Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 1: Tổng quan về tiền tệ
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 1: Tổng quan về tiền tệ học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36126207
Chương 1. Tổng quan về tiền tệ
Câu 1: Quá trình gắn liền với sự ra đời của tiền tệ a.
Quá trình phát triển và lưu thông hàng hóa
b. Quá trình ra đời của NHTW
c. Quá trình ra đời và phát triển của NHTM
d. Không có đáp án đúng
Câu 2: Hai thuộc tính thể hiện bản chất của tiền tệ a.
Giá trị sử dụng và giá trị hiện tại
b. Giá trị thực và giá trị danh nghĩa
c. Giá trị sử dụng và giá trị
d. Giá trị hiện tại và sức mua của tiềnCâu 3: Các chức năng cơ bản của tiền tệ
a. Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
b. Phương tiện trao đổi, phương tiện thanh toán
c. Phương tiện trao đổi, thước đo giá trị, cất trữ giá trị d. Trung gian tín dụng,
trung gian thanh toán, tạo bút tệ
Câu 4: Trong trao đổi hàng hóa trực tiếp (H – H’)
a. Việc mua và bán không cần phải diễn ra đồng thời
b. Hoạt động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hoạt động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Việc mua và bán diễn ra đồng thời
Câu 5: Trong trao đổi hàng hóa gián tiếp (H – T – H’)
a. Việc mua và bán không cần phải diễn ra đồng thời
b. Hoạt động mua diễn ra trước hoạt động bán
c. Hoạt động mua diễn ra sau hoạt động bán
d. Việc mua và bán diễn ra đồng thờiCâu 6: Cái hình thái phát triển của tiền
tệ a. Hóa tệ, tín tệ, bút tệ
b. Hóa tệ, phi kim loại, kim loại, tiền giấy
c. Hóa tệ, tiền xu, tiền vàng, tiền giấy
d. Hóa tệ, kim loại, tiền giấy, polime, tiền vàng
Câu 7: Trong các chức năng của tiền tệ, chức năng nào thể hiện rõ bản chất của tiền tệ
a. Phương tiện trao đổi
b. Thước đo giá trị
c. Cất trữ giá trị lOMoARc PSD|36126207 d. Cả b và c
Câu 8: Tiền giấy là một loại tiền dấu hiệu vì a. Tiền giấy không bền
b. Tiền giấy có mẫu mã phong phú
c. Tiền giấy chỉ có giá trị đại diện, mang giá trị danh nghĩa d. Cả a và b
Câu 9: Đặc điểm cơ bản của tiền giấy bất khả hoán
a. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra giấy tờ có giá
b. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy không có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa
d. Tiền giấy không có khả năng chuyển đổi ra vàng
Câu 10: Đặc điểm cơ bản tiền giấy khả hoán
a. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra vàng
b. Tiền giấy có khả năng chuyển đổi ra ngoại tệ
c. Tiền giấy có khả năng hoán đổi lấy hàng hóa
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11: Đối với nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận
chung trong thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ. A) Của cải (wealth) B) Thu nhập (income) C) Tiền (money)
D) Tín dụng (credit)Câu 12: Tiền là:
A) bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh toán hàng hóa,
dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ. B) Dòng thu nhập trong một
đơn vị thời gian nhất định
C) Là tất cả những thứ mà có thể lưu trữ giá trị
D) Luôn luôn được làm bằng kim loại quý hoặc khả hoán được ra kim loại quý như vàng, bạc
Câu 13: Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng nào giúp phân biệt tiền với những tài sản khác: A. Lưu trữ giá trị
B. Đơn vị đo đếm giá trị
C. Thanh toán trả chậm chuẩn hóa
D. Phương tiện thanh toán lOMoARc PSD|36126207
Câu 14: Nếu như hạt đậu có chức năng phương tiện thanh toán, đơn vị đo
đếm và lưu trữ giá trị thì hạt đậu chính là: A. Tiền gửi ngân hàng B. Dự trữ C. Tiền D. Vốn có thể cho vay
Câu 15: So với nền kinh tế có sử dụng phương tiện thanh toán, trong nền kinh
tế không sử dụng tiền như phương tiện thanh toán (barter economy)
A. Chi phí giao dịch cao hơn
B. Chi phí giao dịch thấp hơn
C. Chi phí thanh khoản cao hơn
D. Chi phí thanh khoản thấp hơn
Câu 16: So với nền kinh tế có sử dụng tiền là phương tiện thanh toán, nền
kinh tế không sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán có bất lợi là:
A. Đòi hỏi phải có sự trùng hợp nhu cầu trao đổi
B. Giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian
C. Giảm chi phí trao đổi cho những người chuyên môn hóa
D. Khuyến khích sự chuyên môn hóa và phân công lực lượng lao độngCâu
17: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế không sử dụng tiền là phương tiện thanh
toán sang nền kinh tế có sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán giúp: a.
Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa dịch vụ
b. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa
c. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch
d. Không làm tăng hiệu quả kinh tế
Câu 18: Tiền ________ chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu
vào lĩnh vực mà họ làm tốt nhất. A) Làm giảm B) Làm tăng C) Khuyến khích D) Hạn chế
Câu 19: Một hàng hóa mà có thể sử dụng giống như tiền, nó phải đáp ứng các tiêu chuẩn nào sau đây: A) Dễ chuẩn hóa B) Khó thay đổi
C) Bị phân hủy nhanh chóng lOMoARc PSD|36126207 D) Khó vận chuyển
Câu 20: Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán
chung, số lượng giá cần có để trao đổi N hàng hóa là: A) [N(N - 1)]/2. B) N(N/2). C) 2N. D) N(N/2) - 1.
Câu 21: Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán
chung, số lượng giá cần có để trao đổi 10 hàng hóa là: A) 20. B) 25 C) 30. D) 45
Câu 22: Nếu mức giá chung trong nền kinh tế tăng gấp đôi thì giá trị của tiền sẽ A) Tăng gấp đôi
B) Tăng hơn gấp đôi, tùy thuộc vào quy mô của từng nền kinh tế C)
Tăng nhưng không gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần D) Giảm đi 50%.
Ch 甃ᬀ 漃ᬀ ng 2: Lam Phát
C愃Ȁu 1: Quan điêm cua Các Mác v lam phát là:
a. Lam phát là viẹc làm đây các k攃Ȁnh, các luông l 甃ᬀ u thông nhưng tờ giây bac thưa, dân
đên giá c gn 愃t 愃ऀ vot.
b. L 愃⌀m ph 愃 Āt do l 甃ᬀ u h 愃 nh ti n v 甃ᬀ ơt quá t 礃ऀ lệ dự trữ vàng.
c. L 愃⌀m phát là sự phát hành ti n tệ năm trong chính sách tài chính c 甃ऀ a Nh 愃 n 甃ᬀ ơc, chiu áp
lực c 甃ऀ a sự thâm th 甃ऀ ng ngân sách do tài trơ cho các khoan chi tiêu công.
d. Bât kac 愃 Āig gn 愃t m 愃 l o 愃 n n 愃 Ȁhn n 攃 Ȁyugn 礃, bât k ऀ sự bi Ān động đ 漃 Ā
mang t 椃 Ānh l 愃 Ȁu d 愃 i hay ngăn h 愃⌀n, có tính chu k 礃 hay ngo 愃⌀i lệ kh 愃 Āc đ u
là bi ऀ u hiện c 甃ऀ a l 愃⌀m phát.
C愃Ȁu 2: Quan điêm cua tr 甃ᬀ ờng phái ti n tẹ v lam phát: lOMoARc PSD|36126207
a. L 愃⌀m phát là việc l 愃 m đây các kênh, các lu ng l 甃ᬀ u th 漃 Ȁng những tờ giây b 愃⌀c thưa, dân đ Ān giá cov gn 愃t at.
b. Lam phát là sự gia gn 愃tcua giá c 愃ऀ , xuât phát nguy攃Ȁn nh愃Ȁn tư ti n tẹ
c. L 愃⌀m phát là sự phát hành ti n tệ năm trong chính sách tài chính c 甃ऀ a Nh 愃 n 甃ᬀ ơc, chiu áp
lực c 甃ऀ a sự thâm th 甃ऀ ng ngân sách do tài trơ cho các khoan chi tiêu công.
d. Bât kac 愃 Āig gn 愃t m 愃 l o 愃 n n 愃 Ȁhn n 攃 Ȁyugn 礃, bât k ऀ sự bi Ān động đ 漃 Ā
mang t 椃 Ānh l 愃 Ȁu d 愃 i hay
ngăn h 愃⌀n, có tính chu k 礃 hay ngo 愃⌀i lệ kh 愃 Āc đ u là bi ऀ u hiện c 甃ऀ a l 愃⌀m phát.
C愃Ȁu 3: Quan điêm cua M.Friedman v lam phát:
a. Lam phát dù lúc nào và ở đ 愃 Ȁu c 甃̀ ng là mọt hiẹn t 甃ᬀ ơng ti n tẹ
b. Vi it gnuc hnahn gn 愃t cện tệ s 攃̀ làm cho mưc giá cơv i 愃 d o 攃 Āk gn 愃t ai t 礃ऀ lệ cao, gây nên l 愃⌀m phát.
c. L 愃⌀m phát bi ऀ u thi một sưm gnort n 攃 Ȁl gn 愃t ực giá chung. T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát là t 礃ऀ lệ thay đôi c 甃ऀ a mưc giá chung.
d. L 愃⌀m phát là một vận động đi l 攃 Ȁn k 攃 Āo d 愃 i trong tông mưc giá ca m 愃 đ 愃⌀i đa s Ā san phâm đ u dự phân.
C愃Ȁu 4: Quan điêm cua Keynes v lam phát:
a. L 愃⌀m phát dù lúc nào và ở đ 愃 Ȁu c 甃̀ ng l 愃 một hiện t 甃ᬀ ơng ti n tệ.
b. Viẹc gn 愃tnhanh cung ti n tẹ s 攃̀ làm cho mưc giá c gn 愃t 愃ऀ k攃Āo dài vơi t 礃ऀ lẹ cao,
g愃Ȁy n攃Ȁn lam phát. lOMoARc PSD|36126207
c. L 愃⌀m phát bi ऀ u thi một sưm gnort n 攃 Ȁl gn 愃t ực giá chung. T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát là t 礃ऀ lệ thay đôi c 甃ऀ a mưc giá chung.
d. L 愃⌀m phát là một vận động đi l 攃 Ȁn k 攃 Āo d 愃 i trong tông mưc giá ca m 愃 đ 愃⌀i đa s Ā san phâm đ u dự phân.
C愃Ȁu 5: Nhưng đạc tr 甃ᬀ ng c 漃ᬀ b 愃ऀ n cua
lam phát là: a. Sưc mua c 甃ऀ a đ ng ti n bi sut giam
b. L 甃ᬀ ơng ti n gi đ m 愃 l cưm 愃 Āuq gn 愃t aig gn 漃 Ȁht u 甃ᬀ l gnort yâng ti n bi mât giá
c. Mưc giá chung c 甃ऀ a n n kinh t Ā sut n 攃 Ȁil gn 愃t aig 攃̀c.
d. Tât c 愃ऀ các c愃Ȁu tr攃Ȁn đ u đ 甃 Āng
C愃Ȁu 6: n 愃Ccư vào kh gn 愃n 愃ऀ dự đo 愃 Ān thì lam phát bao gôm:
a. L 愃⌀m phát trong dự đo 愃 Ān và l 愃⌀m phát ngoài dự đo 愃 Ān
b. Lam phát vưa ph 愃ऀ i, lam phát phi m愃̀ và si攃Ȁu lam phát
c. L 愃⌀m phát tiêu cực và l 愃⌀m phát lành m 愃⌀nh
d. Tât ca c 愃 Āc c 愃 Ȁu tr 攃 Ȁn đ u sai
C愃Ȁu 7: Môi quan hẹ giưa t 礃ऀ lẹ lam phát dự đo 愃 Ān vơi t 礃ऀ lẹ lam phát ngoài dự
đo 愃 Ān là:
a. Lãi suât danh ngh 椃̀ a = L 愃̀ i suât thực + T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát
b. T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát thực + T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát dự đo 愃 Ān = T 礃ऀ lệ l 愃⌀m phát ngoài dự đo 愃 Ān
c. T 礃ऀ lẹ lam phát thực = T 礃ऀ lẹ lam phát dự đo 愃 Ān + T 礃ऀ lẹ lam phát ngoài dự đo 愃 Ān
d. Tât ca c 愃 Āc c 愃 Ȁy tr 攃 Ȁn đ u đ 甃 Āng lOMoARc PSD|36126207
C愃Ȁu 8: Lam phát vưa ph 愃ऀ i là:
a. T 礃ऀ lẹ lam phát ơ 甃ᬀ d gn 愃ti m 愃n/%01
b. T 礃ऀ lệ l Āđ %01 ưt gn 愃t t 愃 Āhp m 愃⌀n 100%
c. T 礃ऀ lệ l %001 n 攃 Ȁrt gn 愃t t 愃 Āhp m 愃⌀
d. Kh 漃 Ȁng x 愃 Āc đinh ch 椃 Ānh x 愃 Āc đ 甃ᬀ ơc
C愃Ȁu 9: Ch 椃ऀ sô đo l 甃ᬀ ờng lam phát ph ऀ biên nhât hiẹn nay là:
a. Ch 椃ऀ s Ā giam phát GDP
b. Ch 椃ऀ sô CPI
c. Ch 椃ऀ s Ā đi u ch 椃ऀ nh GDP
d. Ch 椃ऀ s Ā sinh hoat CLI
Ch 甃ᬀ 漃ᬀ ng 3: L 愃̀ i suât
C愃Ȁu 1: Nêu mọt trái phiêu có t 礃ऀ suât coupon (tr 愃ऀ hàng )m 愃nlà 5%, k 礃 han 4
hnẹm ,m 愃ngiá $1.000, các trái phiêu t 甃ᬀ 漃ᬀ ng tự đang đ 甃ᬀ ơc bán vơi mưc
lơi tưc 8%, th 椃⌀ giá cua trái phiêu này là bao nhi攃Ȁu? i=0,05; n=4; F=1000 => C=iF=50 a. $1.000 b. $880,22 c. $900,64 d.$910,35
C愃Ȁu 2: Mọt trái phiêu hiẹn tai đang đ 甃ᬀ ơc bán vơi giá cao h 漃ᬀ n mẹnh giá thì:
a. Lãi suât hoàn v Ān c 甃ऀ a trái phi Āu cao h 漃ᬀ n l 愃̀ i suât coupon
b. Lãi suât hoàn v Ān c 甃ऀ a trái phi Āu băng lãi suât coupon
c. L愃̀i suât hoàn vôn cua trái phiêu thâp h 漃ᬀ n l愃̀i suât coupon
d. Kh 漃 Ȁng x 愃 Āc đinh đ 甃ᬀ ơc lơi tưc c 甃ऀ a trái phi Āu. lOMoARc PSD|36126207
C愃Ȁu 3: Phát biêu nào sau đ 愃 Ȁy đ 甃 Āng khi đ cập đên câu trúc rui ro l愃̀i suât? a.
Rui ro vỡ nơ gia gn 愃tdân đên l愃̀i suât cua tài s 愃ऀ n gia gn 愃tvì nhưng ng
甃ᬀ ời tiêt kiẹm ph 愃ऀ i
bù đăp do ph 愃ऀ i gánh ch 椃⌀u th攃Ȁm rui ro b.
Tính thanh khoan dân đ Ān lãi suât c 甃ऀ a tài sờ 甃ᬀ gn gnữhn 椃 v gn 愃t aig nai
ti Āt kiệm ch 椃ऀ t Ān ít chi phí trong việc chuy ऀ n đôi tài san sang ti n mạt
Āđ nâd gn 愃t nit gn 漃 Ȁht 椃 Āhp ihC .cn lãi suât c 甃ऀ a tài sờ 甃ᬀ gn gnữhn 椃 v gn 愃
t aig nai ti Āt kiệm b 漃ऀ nhi u chi ph 椃 Ā đ ऀ đ 愃 Ānh gi 愃 Ā t 愃 i san
d. Thu Āđ nâd gn 愃t Ān lãi suât c 甃ऀ a tài san giam vì những ng 甃ᬀ ời ti Āt kiệm quan t
愃 Ȁm đ Ān ti n lời sau thu Ā và phai b 甃 đăp ti n nộp thu Ā
C愃Ȁu 4: L愃̀i suât nào đ 甃ᬀ ơc ng愃Ȁn hàng th 甃ᬀ 漃ᬀ ng mai sử d 甃⌀ng làm c 漃
ᬀ sở đê ân đ 椃⌀nh mưc l愃̀i suât kinh doanh cua mình?
a. L愃̀i suât c 漃ᬀ b 愃ऀ n
b. Lãi suât liên ngân hàng
c. Lãi suât doanh ngh 椃̀ a
d. Lãi suât thực t Ā
C愃Ȁu 5: Các phát biêu cho d 甃ᬀ ơi đ 愃 Ȁy đ 甃 Āng, ngoai trư:
a. Lãi suât coupon c 甃ऀ a trái phi Āu th 甃ᬀ ờng là c Ā đinh trong su Āt thời gian t n t 愃⌀i c 甃ऀ a trái phi Āu.
b. Lãi suât đ 愃 Āo h 愃⌀n kh 漃 Ȁng đo l 甃ᬀ ờng h Āt lơi tưc c 甃ऀ a trái phi Āu đâu t 甃 ᬀ .
c. L愃̀i suât coupon cua trái phiêu băng vơi mẹnh giá trái phiêu.
d. Tât ca các lo 愃⌀i trái phi Āu đ u tra lãi.
C愃Ȁu 6: Nh愃Ȁn tô nào không làm thay đ ऀ i đ 甃ᬀ ờng câu trái phiêu và qu 礃
̀ cho vay: a. Thu nhập bình quân
c. Chính sách thuê cua Chính phu lOMoARc PSD|36126207 b. R 甃ऀ i ro d. Chi phí thông tin
C愃Ȁu 7: Ban gửi vào ng愃Ȁn hàng vơi sô ti n 100USD mọt k 礃 han mọt m 愃nvơi
mưc ti n l愃̀i nhận đ 甃ᬀ ơc khi đên han là 10USD. Gi 愃ऀ sử n n kinh tê có mưc lam
phát là 15% nh 甃ᬀ vậy l愃̀i suât thực trong tr 甃ᬀ ờng hơp này: ;I=10; i=0,1;
a. -10% b. -5% c. 0% d. Ch 甃ᬀ a đ 甃ऀ th 漃 Ȁng tin đ ऀ x 愃 Āc đinh
C愃Ȁu 8: Ch 椃ऀ ra mẹnh đ không đ 甃 Āng trong các mẹnh đ
sau: a. R 甃ऀ i ro vỡ nơ càng cao thì lơi tưc c 甃ऀ a trái phi Āu càng cao
b. Trái phiêu đ 甃ᬀ ơc bán cao h 漃ᬀ n mẹnh giá có chât l 甃ᬀ ơng rât cao
c. Trái phi Āu có tính thanh khoan càng kém thì lơi tưc càng cao
d. Trái phi Āu công ty có lơi tưc cao h 漃ᬀ n so vơi trái phi Āu Chính ph 甃ऀ
C愃Ȁu 9: Theo l礃Ā thuyêt k 礃 vong v câu trúc k 礃 han cua l愃̀i suât thì:
a. C 愃 Āc nh 愃 đâu t 甃ᬀ kh 漃 Ȁng c 漃 Ā sự khác biệt giữa việc năm giữ các trái phi Āu
dài h 愃⌀n và ngăn h 愃⌀n
b. L愃̀i suât dài han ph 甃⌀ thuọc vào dự tính cua nhà đâu t 甃ᬀ v các l愃̀i suât ngăn
han trong t 甃ᬀ 漃ᬀ ng lai
c. Sự 甃ᬀ a th 椃 Āch c 甃ऀ a c 愃 Āc nh 愃 đâu t 甃ᬀ c 漃 Ā tô chưc quy Āt đinh lãi suât dài h 愃⌀n
d. M 漃 Ȁi tr 甃ᬀ ờng 甃ᬀ u ti 攃 Ȁn và thi tr 甃ᬀ ờng phân cách làm cho câu trúc k 礃 h 愃
⌀n trở th 愃 nh kh 漃 Ȁng c 漃 Ā 礃 Ā ngh 椃̀ a
C愃Ȁu 10: Gi 愃ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i, trong đi u kiẹn n n kinh tê th
椃⌀ tr 甃ᬀ ờng, khi nhi u ng 甃ᬀ ời muôn cho vay vôn trong khi ch 椃ऀ có ít ng 甃ᬀ ời
muôn đi vay thì l愃̀i suât s 攃̀: a. gn 愃T b. Gi 愃ऀ m
c. Không bi anh h 甃ᬀ ởng
d. Thay đôi theo ch 椃 Ānh s 愃 Āch đi u ti Āt c 甃ऀ a Nh 愃 n 甃ᬀ ơc lOMoARc PSD|36126207
C愃Ȁu 11: Gi 愃ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i, khi l愃̀i suât tr攃Ȁn
th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng ,gn 愃t th 椃⌀ giá cua trái phiêu s 攃̀: gn 愃T .a b. Gi 愃ऀ m
c. Kh 漃 Ȁng thay đôi
d. Không bi anh h 甃ᬀ ởng
C愃Ȁu 12: Gi 愃ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i, khi l愃̀i suât tr攃Ȁn th 椃⌀
tr 甃ᬀ ờng gi 愃ऀ m, th 椃⌀ giá cua trái phiêu s 攃̀: a. gn 愃T b. Giam c. Kh 漃 Ȁng thay đôi
d. Không bi anh h 甃ᬀ ởng
C愃Ȁu 13: Gi 愃ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i c 甃̀ ng nh 甃ᬀ không kê tơi
sự 甃ᬀ u ti攃Ȁn và sự ph愃Ȁn cách v th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng, khi mưc đọ rui ro cua kho 愃
ऀ n vay càng cao thì l愃̀i suât cho vay s 攃̀: a. Càng gn 愃t b. Càng giam c. Kh 漃 Ȁng thay đôi
d. Kh 漃 Ȁng x 愃 Āc đinh đ 甃ᬀ ơc giá
C愃Ȁu 14: Không kê tơi các yêu tô khác nh 甃ᬀ : th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng ph愃Ȁn cách hay
môi tr 甃ᬀ ờng 甃ᬀ u ti攃Ȁn, khi thời han cho vay càng dài thì l愃̀i suât cho vay s 攃̀: a. Càng cao b. Càng thâp c. Kh 漃 Ȁng thay đôi d. Cao gâp đ 漃 Ȁi
C愃Ȁu 15: L愃̀i suât thực là:
a. Lãi suât ghi trên các hơp đ ng kinh t Ā
b. Là lãi suât chi Āt khâu hay tái chi Āt khâu
c. Là l愃̀i suât danh ngh 椃̀ a sau khi đ 愃̀ loai b 漃ऀ t 礃ऀ lẹ lam phát lOMoARc PSD|36126207
d. Là lãi suât LIBOR, SIBOR hay PIBOR,...
C愃Ȁu 16: Nhu câu vay vôn cua khách hàng s 攃̀ thay đ ऀ i nh 甃ᬀ thê nào nêu chi
ti攃Ȁu cua Chính phu và thuê gi 愃ऀ m xuông? gn 愃T .a b. Giam c. Kh 漃 Ȁng thay đôi
d. Không có c 漃ᬀ sở đê đ 甃ᬀ a ra nhận đ 椃⌀nh
C愃Ȁu 17: Theo l礃Ā thuyêt th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng ph愃Ȁn cách, l愃̀i suât cua trái phiêu có k
礃 han ngăn hoạc dài đ 甃ᬀ ơc quyêt đ 椃⌀nh bởi:
a. Sự biên đọng cung câu tr攃Ȁn th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng
b. Lơi tưc dự tính c 甃ऀ a những trái phi Āu k 礃 h 愃⌀n đ 漃 Ā
c. C 愃 Āc nh 愃 đâu t 甃ᬀ tr 攃 Ȁn thi tr 甃ᬀ ờng
d. K 礃 h 愃⌀n c 甃ऀ a trái phi Āu
C愃Ȁu 18: Trong n n kinh tê th 椃⌀ tr 甃ᬀ ờng, gi 愃ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không
thay đ ऀ i, khi lam phát đ 甃ᬀ ơc dự đo 愃 Ān s gn 愃t 攃̀l攃Ȁn thì:
a. L愃̀i suât danh ngh 椃̀ a sn 愃t 攃̀g
b. Lãi suât thực sgn 愃t 攃̀
c. Lãi suât thực c 漃 Ā xu h 甃ᬀ ơng giam
d. Kh 漃 Ȁng c 漃 Ā c 漃ᬀ sở đ ऀ x 愃 Āc đinh
C愃Ȁu 19: Nêu cung ti n t ,gn 愃t ẹgi 愃ऀ đ 椃⌀nh các yêu tô khác không thay đ ऀ i, th
椃⌀ giá chưng khoán s 攃̀ đ 甃ᬀ ơc dự đo 愃 Ān là s 攃̀: gn 愃T .a b. Giam c. Kh 漃 Ȁng đôi lOMoARc PSD|36126207
d. Không có c 漃ᬀ sở đê xác đ 椃⌀nh
C愃Ȁu 20: Gi 愃ऀ thiêt cua L礃Ā thuyêt k 礃 vong:
a. Các k 礃 h 愃⌀n không có sự thay th Ā
b. Các k 礃 han đ 甃ᬀ ơc thay thê hoàn h 愃ऀ o
c. Các k 礃 h 愃⌀n đ 甃ᬀ ơc thay th Ā
d. Các k 礃 h 愃⌀n đ 甃ᬀ ơc thay th Ā nh 甃ᬀ ng kh 漃 Ȁng ho 愃 n hao
C愃Ȁu 21: Phát biêu nào cho d 甃ᬀ ơi đ 愃 Ȁy không đ 甃 Āng: a.
L愃̀i suât thực là ch 椃ऀ sô tôt h 漃ᬀ n so vơi l愃̀i suât danh ngh 椃̀ a đê quyêt đ
椃⌀nh cho vay và đi vay b.
Trong m gn 愃t a 椃̀ hgn hnad tâus i 愃̀ l 甃ᬀ hn u Ān 漃 Āđ o 愃 n n 愃⌀ođ iaig
tộl 攃 Ȁn, th 椃 thi tr 甃ᬀ ờng tín dung đang trong tr 愃⌀ng thái thăt chạt, bởi vì chi phí vay nơ đăt đ 漃ऀ c.
Lãi suât thực phan ánh chính xác thu nhập thực t Ā tư ti n l 愃̀ i m 愃 ng 甃ᬀ ời cho
vay nhận đ 甃ᬀ ơc c 甃̀ ng nh 甃ᬀ chi phí thật c 甃ऀ a việc vay ti n d.
Lãi suât danh ngh 椃̀ a l 愃 l 愃̀ i suât tính theo giá tri danh ngh 椃̀ a c 甃ऀ a ti n tệ
vào thời đi ऀ m nghiên cưu
C愃Ȁu 22: Ban gửi vào ng愃Ȁn hàng vơi sô ti n 100USD k 礃 han 1 m 愃nvơi mưc ti n
l愃̀i nhận đ 甃ᬀ ơc khi đên han là 10USD. Gi 愃ऀ sử n n kinh tê có mưc lam phát là 10% nh 甃ᬀ
vậy l愃̀i suât PV=100 I=10;i=0,1 a. -10% c. 0% b. 10% lOMoARc PSD|36126207
d. Ch 甃ᬀ a đ 甃ऀ th 漃 Ȁng tin đ ऀ x 愃 Āc đinh