Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán

lOMoARcPSD|27790909
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
1. Trường hợp nào sau ây c ghi vào sổ kế toán
A. Ký h thuê nhà xưởng ể sx. gtrị h 20tr/năm
B. Mua tsc 50tr, chưa thanh toán
C. Nhận c lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
D. Tất cả trg hợp trên
2. Đối tượng của kế toán là:
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận ộng của chúng
C. C. Tình hình thực hiện kỷ luật l ộng S
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa ủ, tg kế toán ko chỉ có tiền)
3. Nhóm nào sau ây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời khả năng
thanh toán công nợ
A. Ban lãnh ạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà ầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
4. Đặc iểm của tài sản trong 1 DN
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng ất, bằng phát minh
sáng chế…)
B. DN có thể ksoát c chúng c toàn quyền sử dụng Đ
C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
D. Tất cả ều úng
5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến ộng như thế nào? A.
Ko biến ộng
B. Thường xuyên biến ộng
C. Giá trị tăng dần
D. Giá trị giảm dần
6. KT tài chính có ặc iểm
A. Thông tin về những sự kiện ã xảy ra
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN
C. Có tính pháp lệnh và phải có ộ tin cậy cao
D. Tất cả ều úng
7. Các khoản nợ phải thu
A. ko phải là tài sản DN S
B. là TS của DN nhưng bị vị khác ang sử dụng
C. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. không chắc chắn là TS của DN
8. KT Tài chính có ặc iểm
A. Thông tin về những sự kiện ang và sắp xảy ra S
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt ộng S
C. Có tính linh hoạt S
D. Không câu nào úng
9. Sự kiện nào sau ây sẽ c ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán A. KH thanh toán tiền
nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc D.
Không có sự kiện nào
lOMoARcPSD|27790909
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm áp án
10. Thước o chủ yếu
A. Thước o lao ộng ngày công
B. Thước o hiện vật
C. Thước o giá trị
D. Cả 3 câu trên
11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế A. Nhà quản lý
B. Nhà ầu tư
C. Người môi giới
D. Không có câu nào
12. Nợ phải trả phát sinh do
A. Lập hoá ơn và dịch vụ ã thực hiện cho KH
B. Mua tbị = tiền
C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng ã mua D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
13. Chức năng của KT
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ ạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh ến các
ối tg sử dụng thông tin KT
B. Điều hành các h sx kd trong DN
C. Giám ốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd
D. A và c
14. Các khoản phải trả người bán là: A. Tài sản của DN
B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán D. Tuỳ
từng trg hợp cụ thể ko thể ưa ra kết luận tổng quát
15. DN ang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
A. Ngvốn hình thành nên ts của DN
B. TSản của DN
C. Tuỳ thuộc quan iểm của từng nviên KT D. Phụ thuộc vào quy ịnh của …
16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau ây: A. Chủ ầu tư DN ầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN ể bổ sung vào vốn
D. Tất cả câu trên ều úng
17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu: A. KH ã nhận hàng thanh
toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ
c ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng
chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở
hữu của DN, do ó chưa c ghi nhận doanh thu)
C. KH ã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trg hợp nào
18. Câu phát biểu nào sau ây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Tất cả câu trên
19. Kế toán là việc: A.
Thu thập thông tin
B. Kiểm tra, phân tích thông tin
1
A. 10tr
B. 2tr
C. 8tr
lOMoARcPSD|27790909
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm áp án
C. Ghi chép sổ sách kế toán
D. Tất cả ều úng
20. KT TC là việc
A. Cung cấp thông tin qua sổ KT B.
Cung cấp thông tin qua BC TC
C. Cung cấp thông tin qua mạng
D. Tất cả ều úng
21. Kỳ kế toán năm của vị kế toán c xác ịnh
A. Dương lịch
B. Năm hoạt ộng
C. Cả a và b ều úng D. Có thể a hoặc b
22. Hai TS giống nhau c DN mua ở 2 thời iểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2
TS này KT phải tuân thủ
A. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN ã bỏ ra ể có c TS
C. Căn cứ vào sự thay ổi của giá thị trường D. Tất cả ều sai
23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong ó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và
VCSH của DN lúc này là A.
800 và 400
B. 700 và 500
C. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)
D. Tất cả ều sai
24. Ngtắc thận trọng yêu cầu
A. Lập dự phòng
B. Không ánh giá cao hơn giá ghi sổ
C. Không ánh giá thấp hơn khoản nợ D. Tất cả ều úng
25. Đtg nào sau ây là TS:
A. Phải thu KH
B. Phải trả ng bán
C. Lợi nhuận chưa pphối D. Quỹ ầu tư ptriển
26. Đtg nào sau ây là Nợ phải trả: A. Khoản KH trả trc
B. Phải thu KH
C. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)
D. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)
27. Đtg nào sau ây là VCSH:
A. Phải thu KH
B. Phải trả ng bán
C. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong vị HC sự nghiệp) D. Quỹ ầu tư ptriển (VCSH)
28. Trong kỳ DN thu c 10tr trong ó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
D. Chưa ủ thông tin ể kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko x c)
29. Vdụ nào sau ây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ c ghi nhận khi ã thu c tiền hoặc sẽ thu c
tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng c ghi nhận doanh thu)
A. Một khoản thu ã thực hiện và ã thu tiền
B. Một khoản doanh thu ã thu trc nhưng chưa thực hiện
2
lOMoARcPSD|27790909
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm áp án
C. Ghi chép bằng việc bán hàng ã thu tiền D. Không phải các trường hợp trên
30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
A. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn
ến BC TC (Đ)
B. Các dữ kiện và số liệu lquan ến tình hình TC với kết quả h của doanh nghiệp phải c tbáo cho
ng sử dụng
C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận c khi nó ko làm ảnh hưởng ến…
D.
31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương
ứng dùng ể tạo ra doanh thu trong kỳ)
A. TS phải c phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts
B. Chi phí phải c phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh
ở kỳ kế toán
C. Cả 2 yêu cầu trên
D. Không có câu nào
32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho
KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu
tháng 4 của DN là
A. 85tr
B. 55tr
C. 50tr
D. 60tr
33. Tháng 1, ại lý bán vé máy bay VNA bán c 500 vé thu c 800tr trong ó 300 vé có trị giá500tr sẽ
thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là
A. 800tr
B. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH ã chi tiền mua
trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko c ghi nhận doanh thu)
C. 300tr
D. Không câu nào úng
34. Sự việc nào sau ây ko phải là ngvụ ktế
A. Thiệt hại do hoả hoạn
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
D. Vay c 1 khoản nợ
35. Bảng CĐKT là
A. 1 BC kế toán
B. 1 phương pháp kế toán
C. 1 chứng từ kế toán
D. a và b úng
36. Vốn ể 1 DN hoạt ộng xét tại 1 thời iểm nào ó là A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời iểm ó
B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời iểm ó
C. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời iểm ó
D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời iểm ó
37. Các kết luận sau ây, kết luận nào úng
A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ
khoản nợ i vay nên chưa chắc)
B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít ộc lập về TC Đ
3
lOMoARcPSD|27790909
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm áp án
C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
D. Cả 3 kết luận trên ều úng
38. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD A. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ
doanh thu)
B. ng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
C. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng c tính trước vào chi phí)
D. Chi phí tài chính
39. Tài khoản (TK) là
A. Sơ ồ chữ T ghi chép từng ối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)
B. các quyển sổ ghi chép từng ối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính)
C. một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục
và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng ối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1
hệ thống sổ sách ể ghi chép tình hình biến ộng của từng ối tượng kế toán.
D. Các câu trên ều úng
40. Tác dụng của việc ịnh khoản kế toán A. Để
phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh
B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
C. Để giảm bớt việc ghi sổ KT
D. a và b
41. Ta luôn có quan hệ cân ối sau ây
A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong
kỳ ó
B. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các ịnh khoản KT luôn bằng nhau
C. tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau D. a và b
42. KT tổng hợp c thể hiện ở
A. các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
B. các sổ TK cấp 2
C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3
D. a và b
43. KT chi tiết c thể hiện ở
A. các sổ TK cấp 2
B. các sổ chi tiết
C. các sổ TK cấp 3
D. tất cả ều úng
44. TK vay ngắn hạn thuộc loại A. TK phản ảnh TSản
B. TK phản ảnh nợ phải trả
C. TK phản ảnh Nvốn
D. b và c
45. TK vốn góp liên doanh thuộc loại A.
TK phản ảnh TSản
B. TK phản ảnh TSản ngắn hạn
C. TK phản ảnh Nvốn
D. a và b
46. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại A.
TK phản ảnh TSản
B. TK iều chỉnh giảm TS
C. TK phản ảnh Nvốn
4
lOMoARcPSD|27790909
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm áp án
D. a và b
47. Tác dụng của tài khoản
A. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng ối tượng kế toán
B. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của từng tg KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ
thống.
C. Phản ảnh tình hình biến ộng chất lượng sản phẩm của DN D. Các câu trên ều úng
48. Hệ thống TK c sắp xếp theo
A. Thứ tự abc
B. Tính chất quan trọng của ối tượng KT
C. Loại TS Nvốn
D. Tất cả ều úng
49. Căn cứ ể KT ịnh khoản các ngvụ phát sinh là
A. Căn cứ vào sổ KT
B. Căn cứ vào chứng từ kế toán
C. Căn cứ vào bảng CĐKT
D. Các câu ều úng
50. Nội dung của pp ghi sổ kép là
A. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
B. Ghi nhiều nợ ối ứng với nhiều có
C. Ghi 1 bên có ối ứng với nhiều bên nợ
D. Tất cả ều úng
51. Số dư của TK cấp 1 = A. Số dư của tất cả các TK cấp 2
B. Số dư của tất cả sổ chi tiết
C. Số dư của tất cả các TK cấp 3
D. Tất cả ều úng
52. Muốn ối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
A. Bảng cân ối kế toán
B. Bảng ối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân ối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
53. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập
A. Bảng cân ối kế toán
B. Bảng ối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân ối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
54. Mối quan hệ giữa TK bảng n ối kế toán A. Số ĐK trên các TK căn cứ lập bảng
CĐKT CK
B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ ể lập bảng CĐKT CK
C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ ể mở sổ các TK vào năm sau D. Các câu
trên ều úng
55. Chọn câu phát biểu úng
A. Nợ phải trả ko phải là NVốn ể DN hoạt ộng vì DN phải có trách nhiệm thanh toán
B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn ể DN hoạt ộng trong 1 thời gian nhất ịnh
C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc,
phải trả ng lao ộng, phải trả khác…
5
lOMoARcPSD|27790909
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm áp án
56. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi A. Doanh nghiệp nhập kho vật
hàng hoá B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
C. DN mua vật tư hàng hoá
D. Một trong các nghiệp vụ trên
57. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ
B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ
C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm
trong kỳ
D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng
trong kỳ
58. Theo chế ộ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy ịnh của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT
cấp 1
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy ịnh số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT
quyền tự quyết ịnh số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
D. a và c
E. a và b
59. Số dư của các TK
A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có D. Cả 3 ều sai
60. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép A. Sổ chi tiết
TK NVL
B. Bảng CĐ kế toán
C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL
61. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào ó, KT phải sắp xếp A. Sổ chi tiết TK NVL A
B. Bảng CĐ kế toán
C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A
62. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
A. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
B. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết C.
Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết
D. Các câu trên ều úng
63. Việc ánh giá các ối tượng KT là
A. Đo lường ối tượng kế toán = thước o tiền tệ theo các ng tắc và quy ịnh tài chính hiện hành
B. Xác ịnh 1 số tiền ngang giá với tg KT theo các ng tắc và quy ịnh tài chính hiện hành (TS c cấp)
C. Xác ịnh giá trị của các tg KT theo các ng tắc và quy ịnh tài chính hiện hành
D. Các câu trên ều úng
64. Các ng tắc cần tuân thủ khi ánh giá các tg KT
A. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
6
lOMoARcPSD|27790909
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm áp án
B. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt ộng liên tục C. Ng tắc tập trung dân chủ
và ng tắc a số thắng thiểu số D. a và b
65. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho c ánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát
sinh)
A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
B. Giá chưa có VAT
C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
D. Giá ã có VAT
66. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho ược ánh giá theo
A. Giá gốc
B. Giá bán
C. Giá mua
D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện ược
67. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài ược xác ịnh theo công thức
A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương
mại, VAT ược khấu trừ
D. Các câu trên ều sai
Chiết khấu TMại c trừ, Chiết khấu thanh toán ko c trừ (mua nhanh, mua ngay thì c giảm giá) 68. Các
phương pháp ánh giá hàng tồn kho
A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê ịnh kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý
hàng tồn kho, chứ ko phải là ánh giá hàng tồn kho)
B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ c tính cho ngoại tệ)
C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế ích danh
D. Các câu trên ều úng
69. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có
A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
C. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế D. 1 trong 3 trường hợp trên
70. Nguyên giá là
A. Giá trị của TSCĐ tại thời iểm bắt ầu ược ghi nhận vào sổ Kế Toán B. Giá
mua tài sản cố ịnh
C. Giá thị trường tại thời iểm ghi tăng TSCĐ D.
Các câu trên ều sai
71. TSCĐ là A. Tư liệu lao ộng
B. Đối tượng lao ộng
C. Máy móc thiết bị
D. Những tài sản cố ịnh có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)
72. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế ộ tài chính hiện hành
A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng ( với DN SXKD, còn vị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)
C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng D. Các câu trên ều sai
73. Với giá trị hàng tồn kho ầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất +
Tồn CK)
A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp B.
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
7
lOMoARcPSD|27790909
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm áp án
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
D. Ko có câu nào úng
74. TK nào sau ây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán A. TK doanh thu
B. TK chi phí
C. TK loại 0
D. Tất cả ều sai
75. TK nào sau ây sẽ không xuất hiện trên bảng Tài khoản (bảng CĐTK c lập ktra việc
ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1
-> 9) A. TK loại 0
B. TK trung gian
C. TK tài sản
D. TK nguồn vốn
76. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại
9)
A. Phải thu KH (TK TS)
B. Phải trả CNV (TK NV)
C. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV) D. Không phải các TK trên
77. Trong iều kiện giá cả biến ộng tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ pp
giá XK thấp) A. Bình quân
B. Thực tế ích danh
C. Nhập trước xuất trước (FIFO) D. Nhập sau xuất trước
78. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
A. Loại 1, 2
B. Loại 3, 4
C. a và b úng
D. a và b sai
79. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ c trình bày A. Bên phần TS và ghi dương mực thường
B. Bên phần NV và ghi âm mực ỏ C. Bên phần TS và ghi âm mực ỏ
D. Bên phần NV và ghi dương mực thường
80. Ghi sổ kép là
A. Phản ảnh số dư ầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào ó (là pp Tài
khoản)
B. Ghi ồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy ịnh
việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết)
C. Ghi ồng thời ít nhất 2 TK có liên quan ể phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
D. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh.
Đáp án:
8
lOMoARcPSD|27790909
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm áp án
1 B 21 D 41 D 61 A 2 B 22 B 42 A 62 D 3 A 23 C 43 D 63 D 4 D
24 D 44 D 64 D 5 B 25 A 45 A 65 C 6 D 26 A 46 D 66 D 7 B
27 D 47 B 67 C 8 D 28 D 48 C 68 C 9 A 29 D 49 B 69 D 10 C
30 B 50 A 70 A
11 D 31 B 51 D 71 A 12 D 32 D 52 C 72 B 13 D 33 B 53 B 73 A
14 B 34 A 54 C 74 C 15 B 35 D 55 B 75 A 16 D 36 A 56 A 76 D
17 B 37 B 57 C 77 C 18 D 38 C 58 C 78 C 19 D 39 C 59 D 79 C 20 B
40 D 60 C 80 C
9
| 1/10

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

  1. Trường hợp nào sau ây c ghi vào sổ kế toán

A. Ký h thuê nhà xưởng ể sx. gtrị h 20tr/năm

    1. Mua tsc 50tr, chưa thanh toán
    2. Nhận c lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
    3. Tất cả trg hợp trên
  1. Đối tượng của kế toán là:
    1. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
    2. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận ộng của chúng
    3. C. Tình hình thực hiện kỷ luật l ộng S

D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa ủ, tg kế toán ko chỉ có tiền)

  1. Nhóm nào sau ây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ
    1. Ban lãnh ạo
    2. Các chủ nợ
    3. Các nhà ầu tư (quan tâm lợi nhuận)

D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)

  1. Đặc iểm của tài sản trong 1 DN
    1. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng ất, bằng phát minh sáng chế…)
    2. DN có thể ksoát c chúng c toàn quyền sử dụng Đ
    3. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
    4. Tất cả ều úng

5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến ộng như thế nào? A. Ko biến ộng

  1. Thường xuyên biến ộng
  2. Giá trị tăng dần
  3. Giá trị giảm dần
  4. KT tài chính có ặc iểm
    1. Thông tin về những sự kiện ã xảy ra
    2. Gắn liền với phạm vi toàn DN
    3. Có tính pháp lệnh và phải có ộ tin cậy cao
    4. Tất cả ều úng
  5. Các khoản nợ phải thu

A. ko phải là tài sản DN S

    1. là TS của DN nhưng bị vị khác ang sử dụng
    2. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN

D. không chắc chắn là TS của DN

  1. KT Tài chính có ặc iểm
    1. Thông tin về những sự kiện ang và sắp xảy ra S
    2. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt ộng S
    3. Có tính linh hoạt S
    4. Không câu nào úng
  2. Sự kiện nào sau ây sẽ c ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)

B. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc D. Không có sự kiện nào

  1. Thước o chủ yếu
    1. Thước o lao ộng ngày công
    2. Thước o hiện vật
    3. Thước o giá trị
    4. Cả 3 câu trên
  2. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế A. Nhà quản lý
    1. Nhà ầu tư
    2. Người môi giới
    3. Không có câu nào
  3. Nợ phải trả phát sinh do
    1. Lập hoá ơn và dịch vụ ã thực hiện cho KH
    2. Mua tbị = tiền
    3. Trả tiền cho ng bán về vật dụng ã mua D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
  4. Chức năng của KT
    1. Thông tin thu nhập xử lý chỉ ạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh ến các ối tg sử dụng thông tin KT
    2. Điều hành các h sx kd trong DN
    3. Giám ốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd
    4. A và c
  5. Các khoản phải trả người bán là: A. Tài sản của DN
    1. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
    2. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể ưa ra kết luận tổng quát
  6. DN ang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
    1. Ngvốn hình thành nên ts của DN
    2. TSản của DN
    3. Tuỳ thuộc quan iểm của từng nviên KT D. Phụ thuộc vào quy ịnh của …
  7. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau ây: A. Chủ ầu tư DN ầu tư thêm vốn vào DN
    1. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
    2. Chủ DN dùng LN ể bổ sung vào vốn
    3. Tất cả câu trên ều úng
  8. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu: A. KH ã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
    1. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ c ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do ó chưa c ghi nhận doanh thu)
    2. KH ã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
    3. Không có trg hợp nào
  9. Câu phát biểu nào sau ây sai:
    1. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
    2. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
    3. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
    4. Tất cả câu trên

19. Kế toán là việc: A. Thu thập thông tin

  1. Kiểm tra, phân tích thông tin
  2. Ghi chép sổ sách kế toán
  3. Tất cả ều úng

20. KT TC là việc

A. Cung cấp thông tin qua sổ KT B. Cung cấp thông tin qua BC TC

  1. Cung cấp thông tin qua mạng
  2. Tất cả ều úng

21. Kỳ kế toán năm của vị kế toán c xác ịnh

  1. Dương lịch
  2. Năm hoạt ộng
  3. Cả a và b ều úng D. Có thể a hoặc b

22. Hai TS giống nhau c DN mua ở 2 thời iểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ

  1. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
  2. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN ã bỏ ra ể có c TS
  3. Căn cứ vào sự thay ổi của giá thị trường D. Tất cả ều sai
  4. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong ó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và

VCSH của DN lúc này là A. 800 và 400

    1. 700 và 500
    2. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)
    3. Tất cả ều sai
  1. Ngtắc thận trọng yêu cầu
    1. Lập dự phòng
    2. Không ánh giá cao hơn giá ghi sổ
    3. Không ánh giá thấp hơn khoản nợ D. Tất cả ều úng
  2. Đtg nào sau ây là TS:
    1. Phải thu KH
    2. Phải trả ng bán
    3. Lợi nhuận chưa pphối D. Quỹ ầu tư ptriển
  3. Đtg nào sau ây là Nợ phải trả: A. Khoản KH trả trc
    1. Phải thu KH
    2. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)
    3. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)
  4. Đtg nào sau ây là VCSH:
    1. Phải thu KH
    2. Phải trả ng bán
    3. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong vị HC sự nghiệp) D. Quỹ ầu tư ptriển (VCSH)

A. 10tr

B. 2tr

C. 8tr

  1. Trong kỳ DN thu c 10tr trong ó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là

D. Chưa ủ thông tin ể kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko x c)

  1. Vdụ nào sau ây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ c ghi nhận khi ã thu c tiền hoặc sẽ thu c tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng c ghi nhận doanh thu)
    1. Một khoản thu ã thực hiện và ã thu tiền
    2. Một khoản doanh thu ã thu trc nhưng chưa thực hiện
    3. Ghi chép bằng việc bán hàng ã thu tiền D. Không phải các trường hợp trên
  2. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
    1. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn ến BC TC (Đ)
    2. Các dữ kiện và số liệu lquan ến tình hình TC với kết quả h của doanh nghiệp phải c tbáo cho ng sử dụng
    3. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận c khi nó ko làm ảnh hưởng ến…

D.

  1. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng ể tạo ra doanh thu trong kỳ)
    1. TS phải c phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts
    2. Chi phí phải c phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán
    3. Cả 2 yêu cầu trên

D. Không có câu nào

  1. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là
    1. 85tr
    2. 55tr
    3. 50tr
    4. 60tr
  2. Tháng 1, ại lý bán vé máy bay VNA bán c 500 vé thu c 800tr trong ó 300 vé có trị giá500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là
    1. 800tr
    2. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH ã chi tiền mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko c ghi nhận doanh thu)
    3. 300tr
    4. Không câu nào úng
  3. Sự việc nào sau ây ko phải là ngvụ ktế
    1. Thiệt hại do hoả hoạn
    2. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
    3. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
    4. Vay c 1 khoản nợ
  4. Bảng CĐKT là
    1. 1 BC kế toán
    2. 1 phương pháp kế toán
    3. 1 chứng từ kế toán
    4. a và b úng
  5. Vốn ể 1 DN hoạt ộng xét tại 1 thời iểm nào ó là A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời iểm ó
    1. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời iểm ó
    2. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời iểm ó
    3. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời iểm ó
  6. Các kết luận sau ây, kết luận nào úng
    1. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ khoản nợ i vay nên chưa chắc)
    2. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít ộc lập về TC Đ
    3. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S

D. Cả 3 kết luận trên ều úng

  1. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD A. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
    1. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
    2. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng c tính trước vào chi phí)

D. Chi phí tài chính

39. Tài khoản (TK) là

  1. Sơ ồ chữ T ghi chép từng ối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)
  2. Là các quyển sổ ghi chép từng ối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính)
  3. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng ối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách ể ghi chép tình hình biến ộng của từng ối tượng kế toán.
  4. Các câu trên ều úng

40. Tác dụng của việc ịnh khoản kế toán A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh

  1. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
  2. Để giảm bớt việc ghi sổ KT
  3. a và b

41. Ta luôn có quan hệ cân ối sau ây

  1. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ ó
  2. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các ịnh khoản KT luôn bằng nhau
  3. tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau D. a và b
  4. KT tổng hợp c thể hiện ở
    1. các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
    2. các sổ TK cấp 2
    3. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3
    4. a và b
  5. KT chi tiết c thể hiện ở
    1. các sổ TK cấp 2
    2. các sổ chi tiết
    3. các sổ TK cấp 3
    4. tất cả ều úng
  6. TK vay ngắn hạn thuộc loại A. TK phản ảnh TSản
    1. TK phản ảnh nợ phải trả
    2. TK phản ảnh Nvốn
    3. b và c

45. TK vốn góp liên doanh thuộc loại A. TK phản ảnh TSản

  1. TK phản ảnh TSản ngắn hạn
  2. TK phản ảnh Nvốn
  3. a và b

46. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại A. TK phản ảnh TSản

  1. TK iều chỉnh giảm TS
  2. TK phản ảnh Nvốn
  3. a và b

47. Tác dụng của tài khoản

  1. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng ối tượng kế toán
  2. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của từng tg KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống.
  3. Phản ảnh tình hình biến ộng chất lượng sản phẩm của DN D. Các câu trên ều úng
  4. Hệ thống TK c sắp xếp theo
    1. Thứ tự abc
    2. Tính chất quan trọng của ối tượng KT
    3. Loại TS Nvốn
    4. Tất cả ều úng
  5. Căn cứ ể KT ịnh khoản các ngvụ phát sinh là
    1. Căn cứ vào sổ KT
    2. Căn cứ vào chứng từ kế toán
    3. Căn cứ vào bảng CĐKT
    4. Các câu ều úng
  6. Nội dung của pp ghi sổ kép là
    1. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
    2. Ghi nhiều nợ ối ứng với nhiều có
    3. Ghi 1 bên có ối ứng với nhiều bên nợ
    4. Tất cả ều úng
  7. Số dư của TK cấp 1 = A. Số dư của tất cả các TK cấp 2
    1. Số dư của tất cả sổ chi tiết
    2. Số dư của tất cả các TK cấp 3
    3. Tất cả ều úng
  8. Muốn ối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
    1. Bảng cân ối kế toán
    2. Bảng ối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân ối tài khoản)
    3. Bảng tổng hợp chi tiết
    4. Bảng kê
  9. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập
    1. Bảng cân ối kế toán
    2. Bảng ối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân ối tài khoản)
    3. Bảng tổng hợp chi tiết
    4. Bảng kê
  10. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân ối kế toán A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ ể lập bảng CĐKT CK
    1. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ ể lập bảng CĐKT CK
    2. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ ể mở sổ các TK vào năm sau D. Các câu trên ều úng
  11. Chọn câu phát biểu úng
    1. Nợ phải trả ko phải là NVốn ể DN hoạt ộng vì DN phải có trách nhiệm thanh toán
    2. Nợ phải trả là 1 phần NVốn ể DN hoạt ộng trong 1 thời gian nhất ịnh
    3. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
    4. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc, phải trả ng lao ộng, phải trả khác…
  12. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
    1. DN mua vật tư hàng hoá
    2. Một trong các nghiệp vụ trên
  13. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
    1. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ
    2. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ
    3. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
    4. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
  14. Theo chế ộ KT Việt Nam
    1. KT phải tuân thủ các quy ịnh của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1
    2. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
    3. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy ịnh số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết ịnh số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
    4. a và c
    5. a và b
  15. Số dư của các TK
    1. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
    2. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
    3. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có D. Cả 3 ều sai
  16. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép A. Sổ chi tiết TK NVL
    1. Bảng CĐ kế toán
    2. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
    3. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL
  17. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào ó, KT phải sắp xếp A. Sổ chi tiết TK NVL A
    1. Bảng CĐ kế toán
    2. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
    3. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A
  18. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
    1. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
    2. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết C. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết

D. Các câu trên ều úng

  1. Việc ánh giá các ối tượng KT là
    1. Đo lường ối tượng kế toán = thước o tiền tệ theo các ng tắc và quy ịnh tài chính hiện hành

    1. Xác ịnh 1 số tiền ngang giá với tg KT theo các ng tắc và quy ịnh tài chính hiện hành (TS c cấp)
    2. Xác ịnh giá trị của các tg KT theo các ng tắc và quy ịnh tài chính hiện hành
    3. Các câu trên ều úng
  1. Các ng tắc cần tuân thủ khi ánh giá các tg KT
    1. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
    2. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt ộng liên tục C. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc a số thắng thiểu số D. a và b
  2. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho c ánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh)
    1. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
    2. Giá chưa có VAT
    3. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
    4. Giá ã có VAT
  3. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho ược ánh giá theo
    1. Giá gốc
    2. Giá bán
    3. Giá mua
    4. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện ược
  4. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài ược xác ịnh theo công thức
    1. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
    2. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại
    3. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT ược khấu trừ
    4. Các câu trên ều sai

Chiết khấu TMại c trừ, Chiết khấu thanh toán ko c trừ (mua nhanh, mua ngay thì c giảm giá) 68. Các phương pháp ánh giá hàng tồn kho

    1. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê ịnh kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là ánh giá hàng tồn kho)
    2. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ c tính cho ngoại tệ)
    3. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế ích danh
    4. Các câu trên ều úng

69. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có

  1. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
  2. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
  3. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế D. 1 trong 3 trường hợp trên

70. Nguyên giá là

A. Giá trị của TSCĐ tại thời iểm bắt ầu ược ghi nhận vào sổ Kế Toán B. Giá mua tài sản cố ịnh

C. Giá thị trường tại thời iểm ghi tăng TSCĐ D. Các câu trên ều sai

  1. TSCĐ là A. Tư liệu lao ộng
    1. Đối tượng lao ộng
    2. Máy móc thiết bị
    3. Những tài sản cố ịnh có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)
  2. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế ộ tài chính hiện hành
    1. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
    2. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng ( với DN SXKD, còn vị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)
    3. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng D. Các câu trên ều sai
  3. Với giá trị hàng tồn kho ầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất +

Tồn CK)

A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao

    1. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
    2. Ko có câu nào úng
  1. TK nào sau ây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán A. TK doanh thu
    1. TK chi phí
    2. TK loại 0
    3. Tất cả ều sai
  2. TK nào sau ây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK c lập ể ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9) A. TK loại 0
    1. TK trung gian
    2. TK tài sản
    3. TK nguồn vốn
  3. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9)
    1. Phải thu KH (TK TS)
    2. Phải trả CNV (TK NV)
    3. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV) D. Không phải các TK trên
  4. Trong iều kiện giá cả biến ộng tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp) A. Bình quân
    1. Thực tế ích danh
    2. Nhập trước xuất trước (FIFO) D. Nhập sau xuất trước
  5. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
    1. Loại 1, 2
    2. Loại 3, 4
    3. a và b úng
    4. a và b sai
  6. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ c trình bày A. Bên phần TS và ghi dương mực thường
    1. Bên phần NV và ghi âm mực ỏ C. Bên phần TS và ghi âm mực ỏ

D. Bên phần NV và ghi dương mực thường

80. Ghi sổ kép là

  1. Phản ảnh số dư ầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào ó (là pp Tài khoản)
  2. Ghi ồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy ịnh việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết)
  3. Ghi ồng thời ít nhất 2 TK có liên quan ể phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  4. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh.

Đáp án:

1 B 21 D 41 D 61 A 2 B 22 B 42 A 62 D 3 A 23 C 43 D 63 D 4 D 24 D 44 D 64 D 5 B 25 A 45 A 65 C 6 D 26 A 46 D 66 D 7 B 27 D 47 B 67 C 8 D 28 D 48 C 68 C 9 A 29 D 49 B 69 D 10 C 30 B 50 A 70 A

11 D 31 B 51 D 71 A 12 D 32 D 52 C 72 B 13 D 33 B 53 B 73 A 14 B 34 A 54 C 74 C 15 B 35 D 55 B 75 A 16 D 36 A 56 A 76 D

17 B 37 B 57 C 77 C 18 D 38 C 58 C 78 C 19 D 39 C 59 D 79 C 20 B 40 D 60 C 80 C