Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 1: Tổng quan về tiền tệ

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 1: Tổng quan về tiền tệ học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36126 207
Chương 1. Tổng quan về tiền t
Câu 1: Quá trình gắn liền với sự ra đời của tiền tệ a.
Quá trình phát triển lưu thông hàng hóa
b. Quá trình ra đời của NHTW
c. Quá trình ra đời và phát triển của NHTM
d. Không có đáp án đúng
Câu 2: Hai thuộc tính thể hiện bản chất của tiền tệ a.
Giá trị sử dụng và giá trị hiện tại
b. Giá trị thực và giá trị danh nghĩa
c. Giá trsử dụng và gtrị
d. Giá trị hiện tại và sức mua của tiềnCâu 3: Các chức năng cơ bản của tiền
tệ
a. Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
b. Phương tiện trao đổi, phương tiện thanh toán
c. Phương tiện trao đổi, thước đo giá trị, cất trữ giá trị d. Trung gian tín dụng,
trung gian thanh toán, tạo bút tệ
Câu 4: Trong trao đổi hàng hóa trực tiếp (H H’)
a. Việc mua và bán không cần phải diễn ra đồng thời
b. Hoạt động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hoạt động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Vic mua và bán diễn ra đồng thời
Câu 5: Trong trao đổi hàng hóa gián tiếp (H – T H’)
a. Vic mua và bán không cần phải diễn ra đồng thời
b. Hoạt động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hoạt động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Việc mua vàn diễn ra đồng thờiCâu 6: Cái hình thái phát triển ca tiền
tệ a. Hóa tệ, tín tệ, bút t
b. Hóa tệ, phi kim loại, kim loại, tiền giấy
c. Hóa tệ, tiền xu, tiền vàng, tiền giấy
d. Hóa tệ, kim loại, tiền giấy, polime, tiền vàng
Câu 7: Trong các chức năng của tiền tệ, chức năng nào thể hin rõ bản chất
của tiền tệ
a. Phương tiện trao đổi
b. Thước đo giá trị
c. Cất trgiá trị
lOMoARcPSD|36126 207
d. Cả b và c
Câu 8: Tiền giấy là một loại tiền dấu hiệu vì a.
Tiền giấy không bền
b. Tiền giấy có mẫu mã phong phú
c. Tiền giấy chỉ có giá trị đại diện, mang giá trdanh nghĩa
d. Cả a và b
Câu 9: Đặc điểm cơ bản của tiền giấy bất khả hoán
a. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra giấy tờ có g
b. Tiền giấy không có khả năng chuyn đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy không có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa
d. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra vàng
Câu 10: Đặc điểm cơ bản tiền giấy khả hoán
a. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra vàng
b. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy có khả năng hoán đổi lấy hàng a
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11: Đối với nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứmà được chấp nhận
chung trong thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản
nợ.
A) Của cải (wealth)
B) Thu nhập (income)
C) Tiền (money)
D) Tín dụng (credit)Câu 12: Tiền là:
A) bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh toán hàng hóa,
dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ. B) Dòng thu nhập trong một
đơn vị thời gian nhất định
C) Là tất cnhững thứ mà có thể lưu trgiá trị
D) Luôn ln được làm bằng kim loại quý hoặc khả hoán được ra kim loại
quý như vàng, bạc
Câu 13: Trong số 3 chức năng của tiền, chứcng nào giúp phân biệt tiền với
những tài sản khác:
A. u trữ giá trị
B. Đơn vị đo đếm giá trị
C. Thanh toán trả chậm chuẩn hóa
D. Phương tiện thanh toán
lOMoARcPSD|36126 207
Câu 14: Nếu như hạt đậu có chức năng phương tiện thanh toán, đơn vị đo
đếm và lưu trgiá trị thì hạt đậu chính là:
A. Tiền gửi ngân hàng
B. Dự trữ
C. Tiền
D. Vốn có thể cho vay
Câu 15: So với nền kinh tế s dụng phương tiện thanh toán, trong nền kinh
tế không sử dụng tiền như phương tiện thanh toán (barter economy)
A. Chi phí giao dịch cao hơn
B. Chi phí giao dịch thấp n
C. Chi phí thanh khoản cao n
D. Chi phí thanh khoản thấp hơn
Câu 16: So với nền kinh tế s dụng tiền là phương tiện thanh toán, nền
kinh tế không sdụng tiền làm phương tiện thanh toán có bất lợi là:
A. Đòi hỏi phải có sự trùng hợp nhu cầu trao đổi
B. Giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian
C. Giảm chi phí trao đổi cho những người chuyên môn hóa
D. Khuyến khích sự chuyên môn hóa và phân công lực lượng lao độngCâu
17: S chuyn đổi từ nền kinh tế không sử dụng tiền là phương tiện thanh
toán sang nền kinh tế có sử dụng tiềnm phương tiện thanh toán giúp: a.
Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa dịch vụ
b. Làm ng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa
c. Làm tăng hiệu qu bằng cách giảm chi phí giao dịch
d. Không làm tăng hiệu quả kinh tế
Câu 18: Tiền ________ chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu
vào lĩnh vực mà họ làm tốt nhất.
A) Làm giảm
B) Làm tăng
C) Khuyến khích
D) Hạn chế
Câu 19: Một hàng hóa mà có thể sử dụng ging như tiền, nó phải đáp ứng các
tiêu chuẩn nào sau đây:
A) Dễ chuẩn hóa
B) Khó thay đổi
C) Bị phân hủy nhanh chóng
lOMoARcPSD|36126 207
D) Khó vận chuyển
Câu 20: Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán
chung, số lượng giá cần có để trao đổi N hàng a là: A) [N(N - 1)]/2.
B) N(N/2).
C) 2N.
D) N(N/2) - 1.
Câu 21: Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán
chung, số lượng giá cần có để trao đổi 10 ng hóa là: A) 20.
B) 25 C)
30.
D) 45
Câu 22: Nếu mức giá chung trong nền kinh tế tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
sẽ
A) Tăng gấp đôi
B) ng hơn gấp đôi, tùy thuộc vào quy mô của từng nền kinh tế C)
Tăng nhưng không gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần
D) Giảm đi 50%.
Ch 甃ᬀ ng 2: Lam Phát
CȀu 1: Quan điêm cua Các Mác v lam phát là:
a. Lam phát là vicm đây các kȀnh, các luông l u thông nhưng tgiây bac thưa,
dân
đên giá c gn ؀t vot.
b. L m ph Āt do l u h nh  n v ơt quá t ldtrng.
c. L m phát là sphát hành ti n tnăm trong chính sách tài chính c a Nh n ơc,
chiu áp
lc c a sthâm th ng ngân sách do tài trơ cho các khoan chi tiêu công.
d. Bât kac Āig gn ؀t m l o n n Ȁhn n Ȁyugn , bât k sbi Ān đng đ Ā
mang t Ānh l Ȁu d i hay ngăn h n, có tính chu k hay ngo i l kh Āc đ u
là bi u hin c a l m pt.
CȀu 2: Quan điêm cua tr ng phái ti n t v lam phát:
lOMoARcPSD|36126 207
a. L m phát là vic l m đây các kênh, các lu ng l u th Ȁng nhng tgiây b c
thưa, dân
đ Ān giá cov gn ؀t at.
b. Lam phát là sgia gn ؀tcua giá c , xuât phát nguyȀn nhȀn tư ti n t
c. L m phát là sphát hành ti n t năm trong chính sách tài chính c a Nh n ơc,
chiu áp
lc c a sthâm th ng ngân sách do tài trơ cho các khoan chi tiêu công.
d. Bât kac Āig gn ؀t m l o n n Ȁhn n Ȁyugn , bât k sbi Ān đng đ Ā
mang t Ānh l Ȁu d i hay
ngăn h n, có tính chu k hay ngo i lkh Āc đ u bi u hin c a l m pt.
CȀu 3: Quan điêm cua M.Friedman v lam phát:
a. Lam phát dù lúc nào đ Ȁu c 甃 ng là mt hin t ơng ti n t
b. Vi it gnuc hnahn gn ؀t cn t s làm cho mưc giá cơv i d o Āk gn ؀t ai t
lcao, gây nên
l m phát.
c. L m phát bi u thi mt sưm gnort n Ȁl gn ؀tc giá chung. T ll m phát là
t l thay đôi
c a mưc giá chung.
d. L m pt là mt vn đng đi l Ȁn k Āo d i trong tông mưc giá ca m đ i đa
s Ā san phâm
đ u dphân.
CȀu 4: Quan điêm cua Keynes v lam phát:
a. L m phát dù lúc nào và  đ Ȁu c 甃 ng l mt hin t ơng ti n t.
b. Vic gn ؀tnhanh cung ti n ts làm cho mưc giá c gn ؀t kĀo dài vơi t
lcao,
gȀy nȀn
lam phát.
lOMoARcPSD|36126 207
c. L m phát bi u thi mt sưm gnort n Ȁl gn ؀tc giá chung. T ll m phát là
t l thay đôi
c a mưc giá chung.
d. L m phát là mt vn đng đi l Ȁn k Āo d i trong tông mưc giá ca m đ i đa
s Ā san phâm
đ u dphân.
CȀu 5: Nhưng đc tr ng c b n cua
lam phát là: a. Sưc mua c a đ ng ti n bi sut giam
b. L ơng ti n gi đ m l cưm Āuq gn ؀t aig gn Ȁht u l gnort yâng ti n bi
mât giá
c. Mưc giá chung c a n n kinh t Ā sut n Ȁil gn ؀t aig c.
d. Tât c các cȀu trȀn đ u đ Āng
CȀu 6: n ؀Ccư o kh gn ؀n d đo Ān thì lam phát bao gôm:
a. L m phát trong d đo Ān và l m phát ngoài d đo Ān
b. Lam phát vưa ph i, lam phát phi m và siȀu lam phát
c. L m phát tiêu cc và l m phát lành m nh
d. Tât ca c Āc c Ȁu tr Ȁn đ u sai
CȀu 7: Môi quan hgiưa t llam phát d đo Ān vơi t l lam phát ngoài d
đo Ān là:
a. Lãi suât danh ngh 椃 a = L 愃 i suât thc + T ll m phát
b. T ll m phát thc + T ll m phát d đo Ān = T ll m phát ngoài
d đo Ān
c. T l lam phát thc = T llam phát d đo Ān + T llam phát ngoài d đo
Ān
d. Tât ca c Āc c Ȁy tr Ȁn đ u đ Āng
lOMoARcPSD|36126 207
CȀu 8: Lam phát vưa ph i là:
a. T l lam phát ơ d gn ؀ti m ؀n/%01
b. T ll Āđ %01 ưt gn ؀t t Āhp m n 100%
c. T ll %001 n Ȁrt gn ؀t t Āhp m
d. Kh Ȁng x Āc đinh ch Ānh x Āc đ ơc
CȀu 9: Ch sô đo l ng lam phát ph biên nhât hin nay:
a. Ch s Ā giam phát GDP
b. Ch sô CPI
c. Ch s Ā đi u ch nh GDP
d. Ch s Ā sinh hoat CLI
Ch 甃ᬀ ng 3: L 愃 i suât
CȀu 1: u mọt trái phiêu t suât coupon (tr hàng )m ؀n 5%, k han 4
hnẹm ,m ؀ngiá $1.000, các trái phiêu t ng t đang đ ơc bán vơi mưc
lơi tưc 8%, th giá cua trái phiêu này là bao nhiȀu? i=0,05; n=4; F=1000 =>
C=iF=50
a. $1.000
b. $880,22
c. $900,64
d.$910,35
CȀu 2: Mọt trái phiêu hiẹn tai đang đ ơc bán vơi giá cao h n mẹnh giá thì:
a. Lãi suât hoàn v Ān c a trái phi Āu cao h n l 愃 i suât coupon
b. Lãi suât hoàn v Ān c a trái phi Āu băng lãi suât coupon
c. Li suât hoàn vôn cua trái phiêu thâp h n li suât coupon
d. Kh Ȁng x Āc đinh đ ơc lơi tưc c a trái phi Āu.
lOMoARcPSD|36126 207
CȀu 3: Phát biêu nào sau đ Ȁy đ Āng khi đ cp đên câu trúc rui ro li suât?
a. Rui ro vnơ gia gn ؀tdân đên li suât cua tài s n gia gn ؀tvì nhưng ng
i tiêt kim ph i
đăp do ph i gánh ch u thȀm rui ro
b. Tính thanh khoan dân đ Ān lãi suât c a tài s gn gnhn v gn ؀t aig nai
ti Āt kim ch t Ān ít chi phí trong vic chuy n đôi tài san sang ti n mt
Āđ d gn ؀t nit gn Ȁht Āhp ihC .cn lãi suât c a tài s gn gnhn v gn
؀t aig nai ti Āt kim b nhi u chi ph Ā đ đ Ānh gi Ā t i san
d. Thu Āđ nâd gn ؀t Ān lãi suât c a tài san giam vì nhng ng i ti Āt kim quan t
Ȁm đ Ān ti n li sau thu Ā phai b đăp ti n np thu Ā
CȀu 4: Li suât nào đ ơc ngȀn hàng th ng mai sd ng làm c
s đê ân đ nh mưc li suât kinh doanh cua mình?
a. Li suât c b n
b. Lãi suât liên ngân hàng
c. Lãi suât doanh ngh 椃 a
d. Lãi suât thc t Ā
CȀu 5: Các phát biêu cho d ơi đ Ȁy đ Āng, ngoai trư:
a. Lãi suât coupon c a trái phi Āu th ng là c Ā đinh trong su Āt thi gian t n t i c
a trái phi Āu.
b. Lãi suât đ Āo h n kh Ȁng đo l ng h Āt lơi tưc c a trái phi Āu đâu t
.
c. Li suât coupon cua trái phiêu băng vơi mnh giá trái phiêu.
d. Tât ca các lo i trái phi Āu đ u tra i.
CȀu 6: NhȀn tô nào không làm thay đ i đ ng câu trái phiêu và qu
cho vay: a. Thu nhp bình quân
c. Chính sách thuê cua Chính phu
lOMoARcPSD|36126 207
b. R i ro
d. Chi phí thông tin
CȀu 7: Ban gi vào ngȀn hàng vơi sô ti n 100USD mt k han mt m ؀nvơi
mưc ti n li nhn đ ơc khi đên han là 10USD. Gi sn n kinh tê mưc lam
phát là 15% nh vy li suât thc trong tr ng hơp này: ;I=10; i=0,1;
a. -10% b. -5% c. 0% d. Ch a đ th Ȁng n đ x Āc đinh
CȀu 8: Ch ra mnh đ không đ Āng trong các mnh đ
sau: a. R i ro vnơ càng cao thì lơi tưc c a trái phi Āu càng
cao
b. Ti phiêu đ ơc bán cao h n mnh giá có chât l ơng rât cao
c. Trái phi Āu có tính thanh khoan càng kém thì lơi tưc càng cao
d. Trái phi Āu công ty có lơi tưc cao h n so i trái phi Āu Chính ph
CȀu 9: Theo lĀ thuyêt k vong v câu trúc k han cua li suât thì:
a. C Āc nh đâu t kh Ȁng c Ā s kc bit gia vic năm gicác trái phi Āu
i h n và ngăn h n
b. Li suât dài han ph thuc vào dtính cua nhà đâu t v các li suât ngăn
han trong t ng lai
c. Sa th Āch c a c Āc nh đâu t c Ā tô chưc quy Āt đinh lãi suât
i h n
d. M Ȁi tr ng u  Ȁn và thi tr ng phân cách làm cho câu trúc k h
n trth nh kh Ȁng c Ā Ā ngh 椃 a
CȀu 10: Gi đ nh các yêu tô khác không thay đ i, trong đi u kin n n kinh tê th
tr ng, khi nhi u ng i muôn cho vay vôn trong khi ch ít ng i
muôn đi vay thì li suât s : a. gn ؀T
b. Gi m
c. Không bi anh h ng
d. Thay đôi theo ch Ānh s Āch đi u ti Āt c a Nh n ơc
lOMoARcPSD|36126 207
CȀu 11: Gi đ nh các yêu tô khác không thay đ i, khi li suât trȀn
th tr ng ,gn ؀t th giá cua trái phiêu s : gn ؀T .a
b. Gi m
c. Kh Ȁng thay đôi
d. Kng bi anh h ng
CȀu 12: Gi đ nh các yêu tô khác không thay đ i, khi li suât trȀn th
tr ng gi m, th giá cua trái phiêu s : a. gn ؀T
b. Giam
c. Kh Ȁng thay đôi
d. Không bi anh h ng
CȀu 13: Gi đ nh các yêu tô khác không thay đ i c 甃 ng nh không kê tơi
su tiȀn và sphȀn cách v th tr ng, khi mưc đ rui ro cua kho
n vayng cao thì li suât cho vay s : a. Càng gn ؀t
b. Càng giam
c. Kh Ȁng thay đôi
d. Kh Ȁng x Āc đinh đ ơc giá
CȀu 14: Không kê tơi các yêu tô khác nh : th tr ng phȀn cách hay
môi tr ng u tiȀn, khi thi han cho vay càng dài thì li suât cho vay s :
a. Càng cao
b. Càng thâp
c. Kh Ȁng thay đôi
d. Cao gâp đ Ȁi
CȀu 15: Li suât thc là:
a. Lãi suât ghi trên các hơp đ ng kinh t Ā
b. Là lãi suât chi Āt khâu hay tái chi Āt khâu
c. Là li suât danh ngh 椃 a sau khi đ 愃 loai b t llam phát
lOMoARcPSD|36126 207
d. Là lãi suât LIBOR, SIBOR hay PIBOR,...
CȀu 16: Nhu câu vay vôn cua khách hàng s thay đ i nh thê nào nêu chi
tiȀu cua Chính phu thuê gi m xuông?
gn ؀T .a
b. Giam
c. Kh Ȁng thay đôi
d. Không có c s đê đ a ra nhn đ nh
CȀu 17: Theo lĀ thuyêt th tr ng phȀn cách, li suât cua trái phiêu k
han ngăn hoc dài đ ơc quyêt đ nh bi:
a. Sbiên đng cung câu trȀn th tr ng
b. Lơi tưc dtính c a nhng trái phi Āu k h n đ Ā
c. C Āc nh đâu t tr Ȁn thi tr ng
d. K h n c a trái phi Āu
CȀu 18: Trong n n kinh tê th tr ng, gi đ nh các yêu tô khác không
thay đ i, khi lam phát đ ơc d đo Ān s gn ؀t lȀn thì:
a. Li suât danh ngh 椃 a sn ؀t g
b. Lãi suât thc sgn ؀t
c. Lãi suât thc c Ā xu h ơng giam
d. Kh Ȁng c Ā c s đ x Āc đinh
CȀu 19: Nêu cung ti n t ,gn ؀t gi đ nh các yêu tô khác không thay đ i, th
giá chưng khoán s đ ơc d đo Ān là s :
gn؀T .a
b. Giam
c. Kh Ȁng đôi
lOMoARcPSD|36126 207
d. Không có c s đê xác đ nh
CȀu 20: Gi thiêt cua LĀ thuyêt k vong:
a. c k h n không có sthay th Ā
b. c k han đ ơc thay thê hoàn h o
c. c k h n đ ơc thay th Ā
d. Các k h n đ ơc thay th Ā nh ng kh Ȁng ho n hao
CȀu 21: Phát biêu nào cho d ơi đ Ȁy không đ Āng:
a. Li suât thc là ch sô tôt h n so vơi li suât danh ngh 椃 a đê quyêt đ
nh cho vay đi vay
b. Trong m gn ؀t a 椃 hgn hnad tâus i 愃 l hn u Ān Āđ o n n iaig
tl Ȁn, th thi tr ng tín dung đang trong tr ng thái thăt cht, bi vì chi phí vay
nơ đăt đ
c. Lãi suât thc phan ánh chính xác thu nhp thc t Ā tư ti n l 愃 i m ng i cho
vay nhn đ ơc c 甃 ng nh chi phí tht c a vic vay ti n
d. Lãi suât danh ngh 椃 a l l 愃 i st tính theo giá tri danh ngh 椃 a c a ti n t
o thi đi m nghiên cưu
CȀu 22: Ban gio ngȀn hàng vơi sô ti n 100USD k han 1 m ؀nvơi mưc ti n
li nhn đ ơc khi đên han là 10USD. Gi sn n kinh tê có mưc lam phát là 10%
nh
vy li suât
PV=100
I=10;i=0,1
a. -10%
c. 0%
b. 10%
lOMoARcPSD|36126 207
d. Ch a đ th Ȁng n đ x Āc đinh
| 1/13

Preview text:

lOMoARc PSD|36126207
Chương 1. Tổng quan về tiền tệ
Câu 1: Quá trình gắn liền với sự ra đời của tiền tệ a.
Quá trình phát triển và lưu thông hàng hóa

b. Quá trình ra đời của NHTW
c. Quá trình ra đời và phát triển của NHTM
d. Không có đáp án đúng
Câu 2: Hai thuộc tính thể hiện bản chất của tiền tệ a.
Giá trị sử dụng và giá trị hiện tại
b. Giá trị thực và giá trị danh nghĩa
c. Giá trị sử dụng và giá trị
d. Giá trị hiện tại và sức mua của tiềnCâu 3: Các chức năng cơ bản của tiền tệ
a. Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
b. Phương tiện trao đổi, phương tiện thanh toán
c. Phương tiện trao đổi, thước đo giá trị, cất trữ giá trị d. Trung gian tín dụng,
trung gian thanh toán, tạo bút tệ
Câu 4: Trong trao đổi hàng hóa trực tiếp (H – H’)
a. Việc mua và bán không cần phải diễn ra đồng thời
b. Hoạt động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hoạt động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Việc mua và bán diễn ra đồng thời
Câu 5: Trong trao đổi hàng hóa gián tiếp (H – T – H’)
a. Việc mua và bán không cần phải diễn ra đồng thời
b. Hoạt động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hoạt động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Việc mua và bán diễn ra đồng thờiCâu 6: Cái hình thái phát triển của tiền
tệ a. Hóa tệ, tín tệ, bút tệ
b. Hóa tệ, phi kim loại, kim loại, tiền giấy
c. Hóa tệ, tiền xu, tiền vàng, tiền giấy
d. Hóa tệ, kim loại, tiền giấy, polime, tiền vàng
Câu 7: Trong các chức năng của tiền tệ, chức năng nào thể hiện rõ bản chất của tiền tệ
a. Phương tiện trao đổi
b. Thước đo giá trị
c. Cất trữ giá trị lOMoARc PSD|36126207 d. Cả b và c
Câu 8: Tiền giấy là một loại tiền dấu hiệu vì a. Tiền giấy không bền
b. Tiền giấy có mẫu mã phong phú
c. Tiền giấy chỉ có giá trị đại diện, mang giá trị danh nghĩa d. Cả a và b
Câu 9: Đặc điểm cơ bản của tiền giấy bất khả hoán
a. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra giấy tờ có giá
b. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy không có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa
d. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra vàng
Câu 10: Đặc điểm cơ bản tiền giấy khả hoán
a. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra vàng
b. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11: Đối với nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận
chung trong thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ. A) Của cải (wealth) B) Thu nhập (income) C) Tiền (money)
D) Tín dụng (credit)Câu 12: Tiền là:
A) bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh toán hàng hóa,
dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ. B) Dòng thu nhập trong một
đơn vị thời gian nhất định
C) Là tất cả những thứ mà có thể lưu trữ giá trị
D) Luôn luôn được làm bằng kim loại quý hoặc khả hoán được ra kim loại quý như vàng, bạc
Câu 13: Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng nào giúp phân biệt tiền với những tài sản khác: A. Lưu trữ giá trị
B. Đơn vị đo đếm giá trị
C. Thanh toán trả chậm chuẩn hóa
D. Phương tiện thanh toán lOMoARc PSD|36126207
Câu 14: Nếu như hạt đậu có chức năng phương tiện thanh toán, đơn vị đo
đếm và lưu trữ giá trị thì hạt đậu chính là: A. Tiền gửi ngân hàng B. Dự trữ C. Tiền D. Vốn có thể cho vay
Câu 15: So với nền kinh tế có sử dụng phương tiện thanh toán, trong nền kinh
tế không sử dụng tiền như phương tiện thanh toán (barter economy)
A. Chi phí giao dịch cao hơn
B. Chi phí giao dịch thấp hơn
C. Chi phí thanh khoản cao hơn
D. Chi phí thanh khoản thấp hơn
Câu 16: So với nền kinh tế có sử dụng tiền là phương tiện thanh toán, nền
kinh tế không sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán có bất lợi là:
A. Đòi hỏi phải có sự trùng hợp nhu cầu trao đổi
B. Giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian
C. Giảm chi phí trao đổi cho những người chuyên môn hóa
D. Khuyến khích sự chuyên môn hóa và phân công lực lượng lao độngCâu
17: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế không sử dụng tiền là phương tiện thanh
toán sang nền kinh tế có sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán giúp: a.
Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa dịch vụ
b. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa
c. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch
d. Không làm tăng hiệu quả kinh tế
Câu 18: Tiền ________ chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu
vào lĩnh vực mà họ làm tốt nhất. A) Làm giảm B) Làm tăng C) Khuyến khích D) Hạn chế
Câu 19: Một hàng hóa mà có thể sử dụng giống như tiền, nó phải đáp ứng các tiêu chuẩn nào sau đây: A) Dễ chuẩn hóa B) Khó thay đổi
C) Bị phân hủy nhanh chóng lOMoARc PSD|36126207 D) Khó vận chuyển
Câu 20: Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán
chung, số lượng giá cần có để trao đổi N hàng hóa là: A) [N(N - 1)]/2. B) N(N/2). C) 2N. D) N(N/2) - 1.
Câu 21: Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán
chung, số lượng giá cần có để trao đổi 10 hàng hóa là: A) 20. B) 25 C) 30. D) 45
Câu 22: Nếu mức giá chung trong nền kinh tế tăng gấp đôi thì giá trị của tiền sẽ A) Tăng gấp đôi
B) Tăng hơn gấp đôi, tùy thuộc vào quy mô của từng nền kinh tế C)
Tăng nhưng không gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần D) Giảm đi 50%.
Ch 甃ᬀ ng 2: Lam Phát
CȀu 1: Quan điêm cua Các Mác v lam phát là:
a. Lam phát là viẹc làm đây các kȀnh, các luông l 甃ᬀ u thông nhưng tờ giây bac thưa, dân
đên giá c gn ؀t ऀ vot.
b. L 愃⌀m ph 愃 Āt do l 甃ᬀ u h 愃 nh ti n v 甃ᬀ ơt quá t 礃ऀ lệ dự trữ vàng.
c. L 愃⌀m phát là sự phát hành ti n tệ năm trong chính sách tài chính c 甃ऀ a Nh 愃 n 甃ᬀ ơc, chiu áp
lực c 甃ऀ a sự thâm th 甃ऀ ng ngân sách do tài trơ cho các khoan chi tiêu công.
d. Bât kac 愃 Āig gn 愃؀t m 愃 l o 愃 n n 愃 Ȁhn n 攃 Ȁyugn 礃, bât k ऀ sự bi Ān động đ 漃 Ā
mang t 椃 Ānh l 愃 Ȁu d 愃 i hay ngăn h 愃⌀n, có tính chu k 礃 hay ngo 愃⌀i lệ kh 愃 Āc đ u
là bi ऀ u hiện c 甃ऀ a l 愃⌀m phát.
CȀu 2: Quan điêm cua tr 甃ᬀ ờng phái ti n tẹ v lam phát: lOMoARc PSD|36126207
a. L 愃⌀m phát là việc l 愃 m đây các kênh, các lu ng l 甃ᬀ u th 漃 Ȁng những tờ giây b 愃⌀c thưa, dân đ Ān giá cov gn 愃؀t at.
b. Lam phát là sự gia gn ؀tcua giá c ऀ , xuât phát nguyȀn nhȀn tư ti n tẹ
c. L 愃⌀m phát là sự phát hành ti n tệ năm trong chính sách tài chính c 甃ऀ a Nh 愃 n 甃ᬀ ơc, chiu áp
lực c 甃ऀ a sự thâm th 甃ऀ ng ngân sách do tài trơ cho các khoan chi tiêu công.
d. Bât kac 愃 Āig gn 愃؀t m 愃 l o 愃 n n 愃 Ȁhn n 攃 Ȁyugn 礃, bât k ऀ sự bi Ān động đ 漃 Ā
mang t 椃 Ānh l 愃 Ȁu d 愃 i hay
ngăn h 愃⌀n, có tính chu k 礃 hay ngo 愃⌀i lệ kh 愃 Āc đ u là bi ऀ u hiện c 甃ऀ a l 愃⌀m phát.
CȀu 3: Quan điêm cua M.Friedman v lam phát:
a. Lam phát dù lúc nào và ở đ Ȁu c 甃̀ ng là mọt hiẹn t 甃ᬀ ơng ti n tẹ
b. Vi it gnuc hnahn gn 愃؀t cện tệ s 攃̀ làm cho mưc giá cơv i 愃 d o 攃 Āk gn 愃؀t ai t 礃ऀ lệ cao, gây nên l 愃⌀m phát.
c. L 愃⌀m phát bi ऀ u thi một sưm gnort n 攃 Ȁl gn 愃؀t ực giá chung. T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát là t 礃ऀ lệ thay đôi c 甃ऀ a mưc giá chung.
d. L 愃⌀m phát là một vận động đi l 攃 Ȁn k 攃 Āo d 愃 i trong tông mưc giá ca m 愃 đ 愃⌀i đa s Ā san phâm đ u dự phân.
CȀu 4: Quan điêm cua Keynes v lam phát:
a. L 愃⌀m phát dù lúc nào và ở đ 愃 Ȁu c 甃̀ ng l 愃 một hiện t 甃ᬀ ơng ti n tệ.
b. Viẹc gn ؀tnhanh cung ti n tẹ s 攃̀ làm cho mưc giá c gn ؀t ऀ kĀo dài vơi t 礃ऀ lẹ cao,
gȀy nȀn lam phát. lOMoARc PSD|36126207
c. L 愃⌀m phát bi ऀ u thi một sưm gnort n 攃 Ȁl gn 愃؀t ực giá chung. T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát là t 礃ऀ lệ thay đôi c 甃ऀ a mưc giá chung.
d. L 愃⌀m phát là một vận động đi l 攃 Ȁn k 攃 Āo d 愃 i trong tông mưc giá ca m 愃 đ 愃⌀i đa s Ā san phâm đ u dự phân.
CȀu 5: Nhưng đạc tr 甃ᬀ ng c 漃 b ऀ n cua
lam phát là: a. Sưc mua c 甃ऀ a đ ng ti n bi sut giam
b. L 甃ᬀ ơng ti n gi đ m 愃 l cưm 愃 Āuq gn 愃؀t aig gn 漃 Ȁht u 甃ᬀ l gnort yâng ti n bi mât giá
c. Mưc giá chung c 甃ऀ a n n kinh t Ā sut n 攃 Ȁil gn 愃؀t aig 攃̀c.
d. Tât c ऀ các cȀu trȀn đ u đ Āng
CȀu 6: n ؀Ccư vào kh gn ؀n ऀ dự đo Ān thì lam phát bao gôm:
a. L 愃⌀m phát trong dự đo 愃 Ān và l 愃⌀m phát ngoài dự đo 愃 Ān
b. Lam phát vưa ph ऀ i, lam phát phi m̀ và siȀu lam phát
c. L 愃⌀m phát tiêu cực và l 愃⌀m phát lành m 愃⌀nh
d. Tât ca c 愃 Āc c 愃 Ȁu tr 攃 Ȁn đ u sai
CȀu 7: Môi quan hẹ giưa t 礃ऀ lẹ lam phát dự đo Ān vơi t 礃ऀ lẹ lam phát ngoài dự
đo Ān là:
a. Lãi suât danh ngh 椃̀ a = L 愃̀ i suât thực + T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát
b. T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát thực + T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát dự đo 愃 Ān = T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát ngoài dự đo 愃 Ān
c. T 礃ऀ lẹ lam phát thực = T 礃ऀ lẹ lam phát dự đo Ān + T 礃ऀ lẹ lam phát ngoài dự đoĀn
d. Tât ca c 愃 Āc c 愃 Ȁy tr 攃 Ȁn đ u đ 甃 Āng lOMoARc PSD|36126207
CȀu 8: Lam phát vưa ph ऀ i là:
a. T 礃ऀ lẹ lam phát ơ 甃ᬀ d gn ؀ti m ؀n/%01
b. T 礃ऀ lệ l Āđ %01 ưt gn 愃؀t t 愃 Āhp m 愃⌀n 100%
c. T 礃ऀ lệ l %001 n 攃 Ȁrt gn 愃؀t t 愃 Āhp m 愃⌀
d. Kh 漃 Ȁng x 愃 Āc đinh ch 椃 Ānh x 愃 Āc đ 甃ᬀ ơc
CȀu 9: Ch ऀ sô đo l 甃ᬀ ờng lam phát ph ऀ biên nhât hiẹn nay là:
a. Ch 椃ऀ s Ā giam phát GDP
b. Ch ऀ sô CPI
c. Ch 椃ऀ s Ā đi u ch 椃ऀ nh GDP
d. Ch 椃ऀ s Ā sinh hoat CLI
Ch 甃ᬀ ng 3: L 愃̀ i suât
CȀu 1: Nêu mọt trái phiêu có t 礃ऀ suât coupon (tr ऀ hàng )m ؀nlà 5%, k 礃 han 4
hnẹm ,m ؀ngiá $1.000, các trái phiêu t 甃ᬀ ng tự đang đ 甃ᬀ ơc bán vơi mưc
lơi tưc 8%, th 椃⌀ giá cua trái phiêu này là bao nhiȀu? i=0,05; n=4; F=1000 => C=iF=50 a. $1.000 b. $880,22 c. $900,64 d.$910,35
CȀu 2: Mọt trái phiêu hiẹn tai đang đ 甃ᬀ ơc bán vơi giá cao h 漃n mẹnh giá thì:
a. Lãi suât hoàn v Ān c 甃ऀ a trái phi Āu cao h 漃ᬀ n l 愃̀ i suât coupon
b. Lãi suât hoàn v Ān c 甃ऀ a trái phi Āu băng lãi suât coupon
c. L̀i suât hoàn vôn cua trái phiêu thâp h 漃n l̀i suât coupon
d. Kh 漃 Ȁng x 愃 Āc đinh đ 甃ᬀ ơc lơi tưc c 甃ऀ a trái phi Āu. lOMoARc PSD|36126207
CȀu 3: Phát biêu nào sau đ Ȁy đ Āng khi đ cập đên câu trúc rui ro l̀i suât? a.
Rui ro vỡ nơ gia gn ؀tdân đên l̀i suât cua tài s ऀ n gia gn ؀tvì nhưng ng
甃ᬀ ời tiêt kiẹm ph ऀ i
bù đăp do ph ऀ i gánh ch 椃⌀u thȀm rui ro b.
Tính thanh khoan dân đ Ān lãi suât c 甃ऀ a tài sờ 甃ᬀ gn gnữhn 椃 v gn 愃؀t aig nai
ti Āt kiệm ch 椃ऀ t Ān ít chi phí trong việc chuy ऀ n đôi tài san sang ti n mạt
Āđ nâd gn 愃؀t nit gn 漃 Ȁht 椃 Āhp ihC .cn lãi suât c 甃ऀ a tài sờ 甃ᬀ gn gnữhn 椃 v gn 愃
؀t aig nai ti Āt kiệm b 漃ऀ nhi u chi ph 椃 Ā đ ऀ đ 愃 Ānh gi 愃 Ā t 愃 i san
d. Thu Āđ nâd gn 愃؀t Ān lãi suât c 甃ऀ a tài san giam vì những ng 甃ᬀ ời ti Āt kiệm quan t
愃 Ȁm đ Ān ti n lời sau thu Ā và phai b 甃 đăp ti n nộp thu Ā
CȀu 4: L̀i suât nào đ 甃ᬀ ơc ngȀn hàng th 甃ᬀ ng mai sử d 甃⌀ng làm c 漃
sở đê ân đ 椃⌀nh mưc l̀i suât kinh doanh cua mình?
a. L̀i suât c 漃 b ऀ n
b. Lãi suât liên ngân hàng
c. Lãi suât doanh ngh 椃̀ a
d. Lãi suât thực t Ā
CȀu 5: Các phát biêu cho d 甃ᬀ ơi đ Ȁy đ Āng, ngoai trư:
a. Lãi suât coupon c 甃ऀ a trái phi Āu th 甃ᬀ ờng là c Ā đinh trong su Āt thời gian t n t 愃⌀i c 甃ऀ a trái phi Āu.
b. Lãi suât đ 愃 Āo h 愃⌀n kh 漃 Ȁng đo l 甃ᬀ ờng h Āt lơi tưc c 甃ऀ a trái phi Āu đâu t 甃 ᬀ .
c. L̀i suât coupon cua trái phiêu băng vơi mẹnh giá trái phiêu.
d. Tât ca các lo 愃⌀i trái phi Āu đ u tra lãi.
CȀu 6: NhȀn tô nào không làm thay đ ऀ i đ 甃ᬀ ờng câu trái phiêu và qu 礃
̀ cho vay: a. Thu nhập bình quân
c. Chính sách thuê cua Chính phu lOMoARc PSD|36126207 b. R 甃ऀ i ro d. Chi phí thông tin
CȀu 7: Ban gửi vào ngȀn hàng vơi sô ti n 100USD mọt k 礃 han mọt m ؀nvơi
mưc ti n l̀i nhận đ 甃ᬀ ơc khi đên han là 10USD. Gi ऀ sử n n kinh tê có mưc lam
phát là 15% nh
甃ᬀ vậy l̀i suât thực trong tr 甃ᬀ ờng hơp này: ;I=10; i=0,1;
a. -10% b. -5% c. 0% d. Ch 甃ᬀ a đ 甃ऀ th 漃 Ȁng tin đ ऀ x 愃 Āc đinh
CȀu 8: Ch ऀ ra mẹnh đ không đ Āng trong các mẹnh đ
sau: a. R 甃ऀ i ro vỡ nơ càng cao thì lơi tưc c 甃ऀ a trái phi Āu càng cao
b. Trái phiêu đ 甃ᬀ ơc bán cao h 漃n mẹnh giá có chât l 甃ᬀ ơng rât cao
c. Trái phi Āu có tính thanh khoan càng kém thì lơi tưc càng cao
d. Trái phi Āu công ty có lơi tưc cao h 漃ᬀ n so vơi trái phi Āu Chính ph 甃ऀ
CȀu 9: Theo lĀ thuyêt k 礃 vong v câu trúc k 礃 han cua l̀i suât thì:
a. C 愃 Āc nh 愃 đâu t 甃ᬀ kh 漃 Ȁng c 漃 Ā sự khác biệt giữa việc năm giữ các trái phi Āu
dài h 愃⌀n và ngăn h 愃⌀n
b. L̀i suât dài han ph 甃⌀ thuọc vào dự tính cua nhà đâu t 甃ᬀ v các l̀i suât ngăn
han trong t 甃ᬀ ng lai
c. Sự 甃ᬀ a th 椃 Āch c 甃ऀ a c 愃 Āc nh 愃 đâu t 甃ᬀ c 漃 Ā tô chưc quy Āt đinh lãi suât dài h 愃⌀n
d. M 漃 Ȁi tr 甃ᬀ ờng 甃ᬀ u ti 攃 Ȁn và thi tr 甃ᬀ ờng phân cách làm cho câu trúc k 礃 h 愃
⌀n trở th 愃 nh kh 漃 Ȁng c 漃 Ā 礃 Ā ngh 椃̀ a
CȀu 10: Gi ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i, trong đi u kiẹn n n kinh tê th
椃⌀ tr 甃ᬀ ờng, khi nhi u ng 甃ᬀ ời muôn cho vay vôn trong khi ch ऀ có ít ng 甃ᬀ ời
muôn đi vay thì l
̀i suât s 攃̀: a. gn 愃؀T b. Gi ऀ m
c. Không bi anh h 甃ᬀ ởng
d. Thay đôi theo ch 椃 Ānh s 愃 Āch đi u ti Āt c 甃ऀ a Nh 愃 n 甃ᬀ ơc lOMoARc PSD|36126207
CȀu 11: Gi ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i, khi l̀i suât trȀn
th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng ,gn ؀t th 椃⌀ giá cua trái phiêu s 攃̀: gn 愃؀T .a b. Gi ऀ m
c. Kh 漃 Ȁng thay đôi
d. Không bi anh h 甃ᬀ ởng
CȀu 12: Gi ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i, khi l̀i suât trȀn th 椃⌀
tr 甃ᬀ ờng gi ऀ m, th 椃⌀ giá cua trái phiêu s 攃̀: a. gn ؀T b. Giam c. Kh 漃 Ȁng thay đôi
d. Không bi anh h 甃ᬀ ởng
CȀu 13: Gi ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i c 甃̀ ng nh 甃ᬀ không kê tơi
sự 甃ᬀ u tiȀn và sự phȀn cách v th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng, khi mưc đọ rui ro cua kho
ऀ n vay càng cao thì l̀i suât cho vay s 攃̀: a. Càng gn ؀t b. Càng giam c. Kh 漃 Ȁng thay đôi
d. Kh 漃 Ȁng x 愃 Āc đinh đ 甃ᬀ ơc giá
CȀu 14: Không kê tơi các yêu tô khác nh 甃ᬀ : th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng phȀn cách hay
môi tr 甃ᬀ ờng 甃ᬀ u tiȀn, khi thời han cho vay càng dài thì l̀i suât cho vay s 攃̀: a. Càng cao b. Càng thâp c. Kh 漃 Ȁng thay đôi d. Cao gâp đ 漃 Ȁi
CȀu 15: L̀i suât thực là:
a. Lãi suât ghi trên các hơp đ ng kinh t Ā
b. Là lãi suât chi Āt khâu hay tái chi Āt khâu
c. Là l̀i suât danh ngh 椃̀ a sau khi đ 愃̀ loai b 漃ऀ t 礃ऀ lẹ lam phát lOMoARc PSD|36126207
d. Là lãi suât LIBOR, SIBOR hay PIBOR,...
CȀu 16: Nhu câu vay vôn cua khách hàng s 攃̀ thay đ ऀ i nh 甃ᬀ thê nào nêu chi
tiȀu cua Chính phu và thuê gi ऀ m xuông? gn 愃؀T .a b. Giam c. Kh 漃 Ȁng thay đôi
d. Không có c 漃 sở đê đ 甃ᬀ a ra nhận đ 椃⌀nh
CȀu 17: Theo lĀ thuyêt th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng phȀn cách, l̀i suât cua trái phiêu có k
礃 han ngăn hoạc dài đ 甃ᬀ ơc quyêt đ 椃⌀nh bởi:
a. Sự biên đọng cung câu trȀn th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng
b. Lơi tưc dự tính c 甃ऀ a những trái phi Āu k 礃 h 愃⌀n đ 漃 Ā
c. C 愃 Āc nh 愃 đâu t 甃ᬀ tr 攃 Ȁn thi tr 甃ᬀ ờng
d. K 礃 h 愃⌀n c 甃ऀ a trái phi Āu
CȀu 18: Trong n n kinh tê th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng, gi ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không
thay đ ऀ i, khi lam phát đ 甃ᬀ ơc dự đo Ān s gn ؀t 攃̀lȀn thì:
a. L̀i suât danh ngh 椃̀ a sn ؀t 攃̀g
b. Lãi suât thực sgn 愃؀t 攃̀
c. Lãi suât thực c 漃 Ā xu h 甃ᬀ ơng giam
d. Kh 漃 Ȁng c 漃 Ā c 漃ᬀ sở đ ऀ x 愃 Āc đinh
CȀu 19: Nêu cung ti n t ,gn ؀t ẹgi ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i, th
椃⌀ giá chưng khoán s 攃̀ đ 甃ᬀ ơc dự đo Ān là s 攃̀: gn 愃؀T .a b. Giam c. Kh 漃 Ȁng đôi lOMoARc PSD|36126207
d. Không có c 漃 sở đê xác đ 椃⌀nh
CȀu 20: Gi ऀ thiêt cua LĀ thuyêt k 礃 vong:
a. Các k 礃 h 愃⌀n không có sự thay th Ā
b. Các k 礃 han đ 甃ᬀ ơc thay thê hoàn h ऀ o
c. Các k 礃 h 愃⌀n đ 甃ᬀ ơc thay th Ā
d. Các k 礃 h 愃⌀n đ 甃ᬀ ơc thay th Ā nh 甃ᬀ ng kh 漃 Ȁng ho 愃 n hao
CȀu 21: Phát biêu nào cho d 甃ᬀ ơi đ Ȁy không đ Āng: a.
L̀i suât thực là ch ऀ sô tôt h 漃n so vơi l̀i suât danh ngh 椃̀ a đê quyêt đ
椃⌀nh cho vay và đi vay b.
Trong m gn 愃؀t a 椃̀ hgn hnad tâus i 愃̀ l 甃ᬀ hn u Ān 漃 Āđ o 愃 n n 愃⌀ođ iaig
tộl 攃 Ȁn, th 椃 thi tr 甃ᬀ ờng tín dung đang trong tr 愃⌀ng thái thăt chạt, bởi vì chi phí vay nơ đăt đ 漃ऀ c.
Lãi suât thực phan ánh chính xác thu nhập thực t Ā tư ti n l 愃̀ i m 愃 ng 甃ᬀ ời cho
vay nhận đ 甃ᬀ ơc c 甃̀ ng nh 甃ᬀ chi phí thật c 甃ऀ a việc vay ti n d.
Lãi suât danh ngh 椃̀ a l 愃 l 愃̀ i suât tính theo giá tri danh ngh 椃̀ a c 甃ऀ a ti n tệ
vào thời đi ऀ m nghiên cưu
CȀu 22: Ban gửi vào ngȀn hàng vơi sô ti n 100USD k 礃 han 1 m ؀nvơi mưc ti n
l̀i nhận đ 甃ᬀ ơc khi đên han là 10USD. Gi ऀ sử n n kinh tê có mưc lam phát là 10% nh 甃ᬀ
vậy l̀i suât PV=100 I=10;i=0,1 a. -10% c. 0% b. 10% lOMoARc PSD|36126207
d. Ch 甃ᬀ a đ 甃ऀ th 漃 Ȁng tin đ ऀ x 愃 Āc đinh