Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán (có đáp án )

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán (có đáp án)

lOMoARcPSD|36006477
Câu 1. Nhận định sau đây đúng hay sai: Nếu trong kỳ kế toán, tổng tài sản tăng lên
20 triệu đồng, tổng nphải trả tăng 12 triệu đồng thì vốn chủ shữu sẽ giảm đi 32
triệu đồng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Doanh nghiệp Q thực hiện dịch vcho một khách hàng và đã lên hóa đơn cho
khách hàng 100 triệu. Doanh nghiệp Q ghi chép nghiệp vụ này như thế nào? A.
Tiền mặt tăng 100 triệu, doanh thu tăng 100 triệu.
B. Khoản phải thu tăng 100 triệu, doanh thu giảm 100 triệu.
C. Khoản phải thu tăng 100 triệu, khoản phải trả tăng 100 triệu.
D. Khoản phải thu tăng 100 triệu; doanh thu tăng 100 triệu.
Câu 3. Nhận định sau đây đúng hay sai: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trình
bày Tài sản, Nguồn vốn, Thu nhập, Chi phí của doanh nghiệp tại thời điểm nhất định.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Doanh nghiệp X vay của ngân hàng Y 500 triệu bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này
ảnh hưởng đến phương trình kế toán của doanh nghiệp X như thế nào?
A. Tài sản tăng 500 triệu; không ảnh hưởng đến nợ phải trả; vốn chủ sở hữu tăng
500triệu.
B. Tài sản tăng 500 triệu; nợ phải trả tăng 500 triệu; không ảnh hưởng đến vốn chủ sở
hữu.
C. Tài sản tăng 500 triệu; nợ phải trả giảm 500 triệu; không ảnh hưởng đến vốn chủs
hữu.
D. Không ảnh hưởng đến tài sản; nợ phải trả tăng 500 triệu; vốn chsở hữu tăng
500triệu.
Câu 5. Nhận định sau đây đúng hay sai: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo
cáo tài chính phản ánh tình hình kinh doanh của đơn vị tại một thời điểm nhất định.
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Câu nào dưới đây là không đúng với phương trình kế toán?
A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu B.
Tài sản = Nguồn vốn
C. Tài sản + Vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả
D. Tài sản Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
Câu 7. Số dư cuối kỳ của khoản mục vốn chủ sở hữu được thể hiện trên:
lOMoARcPSD|36006477
A. Báo cáo thu nhập
B. Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu
C. Báo cáo tình hình tài chính
D. Cả B và C
Câu 8. Khi dịch vụ đã được cung cấp cho khách hàng, khoản mục nào bị nh hưởng?
A. Tiền mặt và vốn chủ sở hữu cùng tăng
B. Tiền mặt và vốn chủ sở hữu đều giảm
C. Khoản phải trả tăng và vốn chủ sở hữu giảm
D. Khoản phải thu và vốn chủ sở hữu cùng tăng
Câu 9. Nhận định sau đây đúng hay sai: Tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ tăng sau
nghiệp vụ chi tiền mt mua sắm Tài sản cố định.
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. Nhận định sau đây đúng hay sai: Khi một Tài sản của doanh nghiệp tăng lên
thì chắc chắn một Nguồn vốn khác sẽ tăng lên tương ứng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 11. Khi chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp, khoản mục nào bị ảnh hưởng?
A. Tài sản và vốn chủ sở hữu cùng tăng
B. Tài sản và nợ phải trả cùng tăng
C. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tăng
D. Không có câu nào đúng
Câu 12. Nếu tài sản của doanh nghiệp tăng lên trong năm 100 triệu đồng và nợ phải
trả cũng tăng trong năm là 35 triệu đồng thì sự biến động của vốn chủ sở hữu trong
năm phải là:
A. Tăng 135 triệu đồng
B. Giảm 135 triệu đồng
C. Tăng 65 triệu động
D. Giảm 65 triệu đồng
Câu 13. Nhận định sau đây đúng hay sai: Báo cáo tài chính cung cấp thông tin tài
chính tổng hợp về tình hình tài sản - nguồn vốn của doanh nghiệp là Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh.
A. Đúng
B. Sai
----------------------------------------------
lOMoARcPSD|36006477
Câu 1. Trong điều kiện hoạt động kinh doanh bình thường, báo cáo tài chính của
doanh nghiệp phải được lập dựa trên nguyên tắc nào?
A. Phù hợp
B. Thận trọng
C. Nhất quán
D. Hoạt động liên tục
Câu 2. Ý nghĩa phương pháp ghi sổ kép?
A. Nguyên nhân tăng, giảm của từng đối tượng kế toán
B. Kiểm tra việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản có chính xác haykhông
C. Phản ánh nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Ngày 1/12/N, công ty X tồn quỹ tiền mặt 240 triệu đồng. Các khoản thu chi
phát sinh trong tháng như sau:
Ngày 12/12: Chi tiền mặt trả lương công nhân viên: 200 triệu
Ngày 13/12: Thu tiền mặt từ bán lô hàng có trị giá: 300 triệu
Ngày 18/12: Rút tiền gửi ngân hang về nhập quỹ tiền mặt: 150 triệu
Ngày 24/12: Chi tiền mặt tổ chức tiệc giáng sinh cho toàn thể nhân viên công
ty: 250 triệu.
Số dư tài khoản tiền mặt vào ngày 31/12/N là:
A. 120 triệu
B. 140 triệu
C. 200 triệu
D. 240 triệu
Câu 4. Nhận định nào sau đây sai?
A. Theo nguyên tắc trọng yếu, tính trsố tiền và tínhọng yếu phụ thuộc vào chất
củathông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể.
B. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được ghinhận
tại thời điểm phát sinh không phụ thuộc vào thời điểm thu hoặc chi tiền.
C. Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, giả định rằng doanh nghiệp đang hoạt độngliên
tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần.
D. Theo nguyên tắc phù hợp, không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các
khoản thu nhập. Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí.
Câu 5. Nghiệp v“Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho người lao động trong tháng” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi: A. Tài sản và nguồn vốn đều
tăng
B. Tài sản và nguồn vốn đều giảm
lOMoARcPSD|36006477
C. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
D. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Câu 6. Nhận được đã thanh toán cho hđơn tiền nước đã sử dụng trong kỳ
600. Bút toán nhật ký, trong đó ghi:
A. Có tài khoản Chi phí tiền nước 600
B. Nợ tài khoản Tiền 600
C. Nợ tài khoản Phải trả người bán 600
D. Nợ tài khoản Chi phí tiền nước 600
Câu 7. Các chính sách phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải áp dụng
thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm là nội dung của nguyên tắc nào?
A. Thận trọng
B. Dồn tích
C. Phù hợp
D. Nhất quán
Câu 8. Đâu bút toán ghi nhận nghiệp vụ: “Thu tiền mặt từ bán hàng 160 triệu
đồng”?
A. Nợ TK 111 - Tiền mặt/ Có TK 311 - Phải trả người bán: 160 triệu đồng
B. Nợ TK 111 - Tiền mặt/ Nợ TK 511 - Doanh thu: 160 triệu đồng
C. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng/ Có TK 511 - Doanh thu: 160 triệu đồng
D. Nợ TK 111 - Tiền mặt/ Có TK 511 - Doanh thu: 160 triệu đồng
Câu 9. Mục đích của nguyên tắc phù hợp?
A. Là cơ sở để xác định chính xác lợi nhuận trong một k kế toán
B. Là cơ sở để ghi nhận tài sản và nguồn vốn phù hợp
C. Ghi nhận doanh thu và chi phí đúng vào các kỳ kế toán
D. Là cơ sở để ghi nhận tài sản và nguồn vốn đúng k
Câu 10. Vào ngày 02/10/2021, doanh nghiệp xuất kho 100 sản phẩm (SP) với giá bán
500.000 VND/SP, khách hàng thanh toán sau 30 ngày. Tiếp đó, khách hàng thanh
toán bằng chuyển khoản 50 triệu đồng 1 tuần sau đó vào ngày 08/10/2021. Doanh thu
bán hàng được ghi nhận:
A. Tùy vào quyết định của ban giám đốc về thời
điểm ghi nhận
B. 31/10/2021C. 08/10/2021
D. 02/10/2021
Câu 11. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho
A. Ban quản trị công ty
lOMoARcPSD|36006477
B. Nhà đầu tư trên thị trường và người cho vay
C. Cơ quan thuế
D. Chủ nợ
Câu 12. Một toà nhà được rao bán với giá 6 tỷ nhưng chỉ được định giá khoảng 4 tỷ.
Người mua cho rằng toà nhà này khoảng 5,7 tỷ nhưng thực tế mua chỉ có 5,5 tỷ. Vậy
người mua sẽ ghi chép toà nhà này theo giá:
A. 500 triệu
B. 5 tỷ
C. 5.7 tỷ
D. 5.5 tỷ
Câu 13. Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán “Nợ TK 331 Phải
trả người bán 70 triệu/Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 70 triệu”
A. Chuyển khoản trả tiền còn nợ cho người bán 70 triệu
B. Khách hàng chuyển khoản trả nợ tháng trước cho doanh nghiệp 70 triệu
C. Doanh nghiệp chuyển khoản tạm ứng cho nhân viên đi công tác 70 triệu
D. Các câu trên đều đúng
Câu 14. Trình tự ghi sổ nào sau đây là đúng:
A. Chứng từ gốc, Sổ cái, Sổ Nhật ký, Sổ cái, Bảng cân đối thử
B. Sổ Nhật ký, Chứng từ gốc, Sổ cái, Bảng cân đối thửC. Chứng từ
gốc, Sổ cái, Sổ Nhật ký, Bảng cân đối thử
D. Sổ Nhật ký, Sổ cái, Chứng từ gốc, Bảng cân đối thử
Câu 15. Định khoản nào sau đây thuộc cách ghi kép:
A. Nợ TK 153 - Công cụ dụng; Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ/ Có TK111 -
Tiền mặt
B. Nợ TK 152 - Nguyên liệu vật liệu/ Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng; Có TK 331 -
Phải trả người bán
C. Nợ TK 331 - Phải trả người bán/ Có TK 311 - Vay ngắn hạn
D. Tất cả đáp án trên
Câu 16. Số liệu trên báo cáo kết quả kinh doanh là số liệu phản ánh tình hình và kết
quả hoạt động kinh doanh
A. Tại một thời điểm
B. Tại ngày cuối cùng của năm
C. Trong một k kế toán
D. Theo quyết định của ban giám đốc
Câu 17. Cơ sở để phân chia kế toán quản trị và kế toán tài chính?
lOMoARcPSD|36006477
A. Do nhà quản lý quy định
B. Do Bộ tài chính quy định
C. Do yêu cầu của người sử dụng thông tin
D. Do cơ quan Thuế ban hành
----------------------------------------------
Câu 1. Nội dung nào sau đây liên quan đến sự cần thiết phải thực hiện các bút toán
điều chỉnh cuối kỳ
A. Bút toán điều chỉnh đảm bảo rằng các nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí
được tuân thủ.
B. Được yêu cầu mỗi khi doanh nghiệp lập BCTC
C. Bao gồm một tài khoản liên quan tới báo cáo kết quả hoạt động và một tài khoảntrên
báo cáo tình hình tài chính.
D. Tất cả nội dung được liệt kê trên
Câu 2. Quy trình điều chỉnh được thực hiện theo thứ tự:
A. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh.
B. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, chuyển số liệu điều chỉnh sang sổ
cái, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh
C. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng cân đối thử đã điều
chỉnh,chuyển số liệu đã điều chỉnh sang sổ cái
D. Không câu nào đúng
Câu 3. Bảng cân đối thử cuối kỳ tổng số Nợ lớn hơn lớn hơn tổng số
700. Lỗi nào sau đây dẫn đến chênh lệch này?
A. Ghi trùng 2 lần cho mt bút toán
B. Khoản làm tăng Doanh thu 350 lại ghi vào bên Nợ tài khoản Doanh thu 350
C. Ghi nhầm 700 vào bên Nợ tài khoản Tiền, thay bên Nợ tài khoản Phải thukhách
hàng
D. Số dư tài khoản Rút vốn lại ghi vào bên cột Có của Bảng cân đối thử 700
Câu 4. Căn cứ vào bảng cân đối thử đã điều chỉnh, báo cáo tài chính được lập theo
trình tự:
A. Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo vốn chủ sở hữu
B. Báo cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo kết quả hoạt động và Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo vốn chủ sở hữu và Báo cáo tình hình tài chính
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo vốn chủ sở hữu và Báo cáo kết quả hoạt động
Câu 5. Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn tích 15.000, ghi
nhận chi phí dồn tích 17.000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều chỉnh thì lợi
nhuận thuần (lỗ thuần) sẽ bị:
lOMoARcPSD|36006477
A. Cao hơn hiện tại 2.000
B. Không ảnh hưởng
C. Vốn chủ sở hữu thấp hơn hiện tại 2.000
D. Thấp hơn hiện tại 2.000
Câu 6. Nội dung nào sau đây liên quan đến “phân bổ chi phí trả trước” vào cuối kỳ:
A. Chi phí đã phát sinh k y dịch vụ đã sử dụng k y, cuối kkế toán thực
hiệnbút toán điều chỉnh, kỳ sau kế toán sẽ chi tiền.
B. Tiền chi ra liên quan đến nhiều kỳ kế toán, cuối k, kế toán thực hiện bút toán
điềuchỉnh
C. Tiền chi ra kỳ này, hình thành tài sản, cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán điều
chỉnh
D. Không câu nào đúng
Câu 7. Kỳ kế toán kết thúc vào 31/12/2021. Cho đến nay ngày 07/01/2021, kế toán mới
đầy đủ thông tin đđiều chỉnh một số tài khoản chi phí, doanh thu đã phát sinh
trong năm 2021. Vậy, các bút toán điều chỉnh này sẽ được ghi nhận vào sổ theo
A. Từ ngày 07/01/2021
B. Từ ngày 01/01/2021 cho đến ngày 07/01/2021, y theo ngày nhận được thông tinđể
điều chỉnh
C. Phụ thuộc vào quyết định của ban giám đốc
D. Ngày 31/12/2021
Câu 8. Nhận tiền khách hàng ứng trước về một hợp đồng sẽ thực hiện vào tháng sau
350. Bảng cân đối thử không cân bằng khi ghi:
A. Nợ: Tiền 350/ Có: Doanh thu chưa thực hiện 350
B. Nợ: Tiền 700/ Có: Doanh thu chưa thực hiện 700
C. Nợ: Doanh thu chưa thực hiện 700/ Có: Tiền 700
D. Chỉ ghi nợ tài khoản Tiền 350
Câu 9. Nhận định sau đây đúng hay sai: Theo Luật kế toán 2015, "Khi ghi nhận doanh
thu phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng liên quan đến việc tạo ra doanh
thu đó" nhằm đảm bảo theo nguyên tắc nhất quán.
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12,000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm chi phí thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12,000/ Có “Tiền” 12,000, trong tháng 7.
Việc ghi nhận này m những chtiêu (a) Bảo hiểm trả trước; (b) Chi phí bảo hiểm
trong tháng 7 bị ảnh hưởng:
A. (a) Thấp hơn thực tế 2,000; (b) Cao hơn thực tế 2,000
B. (a) Cao hơn thực tế 10,000; (b) Thấp hơn thực tế 10,000
lOMoARcPSD|36006477
C. (a) Thấp hơn thực tế 10,000; (b) Cao hơn thực tế 10,000
D. (a) Cao hơn thực tế 2,000; (b) Thấp hơn thực tế 2,000
Câu 11. Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh
A. Cập nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một tài khoản tài sản và nợ phải trả
B. Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và chi p
C. Cần thiết cho nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế toán
D. Tất cả đều đúng
Câu 12. Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu quà tặng, mệnh gia 50/phiếu. Tháng
2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong
tháng 1 sẽ bao gồm
A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Chi phí trả trước” 50.000
C. Có “Doanh thu nhận trước” 50.000
D. Không bút toán nào đúng
Câu 13. “Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung
của
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu dồn tích
C. Doanh thu nhận trước
D. Doanh thu hoàn lại
Câu 14. Nếu tổng số dư Nợ và tổng số dư Có trên Bảng cân đối thử đã điều chỉnh n
bằng với nhau, kế toán có thể lấy “toàn bộ số dư của tài sản, nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu để lập báo cáo tình hình tài chính chính thức”. Phát biểu đó là A.
Chính xác
B. Không chính xác
----------------------------------------------
Câu 1. Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 1 (VAS 01 - Chuẩn mực chung) tài sản
là?
A. Nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát có thể làm tăng nguồn tiền và các
khoản tương đương tiền của doanh nghiệp
B. Nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát và có thể làm giảm các khoản tiền mà
doanh nghiệp phải chi ra
C. Nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát thể thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai
lOMoARcPSD|36006477
D. Nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của doanh nghiệp thể làm tăng nguồn tiền
vàcác khoản tương đương tiền của doanh nghiệp
Câu 2. Tài sản được ghi nhận trong Bảng báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối
kế toán) khi?
A. Tất cả đều đúng
B. Được hình thành từ các giao dịch, sự kiện đã qua
C. Có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
D. Giá trị của tài sản được xác định một cách đáng tin cậy
Câu 3. Thông tin được cung cấp bởi kế toán tài chính
A. Biểu hiện chủ yếu dưới hình thái giá trị tiền tệ
B. Gắn liền với phạm vi hoạt động toàn đơn vị
C. Tất cả đều đúng
D. Phản ánh thông tin quá khứ
Câu 4. Các đối tượng nhu cầu sử dụng thông tin được cung cấp bởi kế toán tài
chính
A. Khách hàng, nhà đầu tư
B. Cơ quan quản lí chức năng
C. Các nhà quản trị doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Bảng báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) là?
A. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh chi tiết về tình hình tài sản của doanh nghiệptại
một thời điểm nhất định.
B. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh chi tiết về tình hình tài sản và nguồn hìnhthành
tài sản của doanh nghiệp trong một k kế toán
C. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh chi tiết về tình hình nguồn hình thành tài sảncủa
doanh nghiệp trong mt kỳ kế toán
D. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh chi tiết về tình hình tài sản và nguồn hìnhthành
tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
Câu 6. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo?
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy thuộc vào doanh nghiệp
C. Phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp
D. Phương pháp gián tiếp
Câu 7. Có các số liệu: Lợi nhuận thuộc về bán hàng và cung cấp dịch vụ: 340; doanh
thu hoạt động tài chính: 70; chi phí hoạt động tài chính: 120; chi phí lãi vay: 5; chi
lOMoARcPSD|36006477
phí bán hàng: 50; chi phí quản doanh nghiệp: 110; lợi nhuận khác: 15. Tổng lợi
nhuận kế toán trước thuế là (ĐVT: triệu đồng)?
A. 155.000.000 đồng
B. 145.000.000 đồng
C. 140.000.000 đồng
D. 150.000.000 đồng
Câu 8. các số liệu: Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ: 10.000; giảm giá hàng
bán: 110; chiết khấu thương mại: 70; chiết khấu thanh toán: 50; hàng bán bị trả lại:
5. Chỉ tiêu doanh thu thuần là (ĐVT: triệu đồng)?
A. 10.000
B. 9.885
C. 9.815
D. 9.895
Câu 9. Khi doanh nghiệp phát hành Cổ phiếu quỹ, giá trị cổ phiếu quỹ được ghi nhận
vào?
A. Bên Nợ hoặc bên Có Tài khoản Cổ phiếu qu tùy trường hợp
B. Tất cả đều đúng
C. Bên Nợ Tài khoản Cổ phiếu qu
D. Bên Có Tài khoản Cổ phiếu quỹ
Câu 10. Phát biểu nào ĐÚNG về Tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối (TK 421)? A.
Số dư Nợ được ghi nhận trên Bảng báo cáo tình hình tài chính theo giá trị dương
B. Chỉ số dư Có
C. Số dư Có được ghi nhận trên Bảng báo cáo tình hình tài chính theo giá trị dươngD.
Chỉ có số dự Nợ
Câu 11. Để phản ánh tài sản, nguồn hình thành tài sản, tình hình kết quả hoạt động
kinh tế tài chính của đơn vị, kế toán tổng hợp sử dụng thước đo?
A. Hiện vật
B. Tất cả đều đúng
C. Thời gian lao động
D. Giá trị tiền tệ
Câu 12. Tài khoản Các khoản giảm trừ doanh thu (TK 521) có?
A. Số dư Nợ
B. Không có số dư
C. Số dư Có hoặc Số dư Nợ tùy trường hợp
D. Số dư Có
Câu 13. Nội dung bổ sung trong chứng từ?
lOMoARcPSD|36006477
A. Thời hạn thanh toán
B. Thông tin của bên lập chứng từ
C. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
D. Số hiệu chứng từ
Câu 14. Khi tiến hành kiểm tài sản của đơn vị, phương pháp kiểm được sử
dụng?
A. Kiểm kê hiện vật
B. Kiểm kê hiện vật hoặc kiểm kê đối chiếu tùy thuộc vào từng loại tài sản
C. Kiểm kê đối chiếu
D. Kiểm kê hiện vật và đối chiếu
Câu 15. Chứng từ kế toán là?
A. Giấy từ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh, làm căn cứ
ghi sổ
B. Giấy từ vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đã hoàn
thành, làm căn cứ ghi s
C. Giấy từ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ phát sinh, làm căn cứ ghi sổ
D. Giấy từ và vật mang tin phản ánh tất cả các nghiệp vụ phát sinh đã hoàn thành,
làm căn cứ ghi sổ
Câu 16. Doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, chuyển
khoản thanh toán tiền mua nguyên liệu nhập kho (ngân hàng đã báo Nợ), để ghi chép
vào sổ sách kế toán, các loại chứng từ kế toán đơn vị cần là?
A. Giấy báo Nợ, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho
B. Giấy báo Có, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho
C. Phiếu chi, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho
D. Phiếu thu, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho
Câu 17. Nguyên liệu, vật liệu là những đối tượng lao động?
A. Chỉ do đơn vị kế toán tự sản xuất ra
B. Tất cả đều đúng
C. Đơn vị có thể mua ngoài hoặc tự chế biến dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
của đơn vị
D. Chỉ được mua ngoài nhập kho
Câu 18. Khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh của đơn vị, nguyên liệu, vật
liệu?
A. Tất cả đều đúng
B. Chỉ tham gia vào một chu k sản xuất
C. Chuyển hóa toàn bộ giá trị vào giá thành sản phẩm
lOMoARcPSD|36006477
D. Hình thái vật chất ban đầu thay đổi
Câu 19. Mua nhập kho 3.000 kg vật liệu, giá mua 11.000đ/kg (đã bao gồm thuế GTGT
10%), chi phí vận chuyển 300 nghìn đồng (chưa có thuế GTGT 10%), đã thanh toán
toàn bộ tiền mặt. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Xác
định giá nhập kho 1 kg vật liệu?
A. 10.110 đ/kg
B. 10.100 đ/kg
C. 11.110 đ/kg
D. 11.100 đ/kg
Câu 20. Công ty Gia Hưng nhập khẩu hàng gồm 450 máy điều hòa hiệu nhiệt độ
Panasonic công suất 15.000 BTU, giá nhập khẩu (CIF) 225 USD/bộ, tỷ giá giao dịch
23.300 VND/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 35%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
10%, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt của lô hàng?
A. 707.737,5 VND
B. 778.511,25 VND
C. 350.330.062,5 VND
D. 318.481.875 VND
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD| 36006477
Câu 1. Nhận định sau đây đúng hay sai: Nếu trong kỳ kế toán, tổng tài sản tăng lên
20 triệu đồng, tổng nợ phải trả tăng 12 triệu đồng thì vốn chủ sở hữu sẽ giảm đi 32 triệu đồng. A. Đúng B. Sai
Câu 2. Doanh nghiệp Q thực hiện dịch vụ cho một khách hàng và đã lên hóa đơn cho
khách hàng là 100 triệu. Doanh nghiệp Q ghi chép nghiệp vụ này như thế nào? A.
Tiền mặt tăng 100 triệu, doanh thu tăng 100 triệu.
B. Khoản phải thu tăng 100 triệu, doanh thu giảm 100 triệu.
C. Khoản phải thu tăng 100 triệu, khoản phải trả tăng 100 triệu.
D. Khoản phải thu tăng 100 triệu; doanh thu tăng 100 triệu.
Câu 3. Nhận định sau đây đúng hay sai: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trình
bày Tài sản, Nguồn vốn, Thu nhập, Chi phí của doanh nghiệp tại thời điểm nhất định. A. Đúng B. Sai
Câu 4. Doanh nghiệp X vay của ngân hàng Y 500 triệu bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này
ảnh hưởng đến phương trình kế toán của doanh nghiệp X như thế nào?
A. Tài sản tăng 500 triệu; không ảnh hưởng đến nợ phải trả; vốn chủ sở hữu tăng 500triệu.
B. Tài sản tăng 500 triệu; nợ phải trả tăng 500 triệu; không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu.
C. Tài sản tăng 500 triệu; nợ phải trả giảm 500 triệu; không ảnh hưởng đến vốn chủsở hữu.
D. Không ảnh hưởng đến tài sản; nợ phải trả tăng 500 triệu; vốn chủ sở hữu tăng 500triệu.
Câu 5. Nhận định sau đây đúng hay sai: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo
cáo tài chính phản ánh tình hình kinh doanh của đơn vị tại một thời điểm nhất định. A. Đúng B. Sai
Câu 6. Câu nào dưới đây là không đúng với phương trình kế toán?
A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu B. Tài sản = Nguồn vốn
C. Tài sản + Vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả
D. Tài sản – Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
Câu 7. Số dư cuối kỳ của khoản mục vốn chủ sở hữu được thể hiện trên: lOMoARcPSD| 36006477 A. Báo cáo thu nhập
B. Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu
C. Báo cáo tình hình tài chính D. Cả B và C
Câu 8. Khi dịch vụ đã được cung cấp cho khách hàng, khoản mục nào bị ảnh hưởng?
A. Tiền mặt và vốn chủ sở hữu cùng tăng
B. Tiền mặt và vốn chủ sở hữu đều giảm
C. Khoản phải trả tăng và vốn chủ sở hữu giảm
D. Khoản phải thu và vốn chủ sở hữu cùng tăng
Câu 9. Nhận định sau đây đúng hay sai: Tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ tăng sau
nghiệp vụ chi tiền mặt mua sắm Tài sản cố định. A. Đúng B. Sai
Câu 10. Nhận định sau đây đúng hay sai: Khi một Tài sản của doanh nghiệp tăng lên
thì chắc chắn một Nguồn vốn khác sẽ tăng lên tương ứng. A. Đúng B. Sai
Câu 11. Khi chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp, khoản mục nào bị ảnh hưởng?
A. Tài sản và vốn chủ sở hữu cùng tăng
B. Tài sản và nợ phải trả cùng tăng
C. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tăng
D. Không có câu nào đúng
Câu 12. Nếu tài sản của doanh nghiệp tăng lên trong năm là 100 triệu đồng và nợ phải
trả cũng tăng trong năm là 35 triệu đồng thì sự biến động của vốn chủ sở hữu trong năm phải là: A. Tăng 135 triệu đồng B. Giảm 135 triệu đồng C. Tăng 65 triệu động D. Giảm 65 triệu đồng
Câu 13. Nhận định sau đây đúng hay sai: Báo cáo tài chính cung cấp thông tin tài
chính tổng hợp về tình hình tài sản - nguồn vốn của doanh nghiệp là Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh.
A. Đúng B. Sai
---------------------------------------------- lOMoARcPSD| 36006477
Câu 1. Trong điều kiện hoạt động kinh doanh bình thường, báo cáo tài chính của
doanh nghiệp phải được lập dựa trên nguyên tắc nào? A. Phù hợp B. Thận trọng C. Nhất quán D. Hoạt động liên tục
Câu 2. Ý nghĩa phương pháp ghi sổ kép?
A. Nguyên nhân tăng, giảm của từng đối tượng kế toán
B. Kiểm tra việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản có chính xác haykhông
C. Phản ánh nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Ngày 1/12/N, công ty X tồn quỹ tiền mặt 240 triệu đồng. Các khoản thu chi
phát sinh trong tháng như sau:
Ngày 12/12: Chi tiền mặt trả lương công nhân viên: 200 triệu
Ngày 13/12: Thu tiền mặt từ bán lô hàng có trị giá: 300 triệu
Ngày 18/12: Rút tiền gửi ngân hang về nhập quỹ tiền mặt: 150 triệu
Ngày 24/12: Chi tiền mặt tổ chức tiệc giáng sinh cho toàn thể nhân viên công ty: 250 triệu.
Số dư tài khoản tiền mặt vào ngày 31/12/N là: A. 120 triệu B. 140 triệu C. 200 triệu D. 240 triệu
Câu 4. Nhận định nào sau đây sai?
A. Theo nguyên tắc trọng yếu, tính trsố tiền và tínhọng yếu phụ thuộc vào chất
củathông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể.
B. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được ghinhận
tại thời điểm phát sinh không phụ thuộc vào thời điểm thu hoặc chi tiền.
C. Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, giả định rằng doanh nghiệp đang hoạt độngliên
tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần.
D. Theo nguyên tắc phù hợp, không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các
khoản thu nhập. Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí.
Câu 5. Nghiệp vụ “Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho người lao động trong tháng” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi: A. Tài sản và nguồn vốn đều tăng
B. Tài sản và nguồn vốn đều giảm lOMoARcPSD| 36006477
C. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
D. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Câu 6. Nhận được và đã thanh toán cho hoá đơn tiền nước đã sử dụng trong kỳ là
600. Bút toán nhật ký, trong đó ghi:
A. Có tài khoản Chi phí tiền nước 600
B. Nợ tài khoản Tiền 600
C. Nợ tài khoản Phải trả người bán 600
D. Nợ tài khoản Chi phí tiền nước 600
Câu 7. Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải áp dụng
thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm là nội dung của nguyên tắc nào? A. Thận trọng B. Dồn tích C. Phù hợp D. Nhất quán
Câu 8. Đâu là bút toán ghi nhận nghiệp vụ: “Thu tiền mặt từ bán hàng 160 triệu đồng”?
A. Nợ TK 111 - Tiền mặt/ Có TK 311 - Phải trả người bán: 160 triệu đồng
B. Nợ TK 111 - Tiền mặt/ Nợ TK 511 - Doanh thu: 160 triệu đồng
C. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng/ Có TK 511 - Doanh thu: 160 triệu đồng
D. Nợ TK 111 - Tiền mặt/ Có TK 511 - Doanh thu: 160 triệu đồng
Câu 9. Mục đích của nguyên tắc phù hợp?
A. Là cơ sở để xác định chính xác lợi nhuận trong một kỳ kế toán
B. Là cơ sở để ghi nhận tài sản và nguồn vốn phù hợp
C. Ghi nhận doanh thu và chi phí đúng vào các kỳ kế toán
D. Là cơ sở để ghi nhận tài sản và nguồn vốn đúng kỳ
Câu 10. Vào ngày 02/10/2021, doanh nghiệp xuất kho 100 sản phẩm (SP) với giá bán
500.000 VND/SP, khách hàng thanh toán sau 30 ngày. Tiếp đó, khách hàng thanh
toán bằng chuyển khoản 50 triệu đồng 1 tuần sau đó vào ngày 08/10/2021. Doanh thu
bán hàng được ghi nhận:

A. Tùy vào quyết định của ban giám đốc về thời điểm ghi nhận B. 31/10/2021C. 08/10/2021 D. 02/10/2021
Câu 11. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho A. Ban quản trị công ty lOMoARcPSD| 36006477
B. Nhà đầu tư trên thị trường và người cho vay C. Cơ quan thuế D. Chủ nợ
Câu 12. Một toà nhà được rao bán với giá 6 tỷ nhưng chỉ được định giá khoảng 4 tỷ.
Người mua cho rằng toà nhà này khoảng 5,7 tỷ nhưng thực tế mua chỉ có 5,5 tỷ. Vậy
người mua sẽ ghi chép toà nhà này theo giá:
A. 500 triệu B. 5 tỷ C. 5.7 tỷ D. 5.5 tỷ
Câu 13. Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán “Nợ TK 331 – Phải
trả người bán 70 triệu/Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 70 triệu”
A. Chuyển khoản trả tiền còn nợ cho người bán 70 triệu
B. Khách hàng chuyển khoản trả nợ tháng trước cho doanh nghiệp 70 triệu
C. Doanh nghiệp chuyển khoản tạm ứng cho nhân viên đi công tác 70 triệu
D. Các câu trên đều đúng
Câu 14. Trình tự ghi sổ nào sau đây là đúng:
A. Chứng từ gốc, Sổ cái, Sổ Nhật ký, Sổ cái, Bảng cân đối thử
B. Sổ Nhật ký, Chứng từ gốc, Sổ cái, Bảng cân đối thửC. Chứng từ
gốc, Sổ cái, Sổ Nhật ký, Bảng cân đối thử
D. Sổ Nhật ký, Sổ cái, Chứng từ gốc, Bảng cân đối thử
Câu 15. Định khoản nào sau đây thuộc cách ghi kép:
A. Nợ TK 153 - Công cụ dụng; Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ/ Có TK111 - Tiền mặt
B. Nợ TK 152 - Nguyên liệu vật liệu/ Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng; Có TK 331 - Phải trả người bán
C. Nợ TK 331 - Phải trả người bán/ Có TK 311 - Vay ngắn hạn D. Tất cả đáp án trên
Câu 16. Số liệu trên báo cáo kết quả kinh doanh là số liệu phản ánh tình hình và kết
quả hoạt động kinh doanh A. Tại một thời điểm
B. Tại ngày cuối cùng của năm
C. Trong một kỳ kế toán
D. Theo quyết định của ban giám đốc
Câu 17. Cơ sở để phân chia kế toán quản trị và kế toán tài chính? lOMoARcPSD| 36006477
A. Do nhà quản lý quy định
B. Do Bộ tài chính quy định
C. Do yêu cầu của người sử dụng thông tin
D. Do cơ quan Thuế ban hành
----------------------------------------------
Câu 1. Nội dung nào sau đây liên quan đến sự cần thiết phải thực hiện các bút toán
điều chỉnh cuối kỳ
A. Bút toán điều chỉnh đảm bảo rằng các nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí được tuân thủ.
B. Được yêu cầu mỗi khi doanh nghiệp lập BCTC
C. Bao gồm một tài khoản liên quan tới báo cáo kết quả hoạt động và một tài khoảntrên
báo cáo tình hình tài chính.
D. Tất cả nội dung được liệt kê trên
Câu 2. Quy trình điều chỉnh được thực hiện theo thứ tự:
A. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh.
B. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, chuyển số liệu điều chỉnh sang sổ
cái, lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh
C. Phản ánh bút toán điều chỉnh vào sổ Nhật ký, lập bảng cân đối thử đã điều
chỉnh,chuyển số liệu đã điều chỉnh sang sổ cái D. Không câu nào đúng
Câu 3. Bảng cân đối thử cuối kỳ có tổng số dư Nợ lớn hơn lớn hơn tổng số dư Có là
700. Lỗi nào sau đây dẫn đến chênh lệch này?
A. Ghi trùng 2 lần cho một bút toán
B. Khoản làm tăng Doanh thu 350 lại ghi vào bên Nợ tài khoản Doanh thu 350
C. Ghi nhầm 700 vào bên Nợ tài khoản Tiền, thay vì là bên Nợ tài khoản Phải thukhách hàng
D. Số dư tài khoản Rút vốn lại ghi vào bên cột Có của Bảng cân đối thử 700
Câu 4. Căn cứ vào bảng cân đối thử đã điều chỉnh, báo cáo tài chính được lập theo trình tự:
A. Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo vốn chủ sở hữu
B. Báo cáo vốn chủ sở hữu, Báo cáo kết quả hoạt động và Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo vốn chủ sở hữu và Báo cáo tình hình tài chính
D. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo vốn chủ sở hữu và Báo cáo kết quả hoạt động
Câu 5. Công ty lập các bút toán điều chỉnh ghi nhận doanh thu dồn tích 15.000, ghi
nhận chi phí dồn tích 17.000. Hỏi nếu không thực hiện các bút toán điều chỉnh thì lợi
nhuận thuần (lỗ thuần) sẽ bị:
lOMoARcPSD| 36006477
A. Cao hơn hiện tại 2.000 B. Không ảnh hưởng
C. Vốn chủ sở hữu thấp hơn hiện tại 2.000
D. Thấp hơn hiện tại 2.000
Câu 6. Nội dung nào sau đây liên quan đến “phân bổ chi phí trả trước” vào cuối kỳ:
A. Chi phí đã phát sinh kỳ này – dịch vụ đã sử dụng kỳ này, cuối kỳ kế toán thực
hiệnbút toán điều chỉnh, kỳ sau kế toán sẽ chi tiền.
B. Tiền chi ra liên quan đến nhiều kỳ kế toán, cuối kỳ, kế toán thực hiện bút toán điềuchỉnh
C. Tiền chi ra kỳ này, hình thành tài sản, cuối kỳ kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh D. Không câu nào đúng
Câu 7. Kỳ kế toán kết thúc vào 31/12/2021. Cho đến nay ngày 07/01/2021, kế toán mới
có đầy đủ thông tin để điều chỉnh một số tài khoản chi phí, doanh thu đã phát sinh
trong năm 2021. Vậy, các bút toán điều chỉnh này sẽ được ghi nhận vào sổ theo
A. Từ ngày 07/01/2021
B. Từ ngày 01/01/2021 cho đến ngày 07/01/2021, tùy theo ngày nhận được thông tinđể điều chỉnh
C. Phụ thuộc vào quyết định của ban giám đốc D. Ngày 31/12/2021
Câu 8. Nhận tiền khách hàng ứng trước về một hợp đồng sẽ thực hiện vào tháng sau
350. Bảng cân đối thử không cân bằng khi ghi:
A. Nợ: Tiền 350/ Có: Doanh thu chưa thực hiện 350
B. Nợ: Tiền 700/ Có: Doanh thu chưa thực hiện 700
C. Nợ: Doanh thu chưa thực hiện 700/ Có: Tiền 700
D. Chỉ ghi nợ tài khoản Tiền 350
Câu 9. Nhận định sau đây đúng hay sai: Theo Luật kế toán 2015, "Khi ghi nhận doanh
thu phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh
thu đó" nhằm đảm bảo theo nguyên tắc nhất quán.
A. Đúng B. Sai
Câu 10. Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12,000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm chi phí thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12,000/ Có “Tiền” 12,000, trong tháng 7.
Việc ghi nhận này làm những chỉ tiêu (a) Bảo hiểm trả trước; (b) Chi phí bảo hiểm
trong tháng 7 bị ảnh hưởng:

A. (a) Thấp hơn thực tế 2,000; (b) Cao hơn thực tế 2,000
B. (a) Cao hơn thực tế 10,000; (b) Thấp hơn thực tế 10,000 lOMoARcPSD| 36006477
C. (a) Thấp hơn thực tế 10,000; (b) Cao hơn thực tế 10,000
D. (a) Cao hơn thực tế 2,000; (b) Thấp hơn thực tế 2,000
Câu 11. Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh
A. Cập nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một tài khoản tài sản và nợ phải trả
B. Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và chi phí
C. Cần thiết cho nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế toán D. Tất cả đều đúng
Câu 12. Tháng 1, siêu thị A bán ra 1.000 phiếu quà tặng, mệnh gia 50/phiếu. Tháng
2, khách hàng sử dụng 650 phiếu để mua hàng của siêu thị. Tháng 3 siêu thị thu nốt
được 350 phiếu do khách hàng thanh toán khi mua hàng. Hỏi bút toán ghi nhận trong tháng 1 sẽ bao gồm

A. Có “Doanh thu bán hàng” 50.000
B. Có “Chi phí trả trước” 50.000
C. Có “Doanh thu nhận trước” 50.000
D. Không bút toán nào đúng
Câu 13. “Doanh thu được ghi nhận kỳ này, kỳ sau thực hiện việc thu tiền” là nội dung của
A. Doanh thu chưa thực hiện B. Doanh thu dồn tích C. Doanh thu nhận trước D. Doanh thu hoàn lại
Câu 14. Nếu tổng số dư Nợ và tổng số dư Có trên Bảng cân đối thử đã điều chỉnh cân
bằng với nhau, kế toán có thể lấy “toàn bộ số dư của tài sản, nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu để lập báo cáo tình hình tài chính chính thức”. Phát biểu đó là A. Chính xác B. Không chính xác
----------------------------------------------
Câu 1. Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 1 (VAS 01 - Chuẩn mực chung) tài sản là?
A. Nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát và có thể làm tăng nguồn tiền và các
khoản tương đương tiền của doanh nghiệp
B. Nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát và có thể làm giảm các khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi ra
C. Nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai lOMoARcPSD| 36006477
D. Nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của doanh nghiệp và có thể làm tăng nguồn tiền
vàcác khoản tương đương tiền của doanh nghiệp
Câu 2. Tài sản được ghi nhận trong Bảng báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) khi? A. Tất cả đều đúng
B. Được hình thành từ các giao dịch, sự kiện đã qua
C. Có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
D. Giá trị của tài sản được xác định một cách đáng tin cậy
Câu 3. Thông tin được cung cấp bởi kế toán tài chính
A. Biểu hiện chủ yếu dưới hình thái giá trị tiền tệ
B. Gắn liền với phạm vi hoạt động toàn đơn vị C. Tất cả đều đúng
D. Phản ánh thông tin quá khứ
Câu 4. Các đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin được cung cấp bởi kế toán tài chính
A. Khách hàng, nhà đầu tư
B. Cơ quan quản lí chức năng
C. Các nhà quản trị doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Bảng báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) là?
A. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh chi tiết về tình hình tài sản của doanh nghiệptại
một thời điểm nhất định.
B. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh chi tiết về tình hình tài sản và nguồn hìnhthành
tài sản của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
C. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh chi tiết về tình hình nguồn hình thành tài sảncủa
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
D. Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh chi tiết về tình hình tài sản và nguồn hìnhthành
tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
Câu 6. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo?
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy thuộc vào doanh nghiệp
C. Phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp
D. Phương pháp gián tiếp
Câu 7. Có các số liệu: Lợi nhuận thuộc về bán hàng và cung cấp dịch vụ: 340; doanh
thu hoạt động tài chính: 70; chi phí hoạt động tài chính: 120; chi phí lãi vay: 5; chi lOMoARcPSD| 36006477
phí bán hàng: 50; chi phí quản lí doanh nghiệp: 110; lợi nhuận khác: 15. Tổng lợi
nhuận kế toán trước thuế là (ĐVT: triệu đồng)?
A. 155.000.000 đồng B. 145.000.000 đồng C. 140.000.000 đồng D. 150.000.000 đồng
Câu 8. Có các số liệu: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 10.000; giảm giá hàng
bán: 110; chiết khấu thương mại: 70; chiết khấu thanh toán: 50; hàng bán bị trả lại:
5. Chỉ tiêu doanh thu thuần là (ĐVT: triệu đồng)?
A. 10.000 B. 9.885 C. 9.815 D. 9.895
Câu 9. Khi doanh nghiệp phát hành Cổ phiếu quỹ, giá trị cổ phiếu quỹ được ghi nhận vào?
A. Bên Nợ hoặc bên Có Tài khoản Cổ phiếu quỹ tùy trường hợp B. Tất cả đều đúng
C. Bên Nợ Tài khoản Cổ phiếu quỹ
D. Bên Có Tài khoản Cổ phiếu quỹ
Câu 10. Phát biểu nào ĐÚNG về Tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối (TK 421)? A.
Số dư Nợ được ghi nhận trên Bảng báo cáo tình hình tài chính theo giá trị dương B. Chỉ số dư Có
C. Số dư Có được ghi nhận trên Bảng báo cáo tình hình tài chính theo giá trị dươngD. Chỉ có số dự Nợ
Câu 11. Để phản ánh tài sản, nguồn hình thành tài sản, tình hình và kết quả hoạt động
kinh tế tài chính của đơn vị, kế toán tổng hợp sử dụng thước đo? A. Hiện vật B. Tất cả đều đúng C. Thời gian lao động D. Giá trị tiền tệ
Câu 12. Tài khoản Các khoản giảm trừ doanh thu (TK 521) có? A. Số dư Nợ B. Không có số dư
C. Số dư Có hoặc Số dư Nợ tùy trường hợp D. Số dư Có
Câu 13. Nội dung bổ sung trong chứng từ? lOMoARcPSD| 36006477 A. Thời hạn thanh toán
B. Thông tin của bên lập chứng từ
C. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh D. Số hiệu chứng từ
Câu 14. Khi tiến hành kiểm kê tài sản của đơn vị, phương pháp kiểm kê được sử dụng? A. Kiểm kê hiện vật
B. Kiểm kê hiện vật hoặc kiểm kê đối chiếu tùy thuộc vào từng loại tài sản C. Kiểm kê đối chiếu
D. Kiểm kê hiện vật và đối chiếu
Câu 15. Chứng từ kế toán là?
A. Giấy từ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh, làm căn cứ ghi sổ
B. Giấy từ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ
C. Giấy từ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ phát sinh, làm căn cứ ghi sổ
D. Giấy từ và vật mang tin phản ánh tất cả các nghiệp vụ phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ
Câu 16. Doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, chuyển
khoản thanh toán tiền mua nguyên liệu nhập kho (ngân hàng đã báo Nợ), để ghi chép
vào sổ sách kế toán, các loại chứng từ kế toán đơn vị cần là?

A. Giấy báo Nợ, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho
B. Giấy báo Có, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho
C. Phiếu chi, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho
D. Phiếu thu, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho
Câu 17. Nguyên liệu, vật liệu là những đối tượng lao động?
A. Chỉ do đơn vị kế toán tự sản xuất ra B. Tất cả đều đúng
C. Đơn vị có thể mua ngoài hoặc tự chế biến dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị
D. Chỉ được mua ngoài nhập kho
Câu 18. Khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh của đơn vị, nguyên liệu, vật liệu? A. Tất cả đều đúng
B. Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất
C. Chuyển hóa toàn bộ giá trị vào giá thành sản phẩm lOMoARcPSD| 36006477
D. Hình thái vật chất ban đầu thay đổi
Câu 19. Mua nhập kho 3.000 kg vật liệu, giá mua 11.000đ/kg (đã bao gồm thuế GTGT
10%), chi phí vận chuyển 300 nghìn đồng (chưa có thuế GTGT 10%), đã thanh toán
toàn bộ tiền mặt. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Xác
định giá nhập kho 1 kg vật liệu?
A. 10.110 đ/kg B. 10.100 đ/kg C. 11.110 đ/kg D. 11.100 đ/kg
Câu 20. Công ty Gia Hưng nhập khẩu lô hàng gồm 450 máy điều hòa hiệu nhiệt độ
Panasonic công suất 15.000 BTU, giá nhập khẩu (CIF) 225 USD/bộ, tỷ giá giao dịch
23.300 VND/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 35%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
10%, thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt của lô hàng?
A. 707.737,5 VND B. 778.511,25 VND C. 350.330.062,5 VND D. 318.481.875 VND