Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 | Môn kinh tế vi mô
Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của
hàng hoá thông thường yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định hàng hóa. Nếu giá bán hàng hóa X tăng lên gây ra sự dịch chuyển đường cầu của.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47305584 CÂU HỎI ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ (Chương 2)
1. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không ổi, giá cả và lượng cân bằng mới của
hàng hoá thông thường sẽ:
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn.
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn.
c. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn. d. Không thay ổi.
Giải thích: Khi thu nhập giảm với hàng hóa thông thường thì cầu về hàng hóa giảm, ường
cầu dịch trái dẫn ến giá giảm, lượng cân bằng giảm.
2. Yếu tố nào sau ây không ược coi là yếu tố quyết ịnh cầu hàng hoá: a. Giá hàng hoá liên quan. b. Thị hiếu, sở thích.
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584
c. Các yếu tố ầu vào ể sản xuất hàng hoá. d. Thu nhập.
Giải thích: Các yếu tố ầu vào ể sản xuất hàng hóa là yếu tố ảnh hưởng ến cung hàng hóa.
3. ếu giá hàng h a t ng l n gây a s ịch chuyển của ường cầu ối với hàng h a v ph
a b n t ái th và là hai hàng h a:
a. bổ ung t ong tiêu d ng và thay thế t ong ản xuất.
b. thay thế t ong tiêu d ng.
c. bổ sung t ong ti u ng.
d. thay thế t ong tiêu d ng và bổ ung t ong ản xuất.
Giải thích: Khi giá X tăng khiến cầu về X giảm, Y là hàng hóa bổ sung nên cầu của Y
cũng giảm khiến cho ường cầu của Y dịch chuyển về phía bên trái.
4. Giá t ần sẽ ẫn ến xuất hiện những vấn ưới ây, ngoại t ừ việc
a. người tiêu d ng phải xếp hàng ể mua hàng hóa.
b. ư cung hàng hoá .
c. lượng cầu lớn hơn lượng cung.
d. thị t ường chợ en và tham nhũng tăng lên.
Giải thích: Giá trần gây ra tình tr ng thiếu h t (dư cầu) trên thị trường.
5. Giá thị t ường ưới mức cân bằng c khuynh hướng tạo a:
a. t nh t ạng thiếu hụt hàng hoá
b. tình t ạng dư thừa hàng hoá
c. thị t ường của người mua
d. sự giảm cầu ối với hàng hóa ang xét
Giải thích: T i mức giá P2 < P0 có QS =Q3 < Q0; QD = Q4 > Q0
=> QS < QD => Thị t ường thiếu hụt
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584
6. T ên thị t ường X, có ường cầu: và ường cung là Qs= 15+2P. Nếu thị t ường ang
hoạt ộng tại mức giá P=10 thì t ên thị t ường xảy a tình t ạng là:
a. Cân bằng cung cầu thị t ường
b. Dư thừa hàng h a c. Thiếu hụt hàng hóa
d. Dịch chuyển ường cung và ường cầu
Giải thích: Thị trường cân bằng t i QD = QS 50 – 4P = 15 + 2P P=
=> Thị trường ho t ộng t i mức giá cao hơn mức giá cân bằng gây nên tình tr ng dư thừa
7. Giả sử thị t ường hàng h a c hàm cầu là QD= 50-P và hàm cung là Qs = 4P. Nếu
mức giá t ị thị t ường là P = 5 th thị t ường này sẽ ơi vào t ạng thái ____ với một lượng là: a. Dư thừa; 25 b. Dư thừa; 20 c. Thiếu hụt; 20 d. Thiếu hụt; 25
Giải thích: Thị trường cân bằng t i P = 10
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584
=> Thị trường ho t ộng t i mức giá thấp hơn mức giác cân bằng gây nên tình trang thiếu h t
Sản lượng thiếu h t = QD - QS=25
8. Giả sử thị t ường hàng h a c hàm cầu là QD= 50-P và hàm cung là Qs= 4P. Nếu
ch nh phủ ánh thuế vào nhà sản xuất hàng h a mức $2/sản phẩm, giá và lượng cân
bằng t n thị t ường lúc này là: a. 9,6 và 38,4 b. 8,4 và 41,6 c. 11,6 và 38,4 d. 9,6 và 40,4 S
Giải thích: P =
Khi chính phỉ ánh thuế vào nhà sản xuất 2$/sp thì Pt=PS+2= +2
Thị trường cân bằng t i PD=PS
50 - Q= +2 => Q=38,4 và P=11,6 9.
Giả sử thị t ường hàng h a c hàm cầu là và hàm cung là Qs= 4P. Nếu ch
nh phủ ánh thuế vào nhà sản xuất hàng h a mức $2/sản phẩm. Số thuế mà Ch nh phủ thu ược bằng: A. 76,8 B. 83,2 C. 80,8 D. 50
Giải thích: Tính ược Q=38,4 và P=11,6
Số thuế chính phủ thu ược là Q.t=38,4.2=76,8
10. Hàm số cầu của hàng h a c ạng: . Để doanh thu của doanh nghiệp ạt c c
ại th mức giá phải bằng:
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584 a. 30 b. 25 c. 40 d. 20
Giải thích: Doanh thu của doanh nghiệp: TR = P.Q = P(160-2P)
TR max khi TR’=0 => 160-4P = 0 P = 40
11. Cung và cầu áo mưa ược cho như sau: Qs = -50 + 50P và QD= 100 – 5P. Trời n m
nay mưa nhi u khiến cầu t ng th m 30 ơn vị ở mọi mức giá. Giá và lượng cân bằng t
n thị t ường áo mưa là: a. P=18, Q=40 b. P=12, Q=40 c. P=12, Q=10 d. P=18, Q=10
Giải thích: Cầu tăng thêm 30 ơn vị ở mọi mức giá dẫn ến Q’D = QD+30
Thị trường cân bằng t i Q’D = QS Q=40, P=18
12. Độ co n của cầu th o giá ược o bằng tỷ số . gi
a ự thay ổi lượng cầu và ự thay ổi giá cả.
. gi a ự thay ổi giá cả và ự thay ổi lượng cầu.
C. gi a phần t ăm thay ổi giá cả và phần t ăm thay ổi lượng cầu.
D. giữa phần t m thay ổi lượng cầu và phần t m thay ổi giá cả.
Giải thích: ộ co d n của cầu th o giá:
13. Độ co n của cầu th o giá ch o ược t nh bằng phần t m thay ổi A. cầu
của một hàng hóa hi giá của hàng hóa ó thay ổi.
B. cầu của một hàng h a này khi giá của một hàng h a khác thay ổi 1 .
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584
C. ộ co d n của cầu theo giá của một hàng hóa hi ộ co d n của cầu theo giá của một hàng hóa hác thay ổi.
D. ộ co d n của cầu theo giá của một hàng hóa hi thu nhập thay ổi
Giải thích: Là hệ số giữa phần trăm thay ổi trong lượng cầu của hàng hóa này với phần
trăm thay ổi trong giá cả của hàng hóa kia (giả ịnh các yếu tố khác không ổi). Nói cách
khác: Khi giá cả của hàng hóa kia thay ổi 1% thì lượng cầu của hàng hóa này thay ổi bao nhiêu %.
14. Chọn phương án úng nhất:
a. Đường cầu thị t ường là tổng các ường cầu cá nhân và có thể bị gẫy húc.
b. Th ng dư người tiêu d ng ược xác ịnh bởi diện tích nằm dưới ường cầu và t ên mức giá.
c. Th ng dư ản xuất ược xác ịnh bởi diện tích t ên ường cung và dưới mức giá.
d. Các phương án cho u úng.
Giải thích: Xem phần lý thuyết về thặng dư và hình dưới.
ường cầu thị trường (Tổng các ường cầu cá nhân)
15. ếu giá là 10 D, lượng mua sẽ là 600 và ở giá 15 D, lượng mua sẽ là 400 khi co
n khoảng của cầu theo giá xấp xỉ bằng: a. -0,1. b. -2,5. c. -0,7. d. -1,0.
Giải thích: ộ co gi n của cầu th o giá tính th o o n ường cầu là
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584
16. Nếu giá của mặt hàng giảm 2 làm tổng doanh thu của những người bán hàng t
ng 4 th ộ co n của cầu th o giá của mặt hàng là: a. Co d n hoàn toàn b. Rất co n c. Kém co d n d. Co d n ơn vị
Giải thích: Tổng doanh thu = P.Q
P giảm 2% => P. 98%. Q. x=P. Q. 104% => x=106.12%
Nghĩa là khi P giảm 2% khiến lượng cầu tăng 6,12%
Hệ số co gi n bằng = -3,06 Rất co gi n
17. Độ co d n của cung theo giá là 4, iều này cho chúng ta biết:
a. Cầu rất co d n theo giá b. Cung ém co d n
c. Khi giá t ng l n 1 th lượng cung t ng 4
d. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu tăng 4%
Giải thích: Do công thức tính hệ số co gi n của cung th o giá là: = = 4
Nên P tăng 1% thì Qs tăng 4%
18. Một thị t ường c số liệu cung cầu như sau: P 10 12 16 18 Qs 50 54 62 66
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584 90 84 72 66
Độ co d n của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là: a. Gần bằng -1,5 b. Bằng -1 c. Gần bằng -0,82 d. Gần bằng -1,2
Giải thích: ường cầu i qua iểm (P;Q)=(10;90); (12;84) với phương trình tổng quát là QD=aP+b Suy ra a= -3; b= 120
Nhìn vào bảng số liệu t i P=18, Q=66 thị trường cân bằng.
Hệ số co gi n của cầu th o giá =
19. Một thị t ường c hàm cầu và hàm cung tương ứng và Qs= 30+2P. Nếu ch
nh phủ ánh thuế t=5/ một ơn vị hàng h a bán a th giá và lượng cân bằng mới là: a. P=16 và Q=72 b. P=18 và Q=66 c. P=20 và Q= 60 d. P=25 và Q=80
Giải thích: Chính phủ ánh thuế t=5/ một ơn vị hàng hóa bán ra (thuế ánh vào người sản xuất)
Có: PD= ; PS= ; Pt= PS+5= +5
Thị trường cân bằng t i: Pt=PD => Q=60; P=20
20. Cho các ường cầu cá nhân của n người giống nhau là: qi = 300 – P, t ong qi là cầu
của cá nhân thứ i. Đường cầu thị t ường sẽ là: a. Q = 300 – P
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584 b. Q = 300 – nP c. P = 300 - Q d. Q = 300n – P
Giải thích: Cầu thị trường = Tổng các ường cầu cá nhân: Q = n(300 – P) => P = 300 - Q
Bài tập th c hành (chi tiết cách làm: Bonus cho các bạn nh !! )
Cho thị t ường có hàm cung, cầu về hàng hóa X như au: Q= 150 – 2P và Q= 30 + 2P a.
Xác ịnh giá và lượng cân bằng t ên thị t ường
b. Tính lượng dư thừa, thiếu hụt, ộ co d n của cầu theo giá và nhận xét tại các mức giá 10, 15, 45
c. H y xác ịnh giá, lượng cân bằng mới hi chính phủ thực hiện 1 t ong các biện pháp sau:
c1. Đánh thuế 2 t ên mỗi ơn vị bán a c2.
Đánh thuế 4 t ên mỗi ơn vị mua vào c3. Trợ
cấp 6 t ên mỗi ơn vị bán a c4. Trợ cấp 8 t ên
mỗi ơn vị mua vào d. Tính giá và sản lượng
cân bằng khi d1. Lượng cầu tăng 10 ơn
vị/mỗi mức giá d2. Lượng cung giảm 20 ơn
vị/mỗi mức giá e. Tính ộ dốc ường cung và ường cầu
f. Tính doanh thu lớn nhất mà thị t ường có thể ạt ược. Giải:
a. ác ịnh giá và lượng cân bằng t n thị t ường
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584 Có: { {
b. T nh lượng ư thừa, thiếu hụt, ộ co n của cầu th o giá và nhận x t tại các mức
giá 10, 15, 45 * T i mức giá 10: { => >
=> Thị t ường xảy a tình t ạng thiếu hụt (dư cầu).
Lượng thiếu hụt ược xác ịnh bằng (sản phẩm)
Độ co gi n của cầu theo giá là: =
= -2. = - => Cầu ém co d n * T i mức giá 15: { => >
=> Thị t ường xảy a tình t ạng thiếu hụt (dư cầu).
Lượng thiếu hụt ược xác ịnh bằng (sản phẩm)
Độ co gi n của cầu theo giá là: =
= -2. = - => Cầu ém co d n * T i mức giá 45: { => <
=> Thị t ường xảy a tình t ạng dư thừa (dư cung).
Lượng dư thừa ược xác ịnh bằng (sản phẩm)
Độ co gi n của cầu theo giá là: = = -2. = - => Cầu co d n
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584
c. H y xác ịnh giá, lượng cân bằng mới khi ch nh phủ th c hiện 1 t ong các biện pháp
sau: c1. Đánh thuế 2 t n mỗi ơn vị bán a => = Có: { => {
=> tS = P1 – P0 = 31-30 = 1 => tD = t – tS = 1 c2.
Đánh thuế 4 t n mỗi ơn vị mua vào => = Có: { => {
=> tD = P0 – P1 = 30-28 = 2 => tS = t – tD = 2 c3.
Trợ cấp 6 t n mỗi ơn vị bán a => = Có: { => {
=> kS = P0 – P2 = 30-27 = 3 => kD = k – kS = 3 c4.
Trợ cấp 8 t n mỗi ơn vị mua vào => =
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584 Có: { => {
=> kD = P2 – P0 = 34-30 = 4 => kS = k – kD = 4
. T nh giá và sản lượng cân bằng khi
1. Lượng cầu t ng 10 ơn vị/mỗi mức giá
{ => { d2. Lượng cung giảm
20 ơn vị/mỗi mức giá { => {
. T nh ộ dốc ường cung và ường cầu Độ dốc ường cung = = Độ dốc ường cầu = = -
f. T nh oanh thu lớn nhất mà thị t ường c thể ạt ược.
Cách 1: Muốn doanh thu ạt giá t ị lớn nhất thì thị t ường phải kinh doanh tại mức giá mà ở ó cầu co d n ơn vị. = = = 1 => P = 37,5
=> Q = 150 – 2. 37,5 = 75 => TR = P. Q = 37,5. 75 = 2812,5
Cách 2: TR = P. Q = P. (150 – 2P)
Doanh thu lớn nhất TR’ = 0 150 – 4P = 0 P = 37,5
TR = 37,5. (150 – 2. 37,5) = 2812,5
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi lOMoAR cPSD| 47305584
Chúc các bạn học tốt, 1 kỳ full A nh !!
Group: Góc ôn thi TMU – chia sẻ tài liệu và đề thi