-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (BAS1152)
Trường: Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36086670 CHƯƠNG 1
Câu 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là hệ thống lý luận giải từ góc độ chính trị - xã hội bước chuyển từ hình
thái kinh tế TBCN sang - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ chính trị - xã hội bước chuyển từ xã
hội phong kiến sang xã hội tư bản chủ nghĩa.
c. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế
- xã hội tư bản chủ nghĩa.
d. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế
- xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 2. Chỉ ra luận điểm đúng?
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác.
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba xu hướng của chủ nghĩa Mác.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác.
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác.
Câu 3. Ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác là những nguồn gốc nào?
a. Học thuyết giá trị thặng dư, chủ nghĩa duy vật lịch sử, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
b. Triết học cổ điển đức, kinh tế chính trị học Anh và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
c. Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng của thuyết tế bào.
d. Triết học, kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học. Câu 4. Chọn
cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống (…) để hoàn thiện luận điểm sau: đối
tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là những quy luật(…) của
quá trình hình thành, phát triền hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Chính trị - xã hội lOMoARcPSD| 36086670
b. Kinh tế - xã hội.
c. Văn hóa – xã hội
d. Tư tưởng – xã hội.
Câu 5. Quy luật chính trị -xã hội phản ánh quan hệ nào sau đây:
a. Quan hệ giữa các hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
c. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội.
d. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội.
Câu 6. Điền vào chống trống để hoàn thiện luận điểm của V.I.Lênin: “điểm chủ yếu
trong học thuyết của mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của (…) là
người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”.
a. Giai cấp vô sản
b. Giai cấp tư sản.
c. Tầng lớp tri thức.
d. Tầng lớp doanh nhân.
Câu 7. Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời là gì?
a. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở
châu âu những năm 40 của thế ký XIX.
b. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu
những năm cuối của thế ký XIX.
c. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu
những năm 40 của thế ký XX.
d. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu
những năm cuối của thế ký XX.
Câu 8. Tiền đề tư tưởng trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng.
Câu 9. Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen đối với xã hội biểu hiện như thế nào?
a. Đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận thành hiện thực. lOMoARcPSD| 36086670
b. Đưa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học.
c. Đưa chủ nghĩa xã hội hiện thực từ một nước trở thành hệ thống.
d. Đưa chủ nghĩa xã hội từ Anh sang Đức.
câu 10. Vai trò của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội biểu hiện như thế nào?
a. Đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận thành hiện thực.
b. Đưa chủ nghĩa xã hội hiện thực từ một nước trở thành hệ thống.
c. Đưa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học.
d. Đưa chủ nghĩa xã hội từ phương tây sang phương đông.
Câu 11. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
b. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp nông dân.
c. Phạm trù dân tộc.
d. Phạm trù gia đình.
Câu 12. Vai trò của C.Mác gắn liền với tổ chức nào?
a. Tổ chức quốc tế 1.
b. Tổ chưc quốc tế 2.
c. Tổ chức quốc tế 3.
d. Tổ chức quốc tế 4.
Câu 13. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Hệ tư tưởng Đức.
b. Tuyên ngôn của đảng cộng sản.
c. Phê phán cương lĩnh Gôta.
d. Tình cảnh giai cấp lao động Anh.
Câu 14. Tác phẩm nào là cương lĩnh chính trị đầu tiên của giai cấp công nhân?
a. Tuyên ngôn của đảng cộng sản,
b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Phê phán cương lĩnh Gôta.
d. Phê phán triết học pháp quyền của Hêghen.
Câu 15. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của V.I.Lênin: “học thuyết của
mác là học thuyết (…) vì nó là một học thuyết chính xác”’. a. Vạn năng. lOMoARcPSD| 36086670 b. Khoa học. c. Cách mạng. d. Tiến bộ.
Câu 16. Một trong những đóng góp của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Tr.15
a. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân.
b. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp nông dân.
c. Xây dựng lý luận về đảng của nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
d. Xây dựng lý luận về đảng của các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc.
Câu 17. Một trong những đóng góp của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Xây dựng lý luận về cách mạng dân chủ kiểu mới.
b. Xây dựng lý luận về cách mạng dân tộc kiểu mới
c. Xây dựng lý luận về cách mạng phong kiến kiểu mới
d. Xây dựng lý luận về cách mạng xã hội kiểu mới.
Câu 18. V.I.Lênin là người sáng lập tổ chức nào?
a. Đồng minh những người cộng sản.
b. Hội liên hiệp công nhân quốc tế.
c. Quốc tế xã hội chủ nghĩa.
d. Quốc tế cộng sản.
Câu 19. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của V.I.Lênin:’’ vô sản tất cả các
nước, các (…) bị áp bức đoàn kết lại’’. a. Dân tộc. b. Cộng đồng. c. Tổ chức. d. Tầng lớp.
Câu 20. Một trong những đóng góp quan trọng của Đảng cộng sản Việt Nam vào lý
luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Tư tưởng động lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
b. Tư tưởng dân chủ. lOMoARcPSD| 36086670
c. Tư tưởng công bằng xã hội.
d. Tư tưởng bình đẳng dân tộc. CHƯƠNG 2
1. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là: A. Giai cấp tư sản
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân C. Cách mạng tư sản
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
2. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm sáng tỏ sứ mệnh lịch sử của giai cấp nào trong phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa? A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp nô lệ
3. C.Mác và Ph. Ăngghen đã sử dụng thuật ngữ nào để chỉ giai cấp công nhân? A. Giai cấp tư sản B. Tầng lớp lao động
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp tiểu tư sản
4. Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triểncủa
đại công nghiệp, còn ... lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”. A. Giai cấp địa chủ
B. Giai cấp vô sản C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản
5. Giai cấp công nhân hình thành và phát triển trong phương thức sản xuất nào?
A. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa lOMoARcPSD| 36086670
6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêuvong
cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là ... của bản thân nền đại công nghiệp” A. Thành tựu B. Sản phẩm C. Nguồn gốc D. Thành quả
7. Đâu là định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến; là lực lượng chủ yếucủa
tiến trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Là giai cấp bị thống trị trong xã hội
C. Là giai cấp đông đảo trong xã hội
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
8. Phương thức lao động của giai cấp công nhân trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa cóđặc điểm gì?
A. Là giai cấp có lợi ích thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản
B. Là giai cấp duy nhất tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. Là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản
xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao D. Là giai
cấp sử dụng công cụ sản xuất lạc hậu
9. Vị trí của giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. Là giai cấp lao động chiếm số lượng ít trong xã hội
B. Là giai cấp không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội nên phải bán
sức lao động cho nhà tư bản
C. Là giai cấp đại biểu cho trí tuệ của nhân loại
D. Là lực lượng lao động đông đảo nhất trong xã hội
10.Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn cơ bản giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
được thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa:
A. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
B. Người lao động và giai cấp tư sản
C. Tầng lớp trí thức và giai cấp tư sản lOMoARcPSD| 36086670
D. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
11.Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn không đối kháng
B. Mâu thuẫn có thể điều hòa được
C. Mâu thuẫn đối kháng
D. Mâu thuẫn không cơ bản
12.Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp nào có mâu thuẫn đối kháng trực tiếp với giai cấp tư sản? A. Giai cấp nông dân B. Tầng lớp trí thức
C. Giai cấp công nhân
D. Tất cả người lao động
13.Trong chủ nghĩa tư bản, lực lượng nào mâu thuẫn chủ yếu với giai cấp tư sản?
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tiểu tư sản D. Tầng lớp trí thức
14.Đặc điểm của giai cấp công nhân là:
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp
B. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Có tính tổ chức kỷ luật, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
D. Tất cả các đáp án
15.Chọn đáp án đúng nhất, nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến
đã rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất về:
A. Tinh thần tự giác và đoàn kết B. Ý thức cách mạng C. Tinh thần hợp tác
D. Tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động
côngnghiệp, tinh thần tự giác và đoàn kết
16.Chọn đáp án đúng nhất về giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp bị thống trị lOMoARcPSD| 36086670
B. Là giai cấp hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của nền
công nghiệp hiện đại, đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
17.Tìm đáp án đúng nhất, đặc trưng của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa?
A. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Phải đi làm thuê cho giai cấp tư sản
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
D. Tất cả các đáp án
18.Chọn đáp án đúng nhất, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thể hiện trên những lĩnh vực nào:
A. Kinh tế; Chính trị - xã hôi; Văn hóa,tư tưởng
B. Kinh tế; Chính trị; Quốc phòng, an ninh
C. Kinh tế; Văn hóa; Xã hội
D. Chính trị; Văn hóa; Khoa học
19.Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
B. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị văn hóa tư tưởng mới
D. Xây dựng và củng cố chủ nghĩa Mác – Lênin
20.Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ tư bóc lột, áp bức,
giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Lật đổ chế độ phong kiến,
C. Xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Xây dựng nền dân chủ tư sản
21.Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là :
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức,
giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị văn hóa mới
D. Phát triển văn hóa tư sản lOMoARcPSD| 36086670
22.Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: A.
Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
B. Giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa và nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Tất cả các đáp án
23.Nội dung văn hóa- tư tưởng trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
C. Cải tạo cái cũ, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong đời sống tinh thần xã hội
D. Xây dựng nền văn hóa tư sản chủ nghĩa
24.Chủ nghĩa Mác-Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
25.Tìm đáp án đúng nhất, điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Địa vị kinh tế và điạ vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
D. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
26.Chọn đáp án đúng nhất, địa vị kinh tế của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa,
đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Giai cấp công nhân là giai cấp có tư tưởng tiên tiến
C. Giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất
D. Giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật, tự giác
27.Chọn đáp án đúng nhất, địa vị kinh tế của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng sảnxuất hiện đại lOMoARcPSD| 36086670
C. Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại
D. Tất cả các đáp án
28.Chọn đáp án đúng nhất, địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng sảnxuất hiện đại
C. Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại
D. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để nhất,
có tính tổ chức, kỷ luật và bản chất quốc tế
29.Chọn đáp án đúng nhất, địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp tiên tiến nhất
B. Là giai cấp tiên tiến nhất, có tinh thần cách mạng triệt để, ý thức tổ chức kỷ
luật cao và có bản chất quốc tế
C. Là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để
D. Là giai cấp có bản chất quốc tế
30.Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp laođộng khác
D. Tất cả các đáp án
31.Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp laođộng khác
D. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân
32.Nhân tố chủ quan nào giữ vai trò quyết định trong việc thực hiện thành công sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân ?
A. Vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội
B. Vai trò của Nhà nước lOMoARcPSD| 36086670
C. Vai trò của Đảng Cộng Sản
D. Vai trò của Nhà nước và các tổ chức chính trị-xã hội
33.Điền từ còn thiếu trong nhận định của C.Mác và Ph.Ănghen: “Các giai cấp khác đều…
cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là… của bản thân nền đại công nghiệp”. A. Tiêu vong – ra đời B. Suy tàn – ra đời
C. Suy tàn và tiêu vong –con đẻ D. Tiêu vong – con đẻ
34.Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày
càng hiện đại, giai cấp công nhân:
A. Giảm về số lượng và chất lượng
B. Phát triển cả về số lượng và chất lượng
C. Giảm về số lượng và không có sự thay đổi về trình độ D. Tất cả các đáp án
35.Nhân tố nào quan trọng nhất được coi là ngọn cờ tư tưởng dẫn dắt giai cấp công nhân
hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình? A. Tinh thần đoàn kết
B. Chủ nghĩa Mác- Lênin C. Lý luận khoa học D. Tinh thần cách mạng
36.Đảng Cộng sản ra đời và đảm nhận vai trò lãnh đạo cách mạng, đánh dấu điều gì?
A. Giai cấp công nhân phát triển về lượng
B. Sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân
C. Dự báo sự thắng lợi của giai cấp tư sản D. Tất cả các đáp án
37.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng cộng sản là...của giai cấp công nhân” A. Đội tiên phong B. Lực lượng C. Cơ sở D. Động lực
38.Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, Đảng Cộng sản là sản phẩm kết hợp của...?
A. Chủ nghĩa Mác-lênin với tầng lớp trí thức lOMoARcPSD| 36086670
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
39.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết
hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và ... ở nước ta vào những năm
cuối thập kỷ của thế kỷ XX. A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Phong trào yêu nước
C. Truyền thống yêu nước
D. Truyền thống dân tộc
40.Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp của...? A.
Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
B. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
41.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở… của Đảng cộng sản, là
nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản. A. Động lực B. Giai cấp C. Xã hội D. Chính trị
42.Tìm đáp án đúng nhất, Đảng Cộng sản đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của ai?
A. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Chỉ giai cấp công nhân và giai cấp tư sản C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp nông dân
43.Để hoàn thành sứ mệnh lịch sử, giai cấp công nhân tất yếu phải liên minh với giai cấp nào ? A. Tư sản B. Nông dân
C. Tất cả các đáp án D. Tiểu tư sản lOMoARcPSD| 36086670
44.Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX:
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân bị giai cấp tư sản bóc lột giátrị thặng dư
C. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh cách mạng
D. Tất cả các đáp án
45.Giai cấp công nhân hiện nay có biến đổi và khác biệt gì so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX?
A. Có xu hướng trí tuệ hóa B. Là công nhân tri thức
C. Hao phí lao động hiện đại chủ yếu là về trí lực chứ không thuần túy hao phí sứclực cơ bắp
D. Tất cả các đáp án
46.Những thuật ngữ: Công nhân tri thức, công nhân trí thức, công nhân áo trắng, công nhân
trình độ cao... dùng để chỉ giai cấp công nhân theo xu hướng nào:
A. Xu hướng trí tuệ hóa B. Xu hướng phát triển C. Xu hướng hiện đại D. Xu hướng đoàn kết
47.Tìm đáp án sai về giai cấp công nhân hiện nay?
A. Giai cấp công nhân vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu
B. Giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột về giá trịthặng dư
C. Xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân vẫn còn tồntại
D. Giai cấp công nhân hiện nay không bị bóc lột về giá trị thặng dư
48.Tìm nội dung không đúng về giai cấp công nhân hiện nay?
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Là giai cấp vẫn còn bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. Là giai cấp có trình độ sản xuất thấp
D. Là giai cấp xung đột lợi ích với giai cấp tư sản
49.Điểm khác biệt cơ bản của giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân trước đây là gì? lOMoARcPSD| 36086670
A. Giai cấp công nhân hiện nay có xu hướng trí tuệ hóa
B. Giai cấp công nhân hiện nay bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. Giai cấp công nhân hiện nay xung đột lợi ích với giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân hiện nay bị hao phí lao động chủ yếu là hao phí sức lực cơ bắp
50.Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh lâu dài của giai cấp công nhân là giành chính quyền
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệ
hiện đại, năng suất, chất lượng cao
C. Thực hiện các giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tựdo
D. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản
51.Nội dung chính trị- xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thực hiện thành công sự
nghiệp đổi mới, giải quyết các nhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệhiện
đại, năng suất, chất lượng cao
C. Thực hiện các giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tựdo
D. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản, củng cố niềm tin, lýtưởng xã hội chủ nghĩa
52.Nội dung văn hóa, tư tưởng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là:
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thực hiện thành công sựnghiệp
đổi mới, giải quyết các nhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên CNXH
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệhiện
đại, năng suất, chất lượng cao
C. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản, củng cố niềm tin, lý
tưởng xã hội chủ nghĩa
D. Thúc đẩy cuộc đấu tranh chống chế độ bóc lột giá trị thặng dư trên phạm vi thế giới
53.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam: lOMoARcPSD| 36086670
A. Ra đời và phát triển gắn liền với chính sách khai thác thuộc địa của thực dânPháp
B. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội
D. Tất cả các đáp án
54.Những biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
B. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
C. Nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, được đào tạo nghề theo chuẩn
nghềnghiệp, học vấn, văn hóa
D. Tất cả các đáp án
55.Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, nắm
vững khoa học – công nghệ tiên tiến
B. Chịu ảnh hưởng của tâm lý tiểu nông
C. Giảm nhanh về số lượng và nâng cao về chất lượng D. Tất cả các đáp án
56.Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội, bởi vì:
A. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ các tầng lớp khác trong xã hội
B. Giai cấp công nhân và các tầng lớp khác có chung mục tiêu, lợi ích
C. Giai cấp công nhân và các tầng lớp khác có chung kẻ thù
D. Tất cả các đáp án
57.Nội dung trọng tâm, nổi bật trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH đất nước B. Bảo vệ chính quyền C. Lãnh đạo cách mạng
D. Đoàn kết các tầng lớp nhân dân
58.Nghị quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH,
HĐH đất nước” được Đảng ta đưa ra tại:
A. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa X
B. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI lOMoARcPSD| 36086670
D. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
59.Tìm đáp án đúng nhất, Đảng ta xác định: “Điểm then chốt để thực hiện sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân ở Việt Nam” là:
A. Nâng cao đội ngũ công nhân
B. Phát triển số lượng giai cấp công nhân
C. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
D. Nâng cao năng lực quản lý của giai cấp công nhân
60.Điểm khác biệt cơ bản về sự ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam là gì? A.
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
B. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam
C. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam
D. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản
61.Gia cấp công nhân Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
A. Vào đầu thế kỷ XX B. Vào đầu thế kỷ XIX C. Vào giữa thế kỷ XX D. Vào giữa thế kỷ XIX
62.Hiện nay đội ngũ công nhân Việt Nam trong khu vực kinh tế nào là tiêu biểu, đóng vai
trò nòng cốt, chủ đạo?
A. Khu vực kinh tế nhà nước
B. Khu vực kinh tế tư nhân
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư từ nước ngoài
D. Khu vực kinh tế tư nhân và khu vực kinh tế có vốn đầu tư từ nước ngoài
63.Hiện nay ở Việt Nam, so với các khu vực kinh tế khác, đội ngũ công nhân trong khu vực
kinh tế nhà nước đóng vai trò là:
A. Nòng cốt, chủ đạo B. Không cơ bản C. Thứ yếu D. Tất cả các đáp án
64.Điền từ còn thiếu: Tại Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa X, Đảng ta
đã ra nghị quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ…”
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước B. Cách mạng 4.0 lOMoARcPSD| 36086670 C. Toàn cầu hóa D. Hội nhập quốc tế
65.Điền từ còn thiếu: Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai
cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là …
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Các tổ chức chính trị- xã hội
C. Đảng cộng sản Việt Nam D. Công đoàn Việt Nam
66.Điền từ còn thiếu: Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không
ngừng…giai cấp công nhân A. Trí thức hóa B. Tất cả các đáp án C. Dân chủ hóa D. Tư bản hóa
67.Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử:
A. Địa vị kinh tế của giai cấp công nhân
B. Địa vị chính trị - xã hội
C. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân, sự ra đời của Đảng cộng sản
D. Vị trí của giai cấp của giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
68.Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất: A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp
C. Công nghiệp hiện đại D. Đại nông nghiệp
69.Điền từ còn thiếu: “… là người đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng
chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản”.
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp địa chủ
D. Giai cấp chủ nô
70.Trong thời kỳ đổi mới, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam là:
A. Lãnh đạo cách mạng thông qua Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước lOMoARcPSD| 36086670
C. Lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dânvà đội ngũ trí thức
D. Tất cả các đáp án
71.Nội dung về kinh tế của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
72.Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lích sử của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn đẩy
lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng con người mới XHCN
73.Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam :
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công
nghiệphóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, xây dựng
con người mới xã hội chủ nghĩa
D. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng
74.Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam : A.
Đấu tranh trên lĩnh vực tư tưởng lý luận để bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác
- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc,
D. Tất cả các đáp án
75.Điền từ còn thiếu: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế ...
bằng một... khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất lOMoARcPSD| 36086670
A. Chế độ sở hữu tư nhân – chế độ sở hữu tư nhân
B. Chế độ công hữu – chế độ công hữu
C. Chế độ công hữu – chế độ tư hữu
D. Chế độ bóc lột - chế độ tư hữu CHƯƠNG 3+4+5
Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế xã hội tư bản chủ
nghĩa bằng hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
a. Mẫu thuẫn giữa tư liệu lao động và đối tượng lao động trong nền sản xuất
hànghóa tư bản chủ nghĩa.
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao
với quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân
tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ yếu.
c. Mâu thuẫn giữa phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa với phương thức
sảnxuất tư bản chủ nghĩa.
d. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp lao động trong xã hội.
Câu 2. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để C.Mác phân chia hai giai đoạn phát triển
của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Ý thức giác ngộ của nhân dân lao động.
b. Trình độ quản lý của nhà nước.
c. Trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
d. Trình độ dân trí của xã hội.
Câu 3. Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
a.Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giai cấp.
b. Giai đoạn hấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
c.Giai đoạn thấp làm theo năng lực, hưởng theo lao động, giai đoạn cao làm
theo năng lực, hướng theo nhu cầu.
d. Giai đoạn thấp thực hiện phản phối theo nhu cầu, giai đoạn cao thực hiện phân phối theo lao động. lOMoARcPSD| 36086670
Câu 4. C.Mác đã dựa vào Nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư bản để kết
luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội chủ nghĩa?
a. C.Mac đã phân tích những áp bức bất công trong xã hội tư bản.
b. C.Mac đã phân tích sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội tư bản.
c. C.Mac đã phân tích những hạn chế trong chủ nghĩa tư bản.
d. C.Mac đã phân tích những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư
bản. Câu 5 trong các dự báo sau đây của C.Mac và Ph.Ăngghen, dự báo nào
thuộc giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay không còn.
b. Không còn sự phân chia giai cấp.
c. Mọi người làm hết năng lực, hướng theo nhu cầu.
d.Mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lao động, vẫn còn pháp quyền tư sản.
Câu 6. Trong các dự báo của C.Mác, dự báo nào thuộc giai đoạn cao của hình thái
kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Xã hội chưa thoát khỏi tàn tích của chủ nghĩa tư bản
b. Xã hội vẫn còn sự phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công nhân là
giai cấp thống trị xã hội.
c. Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của mọi người
d. Vẫn còn sự tồn tại kết cấu kinh tế của chủ nghĩa tư bản bên cạnh kết cấu kinh tế của chủ nghĩa xã hội.
Câu 7. Tiền đề vật chất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là gì? a.
Là điện khí hóa nền sản xuất b.
Là tự động hóa nền sản xuất c.
Là tin học hóa nền sản xuất d.
Là xã hội hóa lực lượng sản xuấtCâu 8. Chỉ ra luận điểm chính xác? a.
Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu phong kiến b.
Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ sản xuất hàng hóa c.
Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ sản xuất tự cấp tự túc lOMoARcPSD| 36086670 d.
Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu tư bảnCâu 9.
Chỉ ra luận điểm không chính xác?
a. Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa là thời kỳ cải biến cách
mạng lâu dài và phức tạp
b. Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp công nhân
c. Trong thời kỳ quá độ có thể và cần thủ tiêu mọi tàn tích của chủ nghĩa tư bản
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội còn tồn tại nhiều tư tưởng – văn hóa cũ và
mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau.
Câu 10. Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Chính quyền của gia cấp lao động được thành lập. Nhân dân lao động
hoàntoàn làm chủ xã hội
b. Hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân là hệ tư tưởng duy nhất tồn tại
trong xã hội. Giai cấp công nhân là chủ thể toàn bộ giá trị văn hóa tinh thần của xã hội
c. Tồn tại đan xen, đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới và
những tàn dư của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
d. Tồn tại kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, ở đó, các chủ thể kinh
tếđều chịu sự chi phối của quy luật thị trường
Câu 11.Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là gì?
a. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
c. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
d. Còn tồn tại nhiều tàn dư của chế độ cũ để lại
Câu 12. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì?
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
c. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
d. Còn tồn tại tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại lOMoARcPSD| 36086670
Câu 13. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực tư tưởng – văn hóa là gì?
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
c. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
d. Còn tồn tại nhiều tư tưởng – văn hóa cũ và mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau.
Câu 14. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Là tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa giia cấp công nhân, nhân dân lao
động chống lại giai cấp tư sản và các thế lực đi ngược lại lợi ích của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động
b. Là phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Là duy trì nhiều hình thức phân phối khác nhau, trong đó phân phối theo lao động là cơ bản
d. Là duy trì nhiều hình thức sở hữu khác nhau, trong đó sở hữu toàn dân là hình thức sở hữu chủ yếu
Câu 15. Chỉ ra luận điểm không chính xác?
a. Chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp, xóa bỏ mọi hình thức sở hữu
b. Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. Thời kỳ quá độ là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những
nhân tố của xã hội mới
d. Xã hội hóa lực lượng sản xuất là cơ sở vật chất chủ yếu cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
Câu 16. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Đặc
trưng của (…) không phải là xóa bỏ chế độ sở hữu nói chung mà là xóa bỏ chế độ sở hữu tư sản”. a. Chủ nghĩa xã hội b. Chủ nghĩa tư bản
c. Chủ nghĩa cộng sản lOMoARcPSD| 36086670
d. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 17. Tại sao Việt Nam không lựa chọn con đường phát triển của đất nước là đi lên chủ nghĩa tư bản?
a. Vì Việt Nam là nước nông nghiệp lạc hậu
b. Vì giai cấp tư sản ở Việt Nam chưa phát triển
c. Vì công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam mới chỉ bắt đầu
d. Vì về bản chất chủ nghĩa tư bản là bóc lột lao động
Câu 18. Thực chất của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
a. Là bỏ qua cả những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản
b. Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư bản chủ nghĩa
c. Là bỏ qua việc phát triển sản xuất hàng hóa, xác lập nền kinh tế kế hoạch hóa, tập trung
d. Là bỏ qua việc phát triển của nền đại công nghiệp tiến thẳng lên kinh tế tri
thứcCâu 19. Dân chủ là gì? a.
Là công bằng trong xã hội và thực thi công bằng trong xã hội b.
Là quyền lực thuộc về nhân dân và thực thi quyền làm chủ của nhân dân c.
Là tự do của công dân và đảm bảo tự do cho công dân d.
Là bình đẳng của công dân và thực thi bình đẳng cho công dânCâu 20.
Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với xã hội nào?
a. Xã hội cộng sản nguyên thủy
b. Xã hội chiếm hữu nô lệ c. Xã hội phong kiến
d. Xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 21. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp nào?
a. Khi dân chủ là một giá trị xã hội
b. Khi dân chủ là một hình thái nhà nước
c. Khi dân chủ mang tính giai cấp
d. Khi dân chủ mang tính chính trị
Câu 22. Dân chủ là một phạm trù lịch sử trong trường hợp nào? lOMoARcPSD| 36086670
a. Dân chủ là một giá trị xã hội
b. Dân chủ là một giá trị nhân loại
c. Dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị
d. Khi dân chủ là quyền con người
Câu 23. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời gắn với sự kiện nào?
a. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
b. Giai cấp công nhân bắt đầu đấu tranh chống áp bức, bóc lột
c. Giai cấp công nhân lao động sản xuất hàng hóa
d. Giai cấp công nhân có đảng cộng sản
Câu 24. Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Tầng lớp doanh nhân
Câu 25. Cơ sở kinh tế của dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
b. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Nền sản xuất thủ công
d. Nền sản xuất đại công nghiệp
Câu 26. Dân chủ đại diện được thực hiện như thế nào?
a. Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xã hội
b. Thực hiện thông qua trưng cầu dân ý
c. Nhân dân giao quyền lực của mình cho hệ thống cơ quan dân cử
d. Nhân dân tham gia vào các công việc của nhà nước và cộng đồng dân cư
Câu 27. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đầu tiên ra đời gắn với sự kiện lịch sử nào?
a. Công xã Pari năm 1871
b. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789
c. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
d. Cách mạng tháng Tám Việt Nam năm 1945
Câu 28 Chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Đoàn kết các giai cấp, tầng lớp trong xã hội để xây dựng chủ nghĩa xã hội lOMoARcPSD| 36086670
b. Đoàn kết các dân tộc, tôn giáo, gia đình để xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Tổ chức xây dựng chủ nghĩa xã hội và trấn áp những lực lượng chống phá
sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội của nhân dân
d. Tổ chức xây dựng, quản lý nền sản xuất lớn xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 29. Tổ chức nào là quan trọng nhất để thực thi quyền lực của nhân dân?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Đảng cộng sản
c. Mặt trận Tổ quốc
d. Các tổ chức chính trị - xã hội và đoàn thể của nhân dân
Câu 30: Sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa gắn với sự kiện nào?
a. Giai cấp công nhân lật đổ nhà nước của giai cấp bóc lột, giành được chính quyền
b. Giai cấp công nhân dấu tranh chống lại nhà nước của giai cấp bóc lột
c. Giai cấp công nhân đấu tranh phản đối tình trạng áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm, cải thiện điều kiện lao động
Câu 31: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là sự liên hiệp tự nguyện của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là sự liên hiệp tự nguyện của các dân tộc, tôn giáo và
các cộng đồng khác trong xã hội
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, tính
nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất chính trị của các giai cấp, tầng lớp trong lịch sử
Câu 32: Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”? a. Nhà nước chủ nô b. Nhà nước tư sản c. Nhà nước phong kiến
d. Nhà nước vô sản - Nhà nước xã hội chủ nghĩa lOMoARcPSD| 36086670
Câu 33: Cơ sở kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
b. Chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất chủ yếu
c. Chế độ sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất
d. Chế độ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
Câu 34: Điền từ vào chỗ trống (…) trong luận điểm sau: Dân chủ xã hội chủ nghĩa vừa
mang bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi, tính (…) sâu sắc. a. Giai cấp b. Nhân văn c. Dân tộc d. Xã hội
Câu 35. Công cụ hữu hiệu nhất để Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý xã hội là gì? a. Kế hoạch b. Chính sách c. Pháp luật d. Chủ trương
Câu 36. Đặc điểm của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Quản lý xã hội bằng pháp luật
b. Quản lý xã hội bằng chính sách
c. Quản lý xã hội bằng dư luận
d. Quản lý xã hội bằng niềm tin
Câu 37. Sự khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa so với nền dân chủ trước là gì? a.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa không mang tính giai cấp b.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa không mang tính lịch sử c.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ thuần túy d.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao
độngCâu 38. Cơ cấu xã hội là gì?
a. Là tổng thể các chế độ xã hội trong lịch sử và mối quan hệ giữa các chế độ xã hội đó lOMoARcPSD| 36086670
b. Là tổng thể những cộng đồng người cùng toàn bộ các quan hệ xã hội do sự
tác động lẫn nhau của các cộng đồng đó tạo nên
c. Là tổng thể các hình thái kinh tế - xã hội và sự thay thế các hình thái kinh tế - xãhội trong lịch sử
d. Là tổng thể các lực lượng lao động trong xã hội và mối quan hệ giữa các lực
lượng đó trong nền sản xuất của xã hội Câu 39. Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì?
a. Là tổng thể các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ
xã hội nhất định cùng với mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp đó
b. Là tổng thể các giai cấp và tầng lớp có sự thống nhất về lợi ích và sự liên minh
giữa các giai cấp, tầng lớp đó.
c. Là tổng thể các tổ chức chính trị - xã hội trong một chế độ xã hội nhất định
cùngvới quan hệ giữa các tổ chức đó
d. Là tổng thể các cộng đồng người tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội
nhất định, cùng với mối quan hệ giữa các cộng đồng đó
Câu 40. Vị trí của cơ cấu xã hội – giai cấp trong hệ thống cơ cấu xã hội là gì?
a. Cơ cấu xã hội – giai cấp có vị trí ngang hàng với loại hình cơ cấu xã hội khác
trong hệ thống cơ cấu xã hội
b. Cơ cấu xã hội – giai cấp hoàn toàn độc lập với các loại hình cơ cấu xã hội khác trong hệ thống xã hội
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí trung tâm trong cơ cấu xã hội
d. Cơ cấu xã hội – giai cấp đối kháng với các loại hình cơ cấu xã hội khác trong
hệthống cơ cấu xã hội
Câu 41. Căn cứ để nhận diện cơ cấu xã hội – giai cấp là gì?
a. Quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất c. Ý thức xã hội
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu42. Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp? a. Cơ cấu kinh tế b. Cơ cấu văn hóa c. Cơ cấu chính trị lOMoARcPSD| 36086670 d. Cơ cấu xã hội
Câu 43. Yếu tố nào quy định sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu xã hội – giai cấp trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Sự đa dạng và phức tạp của đời sống văn hóa tinh thần trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
b. Sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
c. Sự đa dạng và phức tạp của tình hình kinh tế, chính trị thế giới
d. Sự đa dạng và phức tạp của mối quan hệ giữa các cộng đồng xã hội
Câu 44. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm sau: Đấu tranh giai cấp và liên
minh giai cấp là (…) của quan hệ giai cấp trong một chế độ xã hội nhất định? a. Hai mặt b. Hai giai đoạn c. Nguyên nhân d. Mục tiêu
Câu 45. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến đấu tranh giữa các giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội
b. Mâu thuẫn giữa các giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
c. Mâu thuẫn giữa các hệ tư tưởng chính trị trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
d. Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế với phát triển văn hóa trong thời kỳ quá độ lênchủ nghĩa xã hội
Câu 46. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Sự thống nhất về lợi ích giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
b. Sự thống nhất về trình độ học vấn và lập trường chính trị của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội lOMoARcPSD| 36086670
c. Sự thống nhất về cơ cấu tổ chức của mỗi giai cấp, tầng lớp và đường lối của giaicấp cầm quyền
d. Sự thống nhất về lịch sử hình thành và vai trò của các giai cấp, tầng lớp trong xãhội
Câu 47. Vì sao giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động lại liên
minh với nhau trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Vì giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động có sự
thống nhất về lợi ích và mục đích
b. Vì giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động đều có ý
thứcgiác ngộ cách mạng cao
c. Vì giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động đều có tổ chức đảng của mình
d. Vì giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động đều có trình độ văn hóa cao
Câu 48. Liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức đoàn kết, hợp
tác để cùng nhau xây dựng quan hệ sản xuất mới – xã hội chủ nghĩa
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức đoàn kết, hợp tác để
cùng nhau xây dựng đường lối phát triển kinh tế đúng đắn
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức đoàn kết, hợp tác để
cùng nhau phát triển sản xuất hàng hóa ngày càng hiện đại
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức đoàn kết, hợp tác để
cùng nhau xây dựng nguyên tắc phân phối mới
Câu 49. Một trong những nguyên tắc để tăng cường khối liên minh giữa giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là gì?
a. Lợi ích của các giai cấp, tầng lớp trong liên minh đó luôn được đảm bảo
b. Các giai cấp, tầng lớp trong liên minh đó đều là lực lượng lao động trong xã hội
c. Các giai cấp, tầng lớp trong liên minh đó đều cùng là lực lượng yếu thế trong xãhội
d. Các giai cấp, tầng lớp trong liên minh đó đều được giáo dục lOMoARcPSD| 36086670
Câu 50. Giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội biến đổi theo xu hướng nào?
a. Xu hướng tri thức hóa và trí thức hóa
b. Xu hướng nông dân hóa
c. Xu hướng dân tộc hóa
d. Xu hướng khu vực hóa
Câu 51. Xu hướng biến đổi của giai cấp nông nhân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Giai cấp nông nhân chuyển sang sản xuất hàng hóa
b. Giai cấp nông dân trở thành giai cấp giữ vai trò lãnh đạo xã hội
c. Giai cấp nông dân trở thành một bộ phận của giai cấp công nhân
d. Giai cấp nông dân trở thành giai cấp thống trị xã hội. CHƯƠNG 6 Câu 1. Dân tộc là gì?
a. Là một hình thức cộng đồng người ra đời trên cơ sở quan hệ huyết thống
b. Là hình thức cộng đồng người ra đời trên cơ sở quan hệ hôn nhân
c. Là hình thức cộng đồng người ra đời trên cơ sở quan hệ lãnh thổ, kinh tế,
văn hóa, chính trị
d. Là hình thức cộng đồng người ra đời trên cơ sở quan hệ hòa bình hữu nghị giữa người với người
Câu 2. Hình thức cộng đồng người nào ra đời trước cộng đồng dân tộc? a. Thị tộc b. Thân tộc c. Huyết tộc d. Trưởng tộc
Câu 3. Thị tộc là hình thức cộng đồng người xuất hiện trong thời đại nào?
a. Công xã nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến lOMoARcPSD| 36086670
d. Tư bản chủ nghĩa
Câu 4. Đặc trưng nào không thuộc về đặc trưng của dân tộc – tộc người?
a. Cộng đồng về ngôn ngữ
b. Có lãnh thổ chung
c. Các đặc điểm chung thuộc bản sắc văn hóa
d. Ý thức tự giác tộc người
Câu 5. Tiêu chí cơ bản nào để phân biệt sự khác nhau giữa các dân tộc – tộc người?
a. Địa bàn cư trú của dân tộc
b. Trình độ phát triển của dân tộc
c. Bản sắc văn hóa của dân tộc
d. Chế độ chính trị của dân tộc
Câu 6. Sự khác nhau giữa các dân tộc – quốc gia và dân tộc – tộc người thể hiện ở yếu tố nào? a. Lãnh thổ b. Kinh tế c. Văn hóa d. Xã hội
Câu 7. Trong sự phát triển của chủ nghĩa tư bản, sự phát triển của dân tộc diễn ra theo xu hướng nào?
a. Xu hướng độc lập dân tộc và liên hiệp dân tộc
b. Xu hướng bình đẳng và đoàn kết tất cả các dân tộc
c. Xu hướng tôn trọng lợi ích của tất cả các dân tộc
d. Xu hướng đáp ứng mọi nhu cầu dân tộc
Câu 8. Một trong những nguyên nhân dẫn đến xu hướng liên hiệp dân tộc?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học - công nghệ, nhu cầu liên
minh về kinh tế, văn hóa, chính trị - quân sự
b. Nhu cầu về giao lưu kinh tế, văn hóa, chính trị giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
c. Nhu cầu giải quyết mâu thuẫn về kinh tế, văn hóa, chính trị, quân sự giữa các
giai cấp, tầng lớp trong xã hội lOMoARcPSD| 36086670
d. Nhu cầu thống nhất về lợi ích kinh tế, văn hóa, chính trị, xã hội về tay giai cấp tư sản
Câu 9. Chỉ ra luận điểm không chính xác?
a. Quyền bình đẳng dân tộc là cơ sở cho quyền tự quyết dân tộc
b. Quyền tự quyết dân tộc là ảo tưởng đối với các dân tộc kém phát triển
c. Quyền bình đẳng và quyền tự quyết dân tộc không tự nhiên mà có được
d. Quyền bình đẳng và quyền tự quyết dân tộc đi liền với nhau
Câu 10. Yếu tố nào quyết định đến việc thực hiện quyền bình đẳng dân tộc?
a. Xóa bỏ tình trạng chênh lệch trong sự phát triển kinh tế, văn hóa của các dân tộc
b. Xóa bỏ tình trạng giai cấp này áp bức giai cấp khác, trên cơ sở xóa bỏ chế độ tư hữu
c. Các nhà nước dân tộc có chủ trương, chính sách đúng đắn trong giải quyết quan hệ dân tộc
d. Các đảng chính trị có đường lối đúng đắn định hướng quan hệ dân tộc
Câu 11. Nội dung nào không thuộc Cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Mác – Lênin?
a. Các dân tộc có quyền bình đẳng
b. Các dân tộc có quyền tự quyết
c. Liên hiệp tất cả các dân tộc
d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
Câu 12. Nội dung nào là quan trọng nhất trong Cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Mác – Lênin?
a. Các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại
b. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Các dân tộc được quyền tự quyết
Câu 13. Lênin chủ trương “liên hiệp giai cấp công nhân các dân tộc” trên cơ sở nào?
a. Lợi ích của giai cấp công nhân các dân tộc
b. Sự ra đời của giai cấp công nhân các dân tộc
c. Nguồn gốc xã hội của giai cấp công nhân các dân tộc
d. Ý thức đoàn kết của giai cấp công nhân các dân tộc
Câu 14. Trong chủ nghĩa xã hội, quan hệ dân tộc có xu hướng như thế nào? lOMoARcPSD| 36086670
a. Ngày càng bình đẳng
b. Ngày càng bất bình đẳng
c. Xung đột giữa các dân tộc sâu sắc hơn
d. Khác biệt giữa các dân tộc sẽ bị triệt tiêu
Câu 15. Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, con đường để đấu tranh cho độc lập, tự do, chủ
quyền của dân tộc Việt Nam là gì? a. Cách mạng phong kiến b. Cách mạng tư sản
c. Cách mạng vô sản
d. Cách mạng không ngừng
Câu 16. Điền vào chỗ trống để chính xác hóa một đặc trưng của mô hình chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam: Các (…) trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và
giúp nhau cùng phát triển. a. Tổ chức b. Gia đình c. Tôn giáo d. Dân tộc
Câu 17. Đặc điểm chủ yếu của các dân tộc trong quốc gia Việt Nam là gì?
a. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú, đa
dạng của nền văn hóa Việt Nam thống nhất
b. Mỗi dân tộc đều có khu vực lãnh thổ riêng
c. Mỗi dân tộc đều có chế độ chính trị riêng
d. Mỗi dân tộc đều có nhà nước riêng
Câu 18. Đoàn kết dân tộc có vị trí như thế nào trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam?
a. Vị trí chiến lược b. Vị trí hàng đầu c. Vị trí chủ yếu d. Vị trí xác định
Câu 19. Đoàn kết dân tộc cần được thực hiện gắn liền với điều gì?
a. Chống tư tưởng kỳ thị, chia rẽ dân tộc
b. Chống tư tưởng độc lập dân tộc lOMoARcPSD| 36086670
c. Xóa bỏ sự khác biệt giữa các dân tộc
d. Xóa bỏ bản sắc riêng của các dân tộc
CÂU 20.Tôn giáo là gì?
A. Tôn giáo là niềm vui của con người tồn tại với hệ thống quan niệm và
hoạt động bao gồm đối tượng tôn thờ, giáo lý,giáo luật,lễ nghi và tổ chức
B. Tôn giáo là niêm vui của con người được khái quát thành thuyết lý luận
khoahọc và cách mạng ,thể hiện lập trường chính trị của giai cấp công nhân
và nhân dân lao động trong đấu tranh giai cấp
C. Tôn giáo là một tôt chức chính trị -xã hội đặt biệt, ra đời nhằm thực hiện vai
trò thống trị chính trị của một giai cấp nhất định trong xã hội.
D. Tôn giáo là một tổ chức xã hội, là đại diện cho quần chúng nhân dân lao
động trong công xã nguyên thủy, là tổ chức tiền thân của nhà nước trong xã
hội có sự phân chia giai cấp .
Câu 21.Yếu tố quan trọng nhất làm cho các tôn giáo tồn tại lâu dài là gì?
A. Ý thức phản kháng của nhân dân đối với bất công xã hội.
B. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
C. Khát vọng được giải thoát.
D. Niềm tin vào thế giới hiện thực.
Câu 22.Hoàn thành luận điểm sau:Tôn giáo là một loại hình thái ý thức xã
hội(...)hiện thực khách quan .Qua hình thức phản ánh của tôn giáo ,những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội trở thành siêu nhiên ,thần bí. A.
Phản ánh một cách hoang đường, hư ảo.
B. Phản ánh một cách đúng đăn .
C. Phản ánh một cách khách quan.
D. Phản ánh niềm tin tuyệt đối.
Câu 23.Tôn giáo ra đời khi nào?
A. Tôn giáo xuất hiện cùng với sự xuất hiện của con người.
B. Tôn giáo xuất hiện khi xã hội có sự phân chia giai cấp và Nhà nước ra đời.
C. Tôn giáo xuất hiện gắn liền với sự ra đời của chủ nghĩa tư bản.
D. Tôn giáo ra đời khi trình độ tư duy của con người đạt đến mức độ có khả năng tư duy trìu tượng. lOMoARcPSD| 36086670
Câu 24.Tính lịch sử của tôn giáo biểu hiện như thế nào?
A. Tôn giáo không có sự vận động và phát triển cùng với sự vận động và phát triển của xã hội.
B. Tôn giáo luôn có sự vận động và phát triển cùng với sự vận động và phát
triển của xã hội.
C. Tôn giáo sẽ mất đi hoàn toàn trong xã hội chủ nghĩa.
D. Tôn giáo chỉ tồn tại trong xã hội có áp bức,bóc lột, có sự phân chia giai cấp.
Câu 25.Nguồn gốc tự nhiên của tôn giáo là gì?
A. Từ sự bất lực của con người trước những lực lượng tự nhiên và xã hội.
B. Từ sự phân chia giai cấp trong xã hội.
C. Từ sự xuất hiện các cộng đồng dân tộc.D. Từ nhu cầu của các lực lượng chính trị.
Câu 26.Vì sao tôn giáo mang tính quần chúng?
A. Vì tôn giáo đáp ứng nhu cầu tinh thần của con người.
B. Vì tôn giáo là phương tiện thống trị của giai cấp cầm quyền.
C. Vì tôn giáo mang tính giai cấp.
D. Vì tôn giáo là sản phẩm của con người.
Câu 27.Khi nào tôn giáo mang tính chính trị?
A. Trong xã hội có sự phân chia giai cấp.
B. Ngay từ khi tôn giáo xuất hiện.
C. Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Trong xã hội nguyên thủy.
Câu 28.Tính chính trị của tôn giáo biểu hiện như thế nào?
A. Các thế lực chính trị lợi dụng tôn giáo phục vụ cho mục đích của họ.
B. Tôn giáo là sản phẩm của sự sáng tạo của giai cấp thống trị.
C. Tôn giáo luôn biến đổi cùng với sự biến đổi của lịch sử xã hội.
D. Tôn giáo là phương tiện để giai cấp công nhân đấu tranh chống lại giai cấp tư sản.
Câu 29.Chỉ ra luận điểm đúng trong các luận điểm sau?
A. Tôn giáo mang tính quần chúng rộng rãi vì nó tồn tại lâu dài trong lịch sử. lOMoARcPSD| 36086670
B. Tôn giáo mang tính quần chúng rộng rãi vì nó phục vụ lợi ích của giai cấp thốngtrị.
C. Tôn giáo mang tính quần chúng rộng rãi vì nó phản ánh khát vọng của
quần chúng về một xã hội tốt đẹp.
D. Tôn giáo mang tính quần chúng rộng rãi vì nó ra đời sớm ,gắn liền với sự xuất hiện của con người.
Câu 30.Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tôn giáo là một thái ý thức xã hội, nên có tính bảo thủ, nó biến đổi chậm hơn
sovới sự biến đổi của đời sống kinh tế xã hội.
B. Giai cấp công nhân sử tôn giáo làm phương tiện củng cố sự thống trị của mình.
C. Vì con đường mưu cầu hạnh phúc của tôn giáo hoàn toàn phù hợp với con
đường mưu cầu hạnh phúc của chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Tôn giáo phản ánh mâu thuẫn gay gắt giữa giai cấp vô sản và thế lực thù
địch.Câu 31.Tại sao cần phải phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng
trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo?
A. Vì mặt chính trị và tư tưởng phản ánh hai mặt mâu thuẫn khác nhau trongtôn giáo.
B. Vì tôn giáo tác động hai mặt đến đời sống xã hội.
C. Vì tôn giáo tồn tại lâu dài trong lịch sử.
D. Vì tôn giáo phản ánh sự hoang đường hư ảo thế giới khách quan.
Câu 32.Mặt tư tưởng của tôn giáo biểu hiện như thế nào?
A. Niềm tin vào các lực lượng siêu nhiên.
B. Niềm tin vào thế giới hiện thực.
C. Đấu tranh chống sự lợi dụng tôn giáo.
D. Đấu tranh giữ các lực lượng chính trị.
Câu 33.Tại sao cần phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo trong
thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Vì số lượng tín đồ và đội ngũ chức sắc của các tôn giáo không giống nhau.
B. Vì nghi lễ và cách thức tổ chức sinh hoạt tôn giáo của các tôn giáo khác nhau . lOMoARcPSD| 36086670
C. Vì tôn giáo mang tính lịch sử, vai trò tác động của các tôn giáo trong thờikỳ
lịch sử không giống nhau.
D. Vì nhu cầu tín ngưỡng ,tôn giáo của con người mang tính lịch sử.
Câu 34.Thực chất việc giải quyết vần đề tôn giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa là gì?
A. Xóa bỏ hoàn toàn các tổ chức tôn giáo.
B. Đấu tranh chống lại các lực lượng siêu nhiên, thần thánh.
C. Khắc phục dần ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo.
D. Xóa bỏ sự lợi dụng tôn giáo của các giai cấp thống trị.
Câu 35.Chức năng của Nhà nước trong công tác tôn giáo là gì?
A. quản lí tín đồ và hàng ngũ chức trách tôn giáo.
B. Quản lí hoạt động tôn giáo theo chính sách, pháp luật.
C. Lãnh đạo công tác tôn giáo.
D. Trấn áp đối với các tổ chức tôn giáo.
Câu 36.V.I.Lênin viết: “Đối với chúng ta ,sự thống nhất của cuộc đấu tranh thật sự
cách mạng đó của giai cấp bị áp bức để sáng tạo nên một cảnh cực lạc trên trái đất, là
quan trọng hơn sự thống nhất ý kiến của những người vô sán về cảnh cực lạc trên
thiên đường”. Thông điệp từ luận điểm này là gì?
A. Trong giải quyết vấn đề tôn giáo,việc xây dựng cuộc sống hạnh phúc thực
sự cho nhân dân quan trọng hơn việc phê phán tôn giáo.
B. Trong giải quyết vấn đề tôn giáo , phải kiên quyết xóa bỏ tôn giáo ,xóa bỏ các
đối tượng mà tôn giáo tôn thờ.
C. Trong giải quyết vấn đề tôn giáo , phải ca ngợi cuộc sống hạnh phúc ở trên trái
đất để thuyết phục nhân dân từ bỏ tôn giáo.
D. Trong giải quyết vấn đề tôn giáo , điều quan trọng nhất là thống nhất ý kiến của
những người vô sản về tôn giáo.
Câu 37.Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo ỏ Việt Nam là gì?
A. Là công tác vận động quần chúng.
B. Là công tác của Đảng và Nhà nước.
C. Là nhiệm vụ quan trọng nhất của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
D. Đấu tranh chống sự lợi dụng của giai cấp thống trị. lOMoARcPSD| 36086670
Câu 38. Một trong những trách nhiệm của Nhà nước Việt Nam trong bảo đảm
quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo là gì?
A. Bảo đảm để các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.
B. Bảo đảm đẻ các tôn giáo tự do trong các hoạt động.
C. Bảo đảm tài chính để các tôn giáo hoạt động.
D. Xây dựng Hiến chương để các tôn giáo hoạt động.
Câu 39.Một trong những nguyên nhân làm cho tôn giáo có xu hướng phát triển
trong những năm cuối thế kỉ XX là gì?
A. Trên thế giới còn tồn tại nhiều tệ nạn xã hội, làm cho con người lo lắng ,tìm chỗdựa ở tôn giáo.
B. Dân số ngày càng tăng, nên có nhiều người theo tôn giáo hơn.
C. Tôn giáo ngày nay hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi các vấn đề chính trị nữa.
D. Khoa học, kỹ thuật ngày càng phát triển. CHƯƠNG 7
Câu 1.Chỉ ra luận điểm đúng về gia đình?
A. Gia đình là một cộng đồng xã hội đặc biệt, tồn tại lâu dài trong lịch sử xã hội.
B. Gia đình là một cộng đồng xã hội đặc biêt, chỉ tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
C. Gia đình là một tổ chúc trong hệ thống chính trị cơ sở.
D. Gia đình là cầu nối giữa các bộ phận trong hệ thống chính trị cơ sở.
Câu 2.Cơ sở để hình thành nên gia đình là gì?
A. Quan hệ hôn nhân.
B. Quan hệ văn hóa.
C. Quan hệ chính trị.
D. Quan hệ xã hội. lOMoARcPSD| 36086670
Câu 3. Điền vào chỗ trống(...)để hoàn thành luận điểm của Chủ tịch Hồ Chí
Minh: “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt,
gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội là (...)”. A. Gia đình. B. Cộng đồng . C. Cơ sở. D. Nhân dân.
Câu 4.Đặc trưng của cộng đồng gia đình là gì?
A. Yếu tố tình cảm.
B. Yếu tố tâm lý.
C. Yếu tố kinh tế.
D. Yếu tố chính trị.
Câu 5.Yếu tố nào quyết định đến sự ra đời gia đình một vợ một chồng?
A. Chế độ tư hữu tư liệu sản xuất.
B. Chế độ hôn nhân tiến bộ.
C. Nhu cầu phát triển của sản xuất hàng hóa.
D. Nhu cầu phát triển của sản xuất tự cấp, tự túc.
Câu 6.Đặc điểm của hình thức gia đình tập thể là gì?
A. Chế độ mẫu hệ.
B. Chế độ phụ hệ.
C. Chế độ tư hữu.
D. Chế độ bóc lột.
Câu 7. Yếu tố nào quyết định nhất đến sự thay thế các hình thức gia đình trong xã hội?
A. Yếu tố kinh tế.
B. Yếu tố chính trị.
C. Yếu tố văn hóa.
D. Yếu tố tâm linh.
Câu 8. Chức năng nào là đặc thù của gia đình? lOMoARcPSD| 36086670
A. Chức năng tái sản xuất ra con người.
B. Chức năng giáo dục và xã hội hóa.
C. Chức năng đối nội.
D. Chức năng đối ngoại.
Câu 9. Luận điểm: “Gia đình là tế bào của xã hội”được biểu hiện như thế nào?
A. Gia đình quyết định sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội.
B. Gia đình quyết định đến quan hệ giai cấp và đấu tranh giai cấp.
C. Gia đình quyết định đến quan hệ bình đẳng, công bằng trong xã hội.
D. Gia đình quyết định đến sự giàu có của xã hội.
Câu 10. Cơ sở kinh tế để xây dựng gia đình trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Chế độ sở hữu xã hội đối với tư liệu sản xuất.
B. Chế độ sở hữu tư nhân đối với tư liệu sản xuất.
C. Sản xuất hàng hóa.
D. Sản xuất tự cấp, tự túc.
Câu 11. Đặc thù riêng có trong chức năng kinh tế của gia đình là gì?
A. Gia đình là chủ thể sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động.
B. Gia đình là chủ thể sản xuất ra tư liệu sản xuất.
C. Gia đình là chủ thể quản lý sản xuất.
D. Gia đình là chủ thể phân phối.
Câu 12. Đặc thù riêng có trong chức năng giáo dục của gia đình là gì?
A. Gia đình là môi trường giáo dục đầu tiên và kéo dài suốt đời đối với mỗi cá nhân.
B. Gia đình là môi trường giáo dục thường xuyên đối với mỗi cá nhân .
C. Gia đình là môi trường giáo dục đạo đức hiệu quả đối với mỗi cá nhân.D. Gia đình
là môi trường giáo dục lối sống hiệu quả đối với mỗi cá nhân.
Câu 13.Bình đẳng trong quan hệ gia đình phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Xóa bỏ chế độ công hữu nguyên thủy. lOMoARcPSD| 36086670
C. Xóa bỏ chế độ tư hữu phong kiến .
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu chủ nghĩa.
Câu 14. Chế độ hôn nhân tiến bộ được hiểu là gì?
A. Là hôn nhân dựa trên cơ sở tiến bộ của khoa học và công nghệ hiện đại.
B. Là hôn nhân dựa trên cơ sở phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Là hôn nhân dựa trên cơ sở tự nguyện giữa nam và nữ.
D. Là hôn nhân dựa trên cơ sở của nền công nghiệp.
Câu 15. Trong nền sản xuất hiện đại, quy mô gia đình Việt Nam có xu hướng như thế nào? A. Mở rộng. B. Thu nhỏ. C. Hiện đại hóa. D. Tri thức hóa.
Câu 16. Điểm mới của chức năng tái sản xuất ra con người trong điều kiện cách
mạng khoa học và công nghệ hiện nay là gì? A. Chủ động hơn. B. Bị động hơn.
C. Bị chi phối bởi nhu cầu tự thân của gia đình,dòng họ.
D. Bị chi phối bởi nhu cầu xã hội về đội ngũ tri thức.
Câu 17. Điền vào chỗ trống(..)để hoàn thành mục tiêu xây dựng gia đình Việt
Nam được nêu trong “Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm
2020,tầm nhìn 2030”: “Xây dựng gia đình Việt Nam no ấm (...)hạnh phúc, thực
sự là tổ ấm của mỗi người, là tế bào lành mạnh của xã hội”. A. Tiến bộ. B. Bền vững. C. Bình đẳng. D. Công bằng.
Câu 18.Thông điệp mới trong chức năng tái sản xuất ra con người ở Việt Nam
những năm 20 của thế kỉ XXI là gì? lOMoARcPSD| 36086670
A. Mỗi gia đình chỉ nên có 1 con.
B. Mỗi gia đình chỉ nên có 1 đến 2con .
C. Mỗi gia đình nên sinh đủ 2 con.
D. Mỗi gia đình sinh con theo ý muốn.
Câu 19.Điền vào chỗ trống(..)để hoàn thiện luận điểm của Chủ Tịch Hồ Chí Minh
“Nếu không (..) là xây dựng chủ nghĩa xã hội chỉ một nửa. A. Gỉai phóng giai cấp. B. Giải phóng dân tộc.
C. Giải phóng con người.
D. Giải phóng phụ nữ.
Câu 20. Điền vào chỗ trống(...) để hoàn thành luận điểm của Ph.Ăngghen: “Nếu
chỉ riêng hôn nhân dựa trên cơ sở(...)mới là đạo đức thì cũng chỉ riêng hôn nhân
trong đó (..)được duy trì, mới là hợp đạo đức mà thôi”.
A. Tình yêu ...tình yêu.
B. Sự tự nguyện... sự tự nguyện.
C. Sự bình đẳng...sự bình đẳng.
D. Sự công bằng...sự công bằng.