xut sn phm có chất lượng cao hay thp ca doanh nghip. Vi các tình hung:
Nếu c 2 cùng chn chất lượng thp thì li nhun ca A, B lần lượt là -30, -40.
Nếu A chn chất lượng cao, li nhun là 110, B chn chất lượng thp thì li nhun là 900
Nếu A chn chất lượng thp, li nhun là 1000, B chn chất lượng cao thì li nhun là 700 Câu
26. Cân bng Nash xy ra khi
A. C A và B cùng chn sn xut sn phm có chất lượng thấp và ều không thay ổi quyết ịnh
B. C A và B cùng chn sn xut sn phm có chất lượng cao và ều không thay ổi quyết ịnh C. A
chn chất lượng thp, B chn chất lượng cao và c hai ều không thay ổi quyết ịnh D. A chn chất
lượng cao, B chn chất lượng thp và c hai ều không thay ổi quyết ịnh Câu 27. S thưởng pht t
hi nht vi A s xy ra khi:
A. A chn chất lượng thp (-20), B cũng chọn chất lượng thp
B. A chn cht lượng thp li nhun (1000), B chn chất lượng cao, thưởng (700)
C. Nếu A chn chất lượng cao li nhun (110), B chn chất lượng thp li nhun (900) D. Tt c u sai
Câu 28. S thưởng pht tt nht vi A s xy ra khi:
A. A chn chất lượng thp (-20), B cũng chọn chất lượng thp
B. A chn chất lượng thp li nhun (1000), B chn chất lượng cao, thưởng (700)
C. Nếu A chn chất lượng cao li nhun (110), B chn chất lượng thp li nhun (900) D. Tt c u sai
Sử dụng dữ liệu sau ể trả lời cẩu hỏi 29, 30, 31
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
A.
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 52
Hai hãng cnh tranh giá có hàm cu là Q
1
= 30 P
1
+ P
2
và Q
2
= 30 P
2
+P
1
. Các chi phí biên bng 0. Câu
29. Giá cân bng Nash:
A. P= 10 B. P= 20
Câu 30. Sản lượng cân bng Nash:
C. P= 30
D. P= 40
A. Q= 20 B. Q= 30
C. Q= 40
D. Q= 50
Câu 31. Li nhun ca mi doanh nghip:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 32. Tính ph thuc ln nhau của các hãng là ặc iểm ni bt ca th trường
A. cnh tranh hoàn ho B. cạnh tranh ộc quyn C. c quyn nhóm D. c quyn
Câu 33. Th trường cnh tranh không hoàn toàn là th trường
A. có những ặc iểm ging th trường cnh tranh hoàn ho và ging vi th trường ộc quyn B. ược
chia thành th trường ộc quyn và th trường cnh tranh hoàn ho
C. ược phân chia thành th trường cạnh tranh ộc quyn và th trường ộc quyn nhóm
D. tt c u sai
Câu 34. Đặc iểm nào không thuc th trường cạnh tranh ộc quyn?
A. các sn phm trên th trường là cùng loi nhung có s khác bit
B. ch có mt s ít doanh nghip nm gi toàn b ngành sn xut
C. s tham gia vào rút lui khi th trường là khá d dàng D. tt c các ặc iểm trên ca loi th trường
này
Câu 35. Th trường ô tô thuc cu trúc th trường
A. cnh tranh hoàn ho B. c quyn C. cạnh tranh ộc quyn D. c quyn nhóm
Câu 36. Th trường dch v iện thoại di ộng Vit Nam thuc loi cu trúc th trường
A. cnh tranh hoàn ho B. c quyn C. cạnh tranh ộc quyn D. c quyn nhóm
Câu 37. Th trường lúa go là cu trúc th trường
A. cạnh tranh ộc quyn B. c quyn
C. c quyn nhóm D. cnh tranh hoàn ho
Câu 38. Mô hình ường cu gãy cho thy
A. s cng nhc ca sản lượng các doanh nghip
B. sy của ường cu ti mc sản lượng ca doanh nghip
C. s cng nhc ca giá c trong ộc quyn nhóm
D. tt c u sai
Câu 39. Trong th trường cạnh tranh ộc quyn, ngn hn thì doanh nghip có th
A. có li nhun kinh tế hay thua l B. luôn có li nhun kinh tế
C. luôn hòa vn D. luôn thua l
Câu 40. Trong mô hình ường cu gãy, khi mt doanh nghip gim giá thì các doanh nghip khác s:
A. gim giá B. tăng giá C. không ổi giá D. tt c u sai
Câu 41. Trong mô hình ường cu gãy thì tại iểm gãy của ường cu khi doanh nghip có chi phí biên thay ổi
thì
A. giá không ổi, sản lượng gim B. giá và sản lượng không ổi
C. giá tăng, sản lượng không ổi D. giá không ổi, sản lượng tăng
Câu 42. Lý thuyết ường cu gãy cho biết oạn phía trên ca mc giá thịnh hành, ường cầu có ặc iểm
A. co giãn nhiu B. co gián ít C. không co giãn D. co giãn hoàn toàn
Câu 43. Lý thuyết ường cu gãy cho biết oạn phía dưới ca mc giá thịnh hành, ường cầu có ặc iểm
A. co giãn nhiu B. co gián ít C. không co giãn D. co giãn hoàn toàn
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 53
)
Câu 44. Trong th trường cạnh tranh ộc quyn, tại iểm cân bng dài hn
A. s không có s gia nhp ngành hoc rút lui khi ngành
B. ường cu ca mi donah nghip là tiếp tuyến với ường chi phí trung bình mc sản lượng mà tại ó
MR=MC
C. mi doanh nghiệp ều tối a hóa lợi nhuận nhưng hòa vốn D. tt c ều úng
Câu 45. Hiện tượng cu gãy xut hin trong cu trúc th trường
cạnh tranh ộc quyn B. c quyn C. cnh tranh hoàn toàn D. c quyn nhóm Câu 46.
Thông tin nào sau ây không ược xem là ngun gc không hiu qu trong th trường cnh tranh c quyn:
A. P > MC B. Năng lực sn xuất còn dư thừa C. sn phẩm a dng D.
LAC khác LAC
min
Câu 47. Trong mô hình Cournot, mi hãng gi s rng:
A. i th s giảm giá theo, nhưng sẽ không tăng giá theo B.
i th s thay ổi giá theo
C. giá của ối th c nh
D. sản lượng của ối th là c nh
Câu 48. ……. cho thấy s lượng mà một hãng ịnh sn xut là mt hàm s ca s lượng mà nó nghĩ ối th s
sn xut
A. ường hợp ồng B. ường cu C. ường phn ng D. cân bng Nash
Câu 49. Trong th trường c quyn nhóm, khi các hãng liên minh với nhau, trong iều kin các yếu t khác
không ổi, thì:
A. giá và sản lượng không thay ổi B. giá th trường s tăng, sản lượng s tăng C. giá th trường s gim,
sản lượng s tăng D. giá th trường tăng, sản lượng không thayi Câu 50. Khi các doanh nghip cạnh
tranh ộc quyn trng thái cân bng dài hn, thì mi doanh nghip s hoạt ộng vi quy mô sn xut:
A. nh hơn quy mô sản xut tối ưu B. lớn hơn quy mô sản xut tối ưu
C. tối ưu D. tt c u sai
Câu 51. Do các doanh nghiệp ộc quyn ph thuc ln nhau nên:
A. ường cu th trường có th thiết lp d dàng nhưng rất khó thiết lập ường cu ca tng doanh nghip
B. ường cu ca mi doanh nghiệp thường nhanh chóng thayi
C. ường cu ca mi doanh nghiệp ược xác ịnh bng các lấy lượng cu ca th trường tr i số lượng cung
ng của các ối th mi mc giá
D. tt c ều úng
Sử dụng dữ liệu sau ể trả lời câu hỏi 52 và 53
Trong mt th trường c quyền nhóm ang áp dụng hình ường cu gãy: Q= 700 -100P (Q≤ 200) Q=
440 -48P (Q >200). Chi phí trung bình và chi phí biên không thay ổi AC=MC=2.
Câu 52. Sản lượng và giá tối a hóa lợi nhun ca doanh nghip trong th trường trên là:
A. 172 và 5,58 B. 250 và 4,5 C. 200 và 5 D. tt c u sai
Câu 53. Gi s MC tăng lên 3. Giá tối a hóa lợi nhun s
A. 6,58 B. 4,5 C. 5 D. tt c u sai
Câu 54. Các doanh nghip cạnh tranh ộc quyn có thế lc th trường là do
A. ường cầu i vi doanh nghip dc xung v bên phi B. mi
doanh nghiệp ộc quyn v sn phm khác bit ca mình
C. có nhóm khách hàng trung thành vi mi sn phm khác bit
D. tt c ều úng
Câu 55. Duy trì s hp tác lâu dài gia các doanh nghiệp ộc quyn nhóm rt khó thc hin bi vì
A. s lượng doanh nghiệp tương ối nhiu B. mâu thun v li ích gia các doanh nghip
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
A.
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 54
C. s gim sát lng lo các doanh nghip D. B và C ều úng
Câu 56. Khi th trường cạnh tranh ộc quyn trng thái cân bng dài hn
A. giá bán bng chi phí trung bình dài hn
B. li nhun kinh tế ca doanh nghip bng không
C. các doanh nghip thiết lp quy mô sn xut nh hơn quy mô sản xut tối ưu D. tt c ều úng
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 55
KINH T VI MÔ
BÀI TP TRC NGHIM
ĐỀ ÔN TP
Câu 1. Th trường ch ổn ịnh khi:
A. Lượng cung bằng lượng cu. B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Cung bng cu. D. C 3 câu trên ều úng.
Câu 2. Nếu cung ca nho gim và cu của nho tăng thì giá nho trên th trường s:
A. Tăng B. Gim C. Không ổi D. c A, B, C
Câu 3. Giá nho tăng là do:
A. Lượng cung của nho tăng. B. Lượng cu ca nho gim.
C. Cung ca nho gim. D. Cu ca nho gim.
Câu 4. Giá gạo tăng ã làm cho:
A. Lượng cung ca go gim. B. Cung ca gạo tăng.
C. Cu ca go gim. D. Lượng cu ca go gim.
Câu 5. Người tiêu dùng ch sn lòng mua hàng khi:
A. Giá trên th trường lớn hơn lợi ích biên. B. Giá trên th trường nh hơn lợi ích biên.
C. Giá trên th trường bng vi li ích biên D. Câu b và c ều úng.
Câu 6. Nếu doanh nghiệp ang bán sản phm ca mình trong khu vc giá có cu trạng thái co giãn, ể tăng
doanh thu, doanh nghiệp phi:
A. Tăng giá B. Gim giá C. Gim sản lượng bán. D. Tt c u sai.
Câu 7. Nếu cung và cu ca sn phẩm A ều tăng thì sản lượng cân bng trên th trường s:
A. Tăng B. Gim C. Không ổi D. c A, B, C
Câu 8. Nguyên nhân nào sau ây làm cho cung của cam tăng?
A. Giá cam tăng. B. Giá phân bón gim.
C. Thu nhp của người tiêu dùng tăng. D. Thông tin cho biết ăn cam có lợi cho sc khe. Cho biết
hàm số cầu và hàm số cung của thị truòng là: P = 20 - Q và P = 2Q + 2 Câu 9. Mc giá và sản lượng
cân bng ca th trường là:
A. 14 và 6 B. 6 và 14 C. 5 và 12 D. 12 và 5
Câu 10. Nếu giá trên th trường là 12, th trường s xut hin tình trng:
A. Thiếu 3 B. Tha 3 C. Tha 18 D. Tt c u sai.
Câu 11. Nếu người tiêu dùng tiêu dùng tối a 8 ơn vị sản lượng thì tng li ích h nhận ược là: TU=……
Câu 12. Nếu giá trên th trường là 15, người tiêu dùng mun mua và có kh năng mua tối a bao nhiêu ơn v
sản lượng?
A. 5 B. 8 C. 12 D. Tt c u sai.
Câu 13. Nếu giá trên th trường là 18, người bán s cung ng tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng?
A. 2 B. 8 C.16 D. Tt c u sai.
Câu 14. Hãy tính thặng dư tối a người tiêu dùng nhận ược nếu giá trên th trường là 14?
A. 102 B. 36 C. 18 D. Tt c u sai.
Câu 15. Nếu giá trên th trường là 18, người bán s bán ược tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng?
A. 4 B. 7 C. 8 D. Tt c u sai.
Câu 16. Nếu giá trên th trường là 10, người tiêu dùng mua ược tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng?
A. 10 B. 5 C. 4 D. Tt c u sai.
Câu 17. Nếu Chính ph ánh thuế theo sản lượng vào th trường này là 3/sp, cầu không ổi. Hãy xác nh mc
giá và sản lượng cân bng ca th trường?
A.. Q=5 ; P=15 B. Q=7 ; P=13 C. Q=5 ; P=12 D. Tt c u sai.
Cho biết hàm tổng chi phí của doanh nghiệp: TC = Q
2
+ 5Q + 5000
Câu 18. Nếu doanh nghip sn xuất 100 ơn vị sản lượng thì ịnh phí bình quân là bao nhiêu?
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 56
A. 10 B. 50 C. 100 D. Tt c u sai.
Câu 19. Nếu doanh nghip sn xuất 55 ơn vị sản lượng thì biên phí (MC) là bao nhiêu?
A. 60 B. 115 C. 110 D. Tt c u sai.
Câu 20. Nếu doanh nghip sn xuất 50 ơn vị sản lượng thì tng biến phí là bao nhiêu?
A. 7.750 B. 5.000 C. 2.750 D. Tt c u sai.
Câu 21.Trong lý thuyết ẳng ích, khi giá của hàng hoá ang xét giảm xung. Chn mt câu tr li:
A. Đường cong bàng quan s dch chuyn. B. H s góc của ường ngân sách s thay ổi.
C. Thu nhập danh nghĩa của cá nhân s b giảm i. D. Thu nhp thc tế ca nhân s gim xung. Câu
22. H s thay thế biên (MRS) o lường. Chn mt câu tr li:
A. H s góc của ường cu. B. H s góc của ường cong bàng quan.
C. H s góc của ường ngân sách. D. Không có trên.
Câu 23. Mt công ty có doanh thu là 600 triu, chi phí minh nhiên(chi phí kế toán) là 400 triu. Ch công
ty ã ầu tư 100 triệu vào công ty này. S tiền này thay vì ầu tư vào công ty có thể ược em gửi ngân hàng vi
lãi suất là 20%/năm. Vậy li nhun kế toán ca công ty là:
A. 200 triu B. 100 triu C. 400 triu D. 0 Câu 24. Đường bàng quan minh ho:
A. Các hoạt ộng cá nhân có th ược kết hợp ể bày t các s thích xã hội như thế nào
B. Độ co dãn ược khai thác trong la chn của cá nhân như thế nào
C. Cung và cu ảnh hưởng ến s thích của cá nhân như thế nào
D. Mt cá nhân kết hợp tiêu dùng như thế nào ể có cùng mt mc tho mãn như nhau
Câu 25. Nhiều trường ại hc m các lp ti chức ban êm. Điều này có th gii thích bi:
A. Chi phí hội ca việc i hc ca những người phi làm vic vào ban ngày thấp hơn nếu h i học
vào ban êm
B. Các trường i học ược tài tr ch yếu t chính phủ, do ó họ không cn làm gì nhiều ể tho mãn nhu
cu ca khách hàng
C. Chi phí hội ca việc i học ca nhng người phi làm việc vào ban ngày cao hơn nếu h i học
vào ban êm
D. Chi phí hội ca việc i học ca những người phi làm vic vào ban ngày thấp hơn nếu h i học
c ngày
Câu 26. Vic di chuyn dc xuống dưới ường ngân sách liên quan ến vic dch chuyn t: A.
Các kết hp có chí phí thấp hơn sang các kết hợp có chi phí cao hơn.
B. Các kết hp có nhiu lợi ích hơn sang các kết hp có ít lợi ích hơn.
C. Mt kết hp này gia hai hàng hoá sang kết hp kia của hai hàng hoá ó với cùng mc chi phí.
D. Các kết hp có lợi ích ít hơn sang các kết hp có nhiu lợi ích hơn.
Câu 27. Mc sản lượng có hiu qu là mc sản lượng mà tại ó lợi ích biên bng vi chi phí biên
A. Đúng B. Sai
Câu 28. Đường ngân sách là:
A. Không có trên B. Dc lên.
C. Dc xung và không tuyến tính. D. Dc xung và tuyến tính.
Câu 29. Một ường bàng quan là dc xung bi vì:
A. Nếu tiêu dùng thêm 1 loại hàng hoá làm tăng tổng li ích thì s gim tiêu dùng ca mt hàng hoá khác s
gim cùng cùng một lượng li ích.
B. Đường bàng quan ging với ường cu : có h s góc âm.
C. Th hiếu tiêu dùng gim theo thời gian nên ường bàng quan gim xung vi h s góc âm.
D. Đường cu bt ngun t ường bàng quan, và mỗi ường cong có h s góc âm.
Câu 30. Đường cong bàng quan:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 57
A. Biu th khối lượng ca 2 loi hàng hoá mt cá nhân th mua vi một lượng thu nhp c nh. B.
Biu th tt c các kết hp ca 2 loi hàng hoá mang li cho khách hàng cùng mt mc tng li ích
C. Đo lường khối lượng ca 2 loi hàng hoá mà khách hàng có th tiêu dùng.
D. Minh ho mi quan h ngược chiu gia giá và s lượng hàng hóa ược yêu cu.
Câu 31. Khi sn phm biên của lao ộng vượt quá sn phm trung bình của lao ộng, ường sn phm
trung bình của lao ộng dc xuống dưới. A. Đúng B. Sai
Câu 32. Các ường bàng quan không ct nhau bi vì:
A. Người tiêu dùng thích nhiều hàng hóa hơn là ít hàng hóa
B. H s thay thế biên
C. Không th có các iểm mà các ường cong ct ngang nhau v mt hình hc
D. Người tiêu dùng có ngân sách b hn chế.
Câu 33. Kinh tế hc là b môn khoa hc nghiên cu ch yếu v:
A. Cách xã hi phân b và s dng nhng ngun lc khan hiếm
B. Cách iều hành mt doanh nghiệp ể thành công
C. Cách mà chính ph s dụng ể chuyn mt hàng hoá khan hiếm thành mt hàng hoá thông thường
D. Cách to ra tin trên th trường chng khoán
Câu 34. Gi s rng, cu mt hàng thuc insulin là kém co giãn, vic gim s lượng cung ng s ảnh hưởng
ến doanh thu toàn b ca mặt hàng này là như thế nào (những iều kiện khác không ổi)
A. Tng doanh thu s gim B. Tng doanh thu s tăng C. Không th d oán ược D.
Tổng doanh thu không thay ổi
Câu 35. Tối ưu tiêu dùng (cân bằng tiêu dùng) din ra ti:
A. Điểm mà ường ngân sách ct với ường bàng quan phía dưới.
B. Điểm mà h s góc ường bàng quan bng vi t l v lượng cu.
C. Điểm tiếp xúc giữa ường ngân sách và ường bàng quan.
D. Bt k iểm nào giao nhau giữa ường ngân sách ường cong bàng quan. Câu 36. H s góc của ường
cong bàng quan của hàng hoá X và Y ược gi là:
A. T l chuyển ổi biên. B. Li ích biên ca X và Y.
C. T l thay thế biên của X ối vi Y. D. Sn phm biên ca X và Y.
Câu 37. Tính phi kinh tế theo quy mô có th ược gii thích bi:
A. Quy luật năng suất biên gim dn
B. Giá ầu vào gim dn C. Cu gim dn
D. Các khó khăn liên quan ến vic qun lý mt t chc quy mô ln
Câu 38. Hiu suất không ổi theo qui mô xut hin nếu hãng tăng qui mô nhà máy và sử dng thêm lao ng
cùng mt t l , ầu ra tăng với t l nh hơn.
A. Đúng B. Sai
Câu 39. Đường bàng quan lõm vào hướng gc to bi vì:
A. Khi cá nhân tiêu dùng nhiu thêm mt loi hàng hoá c th, giá tr tăng thêm trên 1 ơn vị hàng hoá s ít i.
B. S kết hp nhiều hơn về s lượng ca 2 loại hàng hoá hơn sẽ mang li nhiu lợi ích hơn.
C. Chúng dc xung, không dc lên.
D. Li ích biên của hàng hoá tăng thêm là âm dưới mc tiêu dùng c th.
Câu 40. Khi di chuyn dọc theo ường cu (có dạng ường thẳng), ộ co giãn ca cu theo giá s:
A. Giảm, sau ó sẽ tăng B. Gim C. Tăng D. Không thayi
Câu 41. Đường bàng quan biu th tt c các kết hp ca 2 loại hàng hoá mà nó thu ược:
A. Cùng mc li ích biên. B. Các mc tho mãn khác nhau.
C. Li ích âm hay bằng không ối vi khách hàng. D. Cùng mt mc tho mãn.
Câu 42. Độ co giãn ca cầu theo giá ược ịnh nghĩa là phần trăm thayi của lượng cu chia cho
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 58
A. Tr tuyệt ối ca s thay ổi ca giá
B. Phần trăm thay ổi ca giá ca hàng hoá có liên quan
C. Tr tuyệt ối ca s thay ổi của lượng cu
D. Phần trăm thayi ca giá
Câu 43. Thâm ht ngân sách liên bang Hoa K năm 1993 là hơn 4000 tỷ ô la. Phát biu này
A. Thuc v kinh tế hc thc chng B. Thuc v kinh tế hc chun tc
C. Không có ý nghĩa D. Là s lp li không cn thiết
Câu 44. Khi giá tăng lên 1%, lượng cung tăng lên 2 %. Điều này ch ra rng:
A. Cung co giãn ơn vị B. Cung co giãn
C. Cung kém co giãn D. CT ang hoạt ộng tt trên th trường
Câu 45. Trong trường hp hiu suất theo quy mô không ổi, yếu t nào không thay ổi khi ầu ra tăng:
A. Mc sản lượng u ra B. Tng chi phí sn xut C. Chi phí sn xut
bình quân D. Li nhun
Câu 46. H s góc của ường ngân sách bng:
A. T l ca thu nhp bng tin so vi giá ca hàng hoá nm trên trc hoành.
B. T s li ích biên ca hai loi hàng hóa
C. T l gia thu nhp bng tin so vi giá ca hàng hoá nm trên trc tung.
D. Giá tương ối ca 2 loi hàng hoá (giá ca mt hàng hoá so vi giá ca hàng hoá khác).
Câu 47. Mt hãng có doanh thu 100 triệu ồng, chi phí minh nhiên (chi phí kế toán) là 80 triệu ồng và chi
phí n là 20 triệu ồng. Li nhun kế toán ca nó là:
A. 10 triệu ồng B. 70 triệu ồng C. 20 triệu ồng D. 80 triệu ồng
Câu 48. Ci tiến v tình hình công ngh trong sn xut s dẫn ến:
A. Giá cân bằng tăng và lượng cân bng gim. B. Giá cân bng giảm và lượng cân bng gim.
C. Giá cân bng giảm và lượng cân bằng tăng. D. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không i. Câu
49. Đường ngân sách là:
A. Không có trên. B. Đường thng. C. Dốc ứng. D. Đường cong.
Câu 50. Nếu nhng yếu t khác không i, cu mt hàng thuốc insulin thay i thì ảnh hưởng ến tng doanh
thu mặt hàng này như thế nào
A. Không th oán ược B. Tng doanh thu s tăng C. Tổng doanh thu
không ổi D. Tng doanh thu s gim
Câu 51. Mọi iểm nm bên phi của ường ngân sách là:
A. Không mong ợi. B. Không th ạt ược vi thu nhp hin có.
C. Gim lợi ích ối với các iểm nằm trong ường ngân sách.
D. Không hiu qu vi thu nhp hin có.
Câu 52. Theo kinh tế hc vi mô, mc tiêu ca công ty là:
A. Ti thiu hoá chi phí B. Tối a hoá lợi nhun kinh tế
C. Tối a hoá doanh thu D. Tối a hoá hiệu qu
Câu 53. Hàm sn xut:
A. Là mi quan h gia khối lượng của ầu vào ược s dụng sn xut ra hàng hoá và khối lượng hàng hoá
ược sn xut ra
B. Chính là quy lut v t l biến ổi
C. Là mi quan h giữa các ầu vào và chi phí của ầu vào
D. Là mi quan h xã hi gia xã hội và môi trường mà quá trình sn xuất gây tác ộng ến
Câu 54. Khi mt hãng phát trin qui mô nhà y của nó thuê thêm lao ng luôn dẫn ến tính kinh tế nh
qui mô. A. Đúng B. Sai
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 59
Câu 55. Nếu th trường là cnh tranh giá hin tại là 30 ng và thấp hơn mức giá cân bng th trường thì:
A. Th trường cân bng.
B. Hành ộng của người mua chưa phù hợp với hành ộng người bán.
C. Lut cung và cầu luôn úng. D. Lượng cu bng với lượng cung.
Câu 56. Đường chi phí trung bình có dng hình ch U do ảnh hưởng của năng suất biên tăng giảm dn.
A. Đúng B. Sai
Câu 57. Gi s, bánh m là hàng hoá thông thường. Các hiu ng thu nhp và thay thế liên quan ến s thay
i v giá ca bánh m:
A. Luôn theo hai hướng ngược nhau.
B. Không mô t chính xác ca bt k phát biu nào trên.
C. Luôn cùng một hướng. D. Luôn có cùng qui mô.
Câu 58. Mt s gia tăng trong tiền lương làm dịch chuyển ường chi phí biên lên trên. A. Đúng B. Sai
Câu 59. Đường chi phí biên cắt ường chi phí bình quân tại iểm có
A. Chi phí biên max B. Chi phí bình quân min
C. Chi phí biên min D. Chi phí bình quân tiếp tục tăng
Câu 60. Sn phm biên của ơn vị lao ộng th 2 là bao nhiêu nếu ta có
S lao ộng 0 1 2 3 4
S sn phm 0 4 9 13 15
A. 4 B. 5 C. 9 D. 4.5
Câu 61. Tt c các kết hợp hàng hoá trên ường ngân sách:
A. Cung cp cùng mc li ích
B. Chi tiêu với cùng lượng tin
C. Bao gm các hàng hoá có cùng mc giá
D. Bao gồm các lượng bng nhau ca 2 loi hàng hoá
Câu 62. Các ường bàng quan ct nhau khi:
A. Tng mc tho mãn ca 2 kết hp là bng nhau
B. T sut thay thế biên của 2 ường cong bàng quan là bng nhau
C. Không úng vì các ường cong bàng quan của người tiêu dùng cá nhân không bao gi ct nhau
D. Người tiêu dùng ược tho mãn bi mt hàng hoá c th
Câu 63. Trong ngn hạn, các ầu vào c nh ca hãng không th thay ổi. A. Đúng B. Sai Câu
64. Theo lý thuyết v ường bàng quan:
A. Các ường cong bàng quan xa vi gc to ch ra s tho mãn cao hơn.
B. Các ường cong bàng quan giao nhau, nhưng chỉ i vi hàng hoá cp thp.
C. Các ường cong bàng quan gn vi gc to biu din s tho mãn ít hơn.
D. Tt c các sơ ồ bàng quan ều cho mc tho mãn như nhau.
Câu 65. Chi phí biên của ơn vị sản lượng th 2 là bao nhiêu vi
Q 0 1 2 3 4
Tổng chi phí (nghìn ồng) 100 140 170 220 300
A. 70 B. 30 C. 85 D. 35
Câu 66. Nhng vận ng viên không học i hc ể theo uổi s nghip th thao chuyên nghip thì: A. H
ánh giá chưa úng mức giá tr ca tm bằng ại hc
B. H ý thc rt rõ rằng chi phí cơ hội ca việc i học ại hc là rt cao
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 60
C. H không ý thức ược chi phí cơ hội ca quyết ịnh ca mình
D. H có nhng quyết ịnh ti v mt kinh tế, vì h không th chơi thể thao mãi mãi
Câu 67. Tt c chi phí là không ổi trong dài hn A. Đúng B. Sai
Câu 68. Điều nào sau ây không phi là một bước trong vic phân tích các thay ổi v s cân bng? A.
Xem xét hướng dch chuyn của các ường .
B. Quyết ịnh liu có s kin nào làm dch chuyển ường cung hay ường cu (hay có l c 2).
C. S dng biểu ồ cung và cầu ể xem s dch chuyển thay ổi ến iểm cân bng như thế nào.
D. Quyết ịnh liu chính sách ca chính ph có gây ảnh hưởng lên s dch chuyn.
ĐẠI HC QUC GIA TP.HCM ĐỀ THI CUỐI KỲ KINH TẾ VI MÔ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT Thi gian làm bài: 75 phút
ĐỀ THI CHÍNH THC 2017- Chưa có đáp án chun
Lưu ý: Khoanh tròn phương án trả lời úng nhất trong các phương án A, B, C hoặc D.
Câu 1: Đào bán 500 cái bành bò với giá 1.500 /cái. Chi phí kinh tế sn xut 500 cái bánh bò là 600.000 .
Lợi nhun kinh tế ca Đào là:
A. 100.000 B. 250.000 C.500.000 D. 1.000.000
Câu 2: Hai ường nào tiếp xúc vi nhau khi doanh nghip cạnh tranh mang tính c quyn có li nhun kinh
tế bng 0?
A. Đường cầu và ường chi phí biến ổi trung bình B. Đường cầu và ường tng chi phí trung bình
C. Đường doanh thu biên và ường chi phí biến ổi trung bình D.
Đường doanh thu biên và ường tng chi phí trung bình
Câu 3: Môt hãng cnh tranh hoàn toàn có ường cung sn phm trong ngn hn là Q=0.5(P-1) và tng chi phí
c nh TFC=100. Hàm tng chi phí ca hãng là:
A. 2Q
2
+2Q+100 B. 2Q
2
+0.5Q+100 C. 2Q
2
+Q+100 D. 2Q
2
+3Q+100
Câu 4: Trong th trường cạnh tranh ường cu th trường là ường:
A. Thẳng ứng B. Nm ngang C. Dc lên D. Dc xung
Câu 5: Kim soát giá:
A. Luôn luôn to ra kết qu công bng B. Có th to ra s bất bình ẳng cho mọi người
C. Luôn luôn to ra kết qu hiu qu D. Luôn luôn to ra kết qu hiu qu và công bng Câu 6: Mt doanh
nghip có chi phí c nh của năm ầu tiên hoạt ộng là $200. Khi ó doanh nghiệp sn xut 99 ơn vị sn phm,
tng chi phí ca nó là $4.400. Chi phí biên ca vic sn xuất ơn vị sn phm th 100 $700. Vy tng chi
phí của 100 ơn vị sn phm là:
A. $900 B. $4.200 C. $4.700 D. $4.900
Đọc dữ liệu và trả lời câu 7 và câu 8
Một người tiêu dùng có hàm hu dng TU(X,Y)=X
0.5
Y
0.5
. Với X hamburger ược biu din trên trc hoành
và Y là nước ngọt ược biu din trên trc tung. Câu 7: Xác ịnh t l thay thế biên MRS
XY
:
A. MRS
XY
= Y/X B. MRS
XY
= X/Y C. MRS
XY
= XY D. MRS
XY
=
Câu 8: Nếu giá ca X và Y lần lượt là 4 và 8 thì MRS tại iểm la chn tiêu dùng tối ưu là bao nhiêu?
A. MRS
XY
= 2 B. MRS
XY
= 1.2 C. MRS
XY
= 32 D. Không ủ d liu
Câu 9: Phát biểu nào sau ây có tính chuẩn tc:
A. Nếu giá ca một hàng hóa tăng thì mức sn lòng mua của người tiêu dùng ối với hàng hóa ó tăng B.
Người giàu hạnh phúc hơn người nghèo
C. Nếu tiết kim quốc gia tăng thì tăng trưởng kinh tế cũng tăng
D. Vic tháo g các rào cản thương mại s giúp ci thin chất lượng cuc sng Câu 10: R hàng
hóa trong hình dưới ây là rổ hàng hóa mà tại ó:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 61
Y
A. MU
X
/P
X
=MU
Y
/P
X
B. MU
X
/P
X
>MU
Y
/P
Y
C. MU
X
/P
X
<MU
Y
/P
Y
D. MU
X
/P
Y
=MU
Y
/P
X
Câu 11: G nh rng cu v ng là không co giãn và cung v ng là co giãn, cu v thuc lá là không
co giãn và cung v thuc co giãn. Nếu thuế ánh lên người bán c 2 loi hàng hóa này thì: A. Gánh
nng thuế 2 loại hàng hóa này là người mua chu nhiều hơn người bán
B. Gánh nng thuế ống mà người bán chu s lớn hơn người mua chu, gánh nng thuế thuc là mà người
mua chu s lớn hơn người bán chu
C. Gánh nng thuế ống mà người mua chu s lớn hơn người bán chu, gánh nng thuế thuc là người
bán chu s lớn hơn người mua chu
D. Gánh nng thuế 2 loại hàng hóa này là người bán chu nhiều hơn người mua Câu 12: Nếu chi phí biên
ang tăng:
A. Chi phí biến ổi trung bình chc chắn ang giảm B. Chi phí c nh trung bình chc chắn ang tăng C.
Sn phm biên chc chắn là ang giảm D. Sn phm biên chc chắn là ang tăng Câu 13: Nhận ịnh âu
là nguyên nhân dẫn ến tính kinh tế quy mô:
I. Tính không th chia nh trong quá trình sn xut II. Chuyên môn hóa
III. S thay thế gần gũi các yếu t u vào IV. Doanh nghip s hu ngun lực ặc bit
A. I, IV B. IV C. I, II, III D. I, II, III, IV
Câu 14: Độ dc của ường cong trong hình bên dưới có ặc iểm như thế nào?
A. Bằng 0 khi Y ạt cực ại
B. Bằng 0 khi X ạt cực ại
C. Âm rồi dương khi X tăng
D. Dương rồi âm khi Y tăng
Câu 15: Độ dc của ường cong trong hình bên dưới có ặc iểm như thế nào?
A. Dương và tăng dần B. Dương và giảm dn C. Âm và tăng dần
D. Âm và gim dn
Câu 16: So vi th trường cnh tranh hoàn ho hay cạnh trang mang tính c quyn,
sản lượng ca th trường ộc quyn nhóm trong dài hn:
A. Là thấp hơn và bán ược mc giá thp hơn B. Là tương ương, bán ược
mức giá cao hơn C. Là thấp hơn và bán ược mức giá cao hơn D. cao hơn và bán ược mức giá cao
hơn Câu 17: Đường cung dài hn ca ngành cnh tranh:
A. Nhận ược bng cách cng theo chiều ngang các ường chi phí biên ngn hn ca các công ty
B. Nhận ược bng cách cng theo chiều ngang các ường chi phí trung bình ngn hn ca các công ty C.
ường chi phí trung bình dài hn ca ngành D. Là ường chi phí c nh trung bình ca ngành Câu
18: Đối vi hàng hóa lâu bn, ví d như xe máy và máy tính cá nhân, thì:
A. Giá tăng doanh thu sẽ gim B. Độ co giãn ca cu theo giá là nh
C. Độ co giãn ca cu cu theo giá trong ngn han nh hơn trong dài hạn
D. Độ co giãn ca cầu theo giá không ổi theo thi gian
Câu 19: Rào cản nào dưới ây là cản tr t nhiên ối vi hãng mi mun gia nhp th trường?
A. Bng phát minh B. Tính kinh tế theo qui mô
U
2
U
0
U
1
X
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 62
C. Bn quyn D. Qui ịnh ca chính ph
Câu 20: Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng 20% (các yếu t khác không ổi) làm cầu hàng hóa X tăng
30%. Vy X là: Hàng xa xỉ (i); Hàng thiết yếu (ii); Hàng thông thường (iii)
A. Ch có ii B. Ch có i và ii C. C i, ii và iii D. Ch có ii và iii
Câu 21: Đối vi doanh nghip cnh tranh và nhm mc tiêu tối a hóa lợi nhuận, ường cầu lao ộng là:
A. Đường chi phí biên B. Đường doanh thu lao ộng biên
C. Đường biu din hàm sn xut D. Đường biu din hàm li nhun
Câu 22: Giá bìa Hà Nội là 12.000 /chai trên thị trường. Sau khi nhà nước tăng thuế tiêu th c biệt ối vi
rượu bia thì giá bia HN trên th trường lúc này là 14000 /chai. Chênh lch giá bia 2000 /chai là phần thuế:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A.
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 63
Người bán chu B. Người mua chu
C. C người mua và người bán cùng chu D. S thuế chính ph ánh trên mỗi chai bia Câu 23: La chọn nào
sau ây là úng?
A. Đường nằm ngang có ộ dốc không xác ịnh, ường thằng ứng có ộ dc bng 0 B. Đường
nằm ngang có ộ dc bằng 1, ường thẳng ứng có ộ dc bng -1
C. Đường nằm ngang có ộ dc bằng 0, ường thẳng ứng có ộ dốc không xác ịnh
D. Đường nằm ngang có ộ dc bng -1, ường thẳng ứng có ộ dc bng 1
Câu 24: Chi phí biến ổi trung bình ể sn xuất 200 ôi dép lào là 3. Tại mc sản lượng này, chi phí biến i trung
bình ạt cc tiu. Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Chi phí biên của ôi dép lào thứ 200 là 3
B. Chi biến c ịnh trung bình ạt cc tiu ti mc sản lượng nh hơn 200 ôi dép lào
C. Tổng chi phí trung bình ạt cc tiu ti mc cân bng lớn hơn 200 ôi dép lào D. Tng chi phí ca vic sn xuất
200 ôi dép lào là 600
Câu 25: Một người tiêu dùng không nhng tiêu hết thu nhp ca mình mà còn vay thêm ể chi tiêu, nghĩa là:
A. Đang tiêu dùng rổ hàng hóa nm phía bên ngoài ngân sách
B. Đang tiêu dùng rổ hàng hóa nằm phí bên trong ường ngân sách
C. Đang tiêu dùng rổng hóa nằm trên ường ngân sách tại iểm tiếp xúc với ường ngân sách
D. Đang tiêu dùng r hàng hóa nằm trên ường ngân sách tại iểm ct mt trong hai trc tọa ộ. Câu 26: Đối vi doanh
nghip cnh tranh hoàn ho, quyết ịnh nào sau ây không hợp lí?
A. Ch ng kết hp các yếu t sao cho TC
min
B. Thay ổi sản lượng ể tối a hóa li nhun
C. Tăng giá bán D. Đóng cửa khi MC<AVC
Câu 27: Khi doanh nghiệp ộc quyn áp dng phân bit giá cấp 1, ường MR:
A. Là ường cung ca ca doanh nghip B. Nằm dưới ường cu th trường
C. Là ường cu th trường D. Nằm trên ường cu th trường
Câu 28: La chọn nào sau ây không úng về th trường ộc quyn nhóm?
A. Ch có mt s ít doanh nghip thống lĩnh thị trường B. Tn ti rào cn gia nhp th trường
C. Li nhun kinh tế là a số dương trong dài hạn D. Không có sn phm thay thế gn
Câu 29: Đường tng doanh thu ca 1 doanh nghip trong th trường ộc quyền ược biu diễn như hình vẽ:
Giả ịnh tất cả các loại chi phí ngắn hạn của doanh nghiệp ều là những số
dương, ể tối a hóa lợi nhận hay tối thiểu hóa thua lỗ, doanh nghiệp
nên: Doanh thu
A. Sn xuất ít hơn 1.500 sản phm
B. Sn xuất úng 1.500 sản phm
C. Sn xut trong khoảng 1.500 ến 3.000 sn phm
D. Sn xut 3.000 sn phm.
Câu 30: Trong sơ ồ chu chuyển của nền kinh tế:
1.500 3.000 Sản lượng
A. Thu nhp t yếu t sn xuất lưu chuyển t doanh nghiệp ến h gia ình B.
Hàng hóa, dch v lưu chuyển t h gia ình ến doanh nghip C. Yếu t sn xuất
lưu chuyển t chính ph ến doanh nghip
D. Chi tiêu cho hàng hóa, dch v lưu chuyển t doanh nghiệp ến h gia ình Câu 31: Khi
chính ph gim thuế theo sản lượng cho mt hàng X thì:
A. Giá và lượng cân bằng ều gim B. Giá cân băng giảm, sn lượng cân bằng không ổi
C. Giá cân bng gim, sản lượng cân bằng tăng D. Giá và lượng cân bằng ều tăng
T
ng doanh thu
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 64
LA
Câu 32: Hàm s cu th trường ca mt sn phm có dng P = - Q/4 + 280, t mc giá P = 120, nếu giá th trường
gim xung thì tng chi tiêu của người tiêu dùng : Gim xung (i); Không thay ổi (ii); Tăng lên (iii)
A. Ch có i úng B. Ch có ii úng C. Ch có iii úng D. C i, ii và iii ều sai
Câu 33: Đường ngân sách mô t:
A. Các mức giá mà người tiêu dùng sn sàng tr cho hàng hóa mà h tiêu dùng
B. Thu nhp của người tiêu dùng
C. Các r hàng hóa tiêu dùng mà người tiêu dùng có kh năng mua
D. Các r hàng hóa tiêu dùng mang lại cho người tiêu dùng ộ tha dụng như nhau
Câu 34: Trong ngn hn, doanh nghiệp A ang bị l 200 t ng, doanh thu biên ca doanh nghip là 30 t và chi phí
biên là 50 t. Là c vn cho doanh nghip, bn s khuyên doanh nghip nên:
A. Đóng cửa B. M rng sn xut và ct gim giá bán
C. M rng sn xuất và tăng giá bán D. Ct gim sn xuất tăng giá bán Câu 35:Th trường c
quyn và th trường cnh tranh hoàn hảo có ặc iểm chung là:
A. Các sn phẩm ược phân bit B. Cùng s dng quy tc Max li nhun MR=MC
C. Có nhiều người mua và bán tiềm năng D. Đường cu hoàn toàn co giãn Câu 36: S dụng thông
tin ược cung cấp bên dưới ể tr li câu hi:
S S
LTC
O Q O Q
Nếu doanh nghip có hàm chi phí dài hạn như hình trên, ta có thể kết lun
A. Doanh nghip có tính kinh tế vi mô B. Doanh nghip không có tính kinh tế vi mô
C. Doanh nghip có hiu sut ko i theo quy mô D. Không th kết luận ược với thông tin ó Câu 37: La chọn
nào sau ây là tính chất của ường cong bàng quan?
A. Đường cong bàng quan thường ct nhau B. Đường bàng quan dc xung, là ường thng
C. Đường bàng quan có ộ dốc dương D. Đường bàng quan có ộ dc gim dn
Câu 38: Ví d nào sau ây thuộc cu trúc th trường cạnh tranh mang tính ộc quyn?
A. Banh tennis và vt tennis B. Lúa go và bp
C. Quán ăn và quán cà phê D. Vn ti hành khách bằng ường st.
Câu 39: Người mua chu gánh nng thuế lớn hơn khi:
A. Cầu là co giãn hơn cung B. Cung là co giãn hơn cầu
C. Thuế ánh lên người bán D. Thuế ánh lên người mua
Câu 40: Jim t b công việc trước ây của anh ta là một giám ốc kinh doanh ể m công ty dch v tư vấn. Trước ây
Jim kiếm ược $70.000/năm nhưng bây giờ anh ta t tr cho minh $25.000/năm khi kinh doanh dch v vấn.
Chi phí kinh tế ca thi gian mà Jim b ra ể kinh doanh dch v tư vấn là:
A. $25.000 B. $70.000 C. 0 D. $45.000
Câu 41: Nếu giá sn phm là 10 iểm trên ường cầu ộ co giãn là -2.5 thì doanh thu biên của nhà ộc quyn bng:
A. 5 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 42: Cung của iện thoại di ộng thay ổi là do:
A. Giá của iện thoi gim xung B. Công ngh sn xuất thay ổi C. Dân chúng thích s dụng iện thoi
D. Thu nhp của người tiêu dùng tăng Câu 43: Gi s TFC của nhà ộc quyền tăng gấp ôi. Điều này
dẫn ến: A. Tăng gấp ôi mức giá tối a hóa li nhun của nhà ộc quyn
B. Li nhun giảm i một na so vi mức nhà ộc quyn nhn ược trước khi chi phí tăng
C. Đóng cửa sn xut nếu giá không thay ổi tương ương
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A.
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 65
D. Không có s thay ổi mc giá tối a hóa lợi nhun, nếu ộc quyn tiếp tc sn xut Câu 44: Yếu t sn xuất
nào sau ây ược xem là vn ca mt trạm xăng?
i. Bn chứa xăng và máy bơm xăng ii. Nhân viên bơm xăng iii. Lô ất mà trạm xăng
ang sử dng
Ch có i B. Ch có iii C. i và iii D. i và ii
Câu 45: Xét th trường c quyn nhóm khi s lượng doanh nghip trong th trường tăng lên thì: A. Mi
doanh nghip s quan tâm nhiều hơn ến tác ộng ca h lên giá th trường
B. Mi doanh nghip s quan tâm nhiều hơn ến quyếtnh của ối th trên th trường
C. Tng sản lượng ca các doanh nghip s tiến gần ến mc sản lượng hiu qu ca xã hi
D. Các doanh nghip trong th trường càng có thêm thế lc th trường và có li nhuận cao hơn
Câu 46: La chọn nào sau ây là ặc im ca doanh nghip cạnh tranh mang tính ộc quyn trng thái cân bng dài
hn
A. P>MR và P=MC B. Đường ATC nằm phía trên ường cu và MR=MC
C. P>MC và ường ATC tiếp xúc ường cu D. P<ATC và ường cu nằm phía trên ường MR
Câu 47: Nếu ộ co giãn của cung theo giá là 1,5 và giá tăng làm lượng vung tăng 3%, khi ó mức tăng của giá có th
là:
A. 0,2% B. 0,5% C. 2% D. 0,5%
Câu 48: Trong ngn hạn, lượng cung ca mt hàng hóa là:
A. Không th, hoc gần như không thể o lường ược
B. Không phn ng nhiều trước s thay ổi ca g
C. Được xác ịnh bởi lượng cu ca hàng hóa
D. Được xác ịnh bi yếu t tâm lí và các yếu t phi kinh tế
Câu 49: Với ường ồng lượng nhu hình bên dưới, ta có th nói rng:
A. Doanh nghip thích s dụng lao ộng hơn vốn B. Doanh nghip
thích s dng vốn hơn lao ộng
C. Doanh nghip ch thích dùng vn
D. Doanh nghip ch thích dùng lao ộng
Câu 50: Trong dài hn, mt doanh nghip sn xut bán máy tính có th
la chn:
A. Thuê bao nhiêu cong nhân B. Quy mô sn xut ca nhà máy
C. Đường tng cu chi phí trung bình ngn hn nào ược s dng
D. Tt c ều úng
Câu 51: Th trường cạnh tranh mang tính ộc quyn là cu trúc th trường A.
Hiu qu vì li nhun kinh tế trong dài hn bng 0 B. Hiu qu vì mi
doanh nghip sn xut qui mô hiu qu.
C. Không hiu qu vì tn ti tn tht vô ích.
D. Không hiu quli nhun kinh tế trong dài hn bng 0. Câu 52: Nhận ịnh úng sai cho
các phát biểu sau:
i. Chi phí biên ca doanh nghip không ph thuc vào chi phí c nh. ii. Khi sản lượng tăng, sự khác
bit gia tng chi phí trung bình và chi phí biên trung bình giảm i
A. i úng và ii sai B. i và ii ều sai C. i và ii ều úng D. i sai và ii úng
Câu 53: Khi ngoi tác xut hin trên th trường, hiu qu kinh tế s ược ci thin bi:
A. S tăng cường quyn s hu B. S tăng cường tính cnh tranh
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 66
C. S tham gia ca các ch th có ẩy thông tin v th trường D. S can
thip hiu qu ca chính ph
Câu 54: Cân bng dài hạn ối vi mt th trường cnh tranh hoàn ho xy ra khi
A. P=LAC=MC B. MR<LAC=MC C. P=MR<MC D. P>MC=LAC
Câu 55: Nếu giá ca bánh mì bằng $0 thì ường gii hn ngân sách chi cho hai hàng hóa bánh mì (ặt trên trục giá)
và ph (ặt trên trục hoành) s:
A. Có ộ dc bằng ∞ B. Trùng vi trc tung C. Trùng vi trc hoành D. Nm ngang
Câu 56: Độ dc của dường ồng phí là -1.3 (trục tung biểu thị số lượng vốn và trục hoành biểu thị số lượng
lao ộng) có nghĩa là:
A. Giá thuê vốn ắt gp 3 lần giá thuê lao ộn B. Giá thuê lao ộng ắt gp 3 ln giá thuê vn
C. Năng suất biên của lao ộng ch bng 1.3 năng sut biên ca vn
D. S dụng thêm 1 ơn vị vn phi hi sinh 1.3 ơn vị lao ộng
Câu 57: Khi chính ph quy dnh giá sàn thấp hơn giá cân bằng trên th trường thì:
A. Hàng hóa khan hiếm B. Hàng hóa thiếu ht C. Th trường cn bng D. Dư thừa hàng hóa
Câu 58: Sn lương tối a mà một hãng có th sn xut vi mt phi hp các yếu t ầu vào cho trước ược xác ịnh
bi:
A. Sản lượng biên ca vốn và lao ộng B. Hàm chi phí
C. Hàm sn xut D. Nhu cu ca th trường
Câu 59: Gi s sn phm X có hàm s cung cầu như sau: Q
D
= 180 - 3P, Q
S
= 30 + 2P, nếu chính ph ánh thuế vào
sn phẩm làm cho lượng cân bng gim xung còn 78, thì s tin thuế ánh vào sản phm là:
A. 3 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 60: Độ dc của ường thẳng i qua hai iểm (15;10) và (7;30) bng:
A. -5/2 B. -2.5 C. 2.5 D. 5/2
Câu 61: Chi phí biên cho chúng ta biết:
A. Gá tr ca tt c ngun lực ược s dng trong quá trình sn xut
B. Phần lãi tăng do mức bán giá sn phẩm không ổi
C. Một lượng dược to ra bi tng s gia tăng ca tng sản lượng khi lao ộng tăng 1 ơn vị D. Một lượng dược to
ra bi tng s gia tăng của tng chi phí khi sản lượng tăng 1 ơn vị
Câu 62: Trong dài hn doanh nghip A tng chi phí $900 ti mc sản lượng 30 ơn vị S1.200 khi sản
lượng là 40 ơn vị. Doanh nghiệp A ang có:
A. Tính kinh tế vì quy mô vì tổng chi phí trung bình không ổi khi sản lượng tăng B. Sản
lượng không ổi theo quy mô vì tổng chi phí trung bình không ổi khi sản
lượng tăng
C. Tính phi kinh tế quy tổng chi phí tăng khi sản lượng tăng D.
Tính phi kinh tế quy mô vì tng chi phí trung bình tăng khi sản lượng tăng
Câu 63: Qung cáo là không cn thiết trong loi th trường nào?
A. Cạnh tranh ộc quyn B. Cnh tranh hoàn ho
C. Độc quyn hoàn toàn D. Độc quyn nhóm Câu 64: Cho th cung
cầu như sau:
Dựa vào ồ th bên hãy cho biết, sau khi nhà nước ánh thuế 4/sn phm, mức giá người tiêu dùng phi trmức g
người sn xut nhận ược lần lượt là bao nhiêu:
A. 7 và 3 B. 3 và 6
C. 6 và 2 D. 6 và 3
Câu 65: Khi doanh nghip mi gia nhp th trường cạnh tranh mang tính c quyền, ường cầu ứng trước mi doanh
nghip trong th trường s:
A. Dch chuyn sang trái B. Dch chuyn sang phi
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A.
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 67
C. Dch chuyn theo một hướng nào ó mà chúng ta cần thêm thông tin ể xác ịnh D. Không
dch chuyển mà ường cung ca h s dch chuyn
Câu 66: Để biu din thông tin v hai biến cùng mt lúc, các nhà kinh tế hc s dng:
A. Biểu ồ ct B. Biểu ồ trong C. Đồ th chui hi gian D. Đồ th phân tán
Câu 67: Rose dạy àn Piano với giá $20 giờ. Cô cũng trng hoa và bán ra ch Đà Lạt. Mi ngày, cô ta dành 5 gi
gieo trng nhng ht ging hoa tr giá $50 và khi nhng ht ging này phát trin thành hoa, chúng ược em ra chợ
à lạt bán vi giá $150. Phát biểu nào sau ây là úng về li nhn t vic bán hoa ca Rose:
Li nhun kế toán ca Rose là $100 và li nhun kinh tế cũng là $100
B. Li nhun kế toán ca Rose là $100 và li nhun kinh tế là $0
C. Li nhun kế toán ca Rose là $0 và li nhun kinh tế cũng là $100
D. Li nhun kế toán ca Rose là $0 và li nhun kinh tế cũng là $-100
Câu 68: La chọn nào sau ây có thể gii thích s thay i của ường ngân sách t A sang B?
A. Thu nhp gim và giá X gim
B. Thu nhp giảm và giá X tăng
C. Thu nhập tăng và giá X giam
D. Thu nhập tăng và giá X tăng
Câu 69: Gi s sn phm X có hàm s cung cu như sau:
Q
D
=180-3P, Q
S
=30+2P, nếu chính ph ánh thuế vào sn
phm mc 10 sp, thì giá sn phm trên th trường s là:
A. P=24 B. P=30
C. P=34 D. P=40
Câu 70: Cho bng s liu sau:
Đường cung A
Đường cung B
Đường cung C
Giá
1
2
1
3
2
5
Lượng cung
500
600
600
900
400
700
Da vào bng s liệu trên ây, hãy cho biết ường cung nào ít co giãn nht:
A. Đường cung A B. Đường cung B
C. Đường cung C D. Không có s khác bit giữa 3 ường cung
Câu 71: Mt doanh nghiệp c quyền ang sản xut mc sản lượng tối a hóa lợi nhuận 50 ơn vị sn phm, ti
mc sản lượng này h s co giãn ca cu theo giá E
D
=-5/2. Biết doanh nghip y chi phí biên không ổi
MC=9 ơn vị tin t. Nếu hãngy theo uổi mc tiêu tối a hóa doanh thu thì sản lượng và giá c s là:
A. Q=100, P=9 B. Q=50, P=15 C. Q=87.5, P=10.5 D. Q=62.5, P=67.5
Câu 72: Cung ca mt loi hàng hóa, dch v ược xác ịnh (hình thành) bi:
A. Những người mua hàng hóa, dch v B. Chính ph
C. Những người bán hàng hóa, dch v D. C người mua và người bán hàng hóa, dch v Câu 73: Tim bánh ca
Chanh bán 300 bánh Tiramisu vi mức giá $1. Chi phí hội hiện sn xut 300 cái bánh này $250. Vy li
nhun kinh tế ca tim bánh là:
A. $35 B. $50 C. $250 D. Chưa thể xác ịnh
Câu 74: Tại iểm cân bng trên th trường cnh tranh hoàn ho ca sn phm X, ED=-1.5 và ES=0.5. Chính ph t
giá tối a thấp hơn giá cân bằng 10% thì th trường s:
A. Thiếu ht 2% so với lượng cân bằng ban ầu B. Thiếu ht 5% so với lượng cân bằng ban ầu C. Thiếu ht
15% so với lượng cân bằng ban ầu D. Thiếu ht 20% so với lượng cân bằng ban ầu Câu 75: Nhận ịnh
nào sau ây là không úng khi ường cung th trườnG là thẳng ứng: A. Lượng cung th trường không thay ổi khi
giá thay ổi
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 68
B. Cung là hoàn toàn không co gian
C. Cu th trường tăng sẽ m tăng giá cân bằng
D. Cu th trường tăng sẽ làm tăng lượng cân bng
-----HẾT-----
(Thí sinh nộp lại ề thi)
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 69
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
KINH T VI MÔ
BÀI TP TRC NGHIM
ĐỀ S 1
Câu 1: Khái niệm nào sau ây không thể lí gii bằng ường gii hn kh năng sản xut (PPF)
A. Cung cu. B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
C. S khan hiếm. D. Chi phí cơ hội
Câu 2: Chính ph các nước hin nay có các gii pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hin
nay, vấn ề này thuc v
A. Kinh tế vi mô, chun tc B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chng D. Kinh tế vi mô, thc chng
Câu 3: Qui luật nào sau ây quyết ịnh dng của ường gii hn kh năng sản xut ?
A. Qui luật năng suất biên gim dn B. Qui lut cung
C. Qui lut cu D. Qui lut cung - cu
Câu 4 : Các h thng kinh tế gii quyết các vấn ề cơ bản: sn xut cái gì? s lượng bao nhiêu? sn xuất như thế
nào? sn xut cho ai? xut phát t ặc iểm:
A. Ngun cung ca nn kinh tế. B. Đặc iểm t nhiên
C. Tài nguyên có gii hn. D. Nhu cu ca xã hi
Câu 5: Doanh nghip trong ngành cạnh tranh ộc quyn, cnh tranh vi nhau bng vic:
A. Bán ra các sn phm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
B. Bán ra sn phm hoàn toàn không có sn phm khác thay thế ược C. Bán ra các sn
phm có th thay thế nhau mt cách hoàn toàn D. C ba câu ều sai
Câu 6: Đường cu ca doanh nghip trong ngành cạnh tranh ộc quyn:
A. Là ường cu dc xung t trái sang phi B. Là
ường cu thng ng song song trc giá C. Là ường
cu ca toàn b th trường
D. Là ường cu nm ngang song song trc sản lượng
Câu 7: Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại iểm gãy của ường cu, khi
doanh nghip có chi phí biên MC thay ổi thì:
A. Giá P tăng, sản lượng Q gim B. Giá P tăng, sản lượng Q không ổi
C. Giá P không ổi, sản lượng Q gim D. Giá P và sản lượng Q không ổi
Câu 8: Trong hình ường cầu gãy(The kinked demand curve model) khi một doanh nghip gim giá thì
các doanh nghip còn li s:
A. Gim giá B. Không thay ổi giá C. Không biết ược D. Tăng giá
Câu 9: Hin nay chiến lược cnh tranh ch yếu ca các xí nghiệp ộc quyn nhóm là:
A. Cnh tranh v qung cáo và các dch v hu mãi B. Cnh tranh v sn lượng
C. Cnh tranh v giá c D. Tt c u sai
Câu 10: Đặc iểm cơ bản ca ngành cạnh tranh ộc quyn là:
A. Mi doanh nghip ch kh năng hạn chế ảnh hưởng ti giá c sn phm ca mình B.
Có nhiu doanh nghip sn xut ra nhng sn phm có th d thay thế cho nhau
C. C hai câu ều sai
D. C hai câu ều úng
Câu 11: Hàm s cu và hàm s cung sn phm X lần lượt là: P = 70 - 2Q; P = 10 + 4Q. Thặng của người
tiêu th (CS) và thặng dư của nhà sn xut (PS) là:
A. CS = 150, PS = 200 B. CS = 100, PS = 200 C. CS = 200, PS =100 D. CS =150, PS =150
Câu 12: Gi s sn phm X có hàm s cung và cầu như sau: Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính ph ánh
thuế vào sn phẩm làm cho lượng cân bng gim xung còn 78 , thì s tin thuế chính ph ánh vào sn phm:
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 70
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
A. 10 B. 3 C. 12 D. 5
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 13: Chính ph ánh thuế mặt hàng bia chai là 500 / chai ã làm cho giá tăng từ 2500 / chai lên 2700 / chai.
Vy mt hàng trên có cu co giãn:
A. Nhiu. B. Ít C. Co giãn hoàn toàn. D. Hoàn toàn không
Câu 14: Mt sn phm có hàm s cu th trường và hàm s cung th trường lần lượt Q
D
= -2P+200 và Q
S
= 2P
-40. Nếu chính ph tăng thuế 10$/sn phm, tn tht vô ích (hay lượng tích ộng số mất hay thiệt hại
hội phải chịu) do việc ánh thuế ca chính ph trên sn phm này là:
A. P = 40$ B. P = 60$ C. P = 70$ D. P = 50$
Câu 15: Mặt hàng X có ộ co giãn cu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong iều kin các yếu t khác
không ổi ,thì lượng cu ca mt hàng Y s
A. Tăng lên. B. Gim xung C. Không thay ổi D. Tt c u sai
Câu 16: Khi giá của Y tăng làm cho lượng cu ca X giảm trong iều kin các yếu t khác không i. Vy 2 sn
phm X và Y có mi quan h:
A. Thay thế cho nhau. B. Độc lp vi nhau. C. B sung cho nhau. D. Tt c u sai
Câu 17: Gi s hàm s cu th trường ca mt loi nông sn: Q
D
= - 2P + 80, lượng cung nông sn trong mùa
v là 50 sp.Nếu chính ph tr cấp cho người sn xuất là 2 vt/sp thì tổng doanh thu ca h trong mùa v này là:
A. 850 B. 950 C. 750 D. Tt c u sai
Câu 18: Hàm s cu phê vùng y nguyên hằng năm ược xác nh là: Q
D
= 480.000 - 0,1P. [vt: P($/tn), Q(tn)
]. Sản lượng cà phê năm trước Q
S1
= 270 000 tn. Sản lượng cà phê năm nay Qs
2
= 280 000 tấn. Giá cà phê năm
trước (P
1
) và năm nay (P
2
) trên th trường là:
A. P
1
= 2 100 000 và P
2
= 2 000 000 B. P
1
= 2 100 000 và P
2
= 1 950 000 C. P
1
= 2 000 000
và P
2
= 2 100 000 D. Các câu kia ều sai
Câu 19: Trong th trường ộc quyn hoàn toàn, chính ph ánh thuế không theo sn lựơng s ảnh hưởng:
A. Người tiêu dùng và người sn xut cùng gánh B. P tăng
C. Q gim D. Tt c u sai
Câu 20: Thi trường ộc quyn hoàn toàn với ường cu P = - Q/10 + 2000, ể t li nhun tối a doanh nghip cung
ng ti mc sản lượng:
A. Q < 10.000 B. Q với iều kin MP = MC = P
C. Q = 20.000 D. Q = 10.000
Câu 21: Gii pháp can thip nào ca Chính ph i vi doanh nghip trong th trường ộc quyn hoàn toàn buc
doanh nghip phải gia tăng sản lượng cao nht: A. Đánh thuế không theo sản lượng.
B. Quy ịnh giá trn bng với giao iểm giữa ường cầu và ường MC
C. Đánh thuế theo sản lượng.
D. Quy ịnh giá trn bng vi MR.
Câu 22: Mt doanh nghiệp c quyn hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai th trường có
hàm s cầu như sau: P
1
= - Q/10 +120, P
2
= - Q/10 + 180, Nếu doanh nghip phân bit giá trên hai th trường
thì giá thích hp trên hai th trường là:
A. 109,09 và 163,63 B. 136,37 và 165 C. 110 và 165 D. Tt c u sai
Câu 23: Mt doanh nghiệp c quyn hoàn toàn hàm s cu th trường dng:P = - Q + 2400. mc sn
lượng tối a hóa lợi nhun có h s co giãn ca cu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vy giá bán mc sn lượng
tối a hóa lợi nhun:
A. 10 B. 15 C. 20 D. Tt c u sai
Câu 24: Mt doanh nghiệp c quyn hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q
2
- 5Q +100, hàm s cu th trường
dng:P = - 2Q + 55. mc sản lượng 13,75 sp thì doanh nghip:
A. Tối a hóa sản lượng mà không b l. B. Tối a hóa doanh thu.
C. Tối a hóa lợi nhun D. Tt c u sai
Câu 25: Trong ngn hn ca th trường ộc quyền hoàn toàn, câu nào sau ây chưa thể khẳng ịnh:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 71
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. Doanh thu cực ại khi MR = 0
B. Để có li nhun tối a luôn cung ứng ti mc sn lượng có cu co giãn nhiu
C. Doanh nghip kinh doanh luôn có li nhun.
D. Đường MC luôn luôn ct AC ti AC
min
Câu 26: Doanh nghiệp c quyn bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình ường cu ca 2
nhóm này lần lượt là: Q
1
= 100 - (2.3)P
1
; Q
2
= 160 - (4/3)P
2 ;
tng chi phí sn xut ca doanh nghip c quyền
TC = 30Q + 100. Để t mc tiêu tối a hoá lợi nhun, và không thc hin chính sách phân bit giá, thì mc giá và
sản lượng (P và Q) chung trên 2 th trường lúc này là:
A. P = 75; Q = 60 B. P = 80; Q = 100 C. P = 90; Q = 40 D. tt c u sai.
Câu 27: T l thay thế biên gia 2 sn phm X và Y (MRS
XY
) th hin:
A. T l ánh ổi gia 2 sn phm trong tiêu dùng khi tng hu dụng không ổi
B. T l ánh ổi gia 2 sn phm trên th trường C. T giá gia 2 sn phm
D. Độ dc của ường ngân sách
Câu 28: Đường ẳng ích biu th tt c nhng phi hp tiêu dùng gia hai loi sn phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt ược mc hu dụng như nhau B. Đạt ược mc hu dng gim dn
C. Đạt ược mc hu dụng tăng dần D. S dng hết s tin mà mình có
Câu 29: Gi s người tiêu dùng dành hết thu nhập I mua 2 loi hàng hoá X, Y với ơn giá là P
X
, P
Y
s lượng
là x, y và ạt ược li ích tối a có:
A. MU
X
/P
X
= MU
Y
/P
Y
B. MRS
XY
= P
X
/P
Y
C. MU
X
/ MU
Y
= P
X
/P
Y
D. Tt c ều úng
Câu 30: Trong gii hn ngân sách và s thích, ể tối a hóa hữu dụng người tiêu th mua s lượng sn phm theo
nguyên tc:
A. Hu dng biên ca các sn phm phi bng nhau.
B. S tin chi tiêu cho các sn phm phi bng nhau.
C. Hu dng biên trên mỗi ơn vị tin ca các sn phm phi bng nhau.
D. Ưu tiên mua các sản phm có mc giá r hơn.
Câu 31: Nếu Lc mua 10 sn phm X và 20 sn phm Y, vi giá P
X
= 100$/SP; P
Y
= 200$/SP. Hu dng biên
ca chúng là MU
X
= 20 vhd; MU
Y
= 50 vhd, Để t tng hu dng tối a Lộc nên: A. Tăng lượng Y, gim lượng
X B. Gi nguyên lượng X, giảm lượng Y
C. Gi nguyên s lượng hai sn phm D. Tăng lượng X, giảm lượng Y
Câu 32: X và Y là hai mt hàng thay thế hoàn toàn và t l thay thế biên MRS
XY
= -ΔY/ΔX = - 2. Nếu P
X
= 3P
Y
thì r hàng người tiêu dùng mua:
A.
Ch có hàng X B. Có c X và Y C. Ch có hàng Y D. Tt c u sai
Câu 33: T l thay thế biên ca 2 sn phm X Y gim dần, iều ó chứng t rằng ường cong bàng quan ( ng
ích) ca 2 sn phm có dng
A. Là ường thng dc xuống dưới t trái sang phi B. Mt lồi hướng v gc tọa ộ
C. Mặt lõm hướng v gc tọa ộ D. Không có câu nào úng
Câu 34: Một người tiêu th dành mt s tin là 2 triu ồng / tháng ể chi tiêu cho 2 sn phm X và Y vi giá của
X là 20000 ồng và của Y là 50000. ường ngân sách của người này là:
A. X = 5Y/2 + 100 B. Y = 2X/5 + 40 C. C a và b ều sai. D. C a và b ều úng.
Câu 35: Mt doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn toàn có hàm tng chi phí dài hn: LTC = Q
2
+ 64,
mc giá cân bng dài hn:
A. 8 B. 16 C. 64 D. 32
Câu 36: Cho biết s liu v chi phí sn xut ca mt doanh nghip cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn
và iểm óng ca sn xut ca doanh nghip là những iểm tương ứng vi các mc sản lượng:
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 72
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr)
Q
0
10
12
14
16
18
20
TC
80
115
130
146
168
200
250
A. Q = 10 và Q = 14 B. Q = 10 và Q = 12 C. Q = 12 và Q = 14 D. Tt c u sai
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Câu 37: Mt doanh nghip cnh tranh hoàn toàn hàm tng chi phí: TC = Q
2
+ 300Q + 100.000
, Nếu giá th
trường là 1100 thì thặng dư sản xut ca doanh nghip:
A. 160.000 B. 320.000 C. 400.000 D. Tt c u sai Câu 38: Đối vi doanh
nghiệp, khi tăng sản lượng tng li nhun b gim, cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. B. Doanh thu biên bng chi phí biên.
C. Doanh thu biên nh hơn chi phí biên. D. Tt c u sai
Câu 39: Th trường cnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghip, mi doanh nghip có hàm chi phí sn xut ngn
hn: TC = 10q
2
+ 10q + 450 .Vy hàm cung ngn hn ca th trường:
A. P = 2000 + 4.000 Q B. Q = 100 P - 10 C. P = (Q/10) + 10 D. Tt c u sai Câu 40. Đường
cung ngn hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn là:
A. Phần ường SMC t AVC min tr lên. B. Phần ường SMC t AC min tr lên.
C. Là nhánh bên phi của ường SMC. D. Tt c u sai
Câu 41. Đường cung ca ngành cnh tranh hoàn toàn trong dài hn co giãn nhiều hơn trong ngắn hn là do: A.
S gia nhp và ri khi ngành ca các xí nghip.
B. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay ổi s lượng các yếu t sn xut s dng
C. C a và b ều úng D. C a và b ều sai
Câu 42. Trong dài hn ca th trường cnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghip gia nhp hoc ri b ngành s dẫn
ến tác ộng
A. Giá c sn phm trên th trường thay ổi B. Chi phí sn xut ca xí nghip s thay ổi
C. C a và b ều sai D. C a và b ều úng
Câu 43. Năng suất trung bình của 2 người lao ộng là 20, năng suất biên của người lao ộng th 3 là 17, vy năng
suất trung bình của 3 người lao ộng là:
A. 12,33 B. 18,5 C. 19 D. 14
Câu 44. Hàm tng chi phí sn xut ca mt doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 40Q + 10.000, chi phí trung bình
mc sản lượng 1000 sp là:
A. 1050 B. 2040 C. 1.040 D. Tt c u sai
Câu 45. Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sn xut có hiu qu là sản lượng có:
A. AFC
min
B. AVC
min
C. MC
min
D. Các câu trên sai
Câu 46. Cho hàm sn xut Q = aX - bX
2
vi X là yếu t sn xut biến ổi.
A. Đường MP
X
dốc hơn ường AP
X
B. Đường AP
X
dốc hơn ường MP
X
C. Đường MP
X
có dng parabol D. Đường AP
X
có dng parabol
Câu 47. Độ dc của ường ẳng lượng là:
A. T s năng suất biên ca 2 yếu t sn xut B. T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut
C. C a và b ều sai. D. C a và b ều úng
Câu 48. Qui luật năng suất biên gim dn là cách gii thích tt nht cho hình dng của ường:
A. Chi phí trung bình dài hn B. Chi phí biên ngn hn và dài hn C. Chi phí trung bình
ngn hn D. Tt c Tt c u sai
Câu 49. Hàm sn xut ca mt doanh nghip có dng Q = . Trong dài hn, nếu ch doanh nghip s
dng các yếu t u vào gấp ôi thì sản lượng Q s:
A. Chưa ủ thông tin ể kết lun B. Tăng lên úng 2 lần C. Tăng lên nhiều hơn
2 lần D. Tăng lên ít hơn 2 lần
Câu 50. Nếu ường ẳng lượng là ường thng thì:
A. T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xuất không ổi
B. Năng suất biên ca các yếu t sn xut bng nhau.
C. T s giá c ca các yếu sn xụất không ổi.
D. Ch có mt cách kết hp các yếu t u vào.
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 74
KINH T VI MÔ
BÀI TP TRC NGHIM
ĐỀ S 2
Câu 1: Mt doanh nghiệp c quyn hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q
2
- 5Q + 100, hàm s cu th trường
dng: P = - 2Q + 55. mc sản lượng 13,75 sp thì doanh nghip:
A. Tối a hóa doanh thu. B. Tối a hóa sản lượng mà không b l.
C. Tối a hóa lợi nhun D. Tt c u sai
Câu 2: Doanh nghiệp ộc quyn bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình ường cu ca 2
nhóm này lần lượt là: Q
1
= 100 - (2/3)P1 ; Q
2
= 160 - (4/3)P2 ; tng chi phí sn xut ca doanh nghiệp ộc quyền
TC = 30Q + 100. Để t mc tiêu tối a hoá lợi nhun, và không thc hin chính sách phân bit giá, thì mc giá và
sản lượng (P và Q) chung trên 2 th trường lúc này là:
A. P = 75; Q = 60 B. P = 90; Q = 40 C. P = 80; Q = 100 D. Tt c u sai.
Câu 3: Trong th trường ộc quyn hoàn toàn, mc sản lượng tối a hóa lợi nhun nm phần ường cu
A. Không co giãn B. Co giãn ít C. Co giãn ơn vị D. Co giãn nhiu
Câu 4: Trong ngn hn ca th trường ộc quyền hoàn toàn, câu nào sau ây chưa thể khẳng ịnh:
A. Đường MC luôn luôn ct AC ti AC min
B. Để có li nhun tối a luôn cung ứng ti mc sản lượng có cu co giãn nhiu
C. Doanh nghip kinh doanh luôn có li nhun.
D. Doanh thu cực ại khi MR = 0
Câu 5: Gii pháp can thip nào ca Chính ph i vi doanh nghip trong th trường c quyn hoàn toàn buc
doanh nghip phải gia tăng sản lượng cao nht:
A. Đánh thuế theo sản lượng. B. Quynh giá trn bng vi MR.
C. Đánh thuế không theo sản lượng.
D. Quy nh giá trn bng với giao iểm giữa ường cầu và ường MC. Câu 6: Phát biểu nào sau ây
không úng?
A.H s góc của ường doanh thu biên gấp ôi hệ s góc của ường cu
B. Chính ph ánh thuế li tc doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn s làm cho giá và sản lượng không ổi
C. Đường tng doanh thu của ộc quyn hoàn toàn là mt hàm bc 2
D. Mc sản lượng tối a hóa lợi nhun ca doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn tại ó P = MC
Câu 7: Mt doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/10 + 400Q + 3.000.000, hàm s cu th
trường có dng: P = - Q/20 +2200. Nếu chính ph ánh thuế 150 /sp thì lợi nhun tối a của doanh nghiệp này
ạt ược là:
A. 1.537.500 B. 2.400.000 C. 2.362.500 D. Tt c u sai
Câu 8: Mt doanh nghiệp c quyn hoàn toàn hàm s cu th trường dng: P = - Q + 2400. mc sn
lượng tối a hóa lợi nhun có h s co giãn ca cu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vy giá bán mc sn lượng
tối a hóa lợi nhun:
A. 20 B. 10 C. 15 D. Tt c u sai
Câu 9: T l thay thế biên gia 2 sn phm X và Y (MRS
XY
) th hin:
A. T l ánh ổi gia 2 sn phm trên th trường B. Độ dc của ường ngân sách
C. T giá gia 2 sn phm
D. T l ánh ổi gia 2 sn phm trong tiêu dùng khi tng hu dụng không ổi
Câu 10: Trên h trc 2 chiều thông thường, s lượng mt hàng X biu din trc hoành, s lượng mt hàng Y
biu din trc tung. Khi thu nhập thay i, các yếu t khác không ổi, ường thu nhp tiêu dùng mt ường
dc lên, ta có th kết lun gì v hai hàng hoá này ối với người tiêu dùng:
A. X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cp thp.
B. X và Y ều là hàng hoá thông thường.
C. X và Y ều là hàng hoá cp thp.
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
D. X là hàng hoá cp thấp, Y là hàng hoá thông thường.
Câu 11: Đối vi sn phm cp thấp, tác ộng thay thế và tác ộng thu nhp:
A. Có th cùng chiều hay ngược chiu B. Ngược chiu nhau
C. Cùng chiu vi nhau D. Tt c u sai
Câu 12: T l thay thế biên gia hai mt hàng X và Y ược th hin là:
A. Độ dc của ường ẳng ích B. T l giá c ca hai loi hàng hóa X và Y
C. Độ dc của ường tng hu dng D. Độ dc của ường ngân sách
Câu 13: Gi s người tiêu dùng dành hết thu nhập I mua 2 loi hàng hoá X, Y với ơn giá PX, PY và s lượng
là x, y và ạt ược li ích tối a có:
A. MUX/ MUY = P
X/
P
Y
B. MRS
XY
= P
X
/P
Y
C. MUX/P
X
= MUY/P
Y
D. Các câu trên ều úng
Câu 14: Một người dành mt khan thu nhập I = 600 ngàn ồng, chi tiêu hết cho 2 loi sn phm X và Y vi P
X
= 10 ngàn ồng/sp; P
Y
= 30 ngàn ồng/sp, hàm tng li ích ( hu dng ) của người này ph thuc vào s lượng X
và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là:
A. x = 20 và y = 60 B. x = 10 và y = 30 C. x = 30 và y = 10 D. x = 60 và y = 20
Câu 15: Hàm s cu nhân dng: P = - q/2 + 40, trên th trường ca sn phẩm X 50 người tiêu th
hàm s cu ging nhau hoàn toàn.Vy hàm s cu th trường có dng:
A. P = - Q/ 100 + 2 B. P = - 25 Q + 40 C. P = - 25 Q + 800 D. P = - Q/100 + 40
Câu 16: T l thay thế biên ca 2 sn phm X và Y gim dần, iều ó chứng t rằng ường cong bàng quan ( ng
ích) ca 2 sn phm có dng
A. Mặt lõm hướng v gc tọa ộ B. Là ường thng dc xuống dưới t trái sang phi. C. Mt lồi hướng v
gc tọa ộ. D. Không có câu nào úng
Câu 17: Mt doanh nghip cnh tranh hoàn toàn có hàm tng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , Nếu giá th
trường là 1100 thì thặng dư sản xut ca doanh nghip:
A. 160.000 B. 320.000 C. 400.000 D. Tt c u sai
Câu 18: Trong ngn hn ca th trường cnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu t sn xut biến ổi tăng lên, sản
lượng ca xí nghip s
A. Gim B. Không thay ổi C. Tăng D. Tt c u sai
Câu 19: Khi giá bán nh hơn chi phí trung bình, doanh nghip cnh tranh hoàn toàn nên:
A. Sn xut mc sản lượng tại ó: P = MC B. Sn xut mc sản lượng ti ó: MR = MC
C. Ngng sn xut. D. Các câu trên ều có th xy ra Câu 20: Cho biết s liu v
chi phí sn xut ca mt doanh nghip cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và iểm óng cửa sn xut ca
doanh nghip là những iểm tương ứng vi các mc sản lượng:
Q
0
10
12
14
16
18
20
TC
80
115
130
146
168
200
250
A. Q = 10 và Q = 14 B. Q = 10 và Q =12 C. Q =12 và Q = 14 D. Tt c u sai
Câu 21: Mt doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn toàn có hàm tng chi phí dài hn: LTC = Q
2
+ 64,
mc giá cân bng dài hn:
A. 64 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 22: Mt doanh nghip cnh tranh hoàn toàn có hàm tng chi phí TC = 10Q
2
+ 10Q + 450, nếu giá trên th
trường là 210 /sp. tổng li nhuân tối a là
A. 1550 B. 1000 C. 550 D. Tt c u sai
Câu 23: Điều nào sau ây không phải iều kin cho tình trng cân bng dài hn ca doanh nghip cnh tranh
hoàn toàn:
A. Lượng cung và lượng cu th trường bng nhau. B. Li nhun kinh tế bng 0.
C. Các doanh nghip trng thái tối a hóa lợi nhun. D. Thặng dư sản xut bng 0
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 76
Câu 24: Trong th trường cnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghip mi gia nhập làm cho lượng cu yếu t
sn xuất tăng nhưng giá các yếu t sn xuất không ổi thì ường cung dài hn ca ngành s:
A. Nm ngang B. Dc lên trên C. Thẳng ứng D. Dc xuống dưới Câu 25: Đặc iểm bn ca
ngành cạnh tranh ộc quyn là:
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
A. Mi doanh nghip ch có kh năng hạn chế ảnh hưởng ti giá c sn phm ca mình
B. Có nhiu doanh nghip sn xut ra nhng sn phm có th d thay thế cho nhau C.
C hai câu ều sai D. C hai câu ều úng Câu 26: Đường cu
ca doanh nghip trong ngành cạnh tranh ộc quyn là:
A. Đường cu ca toàn b th trường B. Đường cu dc xung t trái sang phi C. Đường cu thẳng
ng song song trc giá D. Đường cu nm ngang song song trc sản lượng Câu 27: Trong th trường
cạnh tranh ộc quyn, tại iểm cân bng dài hn có:
A. Đường cu mi doanh nghip tiếp tuyến ường AC ca mc sản ng tại ó
có MR=MC
B. Mi doanh nghiệp u tối a hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vn. C. S không thêm s
nhp ngành hoc xut ngành nào na
D. C ba câu ều úng
Câu 28: Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghip gim giá thì
các doanh nghip còn li s:
A. Không biết ược B. Tăng giá C. Gim giá D. Không thay ổi giá
Câu 29: Trong mô hình doanh nghiệp ộc quyền nhóm có ưu thế v quy mô sn xut, doanh nghiệp có ưu thế
th quyết ịnh sản lượng theo cách:
A. Cnh tranh hoàn toàn B. Độc quyn hoàn toàn C. C a và b ều úng D. C a b u sai Câu 30:
Trong dài hn, doanh nghip trong th trường cnh tranh ộc quyn s sn xut ti sản lượng có:
A. LMC = SMC = MR = LAC = SAC B. Chi phí trung bình AC là thp nht (cc tiu)
C. Chi phí trung bình AC chưa là thấp nht (cc tiu) D. MR = LMC =LAC
Câu 31: Khái niệm nào sau ây không thể lí gii bằng ường gii hn kh năng sản xut (PPF) A.
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. B. S khan hiếm.
C. Cung cu. D. Chi phí cơ hội
Câu 32: Chính ph các nước hin nay có các gii pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hin
nay, vấn ề này thuc v
A. Kinh tế vi mô, chun tc B. Kinh tế vĩ mô, thực chng
C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc D. Kinh tế vi mô, thc chng
Câu 33: Chn la ti một iểm không nằm trên ường gii hn kh năng sản xut là: A.
Không th thc hiện ược
B. Không th thc hiện ược hoc thc hin ược nhưng nền kinh tế hoạt ộng không hiu qu
C. Thc hiện ược nhưng nền kinh tế hoạt ng không hiu qu D. Thc hiện ược nn
kinh tế hoạt ộng hiu qu
Câu 34: Điểm khác biệt căn bản gia mô hình kinh tế hn hp và mô hình kinh tế th trường là: A.
Nhà nước tham gia qun lí kinh tế. B. Nhà nước qun lí ngân sách.
C. Nhà nước qun lí các qu phúc li D. Tt c u sai Câu 35: Độ dc
của ường ẳng phí phn ánh:
A. Chi phí cơ hội ca vic mua thêm một v u vào vi mc tng chi phí và giá c của các ầu vào ã cho B. Tp
hp tt c các kết hp gia vốn và lao ộng mà doanh nghip có th mua vi mc tng chi phí và giá c ca các
ầu vào ã cho
C. Năng suất biên gim dn
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
D. T l thay thế k thut biên của hai ầu vào
Câu 36: Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sn xut có hiu qu là sản lượng có:
A. AVC
min
B. MC
min
C. AFC
min
D. Các câu trên sai
Câu 37: Mt xí nghip sn xut mt loi sn phm X có hàm sn xut có dng: Q = 2K(L -2), trong ó K và L là
hai yếu t sn xuất giá tương ứng PK = 600 vt, PL = 300 vt, tổng chi phí sn xuất là 15.000 vt. Vậy sản lượng
tối a ạt ược:
A. 576 B. 560 C. 480 D. Tt c u sai
Câu 38: Nếu ường ẳng lượng ường thng thì:
A. Ch có mt cách kết hp các yếu t u vào.
B. T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xuất không ổi
C. T s giá c ca các yếu sn xụất không ổi.
D. Năng suất biên ca các yếu t sn xut bng nhau.
Câu 39: Độ dc của ường ẳng lượng là:
A. T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut B. T s năng suất biên ca 2 yếu t sn xut
C. C a và b ều sai. D. C a và b ều úng
Câu 40: Phát biểu nào sau ây úng với khái nim ngn hn trong kinh tế hc:
A. Doanh nghip có th thay ổi quy mô sn xut. B. Doanh nghip có th thay ổi sản lượng.
C. Thi gian ngắn hơn 1 năm. D. Tt c các yếu t sn xuất ều thay ổi.
Câu 41: Mt xí nghip s dng hai yếu t sn xut vốn (K) , lao ộng (L) , ể sn xut mt loi sn phm X, phi
hp tối ưu của hai yếu t sn xut phi tha mãn:
A. K = L B. MP
K
/P
L
= MP
L
/P
K
C. MP
K
/P
K
= MP
L
/ P
L
D. MP
K
= MP
L
Câu 42: Độ dc của ường ẳng phí là:
A. T s giá c ca 2 yếu t sn xut. B. T s năng suất biên ca 2 yếu t sn xut.
C. T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut. D. Tt c u sai
Câu 43: Một người tiêu th có thu nhập là 1000 vt, lượng cu sn phm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là
1200 vt, lượng cu ca sn phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sn phm X thuc hàng
A. Hàng thông thường. B. Hàng cp thp. C. Hàng xa x D. Hàng thiết yếu
Câu 44: Suy thoái kinh tế toàn cầu ã làm giảm mc cu du m nên giá du m gim mnh. Có th minh ho
s kiện này trên ồ th (trc tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cu) bng cách:
A. V ường cu dch chuyn sag phi B. V ường cu dch chuyn sang trái
C. V một ường cầu có ộ dc âm D. V một ường cu thẳng ứng
Câu 45: Câu phát biểu nào sau ây úng trong các câu sau ây:
A. H s co giãn cu theo thu nhập ối vi hàng xa x lớn hơn 1.
B. H s co giãn cu theo thu nhp của hàng thông thường là âm.
C. H s co giãn ti 1 iểm trên ường cu luôn luôn ln hơn 1.
D. H s co giãn chéo ca 2 sn phm thay thế là âm.
Câu 46: Hàm s cung sn phm Y dng tuyến tính nào dưới ây theo bạn là thích hp nht:
A. Py = - 10 + 2Qy B. Py = 10 + 2Qy C. Py = 2Qy D. Tt c u sai
Câu 47: Hàm s cu th trường ca mt sn phm có dng P = - Q/2 + 40. mc giá P = 30, h s co giãn cu
theo giá s là:
A. Ed = - 3/4 B. Ed = - 3 C. Ed = -4/3 D. Tt c u sai
Câu 48: Khi giá của Y là 400 /sp thì lượng cu ca X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 /sp thì lượng
cu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu t khác không ổi, có th kết lun X và Y là 2 sn phm:
A. Thay thế nhau có Exy = 0.4 B. B sung nhau có Exy = 0.25
C. Thay thế nhau có Exy = 2.5 D. B sung nhau có Exy = 0.4
Câu 49: Giá của ường tăng và lượng ường mua bán gim. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do:
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 78
A. Mía năm nay bị mt mùa B. Thu nhp của dân chúng tăng lên
C. Y hc khuyến cáo ăn nhiều ường có hi sc khe. D. Tt c u sai
Câu 50: Hàm s cu th trường ca mt sn phm dng: P = - Q/4 + 280, t mc giá P = 200 nếu giá th
trường gim xung thì tng chi tiêu của ngưởi tiêu th s
A. Không thay ổi B. Tăng lên C. Gim xung D. Tt c u sai
KINH T VI MÔ
BÀI TP TRC NGHIM
ĐỀ S 3
Câu 1: Trong thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp ộc quyn nhóm tham gia th trường, âm thm
gia tăng sản lượng ể t li nhuận cao hơn sẽ dẫn ến
A. Các doanh nghip khác s gia tăng sản lượng B. Giá sn phm s gim C. Li
nhun ca các doanh nghip s gim D. C 3 câu trên ều úng Câu 2: Doanh nghip
trong ngành cạnh tranh ộc quyn:
A. Ch ược nhập ngành, nhưng không ược xut ngành
B. Hoàn toàn không th nhp và xut ngành
C. Ch ược xuất ngành, nhưng không ược nhp ngành
D. Có s t do nhp và xut ngành
Câu 3: Trong th trường cạnh tranh ộc quyn, tại iểm cân bng dài hn có:
A. Đường cu mi doanh nghip là tiếp tuyến ường AC ca nó mc sản lượng mà tại ó có MR = MC
B. S không có thêm s nhp ngành hoc xut ngành nào na C. Mi doanh nghiệp ều tối a hóa lợi nhuận
nhưng chỉ hòa vn.
D. C ba câu ều úng
Câu 4: Doanh nghip trong ngành cạnh tranh ộc quyn, cnh tranh vi nhau bng vic:
A. Bán ra sn phm hoàn toàn không có sn phm khác thay thế ược B.
Bán ra các sn phm có th thay thế nhau mt cách hoàn toàn
C. Bán ra các sn phm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
D. C ba câu ều sai
Câu 5: Doanh nghip trong ngành cạnh tranh ộc quyền theo uổi mc tiêu tối a hóa lợi nhun s sn xut ti sản
lượng
A. AC = MC B. P = MC C. MR = MC D. AR = MC
Câu 6: Đặc iểm cơ bản ca ngành cạnh tranh ộc quyn là:
A. Có nhiu doanh nghip sn xut ra nhng sn phm có th d thay thế cho nhau
B. Mi doanh nghip ch có kh năng hạn chế ảnh hưởng ti giá c sn phm ca mình
C. C hai câu ều sai D. C hai câu ều úng
Câu 7: Một người dành mt khon thu nhập I = 600 ngàn ồng, chi tiêu hết cho 2 loi sn phm X và Y vi P
X
= 10 ngàn ng/sp; P
Y
= 30 ngàn ng/sp, hàm tng li ích (hu dng) của người này ph thuc vào s lượng X và
Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hu dng là:
A. TU(x,y) = 2400 B. TU(x,y) = 1200 C. TU(x,y) = 600 D. TU(x,y) = 300
Câu 8: Đường tiêu dùng theo giá là tp hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sn phm khi:
A. Thu nhp và giá sn phẩm ều thay ổi B. Ch có giá 1 sn phm thayi
C. Ch có thu nhập thay ổi D. Tt c u sai
Câu 9: Tìm câu sai trong các câu dưới ây:
A. Đường ẳng ích ( ường cong bàng quan) th hin các phi hp khác nhau v 2 loi hàng hoá cùng mang li
mt mc tho mãn cho người tiêu dùng B. Các ường ẳng ích thường li v phía gc O
C. Đường ẳng ích luôn có ộ dc bng t giá ca 2 hàng hoá
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
D. T l thay thế biên th hin s ánh ổi gia 2 sn phm sao cho tng mc tho mãn không ổi
Câu 10: Ông A ã chi hết thu nhập mua hai sn phm X Y vi s lượng tương ng x y . Vi phương
án tiêu dùng hiện ti thì: MU
X
/P
X
< MU
Y
/P
Y
. Để t tng li ích lớn hơn ông A s iều chỉnh phương án tiêu dùng
hin tại theo hướng:
A. Mua sn phm Y nhiều hơn và mua sản phm X vi s ợng như cũ.
B. Mua sn phẩm X ít hơn và mua sản phm Y nhiều hơn.
C. Mua sn phm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn.
D. Mua sn phẩm X ít hơn và mua sản phm Y vi s lượng như cũ.
Câu 11: Trong gii hn ngân sách và s thích, ể tối a hóa hữu dụng người tiêu th mua s lượng sn phm theo
nguyên tc:
A. Ưu tiên mua các sản phm có mc giá r hơn. B. Hu dng biên ca các sn phm phi bng nhau.
C. Hu dng biên trên mỗi ơn vị tin ca các sn phm phi bng nhau.
D. S tin chi tiêu cho các sn phm phi bng nhau.
Câu 12: Đường ẳng ích biu th tt c nhng phi hp tiêu dùng gia hai loi sn phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt ược mc hu dụng tăng dần B. Đạt ược mc hu dng gim dn
C. S dng hết s tin mà mình có D. Đạt ược mc hu dụng như nhau
Câu 13: Trên h trc 2 chiều thông thường, s lượng mt hàng X biu din trc hoành, s lượng mt hàng Y
biu din trc tung. Khi thu nhập thay ổi, các yếu t khác không ổi, ường thu nhp-tiêu dùng là mt ường dc
lên, ta có th kết lun gì v hai hàng hoá này ối với người tiêu dùng:
A. X và Y ều là hàng hoá cp thp. B. X và Y ều là hàng hoá thông thường.
C. X là hàng hoá cp thấp, Y là hàng hoá thông thường. D.
X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cp thp Câu
14: Tìm câu úng trong các câu sau ây:
A. Thặng tiêu dùng trên thị trường là phn din tích nằm bên dưới giá thi trường bên trên ường cung th
trường.
B. Đường tiêu th giá cmột ường tp hp nhng phi hp tối a hóa hữu dng khi thu nhập thay ổi trong iều
kin các yếu t khác không ổi
C. Đường tiêu th thu nhp là một ường tp hp nhng phi hp tối a hóa hữu dng khi giá c thayi trong iều
kin các yếu t khác không ổi
D. Tt c u sai
Câu 15: c h thng kinh tế gii quyết các vấn ề cơ bản: sn xut cái gì? s lượng bao nhiêu? sn xuất như thế
nào? sn xut cho ai? xut phát t ặc iểm:
A. Ngun cung ca nn kinh tế. B. Nhu cu ca xã hi
C. Đặc iểm t nhiên D. Tài ngun có gii hn.
Câu 16: Khái niệm nào sau ây không thể lí gii bằng ường gii hn kh năng sản xut (PPF)
A. S khan hiếm. B. Cung cu.
C. Chi phí cơ hội D. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
Câu 17: Chính ph các nước hin nay có các gii pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hin
nay, vấn ề này thuc v
A. Kinh tế vi mô, chun tc B. Kinh tế vĩ mô, thực chng C. Kinh tế vi mô, thc chng
D. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc
Câu 18: Điểm khác biệt căn bản gia mô hình kinh tế hn hp và mô hình kinh tế th trường là:
A. Nhà nước qun lí ngân sách. B. Nhà nước tham gia qun lí kinh tế.
C. Nhà nước qun lí các qu phúc li D. Tt c u sai
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 80
Câu 19: Mt doanh nghiệp c quyn hoàn toàn hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai th trường
hàm s cầu như sau: P
1
= - Q/10 +120, P
2
= - Q/10 + 180, Nếu doanh nghip phân bit giá trên hai th trường
thì giá thích hp trên hai th trường là:
A. 109,09 và 163,63 B. 110 và 165 C. 136,37 và 165 D. Tt c u sai
Câu 20: Mc tiêu doanh thu tối a của doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn phi thỏa mãn iều kin:
A. MR = MC B. P = MC C. TR = TC D. MR = 0
Câu 21: Mt doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q
2
- 5Q + 100, hàm s cu th trường có
dng: P = - 2Q + 55. mc sản lượng 13,75 sp thì doanh nghip:
A. Tối a hóa lợi mhun B. Tối a hóa sản lượng mà không b l.
C. Tối a hóa doanh thu. D. Tt c u sai
Câu 22: Mt doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
+ 60 Q + 15.000, hàm s cu th
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
trường có dng: P = - 2Q + 180. Mức giá bán ể ạt ược li nhun tối a:
A. 140 B. 100 C. 120 D. Tt c u sai Câu 23: Trong th
trường ộc quyn hoàn toàn, chính ph quy ịnh giá trn s có li cho
A. Người tiêu dùng B. Người tiêu dùng và chính ph
C. Người tiêu dùng và doanh nghip D. Chính ph
Câu 24: Mt doanh nghiệp c quyn hoàn toàn có hàm s cu th trường có dng: P = - Q + 2400. Tng doanh
thu tối a của doanh nghip là:
A. 14.400.000 B. 1.440.000 C. 144000 D. Tt c u sai Câu 25: Mt doanh nghiệp ộc
quyn bán hàng trên nhiu th trường tách bit nhau, t li nhun tối a doanh nghip nên phân phi sản lượng
bán trên các th trường theo nguyên tc:
A. MC
1
= MC
2
= ... = MC B. MR
1
= MR
2
= ... = MR C. AC
1
= AC
2
= ... = AC D. Tt c u sai Câu 26: Trong
th trường c quyn hoàn toàn: MR = - Q/10 + 1000; MC = Q/10 + 400. Nếu chính ph quy nh mc giá, buc
doanh nghip phải gia tăng sản lượng cao nht, vy mc giá ó là:
A. P = 800 B. P = 600 C. P = 400 D. Tt c u sai
Câu 27: Trong ngn hn, mc sản lượng có chi phí trung bình ti thiu:
A. AVC > MC B. AC > MC C. AVC = MC D. AC = MC
Câu 28: Hàm tng chi phí sn xut ca mt doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 20 Q + 40.000, mc sản lượng tối
ưu của doanh nghip tại ó có chi phí trung bình:
A. 220 B. 120 C. 420 D. Tt c u sai
Câu 29: Trong các hàm sn xuất sau ây hàm số nào th hin tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần: A.
Q = K
1
0,3
K
2
0,3
L
0,3
B. Q = aK
2
+ bL
2
C. Q = K
0,4
L
0,6
D. Q = 4K
1/2
.L
1/2
Câu 30: Độ
dc của ường ẳng phí là:
A. T s giá c ca 2 yếu t sn xut. B. T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut. C. T s năng
suất biên ca 2 yếu t sn xut. D. Tt c u sai
Câu 31: Cho hàm sn xut Q = aX - bX
2
vi X là yếu t sn xut biến ổi.
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410)
A. Đường MPx có dng parabol B. Đường APx dng parabol C. Đường APx dốc hơn
ường MPx D. Đường MPx dốc hơn ường APx
Câu 32: Cho hàm sn xut Q = . Đây là hàm sản xut có:
A. Không th xác ịnh ược B. Năng suất tăng dần theo qui mô
C. Năng suất gim dn theo qui mô D. Năng suất không ổi theo qui mô
Câu 33: Hàm sn xut ca mt doanh nghip có dng Q = . Trong dài hn, nếu ch doanh nghip
s dng các yếu t u vào gấp ôi thì sản lượng
A. Tăng lên úng 2 lần B. Chưa ủ thông tin ể kết lun
C. Tăng lên ít hơn 2 lần D. Tăng lên nhiều hơn 2 lần
Câu 34: Mt xí nghip sn xut mt loi sn phm X có hàm sn xut có dng: Q = 2K(L - 2), trong ó K và
L hai yếu t sn xut giá tương ng P
K
= 600, P
L
= 300.Nếu tng sản lượng ca nghip 784 sn
phm, vy chi phí thp nhất ể thc hin sản lượng trên là:
A. 17.400 B. 14.700 C. 15.000 D. Tt c u sai Câu 35: Khi giá bán nh
n chi phí trung bình, doanh nghip cnh tranh hoàn toàn nên:
A. Sn xut mc sản lượng tại ó: MR = MC B. Ngng sn xut. C. Sn
xut mc sản lượng tại ó: P = MC D. Các câu trên ều có th xy ra
Câu 36: Cho biết s liu v chi phí sn xut ca mt doanh nghip cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm óng
cửa và iểm hòa vn sn xut ca doanh nghip là những iểm tương ứng vi các mc sản lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
A. Q = 10 và Q = 12 B. Q = 12 và Q = 14 C. Q = 10 và Q = 14 D. Tt c u sai
Câu 39: Trong th trường cnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghip mi gia nhập làm cho lượng cu yếu
t sn xuất tăng nhưng giá các yếu t sn xuất không ổi thì ường cung dài hn ca ngành s:
A. Nm ngang B. Dc xuống dưới C. Dc lên trên D.Thẳng ng Câu 38:
Điều kin cân bng dài hn ca mt th trường cnh tranh hoàn toàn:
A. SAC min = LAC min B. LMC = SMC = MR = P
C. Quy mô sn xut ca doanh nghip là quy mô sn xut tối ưu
D. Các câu trên ều úng
Câu 39: Đường cung ca ngành cnh tranh hoàn toàn trong dài hn co giãn nhiều hơn trong ngắn hn là do:
A. S gia nhp và ri khi ngành ca các xí nghip.
B. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bng cách thayi s lượng các yếu t sn xut s dng
C. C a và b ều úng D. C a và b ều sai
Câu 40: Cho biết s liu v chi phí sn xut ca mt doanh nghip cạnh tranh hoàn toàn như sau. Nếu giá
trên th trường là 16 /sp, tổng li nhun tối a là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
A. 170 B. 88 C. 120 D. Tt c u sai Câu 41: Điều nào sau ây không phải
là iều kin cho tình trng cân bng dài hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn:
A. Lượng cung và lượng cu th trường bng nhau. B. Thặng dư sản xut bng 0 C. Li nhun kinh tế
bng 0. D. Các DN trng thái tối a hóa lợi nhun. Câu 42: Mt doanh nghip trong th trường cnh tranh
hoàn toàn có hàm tng chi phí dài hn: LTC = Q
2
+100, mc sản lượng cân bng dài hn ca doanh nghip:
A. 10 B. 8 C. 110 D. 100
Câu 43: Nếu bt git TIDE gim giá 10%, c yếu t khác không ổi, lượng cu bt git OMO gim 15%,
thì ộ co giãn chéo ca 2 sn phm là:
A. 0,75 B. 3 C. 1,5 D. - 1,5
Câu 44: Câu phát biểu nào sau ây không úng?
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 82
A. H s co giãn cu theo giá các iểm khác nhau trên ường cu thì khác nhau.
B. Độ co giãn cu theo giá ph thuc vào các yếu t như sở thích, th hiếu của người tiêu th, tính cht
thay thế ca sn phm.
C. Đối vi sn phm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng s gánh chu toàn b tin thuế ánh
vào sn phm.
D. Trong phần ường cu co giãn nhiu, giá c và doanh thu ồng biến
Câu 45: Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay ổi. Giá c & s lượng cân bng mi
ca loi hàng hóa th cp (hàng xu) s:
A. Giá thấp hơn và số lượng nh hơn. B. Giá cao hơn và số lượng nh hơn.
C. Giá cao hơn và số lượng không ổi. D. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
Câu 46: Giá iện tăng ã làm cho phần chi tiêu cho iện tăng lên, iều ó cho thấy cu v sn phẩm iện là:
A. Co giãn ơn vị. B. Co giãn hoàn toàn. C. Co giãn nhiu D. Co giãn ít
Câu 47: Mặt hàng X co giãn cu theo giá Ed = -2, khi giá của X tăng lên trong iều kin c yếu t
khác không ổi, thì lượng cu ca mt hàng Y s
A. Gim xung B. Tăng lên. C. Không thay ổi D. Tt c u sai
Câu 48: Ti iểm A trên ường cu có mc giá P = 10, Q = 20, Ed = -1, hàm s cu là hàm tuyến tính có dng:
A. P = - Q/2 + 40 B. P = - 2Q + 40 C. P = - Q/2 + 20 D. Tt c u sai
Câu 49: Tại iểm A trên ường cung có mc giá P=10, Q = 20, Es=0,5, hàm s cung là hàm tuyến tính dng
A. P = Q 10 B. P = Q + 20 C. P = Q + 10 D. Tt c u sai
Câu 50: Gi s sn phm X có hàm s cung và cầu như sau: Qd =180 -3P, Qs = 30 +2P, nếu chính ph ánh
thuế vào sn phẩm làm cho lượng cân bng gim xung còn 78, thì s tin thuế chính ph ánh vào sn phm
A. 12 B. 10 C. 5 D. 3
ĐỀ S 4
Câu 1. X và Y hai mt hàng thay thế hoàn toàn và t l thay thế biên MRS
XY
= -1. Người tiêu dùng chc
chn s ch mua hàng Y khi:
A. P
X
= P
Y
B. P
X
> P
Y
C. P
X
< PY D. tt c u sai
Câu 2. Gi s người tiêu dùng dành hết thu nhập I mua 2 loi hàng hoá X, Y với ơn giá là P
X
, P
Y
s
lượng là x, y và ạt ược li ích tối a có:
A. MU
X
*P
X
= MU
Y
*P
Y
B. MU
X
/P
Y
= MU
Y
/P
X
C. MU
X
/P
X
= MU
Y
/P
Y
D. MU
X
*P
X
+ MU
Y
*P
Y
= I
Câu 3. Một người dành mt khon thu nhập I = 600 ngàn ồng, chi tiêu hết cho 2 loi sn phm X và Y vi
P
X
= 10 ngàn ồng/sp; PY= 30ngàn ồng/sp, hàm tng li ích (hu dng) của người này ph thuc vào s
lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hu dng là:
A. TU(x,y) = 2400 B. TU(x,y) = 300 C. TU(x,y) = 1200 D. TU(x,y) = 600
Câu 4. Gi s người tiêu dùng dành hết thu nhập I mua 2 loi hàng hoá X, Y với ơn giá P
X
, P
Y
s
lượng là x, y và ạt ược li ích tối a có:
A. MU
X
/P
X
= MU
Y
/Py B. MU
X
/ MU
Y
= P
X
/P
Y
C. MRSxy = Px/Py D. Tt c ều úng
Câu 5. Đường tiêu th giá c là ường biu th mi quan h gia:
A. Giá ca sn phẩm này và lượng ca sn phm b sung cho nó. B.
Giá sn phm và s lượng sn phẩm ược mua
C. Giá sn phm và thu nhp của người tiêu th.
D. Thu nhp và s lượng sn phẩm ược mua
Câu 6. Một người tiêu th dành mt s tin 2 triệu ng /tháng chi tiêu cho 2 sn phm X và Y vi giá
của X là 20000 ồng và ca Y là 50000. Đường ngân sách của người này:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410)
A. X = 5Y /2 +100 B. Y = 2X / 5 +40 C. C a và b ều sai. D. C a và b ều úng.
Câu 7. Trên th trường ca sn phẩm X có 2 người tiêu th A và B vi hàm s cu: qA = 13000 - 10 P, qB
= 26000 - 20P. Nếu giá th trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là
A. 2.700.000 B. 675.000 C. 1.350.000 D. tt c u sai
Câu 8. Tìm câu úng trong các câu sau ây:
A. Đường tiêu th giá c là một ường tp hp nhng phi hp tối a hóa hữu dng khi thu nhập thay i trong
iều kin các yếu t khác không ổi
B. Đường tiêu th thu nhp là một ường tp hp nhng phi hp tối a hóa hữu dng khi giá c thay ổi trong
iều kin các yếu t khác không ổi
C. Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phn din tích nm bên dưới giá thi trường và bên trên ường cung
th trường.
D. Các câu trên ều sai
Câu 9. Một người tiêu th có thu nhập là 1000 vt, lượng cu sn phm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là
1200 vt, lượng cu ca sn phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sn phm X thuc hàng
A. Hàng thiết yếu B. Hàng xa x C. Hàng thông thường. D. Hàng cp thp.
Câu 10. Đối vi một ường cu sn phm X dng tuyến tính thì:
A. Độ co giãn cu theo giá c thay ổi, còn ộ dốc thì không ổi tại các iểm khác nhau trên ường cu.
B. Độ co giãn cu theo giá c & ộ dốc là thayi tại các iểm khác nhau trên ường cu.
C. Độ co giãn cu theo giá c & ộ dốc là không ổi tại các iểm khác nhau trên ường cu.
D. Độ co giãn cu theo giá c không thay ổi còn ộ dc thì thay ổi tại các iểm khác nhau trên ường cu.
Câu 11. Chính ph ánh thuế vào mt hàng X là 3000 / sp, làm cho giá của sn phẩm tăng từ 15000 /sp lên
18000 /sp.Vậy mt hàng X có cu co giãn
A. ít B. Nhiu C. Co giãn hoàn toàn D. không co giãn
Câu 12. Hàm s cu th trường ca mt sn phm có dng: P = - Q/4 + 280, t mc giá P = 200 nếu giá th
trường gim xung thì tng chi tiêu của ngưởi tiêu th s
A. Gim xung B. Tăng lên C. Không thay ổi D. Tt c u sai.
Câu 13. Mt hàng X co giãn cu theo giá là Ed = -2 , khi giá ca X tăng lên trong iều kin các yếu t
khác không ổi, thì lượng cu ca mt hàng Y s
A.Tăng lên. B. Gim xung C.Không thay ổi D. tt c u sai
Câu 14. Gi s hàm s cu th trường ca mt loi nông sn:Q
D
= -2P + 80, và lượng cung nông sn trong
mùa v là 50 sp.Nếu chính ph tr cấp cho người sn xuất là 2 vt/sp thì tổng doanh thu ca h trong mùa v
này là:
A. 750 B. 850 C. 950 D. tt c u sai
Câu 15. Suy thoái kinh tế toàn cầu ã làm giảm mc cu du m nên giá du m gim mnh. th minh
ho s kiện này trên ồ th (trc tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cu) bng cách:
A. V một ường cầu có ộ dc âm B. V ường cu dch chuyn sag phi
C. V ường cu dch chuyn sang trái D. V một ường cu thẳng ứng
Câu 16. Nếu chính ph ánh thuế trên mỗi ôn vị sn phẩm X là 3000 ồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000
ng lên 16000 ồng, có th kết lun sn phm X có cu co giãn theo giá :
A. Không co giãn. B. ít hơn so với cung.
C. Nhiều hơn so vi cung D. Tương ương vi cung.
Câu 17. Mt xí nghip sn xut mt loi sn phm X có hàm sn xut có dng: Q = 2K(L - 2), trong ó K và
L là hai yếu t sn xuất có giá tương ứng PK = 600 vt, PL = 300 vt, tổng chi phí sn xuât 15.000 vt.Vậy
sản lượng tối a ạt ược:
A. 480 B. 576 C. 560 D. tt c u sai
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 84
Câu 18. Hàm tng chi phí sn xut ca mt doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 20Q + 40.000, mc sn lượng
tối ưu của doanh nghip tại ó có chi phí trung bình::
A. 220 B. 420 C. 120 D. tt c u sai
Câu 19. Phát biểu nào dưới ây không úng:
A. Vi mt loi hàng hóa có t trng phần chi tiêu trong ngân sách gia ình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng
cu s gim nhiều hơn 5%
B. Trong ngn hn, chi phí v bao bì sn phm là mt khon chi phí c nh.
C. Vi mt mt hàng cp thp, khi thu nhp gim thì cu v nó s tăng.
D. Để khuyến khích ngành sn xut X, nnước nên ánh thuế các hàng hóa nhp ngoi có th thay thế cho
X.
Câu 20. Hàm tng chi phí sn xut ca mt doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 40Q +10.000, chi phí trung
bình mc sản lượng 1000 sp là:
A. 1.040 B. 2040 C. 1050 D. tt c u sai
Câu 21. AC = 6 khi sn xut 100 sn phẩm. MC không ổi, luôn bng 2, vậy TC ể sn xut 70 sn phm là
A. 460 B. 140 C. 450 D. 540
Câu 22. Tìm câu sai trong các câu sau ây:
A. Các ường AC và AVC ều chu ảnh hưởng ca qui luật năng suất biên gim dn
B. Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
C. Đường AFC không chịu tác ộng ca qui luật năng suất biên gim dn D. Khong cách gia AC và
AFC s gim khi doanh nghiệp tăng sản lượng Câu 23. Cho hàm sn xut Q =K
0,6
.L
0,4
. Đây là hàm sản
xut có:
A. Năng suất gim dn theo qui mô B. Không th xác ịnh ược
C. Năng suất không ổi theo qui mô D. Năng suất tăng dần theo qui mô
Câu 24. Cho hàm s sn xut Q = K
a
L
1-a
, Phương trình biểu din t l thay thế k thut biên ca yếu t vn
i với lao ộng (thay thế K bng L) là:
A. |MRTS| = a* (K/L) B. |MRTS| = (1-a)* (K/L)
C. |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L) D. tt c u sai
Câu 25. Doanh nghiệp c quyn hoàn toàn vi P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không i ng vi mt mc sn
lượng) . Ti mc giá có li nhun tối a, ộ co giãn ca cầu ối vi giá là:
A. -1/2 B. -3/7 C. -2 D. -7/3
Câu 26. Trong ngn hn ca th trường c quyn hoàn toàn, câu nào sau ây chưa thể khẳng nh: A.
Để có li nhun tối a luôn cung ứng ti mc sn long có cu co giãn nhiu
B. Doanh nghip kinh doanh luôn có li nhun.
C. Đường MC luôn luôn ct AC ti AC min
D. Doanh thu cực ại khi MR = 0
Câu 27. Mt nghiệp c quyn hoàn toàn tối a hóa lợi nhun mc giá 20, h s co giãn cu theo
giá là -2, vy mc sản lượng tối a hóa lợi nhun tại ó có MC :
A. 10 B. 40 C. 20 D. tt c u sai
Câu 28. Trong th trường ộc quyn hoàn toàn, mc sn lượng tối a hóa lợi nhun nm phần ường cu
A. Co giãn ít B. Co giãn nhiu C. Co giãn ơn vị D. Không co giãn
Câu 29. Trong dài hn ca th trường ộc quyn hoàn toàn, xí nghip có th thiết lp quy mô sn xut:
A. Quy mô sn xut tối ưu B. Nh hơn quy mô sản xut tối ưu
C. Lớn hơn quy mô sản xut tối ưu D. Các trường hp trên u có th xy ra
Câu 30. Chính ph ấn ịnh giá trn (giá tối a) ối vi doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn s làm cho :
A. Giá gim B. Có li cho chính ph
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ I TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410)
C. Sn lượng tăng. D. Giá gim và sản lượng tăng.
Câu 31. Mt doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai th trường
có hàm s cầu như sau: P
1
= - Q /10 +120, P2 = - Q /10 +180, Nếu doanh nghip phân bit giá trên hai th
trường thì giá thích hp trên hai th trường là:
A. 109,09 và 163,63 B. 110 và 165 C. 136,37 và 165 D. tt c u sai
Câu 32. Trong dài hn ca th trường c quyn hoàn toàn, sản lượng và quy mô sn xut ca doanh nghip
ph thuc vào:
A. Nhu cu th trường của người tiêu th. B. Điều kin sn xut ca doanh nghip.
C. C a và b ều sai. D. C a và b ều úng
Câu 33. Khái nim nào sau ây không thể lí gii bằng ường gii hn kh năng sn xut (PPF)
A. S khan hiếm. B. Cung cu.
C. Quy lut chi phí cơ hội tăng dần. D. Chi phí cơ hội
Câu 34. Cách thc chi tiêu của người tiêu th tối a thỏa mãn.Vấn ề này thuc v
A. Kinh tế vi mô,chun tc B. Kinh tế tế vi mô, thc chng
C. Kinh tế vĩ mô, thực chng. D. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc
Câu 35. Phát biểu nào sau ây không úng:
A. Hiu qu trong vic s dng tài nguyên phi sn xut ra nhng sn phm sao cho tha mãn nhu cu
ca xã hi và nằm trên ường gii hn kh năng sản xut.
B. Vấn ề lm phát ca nn kinh tế thuc v kinh tế vĩ mô.
C. Trên th trường, giá c của hàng hóa là do người bán quyết ịnh.
D. S can thip ca chính ph vào nn kinh tế như thế nào thuc v kinh tế hc chun tc Câu 36. Qui luật
nào sau ây quyết ịnh dng của ường gii hn kh năng sản xut ?
A. Qui lut cung - cu B. Qui luật năng suất biên gim dn
C. Qui lut cu D. Qui lut cung
Câu 37. Cho biết s liu v chi phí sn xut ca mt doanh nghip cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa
vốn và iểm óng cửa sn xut ca doanh nghip là những iểm tương ứng vi các mc sản lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
A. Q = 10 và Q = 12 B. Q = 10 và Q = 14 C. Q = 12 và Q = 14 D. Tt c u sai
Câu 38. Khi giá bán nh hơn chi phí trung bình, doanh nghip cnh tranh hoàn toàn nên: A.
Sn xut mc sản lượng tại ó: MR = MC B. Ngng sn xut.
C. Sn xut mc sản lượng tại ó: P = MC D. Các câu trên ều có th xy ra Câu 39. Điều kin
cân bng dài hn ca mt th trường cnh tranh hoàn toàn:
A. Quy mô sn xut ca DN là quy mô sn xut tối ưu B. SAC min = LAC min
C. LMC = SMC = MR = P D. Các câu trên ều úng
Câu 40. Điều nào sau ây không phải là iều kin cho tình trng cân bng dài hn ca doanh nghip cnh tranh
hoàn toàn:
A. Lượng cung và lượng cu th trường bng nhau. B. Thặng dư sản xut bng 0
C. Li nhun kinh tế bng 0. D. Các DN trng thái tối a hóa lợi nhun.
Câu 41. Trong th trường cnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghip mi gia nhập làm cho lượng cu yếu
t sn xuất tăng nhưng giá các yếu t sn xuất không ổi thì ường cung dài hn ca ngành s:
A. Thẳng ứng B. Dc lên trên C. Nm ngang D. Dc xuống dưới
Câu 42. Đường cung ca ngành cnh tranh hoàn toàn trong dài hn co giãn nhiều hơn trong ngắn hn là do:
A. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay ổi s lượng các yếu t sn xut s dng
B. S gia nhp và ri khi ngành ca các xí nghip.
C. C a và b ều úng
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 86
D. C a và b ều sai
Câu 43. Đối vi doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tng li nhun b gim, cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. B. Doanh thu biên nh hơn chi phí biên.
C. Doanh thu biên bng chi phí biên. D. Các câu trên ều sai.
Câu 44. Mt doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn toàn hàm tng chi phí dài hn:LTC = Q
2
+100, mc sản lượng cân bng dài hn ca doanh nghip:
A. 8 B. 10 C. 100 D. 110
Câu 45. Đặc iểm cơ bản ca ngành cạnh tranh ộc quyn là:
A. Mi doanh nghip ch kh năng hạn chế ảnh hưởng ti giá c sn phm ca mình B.
Có nhiu doanh nghip sn xut ra nhng sn phm có th d thay thế cho nhau
C. C hai câu u sai
D. C hai câu ều úng
Câu 46. Trong th trường cạnh tranh ộc quyn, trong ngn hn thì doanh nghip có th:
A. Luôn có li nhun bng không (hòa vn) B. Luôn thua l
C. Có li nhun kinh tế hay thua l D. Luôn có li nhun kinh tế
Câu 47. Trong mô hình doanh nghiệp ộc quyền nhóm có ưu thế v quy mô sn xut, doanh nghiệp có ưu thế
có th quyết ịnh sản lượng theo cách:
A. Cnh tranh hoàn toàn B. Độc quyn hoàn toàn
C. C a và b ều úng D. C a và b ều sai
Câu 48. Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghip gim giá
thì các doanh nghip còn li s:
A. Không biết ược B. Gim giá C. Không thay ổi g D. Tăng giá
Câu 49. Đường cu ca doanh nghip trong ngành cạnh tranh ộc quyn:
A. Là ường cu nm ngang song song trc sản lượng B. Là ường cu thẳng ứng song song trc giá
C. Là ường cu ca toàn b th trường D. Là ường cu dc xung t trái sang phi
Câu 50. Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại iểm gãy của ường cu,
khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay ổi thì:
A. Giá P và sản lượng Q không ổi
B. Giá P không ổi, sản lượng Q gim
C. Giá P tăng, sản lượng Q không ổi
D. Giá P tăng, sản lượng Q gim
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 87
KINH T VI MÔ
BÀI TP TRC NGHIM
ĐỀ S 5
Câu 1. Cách thc chi tiêu của người tiêu th tối a thỏa mãn.Vấn ề này thuc v
A. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc B. Kinh tế tế vi mô, thc chng C. Kinh tế mô, thực chng.
D. Kinh tế vi mô, chun tc
Câu 2. Điểm khác biệt căn bản gia mô hình kinh tế hn hp và mô hình kinh tế th trường là:
A. Nhà nước qun lí ngân sách. B. Nhà nước tham gia qun kinh tế. C. Nhà nưc qun các
qu phúc li D. Tt c u sai
Câu 3. Khái niệm nào sau ây không thể lí gii bằng ường gii hn kh năng sản xut (PPF) A.
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. B. S khan hiếm.
C. Chi phí cơ hội D. Cung cu.
Câu 4. Phát biểu nào sau ây không úng:
A. S can thip ca chính ph vào nn kinh tế như thế nào thuc v kinh tế hc chun tc
B. Trên th trường, giá c của hàng hóa là do người bán quyết ịnh.
C. Vấn ề lm phát ca nn kinh tế thuc v kinh tế vĩ mô.
D. Hiu qu trong vic s dng tài nguyên là phi sn xut ra nhng sn phm sao cho tha mãn nhu cu ca
xã hi và nằm trên ường gii hn kh năng sản xut.
Câu 5. Một người tiêu th dành mt s tin là 2 triệu ồng /tháng chi tiêu cho 2 sn phm X và Y vi giá của
X là 20000 ồng và của Y là 50000. Đường ngân sách của người này là:
A. X = 5Y /2 +100 B. Y = 2X / 5 +40 C. C a và b ều sai. D. C a và b ều úng.
Câu 6. Đường ẳng ích biu th tt c nhng phi hp tiêu dùng gia hai loi sn phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt ược mc hu dụng như nhau B. Đạt ược mc hu dng gim dn C. Đạt ược mc hu dụng
tăng dn D. S dng hết s tin mà mình có
Câu 7. Một người tiêu th dành mt s tin nhất ịnh chi tiêu cho 2 sn phm X Y .Nếu X là loi hàng xa
x thì khi giá của X tăng lên và các yếu t khác không ổi thì lượng hàng hóa của Y ược mua s:
A. Tăng B. Gim C. Không thay ổi D. Không xác ịnh
Câu 8. Đường tiêu th giá c là ường biu th mi quan h gia:
A. Giá ca sn phẩm này và lượng ca sn phm b sung cho nó.
B. Thu nhp và s lượng sn phẩm ược mua.
C. Giá sn phm và thu nhp của người tiêu th.
D. Giá sn phm và s lượng sn phẩm ược mua.
Câu 9. Một người tiêu dùng dành mt khon tiền là 2000 $ mua hai sn phm X và Y, vi P
X
= 200 $/sp
P
Y
= 500$/sp.Phương trình ường ngân sách có dng:
A. Y = 10 - (2/5)X B. Y = 4 - (2/5)X C. Y = 10 - 2,5X D. Y = 4 - 2,5 X.
Câu 10. Gi s người tiêu dùng dành hết thu nhập I mua 2 loi hàng hoá X, Y với ơn giá là P
X
, P
Y
s lượng
là x, y và ạt ược li ích tối a có:
A. MU
X
/P
X
= MU
Y
/P
Y
B. MRSxy =P
X
/Py C. MU
X
/ MU
Y
= P
X
/P
Y
D. tt c ều úng
Câu 11. Đường biu din các phi hp khác nhau v s lượng ca hai sn phẩm cùng em lại cho mt mc lợi
ích như nhau cho người tiêu dùng ược gi là:
A. Đường ẳng lượng B. Đườngng ích C. Đường cu D. Đường ngân sách
Câu 12. Đường ngân sách có dng: X = 30 - 2Y . Nếu P
X
= 10 thì:
A. Py = 10 và I = 300 B. Py = 20 và I = 600 C. Py = 10 và I = 900 D. Py = 20 và I = 300 Câu 13.
Trong th trường ộc quyn hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính ph quy ịnh mc
giá, buc doanh nghip phải gia tăng sản lượng cao nht, vy mức giá ó là:
A. P = 800 B. P = 600 C. P = 400 D.tt c u sai
Câu 14.Trong th trường ộc quyn hoàn toàn, chính ph ánh thuế không theo sn lựơng sẽ nh hong:
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 88
A. Thuế ngườii tiêu dùng và ngoi sn xut cùng gánh B. P tăng
C. Q gim D. Tt c tt c u sai
Câu 15. Mt doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn có hàm s cu th trường có dng:P = - Q + 2400. mc sản
lượng tối a hóa lợi nhun có h s co giãn ca cu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vy giá bán mc sản
lượng tối a hóa lợi nhun:
A. 20 B. 15 C. 10 D. tt c u sai
Câu 16. Khi chính ph ánh thuế......vào doanh nghiệp ộc quyền thì người tiêu dùng s tr mt mc giá......
A. Theo sản lượng.....không ổi B. Khoán ..........cao hơn. C. Theo sản
lượng..........thấp hơn D. tt c u sai
Câu 17. Mt doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm s cu
th trường dng: P = - Q /20 +2200. Mếu chính ph ánh thuế là 150 /sp thì lợi nhun tối a của doanh nghiệp
này ạt ược là :
A. 2.362.500 B. 1.537.500 C. 2.400.000 D. Tt c u sai
Câu 18. Mt xí nghiệp ộc quyn hoàn toàn tối a hóa lợi nhun mc giá là 20, có h s co giãn cu theo giá là
-2, vy mc sản lượng tối a hóa lợi nhun tại ó có MC :
A. 10 B. 20 C. 40 D. Tt c u sai
Câu 19. Mt doanh nghiệp ộc quyn hoàn toàn hàm s cu th trường có dng:P = - Q + 2400.Tng doanh
thu tối a của doanh nghip là:
A. 144000 B. 1.440.000 C. 14.400.000 D. Tt c u sai
Câu 20. Trong ngn hn ca th trường ộc quyn hoàn toàn, câu nào sau ây chưa thể khẳng ịnh:
A. Doanh thu cực ại khi MR = 0
B. Doanh nghip kinh doanh luôn có li nhun.
C. Đường MC luôn luôn ct AC ti AC min
D. Để li nhun tối a luôn cung ng ti mc sn lựơng cầu co giãn nhiu Câu 21. Hin nay chiến lược
cnh tranh ch yếu ca các xí nghiệp ộc quyn nhóm là:
A. Cnh tranh v sản lượng B. Cnh tranh v giá c
C. Cnh tranh v qung cáo và các dch v hu mãi D. Các câu trên ều sai
Câu 22. Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghip gim giá
thì các doanh nghip còn li s:
A. Tăng giá B. Gim giá C. Không biết ược D. Không thay ổi giá
Câu 23. Trong mô hình doanh nghiệp ộc quyền nhóm có ưu thế v quy mô sn xut, doanh nghiệp có ưu thế
th quyết ịnh sản lượng theo cách:
A. Độc quyn hoàn toàn B. Cnh tranh hoàn toàn C. C a và b ều úng D. C a b u sai Câu 24.
Trong th trường cạnh tranh ộc quyn, trong ngn hn thì doanh nghip có th:
A. Có li nhun kinh tế hay thua l B. Luôn có li nhun bng không (hòa vn)
C. Luôn thua l D. Luôn có li nhun kinh tế
Câu 25.Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại iểm gãy của ường cu, khi
doanh nghip có chi phí biên MC thay ổi thì:
A. Giá P tăng, sản lượng Q không ổi B. Giá P tăng, sản lượng Q gim C. Giá P không
i, sản lượng Q gim D. Giá P và sản lượng Q không ổi Câu 26. Đặc iểm cơ bản ca ngành
cạnh tranh ộc quyn là:
A. Có nhiu doanh nghip sn xut ra nhng sn phm có th d thay thế cho nhau
B. Mi doanh nghip ch có kh năng hạn chế ảnh hưởng ti giá c sn phm ca mình
C. C hai câu ều sai
D. C hai câu ều úng
Câu 27. Độ dc của ường ẳng phí là:
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 89
A. T l thay thế k thut biên ca 2 yếu t sn xut. B. T s năng suất biên ca 2 yếu t sn xut.
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
C. T s giá c ca 2 yếu t sn xut. D. Các câu trên ều sai
Câu 28. Trong các hàm sn xuất sau ây hàm số nào th hin tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần:
A. Q = 4K
1/2
.L
1/2
B. Q = K
1
0,3
K
2
0,3
C. Q = aK
2
+ bL
2
D. Q= K
0,4
L
0,6
Câu 29. Phát biểu nào sau ây úng với khái nim ngn hn trong kinh tế hc:
A. Doanh nghip có th thay ổi sản lượng. B. Thi gian ngắn hơn 1 năm.
C. Tt c các yếu t sn xuất ều thay ổi. D. Doanh nghip có th thay ổi quy mô sn xut Câu 30. Hàm
tng chi phí sn xut ca mt doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+040Q + 10.000, chi phí trung bình mc sản
lượng 1000 sp là:
A. 1050 B. 2040 C. 1040 D. tt c u sai
Câu 31. Năng suất trung bình của 2 người lao ộng là 20, năng suất biên của người lao ộng th 3 là 17, vậy
năng suất trung bình của 3 người lao ộng là:
A. 14 B. 18,5 C. 12,33 D. 19
Câu 32. Nếu ường tng chi phí là một ường thng dc lên v phía phải thì ường chi phí biên s :
A. Dc xung B. Nm ngang C. Dc lên D. Thẳng ứng
Câu 33. Cùng mt s vốn ầu tư, nhà ầu tư dự kiến li nhun kế toán của 3 phương án A, B, C, lần lượt là 100
triu, 50 triu, 20 triu, nếu phương án B ược la chn thì li nhun kinh tế ạt ược là:
A. 100 triu B. -50 triu C. 50 triu D. Tt c u sai
Câu 34. m tng chi phí sn xut ca mt doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 20 Q + 40.000, mc sn lượng tối
ưu của doanh nghip tại ó có chi phí trung bình:
A. 220 B. 120 C. 420 D. Tt c u sai
Câu 35. Đối vi doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tng li nhun b gim, cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. B. Doanh thu biên bng chi phí biên.
C. Doanh thu biên nh hơn chi phí biên. D. Tt c u sai
Câu 36. Hàm s cung cu ca mt th trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S)P = Q/20 +10, (D)P = -Q/ 60 +
20, nếu chính ph ánh thuế vào sn phẩm 2 / sp , thì tổn tht vô ích ca xã hi là :
A. 60 B. 240 C. 30 D. Tt c u sai
Câu 37. Đường cung ngn hn ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn là:
A. Là nhánh bên phi của ường SMC. B. Phần ường SMC t AVC min tr lên. C. Phần ường SMC
t AC min tr lên. D. Tt c u sai
Câu 38. Trong th trường cnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghip mi gia nhập làm cho lượng cu yếu t
sn xut tăng nhưng giá các yếu t sn xuất không ổi thì ường cung dài hn ca ngành s:
A. Thẳng ứng B. Dc xuống dưới C. Nm ngang D. Dc lên trên
Câu 39. Cho biết s liu v chi phí sn xut ca mt doanh nghip cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên
th trường là 16 /sp, tổng li nhun tối a là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
A. 88 B. 170 C. 120 D. Tt c u sai
Câu 40. Mt doanh nghip cnh tranh hoàn toàn hàm tng chi phí TC = 10Q
2
+10Q +450, nếu giá trên th
trường là 210 /sp. tổng li nhuân tối a là
A. 1000 B. 1550 C. 550 D. Tt c u sai
Câu 41.Trên th trường ca sn phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm s cu ca mỗi người mua
là như nhau có dạng: P = - q /2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q
2
+ 2q + 40. Giá
c cân bng trên th trường:
A. 18 B. 7,2 C. 16,4 D. Tt c u sai
lOMoARcPSD|36723385
KINH T VI MÔ BÀI TP TRC NGHIM
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 90
Câu 42. Khi giá bán nh hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cnh tranh hoàn toàn nên:
A. Sn xut mc sản lượng tại ó: MR = MC B. Sn xut mc sản lưng tại ó: P = MC
C. Ngng sn xut. D. Các câu trên ều có th xy ra
Câu 43. Khi thu nhp của người tiêu th tăng lên, lượng cu ca sn phm Y gim xung, vi các yếu t khác
không ổi, iều ó cho thấy sn phm Y là :
A. Hàng thông thường. B. Hàng xa x C. Hàng cp thp. D. Hàng thiết yếu.
Câu 44. Độ co giãn cu theo giá ph thuc vào các nhân t:
A. Tính thay thế ca sn phm. B. S thích th hiếu của người tiêu dùng.
C. C a và b ều sai. D. C a và b ều úng.
Câu 45. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thayi. Giá c và s lượng cân bng mi ca
loi hàng hóa th cp (hàng xu) s :
A. Giá cao hơn và số lượng nh hơn. B. Giá thấp hơn và số lượng nh hơn.
C. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. D. Giá cao hơn và số lượng không ổi.
Câu 46. Khi giá của Y tăng làm cho lượng cu ca X giảm trong iu kin các yếu t khác không ổi. Vy 2 sn
phm X và Y có mi quan h:
A. Độc lp vi nhau. B. Thay thế cho nhau. C. B sung cho nhau. D. Tt c u sai
Câu 47. Suy thoái kinh tế toàn cầu ã làm giảm mc cu du mn giá du m gim mnh. Có th minh ho s
kiện này trên ồ th (trc tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cu) bng cách:
A. V ường cu dch chuyn sang trái B. V một ường cầu có dc âm C. V ường cu dch
chuyn sag phi D. V một ường cu thẳng ứng
Câu 48. Trường hợp nào sau ây làm cho ường cung xe gn máy dch chuyn sang trái: A. Thu
nhp của người tiêu diùng tăng. B. Giá xăng tăng.
C. Giá xe gắn máy tăng. D. Không có câu nào úng.
Câu 49. Mt sn phm có hàm s cu th trường và hàm s cung th trường lần lượt là Q
D
= -2P + 200 và QS =
2P - 40. Bn d báo giá ca sn phm này trên th trường là:
A. P = 100 $ B. P = 80 $ C. P = 40 $ D. P = 60 $
Câu 50. Một người tiêu th có thu nhập là 1000 vt, lượng cu sn phm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là
1200 vt, lượng cu ca sn phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sn phm X thuc hàng
A. Hàng thông thường. B. Hàng thiết yếu C. Hàng cp thp. D. Hàng xa x
lOMoARcPSD|36723385
Sưu tầm và biên son: J.S.E.T (UEL K19410) Trang 91
| 1/91

Preview text:

lOMoARcPSD| 36723385
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
CUỐN SÁCH NÀY CỦA
…………………………………………… SINH VIÊN TRƯỜNG
…………………………………………… lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM QUÊ QUÁN
…………………………………………… GMAIL
…………………………………………… SỐ ĐIỆN THOẠI
……………………………………………
CHƯƠNG I: KINH TẾ HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐÊ CƠ BẢN
Câu 1: Sự cần thiết của lựa chọn trong sản xuất và trong phân phối nảy sinh vì: A. Thất nghiệp
B. Suy giảm trong năng suất
C. Nguồn lực có hạn
D. Kế hoạch hóa tập trung từ một trung tâm
Câu 2: Chi phí cơ hội o lường:
A. Những cơ hội khác nhau trong việc làm
B. Lượng tiền phải bỏ ra ể mua một hàng hóa
C. Lượng hàng hóa khác bị bỏ qua ể có ược một lượng hàng hóa cho trước
D. Những cách thức lựa chọn khác nhau của một kết quả sản xuât
Câu 3: Đường giới hạn khả năng sản xuất thông thường là một ường cong có mặt lồi hướng ra ngoài và nó thể
hiện ược các ý tưởng kinh tế: A. Nguồn lực xã hội là khan hiếm
B. Chi phí cơ hội ể sản xuất một sản phẩm có xu hướng tăng dần C.
Năng xuất cận biên của các yếu tố sản xuất có xu hướng giảm dần
D. Cả 3 ý kiến trên ều úng.
Câu 4: Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào ể:
A. Các nguồn lực khan hiếm ược sử dụng ể thỏa mãn những nhu cầu vô hạn
B. Chúng ta lựa chọn ược việc sử dụng các nguồn lực vô hạn
C. Các nguồn lực vô hạn ược sử dụng ể thỏa mãn những nhu cầu có hạn D. Một xã hội không phải lựa chọn
Câu 5: Điều nào trong số những iều dưới ây không gây ra sự dịch chuyển ường PPF:
A. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất
B. Sự gia tăng dân số của một nước
C. Thất nghiệp giảm
D. Một trận lụt hủy hoại ất nông nghiệp
Câu 6: Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển:
A. Cầu lên trên và sang phải B. Đường PPF về phái gốc tọa ộ C. Đường cung sang phải
D. Đường cung lên trên và sang trái
Câu 7: Đường giới hạn khả năng sản xuất không mô tả iều nào dưới ây:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 2 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A. Sự khan hiếm
B. Những nhu cầu bị giới hạn C. Chi phí cơ hội D.
Sự lựa chọn bị ràng buộc
Câu 8: Chi phí cơ hội dọc theo ường giới hạn khả năng sản xuất có dạng lồi phải:
A. Dương và tăng dần
B. Dương và giảm dần C. Âm và tăng dần
D. Âm và giảm dần
Câu 9: Vấn ề nào sau ây thuộc kinh tế thực chứng:
A. Thuế xe hơi tại Việt Nam là quá cao nên cần giảm bớt
B. Cần tăng lương tối thiếu từ 1.050.000 ồng lên 1.150.000 ồng
C. Tiền lương tối thiểu chỉ áp ứng ược 65% mức sống tối thiểu
D. Phải tăng thuế nhiều hơn ể tăng ngân sách
Câu 10: Một iểm nằm bên ngoài ường PPF hiện tại của nên kinh tế chỉ có thể ạt ược khi:
A. Sản xuất ít hơn về một hàng hóa
B. Nhờ có việc làm ầy ủ cho các nguồn lực
C. Nhờ tăng trưởng kinh tế
D. Nhờ phân bố lại các yếu tố sản xuất.
Câu 11: Một hàng hóa có giá thị trường là 0 ược coi là vật phẩm
A. không một ai có nhu cầu về nó. B. phi kinh tế. C. khan hiếm. D. thứ cấp.
Câu 12: Chủ ề mang tính trọng tâm nhất mà kinh tế học nghiên cứu là gì?
A. Sự khan hiếm nguồn lực B. Tối a hoá lợi nhuận.
C. Cơ chế giá cả. D. Tiền tệ
Câu 13: Do các nguồn lực xung quanh chúng ta ều khan hiếm nên các nhà kinh tế học khuyên rằng A. phải
tranh thủ khai thác và sử dụng.
B. phải thực hiện sự lựa chọn tối ưu.
C. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên.
D. một số cá nhân phải mua ít i.
Câu 14: Môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng xử của các tác nhân (bao gồm các doanh nghiệp và hộ
gia ình) trên các thị trường là môn nào?
A. Kinh tế học thực chứng B. Kinh tế học vi mô.
C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Kinh tế học vĩ mô
Câu 15: Khái niệm sự khan hiếm nguồn lực trong kinh tế học ề cập ến
A. các loại hàng hóa có thể không vô tận.
B. ộc quyền hóa việc cung ứng hàng hóa
C. chưa xác ịnh ược tài nguyên vô tận.
D. nguồn lực mà ngay tại giá bằng không thì lượng cầu vẫn lớn hơn lượng cung sẵn có.
Câu 16: Nền kinh tế mà Chính phủ ứng ra giải quyết các vấn ề kinh tế cơ bản là nền kinh tế A. thị trường. B. hỗn hợp. C. chỉ huy. D. truyền thống.
Câu 17: Trong nền kinh tế thị trường, ộng cơ làm việc nhiều hơn và sản xuất hiệu quả hơn ược tạo ra bởi
A. ộng cơ lợi nhuận.
B. iều tiết của Chính phủ.
C. quyền sở hữu tư nhân.
D. ộng cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân.
Câu 18: Kinh tế học vi mô tập trung nghiên cứu kinh tế dưới góc ộ nào?
A. Toàn bộ nền kinh tế. B. Chính phủ.
C. Hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp.
D. Thị trường chứng khoán.
Câu 19: Trong kinh tế học, lợi ích cá nhân hợp lý có nghĩa là gì? A.
Thu nhập ược phân phối công bằng giữa các công dân.
B. Mức lạm phát ảnh hưởng ến sự lựa chọn của từng cá nhân.
C. Chủ doanh nghiệp mong muốn tối a hóa lợi nhuận.
D. Cá nhân ó mong muốn với chi phí thấp nhất mà ạt ược lợi ích cao nhất có thể.
Câu 20: Cách tiếp cận một cách khoa học và khách quan ể nghiên cứu các quan hệ kinh tế là khoa học A. Kinh
tế học chuẩn tắc B. Kinh tế chính trị. C. Kinh tế học thực chứng. D. Kinh tế học vĩ mô. Câu 21: Đối với mỗi
mức sản lượng của một hàng hóa, ường cong chỉ ra sản lượng tối a của hàng hóa khác có thể ược sản xuất ra là:
A. Đường ẳng nhập
B. Đường ẳng lượng
C. Đường ẳng phí D. Đường PPF
Câu 22: Câu nào sau ây thuộc về kinh tế vĩ mô?
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
B. Tốc ộ tăng trưởng GDP bình quân trong giai oạn 2003-2011 ở Việt Nam tăng khoảng 7% C. Tỷ lệ lạm
phát ở Việt Nam khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2011
D. Cả 3 câu trên ều úng
Câu 23: Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường
B. Các hoạt ộng diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng ể tối a hóa thỏa mãn D. Mức giá chung của một quốc gia
Câu 24: Khái niệm nào sau ây không thể lí giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất A. cung cầu B. sự khan hiếm
C. quy luật chi phí cơ hội tăng dần D. chi phí cơ hội
Câu 25: Chính phủ ở nước ta hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện
nay, vấn ề này thuộc về kinh tế
A. vi mô, chuẩn tắc B. vi mô, thực chứng C. vĩ mô, thực chứng D. vĩ mô, chuẩn tắc Câu 26: Qui luật nào sau
ây quyết ịnh hình dạng của ường giới hạn khả năng sản xuất?
A. năng suất biên giảm dần B. cung C. cầu D. cung – cầu
Câu 27: Tăng thuế và tăng chi trả phúc lợi ề
A. làm tăng tính hệu quả của thị trường
B. làm cải thiện tính bình ẳng trong xã hội
C. làm giảm sức mạnh thị trường
D. chứng minh rằng có những “bữa ăn miễn phí”
CHƯƠNG II: CUNG, CẦU VÀ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA
Câu 1: Lượng cầu là lượng hàng hóa học dịch vụ:
A. Tối a người mua mua ược tại một mức giá nhất ịnh trong một ơn vị thời gian
B. Tối thiểu người mua mua ược tại một mức giá nhất ịnh trong một ơn vị thời gian
C. Tối a người mua muốn mua và có khả năng mua tại một mức giá nhất ịnh trong một v thời gian D. Tối thiểu
người mua muốn mua và có khẳ năng mua tại một mức giá nhất ịnh trong một v thời gian Câu 2: Giá cung là mức giá:
A. Tối a người bán ồng ý cung cấp một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh trong một v thời gian B. Tối thiểu
người bán ồng ý cung cấp một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh trong một v thời gian
C. Tối a người bán bán ược một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh trong một v thời gian
D. Tối thiểu người bán bán ược một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh trong một v thời gian Câu 3: Với bất
kỳ mức giá nào trên thị trường, lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mua-bán trên thị trường sẽ bằng số lượng nào sau ây:
A. Lượng cân bằng
B. Lớn hơn lượng cân bằng
C. Nhỏ hơn lượng cân bằng
D. Nhỏ hơn hoặc bằng lượng cân bằng
Câu 4: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mua-bán trên thị trường sẽ
bằng số lượng nào sau ây: A. Lượng cung B. Lượng cầu
C. Lượng cân bằng D. Tất cả ều sai
Câu 5: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, trên thị trường sẽ xuất hiện tình trạng A. Thừa hàng B. Thiếu hàng
C. Lượng cân bằng D. Tất cả ều sai
Câu 6: Yếu tố nào sau ây không làm ường cầu sản phảm A dịch chuyển:
A. Giá sản phẩm A giảm
B. Giá sản phẩm bổ sung cho A tằng
C. Quy mô thị trường ược mở rộng
D. Thời tiết thay ổi
Câu 7: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ tăng khi cung và cầu sản phẩm X có sự thay ổi:
A. Cung và cầu ều tăng
B. Cung và cầu ều giảm
C. Cung tăng và cầu giảm
D. Cung giảm và cầu tăng
Câu 8: Khi thị trường ổn ịnh thì:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 4 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A. Cung bằng cầu
B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Lương cung bằng lượng cầu
D. Cả B và C ều úng
Câu 9: Khi chính phủ ánh thuế theo sản lượng sẽ làm cho ường cung dịch chuyển như thế nào?
A. Sang trái bằng ộ lớn của khoản thuế
B. Sang phải bằng ộ lớn của khoản thuế C. Lên trên bằng ộ lớn của khoản thuế
D. Xuống dưới bằng ộ lớn của khoản thuế Câu 10: Đường cung thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người bán ã bán ược
B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối ã người bán ưa ra thị trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối ã người mua ã mua ược
D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người mua muốn mua và có khả năng mua
Câu 11: Cung của ường tăng mạnh ã làm cho lượng bánh ngọt bán ra trên thị trường A. không ổi B. Tăng C. Giảm
D. Tất cả ều úng
Câu 12: Giá cá tăng mạnh ã làm cho:
A. Lượng cầu cá giảm
B. Lượng cung cá tăng C. Cầu cá giảm
D. Lượng cầu cá giảm và lượng cung cá tăng
Câu 13: Nguyên nhân nào sau ây làm cho cầu của cam tăng? A. Giá cảm giảm
B. Giá phân bón giảm
C. Thu nhập của người tăng
D. Có thông tin ăn cam có lợi cho sức khỏe
Câu 14: Yếu tố nào sau ây làm cho ường cung sản phẩm A dịch chuyển sang trái:
A. Giá sản phẩm A tăng
B. Giá ầu vào tăng
C. Thuế theo sản lượng giảm
D. Công nghệ mới ược ưa vào sử dụng
Câu 15: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ giảm khi cung và cầu sản phẩm X có sự thay ổi:
A. Cung và cầu ều tăng
B. Cung và cầu ều giảm
C. Cung không ổi và cầu giảm
D. Cung giảm và cầu tăng
Câu 16: Khi trên thị trường có lượng cung lớn hơn lượng cầu thì giá sẽ có xu hướng biến ộng như thế nào? A. Giảm B. Tăng C. Ổn ịnh D. Không rõ
Câu 17: Đường cầu thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối ã người bán ã bán ược
B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người bán ưa ra thị trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người mua ã mua ược
D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người mua muốn mua và có khả năng mua Câu 18: Đường cung
nằm ngang song song với trục hoành cho biết:
A. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều hơn nếu giá cao hơn
B. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều hơn nếu giá thấp hơn
C. Doanh nghiệp sẽ bán cùng một mức giá cho nhiều lượng hàng hóa hoặc dịch vụ khác nhau D. Doanh nghiệp
chỉ cung ứng một lượng hành hóa hoặc dịch vụ duy nhất với bất kỳ mức giá nào Câu 19: Thu nhập tăng ã
làm giá và sản lượng cân bằng của hàng hóa hoặc dịch vụ thông thường:
A. Giá tăng, lượng tăng
B. Giá tăng, lượng giảm
C. Giá giảm, lượng giảm
D. Có thể A hoặc C
Câu 20: Yếu tố nào sau ây làm cho cung sản phẩm A tăng:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm A giảm
B. Giá sản phẩm A tăng
C. Thu nhập của NTD tăng
D. Thuế theo sản lượng ánh vào sp A tăng
Câu 21: Giá sản phẩm X chắc chắn giảm là do thị trường sản phẩm X có biến ộng:
A. Cung tăng và cầu giảm
B. Cung giảm và cầu tăng
C. Cung và cầu ều giảm
D. Cung và cầu ều tăng
Câu 22: Khi doanh nghiệp tìm ược thị trường xuất khẩu, thị trường sản phẩm của doanh nghiệp sẽ: lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A. Cung tăng B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 23: Khi doanh nghiệp tìm ược thị trường xuất khẩu, thị trường của doanh nghiệp sẽ: A. Cung giảm B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 24: Đường cầu thẳng ứng song song với trục tung thể hiện
A. Giá càng tăng lượng cầu càng giảm
B. Giá càng tăng lượng cầu càng tăng
C. Người mua chi trả một mức giá duy nhất cho bất kỳ lượng hành hóa hoặc dịch vụ nào
D. Người mua chỉ mua một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh với bất kỳ mức giá nào trên thị trường Câu
25: Cầu xuất khẩu gạo giảm ã làm giá cám gạo biến ộng: A. Tăng B. Giảm C. Không ổi
D. Không có kết luận
Câu 26: Thông tin nào sau ây làm cho cung thịt gà giảm:
A. Giá thức ăn cho gà giảm
B. Giá thịt bò giảm mạnh
C. Có dịch cúng gà
D. NTD thích thịt gà hơn
Câu 27: Cho biết hàm cầu của mỗi cá nhân như sau P=10-5Q. Giả ịnh trên thị trường này có 100 NTD hãy xác
ịnh hàm số cầu của thị trường: A. P=10-5000Q B. P=1000-5000Q C. P=10-0.5Q D. Tất cả ều sai
Câu 28: Bất kể lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nào khác với lượng cân bằng ược cung ứng trên thị trường, doanh
nghiệp sẽ bán hết với mức giá cao nhất bằng: A. Giá cung B. Giá cầu C. Giá cân bằng D. Không rõ
Câu 29: Cầu tăng 20%, trên ồ thị sẽ thay ổi vị trí như thế nào?
A. Đường cầu dịch chuyển sang phải song song với ường cầu cũ
B. Đường cầu dịch chuyển sang trái song song với ường cầu cũ C. Đường cầu xoay quanh
trục tung theo chiều kim ồng hồ
D. Đường cầu xoay quanh trục tung ngược chiều kim ồng hồ
Câu 30: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng A. P=70, Q=65 B. P=65, Q=70 C. P=73.33, Q=68.33 D. Tất cả ều sai
Câu 31: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu giá trên thị trường là 80 thì số lượng tối a người
mua có thể mua ược là bao nhiêu? A. 75 B. 65 C. 60 D. Tất cả ều sai
Câu 32: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu người bán cung ứng 40 ơn vị sản lượng thì họ
có thể bán giá cao nhất là bao nhiêu? A. 120 B. 70 C. 45 D. Tất cả ều sai
Câu 33: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng của thị trường
sau khi cầu giảm 50% cung không ổi A. P=5, Q=97,5 B. P=39, Q=44 C. P=44, Q=39 D. Tất cả ều sai
Câu 34: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác ịnh giá và sản lương cân bằng của thị trường
trong nước sau khi các doanh nghiệp xuát khẩu ược 45 ơn vị sản lượng, cầu ban ầu. A. P=100, Q=95 B. P=100, Q=50 C. P=40, Q=80 D. Tất cả ều sai
Câu 35: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng A. P=27, Q=10 B. P=30, Q=9 C. P=10, Q=27 D. Tất cả ều sai
Câu 36: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính thặng dư của người tiêu dùng A. 100 B. 150 C. 250 D. Tất cả ều sai
Câu 37: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 21, người mua có thể
mua ược tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng? A. 7 B. 10 C. 12 D. Không rõ
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 6 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 38: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 15, người tiêu dùng muốn
mua tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng. A. 4 B. 10 C. 14 D. Không rõ
Câu 39: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 33, người bán muốn bán
tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng? A. 8 B. 10 C. 13 D. Không rõ
Câu 40: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 39, người bán bán ược
tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng? A. 6 B. 10 C. 16 D. Không rõ
Câu 41: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu doanh nghiệp cung ứng 13 ơn vị sản lượng thì
họ có thể bán hết với giá cao nhất là bao nhiêu? A. 33 B. 27 C. 18 D. Không rõ
Câu 42: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu các doanh nghiệp cung ứng 7 ơn vị sản lượng
thì họ có thể bán hết với giá cao nhất là bao nhiêu? A. 36 B. 27 C. 21 D. Không rõ
Câu 43: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 39, thị trường sẽ xuất hiện tình trạng gì?
A. Thừa 6 v sản lượng
B. Thừa 4 v sản lượng
C. Thừa 10 v sản lượng D. Không rõ
Câu 44: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá thị trường là 21, thị trường sẽ xuất hiện tình trạng gì?
A. Thiếu 2 v sản lượng
B. Thiếu 3 v sản lượng
C. Thiếu 5 v sản lượng D. Không rõ
Câu 45: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng của thị trường
sau khi chính phủ ánh thuế trên mỗi ơn vị ơn sản lượng là 15 ơn vị tiền tệ? A. P=43, Q=10 B. P=36, Q=7 C. P=33, Q=13 D. Tất cả ều sai
Câu 46: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng số tiền thuế người mua phải chịu khi
chính phủ ánh thuế trên mỗi ơn vị sản lượng là 15 ơn vị tiền tệ? A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả ều sai
Câu 47: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng số tiền thuế người bán phải chịu khi
chính phủ ánh thuế trên mỗi ơn vị sản lượng là 15 ơn vị tiền tệ? A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả ều sai
Câu 48: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng số tiền thuế chính phủ nhận ược khi ánh
thuế trên mỗi ơn vị sản lượng là 15 ơn vị tiền tệ? A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả ều sai
Câu 49: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng của thị trường
khi các doanh nghiệp xuất khẩu ược 5 ơn vị sản lượng, cung ban ầu? A. P=27, Q=15 B. P=33, Q=13 C. P=33, Q=8 D. Tất cả ều sai
Câu 50: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng của thị trường
khi cung tăng 5 ơn vị sản lượng, cung ban ầu? A. P=21, Q=12 B. P=27, Q=15 C. P=15, Q=15 D. Tất cả ều sai
Câu 51: Sự kiện nào sau ây sẽ làm cho cung về cà phê tăng lên?
A. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng uống cà phê có lợi cho những người huyết áp thấp.
B. Giá phân bón giảm xuống.
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông thường). D. Dân số tăng lên.
Câu 52: Khi cả cung và cầu về một mặt hàng ồng thời tăng lên thì
A. giá cân bằng chắc chắn giảm.
B. giá cân bằng chắc chắn tăng. lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. lượng cân bằng chắc chắn giảm.
D. lượng cân bằng chắc chắn tăng.
Câu 53: Người ta quan sát thấy giá của máy in laze bị giảm i. Điều này chắc chắn do nguyên nhân
A. cầu tăng ồng thời cung giảm.
B. cầu giảm ồng thời cung tăng.
C. cả cầu và cung cùng giảm.
D. cả cầu và cung cùng tăng.
Câu 54: Độ co dãn chéo của cầu mặt hàng X theo giá của Y là –5. Điều này nói lên rằng:
A. X và Y là hai hàng hóa bổ sung mạnh.
B. X và Y là hai hàng hóa bổ sung yếu.
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế mạnh.
D. X và Y là hai hàng hóa thay thế yếu.
Câu 55: Điều nào sau ây KHÔNG làm dịch chuyển ường cung trứng gà? A.
Chính phủ tăng thuế ánh vào nhà cung cấp trứng.
B. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm.
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Một chiến dịch bảo vệ ộng vật kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng.
Câu 56: Giả ịnh các yếu tố khác không ổi thì cung hàng hóa X sẽ thay ổi khi
A. cầu hàng hóa X thay ổi.
B. thị hiếu của người tiêu dùng thay ổi.
C. công nghệ sản xuất của hãng X thay ổi.
D. số lượng người mua tăng lên.
Câu 57: Doanh thu của doanh nghiệp ạt giá trị cực ại khi ộ co dãn của cầu theo giá là A. co dãn nhiều. B. co dãn ơn vị. C. không co dãn.
D. hoàn toàn co dãn.
Câu 58: Giá của các yếu tố ầu vào ể sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho A. ường
cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
B. ường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải. C. cung hàng hóa X giảm.
D. trượt dọc trên ường cung hàng hóa X xuống vị trí thấp hơn.
Câu 59: Giả sử ộ co dãn của cầu theo giá là –1.3, nếu giá tăng 30% thì lượng cầu sẽ A. tăng 10%. B. giảm 10%. C. tăng 90%. D. giảm 90%.
Câu 60: Nếu bạn Hằng sẵn sàng trả 10.000 ồng ể mua một cái bánh mỳ, trong khi ó giá bán một chiếc bánh mỳ
là 5.000 ồng thì thặng dư tiêu dùng của bạn Hằng bằng: A. 500.000 ồng. B. 15.000 ồng. C. 5.000 ồng. D. 7.500 ồng.
Câu 61: Điều nào sau ây KHÔNG làm cầu về ô tô Ford ở Việt Nam tăng lên? A. Giá thép giảm.
B. Dân số Việt Nam tăng lên.
C. Thu nhập của người Việt Nam tăng lên. D. Giá ô tô của các hãng khác tăng lên. Câu 62: Khi thị
trường ở trạng thái cân bằng thì
A. lượng cầu bằng với lượng cung. B. cầu bằng cung.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cung.
D. nền kinh tế phải nằm trên ường PPF
Câu 63: Điểm cân bằng của thị trường xăng thay ổi từ vị trí này ến vị trí khác là do
A. giá của xăng tăng lên.
B. giá của xăng giảm xuống.
C. Chính phủ ặt giá trần hoặc giá sàn ối với xăng.
D. cung hoặc cầu về xăng thay ổi.
Câu 64: Năm 2005, khi giá là 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Việt Nam là 12.000 chiếc. Năm 2006, khi
giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc, hiện tượng này KHÔNG phải do nguyên nhân
A. cung xe máy Wave α tăng lên.
B. thu nhập của người Việt Nam tăng lên.
C. giá xăng giảm xuống.
D. dân số Việt Nam tăng lên.
Câu 65: Điều nào sau ây làm ường cung về xăng dịch chuyển sang bên phải? A. Trên
thị trường xăng, lượng cầu lớn hơn lượng cung.
B. Giá của xăng tăng lên.
C. Giá dầu thô, nguyên liệu chính ể sản xuất xăng giảm xuống.
D. Cầu về ôtô, xe máy tăng lên.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 8 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 66: Điều nào sau ây làm ường cung của hàng hóa X dịch chuyển sang trái? A. Một
tình huống mà lượng cung hàng X lớn hơn lượng cầu hàng X.
B. Giá máy móc ể sản xuất ra hàng hóa X tăng lên.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X ược cải tiến.
D. Lương công nhân sản xuất ra hàng hóa X giảm xuống.
Câu 67: Suy thoái kinh tế toàn cầu ã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh họa sự
kiện này bằng ồ thị (trục tung giá, trục hoành lượng cầu) bằng cách
A. vẽ một ường cầu có ộ dốc ấm
B. vẽ ường cầu dịch chuyển sang trái C. vẽ ường cầu dịch chuyển sang phải
D. vẽ một ường cầu thẳng ứng
Câu 68: Nếu hàng hóa X và Y là hai hàng hóa thay thế thì: A. EXY>0 B. EXY<0 C. EXY=0 D. EXY=1
Câu 69: Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn B. Làm
cho cầu tăng và giá lúa cao hơn
C. Làm cho cầu ối với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho ường cung ối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang trái Câu 70: Trong trường hợp
nào ường cung về cà phê sẽ dịch sang trái:
A. Thu nhập của người dân tăng
B. Chính phủ trợ cấp cho người trồng cà phê
C. Người tiêu dùng yêu thích cà phê
D. Giá ất trồng cà phê tăng
Câu 71: Chi phí ầu tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường cung, ường cầu ều dịch chuyển sang trái
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 72: Giá của xăng là 20.000 /lít. Khi chinh phủ ánh thuế 2.000 /lít, giá trên thị trường là 22.000 /lít. Vậy ộ
co giãn của cầu theo giá là: A. Co giãn nhiều B. Co giãn ít
C. Co giãn hoàn toàn
D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 73: Điều nào dưới ây không làm dịch chuyển ường cầu với thịt bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
B. Thị hiếu ối với thịt bò thay ổi C. Giá thịt bò
giảm xuống D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu 74: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu ều tăng
B. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
C. Cả cung và cầu ều giảm
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 75: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B: A. Tăng B. Không ổi C. Giảm
D. Có thể tăng và giảm
Câu 76: Nếu giá hàng X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của ường cầu ối với hàng Y về phía bên trái:
A. X và Y là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
B. X và Y là hàng hóa thay thế trong tiêu dung
C. X và Y là hàng hóa thay thế sản xuất
D. Y là hàng hóa cấp thấp Câu 77: Cung hàng hóa thay ổi khi:
A. Nhu cầu hàng hóa thay ổi B. Thị hiếu của người tiêu dùng thay ổi C. Công nghệ sản xuất thay ổi
D. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
Câu 78: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường: lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Giá quýt sẽ tăng B. Giá quýt sẽ giảm C. Giá quýt sẽ không ổi
D. Tất cả ều sai Câu 79: Trong iều
kiện nào thì người sản xuất chịu thuế ít hơn:
A. Cung co giãn ít hơn so với cầu
B. Cầu co giãn ít hơn so với cung
C. Cung hoàn toàn không co giãn
D. Cầu co giãn hoàn toàn
Câu 80: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng ược xác ịnh bởi: A. Cung hàng hóa
B. Tương tác giữa cung và cầu
C. Chi phí sản xuất hàng hóa D. Cầu hàng hóa
Câu 81: Đường cầu thị trường có thể ược xác ịnh:
A. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều ngang
B. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn D. Tất cả ều sai
Câu 82: Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể:
A. Làm giảm cầu ới với lúa
B. Làm tăng cầu ối với lúa
C. Làm tăng chi phí sản xuất lúa
D. Làm tăng cung ối với lúa
Câu 83: Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm iều nào sau ây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Giảm diện tích trồng lúa
D. Tăng diện tích trồng lúa
Câu 84: Khi giá xăng tăng quá cao, chính phủ ặt giá trần ối với xăng dầu sẽ dẫn ến:
A. Người tiêu dùng mua xăng nhiều hơn
B. Người sản xuất sẽ cung ứng nhiều xăng hơn
C. Thị trường sẽ dư thừa xăng
D. Thị trường sẽ cân bằng trở lại
Câu 85: Co giãn của cầu theo giá bằng không, nếu giá giảm mạnh thì:
A. Tổng doanh thu không ổi
B. Lượng cầu tăng C. Lượng cầu không thay ổi
D. Tổng doanh thu tăng lên
Câu 86: Khi thu nhập của dân chúng tăng mà lượng cầu của mặt hàng X giảm thì:
A. X là hàng hóa cao cấp
B. X là hàng hóa thiết yếu
C. X là hàng hóa thứ cấp D. A và B
Câu 87: Một ường cầu thẳng ứng có ộ co giãn theo giá là: A. Giữa 0 và 1 B. Bằng 0 C. 1 D. Lớn hơn 1
Câu 88: Co giãn của cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt ối), giá giảm 1% sẽ:
A. Làm lượng cầu tăng gấp ôi
B. Giảm lượng cầu hai lần
C. Tăng lượng cầu 2%
D. Giảm lượng cầu 2%
Câu 89: Giảm giá vé xem phim buổi ban ngày dẫn ến tổng doanh thu bán vé giảm xuống, ta kết luận cầu theo
giá ối với phim ban ngày: A. Ít co giãn B. Co giãn C. Co giãn ơn vị
D. Co giãn hoàn toàn
Câu 90: Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu về sản xuất X tăng 2.5% (yếu tố khác không ổi), thì X:
A. Là hàng hóa thứ cấp
B. Là hàng hóa xa xỉ
C. Là hàng hóa thiết yếu
D. Là hàng hóa ộc lập
Câu 91: Nếu ban ầu giá cân bằng xủa sản phẩm X là P1=10 /sp, sau khi chính phủ ánh thuế t=3 /sp làm giá cân
bằng tăng P2=12.5 /sp thì ta có kết luận: A. Cầu ít co giãn B. Cầu co giãn
C. Cầu hoàn toàn co giãn
D. Cầu hoàn toàn không co giãn
Câu 92: Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa ó là:
A. Hàng hóa thiết yếu
B. Hàng hóa thứ cấp C. Hàng hóa ọc lập D. Hàng hóa tự do Câu 93: Hệ số co
giãn nào nói lên sự vận ộng dọc theo ường cầu chứ không phải thay ổi ường cầu?
A. Hệ số co giãn của cung theo giá
B. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
C. Hệ số co giãn của cầu theo giá
D. Hệ số co giãn chéo
Câu 94: Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu ường cung dịch chuyển sang phải sẽ làm cho:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 10 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
D. Giá giữ nguyên nhưng lượng cầu cân bằng tăng Câu 95:
Giả sử co giãn của cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì lượng cung sẽ: A. Tăng 7.5% B. Giảm 30% C. Tăng 30% D. Tăng 3%
Câu 96: Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất trên mỗi sản phẩm bán ra thì:
A. Người sản xuất ược nhận toàn bộ phần trợ cấp
B. Người tiêu dung ược nhận toàn bộ trợ cấp
C. Người tiêu dùng và nhà sản xuất nhận trợ cấp ngang nhau
D. Tùy thuộc vào ộ co giãn của cung và cầu
Câu 97: Trong iều kiện yếu tố khác không thay ổi, khi ược mùa mận người nông dân không vui vì:
A. Giá giảm và tổng doanh thu từ mận giảm
B. Giá tăng và tổng doanh thu từ mận giảm xuống
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Câu 98: Bạn mua 5 ĩa CD hàng tháng với giá 10.000 / ĩa và bạn sẽ mua 8 ĩa CD khi giá 7.000 / ĩa Lượng ĩa mua
của bạn bị chi phối bởi quy luật: A. Cung B. Giá C. Thị trường D. Cầu
Câu 99: Trong năm 2010, tình hình sâu bệnh ảnh hưởng nghiệm trọng ến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu
Long, ường cung của lúa gạo ở Việt Nam sẽ thay ổi theo hướng:
A. Chuyển ộng dọc theo ường cung
B. Dịch chuyển ường cung
C. Dịch chuyển lên bên trên
D. Dịch chuyển xuống bên dưới
Câu 100: Ở mức giá 2.000 , lượng cầu hàng hóa là 120 sản phẩm. Khi mức giá là 4.000 lượng cầu còn 80 sản
phẩm. Hệ số của cầu theo giá là: A. -1.2 B. -1.3 C. -1.4 D. -1.5
Câu 101: Cầu sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Khi công nghệ mới ược áp dụng vào sản xuất làm dịch
chuyển ường cung thì E tại iểm cân bằng sẽ:
A. Cao hơn E tại iểm cân bằng cũ
B. Thấp hơn E tại iểm cân bằng cũ C. Không thay ổi D. Không xác ịnh
Câu 102: Tại mức giá cân bằng của thị trường sản phẩm X, hệ số co giãn của cầu theo giá là 1.4 và hệ số co giãn
của cung theo giá là 0.8. Khi chính phủ quy ịnh giá sàn cao hơn giá cân bằng 10%, trên thị trường sẽ: A. Dư thừa 15% B. Dư thừa 22% C. Thiếu hụt 15% D. Thiếu hụt 22%
Câu 103: Nếu hai ường cầu D1, D2 có cùng giao iểm với trục tung tại P0 (D1 gần gốc tọa ộ hơn D2) thì tại mức
giá P1 bất kỳ (P1#P0), ta luôn có: A. |ED1|>|ED2| B. |ED1|<|ED2| C. |ED1|=|ED2| D. Không rõ
Câu 104: Cho biết tình hình số liệu sau: QX (1.000 ơn vị) PY (USD/ ơn vị) 1.500 700 1.800 1.000
Khi giá bán của hàng hóa Y thay ổi, hệ số co dãn chéo của cầu hàng hóa X là: A. EXY=0.47 B. EXY= -0.47 C. EXY= -0.43 D. EXY= 0.43
Câu 105: Hàng X có QD=100-2P, QS=3P-50, nếu chính phủ quy ịnh giá can thiệp P=40. Giá can thiệp là A. Giá sàn B. Giá trần
C. Không là giá trần, không là giá sàn
D. Vừa là giá sàn vừa là giá trần Câu 106: Yếu tố nào
sau ây không ược coi là yếu tố quyết ịnh cầu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan
B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá các yếu tố ầu vào ể sản xuất hàng hóa D. Thu nhập
Câu 107: Hàng hóa A là hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm ột ngột còn một nửa. Tác ộng thay thế sẽ làm cầu hàng hóa A: lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Tăng lên gấp ôi
B. giảm còn một nửa
C. Tăng ít hơn gấp ôi D. Tất cả ều sai
Câu 108: Đường cầu của bột giặt Surf dịch chuyển sang phải là do:
A. Giá bột giặt Surf giảm
B. Giá hóa chất nguyên liệu giảm
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm
D. Giá của các loại bột giặt khác tăng Câu 109: Trong các
trường hợp sau, trường hợp nào làm dịch chuyển ường cầu TV Sony về bên phải: i. Thu nhập dân chúng
tăng ii. Giá TV Panasonic tăng iii. Giá TV Sony giảm A. i và iii B. i và ii C. ii và iii D. i, ii, iii
Câu 110: Ý nghĩa kinh tế của ường cung thẳng ứng là:
A. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá giá thấp hơn
B. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuấy cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất ịnh cho thị trường
C. Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả cao hơn
D. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường Câu 111: Đường
cầu iện thoại dịch chuyển như hình dưới ây là do: A. Chi phí lắp ặt giảm P
B. Thu nhập dân chúng tăng
C. Do ầu tư của các công ty ầu tư viễn thông nước ngoài D. Giá lặp D D 1 ặt iện thoại giảm O Q
Câu 112: Trong trường hợp nào ường cung Pepsi dời sang phải:
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
B. giá nguyên liệu tăng C. giá của Coca Cola
tăng D. Không có trường hợp nào
Câu 113: Chọn câu úng trong những câu dưới ây:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm dường cung dịch chuyeenr sang phải
B. giá của các yếu tố ầu vào tăng sẽ làm ường cung dịch sang phải
C. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0
D. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước sự biến ộng của giá trên thị trường
Câu 114: Yếu tố nào sau ây không phải là yếu tố quyết ịnh của cung:
A. Những thay ổi về công nghệ B. Mức thu nhập
C. Thuế và trợ cấp
D. Chi phí nguồn lực ể sản xuất hàng hóa
Câu 115: Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu của hàng hóa B thì có thể kết luận A và B là hai hàng hóa A. bổ sung B. thay thế C. thông thường D. cấp thấp
Câu 116: Nếu sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng làm giảm cầu của hàng hóa X thì có thể nhận dịnh X là hàng hóa
A. thông thường B. cấp thấp C. xa xỉ D. không xác ịnh
Câu 117: Yếu tố nào sau ây là ường cầu về dịch vụ giáo dục ại học dịch chuyển sang trái? A. thông
tin về tình trạng thất nghiệp của những cử nhân ang tăng
B. chính sách tăng học phí do tự chủ tài chính
C. chính sách giảm học phí ại học
D. cầu về lao ộng bậc ại học sẽ tăng trong 5 năm tới
Câu 118: Nếu giá của một hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng thì có tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm
B. thặng dư và giá tăng
C. thặng dư và giá giảm D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 119: Nếu giá của một hàng hóa thấp hơn mức giá cân bằng thì có tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm
B. thặng dư và giá tăng
C. thặng dư và giá giảm
D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 120: Sự gia tăng cầu của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 12 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. giảm ồng thời giá và sản lượng cân bằng B. tăng ồng thời giá và sản lượng cân bằng C. giảm giá cân
bằng, tăng lượng cân bằng
D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bằng Câu 121: Sự gia suy giảm cung
của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm ồng thời giá và sản lượng cân bằng B. tăng ồng thời giá và sản lượng cân bằng C. giảm giá cân
bằng, tăng lượng cân bằng
D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bằng
Câu 122: Giả sử có gự gia tăng của cả cung vầ cầu ối với sản phẩm rau an toàn, có thể dự báo
A. lượng cân bằng tăng và sự thay ổi trong mức giá cân bằng không rõ ràng
B. sự thay ổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
C. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm
Câu 123: Giả sử có gự gia tăng của cả cung vầ cầu ối với sản phẩm rau an toàn, giả ịnh cung tăng nhiều hơn cầu, có thể dự báo
A. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm
B. lượng cân bằng tăng và sự thay ổi trong mức giá cân bằng không rõ ràng C. lượng cân bằng
tăng lên và giá cân bằng tăng
D. sự thay ổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
Câu 124: Đối với hàng hóa thứ cấp, sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm: A. giảm cung B. giảm cầu C. tăng cầu D. tăng cung
Câu 125: Nền kinh tế bị suy thoái và thu nhập giảm, iều gì xảy ra ối với thị trường hàng hóa thứ cấp A. giá tăng,
lượng giảm B. giá giảm, lượng giảm C. giá giảm, lượng tăng D. giá tăng, lượng tăng Câu 126: Tương cà và gà
rán ược xem là hai hàng hóa bổ sung. Khi giá của tương cà tăng thì iều gì xảy ra ối với thị trường gà rán
A. ường cung dịch chuyển sang trái
B. ường cầu dịch chuyển sang phải
C. ường cung dịch chuyển sang phải
D. ường cầu dịch chuyển sang trái
Câu 127: Nếu một sự gia tăng với tỷ lệ nhỏ về giá của một mặt hàng làm giảm áng kể số lượng hàng hóa ó, ta có thể kết luận
A. cầu hoàn toàn co giãn theo giá
B. cầu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn ơn vị theo giá
D. cầu co giãn nhiều theo giá
Câu 128: Nhìn một cách tổng thể, một ường cầu có xu hướng nằm ngang thể hiện:
A. cầu co giãn nhiều theo giá
B. cầu co giãn ơn vị theo giá
C. cầu co giãn ít theo giá
D. cầu hoàn toàn không co giãn
Câu 129: Nhìn một các tổng thể, một ường cầu thẳng ứng thể hiện
A. cầu hoàn toàn không co giãn
B. cầu co giãn ơn vị C. cầu co giãn ít nhiều theo giá
D. cầu co giãn ít theo giá
Câu 130: Nhóm mặt hàng nào sau ây có mức ộ co giãn cầu theo giá ít?
A. hàng có nhiều sản phẩm thay thế B. hàng cấp thấp C. hàng xa xỉ D. hàng thiết yếu
Câu 131: Mặt hàng nào sau ây có khả năng co giãn ít nhất theo giá?
A. vé máy bay
B. iện thoại di dộng C. gạo D. thịt gà
Câu 132: Nếu ộ co giãn chéo giữa hai hàng hóa là con số âm, thì hai hàng hóa ó ược gọi là mặt hàng: A. thay thế B. xa xỉ C. bổ sung D. thiết yếu
Câu 133: Cung của một hàng hóa ược ánh gía là co giãn nhiều theo giá khi A. tỷ
lệ thay ổi của lượng cung úng bằng tỷ lệ thay ổi của giá
B. tỷ lệ thay ổi của lượng cung lớn hơn tỷ lệ thay ổi của giá
C. tỷ lệ thay ỏi của giá lớn hơn tỷ lệ thay ổi của lượng
D. tất cả ều không úng lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 134: Giả sử một nông dân phải bán tất cả lượng rau thu hoạch hàng ngày của mình bất chấp giá nào ược ưa
ra vì sợ rau hư. Trường hợp này, ộ co giãn của cung theo giá: A. vô hạn
B. bằng không C. úng bằng 1 D. không xác ịnh
Câu 135: Giả sử có trường hợp cung giảm, và cầu không ổi làm tăng tổng doanh thu trong thị trường, trong
trường hợp này có thể kết luận:
A. cầu co giãn nhiều vị theo giá
B. cầu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn ơn vị theo giá D. không ủ cơ sở
Câu 136: Nếu sự gia tăng về giá của một hàng hóa không ảnh hưởng ến tổng doanh thu trong thị trường ó, có thể kết luận:
A. cầu co giãn ơn vị theo giá
B. cầu co giãn ít theo giá
C. càu co giãn nhiều theo giá D. không ủ cơ sở
Câu 137: Nếu người tiêu dùng luôn dành 20% thu nhập của họ ể mua thực phẩm, thì ộ co giãn cầu theo thu nhập
của người ó về thực phẩm là: A. 1 B. 1,15 C. 1,5 D. tất cả ều sai
Câu 138: Cải tiến công nghệ trong nông nghiệp làm tăng cung, khiến ường cung nông sản dịch chuyển sang
phải. Sự thay ổi này sẽ làm:
A. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì câu thực phẩm co giãn ít
B. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co giãn nhiều
C. giảm tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co giãn ít D. giảm tổng doanh thu cho nông
dân nói chung vì cầu thực phẩm co giãn nhiều Câu 139: Nếu cung ít co giãn theo giá, giá trị ộ co giãn của cung phải: A. bằng 0 B. nhỏ hơn 1 C. lớn hơn 1 D. tất cả ều sai
Câu 140: Nếu năng lực sản xuất của doanh nghiệp chuea ược sử dụng hết, thì có thể xác ịnh ộ co giãn của cung
theo giá của doanh nghiệp ó là:
A. co giãn nhiều
B. hoàn toàn không co giãn C. co giãn ít D. tất cả ều sai
Câu 141: Giả sử rằng ở ịa phương A, với một mwucs giá 300.000 ồng/tháng, có 30.000 người ăng kí dịch vụ
truyền hình cáo FPT. Nếu FPT tăng giá lên 400.000 ồng/tháng, số lượng thuê bao sẽ giảm xuống còn 20.000. Độ
co giãn của cầu theo giá dịch vụ cho thuê truyền hình cáp FPT ở ịa phương A là: A. -1,0 B. -1,4 C. -0,66 D. tất cả ều sai
Câu 142: Nếu hệ số co giãn của cầu theo thu nhập của X mang giá trị âm, có thể kết luận X là hàng hóa
A. cấp thấp B. xa xỉ C. thông thường
D. tất cả ều úng
Câu 143: Nếu ường cầu là một ường thẳng, thì tính chất co giãn của cầu theo giá là:
A. co giãn nhiều ở phần trên và co giãn ít ở phần dưới
B. co giãn ít ở phần trên và co giãn nhiều ở phần dưới
C. ộ co giãn không ổi dọc theo ường cầu D. tất cả ều úng
Câu 144: Nếu người tiêu dùng nghĩ rằng có rất ít sản phẩm thay thế cho một hàng hóa nào ó, thì hàng hóa ó có tính chất:
A. cung co giãn nhiều theo giá
B. cầu co giãn nhiều theo giá
C. cầu co giãn ít theo giá
D. cung co giãn ít theo giá
Câu 145: Cầu có xu hướng co giãn nhiều hơn trong trường hợp nào: A.
nếu hàng hóa là hàng thiết yếu
B. số lượng các hàng hóa thay thế ít
C. hàng hóa ược xác ịnh trong thị trường có phạm vi hẹp D. thời gian ngắn
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 14 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 146: Hệ số co giãn của cầu theo giá ối với nước ép trái cây bằng -2,5. Điều này có ý nghĩa gì?
A. cầu không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây giảm 2,5%
B. cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây giảm 2,5%
C. cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây tăng 2,5%
D. cầu không co giản, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây tăng 2,5%
Câu 147: Khi cầu về nước cam óng hộp co giãn nhiều về giá, một doanh nghiệp sản xuất nước cam óng hộp muốn tăng doanh thu thì:
A. giữ nguyên giá bán
B. giảm giá bán
C. cải tiến công nghệ D. tăng giá bán
Câu 148: Cung ít co giãn khi:
A. người bán ít có khả năng tạo ra thêm lượng hàng cung ứng
B. người mua ít có sự lựa chọn
C. thu nhập của người tiêu dùng giảm
D. hàng hóa có ịnh nghãi thị trường hẹp
Câu 149: Hệ số co giãn của cung theo giá bằng 0,75. Điều này có nghĩa là?
A. cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ tăng 0,75%
B. cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ giảm 0,75%
C. cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ giảm 0,75%
D. cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ giảm 0,75%
Câu 150: Giả ịnh rằng hệ số co giãn của cầu theo giá ối với thuốc là là 0,8. Nếu giá của thuốc là là 4 USD và
chính phủ muốn giảm hút thuốc lá 20%, thì chính phủ nên tăng giá ến bao nhiêu? A. 4 USD B. 6 USD C. 5 USD D. 10 USD
Câu 151: Khi ường cầu là một ường thẳng dốc xuống thì:
A. ộ co giãn của cầu theo giá thay ổi và luôn luôn âm
B. ộ co giãn của cầu theo giá không ổi tại mọi iểm trên ường cầu C. cầu co giãn nhiều tại mọi iểm trên ường cầu
D. ộ co giãn của cầu theo giá thay ổi và luôn luôn dương
Câu 152: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 50% trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, thì cầu của
lượng hàng hóa X tăng 25%. Vậy, hàng hóa X là:
A. thiết yếu B. thứ cấp C. xa xỉ D. tất cả ều sai
Câu 153: Một sự thay ổi về giá làm cho lượng cầu của một hàng hóa giảm 30% trong khi tổng doanh thu tăng
15%. Điều này có nghĩa là:
A. cầu hoàn toàn co giãn B. cầu co giãn
C. cầu co giãn ơn vị
D. cầu không co giãn
Câu 154: Giá cà phê trên thị trường tăng mạnh nhưng lược cà phê trên thị trường bán ra vẫn như cũ. Có 3 ý kiến nhận xét:
i) Cầu tăng nhưng cung hoàn toàn không co giãn ii)
Cung tăng nhưng cầu co giãn ơn vị
iii) Cung giảm nhưng cầu hoàn toàn không có giãn
A. i và iii úng
B. cả 3 ều úng C. i và ii úng D. ii và iii úng
Câu 155: Với một ường cầu thẳng ứng, giá tăng sẽ làm:
A. tăng thặng dư của người tiêu dùng
B. giảm thặng dư của người tiêu dùng C. cải thiện phúc
lợi vật chất của người mua D. cải thiện hiệu quả của thị trường
Câu 156: Với một ường cung có dạng thẳng ứng, sự gia tăng giá của một hàng hóa sẽ làm:
A. tăng thặng dư của nhà sản xuất B. giảm thặng dư của nhà sản xuất C. cải thiện công bằng trên thị trường D. tất cả ều sai
Câu 157: Đường cầu cho pizza là dốc xuống, khi giá của pizza là $2, lượng cầu là 100. Nếu giá tăng lên $3 thì
iều gì xảy ra ối với thặng dư của người tiêu dùng: lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. tăng ít hơn $100
B. giảm nhiều hơn $100
C. tăng nhiều hơn $100
D. giảm ít hơn $100
Câu 158: Giả sử bánh ngọt là hàng hóa thông thường, khi cầu về bánh ngọt ____ thì thặng dư của người sản xuất bánh ngọt sẽ:
A. tăng, không thay ổi
B. giảm, tăng C. tăng, tăng D. tăng, giảm
Câu 159: Khi thị trường ở trạng thái cân bằng, người mua là người có mức giá sẵn lòng trả _____ và người bán
là người có chi phí sản xuất:
A. thấp nhất, thấp nhất
B. cao nhất, thấp nhất C. thấp nhất, cao nhât
D. cao nhất, cao nhất Câu
160: Thặng dư do giá sàn sẽ ược lớn nhất nếu:
A. cung không co giãn và cầu là co giãn nhiều
B. cầu không co giãn và cung co giãn nhiều
C. cả cung và cầu ều co giãn ít
D. cả cung và cầu ều co giãn nhiều
Câu 161: Nếu thuế ánh trực tiếp vào vào người sản xuất, sẽ làm dịch chuyển
A. ường cầu sang bên trái, tiến gần góc tọa ộ
B. ường cầu sang bên phải, ra xa góc tọa ộ
C. ường cung sang bên phải hay xuống dưới
D. ường cung sang bên trái hay lên trên
Câu 162: Nếu thuế ánh trực tiếp vào vào người mua, sẽ làm dịch chuyển
A. ường cầu sang bên trái, tiến gần góc tọa ộ
B. ường cầu sang bên phải, ra xa góc tọa ộ C. ường
cung sang bên phải hay xuống dưới D. ường cung sang bên trái hay lên trên Câu 163: Với một chính
sách thuế, người bán sẽ chịu thuế nhiều hơn khi:
A. cả cung và cầu co giãn như nhau
B. cả cung và cầu không co giãn
C. cầu co giãn nhiều và cung không co giãn D. cung co giãn nhiều và cầu không co giãn Câu 164: Với một
chính sách thuế, người mua sẽ chịu thuế nhiều hơn khi:
A. cả cung và cầu co giãn như nhau
B. cả cung và cầu không co giãn
C. cầu co giãn nhiều và cung không co giãn
D. cung co giãn nhiều và cầu không co giãn
Câu 165: Thuế ược ánh vào hàng hóa thiết yếu thường sẽ khiến mức thuế
A. rơi vào hoàn toàn người bán
B. rời nhiều hơn vào người bán C. phân bổ ều cho cả mua lẫn bán
D. rơi nhiều hơn vào người mua
Câu 166: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Độ co giãn của bên nào thấp hơn thì chịu mức thuế nhiều hơn, hưởng trợ cấp sẽ ít hơn.
B. Cầu của một hàng hóa co giãn ít theo giá, nếu giá tăng thì sẽ làm tăng tổng doanh thu.
C. Đường cầu là một ường thẳng thì ộ co giãn của cầu theo giá là không ổi dọc theo ường cầu ó.
D. Cung về xe ô tô trong một tuần co giãn theo giá ít hơn cung xe ô tô trong một năm.
CHƯƠNG III: LÝ THUYẾT HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Câu 1: Một người tiêu dùng có thu nhập là 250 vtt ể mua 2 sản phẩm X và Y. Hàm hữu dụng của người tiêu
dùng này ược xác ịnh bởi biểu thức TU=X.(Y-1). Giá của X là PX=5 và giá của Y là PY=10. Phương án tiêu dùng tối ưu: A. X = 24, Y = 13 B. X = 13, Y = 24 C. X = 30, Y = 10 D. Tất cả ều sai
Câu 2: Độ dốc của ường bàng quan phản ánh:
A. Tỷ giá giữa hai mặt hàng
B. Sở thích của người tiêu dùng có tính bắc cầu
C. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng D. Tất cả ều sai
Câu 3: Thu nhập tăng trong khi giá các sản phẩm không ổi, thì ường ngân sách sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang phải
B. Không dịch chuyển
C. Dịch chuyển song song sang trái
D. Độ dốc ường ngân sách thay ổi
Câu 4: Nếu sự phối hợp các hàng hóa mà người tiêu dùng chọn nằm ngoài ường ngân sách, NTD
A. Không ủ tiền ể thực hiện sự chọn lựa của mình B. Đối diện với sự ánh ổi giữa hai hàng hóa C. Có thể
mua thêm hàng hóa ể tăng mức thỏa mãn D. Tất cả ều sai Câu 5: Điểm tiêu dùng tối ưu là iểm:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 16 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Nằm trên ường ngân sách
B. Mang lại cho NTD ộ thõa mãn cao nhất
C. Tỷ giá của hai mặt hàng bằng tỷ lệ thay thế biên
D. Tất cả ều úng
Câu 6: Hàm hữu dụng của người tiêu dùng có dạng TU=X.Y. Lúc ầu người tiêu dùng này có 12 ơn vị X và 10
ơn vị Y. Giả sử lượng tiêu dùng hàng X giảm xuống còn 8 ơn vị thì ể mức thỏa mãn vẫn như lúc ầu thì lương Y phải là: A. 15 B. 10 C. 12 D. Tất cả ều sai
Câu 7: Một người tiêu dùng tối a hóa hữu dụng bằng cách:
A. Phân bổ chi tiêu sao cho ộ hữu dụng biên của một v tiền (MU/P) ối với các hàng hóa bằng nhau B. Chi
tiêu số thu nhập của họ ối với một hàng hóa cho ến khi nào (MU/P) ạt ến 0
C. Phân bổ số chi tiêu cho tất cả các loại hàng hóa mà họ mua bằng nhau
D. Tiêu dùng sản phẩm cho ến khi nào ộ hữu dụng biên (MU) bằng 0
Câu 8: Giả sử giá của sản phẩm A và B là 3000 ồng và 4000 ồng. Người tiêu dùng sử dụng toàn bộ thu nhập ể
mua 4 ơn vị A và 6 ơn vị B. Độ hữu dụng biên của ơn vị thứ 4 sản phẩm A và ộ hữu dụng biên của ơn vị thứ 6
sản phẩm B ều bằng 6. Chúng ta có thể kết luận rằng:
A. Người tiêu dùng ạt ược mức hữu dụng tối a
B. Người tiêu dùng nên mua nhiều A hơn
C. Người tiêu dùng nên mua nhiều B hơn
D. Người tiêu dùng chỉ nên mua cả A và B ít hơn
Câu 9: Theo ông A thì X, Y là hai sản phẩm thay thế hoàn toàn cho nhau với tỷ lệ MRS luôn luôn bằng 1. Nếu
ông A có 1 triệu ồng dùng ể mua hai sản phẩm này với PX=20000 ồng/sản phẩm, PY=25000 ồng/sản phẩm thì
phương án tiêu dùng tối ưu là: A. X=25, Y=20 B. X=20, Y=25 C. X=50, Y=0 D. Tất cả ều sai
Câu 10: Giả sử thị trường của sản phẩm X có hai người tiêu dùng A và B có các hàm số cầu QDA= 1300010P,
QDB= 26000-20P. Nếu giá thị trường của sản phẩm này là 1000 ồng thì thặng dư tiêu dùng: A. 2.7 triệu B. 1.35 triệu C. 0.675 triệu D. Tất cả ều sai
Câu 11: Mức sẵn sàng chi trả tối a của người tiêu dùng ối với một ơn vị hàng hóa trong lý thuyết kinh tế ược quyết inh bởi:
A. Thu nhập mà người tiêu dùng có ược
B. Sự cần thiết của hàng hóa ó ối với cuộc sống của con người
C. Hữu dụng tăng thêm mà người tiêu dùng nhận ược khi tiêu dùng ơn vị hàng hóa ó D. Giá bán hàng hóa ó trên thị trường
Câu 12: Những iểm cân bằng tiêu dùng ứng với các mức giá khác nhau của sản phẩm X nằm trên:
A. Đường tiêu dùng theo thu nhập
B. Đường tiêu dùng theo giá C. Đường Engel
D. Đường ngân sách
Câu 13. Điều kiện cân bằng ối với người tiêu dùng là gì?
A. Đường ngân sách cắt ường bàng quan.
B. Lợi ích của mỗi hàng hoá bằng giá của nó. C.
Lợi ích cận biên trên mỗi ơn vị tiền tệ của hàng hóa này bằng lợi ích cận biên trên mỗi ơn vị tiền tệ của hàng hóa kia D.
Đường ngân sách tiếp xúc với ường bàng quan và lợi ích cận biên trên mỗi ơn vị tiền tệ của hàng hóa này
bằng lợi ích cận biên trên mỗi ơn vị tiền tệ của hàng hóa kia Câu 14. Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra
iều gì? A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn.
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một ơn vị hàng hóa mua bổ sung khi tiêu dùng nhiều hàng hóa ó hơn trong một
khoảng thời gian nhất ịnh.
C. Hàng hóa ó là khan hiếm. D. Độ dốc của ường ngân sách là giá tương ối.
Câu 15. Độ thỏa dụng cận biên giảm dần chỉ ra iều gì? A. Tính
hữu ích của hàng hóa là vô hạn.
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một ơn vị hàng hóa bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa ó hơn trong một
khoảng thời gian nhất ịnh. lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Người tiêu dùng thích mua nhiều hơn là mua ít.
D. Độ dốc của ường ngân sách lớn hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa ó hơn.
Câu 16. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, giá của các loại hàng hóa không ổi, ường ngân sách của người tiêu dùng sẽ
A. dịch chuyển song song ra phía ngoài.
B. quay và trở nên dốc hơn.
C. quay và trở nên thoải hơn.
D. dịch chuyển vào trong song song với ường ngân sách ban ầu.
Câu 17. Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ường ngân sách thay ổi như thế nào?
A. Xoay ra ngoài và trở nên thoải hơn.
B. Xoay và trở nên dốc hơn.
C. Dịch chuyển ra ngoài song song với ường ngân sách ban ầu.
D. Dịch chuyển vào trong song song với ường ngân sách ban ầu.
Câu 18. Khi thu nhập tăng lên, giá của các loại hàng hóa không ổi thì ường ngân sách sẽ thay ổi như thế nào?
A. Dịch chuyển song song ra ngoài. B. Xoay ra ngoài. C. Xoay vào trong.
D. Đường ngân sách sẽ không thay ổi vị trí mà chỉ thay ổi các tập hợp hàng hóa ở trên ường ó. Câu 19. Minh
tiêu dùng táo và chuối và ang ở mức tiêu dùng tối a hóa lợi ích. Lợi ích cận biên của trái táo cuối cùng là 10
và lợi ích cận biên của trái chuối cuối cùng là 40. Nếu giá của một trái táo là 0,50 nghìn ồng thì giá của một trái chuối là A. 0,5 nghìn ồng. B. 0,1 nghìn ồng. C. 2 nghìn ồng. D. 1,0 nghìn ồng.
Câu 20. Một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền là M = 860 triệu ồng dùng ể mua hai hàng hóa X và Y với
giá tương ứng là PX = 3 triệu ồng và PY = 6 triệu ồng; hàm lợi ích TU = 4X.Y. Tỷ lệ thay thế cận
biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y trong tiêu dùng MRSX/Y tại iểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu là A. X/Y. B. 1/3. C. 3/1. D. 0,5.
Câu 21. Giả sử rằng MUtáo/ Ptáo > MUcam/ Pcam. Điều này hàm ý iều gì?
A. Chuyển một số tiền trong ngân sách từ táo sang cam sẽ tăng ộ thoả dụng.
B. Chuyển một số tiền trong ngân sách từ cam sang táo sẽ làm tăng ộ thoả dụng. C. Táo ang ắt hơn cam.
D. Cam ang ắt hơn táo.
Câu 22. Đường bàng quan dốc xuống và có ộ dốc âm là do A.
người tiêu dùng thường thích ít hơn thích nhiều.
B. sở thích không ổi khi thu nhập tăng lên.
C. tỷ lệ thay thế biên tăng lên khi ta trượt dọc theo ường bàng quan.
D. tỷ lệ thay thế biên giảm xuống khi ta trượt dọc theo ường bàng quan từ trên xuống dưới.
Câu 23. Ông Nam ang mua bánh và táo với ộ thỏa dụng biên của bánh là 12 và ộ thỏa dụng biên của táo là 3.
Bánh và táo có giá tương ứng là 8 ồng và 2 ồng. Nhận ịnh nào phản ánh úng về bản chất hành ộng của ông Nam?
A. Sử dụng quá ít bánh và chưa ủ về táo.
B. Sử dụng quá nhiều bánh và chưa ủ về táo.
C. Đã sử dụng thu nhập của mình cho bánh và táo ể tối a hoá lợi ích.
D. Đang thất bại trong việc tối a hoá ộ lợi ích.
Câu 24. Giả sử chúng ta có: MUsữa/MUmứt < Psữa/Pmứt. Để tăng ộ thoả dụng, người tiêu dùng phải chi tiêu như thế nào?
A. Nhiều sữa hơn và nhiều mứt hơn.
B. Ít sữa hơn và nhiều mứt hơn.
C. Ít sữa hơn và ít mứt hơn.
D. Nhiều sữa hơn và ít mứt hơn.
Câu 25. Một ường ngân sách của người tiêu dùng ( ối với hai loại hàng hoá) có ộ dốc biểu thị iều gì? A. Mức
chênh lệch giá giữa hai hàng hoá.
B. Chi phí cơ hội của việc sử dụng thu nhập.
C. Tỷ lệ giá giữa hai loại hàng hoá.
D. Tỷ lệ giữa ngân sách với giá của từng loại hàng hóa
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 18 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 26. Một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền là M = 120 triệu ồng dùng ể mua hai hàng hóa X và Y
với giá tương ứng là PX = 5 triệu ồng và PY = 1 triệu ồng; hàm lợi ích TU = 10 × X × Y. Tổng lợi ích lớn
nhất của người tiêu dùng này là bao nhiêu? A. 8000. B. 3000. C. 7200. D. 7000.
Câu 27. Một nữ sinh có mức trợ cấp hàng tuần là 86 USD, cô dùng số tiền này ể mua nước cam và bánh ngọt.
Nếu giá của một chiếc bánh ngọt là 2 USD và giá một cốc nước cam là 1 USD thì số lượng cốc nước cam (QC)
tối a cô nữ sinh có thể mua tương ứng với mọi lượng bánh ngọt (QS) ược xác ịnh bằng công thức: A. QC = 86 + 2QS. B. QC = 86 + 1/2QS. C. QC = 86 – 2QS. D. QC = 86 – 1/2QS.
Câu 26. Khi thu nhập thay ổi còn giá hàng hóa giữ nguyên thì:
A. Độ dốc của ường ngân sách tăng lên
B. Độ dốc của ường ngân sách giảm xuống C. Độ dốc của ường
ngân sách không ổi D. Tất cả ều sai
Câu 27. Đường Engle biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Giá sản phẩm và khối lượng hàng hóa ược mua B. Thu nhập và khối lượng hàng hóa ược mua C. Giá sản
phẩm và thu nhập của người tiêu dùng D. Tất cả ều sai
Câu 28. Hàm hữu dụng của một người tiêu dùng có dạng TU= X + 2Y. Ta có thể nói: A. Độ
dốc của ường ẳng ích sẽ giảm khi ta dịch chuyển về phía phải
B. Tỷ lệ thay thế biên của X và Y giảm dần
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế hoàn toàn
D. X và Y là hai hàng hóa bổ sung hoàn toàn
Câu 29. Mức giá tối a mà người tiêu dùng sẵn lòng chi trả cho mỗi ơn vị hàng hóa sử dụng là căn cứ vào A. Sự
cần thiết của hàng hóa ó trong cuộc sống
B. Giá bán hàng hóa
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Lợi ích tăng thêm mà người tiêu dùng nhận ược khi tiêu dùng ơn vị hàng hóa ó
Câu 30. Khi hàng hóa biểu diễn ở trục hoành tăng lên còn các yếu tố khác không ổi, ộ dốc của ường ngân sách sẽ: A. Tăng lên
B. Giảm xuống C. Không thay ổi D. Không xác ịnh
Câu 31. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
A. Đường ẳng ích
B. Đường ngân sách C. Đường Engle
D. Tất cả ều úng
Câu 32. Một người tiêu dùng tối a hóa sự thỏa mãn của mình bằng cách:
A. Chi tiêu số thu nhập của họ ối với một hàng hóa tới khi nào MU/P ạt ến 0
B. Tiêu dùng sản phẩm cho ến khi tổng ộ hữu dụng bằng 0
C. Chi tiêu số thu nhập của họ sao cho ộ hữu dụng của một ơn vị tiền ối với các hàng hóa là bằng nhau D. Phân
bổ số chi tiêu cho tất cả cá loại hàng hóa bằng nhau
Câu 33. Ông A dùng 1000$ ể mua hàng hóa X và Y với giá PX= 40$/sản phẩm, PY=50$/sản phẩm. Phương trình ường ngân sách là: A. 4X +5Y =100
B. X= 25 –(5/4)Y C. Y= 20 –(4/5)X
D. Tất cả ều úng
Câu 34. Hàng hóa thông thường là hàng hóa:
A. Tiêu dùng tăng khi giá giảm
B. Tiêu dùng tăng khi giá tăng
C. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng
D. Tiêu dùng giảm khi thu nhập giảm
Câu 35. Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa:
A. Tiêu dùng tăng khi giá giảm
B. Tiêu dùng tăng khi giá tăng
C. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng
D. Tiêu dùng giảm khi thu nhập giảm
Câu 36. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I ể mua hai loại hàng hóa X, Y với ơn giá là PX, PY, người
này ạt ược lợi ích tối a khi:
A. MUX/PX=MUY/PY
B. MUX/MUY=PX/PY C. MRSXY=PX/PY
D. Tất cả ều úng
Câu 37. Đối với ông A thì X, Y là hai sản phẩm thay thế hoàn toàn với tỷ lệ thay thế biên là 1. Ông A dùng
1000$ ể mua hàng hóa X và Y với giá PX= 40$/sản phẩm, PY=50$/sản phẩm. Phương án tiêu dùng tối ưu: lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. X= 25, Y = 0 B. X= 15, Y = 8 C. X= 10, Y = 12 D. X=0, Y = 20
Câu 38. Khi ường ẳng ích là những ường thẳng thì:
A. Hai hàng hóa là thay thế hoàn hảo
B. Hai hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
C. Hai hàng hóa không liên quan ến nhau D. Tất cả ều sai Câu 39. Khi hàng hóa
là bổ sung hoàn hảo thì ường ẳng ích:
A. Lồi về phía gốc O
B. Là những ường thẳng C. Là những ường vuông góc
D. Là những ường dốc lên
Câu 40. Thịt là hàng hóa thông thường. Khi giá thịt giảm, hiệu ứng thu nhập sẽ làm người ta mua thịt …..
và hiệu ứng thay thế sẽ làm người ta mua thịt …..
A. nhiều hơn/ nhiều hơn B. nhiều hơn/ ít hơn
C. ít hơn/ nhiều hơn D. ít hơn/ ít hơn
Câu 41. Một người tiêu dùng có thu nhập là 320$ ể mua hai lọa sản phẩm X, Y. Giá của X là 10, Y là 20.
Sở thích của người này ược biểu hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU= X.(Y –2). Phương án tiêu dùng tối ưu
A. X= 10, Y= 11 B. X= 24, Y= 4 C. X= 14, Y= 9 D. Tất cả ều sai
Câu 42. Nếu Thu mua 20 sản phẩm X và giảm 10 sản phẩm Y, với giá PX=100 vtt/sản phẩm, PY= 200 vtt/sản
phẩm. Hữu dụng biên của chúng là MUX=5, MUY = 10. Để ạt tổng hữu dụng tối a Thu nên:
A. Giảm lượng X, tăng lượng Y
B. Tăng lượng X, giảm lượng Y
C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
D. Giữ nguyên lượng X, tăng lượng mua Y
Câu 43. Khi thu nhập tăng lên trong khi giá của các hàng hóa không thay ổi, khi ó ường ngân sách sẽ:
A. dịch chuyển song song sang trái
B. dịch chuyển song song sang phải
C. xoay vào phía trong
D. xoay ra phía ngoài
Câu 44. Phối hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là:
A. Điểm nằm trên ường ẳng ích cao nhất
B. Điểm nằm trên ường ngân sách
C. Tiếp iểm của ường ẳng ích với ường ngân sách D. Tất cả ều úng Câu 45. Các ường
ẳng ích không thể cắt nhau vì:
A. Trái với giả thuyết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít
B. Trái với giả thuyết ưu thích có tính bắt cầu
C. Các hàng hóa ều là hàng tốt
D. Tất cả ều úng
Câu 46. Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh:
A. Sở thích có tính bắt cầu
B. Sở thích là hoàn chỉnh
C. Giá cả tương ối của hai hàng hóa
D. Tỷ lệ thay thế giữ hai hàng hóa
Câu 47. Phát biểu nào sau ây là SAI?
A. Các ường ẳng ích không cắt nhau
B. Khi hai hàng hóa là thay thế hoàn hảo, ường ẳng ích là những ường thẳng
C. Đường ẳng ích là tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng có thể lựa chọn sao cho tổng hữu dụng biên là như nhau
D. Đường ẳng ích luôn có ộ dốc bằng tỷ số giá của hai loại hàng hóa
Câu 48. X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY= -2. Nếu giá của X gấp ba lần
giá của Y thì rổ hàng hóa người tiêu dùng mua là:
A. Chỉ có hàng hóa X
B. Chỉ có hàng hóa Y C. Có cả X và Y D. Tất cả ều sai
Câu 49. Tỷ lệ thay thế biên của hai sản phẩm X và Y giảm dần, iều ó chứng tỏ rằng ường cong bàng quan ( ường
ẳng ích) của hai sản phẩm có dạng:
A. ường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải
B. mặt lồi hướng về gốc tọa ộ
C. mặt lõm hướng về gốc tọa ộ D. tất cả ều sai
Câu 50. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên:
A. dương và tăng dần
B. âm và giảm dần
C. dương và giảm dần D. âm và tăng dần
Câu 51. Đường bàng quan ối với hai sản phẩm thay thế hoàn hảo là:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 20 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. ường cong lồi ra ngoài B. ường thẳng
C. ường giống chữ L D. ường cong lõm
Câu 52. Một sự thay ổi giá tương ối của các cặp hàng hóa nào sau ây có khả năng gây ra những ảnh hưởng thay thế nhỏ nhất?
A. Gà rán KFC và gà rán Lotteria B. Gas và bếp gas
C. Nhớt BP và nhớt Castrol
D. Nước C2 và trà xanh không ộ
Câu 53. Giả sử một người tiêu dùng phải lựa chọn giữa việc tiêu thụ bánh mì và bánh pizza. Nếu lượng pizza
ược thể hiện trên trục hoành và số lượng của bánh mì trên trục tung, nếu Ppizza là 50.000VNĐ và Pbánh mì là
10.000VNĐ, thì ộ dốc của ường ngân sách là: A. 50.000 B. 5 C. 10.000 D. 0,2
Câu 54. Độ dốc của bất kỳ iểm nào trên ường bàng quan ược gọi là:
A. tỷ giá hàng hóa
B. tỷ lệ thay thế cận biên
C. tỷ lệ ánh ổi gía cả D. tỷ lệ bàng quan Câu 55. Khẳng
ịnh nào sau ây là không úng với các ặc tình của ường bàng quan:
A. Đường bàng quan ều lồi ra phía ngoài
B. Các ường bàng quan dốc xuống
C. các ường bàng quan không cắt nhau
D. ường bàng quan càng cao càng ược ưa thích hơn Câu 56. Điều
nào sau ây là úng về iều kiện lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng?
A. ộ dốc của ường bàng quan bằng ộ dốc của ường ngân sách
B. ường bàng quan tiếp xúc với ường ngân sách
C. giá tương ối của hai hàng hóa bằng tỷ lệ thay thế cận biên D. tất cả ều úng
Câu 57. Giả sử lượng hàng hóa X ược thể hiện trên trục hoành và lượng hàng hóa Y ược thể hiện trên trục
tung. Nếu chúng ta cắt giảm hàng hóa X ể tăng thêm hàng hóa Y sao cho vẫn nằm trên ường bàng quan dạng
lõm, thì tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa Y cho hàng hóa X ( ộ dốc ường bàng quan) sẽ:
A. vẫn như nhau B. giảm C. tăng
D. có thể tăng hoặc giảm
Câu 58. Nếu thu nhập tăng làm người tiêu dùng tăng cầu một hàng hóa thì có thể xác ịnh hàng hóa ó là:
A. hàng hóa thông thường B. hàng thay thế C. hàng bổ sung D. hàng thứ cấp
Câu 59. Nếu thu nhập tăng làm người tiêu dùng giảm cầu một hàng hóa thì có thể xác ịnh hàng hóa ó là:
A. hàng thay thế
B. hàng thứ cấp C. hàng bổ sung
D. hàng thông thường
Câu 60. Nếu thu nhập và giá của hàng hóa không ổi và giá của hàng hóa còn lại tăng, ường ngân sách sẽ:
A. xoay ra ngoài B. không ổi C. xoay vào trong
D. dịch chuyển song song
Câu 61. Phát biểu nào sau ây là sai?
A. việc tăng lãi suất sẽ luôn làm tăng tiết kiệm
B. ường giới hạn ngân sách thể hiện những gói tiêu dùng mà một người tiêu dùng có thể áp ứng.
C. với một mặt hàng thứ cấp, nếu giá giảm thì hiệu ứng thu nhập làm giảm lượng cầu hàng hóa ó.
D. tại iểm tối ưu của người tiêu dùng, tỷ lệ thay thế cận biên của to cho nho bằng tỷ lệ giá của giá nho với giá của táo
Câu 62. Phát biểu nào sau ây là úng về ường bàng quan?
A. ường bàng quan thường là một ường thẳng dốc xuống
B. nếu hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo cho nhau, các ường bàng quan có liên quan ến hai mặt hàng này sẽ gặp
nhau tại các iểm tối ưu
C. các ường bàng quan có xu hướng dốc xuống vì một người tiêu dùng buộc phải tăng số lượng hàng hóa này ể
ảm bảo ộ hài lòng như cũ khi số lượng hàng hóa khác giảm.
D. các ường bàng quan lồi về gốc tọa ộ vì người tiêu dùng thường sẵn sàng từ bỏ những hàng hóa tiêu dùng ít
và ít sãng sàng từ bỏ những hàng hóa mà họ ang tiêu dùng nhiều Câu 63. Đường bàng quan lồi về phía gốc tọa ộ bởi vì:
A. tỷ lệ thay thế biên giảm dần lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
B. hàng hóa này giảm xuống thì hàng hóa còn lại phải tăng lên
C. sở thích có tính bắc cầu
D. ường bàng quan cao hơn ược ưu thích hơn các ường thấp
Câu 64. Jen chỉ mua sữa và ngũ cốc. Sữa là hàng hóa thông thường còn ngũ cốc là hàng hóa thứ cấp. Khi giá
của sữa tăng lên thì Jen sẽ mua:
A. ít sữa, nhưng ngũ cốc thì không rõ
B. nhiều sữa, ít ngũ cốc
C. ít sữa, ít ngũ cốc
D. ít sữa, nhiều ngũ cốc
Câu 65. Thu nhập của Tiger ược tiêu dùng cho cà phê và bánh ngọt (cả 3 ều là hàng hóa thông thường).
Một con bão ở Brazil làm tăng giá cà phê ở Hoa Kỳ, iều gì xảy ra ối với tiêu dùng của Tiger: A.
ường ngân sách dịch chuyển ra ngoài, Tiger mua nhiều bánh ngọt hơn B. ường ngân sách dịch
chuyển vào trong, Tiger mua ít bánh ngọt hơn
C. ường ngân sách dịch chuyển vào trong, Tiger mua ít cà phê hơn
D. ường ngân sách dịch chuyển ra ngoài, Tiger mua nhiều cà phê hơn
Câu 66. Một người tiêu dùng có thu nhập 420$ chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với giá lần lượt là 10$ và
40$. Biết hàm tổng hữu dụng là TU=(X-2).Y. Phương án tiêu dùng tối ưu: A. X=22, Y=5 B. X=18, Y=6 C. X=30, Y=3 D. X=26, Y=4
Câu 67. Một người tiêu dùng có thu nhập 420$ chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với giá lần lượt là 10$ và
40$. Biết hàm tổng hữu dụng là TU=(X-2).Y. Tổng hữu dụng tối a ạt ược là: A. 100 B. 90 C. 64 D. 96
Câu 68. Khi giá của một hàng hóa tăng từ $8 lên $12, thì lượng cầu giảm từ 110 còn 90 ơn vị hàng hóa.
Hệ số co giãn của cầu theo giá là: A. -5 B. -1/5 C. -2 D. -1/2
Câu 69. Tại mức thu nhập 3000$, lượng tiêu dùng hàng hóa A là 500. Khi thu nhập tăng lên 3800$, lượng tiêu
dùng hàng hóa A là 700. Ta có thể kết luận:
A. EI=1,25, A là hàng hóa xa xỉ
B. EI=2,43, A là hàng hóa xa xỉ
C. EI=1,25, A là hàng hóa thông thường
D. EI=2,43, A là hàng hóa thông thường
Câu 70. Khi giá báng hàng hóa Y là 180$, lượng tiêu thụ hàng hóa X là 800. Khi giá bán Y là 210$, lượng tiêu
dùng hàng hóa X là 1000. Ta có thể kết luận:
A. EXY= -1,32; X và Y là 2 mặt hàng bổ sung
B. EXY= 1,44; X và Y là 2 mặt hàng thay thế
C. EXY= 1,44; X và Y là 2 mặt hàng bổ sung
D. EXY=-1,32, X và Y là 2 mặt hàng thay thế
CHƯƠNG IV: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
Câu 1. Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Độ dốc của ường ẳng lượng còn gọi là tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên
B. Đường ẳng lượng là ường cong nên ộ dốc tại mỗi iểm trên ường biểu diễn có giá trị khác nhau C. Độ dốc
của ường ẳng lượng luôn có giá trị âm
D. Tất cả ều úng
Câu 2. Trong các hàm sản xuất sau ây, hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo quy mô giảm dần? A. Q = (2KL)1/2 B. Q = aK2 + bL2 C. Q = K0,4L0,6 D. Q = K 0.3 0,3 1 K2 L0,3
Câu 3. Một doanh nghiệp ạt kinh tế không ổi theo quy mô khi tất cả ầu vào tăng 20% và ầu ra tăng: A. 15% B. 20% C. 25% D. 30%
Câu 4. Đường chi phí trung bình dài hạn có dạng:
A. Đường thẳng nằm ngang song song với trục hoành
B. Đường cong gần như chữ U
C. Đường dốc lên
D. Tất cả ều úng
Câu 5. Sản phẩm cận biên của một ầu vào ược hiểu là
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 22 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. chi phí của việc sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm.
B. sản phẩm bổ sung ược tạo ra từ việc thuê thêm một ơn vị ầu vào.
C. chi phí cần thiết ể thuê thêm một ơn vị ầu vào.
D. sản lượng chia cho số ầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất. Câu 6. Chi phí cố ịnh trong ngắn hạn là
A. các chi phí gắn với các ầu vào cố ịnh.
B. các chi phí không thay ổi theo mức sản lượng.
C. bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến.
D. các chi phí gắn với các ầu vào cố ịnh và không thay ổi theo mức sản lượng.
Câu 7. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao ộng và chi phí cận biên của sản phẩm là gì? A. Chi
phí cận biên là nghịch ảo của sản phẩm cận biên.
B. Chi phí cận biên bằng mức tiền công chia cho sản phẩm cận biên.
C. Đường chi phí cận biên dốc xuống khi ường sản phẩm cận biên dốc xuống.
D. Chi phí cận biên không ổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần.
Câu 8. Khi ường chi phí cận biên nằm trên ường chi phí bình quân thì phát biểu nào là úng? A. Đường
chi phí bình quân ở mức tối thiểu của nó.
B. Đường chi phí cận biên ở mức cực ại của nó.
C. Đường chi phí cận biên dốc xuống.
D. Chi phí bình quân sẽ có xu hướng tăng lên khi tăng sản lượng sản xuất.
Câu 9. Sự khác biệt cơ bản cần quan tâm khi phân tích chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn là gì? A.
Trong ngắn hạn có hiệu suất không ổi theo quy mô nhưng trong dài hạn không có. B. Trong dài hạn
tất cả các ầu vào ều có thể thay ổi ược
C. Một thời iểm nhất ịnh.
D. Trong ngắn hạn ường chi phí bình quân giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng dần.
Câu 10. Đường chi phí bình quân dài hạn là ường như thế nào? A. Tổng
của tất cả các ường chi phí bình quân ngắn hạn.
B. Đường bao của tất cả các ường chi phí bình quân ngắn hạn.
C. Đường biên phía trên của các ường chi phí bình quân ngắn hạn. D. Đường nằm ngang.
Câu 11. Trong các nhận ịnh sau, nhận ịnh nào là úng về ường chi phí bình quân trong dài hạn? A. Đường
chi phí bình quân trong dài hạn có thể dốc xuống do hiệu suất tăng theo quy mô.
B. Đường chi phí bình quân trong dài hạn có thể sẽ dốc lên vì chi phí quản lý tăng lên.
C. Đường chi phí bình quân trong dài hạn luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô.
D. Đường chi phí bình quân trong dài hạn có thể dốc xuống do hiệu suất tăng theo quy mô và có thể sẽ dốc lên
vì chi phí quản lý tăng lên.
Câu 12. Trường hợp nào sau ây biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô?
A. Tăng gấp ba tất cả các ầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn 3 lần.
B. Tăng gấp ba tất cả các ầu vào trừ một ầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn 3 lần.
C. Tăng gấp ba tất cả các ầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng hai lần.
D. Tăng gấp ba tất cả các ầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều hơn 3 lần. Câu 13. Trường hợp nào sau ây
biểu thị hiệu suất giảm theo quy mô?
A. Khi tất cả các ầu vào tăng gấp ôi, sản lượng ầu ra tăng ít hơn hai lần.
B. Khi ầu vào tăng thì sản phẩm tăng thêm trên ơn vị ầu vào bổ sung ó có xu hướng giảm xuống.
C. Khi một ầu vào tăng gấp ôi, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
D. Khi tất cả các ầu vào tăng gấp ôi, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
Câu 14. Chi phí cố ịnh bình quân là chi phí
A. cần thiết ể xác ịnh iểm óng cửa
B. tối thiểu ở iểm hoà vốn. lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. luôn luôn dốc xuống về phía phải.
D. tối thiểu ở iểm tối a hoá lợi nhuận. Câu 15. Trong kinh tế
vi mô, sản xuất trong ngắn hạn ược ịnh nghĩa như thế nào?
A. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng thu thập số liệu về chi phí chứ không phải về sản xuất.
B. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng thu thập số liệu về chi phí và về sản xuất.
C. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng chỉ có thể thay ổi ược một số ầu vào, còn một hoặc một số ầu vào khác cố ịnh.
D. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng thay ổi sản lượng và công suất nhà máy.
Câu 16. Khái niệm chi phí hiện khác với chi phí ẩn ở iểm nào?
A. Chi phí hiện là chi phí cơ hội và chi phí ẩn là lãi suất và ịa tô.
B. Chi phí hiện là lãi suất và ịa tô còn chi phí ẩn là chi phí cơ hội.
C. Chi phí hiện là chi phí bỏ ra ể trả cho các yếu tố sản xuất, ược ghi rõ trong các chứng từ và chi phí ẩn hoàn
toàn là chi phí cơ hội ẩn.
D. Chi phí hiện là chi phí bỏ ra ể trả cho các yếu tố sản xuất và chi phí ẩn là các ảnh hưởng hướng ngoại. Câu
17. Hãng chỉ tăng sản lượng ể tăng lợi nhuận trong trường hợp? A. MC = MR. B. MR > 0. C. MR > MC. D. MR < MC.
Câu 18. Tổng lợi nhuận ạt giá trị cực ại khi
A. doanh thu cận biên vượt quá chi phí cận biên.
B. doanh thu sản phẩm cận biên nhỏ hơn chi phí biên.
C. lợi nhuận cận biên bằng 0.
D. lợi nhuận cận biên bằng với chi phí biên.
Câu 19. Giả sử hãng ang tối a hóa lợi nhuận, nếu chi phí cố ịnh tăng lên, hãng ó muốn tiếp tục tối a hoá lợi nhuận
sẽ phải thực hiện chính sách gì?
A. Tăng giá sản phẩm bán ra
B. Giảm các chi phí biến ổi.
C. Tăng sản lượng.
D. Để cho giá và sản lượng không ổi.
Câu 20. Đường tổng chi phí bình quân có dạng như thế nào?
A. Đường nằm ngang. B. Đường dốc xuống.
C. Đường dốc lên. D. Hình chữ U.
Câu 21. Khi chi phí cận biên vượt quá doanh thu cận biên, một hãng muốn tối a hoá lợi nhuận sẽ phải thực hiện chính sách nào?
A. Tăng sản lượng.
B. Giảm sản lượng. C. Thuê thêm công nhân.
D. Quyết ịnh về sự an toàn thay cho tối a hoá lợi nhuận.
Câu 22. Tối a hóa lợi nhuận và tối a hóa doanh thu khác nhau ở iểm nào?
A. Sản lượng thấp hơn và giá cao hơn.
B. Sản lượng thấp hơn và giá thấp hơn.
C. Sản lượng cao hơn và giá cao hơn.
D. Sản lượng cao hơn và giá thấp hơn.
Câu 23. Khi sản lượng tăng, tổng chi phí cố ịnh sẽ A. tăng. B. không ổi. C. giảm.
D. giảm, sau ó tăng
Câu 24. Một hãng sẽ không sản xuất ở mức sản lượng thỏa mãn MR=MC thì nhận ịnh nào là nhận ịnh úng?
A. Hãng ang kiếm ược lợi nhuận kinh tế dương.
B. Họ chưa tối a hóa ược lợi nhuận.
C. Hãng ang kiếm ược lợi nhuận kinh tế âm.
D. Hãng ang kiếm ược lợi nhuận kế toán.
Câu 25. Khi chi phí trung bình lớn hơn chi phí cận biên thì nhận ịnh nào là úng? A. Chi
phí trung bình ang tăng lên khi sản lượng tăng.
B. Chi phí trung bình ang giảm xuống khi sản lượng tăng.
C. Chi phí cận biên ang tăng lên khi sản lượng tăng.
D. Chi phí cận biên ang giảm xuống khi sản lượng tăng.
Câu 26. Đường nào liên tục giảm ( i xuống) khi sản lượng tăng?
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 24 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A. AFC. B. AVC. C. TFC. D. TVC.
Câu 27. Một hãng ang ở mức sản lượng mà ở ó MC i qua AVC, nhận ịnh nào là úng?
A. AVC ang tăng khi Q tăng.
B. AVC ang giảm khi Q tăng.
C. ATC ang giảm khi Q tăng.
D. ATC ang tăng khi Q tăng.
Câu 28. Khi sản phẩm cận biên tăng, giá thuê ầu vào không ổi thì
A. Chi phí cận biên giảm xuống.
B. Chi phí trung bình tăng lên.
C. Chi phí biên tăng lên.
D. Chi phí trung bình giảm xuống.
Câu 29. Lựa chọn ầu vào của một hãng khi muốn thay ổi quy mô sản xuất trong ngắn hạn và trong dài hạn khác nhau ở âu?
A. Trong ngắn hạn, hãng có nhiều lựa chọn ầu vào hơn trong dài hạn.
B. Trong ngắn hạn, hãng có ít lựa chọn ầu vào hơn trong dài hạn.
C. Trong ngắn hạn, hãng có cùng số lựa chọn ầu vào như trong dài hạn.
D. Không có quan hệ giữa số lựa chọn ầu vào của hãng trong dài và ngắn hạn.
Câu 30. Khi gia tăng ều ặn số lượng của một ầu vào biến ổi trong khi những ầu vào khác ược giữ không ổi thì
số lượng ầu ra tăng nhanh dần. Thông tin này cho biết quá trình sản xuất có:
A. Hiệu suất tăng dần
B. Hiệu suất giảm dần
C. Hiệu suất không ổi D. Không xác ịnh
Câu 31. Quá trình sản xuất có hiệu suất tăng dần, nếu doanh nghiệp tăng số lượng của một ầu vào biến ổi thì:
A. Tổng sản lượng tăng
B. Năng suất biên tăng
C. Năng suất biên giảm
D. Năng suất trung bình giảm
Câu 32. Khi ường năng suất biên i xuống, ường năng suất trung bình: A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang
D. Không có kết luận
Câu . Khi ường năng suất biên i lên, ường năng suất trung bình: A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang
D. Không có kết luận
Câu 33. Khi ường năng suất biên trùng với trục hành, ường tổng sản lượng: A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang
D. Không có kết luận
Câu 34. Khi ường năng suất biên i xuống, ường tổng sản lượng: A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang
D. Không có kết luận
Câu 35. Khi năng suất biên ang biến thiên tăng, tổng sản lượng biến thiên theo chiều nào A. Tăng nhanh dần B. Tăng chậm dần C. Giảm
D. Không có kết luận
Câu 36. Tổng sản lượng tăng chậm dần khi năng suất biên ang biến thiên: A. Tăng B. Giảm
C. Giảm và có giá trị dương
D. Giảm và có giá trị âm
Câu 37. Tổng sản lượng giảm khi năng suất biên ang biến thiên: A. Tăng B. Giảm
C. Giảm và có giá trị dương
D. Giảm và có giá trị âm
Câu 38. Với phối hợp hiện tại của 2 ầu vào L và K có MPL/w = MPK/r. Nếu w tăng, ể tối a hóa sản lượng với
chi phí không ổi, doanh nghiệp nên iều chỉnh số lượng ầu vào L và K như thế nào?
A. Tăng L, giảm K B. Tăng K, giảm L
C. Không iều chỉnh D. Không thể biết Câu 39. Đường ẳng
lượng có ặc iểm nào sau ây?
A. Đường dốc xuống từ trái sang phải
B. Đường cong có mặt lồi hướng về gốc tọa ộ C. Các ường ẳng
lượng không bao giờ cắt nhau
D. Tất cả ều úng
Câu 40. Nếu 2 ầu vào L và K thay thế hoàn toàn cho nhau trong sản xuất thì ộ lớn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của X cho Y (MRTSLK) sẽ: A. Tăng dần B. Gảm dần C. Không ổi D. Bằng 0
Câu 41. Nếu 2 ầu vào L và K không thay thế hoàn toàn cho nhau trong sản xuất thì ộ lớn tỷ lệ thay thế kỹ thuật
biên của X cho Y (MRTSLK) sẽ: lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Tăng dần B. Gảm dần C. Không ổi D. Bằng 0
Câu 42. Khi giá ầu vào của L và K tăng cùng một tỷ lệ, ường ẳng phí sẽ dịch chuyển như thế nào? A. Xoay
quanh trục hoành theo chiều kim ồng hồ
B. Xoay quanh trục hoành ngược chiều kim ồng hồ
C. Dịch chuyển sang phải song song với ường ẳng phí cũ
D. Dịch chuyển sang trái song song với ường ẳng phí cũ
Câu 43. Để tối a hóa sản lượng với chi phí cho trước, DN phải lựa chọn phối hợp số lượng ầu vào:
A. nằm trên ường ẳng phí
B. nằm trên ường ẳng lượng
C. ược xác ịnh tại giao iểm của ường ẳng phí và ường ẳng lượng
D. có ộ dốc của ường ẳng phí bằng ộ dốc ường ẳng lượng
Câu 44. Nếu ường năng suất biên là ường thẳng song song với trục hoành thì ường tổng sản lượng có:
A. dạng ường thẳng song song với trục hoành
B. dạng ường thẳng dốc lên từ trái sang phải
C. dạng ường dốc xuống từ trái sang phải
D. dạng lúc ầu i lên có dạng cong lõm, sau ó i lên có dạng cong lồi, ạt cực ại rồi i xuống Câu 45. Phát biểu nào sau ây không úng?
A. Khi ường năng suất biên i lên, ường tổng sán lượng i lên có dạng cong lõm B. Khi
ường năng suất biên i xuống, ường tổng sản lượng i xuống
C. Khi ường năng suất biên ở phí trên trục hoành, ường tổng sản lượng i xuống D. Khi
năng suất biên cắt trục hoành, tổng sản lượng ạt cực ại Câu 46. Phát biểu nào sau ây không úng?
A. Đường năng suất trung bình chỉ i lên khi ường năng suất biên i lên
B. Đường năng suất trung bình chỉ i lên khi ường năng suất biên ở trên ường năng suất trung bình
C. Đường năng suất trung bình chỉ i xuống khi ường năng suất biên ở dưới ường năng suất trung bình D. Năng
suất trung bình ạt giá trị cực ại khi ường năng suất biên cắt ường năng suất trung bình Câu 47. Trong ngắn
hạn, phát biểu nào sau ây là úng:
A. MC luôn lớn hơn ATC
B. ATC cắt MC tại iểm cực tiểu của MC
C. ATC luôn lớn hơn MC D. Tất cả ều sai
Câu 48. Một nhà sản xuất có MC là một hằng số. Khi tăng sản lượng từ 100 lên 110, chênh lệch giữa AC và
AVC giảm i 1$. Vậy chi phí cố ịnh của nhà sản xuất là: A. 990$ B. 1100$ C. 2090$ D. Tất cả ều sai
Câu 49. Khi AC ang biến thiên giảm, có thể kết luận biến thiên của AVC là: A. Đang tăng B. Đang giảm C. Đạt cực trị D. Không xác ịnh
Câu 50. Một nhà sản xuất tăng L sử dụng từ 30 lên 40 thì APL tăng dần, K=200 cố ịnh, w và r không ổi, khi ó có thể kết luận: A. AVC giảm
B. AFC, AVC ều giảm C. AVC tăng
D. AFC giảm và AVC tăng
Câu 51. Đường chi phí không có dạng chữ U là: A. AFC B. MC C. AVC D. AC
Câu 52. Phát biểu nào sau ây là úng về chi phí cố ịnh:
A. Sản lượng tăng không làm FC thay ổi
B. Sản lượng càng lớn AFC càng lớn C. Đường AFC song
song với trục hoành D. Sản lượng tăng không làm AFC thay ổi
Câu 53. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
A. Độ dốc của ường tổng sản lượng B. Độ dốc của ưởng ẳng phí C. Độ dốc của ường ẳng
lượng D. Độ dốc của ường ngân sách
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 26 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 54. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do:
A. Năng suất tăng dàn theo quy mô, sau ó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Câu 55. Đường chi phí trung bình ngắn hạn AC có dạng chữ U do: A.
Năng suất tăng dàn theo quy mô, sau ó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Câu 56. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau ây càng nhỏ: A. Chi phí biên
B. Chi phí biến ổi trung bình
C. Chi phí trung bình
D. Chi phí cố ịng trung bình
Câu 57. Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng mà chi phí biên (MC) tăng dần và chi phí biến ổi trung bình (AVC) giảm dần là do: A. MC < AVC B. MC < AFC C. MC > AVC D. MC < AC
Câu 58. Hàm chi phí biến ổi có dạng: TVC= Q + 4Q2. Do vậy, ường chi phí biên có dạng:
A. Nằm ngang song song trục hoành
B. Đường thẳng dốc ứng C. Chữ U
D. Đường thẳng dốc lên
Câu 59. Khi tổng hữu dụng ang tăng dần thì hữu dụng biên sẽ: A. Đang giảm dần B. Nhỏ hơn 0 C. Lớn hơn 0 D. A và C ều úng
Câu 60. Khi hữu dụng biên bằng 0, tổng hữu dụng (TU) sẽ: A. giảm dần B. tăng dần C. cực ại D. cực tiểu
Câu 61. Độ dốc của ường ẳng phí là:
A. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất
B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất Câu D. Tất cả ều sai
62. Độ dốc của ường ẳng lượng là:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Cả A và B ều dúng
D. Cả A và B ều sai
Câu 63. Độ dốc của ường ẳng phí phản ánh:
A. Chi phí cơ hội làm việc mua thêm một ơn vị ầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các ầu vào ã cho
B. Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao ộng mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí và giá cả của các ầu vào ã cho
C. Năng suất biên giảm dần
D. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai ầu vào
Câu 64. Phát biểu nào sau ây là úng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế:
A. Doanh nghiệp ó thể thay ổi quy mô sản xuất
B. Doanh nghiệp có thể thay ổi sản lượng
C. Thời gian ngắn hơn 1 năm
D. Tất cả các yếu tố sản xuất ều thay ổi
Câu 65. Cho hàm sản xuất Q= aX – bX2 với X là yếu tố sane xuất biến ổi, ta có kết luận:
A. Đường MPX có dạng parabol
B. Đường APX có dạng parabol C. Đường APX dốc hơn ường
MPX D. Đường MPX dốc hơn ường APX
Câu 66. Năng suất biên MP của 1 yếu tố sản xuất biến ổi là:
A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi ơn vị yếu tố sản xuất
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi, các yếu tố còn lại giữ nguyên
C. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm các yếu tố sản xuất
D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ồng chi phí của các yếu tố sản xuất biến ổi lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 67. Khi ường năng suất biên của lao ộng (MPL) nằm cao hơn ường năng suất trung bình của lao ộng (APL) thì:
A. Cả 2 ường ều dốc lên
B. Đường năng suất biên dốc lên
C. Đường năng suất trung bình dốc lên
D. Đường năng suất trung bình nghiêng xuống Câu 68. Trường
hợp vốn và lao ộng tăng lên 2 lần mà sản lượng tăng hơn 2 lần, gọi là:
A. Năng suất không ổi theo qui mô B. Năng suất tăng dần theo qui mô C. Năng suất giảm dần
theo qui mô D. Kinh tế có triển vọng
Câu 69. Nếu hàm sản xuất có dạng Q= 0,5KL. Khi tăng các yếu tố ầu vào cùng tỷ lệ thì:
A. Năng suất giảm dần theo qui mô
B. Năng suất không ổi theo qui mô
C. Năng suất tăng theo qui mô
D. Không có câu nào úng
Câu 70. Điều nào sau ây là úng ?
A. Đối với doanh nghiệp hiệu quả về mặt kĩ thuật quan trọng hơn về mặt kinh tế
B. Tất cả các phương án ạt hiệu quả kinh tế ều ạt hiểu quả kĩ thuật
C. Tất cả các phương án ạt hiệu quả kỹ thuật ều ạt hiệu quả kinh tế D. Tất cả ều úng
Câu 71. Tình trạng khi chi phí trung bình dài hạn khi sản lượng tăng gọi là:
A. Tính phi kinh tế theo qui mô
B. Tính kinh tế theo qui mô C. Năng suất không ổi
theo qui mô D. Kinh tế không có triển vọng Câu 72. Nếu ường ẳng lượng là một ường thằng thì:
A. Chi phí sử dụng các yếu tố ầu vào cố ịnh ở mức sử dụng khác nhau
B. Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên của 2 yếu tổ sản xuất không ổi
C. Xuất hiện năng suất tăng dân theo qui mô
D. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố ầu vào trong quá trình sản xuất Câu 73. Hai ường nào sau ây có ặc iểm giống nhau:
A. Đường ngân sách và ường cầu
B. Đường ẳng ích và ường ẳng lượng C. Đường ngân sách và
ường ẳng phí D. Cả B, C ều úng
Câu 74. Khi ta cố ịnh sản lượng của một hàm sản xuất, và cho số lượng vốn và lao ộng thay ổi thì ường cong
biểu diễn sẽ ược gọi là:
A. Đường chi phí biên
B. Đường tổng sản phẩm
C. Đường sản phẩm
D. Đường ẳng lượng
Câu 75. Khi năng suất biên bằng 0 (MP=0), tổng sản lượng sẽ: A. Bằng 0 B. Tăng dần C. Tối thiểu D. Tối a
Câu 76. Năng suất trung bình của 1 ơn vị sản xuất biến ổi ó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi.
B. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ồng chi phí yếu tố sản xuất biến ổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân ược tạo ra bởi 1 ơn vị yếu tố sản xuất ó. D. Không có câu nào úng.
Câu 77. Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên (MRTS) thể hiện ộ dốc của:
A. ường tổng sản lượng B. ường ẳng phí
C. ường ẳng lượng D. ường ngân sách
Câu 78. Cho hàm sản xuấ Q=
. Đây là hàm sản xuất có:
A. không thể xác ịnh ược
B. Năng suất tăng dần theo qui mô C. Năng suất giảm dần theo qui mô
D. Năng suất không ổi theo qui mô
Câu 79. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình B. Tăng dần
C. Nhỏ hơn năng suất trung bình
D. Vượt quá năng suất trung bình
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 28 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 80. Giả sử sản phẩm trung bình (năng suất trung bình) của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất
biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện
A. Năng suất biên ang giảm
B. Năng suất biên ang tăng
C. Năng suất trung bình ang tăng
D. Năng suất trung bình ang giảm
Câu 81. Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vôn (K), lao ộng (L), ể sản xuất một loại sản phẩm X, phối
hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn: A. K = L B. MPK/PL = MPL/PK C. MPK/PK = MPL/PL D. MPK=MPL
Câu 82. Tiền thuê mặt bằng của doanh nghiệp là: A. Chi phí kinh tế B. Chi phí kế toán C. Chi phí ẩn
D. Chi phí biến ổi
Câu 83. Đường chi phí trung bình dài hạn là ường:
A. dốc xuống từ trái sang phải
B. dốc lên từ trái sang phải C. Nằm ngang song song với trục hoành D. Tất cả ều sai
Câu 84. Chi phí biến ổi của doanh nghiệp ạt giá trị cực tiểu khi:
A. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
B. Chi phí biên bằng doanh thu biên
C. Chi phí biên bằng chi phí biến ổi D. Tất cả ều sai
Câu 85. Tính kinh tế vi mô khi:
A. Đường LAC nằm dưới dường LMC
B. Đường LAC nằm trên ường LMC
C. Đường LAC cắt ường LMC D. Tất cả ều sai
Câu 86. Khi ường chi phí biên dài hạn nằm phí trên ường chi phí trung bình dài hạn thì:
A. Đường chi phí biên dốc lên
B. Đường chi phí biên dốc xuống
C. Đường chi phí trung bình dốc xuống D. Tất cả ều sai
Câu 87. Đường chi phí trung bình dài hạn là:
A. Đường bao của các ường chi phí ngắn hạn
B. Đường bao của các ường chi phí biến ổi trung bình
C. Đường bao của các ường chi phi trung bình ngắn hạn D. Tất cả ều sai
Câu 88. Đường nào co dạng dốc xuống từ trái sang phải:
A. Chi phí trung bình dài hạn
B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
C. Chi phí trung bình ngắn hạn D. Tất cả ều sai
Câu 89. Khi giá cả cá yếu tố sản xuất cùng giảm xuống, sẽ làm:
A. dịch chuyển ường chi phí trung bình lên trên
B. dịch chuyển các ường AC xuống dưới
C. các ường AV vẫn giữ nguyên vị trí cũ
D. các ường AVC dịch chuyển sang phải Câu 90. Nếu
Q=1,2,3 ơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương ương là 2,3,4$ thì chi phí trung bình:
A. không ổi B. tăng dần
C. giảm dần D. không xác ịnh Câu 91. Doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn
sau: TC = 3Q2 + Q + 111, thì:
A. AC=3Q + 1 + 111 B. AVC = 3Q + Q C. MC = 3Q +Q D. Tất cả ều sai
Câu 92. Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng và chi phí biên (MC) tăng dần và chi phí trung bình (AC) giảm dần là do: A. MC < AVC B. MC >AVC C. MC < AFC D. MC < AC
Câu 93. Khi chi phí biến ổi trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chí phí biến ổi trung bình
B. Chi phí biên lớn hơn chi phí biến ổi trung bình
C. Chi phí biên bằng chi phí biến ổi trung bình D. Tất cả ều sai
Câu 94. Khoảng cách thẳng ứng giữa ường chi phí trung bình và chi phí biến ổi là: A. Bằng AFC
B. Giảm khi sản lượng tăng lên
C. Tăng khi sản lượng tăng lên D. Bằng TFC lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 95. Hàm tổng chi phí có dạng: TC = 100 + 50Q, ường chi phí biên có dạng:
A. Nằm ngang song song trục hoành
B. Đường thẳng ứng C. Chữ U
D. Đường thẳng dốc lên
Câu 96. Một doanh nghiệp muốn tăng qui mô nhà máy nếu:
A. Doanh nghiệp ang sản xuất trong phần dốc xuống của ường LAC
B. Chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình
C. Doanh nghiệp ang sản xuất trong phần dốc lên của ường LAC D. Tất cả ều sai
Câu 97. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC= Q2 +20Q+ 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là: A. 200 B. 220 C. 10 D. Tất cả ều sai
Câu 98. Lợi nhuận kinh tế ược xác ịnh bởi tống doanh thu trừ i:
A. Chi phí ẩn
B. Chí phí hiện C. Chi phí chìm D. Chi phí cơ hội
Câu 99. Chi phí cố ịnh trung bình:
A. là cần thiết ể xác ịnh iểm óng cửa
B. là tối thiểu ở iểm hòa vốn C. luôn không ổi D. Tất cả ều sai
Câu 100. Dựa vào thông tin bảng sau, chi phí biên trong dài hạn sẽ cao hơn chi phí trung bình dài hạn khi: Q 10 20 30 40 50 AC1 11 8 11 15 20 AC2 15 10 7 20 14 AC3 20 15 10 8 10 A. Q < 30 B. Q > 40 C. Q > 30 D. Q < 50
Câu 101. Khẳng ịnh nào dưới ây là úng?
A. AC ở dưới MC thì AC tăng
B. AC ở trên MC thì MC tăng
C. AC giảm thì MC ở trên AC
D. MC tăng thì AC tăng
Câu 102. Tổng chi phí là 20 ngàn ồng với sản lượng là 4 ơn vị và 36 ngàn ồng ở sản lượng 6 ơn vị. Chi phí biên
giữ 4 và 6 ơn vị sản lượng là:
A. Ít hơn chi phí trung bình
B. Bằng chi phí trung bình
C. Lớn hơn chi phí trung bình D. Tất cả ều sai
Câu 103. Dựa vào thông tin bảng sau, với mức sản lượng 40, chi phí trung bình dài hạn là Q 10 20 30 40 50 AC1 11 8 11 15 20 AC2 15 10 7 10 14 AC3 20 15 10 8 10 A. 7 B. 8 C. 10 D. tất cả ều sai
Câu 104. Dựa vào thông tin bảng sau, sản lượng có chi phí trung bình dài hạng thấp nhất là: Q 10 20 30 40 50 AC1 11 8 11 15 20 AC2 15 10 7 10 14 AC3 20 15 10 8 10 A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 105. Dựa vào thông tin bảng sau, tổng chi phí của doanh nghiệp khi sản xuất 20 sản phẩm là: Q 10 20 30 40 50 AC1 11 8 11 15 20 AC2 15 10 7 10 14 AC3 20 15 10 8 10
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 30 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A. 160 B. 200 C. 300 D. 33
Câu 106. Giả ịnh iểm E là kết hợp tối ưu trên ường tiêu dùng theo giá. Khi giá của hàng hóa X giảm, kết hợp tối ưu mới sẽ:
A. Bên trên iểm E
B. Bên dưới iểm E C. Tại iểm E D. Tất cả ều sai
Câu 107. Độ dốc của ường tổng chi phí TC= -5, có nghĩa là A. MPK= 5MPL B. MPL= 5MPK C. PL= 5PK D. PK= 5PL
Câu 108. Anh Hải có việc làm với thu nhập 3 triệu ồng/ tháng, ồng thời có số tiền nhàn rỗi 100 triệu ồng gởi
ngân hàng ể hưởng lãi xuất 1%/tháng. Nếu dùng số tiền nhàn rỗi này ể mua bán chứng khoán, dự kiến lãi ròng
tối thiểu 50 triệu ồng/ năm. Nếu anh Hải nghỉ việc, bám sàn chứng khoán thì lợi nhuận kinh tế tối thiểu của anh Hải là: A. 36 triệu B. 12 triệu C. 50 triệu D. a, b, c ều sai
Câu 109. Một doanh nghiệp sử dụng hai yếu tố L và K. Biết MPK= 1.000, MPL= 100, PK= 2.500, PL= 120. Doanh
nghiệp này nên làm gì ể ạt ược kết hợp tối ưu giữa K và L ể sản xuất một mức sản lượng ã ược xác ịnh trước o với chi phí thấp nhất.
A. Tăng K giảm L
B. Tăng K tăng L C. Giảm K tăng L D. Giảm K giảm L
Câu 110. Độ dốc của ường ẳng lượng phản ánh:
A. tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hóa
B. lợi tức tăng theo quy mô
C. nguyên tắc năng suất biên giảm dần
D. tỷ lệ năng suất biên giữa hai yếu tố sản xuất Câu 111. Nếu ường
ẳng lượng là một ường thẳng thì:
A. chỉ có một cách kết hợp các yếu tố ầu vào
B. năng suất không ổi theo quy mô
C. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai yếu tố không ổi D. tỷ số giá cả của hai yếu tố sản xuất không ổi Câu 112.
Một nhà sản xuất bỏ ra khoản tiền là 15.000 mua 2 yếu tố sản xuất K, L ể sản xuất sản phẩm X với giá tương
ứng PK=600, PL=300. Với hàm sản xuất Q= 2K(L-2), sản lượng tối a ạt ược là: A. 576 B. 560 C. 480 D. tất cả ều sai
Câu 113. Với cùng số vốn ầu tư như nhau, nhà ầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A, B, C lần lượt
là 50 triệu, 35 triệu, 30 triệu. Nếu phương án A ược lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế ạt ược là: A. 20 triệu B. 5 triệu C. 15 triệu D. tất cả ều sai
Câu 114. Khi một DN có lợi nhuận kinh tế âm và lợi nhuận kế toán dương, chúng ta có thể kết luận A.
Hoạt ộng sản xuất kinh danh của doanh nghiệp không tốt
B. Kỹ thuật sản xuát quá lạc hậu
C. Năng lực quản lí sản xuất yếu kém
D. Đây không phải là một cơ hội ầu tư tốt
Câu 115. Một quan sát cho thấy chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng, ta có thể suy luận
A. chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình B. chi phí biên cao hơn chi phí trung bình C. chi phí biên bằng chi phí trung bình
D. chưa ủ ể kết luận
CHƯƠNG V: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Câu 1. Doanh thu cận biên:
A. bằng giá ối với hãng cạnh tranh ộc quyền.
B. là lợi nhuận mà hãng nhận ược từ bán thêm một ơn vị hàng hóa
C. là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu ược khi bán thêm một ơn vị sản phẩm sau khi ã tính tất cả các chi phí cơ hội.
D. bằng giá ối với hãng cạnh tranh hoàn hảo và là doanh thu mà hãng nhận ược từ bán thêm một ơn vị hàng hóa
Câu 2. Một hãng sẽ gia nhập thị trường khi:
A. giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu của hãng.
B. hãng có thể thu ược doanh thu lớn hơn các chi phí biến ổi. lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. giá lớn hơn mức tối thiểu của ường chi phí biến ổi trung bình.
D. giá bằng chi phí cận biên.
Câu 3. Đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng là một ường: A. dốc lên.
B. dốc xuống. C. nằm ngang. D. thẳng ứng.
Câu 4. Trong ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi lợi nhuận dài hạn giảm xuống bằng 0, iều này hàm ý: A.
doanh thu vừa ủ ể bù ắp các chi phí biến ổi.
B. doanh thu vừa ủ ể bù ắp tất cả chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính ã ầu tư.
C. giá bằng mức tối thiểu của ường chi phí biến ổi trung bình.
D. lợi nhuận kế toán bằng không.
Câu 5. Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo, một hãng ặt giá cao hơn mức giá thị trường thì hãng sẽ: A. mất
dần một ít khách hàng của mình.
B. mất tất cả khách hàng của mình.
C. có thể giữ ược khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của những ối thủ cạnh tranh khác
D. không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên của nó.
Câu 6. Khi giá lớn hơn mức chi phí biến ổi trung bình tối thiểu và nhỏ hơn chi phí bình quân tối thiểu, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
A. gia nhập thị trường.
B. rời bỏ thị trường.
C. tiếp tục sản xuất ể tối thiểu hóa lỗ.
D. óng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.
Câu 7. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hãng sẽ không nên óng cửa sản xuất khi: A. giá
thấp hơn mức tối thiểu của ường chi phí biến ổi trung bình.
B. giá thấp hơn mức tối thiểu của ường chi phí trung bình.
C. lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không.
D. giá cao hơn mức tối thiểu của ường chi phí biến ổi trung bình.
Câu 8. Đường cung dài hạn của ngành có hiệu suất không ổi theo quy mô là một ường: A. nằm ngang.
B. dốc xuống. C. dốc lên.
D. không xác ịnh ược vị trí.
Câu 9. Thặng dư sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo là: A.
chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.
B. diện tính nằm giữa ường chi phí biến ổi trung bình của hãng và ường cầu
C. phần tổng doanh thu.
D. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến ổi của hãng.
Câu 10. Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường, bất kể giá thị trường ó là
bao nhiêu, và muốn thu ược lợi nhuận cực ại thì nó phải thực hiện chính sách nào trong các chính sách sau?
A. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở ó chi phí cận biên và bằng giá thị trường.
B. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất.
C. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở ó chi phí cận biên ạt mức tối thiểu.
D. Không bao giờ ể cho chi phí cận biên bằng giá, vì ó là iểm làm cho lợi nhuận bằng không.
Câu 11. Điểm óng cửa sản xuất trong ngắn hạn là iểm mà ở ó: A. giá bằng chi phí cận biên.
B. chi phí cố ịnh trung bình bằng chi phí cận biên.
C. chi phí biến ổi trung bình nhỏ nhất bằng giá thị trường.
D. tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên.
Câu 12. Trong một ngành có chi phí tăng, ường cung dài hạn của ngành là ường: A. nằm ngang. B. dốc xuống. C. dốc lên. D. dịch chuyển.
Câu 13. Điều nào không phải là ặc trưng của cạnh tranh hoàn hảo?
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 32 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Nhiều các hãng nhỏ.
B. Các sản phẩm không ồng nhất.
C. Không có rào cản gia nhập ngành.
D. Thông tin hoàn hảo.
Câu 14. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình quân là ATC = 3Q (triệu USD/sản phẩm). Với mức giá
thị trường là 36 triệu USD, lợi nhuận tối a của hãng là bao nhiêu? A. 65 triệu USD. B. 29 triệu USD. C. 33 triệu USD. D. 108 triệu USD.
Câu 15. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2+ 4Q+ 40. Với
mức giá thị trường P = 24 triệu ồng thì lợi nhuận tối a của hãng là bao nhiêu?
A. –150 triệu ồng.
B. 10 triệu ồng. C. 70 triệu ồng. D. 90 triệu ồng.
Câu 16. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q +64. Sản
lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là bao nhiêu? A. 5 và 11. B. 10 và 21. C. 8 và 17. D. 9 và 19.
Câu 17. 2.Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn
TC= 10q2 +10q +4500. Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường là
A. P=2000+4000Q B. Q=100P-10 C. P=Q/10+10 D. Tất cả ều sai
Câu 18. Đường cầu của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là: A. Đường thẳng ứng
B. Đường nằm ngang song song với trục hoành
C. Đường dốc xuống về phía phải
D. Đường danh thu biên, ường doanh thu trung bình
Câu 19. Đường cầu nằm ngang của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo hàm ý rằng: A.
Doanh nghiệp là người chấp nhận giá
B. Doanh nghiệp là mua boa nhiêu cũng ược theo giá thị trường
C. Doanh nghiệp có thể bán toàn bộ sản lượng muốn bán theo giá thị trường
D. Doanh nghiệp có thể bị lỗ
Câu 20. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Người bán quyết ịnh giá B. Người mua quyết ịnh giá C. Chính phủ quy ịnh giá D. Không ai quyết ịnh giá
Câu 21. Những ặc iểm nào sau ây là ặc iểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Thông tin hoàn hảo
B. Tự do gia nhập ngành
C. Sản phẩm ồng nhất
D. Tất cả ều úng Câu
22. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Phần ường MC từ ACmin trở lên
B. Phần ường MC từ AVCmin trở lên
C. Nhánh bên phải của ường MC
D. Nhánh bên trái của ường MC
Câu 23. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có xu hướng giảm dần, vì:
A. Chi phí sản xuất có xu hướng tăng lên
B. Các doanh nghiệp mới gia nhập ngành
C. Cầu về sản phẩm ngày càng giảm
D. Cả A và B ều úng
Câu 24. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi doanh nghiệp và ngành ều ạt cân bằng dài hạn thì:
A. Lợi nhuận kinh tế của mỗi doanh nghiệp trong ngành bằng 0
B. Lợi nhuận kế toán của mỗi doanh nghiệp trong ngành bằng 0
C. Lợi nhuận kinh tế cyar mỗi doanh nghiệp trong ngành nhỏ hơn 0 D. Tất cả ều sai
Câu 25. Trong dài hạn, ường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
A. Là phần ường MC nằm trên iểm cực tiểu ường AC
B. Là phần ường MC nằm trên iểm cực tiểu ường AVC
C. Là phần ường MC nằm trên iểm cực tiểu ường AFC D. Tất cả ều sai
Câu 26. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tham gia vào ngành khi:
A. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn 0
B. Lợi nhuận kế toán lớn hơn 0 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Chi phí sản xuất lớn hơn 0
D. Tất cả ều úng
Câu 27. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ạt ược lợi nhuận tối a khi sản xuất sản lượng với:
A. TR lớn hơn TC
B. TR lớn hơn TVC C. P lớn hơn AVC D. TR = TC
Câu 28. Khi giá thị trường nhỏ hơn chi phí biên, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo cần:
A. Giảm sản lượng bán
B. Tăng sản lượng bán C. Tăng giá bán D. Ngừng sản xuất
Câu 29. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng tối ưu thì doanh nghiệp: A.
Đạt ược lợi nhuận cực ại
B. Đạt ược lợi nhuận trên một ơn vị sản phẩm tối a C. Mức lỗ trên 1 ơn vị sản phẩm tối thiểu
D. Tất cả ều úng
Câu 30. DN trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sản xuất mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận khi
A. Chi phí biên ang tăng
B. Chi phí biên ang giảm
C. Doanh thi biên ang tăng
D. Giá bán nhỏ hơn doanh thu biên
Câu 31. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, giá bán hàng hóa luôn luôn là
A. Doanh thu biên
B. Chi phí biên
C. Doanh thu trung bình
D. Tất cả ều úng
Câu 32. Khi giá thị trường lớn hơn chi phí biên, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo cần:
A. Tăng sản lượng
B. Giảm sản lượng C. Giảm giá bán
D. Ngừng sản xuất
Câu 33. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15 USD, ATC=
11 USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12 USD. Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp là: A. – 200 USD B. 1000 USD C. 3000 USD D. 4000 USD
Câu 34. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15 USD, ATC=
11 USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12 USD. Ở mức sản lượng Q= 999 v, tổng chi phí bằng A. 10.985 USD B. 10.990 USD C. 10.995 USD D. 10.999 USD
Câu 35. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15 USD, ATC=
11 USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12 USD. Ở mức sản lượng Q= 999 v , lợi nhuận sẽ là A. 993 USD B. 997 USD C. 1003 USD D. 1007 USE
Câu 36. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15
USD, ATC= 11USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12USD. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên
A. Tăng sản lượng
B. Tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng Q= 1000
C. Giảm sản lượng
D. Đóng cửa sản xuất
Câu 37. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí biến ổi trung bình cực tiểu, thì doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
A. Đóng cửa, mất toàn bộ chi phí cố ịnh
B. Đóng cửa, mất cả biến phí lẫn ịnh phí
C. Tiếp tục hoạt ộng khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
D. Tiếp tục hoạt ộng khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí cố ịnh trung bình
Câu 38. Khi tổng doanh thu nhỏ hơn tổng biến phí, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
A. Tiếp tục sản xuất khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
B. Tiếp tục sản xuất khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí cố ịnh trung bình C. Đóng cửa sản xuất D. Tất cả ều sai
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 34 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Sử dụng ồ thị sau ể trả lời các câu 39 ến câu 42.
Lưu ý: MC1= P1, MC2= P2, MC3= P3, MC4= P4 Câu 39.
Khi giá là P3, ể tối a hóa lợi nhuận doanh nghiệp canh
tranh hoàn hảo sản xuất mức sản lượng nào A. Q1 B. Q2 C. Q3 D. Q4
Câu 40. Khi giá là P2, nếu doanh nghiệp sản xuất sản lượng Q1 thì:
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp (P2 -P1)xQ1 B. Doanh
nghiệp lỗ bằng (P2 -P1)xQ1
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp bằng 0
D. Doanh nghiệp lõ vì P2 < ATC tại mức sản lượng Q1
Câu 41. Khi giá thị trường là P4, ể tối a hóa lợi nhuận doanh nghiệp sản xuất mức sản lượng A. Q1 B. Q2 C. Q3 D. Q4
Câu 42. Khi giá bán là P2, lợi nhuận của doanh nghiệp:
A. lớn hơn 0 B. bằng 0
C. lỗ nhưng tiếp tục sản xuất D. óng cửa
Câu 43. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có lợi nhuận thì:
A. những doanh nghiệp mới gia nhập ngành nếu nhận ược sự trợ cấp của chính phủ B. những
doanh nghiệp mới gia nhập ngành không cần trợ cấp của chính phủ C. A và B D. A hoặc B
Câu 44. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi có thêm những DN mới gia nhập thị trường làm cho: A. cầu tăng
B. ường cung thị trường trong ngắn hạn dịch chuyển sang phải
C. ường cung thị trường trong ngắn hạn dịch chuyển sang trái
D. những doanh nghiệp trong ngành sẽ tăng giá bán ể phản ứng lại sự gia nhập thị trường của những doanh nghiệp mới
Câu 45. Sự gia nhập thị trường của những doanh nghiệp mưới sẽ làm cho
A. cung tăng và giá bán tăng
B. cung tăng và giá bán giảm
C. cung giảm và giá bán tăng
D. cung giảm và giá bán giảm
Câu 45. Nếu một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng sản lượng bán ra lên 3 lần thì tổng doanh thu sẽ:
A. tăng hơn 3 lần
B. tăng ít hơn 3 lần C. tăng úng 3 lần
D. tất cả ều úng
Câu 46. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp ạt tối a hóa lợi nhuận khi doanh thu biên ngang bằng với:
A. chi phí biên
B. giá thị trường C. năng suất biên D. Cả A và B
Câu 47. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo chính là:
A. Đường MC B. Đường P
C. Nhánh ường MC với P AVC D. Tất cả ều sai
Câu 48. Trong thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ ngành, trong dài hạn, giá sẽ:
A. lớn hơn 0 B. nhỏ hơn 0 C. bằng 0 D. không xác ịnh
Câu 49. Trong thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ ngành, trong dài hạn, giá sẽ:
A. lớn hơn chi phí trung bình
B. nhỏ hơn chi phí trung bình C. bằng chi phí trung bình
D. bằng chi phí trung bình thấp nhất
Câu 50. Đường cung dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là ường thẳng:
A. nằm ngang song song với trục hoành B. dốc lên lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM C. dốc xuống
D. tất cả ều úng
Câu 51. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
A. không co dãn hoàn toàn B. ít co dãn C. co dãn nhiều D. co dãn hoàn toàn
Sử dụng hình bên ể trả lời câu hỏi 52-60 Câu 52.
Mức sản lượng dể tối a hóa lợi nhuận là: A. 45 B. 50 C. không xác ịnh D. tất cả ều sai
Câu 53. Lợi nhuận trên 1 ơn vị sản phẩm là A. 2 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 54. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp là A. 100 B. 150 C. 200 D. 250
Câu 55. Nếu giá trên thị trường là P=3, lỗ trên ơn vị sản phẩm này là A. 2,5 B. 3 C. 7 D. tất cả ều sai
Câu 56. Tổng lỗ của doanh nghiệp là A. 150 B. 135 C. 120 D. 100
Câu 57. Tại iểm hòa vốn, giá và vốn theo thứ tự là: A. 6 và 50 B. 5,5 và 45 C. 3 và 40 D. 2 và 35
Câu 58. Tại iểm óng cửa, giá và vốn theo thứ tự là: A. 6 và 50 B. 5,5 và 45 C. 3 và 40 D. 2 và 35
Câu 59. Nếu giá nhỏ hơn 2, mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận là A. 50 B. 40 C. 35 D. 0
Câu 60. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp là
A. Nhánh MC với ≥ 5,5 B. Nhánh MC với ≥ 3
C. Nhánh MC với ≥ 2 D. Đường MC
Câu 61. Một doanh nghiệp ang hoạt ộng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có sản lượng 250, chi phí biến ổi
trung bình 2,4 USD, chi phí biên 2 USD. Doanh nghiệp nên:
A. Đóng cửa
B. giảm sản lượng xuống còn 200
C. Tiếp tục sản xuất với mức sản lượng 250
D. Tăng sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận
Câu 62. Đường cung dài hạn của một ngành cạnh tranh hoàn hảo có dạng dốc xuống về bên phải, do:
A. khi ngành mở rộng quy mô sản xuất thì giá các yếu tố ầu vào tăng
B. khi ngành mở rộng quy mô sản xuất thì giá các yếu tố ầu vào giảm
C. khi ngành mở rộng quy mô sản xuất thì giá các yếu tố ầuvào không ổi
D. các nguồn lực ược sử dụng hiệu quả
Câu 63. Đối với một doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, quyết ịnh nào sau ây ngoài khả năng của doanh nghiệp
A. chủ ộng phối hợp các yếu tố sản xuất ể ạt mức chi phí thấp nhất
B. iều chỉnh lượng bán ể ạt lợi nhuận tối a
C. óng cửa khi chi phí biên nhỏ hơn chi phí biến ổi trung bình D. tăng giá bán
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 36 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 64. Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng mà ACmin thì
A. có lợi nhuận B. bị lỗ
C. lợi nhuận KT bằng 0
D. tất cả ều úng
Câu 65. Dựa vào dữ liệu của bảng sau, hãy xác ịnh phương trình ường cung thị trường:
Doanh nghiệp 1 Doanh nghiệp 2 Doanh nghiệp 3 Doanh nghiệp 4 MC1 5 5 5 5 Q1 10 14 9 7 MC2 8 8 8 8 Q2 14 18 13 12
A. P= -12,1 + (3/17)Q
B. P= 12,1 + (3/17)Q C. P= -13,1 + (3/17)Q
D. P= 13,1 + (3/17)Q Câu
66. Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo ạt ược lợi nhuận tối a thì:
A. Độ dốc của ường TR bằng ộ dốc của ường TC B. MC = MR
C. Chênh lệch giữa TR và TC là cực ại
D. tất cả ều úng
Câu 67. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ óng trong ngắn hạn nếu:
A. bị thua lỗ B. VC > TR C. FC > TR D. TC > TR
Câu 68. Khi giá các yếu tố ầu vào của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng làm chi phí biên tăng, nếu giá sản
phẩm cố ịnh, nếu theo uổi mục tiêu ối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ:
A. sản xuất ở mức sản lượng như cũ
B. giảm sản lượng
C. tăng sản lượng D. tăng giá bán
Câu 69. Điểm cân bằng trong dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là iểm ó tại: A. SACmin B. LACmin C. P = LMC D. P =MC
Câu 70. Trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo ang ạt cân bằng dài hạn, cầu tăng và các doanh nghiệp ều cố
gắng tối a hóa lợi nhuận cuối cùng sẽ dẫn ến: A. MR > MC
B. Lợi nhuận KT bằng 0 C. gia nhập ngành
D. tất cả ều úng
Câu 71. Cơ sở ề các nhà quản lí thiết lập quy mô sản xuất phù hợp cho doanh nghiệp là: A. ường AC B. ường LAC C. ường ATC D. A và C
Câu 72. Đường cung ngắn hạn của 1 doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:
A. phần ường MC kẻ từ iểm cực tiểu của AVC
B. nhánh i lên của MC
C. phần ường MC kẻ từ iểm cực tiểu của AC
D. phần ường AC kẻ từ iểm cực tiểu của MC Câu 73.
Đường cung dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là: A. ường chi phí cận biên dài hạn
B. phần i lên của ường chi phí cận biên dài hạn
C. ường chi phí cận biên dài hạn kẻ từ iểm cực tiểu của ường biến phí bình quân dài hạn D. ường chi phí
cận biên dài hạn kẻ từ iểm cực tiểu của ường chi phí bình quân dài hạn Câu 74. Khi một yếu tố ầu vào
của một ngành cạnh tranh bị ánh thuế sẽ dẫn ến:
A. giảm cung nhưng không làm thay ổi giá ầu ra
B. giảm cung và tăng giá ầu ra
C. giảm cung ồng thời giảm giá ầu ra D. tất cả ều sai
Câu 75. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo ang sản xuất ở mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thì cả chi phí sản xuất
và giá bán sản phẩm của hãng ều tăng, ể tiếp tục tối a hóa lợi nhuận, hãng nên:
A. tăng sản lượng
B. giữ nguyên sản lượng
C. giảm sản lượng
D. cần thêm thông tin ể xác ịnh
Câu 76. Đối với một doanh nghiệp khi tăng sản lượng mà tổng lợi nhuận khong thay ổi cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
B. Doanh thu biên bằng chi phí biên C. Doanh thu biên
nhỏ hơn chi phí biên D. tất cả ều sai
Câu 77. Đường cầu nằm ngang của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có nghĩa là:
A. Doang nghiệp có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường
B. Doanh nghiệp có thể tăng sản xuất lượng bán ra bằng cách hạ giá bán
C. Doanh nghiệp có thể ịnh giá bán sản phẩm của mình một mức không ổi lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
D. Doanh nghiệp có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với một giá không ổi
Câu 78. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 xí nghiệp, các xí nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn TC =
10q2 + 10q + 4500. Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường sẽ là:
A. P= Q/10 + 10 B. Q=100P - 10 C. P= 2.000 + 4.000Q D. tất cả ều sai
Câu 79. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng nếu:
A. giá vượt quá doanh thu biên
B. chi phí biên vượt quá doanh thu biên
C. giá bằng với chi phí biên
D. doanh thu biên vượt quá chi phí biên
Câu 80. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, ường cung ngắn hạn của doanh nghiệp là một phần ường chi phí biên (MC) từ phía trên:
A. iểm cực tiểu của ường AC
B. iểm cực tiểu của ường MC C. iểm cực tiểu của ường
AVC D. là toàn bộ ường MC
Câu 81. Trong ngắn hạn một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn dù có sản xuất hay tạm thời óng cửa ều lỗ một
khoản tiền như nhau. Mức giá thị trường lúc này….. của doanh nghiệp
A. bằng chi phí biến ổi trung bình tối thiểu
B. bằng tổng chi phí biến ổi của doanh nghiệp
C. bằng chi phí trung bình tối thiểu D. bằng chi phí cố ịnh trung bình Câu 82. Đường tổng doanh
thu của một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có dạng:
A. ường thẳng dốc lên
B. ường thẳng dốc xuống C. ường parabol
D. tất cả ều úng
Câu 83. Đường cung thị trường trong dài hạn luôn co giãn:
A. tương ương ường cung thị trường trong ngắn hạn B. hoàn toàn
C. nhiều hơn ường cung thị trường trong ngắn hạn D. ít hơn ường cung thị trường trong ngắn hạn Câu 84. Nếu
tất cả các doanh nghiệp trong một thị trường có cơ cấu chi phí giống hệt nhau và nếu àu vào ược sử dụng trong
việc sản xuất hàng hóa trong thị trường ó luôn có sẵn, ường cung thị trường trong dài hạn cho hàng ó:
A. hoàn toàn không co dãn B. dốc xuống C. hoàn toàn co dãn D. dốc lên
Câu 85. Nếu ường cung thị trường trong dài hạn của một hàng hóa hoàn toàn co giãn, trong dài hạn sự gia tăng của cầu sẽ làm:
A. tăng giá của hàng hóa và tăng số lượng doanh nghiệp trên thị trường
B. không ảnh hưởng ến phần giá của hàng hóa hoặc số lượng doanh nghiệp trên thị trường
C. tăng giá của hàng hóa nhưng không tăng số lượng doanh nghiệp trên thị trường
D. sự gia tăng số lượng doanh nghiệp trên thị trường nhưng không làm tăng giá của hàng hóa
Câu 86. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản
xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không ổi thì ường cung dài hạn của ngành sẽ:
A. dốc xuống dưới
B. thẳng ứng C. dốc lên trên D. nằm ngang
Câu 87. Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi giá của yếu tố sản xuất biến ổi tăng lên, sản
lượng của doanh nghiệp sẽ:
A. không thay ổi B. giảm C. tăng D. tất cả ều sai
Câu 88. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC=Q2 +300Q +100.000, nếu giá thị
trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp là A. 400.000 B. 160.000 C. 320.000 D. tất cả ều sai
Câu 89. Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do
A. sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp
B. các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay ổi số lượng các yếu tố sản xuất C. cả A và B ều úng
D. cả A và B ều sai
Câu 90. Một doanh nghiệp trong thị trường hoàn hảo có hàm tổng chi phí dài hạn: LTC= Q2 +100, mức sản
lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: A. 8 B.10 C. 100 D.110
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 38 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG VI: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
Câu 1. Điều nào dưới ây là ặc iểm của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn:
A. Đường cầu ối với sản phẩm của doanh nghiệp là ường dốc xuống phía dưới trùng với ường cầu thị trường
B. Doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn giá bán
C. Đường cầu ối với sản phẩm của doanh nghiệp là hoàn toàn co giãn D. Cả A và B
Câu 2. Nếu một nhà ộc quyền ang sản xuất tại mức sản lượng tại ó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên, nhà ộc quyền nên:
A. Tăng giá và giảm sản lượng
B. giảm giá và tăng sản lượng
C. giảm giá và giảm sản lượng
D. giữ nguyên mức sản lượng ó
Câu 3. Để tối a hóa doanh thu, xí nghiệp ộc quyền sẽ quyết ịnh sản xuất ở mức sản lượng tại ó A. MR = 0 B. MC = MR C. MC > MR D. P = MC
Câu 4. Để iều tiết toàn bộ lợi nhuận ộc quyền, chính phủ nên quy ịnh mức giá tối a P sao cho: A. P = ATC B. P = MC C. P = AVC D. P = MR
Câu 5. Trường hợp có nhiều thị trường, ể tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền nên phân phối số lượng
bán giữa các thị trường sao cho:
A. doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau
B. phân phối cho thị trường nào có giá bán cao nhất
C. phân phối ồng ều cho các thị trường
D. giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường
Câu 6. Trường hợp doanh nghiệp ộc quyền có nhiều cơ sở sản xuất, ể tối thiểu hóa chi phí sản xuất, xí nghiệp sẽ
quyết ịnh phân phối sản lượng sản xuất giữa các cơ sở theo nguyên tắc: A. Chi phí trung bình giữa các cơ sở
phải bằng nhau: AC1 = AC2 = … = ACn
B. Phân chia ồng ều sản lượng sản xuất cho các cơ sở
C. Phân chia sản lượng với tỷ lệ quy mô sản xuất của từng cơ sở D. Chi phí biên giữa các cơ
sở phải bằng nhau: MC1 = MC2 = … = MCn Câu 7. Đường cầu trong thị trường ộc quyền hoàn toàn thì:
A. Dốc xuống B. Nằm ngang C. Dốc lên D. Tất cả ều sai
Câu 8. Doanh thu biên trong thị trường ộc quyền hoàn toàn thì:
A. Lớn hơn giá
B. Bằng với giá C. Nhỏ hơn giá D. Tất cả ều sai
Câu 9. Độc quyền hoàn toàn là cơ cấu thị trường trong ó:
A. Một doanh nghiệp bán một loại sản phẩm duy nhất và trở ngại ối với sự gia nhập
B. Một doanh nghiệp bán một loại sản phẩm duy nhất và trở ngại ối với sự gia nhập ngành rất lớn C. Có một
vài doanh nghiệp bán những sản phẩm khác biệt
D. Có một vài doanh nghiệp bán những sản phẩm ồng nhất
Câu 10. Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, doanh thu biên bằng A. AC B. giá C. EP/ P D. P (1+1/EP)
Câu 11. Khi tổng doanh thu của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn ạt mức tối a thì A. MR = MC B. MR = P C. MR = O D. MR = AC
Câu 12. Để iều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn mà không gây thiệt hại cho người
tiêu dùng, chính phủ nên áp dụng:
A. Đánh thuế khoán hàng năm
B. Đánh thuế theo sản lượng
C. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu
D. Đánh thuế tỷ lệ với chi phí sản xuất
Câu 13. Biện pháp thuế nào áp dụng ối với doanh nghiệp ộc quyền sẽ gây thiệt hại cho người tiêu dùng
A. Đánh thuế tỷ lệ thuận với lợi nhuận
B. Đánh thuế cố ịnh hàng năm
C. Đánh thuế theo sản lượng
D. Tất cả ều ungs lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 14. Giá một ly cà phê sữa ở một quán cà phê cao cấp tại Quận 1 là 30.000 ồng vào ba ngày, nhưng từ 18
giờ thì giá là 40.000 ồng. Đây là ví dụ cụ thể về:
A. Phân biệt giá cấp 2
B. Phân biệt giá lúc cao iểm C. Giá cả 2 phần
D. Phân biệt giá theo thời iểm
Câu 15. Đối với người tiêu dùng, biện pháp iều tiết ộc quyền nào của chính phủ mang lại lợi ích cho họ
A. Đánh thuế theo sản lượng
B. Ấn ịnh giá tối a
C. Đánh thuế không theo sản lượng
D. Không có biện pháp nào
Câu 16. Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn ang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lớn hơn chi phí
biên và ang có lợi nhuận. Vậy mức sản lượng này:
A. nhỏ hơn mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận
B. lớn hơn mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận C. chính là
mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận D. cần phải có thêm thông tin mới xác nhận ược Câu 17. Doanh nghiệp
ộc quyền không ặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì:
A. nó muốn phục vụ người tiêu dùng tốt hơn
B. nó muốn tối a hóa doanh thu
C. nó sẽ không thu ược lợi nhuận tối a
D. tất cả ều úng
Câu 18. Khi nhà ộc quyền phân biệt giá hoàn hảo:
A. thặng dư tiêu dùng lớn nhất
B. thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất C. sản lượng sẽ nhỏ nhất
D. sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
Câu 19. Đối với một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn:
A. ường cung của doanh nghiệp là ường chi phí biên
B. ường cung của doanh nghiệp là ường chi phí biên kẻ từ AVCmin trở lên C. không có ường cung
D. không câu nào úng
Câu 20. Điều nào dưới ây là ví dụ về một rào cản tự nhiên có thể ối với sự gia nhập của một hãng mới
A. giấy phép nghề nghiệp
B. tính kinh tế của quy mô
C. sử dụng bằng sáng chế
D. một ặc quyền của chính phủ
Câu 21. Độc quyền tự nhiên tồn tại khi
A. chính phủ bảo hộ cho hãng bằng việc ảm bảo tính ộc quyền
B. sản xuất có thể có hiệu suất không ổi theo quy mô C. không có ối thủ cạnh tranh trên thị trường
D. một hãng có thể cung cấp cho toàn bộ thị trường và ở quy mô sản xuất hiệu quả nhất
Câu 22. Mức sản lượng làm tối a hóa lợi nhuận của một hãng ộc quyền hoàn toàn A. MR = MC B. MR = 0 C. MR > 0 D. MR < 0
Câu 23. Đường cầu của một doanh nghiệp ộc quyền càng co giãn ….. thì …. càng cao.
A. nhiều, mức ộ ộc quyền B. ít, lợi nhuận
C. nhiều, lợi nhuận
D. ít, mức ộ ộc quyền
Câu 24. Khi thực hiện phân biệt giá hoàn hảo
A. P và Q là như nhau trong iều kiện cạnh tranh
B. giá cả bao gồm nhiều mức
C. Q giống như nhau trong iều kiện cạnh tranh D. B và C
Câu 25. Để tối a hóa sản lượng bán ra mà không bị lỗ hay hòa vốn thì doanh nghiệp ộc quyền sản xuất
A. MC = MR B. MC = P C. AC = P
D. tất cả ều úng
Câu 26. Đặc iểm nào sau ây không tồn tại trên thị trường ộc quyền hoàn toàn: A. có rào
cản ối với sự gia nhập ngành
B. doanh nghiệp bán sản phẩm theo giá thị trường quy ịnh
C. chỉ có duy nhất một người bán một loại sản phẩm không có sản phẩm thay thế D. cà A và C
Câu 27. Một thị trường ộc quyền bán
A. không có rào cản ối với sự gia nhập của các hãng ối thủ
B. chỉ có một hãng duy nhất
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 40 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. có nhiều sản phẩm thay thế
D. chỉ có duy nhất một người mua
Câu 28. Muốn ngăn chặn sự gia tăng ộc quyền bán thì:
A. phải có một người cung ứng hàng hóa duy nhất trong ngành
B. phải không có hàng hóa thay thế gần gũi cho sản phẩm của hãng ộc quyền C. phải có các rào
cản ngăn chặn sự gia nhập của các hãng mới D. phải có sự tự do gia nhập ngành
Câu 29. Doanh thu cận biên của một hãng ộc quyền là:
A. sự thay ổi tổng doanh thu khi bán thêm một ơn vị sản phẩm B. giá mà
nhà ộc quyền ặt cho sản phẩm
C. lợi nhuận nhà ộc quyền thu ược vượt hơn so với lợi nhuận của một hãng trong ngành cạnh tranh D. thường lớn hơn giá
Câu 30. Đối với một nhà ộc quyền sự thay ổi tổng doanh thu do bán thêm một ơn vị sản phẩm
A. bằng giá sản phẩm
B. bằng tổng chi phí trung bình C. lớn hơn giá sản phẩm
D. nhỏ hơn giá sản phẩm
Câu 31. Lời phát biểu nào sau ây là úng?
A. Đường cung ộc quyền là phần của ường chi phí cận biên nằm trên mức chi phí biến ổi trung bình tối thiểu.
B. Đường cung ộc quyền là kết quả của mối quan hệ một – một giữa giá và lượng.
C. Hãng ộc quyền không có ường cung vì lượng cung ở một mức giá cụ thể phụ thuộc vào ường cầu về sản phẩm của hãng ộc quyền ó.
D. Nhà ộc quyền không có ường cung vì ường chi phí cận biên (của nhà ộc quyền) thay ổi áng kể theo thời gian.
Câu 32. Nếu một hãng cung ứng toàn bộ thị trường thì cấu trúc của thị trường thuộc dạng nào?
A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Độc quyền nhóm.
C. Độc quyền thuần túy.
D. Cạnh tranh ộc quyền.
Câu 33. So với hãng cạnh tranh hoàn hảo, nhận ịnh nào là úng về hãng ộc quyền bán thuần túy?
A. Đặt giá cao hơn.
B. Bán nhiều sản lượng hơn.
C. Bán ít sản lượng hơn.
D. Đặt giá cao hơn và bán ít sản lượng hơn.
Câu 34. Tính kinh tế của quy mô (còn gọi hiệu suất quy mô) ề cập ến vấn ề nào? A. Khi sản
lượng tăng chi phí trung bình trong dài hạn giảm.
B. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau.
C. Một yếu tố nào ó dựng lên các rào cản gia nhập ối với các ối thủ cạnh tranh mới.
D. Khi sản xuất ra các sản phẩm khác nhau bằng cùng một nhà máy và máy móc thiết bị thì chi phí trung bình thấp hơn.
Câu 35. Nếu hãng ộc quyền muốn tối a hóa lợi nhuận thì hãng phải làm iều gì? A. Tối a hóa doanh thu.
B. Tối a hóa lợi nhuận tính theo ơn vị sản phẩm.
C. Chọn mức sản lượng nào có chi phí trung bình ở mức tối thiểu.
D. Lựa chọn sản lượng tối ưu thỏa mãn MR = MC.
Câu 36. Một hãng ộc quyền có thể quyết ịnh mức giá phân biệt cho các thị trường khác nhau khi A. những
khách hàng dễ dàng chuyển giữa các thị trường này.
B. co dãn của cầu theo giá là khác nhau ở các thị trường.
C. chi phí biên là không ổi.
D. số khách hàng trong các thị trường là gần như nhau. Câu 37. Hãng ộc quyền là hãng A. chấp nhận giá.
B. ặt mức giá và sản lượng ở bất kỳ mức nào nó muốn.
C. phải tính ến chiến lược của những ối thủ cạnh tranh tiềm năng.
D. có doanh thu cận biên thấp hơn mức giá bán. Câu 38. Hệ số Lerner cho biết iều gì?
A. Sức mạnh ộc quyền của hãng ộc quyền bán thuần túy. lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
B. Sự chênh lệch giữa giá và chi phí cận biên.
C. Độ co dãn của cầu theo giá.
D. Mức giá của sản phẩm.
Câu 39. Một hãng ộc quyền thuần tuý sản xuất ra một sản phẩm không có sản phẩm thay thế gần và rào cản gia nhập ngành là
A. không áng kể. B. không có. C. áng kể. D. chưa chính xác
Câu 40. Một hãng ộc quyền sản xuất ở mức doanh thu cận biên vượt quá chi phí biên, nhận ịnh nào sau ây là úng?
A. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách tăng sản lượng.
B. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản lượng.
C. Hãng này ang tạo ra lợi nhuận kinh tế.
D. Hãng này ang kiếm ược lợi nhuận kinh tế âm (thua lỗ).
Câu 41. Trong thị trường ộc quyền, nhận ịnh nào là úng?
A. Đường cầu của thị trường ở bên trên và song song với ường chi phí biên.
B. Việc tăng giá không dẫn ến một sự suy giảm trong số lượng cầu.
C. Đường doanh thu cận biên dốc xuống.
D. Không xác ịnh ược hình dạng của ường cầu.
Câu 42. Hãng Y là ộc quyền, hãng này ang bán hàng ở mức giá 4 triệu USD. Chi phí biên là 3 triệu USD và ộ
co dãn theo giá của cầu là –0,6. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng nên
A. tối a hoá lợi nhuận.
B. phải tăng sản lượng.
C. phải giảm sản lượng. D. phải giảm giá.
Câu 43. Các rào cản gia nhập một ngành ộc quyền
A. là các yếu tố kỹ thuật ngăn cản các hãng mới gia nhập ngành.
B. cho phép các hãng ang ở trong ngành tiếp tục thu ược lợi nhuận kinh tế.
C. hàm ý rằng doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
D. là các yếu tố kỹ thuật ngăn cản các hãng mới gia nhập ngành và hàm ý rằng doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
Câu 44. Một hãng ộc quyền sản xuất trong ngắn hạn có hàm cầu P = 30 – 0,2Q và hàm chi phí cận biên
MC = 6 + 0,6Q. Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận của hãng là
A. 24 B. 34 C. 44 D. 54
Câu 45. Khi các nhà kinh tế thúc giục Chính phủ loại bỏ ộc quyền bán, họ làm thế chủ yếu nhằm mục ích A.
ngăn chặn sự tăng trưởng của doanh nghiệp lớn.
B. mở rộng những dịch vụ công cộng có tính kinh tế của quy mô.
C. ngăn chặn không cho giảm số các hãng nhỏ.
D. bảo vệ cạnh tranh trong nền kinh tế.
Câu 46. Thị trường ộc quyền tự nhiên có
A. tính hiệu quả kinh tế tăng dần theo quy mô
B. giấy phép ộc quyền về sản phẩm C. giấy phép của chính phủ
D. loại bỏ ược sự kiểm soát về một loại ầu vào tối quan trọng Câu 47.
Doanh nghiệp ộc quyền là người: A. chấp nhận giá
B. ặt mức giá và sản lượng ở bất cứ mức nào họ muốn
C. phải tính ến chiến lược của những nhà cạnh tranh tiềm năng
D. có doanh thu biên dưới mức giá
Câu 48. Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn trong một ngành sản xuất ra một sản phẩm …. sản phẩm thay thế
hoàn hảo và rào cản gia nhập ngành là ….
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 42 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. có nhiều, áng kể B. có nhiều, không C. không có, áng kể D. không có, không Câu 49. Một doanh nghiệp ộc
quyền ang sản xuất ở mức doanh thu biên bằng với chi phí biên và bằng tổng chi phí trung bình, lợi nhuận kinh
tế của doanh nghiệp này là: A. dương
B. âm C. bằng 0 D. không xác ịnh
Câu 50. Nếu doanh thu biên vượt quá chi phí biên thì A. ộc
quyền sẽ tăng lợi nhuận bằng cách tăng sản lượng
B. ộc quyền se tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản lượng
C. ộc quyền ang tối a hóa lợi nhuận D. không thể kết luận về lợi nhuận
Câu 51. Đối với thị trường ộc quyền thì
A. ường cầu thị trường ở bên trên và song song với ường doanh thu biên
B. tăng gia không dẫn ến giảm lượng cầu
C. ường doanh thu biên là ường dốc xuống
D. ường cầu dốc hơn ường doanh thu biên
Câu 52. Điều nào sau ây không phải là rào cản gia nhập ngành
A. sở hữu tài sản tư nhân
B. bằng phát minh, sáng chế
C. sở hữu của mọt công ty ặc quyền nhà nước
D. tính kinh tế theo quy mô
Câu 53. Một doanh nghiệp ộc quyền ang sản xuất ở mức sản lượng có MR > MC, sẽ phải
A. tăng sản lượng sản xuất B. tăng giá
C. sản xuất ở mức P = MC
D. giảm sản lượng sản xuất
Câu 54. Một công ty ộc quyền ang tối a hóa lợi nhuận, chúng ta có thể kết luận rằng A.
công ty í ang tối a háo tổng doanh thu và tối thiểu hóa tổng chi phí B. công tý ó ang tối a
hóa doanh thu và chi phí biên
C. công ty ó ang sản xuất ở mức sản lượng mà ở ó doanh thu biên bằng chi phí trung bình
D. công ty ã giảm sự chênh lệch giữa doanh thu biên và chi phí biên tới 0
Câu 55. Một hãng ộc quyền tự nhiên chịu sự iều tiết của chính phủ sẽ sản xuất ở mức sản lượng: A. P = MC B. P = ATC C. MR = MC D. MC = ATC
Câu 56. Chỉ số Lerner o sức mạnh ộc quyền khi
A. cầu trỏe nên co giãn theo giá hơn
B. cầu trở nên ít co giãn theo giá hơn
C. chi phí biên tăng
D. chi phí cố ịnh tăng
Câu 57. Ngành cạnh tranh hoàn hảo này trở thành ộc quyền thì
giá sẽ ….. và sản lượng sẽ….
A. giảm tới E, giảm tới G
B. giảm tới E, tăng tới H J
C. tăng tới F, giảm tới G
D. tăng tới F, giảm tới H B
Câu 58. Khi một doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận, F D
phúc lợi xã hội sẽ bị giảm một khoẳng bằng diện tích: A A. FBCE B. FBAE C. ABC D. JEBC E C MC
Câu 59. Nếu doanh nghiệp là cạnh tranh hoàn hảo sau ó trở ( D ) H
thành ộc quyền thì thặng dư tiêu dùng chuyển gian cho doanh
nghiệp ộc quyền này biểu thị bằng diện tích: A. DBC B. ABC G MR C. FBAE D. FBCE
Câu 60. Đối với một doanh nghiệp ộc quyền thì ường doanh thu trung bình:
A. là ường cầu thị trường
B. là ường nằm ngang ở mức giá thị trường
C. là ường doanh thu biên D. không tồn tại
Câu 61. Chính phủ áp dụng thuế cố ịnh, doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn sẽ lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. thay ổi giá và sản lượng
B. không bị ảnh hưởng gì
C. bị giảm lợi nhuận D. tất cả ều sai
Câu 62. Đường cầu của doanh nghiệp ộc quyền càng co giãn ….. thì ….. càng cao
A. ít, lợi nhuận
B. nhiều, lợi nhuận
C. ít, mức ộ ộc quyền
D. nhiều, mức ộ ộc quyền
Câu 63. Chính sách nào của chính phủ áp dụng ối với hãng ộc quyền làm giảm bất lợi cho người tiêu dùng sử
dụng sản phẩm ộc quyền
A. ấn ịnh giá P= MC
B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập của doanh nghiệp
D. thuế giá trị gia tăng
Câu 64. Loại thuế nào ây không làm tăng giá bán sản phẩm ộc quyền khi chính phủ tăng thuế
A. thuế cố ịnh
B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập doanh nghiệp
D. cả A và C ều úng
Câu 65. Loại thuế nào sau ây làm tăng giá bán sản phẩm ộc quyền khi chính phủ tăng thuế
A. thuế cố ịnh
B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập doanh nghiệp
D. cả A và C ều úng
Câu 66. Đối với doanh nghiệp ộc quyền tự nhiên thì
A. ường AC luôn giảm dần
B. ường AC giảm dần rồi tăng dần
C. ường MC luôn nằm dưới ường AC
D. Cả A và C ều úng
Câu 67. Đối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn thì nhận ịnh nào dưới ây không úng?
A. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối a thì P= MC = MR
B. ường cầu trước doanh nghiệp chính là ường cầu thị trường
C. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối a thì MC= MR
D. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối a thì chênh leehcj giữa tống doanh thu và tổng chi phí là lớn nhất Câu 68.
Trong kiểm soát ộc quyền, nếu mục tiêu của chính phủ là không còn tổn thất xã hội thì chính sách nhà nước nên áp dụng là
A. giá tối a bằng chi phí trung bình tối thiểu
B. ánh thuế theo sản lượng
C. giá tối a bằng chi phí biên
D. ánh thuế cố ịnh
Câu 69. Khi chính phủ ánh thuế ơn vị ối với nhà cung ứng thì trong trường hợp nào người tiêu dùng gánh chịu hoàn toàn thuế
A. ường cầu hoàn toàn không co giãn
B. ường cung hoàn toàn không co giãn
C. cả A và B ều úng
D. Cả A và B ều sai
Câu 70. Phát biểu nào sau ây không úng với doanh nghiệp ộc quyền
A. tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên
B. ường cầu của doanh nghiệp ộc quyền chính là ường cầu của thị trường
C. tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thì doanh thu biên bằng chi phí biên D.
doanh thu trung bình bằng giá bán
Câu 71. Sức mạnh ộc quyền cho phép tạo ra khả năng
A. ịnh giá cao hơn AVC
B. ịnh giá bằng MC C. làm cho MR=MC
D. dịnh giá cao hơn MC
Câu 72. Trong dài hạn, một doanh nghiệp ộc quyền có thể có lợi nhuận A. bằng 0 B. nhỏ hơn 0 C. lớn hơn 0 D. cả A và C
Câu 73. Một doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm không có sản phẩm khác thay thế, hàm chi phí biên là MC=
4Q và hàm cầu của thị trường là P= 360-4Q. Tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận, thặng dư của người tiêu dùng là: A. 600 B. 1800 C. 2700 D. 3000
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 44 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 74. Một doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm không có sản phẩm khác thay thế, hàm chi phí biên là
MC= 4Q và hàm cầu của thị trường là P= 360-4Q. Tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận, thặng dư của nhà sản xuất là: A. 1800 B. 5400 C. 7200 D. tất cả ều sai
Câu 75. Công ty hàng không ộc quyền EA ứng trước ường cầu thị trường của tuyến i từ London ến Chicago
là Q=150 -3P, mỗi chuyến bay có chi phí cố ịnh là 100, chi phí biên không ổi là 30, lợi nhuận tối a của mỗi chuyến bay là: A. 100 B. 200 C. 300 D. tất cả ều sai
Câu 76. Độc quyền xuất hiện do
A. nguồn lực sản xuất thuộc sở hữu của một DN
B. chính phủ tạo ra
C. ộc quyền tự nhiên
D. tất cả ều úng
Câu 77. Khi sản xuất tăng thêm một ơn vị, doanh nghiệp ộc quyền sẽ làm
A. giảm giá hàng hóa của tất cả hàng hào ược sản xuất trước ó B. tăng doanh thu
C. giá bán nhỏ hơn doanh thu biên D. cả A và B ều úng
Câu 78. Đường cầu của doanh nghiệp ộc quyền
A. dốc xuống qua bên phải
B. dốc lên qua bên trái
C. nằm ngang song song với trục hoành
D. nằm ngang song song với trục tung Câu 79. Đường
doanh thu biên của doanh nghiệp ộc quyền là
A. ường dốc xuống qua bên phải
B. nằm bên trên ường cầu thị trường C. nằm bên dưới ường
cầu thị trường D. A và C ều úng
Câu 80. Sự khác nhau giữa doanh thu trung bình của doanh nghiệp ộc quyền và cạnh tranh là
A. doanh thu trung bình bằng giá
B. doanh thu trung bình khác với doanh thu biên
C. cả A và B ều úng D. tất cả ều sai
Câu 81. Doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng mà tại ó
A. giá bằng doanh thu biên
B. giá bằng chi phí biên
C. doanh thu biên bằng chi phí biên D. tất cả ều sai
Câu 82. Cách thức mà doanh nghiệp òi hỏi mỗi khách hàng phải trả cái giá tối a mà khách hàng ấy dự ịnh trả
cho một ơn vị ược mua trên thị trường là:
A. phân biệt giá cấp ba
B. phân biệt giá cấp hai
C. phân biệt giá cấp một D. tất cả ều sai
Câu 83. Khi doanh nghiệp ộc quyền áp dụng phân biệt giá cấp một, ường doanh thu biên là:
A. ường cung của doanh nghiệp
B. ường cầu thị trường C. A và B ều úng D. tất cả ều sai
Câu 84. Doanh nghiệp ộc quyền phân chia thị trường thành các tiểu thị trường theo thu nhập, giới tính hoặc tuổi
tác rối ịnh giá khác nhau cho tiểu thị trường. Phương thức này ược gọi là:
A. phân biệt giá cấp ba
B. phân biệt giá cấp hai
C. phân biệt giá cấp một D. tất cả ều sai
Câu 85. Trong dài hạn, ể tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền có thể quyết ịnh các mức ộ:
A. quy mô sản lượng bằng quy mô sản xuất tối ưu B. quy mô sản lượng nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu C.
quy mô sản lượng lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu D. tất cả ều úng
Câu 86. Trong trường hợp doanh nghiệp ộc quyền áp dụng mức giá khác nhau cho những khối lượng sản phẩm
khác nhau. Phương thức này ược gọi là:
A. phân biệt giá cấp ba B. phân biệt giá cấp hai C. phân biệt giá cấp một D. tất cả ều sai Câu 87. Khi doanh
nghiệp ộc quyền áp dụng phân biệt giá cấp ba, mức sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận cần
A. doanh thu biên giữa các tiếu thị trường phải bằng nhau và bằng chi phí biên chung
B. doanh thu biên giữa các tiểu thị trường phải bằng nhau và lớn hơn chi phí biên chung lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. doanh thu biên giữa các tiểu thị trường phải bằng nhau và nhỏ hơn chi phí biên chung D. tất cả ều sai
Câu 88. Những tổn thất của người tiêu dùng khi mua sản phẩm của thị trường ộc quyền so với thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:
A. mua sản lượng sản phẩm nhiều hơn
B. mua sản phẩm với giá cao hơn
C. mua sản lượng sản phẩm ít hơn D. B và C ều úng
Câu 89. Trong thị trường ộc quyền, so với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thay ổi thặng dư của người tiêu dùng và người sản xuất là
A. tăng, giảm
B. giảm, tăng C. 0, 0 D. tất cả ều sai
Câu 90. Khi chính phủ áp dụng giá tối a vào thị trường ộc quyền, người tiêu dùng sẽ ược:
A. mua sản phẩm với giá thấp hơn
B. mua số lượng sản phẩm nhiều hơn
C. mua sản phẩm với giá cao hơn
D. cả A và B ều úng
Câu 91. Ngành tiêu biểu cho ộc quyền hoàn toàn ở Việt Nam là
A. ngành iện lực B. ngành may mặc
C. ngành sản xuất bánh kẹo
D.ngành sản xuất kem ánh răng
Câu 92. Đặc iểm ể nhận diện ộc quyền tự nhiên là:
A. chi phí biến ổi thấp nhất
B. chi phí trung bình thấp nhất
C. chi phí cố ịnh thấp nhất
D. giá bán thấp nhất
Câu 93. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền quyết ịnh mức sản lượng mà tại ó:
A. P > MR = MC B. P = MC = MR C. P > MR > MC D. P < MC < MR
Câu 94. Một doanh nghiệp ạt ược cân bằng dài hạn khi
A. P = LATC = LMC B. P =MR = MC C. SMC = LMC = MR
D. tất cả ều úng
Câu 95. Với mục tiêu tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền chỉ hoạt ộng trong phần ường cầu
A. co giãn ít
B. co giãn ơn vị C. co giãn nhiều
D. tất cả ều úng
Câu 96. Doanh nghiệp ộc quyền ang ở mức sản lượng có doanh thu biên bằng chi phí biên và bằng chi phí trung
bình, vậy lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ: A. cực ại B. âm C. bằng 0 D. cực tiểu
Sử dụng dữ liệu sau ể trả lời câu hỏi từ 97 ến 100:
Hàm doanh thu biên ối với một doanh nghiệp ộc quyền có dạng: MR= -2Q + 186, và mức sản lượng Q 20 40 60 80 100 120 140 MR 146 106 -14
Câu 97. Tại mức sản lượng 80, doanh thu biên của doanh nghiệp ộc quyền là A. 26 B. 66 C. 106 D. 146
Câu 98. Giả ịnh doanh nghiệp ộc quyền có chi phí cố ịnh là 2400 vtt, biết VC = 0.1Q2 +10Q. Tại Q=80, chi phí
biên của doanh nghiệp là: A. 56 B. 46 C. 36 D. 26
Câu 99. Giả ịnh doanh nghiệp ộc quyền có chi phí cố ịnh là 2400 vtt, biết VC = 0.1Q2 +10Q. Tại Q=80, giá thị trường là: A. 96 B. 106 C. 116 D. 126
Câu 100. Một doanh nghiệp ộc quyền có P=12 vtt, MR= 42, mức ộ ộc quyền sẽ là A. 59% B. 62% C. 64% D. 70%
Câu 101. Doanh nghiệp ộc quyền có P =92, MC= 22. Hệ số co giãn của cầu theo giá sẽ là:
A. lớn hơn 1 B. nhỏ hơn 1 C. bằng 1 D. không xác ịnh
Câu 102. Lý do giản ơn nhất ể xuất hiện ộc quyền hoàn toàn là vì có một doanh nghiệp duy nhất trong thị trường sẽ:
A. giảm ược giá bán so với giá cạnh tranh
B. cung cấp nhiều sản phẩm hơn cho cầu thị trường
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 46 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. cùng với các doanh nghiệp cạnh tranh khác ấn ịnh giá thị trường
D. sở hữu một nguồn lực chủ yếu
Câu . Phát biểu về bằng phát minh và bản quyền nào sau ây là úng?
A. chúng có lợi ích và chi phí
B. chúng em tới giá cao hơn cho thị trường
C. chúng giúp nahf ộc quyền có lợi nhuận cao hơn
D. tất cả ều úng
Câu 103. Luật về bằng phát minh và bản quyền
A. có thể i ến ộc quyền
B. em ến lợi ích cho tư nhân hơn khu vực công
C. tạo ra chi phí cao hơn, không mang lại lợi ích D. tất cả ều sai
Câu 104. Khi một doanh nghiệp duy nhất cung cấp cho thị trường với chi phí trung bình thấp hơn hai hay nhiều
doanh nghiệp, ngành này là:
A. ộc quyền sở hữu nguồn lực duy nhất
B. ộc quyền chính phủ
C. ộc quyền tự nhiên D. tất cả ều sai
Câu 105. Cho biết các kết hợp sau cảu một doanh nghiệp ộc quyền, ta có thể kết luận mức ộ ộc quyền Kết hợp U T V P 102 92 82 MC 42 22 2 A. U > T B. V > T C. T > C D. B và C ều úng
Câu 106. Điều nào sau ây không phải là một rào cản ể gia nhập vào một thị trường ộc quyền?
A. quy mô công ty duy nhất là rất lớn
B. các chi phí sản xuất làm cho một nhà sản xuất duy nhất hiệu quả hơn so với hầu hết các nhà sản xuất khác
C. chính phủ cho phép một công ty duy nhất ộc quyền ể sản xuất một số hàng hóa D. một nguồn lực quan trọng
thuộc sỡ hữu của một công ty duy nhất
Câu 107. Một công ty có tổng chi phí trung bình liên tục giảm ến mức thấp nhất dẫn ến việc nó có thể có thể
cung cấp sản lượng cho toàn bộ thị trường ược gọi là
A. ộc quyền do chính phủ ặt ra
B. ộc quyền do sở hữu nguồn lực
C. ộc quyền tự nhiên
D. ối thủ cạnh tranh hoàn hảo
Câu 108. Khi một nhà ộc quyền sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm, doanh thu biên ược tạo ra bởi sản phẩm ó phải
A. cao hơn giá bán B. thấp hơn giá bán C. luôn bằng giá bán D. tất cả ều úng Câu 109. Khẳng ịnh nào
sau ây là úng trong thị trường ộc quyền?
A. chi phí biên bằng giá cả
B. doanh thu biên bằng chi phí biên
C. chi phí biên luôn cao hơn giá bán
D. doanh thu biên thấp hơn giá bán
Câu 110. Thomson là một nhà ộc quyền trong việc xuất bản sách giáo khoa bởi vì
A. Thomson có quyền bảo hộ ộc quyền hợp pháp ể xuất bản sách giáo khoa
B. Thomson sở hữu một nguồn lực quan trọng trong việc sản xuất các sách giáo khoa
C. Thomson là một công ty rất lớn
D. Thomson là ộc quyền tự nhiên
Câu 111. Tính chất không hiệu quả của ộc quyền là do
A. lợi nhuận của ộc quyền
B. sản lượng ít hàng hóa hơn
C. thiệt hại của ộc quyền
D. sản xuất nhiều hàng hóa hơn
Câu 112. So với một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một thị trường ộc quyền thường sẽ tạo ra
A. giá cao hơn và sản lượng thấp hơn
B. giá thấp hơn và sản lượng thấp hơn
C. giá ccao hơn và sản lượng cao hơn
D. giá thấp hơn và sản lượng cao hơn
Câu 113. Đường cung của nhà ộc quyền là ường
A. chi phí biên phần trên chi phí biển ổi trung bình
B. cả ường chi phí biên
C. chi phí biên phần trên tổng chi phí trung bình D. không tồn tại lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 114. Tác ộng của chính sách ịnh giá bàng với chi phí biên ối với nhà ộc quyền sẽ
A. nâng cao hiệu quả
B. làm tăng giá bán
C. khiến nhà ộc quyền thoát khỏi thị trường
D. thu hút các công ty khác tham gia thị trường
Câu 115. Bằng cách ngăn cản sáp nhập, phá vỡ các công ty lớn, luật chống ộc quyền nhừm vào mục ích
A. tăng tính cạnh tranh
B. tạo ra sức mạnh tổng hợp C. iều tiết giá ộc quyền
D. tất cả ều úng
Câu 116. Nhà nước can thiệp bằng cách sở hữu doanh nghiệp ộc quyền tự nhiên thường sẽ
A. làm giảm chi phí sản xuất áng kể
B. ạt ược lợi nhuận cao hơn
C. dẫn ến tình trạng không hiệu quả D. tất cả ều sai Câu 117. Nhận ịnh nào
sau ây không úng về phân biệt giá?
A. phân biệt giá có thể tăng phúc lợi kinh tế
B. phân biệt giá làm tăng lợi nhuận của nhà ộc quyền
C. phân biệt giá hoàn hảo tạo ra một khoản tổn thất vô ích D. tất cả ều sai
Câu 118. Nếu chính phủ phá vỡ sự ộc quyền tự nhiên thành nhiều công ty nhỏ hơn, chi phí sản xuất A. sẽ giảm B. sẽ tăng C. không ổi D. tất cả ều sai
Câu 119. Một nhà ộc quyền có thể tiếp tục tạo ra lợi nhuận kinh tế trong dài hạn vì
A. nhà ộc quyền là mãnh mẽ về tài chính
B. có rào cản ngăn chặn công ty khác gia nhập vào thị trường này
C. luật chống ộc quyền loại bỏ ối thủ cạnh tranh
D. ối thủ cạnh tranh tiềm năng ôi khi không nhận thấy lợi nhuận
Câu 120. Nếu doanh thu cận biên cao hơn chi phí cận biên, một nhà ộc quyền nên
A. giữ nguyên sản lượng
B. tăng sản lượng C. tăng giá
D. giảm sản lượng
Câu 121. Phát biểu nào sau ây không úng về doanh thu của nhà ộc quyền
A. tổng doanh thu cao nhất khi doanh thu biên bằng 0
B. doanh thu biên nhỏ hơn giá
C. tổng doanh thu luôn tăng khi tăng sản lượng
D. tổng doanh thu bằng lượng nhân với giá
Câu 122. Ví dụ nào sau ây thể hiện chiến lược phân biệt giá của doanh nghiệp? A. hãng hàng
không có chính sách giá rẻ
B. doanh nghiệp giảm giá 20% nếu mua trên 1 triệu ồng
C. trường ại học giảm học phí cho sinh viên cử nhân tài năng
D. tất cả ều úng
Câu 123. Đường cầu ối với một doanh nghiệp ộc quyền thường có dạng ường thằng A. dốc lên
B. thẳng ứng C. dốc xuống D. nằm ngang
Câu 124. Phát biểu nào sau ây úng tại mức sản lượng nhà ộc quyền ạt lợi nhuận tối a
A. giá bán cao hơn chi phí biên
B. chi phí biên thấp hơn giá bán
C. doanh thu biên bằng chi phí biên
D. tất cả ều úng
Câu 125. Lý do làm cho thị trường xuất hiện ộc quyền là gì?
A. ộc quyền về nguồn lực
B. các quy ịnh của chính phủ
C. Doanh nghiệp có khẳ năng cung cấp hàng hóa hay dịch vụ cho toàn bộ thị trường với chi phí sản xuất thấp
hơn so với các doanh nghiệp khác
D. tất cả các ý kiến trên
Câu 126. So sánh với mức hiệu quả xã hội, doanh nghiệp ộc quyền sẽ chọn
A. mức sản lượng thấp và mức giá cao
B. mức sản lượng và mức giá ều cao
C. mức sản lượng cao và mức giá thấp
D. mức sản lượng và mức giá ều thấp A.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 48 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 127. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền ặt ra mức gái cho người tiêu dùng, mối quan hệ giữa
giá, doanh thu biên và chi phí biên
P > MR, MR = MC B. P > MR, MR > MC C. P = MR, MR = MC D. P= MR, MR >
MC Câu 128. Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm cầu thị trường là QD = 160 – P và chi phí biên MC = 2Q.
Để tối á hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sản xuất với mức sản lượng và mức giá lần lượt là: A. 55, 105 B. 40, 120 C. 65, 95 D. 60, 100
Câu 129. Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm cầu thị trường là QD = 160 – P và chi phí biên MC = 2Q. Tại
mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận, thặng dư của người tiêu dùng là A. 1200 B. 800 C. 1500 D. 900
Câu 130. Doanh nghiệp trong thị trường ộc quyền ịnh giá như thế nào ể ạt lợi nhuận tối a?
A. thấp hơn doanh thu trung bình
B. coa hơn doanh thu trung bình
C. cao hơn chi phí biên
D. bằng chi phí biên
Câu 131. Doanh nghiệp ộc quyền sản xuất ở mức sản lượng
A. ít hơn mức sản lượng hiệu quả xã hội
B. nhiều hơn mức sản lượng hiệu quả xã hội
C. bằng với mức sản lượng của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. bằng với mức sản lượng hiệu quả xã hội
Câu 132. Doanh nghiệp ộc quyền và doanh nghiệp canh tranh khác nhau ở
A. khả năng quyết ịnh giá cả
B. ường cầu của doanh nghiệp
C. ường cung của doanh nghiệp
D. tất cả ều úng
Câu 133. Nếu chính phủ can thiệp vào doanh nghiệp ộc quyền với mục tiêu không còn tổn thất vô ích do ộc
quyền gây ra thì doanh nghiệp nên
A. ặt giá bằng chi phí biên
B. ặt giá hơn chi phí biên
C. ặt giá bằng chi phí trung bình
D. ặt giá lớn hơn doanh thu trung bình
Câu 134. Tổn thất vô ích do ộc quyền qây ra bởi vì
A. doanh nghiệp chọn mức sản lượng mà giá cả và doanh thu trung bình không bằng nhau
B. một số người tiêu dùng từ bỏ việc mua hàng hóa có giá lớn hơn chi phí biên
C. doanh nghiệp ộc quyền tạo ra lợi nhuận nhiều hơn so với doanh nghiệp cạnh tranh
D. người tiêu dùng mua hàng hóa phải trả cao hơn chi phí biên, làm giảm thặng dư người tiêu dùng Câu 135.
Một doanh nghiệp ộc quyền có ường cầu thị trường là P= 1000 – 10Q, và tổng chi phí TC = 5Q2 + 100Q
+ 1000. Lợi nhuận tối a mà doanh nghiệp ộc quyền ạt ược là: A. 12500 B. 15500 C. 17000 D. 24000
Câu 136. Một doanh nghiệp ộc quyền có ường cầu thị trường là P= 1000 – 10Q, và tổng chi phí TC = 5Q2 +
100Q + 1000. Tổn thất vô ích do ộc quyền gây ra là: A. 2250 B. 2500 C. 2550 D. 2750
Câu 137. Một xí nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm A như sau: TC=Q2 +40Q +7000.
Hàm cầu thị trường là P= -2Q+460. Mức giá và sản lượng ạt lợi nhuận tối a là A. Q=320, P=70 B. Q=70, P=320 C. Q=30, P=720 D. tất cả ều sai
Câu 138. Một xí nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm A như sau: TC=Q2 +40Q +7000.
Hàm cầu thị trường là P= -2Q+460. Mức sản lượng mà doanh nghiệp ộc quyền ạt doanh thu tối a là A. 460 B. 115 C. 230 D. tất cả ều sai
Câu 139. Nhận ịnh nào sau ây là không úng ối với thị trường ộc quyền hoàn toàn?
A. doanh thu biên luôn bằng giá bán của hàng hóa
B. ường cầu của DN là ường cầu của thị trường
C. DN là người bán duy nhất và quyết ịnh giá
D. ường cầu của DN là ường dốc xuống Câu 140.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng ối với thị trường ộc quyền hoàn toàn?
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 49 ) lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. nếu chính phủ ịnh giá bán bằng MC, lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ giảm và sẽ rút khỏi thị trường B.
phân biệt giá hoàn hảo là hiệu quả nhưng tất cả thặng dư ược nhận bởi người tiêu dùng
C. nhà ộc quyền tự nhiên sở hữu một loại tài nguyên thiên nhiên mà nhà sản xuất khác không có
D. nhà ộc quyền không phải là người duy nhất bán một sản phẩm mà không có sản phẩm thay thế.
CHƯƠNG VII: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH KHÔNG ĐỘC QUYỀN
(Thị trường cạnh tranh không hoàn toàn, Thị trường độc quyền nhóm)
Câu 1. Thị trường ộc quyền nhóm là thị trường:
A. chỉ có một doanh nghiệp
B. có nhiều doanh nghiệp
C. chỉ có một nhóm nhỏ doanh nghiệp Câu D. tất cả ều sai
2. Thị trường ộc quyền là thị trường
A. chỉ có một doanh nghiệp
B. có nhiều doanh nghiệp
C. chỉ có một nhóm nhỏ doanh nghiệp D. tất cả ều sai
Câu 3. Thị trường cân bằng theo iều kiện P = MC là
A. thị trường ộc quyền
B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 4. Thị trường cân bằng theo iều kiện MR = MC là
A. thị trường ộc quyền
B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 5. Thị trường cân bằng theo iều kiện Nash là
A. thị trường ộc quyền
B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 6. Thị trường xe máy tay ga cao cấp là
A. thị trường ộc quyền
B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 7. Thị trường gạo là
A. thị trường ộc quyền
B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 8. Thị trường mà lợi nhuận kinh tế luôn bằng 0 là
A. thị trường ộc quyền
B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn D. thị trường cạnh tranh ộc quyền Câu 9. Độc quyền nhóm cân bằng theo iều kiện A. P = MC B. MR = MC C. Nash D. tất cả ều sai
Câu 10. Hiện tượng ường cầu gãy chỉ xảy ra trên thị trường
A. thị trường ộc quyền
B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 11. Trong mô hình ường cầu gãy, khi một doanh nghiệp giảm giá thì
A. các doanh nghiệp khác tăng giá
B. các doanh nghiệp khác không thay ổi giá
C. các doanh nghiệp khác giảm giá D. Tất cả ều sai
Câu 12. Mô hình ường cầu gãy nói lên
A. trong iều kiện nào doanh nghiệp cũng luôn muốn duy trì sản lượng và giá cả trong giới hạn cho phép B.
sự trừng phạt ối với kẻ phản bội
C. khi chi phí sản xuất quá cao các doanh nghiệp mới thay ổi sản lượng và giá cả
D. tất cả ều úng
Câu 13. Tính phụ thuộc lẫn nhau là ặc iểm nổi bật nhất của thị trường A.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 50 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. thị trường ộc quyền
B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn hảo
D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 14. Cạnh tranh phi giá là phương thức cạnh tranh phổ biến trên thị trường A.
cạnh tranh ộc quyền B. ộc quyền nhóm
C. cạnh tranh hoàn hảo D. tất cả ều sai
Câu 15. Thị trường nào sau ây thường cạnh tranh phi giá
các quầy bán lẻ gạo
B. các quán cà phê bình dân
C. các quán cà phê cao cấp
D. các quán ăn bình dân
Câu 16. Một doanh nghiệp dẫn ạo giá cần có:
A. lợi thế nhờ quy mô
B. óng góp nhiều cho an ninh xã hội
C. chi phí sản xuất thấp
D. cả A và B ều úng
Câu 17. Lý thuyết trò chợi dạng chuẩn tắc cần có:
A. số người chơi
B. không gian chiến lược C. kết quả D. tất cả ều sai
Câu 18. Cân bằng Nash chỉ xảy ra khi
A. các doanh nghiệp biết cầu thị trường
B. coi sản lượng của ối thủ là cố ịnh
C. các doanh nghiệp biết rõ chi phí của nhau Câu
D. tất cả ều úng
19. Chiến lược ưu thế là phương án
A. tốt nhất
B. tốt nhất cho dù ối thủ hành ộng thế nào
C. tốt nhất trong hoàn cảnh cụ thể có thể có
D. tất cả ều úng
Câu 20. Hàm số phản ứng sản lượng của doanh nghiệp
A. chỉ sự phụ thuộc sản lượng giữa các doanh nghiệp B.
chỉ cách thức xác ịnh sản lượng của doanh nghiệp khi biết sản lượng của ối thủ C. chỉ
phương án tốt nhất có thể em lại cho doanh nghiệp lợi nhuận cực ại
D. Tất cả ều úng
Câu 21. Giá cả ể tối a hóa lợi nhuận trên thị trường ộc quyền nhóm luôn
A. nhỏ hơn giá cả thị trường ộc quyền
B. cao hơn giá cả thị trường ộc quyền
C. cao hơn giá cả thị trường cạnh tranh D. cả A, C ều úng
Đọc dữ liệu sau và trả lời câu hỏi 26 ến 28
Thị trường có 2 doanh nghiệp A và B cùng sản xuất sản phẩm X, lợi nhuận thu ược tùy thuộc việc lựa chọn
sản xuất sản phẩm có chất lượng cao hay thấp của doanh nghiệp. Với các tình huống:
Nếu cả 2 cùng chọn chất lượng thấp thì lợi nhuận của A, B lần lượt là -30, -40.
Nếu A chọn chất lượng cao, lợi nhuận là 110, B chọn chất lượng thấp thì lợi nhuận là 900
Nếu A chọn chất lượng thấp, lợi nhuận là 1000, B chọn chất lượng cao thì lợi nhuận là 700 Câu
26. Cân bằng Nash xảy ra khi
A. Cả A và B cùng chọn sản xuất sản phẩm có chất lượng thấp và ều không thay ổi quyết ịnh
B. Cả A và B cùng chọn sản xuất sản phẩm có chất lượng cao và ều không thay ổi quyết ịnh C. A
chọn chất lượng thấp, B chọn chất lượng cao và cả hai ều không thay ổi quyết ịnh D. A chọn chất
lượng cao, B chọn chất lượng thấp và cả hai ều không thay ổi quyết ịnh Câu 27. Sự thưởng phạt tệ
hại nhất với A sẽ xảy ra khi:
A. A chọn chất lượng thấp (-20), B cũng chọn chất lượng thấp
B. A chọn chất lượng thấp lợi nhuận (1000), B chọn chất lượng cao, thưởng (700)
C. Nếu A chọn chất lượng cao lợi nhuận (110), B chọn chất lượng thấp lợi nhuận (900) D. Tất cả ều sai
Câu 28. Sự thưởng phạt tốt nhất với A sẽ xảy ra khi:
A. A chọn chất lượng thấp (-20), B cũng chọn chất lượng thấp
B. A chọn chất lượng thấp lợi nhuận (1000), B chọn chất lượng cao, thưởng (700)
C. Nếu A chọn chất lượng cao lợi nhuận (110), B chọn chất lượng thấp lợi nhuận (900) D. Tất cả ều sai
Sử dụng dữ liệu sau ể trả lời cẩu hỏi 29, 30, 31
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 51 ) lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hai hãng cạnh tranh giá có hàm cầu là Q1= 30 –P1 + P2 và Q2= 30 –P2 +P1. Các chi phí biên bằng 0. Câu
29. Giá cân bằng Nash: A. P= 10 B. P= 20 C. P= 30 D. P= 40
Câu 30. Sản lượng cân bằng Nash: A. Q= 20 B. Q= 30 C. Q= 40 D. Q= 50
Câu 31. Lợi nhuận của mỗi doanh nghiệp: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 32. Tính phụ thuộc lẫn nhau của các hãng là ặc iểm nổi bật của thị trường
A. cạnh tranh hoàn hảo
B. cạnh tranh ộc quyền C. ộc quyền nhóm D. ộc quyền
Câu 33. Thị trường cạnh tranh không hoàn toàn là thị trường
A. có những ặc iểm giống thị trường cạnh tranh hoàn hảo và giống với thị trường ộc quyền B. ược
chia thành thị trường ộc quyền và thị trường cạnh tranh hoàn hảo
C. ược phân chia thành thị trường cạnh tranh ộc quyền và thị trường ộc quyền nhóm D. tất cả ều sai
Câu 34. Đặc iểm nào không thuộc thị trường cạnh tranh ộc quyền?
A. các sản phẩm trên thị trường là cùng loại nhung có sự khác biệt
B. chỉ có một số ít doanh nghiệp nắm giữ toàn bộ ngành sản xuất
C. sự tham gia vào và rút lui khỏi thị trường là khá dễ dàng D. tất cả các ặc iểm trên là của loại thị trường này
Câu 35. Thị trường ô tô thuộc cấu trúc thị trường
A. cạnh tranh hoàn hảo B. ộc quyền
C. cạnh tranh ộc quyền D. ộc quyền nhóm
Câu 36. Thị trường dịch vụ iện thoại di ộng ở Việt Nam thuộc loại cấu trúc thị trường
A. cạnh tranh hoàn hảo B. ộc quyền
C. cạnh tranh ộc quyền D. ộc quyền nhóm
Câu 37. Thị trường lúa gạo là cấu trúc thị trường
A. cạnh tranh ộc quyền B. ộc quyền C. ộc quyền nhóm
D. cạnh tranh hoàn hảo
Câu 38. Mô hình ường cầu gãy cho thấy
A. sự cứng nhắc của sản lượng các doanh nghiệp
B. sự gãy của ường cầu tại mức sản lượng của doanh nghiệp
C. sự cứng nhắc của giá cả trong ộc quyền nhóm D. tất cả ều sai
Câu 39. Trong thị trường cạnh tranh ộc quyền, ở ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể
A. có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
B. luôn có lợi nhuận kinh tế C. luôn hòa vốn D. luôn thua lỗ
Câu 40. Trong mô hình ường cầu gãy, khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp khác sẽ: A. giảm giá B. tăng giá C. không ổi giá D. tất cả ều sai
Câu 41. Trong mô hình ường cầu gãy thì tại iểm gãy của ường cầu khi doanh nghiệp có chi phí biên thay ổi thì
A. giá không ổi, sản lượng giảm
B. giá và sản lượng không ổi
C. giá tăng, sản lượng không ổi
D. giá không ổi, sản lượng tăng
Câu 42. Lý thuyết ường cầu gãy cho biết oạn phía trên của mức giá thịnh hành, ường cầu có ặc iểm
A. co giãn nhiều B. co gián ít C. không co giãn
D. co giãn hoàn toàn
Câu 43. Lý thuyết ường cầu gãy cho biết oạn phía dưới của mức giá thịnh hành, ường cầu có ặc iểm
A. co giãn nhiều B. co gián ít C. không co giãn
D. co giãn hoàn toàn A.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 52 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 44. Trong thị trường cạnh tranh ộc quyền, tại iểm cân bằng dài hạn
A. sẽ không có sự gia nhập ngành hoặc rút lui khỏi ngành
B. ường cầu của mỗi donah nghiệp là tiếp tuyến với ường chi phí trung bình ở mức sản lượng mà tại ó MR=MC
C. mỗi doanh nghiệp ều tối a hóa lợi nhuận nhưng hòa vốn D. tất cả ều úng
Câu 45. Hiện tượng cầu gãy xuất hiện trong cấu trúc thị trường
cạnh tranh ộc quyền B. ộc quyền C. cạnh tranh hoàn toàn
D. ộc quyền nhóm Câu 46.
Thông tin nào sau ây không ược xem là nguồn gốc không hiệu quả trong thị trường cạnh tranh ộc quyền: A. P > MC
B. Năng lực sản xuất còn dư thừa C. sản phẩm a dạng D. LAC khác LACmin
Câu 47. Trong mô hình Cournot, mỗi hãng giả sử rằng:
A. ối thủ sẽ giảm giá theo, nhưng sẽ không tăng giá theo B.
ối thủ sẽ thay ổi giá theo
C. giá của ối thủ cố ịnh
D. sản lượng của ối thủ là cố ịnh
Câu 48. ……. cho thấy số lượng mà một hãng ịnh sản xuất là một hàm số của số lượng mà nó nghĩ ối thủ sẽ sản xuất
A. ường hợp ồng B. ường cầu
C. ường phản ứng D. cân bằng Nash
Câu 49. Trong thị trường ộc quyền nhóm, khi các hãng liên minh với nhau, trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, thì:
A. giá và sản lượng không thay ổi B. giá thị trường sẽ tăng, sản lượng sẽ tăng C. giá thị trường sẽ giảm, sản lượng sẽ tăng
D. giá thị trường tăng, sản lượng không thay ổi Câu 50. Khi các doanh nghiệp cạnh
tranh ộc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn, thì mỗi doanh nghiệp sẽ hoạt ộng với quy mô sản xuất:
A. nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
B. lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu C. tối ưu D. tất cả ều sai
Câu 51. Do các doanh nghiệp ộc quyền phụ thuộc lẫn nhau nên:
A. ường cầu thị trường có thể thiết lập dễ dàng nhưng rất khó thiết lập ường cầu của từng doanh nghiệp
B. ường cầu của mỗi doanh nghiệp thường nhanh chóng thay ổi
C. ường cầu của mỗi doanh nghiệp ược xác ịnh bằng các lấy lượng cầu của thị trường trừ i số lượng cung
ứng của các ối thủ ở mỗi mức giá D. tất cả ều úng
Sử dụng dữ liệu sau ể trả lời câu hỏi 52 và 53
Trong một thị trường ộc quyền nhóm ang áp dụng mô hình ường cầu gãy: Q= 700 -100P (Q≤ 200) và Q=
440 -48P (Q >200). Chi phí trung bình và chi phí biên không thay ổi AC=MC=2.
Câu 52. Sản lượng và giá tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường trên là:
A. 172 và 5,58 B. 250 và 4,5 C. 200 và 5 D. tất cả ều sai
Câu 53. Giả sử MC tăng lên 3. Giá tối a hóa lợi nhuận sẽ là A. 6,58 B. 4,5 C. 5 D. tất cả ều sai
Câu 54. Các doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có thế lực thị trường là do
A. ường cầu ối với doanh nghiệp dốc xuống về bên phải B. mỗi
doanh nghiệp ộc quyền về sản phẩm khác biệt của mình
C. có nhóm khách hàng trung thành với mỗi sản phẩm khác biệt
D. tất cả ều úng
Câu 55. Duy trì sự hợp tác lâu dài giữa các doanh nghiệp ộc quyền nhóm rất khó thực hiện bởi vì
A. số lượng doanh nghiệp tương ối nhiều
B. mâu thuẫn về lợi ích giữa các doanh nghiệp
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 53 ) lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. sự giảm sát lỏng lẻo các doanh nghiệp D. B và C ều úng
Câu 56. Khi thị trường cạnh tranh ộc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn
A. giá bán bằng chi phí trung bình dài hạn
B. lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp bằng không
C. các doanh nghiệp thiết lập quy mô sản xuất nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
D. tất cả ều úng A.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 54 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỀ ÔN TẬP
Câu 1. Thị trường chỉ ổn ịnh khi:
A. Lượng cung bằng lượng cầu.
B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Cung bằng cầu.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
Câu 2. Nếu cung của nho giảm và cầu của nho tăng thì giá nho trên thị trường sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. cả A, B, C
Câu 3. Giá nho tăng là do:
A. Lượng cung của nho tăng.
B. Lượng cầu của nho giảm.
C. Cung của nho giảm.
D. Cầu của nho giảm.
Câu 4. Giá gạo tăng ã làm cho:
A. Lượng cung của gạo giảm.
B. Cung của gạo tăng.
C. Cầu của gạo giảm.
D. Lượng cầu của gạo giảm.
Câu 5. Người tiêu dùng chỉ sẳn lòng mua hàng khi:
A. Giá trên thị trường lớn hơn lợi ích biên.
B. Giá trên thị trường nhỏ hơn lợi ích biên.
C. Giá trên thị trường bằng với lợi ích biên
D. Câu b và c ều úng.
Câu 6. Nếu doanh nghiệp ang bán sản phẩm của mình trong khu vực giá có cầu ở trạng thái co giãn, ể tăng
doanh thu, doanh nghiệp phải: A. Tăng giá B. Giảm giá
C. Giảm sản lượng bán.
D. Tất cả ều sai.
Câu 7. Nếu cung và cầu của sản phẩm A ều tăng thì sản lượng cân bằng trên thị trường sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. cả A, B, C
Câu 8. Nguyên nhân nào sau ây làm cho cung của cam tăng? A. Giá cam tăng.
B. Giá phân bón giảm.
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
D. Thông tin cho biết ăn cam có lợi cho sức khỏe. Cho biết
hàm số cầu và hàm số cung của thị truòng là: P = 20 - Q và P = 2Q + 2 Câu 9. Mức giá và sản lượng
cân bằng của thị trường là: A. 14 và 6 B. 6 và 14 C. 5 và 12 D. 12 và 5
Câu 10. Nếu giá trên thị trường là 12, thị trường sẽ xuất hiện tình trạng: A. Thiếu 3 B. Thừa 3 C. Thừa 18
D. Tất cả ều sai.
Câu 11. Nếu người tiêu dùng tiêu dùng tối a 8 ơn vị sản lượng thì tổng lợi ích họ nhận ược là: TU=……
Câu 12. Nếu giá trên thị trường là 15, người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng? A. 5 B. 8 C. 12
D. Tất cả ều sai.
Câu 13. Nếu giá trên thị trường là 18, người bán sẽ cung ứng tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng? A. 2 B. 8 C.16
D. Tất cả ều sai.
Câu 14. Hãy tính thặng dư tối a người tiêu dùng nhận ược nếu giá trên thị trường là 14? A. 102 B. 36 C. 18
D. Tất cả ều sai.
Câu 15. Nếu giá trên thị trường là 18, người bán sẽ bán ược tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng? A. 4 B. 7 C. 8
D. Tất cả ều sai.
Câu 16. Nếu giá trên thị trường là 10, người tiêu dùng mua ược tối a bao nhiêu ơn vị sản lượng? A. 10 B. 5 C. 4
D. Tất cả ều sai.
Câu 17. Nếu Chính phủ ánh thuế theo sản lượng vào thị trường này là 3/sp, cầu không ổi. Hãy xác ịnh mức
giá và sản lượng cân bằng của thị trường? A.. Q=5 ; P=15 B. Q=7 ; P=13 C. Q=5 ; P=12
D. Tất cả ều sai.
Cho biết hàm tổng chi phí của doanh nghiệp: TC = Q2 + 5Q + 5000
Câu 18. Nếu doanh nghiệp sản xuất 100 ơn vị sản lượng thì ịnh phí bình quân là bao nhiêu?
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 55 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A. 10 B. 50 C. 100
D. Tất cả ều sai.
Câu 19. Nếu doanh nghiệp sản xuất 55 ơn vị sản lượng thì biên phí (MC) là bao nhiêu? A. 60 B. 115 C. 110
D. Tất cả ều sai.
Câu 20. Nếu doanh nghiệp sản xuất 50 ơn vị sản lượng thì tổng biến phí là bao nhiêu? A. 7.750 B. 5.000 C. 2.750
D. Tất cả ều sai.
Câu 21.Trong lý thuyết ẳng ích, khi giá của hàng hoá ang xét giảm xuống. Chọn một câu trả lời:
A. Đường cong bàng quan sẽ dịch chuyển.
B. Hệ số góc của ường ngân sách sẽ thay ổi.
C. Thu nhập danh nghĩa của cá nhân sẽ bị giảm i. D. Thu nhập thực tế của cá nhân sẽ giảm xuống. Câu
22. Hệ số thay thế biên (MRS) o lường. Chọn một câu trả lời:
A. Hệ số góc của ường cầu.
B. Hệ số góc của ường cong bàng quan.
C. Hệ số góc của ường ngân sách.
D. Không có ở trên.
Câu 23. Một công ty có doanh thu là 600 triệu, chi phí minh nhiên(chi phí kế toán) là 400 triệu. Chủ công
ty ã ầu tư 100 triệu vào công ty này. Số tiền này thay vì ầu tư vào công ty có thể ược em gửi ngân hàng với
lãi suất là 20%/năm. Vậy lợi nhuận kế toán của công ty là:
A. 200 triệu B. 100 triệu C. 400 triệu D. 0 Câu 24. Đường bàng quan minh hoạ:
A. Các hoạt ộng cá nhân có thể ược kết hợp ể bày tỏ các sở thích xã hội như thế nào
B. Độ co dãn ược khai thác trong lựa chọn của cá nhân như thế nào
C. Cung và cầu ảnh hưởng ến sở thích của cá nhân như thế nào
D. Một cá nhân kết hợp tiêu dùng như thế nào ể có cùng một mức thoả mãn như nhau
Câu 25. Nhiều trường ại học mở các lớp tại chức ban êm. Điều này có thể giải thích bởi: A.
Chi phí cơ hội của việc i học của những người phải làm việc vào ban ngày là thấp hơn nếu họ i học vào ban êm B.
Các trường ại học ược tài trợ chủ yếu từ chính phủ, do ó họ không cần làm gì nhiều ể thoả mãn nhu cầu của khách hàng C.
Chi phí cơ hội của việc i học của những người phải làm việc vào ban ngày là cao hơn nếu họ i học vào ban êm D.
Chi phí cơ hội của việc i học của những người phải làm việc vào ban ngày là thấp hơn nếu họ i học cả ngày
Câu 26. Việc di chuyển dọc xuống dưới ường ngân sách liên quan ến việc dịch chuyển từ: A.
Các kết hợp có chí phí thấp hơn sang các kết hợp có chi phí cao hơn.
B. Các kết hợp có nhiều lợi ích hơn sang các kết hợp có ít lợi ích hơn.
C. Một kết hợp này giữa hai hàng hoá sang kết hợp kia của hai hàng hoá ó với cùng mức chi phí.
D. Các kết hợp có lợi ích ít hơn sang các kết hợp có nhiều lợi ích hơn.
Câu 27. Mức sản lượng có hiệu quả là mức sản lượng mà tại ó lợi ích biên bằng với chi phí biên A. Đúng B. Sai
Câu 28. Đường ngân sách là:
A. Không có ở trên B. Dốc lên.
C. Dốc xuống và không tuyến tính.
D. Dốc xuống và tuyến tính.
Câu 29. Một ường bàng quan là dốc xuống bởi vì:
A. Nếu tiêu dùng thêm 1 loại hàng hoá làm tăng tổng lợi ích thì sự giảm tiêu dùng của một hàng hoá khác sẽ
giảm cùng cùng một lượng lợi ích.
B. Đường bàng quan giống với ường cầu : có hệ số góc âm.
C. Thị hiếu tiêu dùng giảm theo thời gian nên ường bàng quan giảm xuống với hệ số góc âm.
D. Đường cầu bắt nguồn từ ường bàng quan, và mỗi ường cong có hệ số góc âm.
Câu 30. Đường cong bàng quan:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 56 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Biểu thị khối lượng của 2 loại hàng hoá mà một cá nhân có thể mua với một lượng thu nhập cố ịnh. B.
Biểu thị tất cả các kết hợp của 2 loại hàng hoá mang lại cho khách hàng cùng một mức tổng lợi ích
C. Đo lường khối lượng của 2 loại hàng hoá mà khách hàng có thể tiêu dùng.
D. Minh hoạ mối quan hệ ngược chiều giữa giá và số lượng hàng hóa ược yêu cầu.
Câu 31. Khi sản phẩm biên của lao ộng vượt quá sản phẩm trung bình của lao ộng, ường sản phẩm
trung bình của lao ộng dốc xuống dưới. A. Đúng B. Sai
Câu 32. Các ường bàng quan không cắt nhau bởi vì:
A. Người tiêu dùng thích nhiều hàng hóa hơn là ít hàng hóa B. Hệ số thay thế biên
C. Không thể có các iểm mà các ường cong cắt ngang nhau về mặt hình học
D. Người tiêu dùng có ngân sách bị hạn chế.
Câu 33. Kinh tế học là bộ môn khoa học nghiên cứu chủ yếu về:
A. Cách xã hội phân bổ và sử dụng những nguồn lực khan hiếm
B. Cách iều hành một doanh nghiệp ể thành công
C. Cách mà chính phủ sử dụng ể chuyển một hàng hoá khan hiếm thành một hàng hoá thông thường
D. Cách tạo ra tiền trên thị trường chứng khoán
Câu 34. Giả sử rằng, cầu mặt hàng thuốc insulin là kém co giãn, việc giảm số lượng cung ứng sẽ ảnh hưởng
ến doanh thu toàn bộ của mặt hàng này là như thế nào (những iều kiện khác không ổi)
A. Tổng doanh thu sẽ giảm B. Tổng doanh thu sẽ tăng C. Không thể dự oán ược D.
Tổng doanh thu không thay ổi
Câu 35. Tối ưu tiêu dùng (cân bằng tiêu dùng) diễn ra tại:
A. Điểm mà ường ngân sách cắt với ường bàng quan ở phía dưới.
B. Điểm mà hệ số góc ường bàng quan bằng với tỷ lệ về lượng cầu.
C. Điểm tiếp xúc giữa ường ngân sách và ường bàng quan.
D. Bất kỳ iểm nào giao nhau giữa ường ngân sách và ường cong bàng quan. Câu 36. Hệ số góc của ường
cong bàng quan của hàng hoá X và Y ược gọi là:
A. Tỷ lệ chuyển ổi biên.
B. Lợi ích biên của X và Y.
C. Tỷ lệ thay thế biên của X ối với Y.
D. Sản phẩm biên của X và Y.
Câu 37. Tính phi kinh tế theo quy mô có thể ược giải thích bởi:
A. Quy luật năng suất biên giảm dần
B. Giá ầu vào giảm dần C. Cầu giảm dần
D. Các khó khăn liên quan ến việc quản lý một tổ chức quy mô lớn
Câu 38. Hiệu suất không ổi theo qui mô xuất hiện nếu hãng tăng qui mô nhà máy và sử dụng thêm lao ộng
cùng một tỷ lệ , ầu ra tăng với tỷ lệ nhỏ hơn. A. Đúng B. Sai
Câu 39. Đường bàng quan lõm vào hướng gốc toạ ộ bởi vì:
A. Khi cá nhân tiêu dùng nhiều thêm một loại hàng hoá cụ thể, giá trị tăng thêm trên 1 ơn vị hàng hoá sẽ ít i.
B. Sự kết hợp nhiều hơn về số lượng của 2 loại hàng hoá hơn sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn.
C. Chúng dốc xuống, không dốc lên.
D. Lợi ích biên của hàng hoá tăng thêm là âm dưới mức tiêu dùng cụ thể.
Câu 40. Khi di chuyển dọc theo ường cầu (có dạng ường thẳng), ộ co giãn của cầu theo giá sẽ:
A. Giảm, sau ó sẽ tăng B. Giảm C. Tăng D. Không thay ổi
Câu 41. Đường bàng quan biểu thị tất cả các kết hợp của 2 loại hàng hoá mà nó thu ược:
A. Cùng mức lợi ích biên.
B. Các mức thoả mãn khác nhau.
C. Lợi ích âm hay bằng không ối với khách hàng.
D. Cùng một mức thoả mãn.
Câu 42. Độ co giãn của cầu theo giá ược ịnh nghĩa là phần trăm thay ổi của lượng cầu chia cho
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 57 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Trị tuyệt ối của sự thay ổi của giá
B. Phần trăm thay ổi của giá của hàng hoá có liên quan
C. Trị tuyệt ối của sự thay ổi của lượng cầu
D. Phần trăm thay ổi của giá
Câu 43. Thâm hụt ngân sách liên bang Hoa Kỳ năm 1993 là hơn 4000 tỷ ô la. Phát biểu này
A. Thuộc về kinh tế học thực chứng
B. Thuộc về kinh tế học chuẩn tắc
C. Không có ý nghĩa
D. Là sự lặp lại không cần thiết
Câu 44. Khi giá tăng lên 1%, lượng cung tăng lên 2 %. Điều này chỉ ra rằng:
A. Cung co giãn ơn vị B. Cung co giãn
C. Cung kém co giãn
D. CT ang hoạt ộng tốt trên thị trường
Câu 45. Trong trường hợp hiệu suất theo quy mô không ổi, yếu tố nào không thay ổi khi ầu ra tăng:
A. Mức sản lượng ầu ra
B. Tổng chi phí sản xuất C. Chi phí sản xuất bình quân D. Lợi nhuận
Câu 46. Hệ số góc của ường ngân sách bằng:
A. Tỷ lệ của thu nhập bằng tiền so với giá của hàng hoá nằm trên trục hoành.
B. Tỷ số lợi ích biên của hai loại hàng hóa
C. Tỷ lệ giữa thu nhập bằng tiền so với giá của hàng hoá nằm trên trục tung.
D. Giá tương ối của 2 loại hàng hoá (giá của một hàng hoá so với giá của hàng hoá khác).
Câu 47. Một hãng có doanh thu là 100 triệu ồng, chi phí minh nhiên (chi phí kế toán) là 80 triệu ồng và chi
phí ẩn là 20 triệu ồng. Lợi nhuận kế toán của nó là:
A. 10 triệu ồng
B. 70 triệu ồng
C. 20 triệu ồng D. 80 triệu ồng
Câu 48. Cải tiến về tình hình công nghệ trong sản xuất sẽ dẫn ến:
A. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
B. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng giảm.
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
D. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không ổi. Câu
49. Đường ngân sách là:
A. Không có ở trên.
B. Đường thẳng. C. Dốc ứng. D. Đường cong.
Câu 50. Nếu những yếu tố khác không ổi, cầu mặt hàng thuốc insulin thay ổi thì ảnh hưởng ến tổng doanh
thu mặt hàng này như thế nào
A. Không thể oán ược
B. Tổng doanh thu sẽ tăng C. Tổng doanh thu không ổi
D. Tổng doanh thu sẽ giảm
Câu 51. Mọi iểm nằm bên phải của ường ngân sách là:
A. Không mong ợi.
B. Không thể ạt ược với thu nhập hiện có.
C. Giảm lợi ích ối với các iểm nằm trong ường ngân sách.
D. Không hiệu quả với thu nhập hiện có.
Câu 52. Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu của công ty là:
A. Tối thiểu hoá chi phí
B. Tối a hoá lợi nhuận kinh tế
C. Tối a hoá doanh thu
D. Tối a hoá hiệu quả
Câu 53. Hàm sản xuất:
A. Là mối quan hệ giữa khối lượng của ầu vào ược sử dụng ể sản xuất ra hàng hoá và khối lượng hàng hoá ược sản xuất ra
B. Chính là quy luật về tỷ lệ biến ổi
C. Là mối quan hệ giữa các ầu vào và chi phí của ầu vào
D. Là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác ộng ến
Câu 54. Khi một hãng phát triển qui mô nhà máy của nó và thuê thêm lao ộng luôn dẫn ến tính kinh tế nhờ qui mô. A. Đúng B. Sai
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 58 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 55. Nếu thị trường là cạnh tranh và giá hiện tại là 30 ồng và thấp hơn mức giá cân bằng thị trường thì:
A. Thị trường cân bằng.
B. Hành ộng của người mua chưa phù hợp với hành ộng người bán.
C. Luật cung và cầu luôn úng.
D. Lượng cầu bằng với lượng cung.
Câu 56. Đường chi phí trung bình có dạng hình chữ U do ảnh hưởng của năng suất biên tăng giảm dần. A. Đúng B. Sai
Câu 57. Giả sử, bánh mỳ là hàng hoá thông thường. Các hiệu ứng thu nhập và thay thế liên quan ến sự thay
ổi về giá của bánh mỳ:
A. Luôn theo hai hướng ngược nhau.
B. Không mô tả chính xác của bất kỳ phát biểu nào trên.
C. Luôn cùng một hướng. D. Luôn có cùng qui mô.
Câu 58. Một sự gia tăng trong tiền lương làm dịch chuyển ường chi phí biên lên trên.
A. Đúng B. Sai
Câu 59. Đường chi phí biên cắt ường chi phí bình quân tại iểm có
A. Chi phí biên max
B. Chi phí bình quân min
C. Chi phí biên min
D. Chi phí bình quân tiếp tục tăng
Câu 60. Sản phẩm biên của ơn vị lao ộng thứ 2 là bao nhiêu nếu ta có Số lao ộng 0 1 2 3 4
Số sản phẩm 0 4 9 13 15 A. 4 B. 5 C. 9 D. 4.5
Câu 61. Tất cả các kết hợp hàng hoá trên ường ngân sách:
A. Cung cấp cùng mức lợi ích
B. Chi tiêu với cùng lượng tiền
C. Bao gồm các hàng hoá có cùng mức giá
D. Bao gồm các lượng bằng nhau của 2 loại hàng hoá
Câu 62. Các ường bàng quan cắt nhau khi:
A. Tổng mức thoả mãn của 2 kết hợp là bằng nhau
B. Tỷ suất thay thế biên của 2 ường cong bàng quan là bằng nhau
C. Không úng vì các ường cong bàng quan của người tiêu dùng cá nhân không bao giờ cắt nhau
D. Người tiêu dùng ược thoả mãn bởi một hàng hoá cụ thể
Câu 63. Trong ngắn hạn, các ầu vào cố ịnh của hãng không thể thay ổi. A. Đúng B. Sai Câu
64. Theo lý thuyết về ường bàng quan:
A. Các ường cong bàng quan xa với gốc toạ ộ chỉ ra sự thoả mãn cao hơn.
B. Các ường cong bàng quan giao nhau, nhưng chỉ ối với hàng hoá cấp thấp.
C. Các ường cong bàng quan gần với gốc toạ ộ biểu diễn sự thoả mãn ít hơn.
D. Tất cả các sơ ồ bàng quan ều cho mức thoả mãn như nhau.
Câu 65. Chi phí biên của ơn vị sản lượng thứ 2 là bao nhiêu với Q 0 1 2 3 4
Tổng chi phí (nghìn ồng) 100 140 170 220 300
A. 70 B. 30 C. 85 D. 35
Câu 66. Những vận ộng viên không học ại học ể theo uổi sự nghiệp thể thao chuyên nghiệp thì: A. Họ
ánh giá chưa úng mức giá trị của tấm bằng ại học
B. Họ ý thức rất rõ rằng chi phí cơ hội của việc i học ại học là rất cao
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 59 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Họ không ý thức ược chi phí cơ hội của quyết ịnh của mình
D. Họ có những quyết ịnh tồi về mặt kinh tế, vì họ không thể chơi thể thao mãi mãi
Câu 67. Tất cả chi phí là không ổi trong dài hạn A. Đúng B. Sai
Câu 68. Điều nào sau ây không phải là một bước trong việc phân tích các thay ổi về sự cân bằng? A.
Xem xét hướng dịch chuyển của các ường .
B. Quyết ịnh liệu có sự kiện nào làm dịch chuyển ường cung hay ường cầu (hay có lẽ cả 2).
C. Sử dụng biểu ồ cung và cầu ể xem sự dịch chuyển thay ổi ến iểm cân bằng như thế nào.
D. Quyết ịnh liệu chính sách của chính phủ có gây ảnh hưởng lên sự dịch chuyển.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI CUỐI KỲ KINH TẾ VI MÔ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
Thời gian làm bài: 75 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC – 2017- Chưa có đáp án chuẩn
Lưu ý: Khoanh tròn phương án trả lời úng nhất trong các phương án A, B, C hoặc D.
Câu 1: Đào bán 500 cái bành bò với giá 1.500 /cái. Chi phí kinh tế ể sản xuất 500 cái bánh bò là 600.000 .
Lợi nhuận kinh tế của Đào là: A. 100.000 B. 250.000 C.500.000 D. 1.000.000
Câu 2: Hai ường nào tiếp xúc với nhau khi doanh nghiệp cạnh tranh mang tính ộc quyền có lợi nhuận kinh tế bằng 0?
A. Đường cầu và ường chi phí biến ổi trung bình
B. Đường cầu và ường tổng chi phí trung bình
C. Đường doanh thu biên và ường chi phí biến ổi trung bình D.
Đường doanh thu biên và ường tổng chi phí trung bình
Câu 3: Môt hãng cạnh tranh hoàn toàn có ường cung sản phẩm trong ngắn hạn là Q=0.5(P-1) và tổng chi phí
cố ịnh TFC=100. Hàm tổng chi phí của hãng là: A. 2Q2+2Q+100 B. 2Q2+0.5Q+100 C. 2Q2+Q+100 D. 2Q2+3Q+100
Câu 4: Trong thị trường cạnh tranh ường cầu thị trường là ường: A. Thẳng ứng B. Nằm ngang C. Dốc lên D. Dốc xuống
Câu 5: Kiểm soát giá:
A. Luôn luôn tạo ra kết quả công bằng
B. Có thể tạo ra sự bất bình ẳng cho mọi người
C. Luôn luôn tạo ra kết quả hiệu quả D. Luôn luôn tạo ra kết quả hiệu quả và công bằng Câu 6: Một doanh
nghiệp có chi phí cố ịnh của năm ầu tiên hoạt ộng là $200. Khi ó doanh nghiệp sản xuất 99 ơn vị sản phẩm,
tổng chi phí của nó là $4.400. Chi phí biên của việc sản xuất ơn vị sản phẩm thứ 100 là $700. Vậy tổng chi
phí của 100 ơn vị sản phẩm là: A. $900 B. $4.200 C. $4.700 D. $4.900
Đọc dữ liệu và trả lời câu 7 và câu 8
Một người tiêu dùng có hàm hữu dụng TU(X,Y)=X0.5Y0.5. Với X là hamburger ược biểu diễn trên trục hoành
và Y là nước ngọt ược biểu diễn trên trục tung. Câu 7: Xác ịnh tỉ lệ thay thế biên MRSXY: A. MRSXY= –Y/X B. MRSXY= –X/Y C. MRSXY = –XY D. MRSXY = ∞
Câu 8: Nếu giá của X và Y lần lượt là 4 và 8 thì MRS tại iểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu là bao nhiêu? A. MRSXY= –2 B. MRSXY= –1.2 C. MRSXY = –32
D. Không ủ dữ liệu
Câu 9: Phát biểu nào sau ây có tính chuẩn tắc:
A. Nếu giá của một hàng hóa tăng thì mức sẵn lòng mua của người tiêu dùng ối với hàng hóa ó tăng B.
Người giàu hạnh phúc hơn người nghèo
C. Nếu tiết kiệm quốc gia tăng thì tăng trưởng kinh tế cũng tăng
D. Việc tháo gỡ các rào cản thương mại sẽ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống Câu 10: Rổ hàng
hóa trong hình dưới ây là rổ hàng hóa mà tại ó:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 60 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Y U 2
U 0 U 1 X
A. MUX/PX=MUY/PX B. MUX/PX>MUY/PY C. MUX/PXD. MUX/PY=MUY/PX
Câu 11: Gả ịnh rằng cầu về mì ống là không co giãn và cung về mì ống là co giãn, cầu về thuốc lá là không
co giãn và cung về thuốc lá là co giãn. Nếu thuế ánh lên người bán ở cả 2 loại hàng hóa này thì: A. Gánh
nặng thuế ở 2 loại hàng hóa này là người mua chịu nhiều hơn người bán
B. Gánh nặng thuế mì ống mà người bán chịu sẽ lớn hơn người mua chịu, gánh nặng thuế thuốc là mà người
mua chịu sẽ lớn hơn người bán chịu
C. Gánh nặng thuế mì ống mà người mua chịu sẽ lớn hơn người bán chịu, gánh nặng thuế thuốc là mà người
bán chịu sẽ lớn hơn người mua chịu
D. Gánh nặng thuế ở 2 loại hàng hóa này là người bán chịu nhiều hơn người mua Câu 12: Nếu chi phí biên ang tăng:
A. Chi phí biến ổi trung bình chắc chắn ang giảm B. Chi phí cố ịnh trung bình chắc chắn ang tăng C.
Sản phẩm biên chắc chắn là ang giảm
D. Sản phẩm biên chắc chắn là ang tăng Câu 13: Nhận ịnh âu
là nguyên nhân dẫn ến tính kinh tế quy mô:
I. Tính không thể chia nhỏ trong quá trình sản xuất II. Chuyên môn hóa
III. Sự thay thế gần gũi các yếu tố ầu vào
IV. Doanh nghiệp sở hữu nguồn lực ặc biệt A. I, IV B. IV C. I, II, III D. I, II, III, IV
Câu 14: Độ dốc của ường cong trong hình bên dưới có ặc iểm như thế nào?
A. Bằng 0 khi Y ạt cực ại
B. Bằng 0 khi X ạt cực ại
C. Âm rồi dương khi X tăng
D. Dương rồi âm khi Y tăng
Câu 15: Độ dốc của ường cong trong hình bên dưới có ặc iểm như thế nào?
A. Dương và tăng dần
B. Dương và giảm dần
C. Âm và tăng dần
D. Âm và giảm dần
Câu 16: So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo hay cạnh trang mang tính ộc quyền,
sản lượng của thị trường ộc quyền nhóm trong dài hạn:
A. Là thấp hơn và bán ược ở mức giá thấp hơn
B. Là tương ương, bán ược ở
mức giá cao hơn C. Là thấp hơn và bán ược ở mức giá cao hơn D. Là cao hơn và bán ược ở mức giá cao
hơn Câu 17: Đường cung dài hạn của ngành cạnh tranh:
A. Nhận ược bằng cách cộng theo chiều ngang các ường chi phí biên ngắn hạn của các công ty
B. Nhận ược bằng cách cộng theo chiều ngang các ường chi phí trung bình ngắn hạn của các công ty C.
ường chi phí trung bình dài hạn của ngành
D. Là ường chi phí cố ịnh trung bình của ngành Câu
18: Đối với hàng hóa lâu bền, ví dụ như xe máy và máy tính cá nhân, thì:
A. Giá tăng doanh thu sẽ giảm
B. Độ co giãn của cầu theo giá là nhỏ
C. Độ co giãn của cầu cầu theo giá trong ngắn han nhỏ hơn trong dài hạn
D. Độ co giãn của cầu theo giá không ổi theo thời gian
Câu 19: Rào cản nào dưới ây là cản trở tự nhiên ối với hãng mới muốn gia nhập thị trường? A. Bằng phát minh
B. Tính kinh tế theo qui mô
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 61 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM C. Bản quyền
D. Qui ịnh của chính phủ
Câu 20: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20% (các yếu tố khác không ổi) làm cầu hàng hóa X tăng
30%. Vậy X là: Hàng xa xỉ (i); Hàng thiết yếu (ii); Hàng thông thường (iii) A. Chỉ có ii B. Chỉ có i và ii C. Cả i, ii và iii
D. Chỉ có ii và iii
Câu 21: Đối với doanh nghiệp cạnh tranh và nhằm mục tiêu tối a hóa lợi nhuận, ường cầu lao ộng là:
A. Đường chi phí biên
B. Đường doanh thu lao ộng biên
C. Đường biểu diễn hàm sản xuất
D. Đường biểu diễn hàm lợi nhuận
Câu 22: Giá bìa Hà Nội là 12.000 /chai trên thị trường. Sau khi nhà nước tăng thuế tiêu thụ ặc biệt ối với
rượu bia thì giá bia HN trên thị trường lúc này là 14000 /chai. Chênh lệch giá bia 2000 /chai là phần thuế:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 62 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A. Người bán chịu B. Người mua chịu
C. Cả người mua và người bán cùng chịu D. Số thuế chính phủ ánh trên mỗi chai bia Câu 23: Lựa chọn nào sau ây là úng?
A. Đường nằm ngang có ộ dốc không xác ịnh, ường thằng ứng có ộ dốc bằng 0 B. Đường
nằm ngang có ộ dốc bằng 1, ường thẳng ứng có ộ dốc bằng -1
C. Đường nằm ngang có ộ dốc bằng 0, ường thẳng ứng có ộ dốc không xác ịnh
D. Đường nằm ngang có ộ dốc bằng -1, ường thẳng ứng có ộ dốc bằng 1
Câu 24: Chi phí biến ổi trung bình ể sản xuất 200 ôi dép lào là 3. Tại mức sản lượng này, chi phí biến ổi trung
bình ạt cực tiểu. Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Chi phí biên của ôi dép lào thứ 200 là 3
B. Chi biến cố ịnh trung bình ạt cực tiểu tại mức sản lượng nhỏ hơn 200 ôi dép lào
C. Tổng chi phí trung bình ạt cực tiểu tại mức cân bằng lớn hơn 200 ôi dép lào D. Tổng chi phí của việc sản xuất 200 ôi dép lào là 600
Câu 25: Một người tiêu dùng không những tiêu hết thu nhập của mình mà còn vay thêm ể chi tiêu, nghĩa là:
A. Đang tiêu dùng rổ hàng hóa nằm phía bên ngoài ngân sách
B. Đang tiêu dùng rổ hàng hóa nằm phí bên trong ường ngân sách
C. Đang tiêu dùng rổ hàng hóa nằm trên ường ngân sách tại iểm tiếp xúc với ường ngân sách
D. Đang tiêu dùng rổ hàng hóa nằm trên ường ngân sách tại iểm cắt một trong hai trục tọa ộ. Câu 26: Đối với doanh
nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, quyết ịnh nào sau ây không hợp lí?
A. Chủ ộng kết hợp các yếu tố sao cho TCmin
B. Thay ổi sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận C. Tăng giá bán
D. Đóng cửa khi MCCâu 27: Khi doanh nghiệp ộc quyền áp dụng phân biệt giá cấp 1, ường MR:
A. Là ường cung của của doanh nghiệp
B. Nằm dưới ường cầu thị trường
C. Là ường cầu thị trường
D. Nằm trên ường cầu thị trường
Câu 28: Lựa chọn nào sau ây không úng về thị trường ộc quyền nhóm?
A. Chỉ có một số ít doanh nghiệp thống lĩnh thị trường B. Tồn tại rào cản gia nhập thị trường
C. Lợi nhuận kinh tế là a số dương trong dài hạn
D. Không có sản phẩm thay thế gần
Câu 29: Đường tổng doanh thu của 1 doanh nghiệp trong thị trường ộc quyền ược biểu diễn như hình vẽ:
Giả ịnh tất cả các loại chi phí ngắn hạn của doanh nghiệp ều là những số
dương, ể tối a hóa lợi nhận hay tối thiểu hóa thua lỗ, doanh nghiệp
T ng doanh thu
nên: Doanh thu
A. Sản xuất ít hơn 1.500 sản phẩm
B. Sản xuất úng 1.500 sản phẩm
C. Sản xuất trong khoảng 1.500 ến 3.000 sản phẩm
D. Sản xuất 3.000 sản phẩm.
Câu 30: Trong sơ ồ chu chuyển của nền kinh tế: 1.500 3.000 Sản lượng
A. Thu nhập từ yếu tố sản xuất lưu chuyển từ doanh nghiệp ến hộ gia ình B.
Hàng hóa, dịch vụ lưu chuyển từ hộ gia ình ến doanh nghiệp C. Yếu tố sản xuất
lưu chuyển từ chính phủ ến doanh nghiệp
D. Chi tiêu cho hàng hóa, dịch vụ lưu chuyển từ doanh nghiệp ến hộ gia ình Câu 31: Khi
chính phủ giảm thuế theo sản lượng cho mặt hàng X thì:
A. Giá và lượng cân bằng ều giảm
B. Giá cân băng giảm, sản lượng cân bằng không ổi
C. Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng ều tăng
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 63 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 32: Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 120, nếu giá thị trường
giảm xuống thì tổng chi tiêu của người tiêu dùng : Giảm xuống (i); Không thay ổi (ii); Tăng lên (iii) A. Chỉ có i úng B. Chỉ có ii úng C. Chỉ có iii úng
D. Cả i, ii và iii ều sai
Câu 33: Đường ngân sách mô tả:
A. Các mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho hàng hóa mà họ tiêu dùng
B. Thu nhập của người tiêu dùng
C. Các rổ hàng hóa tiêu dùng mà người tiêu dùng có khả năng mua
D. Các rổ hàng hóa tiêu dùng mang lại cho người tiêu dùng ộ thỏa dụng như nhau
Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp A ang bị lỗ 200 tỉ ồng, doanh thu biên của doanh nghiệp là 30 tỉ và chi phí
biên là 50 tỉ. Là cố vấn cho doanh nghiệp, bạn sẽ khuyên doanh nghiệp nên: A. Đóng cửa
B. Mở rộng sản xuất và cắt giảm giá bán
C. Mở rộng sản xuất và tăng giá bán
D. Cắt giảm sản xuất và tăng giá bán Câu 35:Thị trường ộc
quyền và thị trường cạnh tranh hoàn hảo có ặc iểm chung là:
A. Các sản phẩm ược phân biệt
B. Cùng sử dụng quy tắc Max lợi nhuận MR=MC
C. Có nhiều người mua và bán tiềm năng D. Đường cầu hoàn toàn co giãn Câu 36: Sử dụng thông
tin ược cung cấp bên dưới ể trả lời câu hỏi: S S LTC LA O Q O Q
Nếu doanh nghiệp có hàm chi phí dài hạn như hình trên, ta có thể kết luận
A. Doanh nghiệp có tính kinh tế vi mô
B. Doanh nghiệp không có tính kinh tế vi mô
C. Doanh nghiệp có hiệu suất ko ổi theo quy mô D. Không thể kết luận ược với thông tin ó Câu 37: Lựa chọn
nào sau ây là tính chất của ường cong bàng quan?
A. Đường cong bàng quan thường cắt nhau
B. Đường bàng quan dốc xuống, là ường thẳng
C. Đường bàng quan có ộ dốc dương
D. Đường bàng quan có ộ dốc giảm dần
Câu 38: Ví dụ nào sau ây thuộc cấu trúc thị trường cạnh tranh mang tính ộc quyền?
A. Banh tennis và vợt tennis
B. Lúa gạo và bắp
C. Quán ăn và quán cà phê
D. Vận tải hành khách bằng ường sắt.
Câu 39: Người mua chịu gánh nặng thuế lớn hơn khi:
A. Cầu là co giãn hơn cung
B. Cung là co giãn hơn cầu
C. Thuế ánh lên người bán
D. Thuế ánh lên người mua
Câu 40: Jim từ bỏ công việc trước ây của anh ta là một giám ốc kinh doanh ể mở công ty dịch vụ tư vấn. Trước ây
Jim kiếm ược $70.000/năm nhưng bây giờ anh ta tự trả cho minh là $25.000/năm khi kinh doanh dịch vụ tư vấn.
Chi phí kinh tế của thời gian mà Jim bỏ ra ể kinh doanh dịch vụ tư vấn là: A. $25.000 B. $70.000 C. 0 D. $45.000
Câu 41: Nếu giá sản phẩm là 10 ở iểm trên ường cầu ộ co giãn là -2.5 thì doanh thu biên của nhà ộc quyền bằng: A. 5 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 42: Cung của iện thoại di ộng thay ổi là do:
A. Giá của iện thoại giảm xuống
B. Công nghệ sản xuất thay ổi C. Dân chúng thích sử dụng iện thoại
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng Câu 43: Giả sử TFC của nhà ộc quyền tăng gấp ôi. Điều này
dẫn ến: A. Tăng gấp ôi mức giá tối a hóa lợi nhuận của nhà ộc quyền
B. Lợi nhuận giảm i một nửa so với mức nhà ộc quyền nhận ược trước khi chi phí tăng
C. Đóng cửa sản xuất nếu giá không thay ổi tương ương
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 64 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A.
D. Không có sự thay ổi mức giá tối a hóa lợi nhuận, nếu ộc quyền tiếp tục sản xuất Câu 44: Yếu tố sản xuất
nào sau ây ược xem là vốn của một trạm xăng?
i. Bồn chứa xăng và máy bơm xăng ii. Nhân viên bơm xăng
iii. Lô ất mà trạm xăng ang sử dụng Chỉ có i B. Chỉ có iii C. i và iii D. i và ii
Câu 45: Xét thị trường ộc quyền nhóm khi số lượng doanh nghiệp trong thị trường tăng lên thì: A. Mỗi
doanh nghiệp sẽ quan tâm nhiều hơn ến tác ộng của họ lên giá thị trường
B. Mỗi doanh nghiệp sẽ quan tâm nhiều hơn ến quyết ịnh của ối thủ trên thị trường
C. Tổng sản lượng của các doanh nghiệp sẽ tiến gần ến mức sản lượng hiệu quả của xã hội
D. Các doanh nghiệp trong thị trường càng có thêm thế lực thị trường và có lợi nhuận cao hơn
Câu 46: Lựa chọn nào sau ây là ặc iểm của doanh nghiệp cạnh tranh mang tính ộc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn A. P>MR và P=MC
B. Đường ATC nằm phía trên ường cầu và MR=MC
C. P>MC và ường ATC tiếp xúc ường cầu
D. PCâu 47: Nếu ộ co giãn của cung theo giá là 1,5 và giá tăng làm lượng vung tăng 3%, khi ó mức tăng của giá có thể là: A. 0,2% B. 0,5% C. 2% D. 0,5%
Câu 48: Trong ngắn hạn, lượng cung của một hàng hóa là:
A. Không thể, hoặc gần như không thể o lường ược
B. Không phản ứng nhiều trước sự thay ổi của giá
C. Được xác ịnh bởi lượng cầu của hàng hóa
D. Được xác ịnh bởi yếu tố tâm lí và các yếu tố phi kinh tế
Câu 49: Với ường ồng lượng nhu hình bên dưới, ta có thể nói rằng:
A. Doanh nghiệp thích sử dụng lao ộng hơn vốn B. Doanh nghiệp
thích sự dụng vốn hơn lao ộng
C. Doanh nghiệp chỉ thích dùng vốn
D. Doanh nghiệp chỉ thích dùng lao ộng
Câu 50: Trong dài hạn, một doanh nghiệp sản xuất và bán máy tính có thể lựa chọn:
A. Thuê bao nhiêu cong nhân
B. Quy mô sản xuất của nhà máy
C. Đường tổng cầu chi phí trung bình ngắn hạn nào ược sử dụng
D. Tất cả ều úng
Câu 51: Thị trường cạnh tranh mang tính ộc quyền là cấu trúc thị trường A.
Hiệu quả vì lợi nhuạn kinh tế trong dài hạn bằng 0 B. Hiệu quả vì mỗi
doanh nghiệp sản xuất ở qui mô hiệu quả.
C. Không hiệu quả vì tồn tại tổn thất vô ích.
D. Không hiệu quả vì lợi nhuận kinh tế trong dài hạn bằng 0. Câu 52: Nhận ịnh úng sai cho các phát biểu sau:
i. Chi phí biên của doanh nghiệp không phụ thuộc vào chi phí cố ịnh. ii. Khi sản lượng tăng, sự khác
biệt giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biên trung bình giảm i A. i úng và ii sai B. i và ii ều sai C. i và ii ều úng D. i sai và ii úng
Câu 53: Khi ngoại tác xuất hiện trên thị trường, hiệu quả kinh tế sẽ ược cải thiện bởi:
A. Sự tăng cường quyền sở hữu
B. Sự tăng cường tính cạnh tranh
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 65 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Sự tham gia của các chủ thể có ẩy ủ thông tin về thị trường D. Sự can
thiệp hiệu quả của chính phủ
Câu 54: Cân bằng dài hạn ối với một thị trường cạnh tranh hoàn hảo xảy ra khi A. P=LAC=MC
B. MRC. P=MRD. P>MC=LAC
Câu 55: Nếu giá của bánh mì bằng $0 thì ường giới hạn ngân sách chi cho hai hàng hóa bánh mì (ặt trên trục giá)
và phở (ặt trên trục hoành) sẽ:
A. Có ộ dốc bằng ∞
B. Trùng với trục tung
C. Trùng với trục hoành D. Nằm ngang
Câu 56: Độ dốc của dường ồng phí là -1.3 (trục tung biểu thị số lượng vốn và trục hoành biểu thị số lượng
lao ộng) có nghĩa là:
A. Giá thuê vốn ắt gấp 3 lần giá thuê lao ộn
B. Giá thuê lao ộng ắt gấp 3 lần giá thuê vốn
C. Năng suất biên của lao ộng chỉ bằng 1.3 năng suất biên của vốn
D. Sử dụng thêm 1 ơn vị vốn phải hi sinh 1.3 ơn vị lao ộng
Câu 57: Khi chính phủ quy dịnh giá sàn thấp hơn giá cân bằng trên thị trường thì:
A. Hàng hóa khan hiếm
B. Hàng hóa thiếu hụt
C. Thị trường cần bằng
D. Dư thừa hàng hóa
Câu 58: Sản lương tối a mà một hãng có thẻ sản xuất với một phối hợp các yếu tố ầu vào cho trước ược xác ịnh bởi:
A. Sản lượng biên của vốn và lao ộng B. Hàm chi phí C. Hàm sản xuất
D. Nhu cầu của thị trường
Câu 59: Giả sử sản phẩm X có hàm số cung cầu như sau: QD= 180 - 3P, QS= 30 + 2P, nếu chính phủ ánh thuế vào
sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78, thì số tiền thuế ánh vào sản phẩm là: A. 3 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 60: Độ dốc của ường thẳng i qua hai iểm (15;10) và (7;30) bằng: A. -5/2 B. -2.5 C. 2.5 D. 5/2
Câu 61: Chi phí biên cho chúng ta biết:
A. Gá trị của tất cả nguồn lực ược sử dụng trong quá trình sản xuất
B. Phần lãi tăng do mức bán giá sản phẩm không ổi
C. Một lượng dược tạo ra bởi tổng sự gia tăng của tổng sản lượng khi lao ộng tăng 1 ơn vị D. Một lượng dược tạo
ra bởi tổng sự gia tăng của tổng chi phí khi sản lượng tăng 1 ơn vị
Câu 62: Trong dài hạn doanh nghiệp A có tổng chi phí là $900 tại mức sản lượng là 30 ơn vị và S1.200 khi sản
lượng là 40 ơn vị. Doanh nghiệp A ang có:
A. Tính kinh tế vì quy mô vì tổng chi phí trung bình không ổi khi sản lượng tăng B. Sản
lượng không ổi theo quy mô vì tổng chi phí trung bình không ổi khi sản lượng tăng
C. Tính phi kinh tế vì quy mô vì tổng chi phí tăng khi sản lượng tăng D.
Tính phi kinh tế vì quy mô vì tổng chi phí trung bình tăng khi sản lượng tăng
Câu 63: Quảng cáo là không cần thiết trong loại thị trường nào?
A. Cạnh tranh ộc quyền
B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Độc quyền hoàn toàn
D. Độc quyền nhóm Câu 64: Cho ồ thị cung cầu như sau:
Dựa vào ồ thị bên hãy cho biết, sau khi nhà nước ánh thuế 4/sản phẩm, mức giá người tiêu dùng phải trả và mức giá
người sản xuất nhận ược lần lượt là bao nhiêu: A. 7 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 2 D. 6 và 3
Câu 65: Khi doanh nghiệp mới gia nhập thị trường cạnh tranh mang tính ộc quyền, ường cầu ứng trước mỗi doanh
nghiệp trong thị trường sẽ:
A. Dịch chuyển sang trái
B. Dịch chuyển sang phải
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 66 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A.
C. Dịch chuyển theo một hướng nào ó mà chúng ta cần thêm thông tin ể xác ịnh D. Không
dịch chuyển mà ường cung của họ sẽ dịch chuyển
Câu 66: Để biểu diễn thông tin về hai biến cùng một lúc, các nhà kinh tế học sử dụng:
A. Biểu ồ cột B. Biểu ồ trong
C. Đồ thị chuỗi hời gian
D. Đồ thị phân tán
Câu 67: Rose dạy àn Piano với giá $20 giờ. Cô cũng trồng hoa và bán ra chợ Đà Lạt. Mỗi ngày, cô ta dành 5 giờ
ể gieo trồng những hạt giống hoa trị giá $50 và khi những hạt giống này phát triển thành hoa, chúng ược em ra chợ
à lạt bán với giá $150. Phát biểu nào sau ây là úng về lợi nhận từ việc bán hoa của Rose:
Lợi nhuận kế toán của Rose là $100 và lợi nhuận kinh tế cũng là $100
B. Lợi nhuận kế toán của Rose là $100 và lợi nhuận kinh tế là $0
C. Lợi nhuận kế toán của Rose là $0 và lợi nhuận kinh tế cũng là $100
D. Lợi nhuận kế toán của Rose là $0 và lợi nhuận kinh tế cũng là $-100
Câu 68: Lựa chọn nào sau ây có thể giải thích sự thay ổi của ường ngân sách từ A sang B?
A. Thu nhập giảm và giá X giảm
B. Thu nhập giảm và giá X tăng
C. Thu nhập tăng và giá X giam
D. Thu nhập tăng và giá X tăng
Câu 69: Giả sử sản phẩm X có hàm số cung cầu như sau:
QD=180-3P, QS=30+2P, nếu chính phủ ánh thuế vào sản
phẩm ở mức 10 sp, thì giá sản phẩm trên thị trường sẽ là: A. P=24 B. P=30 C. P=34 D. P=40
Câu 70: Cho bảng số liệu sau: Đường cung A Đường cung B Đường cung C Giá 1 2 1 3 2 5 Lượng cung 500 600 600 900 400 700
Dựa vào bảng số liệu trên ây, hãy cho biết ường cung nào ít co giãn nhất: A. Đường cung A B. Đường cung B C. Đường cung C
D. Không có sự khác biệt giữa 3 ường cung
Câu 71: Một doanh nghiệp ộc quyền ang sản xuất ở mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận là 50 ơn vị sản phẩm, tại
mức sản lượng này hệ số co giãn của cầu theo giá là ED=-5/2. Biết doanh nghiệp này có chi phí biên không ổi là
MC=9 ơn vị tiền tệ. Nếu hãng này theo uổi mục tiêu tối a hóa doanh thu thì sản lượng và giá cả sẽ là: A. Q=100, P=9 B. Q=50, P=15 C. Q=87.5, P=10.5 D. Q=62.5, P=67.5
Câu 72: Cung của một loại hàng hóa, dịch vụ ược xác ịnh (hình thành) bởi:
A. Những người mua hàng hóa, dịch vụ B. Chính phủ
C. Những người bán hàng hóa, dịch vụ D. Cả người mua và người bán hàng hóa, dịch vụ Câu 73: Tiệm bánh của
Chanh bán 300 bánh Tiramisu với mức giá $1. Chi phí cơ hội hiện ể sản xuất 300 cái bánh này là $250. Vậy lợi
nhuận kinh tế của tiệm bánh là: A. $35 B. $50 C. $250
D. Chưa thể xác ịnh
Câu 74: Tại iểm cân bằng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo của sản phẩm X, ED=-1.5 và ES=0.5. Chính phủ ặt
giá tối a thấp hơn giá cân bằng 10% thì thị trường sẽ:
A. Thiếu hụt 2% so với lượng cân bằng ban ầu
B. Thiếu hụt 5% so với lượng cân bằng ban ầu C. Thiếu hụt
15% so với lượng cân bằng ban ầu
D. Thiếu hụt 20% so với lượng cân bằng ban ầu Câu 75: Nhận ịnh
nào sau ây là không úng khi ường cung thị trườnG là thẳng ứng: A. Lượng cung thị trường không thay ổi khi giá thay ổi
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 67 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
B. Cung là hoàn toàn không co gian
C. Cầu thị trường tăng sẽ làm tăng giá cân bằng
D. Cầu thị trường tăng sẽ làm tăng lượng cân bằng -----HẾT-----
(Thí sinh nộp lại ề thi)
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 68 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khái niệm nào sau ây không thể lí giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) A. Cung cầu.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. C. Sự khan hiếm. D. Chi phí cơ hội
Câu 2: Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện
nay, vấn ề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
D. Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 3: Qui luật nào sau ây quyết ịnh dạng của ường giới hạn khả năng sản xuất ?
A. Qui luật năng suất biên giảm dần B. Qui luật cung C. Qui luật cầu
D. Qui luật cung - cầu
Câu 4 : Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn ề cơ bản: sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế
nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ ặc iểm:
A. Nguồn cung của nền kinh tế.
B. Đặc iểm tự nhiên
C. Tài nguyên có giới hạn.
D. Nhu cầu của xã hội
Câu 5: Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
A. Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
B. Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế ược C. Bán ra các sản
phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn D. Cả ba câu ều sai
Câu 6: Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền:
A. Là ường cầu dốc xuống từ trái sang phải B.
ường cầu thẳng ứng song song trục giá C. Là ường
cầu của toàn bộ thị trường
D. Là ường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
Câu 7: Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại iểm gãy của ường cầu, khi
doanh nghiệp có chi phí biên MC thay ổi thì:
A. Giá P tăng, sản lượng Q giảm
B. Giá P tăng, sản lượng Q không ổi
C. Giá P không ổi, sản lượng Q giảm
D. Giá P và sản lượng Q không ổi
Câu 8: Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì
các doanh nghiệp còn lại sẽ: A. Giảm giá
B. Không thay ổi giá
C. Không biết ược D. Tăng giá
Câu 9: Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp ộc quyền nhóm là:
A. Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi
B. Cạnh tranh về sản lượng
C. Cạnh tranh về giá cả D. Tất cả ều sai
Câu 10: Đặc iểm cơ bản của ngành cạnh tranh ộc quyền là:
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình B.
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau C. Cả hai câu ều sai D. Cả hai câu ều úng
Câu 11: Hàm số cầu và hàm số cung sản phẩm X lần lượt là: P = 70 - 2Q; P = 10 + 4Q. Thặng dư của người
tiêu thụ (CS) và thặng dư của nhà sản xuất (PS) là: A. CS = 150, PS = 200 B. CS = 100, PS = 200 C. CS = 200, PS =100 D. CS =150, PS =150
Câu 12: Giả sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau: Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ ánh
thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ ánh vào sản phẩm:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 69
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr) lOMoARcPSD| 36723385 A. 10 B. 3 C. 12 D. 5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 13: Chính phủ ánh thuế mặt hàng bia chai là 500 / chai ã làm cho giá tăng từ 2500 / chai lên 2700 / chai.
Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn: A. Nhiều. B. Ít
C. Co giãn hoàn toàn. D. Hoàn toàn không
Câu 14: Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt Q D = -2P+200 và QS = 2P
-40. Nếu chính phủ tăng thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích ộng số mất hay thiệt hại mà xã
hội phải chịu
) do việc ánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: A. P = 40$ B. P = 60$ C. P = 70$ D. P = 50$
Câu 15: Mặt hàng X có ộ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong iều kiện các yếu tố khác
không ổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ A. Tăng lên. B. Giảm xuống C. Không thay ổi D. Tất cả ều sai
Câu 16: Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong iều kiện các yếu tố khác không ổi. Vậy 2 sản
phẩm X và Y có mối quan hệ:
A. Thay thế cho nhau.
B. Độc lập với nhau. C. Bổ sung cho nhau. D. Tất cả ều sai
Câu 17: Giả sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản: QD = - 2P + 80, và lượng cung nông sản trong mùa
vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 vt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là: A. 850 B. 950 C. 750 D. Tất cả ều sai
Câu 18: Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm ược xác ịnh là: QD = 480.000 - 0,1P. [vt: P($/tấn), Q(tấn)
]. Sản lượng cà phê năm trước QS1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm
trước (P1) và năm nay (P2 ) trên thị trường là:
A. P1 = 2 100 000 và P2 = 2 000 000
B. P1 = 2 100 000 và P2 = 1 950 000 C. P1 = 2 000 000 và P2 = 2 100 000
D. Các câu kia ều sai
Câu 19: Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, chính phủ ánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hưởng:
A. Người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh B. P tăng C. Q giảm D. Tất cả ều sai
Câu 20: Thi trường ộc quyền hoàn toàn với ường cầu P = - Q/10 + 2000, ể ạt lợi nhuận tối a doanh nghiệp cung
ứng tại mức sản lượng: A. Q < 10.000
B. Q với iều kiện MP = MC = P C. Q = 20.000 D. Q = 10.000
Câu 21: Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ ối với doanh nghiệp trong thị trường ộc quyền hoàn toàn buộc
doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất: A. Đánh thuế không theo sản lượng.
B. Quy ịnh giá trần bằng với giao iểm giữa ường cầu và ường MC
C. Đánh thuế theo sản lượng.
D. Quy ịnh giá trần bằng với MR.
Câu 22: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có
hàm số cầu như sau: P1 = - Q/10 +120, P2 = - Q/10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường
thì giá thích hợp trên hai thị trường là: A. 109,09 và 163,63 B. 136,37 và 165 C. 110 và 165 D. Tất cả ều sai
Câu 23: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản
lượng tối a hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận: A. 10 B. 15 C. 20 D. Tất cả ều sai
Câu 24: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường có
dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp:
A. Tối a hóa sản lượng mà không bị lỗ.
B. Tối a hóa doanh thu.
C. Tối a hóa lợi nhuận D. Tất cả ều sai
Câu 25: Trong ngắn hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn, câu nào sau ây chưa thể khẳng ịnh:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 70
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr) lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Doanh thu cực ại khi MR = 0
B. Để có lợi nhuận tối a luôn cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn nhiều
C. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
D. Đường MC luôn luôn cắt AC tại ACmin
Câu 26: Doanh nghiệp ộc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình ường cầu của 2
nhóm này lần lượt là: Q1 = 100 - (2.3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ; tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp ộc quyền
TC = 30Q + 100. Để ạt mục tiêu tối a hoá lợi nhuận, và không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và
sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là: A. P = 75; Q = 60 B. P = 80; Q = 100 C. P = 90; Q = 40
D. tất cả ều sai.
Câu 27: Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
A. Tỷ lệ ánh ổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không ổi
B. Tỷ lệ ánh ổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
D. Độ dốc của ường ngân sách
Câu 28: Đường ẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt ược mức hữu dụng như nhau
B. Đạt ược mức hữu dụng giảm dần
C. Đạt ược mức hữu dụng tăng dần
D. Sử dụng hết số tiền mà mình có
Câu 29: Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I ể mua 2 loại hàng hoá X, Y với ơn giá là PX, PY và số lượng
là x, y và ạt ược lợi ích tối a có: A. MUX/PX = MUY/PY B. MRSXY = PX/PY C. MUX/ MUY = PX/PY
D. Tất cả ều úng
Câu 30: Trong giới hạn ngân sách và sở thích, ể tối a hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc:
A. Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
B. Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
C. Hữu dụng biên trên mỗi ơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
D. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
Câu 31: Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá PX = 100$/SP; PY = 200$/SP. Hữu dụng biên
của chúng là MUX = 20 vhd; MUY = 50 vhd, Để ạt tổng hữu dụng tối a Lộc nên: A. Tăng lượng Y, giảm lượng
X B. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
D. Tăng lượng X, giảm lượng Y
Câu 32: X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY = -ΔY/ΔX = - 2. Nếu PX = 3PY
thì rổ hàng người tiêu dùng mua:
A. Chỉ có hàng X B. Có cả X và Y C. Chỉ có hàng Y D. Tất cả ều sai
Câu 33: Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, iều ó chứng tỏ rằng ường cong bàng quan ( ẳng
ích) của 2 sản phẩm có dạng
A. Là ường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải
B. Mặt lồi hướng về gốc tọa ộ
C. Mặt lõm hướng về gốc tọa ộ
D. Không có câu nào úng
Câu 34: Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu ồng / tháng ể chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của
X là 20000 ồng và của Y là 50000. ường ngân sách của người này là: A. X = 5Y/2 + 100 B. Y = 2X/5 + 40
C. Cả a và b ều sai.
D. Cả a và b ều úng.
Câu 35: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn: LTC = Q2 + 64,
mức giá cân bằng dài hạn: A. 8 B. 16 C. 64 D. 32
Câu 36: Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn
và iểm óng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những iểm tương ứng với các mức sản lượng:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 71
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr) lOMoARcPSD| 36723385 Q 0 10 12 14 16 18 20 TC 80 115 130 146 168 200 250 A. Q = 10 và Q = 14 B. Q = 10 và Q = 12 C. Q = 12 và Q = 14 D. Tất cả ều sai
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 72
Downloaded by nn nmr (bagonkarradiw@outlook.kr) lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 37: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 300Q + 100.000 , Nếu giá thị
trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp: A. 160.000 B. 320.000
C. 400.000 D. Tất cả ều sai Câu 38: Đối với doanh
nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
B. Doanh thu biên bằng chi phí biên.
C. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. D. Tất cả ều sai
Câu 39: Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn
hạn: TC = 10q2 + 10q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
A. P = 2000 + 4.000 Q B. Q = 100 P - 10
C. P = (Q/10) + 10 D. Tất cả ều sai Câu 40. Đường
cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Phần ường SMC từ AVC min trở lên.
B. Phần ường SMC từ AC min trở lên.
C. Là nhánh bên phải của ường SMC. D. Tất cả ều sai
Câu 41. Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: A.
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
B. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay ổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
C. Cả a và b ều úng
D. Cả a và b ều sai
Câu 42. Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn ến tác ộng
A. Giá cả sản phẩm trên thị trường thay ổi
B. Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay ổi
C. Cả a và b ều sai
D. Cả a và b ều úng
Câu 43. Năng suất trung bình của 2 người lao ộng là 20, năng suất biên của người lao ộng thứ 3 là 17, vậy năng
suất trung bình của 3 người lao ộng là: A. 12,33 B. 18,5 C. 19 D. 14
Câu 44. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 40Q + 10.000, chi phí trung bình
ở mức sản lượng 1000 sp là: A. 1050 B. 2040 C. 1.040 D. Tất cả ều sai
Câu 45. Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: A. AFCmin B. AVCmin C. MCmin D. Các câu trên sai
Câu 46. Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến ổi.
A. Đường MPX dốc hơn ường APX
B. Đường APX dốc hơn ường MPX
C. Đường MPX có dạng parabol
D. Đường APX có dạng parabol
Câu 47. Độ dốc của ường ẳng lượng là:
A. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Cả a và b ều sai.
D. Cả a và b ều úng
Câu 48. Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của ường:
A. Chi phí trung bình dài hạn
B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn C. Chi phí trung bình ngắn hạn
D. Tất cả Tất cả ều sai
Câu 49. Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử
dụng các yếu tố ầu vào gấp ôi thì sản lượng Q sẽ:
A. Chưa ủ thông tin ể kết luận
B. Tăng lên úng 2 lần C. Tăng lên nhiều hơn
2 lần D. Tăng lên ít hơn 2 lần
Câu 50. Nếu ường ẳng lượng là ường thẳng thì:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không ổi
B. Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau.
C. Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không ổi.
D. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố ầu vào. lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 - 5Q + 100, hàm số cầu thị trường có
dạng: P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp:
A. Tối a hóa doanh thu.
B. Tối a hóa sản lượng mà không bị lỗ.
C. Tối a hóa lợi nhuận D. Tất cả ều sai
Câu 2: Doanh nghiệp ộc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình ường cầu của 2
nhóm này lần lượt là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ; tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp ộc quyền
TC = 30Q + 100. Để ạt mục tiêu tối a hoá lợi nhuận, và không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và
sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là: A. P = 75; Q = 60 B. P = 90; Q = 40 C. P = 80; Q = 100
D. Tất cả ều sai.
Câu 3: Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận nằm ở phần ường cầu A. Không co giãn B. Co giãn ít C. Co giãn ơn vị D. Co giãn nhiều
Câu 4: Trong ngắn hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn, câu nào sau ây chưa thể khẳng ịnh:
A. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
B. Để có lợi nhuận tối a luôn cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn nhiều
C. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
D. Doanh thu cực ại khi MR = 0
Câu 5: Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ ối với doanh nghiệp trong thị trường ộc quyền hoàn toàn buộc
doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất:
A. Đánh thuế theo sản lượng.
B. Quy ịnh giá trần bằng với MR.
C. Đánh thuế không theo sản lượng.
D. Quy ịnh giá trần bằng với giao iểm giữa ường cầu và ường MC. Câu 6: Phát biểu nào sau ây không úng?
A.Hệ số góc của ường doanh thu biên gấp ôi hệ số góc của ường cầu
B. Chính phủ ánh thuế lợi tức doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không ổi
C. Đường tổng doanh thu của ộc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
D. Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn tại ó P = MC
Câu 7: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 + 400Q + 3.000.000, hàm số cầu thị
trường có dạng: P = - Q/20 +2200. Nếu chính phủ ánh thuế là 150 /sp thì lợi nhuận tối a của doanh nghiệp này ạt ược là: A. 1.537.500 B. 2.400.000 C. 2.362.500 D. Tất cả ều sai
Câu 8: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng: P = - Q + 2400. Ở mức sản
lượng tối a hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận: A. 20 B. 10 C. 15 D. Tất cả ều sai
Câu 9: Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
A. Tỷ lệ ánh ổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
B. Độ dốc của ường ngân sách
C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
D. Tỷ lệ ánh ổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không ổi
Câu 10: Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y
biểu diễn ở trục tung. Khi thu nhập thay ổi, các yếu tố khác không ổi, ường thu nhập – tiêu dùng là một ường
dốc lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hoá này ối với người tiêu dùng:
A. X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cấp thấp.
B. X và Y ều là hàng hoá thông thường.
C. X và Y ều là hàng hoá cấp thấp.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 74 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
D. X là hàng hoá cấp thấp, Y là hàng hoá thông thường.
Câu 11: Đối với sản phẩm cấp thấp, tác ộng thay thế và tác ộng thu nhập:
A. Có thể cùng chiều hay ngược chiều
B. Ngược chiều nhau
C. Cùng chiều với nhau D. Tất cả ều sai
Câu 12: Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng X và Y ược thể hiện là:
A. Độ dốc của ường ẳng ích
B. Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa X và Y
C. Độ dốc của ường tổng hữu dụng
D. Độ dốc của ường ngân sách
Câu 13: Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I ể mua 2 loại hàng hoá X, Y với ơn giá là PX, PY và số lượng
là x, y và ạt ược lợi ích tối a có:
A. MUX/ MUY = PX/PY B. MRSXY = PX/PY C. MUX/PX = MUY/PY
D. Các câu trên ều úng
Câu 14: Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn ồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với PX
= 10 ngàn ồng/sp; PY = 30 ngàn ồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X
và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là: A. x = 20 và y = 60 B. x = 10 và y = 30 C. x = 30 và y = 10 D. x = 60 và y = 20
Câu 15: Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q/2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người tiêu thụ có
hàm số cầu giống nhau hoàn toàn.Vậy hàm số cầu thị trường có dạng: A. P = - Q/ 100 + 2 B. P = - 25 Q + 40 C. P = - 25 Q + 800 D. P = - Q/100 + 40
Câu 16: Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, iều ó chứng tỏ rằng ường cong bàng quan ( ẳng
ích) của 2 sản phẩm có dạng
A. Mặt lõm hướng về gốc tọa ộ
B. Là ường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải. C. Mặt lồi hướng về gốc tọa ộ.
D. Không có câu nào úng
Câu 17: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị
trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp: A. 160.000 B. 320.000 C. 400.000 D. Tất cả ều sai
Câu 18: Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến ổi tăng lên, sản
lượng của xí nghiệp sẽ A. Giảm B. Không thay ổi C. Tăng D. Tất cả ều sai
Câu 19: Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
A. Sản xuất ở mức sản lượng tại ó: P = MC
B. Sản xuất ở mức sản lượng tại ó: MR = MC
C. Ngừng sản xuất. D. Các câu trên ều có thể xảy ra Câu 20: Cho biết số liệu về
chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và iểm óng cửa sản xuất của
doanh nghiệp là những iểm tương ứng với các mức sản lượng: Q 0 10 12 14 16 18 20 TC 80 115 130 146 168 200 250 A. Q = 10 và Q = 14 B. Q = 10 và Q =12 C. Q =12 và Q = 14 D. Tất cả ều sai
Câu 21: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn: LTC = Q2 + 64,
mức giá cân bằng dài hạn: A. 64 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 22: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 + 10Q + 450, nếu giá trên thị
trường là 210 /sp. tổng lợi nhuân tối a là A. 1550 B. 1000 C. 550 D. Tất cả ều sai
Câu 23: Điều nào sau ây không phải là iều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
A. Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau.
B. Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
C. Các doanh nghiệp ở trạng thái tối a hóa lợi nhuận. D. Thặng dư sản xuất bằng 0 lOMoARcPSD| 36723385
Câu 24: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố
sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không ổi thì ường cung dài hạn của ngành sẽ: A. Nằm ngang B. Dốc lên trên
C. Thẳng ứng D. Dốc xuống dưới Câu 25: Đặc iểm cơ bản của
ngành cạnh tranh ộc quyền là: KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
B. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau C.
Cả hai câu ều sai D. Cả hai câu ều úng Câu 26: Đường cầu
của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền là:
A. Đường cầu của toàn bộ thị trường
B. Đường cầu dốc xuống từ trái sang phải C. Đường cầu thẳng ứng song song trục giá
D. Đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng Câu 27: Trong thị trường
cạnh tranh ộc quyền, tại iểm cân bằng dài hạn có:
A. Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến ường AC của nó ở mức sản lượng mà tại ó có MR=MC
B. Mỗi doanh nghiệp ều tối a hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn. C. Sẽ không có thêm sự
nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
D. Cả ba câu ều úng
Câu 28: Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì
các doanh nghiệp còn lại sẽ:
A. Không biết ược B. Tăng giá C. Giảm giá
D. Không thay ổi giá
Câu 29: Trong mô hình doanh nghiệp ộc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có
thể quyết ịnh sản lượng theo cách:
A. Cạnh tranh hoàn toàn
B. Độc quyền hoàn toàn
C. Cả a và b ều úng D. Cả a và b ều sai Câu 30:
Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh ộc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
A. LMC = SMC = MR = LAC = SAC
B. Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu)
C. Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu) D. MR = LMC =LAC
Câu 31: Khái niệm nào sau ây không thể lí giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) A.
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. B. Sự khan hiếm. C. Cung cầu. D. Chi phí cơ hội
Câu 32: Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện
nay, vấn ề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
D. Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 33: Chọn lựa tại một iểm không nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất là: A.
Không thể thực hiện ược
B. Không thể thực hiện ược hoặc thực hiện ược nhưng nền kinh tế hoạt ộng không hiệu quả
C. Thực hiện ược nhưng nền kinh tế hoạt ộng không hiệu quả D. Thực hiện ược và nền
kinh tế hoạt ộng hiệu quả
Câu 34: Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: A.
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. B. Nhà nước quản lí ngân sách.
C. Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi
D. Tất cả ều sai Câu 35: Độ dốc
của ường ẳng phí phản ánh:
A. Chi phí cơ hội của việc mua thêm một v ầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các ầu vào ã cho B. Tập
hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao ộng mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí và giá cả của các ầu vào ã cho
C. Năng suất biên giảm dần
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 76 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
D. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai ầu vào
Câu 36: Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: A. AVCmin B. MCmin C. AFCmin D. Các câu trên sai
Câu 37: Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L -2), trong ó K và L là
hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 vt, PL = 300 vt, tổng chi phí sản xuất là 15.000 vt. Vậy sản lượng tối a ạt ược: A. 576 B. 560
C. 480 D. Tất cả ều sai
Câu 38: Nếu ường ẳng lượng là ường thẳng thì:
A. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố ầu vào.
B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không ổi
C. Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không ổi.
D. Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau.
Câu 39: Độ dốc của ường ẳng lượng là:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Cả a và b ều sai.
D. Cả a và b ều úng
Câu 40: Phát biểu nào sau ây úng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
A. Doanh nghiệp có thể thay ổi quy mô sản xuất.
B. Doanh nghiệp có thể thay ổi sản lượng.
C. Thời gian ngắn hơn 1 năm.
D. Tất cả các yếu tố sản xuất ều thay ổi.
Câu 41: Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao ộng (L) , ể sản xuất một loại sản phẩm X, phối
hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn: A. K = L B. MPK/PL = MPL/PK C. MPK/PK = MPL/ PL D. MPK = MPL
Câu 42: Độ dốc của ường ẳng phí là:
A. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
C. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. D. Tất cả ều sai
Câu 43: Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000 vt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là
1200 vt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
A. Hàng thông thường. B. Hàng cấp thấp. C. Hàng xa xỉ D. Hàng thiết yếu
Câu 44: Suy thoái kinh tế toàn cầu ã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ
sự kiện này trên ồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
A. Vẽ ường cầu dịch chuyển sag phải
B. Vẽ ường cầu dịch chuyển sang trái
C. Vẽ một ường cầu có ộ dốc âm
D. Vẽ một ường cầu thẳng ứng
Câu 45: Câu phát biểu nào sau ây úng trong các câu sau ây:
A. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập ối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
B. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
C. Hệ số co giãn tại 1 iểm trên ường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
D. Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
Câu 46: Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới ây theo bạn là thích hợp nhất: A. Py = - 10 + 2Qy B. Py = 10 + 2Qy C. Py = 2Qy D. Tất cả ều sai
Câu 47: Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40. Ở mức giá P = 30, hệ số co giãn cầu theo giá sẽ là: A. Ed = - 3/4 B. Ed = - 3 C. Ed = -4/3 D. Tất cả ều sai
Câu 48: Khi giá của Y là 400 /sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 /sp thì lượng
cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không ổi, có thể kết luận X và Y là 2 sản phẩm:
A. Thay thế nhau có Exy = 0.4
B. Bổ sung nhau có Exy = 0.25
C. Thay thế nhau có Exy = 2.5
D. Bổ sung nhau có Exy = 0.4
Câu 49: Giá của ường tăng và lượng ường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do: lOMoARcPSD| 36723385
A. Mía năm nay bị mất mùa
B. Thu nhập của dân chúng tăng lên
C. Y học khuyến cáo ăn nhiều ường có hại sức khỏe. D. Tất cả ều sai
Câu 50: Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị
trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ A. Không thay ổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Tất cả ều sai KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp ộc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm
gia tăng sản lượng ể ạt lợi nhuận cao hơn sẽ dẫn ến
A. Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng
B. Giá sản phẩm sẽ giảm C. Lợi
nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm D. Cả 3 câu trên ều úng Câu 2: Doanh nghiệp
trong ngành cạnh tranh ộc quyền:
A. Chỉ ược nhập ngành, nhưng không ược xuất ngành
B. Hoàn toàn không thể nhập và xuất ngành
C. Chỉ ược xuất ngành, nhưng không ược nhập ngành
D. Có sự tự do nhập và xuất ngành
Câu 3: Trong thị trường cạnh tranh ộc quyền, tại iểm cân bằng dài hạn có:
A. Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến ường AC của nó ở mức sản lượng mà tại ó có MR = MC
B. Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa C. Mỗi doanh nghiệp ều tối a hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
D. Cả ba câu ều úng
Câu 4: Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
A. Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế ược B.
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
C. Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau D. Cả ba câu ều sai
Câu 5: Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng A. AC = MC B. P = MC C. MR = MC D. AR = MC
Câu 6: Đặc iểm cơ bản của ngành cạnh tranh ộc quyền là:
A. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
B. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
C. Cả hai câu ều sai D. Cả hai câu ều úng
Câu 7: Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn ồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với PX
= 10 ngàn ồng/sp; PY = 30 ngàn ồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X và
Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hữu dụng là: A. TU(x,y) = 2400 B. TU(x,y) = 1200 C. TU(x,y) = 600 D. TU(x,y) = 300
Câu 8: Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
A. Thu nhập và giá sản phẩm ều thay ổi
B. Chỉ có giá 1 sản phẩm thay ổi
C. Chỉ có thu nhập thay ổi D. Tất cả ều sai
Câu 9: Tìm câu sai trong các câu dưới ây:
A. Đường ẳng ích ( ường cong bàng quan) thể hiện các phối hợp khác nhau về 2 loại hàng hoá cùng mang lại
một mức thoả mãn cho người tiêu dùng B. Các ường ẳng ích thường lồi về phía gốc O
C. Đường ẳng ích luôn có ộ dốc bằng tỷ giá của 2 hàng hoá
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 78 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
D. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự ánh ổi giữa 2 sản phẩm sao cho tổng mức thoả mãn không ổi
Câu 10: Ông A ã chi hết thu nhập ể mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y . Với phương
án tiêu dùng hiện tại thì: MUX/PX < MUY/PY. Để ạt tổng lợi ích lớn hơn ông A sẽ iều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng:
A. Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
B. Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn.
C. Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn.
D. Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
Câu 11: Trong giới hạn ngân sách và sở thích, ể tối a hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc:
A. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
B. Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
C. Hữu dụng biên trên mỗi ơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
D. Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
Câu 12: Đường ẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt ược mức hữu dụng tăng dần
B. Đạt ược mức hữu dụng giảm dần
C. Sử dụng hết số tiền mà mình có
D. Đạt ược mức hữu dụng như nhau
Câu 13: Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y
biểu diễn ở trục tung. Khi thu nhập thay ổi, các yếu tố khác không ổi, ường thu nhập-tiêu dùng là một ường dốc
lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hoá này ối với người tiêu dùng:
A. X và Y ều là hàng hoá cấp thấp.
B. X và Y ều là hàng hoá thông thường.
C. X là hàng hoá cấp thấp, Y là hàng hoá thông thường. D.
X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cấp thấp Câu
14: Tìm câu úng trong các câu sau ây:
A. Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên ường cung thị trường.
B. Đường tiêu thụ giá cả là một ường tập hợp những phối hợp tối a hóa hữu dụng khi thu nhập thay ổi trong iều
kiện các yếu tố khác không ổi
C. Đường tiêu thụ thu nhập là một ường tập hợp những phối hợp tối a hóa hữu dụng khi giá cả thay ổi trong iều
kiện các yếu tố khác không ổi D. Tất cả ều sai
Câu 15: Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn ề cơ bản: sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế
nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ ặc iểm:
A. Nguồn cung của nền kinh tế.
B. Nhu cầu của xã hội
C. Đặc iểm tự nhiên
D. Tài nguyên có giới hạn.
Câu 16: Khái niệm nào sau ây không thể lí giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) A. Sự khan hiếm. B. Cung cầu. C. Chi phí cơ hội
D. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
Câu 17: Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện
nay, vấn ề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc B. Kinh tế vĩ mô, thực chứng C. Kinh tế vi mô, thực chứng
D. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 18: Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
A. Nhà nước quản lí ngân sách.
B. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
C. Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi D. Tất cả ều sai lOMoARcPSD| 36723385
Câu 19: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có
hàm số cầu như sau: P1 = - Q/10 +120, P2 = - Q/10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường
thì giá thích hợp trên hai thị trường là: A. 109,09 và 163,63 B. 110 và 165 C. 136,37 và 165 D. Tất cả ều sai
Câu 20: Mục tiêu doanh thu tối a của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn iều kiện: A. MR = MC B. P = MC C. TR = TC D. MR = 0
Câu 21: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 - 5Q + 100, hàm số cầu thị trường có
dạng: P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp:
A. Tối a hóa lợi mhuận
B. Tối a hóa sản lượng mà không bị lỗ.
C. Tối a hóa doanh thu. D. Tất cả ều sai
Câu 22: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 + 60 Q + 15.000, hàm số cầu thị KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
trường có dạng: P = - 2Q + 180. Mức giá bán ể ạt ược lợi nhuận tối a: A. 140 B. 100
C. 120 D. Tất cả ều sai Câu 23: Trong thị
trường ộc quyền hoàn toàn, chính phủ quy ịnh giá trần sẽ có lợi cho
A. Người tiêu dùng
B. Người tiêu dùng và chính phủ
C. Người tiêu dùng và doanh nghiệp D. Chính phủ
Câu 24: Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng: P = - Q + 2400. Tổng doanh
thu tối a của doanh nghiệp là:
A. 14.400.000 B. 1.440.000 C. 144000 D. Tất cả ều sai Câu 25: Một doanh nghiệp ộc
quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau, ể ạt lợi nhuận tối a doanh nghiệp nên phân phối sản lượng
bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
A. MC1 = MC2 = ... = MC B. MR1 = MR2 = ... = MR C. AC1 = AC2 = ... = AC D. Tất cả ều sai Câu 26: Trong
thị trường ộc quyền hoàn toàn: MR = - Q/10 + 1000; MC = Q/10 + 400. Nếu chính phủ quy ịnh mức giá, buộc
doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá ó là: A. P = 800 B. P = 600 C. P = 400 D. Tất cả ều sai
Câu 27: Trong ngắn hạn, ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu: A. AVC > MC B. AC > MC C. AVC = MC D. AC = MC
Câu 28: Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối
ưu của doanh nghiệp tại ó có chi phí trung bình: A. 220 B. 120 C. 420 D. Tất cả ều sai
Câu 29: Trong các hàm sản xuất sau ây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần: A. Q = K 0,3 0,3 1
K2 L0,3 B. Q = aK2 + bL2 C. Q = K0,4L0,6
D. Q = 4K1/2.L1/2 Câu 30: Độ
dốc của ường ẳng phí là:
A. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. C. Tỷ số năng
suất biên của 2 yếu tố sản xuất. D. Tất cả ều sai
Câu 31: Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến ổi.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 80 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Đường MPx có dạng parabol
B. Đường APx có dạng parabol C. Đường APx dốc hơn
ường MPx D. Đường MPx dốc hơn ường APx
Câu 32: Cho hàm sản xuất Q =
. Đây là hàm sản xuất có:
A. Không thể xác ịnh ược
B. Năng suất tăng dần theo qui mô
C. Năng suất giảm dần theo qui mô
D. Năng suất không ổi theo qui mô
Câu 33: Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp
sử dụng các yếu tố ầu vào gấp ôi thì sản lượng
A. Tăng lên úng 2 lần
B. Chưa ủ thông tin ể kết luận
C. Tăng lên ít hơn 2 lần
D. Tăng lên nhiều hơn 2 lần
Câu 34: Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong ó K và
L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600, PL = 300.Nếu tổng sản lượng của xí nghiệp là 784 sản
phẩm, vậy chi phí thấp nhất ể thực hiện sản lượng trên là: A. 17.400
B. 14.700 C. 15.000
D. Tất cả ều sai Câu 35: Khi giá bán nhỏ
hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
A. Sản xuất ở mức sản lượng tại ó: MR = MC
B. Ngừng sản xuất. C. Sản
xuất ở mức sản lượng tại ó: P = MC D. Các câu trên ều có thể xảy ra
Câu 36: Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm óng
cửa và iểm hòa vốn sản xuất của doanh nghiệp là những iểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250 A. Q = 10 và Q = 12 B. Q = 12 và Q = 14 C. Q = 10 và Q = 14 D. Tất cả ều sai
Câu 39: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu
tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không ổi thì ường cung dài hạn của ngành sẽ: A. Nằm ngang
B. Dốc xuống dưới C. Dốc lên trên D.Thẳng ứng Câu 38:
Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
A. SAC min = LAC min B. LMC = SMC = MR = P
C. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu D. Các câu trên ều úng
Câu 39: Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do:
A. Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
B. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay ổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
C. Cả a và b ều úng D. Cả a và b ều sai
Câu 40: Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Nếu giá
trên thị trường là 16 /sp, tổng lợi nhuận tối a là Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
A. 170 B. 88 C. 120 D. Tất cả ều sai Câu 41: Điều nào sau ây không phải
là iều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
A. Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. B. Thặng dư sản xuất bằng 0 C. Lợi nhuận kinh tế
bằng 0. D. Các DN ở trạng thái tối a hóa lợi nhuận. Câu 42: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn: LTC = Q2 +100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: A. 10 B. 8 C. 110 D. 100
Câu 43: Nếu bột giặt TIDE giảm giá 10%, các yếu tố khác không ổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm 15%,
thì ộ co giãn chéo của 2 sản phẩm là: A. 0,75 B. 3 C. 1,5 D. - 1,5
Câu 44: Câu phát biểu nào sau ây không úng?
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Hệ số co giãn cầu theo giá ở các iểm khác nhau trên ường cầu thì khác nhau.
B. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích, thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất
thay thế của sản phẩm.
C. Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế ánh vào sản phẩm.
D. Trong phần ường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu ồng biến
Câu 45: Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay ổi. Giá cả & số lượng cân bằng mới
của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ:
A. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
B. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
C. Giá cao hơn và số lượng không ổi.
D. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
Câu 46: Giá iện tăng ã làm cho phần chi tiêu cho iện tăng lên, iều ó cho thấy cầu về sản phẩm iện là: A. Co giãn ơn vị.
B. Co giãn hoàn toàn. C. Co giãn nhiều D. Co giãn ít
Câu 47: Mặt hàng X có ộ co giãn cầu theo giá là Ed = -2, khi giá của X tăng lên trong iều kiện các yếu tố
khác không ổi, thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ A. Giảm xuống B. Tăng lên. C. Không thay ổi D. Tất cả ều sai
Câu 48: Tại iểm A trên ường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = -1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng: A. P = - Q/2 + 40 B. P = - 2Q + 40 C. P = - Q/2 + 20 D. Tất cả ều sai
Câu 49: Tại iểm A trên ường cung có mức giá P=10, Q = 20, Es=0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng A. P = Q – 10 B. P = Q + 20 C. P = Q + 10 D. Tất cả ều sai
Câu 50: Giả sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau: Qd =180 -3P, Qs = 30 +2P, nếu chính phủ ánh
thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78, thì số tiền thuế chính phủ ánh vào sản phẩm là A. 12 B. 10 C. 5 D. 3 ĐỀ SỐ 4
Câu 1. X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY = -1. Người tiêu dùng chắc
chắn sẽ chỉ mua hàng Y khi: A. PX = PY B. PX > PY C. PX < PY D. tất cả ều sai
Câu 2. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I ể mua 2 loại hàng hoá X, Y với ơn giá là PX, PY và số
lượng là x, y và ạt ược lợi ích tối a có: A. MUX*PX = MUY*PY B. MUX/PY = MUY/PX C. MUX/PX = MUY/PY D. MUX*PX + MUY*PY = I
Câu 3. Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn ồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với
PX = 10 ngàn ồng/sp; PY= 30ngàn ồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số
lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hữu dụng là: A. TU(x,y) = 2400 B. TU(x,y) = 300 C. TU(x,y) = 1200 D. TU(x,y) = 600
Câu 4. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I ể mua 2 loại hàng hoá X, Y với ơn giá là PX, PY và số
lượng là x, y và ạt ược lợi ích tối a có:
A. MUX/PX = MUY/Py B. MUX/ MUY= PX/PY C. MRSxy = Px/Py
D. Tất cả ều úng
Câu 5. Đường tiêu thụ giá cả là ường biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Giá của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó. B.
Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm ược mua
C. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
D. Thu nhập và số lượng sản phẩm ược mua
Câu 6. Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu ồng /tháng ể chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá
của X là 20000 ồng và của Y là 50000. Đường ngân sách của người này là:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 82 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. X = 5Y /2 +100 B. Y = 2X / 5 +40
C. Cả a và b ều sai. D. Cả a và b ều úng.
Câu 7. Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu: qA = 13000 - 10 P, qB
= 26000 - 20P. Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là A. 2.700.000 B. 675.000 C. 1.350.000 D. tất cả ều sai
Câu 8. Tìm câu úng trong các câu sau ây:
A. Đường tiêu thụ giá cả là một ường tập hợp những phối hợp tối a hóa hữu dụng khi thu nhập thay ổi trong
iều kiện các yếu tố khác không ổi
B. Đường tiêu thụ thu nhập là một ường tập hợp những phối hợp tối a hóa hữu dụng khi giá cả thay ổi trong
iều kiện các yếu tố khác không ổi
C. Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên ường cung thị trường. D. Các câu trên ều sai
Câu 9. Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000 vt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là
1200 vt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
A. Hàng thiết yếu B. Hàng xa xỉ
C. Hàng thông thường. D. Hàng cấp thấp.
Câu 10. Đối với một ường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì:
A. Độ co giãn cầu theo giá cả thay ổi, còn ộ dốc thì không ổi tại các iểm khác nhau trên ường cầu.
B. Độ co giãn cầu theo giá cả & ộ dốc là thay ổi tại các iểm khác nhau trên ường cầu.
C. Độ co giãn cầu theo giá cả & ộ dốc là không ổi tại các iểm khác nhau trên ường cầu.
D. Độ co giãn cầu theo giá cả không thay ổi còn ộ dốc thì thay ổi tại các iểm khác nhau trên ường cầu.
Câu 11. Chính phủ ánh thuế vào mặt hàng X là 3000 / sp, làm cho giá của sản phẩm tăng từ 15000 /sp lên
18000 /sp.Vậy mặt hàng X có cầu co giãn A. ít B. Nhiều
C. Co giãn hoàn toàn D. không co giãn
Câu 12. Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị
trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không thay ổi
D. Tất cả ều sai.
Câu 13. Mặt hàng X có ộ co giãn cầu theo giá là Ed = -2 , khi giá của X tăng lên trong iều kiện các yếu tố
khác không ổi, thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ A.Tăng lên. B. Giảm xuống C.Không thay ổi D. tất cả ều sai
Câu 14. Giả sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:QD= -2P + 80, và lượng cung nông sản trong
mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 vt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là: A. 750 B. 850 C. 950 D. tất cả ều sai
Câu 15. Suy thoái kinh tế toàn cầu ã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh
hoạ sự kiện này trên ồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
A. Vẽ một ường cầu có ộ dốc âm
B. Vẽ ường cầu dịch chuyển sag phải
C. Vẽ ường cầu dịch chuyển sang trái
D. Vẽ một ường cầu thẳng ứng
Câu 16. Nếu chính phủ ánh thuế trên mỗi ôn vị sản phẩm X là 3000 ồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000
ồng lên 16000 ồng, có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá : A. Không co giãn.
B. ít hơn so với cung.
C. Nhiều hơn so với cung
D. Tương ương với cung.
Câu 17. Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong ó K và
L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 vt, PL = 300 vt, tổng chi phí sản xuât 15.000 vt.Vậy
sản lượng tối a ạt ược: A. 480 B. 576 C. 560 D. tất cả ều sai
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 18. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 20Q + 40.000, mức sản lượng
tối ưu của doanh nghiệp tại ó có chi phí trung bình:: A. 220 B. 420 C. 120 D. tất cả ều sai
Câu 19. Phát biểu nào dưới ây không úng:
A. Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia ình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng
cầu sẽ giảm nhiều hơn 5%
B. Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố ịnh.
C. Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng.
D. Để khuyến khích ngành sản xuất X, nhà nước nên ánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có thể thay thế cho X.
Câu 20. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 40Q +10.000, chi phí trung
bình ở mức sản lượng 1000 sp là: A. 1.040 B. 2040 C. 1050 D. tất cả ều sai
Câu 21. AC = 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không ổi, luôn bằng 2, vậy TC ể sản xuất 70 sản phẩm là A. 460 B. 140 C. 450 D. 540
Câu 22. Tìm câu sai trong các câu sau ây:
A. Các ường AC và AVC ều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
B. Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
C. Đường AFC không chịu tác ộng của qui luật năng suất biên giảm dần D. Khoảng cách giữa AC và
AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng Câu 23. Cho hàm sản xuất Q =K0,6.L0,4 . Đây là hàm sản xuất có:
A. Năng suất giảm dần theo qui mô
B. Không thể xác ịnh ược
C. Năng suất không ổi theo qui mô
D. Năng suất tăng dần theo qui mô
Câu 24. Cho hàm số sản xuất Q = Ka L1-a, Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn
ối với lao ộng (thay thế K bằng L) là: A. |MRTS| = a* (K/L)
B. |MRTS| = (1-a)* (K/L)
C. |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L) D. tất cả ều sai
Câu 25. Doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không ổi ứng với một mức sản
lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận tối a, ộ co giãn của cầu ối với giá là: A. -1/2 B. -3/7 C. -2 D. -7/3
Câu 26. Trong ngắn hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn, câu nào sau ây chưa thể khẳng ịnh: A.
Để có lợi nhuận tối a luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
B. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
C. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
D. Doanh thu cực ại khi MR = 0
Câu 27. Một xí nghiệp ộc quyền hoàn toàn tối a hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo
giá là -2, vậy mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận tại ó có MC : A. 10 B. 40 C. 20 D. tất cả ều sai
Câu 28. Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận nằm ở phần ường cầu A. Co giãn ít B. Co giãn nhiều C. Co giãn ơn vị D. Không co giãn
Câu 29. Trong dài hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản xuất:
A. Quy mô sản xuất tối ưu
B. Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
C. Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu
D. Các trường hợp trên ều có thể xảy ra
Câu 30. Chính phủ ấn ịnh giá trần (giá tối a) ối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn sẽ làm cho : A. Giá giảm
B. Có lợi cho chính phủ
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 84 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Sản lượng tăng.
D. Giá giảm và sản lượng tăng.
Câu 31. Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường
có hàm số cầu như sau: P1 = - Q /10 +120, P2 = - Q /10 +180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị
trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là: A. 109,09 và 163,63 B. 110 và 165 C. 136,37 và 165 D. tất cả ều sai
Câu 32. Trong dài hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn, sản lượng và quy mô sản xuất của doanh nghiệp phụ thuộc vào:
A. Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ.
B. Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp.
C. Cả a và b ều sai.
D. Cả a và b ều úng
Câu 33. Khái niệm nào sau ây không thể lí giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) A. Sự khan hiếm. B. Cung cầu.
C. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. D. Chi phí cơ hội
Câu 34. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ ể tối a thỏa mãn.Vấn ề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
B. Kinh tế tế vi mô, thực chứng
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
D. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 35. Phát biểu nào sau ây không úng:
A. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu
của xã hội và nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất.
B. Vấn ề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
C. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết ịnh.
D. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc Câu 36. Qui luật
nào sau ây quyết ịnh dạng của ường giới hạn khả năng sản xuất ?
A. Qui luật cung - cầu
B. Qui luật năng suất biên giảm dần C. Qui luật cầu D. Qui luật cung
Câu 37. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa
vốn và iểm óng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những iểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250 A. Q = 10 và Q = 12 B. Q = 10 và Q = 14 C. Q = 12 và Q = 14 D. Tất cả ều sai
Câu 38. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: A.
Sản xuất ở mức sản lượng tại ó: MR = MC B. Ngừng sản xuất.
C. Sản xuất ở mức sản lượng tại ó: P = MC D. Các câu trên ều có thể xảy ra Câu 39. Điều kiện
cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
A. Quy mô sản xuất của DN là quy mô sản xuất tối ưu B. SAC min = LAC min C. LMC = SMC = MR = P
D. Các câu trên ều úng
Câu 40. Điều nào sau ây không phải là iều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
A. Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau.
B. Thặng dư sản xuất bằng 0
C. Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
D. Các DN ở trạng thái tối a hóa lợi nhuận.
Câu 41. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu
tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không ổi thì ường cung dài hạn của ngành sẽ: A. Thẳng ứng B. Dốc lên trên C. Nằm ngang
D. Dốc xuống dưới
Câu 42. Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do:
A. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay ổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
B. Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. C. Cả a và b ều úng
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM D. Cả a và b ều sai
Câu 43. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
B. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
C. Doanh thu biên bằng chi phí biên.
D. Các câu trên ều sai.
Câu 44. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q2
+100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: A. 8 B. 10 C. 100 D. 110
Câu 45. Đặc iểm cơ bản của ngành cạnh tranh ộc quyền là:
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình B.
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau C. Cả hai câu ều sai D. Cả hai câu ều úng
Câu 46. Trong thị trường cạnh tranh ộc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
A. Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) B. Luôn thua lỗ
C. Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
D. Luôn có lợi nhuận kinh tế
Câu 47. Trong mô hình doanh nghiệp ộc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế
có thể quyết ịnh sản lượng theo cách:
A. Cạnh tranh hoàn toàn
B. Độc quyền hoàn toàn
C. Cả a và b ều úng
D. Cả a và b ều sai
Câu 48. Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá
thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
A. Không biết ược B. Giảm giá
C. Không thay ổi giá D. Tăng giá
Câu 49. Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh ộc quyền:
A. Là ường cầu nằm ngang song song trục sản lượng B. Là ường cầu thẳng ứng song song trục giá
C. Là ường cầu của toàn bộ thị trường
D. Là ường cầu dốc xuống từ trái sang phải
Câu 50. Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại iểm gãy của ường cầu,
khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay ổi thì:
A. Giá P và sản lượng Q không ổi
B. Giá P không ổi, sản lượng Q giảm
C. Giá P tăng, sản lượng Q không ổi
D. Giá P tăng, sản lượng Q giảm
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 86 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ ể tối a thỏa mãn.Vấn ề này thuộc về
A. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc B. Kinh tế tế vi mô, thực chứng C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
D. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
Câu 2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
A. Nhà nước quản lí ngân sách.
B. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. C. Nhà nước quản lí các
quỷ phúc lợi D. Tất cả ều sai
Câu 3. Khái niệm nào sau ây không thể lí giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) A.
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. B. Sự khan hiếm. C. Chi phí cơ hội D. Cung cầu.
Câu 4. Phát biểu nào sau ây không úng:
A. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc
B. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết ịnh.
C. Vấn ề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
D. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của
xã hội và nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất.
Câu 5. Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu ồng /tháng ể chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của
X là 20000 ồng và của Y là 50000. Đường ngân sách của người này là:
A. X = 5Y /2 +100 B. Y = 2X / 5 +40
C. Cả a và b ều sai. D. Cả a và b ều úng.
Câu 6. Đường ẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt ược mức hữu dụng như nhau B. Đạt ược mức hữu dụng giảm dần C. Đạt ược mức hữu dụng tăng dần
D. Sử dụng hết số tiền mà mình có
Câu 7. Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất ịnh ể chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y .Nếu X là loại hàng xa
xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không ổi thì lượng hàng hóa của Y ược mua sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không thay ổi D. Không xác ịnh
Câu 8. Đường tiêu thụ giá cả là ường biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Giá của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
B. Thu nhập và số lượng sản phẩm ược mua.
C. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
D. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm ược mua.
Câu 9. Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ ể mua hai sản phẩm X và Y, với PX = 200 $/sp và
PY = 500$/sp.Phương trình ường ngân sách có dạng: A. Y = 10 - (2/5)X B. Y = 4 - (2/5)X C. Y = 10 - 2,5X D. Y = 4 - 2,5 X.
Câu 10. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I ể mua 2 loại hàng hoá X, Y với ơn giá là PX, PY và số lượng
là x, y và ạt ược lợi ích tối a có: A. MUX/PX = MUY/PY B. MRSxy =PX/Py C. MUX/ MUY = PX/PY
D. tất cả ều úng
Câu 11. Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng em lại cho một mức lợi
ích như nhau cho người tiêu dùng ược gọi là:
A. Đường ẳng lượng
B. Đường ẳng ích C. Đường cầu
D. Đường ngân sách
Câu 12. Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y . Nếu PX = 10 thì:
A. Py = 10 và I = 300
B. Py = 20 và I = 600 C. Py = 10 và I = 900 D. Py = 20 và I = 300 Câu 13.
Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy ịnh mức
giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá ó là: A. P = 800 B. P = 600 C. P = 400 D.tất cả ều sai
Câu 14.Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, chính phủ ánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửong:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 87 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Thuế ngườii tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh B. P tăng C. Q giảm
D. Tất cả tất cả ều sai
Câu 15. Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản
lượng tối a hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản
lượng tối a hóa lợi nhuận: A. 20 B. 15 C. 10 D. tất cả ều sai
Câu 16. Khi chính phủ ánh thuế......vào doanh nghiệp ộc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá......
A. Theo sản lượng.....không ổi
B. Khoán ..........cao hơn. C. Theo sản
lượng..........thấp hơn D. tất cả ều sai
Câu 17. Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu
thị trường có dạng: P = - Q /20 +2200. Mếu chính phủ ánh thuế là 150 /sp thì lợi nhuận tối a của doanh nghiệp này ạt ược là : A. 2.362.500 B. 1.537.500 C. 2.400.000 D. Tất cả ều sai
Câu 18. Một xí nghiệp ộc quyền hoàn toàn tối a hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là
-2, vậy mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận tại ó có MC : A. 10 B. 20 C. 40 D. Tất cả ều sai
Câu 19. Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Tổng doanh
thu tối a của doanh nghiệp là: A. 144000 B. 1.440.000 C. 14.400.000 D. Tất cả ều sai
Câu 20. Trong ngắn hạn của thị trường ộc quyền hoàn toàn, câu nào sau ây chưa thể khẳng ịnh:
A. Doanh thu cực ại khi MR = 0
B. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
C. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
D. Để có lợi nhuận tối a luôn cung ứng tại mức sản lựơng có cầu co giãn nhiều Câu 21. Hiện nay chiến lược
cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp ộc quyền nhóm là:
A. Cạnh tranh về sản lượng
B. Cạnh tranh về giá cả
C. Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi
D. Các câu trên ều sai
Câu 22. Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá
thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: A. Tăng giá B. Giảm giá
C. Không biết ược
D. Không thay ổi giá
Câu 23. Trong mô hình doanh nghiệp ộc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có
thể quyết ịnh sản lượng theo cách:
A. Độc quyền hoàn toàn
B. Cạnh tranh hoàn toàn
C. Cả a và b ều úng D. Cả a và b ều sai Câu 24.
Trong thị trường cạnh tranh ộc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
A. Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
B. Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) C. Luôn thua lỗ
D. Luôn có lợi nhuận kinh tế
Câu 25.Trong “mô hình ường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại iểm gãy của ường cầu, khi
doanh nghiệp có chi phí biên MC thay ổi thì:
A. Giá P tăng, sản lượng Q không ổi
B. Giá P tăng, sản lượng Q giảm C. Giá P không
ổi, sản lượng Q giảm D. Giá P và sản lượng Q không ổi Câu 26. Đặc iểm cơ bản của ngành
cạnh tranh ộc quyền là:
A. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
B. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình C. Cả hai câu ều sai D. Cả hai câu ều úng
Câu 27. Độ dốc của ường ẳng phí là:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 88 lOMoARcPSD| 36723385
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
D. Các câu trên ều sai
Câu 28. Trong các hàm sản xuất sau ây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần: A. Q = 4K1/2.L1/2 B. Q = K 0,3 0,3 1 K2 C. Q = aK2 + bL2 D. Q= K0,4L0,6
Câu 29. Phát biểu nào sau ây úng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
A. Doanh nghiệp có thể thay ổi sản lượng.
B. Thời gian ngắn hơn 1 năm.
C. Tất cả các yếu tố sản xuất ều thay ổi.
D. Doanh nghiệp có thể thay ổi quy mô sản xuất Câu 30. Hàm
tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2+040Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: A. 1050 B. 2040 C. 1040 D. tất cả ều sai
Câu 31. Năng suất trung bình của 2 người lao ộng là 20, năng suất biên của người lao ộng thứ 3 là 17, vậy
năng suất trung bình của 3 người lao ộng là: A. 14 B. 18,5 C. 12,33 D. 19
Câu 32. Nếu ường tổng chi phí là một ường thẳng dốc lên về phía phải thì ường chi phí biên sẽ : A. Dốc xuống B. Nằm ngang C. Dốc lên D. Thẳng ứng
Câu 33. Cùng một số vốn ầu tư, nhà ầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A, B, C, lần lượt là 100
triệu, 50 triệu, 20 triệu, nếu phương án B ược lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế ạt ược là: A. 100 triệu B. -50 triệu C. 50 triệu D. Tất cả ều sai
Câu 34. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q2+ 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối
ưu của doanh nghiệp tại ó có chi phí trung bình: A. 220 B. 120 C. 420 D. Tất cả ều sai
Câu 35. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
B. Doanh thu biên bằng chi phí biên.
C. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. D. Tất cả ều sai
Câu 36. Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S)P = Q/20 +10, (D)P = -Q/ 60 +
20, nếu chính phủ ánh thuế vào sản phẩm 2 / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là : A. 60 B. 240 C. 30 D. Tất cả ều sai
Câu 37. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Là nhánh bên phải của ường SMC.
B. Phần ường SMC từ AVC min trở lên. C. Phần ường SMC từ AC min trở lên. D. Tất cả ều sai
Câu 38. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố
sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không ổi thì ường cung dài hạn của ngành sẽ: A. Thẳng ứng
B. Dốc xuống dưới C. Nằm ngang D. Dốc lên trên
Câu 39. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên
thị trường là 16 /sp, tổng lợi nhuận tối a là Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250 A. 88 B. 170 C. 120 D. Tất cả ều sai
Câu 40. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị
trường là 210 /sp. tổng lợi nhuân tối a là A. 1000 B. 1550 C. 550 D. Tất cả ều sai
Câu 41.Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua
là như nhau có dạng: P = - q /2 + 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q2 + 2q + 40. Giá
cả cân bằng trên thị trường: A. 18 B. 7,2 C. 16,4 D. Tất cả ều sai
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 89 lOMoARcPSD| 36723385 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 42. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
A. Sản xuất ở mức sản lượng tại ó: MR = MC
B. Sản xuất ở mức sản lượng tại ó: P = MC
C. Ngừng sản xuất.
D. Các câu trên ều có thể xảy ra
Câu 43. Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố khác
không ổi, iều ó cho thấy sản phẩm Y là :
A. Hàng thông thường. B. Hàng xa xỉ C. Hàng cấp thấp.
D. Hàng thiết yếu.
Câu 44. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố:
A. Tính thay thế của sản phẩm.
B. Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng.
C. Cả a và b ều sai.
D. Cả a và b ều úng.
Câu 45. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay ổi. Giá cả và số lượng cân bằng mới của
loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ :
A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
C. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
D. Giá cao hơn và số lượng không ổi.
Câu 46. Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong iều kiện các yếu tố khác không ổi. Vậy 2 sản
phẩm X và Y có mối quan hệ:
A. Độc lập với nhau.
B. Thay thế cho nhau. C. Bổ sung cho nhau. D. Tất cả ều sai
Câu 47. Suy thoái kinh tế toàn cầu ã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự
kiện này trên ồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
A. Vẽ ường cầu dịch chuyển sang trái
B. Vẽ một ường cầu có ộ dốc âm C. Vẽ ường cầu dịch chuyển sag phải
D. Vẽ một ường cầu thẳng ứng
Câu 48. Trường hợp nào sau ây làm cho ường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái: A. Thu
nhập của người tiêu diùng tăng. B. Giá xăng tăng.
C. Giá xe gắn máy tăng.
D. Không có câu nào úng.
Câu 49. Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS =
2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là: A. P = 100 $ B. P = 80 $ C. P = 40 $ D. P = 60 $
Câu 50. Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000 vt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là
1200 vt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
A. Hàng thông thường. B. Hàng thiết yếu C. Hàng cấp thấp. D. Hàng xa xỉ
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 90 lOMoARcPSD| 36723385
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 91