



















Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ PHÁT TRIỂN
39_21.04.LT1_Lương Phương Linh
1. Nhận định nào đúng khi nói về thế giới thứ nhất?
A. Là các nước có nền kinh tế phát triển.
B. Là các nước có nền kinh tế tương đối phát triển, đi theo con đường XHCN.
C. Là các nước “đang phát triển”.
D. Là các nước có nền kinh tế phát triển, đi theo con đường TBCN.
2. “Các nước có nền kinh tế phát triển, đi theo con đường TBCN” là các nước thuộc thế giới nào? A. Thế giới thứ nhất B. Thế giới thứ hai C. Thế giới thứ ba
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
3. Các nước thuộc thế giới thứ nhất phần lớn tập trung ở đâu: A. Đông Âu B. Tây Âu C. Châu Âu D. Châu Mỹ
4. Điền vào chỗ chấm: “... là các nước có nền kinh tế ..., đi theo con đường ...,
phần lớn tập trung ở các nước Tây Âu”.
A. Thế giới thứ nhất, phát triển, TBCN
B. Thế giới thứ nhất, tương đối phát triển, TBCN
C. Thế giới thứ hai, phát triển, XHCN
D. Thế giới thứ hai, tương đối phát triển, XHCN
5. Nhận định nào sau đây sai?
A. Các nước có nền kinh tế phát triển là các nước thuộc thế giới thứ nhất.
B. Các nước đi theo con đường TBCN là các nước thuộc thế giới thứ nhất.
C. Các nước “đang phát triển” là các nước thuộc thế giới thứ nhất.
D. Các nước thuộc thế giới thứ nhất phần lớn nằm ở Tây Âu.
6. Nhận định nào đúng khi nói về thế giới thứ hai?
A. Là các nước có nền kinh tế phát triển, đi theo con đường TBCN.
B. Là các nước có nền kinh tế tương đối phát triển, đi theo con đường XHCN.
C. Là các nước “đang phát triển”.
D. Là các nước đi theo con đường XHCN.
7. Điền vào chỗ trống: “Thế giới thứ hai là các nước có nền kinh tế … đi theo
con đường xã hội chủ nghĩa” A. Đang phát triển B. Kém phát triển
C. Tương đối phát triển D. Rất phát triển
8. Điền vào chỗ trống: “Thế giới thứ hai là các nước có nền kinh tế… - đi theo
con đường xã hội chủ nghĩa, những nước này tập trung ở …”
A. Kém phát triển, Đông Âu B. Phát triển, Tây Âu
C. Tương đối phát triển, Đông Âu
D. Tương đối phát triển, Tây Âu
9. Các nước thuộc “Thế giới thứ hai” phần lớn tập trung ở đâu? A. Châu Mỹ B. Châu Phi C. Đông Âu D. Tây Âu
10. Nhận định nào sau đây sai?
A. Thế giới thứ hai là các nước có nền kinh tế tương đối phát triển
B. Thế giới thứ nhất là các nước đi theo con đường TBCN
C. Thế giới thứ hai là các nước đi theo con đường XHCN.
D. Thế giới thứ hai là các nước đi theo con đường TBCN.
11. Nhận định nào đúng khi nói về thế giới thứ ba?
A. Là các nước có nền kinh tế phát triển- đi theo con đường tư bản chủ nghĩa.
B. Là các nước có nền kinh tế tương đối phát triển, đi theo con đường XHCN
C. Là các nước “đang phát triển”.
D. Là các nước đi theo con đường xã hội chủ nghĩa
12. Các nước ở thế giới thứ ba có nền kinh tế: A. Đang phát triển B. Kém phát triển
C. Tương đối phát triển D. Tất cả đều sai
13. Nhân tố mới xuất hiện trên sân khấu chính trị quốc tế là nhân tố nào? A. Thế giới thứ nhất B. Thế giới thứ hai C. Thế giới thứ ba
D. Tất cả phương án trên đều sai
14. Các nước đang phát triển là các nước thuộc thế giới? A. Thế giới thứ nhất B. Thế giới thứ hai C. Thế giới thứ ba
D. Tất cả phương án trên đều sai
15. Nhận định nào sau đây sai?
A. Thế giới thứ ba là các nước có nền kinh tế đang phát triển
B. Thế giới thứ ba là các nước xuất hiện như một nhân tố mới trên trường chính trị quốc tế.
C. Thế giới thứ hai là các nước đi theo con đường XHCN.
D. Thế giới thứ ba là các nước đi theo con đường TBCN.
16. Ngân hàng thế giới phân loại các nước theo chỉ tiêu nào? A. GNI/ người B. GDP/ người C. GRDP/ người D. PIC/ người
17. Nước đang phát triển có thu nhập trung bình thấp là: A. Từ 1025 USD trở xuống B. Từ 1025 USD – 4036 USD C. Từ 1025 USD – 4035 USD D. Từ 4036 USD – 12475 USD
18. Ngân hàng thế giới phân loại các nước đang phát triển thành:
A. Nước có thu nhập thấp, nước có thu nhập trung bình, nước có thu nhập cao.
B. Nước có thu nhập rất thấp, nước có thu nhập trung bình thấp, nước có thu nhập cao.
C. Nước có thu nhập thấp, nước có thu nhập trung bình thấp, nước có thu nhập trung bình cao.
D. Nước có thu nhập thấp, nước có thu nhập trung bình thấp, nước có thu nhập cao.
19. Các nước phát triển có thu nhập: A. >12.745 USD B. >= 12.745 USD C. > 12.475 USD D. >= 12.475 USD
20. Các nước đang phát triển có thu nhập thấp và trung bình cao có thu nhập lần lướt là:
A. <= 1025 USD, 4036 – 12.475 USD
B. < 1025 USD, 4036 – 12.475 USD
C. <=1025 USD, 4035 – 12.475 USD
D. <= 1026 USD, 4035 – 12.475 USD
21.Đâu là đặc trưng cơ bản của các nước đang phát triển? A. Mức sống thấp
B. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp C. Trình độ KHKT cao D. NSLĐ cao
22. Mức sống thấp không được thể hiện qua chỉ tiêu nào?
A. Mức thu nhập bình quân đầu người GNI B. Tỉ lệ đói nghèo C. Tuổi thọ
D. Tỉ lệ gia tăng dân số
23.Các nhà kinh tế thường lấy mức bao nhiêu USD/người/năm làm mốc phản
ánh khả năng giải quyết được những nhu cầu cơ bản của con người? A. 1000 USD B. 2000 USD C. 3000 USD D. 4000 USD
24. Đâu không phải biểu hiện về KHKT ở các nước đang phát triển?
A. Hoạt động kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở sản xuất nhỏ
B. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn
C. Kĩ thuật sản xuất thô sơ lạc hậu
D. Các khâu sản xuất cơ bản đã được cơ giới hóa
25. Tỉ lệ tăng dân số ở các nước đang phát triển so với các nước phát triển thường: A. Thấp hơn B. Bằng C. Cao hơn D. Thấp hơn hoặc bằng
26. Ở các nước đang phát triển, mức sống thấp không được biểu hiện ở: A. Thu nhập thấp B. Tuổi thọ cao
C. Thiếu các điều kiện về nhà ở D. Ít được học hành
27. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về chất kết quả đầu ra hoạt động của
một nền kinh tế trong một thời kì nhất định so với năm gốc.
B. Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về lượng kết quả đầu ra hoạt động của
một nền kinh tế trong một thời kì nhất định so với năm gốc.
C. Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về chất kết quả đầu vào hoạt động của
một nền kinh tế trong một thời kì nhất định so với năm gốc.
D. Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về lượng kết quả đầu ra hoạt động của
một doanh nghiệp trong một thời kì nhất định so với năm gốc.
28. “.... là sự gia tăng về lượng kết quả đầu ra hoạt động của một nền kinh tế
trong một thời kì nhất định so với năm gốc.” điền vào chỗ trống A. Phát triển kinh tế B. Tăng trưởng kinh tế C. Quy mô kinh tế D. Phát triển bền vững
29. “Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về ... kết quả ... hoạt động của một nền
kinh tế trong một thời kì nhất định so với năm gốc.” Điền từ vào chỗ chấm A. Lượng, đầu ra B. Lượng, đầu vào C. Chất, đầu ra D. Chất, đầu vào
30. “Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về lượng kết quả đầu ra hoạt động của
một ... trong một thời kì nhất định so với ....” Điền từ vào chỗ chấm.
A. Nền kinh tế, kì hiện tại B. Doanh nghiệp, kì gốc C. Nền kinh tế, kì gốc
D. Nền kinh tế, kì hiện tại
31. Nhận định nào sau đây sai?
A. Tăng trưởng kinh tế được hiểu là sự gia tăng về chất kết quả đầu ra.
B. Kết quả đầu ra là sản lượng hay thu nhập của nền kinh tế.
C. Lượng là GT của HH và DV.
D. Thời kì nhất định thường xem xét là năm, cũng có thể theo quý, tháng.
32. Sự gia tăng về lượng kết quả đầu ra hoạt động của một nền kinh tế trong
một thời kì nhất định có thể được đo bằng: A. Quy mô tăng trưởng
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
C. Hai đáp án trên đều sai
D. Hai đáp án trên đều đúng
33. Đâu chưa là nội dung đúng về Quy mô tăng trưởng kinh tế:
A. Mức chênh lệch quy mô kinh tế giữa 2 kì cần so sánh B. Denta Y = Yn – Y0
C. Lấy chênh lệch giữa quy mô nền kinh tế chia cho quy mô nền kinh tế gốc.
34. “Quy mô tăng trưởng kinh tế phản ánh ... giữa kì phân tích và kì gốc” Điền vào chỗ chấm.
A. Sự gia tăng tương đối
B. Sự gia tăng tuyệt đối C. Sự gia tăng
D. Sự chênh lệch tương đối
35. “Tốc độ tăng trưởng kinh tế thể hiện ... giữa kì phân tích và kì gốc” Điền vào chỗ chấm.
A. Sự so sánh tương đối
B. Sự gia tăng tuyệt đối C. Sự gia tăng
D. Sự chênh lệch tương đối
36. Công thức nào đúng khi tính tốc độ tăng trưởng kinh tế A. g = denta Y/ Y0 * 100 (%) B. g = denta Y/ Y0 * 100 % D. g = Yn – Y0 E. g = Yn +Y0
37. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá thực tế (giá hiện hành) là giá được xác định theo mặt bằng của năm
tính toán, giá của thời kì nghiên cứu.
B. Giá so sánh (giá hiện hành) là giá được xác định theo mặt bằng của năm
tính toán, giá của thời kì nghiên cứu.
C. Giá so sánh (giá cố định) là giá được xác định theo mặt bằng của năm
tính toán, giá của thời kì nghiên cứu.
D. Giá thực tế (giá cố định) là giá được xác định theo mặt bằng của năm tính
toán, giá của thời kì nghiên cứu.
38. “... là giá được xác định theo mặt bằng của năm tính toán, giá của thời kì
nghiên cứu.” Điền vào chỗ chấm A. Giá so sánh B. Giá thực tế C. Giá cố định D. Giá danh nghĩa
39. “Giá so sánh là giá được xác định theo mặt bằng của ...”. Điền vào chỗ chấm A. Năm tính toán B. Năm nghiên cứu C. Năm hiện hành D. Năm gốc
40. “Nếu tính GDP theo giá hiện hành thì được gọi là GDP thực tế, còn GDP
tính theo giá so sánh được gọi là GDP danh nghĩa.” Nhận định trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
41. Hiện nay ở Việt Nam, tổng cục thống kê công bố GDP theo giá so sánh năm nào? A. 2009 B. 2010 C. 2011 D. 2012
42. Nhận định nào dưới đây sai:
A. Để loại bỏ tác động của yếu tố giá, khi so sánh về tăng trưởng kinh tế
GDP giữa các năm thì sử dụng chỉ tiêu GDP danh nghĩa.
B. Để xác định các chỉ tiêu có liên quan đến vốn đầu tư, cơ cấu ngành kinh
tế, được sử dụng khi so sánh trong cùng một năm thì sử dụng chỉ tiêu GDP danh nghĩa.
C. Việc sử dụng đồng tiền nội tệ của mỗi nước sẽ khiến cho việc so sánh
tăng trưởng giữa các QG gặp khó khăn.
D. GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành (giá hiện hành), GDP thực
tế được tính theo giá so sánh (giá cố định).
43. “Tăng trưởng kinh tế là ..., là ... để cải thiện sâu rộng và nâng cao đời sống
vật chất và tinh thần của dân cư”. Điền vào chỗ chấm A. Cơ sở, điều kiện B. Mức độ, điều kiện C. Cơ sở, mức độ D. Tiền đề, cơ sở
44. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Tăng trưởng kinh tế làm cho chất lượng cuộc sống tăng lên
B. Tăng trưởng kinh tế giúp doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất, giảm tỉ lệ thất nghiệp
C. Tăng trưởng kinh tế góp phần làm tăng ngân sách nhà nước
D. Tăng trưởng kinh tế luôn đem lại lợi ích cho xã hội.
45. “Tăng trưởng kinh tế là ... để cải thiện, phát triển mọi mặt, khía cạnh của
đời sống kinh tế - xã hội” Điền vào chỗ chấm. A. Điều kiện quan trọng B. Tiền đề quan trọng C. Cơ sở quan trọng D. Mức độ quan trọng
46. “Với các nước đang phát triển, tăng trưởng kinh tế càng trở thành ... cho sự
phát triển kinh tế xã hội.” Điền từ vào chỗ chấm A. Động lực cần thiết B. Mục tiêu cần thiết
C. Điều kiện cần thiết D. Cơ sở cần thiết
47. Những khẳng định nào không thể hiện mặt hạn chế của tăng trưởng kinh tế:
A. Lạm phát cao, ảnh hưởng đến mức sống dân cư
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt
C. Tỉ lệ thất nghiệp giảm, tỉ lệ đói nghèo giảm
D. Sự phân hóa giàu nghèo, sự phát triển của các loại tội phạm và tệ nạn XH.
48. Khi nền kinh tế có tăng trưởng kinh tế sẽ mang lại những lợi ích gì cho các nước trên thế giới?
A.Thu nhập tăng, thu nhập bình quân đầu người được cải thiện, nhu cầu vật
chất và tinh thần được đáp ứng tốt làm cho chất lượng cuộc sống tăng lên
B.Sản lượng hàng hóa ngày càng tăng lên, doanh nghiệp có cơ hội mở rộng
quy mô sản xuất, giảm tỷ lệ thất nghiệp, đói nghèo, nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Thực hiện chương trình phúc lợi xã hội, an ninh quốc phòng, xóa đói
giảm nghèo có điều kiện để cải thiện chất lượng cuộc sống con người về y tê giáo dục
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
49. Trong các nhận định sau, nhận định nào là đúng về ý nghĩa của Tăng trưởng kinh tế?
A.TTKT là tiền đề để cải thiện, phát triển khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội
B.TTKT là tiền đề quan trọng để cải thiện, phát triển khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội
C.TTKT là tiền đề quan trọng bậc nhất để cải thiện, phát triển mọi mặt,
khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội như: giáo dục, y tế, thể dục thể thao…
D.TTKT là tiền đề quan trọng để cải thiện, phát triển mọi khía cạnh của
đời sống kinh tế - xã hội như: giáo dục, y tế, thể dục thể thao…
50. Tại sao các nước cần phải tăng trưởng kinh tế?
A. Do TTKT là tiền đề để giải quyết các mặt kinh tế - xã hội
B. Với các nước đang phát triển, tăng trưởng kinh tế càng trở thành động
lực cần thiết cho sự phát triển kinh tế xã hội
C. TTKT là một trong những mục tiêu cần thiết với tất cả các quốc gia
D. Các đáp án trên đều đúng
51.Nhận định nào sau đây là ý nghĩa của GDP?
A. GDP là chỉ tiêu được sử dụng để tính toán và đo lường tăng trưởng
kinh tế của toàn bộ nền kinh tế
B. GDP là chỉ tiêu được sử dụng để nghiên cứu sự biến động của sản
phẩm và dịch vụ của tất cả các ngành nghề được tạo ra theo thời gian
C. GDP là chỉ tiêu phản ánh thực lực kinh tế của một quốc gia
D. Cả 3 đáp trên đều đúng
52.Nhận định sau đây là đúng hay sai: “GNI là tổng thu nhập từ sản phẩm vật
chất và dịch vụ cuối cùng do công dân của một quốc gia tạo nên trong một
khoảng thời gian nhất định.” A. Đúng B. Sai
53.Tổng thu nhập từ sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng do công dân của
một quốc gia tạo nên trong một khoảng thời gian nhất định là: A. GDP B. GNI C. NI D. NDI
54. Các chỉ tiêu để đánh giá TTKT bao gồm: A.GDP, GO, GNI, HDI
B.GO, GDP, GNI, NI, NDI, GDP/người C.GNI, NI, FDI, GO, GDP
D.NI, NDI, ODA, HDI, GDP, GNI/người
55.Tổng giá trị sản xuất (GO) là:
A. Là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ được tạo nên trên phạm vi
lãnh thổ của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm)
B. Là tổng giá trị sản xuất vật chất được tạo nên trên phạm vi lãnh thổ của
một quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm)
C. Là giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ được tạo nên trên phạm vi lãnh
thổ của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là một kỳ)
D. Là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ được tạo nên trên phạm vi
lãnh thổ của một quốc gia trong một thời kỳ cụ thể (thường là một năm)
56. Ý nghĩa của chỉ tiêu GO là gì?
A. Có ý nghĩa quan trọng trong việc đánh giá tăng trưởng kinh tế
B. Đánh giá được hiệu quả sản xuất kinh doanh của các đơn vị cơ sở
C. Có ý nghĩa để tính các chỉ tiêu giá trị gia tăng của sản phẩm vật chất và dịch
vụ (VA) và giá trị gia tăng thuần (NVA)
D. Các đáp án trên đều đúng
57.“… là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra
do kết quả hoạt động kinh tế trên phạm vi lãnh thổ của một quốc gia tạo nên
trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm)”
A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
B. Tổng sản phẩm quốc dân (GNI)
C. Tổng giá trị sản xuất (GO) D. Thu nhập quốc dân (NI)
58. Ý nghĩa của chỉ tiêu Tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
A. Là chỉ tiêu đc sử dụng để tính toán và đo lường TTKT của toàn bộ nền kinh tế
B. Nghiên cứu sự biến động của sản phẩm và dịch vụ của tất cả các ngành nghề
được tạo ra theo thời gian
C. Là chỉ tiêu phản ánh thực lực kinh tế của 1 quốc gia
D. Các đáp án trên đều đúng
59. Công thức tính GDP được xác định như thế nào? A. GDP = C + I B. GDP = C + I + G C. GDP = C + I + G + X – IM D. GDP = C + I + G + X
60. Điền vào chỗ trống sau: “Tổng sản phẩm quốc dân (GNI) là tổng thu nhập
từ sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng do… của 1 quốc gia tạo nên trong
1 thời kỳ nhất định” A. Công dân B. Chính phủ C. Hộ gia đình D. Doanh nghiệp
61. Đâu là nhận định đúng về ý nghĩa của chỉ tiêu GNI?
A. GNI là chỉ tiêu phản ánh thực lực kinh tế của công dân 1 quốc gia
B. GNI là chỉ tiêu phản ánh thực lực kinh tế của công dân trong nước
C. GNI là chỉ tiêu phản ánh thực lực kinh tế của 1 công dân nhiều quốc gia
D. GNI là chỉ tiêu phản ánh thực lực kinh tế của công dân nhiều quốc gia
62.Mối quan hệ giữa GNI và GDP là gì? A. GNI luôn luôn bằng GDP
B. GNI luôn luôn lớn hơn GDP
C. GNI luôn luôn nhỏ hơn GDP
D. GNI bằng GDP cộng thêm chênh lệch thu nhập với nhân tố nước ngoài
63. Điền vào chỗ chấm: “.... là quá trình thay đổi theo hướng tiến bộ về mọi mặt
của nền kinh tế, bao gồm sự thay đổi cả về lượng và về chất, là quá trình
hoàn thiện về cả kinh tế và xã hội của 1 quốc gia” A. Tăng trưởng kinh tế B. Phát triển kinh tế
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Quy mô tăng trưởng kinh tế
64. Quan điểm nào dưới đây là sai?
A. Tăng trưởng kinh tế ổn định và dài hạn thể hiện sự gia tăng tổng thu nhập
của nền kinh tế và thu nhập bình quân đầu người trong dài hạn
B. Tăng trưởng kinh tế là một nội dung của phát triển kinh tế
C. Tăng trưởng kinh tế ổn định và dài hạn tạo ra nguồn lực ổn định và liên tục
D. Tăng trưởng kinh tế ổn định và dài hạn tạo ra sự thay đổi về chất cho nền kinh tế.
65. Phát triển kinh tế có điểm gì khác so với tăng trưởng kinh tế?
A. Phát triển kinh tế chỉ có sự thay đổi về lượng của nền kinh tế
B. Phát triển kinh tế bao gồm sự thay đổi về chất và về lượng của nền kinh tế
C. Phát triển kinh tế chỉ có sự thay đổi về chất của nền kinh tế
D. Phát triển kinh tế không có gì khác so với tăng trưởng kinh tế của nền kinh tế
66. Nhận định nào dưới đây sai về “Cơ cấu kinh tế - xã hội chuyển dịch theo
hướng tiến bộ hợp lí” ?
A. Phản ánh sự thay đổi về lượng của nền kinh tế
B. Là quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Quá trình này hướng đến gia tăng năng lực nội sinh, động lực, nội tại của nền kinh tế.
D. Quá trình này hướng đến động lực, nội tại của nền kinh tế.
67.Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa được thể hiện:
A. Chuyển dịch CCKT theo ngành, vùng, thành phần kinh tế
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành
C. Chuyển dịch cơ cấu dân cư theo vùng D. Cả A, B, C đều đúng
68. Điền vào chỗ chấm “Phát triển kinh tế là quá trình thay đổi theo hướng tiến
bộ về mọi mặt của nền kinh tế, bao gồm sự thay đổi ..., là quá trình hoàn
thiện về ...của 1 quốc gia”
A. Cả về lượng và về chất; kinh tế và xã hội
B. Về lượng; kinh tế và xã hội
C. Về chất; kinh tế và xã hội
D. Cả về lượng và về chất; kinh tế
69. Tăng trưởng kinh tế là một trong ba nội dung của phát triển kinh tế Đúng hay Sai? A. Đúng B. Sai
70. Tăng trưởng kinh tế ổn định và dài hạn không thể hiện qua:
A. Sự gia tăng của tổng thu nhập
B. Nguồn lực ổn định và liên tục
C. TNBQ đầu người gia tăng trong dài hạn D. Sự gia tăng dân số
71. Đâu là nội dung của phát triển kinh tế?
A. Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện
B. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao
C. Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện và nâng cao
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện và nâng cao từ kết
quả tăng trưởng kinh tế
72. Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội theo hướng công nghiệp hóa –
hiện đại hóa được thể hiện:
A. Chuyển dịch CCKT theo ngành, vùng, thành phần kinh tế
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành
C. Chuyển dịch cơ cấu dân cư theo vùng D. Cả A, B, C đều đúng
73. Nội dung của phát triển kinh tế loại trừ:
A. Tăng trưởng kinh tế ổn định
B. Cơ cấu KT – XH chuyển dịch theo hướng tiến bộ, hợp lý
C. Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện và nâng cao từ kết
quả tăng trưởng kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế ổn định và dài hạn
74. Nhóm chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng kinh tế gồm: A. 6 chỉ tiêu B. 7 chỉ tiêu C. 8 chỉ tiêu D. 5 chỉ tiêu
75. Nhóm chỉ tiêu phản ánh sự biến đổi cơ cấu kinh tế - xã hội bao gồm:
A. Nhóm chỉ tiêu cơ cấu kinh tế
B. Nhóm chỉ tiêu cơ cấu xã hội
C. Nhóm chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển xã hội D. Cả A, B, C đều đúng
76. HDI chứa đựng những yếu tố cơ bản nào:
A. Thu nhập, tri thức, sức khỏe
B. Thu nhập, tăng trưởng kinh tế, sức khỏe
C. Tri thức, tăng trưởng kinh tế, giá trị sản xuất
D. Tri thức, giá trị sản xuất, thu nhập
77. Công thức đúng của HDI là:
A. HDI = 1/4 * (HDI1 + HDI2 + HDI3)
B. HDI = 1/3 * (HDI1 + HDI2 + HDI3)
C. HDI = 1/2 * (HDI1 + HDI2 + HDI3) D. HDI = HDI1 + HDI2 + HDI3
78. Một nước có chỉ số HDI = 0,79 là
A. Nước phát triển con người cao
B. Nước phát triển con người trung bình
C. Nước phát triển con người thấp
D. Nước phát triển con người bình thường
79. Việt Nam là nước có chỉ số HDI năm 2021 là: A. HDI = 0,701 B. HDI = 0.702 C. HDI = 0.703 D. HDI = 0.704
80. Điền vào chỗ chấm: “ .... là một trong những nội dung cơ bản, là cơ sở, điều
kiện, tiền đề cho phát triển kinh tế.” A. Tăng trưởng kinh tế B. Phát triển kinh tế
C. Tăng trưởng kinh tế ổn định và dài hạn
D. Phát triển kinh tế ổn định và dài hạn
81. Điền vào chỗ chấm: “ Tăng trưởng kinh tế ổn định và dài hạn là một trong
những nội dung cơ bản, là ... , là ...., tiền đề cho phát triển kinh tế.” A. Cơ sở, điều kiện
B. Điều kiện cần, cơ sở
C. Điều kiện cần, điều kiện
D. Cơ sở, điều kiện đủ
82. Điền vào chỗ chấm: “ .... là điều kiện cần để phát triển kinh tế, nhưng không
phải điều kiện đủ của phát triển kinh tế” A. Tăng trưởng kinh tế
B. Tăng trưởng kinh tế ổn định
C. Tăng trưởng kinh tế dài hạn
D. Tăng trưởng kinh tế ổn định và dài hạn
83. Điền vào chỗ chấm: “ Tăng trưởng kinh tế là ... để phát triển kinh tế, nhưng
không phải ... của phát triển kinh tế”
A. Điều kiện cần, điều kiện đủ
B. Điều kiện đủ, điều kiện cần C. Cơ sở, điều kiện D. Điều kiện, cơ sở
84. Điền vào chỗ chấm: “ Tăng trưởng kinh tế là điều kiện cần để phát triển
kinh tế, nhưng không phải điều kiện đủ của ...” A. Phát triển kinh tế
B. Phát triển kinh tế ổn định
C. Phát triển kinh tế và dài hạn
D. Phát triển kinh tế ổn định và dài hạn
85. Khi tổng cầu giảm thì:
A. Sản lượng của nền kinh tế giảm B. Tăng trưởng giảm
C. Chưa tiết kiệm nguồn lực về vốn, lao động, KHKT.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
86. Khi tổng cầu tăng, nền kinh tế hoạt động ở dưới mức sản lượng tiềm năng thì:
A. Sản lượng kinh tế tăng
B. Sản lượng kinh tế giảm
C. Sản lượng kinh tế không đổi
D. Chưa có kết luận về sản lượng kinh tế
87. Khi tổng cầu tăng, nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng tiềm năng thì:
A. Sản lượng kinh tế tăng
B. Sản lượng kinh tế giảm
C. Sản lượng kinh tế không đổi, chỉ làm tăng giá
D. Chưa có kết luận về sản lượng kinh tế
88. Yếu tố nào được coi là yếu tố tăng trưởng theo chiều sâu: A. Vốn B. Lao động C. Tài nguyên D. Công nghệ