
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58478860 A. Trắc nghiệm:
1. Một trong những căn cứ để lựa chọn loại thông tin dữ liệu cần thu thập trong quy trình thực hiện dự báo là:
A. MQH giữa dự báo và hoạch định chính sách phát triển
B. Cách thức tiếp cận và công cụ được sử dụng để dự báo
C. Phần mềm máy tính được sử dụng để phân tích thông tin
D. Chi phí cho việc xử lý thông tin dữ liệu
2. Trong quản lý hiện nay có thể phân thành 2 loại là “quản lý phản ứng” và “quản lý dự báo”, trong đó bản chất
của quản lý dự báo được hiểu là:
A. Tập trung giải quyết vấn đề ngay khi xảy ra
B. Quyết định và có khả năng hành động nhanh
C. Tính đến các vấn đề nảy sinh ngay từ đầu
D. Có khả năng tìm ra những cách mới để giải quyết vấn đề trong quản lý
3. Đánh giá sau dự báo nhằm:
A. Kiểm tra dạng hàm hoặc mô hình dự báo
B. Kiểm tra dữ liệu về tính đầy đủ chính xác
C. Kiểm tra sai số dự báo D. Không cầu nào đúng
4. Mục đích của xử lý sơ bộ chuỗi thời gian trước dự báo là:
A. Loại bỏ sai số dự báo
B. Làm nổi bật xu thế của chuỗi thời gian
C. Xác định dạng hàm xu thế D. Cả B và C
5. Với 1 giá trị lớn của tham số san (alpha), giá trị dự báo tương lai chịu ảnh hưởng của ... quan sát quá khứ, thích
hợp với các quá trình có tính... A. nhiều - ổn định cao
B. ít – bất định C. ít - ổn định cao D. nhiều – bất định
6. Với 1 giá trị nhỏ của tham số san (alpha), trọng số ảnh hưởng của các quan sát...về quá khứ, thích hợp với các
quy trình có tính...:
A. giảm chậm - ổn định cao
B. giảm chậm – bất định
C. giảm nhanh - ổn định caoD. giảm nhanh – bất định
7. Dự báo bằng mô hình tăng trưởng bão hòa và dự báo bằng ngoại suy xu thế có điểm gì giống nhau:
A. Đều dựa trên biến động thành phần xu thế
B. Đều sử dụng để dự báo dài hạn
C. Đều có thể dự báo cho các đối tượng dự báo có tốc độ tăng trưởng nhanh dầnD. Tất cả đúng
8. Sai số dự báo của mô hình đa nhân tố nói chung phụ thuộc vào các nhân tố sau đây, LOẠI TRỪ: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Tổng sai số bình phương
B. Độ lệch giữa giá trị các biến nhân tố ở thời điểm dự báo với giá trị trung bình của chúng tỏng thời kỳ quá khứ
C. Tầm xa dự báo (độ dài thời kỳ dự báo)
D. Số biến nhân tố trong mô hình dự báo
9. Một quá trình ngẫu nhiên dừng có hệ số tương quan r1 và r2 khác 0, sau đó giảm dần tới 0, đồng thời hệ số tự
tương quan riêng r11 khác 0, còn sau đó giảm dần về 0 theo dạng mũ hoặc hình sin thì mô hình tự hồi quy và trung
bình trượt kết hợp được chọn là: A. ARIMA (1,0,1) B. ARIMA (2,0,1)
C. ARIMA (1,0,2) ARIMA (p,d,q) D. ARIMA (2,1,1)
Giải thích: r1 và r2 khác 0 nên q=2; r11 khác 0 nên p=1
10. Hệ số chi phí trực tiếp aij trong Bảng cân đối liên ngành dạng giá trị xét trong thời kỳ dự báo dài hạn sẽ có xu
thế thay đổi dưới tác động của các nhân tố sau, LOẠI TRỪ:
A. Tiến bộ của khoa học kỹ thuật
B. Hoàn thiện công tác quản lý, tổ chức sản xuất
C. Sự thay đổi trong cơ cấu tiêu dùng của xã hội
D. Sự tác động của giá cả
11. Phương pháp Delphi trong dự báo KHÔNG mang đặc điểm nào dưới đây:
A. Sử dụng thông tin mới để điều chỉnh dự báo
B. Đánh giá tập thể có mặt C. Có tính khuyết danh
D. Xử lý các câu trả lời của chuyên giá bằng phương pháp thống kê
Giải thích: Phương pháp chuyên gia đánh giá tập thể vắng mặt
12. Trưng cầu ý kiến chuyên gia theo phương pháp tấn công não có ưu điểm vượt trội nào sau đây: A. Bảo mật thông tin
B. Đảm bảo tính khách quan, độc lập trong câu trả lời
C. Giảm ảnh hưởng yếu tố tâm lý, kích thích sáng tạo
D. Tăng độ tin cậy của dự báo do được tiến hành nhiều vòng
13. Trong các diễn đạt sau, cách diễn đạt nào KHÔNG thể hiện bản chất của dự báo:
A. Dự báo là 1 công cụ nhận thức xã hội
B. Dự báo là giả thiết về tương lai dựa trên cơ sở thực hiện những giả thiết khác
C. Dự báo là căn cứ khoa học cho việc ra quyết định và hoạch định chính sách
D. Dự báo là cách thức hạn chế độ bất định của tình huống trong sự phát triển của đối tượng dự báo
Giải thích: A,B,C là bản chất. D là vai trò, tác dụng
14. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện thực hiện phương pháp ngoại suy xu thế:
A. Đối tượng dự báo phải phát triển ổn định theo thời gian lOMoAR cPSD| 58478860
B. Những điều kiện chung đảm bảo cho sự phát triển của đối tượng dự báo trong quá khứ phải được duy trì sang tương
laiC. Xu thế thời gian phải là hàm tuyến tính bậc 1
D. Không có tác dụng mạnh đột biến trong quá trình phát triển của đối tượng
15. Phương pháp giải tích điều hòa dự báo biến động thời vụ có đặc điểm:
A. Không sử dụng các phương pháp trung bình trượt để loại bỏ thành phần thời vụ ra khỏi chuỗi thời gian
B. Việc dự báo tương lai không đòi hỏi chuỗi có xu thế đã định
C. Có thể sử dụng cho dự báo dài hạn với độ tin cậy cao
D. Không có đặc điểm nào nói trên
Giải thích: Phương pháp giải tích điều hòa sử dụng các phương pháp trung bình trượt để loại bỏ thành phần thời vụ ra khỏi
chuỗi thời gian, đòi hỏi chuỗi có xu thế đã định và chỉ có thể sử dụng dự báo ngắn hạn.
16. Tính chất biến động thời vụ của các hiện tượng xã hội tồn tại vì:
A. Quy luật phát triển nội tại của các hiện tượng kinh tế - xã hội dưới tác động của môi trường bên ngoài
B. Những sai sót trong quá trình thu thập số liệu và quan trắc của người dự báo
C. Trình độ quản lý yếu kém của con người gây nên
D. Do tổng hợp các yếu tố trên
17. Dự báo sản lượng nền kinh tế bằng mô hình cân đối liên ngành giá trị dạng tĩnh có các ưu điểm có
ưu điểm lớn so với các phương pháp khác ngoại trừ:
A. Đảm bảo quan hệ cân đối trong tiêu dùng sản phẩm giữa các ngành
B. Đảm bảo cân đối giữa 2 hình thái giá trị và hiện vật
C. Tính toán đầy đủ vốn đầu tư cho nền kinh tế
D. Đảm bảo cân đối ngân sách nhà nước
18. Một trong các nhiệm vụ của chuyên gia dự báo là:
A. Lựa chọn thành lập nhóm chuyên gia dự báo
B. Cung cấp thông tin khách quan liên quan đến vấn đề dự báo
C. Cung cấp thông tin dự báo về đối tượng trong tương lai
D. Tổng hợp những ý kiến dự báo và đưa ra kết luận thể hiện ý kiến chung của tập thể chuyên gia Giải
thích: a, b, d là nhiệm vụ của chuyên gia phân tích, c là nhiệm vụ của chuyên gia dự báo.
19. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải căn cứ lập luận của chuyên gia dự báo:
A. Phân tích lý luận đã tiến hành
B. Tham khảo kinh nghiệm trong và ngoài nước
C. Định hướng của các chuyên gia phân tích D. Trực cảm
Giải thích: Căn cứ lập luận của chuyên gia không dựa trên định hướng của các chuyên gia phân tích, dựa trên: +
Phân tích lý luận đã tiến hành + Kinh nghiệm sản xuất
+ Tham khảo kinh nghiệm trong và ngoài nước + Trực cảm lOMoAR cPSD| 58478860
20. Nếu một chuỗi Yt tăng lên theo thời gian và có sai phân bậc 1 (d=1) thay đổi quanh một mức cố định, khi đó
mô hình ARIMA nào sau đây được chọn là phù hợp:
A. Yt = φ0 + φ1Yt-1 + Ut + ω1Ut-1;
B. ∆Yt = φ0 + φ1 ∆Yt-1 + Ut + ω1Ut-1;
C. Yt = φ0 + φ1Yt-1 + φ2 Yt-2 + Ut + ω1Ut-1;
D. Không có mô hình nào trên đây
Giải thích: Với d = 0 thì mô hình có dạng Yt = … và với d = 1 thì mô hình có dạng Yt =
21. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của dự báo: A. Chức năng tham mưu
B. Chức năng điều chỉnh
C. Chức năng ra quyết định
D. Chức năng khuyến khích
22. Với 1 chuỗi thời gian có xu thế hàm Gompertz thì có đặc điểm nào:
A. Tỷ lệ tăng của các mức của chuỗi thời gian tại mỗi thời điểm là không đổi
B. Tỷ lệ tăng của các mức độ chuỗi thời gian tỷ lệ với giá trị hiện tại và khoảng cách giữa các GTHT đó với mức bão hòa tuyệt đối
C. Tỷ lệ tăng của các mức độ chuỗi thời gian tỷ lệ với giá trị hiện tại và sai phân loga giữa các mức bão hòa và GTHT đó
D. Không có đặc điểm nào nói trên
23. Để dự báo 1 đối tượng khó dự báo, người ta thường tìm cách thông quá 1 số đối tượng để dễ dự báo hơn,
phương pháp/ mô hình dự báo nào thích hợp cho trường hợp này:
A. Phương pháp ngoại suy xu thế B. Mô hình san mũ
C. Mô hình nhân tố
D. Phương pháp thời vụ Winter
24. Giả sử có tiến bộ khoa học trong ngành sản xuất j dẫn tới sử dụng ít hợn sản phẩm của ngành i để sản xuất ra
một đơn vị sản phẩm của nó, và các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Hệ số chi phí trực tiếp giảm đi
B. Hệ số chi phí trực tiếp aij tăng lên
C. Hệ số chi phí trực tiếp aij không đổi
D. Hệ số chi phí trực tiếp aij có thể tăng lên, có thể giảm
25. Phương pháp Winter và phương pháp chỉ số thời vụ giản đơn giống nhau ở chỗ:
A. Xu thế của chuỗi thời gian được duy trì một các ổn định trong suốt thời kỳ quá khứ sang thời kỳ dự báo;
B. Giá trị dự báo tương lai là kết hợp giữa xu thế và thành phần biến động thời vụ
C. Chỉ số thời vụ ở thời kỳ dự báo là số bình quân các chỉ số thời vụ trong quá khứ
D. Thành phần xu thế luôn là một hàm tuyến tính bậc nhất của biến thời gian lOMoAR cPSD| 58478860
26. Việc lựa chọn chuyên gia cần dựa vào căn cứ lập luận sau đây của chính chuyên gia trong quá trình
đánh giá dự báo, LOẠI TRỪ:
A. Phân tích lý luận đã tiến hành
B.Tham khảo kinh nghiệm trong và ngoài nước
C. Định hướng của các chuyên gia phân tích D. Trực cảm
Giải thích: Căn cứ lập luận của chuyên gia không dựa trên định hướng của các chuyên gia phân tích, dựa trên:
+ Phân tích lý luận đã tiến hành + Kinh nghiệm sản xuất
+ Tham khảo kinh nghiệm trong và ngoài
27. Nguyên tắc bào cần được quán triệt trong dự báo?
A. Nguyên tắc về tính toàn diện của đối tượng dự báo
B. Nguyên tắc về tính tương tự của đối tượng dự báo
C. Nguyên tác về tính hệ thống trong dự báo
D. Tất cả các nguyên tác trên
28. Hàm Logistic có đặc điểm:
A. Mức tăng của chuỗi thời gian tuân theo hàm Logistic tỷ lệ với chênh lệc giữa giá trị bão hòa (S) và giá trị đạt được Yt
B. Là kết hợp giữa hàm mũ và hàm tăng trưởng bão hòa
C. Mô hình này có thể sử dụng cho dự báo dài hạn D. Cả 3 phương án trên
29. Mô hình đa nhân tố có thể được sử dụng để dự báo mà không cần:
A. Khắc phục hiện tượng tự hồi quy và đa cộng tuyến
B. Biết trước giá trị của biến độc lập của thời kỳ dự báo
C. Biết xu thế vận động của biến phụ thuộc
D. Tất cả các điều trên
Giải thích: Mô hình nhân tố chỉ cần thiết lập quan hệ giữa biến phụ thuộc với các biến độc lập mà không cần quan tâm đến
các biến này có vận động theo 1 xu thế hay quy luật nào hay không,
*30. Điều nhận định nào dưới đây đúng về hệ số chi phí toàn bộ bij trong bảng cân đối liên ngành?
A. Giá trị sản phẩm ngành i sử dụng để sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm của ngành j
B. Giá trị sản xuất của ngành i cần phải tăng thêm để tăng thêm một đơn vị giá trị sản phẩm cuối cùng của ngành j,
C. Giá trị sản phẩm ngành i sử dụng để sản xuất ra 1 đơn vị giá trị tăng thêm của ngành j
D. Toàn bộ chi phí trực tiếp và gián tiếp của ngành i được sử dụng để sản xuất ra 1 đơn vị giá trị sản lượng ngành j
31. Sự khác nhau giữa phương pháp thời vụ Winter và phương pháp chỉ số thời vụ giản đơn thể hiện nội dung: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Xử lý sơ bộ chuỗi thời gian trước dự báo
B. Tính chất kết hợp giữa thành phần xu thế và thành phần thời vụ C. Tầm xa dự báo
D. Các nhân tố ảnh hưởng đến đối tượng dự báo
32. Mô hình tăng trưởng và bão hòa có đặc điểm nổi bật là:
A. Tính đến đặc điểm cụ thể trong cấu trúc của chuỗi thời gian
B. Xu thế của chuỗi thời gian không ổn định
C. Mô hình dự báo buộc phải tính đến sai số dự báo ở bước trước
D. Phản ánh xu thế phát triển dài hạn của hiện tượng dự báo,
33. Trong các chỉ số đánh giá sau dự báo sau, chỉ số nào phản ánh mức độ phân tán của giá trị dự báo quanh mức độ thực tế: A. MAE B. MAPE
C. MSE (phương sai của MHDB -> phản ánh mức độ phân tán của giá trị DB quanh mức độ thực tế) D. MPE
34. Mô hình san mũ xu thế tuyến tính KHÔNG áp dụng cho các chuỗi thời gian có tính chất sau đây:
A. Chuỗi số liệu có xu thế và có yếu tố mùa vụ
B. Chuỗi thời gian không dừng
C. Chuỗi số liệu chéo
D. Chuỗi thời gian có xu thế tuyến tính nhưng có các dao động lớn
35. Phương pháp Holt – Winter là sự kết hợp giữa 1 xu thế và thành phần thời vụ, trong đó:
A. Chỉ kết hợp theo dạng nhân thì cả 2 thành phần đều là san mũ
B. Chỉ có thành phần xu thế được xây dựng theo phương pháp san mũ
C. Chỉ có thành phần thời vụ được xây dựng theo phương pháp san mũ
D. Không có nhận xét nào đúng
36. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc nội dung quản lý dữ liệu cho dự báo:
A. Hệ thống hóa cơ sở dữ liệu
B. Sửa đổi và cập nhật dữ liệu
C. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu
D. Công khai hóa dữ liệu
37. Khi so sánh mô hình san mũ xu thế củ Holt và Brown, nhận xét nào đúng:
A. Mô hình Brown tính toán phức tạp hơn vì có nhiều tham số hơn
B. Cả 2 mô hình đều trên nguyên tắc điều chỉnh hệ số của hàm dự báo nhờ cập nahatj thông tin mới
C. Mô hình Brown chỉ áp dụng với xu thế tuyến tính còn mô hình Holt có thể áp dụng cho cả xu thế bậc cao D. Không đáp án nào đúng
38. Với chuỗi thời gian theo quý, có thể chọn mô hình nào sau đây để dự báo: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Mô hình thời vụ Holt – Winter B. Mô hình ARIMA
C. Mô hình thời vụ giản đơn với xu thế tuyến tính bậc nhất
D. Tất cả các mô hình trên
39.Trên giác độ vĩ mô, dự báo kinh tế KHÔNG bao gồm lĩnh vực nào sau đây:
A. Dự báo các điều kiện bên ngoài sự phát triển
B. Các dự báo chức năng
C. Dự báo sản xuất kinh doanh
D. Dự báo kết quả của 1 số quá trình phát triển
40. Khi sử dụng mô hình biến giả cho chuỗi thời gian có tính mùa vụ, số lượng biến giả cần đặt cho MH: A. Bằng số mùa vụ
B. Bằng số mùa vụ trừ đi 1
C. Bằng số mùa vụ cộng thêm 1
D. Không có phương án nào đúng.
Giải thích: Do 1 biến giả có 2 giá trị là D = 0 và D = 1 nên số lượng biến giả cần đặt cho mô hình bằng số mùa vụ trừ đi 1.
41. Cho chuỗi thời gian về dân số của 1 quốc gia có đặc điểm: mức tăng của chuỗi tỷ lệ với giá trị hiện tại của
chuỗi. Chuỗi thời gian đó có thể biểu diễn tốt nhất bằng: A. Hàm tuyền tính B. Hàm mũ C. Hàm Logistic D. Hàm Gompert
42. Để phát hiện 1 chuỗi thời gian có trong kinh tế có tính thời vụ hay không, người ta sử dụng các phương
pháp sau đây, loại trừ:
A. Phân tích nội dung kinh tế về chuỗi thời gian
B. Vẽ đồ thị phân tích chuỗi thời gian đã cho
C. Trải nghiệm lịch sử thực hành phân tích dự báo
D. Sử dụng phương pháp trung bình trượt
43. Dự báo sản lượng nền kinh tế bằng mô hình cân đối liên ngành giá trị dạng tĩnh có các ưu điểm có
ưu điểm lớn so với các phương pháp khác ngoại trừ:
A. Đảm bảo quan hệ cân đối trong tiêu dùng sản phẩm giữa các ngành
B. Đảm bảo cân đối giữa 2 hình thái giá trị và hiện vật
C. Tính toán đầy đủ vốn đầu tư cho nền kinh tế
D. Đảm bảo cân đối ngân sách nhà nước
44. Một trong các nhiệm vụ của chuyên gia dự báo là: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Lựa chọn thành lập nhóm chuyên gia dự báo
B. Cung cấp thông tin khách quan liên quan đến vấn đề dự báo
C. Cung cấp thông tin dự báo về đối tượng trong tương lai
D. Tổng hợp những ý kiến dự báo và đưa ra kết luận thể hiện ý kiến chung của tập thể chuyên gia Giải
thích: a, b, d là nhiệm vụ của chuyên gia phân tích còn c là nhiệm vụ của chuyên gia dự báo.
45. Hoạt động nào sau đây không thuộc nội dung quản lý dữ liệu cho dự báo:
A. Công khai hóa dữ liệu
B. Hệ thống hóa cơ sở dữ liệu
C. Sửa đổi và cập nhật dữ liệu
D. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu
46. Phương pháp ngoại suy xu thế trong dự báo được áp dụng hiệu quả đối với các hiện tượng kinh tế - xã hội có
đặc điểm nào sau đây: A. Có tính ỳ lớn;
B. Ít phụ thuộc vào các hiện tượng khác;
C. Trạng thái ở thời điểm sau phụ thuộc vào trạng thái ở thời điểm trước;
D. Cả 3 đặc điểm trên.
47. Nội dung nào sau đây được coi là nền tảng của dự báo khoa học:
A. Hệ thống thông tin dữ liệu và công cụ toán học
B. Lý luận về phép duy vật biện chứng
C. Cơ sở sinh lý học của hệ thần kinh cao cấp
D. Các lý thuyết khoa học chuyên ngành
48. Trong hình thức biểu hiện, dữ liệu được, số liệu sử dụng trong dự báo được phân ra thành:
A. Số liệu chéo, số liệu sơ cấp và số liệu thứ cấp
B. Chuỗi thời gian, số liệu chéo và số liệu mảng
C. Chuỗi thời gian, số liệu tuyệt đối và số liệu tương đối
D. Dữ liệu tài nguyên, dữ liệu kinh tế và dữ liệu xã hội.
49. Sức ý trong sự phát triển của hiện tượng kinh tế xã hội – cơ sở cho phép ngoại suy dự báo phụ thuộc vào các
yếu tố sau đây, loai trừ:
A. Đặc điểm về bản chất hiện tượng kinh tế
B. Mức độ quan hệ của hiện tượng kinh tế với hiện tượng khác
C. Quy mô và cấp độ của hiện tượng kinh tế xã hội
D. Tuổi đời của hiện tượng nghiên cứu. lOMoAR cPSD| 58478860
50. Để sử dụng mô hình Hồi quy đa nhân tố cho dự báo cần thỏa mãn tối thiểu các điều kiện sau đây, loại trừ:
A. Biến độc lập và biến phụ thuộc phải có cùng đơn vị đo lường
B. Các giá trị tương lai của biến độc lập phải được xác định trước
C. Mô hình phù hợp về nội dung kinh tế
D. Mô hình xây dựng thỏa mãn các tiêu chuẩn kiểm định thống kê.
51. Điều kiện nào sau đây của chuỗi thời gian là không cần có cho việc sử dụng mô hình ARIMA vào mục đích dự báo:
A. Chuỗi thời gian đơn biến phải có độ dài đủ lớn (trên 50 quan sát) ;
B. Chuỗi thời gian phải là một chuỗi dừng hoặc biến đổi được về chuỗi dừng;
C. Các quan sát của chuỗi không gián đoạn;
D. Chuỗi thời gian không chứa yếu tố thời vụ.
52. Việc thực hiện nguyên tắc liên hệ biện chứng trong dự báo đòi hỏi phải quán triệt đủ 4 quan điểm:
A. Quan điểm đồng bộ, toàn diện, hệ thống và liên tục;
B. Quan điểm toàn diện, liên tục, cụ thể và hệ thống;
C. Quan điểm đồng bộ, toàn diện, hệ thống và cụ thể;
D. Quan điểm đồng bộ, hệ thống, liên tục và toàn diện.
53. Trong mô hình dự báo thời vụ, phương pháp trung bình trượt được sử dụng nhằm mục đích:
A. Loại bỏ yếu tố thời vụ;
B. Xác lập thành phần biến động mùa;
C. Nhận biết dạng thức nhân hay cộng của mô hình;
D. Loại bỏ yếu tố ngẫu nhiên.
54. Phương pháp san mũ xu thế được sử dụng để dự báo đối với chuỗi thời gian có đặc điểm:
A. Có tính dừng theo nghĩa kỳ vọng toán
B. Thể hiện xu thế, có bước nhảy
C. Thể hiện xu thế, biến động thời vụ
D. Thể hiện xu thế, có tính chu kỳ
55. Để nhận dạng mô hình ARIMA, người ta dựa vào các dấu hiệu sau đây, loại trừ:
A. Số hệ số tự tương quan và hệ số tương quan riêng khác 0 có ý nghĩa thống kê
B. Các tiêu chuẩn thông tin như AIC, SIC, HQI
C. Biểu đồ tự tương quan và tự tương quan riêng
D. Hình dạng đồ thị biểu diễn chuỗi thời gian.
56. Nội dung nào sau đây không phải hạn chế của mô hình san mũ: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Không tính đến các nhân tố ảnh hưởng đến đối tượng dự báo
B. Chưa xét đến sự thay đổi của cấu trúc chuỗi thời gian
C. Không có phương pháp xác định tham số thống nhất
D. Chỉ áp dụng được đối với chuỗi thời gian dừng, trong khi các hiện tượng kinh tế nói chung là không dừng.
Giải thích: Cả a, b, c đều là hạn chế của mô hình san mũ, còn d là hạn chế của mô hình ARIMA.
57. Sự khác nhau giữa phương pháp thời vụ Winter và phương pháp chỉ số thời vụ giản đơn thể hiện nội dung:
A. Xử lý sơ bộ chuỗi thời gian trước dự báo
B. Tính chất kết hợp giữa thành phần xu thế và thành phần thời vụ C. Tầm xa dự báo
D. Các nhân tố ảnh hưởng đến đối tượng dự báo.
58. Nguyên tắc bào cần được quán triệt trong dự báo?
A. Nguyên tắc về tính toàn diện của đối tượng dự báo
B. Nguyên tắc về tính tương tự của đối tượng dự báo
C. Nguyên tác về tính hệ thống trong dự báo
D. Tất cả các nguyên tác trên
59. Dữ liệu sử dụng trong dự báo cần đảm bảo các yêu cầu sau, loại trừ:
A. Dữ liệu phải chính xác và tin cậy
B. Dữ liệu phải được thu thập bởi các tổ chức uy tín
C. Dữ liệu phải đồng nhất
D. Dữ liệu phải được cập nhật liên tục
60. Điều nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để 1 chuỗi thời gian là chuỗi dừng:
A. Phương sai không đổi theo thời gian
B. Các giá trị của chuỗi không đổi theo thời gian.
C. Hiệp phương sai chỉ thây đổi theo độ trễ mà không thay đổi theo thời gian
D. Trung bình (kỳ vọng toán) không đổi theo thời gian
61. Khi nói về xu thế của chuỗi thời gian, nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng:
A. Xu hướng phát triển trong dài hạn
B. Là thành phần tất định
C. Là chuỗi số có giá trị trung bình không đổi theo thời gian
D. Thể hiện mức độ tăng/giảm của các quan sát trong chuỗi thời gian
62. Trong các phương pháp dự báo sau, phương pháp nào có thể sử dụng cho chuỗi thời gian có tính mùa vụ: lOMoAR cPSD| 58478860 A. Đặt biến giả
B. Giải tích điều hòaC. Mô hình Holt - Winter
D. Cả 3 phương án trên.
63. Trong phương pháp san mũ bất biến, trọng số ảnh hưởng của quan sát Yt - i tới giá trị dự báo sẽ là: A. (1 – α)i B. α ∑n(1 − α)i 1 C. ∑n(1 − α)i 1 D. α(1 – α)i
64. Mô hình hàm Logistic là mô hình có tỷ lệ tăng của các mức của chuỗi thời gian:
A. Không đổi tại mỗi thời điểm
B. Tỷ lệ với giá trị hiện tại và khoảng cách giữa giá trị hiện tại đó và mức bão hòa tuyệt đối C.
Tỷ lệ với giá trị hiện tại và sai phân loga giữa mức bão hóa và giá trị hiện tại đó
D. Không có câu trả lời nào đúng.
Giải thích: ∆Y/Y(S - Y) đều nhau hàm Logistic
65. Phương pháp thời vụ Winter là phương pháp dự báo tốt, đạt độ tin cậy cao và có nhiều ưu điểm, tuy nhiên độ
tin cậy của dự báo tương lai sẽ không cao nếu:
A. Độ dài chuỗi thời gian không đủ lớn
B. Số mùa trong 1 chu kỳ quá lớn
C. Không tồn tại tính thời vụ trong hệ thống dự báo
D. Các tham số thích nghi không được xác định phù hợp
66. Mô hình san mũ xu thế tuyến tính không áp dụng cho các chuỗi thời gian có tính chất sau đây:
A. Chuỗi số liệu có xu thế và có yếu tố mùa vụ
B. Chuỗi thời gian không dừng
C. Chuỗi số liệu chéo
D. Chuỗi thời gian có xu thế tuyến tính nhưng có các dao động lớn.
67. Sử dụng mô hình Hồi quy đa nhân tố cho dự báo cần có các điều kiện sau đây, loại trừ: A.
Xu thế của biến phụ thuộc trong tương lai phải được xác định trước.
B. Mô hình ước lượng được phải thỏa mãn các giả thiết theo tiêu chuẩn kiểm định
C. Quan hệ nhân quả giữa biến độc lập và biến phụ thuộc có thể giải thích được bằng các lý thuyết chính thống
D. Các giá trị tương lai của biến độc lập có thể dự báo được
68. Đối với chuỗi thời vụ, để xây dựng mô hình dự báo, ngưiòi ta sử dụng phương pháp trung bình trượt nhằm mục đích:
A. Loại bỏ các biến động ngẫu nhiên ra khỏi chuỗi thời gian
B. Loại trừ các sai số phát sinh trong quá trình thu thập số liệu lOMoAR cPSD| 58478860
C. Tách thành phần thời vụ ra khỏi chuỗi thời gian D. Cả a và b
69. Để loại bỏ sai số hệ thống ra khỏi chuỗi thời gian trước khi dự báo người ta có thể sử dụng các phương
pháp sau đây, loại trừ :
A. Trung bình trượt
B. Kiểm định thống kê toán
C. Nội suy cắt dán D. Cả b và c
70. Khi nói về xu thế của chuỗi thời gian, nhận định nào sau đây là không đúng:
A. Xu hướng phát triển trong dài hạn
B. Là thành phần tất định
C. Là chuỗi số có giá trị trung bình không đổi theo thời gian
D. Thể hiện mức độ tăng/giảm của các quan sát trong chuỗi thời gian.
71. Dữ liệu sử dụng trong dự báo cần đảm bảo các yêu cầu sau, loại trừ:
A. Dữ liệu phải chính xác và tin cậy
B. Dữ liệu phải được thu thập bởi các tổ chức uy tín
C. Dữ liệu phải đồng nhất
D. Dữ liệu phải được cập nhật liên tục
72. Để nhận dạng mô hình ARIMA, người ta dựa vào các dấu hiệu sau đây, loại trừ:
A. Số hệ số tự tương quan và hệ số tương quan riêng khác 0 có ý nghĩa thống kê
B. Các tiêu chuẩn thông tin như AIC, SIC, HQI
C. Biểu đồ tự tương quan và tự tương quan riêng
D. Hình dạng đồ thị biểu diễn chuỗi thời gian.
73. Trong dự báo kinh tế - xã hội việc xem xét mối quan hệ giữa chúng với các hiện tượng khác loại thực chất là
quán triệt quan điểm nào sau đây:
A.Quan điểm toàn diện B. Quan điểm hệ thống;
C. Quan điểm đồng bộ D. Quan điểm cụ thể
74. Trong quy trình dự báo, việc phân tích sơ bộ nguồn dữ liệu là rất quan trọng vì qua đó sẽ:
A. Giúp xác định tầm xa dự báo;
B. Gợi ý cho người làm dự báo về mô hình cần lựa chọn;
C. Giúp loại bỏ sai số trong nguồn dữ liệu;
D. Giúp xác định đúng vấn đề dự báo.
75. Một trong những hạn chế khi sử dụng nguồn dữ liệu sơ cấp vào mục đích dự báo là: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Chỉ cho phép thực hiện dự bảo bằng kỹ thuật định tính;
B. Sai số dự bảo lớn do mẫu khảo sát không đảm bảo tính chất đại diện;
C. Đòi hỏi phải có phương pháp xử lý dữ liệu thích hợp;
D. Không thuận lợi trong việc áp dụng mô hình phân tích chuỗi thời gian.
76. Sức ỳ trong sự phát triển của hiện tượng kinh tế xã hội - cơ sở cho phép ngoại suy dự báo, phụ thuộc vào các
yếu tố sau đây, loại trừ:
A. Quy mô và cấp độ của hiện tượng kinh tế xã hội
B. Tuổi đời của hiện tượng nghiên cứu;
C. Đặc điểm thuộc về bản chất của hiện tượng kinh tế,
D. Mức độ quan hệ của hiện tượng kinh tế với các hiện tượng khác
77. Trong dự báo bằng phương pháp trung bình trượt, để tăng độ chính xác của dự báo, khoảng trượt có độ dài
ngắn nên được lựa chọn cho trường hợp nào sau đây:
A. Biến động mạnh ở giai đoạn đầu và ổn định ở giai đoạn cuối;
B. Ổn định ở giai đoạn đầu và biến động mạnh ở giai đoạn cuối
C. Ổn định và có xu thế trong toàn bộ chuỗi,
D. Không có trường hợp nào đã nêu là phù hợp.
78. Một trong những hạn chế của việc sử dụng nguồn dữ liệu thứ cấp cho mục đích dự báo là:
A. Không đảm bảo tính hệ thống;
B. Chi phí thu thập dữ liệu cao;
C. Khó lựa chọn để phù hợp với mục tiêu dự bảo
D. Dữ liệu có thể biến động theo thời gian.
79. Cơ sở dữ liệu ban đầu phục vụ cho dự báo kinh tế - xã hội phải đảm bảo các yêu cầu chủ yếu sau đây, loại trừ:
A. Đầy đủ, chính xác và khách quan;
B. Phù hợp với mục đích dự bảo;
C. Biểu hiện dưới dạng số;
D. Có khả năng so sánh được.
80. Việc lựa chọn mô hình Holt – Winter hoặc mô hình thời vụ giản đơn trong dự báo chuỗi thời vụ dựa vào căn cứ
cơ bản nào sau đây:
A. Khả năng sử dụng phần mềm thống kê - kinh tế lượng:
B. Độ dài chuỗi thời gian hiện có;
C. Đặc điểm về cấu trúc của chuỗi thời gian;
D. Tinh chất kết hợp giữa thành phần xu thế và thành phần thời vụ lOMoAR cPSD| 58478860
Giải thích: Mô hình Holt - Winter có thể áp dụng cho những chuỗi thời gian có thành phần xu thế không ổn định, có bước
nhảy trong quá trình phát triển còn mô hình thời vụ giản đơn thì không thể. Do đó cần phải dựa vào đặc điểm của chuỗi
thời gian để lựa chọn mô hình dự báo phu hợp.
81. Trong các công cụ sau đây, công cụ sau đây, công cụ nào không được sử dụng để nhận biết dạng mô ARIMA:
A. Biểu đồ tự tương quan và tự tương quan riêng
B. Kiểm định nghiệm đơn vị ADF C. Tiêu chuẩn thông tin AIC và HQC
D.Tiêu chuẩn thông tin SIC.
82. Để lựa chọn mô hình ARIMA cuối cùng cho mục đích dự báo người ta dựa vào các tiêu chuẩn sau đây, loại trừ:
A. Mô hình đã xây dựng được cho là mô hình đầy đủ
B. Giá trị các tiêu chuẩn thông tin AIC, SIC, HQI là nhỏ nhất;
C. Sai số dự bảo nhỏ nhất;
D. Mô hình phải bao gồm cả hai thành phần AR và MA.
83. Để sử dụng Hồi quy đa nhân tố cho dự báo cần có các điều kiện sau đây, loại trừ:
A. Quan hệ nhân quả giữa biến độc lập với biến phụ thuộc có thể giải thích được bởi lý thuyết chính thống,
B. Mô hình ước lượng được phải thỏa mãn các giả thiết theo tiêu chuẩn kiểm định;
C. Xu thế của biến phụ thuộc trong tương lai phải được xác định trước;
D. Các giá trị tương lai của các biến độc lập có thể dự báo được.
84. So với phương pháp dự báo trung bình, dự báo bằng phương pháp trung bình kép có một số ưu điểm sau, loại trừ:
A. Hạn chế được sai số khi chuỗi thời gian có xu thế
B. Các tham số trong mô hình được hiệu chỉnh trên cơ sở cập nhật dữ liệu;
C. Sử dụng được trong dự báo trung hạn;
D. Độ dài khoảng lấy trung bình trượt là tùy ý.
85. Để phát hiện một chuỗi thời gian trong kinh tế là có tính thời vụ hay không thường sử dụng các phương
pháp sau đây, loại trừ:
A. Vẽ đồ thị phân tán chuỗi thời gian đã cho;
B. Phân tích nội dung kinh tế về chuỗi thời gian;
C. Sử dụng phương pháp trung bình trượt,
D. Trải nghiệm trong lịch sử thực hành phân tích và dự báo.
86. Việc lựa chọn các nhân tố ảnh hưởng trong mô hình đa nhân tố cần dựa vào các căn cứ sau đây, loại trừ:
A. Cơ sở lý thuyết về mối quan hệ giữa các biến kinh tế,
B. Các nghiên cứu thực nghiệm đã được kiểm chứng, lOMoAR cPSD| 58478860
C. Có cùng đơn vị đo lường với biên dự báo;
D. Nguồn dữ liệu được đáp ứng đầy đủ.
87. Mô hình dự báo cân đối liên ngành (I - O) có đặc điểm:
A. Là phương pháp dự báo theo cách tiếp cận từ phía cung,
B. Quan hệ giữa các chỉ tiêu trong bảng I-O là quan hệ truyền tính;
C. Mô hình phản ứng nhanh nhạy với sự biến động của thị trường;
D. Chi áp dụng được đối với hệ thống kinh tế đóng.
88. Trong điều kiện giá cả phù hợp với giá trị của sản phẩm, hệ số chi phí trực tiếp 𝒂𝒊𝒋 trong bảng I - O dạng giá trị
phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, loại trừ:
A. Tiến bộ công nghệ trong ngành j
B. Hoàn thiện quản lý quy trình sản xuất ngành j
C. Thay đổi kết cấu sản phẩm đầu vào ngành j;
D. Tương quan giá cả các loại sản phẩm trên thị trường.
89. Hoạt động nào sau đây không thuộc nội dung quản lý dữ liệu cho dự báo:
A. Hệ thống hóa cơ sở dữ liệu
B. Sửa đổi và cập nhật dữ liệu
C. Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu
D. Công khai hóa dữ liệu
90. Một trong những hạn chế của việc sử dụng nguồn dữ liệu thứ cấp cho mục đích dự báo là:
A. Không đảm bảo tính hệ thống;
B. Chi phí thu thập dữ liệu cao;
C. Khó lựa chọn để phù hợp với mục tiêu dự bảo
D. Dữ liệu có thể biến động theo thời gian.
91. Cách thức nào sau đây không phải là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp:
A. Phương pháp ghi chép từ các công cụ tìm kiếm trên mạng Internet
B. Phương pháp khảo sát bằng phiếu hỏi
C. Phương pháp thảo luận nhóm D. Phương pháp quan sát
92. Phương pháp Delphi là hình thức đặc thù của lớp phương pháp chuyên gia dự báo vì nó mang đặc điểm cơ bản
nao sau đây, loại trừ:
A. Trung cầu ý kiến theo hình thức “Tấn công não”
B. Tận dụng các thông tin từ mối liên hệ ngược C. Mang tính khuyết danh lOMoAR cPSD| 58478860
D. Tiến hành trưng cầu ý kiến qua nhiều vòng
93. Trong dự báo bằng phương pháp ngoại suy xu thế, tầm xa dự báo nói chung phụ thuộc và các yếu tố sau đây, loại trừ:
A. Độ ổn định của đối tượng dự báo trong tương lai
B. Mức độ biến động của các nhân tố ảnh hưởng
C.Độ dài của thông tin dữ liệu trong quá khứ
D. Dạng hàm mô tả xu thế
94. Sức ý trong sự phát triển của hiện tượng kinh tế xã hội – cơ sở cho phép ngoại suy dự báo phụ thuộc vào các
yếu tố sau đây, loai trừ:
A. Mức độ quan hệ của hiện tượng kinh tế với hiện tượng khác
B.. Quy mô và cấp độ của hiện tượng kinh tế xã hội
C. Tuổi đời của hiện tượng nghiên cứu.
D. Đặc điểm về bản chất hiện tượng kinh tế
95. Để phát hiện 1 chuỗi thời gian có trong kinh tế có tính thời vụ hay không, người ta sử dụng các phương
pháp sau đây, loại trừ:
A. Phân tích nội dung kinh tế về chuỗi thời gian
B.Vẽ đồ thị phân tích chuỗi thời gian đã cho
C. Trải nghiệm lịch sử thực hành phân tích dự báo
D. Sử dụng phương pháp trung bình trượt
96. Việc lựa chọn mô hình Holt – Winter hoặc mô hình thời vụ giản đơn trong dự báo chuỗi thời vụ dựa vào căn cứ
cơ bản nào sau đây:
A. Khả năng sử dụng phần mềm thống kê - kinh tế lượng:
B. Độ dài chuỗi thời gian hiện có;
C. Đặc điểm về cấu trúc của chuỗi thời gian;
D. Tinh chất kết hợp giữa thành phần xu thế và thành phần thời vụ
Giải thích: Mô hình Holt - Winter có thể áp dụng cho những chuỗi thời gian có thành phần xu thế không ổn định, có bước
nhảy trong quá trình phát triển còn mô hình thời vụ giản đơn thì không thể. Do đó cần phải dựa vào đặc điểm của chuỗi
thời gian để lựa chọn mô hình dự báo phu hợp.
97. Để nhận dạng mô hình ARIMA, người ta dựa vào các dấu hiệu sau đây, loại trừ:
A. Biểu đồ tự tương quan và tự tương quan riêng
B. Hình dạng đồ thị biểu diễn chuỗi thời gian.
C. Các tiêu chuẩn thông tin như AIC, SIC, HQI
D. Số hệ số tự tương quan và hệ số tương quan riêng khác 0 có ý nghĩa thống kê
98. Việc lựa chọn các nhân tố ảnh hưởng trong mô hình đa nhân tố cần dựa vào các căn cứ sau đây, loại trừ: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Cơ sở lý thuyết về mối quan hệ giữa các biến kinh tế,
B. Các nghiên cứu thực nghiệm đã được kiểm chứng,
C. Có cùng đơn vị đo lường với biên dự báo;
D. Nguồn dữ liệu được đáp ứng đầy đủ.
99. Để sử dụng mô hình Hồi quy đa nhân tố cho dự báo cần thỏa mãn tối thiểu các điều kiện sau đây, loại trừ:
A. Mô hình xây dựng thỏa mãn các tiêu chuẩn kiểm định thống kê. B.
Mô hình phù hợp về nội dung kinh tế
C. Biến độc lập và biến phụ thuộc phải có cùng đơn vị đo lường
D. Giá trị biến độc lập tại thời điểm dự báo phải được xác định trước
100. Trong điều kiện giá cả phù hợp với giá trị của sản phẩm, hệ số chi phí trực tiếp 𝒂𝒊𝒋 trong bảng I - O dạng giá
trị phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, loại trừ:
A. Tiến bộ công nghệ trong ngành j
B. Hoàn thiện quản lý quy trình sản xuất ngành j
C. Thay đổi kết cấu sản phẩm đầu vào ngành j;
D. Tương quan giá cả các loại sản phẩm trên thị trường.
101. Trong phương pháp chuyên gia, chuyên gia dự báo có nhiệm vụ:
A. Liệt kê danh mục các sự kiện cần dự báo
B. Đưa ra các ý kiến đánh giá dự báo tương lai
C. Tổng hợp và phân tích các đáng giá dự báo
D. Tất cả các nhiệm vụ trên
Giải thích: B là nhiệm vụ của chuyên gia dự báo còn a và c là nhiệm vụ của chuyên gia phân tích.
102. Trong các diễn đạt sau, cách diễn đạt nào không thể hiện bản chất của dự báo:
A. Dự báo là một công cụ nhận thức xã hội
B. Dự báo là giả thiết về tương lai dựa trên cơ sở thực hiện những giả thiết khác
C. Dự báo là căn cứ khoa học cho việc ra quyết định và hoạch định chính sách
D. Dự báo là cách thức hạn chế độ bất định của tình huống trong sự phát triển của đối tượng dự báo