-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập môn chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Chương 21. chủ thể chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong chế độ TBCN là : giai cấp tưsản2. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ TBCN là : giai cấp công dân 3. phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì : sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 4. giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào rong xã hội : Từ tất cả giai cấp , tầng lớp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Chủ nghĩa xã hội và khoa học (HVNN) 52 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 805 tài liệu
Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập môn chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Chương 21. chủ thể chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong chế độ TBCN là : giai cấp tưsản2. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ TBCN là : giai cấp công dân 3. phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì : sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 4. giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào rong xã hội : Từ tất cả giai cấp , tầng lớp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội và khoa học (HVNN) 52 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 805 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:














Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47028186
Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học Chương 2 1.
chủ thể chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong chế độ TBCN là : giai cấp tư sản 2.
Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ TBCN là : giai cấp công dân 3.
phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì : sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 4.
giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào
trong xã hội : Từ tất cả giai cấp , tầng lớp 5.
Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu giai cấp tư sản 6.
Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản ở các nước tư bản chủ nghĩa phát triển
là sự kết hợp : chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân 7.
Hoàn thành luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen : “ Tất cả các giai cấp khác
đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp , còn giai cấp
vô sản lại là (…..) của bản thân nền đại công nghiệp “ . : sản phẩm 8.
Trong xã hội TBCN , địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu hiện như thế
nào : Giai cấp công nhân là người không có tư liệu sxuat chủ yếu , phải bán sức lao
động cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư . 9.
Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau : Trong chế độ TBCN ,
giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản ( …. ) với lợi ích của giai cấp tư sản : đối lập trực tiếp 10.
Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước TBCN và XHCN
biểu hiện ở điều gì : Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội . lOMoAR cPSD| 47028186 11.
Chọn phương án đúng nhất : Trong mối quan hệ với giai cấp công nhân và
nhân dân lao động , Đảng cộng sản là : đội tiên phong chiến đấu , lãnh tụ chính trị
, bộ tham mưu chiến đấu . 12.
Chọn phương án đúng nhất : Trong mối quan hệ với Đảng Cộng sản , giai
cấp công nhân là : Cơ sở xã hội của Đảng cộng sản . 13.
Giai cấp , tầng lớp nào đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chủ
nghĩa tư bản : giai cấp công nhân 14.
Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác và Ph.Ăngghen :
“ trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có (…) là giai
cấp thực sự cách mạng ”: giai cấp vô sản 15.
Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân là giai
cấp có : Tinh thần cách mạng triệt để nhất
16 . Một trong những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân trong
CNTB là giai cấp có : Ý thức tổ chức kỷ luật cao
17.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì : Lãnh đạo cuộc đấu tranh của
nhân dân lao động xóa bỏ chế độ TBCN , xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây
dựng thành công chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản .
18. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì :
Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân và đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân .
19. Vì sao giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp , tầng lớp lao
động khác trong xã hội : Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với
lợi ích của các giai cấp , tầng lớp lao động khác trong xã hội .
20. Nhân tố chủ quan nào có ý nghĩa quyết định đối với việc thực hiện sứ mệnh
lịch sử giai cấp công nhân : Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
21. Mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân là gì :
Giari phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động , đồng thời giải phóng xã lOMoAR cPSD| 47028186
hội thoát khỏi áp bức , bóc lột , bất công , xây dựng chủ nghĩa xã hội , chủ nghĩa cộng sản .
22. Hoàn thành luận điểm sau : Đảng cộng sản ra đời là sản phẩm của sự kết hợp
giữa chủ nghĩa Mác với (…) : Phong trào công nhân .
23. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau : Giai cấp công nhân là (..)
của đảng cộng sản , là nguồn gốc bổ sung lực lượng phong phú cho đảng cộng sản : Cở sở xã hội
24. Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất : Vì
giai cấp công nhân có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản .
25. Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là : Xóa bỏ chế độ TBCN
26. Một trong những nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là : Xây
dựng xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
27. Chọn phương án đúng nhất : Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân trong chế độ TBCN là : Địa vị kinh tế - xã hội và đặc
điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
28. Chọn phương án đúng nhất : Trong chế độ TBCN , giai cấp công nhân là giai
cấp tiên phong cách mạng vì họ là giai cấp : Đại biểu cho phương thức sản
xuất tiên tiến ; được trang bị lý luận khoa học cách mạng và luôn đi đầu trong
mọi phong trào cách mạng .
29.Căn cứ vào địa vị kinh tế - xã hội , giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất
vì : Giai cấp công nhân đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại , cho phương thức sản xuất tiên tiến .
30. Giai cấp công nhân nào đại biểu cho quan hệ tư nhân TBCN : Giai cấp tư sản
31. Trong quan hệ sản xuất TBCN , giai cấp công nhân là giai cấp : Không có tư liệu
sản xuất , phải bán sức lao động cho giai cấp tư sản và bị bóc lột . lOMoAR cPSD| 47028186
32. Trong chế độ TBCN , giai cấp công nhân là những người sản xuất ra : Đại đa số
của cải cho chế độTBCN
33. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nào : Trong cuộc
khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỉ XIX , đầu thế kỉ XX .
34. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa
Mác – Leenin với phong trào công nhân và yếu tố nào : Phong trào yêu nước .
35. Trong chế độ TBCN , giai cấp công nhân là giai cấp bị giai cấp tư sản bóc lột : giá trị thặng dư
36. Giai cấp công nhân là giai cấp có mẫu thuẫn đối kháng với : giai cấp tư sản
37 . Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh
lịch sử là : Đảng cộng sản 38.
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chỉ trở thành phong trào chính
trị khi có sự lãnh đạo của tổ chức nào : Đảng cộng sản 39.
Chọn phương án đúng nhất : Trong mối quan hệ với Đảng cộng sản , giai
cấp công nhân là nguồn bổ sung lực lượng cho : Đảng cộng sản 40.
Chọn phương án đúng nhất : Trong mối quan hệ với Đảng cộng sản , giai
cấp công nhân là : Cơ sở xã hội của Đảng cộng sản . Chương 3 1.
Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng nhằm : Thay thế chế độ TBCN bằng chế độ XHCN 2.
Chọn phương án đúng nhất : Điều kiện ra đời của hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa trong chủ nghĩa tư bản là : Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với
QHSX; giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản ; sự ra đời của Đảng cộng sản . 3.
Cơ sở kinh tế của CNXH khác về bản chất so với CNTB là : chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất . lOMoAR cPSD| 47028186 4.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Leenin , nguyên nhân sâu xa của mọi
cuộc cách mạng xã hội trong lịch sử là mâu thuẫn giữa : lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất . 5.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội TBCN
bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là : Mâu thuẫn giữa lực lượng
sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất chủ yếu . 6.
Tiêu chí nào là quan trọng nhất để C.Mác phân chia hai giai đoạn phát triển
của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa : Trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất . 7.
Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa là gì : Giai đoạn thấp làm theo năng lực , hưởng theo lao động , giai
đoạn cao làm theo năng lực , hưởng theo nhu cầu . 8.
C. Mác đã dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư bản để
kết luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội chủ nghĩa : C.Mác đã phân tích
những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản . 9.
Trong các dự báo sau đây của C.Mác và Ph. Ăngghen , dự báo nào thuộc giai
đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa : Mọi người làm theo
năng lực , hưởng theo lao động , vẫn còn pháp quyền tư sản 10.
Trong các dự báo của C.Mác , dự báo nào thuộc giai đoạn cao của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa : Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện
cho sự phát triển tự do của mọi người . 11.
Tiền đề vật chất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là gì : Là xã hội hóa lực lượng sản xuất 12.
Chỉ ra luận điểm chính xác nhất : Xã hội XHCN thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản . lOMoAR cPSD| 47028186 13.
Chỉ ra luận điểm không chính xác : Trong thời kì quá độ có thể và cần thủ
tiêu mọi tàn tích của chủ nghĩa tư bản 14.
Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là : Tồn tại đan
xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới và những tàn dư
của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội . 15.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là :
Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau . 16.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính trị là : Còn tồn tại
giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp .
17.Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa là : Còn
tồn tại nhiều tư tưởng – văn hóa cũ mới đan xen , đấu tranh lẫn nhau . 18.
Thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH là : Là tiếp tục cuộc đấu tranh giai
cấp công nhân , nhân dân lao động chống lại giai cấp tư sản và các thế lực đi
ngược lại lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động . 19.
Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C.Mác : “ giữa xã hội
TBCN và XHCSCN là một thời kỳ cải tiến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia .
Thích ứng với thời kỳ ấy là một (…) , và nhà nước của thời kỳ ấy không thể cái gì
khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản “ : Thời kỳ quá độ chính trị . 20.
Chỉ ra luận điểm không chính xác : Chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp ,
xóa bỏ mọi hình thức sở hữu . Chương 4 :
1. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất … : giai cấp công nhân
2. Cho đến nay , lịch sử xã hội loài người đã trải qua mấy nền dân chủ : 3
3. Nền dân chủ XHCN : + dân chủ mang bản chất của giai cấp công nhân lOMoAR cPSD| 47028186
+ dựa trên chế độ công hữu + nhà nước XHCN…
+ hệ tư tưởng – chủ nghĩa Mác – Leenin
Nền dân chủ tư sản : + dựa trên chế độ tư hữu về TLSX
+ nhà nước của thiểu số
+ hệ tư tưởng của giai cấp tư sản chi phối
4. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện … của nhân dân lao động : Quyền lực
5. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của ai : Nhân dân lao động
6. Đối với lực lượng chống đối , phá hoại sự nghiệp cách mạng XHCN , nhà nước
XHCN thực hiện …. : sự trấn áp
7. Tổ chức nào thực hiện sự trấn áp đối với lực lượng chống đối , phá hoại sự
nghiệp cách mạng XHCN : Nhà nước XHCN
8. Nhà nước XHCN là yếu tố cơ bản của …. : Nền dân chủ XHCN
9. Đặc trưng cơ bản của nhà nước XHCN : một kiểu nhà nước đặc biệt ; nửa nhà
nước ; nhà nước không còn nguyên nghĩa .
10. So với các nền dân chủ trước đây , nền dân chủ XHCN có điểm khác biệt nào :
Là nền dân chủ rộng rãi nhất
11. Nền dân chủ XHCN thực hiện … rộng rãi với đông đảo quần chúng nhân dân : Dân chủ
12. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ XHCN mang bản chất … : giai cấp công nhân lOMoAR cPSD| 47028186
13. Đặc trưng chính trị của nền dân chủ XHCN có tính …. : Nhân dân rộng rãi ; dân tộc sâu sắc .
14. Câu nói Chủ tịch HCM … quyền lợi => nghĩa vụ
15. Sự khác biệt của nền dân chủ XHCN so với các nền dân chủ trước là : Dân chủ
XHCN là nền dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động .
16. Chọn phương án đúng nhất : Dân chủ là gì ? => Là quyền lực thuộc về nhân
dân và thực thi quyền làm chủ của nhân dân .
17. Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với xã hội nào : Xã hội chiếm hữu nô lệ .
18. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp nào : Khi dân chủ là một giá trị xã hội
19. Dân chủ là một phạm trù lịch sử trong trường hợp nào : Khi dân chủ là một
hình thức tổ chức thiết chế chính trị .
20. Dân chủ XHCN ra đời gắn với sự kiện nào : Giai cấp công nhân giành được chính quyền
21. Dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào : giai cấp công nhân .
22.Cở sở kinh tế của dân chủ XHCN là : Quan hệ sản xuất XHCN .
22. Dân chủ đại diện được thực hiện như thế nào : Nhân dân giao quyền lực của
mình cho hệ thống cơ quan dân cử .
23. Nền dân chủ XHCN đầu tiên ra đời gắn với sự kiện lịch sử : Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 .
24. Chức năng của nhà nước XHCN là : Tổ chức xây dựng chủ nghĩa xã hội và trấn
áp những lực lượng chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH của nhân dân .
25. Tổ chức nào là quan trọng nhất để thực thi quyền lực của nhân dân : Nhà
nước xã hội chủ nghĩa . lOMoAR cPSD| 47028186
26. Sự ra đời của nhà nước XHCN gắn với sự kiện nào : Giai cấp công nhân lật đổ
nhà nước của giai cấp bóc lột , giành được chính quyền .
27. Bản chất của nhà nước XHCN là gì : Nhà nước XHCN mang bản chất của giai
cấp công nhân , tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc .
28. Kiểu nhà nước nào sau đây được Leenin gọi là nhà nước “ nửa nhà nước “ :
Nhà nước xã hội chủ nghĩa
29. Cở sở kinh tế của nhà nước XHCN là : Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu .
30. Điền vào chỗ trống : Dân chủ XHCN vừa mang bản chất giai cấp công nhân ,
vừa có tính nhân dân rộng rãi , tính … sâu sắc : Dân tộc
31. Công cụ hữu hiệu nhất để Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý xã hội là : Pháp luật
32. Đặc điểm của nhà nước pháp quyền XHCN là : Quản lý xã hội bằng pháo luật .
33. Cở sở kinh tế của nền dân chủ XHCN là chế độ công hữu về .. : Tư liệu sxuat
chủ yếu ( sở hữu xã hội ) .
34. Chọn phương án đúng nhất . Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ … : Rộng rãi nhất
35. Nhà nước XHCN đặt dưới sự ….của đảng cộng sản : Lãnh đạo Chương 5
1. Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã
hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng đó tạo nên .
2. Cơ cấu xã hội là hệ thống các giai cấp , tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong
một chế độ xã hội nhất định , thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu
sản xuất , về tổ chức quản lý quá trình sản xuất , về địa vị chính trị - xã hội giai
cấp giữa các tầng lớp đó .
3. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế lOMoAR cPSD| 47028186
4. Ở Việt Nam hiện nay , cơ cấu xã hội giai cấp bao gồm : giai cấp công nhân , nông
dân , đội ngũ trí thức và doanh nhân .
5. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp tất yêu ảnh hưởng đến sự biến đổi của
các cơ cấu xã hội khác và tác động đến sự biến đổi của toàn bộ cơ cấu xã hội .
6. Cơ cấu xã hội – giai cấp là căn cứ để xây dựng chính sách phát triển kinh tế , văn
hóa , xã hội của mỗi giai đoạn .
7.Ở Việt Nam hiện nay , giai cấp công nhân có vai trò quan trọng đặc biệt , là giai
cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng cộng sản Việt Nam .
8.Ở Việt Nam hiện nay , giai cấp nào có vai trò quan trọng đặc biệt , là lực lượng đi
đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước : Giai cấp công nhân
9. Ở Việt Nam hiện nay , giai cấp nào là chủ thể cuả quá trình xây dựng nông
thôn mới : Giai cấp nông dân .
10. Phát triển đội ngũ doanh nhân lớn mạnh về số lượng và chất lượng , có tinh
thần cống hiến cho dân tộc , có chuẩn mực văn hóa , đạo đức tiến bộ và trình
độ quản trị , kinh doanh giỏi .
11. Ở Việt Nam , bộ phận nào trong giai cấp công nhân sẽ ngày càng lớn mạnh : Công nhân tri thức
12. Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền tảng liên minh công –
nông – trí thức do Đảng lãnh đạo .
13. Cơ cấu xã hội là gì : Là tổng thể những cộng đồng người cùng toàn bộ các quan
hệ xã hội do sự tác đọng lẫn nhau của các cộng đồng đó tạo nên .
14. Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì : là tổng thể các giai cấp , tầng lớp xã hội tồn tại
khách quan trong một chế độ xã hội nhất định cùng với mối quan hệ giữa các
giai cấp , tầng lớp đó .
15. Vị trí của cơ cấu xã hội – giai cấp trong hệ thống cơ cấu xã hội là : Cơ cấu xã
hội – giai cấp giữ vị trí trung tâm trong cơ cấu xã hội . lOMoAR cPSD| 47028186
16. Căn cứ để nhận diện cơ cấu xã hội – giai cấp là : Quan hệ sản xuất
17. Yếu tố nào có ý nghĩa đến quyết định sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp : cơ cấu kinh tế
18. Yếu tố nào quy định sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu xã hội – giai cấp trong
thời kì quá độ lên CNXH : sự đa dạng và phức tạp của cơ cấu kinh tế
19. Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp là hai mặt của quan hệ giai cấp trong
một chế độ xã hội nhất định .
20. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến đấu tranh giữa các giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là : mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất .
21. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự liên minh các giai cấp , tầng lớp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là : sự thống nhất về lợi ích giữa các giai cấp , tầng lớp trong xã hội .
22. Vì sao giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động lại liên
minh với nhau trong thời kỳ quá độ lên CNXH : Vì giai cấp công nhân , giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động có sự thống nhất nhất về lợi ích và mục đích
23. Vì sao các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội vừa có
sự đấu tranh vừa có sự liên minh : vì lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong
thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội vừa có sự đối kháng , vừa có sự thống nhất .
24. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội biểu hiện trên lĩnh vực chính trị là :
Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức đoàn kết , hợp
tác để xây dựng hệ thống chính trị XHCN , xây dựng nền dân chủ XHCN .
25. Vì sao liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí
thức là liên minh đặc biệt : vì trong liên minh đó , giai cấp nông dân và tầng lOMoAR cPSD| 47028186
lớp trí thức không chia nhau quyền lãnh đạo , mà liên minh dưới sự lãnh đạo
của một giai cấp – giai cấp công nhân .
26. Liên minh giữa giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là : giai cấp công nhân , giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức đoàn kết , hợp tác để cùng nhau xây dựng quan hệ
sản xuất mới – xã hội chủ nghĩa .
27. Một trong các nguyên tắc để tăng cường khối liên minh giữa giai cấp công
nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là : lợi ích của các giai cấp , tầng
lớp trong liên minh đó luôn được đảm bảo .
28. Giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ quá độ lên CNXH biến đổi theo xu hướng : xu hướng tri thức hóa
29 . Xu hướng biến đổi của giai cấp nông dân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là : giai cấp nông dân chuyển dịch trở thành một bộ phận của giai cấp công nhân .
30. Hoàn thanh nhận định sau : Đội ngũ doanh nhân Việt Nam hiện nay là sản
phẩm của thời kỳ đổi mới ở Việt Nam . Chương 6 :
1. Dân tộc là : hình thức cộng đồng người ra đời trên cơ sở quan hệ lãnh thổ ,
kinh tế ,văn hóa , chính trị .
2. Hình thức cộng đồng người nào ra đời trước cộng đồng dân tộc : thị tộc
3. Thị tộc là hình thức cộng đồng người xuất hiện trong thời đại : công xã nguyên thủy
4. Đặc trưng nào KHÔNG thuộc về đặc trưng của dân tộc – tộc người : có lãnh thổ chung
5. Tiêu chí cơ bản nào để phân biệt sự khác nhau giữa các dân tộc – tộc người :
bản sắc văn hóa dân tộc lOMoAR cPSD| 47028186
6. Sự khác nhau giữa các dân tộc – quốc gia và dân tộc – tộc người biểu hiện ở yếu tố : lãnh thổ
7. Trong sự phát triển của CNTB , sự phát triển của dân tộc diễn ra theo xu
hướng : Xu hướng độc lập dân tộc và liên hiệp dân tộc
8. Một trong những nguyên nhân dẫn đến xu hướng liên hiệp dân tộc : Sự phát
triển của lực lượng sản xuất và khoa học – công nghệ , nhu cầu liên minh về
kinh tế , văn hóa , chính trị , quân sự .
9. Chỉ ra luận điểm KHÔNG chính xác : Quyền tự quyết dân tộc là ảo tưởng đối
với các dân tộc kém phát triển .
10. Theo quan điểm của CNXHKH , yếu tố nào quyết định đến thực hiện quyền
bình đẳng dân tộc : xóa bỏ tình trạng giai cấp này áp bức giai cấp khác , trên
cơ sở xóa bỏ chế độ tư hữu .
11. Nội dung nào Không thuộc Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Leenin :
Liên hiệp tất cả các dân tộc
12. Ở Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc : 54
13. Ở phương Tây sự hình thành dân tộc gắn liền với sự ra đời của chế độ : Tư bản chủ nghĩa
14. Trong chủ nghĩa xã hội , quan hệ dân tộc có xu hướng như thế nào : Ngày càng bình đẳng
15. Chỉ ra luận điểm không chính xác : Liên hiệp giai cấp công nhân các dân tộc là
nội dung quan trọng nhất trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác –
Leenin , bởi nó thể hiện rõ lập trường của giai cấp công nhân trong giải quyết quan hệ dân tộc .
16. Theo chủ tịch Hồ Chí Minh , con đường để đấu tranh cho độc lập , tự do , chủ
quyền của dân tộc Việt Nam là : Cách mạng vô sản .
17. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng , đoàn kết , tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển . lOMoAR cPSD| 47028186
18. Đặc điểm chủ yếu của dân tộc ở Việt Nam là : Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa
riêng , góp phần tạo nên sự phong phú , đa dạng của nền văn hóa Việt Nam thống nhất .