Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập môn chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chương 21. chủ thể chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong chế độ TBCN là : giai cấp tưsản2. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ TBCN là : giai cấp công dân 3. phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì : sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 4. giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào rong xã hội : Từ tất cả giai cấp , tầng lớp. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 805 tài liệu

Thông tin:
14 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập môn chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chương 21. chủ thể chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong chế độ TBCN là : giai cấp tưsản2. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ TBCN là : giai cấp công dân 3. phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì : sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 4. giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào rong xã hội : Từ tất cả giai cấp , tầng lớp. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

3 2 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47028186
Trc nghim ch nghĩa xã hội khoa hc
Chương 2
1. ch th chiếm hữu tư liệu sn xut ch yếu trong chế độ TBCN là : giai cp
tư sản
2. Đại biu cho lực lượng sn xut tiên tiến trong chế độ TBCN là : giai cp
công dân
3. phm trù trung tâm ca ch nghĩa xã hội khoa hc là gì : s mnh lch s
ca giai cp công nhân
4. giai cp công nhân có ngun gc xut thân t nhng giai cp, tng lp nào
trong xã hi : T tt c giai cp , tng lp
5. Đại biu cho quan h sn xut chiếm hữu tư nhân tư bản ch nghĩa về
liu giai cp tư sản
6. Quy luật ra đời ca Đảng Cng sn các nước tư bản ch nghĩa phát trin
là s kết hp : ch nghĩa Mác và phong trào công nhân
7. Hoàn thành luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen : “ Tất c các giai cp khác
đều suy tàn và tiêu vong cùng vi s phát trin của đại công nghip , còn giai cp
vô sn lại là (…..) của bn thân nền đại công nghiệp “ . : sn phm
8. Trong xã hội TBCN , địa v xã hi ca giai cp công nhân biu hiện như thế
nào : Giai cấp công nhân là người không có tư liệu sxuat ch yếu , phi bán sc lao
động cho nhà tư bản và b nhà tư bản bóc lt giá tr thặng dư .
9. Chn cm t ới đây để hoàn thành luận điểm sau : Trong chế độ TBCN ,
giai cp công nhân có lợi ích cơ bản ( …. ) với li ích ca giai cấp tư sản : đối lp
trc tiếp
10. S khác nhau căn bản gia giai cp công nhân các nước TBCN và XHCN
biu hin điu gì : Quan h s hu đi với tư liệu sn xut ch yếu ca xã hi .
lOMoARcPSD| 47028186
11. Chọn phương án đúng nhất : Trong mi quan h vi giai cp công nhân
nhân dân lao động , Đảng cng sn là : đội tiên phong chiến đấu , lãnh t chính tr
, b tham mưu chiến đu .
12. Chọn phương án đúng nhất : Trong mi quan h vi Đảng Cng sn , giai
cp công nhân là : Cơ sở xã hi của Đảng cng sn .
13. Giai cp , tng lớp nào đại din cho lực lượng sn xut tiên tiến trong ch
nghĩa tư bản : giai cp công nhân
14. Chn cm t ới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen :
“ trong tất c các giai cp hiện đang đối lp vi giai cấp tư sản thì ch có (…) là giai
cp thc s cách mạng ”: giai cp vô sn
15. Mt trong những đặc điểm chính tr - xã hi ca giai cp công nhân là giai
cp có : Tinh thn cách mng triệt để nht
16 . Mt trong những đặc điểm chính tr - xã hi ca giai cp công nhân trong
CNTB là giai cp có : Ý thc t chc k lut cao
17.S mnh lch s ca giai cp công nhân là gì : Lãnh đạo cuộc đấu tranh ca
nhân dân lao động xóa b chế độ TBCN , xóa b mi chế độ áp bc bóc lt và xây
dng thành công ch nghĩa xã hi và ch nghĩa cộng sn .
18. Điu kiện khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân là gì :
Địa v kinh tế - xã hi ca giai cấp công nhân và đặc điểm chính tr - xã hi ca giai
cp công nhân .
19. Vì sao giai cp công nhân có kh năng đoàn kết vi các giai cp , tng lp lao
động khác trong xã hi : Vì giai cp công nhân có lợi ích cơ bản thng nht vi
li ích ca các giai cp , tng lớp lao động khác trong xã hi .
20. Nhân t ch quan nào có ý nghĩa quyết định đi vi vic thc hin s mnh
lch s giai cp công nhân : Vai trò lãnh đạo của Đảng cng sn
21. Mc tiêu cao nht trong s nghip cách mng ca giai cp công nhân là gì :
Giari phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động , đồng thi gii phóng
lOMoARcPSD| 47028186
hi thoát khi áp bc , bóc lt , bt công , xây dng ch nghĩa xã hi , ch
nghĩa cộng sn .
22. Hoàn thành luận điểm sau : Đảng cng sản ra đời là sn phm ca s kết hp
gia ch nghĩa Mác với (…) : Phong trào công nhân .
23. Chn cm t i đây để hoàn thành luận điểm sau : Giai cp công nhân là (..)
của đảng cng sn , là ngun gc b sung lực lượng phong phú cho đảng cng
sn : C s xã hi
24. Vì sao giai cp công nhân là giai cp có tinh thn cách mng triệt để nht : Vì
giai cp công nhân có lợi ích đối kháng trc tiếp vi li ích ca giai cấp tư sản .
25. Mt trong nhng ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân là : Xóa b
chế độ TBCN
26. Mt trong nhng ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân là : Xây
dng xã hi ch nghĩa và cộng sn ch nghĩa
27. Chọn phương án đúng nhất : Điều kiện khách quan quy định s mnh lch s
ca giai cp công nhân trong chế độ TBCN là : Địa v kinh tế - xã hội và đặc
đim chính tr - xã hi ca giai cp công nhân
28. Chọn phương án đúng nhất : Trong chế độ TBCN , giai cp công nhân là giai
cp tiên phong cách mng vì hgiai cp : Đại biểu cho phương thức sn
xut tiên tiến ; được trang b lý lun khoa hc cách mạng và luôn đi đầu trong
mi phong trào cách mng .
29.Căn cứ vào địa v kinh tế - xã hi , giai cp công nhân là giai cp tiên tiến nht
vì : Giai cấp công nhân đại biu cho lực lượng sn xut hin đại , cho phương thức
sn xut tiên tiến .
30. Giai cấp công nhân nào đại biu cho quan h tư nhân TBCN : Giai cấp tư sản
31. Trong quan h sn xut TBCN , giai cp công nhân là giai cp : Không có tư liệu
sn xut , phi bán sức lao động cho giai cấp tư sản và b bóc lt .
lOMoARcPSD| 47028186
32. Trong chế độ TBCN , giai cp công nhân là những người sn xut ra : Đại đa số
ca ci cho chế độTBCN
33. Giai cp công nhân Vit Nam ra đời trong hoàn cnh lch s nào : Trong cuc
khai thác thuc đa ca Pháp cui thế k XIX , đầu thế k XX .
34. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời là sn phm ca s kết hp gia ch nghĩa
Mác Leenin vi phong trào công nhân và yếu t nào : Phong trào yêu nước .
35. Trong chế độ TBCN , giai cp công nhân là giai cp b giai cấp tư sản bóc lt :
giá tr thặng
36. Giai cp công nhân là giai cp có mu thun đi kháng vi : giai cp tư sản
37 . T chc chính tr cao nhất để lãnh đạo giai cp công nhân thc hin s mnh
lch s là : Đảng cng sn
38. Phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân ch tr thành phong trào chính
tr khi có s lãnh đạo ca t chc nào : Đảng cng sn
39. Chọn phương án đúng nhất : Trong mi quan h với Đảng cng sn , giai
cp công nhân là ngun b sung lực lượng cho : Đảng cng sn
40. Chọn phương án đúng nhất : Trong mi quan h với Đảng cng sn , giai
cp công nhân là : Cơ sở xã hi của Đảng cng sn .
Chương 3
1. Cách mng xã hi ch nghĩa là cuộc cách mng nhm : Thay thế chế độ
TBCN bng chế độ XHCN
2. Chọn phương án đúng nhất : Điều kiện ra đời ca hình thái kinh tế - xã hi
cng sn ch nghĩa trong chủ nghĩa tư bn là : Lực lượng sn xut mâu thun vi
QHSX; giai cp công nhân mâu thun vi giai cấp tư sản ; s ra đời của Đảng cng
sn .
3. Cơ sở kinh tế ca CNXH khác v bn cht so vi CNTB là : chế độ công hu
v tư liệu sn xut .
lOMoARcPSD| 47028186
4. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Leenin , nguyên nhân sâu xa ca mi
cuc cách mng xã hi trong lch s là mâu thun gia : lực lượng sn xut
quan h sn xut .
5. Nguyên nhân sâu xa dn đến s thay thế hình thái kinh tế - xã hi TBCN
bng hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa là : Mâu thun gia lực lượng
sn xut mang tính xã hi hóa ngày càng cao vi quan h sn xuất tư bản ch
nghĩa da trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản ch nghĩa về tư liệu sn xut
ch yếu .
6. Tiêu chí nào là quan trng nhất để C.Mác phân chia hai giai đoạn phát trin
ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa : Trình độ xã hi hóa ca lc
ng sn xut .
7. S khác nhau giữa giai đoạn thp và cao ca hình thái kinh tế - xã hi cng
sn ch nghĩa là gì : Giai đoạn thấp làm theo năng lực , hưởng theo lao động , giai
đon cao làm theo năng lực , ng theo nhu cu .
8. C. Mác đã dựa vào nhân t nào trong s vn đng ca ch nghĩa tư bản đ
kết lun rng xã hội tư bản s chuyn sang xã hi ch nghĩa : C.Mác đã phân tích
nhng quy lut kinh tế trong ch nghĩa tư bản .
9. Trong các d báo sau đây của C.Mác và Ph. Ăngghen , dự báo nào thuc giai
đon thp ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa : Mọi người làm theo
năng lực , hưởng theo lao động , vn còn pháp quyền tư sản
10. Trong các d báo ca C.Mác , d báo nào thuộc giai đoạn cao ca hình thái
kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa : S phát trin t do ca mỗi người là điều kin
cho s phát trin t do ca mọi người .
11. Tin đ vt cht cho s ra đời ca ch nghĩa xã hội là gì : Là xã hi hóa lc
ng sn xut
12. Ch ra luận điểm chính xác nht : Xã hi XHCN thc hin xóa b chế độ
hữu tư bản .
lOMoARcPSD| 47028186
13. Ch ra luận điểm không chính xác : Trong thời kì quá độ có th và cn th
tiêu mi tàn tích ca ch nghĩa tư bản
14. Đặc điểm ch yếu ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội là : Tn tại đan
xen và đấu tranh ln nhau gia nhng nhân t ca xã hi mi và những tàn dư
ca xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sng xã hi .
15. Đặc điểm ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là :
Còn tn ti nhiu thành phn kinh tế khác nhau .
16. Đặc điểm ca thi k quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính tr là : Còn tn ti
giai cp đối kháng và đấu tranh giai cp .
17.Đặc điểm ca thi k quá độ lên CNXH trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa là : Còn
tn ti nhiều tư tưởng văn hóa cũ mới đan xen , đấu tranh ln nhau .
18. Thc cht ca thi k quá độ lên CNXH là : Là tiếp tc cuc đu tranh giai
cp công nhân , nhân dân lao động chng li giai cấp tư sản và các thế lực đi
ngược li li ích ca giai cấp công nhân và nhân dân lao động .
19. Chn cm t ới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác : “ giữa xã hi
TBCN và XHCSCN là mt thi k ci tiến cách mng t xã hi n sang xã hi kia .
Thích ng vi thi k y là một (…) , và nhà nước ca thi k y không th cái gì
khác hơn là nền chuyên chính cách mng ca giai cp vô sản “ : Thi k quá độ
chính tr .
20. Ch ra luận điểm không chính xác : Ch nghĩa xã hội là mt xã hi tốt đẹp ,
xóa b mi hình thc s hu .
Chương 4 :
1. Đặc trưng chính tr ca nn dân ch xã hi ch nghĩa mang bản chất … : giai
cp công nhân
2. Cho đến nay , lch s xã hội loài người đã trải qua my nn dân ch : 3
3. Nn dân ch XHCN : + dân ch mang bn cht ca giai cp công nhân
lOMoARcPSD| 47028186
+ da trên chế độ công hu
+ nhà nước XHCN…
+ h tư tưởng ch nghĩa Mác – Leenin
Nn dân ch tư sản : + da trên chế độ tư hu v TLSX
+ nhà nước ca thiu s
+ h tư tưởng ca giai cấp tư sản chi phi
4. Nhà nước XHCN là công c cơ bản để thc hiện … của nhân dân lao động :
Quyn lc
5. Nhà nước XHCN là công c bản để thc hin quyn lc ca ai : Nhân dân
lao động
6. Đối vi lực lượng chống đối , phá hoi s nghip cách mạng XHCN , nhà nước
XHCN thc hiện …. : s trn áp
7. T chc nào thc hin s trn áp đối vi lực lượng chống đối , phá hoi s
nghip cách mng XHCN : Nhà nước XHCN
8. Nhà nước XHCN là yếu t cơ bản của …. : Nn dân ch XHCN
9. Đặc trưng cơ bản của nhà nước XHCN : mt kiểu nhà nước đc bit ; na nhà
ớc ; nhà nước không còn nguyên nghĩa .
10. So vi các nn dân ch trước đây , nền dân ch XHCN có điểm khác bit nào :
Là nn dân ch rng rãi nht
11. Nn dân ch XHCN thc hiện … rộng rãi với đông đảo qun chúng nhân dân :
Dân ch
12. Đặc trưng chính trị ca nn dân ch XHCN mang bn chất … : giai cp công
nhân
lOMoARcPSD| 47028186
13. Đặc trưng chính trị ca nn dân ch XHCN có tính …. : Nhân dân rng rãi ; dân
tc sâu sc .
14. Câu nói Ch tịch HCM … quyn lợi => nghĩa vụ
15. S khác bit ca nn dân ch XHCN so vi các nn dân ch trước là : Dân ch
XHCN là nn dân ch rộng rãi cho nhân dân lao động .
16. Chọn phương án đúng nhất : Dân ch là gì ? => Là quyn lc thuc v nhân
dân và thc thi quyn làm ch ca nhân dân .
17. Chế độ dân ch đầu tiên ra đời gn vi xã hi nào : Xã hi chiếm hu nô l .
18. Dân ch là mt phạm trù vĩnh viễn trong trường hp nào : Khi dân ch là mt
giá tr xã hi
19. Dân ch là mt phm trù lch s trong trường hp nào : Khi dân ch là mt
hình thc t chc thiết chế chính tr .
20. Dân ch XHCN ra đời gn vi s kin nào : Giai cấp công nhân giành được
chính quyn
21. Dân ch XHCN mang bn cht ca giai cp nào : giai cp công nhân .
22.C s kinh tế ca dân ch XHCN là : Quan h sn xut XHCN .
22. Dân ch đại din đưc thc hiện như thế nào : Nhân dân giao quyn lc ca
mình cho h thống cơ quan dân cử .
23. Nn dân ch XHCN đầu tiên ra đời gn vi s kin lch s : Cách mng Tháng
ời Nga năm 1917 .
24. Chức năng của nhà nước XHCN là : T chc xây dng ch nghĩa xã hội và trn
áp nhng lực lượng chng phá s nghip xây dng CNXH ca nhân dân .
25. T chc nào là quan trng nht để thc thi quyn lc ca nhân dân : Nhà
c xã hi ch nghĩa .
lOMoARcPSD| 47028186
26. S ra đời của nhà nước XHCN gn vi s kin nào : Giai cp công nhân lật đổ
nhà nước ca giai cp bóc lột , giành được chính quyn .
27. Bn cht của nhà nước XHCN là gì : Nhà nước XHCN mang bn cht ca giai
cp công nhân , tính nhân dân rng rãi và tính dân tc sâu sc .
28. Kiểu nhà nước nào sau đây được Leenin gọi là nhà nước “ nửa nhà nước “ :
Nhà nước xã hi ch nghĩa
29. C s kinh tế của nhà nước XHCN là : Chế độ s hu xã hi v tư liệu sn xut
ch yếu .
30. Đin vào ch trng : Dân ch XHCN va mang bn cht giai cp công nhân ,
va có tính nhân dân rộng rãi , tính … sâu sắc : Dân tc
31. Công c hu hiu nhất để Nhà nước pháp quyn XHCN qun lý xã hi là : Pháp
lut
32. Đặc điểm của nhà nước pháp quyn XHCN là : Qun lý xã hi bng pháo lut .
33. C s kinh tế ca nn dân ch XHCN là chế độ công hu v .. : Tư liệu sxuat
ch yếu ( s hu xã hi ) .
34. Chọn phương án đúng nhất . Nn dân ch XHCN là nn dân ch … : Rng rãi
nht
35. Nhà nước XHCN đặt dưới s ….của đảng cng sản : Lãnh đạo
Chương 5
1. Cơ cấu xã hi là nhng cộng đồng người cùng toàn b nhng mi quan h
hi do s tác động ln nhau ca các cộng đồng đó to nên .
2. Cơ cấu xã hi là h thng các giai cp , tng lp xã hi tn ti khách quan trong
mt chế độ xã hi nhất định , thông qua nhng mi quan h v s hữu tư liệu
sn xut , v t chc qun lý quá trình sn xut , v địa v chính tr - xã hi giai
cp gia các tng lớp đó .
3. Cơ cấu xã hi giai cp biến đi gn lin và b quy định bi cơ cấu kinh tế
lOMoARcPSD| 47028186
4. Vit Nam hiện nay , cơ cấu xã hi giai cp bao gm : giai cp công nhân , nông
dân , đội ngũ trí thức và doanh nhân .
5. S biến đi ca cơ cấu xã hi giai cp tt yêu ảnh hưởng đến s biến đi ca
các cơ cấu xã hội khác và tác động đến s biến đi ca toàn b cơ cấu xã hi .
6. Cơ cấu xã hi giai cp là căn cứ để xây dng chính sách phát trin kinh tế , văn
hóa , xã hi ca mỗi giai đoạn .
7. Vit Nam hin nay , giai cp công nhân có vai trò quan trọng đặc bit , là giai
cp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng cng sn Vit Nam .
8. Vit Nam hin nay , giai cp nào có vai trò quan trọng đặc bit , là lực lượng đi
đầu trong s nghip công nghip hóa , hin đại hóa đất nước : Giai cp công nhân
9. Vit Nam hin nay , giai cp nào là ch th cu quá trình xây dng nông
thôn mi : Giai cp nông dân .
10. Phát trin đội ngũ doanh nhân ln mnh v s ng và chất lượng , có tinh
thn cng hiến cho dân tc , có chun mực văn hóa , đạo đức tiến btrình
độ qun tr , kinh doanh gii .
11. Vit Nam , b phn nào trong giai cp công nhân s ngày càng ln mnh :
Công nhân tri thc
12. Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tc trên nn tng liên minh công
nông trí thức do Đảng lãnh đạo .
13. Cơ cấu xã hi là gì : Là tng th nhng cộng đồng người cùng toàn b các quan
h xã hi do s tác đọng ln nhau ca các cộng đồng đó tạo nên .
14. Cơ cấu xã hi giai cp là gì : là tng th các giai cp , tng lp xã hi tn ti
khách quan trong mt chế độ xã hi nhất định cùng vi mi quan h gia các
giai cp , tng lớp đó .
15. V trí của cơ cấu xã hi giai cp trong h thống cơ cấu xã hi là : Cơ cấu xã
hi giai cp gi v trí trung tâm trong cơ cu xã hi .
lOMoARcPSD| 47028186
16. Căn cứ để nhn diện cơ cấu xã hi giai cp là : Quan h sn xut
17. Yếu t nào có ý nghĩa đến quyết định s biến đi của cơ cấu xã hi giai cp :
cơ cấu kinh tế
18. Yếu t nào quy định s đa dạng và phc tp của cơ cấu xã hi giai cp trong
thời kì quá độ lên CNXH : s đa dạng và phc tp của cơ cấu kinh tế
19. Đấu tranh giai cp và liên minh giai cp là hai mt ca quan h giai cp trong
mt chế độ xã hi nhất định .
20. Nguyên nhân sâu xa dn đến đu tranh gia các giai cp trong thi k quá độ
lên ch nghĩa xã hội là : mâu thun gia lực lượng sn xut và quan h sn
xut .
21. Nguyên nhân cơ bản dn đến s liên minh các giai cp , tng lp trong thi k
quá độ lên ch nghĩa xã hội là : s thng nht v li ích gia các giai cp , tng
lp trong xã hi .
22. Vì sao giai cp công nhân , giai cp nông dân và các tng lớp lao động li liên
minh vi nhau trong thi k quá độ lên CNXH : Vì giai cp công nhân , giai cp
nông dân và các tng lớp lao động có s thng nht nht v li ích và mc
đích
23. Vì sao các giai cp, tng lp trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội va có
s đấu tranh va có s liên minh : vì li ích ca các giai cp và tng lp trong
thời kì quá độ lên ch nghĩa xã hội va có s đối kháng , va có s thng nht
.
24. Liên minh gia giai cp công nhân vi giai cp nông dân và tng lp trí thc
trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội biu hiện trên lĩnh vực chính tr là :
Giai cp công nhân vi giai cp nông dân và tng lp trí thức đoàn kết , hp
tác để xây dng h thng chính tr XHCN , xây dng nn dân ch XHCN .
25. Vì sao liên minh gia giai cp công nhân vi giai cp nông dân và tng lp trí
thức là liên minh đặc bit : vì trong liên minh đó , giai cấp nông dân và tng
lOMoARcPSD| 47028186
lp trí thc không chia nhau quyền lãnh đạo , mà liên minh dưới s lãnh đạo
ca mt giai cp giai cp công nhân .
26. Liên minh gia giai cp công nhân , giai cp nông dân và tng lp trí thc
trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội là : giai cp công nhân , giai cp nông
dân và tng lp trí thức đoàn kết , hợp tác đểng nhau xây dng quan h
sn xut mi xã hi ch nghĩa .
27. Mt trong các nguyên tc đ tăng cường khi liên minh gia giai cp công
nhân , giai cp nông dân và tng lp trí thc là : li ích ca các giai cp , tng
lớp trong liên minh đó luôn được đm bo .
28. Giai cp công nhân Vit Nam thi k quá độ lên CNXH biến đổi theo xu hướng
: xu hướng tri thc hóa
29 . Xu hướng biến đi ca giai cp nông dân Vit Nam trong thi k quá độ lên
ch nghĩa xã hội là : giai cp nông dân chuyn dch tr thành mt b phn ca giai
cp công nhân .
30. Hoàn thanh nhận định sau : Đội ngũ doanh nhân Việt Nam hin nay là sn
phm ca thi k đổi mi Vit Nam .
Chương 6 :
1. Dân tc là : hình thc cộng đồng người ra đời trên cơ sở quan h lãnh th ,
kinh tế ,văn hóa , chính trị .
2. Hình thc cộng đồng người nào ra đời trước cộng đồng dân tc : th tc
3. Th tc là hình thc cộng đồng người xut hin trong thời đại : công xã nguyên
thy
4. Đặc trưng nào KHÔNG thuộc v đặc trưng của dân tc tộc người : có lãnh
th chung
5. Tiêu chí cơ bản nào để phân bit s khác nhau gia các dân tc tộc người :
bn sắc văn hóa dân tc
lOMoARcPSD| 47028186
6. S khác nhau gia các dân tc quc gia và dân tc tộc người biu hin
yếu t : lãnh th
7. Trong s phát trin ca CNTB , s phát trin ca dân tc din ra theo xu
ng : Xu hướng độc lp dân tc và liên hip dân tc
8. Mt trong nhng nguyên nhân dẫn đến xu hướng liên hip dân tc : S phát
trin ca lực lượng sn xut và khoa hc công ngh , nhu cu liên minh v
kinh tế , văn hóa , chính trị , quân s .
9. Ch ra luận điểm KHÔNG chính xác : Quyn t quyết dân tc ảo tưởng đối
vi các dân tc kém phát trin .
10. Theo quan điểm ca CNXHKH , yếu t nào quyết định đến thc hin quyn
bình đẳng dân tc : xóa b tình trng giai cp này áp bc giai cp khác , trên
cơ sở xóa b chế độ tư hữu .
11. Ni dung nào Không thuộc Cương lĩnh dân tộc ca ch nghĩa Mác Leenin :
Liên hip tt c các dân tc
12. Vit Nam hin nay có bao nhiêu dân tc : 54
13. phương Tây sự hình thành dân tc gn lin vi s ra đời ca chế độ : Tư bản
ch nghĩa
14. Trong ch nghĩa xã hội , quan h dân tộc có xu hướng như thế nào : Ngày càng
bình đẳng
15. Ch ra luận điểm không chính xác : Liên hip giai cp công nhân các dân tc là
ni dung quan trng nhất trong cương lĩnh dân tộc ca ch nghĩa Mác –
Leenin , bi nó th hin rõ lập trường ca giai cp công nhân trong gii quyết
quan h dân tc .
16. Theo ch tch H Chí Minh , con đường để đấu tranh cho độc lp , t do , ch
quyn ca dân tc Vit Nam là : Cách mng vô sn .
17. Các dân tc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng , đoàn kết , tôn trng và giúp
nhau cùng phát trin .
lOMoARcPSD| 47028186
18. Đặc điểm ch yếu ca dân tc Vit Nam là : Mi dân tc có bn sắc văn hóa
riêng , góp phn to nên s phong phú , đa dạng ca nền văn hóa Việt Nam
thng nht .
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186
Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học Chương 2 1.
chủ thể chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong chế độ TBCN là : giai cấp tư sản 2.
Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ TBCN là : giai cấp công dân 3.
phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì : sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 4.
giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào
trong xã hội : Từ tất cả giai cấp , tầng lớp 5.
Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu giai cấp tư sản 6.
Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản ở các nước tư bản chủ nghĩa phát triển
là sự kết hợp : chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân 7.
Hoàn thành luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen : “ Tất cả các giai cấp khác
đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp , còn giai cấp
vô sản lại là (…..) của bản thân nền đại công nghiệp “ . : sản phẩm 8.
Trong xã hội TBCN , địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu hiện như thế
nào : Giai cấp công nhân là người không có tư liệu sxuat chủ yếu , phải bán sức lao
động cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư . 9.
Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau : Trong chế độ TBCN ,
giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản ( …. ) với lợi ích của giai cấp tư sản : đối lập trực tiếp 10.
Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước TBCN và XHCN
biểu hiện ở điều gì : Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội . lOMoAR cPSD| 47028186 11.
Chọn phương án đúng nhất : Trong mối quan hệ với giai cấp công nhân và
nhân dân lao động , Đảng cộng sản là : đội tiên phong chiến đấu , lãnh tụ chính trị
, bộ tham mưu chiến đấu . 12.
Chọn phương án đúng nhất : Trong mối quan hệ với Đảng Cộng sản , giai
cấp công nhân là : Cơ sở xã hội của Đảng cộng sản . 13.
Giai cấp , tầng lớp nào đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chủ
nghĩa tư bản : giai cấp công nhân 14.
Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen :
“ trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có (…) là giai
cấp thực sự cách mạng ”: giai cấp vô sản 15.
Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là giai
cấp có : Tinh thần cách mạng triệt để nhất
16 . Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân trong
CNTB là giai cấp có : Ý thức tổ chức kỷ luật cao
17.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì : Lãnh đạo cuộc đấu tranh của
nhân dân lao động xóa bỏ chế độ TBCN , xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây
dựng thành công chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản .
18. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì :
Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân và đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân .
19. Vì sao giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp , tầng lớp lao
động khác trong xã hội : Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với
lợi ích của các giai cấp , tầng lớp lao động khác trong xã hội .
20. Nhân tố chủ quan nào có ý nghĩa quyết định đối với việc thực hiện sứ mệnh
lịch sử giai cấp công nhân : Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
21. Mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân là gì :
Giari phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động , đồng thời giải phóng xã lOMoAR cPSD| 47028186
hội thoát khỏi áp bức , bóc lột , bất công , xây dựng chủ nghĩa xã hội , chủ nghĩa cộng sản .
22. Hoàn thành luận điểm sau : Đảng cộng sản ra đời là sản phẩm của sự kết hợp
giữa chủ nghĩa Mác với (…) : Phong trào công nhân .
23. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau : Giai cấp công nhân là (..)
của đảng cộng sản , là nguồn gốc bổ sung lực lượng phong phú cho đảng cộng sản : Cở sở xã hội
24. Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất : Vì
giai cấp công nhân có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản .
25. Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là : Xóa bỏ chế độ TBCN
26. Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là : Xây
dựng xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
27. Chọn phương án đúng nhất : Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân trong chế độ TBCN là : Địa vị kinh tế - xã hội và đặc
điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
28. Chọn phương án đúng nhất : Trong chế độ TBCN , giai cấp công nhân là giai
cấp tiên phong cách mạng vì họ là giai cấp : Đại biểu cho phương thức sản
xuất tiên tiến ; được trang bị lý luận khoa học cách mạng và luôn đi đầu trong
mọi phong trào cách mạng .
29.Căn cứ vào địa vị kinh tế - xã hội , giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất
vì : Giai cấp công nhân đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại , cho phương thức sản xuất tiên tiến .
30. Giai cấp công nhân nào đại biểu cho quan hệ tư nhân TBCN : Giai cấp tư sản
31. Trong quan hệ sản xuất TBCN , giai cấp công nhân là giai cấp : Không có tư liệu
sản xuất , phải bán sức lao động cho giai cấp tư sản và bị bóc lột . lOMoAR cPSD| 47028186
32. Trong chế độ TBCN , giai cấp công nhân là những người sản xuất ra : Đại đa số
của cải cho chế độTBCN
33. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nào : Trong cuộc
khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỉ XIX , đầu thế kỉ XX .
34. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa
Mác – Leenin với phong trào công nhân và yếu tố nào : Phong trào yêu nước .
35. Trong chế độ TBCN , giai cấp công nhân là giai cấp bị giai cấp tư sản bóc lột : giá trị thặng dư
36. Giai cấp công nhân là giai cấp có mẫu thuẫn đối kháng với : giai cấp tư sản
37 . Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh
lịch sử là : Đảng cộng sản 38.
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chỉ trở thành phong trào chính
trị khi có sự lãnh đạo của tổ chức nào : Đảng cộng sản 39.
Chọn phương án đúng nhất : Trong mối quan hệ với Đảng cộng sản , giai
cấp công nhân là nguồn bổ sung lực lượng cho : Đảng cộng sản 40.
Chọn phương án đúng nhất : Trong mối quan hệ với Đảng cộng sản , giai
cấp công nhân là : Cơ sở xã hội của Đảng cộng sản . Chương 3 1.
Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng nhằm : Thay thế chế độ TBCN bằng chế độ XHCN 2.
Chọn phương án đúng nhất : Điều kiện ra đời của hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa trong chủ nghĩa tư bản là : Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với
QHSX; giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản ; sự ra đời của Đảng cộng sản . 3.
Cơ sở kinh tế của CNXH khác về bản chất so với CNTB là : chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất . lOMoAR cPSD| 47028186 4.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Leenin , nguyên nhân sâu xa của mọi
cuộc cách mạng xã hội trong lịch sử là mâu thuẫn giữa : lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất . 5.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội TBCN
bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là : Mâu thuẫn giữa lực lượng
sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ yếu . 6.
Tiêu chí nào là quan trọng nhất để C.Mác phân chia hai giai đoạn phát triển
của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa : Trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất . 7.
Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa là gì : Giai đoạn thấp làm theo năng lực , hưởng theo lao động , giai
đoạn cao làm theo năng lực , hưởng theo nhu cầu . 8.
C. Mác đã dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư bản để
kết luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội chủ nghĩa : C.Mác đã phân tích
những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản . 9.
Trong các dự báo sau đây của C.Mác và Ph. Ăngghen , dự báo nào thuộc giai
đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa : Mọi người làm theo
năng lực , hưởng theo lao động , vẫn còn pháp quyền tư sản 10.
Trong các dự báo của C.Mác , dự báo nào thuộc giai đoạn cao của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa : Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện
cho sự phát triển tự do của mọi người . 11.
Tiền đề vật chất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là gì : Là xã hội hóa lực lượng sản xuất 12.
Chỉ ra luận điểm chính xác nhất : Xã hội XHCN thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản . lOMoAR cPSD| 47028186 13.
Chỉ ra luận điểm không chính xác : Trong thời kì quá độ có thể và cần thủ
tiêu mọi tàn tích của chủ nghĩa tư bản 14.
Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là : Tồn tại đan
xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới và những tàn dư
của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội . 15.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là :
Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau . 16.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính trị là : Còn tồn tại
giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp .
17.Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa là : Còn
tồn tại nhiều tư tưởng – văn hóa cũ mới đan xen , đấu tranh lẫn nhau . 18.
Thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH là : Là tiếp tục cuộc đấu tranh giai
cấp công nhân , nhân dân lao động chống lại giai cấp tư sản và các thế lực đi
ngược lại lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động . 19.
Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác : “ giữa xã hội
TBCN và XHCSCN là một thời kỳ cải tiến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia .
Thích ứng với thời kỳ ấy là một (…) , và nhà nước của thời kỳ ấy không thể cái gì
khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản “ : Thời kỳ quá độ chính trị . 20.
Chỉ ra luận điểm không chính xác : Chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp ,
xóa bỏ mọi hình thức sở hữu . Chương 4 :
1. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất … : giai cấp công nhân
2. Cho đến nay , lịch sử xã hội loài người đã trải qua mấy nền dân chủ : 3
3. Nền dân chủ XHCN : + dân chủ mang bản chất của giai cấp công nhân lOMoAR cPSD| 47028186
+ dựa trên chế độ công hữu + nhà nước XHCN…
+ hệ tư tưởng – chủ nghĩa Mác – Leenin
Nền dân chủ tư sản : + dựa trên chế độ tư hữu về TLSX
+ nhà nước của thiểu số
+ hệ tư tưởng của giai cấp tư sản chi phối
4. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện … của nhân dân lao động : Quyền lực
5. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của ai : Nhân dân lao động
6. Đối với lực lượng chống đối , phá hoại sự nghiệp cách mạng XHCN , nhà nước
XHCN thực hiện …. : sự trấn áp
7. Tổ chức nào thực hiện sự trấn áp đối với lực lượng chống đối , phá hoại sự
nghiệp cách mạng XHCN : Nhà nước XHCN
8. Nhà nước XHCN là yếu tố cơ bản của …. : Nền dân chủ XHCN
9. Đặc trưng cơ bản của nhà nước XHCN : một kiểu nhà nước đặc biệt ; nửa nhà
nước ; nhà nước không còn nguyên nghĩa .
10. So với các nền dân chủ trước đây , nền dân chủ XHCN có điểm khác biệt nào :
Là nền dân chủ rộng rãi nhất
11. Nền dân chủ XHCN thực hiện … rộng rãi với đông đảo quần chúng nhân dân : Dân chủ
12. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ XHCN mang bản chất … : giai cấp công nhân lOMoAR cPSD| 47028186
13. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ XHCN có tính …. : Nhân dân rộng rãi ; dân tộc sâu sắc .
14. Câu nói Chủ tịch HCM … quyền lợi => nghĩa vụ
15. Sự khác biệt của nền dân chủ XHCN so với các nền dân chủ trước là : Dân chủ
XHCN là nền dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động .
16. Chọn phương án đúng nhất : Dân chủ là gì ? => Là quyền lực thuộc về nhân
dân và thực thi quyền làm chủ của nhân dân .
17. Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với xã hội nào : Xã hội chiếm hữu nô lệ .
18. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp nào : Khi dân chủ là một giá trị xã hội
19. Dân chủ là một phạm trù lịch sử trong trường hợp nào : Khi dân chủ là một
hình thức tổ chức thiết chế chính trị .
20. Dân chủ XHCN ra đời gắn với sự kiện nào : Giai cấp công nhân giành được chính quyền
21. Dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào : giai cấp công nhân .
22.Cở sở kinh tế của dân chủ XHCN là : Quan hệ sản xuất XHCN .
22. Dân chủ đại diện được thực hiện như thế nào : Nhân dân giao quyền lực của
mình cho hệ thống cơ quan dân cử .
23. Nền dân chủ XHCN đầu tiên ra đời gắn với sự kiện lịch sử : Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 .
24. Chức năng của nhà nước XHCN là : Tổ chức xây dựng chủ nghĩa xã hội và trấn
áp những lực lượng chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH của nhân dân .
25. Tổ chức nào là quan trọng nhất để thực thi quyền lực của nhân dân : Nhà
nước xã hội chủ nghĩa . lOMoAR cPSD| 47028186
26. Sự ra đời của nhà nước XHCN gắn với sự kiện nào : Giai cấp công nhân lật đổ
nhà nước của giai cấp bóc lột , giành được chính quyền .
27. Bản chất của nhà nước XHCN là gì : Nhà nước XHCN mang bản chất của giai
cấp công nhân , tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc .
28. Kiểu nhà nước nào sau đây được Leenin gọi là nhà nước “ nửa nhà nước “ :
Nhà nước xã hội chủ nghĩa
29. Cở sở kinh tế của nhà nước XHCN là : Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu .
30. Điền vào chỗ trống : Dân chủ XHCN vừa mang bản chất giai cấp công nhân ,
vừa có tính nhân dân rộng rãi , tính … sâu sắc : Dân tộc
31. Công cụ hữu hiệu nhất để Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý xã hội là : Pháp luật
32. Đặc điểm của nhà nước pháp quyền XHCN là : Quản lý xã hội bằng pháo luật .
33. Cở sở kinh tế của nền dân chủ XHCN là chế độ công hữu về .. : Tư liệu sxuat
chủ yếu ( sở hữu xã hội ) .
34. Chọn phương án đúng nhất . Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ … : Rộng rãi nhất
35. Nhà nước XHCN đặt dưới sự ….của đảng cộng sản : Lãnh đạo Chương 5
1. Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã
hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng đó tạo nên .
2. Cơ cấu xã hội là hệ thống các giai cấp , tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong
một chế độ xã hội nhất định , thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu
sản xuất , về tổ chức quản lý quá trình sản xuất , về địa vị chính trị - xã hội giai
cấp giữa các tầng lớp đó .
3. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế lOMoAR cPSD| 47028186
4. Ở Việt Nam hiện nay , cơ cấu xã hội giai cấp bao gồm : giai cấp công nhân , nông
dân , đội ngũ trí thức và doanh nhân .
5. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp tất yêu ảnh hưởng đến sự biến đổi của
các cơ cấu xã hội khác và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã hội .
6. Cơ cấu xã hội – giai cấp là căn cứ để xây dựng chính sách phát triển kinh tế , văn
hóa , xã hội của mỗi giai đoạn .
7.Ở Việt Nam hiện nay , giai cấp công nhân có vai trò quan trọng đặc biệt , là giai
cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng cộng sản Việt Nam .
8.Ở Việt Nam hiện nay , giai cấp nào có vai trò quan trọng đặc biệt , là lực lượng đi
đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước : Giai cấp công nhân
9. Ở Việt Nam hiện nay , giai cấp nào là chủ thể cuả quá trình xây dựng nông
thôn mới : Giai cấp nông dân .
10. Phát triển đội ngũ doanh nhân lớn mạnh về số lượng và chất lượng , có tinh
thần cống hiến cho dân tộc , có chuẩn mực văn hóa , đạo đức tiến bộ và trình
độ quản trị , kinh doanh giỏi .
11. Ở Việt Nam , bộ phận nào trong giai cấp công nhân sẽ ngày càng lớn mạnh : Công nhân tri thức
12. Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền tảng liên minh công –
nông – trí thức do Đảng lãnh đạo .
13. Cơ cấu xã hội là gì : Là tổng thể những cộng đồng người cùng toàn bộ các quan
hệ xã hội do sự tác đọng lẫn nhau của các cộng đồng đó tạo nên .
14. Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì : là tổng thể các giai cấp , tầng lớp xã hội tồn tại
khách quan trong một chế độ xã hội nhất định cùng với mối quan hệ giữa các
giai cấp , tầng lớp đó .
15. Vị trí của cơ cấu xã hội – giai cấp trong hệ thống cơ cấu xã hội là : Cơ cấu xã
hội – giai cấp giữ vị trí trung tâm trong cơ cấu xã hội . lOMoAR cPSD| 47028186
16. Căn cứ để nhận diện cơ cấu xã hội – giai cấp là : Quan hệ sản xuất
17. Yếu tố nào có ý nghĩa đến quyết định sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp : cơ cấu kinh tế
18. Yếu tố nào quy định sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu xã hội – giai cấp trong
thời kì quá độ lên CNXH : sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu kinh tế
19. Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp là hai mặt của quan hệ giai cấp trong
một chế độ xã hội nhất định .
20. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến đấu tranh giữa các giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là : mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất .
21. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự liên minh các giai cấp , tầng lớp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là : sự thống nhất về lợi ích giữa các giai cấp , tầng lớp trong xã hội .
22. Vì sao giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động lại liên
minh với nhau trong thời kỳ quá độ lên CNXH : Vì giai cấp công nhân , giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động có sự thống nhất nhất về lợi ích và mục đích
23. Vì sao các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội vừa có
sự đấu tranh vừa có sự liên minh : vì lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong
thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội vừa có sự đối kháng , vừa có sự thống nhất .
24. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội biểu hiện trên lĩnh vực chính trị là :
Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức đoàn kết , hợp
tác để xây dựng hệ thống chính trị XHCN , xây dựng nền dân chủ XHCN .
25. Vì sao liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí
thức là liên minh đặc biệt : vì trong liên minh đó , giai cấp nông dân và tầng lOMoAR cPSD| 47028186
lớp trí thức không chia nhau quyền lãnh đạo , mà liên minh dưới sự lãnh đạo
của một giai cấp – giai cấp công nhân .
26. Liên minh giữa giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là : giai cấp công nhân , giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức đoàn kết , hợp tác để cùng nhau xây dựng quan hệ
sản xuất mới – xã hội chủ nghĩa .
27. Một trong các nguyên tắc để tăng cường khối liên minh giữa giai cấp công
nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là : lợi ích của các giai cấp , tầng
lớp trong liên minh đó luôn được đảm bảo .
28. Giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ quá độ lên CNXH biến đổi theo xu hướng : xu hướng tri thức hóa
29 . Xu hướng biến đổi của giai cấp nông dân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là : giai cấp nông dân chuyển dịch trở thành một bộ phận của giai cấp công nhân .
30. Hoàn thanh nhận định sau : Đội ngũ doanh nhân Việt Nam hiện nay là sản
phẩm của thời kỳ đổi mới ở Việt Nam . Chương 6 :
1. Dân tộc là : hình thức cộng đồng người ra đời trên cơ sở quan hệ lãnh thổ ,
kinh tế ,văn hóa , chính trị .
2. Hình thức cộng đồng người nào ra đời trước cộng đồng dân tộc : thị tộc
3. Thị tộc là hình thức cộng đồng người xuất hiện trong thời đại : công xã nguyên thủy
4. Đặc trưng nào KHÔNG thuộc về đặc trưng của dân tộc – tộc người : có lãnh thổ chung
5. Tiêu chí cơ bản nào để phân biệt sự khác nhau giữa các dân tộc – tộc người :
bản sắc văn hóa dân tộc lOMoAR cPSD| 47028186
6. Sự khác nhau giữa các dân tộc – quốc gia và dân tộc – tộc người biểu hiện ở yếu tố : lãnh thổ
7. Trong sự phát triển của CNTB , sự phát triển của dân tộc diễn ra theo xu
hướng : Xu hướng độc lập dân tộc và liên hiệp dân tộc
8. Một trong những nguyên nhân dẫn đến xu hướng liên hiệp dân tộc : Sự phát
triển của lực lượng sản xuất và khoa học – công nghệ , nhu cầu liên minh về
kinh tế , văn hóa , chính trị , quân sự .
9. Chỉ ra luận điểm KHÔNG chính xác : Quyền tự quyết dân tộc là ảo tưởng đối
với các dân tộc kém phát triển .
10. Theo quan điểm của CNXHKH , yếu tố nào quyết định đến thực hiện quyền
bình đẳng dân tộc : xóa bỏ tình trạng giai cấp này áp bức giai cấp khác , trên
cơ sở xóa bỏ chế độ tư hữu .
11. Nội dung nào Không thuộc Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Leenin :
Liên hiệp tất cả các dân tộc
12. Ở Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc : 54
13. Ở phương Tây sự hình thành dân tộc gắn liền với sự ra đời của chế độ : Tư bản chủ nghĩa
14. Trong chủ nghĩa xã hội , quan hệ dân tộc có xu hướng như thế nào : Ngày càng bình đẳng
15. Chỉ ra luận điểm không chính xác : Liên hiệp giai cấp công nhân các dân tộc là
nội dung quan trọng nhất trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác –
Leenin , bởi nó thể hiện rõ lập trường của giai cấp công nhân trong giải quyết quan hệ dân tộc .
16. Theo chủ tịch Hồ Chí Minh , con đường để đấu tranh cho độc lập , tự do , chủ
quyền của dân tộc Việt Nam là : Cách mạng vô sản .
17. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng , đoàn kết , tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển . lOMoAR cPSD| 47028186
18. Đặc điểm chủ yếu của dân tộc ở Việt Nam là : Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa
riêng , góp phần tạo nên sự phong phú , đa dạng của nền văn hóa Việt Nam thống nhất .