Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế | học viện Ngân hàng

Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế | học viện Ngân hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40419767
Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế
Câu 1: Một quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế được điều
chỉnh bằng phương pháp: A. Quyền uy.
B. Bình đẳng.
C. Quyền uy và Bình đẳng.
D. Quyền uy hoặc Bình đẳng.
Câu 2: Phương pháp điều chỉnh của Luật Kinh tế:
A. Phương pháp bình đẳng và phương pháp quyền uy
B. Phương pháp bình đẳng
C. Phương pháp quyền uy
D. Phương pháp bình đẳng, phương pháp quyền uy và phương pháp hành chính.
Câu 3: Chủ thể của Luật Kinh tế là: A.
Chủ thể kinh doanh.
B. Cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế.
C. Chủ thể kinh doanh và cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế.
D. Chủ thể kinh doanh, cơ quan quản nhà nước thẩm quyền các chủ thể khác
củaLuật Kinh tế.
Câu 4: Quan hệ xã hội nào không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế: A.
Quan hệ xã hội giữa các chủ thể kinh doanh.
B. Quan hệ xã hội trong nội bộ của chủ thể kinh doanh.
C. Quan hệ xã hội giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với chủ thể kinh doanh.
D. Quan hệ xã hội giữa các cơ quan nhà nước với nhau.
Câu 5: Quan hệ xã hội nào thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế: A.
Quan hệ xã hội giữa các chủ thể kinh doanh.
B. Quan hệ xã hội trong nội bộ của chủ thể kinh doanh.
C. Quan hệ xã hội giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với chủ thể kinh doanh.
D. Tất cả các quan hệ xã hội nêu trên.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 6: Công ty hợp danh tổ chức: A.
Không có tư cách pháp nhân.
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào
công ty.
Câu 7: Doanh nghiệp tư nhân tổ chức: A.
Không có tư cách pháp nhân.
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào
công ty.
Câu 8: Hội đồng thành viên của công ty hợp danh gồm: A.
Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
B. Tất cả các thành viên góp vốn của công ty hợp danh.
C. Tất cả các thành viên hợp danh thành viên góp vốn số vốn góp nhiều nhất của
công ty hợp danh.
D. Tất cả các thành viên của công ty hợp danh.
Câu 9: Thành viên của công ty là:
A. nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm
hữu hạn hoặc công ty cổ phần.
B. nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm
hữu hạn hoặc công ty hợp danh.
C. nhân, tổ chức shữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cổ phần
hoặc công ty hợp danh.
D. nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm
hữu hạn hoặc doanh nghiệp tư nhân.
Câu 10: Công ty trách nhiệm hữu hạn có số lượng thành viên: A.
Không vượt quá 70 thành viên.
B. Không vượt quá 30 thành viên.
lOMoARcPSD| 40419767
C. Không vượt quá 40 thành viên.
D. Không vượt quá 50 thành viên.
Câu 11: Chủ sở hữu của doanh nghiêp tư nhân là :
A. Một cá nhân
B. Một tổ chức
C. Một cá nhân hoặc một tổ chức
D. Một tổ chức có tư cách pháp nhân
Câu 12: Công ty hợp danh phải có số lượng thành viên:
A. Tối thiểu là 2 thành viên
B. Tối thiểu là 2 thành viên hợp danh
C. Tối đa là 50 thành viên
D. Tối thiểu là 2 thành viên góp vốn
Câu 13: Công ty cổ phần:
A. Không vượt quá 50 cổ đông
B. Không vượt quá 70 cổ đông
C. Có tối thiểu 2 cổ đông
D. Có tối thiểu 3 cổ đông
Câu 14. Các thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là:
A. nhân liên đới chịu trách nhiệm hạn với các khoản nợ các nghĩa vụ tài
chính khác của công ty.
B. Tổ chức liên đới chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ các nghĩa vụ tài
chính khác của công ty.
C. Tổ chức chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ các nghĩa vụ tài chính
khác của công ty.
D. nhân và chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ các nghĩa vụ tài chính
khác của công ty.
Câu 15. Doanh nghiệp tư nhân:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
lOMoARcPSD| 40419767
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán
Câu 16. Công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán
Câu 17. Công ty cổ phần:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán
Câu 18. Thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho người khác
B. Không được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các thành viên khác
củacông ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các thành viên khác của
công ty
Câu 19. Cổ đông trong công ty cổ phần:
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần cổ phần của mình cho người khác theo quy định
của pháp luật
B. Không được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông khác của công ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông khác của công ty
Câu 20: Công ty trách nhiệm hữu hạn phải có Ban kiểm soát:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn doanh nghiệp nhà nước hoặc công ty con của
doanhnghiệp nhà nước
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn có trên 11 thành viên
lOMoARcPSD| 40419767
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
D. Tất cả các công ty trách nhiệm hữu hạn
u 21: Công ty trách nhiệm hữu hạn 51% vốn thuộc sở hữu của nhà nước
cấu tổ chức quản lý:
A. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
vàBan kiểm soát.
B. Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc Ban
kiểm soát.
C. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
D. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát.
Câu 22: Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
cá nhân làm chủ sở hữu bao gồm:
A. Chủ tịch công ty và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
B. Chủ tịch công ty Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát
C. Chủ tịch công ty; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
D. Hội đồng thành viên; Chủ tịch hội đồng thành viên; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
Kiểm soát viên.
Câu 23: Cuộc họp Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức) được tiến hành khi có: A. Ít nhất một phần hai tổng số
thành viên tham dự.
B. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên tham dự.
C. Ít nhất 75% tổng số thành viên tham dự.
D. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên tham dự.
Câu 24: Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức) do:
A. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm.
B. Các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
C. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm hoặc do các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
D. Chủ sở hữu công ty và các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 25: Số lượng thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức):
A. Có từ 2 đến 5 thành viên
B. Có từ 3 đến 9 thành viên
C. Có từ 3 đến 7 thành viên
D. Có từ 5 đến 9 thành viên
Câu 26: Các loại hình doanh nghiệp được quyền phát hành trái phiếu:
A. Công ty cổ phần và công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
Câu 27: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
A. Chỉ có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không được giảm vốn điều lệ.
B. Chỉ có quyền giảm vốn điều lệ nhưng không được tăng vốn điều lệ.
C. Có quyền thay đổi vốn điều lệ
D. Không có quyền thay đổi vốn điều lệ.
Câu 28: Số cổ phần tối thiểu thuộc sở hữu của một cổ đông sáng lập là: A.
Một cổ phần phổ thông.
B. 1% tổng số cổ phần phổ thông.
C. 10% tổng số cổ phần phổ thông.
D. 20% tổng số cổ phần phổ thông.
Câu 29: Cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần gồm:
A. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại; Cổ phần ưu
đãi khác do Điều lệ của công ty và pháp luật về chứng khoán quy định.
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ
củacông ty quy định.
C. Cphần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đã hoàn lại Cổ phần ưu đãi khác do Điều
lệcủa công ty quy định.
D. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 30: Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền: A.
Tăng hoặc giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
B. Tăng vốn điều lệ nhưng không được phép giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
C. Tăng vốn đầu nhưng không được phép giảm vốn đầu vào hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp.
D. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 31: Thời điểm nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần (nghị
quyết không bị Tòa án hoặc Trọng tài hủy bỏ) có hiệu lực:
A. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua hoặc từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị
quyếtđó.
B. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua.
C. Kể từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
D. Sau 15 ngày kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua.
Câu 32: Chủ thể được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết ca công ty cổ phần:
A. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền hoặc cổ đông sáng lập.
B. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập.
C. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền.
D. Cổ đông sáng lập.
Câu 33: Tại thời điểm đăng doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau
đăng ký mua:
A. Ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
B. Không quá 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
C. Ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
D. Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
Câu 34: Mỗi cá nhân chỉ có quyền:
A. Thành lập một doanh nghiệp nhân không được đồng thời cổ đông của công ty
cổ phần.
B. Thành lập một doanh nghiệp nhân không được đồng thời thành viên của công
ty trách nhiệm hữu hạn.
C. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh.
lOMoARcPSD| 40419767
D. Thành lập một doanh nghiệp nhân không được đồng thời cổ đông của công ty
cổ phần hoặc thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn.
Câu 35: Chủ thể nào không bắt buộc phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản
sang cho doanh nghiệp khi thành lập doanh nghiệp:
A. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh khi thành lập công ty hợp danh.
B. Cổ đông của công ty cổ phần.
C. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân khi thành lập doanh nghiệp tư nhân.
D. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên.
Câu 36: Khẳng định nào sau là đúng:
A. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự
B. Hợp đồng là sự nhất trí của các bên về việc xác lập, thay đổi quyền và nghĩa vụ dân
sựC. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt
quyền và nghĩa vụ dân sự
D. Hợp đồng giao ước của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền nghĩavụ
dân sự
Câu 33: Tại thời điểm đăng doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau
đăng ký mua:
E. Ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
F. Không quá 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
G. Ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
H. Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
Câu 34: Mỗi cá nhân chỉ có quyền:
E. Thành lập một doanh nghiệp nhân và không được đồng thời cổ đông của công ty
cổ phần.
F. Thành lập một doanh nghiệp nhân không được đồng thời thành viên của công
ty trách nhiệm hữu hạn.
G. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh.
H. Thành lập một doanh nghiệp nhân không được đồng thời cổ đông của công ty
cổ phần hoặc thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 35: Chủ thể nào không bắt buộc phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản
sang cho doanh nghiệp khi thành lập doanh nghiệp:
E. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh khi thành lập công ty hợp danh.
F. Cổ đông của công ty cổ phần.
G. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân khi thành lập doanh nghiệp tư nhân.
H. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên.
Câu 36: Khẳng định nào sau là đúng:
D. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự
E. Hợp đồng là sự nhất trí của các bên về việc xác lập, thay đổi quyền và nghĩa vụ dân
sựF. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền
và nghĩa vụ dân sự
E. Hợp đồng là giao ước của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa
vụ dân sự
Câu 37: Người có quyền đại diện cho doanh nghiệp ký kết hợp đồng là:
A. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đại diện theo ủy quyền
B. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc
D. Trưởng phòng kinh doanh
Câu 38: Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hóa:
A. Bằng lời nói
B. Bằng văn bản
C. Bằng hành vi cụ thể
D. Một trong các hình thức nêu trên
Câu 39: Để một hợp đồng mua bán hàng hóa hiệu lực pháp luật thì phải đáp ứng
các điều kiện:
A. Chủ thể; đại diện; nguyên tắc giao kết và hình thức.
B. Chủ thể; đại diện; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức.
C. Chủ thể; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức.
D. Đại diện; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 40: Quyền sở hữu hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua được tính: A.
Từ thời điểm ký kết hợp đồng nếu không có thỏa thuận khác.
B. Từ thời điểm giao hàng nếu không có thỏa thuận khác.
C. Từ thời điểm thanh toán nếu không có thỏa thuận khác.
D. Từ thời điểm trả tiền nếu không có thỏa thuận khác.
Câu 41: Nghĩa vụ của bên bán trong quan hệ mua bán hàng hóa:
A. Giao hàng đúng số ợng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa
thuận trong hợp đồng.
B. Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn, địa điểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng, nghĩa vụ giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa
theo thỏa thuận trong hợp đồng.
C. Giao hàng đúng số ợng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa
thuận trong hợp đồng, có nghĩa vụ thông tin đầy đủ về hàng hóa.
D. Giao hàng đúng quy cách, số lượng, chất lượng, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong
hợp đồng và có nghĩa vụ thông tin đầy đủ về cách sử dụng hàng hóa.
Câu 42: Các hình thức trách nhiệm pháp trong quan hệ hợp đồng mua n hàng
hóa:
A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, thay đổi hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng, bồi thường
thiệt hại.
B.Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng hợp đồng.
C. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, chấm dứt hợp
đồng.
D. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng, đình
chỉ, hủy bỏ hợp đồng.
Câu 43: Cầm cố tài sản để bảo đảm thực hiện hợp đồng là:
A. Việc trao động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng
để làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký.
B. Việc dùng bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp
đồngđể làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký.
C. Việc trao quyền sở hữu động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan
hệ hợp đồng để làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký.
lOMoARcPSD| 40419767
D. Việc trao quyền sở hữu bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người
cùngquan hệ hợp đồng để m tin bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp
đồng đã ký.
Câu 47: Hình thức trách nhiệm pháp lý buộc thực hiện đúng hợp đồng là:
A. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp
đồng.
B. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp
đồng hoặc dùng biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện.
C. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng hợp đồng hoặc dùng các biện
pháp khác để hợp đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh.
D. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp
đồng hoặc dùng hàng hóa khác để thay thế.
Câu 48: Hình thức trách nhiệm pháp lý phạt vi phạm là:
A. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền theo thỏa thuận khi hành vivi
phạm hợp đồng.
B. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền nhất định khi hành vi vi phạm
hợp đồng.
C. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền tương ứng với giá trị hợp đồng.
D. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định hoặc trả bằng
hiện vật do vi phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thỏa thuận.
Câu 49: Mức phạt tối đa trong xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa theo quy
định của Luật Thương mại là:
A. 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
B. 12% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.
C. 8% giá trị hợp đồng.
D. 12% giá trị hợp đồng
Câu 44. Thế chấp tài sản để đảm bảo hợp đồng là:
A. Việc một bên (bên thế chấp) trao bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho bên kia
(bên nhận thế chấp) để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ phát sinh từ quan hệ hợp đồng B. Việc
một bên (bên thế chấp) dùng động sản sản thuộc sở hữu của mình không chuyển giao
lOMoARcPSD| 40419767
tài sản đó cho bên kia (bên nhận thế chấp) người cùng quan hệ hợp đồng để bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ phát sinh từ quan hệ hợp đồng
C. Việc một bên (bên thế chấp) dùng bất động sản thuộc sở hữu của mình và
khôngchuyển giao tài sản đó cho bên kia (bên nhận thế chấp) người cùng quan hệ hợp
đồng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ phát sinh từ quan hệ hợp đồng
D. Việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực
hiệnnghĩa vụ phát sinh từ quan hệ hợp đồng và không chuyển giao tài sản đó cho bên kia
(bên nhận chế chấp)
Câu 45: Một biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, theo đó một bên giao
tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để đảm bảo thực hiện nghĩa v
biện pháp: A. Cầm cố tài sản
B. Thế chấp tài sản
C. Bảo lãnh
D. Đặt cọc
u 46: Một biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, theo đó một bên giao
cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá khác trong một
thời gian để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ là biện pháp:
A. Cầm cố
B. Thế chấp
C. Bảo lãnh
D. Đặt cọc
Câu 50: Căn cứ áp dụng hình thức trách nhiệm pháp lý bồi thường thiệt hại gồm:
A. thiệt hại; hành vi trái pháp luật; mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái
pháp luật và thiệt hại; có lỗi của bên vi phạm.
B. Có thiệt hại; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại; có lỗi
của bên vi phạm.
C. thiệt hại thực tế; hành vi vi phạm; mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi
phạm và thiệt hại thực tế; có lỗi của bên vi phạm.
D. thiệt hại thực tế, hành vi vi phạm, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi
phạm và thiệt hại thực tế, có lỗi của bên vi phạm, có thỏa thuận bồi thường.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 51: Hình thức trách nhiệm pháp lý phạt vi phạm hợp đồng được áp dụng khi: A.
Có hành vi vi phạm, có thiệt hại thực tế xảy ra, có lỗi của bên vi phạm.
B. Có hành vi vi phạm, có lỗi của bên vi phạm.
C. Có hành vi vi phạm, có thỏa thuận phạt.
D. Có hành vi vi phạm, có thỏa thuận phạt, có lỗi của bên vi phạm.
Câu 52: Tranh chấp trong kinh doanh là:
A. Những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình thực
hiện các hoạt động kinh doanh
B. Những mâu thuẫn về quyền nghĩa vgiữa các chủ thể phát sinh trong quá trình
tổchức lại doanh nghiệp
C. Những mâu thuẫn về quyền nghĩa vgiữa các chủ thể phát sinh trong quá trình
giảithể doanh nghiệp
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 53: Các phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh được pháp luật
công nhận gồm:
A. Thương lượng và hòa giải.
B. Thương lượng, hòa giải và tòa án.
C. Thương lượng, hòa giải và trọng tài thương mại.
D. Thương lượng, hòa giải, tòa án, trọng tài thương mại.
Câu 54: Thương lượng là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh:
A. Không chịu sự ràng buộc của bất kỳ nguyên tắc pháp lý hay những quy định mang tính
khuôn mẫu nào của pháp luật về thủ tục giải quyết tranh chấp;
B. Phải tuân theo những quy định mang tính khuôn mẫu của pháp luật về thủ tục giải quyết
tranh chấp;
C. Kết quả của thương lượng được đảm bảo thi hành bởi cơ quan quyền lực nhà nước
D. Kết quả của thương lượng phụ thuộc vào kỹ năng trình độ của bên thứ ba
Câu 55: Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp trong kinh doanh: A.
Với tư cách là bên thứ ba độc lập.
B. Thông qua hoạt động của Hội đồng trọng tài.
C. Kết quả giải quyết tranh chấp có giá trị pháp lý.
lOMoARcPSD| 40419767
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 56: Tranh chấp trong kinh doanh được giải quyết bằng phương thức Trọng tài
thương mại khi:
A. Có thỏa thuận trọng tài trước khi xảy ra tranh chấp.
B. thỏa thuận trọng tài sau khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt
độngthương mại.
C. Phải thỏa thuận trọng tài trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh
trong hoạt động thương mại.
D. thỏa thuận trọng tài trước khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt động
thương mại.
Câu 57: Câu nào sau đây về trọng tài thương mại không chính xác: A.
Phán quyết trọng tài có giá trị chung thẩm.
B. Phán quyết trọng tài bắt buộc phải thi hành.
C. Các bên không được quyền kháng cáo, kháng nghị phán quyết trọng tài.
D. Các bên được quyền kháng cáo, kháng nghị phán quyết trọng tài.
Câu 58: Câu nào sau đây về trọng tài thương mại là không đúng:
A. Trọng tài viên phải tôn trọng thoả thuận của các bên nếu thỏa thuận đó không vi phạm
điều cấm và trái đạo đức xã hội.
B. Trọng tài viên phải độc lập, khách quan, vô tư và tuân theo quy định của pháp luật.
C. Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài thương mại được tiến hành ng khai, trừ trường
hợp các bên có thỏa thuận khác.
D. Các bên tranh chấp đều bình đẳng về quyền nghĩa vụ. Hội đồng trọng tài trách
nhiệm tạo điều kiện để họ thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình.
Câu 59: Khi các bên đã đạt được thỏa thuận về việc giải quyết tranh chấp thì Hội
đồng trọng tài sẽ:
A. Lập biên bản hoà giải thành chữ của các bên xác nhận của các Trọng tài viên
và hội đồng trọng tài ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các bên.
B. Lập biên bản hoà giải thành có chữ ký của các bên và xác nhận của các Trọng tài viên.
C. Lập biên bản hoà giải thành có chữ ký của các bên và hội đồng trọng tài ra phán quyết
trọng tài.
lOMoARcPSD| 40419767
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 60: Câu nào sau đây không đúng:
A. Toà án ra quyết định huỷ phán quyết trọng tài khi không có thoả thuận trọng tài.
B. Toà án ra quyết định huỷ phán quyết trọng tài khi thỏa thuận trọng tài được lập sau
khivụ tranh chấp xảy ra.
C. Toà án ra quyết định huỷ phán quyết trọng tài khi chứng cứ do các bên cung cấp
Hội
đồng trọng tài căn cứ vào đó để ra phán quyết là giả mạo.
D. Toà án ra quyết định huphán quyết trọng tài khi thành phần Hội đồng trọng tài, tốtụng
trọng tài không phù hợp với thoả thuận của các bên theo quy định của Luật Trọng tài
Thương mại
Câu 61: Tòa án có thẩm quyền hủy phán quyết trọng tài là:
A. Toà án nơi Hội đồng trọng tài ra phán quyết trọng tài
B. Tòa án nơi trú của bị đơn nếu bị đơn nhân hoặc nơi trụ sở của bị đơn nếu
bịđơn là tổ chức
C. Tòa án nơi trú của nguyên đơn nếu nguyên đơn nhân hoặc nơi trụ sở
củanguyên đơn nếu nguyên đơn là tổ chức
D. Tòa án có thẩm quyền là Tòa án được các bên lựa chọn.
Câu 62: Tranh chấp trong kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân
dân cấp huyện là:
A. Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh giữa cá nhân, tổ chức có đăng ký
kinh doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận.
B. Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa nhân, tổ chức
với nhau và đều có mục đích lợi nhuận.
C. Tranh chấp tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại giữa
nhân,tổ chức với nhau.
D. Tranh chấp giữa người chưa phải thành viên công ty nhưng giao dịch về
chuyểnnhượng phần vốn góp với công ty, thành viên công ty.
Câu 63: Chủ thể có quyền kháng cáo bản án hoặc quyết định sơ thẩm: A.
Đương sự, người đại diện hợp pháp của các đương sự.
lOMoARcPSD| 40419767
B. Nguyên đơn, luật sư, người làm chứng.
C. Bị đơn, người phiên dịch.
D. Nguyên đơn, bị đơn, tổ chức đoàn thể xã hội liên quan.
Câu 64: Chủ thể có quyền kháng nghị bản án hoặc quyết định sơ thẩm của Toà án:
A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân cùng cấp; Viện trưởng viện kiểm sát nhân n
cấptrên trực tiếp.
B. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao; Kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân cấp
tỉnh.
C. Viện trưởng viện kiểm sát quân sự; Giám định viên.
D. Luật sư; Người phiên dịch.
Câu 65: Khi xem xét quyết định của Tòa án cấp thẩm bị kháng cáo, kháng nghị,
Hội đồng phúc thẩm có quyền:
A. Giữ nguyên bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm.
B. Hủy bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm.
C. Đình chỉ giải quyết vụ án; Đình chỉ xét xử phúc thẩm hoặc tạm đình chỉ việc giải quyết
vụ án.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 66: Liên quan đến bản chất của các phương thức giải quyết tranh chấp trong
kinh doanh, nhận xét nào sau đây đúng:
A. Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng Tòa án Trọng tài thương mại
đềunhân danh quyền lực tư pháp nhà nước ra quyết định bắt buộc các bên phải thi hành.
B. Tòa án giải quyết tranh chấp trong kinh doanh nhân danh quyền lực pháp nhà
nước,trong khi đó Trọng tài thương mại nhân danh ý chí, nguyện vọng của các bên để giải
quyết tranh chấp.
C. Bản án/quyết định của Tòa án về giải quyết tranh chấp mang tính bắt buộc thi hành,
phán quyết của Trọng tài thương mại không có tính chất bắt buộc các bên phải thi hành.
D. Tòa án Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đều nhân
danhý chí và nguyện vọng của các bên để giải quyết tranh chấp.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 67: Nguyên tắc hai cấp xét xử của tòa án được hiểu việc giải quyết các tranh
chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh được tiến hành hai cấp là: A. Sơ thẩm
và giám đốc thẩm.
B. Sơ thẩm và tái thẩm.
C. Sơ thẩm và phúc thẩm.
D. Phúc thẩm và giám đốc thẩm.
Câu 68: Trong trường hợp bên phải thi hành quyết định trọng tài không tự nguyện
thi hành thì bên được thi hành quyết định trọng tài muốn cưỡng chế thi hành quyết
định trọng tài thì làm đơn gửi đến:
A. Tòa án
B. Cơ quan thi hành án dân sự.
C. Viện kiểm sát.
D. Tòa án và viện kiểm sát.
Câu 69: Liên quan đến giải quyết tranh chấp trong kinh doanh theo lãnh thổ, nhận
xét nào sau đây là đúng:
A. Tòa án và Trọng tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp trong kinh doanh khi đúng
thẩm quyền theo lãnh thổ.
B. Trọng tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp trong kinh doanh khi đúng thẩm
quyền theo lãnh thổ.
C. Tòa án chỉ giải quyết tranh chấp trong kinh doanh khi đúng thẩm quyền theo lãnh
thổ, còn trong tố tụng trọng tài không đặt vấn đề thẩm quyền theo lãnh thổ. D. Tất cả các
phương án trên đều sai.
Câu 70: Vai trò của Tòa án đối với giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh
theo phương thức Trọng tài thương mại: A. Hỗ trợ quá trình tố tụng trọng tài.
B. Là cấp xét xử thứ hai trong quá trình giải quyết tranh chấp của Trọng tài thương mại.
C. Là chủ thể ra quyết định giải quyết vụ tranh chấp
D. Là chủ thể thi hành định trọng tài
Câu 71. Trừ trường hợp luật chuyên ngành quy định khác, thời hiệu khởi kiện
theo thủ tục trọng tài thương mại là :
A. 02 năm kể từ thời điểm hai bên chủ thể ký thỏa thuận trọng tài
lOMoARcPSD| 40419767
B. 02 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm hạiC.
02 năm kể từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực về mặt pháp luật
D. 02 năm kể từ thời điểm các bên chủ thể ký hợp đồng.
Câu 72. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước
B. Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính ph
C. Trọng tài thương mại hoạt động bằng kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp
D. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo hai cấp xét xử
Câu 73. Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là:
A. Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03
tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.
B. Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 02
tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.
C. Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 01
tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.
D. Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03
tháng kể từ ngày chủ nợ có yêu cầu thanh toán.
Câu 74: Chủ nợ của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán gồm: A.
Chủ nợ không có bảo đảm và chủ nợ có bảo đảm.
B. Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần và chủ nợ có bảo đảm.
C. Chủ nợ có bảo đảm một phần và chủ nợ có bảo đảm.
D. Chủ nợ không có bảo đảm và chủ nợ có bảo đảm một phần.
Câu 75: Chủ thể có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp:
A. Chủ nợ không bảo đảm khi hết thời hạn 02 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn
doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
B. Chủ nợ bảo đảm một phần khi hết thời hạn 02 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn
mà doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
C. Chủ nợ không có bảo đảm và chủ nợ có bảo đảm một phần khi hết thời hạn 03 tháng kể
từ ngày khoản nợ đến hạn mà doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
lOMoARcPSD| 40419767
D. Chủ nợ không bảo đảm, chủ nợ bảo đảm một phần chủ nbảo đảm khi
hếtthời hạn 03 tháng kể từ ngày khoản nđến hạn doanh nghiệp không thực hiện
nghĩa vụ thanh toán.
Câu 76: Chủ thể có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. Chủ nợ không bảo đảm chủ nợ bảo đảm một phần khi doanh nghiệp mất kh
năng thanh toán
B. Người lao động khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
C. Công đoàn cơ sở hoặc công đoàn cấp trên trực tiếp sở khi doanh nghiệp mất khả năng
thanh toán.
D. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp khi doanh nghiệp mất khả năng
thanhtoán.
Câu 77: Khi Tòa án phát hiện doanh nghiệp mất khả năng thanh toán:
A. Có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho những người quyền, nghĩa vụ nộp đơn
yêu cầu mở thủ tục phá sản.
B. Có trách nhiệm mở thủ tục phá sản.
C. Có trách nhiệm thông báo cho tòa án có thẩm quyền để tiến hành mở thủ tục phá sản.
D. trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho những người quyền nộp đơn yêu cầu
mở thủ tục phá sản.
Câu 78: Tòa án có thẩm quyền giải quyết phá sản: A.
Tòa án nhân dân cấp Huyện.
B. Tòa án nhân dân cấp Huyện hoặc Tòa án nhân dân cấp Tỉnh.
C. Tòa án nhân dân cấp Tỉnh.
D. Tòa án nhân dân cấp Huyện, Tòa án nhân dân cấp Tỉnh hoặc Tòa án nhân dân tối cao.
Câu 79: Quyết định không mở thủ tục psản của Tòa án nhân dân phải được gửi
cho:
A. Người nộp đơn, doanh nghiệp bị yêu cầu mở thủ tục phá sản Viện kiểm sát nhân dân
cùng cấp.
B. Người quyền nghĩa vụ nộp đơn, doanh nghiệp bị yêu cầu mở thủ tục phá sản
Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
C. Người nộp đơn và Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
lOMoARcPSD| 40419767
D. Người nộp đơn, doanh nghiệp bị yêu cầu mở thủ tục phá sản, quan thi hành án dânsự,
cơ quan thuế và Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
Câu 80: Thẩm quyền kháng nghị quyết định mở thủ tục phá sản: A.
Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
B. Viện kiểm sát nhân dân cấp cao.
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Tòa án nhân dân tối cao.
Câu 81: Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sau khi quyết định mở thủ tục
phá sản:
A. Tạm ngừng hoạt động kinh doanh.
B. Chấm dứt hoạt động kinh doanh.
C. Tiếp tục hoạt động kinh doanh nhưng chịu sự giám sát của người nộp đơn yêu cầu
mởthủ tục phá sản.
D. Tiếp tục hoạt động kinh doanh nhưng chịu sự giám sát của Thẩm phán và Quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
Câu 82: Hoạt động của doanh nghiệp bị cấm sau khi quyết định mở thủ tục phá
sản:
A. Cất giấu, tẩu tán, tặng cho tài sản.
B. Giao kết hợp đồng.
C. Trả lương cho người lao động.
D. Nhận chuyển quyền sở hữu tài sản.
Câu 83. Thứ tự phân chia tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản:
A. Chi phí phá sản; Thuế; Khoản nợ lương; Chi phí phục hồi hoạt động kinh doanh.
B. Thuế; Chi phí phá sản; Khoản nợ lương; Chi phí phục hồi hoạt động kinh doanh.C.
Chi phí phá sản; Khoản nợ lương; Thuế; Chi phí phục hồi hoạt động kinh doanh.
D. Chi phí phá sản; Khoản nợ lương; Chi phí phục hồi hoạt động kinh doanh; Thuế.
Câu 84: Trong trường hợp Hội nghị chủ nợ không xác định thời hạn thực hiện
phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, thời hạn thực hiện
phương án phục hồi hoạt động kinh doanh:
lOMoARcPSD| 40419767
A. Không quá 01 m kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi
hoạtđộng kinh doanh.
B. Không quá 02 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh.
C. Không quá 05 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh.
D. Không quá 03 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh.
Câu 85: Thời hạn doanh nghiệp phải lập báo cáo về tình hình thực hiện phương án
phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: A. Sáu tháng một lần.
B. Mỗi quý một lần.
C. Mỗi tháng một lần.
D. Mỗi năm một lần.
Câu 86: Điều kiện hợp lệ của Hội nghị chủ nợ:
A. Có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất 51% tổng số nợ không có bảo đảm.
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản được phân công giải quyết đơnyêu
cầu mở thủ tục phá sản tham gia Hội nghị chủ nợ.
C. Chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp bị mở thủ tục phá sản tham
gia Hội nghị chủ nợ. D. Các chủ thể ở mục a và b.
Câu 87: Thời hạn kiến nghị với Chánh án Tòa án nhân dân đang giải quyết phá sản
xem xét lại Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ:
A. Năm ngày làm việc kể từ ngày nhận được Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ.
B. m ngày kể từ ngày nhận được Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ.
C. Ba ngày làm việc kể từ ngày nhận được Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ.
D. Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận được Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ.
1.Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức) do:
A. Hội đồng thành viên của công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
B. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
C. Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
lOMoARcPSD| 40419767
D. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm.
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ
ngày:
D. Được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3.Hợp đồng bằng văn bản có hiệu lực kể từ khi.
A. Các bên đồng ý với mọi điều khoản của hợp đồng.
C. Khi các bên thực hiện hành vi cụ thể đối với nhau.
D. Khi bên sau cùng kí vào văn bản hoặc sau khi hợp đồng có chứng thực.
4.Luật Thương mại hiện hành quy định hàng hóa bao gồm
A. Tất cả các sản phẩm được phép mua bán, trao đổi lưu thông trên thị trường kể cả đất
đai, nhà ở cho thuê, mua bán.
B. Tất cả những tài sản bao gồm động sản và bất động sản
C. Một số hàng hóa được phép lưu thông trên thị trường như máy móc, thiết bị, nguyên
vật liệu, hàng tiêu dùng, nhà ở cho thuê, mua bán.
D. Gồm tất cả các loại động sản và những vật gắn liền với đất đai.
5.Những bất động sản nào thuộc phạm vi điều chỉnh của luật thương mại hiện hành.
A. Đất ở, đất công trình gắn liền với đất để kinh doanh.
C. Đất để xây dựng nhà ở và công trình cho thuê.
D. Nhà ở dùng để kinh doanh như cho thuê, mua bán
6.Theo Luật thương mại hiện hành, thương nhân gồm
A. Các tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại
một cách độc lập thường xuyên và có đăng ký kinh doanh. 8.Chấp nhận đề nghị
giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa
B. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận hoặc
không chấp thuận các nội dung đã nêu trong đề nghị.
C. Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận
toàn bộ các nội dung đã nêu trong đề nghị.
9.Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó
cho người cùng quan hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi
phạm hợp đồng đã ký là biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
A. Cầm cố
B. Thế chấp
C. Bảo lãnh
D. Đặt cọc
10.Các trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý:
A. Gặp sự kiện bất khả kháng mà các bên không lường trước được mặc dù đã áp dụng
các biện pháp cần thiết để ngăn ngừa hạn chế thiệt hại.
B. Do thực hiện lệnh khẩn cấp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Hành vi vi phạm của một bên là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hành vi vi phạm của
bên kia.
D. Tất cả các trường hợp trên.
lOMoARcPSD| 40419767
11.Các trường hợp vô hiệu của hợp đồng mua bán hàng hóa
A. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật.
B. Không đảm bảo tư cách của chủ thể của quan hệ hợp đồng.
C. Người ký kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo.
D. Tất cả các trường hợp trên.
ÁP DỤNG TÌNH HUỐNG TRẢ LỜI CÂU 1 ĐẾN CÂU 5. Công ty cổ phần A và
công ty TNHH X ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa với thỏa thuận sau: Số lượng
hàng hóa là 1.000 sản phẩm, chất lượng loại 1. Đơn giá 1trđ/sp. Phạt vi phạm về số
lượng là 2%, chất lượng là 3%. Thanh toán hàng và giao hàng 1 lần vào ngày
12.8.2016. Thỏa thuận phạt 2% cho mỗi đợt 4 ngày chậm giao hàng hoặc thanh
toán. - Ngày 12.8.2016 công ty X giao cho công ty A đủ 1000 sản phẩm nhưng công
ty A kiểm tra thấy 200 sản phẩm không đạt chất lượng và yêu cầu công ty X tiếp tục
giao hàng đúng chất lượng vào ngày 19.8.2016. Công ty A nhận hàng và chưa thanh
toán. - Ngày 18.8.2016 Công ty X giao 200 sản phẩm đúng chất lượng. Công ty A
nhận hàng và chưa thanh toán. - Ngày 18.9.2016 Công ty A thanh toán toàn bộ tiền
hàng đã nhận. Lãi suất quá hạn ngân hàng trong thời gian này là 12%/năm.
A. 4 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. không bị phạt
D. 6 triệu đồng
2.Công ty X bị phạt do vi phạm về chất lượng hàng hóa số tiền là
A. 6 triệu đồng
B. 30 triệu đồng
C. không bị phạt
D. 20 triệu đồng
3.Công ty X bị phạt do vi phạm về thời gian giao hàng số tiền là
A. 8 triệu đồng
B. Không bị phạt
C. 10 triệu đồng
D. 12 triệu đồng
4.Công ty A bị phạt do vi phạm về thời gian thanh toán số tiền là
A. 60 triệu đồng
B. 70 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
5.Công ty A bồi thường thiệt hại cho công ty X do chậm thanh toán số tiền là
A. Không bồi thường thiệt hại
B. 10 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
lOMoARcPSD| 40419767
12.Thương lượng là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
A. Không được pháp luật thừa nhận
B. Có sự tham gia của bên thứ 3 làm trung gian giúp giải quyết tranh chấp
C. Các bên tự bàn bạc, thỏa thuận để giải quyết các mâu thuẫn phát sinh mà không
có sự tham gia của bên thứ 3
13.Hòa giải là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
A. Có sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian để trợ giúp các bên tìm kiếm giải
pháp tối ưu nhằm loại trừ tranh chấp.
B. Bên thứ ba có quyền ra quyết định bắt buộc các bên phải thi hành.
C. Không có sự tham gia của bên thứ ba
D. Cả ba phương án trên đều đúng
14.Thỏa thuận trọng tài thương mại hợp lệ có tác dụng
A. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau trong giải quyết tranh chấp.
B. Vụ tranh chấp xảy ra sẽ thuộc thẩm quyền giải quyết của cả Trọng tài thương mại và
Tòa án.
C. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau, vụ tranh chấp xảy ra chỉ thuộc thẩm
quyền giải quyết tranh chấp của Trọng tài thương mại.
D. Cả ba câu trên đều đúng
15.Câu nào sau đây về phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng
tòa án là không
A. Tòa án là phương thức giải quyết tranh chấp không cần thỏa thuận trước.
B. Tòa án giải quyết tranh chấp nhân danh quyền lực nhà nước.
D. Tòa án giải quyết tranh chấp trên cơ sở ý chí, nguyện vọng của các bên.
D. Tòa án giải quyết tranh chấp khi có yêu cầu và vụ tranh chấp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Tòa án.
16.Hội đồng trọng tài
A. Cơ quan giải quyết tranh chấp trong tố tụng trọng tài, bao gồm một hoặc nhiều
trọng tài viên theo sự thỏa thuận của các bên.
B. Nơi các bên nộp đơn để yêu cầu giải quyết tranh chấp bằng phương thức Trọng tài
thương mại.
C. Cơ quan nhận được đơn khởi kiện và các tài liệu kèm theo từ các bên đương sự.
D. Cơ quan giải quyết tranh chấp bao gồm ít nhất ba trọng tài viên.
17.Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài vụ việc, Tòa án có thẩm quyền chỉ định
trọng tài viên là tòa án
A. Tại cư trú của bị đơn nếu bị đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở của bị đơn nếu bị đơn là
tổ chức
B. Tại nơi cư trú của nguyên đơn nếu nguyên đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở của
nguyên đơn nếu nguyên đơn là tổ chức
C. Được các bên lựa chọn
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
18.Câu nào sau đây không đúng
A. Phán quyết trọng tài là quyết định của Hội đồng trọng tài giải quyết toàn bộ nội
dung vụ tranh chấp và chấm dứt tố tụng trọng tài.
lOMoARcPSD| 40419767
B. Hội đồng trọng tài ra phán quyết trọng tài bằng cách biểu quyết theo nguyên tắc
đa số. C. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được phán quyết trọng tài, nếu
có bên không đồng ý với phán quyết trọng tài thì có quyền kháng cáo, kháng nghị.
D. Phán quyết trọng tài là chung thẩm và có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
19.DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ
phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam về việc thực hiện hợp đồng mua bán hàng
hóa. Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Hà Nội
C. TAND huyện Bình Lục
D. TAND tỉnh Hà Nam
20.DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ
phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam về chuyển nhượng quyền sử dụng đất
tại phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, Hà Nam. Tòa Án có thẩm quyền
giải quyết vụ tranh chấp là A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Phủ Lý
C. TAND thành phố Hà Nội
D. TAND tỉnh Hà Nam
21.DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ
phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam về chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ và
chuyển giao công nghệ. Tòa Án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Hà Nội
C. TAND huyện Bình Lục
D. TAND tỉnh Hà Nam
22.Tòa Án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp giữa các thành viên trong Công
ty Cổ phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam về việc chia Công ty là
A. TAND phường Tràng An
B. TAND thành phố Hà Nội
C. TAND huyện Bình Lục
D. TAND tỉnh Hà Nam
23.Thụ lý vụ án được hiểu là
A. Việc Tòa án có thẩm quyền chấp nhận đơn của người khởi kiện và ghi vào sổ thụ
lý vụ án để giải quyết.
B. Việc Tòa án nơi nguyên đơn có trụ sở chấp nhận đơn của người khởi kiện.
C. Việc nộp đơn khởi kiện yêu cầu Toà án để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
D. Cả ba phương án trên đều đúng24.Tòa án chỉ tiếp nhận đơn khởi kiện khi A. Chủ
thể khởi kiện có năng lực khởi kiện.
B. Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
C. Vụ việc chưa được giải quyết bằng một bản án hay quyết định đã có hiệu lực pháp luật
của Toà án hoặc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thời hiệu khởi kiện vẫn còn.
D. Tất cả các đáp án trên.
25.Các giai đoạn của tố tụng dân sự bao gồm
lOMoARcPSD| 40419767
A. Khởi kiện vụ án dân sự; xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thẩm; thi hành án dân sự;
giám đốc thẩm và tái thẩm.
B. Xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thẩm; thi hành án dân sự; giám đốc thẩm và tái thẩm.
C. Chuẩn bị xét xử; xét xử sơ thẩm;xét xử phúc thẩm; thi hành án dân sự; giám đốc thẩm
và tái thẩm.
D. Khởi kiện, khởi tố vụ án dân sự; xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thẩm 26. Các cá nhân,
tổ chức có quyền khởi kiện vụ án dân sự A. Công dân, các chủ thể kinh doanh.
B. Công dân, pháp nhân và toà án.
C. Công dân và Viện kiểm sát nhân dân.
D. Các phương án trên đều đúng.
27.Quyết định của tòa án khi hoà giải không thành đối với các tranh chấp trong
kinh doanh là
A. Đưa vụ án ra xét xử.
B. Giao hồ sơ cho toà án cấp trên xét xử.
C. Giao hồ sơ cho viện kiểm sát.
D. Ra quyết định tiếp tục hoà giải và giao hồ sơ cho toà án cấp trên xét xử.
28. Đương sự trong vụ án dân sự là
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan.
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn
C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, kiểm sát viên
D. Các phương án trên đều sai
29.Điều kiện để vụ án dân sự được giải quyết theo thủ tục rút gọnMột lựa chọn.
A. Vụ án có tình tiết đơn giản, quan hệ pháp luật rõ ràng, đương sự đã thừa nhận nghĩa
vụ; tài liệu, chứng cứ đầy đủ, bảo đảm đủ căn cứ để giải quyết vụ án và Tòa án không
phải thu thập tài liệu, chứng cứ.
B. Các đương sự đều có địa chỉ nơi cư trú, trụ sở rõ ràng.
C. Không có đương sự cư trú ở nước ngoài, tài sản tranh chấp ở nước ngoài, trừ trường
hợp đương sự ở nước ngoài và đương sự ở Việt Nam có thỏa thuận đề nghị Tòa án
giải quyết theo thủ tục rút gọn hoặc các đương sự đã xuất trình được chứng cứ về
quyền sở hữu hợp pháp tài sản và có thỏa thuận thống nhất về việc xử lý tài sản.
D. Cả ba điều kiện trên
30.Xét xử phúc thẩm là:
A. Xét xử lại bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị.
31.Giám đốc thẩm là:
A. Việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lc pháp luật nhưng bị
kháng nghị do phát hiện có những vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết
vụ án
32. Tái thẩm là:
A. Việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị
kháng nghị do có những tình tiết mới được phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung
của bản án, quyết định mà Toà án, các đương sự không được biết khi Toà án ra bản án,
quyết định đó.
lOMoARcPSD| 40419767
33.Chủ thể có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm/tái thẩm bản án,
quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân
cấp huyện trong phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ là
A. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao34.
Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm/tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp huyện B. Uỷ ban thẩm phán TAND cấp
cao.
35.Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm/tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh
B. Uỷ ban thẩm phán TAND cấp cao
36.Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm/tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp cao
C. Hội đồng thẩm phán TAND tối cao.
37.Thời hiệu khởi kiện giải quyết vụ tranh chấp kinh doanh thương mại bằng trọng
tài thương mại làMột lựa chọn.
B. 2 năm
38.Nhận định nào sau đây là đúngMột lựa chọn.
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước
B. Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ
C. Trọng tài thương mại hoạt động bằng kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp
D. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo hai cấp xét xử
39.Điền vào chỗ trống câu trả lời chính xác « Trong quá trình tố tụng trọng tài,
các bên……………thương lượng, thỏa thuận với nhau về việc giải quyết tranh
chấp
A. Có quyền tự do
40.Tranh chấp trong kinh doanh KHÔNG bao gồm
B. Tranh chấp giữa những người lao động của công ty với nhau
41.Tranh chấp nào dưới đây thuộc thẩm quyền giải quyết của
trọng tài thương mại
D. Tranh chấp về dịch vụ vận chuyển hành khách giữa hai doanh nghiệp.
42.Phương thức nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
C. Nộp trực tiếp tại Tòa án nhân dân có thẩm quyền hoặc gửi đến Tòa án nhân dân
thẩm quyền qua bưu điện.
43.Chánh án Tòa án nhân dân phân công Thẩm phán hoặc Tổ Thẩm phán giải
quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản trong thời hạn
D. Ba ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
44.Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án nhân dân phải được đăng trên
B. Hai số báo địa phương liên tiếp nơi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán có trụ sở
chính.
45.Thời hạn gửi và thông báo quyết định mở thủ tục phá sản là
C. Ba ngày làm việc kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định
46.Thời hạn gửi và thông báo quyết định không mở thủ tục phá sản là
lOMoARcPSD| 40419767
D. Ba ngày làm việc kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định
47.Thẩm quyền kháng nghị quyết định không mở thủ tục phá sản
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
48.Thời hạn kháng nghị quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản
C. Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định.
49.Kể từ ngày ra quyết định mở thủ tục phá sản
B. Các khoản nợ được tiếp tục tính lãi theo thỏa thuận nhưng được tạm dừng việc trả lãi
50.Kể từ ngày ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp phá sản thì C. Các khoản nợ
không được tiếp tục tính lãi.
51.Không tính sự kiện bất khả kháng và trở ngại khách quan, chủ nợ của doanh
nghiệp bị mở thủ tục phá sản phải gửi giấy đòi nợ cho Quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản trong thời hạn
A. 30 ngày kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định mở thủ tục phá sản.
52.Chủ thể có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ
B. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
53.Thời hạn xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
bị mở thủ tục phá sản
C. 30 ngày kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua Nghị quyết áp dụng thủ tục phục hồi
hoạt động kinh doanh.
54.Thời hạn tối đa để triệu tập lại Hội nghị chủ nợ
B. 30 ngày kể từ ngày hoãn Hội nghị chủ nợ
55.Thời hạn gửi Nghị quyết Hội nghị chủ n
D. Bảy ngày làm việc kể từ ngày tổ chức Hội nghị chủ nợ.
56.Tòa án gửi Nghị quyết Hội nghị chủ nợ cho
A. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
B. Người có quyền tham giam Hội nghị chủ
nợC. Người có nghĩa vụ tham gia Hội nghị
chủ nợ.
D. a, b và c.
| 1/28

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40419767
Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế
Câu 1: Một quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế được điều
chỉnh bằng phương pháp: A. Quyền uy. B. Bình đẳng.
C. Quyền uy và Bình đẳng.
D. Quyền uy hoặc Bình đẳng.
Câu 2: Phương pháp điều chỉnh của Luật Kinh tế:
A. Phương pháp bình đẳng và phương pháp quyền uy
B. Phương pháp bình đẳng C. Phương pháp quyền uy
D. Phương pháp bình đẳng, phương pháp quyền uy và phương pháp hành chính.
Câu 3: Chủ thể của Luật Kinh tế là: A. Chủ thể kinh doanh.
B. Cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế.
C. Chủ thể kinh doanh và cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế.
D. Chủ thể kinh doanh, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và các chủ thể khác củaLuật Kinh tế.
Câu 4: Quan hệ xã hội nào không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế: A.
Quan hệ xã hội giữa các chủ thể kinh doanh.
B. Quan hệ xã hội trong nội bộ của chủ thể kinh doanh.
C. Quan hệ xã hội giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với chủ thể kinh doanh.
D. Quan hệ xã hội giữa các cơ quan nhà nước với nhau.
Câu 5: Quan hệ xã hội nào thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Kinh tế: A.
Quan hệ xã hội giữa các chủ thể kinh doanh.
B. Quan hệ xã hội trong nội bộ của chủ thể kinh doanh.
C. Quan hệ xã hội giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với chủ thể kinh doanh.
D. Tất cả các quan hệ xã hội nêu trên. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 6: Công ty hợp danh là tổ chức: A.
Không có tư cách pháp nhân.
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào công ty.
Câu 7: Doanh nghiệp tư nhân là tổ chức: A.
Không có tư cách pháp nhân.
B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
C. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
D. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày các thành viên hợp danh hoàn tất thủ tục góp vốn vào công ty.
Câu 8: Hội đồng thành viên của công ty hợp danh gồm: A.
Tất cả các thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
B. Tất cả các thành viên góp vốn của công ty hợp danh.
C. Tất cả các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn có số vốn góp nhiều nhất của công ty hợp danh.
D. Tất cả các thành viên của công ty hợp danh.
Câu 9: Thành viên của công ty là: A.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm
hữu hạn hoặc công ty cổ phần. B.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm
hữu hạn hoặc công ty hợp danh. C.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cổ phần hoặc công ty hợp danh. D.
Cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty trách nhiệm
hữu hạn hoặc doanh nghiệp tư nhân.
Câu 10: Công ty trách nhiệm hữu hạn có số lượng thành viên: A.
Không vượt quá 70 thành viên.
B. Không vượt quá 30 thành viên. lOMoAR cPSD| 40419767
C. Không vượt quá 40 thành viên.
D. Không vượt quá 50 thành viên.
Câu 11: Chủ sở hữu của doanh nghiêp tư nhân là : A. Một cá nhân B. Một tổ chức
C. Một cá nhân hoặc một tổ chức
D. Một tổ chức có tư cách pháp nhân
Câu 12: Công ty hợp danh phải có số lượng thành viên:
A. Tối thiểu là 2 thành viên
B. Tối thiểu là 2 thành viên hợp danh
C. Tối đa là 50 thành viên
D. Tối thiểu là 2 thành viên góp vốn
Câu 13: Công ty cổ phần:
A. Không vượt quá 50 cổ đông
B. Không vượt quá 70 cổ đông
C. Có tối thiểu 2 cổ đông
D. Có tối thiểu 3 cổ đông
Câu 14. Các thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là: A.
Cá nhân và liên đới chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty. B.
Tổ chức và liên đới chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty. C.
Tổ chức và chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty. D.
Cá nhân và chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty.
Câu 15. Doanh nghiệp tư nhân:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu lOMoAR cPSD| 40419767
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán
Câu 16. Công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán
Câu 17. Công ty cổ phần:
A. Không được quyền phát hành cổ phần
B. Không được quyền phát hành trái phiếu
C. Không được quyền phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
D. Được quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán
Câu 18. Thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho người khác
B. Không được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các thành viên khác củacông ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu phần vốn góp của mình cho các thành viên khác của công ty
Câu 19. Cổ đông trong công ty cổ phần:
A. Được tự do chuyển quyền sở hữu phần cổ phần của mình cho người khác theo quy định của pháp luật
B. Không được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho người khác
C. Phải ưu tiên chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông khác của công ty
D. Chỉ được chuyển quyền sở hữu cổ phần của mình cho các cổ đông khác của công ty
Câu 20: Công ty trách nhiệm hữu hạn phải có Ban kiểm soát:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn là doanh nghiệp nhà nước hoặc là công ty con của doanhnghiệp nhà nước
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn có trên 11 thành viên lOMoAR cPSD| 40419767
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
D. Tất cả các công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 21: Công ty trách nhiệm hữu hạn có 51% vốn thuộc sở hữu của nhà nước có cơ
cấu tổ chức quản lý:
A. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc vàBan kiểm soát.
B. Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát.
C. Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
D. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát.
Câu 22: Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
cá nhân làm chủ sở hữu bao gồm:
A. Chủ tịch công ty và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
B. Chủ tịch công ty Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Ban kiểm soát
C. Chủ tịch công ty; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
D. Hội đồng thành viên; Chủ tịch hội đồng thành viên; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên.
Câu 23: Cuộc họp Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức) được tiến hành khi có: A. Ít nhất một phần hai tổng số thành viên tham dự.
B. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên tham dự.
C. Ít nhất 75% tổng số thành viên tham dự.
D. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên tham dự.
Câu 24: Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do:
A. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm.
B. Các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
C. Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm hoặc do các thành viên Hội đồng thành viên bầu.
D. Chủ sở hữu công ty và các thành viên Hội đồng thành viên bầu. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 25: Số lượng thành viên của Hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức):
A. Có từ 2 đến 5 thành viên
B. Có từ 3 đến 9 thành viên
C. Có từ 3 đến 7 thành viên
D. Có từ 5 đến 9 thành viên
Câu 26: Các loại hình doanh nghiệp được quyền phát hành trái phiếu:
A. Công ty cổ phần và công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
Câu 27: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
A. Chỉ có quyền tăng vốn điều lệ nhưng không được giảm vốn điều lệ.
B. Chỉ có quyền giảm vốn điều lệ nhưng không được tăng vốn điều lệ.
C. Có quyền thay đổi vốn điều lệ
D. Không có quyền thay đổi vốn điều lệ.
Câu 28: Số cổ phần tối thiểu thuộc sở hữu của một cổ đông sáng lập là: A.
Một cổ phần phổ thông.
B. 1% tổng số cổ phần phổ thông.
C. 10% tổng số cổ phần phổ thông.
D. 20% tổng số cổ phần phổ thông.
Câu 29: Cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần gồm:
A. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại; Cổ phần ưu
đãi khác do Điều lệ của công ty và pháp luật về chứng khoán quy định.
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ củacông ty quy định.
C. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đã hoàn lại và Cổ phần ưu đãi khác do Điều
lệcủa công ty quy định.
D. Cổ phần ưu đã biểu quyết, Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đã hoàn lại. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 30: Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền: A.
Tăng hoặc giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
B. Tăng vốn điều lệ nhưng không được phép giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.
C. Tăng vốn đầu tư nhưng không được phép giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 31: Thời điểm nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần (nghị
quyết không bị Tòa án hoặc Trọng tài hủy bỏ) có hiệu lực:
A. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua hoặc từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyếtđó.
B. Kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua.
C. Kể từ thời điểm hiệu lực ghi tại nghị quyết đó.
D. Sau 15 ngày kể từ ngày nghị quyết đó được thông qua.
Câu 32: Chủ thể được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết của công ty cổ phần:
A. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền hoặc cổ đông sáng lập.
B. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập.
C. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền. D. Cổ đông sáng lập.
Câu 33: Tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua:
A. Ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
B. Không quá 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
C. Ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
D. Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
Câu 34: Mỗi cá nhân chỉ có quyền:
A. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần.
B. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là thành viên của công
ty trách nhiệm hữu hạn.
C. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh. lOMoAR cPSD| 40419767
D. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty
cổ phần hoặc thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn.
Câu 35: Chủ thể nào không bắt buộc phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản
sang cho doanh nghiệp khi thành lập doanh nghiệp:
A. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh khi thành lập công ty hợp danh.
B. Cổ đông của công ty cổ phần.
C. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân khi thành lập doanh nghiệp tư nhân.
D. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên.
Câu 36: Khẳng định nào sau là đúng:
A. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự
B. Hợp đồng là sự nhất trí của các bên về việc xác lập, thay đổi quyền và nghĩa vụ dân
sựC. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt
quyền và nghĩa vụ dân sự
D. Hợp đồng là giao ước của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩavụ dân sự
Câu 33: Tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua:
E. Ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
F. Không quá 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
G. Ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
H. Ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
Câu 34: Mỗi cá nhân chỉ có quyền:
E. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty cổ phần.
F. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là thành viên của công
ty trách nhiệm hữu hạn.
G. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh.
H. Thành lập một doanh nghiệp tư nhân và không được đồng thời là cổ đông của công ty
cổ phần hoặc thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 35: Chủ thể nào không bắt buộc phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản
sang cho doanh nghiệp khi thành lập doanh nghiệp:
E. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh khi thành lập công ty hợp danh.
F. Cổ đông của công ty cổ phần.
G. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân khi thành lập doanh nghiệp tư nhân.
H. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên.
Câu 36: Khẳng định nào sau là đúng:
D. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự
E. Hợp đồng là sự nhất trí của các bên về việc xác lập, thay đổi quyền và nghĩa vụ dân
sựF. Hợp đồng là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự
E. Hợp đồng là giao ước của các bên về việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự
Câu 37: Người có quyền đại diện cho doanh nghiệp ký kết hợp đồng là:
A. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đại diện theo ủy quyền
B. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc
D. Trưởng phòng kinh doanh
Câu 38: Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hóa: A. Bằng lời nói B. Bằng văn bản C. Bằng hành vi cụ thể
D. Một trong các hình thức nêu trên
Câu 39: Để một hợp đồng mua bán hàng hóa có hiệu lực pháp luật thì phải đáp ứng các điều kiện:
A. Chủ thể; đại diện; nguyên tắc giao kết và hình thức.
B. Chủ thể; đại diện; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức.
C. Chủ thể; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức.
D. Đại diện; mục đích và nội dung; nguyên tắc giao kết và hình thức. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 40: Quyền sở hữu hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua được tính: A.
Từ thời điểm ký kết hợp đồng nếu không có thỏa thuận khác.
B. Từ thời điểm giao hàng nếu không có thỏa thuận khác.
C. Từ thời điểm thanh toán nếu không có thỏa thuận khác.
D. Từ thời điểm trả tiền nếu không có thỏa thuận khác.
Câu 41: Nghĩa vụ của bên bán trong quan hệ mua bán hàng hóa: A.
Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng. B.
Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn, địa điểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng, có nghĩa vụ giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa
theo thỏa thuận trong hợp đồng. C.
Giao hàng đúng số lượng, chất lượng, quy cách, bao bì, đúng thời hạn theo thỏa
thuận trong hợp đồng, có nghĩa vụ thông tin đầy đủ về hàng hóa. D.
Giao hàng đúng quy cách, số lượng, chất lượng, đúng thời hạn theo thỏa thuận trong
hợp đồng và có nghĩa vụ thông tin đầy đủ về cách sử dụng hàng hóa.
Câu 42: Các hình thức trách nhiệm pháp lý trong quan hệ hợp đồng mua bán hàng hóa:
A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, thay đổi hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng, bồi thường thiệt hại.
B.Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng hợp đồng.
C. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, chấm dứt hợp đồng.
D. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, tạm ngừng, đình
chỉ, hủy bỏ hợp đồng.
Câu 43: Cầm cố tài sản để bảo đảm thực hiện hợp đồng là: A.
Việc trao động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp đồng
để làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký. B.
Việc dùng bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan hệ hợp
đồngđể làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký. C.
Việc trao quyền sở hữu động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người cùng quan
hệ hợp đồng để làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký. lOMoAR cPSD| 40419767 D.
Việc trao quyền sở hữu bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho người
cùngquan hệ hợp đồng để làm tin và bảo đảm bằng tài sản trong trường hợp vi phạm hợp đồng đã ký.
Câu 47: Hình thức trách nhiệm pháp lý buộc thực hiện đúng hợp đồng là: A.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp đồng. B.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp
đồng hoặc dùng biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện. C.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng hợp đồng hoặc dùng các biện
pháp khác để hợp đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh. D.
Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng tất cả các điều khoản trong hợp
đồng hoặc dùng hàng hóa khác để thay thế.
Câu 48: Hình thức trách nhiệm pháp lý phạt vi phạm là:
A. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền theo thỏa thuận khi có hành vivi phạm hợp đồng.
B. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền nhất định khi có hành vi vi phạm hợp đồng.
C. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền tương ứng với giá trị hợp đồng.
D. Bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt nhất định hoặc trả bằng
hiện vật do vi phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thỏa thuận.
Câu 49: Mức phạt tối đa trong xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa theo quy
định của Luật Thương mại là:
A. 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
B. 12% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.
C. 8% giá trị hợp đồng.
D. 12% giá trị hợp đồng
Câu 44. Thế chấp tài sản để đảm bảo hợp đồng là:
A. Việc một bên (bên thế chấp) trao bất động sản thuộc tài sản riêng của mình cho bên kia
(bên nhận thế chấp) để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ phát sinh từ quan hệ hợp đồng B. Việc
một bên (bên thế chấp) dùng động sản sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao lOMoAR cPSD| 40419767
tài sản đó cho bên kia (bên nhận thế chấp) người cùng quan hệ hợp đồng để bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ phát sinh từ quan hệ hợp đồng C.
Việc một bên (bên thế chấp) dùng bất động sản thuộc sở hữu của mình và
khôngchuyển giao tài sản đó cho bên kia (bên nhận thế chấp) người cùng quan hệ hợp
đồng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ phát sinh từ quan hệ hợp đồng D.
Việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực
hiệnnghĩa vụ phát sinh từ quan hệ hợp đồng và không chuyển giao tài sản đó cho bên kia (bên nhận chế chấp)
Câu 45: Một biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, theo đó một bên giao
tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ là
biện pháp:
A. Cầm cố tài sản B. Thế chấp tài sản C. Bảo lãnh D. Đặt cọc
Câu 46: Một biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, theo đó một bên giao
cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá khác trong một
thời gian để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ là biện pháp: A. Cầm cố B. Thế chấp C. Bảo lãnh D. Đặt cọc
Câu 50: Căn cứ áp dụng hình thức trách nhiệm pháp lý bồi thường thiệt hại gồm: A.
Có thiệt hại; có hành vi trái pháp luật; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái
pháp luật và thiệt hại; có lỗi của bên vi phạm. B.
Có thiệt hại; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại; có lỗi của bên vi phạm. C.
Có thiệt hại thực tế; có hành vi vi phạm; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi
phạm và thiệt hại thực tế; có lỗi của bên vi phạm. D.
Có thiệt hại thực tế, có hành vi vi phạm, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi
phạm và thiệt hại thực tế, có lỗi của bên vi phạm, có thỏa thuận bồi thường. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 51: Hình thức trách nhiệm pháp lý phạt vi phạm hợp đồng được áp dụng khi: A.
Có hành vi vi phạm, có thiệt hại thực tế xảy ra, có lỗi của bên vi phạm.
B. Có hành vi vi phạm, có lỗi của bên vi phạm.
C. Có hành vi vi phạm, có thỏa thuận phạt.
D. Có hành vi vi phạm, có thỏa thuận phạt, có lỗi của bên vi phạm.
Câu 52: Tranh chấp trong kinh doanh là:
A. Những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình thực
hiện các hoạt động kinh doanh
B. Những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình
tổchức lại doanh nghiệp
C. Những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể phát sinh trong quá trình giảithể doanh nghiệp
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 53: Các phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh được pháp luật công nhận gồm:
A. Thương lượng và hòa giải.
B. Thương lượng, hòa giải và tòa án.
C. Thương lượng, hòa giải và trọng tài thương mại.
D. Thương lượng, hòa giải, tòa án, trọng tài thương mại.
Câu 54: Thương lượng là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh:
A. Không chịu sự ràng buộc của bất kỳ nguyên tắc pháp lý hay những quy định mang tính
khuôn mẫu nào của pháp luật về thủ tục giải quyết tranh chấp;
B. Phải tuân theo những quy định mang tính khuôn mẫu của pháp luật về thủ tục giải quyết tranh chấp;
C. Kết quả của thương lượng được đảm bảo thi hành bởi cơ quan quyền lực nhà nước
D. Kết quả của thương lượng phụ thuộc vào kỹ năng trình độ của bên thứ ba
Câu 55: Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp trong kinh doanh: A.
Với tư cách là bên thứ ba độc lập.
B. Thông qua hoạt động của Hội đồng trọng tài.
C. Kết quả giải quyết tranh chấp có giá trị pháp lý. lOMoAR cPSD| 40419767
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 56: Tranh chấp trong kinh doanh được giải quyết bằng phương thức Trọng tài thương mại khi:
A. Có thỏa thuận trọng tài trước khi xảy ra tranh chấp.
B. Có thỏa thuận trọng tài sau khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt độngthương mại.
C. Phải có thỏa thuận trọng tài trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh
trong hoạt động thương mại.
D. Có thỏa thuận trọng tài trước khi xảy ra tranh chấp, tranh chấp phát sinh trong hoạt động thương mại.
Câu 57: Câu nào sau đây về trọng tài thương mại là không chính xác: A.
Phán quyết trọng tài có giá trị chung thẩm.
B. Phán quyết trọng tài bắt buộc phải thi hành.
C. Các bên không được quyền kháng cáo, kháng nghị phán quyết trọng tài.
D. Các bên được quyền kháng cáo, kháng nghị phán quyết trọng tài.
Câu 58: Câu nào sau đây về trọng tài thương mại là không đúng:
A. Trọng tài viên phải tôn trọng thoả thuận của các bên nếu thỏa thuận đó không vi phạm
điều cấm và trái đạo đức xã hội.
B. Trọng tài viên phải độc lập, khách quan, vô tư và tuân theo quy định của pháp luật.
C. Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài thương mại được tiến hành công khai, trừ trường
hợp các bên có thỏa thuận khác.
D. Các bên tranh chấp đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. Hội đồng trọng tài có trách
nhiệm tạo điều kiện để họ thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình.
Câu 59: Khi các bên đã đạt được thỏa thuận về việc giải quyết tranh chấp thì Hội
đồng trọng tài sẽ:
A. Lập biên bản hoà giải thành có chữ ký của các bên và xác nhận của các Trọng tài viên
và hội đồng trọng tài ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các bên.
B. Lập biên bản hoà giải thành có chữ ký của các bên và xác nhận của các Trọng tài viên.
C. Lập biên bản hoà giải thành có chữ ký của các bên và hội đồng trọng tài ra phán quyết trọng tài. lOMoAR cPSD| 40419767
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 60: Câu nào sau đây không đúng:
A. Toà án ra quyết định huỷ phán quyết trọng tài khi không có thoả thuận trọng tài.
B. Toà án ra quyết định huỷ phán quyết trọng tài khi thỏa thuận trọng tài được lập sau
khivụ tranh chấp xảy ra.
C. Toà án ra quyết định huỷ phán quyết trọng tài khi chứng cứ do các bên cung cấp mà Hội
đồng trọng tài căn cứ vào đó để ra phán quyết là giả mạo.
D. Toà án ra quyết định huỷ phán quyết trọng tài khi thành phần Hội đồng trọng tài, tốtụng
trọng tài không phù hợp với thoả thuận của các bên theo quy định của Luật Trọng tài Thương mại
Câu 61: Tòa án có thẩm quyền hủy phán quyết trọng tài là:
A. Toà án nơi Hội đồng trọng tài ra phán quyết trọng tài
B. Tòa án nơi cư trú của bị đơn nếu bị đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở của bị đơn nếu bịđơn là tổ chức
C. Tòa án nơi cư trú của nguyên đơn nếu nguyên đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở
củanguyên đơn nếu nguyên đơn là tổ chức
D. Tòa án có thẩm quyền là Tòa án được các bên lựa chọn.
Câu 62: Tranh chấp trong kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân
dân cấp huyện là: A.
Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh giữa cá nhân, tổ chức có đăng ký
kinh doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận. B.
Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức
với nhau và đều có mục đích lợi nhuận. C.
Tranh chấp tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại giữa cá nhân,tổ chức với nhau. D.
Tranh chấp giữa người chưa phải là thành viên công ty nhưng có giao dịch về
chuyểnnhượng phần vốn góp với công ty, thành viên công ty.
Câu 63: Chủ thể có quyền kháng cáo bản án hoặc quyết định sơ thẩm: A.
Đương sự, người đại diện hợp pháp của các đương sự. lOMoAR cPSD| 40419767
B. Nguyên đơn, luật sư, người làm chứng.
C. Bị đơn, người phiên dịch.
D. Nguyên đơn, bị đơn, tổ chức đoàn thể xã hội liên quan.
Câu 64: Chủ thể có quyền kháng nghị bản án hoặc quyết định sơ thẩm của Toà án:
A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân cùng cấp; Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân cấptrên trực tiếp.
B. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao; Kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
C. Viện trưởng viện kiểm sát quân sự; Giám định viên.
D. Luật sư; Người phiên dịch.
Câu 65: Khi xem xét quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị,
Hội đồng phúc thẩm có quyền:
A. Giữ nguyên bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm.
B. Hủy bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm.
C. Đình chỉ giải quyết vụ án; Đình chỉ xét xử phúc thẩm hoặc tạm đình chỉ việc giải quyết vụ án.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 66: Liên quan đến bản chất của các phương thức giải quyết tranh chấp trong
kinh doanh, nhận xét nào sau đây đúng: A.
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng Tòa án và Trọng tài thương mại
đềunhân danh quyền lực tư pháp nhà nước ra quyết định bắt buộc các bên phải thi hành. B.
Tòa án giải quyết tranh chấp trong kinh doanh nhân danh quyền lực tư pháp nhà
nước,trong khi đó Trọng tài thương mại nhân danh ý chí, nguyện vọng của các bên để giải quyết tranh chấp. C.
Bản án/quyết định của Tòa án về giải quyết tranh chấp mang tính bắt buộc thi hành,
phán quyết của Trọng tài thương mại không có tính chất bắt buộc các bên phải thi hành. D.
Tòa án và Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đều nhân
danhý chí và nguyện vọng của các bên để giải quyết tranh chấp. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 67: Nguyên tắc hai cấp xét xử của tòa án được hiểu là việc giải quyết các tranh
chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh được tiến hành ở hai cấp là: A. Sơ thẩm và giám đốc thẩm.
B. Sơ thẩm và tái thẩm.
C. Sơ thẩm và phúc thẩm.
D. Phúc thẩm và giám đốc thẩm.
Câu 68: Trong trường hợp bên phải thi hành quyết định trọng tài không tự nguyện
thi hành thì bên được thi hành quyết định trọng tài muốn cưỡng chế thi hành quyết
định trọng tài thì làm đơn gửi đến: A. Tòa án
B. Cơ quan thi hành án dân sự. C. Viện kiểm sát.
D. Tòa án và viện kiểm sát.
Câu 69: Liên quan đến giải quyết tranh chấp trong kinh doanh theo lãnh thổ, nhận
xét nào sau đây là đúng: A.
Tòa án và Trọng tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp trong kinh doanh khi đúng
thẩm quyền theo lãnh thổ. B.
Trọng tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp trong kinh doanh khi đúng thẩm quyền theo lãnh thổ. C.
Tòa án chỉ giải quyết tranh chấp trong kinh doanh khi đúng thẩm quyền theo lãnh
thổ, còn trong tố tụng trọng tài không đặt vấn đề thẩm quyền theo lãnh thổ. D. Tất cả các
phương án trên đều sai.
Câu 70: Vai trò của Tòa án đối với giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh
theo phương thức Trọng tài thương mại: A. Hỗ trợ quá trình tố tụng trọng tài.
B. Là cấp xét xử thứ hai trong quá trình giải quyết tranh chấp của Trọng tài thương mại.
C. Là chủ thể ra quyết định giải quyết vụ tranh chấp
D. Là chủ thể thi hành định trọng tài
Câu 71. Trừ trường hợp luật chuyên ngành có quy định khác, thời hiệu khởi kiện
theo thủ tục trọng tài thương mại là :
A. 02 năm kể từ thời điểm hai bên chủ thể ký thỏa thuận trọng tài lOMoAR cPSD| 40419767
B. 02 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm hạiC.
02 năm kể từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực về mặt pháp luật
D. 02 năm kể từ thời điểm các bên chủ thể ký hợp đồng.
Câu 72. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước
B. Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ
C. Trọng tài thương mại hoạt động bằng kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp
D. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo hai cấp xét xử
Câu 73. Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là: A.
Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03
tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán. B.
Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 02
tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán. C.
Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 01
tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán. D.
Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03
tháng kể từ ngày chủ nợ có yêu cầu thanh toán.
Câu 74: Chủ nợ của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán gồm: A.
Chủ nợ không có bảo đảm và chủ nợ có bảo đảm.
B. Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần và chủ nợ có bảo đảm.
C. Chủ nợ có bảo đảm một phần và chủ nợ có bảo đảm.
D. Chủ nợ không có bảo đảm và chủ nợ có bảo đảm một phần.
Câu 75: Chủ thể có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp:
A. Chủ nợ không có bảo đảm khi hết thời hạn 02 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà
doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
B. Chủ nợ có bảo đảm một phần khi hết thời hạn 02 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn
mà doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
C. Chủ nợ không có bảo đảm và chủ nợ có bảo đảm một phần khi hết thời hạn 03 tháng kể
từ ngày khoản nợ đến hạn mà doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán. lOMoAR cPSD| 40419767
D. Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần và chủ nợ có bảo đảm khi
hếtthời hạn 03 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
Câu 76: Chủ thể có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. Chủ nợ không có bảo đảm và chủ nợ có bảo đảm một phần khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán
B. Người lao động khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
C. Công đoàn cơ sở hoặc công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
D. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp khi doanh nghiệp mất khả năng thanhtoán.
Câu 77: Khi Tòa án phát hiện doanh nghiệp mất khả năng thanh toán:
A. Có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho những người có quyền, nghĩa vụ nộp đơn
yêu cầu mở thủ tục phá sản.
B. Có trách nhiệm mở thủ tục phá sản.
C. Có trách nhiệm thông báo cho tòa án có thẩm quyền để tiến hành mở thủ tục phá sản.
D. Có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho những người có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
Câu 78: Tòa án có thẩm quyền giải quyết phá sản: A.
Tòa án nhân dân cấp Huyện.
B. Tòa án nhân dân cấp Huyện hoặc Tòa án nhân dân cấp Tỉnh.
C. Tòa án nhân dân cấp Tỉnh.
D. Tòa án nhân dân cấp Huyện, Tòa án nhân dân cấp Tỉnh hoặc Tòa án nhân dân tối cao.
Câu 79: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án nhân dân phải được gửi cho:
A. Người nộp đơn, doanh nghiệp bị yêu cầu mở thủ tục phá sản và Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
B. Người có quyền và nghĩa vụ nộp đơn, doanh nghiệp bị yêu cầu mở thủ tục phá sản và
Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
C. Người nộp đơn và Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp. lOMoAR cPSD| 40419767
D. Người nộp đơn, doanh nghiệp bị yêu cầu mở thủ tục phá sản, cơ quan thi hành án dânsự,
cơ quan thuế và Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
Câu 80: Thẩm quyền kháng nghị quyết định mở thủ tục phá sản: A.
Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
B. Viện kiểm sát nhân dân cấp cao.
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Tòa án nhân dân tối cao.
Câu 81: Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản:
A. Tạm ngừng hoạt động kinh doanh.
B. Chấm dứt hoạt động kinh doanh.
C. Tiếp tục hoạt động kinh doanh nhưng chịu sự giám sát của người nộp đơn yêu cầu mởthủ tục phá sản.
D. Tiếp tục hoạt động kinh doanh nhưng chịu sự giám sát của Thẩm phán và Quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
Câu 82: Hoạt động của doanh nghiệp bị cấm sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản:
A. Cất giấu, tẩu tán, tặng cho tài sản. B. Giao kết hợp đồng.
C. Trả lương cho người lao động.
D. Nhận chuyển quyền sở hữu tài sản.
Câu 83. Thứ tự phân chia tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản:
A. Chi phí phá sản; Thuế; Khoản nợ lương; Chi phí phục hồi hoạt động kinh doanh.
B. Thuế; Chi phí phá sản; Khoản nợ lương; Chi phí phục hồi hoạt động kinh doanh.C.
Chi phí phá sản; Khoản nợ lương; Thuế; Chi phí phục hồi hoạt động kinh doanh.
D. Chi phí phá sản; Khoản nợ lương; Chi phí phục hồi hoạt động kinh doanh; Thuế.
Câu 84: Trong trường hợp Hội nghị chủ nợ không xác định thời hạn thực hiện
phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, thời hạn thực hiện
phương án phục hồi hoạt động kinh doanh: lOMoAR cPSD| 40419767 A.
Không quá 01 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạtđộng kinh doanh. B.
Không quá 02 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh. C.
Không quá 05 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh. D.
Không quá 03 năm kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh.
Câu 85: Thời hạn doanh nghiệp phải lập báo cáo về tình hình thực hiện phương án
phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: A. Sáu tháng một lần. B. Mỗi quý một lần. C. Mỗi tháng một lần. D. Mỗi năm một lần.
Câu 86: Điều kiện hợp lệ của Hội nghị chủ nợ:
A. Có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất 51% tổng số nợ không có bảo đảm.
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản được phân công giải quyết đơnyêu
cầu mở thủ tục phá sản tham gia Hội nghị chủ nợ.
C. Chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp bị mở thủ tục phá sản tham
gia Hội nghị chủ nợ. D. Các chủ thể ở mục a và b.
Câu 87: Thời hạn kiến nghị với Chánh án Tòa án nhân dân đang giải quyết phá sản
xem xét lại Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ:
A. Năm ngày làm việc kể từ ngày nhận được Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ.
B. Năm ngày kể từ ngày nhận được Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ.
C. Ba ngày làm việc kể từ ngày nhận được Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ.
D. Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận được Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ.
1.Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức) do:
A. Hội đồng thành viên của công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
B. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê.
C. Chủ tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê. lOMoAR cPSD| 40419767
D. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty bổ nhiệm.
2. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày:
D. Được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3.Hợp đồng bằng văn bản có hiệu lực kể từ khi.
A. Các bên đồng ý với mọi điều khoản của hợp đồng.
C. Khi các bên thực hiện hành vi cụ thể đối với nhau.
D. Khi bên sau cùng kí vào văn bản hoặc sau khi hợp đồng có chứng thực.
4.Luật Thương mại hiện hành quy định hàng hóa bao gồm
A. Tất cả các sản phẩm được phép mua bán, trao đổi lưu thông trên thị trường kể cả đất
đai, nhà ở cho thuê, mua bán.
B. Tất cả những tài sản bao gồm động sản và bất động sản
C. Một số hàng hóa được phép lưu thông trên thị trường như máy móc, thiết bị, nguyên
vật liệu, hàng tiêu dùng, nhà ở cho thuê, mua bán.
D. Gồm tất cả các loại động sản và những vật gắn liền với đất đai.
5.Những bất động sản nào thuộc phạm vi điều chỉnh của luật thương mại hiện hành.
A. Đất ở, đất công trình gắn liền với đất để kinh doanh.
C. Đất để xây dựng nhà ở và công trình cho thuê.
D. Nhà ở dùng để kinh doanh như cho thuê, mua bán
6.Theo Luật thương mại hiện hành, thương nhân gồm A.
Các tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại
một cách độc lập thường xuyên và có đăng ký kinh doanh. 8.Chấp nhận đề nghị
giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa
B.
Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận hoặc
không chấp thuận các nội dung đã nêu trong đề nghị. C.
Là trả lời của bên được đề nghị chuyển cho bên đề nghị về việc chấp thuận
toàn bộ các nội dung đã nêu trong đề nghị.
9.Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình và không chuyển giao tài sản đó
cho người cùng quan hệ hợp đồng để đảm bảo bằng tài sản trong trường hợp vi
phạm hợp đồng đã ký là biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
A. Cầm cố B. Thế chấp C. Bảo lãnh D. Đặt cọc
10.Các trường hợp được miễn trách nhiệm pháp lý:
A. Gặp sự kiện bất khả kháng mà các bên không lường trước được mặc dù đã áp dụng
các biện pháp cần thiết để ngăn ngừa hạn chế thiệt hại.
B. Do thực hiện lệnh khẩn cấp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Hành vi vi phạm của một bên là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hành vi vi phạm của bên kia.
D. Tất cả các trường hợp trên. lOMoAR cPSD| 40419767
11.Các trường hợp vô hiệu của hợp đồng mua bán hàng hóa
A. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật.
B. Không đảm bảo tư cách của chủ thể của quan hệ hợp đồng.
C. Người ký kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa đảo.
D. Tất cả các trường hợp trên.
ÁP DỤNG TÌNH HUỐNG TRẢ LỜI CÂU 1 ĐẾN CÂU 5. Công ty cổ phần A và
công ty TNHH X ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa với thỏa thuận sau: Số lượng
hàng hóa là 1.000 sản phẩm, chất lượng loại 1. Đơn giá 1trđ/sp. Phạt vi phạm về số
lượng là 2%, chất lượng là 3%. Thanh toán hàng và giao hàng 1 lần vào ngày
12.8.2016. Thỏa thuận phạt 2% cho mỗi đợt 4 ngày chậm giao hàng hoặc thanh
toán. - Ngày 12.8.2016 công ty X giao cho công ty A đủ 1000 sản phẩm nhưng công
ty A kiểm tra thấy 200 sản phẩm không đạt chất lượng và yêu cầu công ty X tiếp tục
giao hàng đúng chất lượng vào ngày 19.8.2016. Công ty A nhận hàng và chưa thanh
toán. - Ngày 18.8.2016 Công ty X giao 200 sản phẩm đúng chất lượng. Công ty A
nhận hàng và chưa thanh toán. - Ngày 18.9.2016 Công ty A thanh toán toàn bộ tiền
hàng đã nhận. Lãi suất quá hạn ngân hàng trong thời gian này là 12%/năm.

1.Công ty X bị phạt do vi phạm về số lượng hàng hàng số tiền là: A. 4 triệu đồng B. 20 triệu đồng C. không bị phạt D. 6 triệu đồng
2.Công ty X bị phạt do vi phạm về chất lượng hàng hóa số tiền là A. 6 triệu đồng B. 30 triệu đồng C. không bị phạt D. 20 triệu đồng
3.Công ty X bị phạt do vi phạm về thời gian giao hàng số tiền là A. 8 triệu đồng B. Không bị phạt C. 10 triệu đồng D. 12 triệu đồng
4.Công ty A bị phạt do vi phạm về thời gian thanh toán số tiền là A. 60 triệu đồng B. 70 triệu đồng C. 80 triệu đồng
5.Công ty A bồi thường thiệt hại cho công ty X do chậm thanh toán số tiền là
A. Không bồi thường thiệt hại B. 10 triệu đồng C. 20 triệu đồng lOMoAR cPSD| 40419767
12.Thương lượng là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
A. Không được pháp luật thừa nhận
B. Có sự tham gia của bên thứ 3 làm trung gian giúp giải quyết tranh chấp
C. Các bên tự bàn bạc, thỏa thuận để giải quyết các mâu thuẫn phát sinh mà không
có sự tham gia của bên thứ 3
13.Hòa giải là phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
A. Có sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian để trợ giúp các bên tìm kiếm giải
pháp tối ưu nhằm loại trừ tranh chấp.
B. Bên thứ ba có quyền ra quyết định bắt buộc các bên phải thi hành.
C. Không có sự tham gia của bên thứ ba
D. Cả ba phương án trên đều đúng
14.Thỏa thuận trọng tài thương mại hợp lệ có tác dụng
A. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau trong giải quyết tranh chấp.
B. Vụ tranh chấp xảy ra sẽ thuộc thẩm quyền giải quyết của cả Trọng tài thương mại và Tòa án.
C. Ràng buộc các bên tranh chấp với nhau, vụ tranh chấp xảy ra chỉ thuộc thẩm
quyền giải quyết tranh chấp của Trọng tài thương mại.
D. Cả ba câu trên đều đúng
15.Câu nào sau đây về phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh bằng tòa án là không
A. Tòa án là phương thức giải quyết tranh chấp không cần thỏa thuận trước.
B. Tòa án giải quyết tranh chấp nhân danh quyền lực nhà nước.
D. Tòa án giải quyết tranh chấp trên cơ sở ý chí, nguyện vọng của các bên.
D. Tòa án giải quyết tranh chấp khi có yêu cầu và vụ tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
16.Hội đồng trọng tài là
A. Cơ quan giải quyết tranh chấp trong tố tụng trọng tài, bao gồm một hoặc nhiều
trọng tài viên theo sự thỏa thuận của các bên.
B. Nơi các bên nộp đơn để yêu cầu giải quyết tranh chấp bằng phương thức Trọng tài thương mại.
C. Cơ quan nhận được đơn khởi kiện và các tài liệu kèm theo từ các bên đương sự.
D. Cơ quan giải quyết tranh chấp bao gồm ít nhất ba trọng tài viên.
17.Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài vụ việc, Tòa án có thẩm quyền chỉ định
trọng tài viên là tòa án
A. Tại cư trú của bị đơn nếu bị đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở của bị đơn nếu bị đơn là tổ chức
B. Tại nơi cư trú của nguyên đơn nếu nguyên đơn là cá nhân hoặc nơi có trụ sở của
nguyên đơn nếu nguyên đơn là tổ chức
C. Được các bên lựa chọn
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
18.Câu nào sau đây không đúng A.
Phán quyết trọng tài là quyết định của Hội đồng trọng tài giải quyết toàn bộ nội
dung vụ tranh chấp và chấm dứt tố tụng trọng tài. lOMoAR cPSD| 40419767 B.
Hội đồng trọng tài ra phán quyết trọng tài bằng cách biểu quyết theo nguyên tắc
đa số. C. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được phán quyết trọng tài, nếu
có bên không đồng ý với phán quyết trọng tài thì có quyền kháng cáo, kháng nghị.
D. Phán quyết trọng tài là chung thẩm và có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
19.DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ
phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam về việc thực hiện hợp đồng mua bán hàng
hóa. Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Hà Nội C. TAND huyện Bình Lục D. TAND tỉnh Hà Nam
20.DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ
phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam về chuyển nhượng quyền sử dụng đất
tại phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, Hà Nam. Tòa Án có thẩm quyền
giải quyết vụ tranh chấp là
A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Phủ Lý
C. TAND thành phố Hà Nội D. TAND tỉnh Hà Nam
21.DNTN A có trụ sở tại Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ
phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam về chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ và
chuyển giao công nghệ. Tòa Án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp là

A. TAND quận Bắc Từ Liêm
B. TAND thành phố Hà Nội C. TAND huyện Bình Lục D. TAND tỉnh Hà Nam
22.Tòa Án có thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp giữa các thành viên trong Công
ty Cổ phần B tại Tràng An, Bình Lục, Hà Nam về việc chia Công ty là A. TAND phường Tràng An
B. TAND thành phố Hà Nội C. TAND huyện Bình Lục D. TAND tỉnh Hà Nam
23.Thụ lý vụ án được hiểu là
A. Việc Tòa án có thẩm quyền chấp nhận đơn của người khởi kiện và ghi vào sổ thụ
lý vụ án để giải quyết.
B. Việc Tòa án nơi nguyên đơn có trụ sở chấp nhận đơn của người khởi kiện.
C. Việc nộp đơn khởi kiện yêu cầu Toà án để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
D. Cả ba phương án trên đều đúng24.Tòa án chỉ tiếp nhận đơn khởi kiện khi A. Chủ
thể khởi kiện có năng lực khởi kiện.
B. Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án.
C. Vụ việc chưa được giải quyết bằng một bản án hay quyết định đã có hiệu lực pháp luật
của Toà án hoặc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thời hiệu khởi kiện vẫn còn.
D. Tất cả các đáp án trên.
25.Các giai đoạn của tố tụng dân sự bao gồm lOMoAR cPSD| 40419767
A. Khởi kiện vụ án dân sự; xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thẩm; thi hành án dân sự;
giám đốc thẩm và tái thẩm.
B. Xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thẩm; thi hành án dân sự; giám đốc thẩm và tái thẩm.
C. Chuẩn bị xét xử; xét xử sơ thẩm;xét xử phúc thẩm; thi hành án dân sự; giám đốc thẩm và tái thẩm.
D. Khởi kiện, khởi tố vụ án dân sự; xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thẩm 26. Các cá nhân,
tổ chức có quyền khởi kiện vụ án dân sự A. Công dân, các chủ thể kinh doanh.
B. Công dân, pháp nhân và toà án.
C. Công dân và Viện kiểm sát nhân dân.
D. Các phương án trên đều đúng.
27.Quyết định của tòa án khi hoà giải không thành đối với các tranh chấp trong kinh doanh là
A. Đưa vụ án ra xét xử.
B. Giao hồ sơ cho toà án cấp trên xét xử.
C. Giao hồ sơ cho viện kiểm sát.
D. Ra quyết định tiếp tục hoà giải và giao hồ sơ cho toà án cấp trên xét xử.
28. Đương sự trong vụ án dân sự là
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan.
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn
C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, kiểm sát viên
D. Các phương án trên đều sai
29.Điều kiện để vụ án dân sự được giải quyết theo thủ tục rút gọnMột lựa chọn.
A. Vụ án có tình tiết đơn giản, quan hệ pháp luật rõ ràng, đương sự đã thừa nhận nghĩa
vụ; tài liệu, chứng cứ đầy đủ, bảo đảm đủ căn cứ để giải quyết vụ án và Tòa án không
phải thu thập tài liệu, chứng cứ.
B. Các đương sự đều có địa chỉ nơi cư trú, trụ sở rõ ràng.
C. Không có đương sự cư trú ở nước ngoài, tài sản tranh chấp ở nước ngoài, trừ trường
hợp đương sự ở nước ngoài và đương sự ở Việt Nam có thỏa thuận đề nghị Tòa án
giải quyết theo thủ tục rút gọn hoặc các đương sự đã xuất trình được chứng cứ về
quyền sở hữu hợp pháp tài sản và có thỏa thuận thống nhất về việc xử lý tài sản.
D. Cả ba điều kiện trên
30.Xét xử phúc thẩm là:
A. Xét xử lại bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị.
31.Giám đốc thẩm là:
A. Việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị
kháng nghị do phát hiện có những vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án 32. Tái thẩm là:
A. Việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị
kháng nghị do có những tình tiết mới được phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung
của bản án, quyết định mà Toà án, các đương sự không được biết khi Toà án ra bản án, quyết định đó. lOMoAR cPSD| 40419767
33.Chủ thể có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm/tái thẩm bản án,
quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân
cấp huyện trong phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ là

A. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao34.
Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm/tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Uỷ ban thẩm phán TAND cấp cao.
35.Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm/tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp tỉnh
B. Uỷ ban thẩm phán TAND cấp cao
36.Cơ quan có quyền xét xử giám đốc thẩm/tái thẩm bản án, quyết định đã có hiệu
lực pháp luật của Tòa án nhân dân cấp cao
C. Hội đồng thẩm phán TAND tối cao.
37.Thời hiệu khởi kiện giải quyết vụ tranh chấp kinh doanh thương mại bằng trọng
tài thương mại làMột lựa chọn. B. 2 năm
38.Nhận định nào sau đây là đúngMột lựa chọn.
A. Trọng tài thương mại là cơ quan nhà nước
B. Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ
C. Trọng tài thương mại hoạt động bằng kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp
D. Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo hai cấp xét xử
39.Điền vào chỗ trống câu trả lời chính xác « Trong quá trình tố tụng trọng tài,
các bên……………thương lượng, thỏa thuận với nhau về việc giải quyết tranh chấp
A. Có quyền tự do
40.Tranh chấp trong kinh doanh KHÔNG bao gồm
B. Tranh chấp giữa những người lao động của công ty với nhau
41.Tranh chấp nào dưới đây thuộc thẩm quyền giải quyết của
trọng tài thương mại

D. Tranh chấp về dịch vụ vận chuyển hành khách giữa hai doanh nghiệp.
42.Phương thức nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
C. Nộp trực tiếp tại Tòa án nhân dân có thẩm quyền hoặc gửi đến Tòa án nhân dân có
thẩm quyền qua bưu điện.
43.Chánh án Tòa án nhân dân phân công Thẩm phán hoặc Tổ Thẩm phán giải
quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản trong thời hạn
D. Ba ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
44.Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án nhân dân phải được đăng trên
B. Hai số báo địa phương liên tiếp nơi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán có trụ sở chính.
45.Thời hạn gửi và thông báo quyết định mở thủ tục phá sản là
C. Ba ngày làm việc kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định
46.Thời hạn gửi và thông báo quyết định không mở thủ tục phá sản là lOMoAR cPSD| 40419767
D. Ba ngày làm việc kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định
47.Thẩm quyền kháng nghị quyết định không mở thủ tục phá sản
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
48.Thời hạn kháng nghị quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản
C. Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định.
49.Kể từ ngày ra quyết định mở thủ tục phá sản
B. Các khoản nợ được tiếp tục tính lãi theo thỏa thuận nhưng được tạm dừng việc trả lãi
50.Kể từ ngày ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp phá sản thì C. Các khoản nợ
không được tiếp tục tính lãi.
51.Không tính sự kiện bất khả kháng và trở ngại khách quan, chủ nợ của doanh
nghiệp bị mở thủ tục phá sản phải gửi giấy đòi nợ cho Quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản trong thời hạn

A. 30 ngày kể từ ngày Tòa án nhân dân ra quyết định mở thủ tục phá sản.
52.Chủ thể có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ
B. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
53.Thời hạn xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
bị mở thủ tục phá sản
C. 30 ngày kể từ ngày Hội nghị chủ nợ thông qua Nghị quyết áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh.
54.Thời hạn tối đa để triệu tập lại Hội nghị chủ nợ
B. 30 ngày kể từ ngày hoãn Hội nghị chủ nợ
55.Thời hạn gửi Nghị quyết Hội nghị chủ nợ
D. Bảy ngày làm việc kể từ ngày tổ chức Hội nghị chủ nợ.
56.Tòa án gửi Nghị quyết Hội nghị chủ nợ cho
A. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
B. Người có quyền tham giam Hội nghị chủ
nợC. Người có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ. D. a, b và c.