Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm chương 1 có đáp án học phần Kinh tế vi mô. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần

lOMoARcPSD|36126 207
ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ – 1
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm
a. Lao ộng
b. Đất ai
c. Vốn
d. Cả a, b và c
2. Thực tiễn nhu cầu của con người vượt quá nguồn lực sẵn có ược gọi là
a. Chi phí cơ hội
b. Khan hiếm
c. Sự lựa chọn
d. Thị trường
3. Vấn ề khan hiếm tn tại
a. Chỉ trong nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong nền kinh tế chỉ huy
c. Chỉ trong nền kinh tế hỗn hợp
d. Trong tất cả các nền kinh tế
4. Tất cả các iều sau ây ều là yếu tố sản xuất, ngoại trừ
a. Tài nguyên thiên nhiên
b. Công cụ sản xuất
c. Công nghệ
d. Tiền
5. Chi phí cơ hội của một người i cắt tóc mất 10.000 ồng là
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 ồng của người ó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhất thời gian ể cắt c của người ó vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000 ồng của người ó vào việc
khác
d. Giá trị 10.000 ồng ối với thợ cắt tóc
6. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn ề kinh tế nào sau ây
a. Sản xuất cái gì?
b. Sản xuất như thế nào?
c. Sản xuất cho ai?
lOMoARcPSD|36126 207
d. Tất cả các vấn ề trên
7. Nhận ịnh nào sau ây về ưng gii hn khả năng sản xuất là KHÔNG úng?
a. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết những tổ hợp sản lượng
hàng hóa ti a mà mt nền kinh tế có thể sản xuất.
b. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết chi p hội của việc sản
xuất một hàng hóa (số lượng một hàng hóa phải hy sinh ể sản xuất thêm
một ơn vị hàng hóa khác).
c. Đường giới hn khả năng sản xuất cho biết tổ hợp sản lượng hàng a
mà xã hội mong muốn sản xuất.
d. Đường giới hn khả năng sản xuất là tập hợp các iểm hiệu quả của mt
nền kinh tế.
8. Tăng trưởng kinh tế có thể ược minh họa bởi
a. Sự vận ộng dọc theo ưng giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài
c. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất vào phía trong
d. Cả a, b và c ều sai
9. Khi nguồn lực ược dịch chuyển tngành này sang ngành khác, iều này ược
minh họa bởi
a. Sự vận ộng dọc theo ưng giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài
c. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất vào phía trong
d. Cả a, b và c ều sai
10. Điều nào dưi ây là tuyên bố thực chứng?
a. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nở.
b. Lãi suất cao là không tốt ối với nền kinh tế.
c. Tiền thuê nhà quá cao.
d. Các chủ nhà nên ược tự do quyết ịnh giá cho thuê nhà.
11. Với các yếu tố khác không ổi, luật cầu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng tăng
c. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm giảm khả năng thanh toán
12. Nếu g hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của ường cầu ối với hàng
a B về phía bên trái thì
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
lOMoARcPSD|36126 207
c. A và B là hàng hóa thông thường
d. A và B là hàng hóa thứ cấp
13. Nếu A và B hàng a thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực sản
xuất ra hàng hóa A giảm xuống thì
a. Giá của cả A và B ều tăng
b. Giá của cả A và B ều giảm
c. Giá của A sẽ giảm và B sẽ tăng
d. Giá của A sẽ tăng và B sẽ giảm
14. Điều nào dưi ây không làm dịch chuyển ường cầu ối với cà phê Trung
Nguyên
a. Giá phê King coffee, i thủ cạnh tranh của phê Trung Nguyên tăng
lên
b. Giá cà phê Trung Nguyên giảm xuống
c. Thị hiếu ối với cà phê Trung Nguyên thay ổi
d. Nhà sản xuất chè Lipton tăng cường quảng bá cho sản phẩm của họ
15. Điều nào dưi ây gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung
a. Giá hàng hóa thay ổi
b. Công nghệ sản xuất thay ổi
c. Kỳ vọng ca người bán thay ổi
d. Cả a, b và c ều sai
16. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của mức giá cân bằng
a. Cả cung và cầu ềung
b. Cả cung và cầu ều giảm
c. Cung tăng và cầu giảm
d. Cung giảm và cầu tăng
17. Nếu cả cung và cầu ều tăng, giá thị trường sẽ
a. Không thay ổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Có thể tăng, giảm, hoặc không thay ổi
18. Trong sơ cung cầu in hình, iều gì xảy ra khi cầu giảm
a. Giá giảm và lượng cầu tăng
b. Giá tăng và lượng cầu giảm
c. Giá và lượng cung tăng
lOMoARcPSD|36126 207
d. Giá và lượng cung giảm
19. Thiếu hụt tn thị trường tồn tại khi
a. Giá cao hơn giá cân bằng
b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không ủ ngưi sản xuất
d. Không ủ ngưi tiêu dùng
20. Giảm giá xem phim dẫn ến doanh thu từ việc bán giảm xuống, ta kết
luận cầu theo giá ối với phim
a. Hoàn toàn không co giãn
b. Ít co giãn
c. Co giãn
d. Hoàn toàn co giãn
21. Một hàng hóa cầu co giãn nhiều, cung co giãn ít. Khi chính phủ ánh thuế
vào hàng hóa này t
a. Người tiêu dùng chu hết phần thuế
b. Người sản xuất chịu hết phn thuế
c. Người tiêu dùng chu phn lớn thuế
d. Người sản xuất chịu phần lớn thuế
22. Hàng hóa nào sau ây có ộ co giãn của cầu theo giá nh nhất
a. Sữa
b. Sữa tươi
c. Sữa tươi Mộc Châu
d. Sữa tươi Mộc Châu có ường
23. Hàng hóa nào sau ây có ộ co giãn của cầu theo giá nh nhất
a. Kim cương
b. Máy nghe nhạc
c. Ô tô
d. Thuốc kháng sinh
24. Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là âm thì
a. Cầu vA và B ều co giãn
b. Cầu vA và B ều ít co giãn
c. A và B là hàng hóa thay thế
d. A và B là hàng hóa bổ sung
25. Co giãn ca cung trong dài hạn lớn hơn co giãn của cung trong ngắn hạn vì
a. Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hóa thay thế
b. Tỷ lệ thu nhập cho việc chi tiêu vào hàng hóa nhiều hơn
lOMoARcPSD|36126 207
c. Trong dài hạn số ng máy móc thiết bị và nhà xưởng ththay ổi
d. Một số hàng hóa thược sản xuất từ các nguồn ầu vào khan hiếm
26. Mt người tiêu dùng nhận ược tổng lợi ích bằng 50 từ việc tiêu thụ
một que kem và tổng lợi ích bằng 70 từ việc tiêu thụ hai que kem. Lợi
ích cận biên của việc tiêu thụ que kem thứ hai bằng:
a. 20
b. 70
c. 90
d. 120
27. Khi số ợng hàng hóa ược tiêu dùng tăng lên thì lợi ích cận biên xu hướng:
a. Tăng lên
b. Giảm i
c. Không ổi
d. Cả a, b và c ều úng
28. Sự lựa chọn của người tiêu dùng dựa vào:
a. Giá của hàng hóa, dịch vụ
b. Thu nhập ca người tiêu dùng
c. Sở thích của người tiêung
d. Cả a, b và c
29. Tất cả các giỏ hàng hóa nằm trên cùng một ường bàng quan ặc iểm là:
a. Sốợng hàng hóa trong các giỏ hàng hóa ó bằng nhau
b. Chi phí sản xuất của các giỏ hàng hóa ó bằng nhau
c. Giá cả của các giỏ hàng hóa ó bằng nhau
d. Mức lợi ích các gihàng hóa ó mang lại cho người tiêu dùng bằng nhau
30. Độ dốc của ường bàng quan ược gọi là
a. Tỷ lệ thay thế cận bn
b. Tỷ lệ chuyển ổi cận biên
c. Xu hướng cận biên trong sản xuất
d. Xu hướng cận biên trong tiêu ng
31. Phương tiêu dùng hai loại ng hóa là vé xem phim và trà sữa. Khi thu nhập
của Phương tăng lên, Phương sẽ:
a. Tăng cả s lượng vé xem phim và số lượng trà sữa tiêu dùng
b. Tăng s lượng vé xem phim và giữ nguyên hoặc giảm số lượng trà sữa
tiêu dùng
lOMoARcPSD|36126 207
c. Giảm hoặc giữ nguyên slượng vé xem phim tăng số lượng trà sữa
tiêu dùng
d. Cả a, b và c ều có khả năng xảy ra
32. Giả sử giá của các loại hàng hóa tăng gấp ôi và thu nhp của người tiêu dùng
cũng tăng gấp ôi. Điều nào sau ây là úng?
a. Độ dốc của ường ngân sách tăng lên
b. Độ dốc của ường ngân sách giảm xuống
c. Đường ngân sách dịch chuyển thành ường ngân sách mới song song với
ường ngân sách ban ầu
d. Cả a, b và c ều sai
33. Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y2:1. Nếu Nga ang tiêu dùng lượng hàng
a X Y mà MU
X
:MU
Y
= 1:2 tể tối a hóa lợi ích, Nga phải
a. Tăng tiêu dùng X và giảm tiêu dùng Y
b. Giảm tiêu dùng X và tăng tiêu dùng Y
c. Giữ nguyên mức tiêu dùng hiện tại
d. Không thể xác ịnh ược Nga có ang tối a hóa lợi ích của mình hay không
34. Thặng dư tiêu dùng biểu hiện
a. Tổng lợi ích từ việc tiêu dùng hàng hóa
b. Chi phí bỏ ra ể mua hàng hóa
c. Sự chênh lệch giữa li ích thu ược từ việc tiêu dùng một hàng hóa và
chi phí bỏ ra ể mua hàng hóa ó
lOMoARcPSD|36126 207
d.
Diện tích nằm bên dưới ường cầu
35. An và Bình ang tiêu dùng dâu với s lượng như nhau. Nếu cầu của An vdâu
co gn nhiều hơn cầu của Bình về dâu thì
a. Thặng dư tiêu dùng của An lớn hơn thặng dư tiêu dùng của Bình
b. Thặng dư tiêu dùng của An nhỏ hơn thặng dư tiêu dùng của Bình
c. Thặng dư tiêu dùng của An bằng thặng dư tiêu dùng của Bình
d. Không thể so sánh ược thặng dư tiêu dùng của An và thặng dư tiêu dùng
của Bình
36. Sản phẩm cận biên của lao ộng là sự thay ổi trong tổng sản phẩm gây ra bởi
a. Tăng mt ơn vị lao ộng, trong khi ợng vốn không ổi
b. Tăng mt ơn vị vn, trong khi lượng lao ộng không ổi
c. Tăng mt ơn vị vn và một ơn vị lao ộng
d. Tăng mt ơn vị tổng chi p
37. Phát biểu nào sau ây là không chính xác
a. ATC nhỏ hơn MC tức là ATC ang tăng
b. MC tăng tức là ATC tăng
c. ATC giảm tức là ường MC nằm bên dưới ường ATC
d. MC = ATC tại mọi mức sản lượng tức là ATC nằm ngang
38. Giả ịnh mt nhà máy sản xuất ko có thể tăng gấp ba sản lượng nhờng gấp
ôi c yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ v
a. Hiệu suất không ổi theo quy mô
b. Hiệu suất tăng theo quy mô
c. Hiệu suất giảm theo quy mô
d. Cả a, b và c ều sai 39. u nào sau ây là úng?
a. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán và lợi nhun kinh tế lớn hơn lợi
nhuận kế toán
b. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi
nhuận kế toán
c. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi pkế toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi
nhuận kế toán
d. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí kế toán và lợi nhun kinh tế nhỏ hơn lợi
nhuận kế toán
40. Doanh nghiệp sẽ dừng sản xuất nếu
a. Giá bán sản phẩm không ủ bù ắp chi phí bình quân
b. Doanh thu không ủ bù ắp tổng chi phí
lOMoARcPSD|36126 207
d.
c. Doanh thu không ủ bù ắp chi pbiến ổi trong ngn hạn hoặc doanh thu
không ủ bù bù ắp tổng chi phí trong dài hạn
Doanh thu không bù ắp chi phí cố ịnh trong ngắn hạn hoặc doanh thu
không ủ bù bù ắp tổng chi phí trong dài hạn
Phần II: Tự lu¿n
1. Một nền kinh tế ường giới hn khả năng sản xuất ược biểu
diễn bằng phương trình X + 2Y = 100
a. Vẽ ường giới hạn khả năng sản xuất của nền kinh tế này
b. Nếu X = 40 thì lượng Y tối a có thể sản xuất ược bằng bao nhiêu?
c. Có nhận xét gì về t hợp hàng hóa X = 60 và Y = 10?
d. Nền kinh tế y có kh năng sản xuất tổ hợp ng hóa X = 30 Y =
40 hay không?
2. Thị trường trái cây hàm cung và cầu như sau P
S
= 10 + Q
S
P
D
= 100 – Q
D
trong ó P là mức giá tính bằng nghìn ồng/kg, Q là lượng tính bằng kg.
a. Tính giá sản lượng cân bằng, thặngcủa ngưi sản xuất thặng
dư của người tiêu dùng.
b. Nếu chính phủ ặt mức giá sàn 80 t th trường sẽ dư thừa hay thiếu
hụt bao nhiêu hàng a?
c. Nếu chính phủ ánh thuế t = 10 nghìn ồng/kg vào ngưi tiêu dùng tg
lượng cân bằng mới bao nhiêu? Khi ó gánh nặng thuế ược pn
chia giữa người sản xuất và người tiêu dùng như thế nào?
3. Giả sử cầu ối với bánh ngọt ược cho bởi phương trình P = 100 Q
a. Độ co giãn ca cầu về bánh ngọt theo giá trong khoảng từ P = 40 ến P
= 80 là bao nhiêu?
b. Độ co giãn của cầu vbánh ngọt theo gtại mức giá P = 80 bao
nhu?
c. Tại mức giá P = 80, doanh nghiệp muốn tăng doanh thu thì nên tăng
hay giảm giá?
d. Độ co giãn e
p
= -3 xảy ra tại mức giá nào?
4. Một người tiêu dùng có thu nhập 1,5 triệu ng/tháng ể mua hai ng a X và
Y. Giá của hàng a X 15 nghìn ồng/kg và giá của hàng hóa Y 5 nghìn
ồng/kg. Hàm tổng lợi ích TU = 2XY.
lOMoARcPSD|36126 207
d.
a. Viết phương trình ường ngân sách
b. Tính sốợng hàng hóa X và Y người tiêu dùng y lựa chọn ể tối
a hóa lợi ích. Tính tổng lợi ích của người tiêu dùng này khi ó
c. Nếu thu nhập của người tiêu dùng này tăng lên 3 triệu ồng/tháng ts
lượng hàng hóa X và Y người tiêu dùng này lựa chọn là bao nhiêu?
Nếu thu nhập ca người tiêu dùng này vẫn là 1,5 triệu ồng/tháng nhưng
giá của hàng a X giảm xuống còn 10 nghìn ồng/kg thì số lượng hàng
a X Y mà người tiêu dùng này lựa chọn là bao nhiêu?
5. Điền số liệu thích hợp vào các ô trống trong bảng sau ây
Q
FC
VC
TC
AFC
AVC
ATC
MC
0
-
-
-
-
4
44
8
2
12
3.5
16
1.25
5
20
90
| 1/9

Preview text:

lOMoARc PSD|36126207
ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ – 1
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm a. Lao ộng b. Đất ai c. Vốn d. Cả a, b và c
2. Thực tiễn nhu cầu của con người vượt quá nguồn lực sẵn có ược gọi là a. Chi phí cơ hội b. Khan hiếm c. Sự lựa chọn d. Thị trường
3. Vấn ề khan hiếm tồn tại
a. Chỉ trong nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong nền kinh tế chỉ huy
c. Chỉ trong nền kinh tế hỗn hợp
d. Trong tất cả các nền kinh tế
4. Tất cả các iều sau ây ều là yếu tố sản xuất, ngoại trừ a. Tài nguyên thiên nhiên b. Công cụ sản xuất c. Công nghệ d. Tiền
5. Chi phí cơ hội của một người i cắt tóc mất 10.000 ồng là
a. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 ồng của người ó vào việc khác
b. Việc sử dụng tốt nhất thời gian ể cắt tóc của người ó vào việc khác
c. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000 ồng của người ó vào việc khác
d. Giá trị 10.000 ồng ối với thợ cắt tóc
6. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn ề kinh tế nào sau ây a. Sản xuất cái gì?
b. Sản xuất như thế nào? c. Sản xuất cho ai? lOMoARc PSD|36126207
d. Tất cả các vấn ề trên
7. Nhận ịnh nào sau ây về ường giới hạn khả năng sản xuất là KHÔNG úng?
a. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết những tổ hợp sản lượng
hàng hóa tối a mà một nền kinh tế có thể sản xuất.
b. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết chi phí cơ hội của việc sản
xuất một hàng hóa (số lượng một hàng hóa phải hy sinh ể sản xuất thêm
một ơn vị hàng hóa khác).
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết tổ hợp sản lượng hàng hóa
mà xã hội mong muốn sản xuất.
d. Đường giới hạn khả năng sản xuất là tập hợp các iểm hiệu quả của một nền kinh tế.
8. Tăng trưởng kinh tế có thể ược minh họa bởi
a. Sự vận ộng dọc theo ường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài
c. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất vào phía trong d. Cả a, b và c ều sai
9. Khi nguồn lực ược dịch chuyển từ ngành này sang ngành khác, iều này ược minh họa bởi
a. Sự vận ộng dọc theo ường giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài
c. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất vào phía trong d. Cả a, b và c ều sai
10. Điều nào dưới ây là tuyên bố thực chứng?
a. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở.
b. Lãi suất cao là không tốt ối với nền kinh tế.
c. Tiền thuê nhà quá cao.
d. Các chủ nhà nên ược tự do quyết ịnh giá cho thuê nhà.
11. Với các yếu tố khác không ổi, luật cầu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cầu càng tăng
c. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm giảm khả năng thanh toán
12. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của ường cầu ối với hàng
hóa B về phía bên trái thì
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng lOMoARc PSD|36126207
c. A và B là hàng hóa thông thường
d. A và B là hàng hóa thứ cấp
13. Nếu A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực ể sản
xuất ra hàng hóa A giảm xuống thì
a. Giá của cả A và B ều tăng
b. Giá của cả A và B ều giảm
c. Giá của A sẽ giảm và B sẽ tăng
d. Giá của A sẽ tăng và B sẽ giảm
14. Điều nào dưới ây không làm dịch chuyển ường cầu ối với cà phê Trung Nguyên
a. Giá cà phê King coffee, ối thủ cạnh tranh của cà phê Trung Nguyên tăng lên
b. Giá cà phê Trung Nguyên giảm xuống
c. Thị hiếu ối với cà phê Trung Nguyên thay ổi
d. Nhà sản xuất chè Lipton tăng cường quảng bá cho sản phẩm của họ
15. Điều nào dưới ây gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung a. Giá hàng hóa thay ổi
b. Công nghệ sản xuất thay ổi
c. Kỳ vọng của người bán thay ổi d. Cả a, b và c ều sai
16. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của mức giá cân bằng
a. Cả cung và cầu ều tăng
b. Cả cung và cầu ều giảm
c. Cung tăng và cầu giảm
d. Cung giảm và cầu tăng
17. Nếu cả cung và cầu ều tăng, giá thị trường sẽ a. Không thay ổi b. Tăng c. Giảm
d. Có thể tăng, giảm, hoặc không thay ổi
18. Trong sơ ồ cung cầu iển hình, iều gì xảy ra khi cầu giảm
a. Giá giảm và lượng cầu tăng
b. Giá tăng và lượng cầu giảm
c. Giá và lượng cung tăng lOMoARc PSD|36126207
d. Giá và lượng cung giảm
19. Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi
a. Giá cao hơn giá cân bằng
b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không ủ người sản xuất
d. Không ủ người tiêu dùng
20. Giảm giá vé xem phim dẫn ến doanh thu từ việc bán vé giảm xuống, ta kết
luận cầu theo giá ối với phim
a. Hoàn toàn không co giãn b. Ít co giãn c. Co giãn d. Hoàn toàn co giãn
21. Một hàng hóa có cầu co giãn nhiều, cung co giãn ít. Khi chính phủ ánh thuế vào hàng hóa này thì
a. Người tiêu dùng chịu hết phần thuế
b. Người sản xuất chịu hết phần thuế
c. Người tiêu dùng chịu phần lớn thuế
d. Người sản xuất chịu phần lớn thuế
22. Hàng hóa nào sau ây có ộ co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất a. Sữa b. Sữa tươi c. Sữa tươi Mộc Châu
d. Sữa tươi Mộc Châu có ường
23. Hàng hóa nào sau ây có ộ co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất a. Kim cương b. Máy nghe nhạc c. Ô tô d. Thuốc kháng sinh
24. Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là âm thì
a. Cầu về A và B ều co giãn
b. Cầu về A và B ều ít co giãn
c. A và B là hàng hóa thay thế
d. A và B là hàng hóa bổ sung
25. Co giãn của cung trong dài hạn lớn hơn co giãn của cung trong ngắn hạn vì
a. Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hóa thay thế
b. Tỷ lệ thu nhập cho việc chi tiêu vào hàng hóa nhiều hơn lOMoARc PSD|36126207
c. Trong dài hạn số lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng có thể thay ổi
d. Một số hàng hóa có thể ược sản xuất từ các nguồn ầu vào khan hiếm
26. Một người tiêu dùng nhận ược tổng lợi ích bằng 50 từ việc tiêu thụ
một que kem và tổng lợi ích bằng 70 từ việc tiêu thụ hai que kem. Lợi
ích cận biên của việc tiêu thụ que kem thứ hai bằng: a. 20 b. 70 c. 90 d. 120
27. Khi số lượng hàng hóa ược tiêu dùng tăng lên thì lợi ích cận biên có xu hướng: a. Tăng lên b. Giảm i c. Không ổi d. Cả a, b và c ều úng
28. Sự lựa chọn của người tiêu dùng dựa vào:
a. Giá của hàng hóa, dịch vụ
b. Thu nhập của người tiêu dùng
c. Sở thích của người tiêu dùng d. Cả a, b và c
29. Tất cả các giỏ hàng hóa nằm trên cùng một ường bàng quan có ặc iểm là:
a. Số lượng hàng hóa trong các giỏ hàng hóa ó bằng nhau
b. Chi phí sản xuất của các giỏ hàng hóa ó bằng nhau
c. Giá cả của các giỏ hàng hóa ó bằng nhau
d. Mức lợi ích các giỏ hàng hóa ó mang lại cho người tiêu dùng bằng nhau
30. Độ dốc của ường bàng quan ược gọi là
a. Tỷ lệ thay thế cận biên
b. Tỷ lệ chuyển ổi cận biên
c. Xu hướng cận biên trong sản xuất
d. Xu hướng cận biên trong tiêu dùng
31. Phương tiêu dùng hai loại hàng hóa là vé xem phim và trà sữa. Khi thu nhập
của Phương tăng lên, Phương sẽ:
a. Tăng cả số lượng vé xem phim và số lượng trà sữa tiêu dùng
b. Tăng số lượng vé xem phim và giữ nguyên hoặc giảm số lượng trà sữa tiêu dùng lOMoARc PSD|36126207
c. Giảm hoặc giữ nguyên số lượng vé xem phim và tăng số lượng trà sữa tiêu dùng
d. Cả a, b và c ều có khả năng xảy ra
32. Giả sử giá của các loại hàng hóa tăng gấp ôi và thu nhập của người tiêu dùng
cũng tăng gấp ôi. Điều nào sau ây là úng?
a. Độ dốc của ường ngân sách tăng lên
b. Độ dốc của ường ngân sách giảm xuống
c. Đường ngân sách dịch chuyển thành ường ngân sách mới song song với ường ngân sách ban ầu d. Cả a, b và c ều sai
33. Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu Nga ang tiêu dùng lượng hàng
hóa X và Y mà MUX:MUY = 1:2 thì ể tối a hóa lợi ích, Nga phải
a. Tăng tiêu dùng X và giảm tiêu dùng Y
b. Giảm tiêu dùng X và tăng tiêu dùng Y
c. Giữ nguyên mức tiêu dùng hiện tại
d. Không thể xác ịnh ược Nga có ang tối a hóa lợi ích của mình hay không
34. Thặng dư tiêu dùng biểu hiện
a. Tổng lợi ích từ việc tiêu dùng hàng hóa
b. Chi phí bỏ ra ể mua hàng hóa
c. Sự chênh lệch giữa lợi ích thu ược từ việc tiêu dùng một hàng hóa và
chi phí bỏ ra ể mua hàng hóa ó lOMoARc PSD|36126207 d.
Diện tích nằm bên dưới ường cầu
35. An và Bình ang tiêu dùng dâu với số lượng như nhau. Nếu cầu của An về dâu
co giãn nhiều hơn cầu của Bình về dâu thì
a. Thặng dư tiêu dùng của An lớn hơn thặng dư tiêu dùng của Bình
b. Thặng dư tiêu dùng của An nhỏ hơn thặng dư tiêu dùng của Bình
c. Thặng dư tiêu dùng của An bằng thặng dư tiêu dùng của Bình
d. Không thể so sánh ược thặng dư tiêu dùng của An và thặng dư tiêu dùng của Bình
36. Sản phẩm cận biên của lao ộng là sự thay ổi trong tổng sản phẩm gây ra bởi
a. Tăng một ơn vị lao ộng, trong khi lượng vốn không ổi
b. Tăng một ơn vị vốn, trong khi lượng lao ộng không ổi
c. Tăng một ơn vị vốn và một ơn vị lao ộng
d. Tăng một ơn vị tổng chi phí
37. Phát biểu nào sau ây là không chính xác
a. ATC nhỏ hơn MC tức là ATC ang tăng
b. MC tăng tức là ATC tăng
c. ATC giảm tức là ường MC nằm bên dưới ường ATC
d. MC = ATC tại mọi mức sản lượng tức là ATC nằm ngang
38. Giả ịnh một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp ba sản lượng nhờ tăng gấp
ôi các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về
a. Hiệu suất không ổi theo quy mô
b. Hiệu suất tăng theo quy mô
c. Hiệu suất giảm theo quy mô
d. Cả a, b và c ều sai 39. Câu nào sau ây là úng?
a. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán
b. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
c. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán
d. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
40. Doanh nghiệp sẽ dừng sản xuất nếu
a. Giá bán sản phẩm không ủ bù ắp chi phí bình quân
b. Doanh thu không ủ bù ắp tổng chi phí lOMoARc PSD|36126207 d.
c. Doanh thu không ủ bù ắp chi phí biến ổi trong ngắn hạn hoặc doanh thu
không ủ bù bù ắp tổng chi phí trong dài hạn
Doanh thu không ủ bù ắp chi phí cố ịnh trong ngắn hạn hoặc doanh thu
không ủ bù bù ắp tổng chi phí trong dài hạn Phần II: Tự lu¿n
1. Một nền kinh tế có ường giới hạn khả năng sản xuất ược biểu
diễn bằng phương trình X + 2Y = 100
a. Vẽ ường giới hạn khả năng sản xuất của nền kinh tế này
b. Nếu X = 40 thì lượng Y tối a có thể sản xuất ược bằng bao nhiêu?
c. Có nhận xét gì về tổ hợp hàng hóa X = 60 và Y = 10?
d. Nền kinh tế này có khả năng sản xuất tổ hợp hàng hóa X = 30 và Y = 40 hay không?
2. Thị trường trái cây có hàm cung và cầu như sau PS = 10 + QS PD = 100 – QD
trong ó P là mức giá tính bằng nghìn ồng/kg, Q là lượng tính bằng kg.
a. Tính giá và sản lượng cân bằng, thặng dư của người sản xuất và thặng
dư của người tiêu dùng.
b. Nếu chính phủ ặt mức giá sàn là 80 thì thị trường sẽ dư thừa hay thiếu hụt bao nhiêu hàng hóa?
c. Nếu chính phủ ánh thuế t = 10 nghìn ồng/kg vào người tiêu dùng thì giá
và lượng cân bằng mới là bao nhiêu? Khi ó gánh nặng thuế ược phân
chia giữa người sản xuất và người tiêu dùng như thế nào?
3. Giả sử cầu ối với bánh ngọt ược cho bởi phương trình P = 100 – Q
a. Độ co giãn của cầu về bánh ngọt theo giá trong khoảng từ P = 40 ến P = 80 là bao nhiêu?
b. Độ co giãn của cầu về bánh ngọt theo giá tại mức giá P = 80 là bao nhiêu?
c. Tại mức giá P = 80, doanh nghiệp muốn tăng doanh thu thì nên tăng hay giảm giá?
d. Độ co giãn ep = -3 xảy ra tại mức giá nào?
4. Một người tiêu dùng có thu nhập 1,5 triệu ồng/tháng ể mua hai hàng hóa X và
Y. Giá của hàng hóa X là 15 nghìn ồng/kg và giá của hàng hóa Y là 5 nghìn
ồng/kg. Hàm tổng lợi ích TU = 2XY. lOMoARc PSD|36126207 d.
a. Viết phương trình ường ngân sách
b. Tính số lượng hàng hóa X và Y mà người tiêu dùng này lựa chọn ể tối
a hóa lợi ích. Tính tổng lợi ích của người tiêu dùng này khi ó
c. Nếu thu nhập của người tiêu dùng này tăng lên 3 triệu ồng/tháng thì số
lượng hàng hóa X và Y mà người tiêu dùng này lựa chọn là bao nhiêu?
Nếu thu nhập của người tiêu dùng này vẫn là 1,5 triệu ồng/tháng nhưng
giá của hàng hóa X giảm xuống còn 10 nghìn ồng/kg thì số lượng hàng
hóa X và Y mà người tiêu dùng này lựa chọn là bao nhiêu?
5. Điền số liệu thích hợp vào các ô trống trong bảng sau ây Q FC VC TC
AFC AVC ATC MC 0 - - - - 4 44 8 2 12 3.5 16 1.25 5 20 90