Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập access bản vipp môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng củathuộc tính Input mask.• C.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. D.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . • B.Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538 access bản vipp
Câu 1: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. • A.14.C00010N
• *C.Không chấp nhận giá trị nào cả. • D.14.A0001NB • B.14.D00001N
Câu 2: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính Properties nhận giá trị nào? • A.Text Box • *C.Cả 3 đáp án trên • D.Combo Box • B.List Box
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng • A.Điện thoại(DT) • *C.Mã khách hàng(MKH) • B.Tên công ty (TCT) • D.Thành phố
Câu 4: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00900000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. • A.14C000010
• *C.Không chấp nhận giá trị nào cả • B.14D000001 • D.14A00001N
Câu 5: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
• B.Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu lOMoAR cPSD| 48704538
• C.Vì Excel hay Word không xử lý được dữ liệu
• A.Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.
• *D.Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin.
Câu 6: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
• C.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
• D.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
• B.Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
• *A.Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập.
Câu 7: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT),
địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) • D.long date • *B.dd/mm/yy
• Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ: • A.dddddd • C.mm/dd/yy
Câu 8: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
• *B.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
• D.Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
• A.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
• C.Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Câu 9: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để:
• B.Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện
• *A.Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
• C.Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
• D.Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
Câu 10: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber • A.Luôn luôn tăng • C.Luôn luôn giảm
• D.Tùy ý người sử dụng lOMoAR cPSD| 48704538
• *B.Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo Câu 11: Khi
nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết đó là lỗi gì?
• C.Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
• D.Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.
• A.Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
• *B.Lỗi do không nhập hoặc để trống giá trị trường khoá.
Câu 12: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
• D.Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
• *A.Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
• B.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
• C.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
Câu 13: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade update related fields" có nghĩa là:
• B.Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
• D.Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá
• A.Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
• *C.Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
Câu 14: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là: • *D.Bản ghi (Record)
• A.Trường khóa( Primari key)
• C.Thuộc tính (Field properties) • B.Trường( Field)
Câu 15: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text)
• B.Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
• A.Khuôn nạ nhập liệu.
• D.Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
• *C.Độ dài tối đa cho phép của trường.
Câu 16: Cho biết lỗi sau xuất hiện khi nào?
• D.Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trứoc ngày giao nhận hoá đơn. lOMoAR cPSD| 48704538
• *A.Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại trong máy tính.
• C.Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy.
• B.Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngay hiện tại trong máy tính.
Câu 17: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì kiểu trường phải chọn là: • C.Yes/No . • D.Text. • A.AutoNumber. • *B.Number .
Câu 18: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm thì tại format ta gõ: • D.short date • C.long date • *A.dd/mm/yy • B.mm/dd/yy
Câu 19: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là • B.Medium Date • C.Long Date • *D.Short Date • A.General
Câu 20: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
• *C.Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP) • B.Mã hoá đơn(MHD) • A.Mã sản phẩm(MSP) • D.Số luợng(SL)
• Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn Câu
21: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
• D.Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
• *C.Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
• A.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
• B.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 22: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để:
• B.Độ dài tối đa cho phép của trường.
• C.Khuôn nạ nhập liệu.
• D.Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
• *A.Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
Câu 23: Cấu trúc của Bảng được xác định bởi?
• A.Thuộc tính của trường
• *C.Các trường và thuộc tính của trường
• B.Các thuộc tính của đối tượng quản lý
• D.Các bản ghi dữ liệu
Câu 24: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
• *C.Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
• B.Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ.
• Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Nhân viên gồm trường nào?
• D.Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính .
• A.Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ngày lập hoá đơn Câu 25: Hãy chọn câu trả
lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL?
• A.Là công cụ dùng xử lý CSDL
• C.Là một công cụ quản lý CSDL
• B.Là một công cụ lập trình CSDL
• *D.Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.
Câu 26: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
• C.Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
• A.Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
• *D.Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
• B.Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Câu 27: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thiết lập được bảo mật cho CSDL đó lựa chọn:
• D.File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive read only
• B.File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only
• *C.File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive lOMoAR cPSD| 48704538
• A.File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
Câu 28: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
• A.Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
• *D) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
• C.Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
• B.Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
Câu 29: Hình 3, để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi cập nhật dữ liệu giữa hai bảng liên quan, ta tích kiểm vào mục?
• *A.Enforce Referential Integrity.
• C.Cascade Delete Related Record.
• D.Tất cả đều đúng.
• B.Cascade Update Related Fields.
Câu 30: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: • D.Hiện thị chữ zero
• 0;-0;;Null khi không nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là: • A.Để trống
• *B.Hiện thị chữ Null • C.Hiện thị 0
Câu 31: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Hãy đưa ra cách khắc phục
• B.Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa?
• C.Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay chưa?
• A.Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa?
• *D.Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa? Câu 32: Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many)
• C.Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2.
• B.Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
• A.Không tồn tại mối quan hệ này.
• *D.Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều.
Câu 33: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết cách khắc phục? lOMoAR cPSD| 48704538
• C.Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
• D.Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
• *A.Nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
• B.Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
Câu 34: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan hệ, như hình 1. Cho biết
cách khắc phục của lỗi trên?
• D.Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
• A.Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. lOMoAR cPSD| 48704538 • •
B.Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
*C.Tích đủ ba mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
Câu 35: Khi thiết kế cấu trúc của bảng để quy định kích thước của trường chọn thuộc tính • C.Input mask • D.Decimal places • *A.Field Size • B.Format
Câu 36: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: • A.Mô tả trường. • *C.Đặt tên trường.
• D.Thiết lập các thuộc tính trường.
• B.Chọn kiểu trường.
Câu 37: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Đó là lỗi gì?
• B.Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu
• C.Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau
• *A. Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu
• D.Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau
Câu 38: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT),
địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) • D.!999\-9999999
• Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo nguyên tắc: 3 kí tự
đầu là số mã vùng có thể nhập hoặc không, tiếp đến là kí tự - , • B.!000\-0000000 • *C.!999\-0000000 • A.!000\-9999999
• 7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc phải nhập tại input mask gõ:
Câu 39: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask.
• C.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
• *A.Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
• D.Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
• B.Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Câu 40: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên
lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH).
• *B.Validation rule : >= 01/03/2013 and <=01/05/2013
• 01/05/2013 chọn thuộc tính:
• Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến
• C.Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013#
• D.Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$
• A.Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013*
Câu 41: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính Allow Zero
Length của trường đó phải chọn là:
• D. Không có thuộc tính này • A.Tuỳ ý • B.No • *C.Yes
Câu 42: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần:
• A.Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung.
• B.Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột.
• D.Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi.
• *C.Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi.
Câu 43: Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp xếp theo tiêu chí nào đó lựa chọn:
• *D.Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort...
• C.Home/Sort & Filter/Filter
• A.Home/Sort & Filter/Seletion
• B.Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form Câu 44: Quan hệ Một-Một (One-to-One):
• A.Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2.
• B.Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều.
• D.Không tồn tại mối quan hệ này.
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 • •
• *C.Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào • B.Chi tiết hoá đơn • A.Sản phẩm *D.Hoá đơn C.Nhân viên
Câu 47: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: • C.Tên sản phẩm(TSP) • *D.Mã sản phẩm(MSP)
• Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm
• B.Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL) • A.Đơn giá
Câu 48: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT),
địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) • C.In hoa • B.Màu đỏ
• Tại thuộc tính FORMAT của trường mã nhân viên (MNV) ta gõ: >[red] thì dữ liệu nhập vào sẽ là: • *A.In hoa và màu đỏ
• D.In thường và màu đỏ
Câu 49: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. • C.14C000010
• *A.Chấp nhận tất cả các giá trị. • B.14D000001 • D.14A00001N
Câu 50: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: • C.Mô tả trường. • B.Đặt tên trường.
• D.Thiết lập các thuộc tính trường .
• *A.Chọn kiểu trường.
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 51: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. • B.14D000001 • *C.14A00001N
• D.Chấp nhận tất cả các giá trị. • A.14C000010
Câu 52: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự: • C.! • A.@ • B.< • *D.>
Câu 53: Bảng (Table) là gì?.
• *A.Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record).
• C.Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu.
• B.Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp
giữa người sử dụng với chương trình.
• D.Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu
Câu 54: Microsoft Access là gì?
• C.Là một phần mềm soạn thảo.
• D.Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.
• *A.Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
• B.Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
Câu 55: Các đối tượng chính trong CSDL access
• B.Table, query, form, report,macro,
• D.Table, query, form, report,code,
• *A.Table, query, form, report, macro,code
• C.Table, query, form, report,label,macro,modul
Câu 56: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: • B.Loại hoá đơn(LHD) • D.Mã nhân viên(MNV)
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 • • • A.Mã khách hàng(MKH)
• Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Hoá đơn • *C.Mã hóa đơn(MHD)
Câu 57: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) • B.AutoNumber. • D.Text.”
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân viên A.Number. • *C.Date/Time.
Câu 58: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?
• C.Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên.
• *A.Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]).
• B.Không bắt đầu là chữ số
• D.Không theo một quy cách nào cả
Câu 59: Thiết kế bảng với sự trợ giúp của MS Access ta sử dụng: • A.Create / Table • C.Create / Design View • D.Create / Datasheet View • *B.Create / Table Design
Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để:
• C.Chọn kiểu trường.
• B.Đặt tên trường. • *D.Mô tả trường.
• A.Thiết lập các thuộc tính trường.
Câu 61: Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text • B.1024 • *D.255 • A.Không giới hạn
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 • C.64
Câu 62: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
• C.Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
• A.Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
• D.Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung"
• *B.Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"
Câu 63: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn nạ nhập liệu của trường. • *B.Input Mask. • D.Validation Rule.
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 • • A.Field Size. • C.Format.
Câu 64: Đâu là một hệ quản trị CSDL • D.Excel • *A.Access • B.Windows • C.Word
Câu 65: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
• *D.Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báolỗi.
• C.Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
• B.Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.
• A.Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường.
• C.Input Mask. • *D.Field Size. • B.Format. • A.Caption.
Câu 67: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng
• *D.Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau
• A.Di chuyển thông tin giữa các bảng
• B.Sao chép thông tin giữa các bảng
• C.Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
Câu 68: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
• A.Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
• *C.Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
• B.Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"
• D.Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung"
Câu 69: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính • C.OLE object
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 *D.Text B.Memo A.Hyper link
Câu 70: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. • B.14D000001N
• *C.Chấp nhận tất cả các giá trị. • D.14A00001NB • A.14C000010N
Câu 71: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) • D.Hyperlink. • A.Text. • B.Memo.
• Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường ảnh (ANH) trong bảng Nhân viên • *C.OLE Object.
Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
• *D.Chấp nhận tất cả các giá trị. • B.14A00001N • C.14A000100 • A.14A001000
Câu 73: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau: Cho biết đó là lỗi gì?
• *A.Để trống giá trị trường khóa
• B.Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa
• D.Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số
• C.Giá trị của trường khóa không có thứ tự
Câu 74: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT),
địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) • B.Không có • •
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 •
• Trường họ tên (HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"không • D.Để trống • *C.Không biết
• có";"khôngbiết" thì khi dữ liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị: • A.@
Câu 75: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
• B.Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Code) được lưu thành tập tin riêng
• A.Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .ACCDB
• *C.Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng
• D.Thành phần code lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .ACCDB
Câu 76: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: • *D.1-n • A.n-n
• Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Chi tiết hoá đơn là mối quan hệ • C.n-1 • B.1-1
Câu 77: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ nhận giá trị:
• B.Dữ liệu kiểu văn bản.
• D.Dữ liệu kiểu logic .
• A.Dữ liệu kiểu ngày tháng .
• *C.Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
Câu 78: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: • *D.Chi tiết hoá đơn • C.Khách hàng • A.Nhân viên • B.Hoá đơn
• Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào Câu 79: Khi tạo cấu
trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để:
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
• *C.Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
• D.Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
• B.Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
• A.Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
Câu 80: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng
00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. B. 14.000010 C. 14.000100 • •
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 • • D. 14.001000 *A.14.00001N
Câu 81: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
• *C.Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
• D.Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
• A.Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.
• B.Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
Câu 82: Hai bảng có mối quan hệ 1-n khi nhập dữ liệu ta cần:
• A.Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1
• C.Nhập cho bảng nào trước cũng được
• D.Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N
• *B.Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N
Câu 83: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
• D.Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.
• B.Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
• *A.Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác thông tin.
• C.Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng Sảnphẩm • *D.Currency. • A.Hyperlink. • B.Memo. • C.Text.
Câu 85: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; nam;nu thì dữ liệu hiện thị sẽ là:
• B.Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam”
• A.Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No”
• *C.Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu” • •
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 •
• D.Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes”
Câu 86: Khẳng định nào sau đây sai
• B.Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
D.Tên trường có thể có ký tự ( )
C.Tên trường có thể có ký tự &
*A.Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự A.Validation Rule. • B.Field Size. • C.Format. • *D.Default Value.
Câu 88: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân
viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). • D.Tất cả đều sai.
• B.Indexed : Yes (Duplicates OK)
• *C.Indexed : Yes (No Duplicates ) • A.Indexed :No
• Để dữ liệu trường MHD không được phép trùng nhau chọn thuộc tính
Câu 89: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh)
• C.Bỏ thuộc tính khóa chính của trường
• B.Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự
• Hãy nêu cách khác phục lỗi
• *D.Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
• A.Kiểm tra thuộc tính value của trường
Câu 90: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
• C.Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.
• D.Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
• *B.Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
• A.Tìm và nhập cho đúng giá trị theo bảng quan hệ tương ứng. • •
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 • •
Câu 92: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta • thực hiện:
• B.Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 8, 10
• A.Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 8 AND 10
• *D.Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 8 OR 10
• C.Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
Câu 93: Hình 1, Cho biết Crosstab Query thuộc truy vấn nào dưới đây? D.Cau 2 B.Cau 4 A.Cau 3 *C.Cau 5
Câu 94: ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì?
• D.lấy ra tháng lập hóa đơn
• A.lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
• B.lấy ra ngày lập hóa đơn
• *C.lấy ra quý lập hóa đơn
Câu 95: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD, MAKH, TENNV, NGAYLAPHD, NGAYGNHANG, TENSP,
SOLUONG, GIABAN Thêm cột GHICHU: nếu NGAYGNHANG là rỗng ghi là chưa nhận hàng, ngược lại đã nhận hàng
• D.Tại FIELD gõ : GHICHU:iif([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)
• C.Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNotNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)
• *A.Tại FIELD gõ : GHICHU: iif(isNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)
• B.Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNull([NGAYGNHANG]),đã nhận Hàng), chưa nhận Hàng Câu 96: ta
có Q: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì?
• D.lấy ra ngày lập hóa đơn
• A.lấy ra quý lập hóa đơn
• C.lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
• *B.lấy ra tháng lập hóa đơn
Câu 97: Để tạo 1 truy vấn thống kê Crosstab Query chúng ta cần có ít nhất mấy cột
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)