Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a. DNS là dịnh vụ định tuyến. b. DNS là một dịch vụ lu trữ thông tin trên mạng. c. DNS là dịch vụ giúp quản lý thông tin khách hàng. d. DNS là dịch vụ hỗ trợ giải trí trên mạng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
Câu 81: Cho 2 địa chỉ IP 172.28.1.44 và 172.28.1.66 Mask 255.255.0.0 y cho biết Network
của 2 địa chỉ là bao nhiêu trong các phương án sau? a. 172.28.1.0
b. 172.28.0.0
c. 172.28.1.44
d. 172.28.1.66
Câu 82: Một địa chỉ IP SubnetMask mặc định 255.0.0.0 hãy cho biết địa chỉ IP đó thuộc lớp nào
trong các lớp mạng sau? a. Lớp A.
b. Lớp B.
c. Lớp C.
d. Lớp D.
Câu 83: Mô hình nào sau đây không thể cấp phát địa chỉ IP Private? a.
Mô hình mạng LAN.
b. Mô hình mạng Internet.
c. Mô hình mạng WLAN.
d. Mô hình mạng peer to peer.
Câu 84: Giá trị thập phân của địa chỉ IP: 11001111.00100010.00000100.00001010 bao nhiêu trong
các phương án sau? a. 205.255.170.10
b. 197.33.5.0
c. 207.34.4.10
d. 182.10.100.10
Câu 85: Hãy cho biết nội dung nguồn của một trang website thường được lưu trữ tại đâu dựa vào c
phương án dưới đây? a. Webhosting.
b. Domain.
c. DNS Server.
d. phpMyAdmin.
Câu 86: Khi sử dụng Dreamweaver tính năng nào sau đây cho phép hiển thị nguồn của trang thiết
kế?
a. Code view.
b. Design view.
c. Standard view.
d. Layout view.
Câu 87: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình A có tên gọi là gì trong các
phương án sau?
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 2
Hình 30
a. Hub.
b. Switch.
c. Router.
d. Wireless Access Point.
Câu 88: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình B có tên gọi là gì trong các
phương án sau?
lOMoARcPSD| 48302938
Hình 30
a. Hub.
b. Switch.
c. Router.
d. Wireless Access Point.
Câu 89: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình C có tên gọi là gì trong các
phương án sau?
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 4
Hình 30
a. Hub.
b. Switch.
c. Router.
d. Wireless Access Point.
Câu 90: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình D có tên gọi là gì trong các
phương án sau?
lOMoARcPSD| 48302938
Hình 30
a. Hub.
b. Switch.
c. Router.
d. Wireless Access Point.
Câu 91: LAN được viết tắt của cụm từ nào sau đây? a.
Logic Area Network.
b. Local Area Nation.
c. Local Area Network.
d. Logic Area Nation.
Câu 92: Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết địa chỉ IPv4 sử dụng bao nhiêu bit để biểu diễn? a.
4 bit.
b. 16 bit.
c. 32 bit.
d. 64 bit.
Câu 93: Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành
bao nhiêu lớp?
a. 32 bit, 4 lớp ( A, B, C, D).
b. 32 bit, 5 lớp ( A, B, C, D, E).
c. 48 bit, 3 lớp (A, B, C).
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 6
d. 48 bit, 6 lớp (A, B, C, D, E, F).
Đáp án: b.
Câu 94: Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết địa chỉ lớp B sử dụng bao nhiêu bit cho phần mạng?
a. 4 bit.
b. 8 bit.
c. 16 bit.
d. 24 bit.
Câu 95: Thiết bị mạng nào trong các thiết bị sau đây không thể thiếu trong mạng Internet? a.
Router.
b. Hub.
c. Switch.
d. Brigde.
Câu 96: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a.
DNS là dịnh vụ định tuyến.
b. DNS là một dịch vụ lu trữ thông tin trên mạng.
c. DNS là dịch vụ giúp quản lý thông tin khách hàng.
d. DNS là dịch vụ hỗ trợ giải trí trên mạng.
Câu 97: Trong các dải địa chỉ sau đây dải địa chỉ nào là của lớp C? a.
Từ 1.x.x.x đến 127.x.x.x.
b. Từ 128.x.x.x đến 191.x.x.x.
c. Từ 192.x.x.x đến 223.x.x.x.
d. Từ 224.x.x.x đến 239.x.x.x.
Câu 98: Ví dụ nào dưới đâymột địa chỉ của một host? a.
255.255.255.255
b. 192.2.5.3
c. FFFF.FFF.FFF
d. 172.31.128.255/18
Câu 99: Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 1, ta phải chọn biểu tượng nào
dưới đây trong khung màu xanh?
lOMoARcPSD| 48302938
d. Chọn biểu tượng 8.
Câu 100: Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 2, ta phải chọn biểu tượng nào
dưới đây trong khung màu xanh?
Hình 31
a. Chọn biểu tượng 1.
b. Chọn biểu tượng 2.
c. Chọn biểu tượng 7.
Hình 31
a. Chọn biểu tượng 1.
b. Chọn biểu t
ượng 2.
c. Chọn biểu tượng 7.
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 8
d. Chọn biểu tượng 8.
Câu 101: Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 3, ta phải chọn biểu tượng nào
c. Chọn biểu tượng 7.
d. Chọn biểu tượng 8.
Câu 102: Khi sử dụng Google Drive muốn thay đổi cách hiển thị của các tập tin theo kiểu danh sách (
List) ta cần chọn biểu tượng nào dưới đây trong khung màu xanh?
dưới đây trong khung màu xanh?
Hình 31
a. Chọn biểu t
ượng 1.
b. Chọn biểu tượng 2.
lOMoARcPSD| 48302938
Hình 31
a. Chọn biểu tượng 3.
b. Chọn biểu tượng 5.
c. Chọn biểu tượng 6.
d. Chọn biểu tượng 8.
Câu 103: Khi sử dụng Google để tìm kiếm nội dung như hình 2 ta cần tìm kiếm theo quy tắc nào sau
đây?
Hình 32
a. Tìm theo danh mục Tin tức.
b. Tìm theo danh mục Web.
c. Tìm theo danh mục Sách.
d. Tìm theo danh mục ứng dụng.
Câu 104: Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm một định nghĩa ta có thể tìm kiếm theo quy tắc nào sau
đây?
a. Filetype: Nội dung tìm kiếm.
b. Define: Nội dung tìm kiếm.
c. Site: Nội dung tìm kiếm.
d. Info: Nội dung tìm kiếm.
Câu 105: Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm chỉ trên một website ta thể tìm kiếm theo quy tắc
nào sau đây?
a. Filetype: Nội dung tìm kiếm.
b. Define: Nội dung tìm kiếm.
c. Site: Nội dung tìm kiếm.
d. Info: Nội dung tìm kiếm.
Câu 106: Sử dụng Google muốn tìm kiếm từ khóa Smart phone nhng không muốn trong kết quả m
kiếm hiện ra sản phẩm IPhone ta thể nội dung nào sau đây vào ô tìm kiếm? a. Smartphone - Iphone.
b. Smartphone ~Iphone.
c. Smartphone ?Iphone.
d. Smartphone *Iphone.
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 10
Câu 107: Trong các dịch vụ sau đây dịch vụ nào không cho phép lưu trữ chia sẻ file trên trang web? a.
Dropbox.
b. Google Drive.
c. Skype.
d. OneDrive.
Câu 108: Muốn gửi email bằng Gmail cho nhiều ngời thì mỗi email ngăn cách nhau bằng kí tự nào sau
đây?
a. Dấu “.”
b. Dấu “,”
c. Dấu &
d. Dấu “:”
Câu 109: Để gửi thư có nội dung như Hình 3 bạn cần phải sử dụng dịch vụ nào sau đây của Google ?
Hình 32
a. Google Doc.
b. Google Forms.
c. Google Sheets.
d. Google Slides.
Câu 110: Để tạo được nội dung như Hình 4 ta có thể sử dụng dịch vụ nào sau đây của Google ?
lOMoARcPSD| 48302938
Hình 32
a. Google Forms.
b. Google Docs.
c. Google Sheets.
d. Google Slides
Câu 111: Salesforce là một giải pháp hỗ trợ bạn trong công việc nào sau đây? a.
Hỗ trợ xây dựng trang web thơng mại điện tử.
b. Hỗ trợ quản trị dự án trên mạng.
c. Hỗ trợ quản lý quan hệ khách hàng.
d. Hỗ trợ xây dựng trang web tin tức.
Câu 112: Khi sử dụng Salesforce muốn mở giao diện làm việc như trong hình ta chọn mục nào dưới đây
trong menu bên trái?
Hình 33
a. Mục Home.
b. Mục Leads.
c. Mục Leads.
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 12
d. Mục Task.
Câu 113: Khi sdụng Salesforce muốn gửi lịch hẹn cho khách hàng ta chọn mục nào dưới đây trong
hình?
Hình 33
a. Activity / Log a Call.
b. Collaborate/ New Task.
c. Activity/ New Event.
d. Details/ Email.
Câu 114: Trong Salesforce để tạo một Lead mới, ngoài thông tin tên khách hàng ta cần phải khai báo
thêm thông tin gì sau đây?
Hình 34
a. Company.
b. Email.
c. Mobile.
d. Title.
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 115: Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, mục đánh số 1 ta sẽ gõ nội dung nào sau đây?
Hình 35
a. Địa chỉ email dùng để đăng ký tài khoản.
b. Tên sẽ sử dụng trên MailChimp.
c. Mật khẩu để đăng nhập vào MailChimp.
d. Thực hiện lệnh tạo tài khoản mới trên MailChimp.
Câu 116: Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, mục đánh số 2 ta sẽ gõ nội dung nào sau đây?
Hình 35
a. Địa chỉ email dùng để đăng ký tài khoản.
b. Tên sẽ sử dụng trên MailChimp.
c. Mật khẩu để đăng nhập vào MailChimp.
d. Thực hiện lệnh tạo tài khoản mới trên MailChimp.
Câu 117: Khi đăng ký tài khoản MailChimp, một mật khẩu đúng để đăng nhập vào MailChimp bao gồm
những yêu cầu nào sau đây?
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 14
Hình 35
a. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt, không quy định số lượng ký tự.
b. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt, một ký tự số và ít nhất có 8 ký tự.
c. Có thể là một chuỗi bất kỳ với tất cả các ký tự là hoa hoặc là thường và ít nhất có 8 ký tự.
d. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một tự đặc biệt, một tự số và nhiều nhất có 8 ký
tự.
Câu 118: Khi sử dụng Smartsheet, chỉ cho phép các thành viên trong nhóm xem nội dung ta cần lựa chọn
phương án nào dưới đây?
Hình 36
lOMoARcPSD| 48302938
a. Tại Permissions chọn Viewer.
b. Tại Permissions chọn Editor.
c. Tại Permissions chọn Editor can share with others.
d. Tại Send Email chọn a link to the sheet will be included in the message.
Câu 119: Khi sử dụng Smartsheet, muốn cho phép các thành viên trong nhóm xem nội dung thể
chỉnh sửa nội dung dự án ta cần lựa chọn phương án nào dưới đây?
Hình 36
a. Tại Permissions chọn Viewer.
b. Tại Permissions chọn Editor.
c. Tại Permissions chọn Editor can share with others.
d. Tại Send Email chọn a link to the sheet will be included in the message.
Câu 120: Smartsheet là một giải pháp hỗ trợ bạn trong công việc nào sau đây? a.
Hỗ trợ xây dựng trang web thơng mại điện tử.
b. Hỗ trợ quản trị dự án trên mạng.
c. Hỗ trợ quản lý quan hệ khách hàng
d. Hỗ trợ xây dựng trang web tin tức.
Câu 121: Để tạo danh sách khách hàng trong MailChimp ta cần phải có thông tin nào sau đây của khách
hàng?
a. Địa chỉ email của khách hàng.
b. Số điện thoại của khách hàng.
c. Tên đăng nhập MailChimp của khách hàng.
d. Thêm từ danh sách khách hàng có sẵn của MailChimp.
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 16
Câu 122: Tại giao diện làm việc của Smartsheet, kích chọn Attachments sẽ thực hiện công việc nào dưới
đây?
Hình 37
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một công việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.
Câu 123: Trong các giải pháp sau đây, giải pháp nào là của CRM theo hướng dịch vụ? a.
ZOHO.
b. SUGAR CRM.
c. OpenCart.
d. SmartSheet.
Câu 124: Trong các giải pháp sau đây, giải pháp nào là của CRM theo hướng mã nguồn mở? a.
ZOHO.
b. SUGAR CRM.
c. OpenCart.
d. SmartSheet.
Câu 125: Trước khi sử dụng file Excel chứa danh sách khách hàng để up lên MailChimp, ta phải đổi
đuôi của file Excel về định dạng nào sau đây? a. exe.
b. xlsx.
c. csv.
d. mdb.
Câu 126: Tại cửa sổ làm việc Smartsheet, kích chọn Discussion sẽ thực hiện công việc nào dưới đây?
lOMoARcPSD| 48302938
Hình 37
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một công việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.
Câu 127: Tại cửa sổ làm việc Smartsheet, muốn chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm, ta chọn
mục nào trong các mục sau?
Hình 37
a. Sharing.
b. Attachments.
c. Discussions.
d. Update Requests.
Câu 128: Khi sử dụng MailChimp ngoài hai định dạng .csv và .txt, ta còn thể thêm danh sách khách
hàng có sẵn thông qua cách nào sau đây? a. Copy/ Paste dữ liệu từ Word.
b. Copy/ Paste dữ liệu từ Excel.
c. Copy/ Paste dữ liệu từ Access.
d. Copy/ Paste dữ liệu từ Visual Fox.
Câu 129: Loại máy chủ nào sau đây có chức năng lưu trữ và quản lý tài nguyên tập tin?
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 18
a. Print server.
b. File server.
c. Communication server.
d. Application server.
Câu 130: Trong cửa sổ Table để chèn được đối tượng như hình số 1 ta thực hiện thao tác nào trong các
thao tác sau?
Hình 38
a. Nhập 3 vào ô Columns và nhập 5 vào ô Rows.
b. Nhập 5 vào ô Columns và nhập 3 vào ô Rows.
c. Tại ô Border thickness nhập 10%.
d. Tại ô Caption nhập 10% (110)
Câu 131: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn chèn 1 đối tượng như hình 2 ta thực hiện thao tác nào trong
các thao tác sau?
lOMoARcPSD| 48302938
Hình 38
a. Insert/ Hyperlink.
b. Insert/ Emaillink.
c. Insert/ Form.
d. Insert/ Tag.
Câu 132: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn mở cửa sổ Table như trong hình ta thực hiện thao tác nào
trong các thao tác sau?
lOMoARcPSD| 48302938
Khoa CNTT Tin hc phn 4 Trang 20
Hình 38
a. Insert/ Table.
b. Insert/ Table Object.
c. Modify/ Table.
d. Edit/ Table.
Câu 133: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn chèn 1 đối tượng như hình 3 ta thực hiện thao tác nào trong
các thao tác sau?
| 1/32

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 81: Cho 2 địa chỉ IP là 172.28.1.44 và 172.28.1.66 và Mask là 255.255.0.0 hãy cho biết Network
của 2 địa chỉ là bao nhiêu trong các phương án sau? a. 172.28.1.0 b. 172.28.0.0 c. 172.28.1.44 d. 172.28.1.66
Câu 82: Một địa chỉ IP có SubnetMask mặc định là 255.0.0.0 hãy cho biết địa chỉ IP đó thuộc lớp nào
trong các lớp mạng sau? a. Lớp A. b. Lớp B. c. Lớp C. d. Lớp D.
Câu 83: Mô hình nào sau đây không thể cấp phát địa chỉ IP Private? a. Mô hình mạng LAN. b. Mô hình mạng Internet. c. Mô hình mạng WLAN.
d. Mô hình mạng peer to peer.
Câu 84: Giá trị thập phân của địa chỉ IP: 11001111.00100010.00000100.00001010 là bao nhiêu trong
các phương án sau? a. 205.255.170.10 b. 197.33.5.0 c. 207.34.4.10 d. 182.10.100.10
Câu 85: Hãy cho biết nội dung mã nguồn của một trang website thường được lưu trữ tại đâu dựa vào các
phương án dưới đây? a. Webhosting. b. Domain. c. DNS Server. d. phpMyAdmin.
Câu 86: Khi sử dụng Dreamweaver tính năng nào sau đây cho phép hiển thị mã nguồn của trang thiết kế? a. Code view. b. Design view. c. Standard view. d. Layout view.
Câu 87: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình A có tên gọi là gì trong các phương án sau? lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 30 a. Hub. b. Switch. c. Router. d. Wireless Access Point.
Câu 88: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình B có tên gọi là gì trong các phương án sau?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 2 lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 30 a. Hub. b. Switch. c. Router. d. Wireless Access Point.
Câu 89: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình C có tên gọi là gì trong các phương án sau? lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 30 a. Hub. b. Switch. c. Router. d. Wireless Access Point.
Câu 90: Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình D có tên gọi là gì trong các phương án sau?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 4 lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 30 a. Hub. b. Switch. c. Router. d. Wireless Access Point.
Câu 91: LAN được viết tắt của cụm từ nào sau đây? a. Logic Area Network. b. Local Area Nation. c. Local Area Network. d. Logic Area Nation.
Câu 92: Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết địa chỉ IPv4 sử dụng bao nhiêu bit để biểu diễn? a. 4 bit. b. 16 bit. c. 32 bit. d. 64 bit.
Câu 93: Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
a. 32 bit, 4 lớp ( A, B, C, D).
b. 32 bit, 5 lớp ( A, B, C, D, E). c. 48 bit, 3 lớp (A, B, C). lOMoAR cPSD| 48302938
d. 48 bit, 6 lớp (A, B, C, D, E, F). Đáp án: b.
Câu 94: Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết địa chỉ lớp B sử dụng bao nhiêu bit cho phần mạng? a. 4 bit. b. 8 bit. c. 16 bit. d. 24 bit.
Câu 95: Thiết bị mạng nào trong các thiết bị sau đây không thể thiếu trong mạng Internet? a. Router. b. Hub. c. Switch. d. Brigde.
Câu 96: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a.
DNS là dịnh vụ định tuyến.
b. DNS là một dịch vụ lu trữ thông tin trên mạng.
c. DNS là dịch vụ giúp quản lý thông tin khách hàng.
d. DNS là dịch vụ hỗ trợ giải trí trên mạng.
Câu 97: Trong các dải địa chỉ sau đây dải địa chỉ nào là của lớp C? a.
Từ 1.x.x.x đến 127.x.x.x.
b. Từ 128.x.x.x đến 191.x.x.x.
c. Từ 192.x.x.x đến 223.x.x.x.
d. Từ 224.x.x.x đến 239.x.x.x.
Câu 98: Ví dụ nào dưới đây là một địa chỉ của một host? a. 255.255.255.255 b. 192.2.5.3 c. FFFF.FFF.FFF d. 172.31.128.255/18
Câu 99: Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 1, ta phải chọn biểu tượng nào
dưới đây trong khung màu xanh?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 6 lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 31 a. Chọn biểu tượng 1. b. Chọn biểu t ượng 2. c. Chọn biểu tượng 7. d. Chọn biểu tượng 8.
Câu 100: Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 2, ta phải chọn biểu tượng nào
dưới đây trong khung màu xanh? Hình 31 a. Chọn biểu tượng 1. b. Chọn biểu tượng 2. c. Chọn biểu tượng 7. lOMoAR cPSD| 48302938 d. Chọn biểu tượng 8.
Câu 101: Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 3, ta phải chọn biểu tượng nào
dưới đây trong khung màu xanh? Hình 31 a. Chọn biểu t ượng 1. b. Chọn biểu tượng 2. c. Chọn biểu tượng 7. d. Chọn biểu tượng 8.
Câu 102: Khi sử dụng Google Drive muốn thay đổi cách hiển thị của các tập tin theo kiểu danh sách (
List) ta cần chọn biểu tượng nào dưới đây trong khung màu xanh?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 8 lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 31 a. Chọn biểu tượng 3. b. Chọn biểu tượng 5. c. Chọn biểu tượng 6. d. Chọn biểu tượng 8.
Câu 103: Khi sử dụng Google để tìm kiếm nội dung như hình 2 ta cần tìm kiếm theo quy tắc nào sau đây? Hình 32
a. Tìm theo danh mục Tin tức. b. Tìm theo danh mục Web.
c. Tìm theo danh mục Sách.
d. Tìm theo danh mục ứng dụng.
Câu 104: Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm một định nghĩa ta có thể tìm kiếm theo quy tắc nào sau đây?
a. Filetype: Nội dung tìm kiếm.
b. Define: Nội dung tìm kiếm.
c. Site: Nội dung tìm kiếm.
d. Info: Nội dung tìm kiếm.
Câu 105: Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm chỉ trên một website ta có thể tìm kiếm theo quy tắc nào sau đây?
a. Filetype: Nội dung tìm kiếm.
b. Define: Nội dung tìm kiếm.
c. Site: Nội dung tìm kiếm.
d. Info: Nội dung tìm kiếm.
Câu 106: Sử dụng Google muốn tìm kiếm từ khóa Smart phone nhng không muốn trong kết quả tìm
kiếm hiện ra sản phẩm IPhone ta có thể gõ nội dung nào sau đây vào ô tìm kiếm? a. Smartphone - Iphone. b. Smartphone ~Iphone. c. Smartphone ?Iphone. d. Smartphone *Iphone. lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 107: Trong các dịch vụ sau đây dịch vụ nào không cho phép lưu trữ chia sẻ file trên trang web? a. Dropbox. b. Google Drive. c. Skype. d. OneDrive.
Câu 108: Muốn gửi email bằng Gmail cho nhiều ngời thì mỗi email ngăn cách nhau bằng kí tự nào sau đây? a. Dấu “.” b. Dấu “,” c. Dấu & d. Dấu “:”
Câu 109: Để gửi thư có nội dung như Hình 3 bạn cần phải sử dụng dịch vụ nào sau đây của Google ? Hình 32 a. Google Doc. b. Google Forms. c. Google Sheets. d. Google Slides.
Câu 110: Để tạo được nội dung như Hình 4 ta có thể sử dụng dịch vụ nào sau đây của Google ?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 10 lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 32 a. Google Forms. b. Google Docs. c. Google Sheets. d. Google Slides
Câu 111: Salesforce là một giải pháp hỗ trợ bạn trong công việc nào sau đây? a.
Hỗ trợ xây dựng trang web thơng mại điện tử.
b. Hỗ trợ quản trị dự án trên mạng.
c. Hỗ trợ quản lý quan hệ khách hàng.
d. Hỗ trợ xây dựng trang web tin tức.
Câu 112: Khi sử dụng Salesforce muốn mở giao diện làm việc như trong hình ta chọn mục nào dưới đây trong menu bên trái? Hình 33 a. Mục Home. b. Mục Leads. c. Mục Leads. lOMoAR cPSD| 48302938 d. Mục Task.
Câu 113: Khi sử dụng Salesforce muốn gửi lịch hẹn cho khách hàng ta chọn mục nào dưới đây trong hình? Hình 33 a. Activity / Log a Call. b. Collaborate/ New Task. c. Activity/ New Event. d. Details/ Email.
Câu 114: Trong Salesforce để tạo một Lead mới, ngoài thông tin tên khách hàng ta cần phải khai báo
thêm thông tin gì sau đây? Hình 34 a. Company. b. Email. c. Mobile. d. Title.
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 12 lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 115: Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, mục đánh số 1 ta sẽ gõ nội dung nào sau đây? Hình 35
a. Địa chỉ email dùng để đăng ký tài khoản.
b. Tên sẽ sử dụng trên MailChimp.
c. Mật khẩu để đăng nhập vào MailChimp.
d. Thực hiện lệnh tạo tài khoản mới trên MailChimp.
Câu 116: Trên màn hình đăng ký tài khoản MailChimp, mục đánh số 2 ta sẽ gõ nội dung nào sau đây? Hình 35
a. Địa chỉ email dùng để đăng ký tài khoản.
b. Tên sẽ sử dụng trên MailChimp.
c. Mật khẩu để đăng nhập vào MailChimp.
d. Thực hiện lệnh tạo tài khoản mới trên MailChimp.
Câu 117: Khi đăng ký tài khoản MailChimp, một mật khẩu đúng để đăng nhập vào MailChimp bao gồm
những yêu cầu nào sau đây? lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 35
a. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt, không quy định số lượng ký tự.
b. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt, một ký tự số và ít nhất có 8 ký tự.
c. Có thể là một chuỗi bất kỳ với tất cả các ký tự là hoa hoặc là thường và ít nhất có 8 ký tự.
d. Gồm ít nhất một ký tự hoa, một ký tự thường, một ký tự đặc biệt, một ký tự số và nhiều nhất có 8 ký tự.
Câu 118: Khi sử dụng Smartsheet, chỉ cho phép các thành viên trong nhóm xem nội dung ta cần lựa chọn
phương án nào dưới đây? Hình 36
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 14 lOMoAR cPSD| 48302938
a. Tại Permissions chọn Viewer.
b. Tại Permissions chọn Editor.
c. Tại Permissions chọn Editor can share with others.
d. Tại Send Email chọn a link to the sheet will be included in the message.
Câu 119: Khi sử dụng Smartsheet, muốn cho phép các thành viên trong nhóm xem nội dung và có thể
chỉnh sửa nội dung dự án ta cần lựa chọn phương án nào dưới đây? Hình 36
a. Tại Permissions chọn Viewer.
b. Tại Permissions chọn Editor.
c. Tại Permissions chọn Editor can share with others.
d. Tại Send Email chọn a link to the sheet will be included in the message.
Câu 120: Smartsheet là một giải pháp hỗ trợ bạn trong công việc nào sau đây? a.
Hỗ trợ xây dựng trang web thơng mại điện tử.
b. Hỗ trợ quản trị dự án trên mạng.
c. Hỗ trợ quản lý quan hệ khách hàng
d. Hỗ trợ xây dựng trang web tin tức.
Câu 121: Để tạo danh sách khách hàng trong MailChimp ta cần phải có thông tin nào sau đây của khách hàng?
a. Địa chỉ email của khách hàng.
b. Số điện thoại của khách hàng.
c. Tên đăng nhập MailChimp của khách hàng.
d. Thêm từ danh sách khách hàng có sẵn của MailChimp. lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 122: Tại giao diện làm việc của Smartsheet, kích chọn Attachments sẽ thực hiện công việc nào dưới đây? Hình 37
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một công việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.
Câu 123: Trong các giải pháp sau đây, giải pháp nào là của CRM theo hướng dịch vụ? a. ZOHO. b. SUGAR CRM. c. OpenCart. d. SmartSheet.
Câu 124: Trong các giải pháp sau đây, giải pháp nào là của CRM theo hướng mã nguồn mở? a. ZOHO. b. SUGAR CRM. c. OpenCart. d. SmartSheet.
Câu 125: Trước khi sử dụng file Excel chứa danh sách khách hàng để up lên MailChimp, ta phải đổi
đuôi của file Excel về định dạng nào sau đây? a. exe. b. xlsx. c. csv. d. mdb.
Câu 126: Tại cửa sổ làm việc Smartsheet, kích chọn Discussion sẽ thực hiện công việc nào dưới đây?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 16 lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 37
a. Đính kèm file gửi tới các thành viên trong nhóm.
b. Yêu cầu một thành viên trong nhóm làm một công việc nào đó.
c. Thảo luận với các thành viên trong nhóm về một chủ đề nào đó.
d. Chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm.
Câu 127: Tại cửa sổ làm việc Smartsheet, muốn chia sẻ dự án với các thành viên trong nhóm, ta chọn
mục nào trong các mục sau? Hình 37 a. Sharing. b. Attachments. c. Discussions. d. Update Requests.
Câu 128: Khi sử dụng MailChimp ngoài hai định dạng là .csv và .txt, ta còn có thể thêm danh sách khách
hàng có sẵn thông qua cách nào sau đây? a. Copy/ Paste dữ liệu từ Word.
b. Copy/ Paste dữ liệu từ Excel.
c. Copy/ Paste dữ liệu từ Access.
d. Copy/ Paste dữ liệu từ Visual Fox.
Câu 129: Loại máy chủ nào sau đây có chức năng lưu trữ và quản lý tài nguyên tập tin? lOMoAR cPSD| 48302938 a. Print server. b. File server. c. Communication server. d. Application server.
Câu 130: Trong cửa sổ Table để chèn được đối tượng như hình số 1 ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau? Hình 38
a. Nhập 3 vào ô Columns và nhập 5 vào ô Rows.
b. Nhập 5 vào ô Columns và nhập 3 vào ô Rows.
c. Tại ô Border thickness nhập 10%.
d. Tại ô Caption nhập 10% (110)
Câu 131: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn chèn 1 đối tượng như hình 2 ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 18 lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 38 a. Insert/ Hyperlink. b. Insert/ Emaillink. c. Insert/ Form. d. Insert/ Tag.
Câu 132: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn mở cửa sổ Table như trong hình ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau? lOMoAR cPSD| 48302938 Hình 38 a. Insert/ Table. b. Insert/ Table Object. c. Modify/ Table. d. Edit/ Table.
Câu 133: Khi sử dụng Dreamweaver, muốn chèn 1 đối tượng như hình 3 ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau?
Khoa CNTT –Tin học phần 4 Trang 20