Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối kỳ môn Tin học căn bản

Trọn bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tin học căn bản, giúp sinh viên tham khảo và đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối kỳ.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC CĂN BN
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thư mục thể chứa thư mục con và tập tin B. Tập tin có thể chứa các thư mục co
C. 1KB =1024 Byte D. Ghi trên đĩa cứng nhanh hơn trên đĩa mm
Câu 2: Trong Word, để sao chép dữ liệu ta thực hiện tuần tự các thao tác nào sau đây:
A. Nhấn Ctrl+V, chọn khối, nhấn Ctrl+C B. Chọn khối, nhấn Ctrl+X, nhấn Ctrl+V
C. Nhấn Ctrl+C, chọn khối, nhấn Ctrl+V D. Chọn khối, Ctrl+C, nhấn Ctrl+V
Câu 4: Trong Excel, lệnh Edit\Clear\Formats dùng đ:
A. Xóa nội dung. B. Xóa cả nội dung và định dạng.
C. Xóa mọi định dng. D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: Trong Windows Explorer, lệnh Edit\Move To Folder... dùng để :
A. Xóa tập tin hoặc thư mục đang chọn B. Sao chép tập tin hoặc thư mục đang chọn
C. Đổi tên tập tin hoặc thư mục đang chọn D. Di chuyển tập tin hoặc thư mục được chọn
Câu 6: Muốn bật hoặc tắt các thanh công cụ trên màn hình làm việc của Word ta chọn lệnh:
A. File/Toolbars B. View/Toolbars C. Edit/Toolbars D. Windows/Toolbars
Câu 7: Trong Windows Explorer, chế độ hiển thị nào sau đây cho thấy thông tin về dung lượng của
các tập tin.
A. Thumbnails B. List C. Details D. Icons
Câu 8: Trong Internet Explorer, để xem nhanh danh sách các trang web đã được truy cập trước đó
ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+I B. Ctrl+E C. Ctrl+W D. Ctrl+H
Câu 9: Trong Word, để chọn khổ giấy, đặt lề trang in cần chọn lệnh nào sau đây trong menu
File: A. Page setup B. Print C. Properties D. Web Page Preview
Câu 10: Trong Word, muốn chia tài liệu hiện hành thành nhiều cột, ta chọn lệnh:
A. Table\Split Table B. Insert\Columns C. Format\Columns D. Edit\Columns
Câu 11: Trong Word, để chọn nhanh toàn bộ tài liệu hiện hành ta sử dụng tổ hợp phím tắt:
A. Ctrl+G B. Ctrl+B C. Ctrl+P D. Ctrl+A
Câu 12: Trong bảng tính Excel, ta thể điều chỉnh khoảng cách giữa các hàng bằng cách
chọn lệnh :
A. Format\Row\Hide B. Format\Row\Height
C. Format\Column\Hide D. Format\Column\Height
Câu 13: Excel ngầm định đặt tên tập tin là:
A. Book1 B. Sheet1 C. Doc1 D. Document1
Câu 14: Trong Word, muốn đổi cáctự đầu mỗi từ trong một đoạn tài liệu được chọn
thành chữ in hoa ta dùng lệnh:
A. Format\Change Case\Sentence case B. Format\Change Case\Lowercase
C. Format\Change Case\UPPERCASE D. Format\Change Case\ Title Case
Câu 15: Để đưa nhanh con trỏ về đầu văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+Home B. Shift+Home C. Home D. Page Up
Câu 16: Để gõ cáctự !, @, #, $,&,%, trước khi nhấn phím chứatự tương ứng cần
phải ấn giữ phím:
A. Ctrl B. Tab C. Caps lock D. Shift
Câu 17: Để xóa một chương trình đã cài đặt trong Windows XP ta dùng cách nào
sau đây :
A. Xóa Shortcut
B. Chọn lệnh Remove Program trong Add Remome Program của Control
panel
C. Chọn lệnh Remove Program trong Add Remome Hardward của Control
panel
D. Nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
Câu 18: Khi duyệt văn bản trên máy tính, muốn gạch ngang vùng ký tự được chọn (Vdụ: bỏ
đi) ta đánh dấu tại hộp kiểm nào khi chọn lệnh Format\Font...
A. Strikethrougt B. Underline stype C. Outline D. Engrave
Câu 20: Khi in bảng tính Excel, để mọi trang đều dòng tiêu đề, ta cần khai báo vùng tiêu
đề trong:
A. Menu File/Print/All... B. Menu Window/Freeze Panes
C. Menu File/Print/Title... D. Menu File/Page Setup/Sheet...
Câu 21: Ứng với bảng Unicode ta thểtiếng Việt với font chữ:
A. VNI-Times B. SVNTimes New Roman
C. Arial D. Microsoft sans serif
Câu 22: Thứ tự tăng dần của các đại lượng: 1,4 KB (1) ; 1,4 MB (2) ; 1,4 GB (3) ; 1,4 Byte (4)
là :
A. (1) (2) (3) (4) B. (4) (1) (2) (3) C. (4) (3) (1) (2) D. (4) (3) (2) (1)
Câu 23: Trong Excel, để đánh số trang cho tài liệu,ta chọn lệnh:
A. View\Header and Footer B. Insert\Page numbers
C. Format\Page numbers D. Edit\Header and Footer
Câu 24: Trong Excel, biết ô A1=BR ; A2=VT. Tại ô C3 nhập công thức =A1&A2. Kết quả tại ô
C3 là :
A. BR-VT B. BR&VT C. BRVT D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 25: Khi nhập công thức =int(22/4) trong Excel, kết quả trả về là:
A. 5 B. 2 C. 5.5 D. Thông báo lỗi
Câu 26: Khi nhập công thức =Round(24/5) trong Excel, kết quả trả về :
A. 5 B. 4 C. 4.8 D. Thông báo li
Câu 27: Trong Word, để in các trang 4 và 7 ta thực hiện thao tác:
A. Chọn biểu tượng máy in trên thanh công cụ
B. Chọn File\Print nhập 4,7 trong mục pages
C. Chọn File\Print nhập 4,7 trong mục Numbers of copies
D. Chọn File\Print nhập 4-7 trong mục pages
Câu 28: Trong Excel, độ rộng của cột được xác định theo đơn vị:
A. tự B. Inches C. Millimeters D. Centimeters
Câu 29: Cho biết các ô A4=10, A5=5. Công thức =AVERAGE(A4:A5) cho kết
quả bằng: A. 2 B. 4.5 C. 7.5 D. 15
Câu 30: Các phím phím Page Up, Page Down chức năng:
A. lên trên hoặc xuống dưới một trang B. lên trên hoặc xuống dưới một màn hình
C. lên trên hoặc xuống dưới một hàng D. Tất cả đều sai.
Câu 31: Trong Windows, ta thể phục hồi tập tin bị xóa nhầm bằng cách tìm tập tin đó
trong Recycle Bin rồi thực hiện thao tác:
A. Right click, chọn Retore B. File\Undo Delete.
C. nhấn Ctrl+U. D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 32: Trong Excel, biết ô A1= THPT BR-VT ”. khi nhập công thc
=LEFT(TRIM(A1),4) kết quả trả về là:
A. TRIM B. THPT C. BR-VT D. Báo lỗi #NAME?
Câu 33: Trong Excel, biết ô A1=8 , A2=X, A3=6, A4=2. Khi nhập công thức
=Count(A1:A4) kết quả trả về là:
A. 16 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 34: Trong Word, ta thể chuyển đổi qua lại giữa dữ liệu dạng Text dạng Bảng bằng
cách chọn lệnh:
A. Table\Merge Cells B. Table\Split Cells
C. Table\Draw Table D. Table\Convert
Câu 35: Trong Excel, biết ô A1=120, A2=60, A3=VNĐ, khi thực hiện công thức
=SUM(A1:A3) kết quả trả về là:
A. #VALUE! B. 180 C. #NAME? D. 180VNĐ
Câu 36: Muốn cập nhật lại ngày tháng năm trong Windows ta vào:
A. Right click Clock chọn Adjust Date/time
B. Format\Cell chọn thẻ Number\Date
C. Control Panel và Double click Regional setting
D. Control Panel và Double click Clock
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Chíp (CPU) nơi tính toánlưu trử dữ liệu
B. RAM bộ nhớ trong, là nơi lưu trử dữ liệu lâu dài
C.Mọi máy vi tính đều có thể kết nối mạng không dây
D. Trong đĩa, mỗi tập tin một đường dẫn duy nhất
Câu 38: Khi trình diễn tài liệu trên Power Point, để tạm thời che dấu nội dung hiện hành màn
hình ta ấn :
A. Phím ESC B. Phím B C. Phím F5 D. Phím Pause
Câu 39: Khi soạn tài liệu trên Power Point, để chèn nhanh một slide vào sau slide hiện hành
ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+N B. Ctrl+S C. Ctrl+M D. Ctrl+I
Câu 40: Khi soạn thảo tài liệu trên Word, ta thể định dạng các tự:
A. Vừa đậm vừa nghiêng B. Vừa đậm vừa gạch chân
C. Vừa đậm, nghiêng vừa gạch cn D. Tất cả đều đúng
HẾT
| 1/3

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC CĂN BẢN
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thư mục có thể chứa thư mục con và tập tin B. Tập tin có thể chứa các thư mục co C. 1KB =1024 Byte
D. Ghi trên đĩa cứng nhanh hơn trên đĩa mềm
Câu 2: Trong Word, để sao chép dữ liệu ta thực hiện tuần tự các thao tác nào sau đây:
A. Nhấn Ctrl+V, chọn khối, nhấn Ctrl+C B. Chọn khối, nhấn Ctrl+X, nhấn Ctrl+V
C. Nhấn Ctrl+C, chọn khối, nhấn Ctrl+V D. Chọn khối, Ctrl+C, nhấn Ctrl+V
Câu 4: Trong Excel, lệnh Edit\Clear\Formats dùng để: A. Xóa nội dung.
B. Xóa cả nội dung và định dạng.
C. Xóa mọi định dạng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: Trong Windows Explorer, lệnh Edit\Move To Folder... dùng để :
A. Xóa tập tin hoặc thư mục đang chọn
B. Sao chép tập tin hoặc thư mục đang chọn
C. Đổi tên tập tin hoặc thư mục đang chọn
D. Di chuyển tập tin hoặc thư mục được chọn
Câu 6: Muốn bật hoặc tắt các thanh công cụ trên màn hình làm việc của Word ta chọn lệnh: A. File/Toolbars B. View/Toolbars C. Edit/Toolbars D. Windows/Toolbars
Câu 7: Trong Windows Explorer, chế độ hiển thị nào sau đây cho thấy thông tin về dung lượng của các tập tin. A. Thumbnails B. List C. Details D. Icons
Câu 8: Trong Internet Explorer, để xem nhanh danh sách các trang web đã được truy cập trước đó ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl+I B. Ctrl+E C. Ctrl+W D. Ctrl+H
Câu 9: Trong Word, để chọn khổ giấy, đặt lề trang in cần chọn lệnh nào sau đây trong menu File: A. Page setup B. Print C. Properties D. Web Page Preview
Câu 10: Trong Word, muốn chia tài liệu hiện hành thành nhiều cột, ta chọn lệnh: A. Table\Split Table B. Insert\Columns
C. Format\Columns D. Edit\Columns
Câu 11: Trong Word, để chọn nhanh toàn bộ tài liệu hiện hành ta sử dụng tổ hợp phím tắt: A. Ctrl+G B. Ctrl+B C. Ctrl+P D. Ctrl+A
Câu 12: Trong bảng tính Excel, ta có thể điều chỉnh khoảng cách giữa các hàng bằng cách chọn lệnh : A. Format\Row\Hide B. Format\Row\Height
C. Format\Column\Hide D. Format\Column\Height
Câu 13: Excel ngầm định đặt tên tập tin là:
A. Book1 B. Sheet1 C. Doc1 D. Document1
Câu 14: Trong Word, muốn đổi các ký tự ở đầu mỗi từ trong một đoạn tài liệu được chọn
thành chữ in hoa ta dùng lệnh:
A. Format\Change Case\Sentence case
B. Format\Change Case\Lowercase
C. Format\Change Case\UPPERCASE
D. Format\Change Case\ Title Case
Câu 15: Để đưa nhanh con trỏ về đầu văn bản, ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl+Home B. Shift+Home C. Home D. Page Up
Câu 16: Để gõ các ký tự !, @, #, $,&,%, trước khi nhấn phím chứa ký tự tương ứng cần phải ấn giữ phím: A. Ctrl B. Tab C. Caps lock D. Shift
Câu 17: Để xóa một chương trình đã cài đặt trong Windows XP ta dùng cách nào sau đây : A. Xóa Shortcut
B. Chọn lệnh Remove Program trong Add Remome Program của Control panel
C. Chọn lệnh Remove Program trong Add Remome Hardward của Control panel
D. Nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
Câu 18: Khi duyệt văn bản trên máy tính, muốn gạch ngang vùng ký tự được chọn (Vdụ: bỏ
đi) ta đánh dấu tại hộp kiểm nào khi chọn lệnh Format\Font... A. Strikethrougt B. Underline stype C. Outline D. Engrave
Câu 20: Khi in bảng tính Excel, để mọi trang đều có dòng tiêu đề, ta cần khai báo vùng tiêu đề trong:
A. Menu File/Print/All...
B. Menu Window/Freeze Panes
C. Menu File/Print/Title...
D. Menu File/Page Setup/Sheet...
Câu 21: Ứng với bảng mã Unicode ta có thể gõ tiếng Việt với font chữ: A. VNI-Times B. SVNTimes New Roman C. Arial
D. Microsoft sans serif
Câu 22: Thứ tự tăng dần của các đại lượng: 1,4 KB (1) ; 1,4 MB (2) ; 1,4 GB (3) ; 1,4 Byte (4) là : A. (1) (2) (3) (4) B. (4) (1) (2) (3) C. (4) (3) (1) (2) D. (4) (3) (2) (1)
Câu 23: Trong Excel, để đánh số trang cho tài liệu,ta chọn lệnh:
A. View\Header and Footer B. Insert\Page numbers C. Format\Page numbers
D. Edit\Header and Footer
Câu 24: Trong Excel, biết ô A1=BR ; A2=VT. Tại ô C3 nhập công thức =A1&A2. Kết quả tại ô C3 là : A. BR-VT B. BR&VT C. BRVT D. Báo lỗi #VALUE!
Câu 25: Khi nhập công thức =int(22/4) trong Excel, kết quả trả về là: A. 5 B. 2 C. 5.5 D. Thông báo lỗi
Câu 26: Khi nhập công thức =Round(24/5) trong Excel, kết quả trả về là: A. 5 B. 4 C. 4.8 D. Thông báo lỗi
Câu 27: Trong Word, để in các trang 4 và 7 ta thực hiện thao tác:
A. Chọn biểu tượng máy in trên thanh công cụ
B. Chọn File\Print nhập 4,7 trong mục pages
C. Chọn File\Print nhập 4,7 trong mục Numbers of copies
D. Chọn File\Print nhập 4-7 trong mục pages
Câu 28: Trong Excel, độ rộng của cột được xác định theo đơn vị: A. Ký tự B. Inches C. Millimeters D. Centimeters
Câu 29: Cho biết các ô A4=10, A5=5. Công thức =AVERAGE(A4:A5) cho kết quả bằng: A. 2 B. 4.5 C. 7.5 D. 15
Câu 30: Các phím phím Page Up, Page Down có chức năng:
A. lên trên hoặc xuống dưới một trang
B. lên trên hoặc xuống dưới một màn hình
C. lên trên hoặc xuống dưới một hàng
D. Tất cả đều sai.
Câu 31: Trong Windows, ta có thể phục hồi tập tin bị xóa nhầm bằng cách tìm tập tin đó
trong Recycle Bin rồi thực hiện thao tác:
A. Right click, chọn Retore B. File\Undo Delete. C. nhấn Ctrl+U.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 32: Trong Excel, biết ô A1= “ THPT BR-VT ”. khi nhập công thức
=LEFT(TRIM(A1),4) kết quả trả về là: A. TRIM B. THPT C. BR-VT D. Báo lỗi #NAME?
Câu 33: Trong Excel, biết ô A1=8 , A2=X, A3=6, A4=2. Khi nhập công thức
=Count(A1:A4) kết quả trả về là: A. 16 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 34: Trong Word, ta có thể chuyển đổi qua lại giữa dữ liệu dạng Text và dạng Bảng bằng cách chọn lệnh: A. Table\Merge Cells B. Table\Split Cells C. Table\Draw Table D. Table\Convert
Câu 35: Trong Excel, biết ô A1=120, A2=60, A3=VNĐ, khi thực hiện công thức
=SUM(A1:A3) kết quả trả về là: A. #VALUE! B. 180 C. #NAME? D. 180VNĐ
Câu 36: Muốn cập nhật lại ngày tháng năm trong Windows ta vào:
A. Right click Clock chọn Adjust Date/time
B. Format\Cell chọn thẻ Number\Date
C. Control Panel và Double click Regional setting
D. Control Panel và Double click Clock
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Chíp (CPU) là nơi tính toán và lưu trử dữ liệu
B. RAM là bộ nhớ trong, là nơi lưu trử dữ liệu lâu dài
C.Mọi máy vi tính đều có thể kết nối mạng không dây
D. Trong ổ đĩa, mỗi tập tin có một đường dẫn duy nhất
Câu 38: Khi trình diễn tài liệu trên Power Point, để tạm thời che dấu nội dung hiện hành ở màn hình ta ấn : A. Phím ESC B. Phím B C. Phím F5 D. Phím Pause
Câu 39: Khi soạn tài liệu trên Power Point, để chèn nhanh một slide vào sau slide hiện hành ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+N B. Ctrl+S C. Ctrl+M D. Ctrl+I
Câu 40: Khi soạn thảo tài liệu trên Word, ta có thể định dạng các ký tự:
A. Vừa đậm vừa nghiêng
B. Vừa đậm vừa gạch chân
C. Vừa đậm, nghiêng vừa gạch chân
D. Tất cả đều đúng HẾT