Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa sinh có đap án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa sinh có đap án của Đại học Y khoa Vinh giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36443508
1. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên là:
A. Khả năng kết hợp với thụ thể kháng nguyên của TB T tạo ra đáp ứng miễn dịch.
B. Khả năng kích thích cơ thể hình thành kháng thể.
C. Khả năng kích thích cơ thể hình thành TB T mẫn cảm.
D. Khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng thể tạo ra trong đáp ứng miễn dịch.
E. Khả năng kích thích được cơ thể tạo ra được 1 đáp ứng miễn dịch.
1. Gan lớn nhất trong suy tim phải có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:
A. Bờ gan nhẵn
B. Bề mặt gan nhẵn
C. Không đau
D. Gan đàn xếp
2. Trong các thời kì của bệnh, thời kì có biểu hiện triệu chứng đầy đủ và điển hình nhất là:
A. Thời kì toàn phát
B. Thời kì xuất phát
C. Thời kì lây nhiễm
D. Thời kì ủ bệnh
3. Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Sung huyết động mạch
B. Sung huyết tĩnh mạch
C. Ứ máu
D. Co mạch
E. Xuất huyết
4. Bệnh lý không gây vàng da do tăng Bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sinh
C. Tắc mật
D. Hội chứng Gilbert
5. Vàng da trong viêm gan virus do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận Bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình kết hợp Bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình bài tiết Bilirubin trong gan
D. Tất cả đều đúng
6. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm là:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực dòng chảy
C. Tăng áp lực thẩm thấu
D. Tăng áp lực keo
E. Tăng áp lực mạch máu
7. Yếu tố ức chế hiện tượng thực bào gồm:
A. Ion Ca2+
B. Cafein
C. pH trung tính
D. Thuốc ng
lOMoARcPSD|36443508
E. Nhiệt độ 37-39 độ C
8. Nhiễm acid trong ỉa chảy chủ yếu do:
A. Mất nước
B. Mất muối kiềm (HCO3-)
C. Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa
D. Thận kém đào thảo acid
E. Chậm oxy hóa thể cetonic9. pCO2 máu tăng cao nhất trong:
A. Giãn phế nang
B. Xơ phổi
C. Cơn hen
D. Phế quản, phế viêm
E. Phù phổi cấp
10. Chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao:
A. Tần số thở
B. pO2 máu
C. pCO2 máu
D. pH máu
E. Kiềm thực tế (AB)11. Mất nước đẳng trương:
A. Mất nước nhiều hơn mất điện giải
B. Mất nước đồng thời mất điện giải
C. Mất nước ít hơn mất điện giải
D. Mất nhiều nước và điện giải
E. Không câu nào đúng
12. Rối loạn tiêu hóa không gây ứ muối nước:
A. Tiêu chảy
B. Tắc ruột cao
C. Đau bụng
D. Nôn
E. Tắt ruột thấp
13. Nguyên nhân biểu hiện và các bệnh của suy thượng thận, ngoại trừ:
A. Lao thượng thận, teo thượng thận
B. Nhiễm sắc tố ở da
C. Bệnh Addison
D. Bệnh Cushing
E. Do sai sót trong điều trị bằng nội tiết tố thượng thận: không tuân thủ nguyên tắc,
lạm dụng và điều trị kéo dài
14. Nguyên nhân bên ngoài gây viêm, ngoại trừ:
A. Xuất huyết
B. Vật lý
C. Sinh học
D. Hóa học
E. Cơ học
15. Mất nước ưu trương gặp trong:
lOMoARcPSD|36443508
A. Mất huyết tương
B. Mất máu
C. Nôn mửa
D. Tiêu chảy
E. Sốt
16. Kiềm thực tế (AB) giảm rõ nhất trong:
A. Viêm phế quản phổi
B. Ỉa chảy cấp
C. Đường dẫn khí bị hẹp
D. Nôn kéo dài
E. Đái tháo đường
17. Các hậu quả trong ỉa lỏng cấp, chủ yếu là do:
A. Cô đặc máu và chuyển hóa kị khí
B. Trụy mạch và nhiễm độc thần kinh
C. Giảm huyết áp và nhiễm acid
D. Mất nước và mất Na
18. Cơ chế gây phù gan là:
A. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
B. Tăng tính thấm thành mạch với protein
C. Tăng áp lực thẩm thấu
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tắc mạch bạch huyết
19. Cơ chế bệnh sinh của thiếu men G6PD:
A. Hệ thống coenzyme NADP không hoạt động làm vỡ hồng cầu
B. Rối loạn chức năng men ATPase
C. Glutamin bị thay bằng Valin làm hồng cầu biến dạng, dễ vỡ
D. Kích phát bởi chất oxy hóa, chống viêm không steroid
E. Do bất thường chuỗi glubin
20. Đặc điểm thiếu máu do vỡ hồng cầu:
A. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh giảm.
B. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh giảm
C. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh bình thường
D. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh tăng.
E. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh bình thường.
21. Yếu tố gây tổn thương thành mạch, ngoại trừ:
A. Cholesterol
B. Thiếu máu
C. Đái tháo đường
D. Phản ứng miễn dịch
E. Thuốc lá
22. Thiếu máu trong suy tủy, có thể có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có khả năng phục hồi tốt
B. Do nhiễm độc, nhiễm xạ
lOMoARcPSD|36443508
C. Do loạn sản tủy, tăng sinh tủy
D. Do xâm nhiễm các tế bào U
E. Không có khả năng phục hồi
23. Bệnh Lekeumia cấp có các hội chứng sau đây, ngoại trừ:
A. Hội chứng nhiễm trùng cấp
B. Hội chứng thiếu máu
C. Hội chứng chảy máu
D. Hội chứng đông máu lan tỏa nội mạc
E. Hội chứng suy giảm 3 dòng huyết cầu
24. Đa niệu có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Liên quan đến ADH
B. Lượng nước tiểu > 2l/ngày, loại trừ TH uống nhiều
C. Do tổn thương quanh ống thận
D. Thường tế bào ống thận nhạy cảm với ADH
E. Do sử dụng thuốc lợi tiểu
25. Cơ chế gây phù, ngoại trừ:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
D. Tăng tính thấm mạch với protein
E. Tăng áp lực thẩm thấu
26. Tăng Kali huyết tương có thể gây: (SLB HN trang 116)
A. Giảm huyết áp tâm trương
B. Tim nhanh, kéo dài sóng QT
C. Rung thất có thể ngưng tim
D. Mỏi cơ, yếu cơ, mất phản xạ gân
E. Giảm nhu động ống tiêu hóa
27. Bệnh gây protein niệu cao nhất là:
A. Viêm thận, bể thận
B. Viêm cầu thận cấp
C. Viêm cầu thận mạn
D. Viêm bàng quang cấp
E. Hội chứng thận hư
28. Viêm cầu thận mạn có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Do các bệnh hệ thống gây nên
B. Có hội chứng tăng ure huyết và suy thận mạn
C. Thoái hóa các nephron
D. Tăng áp lực lọc ở cầu thận là yếu tố khởi phát bệnh
E. Phần lớn là do viêm cầu thận cấp chuyển sang
29. Globulin miễn dịch có nồng độ trong huyết thanh rất thấp là:
A. IgE và IgA
B. IgD và IgA
C. IgD và IgM
lOMoARcPSD|36443508
D. IgD và IgE
E. IgE và IgM
30. Yếu tố điều hòa cân bằng nước trong cơ thể gồm:
A. ADH
B. ACTH
C. Cortisol
D. GH
E. TSH
31. Biểu hiện tại chỗ viêm, ngoại trừ:
A. Nhiễm toan
B. Sưng
C. Đỏ
D. Đau
E. Sốt
32. Tăng dự trữ kiềm gặp sớm và nặng trong:
A. Nôn trong tắc môn vị
B. Giãn phế nang
C. Xơ phổi
D. Ngạt do tắt cấp tính đường dưỡng khí
E. Teo thận
33.Tăng Na+ huyết tương có thể gây:
A. Phù, THA
B. Giảm huyết áp
C. Phù não, vỡ hồng cầu
D. Tim nhanh, kéo dài sóng QT
E. Giảm huyết áp tâm trương
34.Tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinh chống lại nhiễm trùng virus và các vi sinh
vật nội bào khác là chức năng của:
A. NK
B. TB lympho B
C. TB lympho T
D. TB trình diện kháng nguyên
E. Tế bào hiệu quả
35. Hapten chính là:
A. Tự kháng nguyên
B. Dị kháng nguyên
C. Bán kháng nguyên
D. Đồng kháng nguyên đồng gen
E. Đồng kháng nguyên dị gen
36. Dưới đây là phát biểu KHÔNG ĐÚNG về kháng thể:
A. Kháng thể duy nhất có ở huyết tương
B. Tất cả các KT đều có cấu trúc giống nhau
C. KT còn gọi là các globulin miễn dịch
lOMoARcPSD|36443508
D. Tất cả các KT đều gồm 4 chuỗi polypeptit
E. Là những phân tử có khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên37. Cơ chế
chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh:
A. Giảm lưu lượng tim
B. Đổi chiều shunt phải trái
C. Ứ trệ máu ngoại vi
D. Ứ trệ máu tại phổi
38. Yếu tố chính làm gia tăng tiền tải của tim:
A. Tăng nhịp
B. Co tiểu động mạch
C. Tăng thể tích nhát bóp
D. Hoạt hóa RAAs
39.Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính
chứng tỏ có: A. Suy tế bào gan
B. Tắc mật kéo dài
C. Giảm các yếu tố đông máu
D. Giảm các yếu tố II,V,VII, X
40. Biểu hiện hội chứng thận hư, NGOẠI TRỪ:
A. Hội chứng tăng ure huyết
B. Phù toàn thân
C. Tiểu đạm nhiều
D. Tăng lipid máu
E. Thiếu máu, dinh dưỡng41. Cơ chế gây viêm cầu thận cấp:
A. Hoại tử tế bào ống thận
B. Xơ hóa cầu thận
C. Thiếu máu tưới thận cấp
D. Lắng đọng phức hợp miễn dịch
E. Yếu tố di truyền
42.Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên dịch cổ trướng:
A. Tăng áp lực TM cửa
B. Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố giữ Na+ ở thận
D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
43.Cơ chế nào sau đây KHÔNG gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
A. Có nhiều protein ở ruột
B. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu
C. Có suy thận kèm theo
D. Có suy giảm chức năng gan
44.Trong hội chứng kém hấp thu, đặc trưng cho chẩn đoán là triệu chứng:
A. Đi cầu phân mỡ
B. Đi cầu phân mỡ và có lẫn hồng cầu trong phân
C. Đi cầu phân có sợi thịt
D. Đi cầu phân có sợi thịt và có lẫn hồng cầu trong phân
lOMoARcPSD|36443508
45.Giảm dự trữ kiềm nặng gặp trong:
A. Nôn trong tắc ruột
B. Giai đoạn cuối cua viêm cầu thận, thiểu niệu
C. Giai đoạn cuối khi bị sốt kéo dài
D. Giai đoạn cuối của bệnh nhân đái tháo đường
E. Giai đoạn đầu bệnh viêm não
46. pO2 giảm nhiều nhất trong:
A. Cơn hen
B. Xơ phổi
C. Giãn phế nang
D. Phù phổi cấp
E. Viêm phổi cấp
47.Khi tất cả các dấu hiệu sau đây là biểu hiện của suy giáp, ngoại trừ:
A. Nhịp tim chậm
B. Buồn ngủ
C. Tăng cân nặng
D. Mức chuyển hóa giảm
E. Không chịu được nóng
48. Cân bằng trong sự bài tiết dịch vị là cân bằng giữa 2 nhóm chất:
A. NaHCO3 và Mucine
B. HCl và NaHCO3
C. Pepsin và Mucine
D. Hủy hoại và bảo vệ niêm mạc
49.Quan niệm nào sau đây KHÔNG phù hợp:
A. Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh cục bộ, thường gặp
B. Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh toàn thể, thường gặp
C. Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi giới
D. Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi lứa tuổi50.Vi khuẩn helicobacter pylori được
tìm thấy: A. ở 100% bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng
B. Ở phần sau của lớp nhầy bao phủ với bề mặt tế bào niêm mạc
C. Ở giữa lớp nhầy
D. Câu B và C đúng
51.Chọn câu đúng, trong rối loạn chức năng nội tiết:
A. Ưu năng: Lượng hormone có nồng độ vượt giới hạn nhu cầu sinh lý
B. Nhược năng: lượng hormone có nồng độ dưới giới hạn nhu cầu sinh lý
C. RL chức năng: lượng hormone có nồng độ dưới hay vượt quá giới hạn nhu cầu sinh
D. Nhược năng: giảm hoặc không có hormone ở dạng hoạt động
E. A và B đúng
52. Béo phì đóng vai trò trong sự phát triển đái tháo đường, thông qua:
A. TB beta của tụy ít đáp ứng với kích thích tăng đường huyết
B. Giảm số lượng receptor tiếp cận insulin
C. Giảm sản xuất insulin
lOMoARcPSD|36443508
D. A vs B đúng
E. A,B,C đúng
53.Bệnh nhân bị bệnh ngày thứ nhất có biểu hiện sốt 39 độ, có thể bệnh ở:
A. Thời kì xuất phát
B. Thời kì toàn phát
C. Thời kì khởi phát
D. Thời kì ủ bệnh
E. Thời kì tiếp xúc
54.Phương pháp thực nghiệm Y học gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Quan sát - Đặt giả thuyết - Kết luận
B. Đặt giả thuyết Quan sát Thí nghiệm chứng minh
C. Quan sát Đặt giả thuyết Thí nghiệm chứng minh
D. Quan sát - Thí nghiệm chứng minh – Đặt giả thuyết
E. Đặt giả thuyết Thí nghiệm chứng minh – Kết luận
55.Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân, bệnh sinh, biểu hiện của suy cận giáp:
A. Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp
B. Trong máu giảm Ca, giảm phosphat hữu cơ (PO43- tăng)
C. Tăng hưng phấn TK cơ
D. Rung cơ, co cứng cơ
E. Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột
56.Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt
đối
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kì tim giãn do kì tâm trương ngắn lại
D. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái57. Cơ chế khởi
động chính của phù trong suy gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu
B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống TM cửa
58.Các bệnh lý nào sau đây là biểu hiện của RL chức năng tuyến nội tiết
A. Bệnh khổng lồ
B. Bệnh to cực chi
C. HC Cushing
D. HC sinh dục- thượng thận bẩm sinh
E. Bệnh Addison
lOMoARcPSD|36443508
1. Hội chứng tăng Aldosteron thứ phát khác tăng aldosteron nguyên khác ở điểm nào:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
C. Hoạt tính renin huyết tương tăng
D. Kali máu giảm
E. Hb và hct giảm
2. Cơ chế nào dẫn đến phù trên bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp?
A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
C. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tăng tính thấm thành mao mạch
3. Một bệnh nhân vào viện với pH=7.5, PaCO2=45mmHg, BE= +10mm/l. Tình trạng
bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
A. n kéo dài
B. RL thông khí tắc nghẽn
C. Sốc
D. Suy thận mạn
E. Đái tháo đường
4. Bệnh lý nào có 2 cơ chế gây phù chính là giảm áp lực keo và tăng áp lực thủy tĩnh:
A. Suy tim
B. Suy gan
C. HC thận hư
D. Viêm cầu thận
E. Xơ gan mất bù
5. Nguyên nhân nào gây phù trong HC thận hư:
A. Mất protid huyết tương qua nước tiểu
B. Giảm tạo protid huyết tương
C. Mất protid huyết tương qua da
D. Mất protid huyết qua đường tiêu hóa
E. Tăng tiêu thụ protid huyết tương
6. Hen phế quản cấp gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Nhiễm hỗn hợp
C. Nhiễm toan chuyển hóa
D. Nhiễm kiềm hô hấp
E. Nhiễm toan hô hấp
7. Tăng Aldosteron máu có thể gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm toan hô hấp
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
C. Giảm Na máu
D. Nhiễm toan chuyển hóa
lOMoARcPSD|36443508
E. Tăng K máu
8. Các bước của phương pháp thực nghiệm trong SLB là:
A. Quan sát, giả thuyết, thực nghiệm
B. Giả thuyết, thực nghiệm, lâm sàng
C. Lâm sàng, giả thuyết, thực nghiệm
D. Thực nghiệm, chứng minh, lâm sàng
E. Giả thuyết, chứng minh, lâm sàng
9. Trong các cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, cơ chế nào là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực keo tại ổ viêm
B. Tắc bạch mạch
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu
E. Tăng áp lực thủy tĩnh
10.Trong cơ chế điều hòa pH do thận, tái hấp thu Natri Bicacbonat xảy ra chủ yếu ở vị trí
nào?
A. Ống lượn xa
B. Nhánh lên của quai henle
C. Nhánh xuống của quai henle
D. Ống góp
E. Ống lượn gần
11. Cơ chế nào sau đây góp phần vào hiện tượng ứ máu trong viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng huyết áp
C. Giãn mạch
D. Huyết khối
E. Giảm thể tích máu
12.Tại ổ viêm, thành phần nào trên TB nội mô mạch máu có khả năng giúp bạch cầu bám
dính vào thành mạch:
A. IL 8
B. Selectin
C. Bradykinin
D. Serotonin
E. C3a, C5a
13. Rối loạn điều hòa thẩm thấu và thể tích kèm tăng huyết áp gặp trong bệnh lý nào sau
đây:
A. HC tăng aldosteron thứ phát
B. Bệnh hẹp ĐM thận
C. Bệnh đái tháo nhạt do thận
D. Bệnh đái tháo nhạt trung ương
E. Bệnh addison
14.Khi dịch ngoại bào của cơ thể bị thừa Na sẽ gây ra hậu quả nào:
A. Tăng cảm giác khát
lOMoARcPSD|36443508
B. Nhược trương ngoạio
C. Tăng bài niệu
D. Tăng tái hấp thu Na ở ống thận
E. Tăng tiết Aldosteron
15.Tăng áp lực thủy tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi xảy ra trong trường hợp nào sau
đây;
A. Suy tim phải
B. Suy tim toàn bộ
C. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi
D. Hít phải khí độc clo
E. Truyền dịch nhiều và nhanh
16. Cơ chế chính gây tăng dịch tiết ở màng phổi xuất hiện trong một số bệnh lý là:
A. Giảm áp lực keo máu
B. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại chỗ
C. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
D. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
E. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
17. Yếu tố nào là quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản:
A. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản
B. Phù niêm mạc phế quản
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ
D. Phì đại cơ trơn phế quản
E. Chướng khí phế nang
18.Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây giúp đánh giá tình trạng đường dẫn khí:
A. Thể tích thở ra tối đa giây (VEMS)
B. Dung tích sống (VC)
C. Tổng dung tích phổi (TLC)
D. Thể tích khí cặn (RV)
E. Dung tích sống gắng sức (FVC)
19. Bệnh lý do tăng hiệu ứng khoảng chết thường gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Xẹp phổi
B. Thuyên tắc mạch máu phổi
C. Cắt một phần nhu mô phổi
D. Giẫn phế quản
E. Hen phế quản
20.Hiện tượng rối loạn đông máu trên bệnh nhân xơ gan chủ yếu là do
A. Cường lách gây giảm tiểu cầu
B. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu, cường lách, thiếu Vitamin K
C. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
D. RL hấp thu vitamin K
E. Cường lách và giảm hấp thu vitamin A,D,E,K
21. Nguyên nhân dẫn đến tăng huyết áp thường gặp hiện nay:
lOMoARcPSD|36443508
A. U vỏ thượng thận tăng tiết aldosteron
B. Hẹp eo ĐM chủ
C. Do dẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamine
E. Chưa rõ nguyên nhân
22. Trong suy tim, sụ hoạt hóa RAAs tham gia gây phù theo cơ chế nào quan trọng nhất:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
B. Giảm áp lực keo máu
C. Tăng tính thấm thành mao mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
23. Huyết niệu do tổn thương tại các nephron thường có kèm theo biểu hiện nào sau đây:
A. Trụ hồng cầu
B. Vô niệu
C. Phù toàn
D. Tăng ure máu
E. Thiếu máu
24. Trong cơ chế bệnh sinh của HC thận hư người ta nhận thấy có vai trò của yếu tố nào
sau đây:
A. Phức hợp miễn dịch
B. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
C. Bổ thể
D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể
E. Các TB thực bào
25. Một bệnh nhân nam 69 tuổi vào viện vì khó thở và được chẩn đoán bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính (COPD). Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây tăng:
A. Dung tích sống (VC)
B. Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (FEV1 hay VEMS)
C. Chỉ số Tiffeneau
D. Thể tích khí cặn (RV)
26. Bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng huyết áp ở tay, giảm huyết áp ở chân:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết Aldosteron
B. Hẹp van hai lá
C. Hẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamin
E. Hẹp eo ĐM chủ phía sau ĐM dưới đòn trái
27. 
A. Tràn dịch màng ngoài tim
B. Tăng huyết áp
C. Bệnh cơ tim giãn
D. Truyền dịch nhanh và nhiều
E. Nhồi máu cơ tim
lOMoARcPSD|36443508
28. Tiêu chảy do tăng co bóp có sự tham gia của cả 2 nguyên nhân toàn thân và cực bộ
gặptrong tình huống nào sau đây:
A. Viêm hoặc U
B. ĐTĐ
C. Loạn năng giáp
D. Dị ứng đường ruột
E. Kích thích bởi các stress tâm lý
29. Sự phóng thích đột ngột các chất có tác dụng gây giãn mạch vào máu có thể dẫn đến
loại sốc nào:
A. Sốc tắc nghẽn
B. Sốc TKC. Sốc tim
D. Sốc giảm thể tích
E. Sốc phân bố
30.Hai biểu hiện chính trong sốc giảm thể tích:
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô
C. Thiểu niệu và giảm huyết áp
D. Mạch nhanh và lơ mơ
E. Lơ mơ và tay chân lạnh
31. Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim:
A. Hoạt hóa RAAs
B. Tăng thể tích tim bóp
C. Co tiểu TM
D. Tăng nhịp
E. Co tiểu ĐM
32.Trong cùng một hoàn cảnh và điều kiện sống như nhau nhưng chi có một số người bị
loét dạ dày-tá tràng điều này nói lên vai trò của yếu tố nào sau đây:
A. Nội tiết
B. Môi trường
C. Thể trạng
D. Dinh dưỡng
E. Thần kinh
33. Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van ĐM chủ là :
A. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực
B. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích
C. Tâm thất trái dần do do tăng gánh thể tích
D. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực
E. Tăng nhĩ trái giãn do ng gánh thể tích
34. Tăng nhịp tim và co mạch (với đặc điểm lâm sàng là huyết áp tăng, có những đợt tăng
cao gây đau đầu, vã mồ hôi và hồi hộp) là cơ chế tính gây tăng huyết áp gặp trong tình
huống nào:
A. Hội chứng tăng tiết aldosteron nguyên phát
lOMoARcPSD|36443508
B. Viêm cầu thận
C. U tế bào ưa crom tại lõi thượng thận
D. Hẹp ĐM thận bẩm sinh
E. HC Cushing
35. Trong huyết tương, bilirubin dược vận chuyển bởi thành phần nào sau đây:
A. Lipoprotein
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Albumin
E. Transferin
36.Sự xuất hiện nhiều billirubin kết hợp (trực tiếp) trong nước tiểu có thể gặp trong TH nào
sau đây:
A. Là bình thường
B. Khi có tan huyết
C. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
D. Khi có thiếu hụt glucoronyl transferase
E. Khi có vàng da nhân
37. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin tự do
C. Acid mật
D. Hemoglobin
E. Bilirubin kết hợp
38. Bối cảnh bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm ure trong máu
A. Vàng da tan huyết
B. Viêm gan mạn
C. Hủy hoại TB gan
D. Hôm mê gan do suy tế bào gan
E. Tắc mật
39. Protein niệu được gọi là chọn lọc khi nào:
A. Chỉ có albumin (80%)
B. Trên 10g/l
C. CÓ ít và không thường xuyên
D. Không kèm theo huyết niệu vi thể
E. Gồm albumin và globulin
40. Sự xuất hiện của trụ trong (trụ hyalin) trong nước tiểu có giá trị như thế nào:
A. Có sự hiện diện của protein trong nước tiểu
B. Bệnh nhân bị viêm cầu thận
C. Có sự gia tăng tính thấm màng cơ bản cầu thận
D. Chỉ là sinh lý, không có ý nghĩa bệnh lý
E. Bệnh nhân bị các bệnh lý ở cầu thận
41. Thành phần điện giải nào sau đây tăng ở dịch ngoại bào trong suy thận mạn:
lOMoARcPSD|36443508
A. Phophate
B. Kali
C. Calcicum
D. Clo
E. Bicarbonat
42. Cơ chế nào sau đây làm thay đổi cung lượng tim trong bệnh thông giữa Động tĩnh
mạch lớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô
B. Giảm tải oxy đến mô do thiếu hemoglobin
C. Giảm cung cấp máu đến các mô
D. RL chuyển hóa trong vòng Kreb do thiếu vitamin B1
E. Tăng chuyển hóa cơ sở
43. Trường hợp nào sau đây gây tăng áp lực Tm cửa tại xoang: (tại xoang xơ gan, trước
xoang ung thư, trước xoang; sau gan tắc nghẽn TM trên gan)
A. Huyết khối TM cửa
B. Xơ gan, Xơ gan mật tiên phát
C. Suy tim phải
D. Hẹp hoặc tắt Tm cửa
E. Viêm tắc tĩnh mạch trên gan
44. Yếu tố nào sau đây kích thích cái receptor hóa học ngoại biên lên trung tâm hô hấp:
A. Tăng H+ trong dịch não tủy
B. Giảm O2 hòa tan trong máu ĐM
C. Giảm K+ máu
D. Giảm O2 liên kết Hb trong máu ĐM
E. Tăng CO2 máu
lOMoARcPSD|36443508
SLB-MD k15

A. Tế bào lympho B
B. Bạch cầu mono (monocyte)
C. Tương bào
D. Dưỡng bào
E. Tế bào lympho T

MHCII:
A. Đại thực bào
B. Tế bào bạch tuộc
C. Bạch cầu hạt trung tính
D. Tế bào lympho T ( TCD4+ là MHCII, TCD8+ là MHCI)
E. Tế bào Kupfer
 
A. DNP
B. Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hàn
C. LPS (lipopolysaccharide)
D. Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn
E. Độc tố vi khuẩn

A. IgA
B. IgE
C. IgM
D. IgD
E. IgG
Câu 5: Khi peptid-
A. Tế bào Th1
B. Tế bào Th2
C. Tế bào TCD8
D. Tế bào NK
E. Tế bào B

A. Tế bào T CD8
B. Tế bào NK(?)
C. Tế bào Th2
D. Tế bào lympho B
E. Tế bào Th1

A. Dưỡng bào
B. Đại thực bào
C. Tế bào lympho
lOMoARcPSD|36443508
D. Bạch cầu ái toan
E. Bạch cầu ái kiềm

A. Vùng CH1
B. Vung CH2
C. Vùng Ch3
D. Vùng Vh và vùng Vl (trang 44 sách SLB YDS)

A. IgA và IgM
B. IgA và IgG
C. IgM và IgA
D. IgD và IgG
E. IgE và IGM (trang 44)

A. IgD (δ)
B. IgA (α)
C. IgE (ε)
D. IgM (µ) (trang 43)
E. IgG (γ)

A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ái toan
C. Bạch cầu lympho
D. Bach cầu mono
E. Bạch cầu hạt ái kiềm

A. 2
B. 10
C. 1
D. 4
E. 8

A. C1q ( C1q→C5 convertase → C5-C9)
B. C1r
C. C1s
D. C4 và C2
E. C3

A. 22
(chắn chắn có)
C. 2
B. 14
lOMoARcPSD|36443508
D. 7
E. 24
Câu 15: Khi peptid-
A. Tế bào B CD5
B. Tế bào Th2
C. TCD8
D. Tế bào NK
E. Tế bào B

A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Lympho B
D. Tương bào
E. Lympho T (TCD8+;NK vì nó trình diện xong mới tiêu diệt kháng nguyên)

A. Vùng CH1
B. Vùng CH2
C. Vùng CH3
D. Mảnh Fc ( quy định thuộc tính của globulin)
E. Mảnh Fab
 
nào:

A. L hoa
B. H hoa
C. V hoaD. J hoa
E. Y hoa

A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
B. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
D. Hai mảnh Fab và một mảnh Fc
E. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fc’

A. IgG
B. IgM (liên quan đến hệ ABO)
C. IgD
D. IgE
E. IgA
 nguyên vi rút:
A. Tế bào lympho B
lOMoARcPSD|36443508
B. Tế bào bạch tuộc
C. Đại thực bào
D. Tế bào lympho T
E. Tế bào NK

A. Tương bào
B. Lympho B
C. Tế bào Lympho Th2
D. Đại thực bào
E. Lympho T CD4+

A. IgA và IgG
B. IgE và IgM
C. IgG và IgM (Ig A,D,E ko có thụ thể đặc hiệu cho C1q)
D. IgD và IgG
E. IgM và IgD
-Ho Gà- 
A. Miễn dịch chủ động tự nhiên
B. Miễn dịch mắc phải
C. Miễn dịch thụ động tự nhiên
D. Miễn dịch thụ động nhân tạo
E. Miễn dịch chủ động nhân tạo

A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe’ (pepsin)
B. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe
D. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
E. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt (cắt cầu nối disulfua S-S)

A. C3a
B. C2a
C. C5a
D. C3b
E. C5b
RI --
nhân , ái toan )
A. Bạch cầu ái toan
B. Bạch cầu ái kiềm
C. Bạch cầu hạt trung tính
D. Tế bào B
E. Dưỡng bào

lOMoARcPSD|36443508
A. TNF
B. Fragmentin
C. TNF
D. Granzyme
E. Perforin(?)


langerhan)
A. Hồng cầu ( MHC lớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở người là HLA ,
dùng để trình diện kháng nguyên , giúp tb miễn dịch nhận biết) MHCII tìm thấy ở tế bào
trình diện kháng nguyên
B. Tế bào bạch tuột
C. Tế bào biểu mô của ruột
D. Tế bào thận
E. Tế bào gan

A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bàoE. Tăng tính thấm thành mạch

A. Nhiễm toan kêton
B. Nhiễm toan hô hấp
C. Nhiễm kiềm hô hấp
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Nhiễm toan chuyển hóa

A. Áp lực thẩm thấp huyết tương tăng
B. MCV giảm
C. K+ máu giảm
D. Nhiễm toan chuyển hóa (Aldosterol →K+ máu tăng, giảm bài tiết H+ → toan chuyển
hóa)
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa

A. Bộ máy cạnh cầu thận (?)
B. Vùng dưới đồi (?)
lOMoARcPSD|36443508
C. Tiểu nhĩ
D. Xoang cảnh
E. Quai động mạch chủ

A. Gamma-globulin
B. Alpha-2-globulin
C. Alpha-1-globulin
D. Albumin
E. Beta-globulin


A. Renin huyết tương tăng
B. K+ máu giảm
C. Hb và hemoglobin giảm
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng

A. Đái tháo đường type 1
B. Ngộ độc ethylic cấp với nhiễm mỡ gan
C. Thiếu oxy cấp và nặng
D. Đái tháo đường type 2
E. Tăng thông khí


A. Áp lực thủy tĩnh và áp lực keo
B. Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
C. Áp lực thẩm thấu và áp lực mô kẽ
D. Áp lực thủy tĩnh và áp lực mô kẽ
E. Áo lực thẩm thấu và áp lực keo

A. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
B. Thiếu hụt receptor ADH ở ống thận
C. Thiếu ADH từ tuyến yên
lOMoARcPSD|36443508
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
E. Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng

A. Protein tải
B. Globulin
C. Acid amin
D. Albumin
E. Fibrinogen

A. HCO3- máu gỉam
B. Tái hấp thu bicarbonat tại thận
C. Phổi tăng nhịp thở
D. PaCO2 tăng (trang 171)
E. PH máu giảm

A. Vận chuyển cholosterol đến TB
B. Vận chuyển cholesterol từ TB về gan
C. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
D. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào máu
E. Gây đục huyết thanh
-->
-
A. Protid máu giảm
B. Hb máu giảm
C. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
D. Hematoerit giảm
E. MCV giảm
Câu 44: T
A. Suy gan
B. Viêm cầu thận cấp
C. Suy thận
D. Suy tim
E. Hội chứng thận hư

A. Gama-globulin
B. Anpha-1 globulin
C. Beeta globulin
D. Anpha-2 globulin
E. Albumin

A. Gamma Golubin
B. Anpha-1 globulin
lOMoARcPSD|36443508
C. Beeta globulin
D. Anpha-2 globulin
E. Albumin

A. Giảm Na máu
B. Giảm thể tích máu
C. Tăng K+ máu
D. Nhiễm toan chuyển hóa
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa

A. Vã mồ hôi
B. Rùng mình ớn lạnh
C. Sởn gai ốc
D. Co mạch ngoại vi
E. Run

A. MCV tăng
B. Protid máu tăng
C. Hematocrit tăng
D. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
E. Hb tăng

A. Áp lực thấp thấu huyết tương bình thường
B. Protid máu tăng
C. Hb giảm
D. Hematocrit giảm
E. MCV bình thường

A. Cẻruloplasmin
B. Haploglobin
C. Fibrinogen
D. MBV
E. CRP

A. 39,5
B. 40
C. 40,5
D. 41
E. 41.5

A. Tăng tiêu thụ protid huyết tương
B. Mất protid qua đường tiêu hóa
lOMoARcPSD|36443508
C. Mất protid huyết tương ra nước tiểu
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Mất protid huyết tương qua vết bỏng

A. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào tế bào máu
B. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
C. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại về gan
D. Không hay đục huyết thanh
E. Vận chuyển cholesterol đến ttes bào tiêu thu
Câu 55: Thông 

A. < 0.7 g/l
B. <0.3 g/l
C. < 0.8 g/l
D. <0.5 g/l
E. <1 g/l


A. Co mạch
B. Tăng huyết áp
C. Tăng tiết mồ hôi
D. Giãn đồng tử
E. Giãn nhịp tim ( Tăng nhịp tim)
:
A. Rét run
B. Tăng bài tiết mồ hôi
C. Đắp chăn
D. D.Co mạch dưới da
E. Da tái
:
A. Động kinh
B. Luyện tập cơ bắp quá sức
C. Sốc
D. ĐTĐ type 1
E. Thiếu oxy cấp và nặng

A. Xunh huyết động mạch
B. Xunh huyết tĩnh mạch
C. Ứ máu
D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượng đong đưa

lOMoARcPSD|36443508
A. Dưới 40 g/l
B. Dưới 25 g/luo
C. Dưới 20 g/l
D. Dưới 30 g/l
E. Dưới 35g/l ( 202 sách tiếp cận YDS)
lOMoARcPSD|36443508

A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó

A. đại thực bào
B. tể bào mast
C. tế bào plasma
D.tế bào gan

A. không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài

nào trong số các nhóm sau:
A. nhóm A
B. nhóm E
C. nhóm AB
D. nhóm O

A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

A. chốngA
lOMoARcPSD|36443508
B. chống E
C. chống Ạ và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
 
A. kháng nguyên A
B. kháng nguyên O
C. kháng nguyên AE
D. tất cả các kháng nguyên kể trên

A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B


A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
D. Tất cả đểu đúng

A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên

A. hạch lympho vùng hầu họng
B. hạch mạc treo ruột
lOMoARcPSD|36443508
C. lách
D. tuyến ức

A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu ái toan

A. hạch lympho
B. gan
C. tuyến ức
D. tuỷ xương
 
A. đại thực bào
B. bạch cẩu trung tính
C. lympho bào T
D. tất cả đều đúng

A. bao gồm chủ yểu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trường thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tếbào
D. Tất cả đều đúng

A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch
D. Tất cả đều đúng
lOMoARcPSD|36443508

A. biệt hoá thành tế bào B trí nhổ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể c. sản xuất bỗ t
D. cả 3 lựa chọn trên đểu đúng
18. L
A. CD2
B. CD3
C. CD8
D. Tất cả đều đúng

A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
D. bảo vệ lympho bào B

A. giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA
D. chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE

A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tê bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân
tửkháng nguyên bị "gắn" trên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết
định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình
diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
D. lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một
tếbào
lOMoARcPSD|36443508


A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên hoạt hoá,biệt hoá
thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành
một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
B. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào giống nhau; tiếp đó một số
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện
chức năng khác
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể thông qua vai trò
trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
D. tất cả đáp án trên đều đúng

A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bể mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

A. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
C. quá trình thực bào
D. hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)

A. mang kháng nguyên CD3
B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
D. tất cả đều đúng


A. sự biệt hóa của lympho bào
B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
lOMoARcPSD|36443508

A. trực tiếp lên bể mặt tế bào vi khuẩn
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
C. một cách đặc hiệu
D. tất cả đều đúng

A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhẩm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyển máu thứ hai trở đi
D. Chắc chắn không xảy ra tai biến gì

A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
30. 
A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điểu kiện kháng thể đó đã kết hợp vớikháng
nguyên
D. khi kháng thể ở dạng monomer

A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoáD. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với
kháng thể đặc hiệu

A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
lOMoARcPSD|36443508
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên

A. lgG
B. IgM
C. IgA tiết
D. IgA huyết thanh

A. tế bào plasma
B. tế bào mast
C. bạch cầu ái toanD. đại thực bào

A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE

A. IgG
B, IgM
C IgA
D. IgE

A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B. chỉ có thể kết hợp đổng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng


A. chủ động
B. thụ động
C. tự nhiên
D. vay mượn
lOMoARcPSD|36443508

A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
m máu nào trong các nhóm máu sau?
A. nhóm AB
B. nhóm A
C. nhóm B
D. nhóm O

A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ
thể)ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tếbào trình
diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quanlympho
ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)

A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên
D. Tất cả đểu đúng

A. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể giành cho hồng cẩu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tồ chức lớp I trong quá trình nhận diện khángnguyên
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng nguyên

A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
lOMoARcPSD|36443508
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên

A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình din kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động
chức năng cùa lympho bàoT
C. diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đy hoạt độngchức
năng của đại thực bào
D. có thể diễn ra theo hai chiếu, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này có
khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại

A. CD3
B. CD4
C. CD2
D. 

A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào xuất hiện
trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia 
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T

A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số
lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thành tế bào
sản xuất kháng thể
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bỗ thê

A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịchđặc hiệu
khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
lOMoARcPSD|36443508
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy tácdụng
trước,sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu

A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổthể
có thể gắn lên bể mặt tế bào đại thực bào C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng
phản vệ
D. tất cả đểu đúng

A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxintrưóc
đó không còn hiệu lực 
D. lựa chọn A và C
bào:
A. không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bào là một cơ
chế miễn dịch không đặc hiệu
B. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá mẫn muộn
C. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tếbào
D. lựa chọn B và C

A. song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T

A. lympho bào T
B. bạch cẩu đa nhân trung tính
C. tế bào mast
D. tế bào plasma
lOMoARcPSD|36443508


A. lympho bàoT
B. lympho bào B
C. bạch cầu đa nhân trung tính
D. tế bào plasma

A. CD4
B. CD8
C. CD19
D. CD40

A. CD4
B. CD8
C. CD19
D. CD40

A. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B. hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng
nguyên tương ứng
C. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài
D. A, C đểu đúng
60. Quá trình 

A. mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần có sự tham gia của kháng thể

A. không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu,
trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc
hiệu
lOMoARcPSD|36443508
B. không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó
không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác
dụng này do lympho bào Tc thực hiện


A. nhiễm vi khuẩn lao
B. nhiễm vi khuẩn tả
C. nhiễm virut
D. nhiễm nấm

A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh
B. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung
D. A, B đúng

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi
lOMoARcPSD|36443508

A. IgG
B. IgAC. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgMD. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgE

A. IgG
B. IgAC. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
lOMoARcPSD|36443508
C. IgM
D. IgD
ɣ:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B.lgA
c. IgM
D. IgD

A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein

A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. 
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào

A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụđộng
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể đượctiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mẩm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủđộng
chống mầm bệnh khi mầm bênh xâm nhâp vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể

lOMoARcPSD|36443508
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgM và IgG
80. Kháng t
A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM

polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. 

A. lympho bào B
B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
D. đại thực bào


A. 1
B. 2
C. 4
D. 10

A. 1
B. 2
C. 5D. 10

lOMoARcPSD|36443508
A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó

A. đại thực bào
B. tể bào mast
C. tế bào plasma
D.tế bào gan

A. không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài

nào trong số các nhóm sau:
A. nhóm A
B. nhóm E
C. nhóm AB
D. nhóm O

A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

A. chốngA
B. chống E
C. chống Ạ và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
lOMoARcPSD|36443508

A. kháng nguyên A
B. kháng nguyên O
C. kháng nguyên AE
D. tất cả các kháng nguyên kể trên

A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B


A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
D. Tất cả đểu đúng

A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên

A. hạch lympho vùng hầu họng
B. hạch mạc treo ruột
C. lách
D. tuyến ức
lOMoARcPSD|36443508
 nào?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu ái toan

A. hạch lympho
B. gan
C. tuyến ức
D. tuỷ xương

A. đại thực bào
B. bạch cẩu trung tính
C. lympho bào T
D. tất cả đều đúng

A. bao gồm chủ yểu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trường thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tếbào
E. Tất cả đều đúng

A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch
D. Tất cả đều đúng

lOMoARcPSD|36443508
A. biệt hoá thành tế bào B trí nhổ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể c. sản xuất bỗ t
D. cả 3 lựa chọn trên đểu đúng
 nào:
A. CD2
B. CD3
C. CD8
D. Tất cả đều đúng

A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
D. bảo vệ lympho bào B

A. giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA
D. chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE

A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tê bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân
tửkháng nguyên bị "gắn" trên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết
định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình
diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
D. lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một
tếbào


lOMoARcPSD|36443508
A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên hoạt hoá,biệt hoá
thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành
một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
B. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào giống nhau; tiếp đó một số
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện
chức năng khác
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể thông qua vai trò
trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
D. tất cả đáp án trên đều đúng

A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bể mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

A. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
C. quá trình thực bào
D. hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)

A. mang kháng nguyên CD3
B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
D. tất cả đều đúng
 

A. sự biệt hóa của lympho bào
B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện

A. trực tiếp lên bể mặt tế bào vi khuẩn
lOMoARcPSD|36443508
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
C. một cách đặc hiệu
D. tất cả đều đúng

A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhẩm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. 
D. Chắc chắn không xảy ra tai biến gì

A. 1
B. 2
C. 4
D. 10

A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điểu kiện kháng thể đó đã kết hợp vớikháng
nguyên
D. khi kháng thể ở dạng monomer
31
A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoá
D. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu

A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên

A. lgG
lOMoARcPSD|36443508
B. IgM
C. IgA tiết
D. IgA huyết thanh

A. tế bào plasma
B. tế bào mast
C. bạch cầu ái toanD. đại thực bào

A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE

A. IgG
B, IgM
C IgA
D. IgE

A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B. chỉ có thể kết hợp đổng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng


A. chủ động
B. thụ động
C. tự nhiên
D. vay mượn

A. chống A
B. chống B
lOMoARcPSD|36443508
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

A. nhóm AB
B. nhóm A
C. nhóm B
D. nhóm O
42. L:
A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ
thể)ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tếbào trình
diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quanlympho
ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)

A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. 
D. Tất cả đểu đúng
4
A. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể giành cho hồng cẩu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tồ chức lớp I trong quá trình nhận diện khángnguyên
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng nguyên

A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên

lOMoARcPSD|36443508
A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động
chức năng cùa lympho bàoT
C. diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đy hoạt độngchức
năng của đại thực bào
D. 
 

A. CD3
B. CD4
C. CD2
D. 

A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào xuất hiện
trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia 
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
 
A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một sốlympho bào T
để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thành tế bào
sản xuất kháng thể
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bỗ thê

A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịchđặc hiệu
khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy tácdụng
trước,sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu

lOMoARcPSD|36443508
A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổthể
có thể gắn lên bể mặt tế bào đại thực bào C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng
phản vệ
D. tất cả đểu đúng

A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxintrưóc
đó không còn hiệu lực 
D. lựa chọn A và C

A. không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bào là
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
B. 
C. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tế bào
D. lựa chọn B và C
 
A. song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T

A. lympho bào T
B. bạch cẩu đa nhân trung tính
C. tế bào mast
D. tế bào plasma


A. lympho bàoT
B. lympho bào B
C. bạch cầu đa nhân trung tính
lOMoARcPSD|36443508
D. tế bào plasma

A. CD4
B. CD8
C. CD19
D. CD40
58. Lympho bào T tha
A. CD4
B. CD8
C. CD19
D. CD40

A. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B. hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với khángnguyên tương
ứng
C. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài
D. A, C đểu đúng


A. mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần có sự tham gia của kháng thể

A. không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu,
trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc
hiệu
B. không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó
không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác
dụng này do lympho bào Tc thực hiện
lOMoARcPSD|36443508


A. nhiễm vi khuẩn lao
B. nhiễm vi khuẩn tả
C. nhiễm virut
D. nhiễm nấm

A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh
B. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung
D. A, B đúng

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. IgG
B. IgAC. IgM
D. IgD

lOMoARcPSD|36443508
A. IgG
B. IgA
C. IgMD. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgMD. IgE

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
g máu là:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
ɣ:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
lOMoARcPSD|36443508
D. IgD

A. IgG
B.lgA
c. IgM
D. IgD
7
A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein

A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. 
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào

A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụđộng
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể đượctiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mẩm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủđộng
chống mầm bệnh khi mầm bênh xâm nhâp vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể

A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgM và IgG

A. IgG
lOMoARcPSD|36443508
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM

polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. 

A. lympho bào B
B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
D. đại thực bào


A. 1
B. 2
C. 4
D. 10

A. 1
B. 2
C. 5D. 10

A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó

A. đại thực bào
lOMoARcPSD|36443508
B. tể bào mast
C. tế bào plasma
D.tế bào gan

A. không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài

nào trong số các nhóm sau:
A. nhóm A
B. nhóm E
C. nhóm AB
D. nhóm O

A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)B. khi kháng thể này đã kết
hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

A. chốngA
B. chống E
C. chống Ạ và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

A. kháng nguyên A
B. kháng nguyên O
C. kháng nguyên AE
D. tất cả các kháng nguyên kể trên

A. chống A
lOMoARcPSD|36443508
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B


A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
D. Tất cả đểu đúng

A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên

A. hạch lympho vùng hầu họng
B. hạch mạc treo ruột
C. lách
D. tuyến ức

A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu ái toan

A. hạch lympho
B. gan
C. tuyến ức
D. tuỷ xương

A. đại thực bào
lOMoARcPSD|36443508
B. bạch cẩu trung tính
C. lympho bào T
D. tất cả đều đúng

A. bao gồm chủ yểu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trường thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tếbào
D. Tất cả đều đúng

A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch
D. Tất cả đều đúng

A. biệt hoá thành tế bào B trí nhổ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể c. sản xuất bỗ t
D. cả 3 lựa chọn trên đểu đúng

A. CD2
B. CD3
C. CD8
D. Tất cả đều đúng

A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
D. bảo vệ lympho bào B

A. giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA
lOMoARcPSD|36443508
D. chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE

A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tê bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toànbộ
phân tử kháng nguyên bị "gắn" trên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành cácquyết
định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào
trình diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
D. lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của
một tếbào


A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên hoạt hoá,biệt
hoá thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia
và tạo thành một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
B. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào giống nhau; tiếp đó mộtsố
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực
hiện chức năng khác
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tấtcả
các lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể thông qua
vai trò trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
D. tất cả đáp án trên đều đúng

A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bể mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

A. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
C. quá trình thực bào
D. hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)
lOMoARcPSD|36443508
25. Lympho 
A. mang kháng nguyên CD3
B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
D. tất cả đều đúng


A. sự biệt hóa của lympho bào
B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện

A. trực tiếp lên bể mặt tế bào vi khuẩn
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
C. một cách đặc hiệu
D. tất cả đều đúng

A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhẩm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyển máu thứ hai trở đi
D. Chắc chắn không xảy ra tai biến gì

A. 1
B. 2
C. 4
D. 10

A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điểu kiện kháng thể đó đã kết hợp vớikháng
nguyên
lOMoARcPSD|36443508
D. khi kháng thể ở dạng monomer

A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và tnh diện lên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoáD. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với
kháng thể đặc hiệu

A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên

A. lgG
B. IgM
C. IgA tiết
D. IgA huyết thanh

A. tế bào plasma
B. tế bào mast
C. bạch cầu ái toanD. đại thực bào

A. IgG
B. IgM
C. IgAD. IgE

A. IgG
B, IgM
C IgA
D. IgE

A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
lOMoARcPSD|36443508
B. chỉ có thể kết hợp đổng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng


A. chủ động
B. thụ động
C. tự nhiên
D. vay mượn
3
A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

A. nhóm AB
B. nhóm A
C. nhóm B
D. nhóm O
42. Lympho bào B có 
A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào kháccủa cơ
thể) ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tếbào trình
diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quanlympho
ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)
 
A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên
lOMoARcPSD|36443508
D. Tất cả đểu đúng

A. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể giành cho hồng cẩu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tồ chức lớp I trong quá trình nhận diện khángnguyên
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng nguyên

A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên

A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động
chức năng cùa lympho bàoT
C. diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt độngchức
năng của đại thực bào
D. có thể diễn ra theo hai chiếu, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này có
khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại

A. CD3
B. CD4
C. CD2
D. Tất cả đều đúng

A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nàoxuất hiện
trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia
B. hoạt động một cách hợp tác với nhau
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
lOMoARcPSD|36443508

A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số
lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thànhtế bào
sản xuất kháng thể
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bỗ thê

A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịchđặc hiệu
khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy tácdụng
trước,sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu
 
A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổthể
có thể gắn lên bể mặt tế bào đại thực bào C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng
phản vệ
D. tất cả đểu đúng

A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxintrưóc
đó không còn hiệu lực C. tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2
D. lựa chọn A và C

A. không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bàolà
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
B. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá
mẫnmuộn
lOMoARcPSD|36443508
C. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc
tếbào
D. lựa chọn B và C

A. song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T

A. lympho bào T
B. bạch cẩu đa nhân trung tính
C. tế bào mast
D. tế bào plasma


A. lympho bàoT
B. lympho bào B
C. bạch cầu đa nhân trung tính
D. tế bào plasma

A. CD4
B. CD8
C. CD19
D. CD40

A. CD4
B. CD8
C. CD19
D. CD40

lOMoARcPSD|36443508
A. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B. hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng
nguyên tương ứng
C. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài
D. A, C đểu đúng


A. mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần có sự tham gia của kháng thể

A. không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu,
trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc
hiệu
B. không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó
không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác
dụng này do lympho bào Tc thực hiện


A. nhiễm vi khuẩn lao
B. nhiễm vi khuẩn tả
C. nhiễm virut
D. nhiễm nấm

A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh
B. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung
D. A, B đúng

lOMoARcPSD|36443508
A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
6
A. IgG
B. IgA
C. IgMD. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgMD. IgE

A. IgG
B. IgA
C. IgM
lOMoARcPSD|36443508
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
74. ɣ:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B.lgA
c. IgM
D. IgD

A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein
lOMoARcPSD|36443508

A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào

A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụđộng
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể đượctiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mẩm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủđộng
chống mầm bệnh khi mầm bênh xâm nhâp vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
 
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgM và IgG

A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM

polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. Tất cả đều đúng

A. lympho bào B
lOMoARcPSD|36443508
B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
D. đại thực bào


A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
84. 
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
lOMoARcPSD|36443508

A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó

A. đại thực bào
B. tể bào mast
C. tế bào plasma
D.tế bào gan

A. không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
 
nào trong số các nhóm sau:
A. nhóm A
B. nhóm E
C. nhóm AB
D. nhóm O

A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

lOMoARcPSD|36443508
A. chốngA
B. chống E
C. chống Ạ và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B

A. kháng nguyên A
B. kháng nguyên O
C. kháng nguyên AE
D. tất cả các kháng nguyên kể trên

A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
9. 

A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
D. Tất cả đểu đúng

A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên

A. hạch lympho vùng hầu họng
B. hạch mạc treo ruột
C. lách
D. tuyến ức
12. Kháng nguyê nào?
lOMoARcPSD|36443508
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu ái toan

A. hạch lympho
B. gan
C. tuyến ức
D. tuỷ xương

A. đại thực bào
B. bạch cẩu trung tính
C. lympho bào T
D. tất cả đều đúng

A. bao gồm chủ yểu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trường thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tếbào
D.Tất cả đều đúng

A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch
D. Tất cả đều đúng

A. biệt hoá thành tế bào B trí nhớ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể c. sản xuất bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
 nào:
A. CD2
lOMoARcPSD|36443508
B. CD3
C. CD8
D. Tất cả đều đúng

A. là thụ thể dành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
D. bảo vệ lympho bào B

A. giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA
D. chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE

A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân
tửkháng nguyên bị "gắn" trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết
định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình
diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
D. lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một
tếbào


A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên hoạt hoá,biệt hoá
thành tế bào plasma (tếo tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành
một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
B. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào giống nhau; tiếp đó một số
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện
chức năng khác
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể thông qua vai trò
trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
D. tất cả đáp án trên đều đúng
lOMoARcPSD|36443508

A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể dành cho kháng nguyên trên bề mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng

A. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
C. quá trình thực bào
D. hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)

A. mang kháng nguyên CD3
B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
D. tất cả đều đúng


A. sự biệt hóa của lympho bào
B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
n:
A. trực tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
C. một cách đặc hiệu
D. tất cả đều đúng

A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhẩm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. 
D. Chắc chắn không xảy ra tai biến gì
lOMoARcPSD|36443508

A. 1
B. 2
C. 4
D. 10

A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điều kiện kháng thể đó đã kết hợp vớikháng
nguyên
D. khi kháng thể ở dạng monomer

A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoáD. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với
kháng thể đặc hiệu

A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên

A. lgG
B. IgM
C. IgA tiết
D. IgA huyết thanh

A. tế bào plasma
B. tế bào mast
C. bạch cầu ái toanD. đại thực bào

lOMoARcPSD|36443508
A. IgG
B. IgM
C. IgAD. IgE

A. IgG
B, IgM
C IgA
D. IgE

A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B. chỉ có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng


A. chủ động
B. thụ động
C. tự nhiên
D. vay mượn

A. chống A
B. chống B
C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
40. Máu nhóm AB 
A. nhóm AB
B. nhóm A
C. nhóm B
D. nhóm O

lOMoARcPSD|36443508
A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ
thể)ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tếbào trình
diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quanlympho
ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)

A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên
D. Tất cả đều đúng

A. là thụ thể dành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể dành cho hồng cầu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hòa hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện khángnguyên
D. tương tác với kháng nguyên hòa hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng nguyên

A. là thụ thể dành cho kháng nguyên
B. thụ thể dành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể dành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hòa hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên

A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động
chức năng của lympho bào T
C. diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt độngchức năng
của đại thực bào
D. 
n

lOMoARcPSD|36443508
A. CD3
B. CD4
C. CD2
D. 

A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào xuất hiện
trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia 
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
 
A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số
lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thành tế bào
sản xuất kháng thể
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bỗ thê

A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịchđặc hiệu
khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy tác dụng
trước, sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu

A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổ thể có thể
gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào
C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng phản vệ
D. tất cả đều đúng

A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
lOMoARcPSD|36443508
B. gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxintrước
đó không còn hiệu lực 
D. lựa chọn A và C

A. không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bào là
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
B. 
C. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tế bào
D. lựa chọn B và C
54. B
A. song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T

A. lympho bào T
B. bạch cẩu đa nhân trung tính
C. tế bào mast
D. tế bào plasma


A. lympho bàoT
B. lympho bào B
C. bạch cầu đa nhân trung tính
D. tế bào plasma

A. CD4
B. CD8
C. CD19
D. CD40
58. Lymp
A. CD4
lOMoARcPSD|36443508
B. CD8
C. CD19
D. CD40

A. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B. hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng
nguyên tương ứng
C. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài
D. A, C đểu đúng


A. mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần có sự tham gia của kháng thể

A. không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu,
trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc
hiệu
B. không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó
không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác
dụng này do lympho bào Tc thực hiện


A. nhiễm vi khuẩn lao
B. nhiễm vi khuẩn tả
C. nhiễm virut
D. nhiễm nấm

A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh
lOMoARcPSD|36443508
B. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung
D. A, B đúng

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. 2 chuỗi
B. 3 chuỗi
C. 4 chuỗi
D. 5 chuỗi

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgMD. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgMD. IgE
lOMoARcPSD|36443508

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
 
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
ɣ:
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD

A. IgG
B.lgA
c. IgM
D. IgD

lOMoARcPSD|36443508
A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein

A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. 
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào

A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụđộng
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể đượctiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mẩm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủđộng
chống mầm bệnh khi mầm bênh xâm nhâp vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể

A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgM và IgG

A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM
D. IgM
 
polypeptide:
A. 4
B. 5
lOMoARcPSD|36443508
C. 10
D. 

A. lympho bào B
B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
D. đại thực bào

polypeptide
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10

A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
1. Hội chứng tăng Aldosteron thứ phát khác tăng aldosteron nguyên khác ở điểm nào:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
C. Hoạt tính renin huyết tương tăng
D. Kali máu giảm
E. Hb và hct giảm
2. Cơ chế nào dẫn đến phù trên bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp?
A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào (494 Nội HN)
C. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tăng tính thấm thành mao mạch
3. Một bệnh nhân vào viện với pH=7.5, PaCO2=45mmHg, BE= +10mm/l. Tình trạng
bệnhlý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
A. Nôn kéo dài
B. RL thông khí tắc nghẽn
C. Sốc
D. Suy thận mạn
lOMoARcPSD|36443508
E. Đái tháo đường
4. Bệnh lý nào có 2 cơ chế gây phù chính là giảm áp lực kéo và tăng áp lực thủy tĩnh:
A. Suy tim
B. Suy gan
C. HC thận hư
D. Viêm cầu thận
E. Xơ gan mất bù
5. Nguyên nhân nào gây phù trong HC thận hư:
A. Mất protid huyết tương qua nước tiểu
B. Giảm tạo protid huyết tương
C. Mất protid huyết tương qua da
D. Mất protid huyết qua đường tiêu hóa
E. Tăng tiêu thụ protid huyết tương
6. Hen phế quản cấp gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Nhiễm hỗn hợp
C. Nhiễm toan chuyển hóa
D. Nhiễm kiềm hô hấp
E. Nhiễm toan hô hấp
7. Tăng Aldosteron máu có thể gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm toan hô hấp
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
C. Giảm Na máu
D. Nhiễm toan chuyển hóa
E. Tăng K máu
8. Các bước của phương pháp thực nghiệm trong SLB là:
A. Quan sát, giả thuyết, thực nghiệm
B. Giả thuyết, thực nghiệm, lâm sàng
C. Lâm sàng, giả thuyết, thực nghiệm
D. Thực nghiệm, chứng minh, lâm sàng
E. Giả thuyết, chứng minh, lâm sàng
9. Trong các cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, cơ chế nào là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực keo tại ổ viêm
B. Tắc bạch mạch
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu
E. Tăng áp lực thủy tĩnh
10.Trong cơ chế điều hòa pH do thận, tái hấp thu Natri Bicacbonat xảy ra chủ yếu ở vị trí
nào? A. Ống lượn xa
B. Nhánh lên của quai henle
C. Nhánh xuống của quai henle
D. Ống góp
lOMoARcPSD|36443508
E. Ống lượn gần
11. Cơ chế nào sau đây góp phần vào hiện tượng ứ máu trong viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng huyết áp
C. Giãn mạch
D. Huyết khối
E. Giảm thể tích máu
12.Tại ổ viêm, thành phần nào trên TB nội mô mạch máu có khả năng giúp bạch cầu bám
dính vào thành mạch:
A. IL 8
B. Selectin
C. Bradykinin
D. Serotonin
E. C3a, C5a
13. Rối loạn điều hòa thẩm thấu và thể tích kèm tăng huyết áp gặp trong bệnh lý nào sau
đây:
A. HC tăng aldosteron thứ phát
B. Bệnh hẹp ĐM thận
C. Bệnh đái tháo nhạt do thận
D. Bệnh đái tháo nhạt trung ương
E. Bệnh addison
14.Khi dịch ngoại bào của cơ thể bị thừa Na sẽ gây ra hậu quả nào:
A. Tăng cảm giác khát
B. Nhược trương ngoại bào
C. Tăng bài niệu
D. Tăng tái hấp thu Na ở ống thận
E. Tăng tiết Aldosteron
15.Tăng áp lực thủy tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi xảy ra trong trường hợp nào sau
đây;
A. Suy tim phải
B. Suy tim toàn bộ
C. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi
D. Hít phải khí độc clo
E. Truyền dịch nhiều và nhanh
16. Cơ chế chính gây tăng dịch tiết ở màng phổi xuất hiện trong một số bệnh lý là:
A. Giảm áp lực keo máu
B. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại chỗ
C. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
D. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
E. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
17. Yếu tố nào là quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản:
A. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản
lOMoARcPSD|36443508
B. Phù niêm mạc phế quản
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ
D. Phì đại cơ trơn phế quản
E. Chướng khí phế nang
18.Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây giúp đánh giá tình trạng đường dẫn khí:
A. Thể tích thở ra tối đa giây (VEMS) ( trang 308 SLB HN)
B. Dung tích sống (VC)
C. Tổng dung tích phổi (TLC)
D. Thể tích khí cặn (RV)
E. Dung tích sống gắng sức (FVC)
19. Bệnh lý do tăng hiệu ứng khoảng chết thường gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Xẹp phổi
B. Thuyên tắc mạch máu phổiC. Cắt một phần nhu mô phổi
D. Giẫn phế quản
E. Hen phế quản
20.Hiện tượng rối loạn đông máu trên bệnh nhân xơ gan chủ yếu là do
A. Cường lách gây giảm tiểu cầu
B. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu, cường lách, thiếu Vitamin K
C. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
D. RL hấp thu vitamin K
E. Cường lách và giảm hấp thu vitamin A,D,E,K
21. Nguyên nhân dẫn đến tăng huyết áp thường gặp hiện nay:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết aldosteron
B. Hẹp eo ĐM chủ
C. Do dẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamine
E. Chưa rõ nguyên nhân
22. Trong suy tim, sụ hoạt hóa RAAs tham gia gây phù theo cơ chế nào quan trọng nhất:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
B. Giảm áp lực keo máu
C. Tăng tính thấm thành mao mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
23. Huyết niệu do tổn thương tại các nephron thường có kèm theo biểu hiện nào sau đây:
A. Trụ hồng cầu
B. Vô niệu
C. Phù toàn
D. Tăng ure máu
E. Thiếu máu
24. Trong cơ chế bệnh sinh của HC thận hư người ta nhận thấy có vai trò của yếu tố nào
sau đây:
A. Phức hợp miễn dịch
lOMoARcPSD|36443508
B. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
C. Bổ thể
D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể
E. Các TB thực bào
25. Một bệnh nhân nam 69 tuổi vào viện vì khó thở và được chẩn đn bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính (COPD). Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây tăng:
A. Dung tích sống (VC)
B. Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (FEV1 hay VEMS)
C. Chỉ số Tiffeneau
D. Thể tích khí cặn (RV)
26. Bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng huyết áp ở tay, giảm huyết áp ở chân:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết Aldosteron
B. Hẹp van hai lá
C. Hẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamin
E. Hẹp eo ĐM chủ phía sau ĐM dưới đòn trái
27. Bệnh lý nào sau đây làm giảm dự trữ tiền tải dẫn đến suy tim
A. Tràn dịch màng ngoài tim
B. Tăng huyết áp
C. Bệnh cơ tim giãn
D. Truyền dịch nhanh và nhiều
E. Nhồi máu cơ tim
28. Tiêu chảy do tăng co bóp có sự tham gia của cả 2 nguyên nhân toàn thân và cực bộ gặp
trong tình huống nào sau đây:
A. Viêm hoặc U
B. ĐTĐ
C. Loạn năng giáp
D. Dị ứng đường ruột
E. Kích thích bởi các stress tâm lý
29. Sự phóng thích đột ngột các chất có tác dụng gây giãn mạch vào máu có thể dẫn đến
loại sốc nào: A. Sốc tắc nghẽn
B. Sốc TK
C. Sốc tim
D. Sốc giảm thể tích
E. Sốc phân bố
30.Hai biểu hiện chính trong sốc giảm thể tích:
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô
C. Thiểu niệu và giảm huyết áp
D. Mạch nhanh và lơ mơ
E. Lơ mơ và tay chân lạnh
31. Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim:
lOMoARcPSD|36443508
A. Hoạt hóa RAAs
B. Tăng thể tích tim bóp
C. Co tiểu TM
D. Tăng nhịp
E. Co tiểu ĐM
32.Trong cùng một hoàn cảnh và điều kiện sống như nhau nhưng chi có một số người bị
loét dạ dày-tá tràng điều này nói lên vai trò của yếu tố nào sau đây:
A. Nội tiết
B. Môi trường
C. Thể trạng
D. Dinh dưỡng
E. Thần kinh
33. Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van ĐM chủ là :
A. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực
B. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích
C. Tâm thất trái dần do do tăng gánh thể tích
D. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực
E. Tăng nhĩ trái giãn do tăng gánh thể tích
34. Tăng nhịp tim và co mạch (với đặc điểm lâm sàng là huyết áp tăng, có những đợt tăng
cao gây đau đầu, vã mồ hôi và hồi hộp) là cơ chế tính gây tăng huyết áp gặp trong tình
huống nào:
A. Hội chứng tăng tiết aldosteron nguyên phát
B. Viêm cầu thận
C. U tế bào ưa crom tại lõi thượng thận
D. Hẹp ĐM thận bẩm sinh
E. HC Cushing
35. Trong huyết tương, bilirubin dược vận chuyển bởi thành phần nào sau đây:
A. Lipoprotein
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Albumin
E. Transferin
36.Sự xuất hiện nhiều billirubin kết hợp (trực tiếp) trong nước tiểu có thể gặp trong TH nào
sau đây:
A. Là bình thường
B. Khi có tan huyết
C. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
D. Khi có thiếu hụt glucoronyl transferase
E. Khi có vàng da nhân
37. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin tự do
lOMoARcPSD|36443508
C. Acid mật
D. Hemoglobin
E. Bilirubin kết hợp
38. Bối cảnh bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm ure trong máu
A. Vàng da tan huyết
B. Viêm gan mạn
C. Hủy hoại TB gan
D. Hôm mê gan do suy tế bào gan
E. Tắc mật
39. Protein niệu được gọi là chọn lọc khi nào:
A. Chỉ có albumin (80%)
B. Trên 10g/l
C. CÓ ít và không thường xuyên
D. Không kèm theo huyết niệu vi thể
E. Gồm albumin và globulin
40. Sự xuất hiện của trụ trong (trụ hyalin) trong nước tiểu có giá trị như thế nào:
A. Có sự hiện diện của protein trong nước tiểu
B. Bệnh nhân bị viêm cầu thận
C. Có sự gia tăng tính thấm màng cơ bản cầu thận
D. Chỉ là sinh lý, không có ý nghĩa bệnh lý
E. Bệnh nhân bị các bệnh lý ở cầu thận
41. Thành phần điện giải nào sau đây tăng ở dịch ngoại bào trong suy thận mạn:
A. Phophate
B. Kali
C. Calcicum
D. Clo
E. Bicarbonat
42. Cơ chế nào sau đây làm thay đổi cung lượng tim trong bệnh thông giữa Động tĩnh
mạchlớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô
B. Giảm tải oxy đến mô do thiếu hemoglobin
C. Giảm cung cấp máu đến các mô
D. RL chuyển hóa trong vòng Kreb do thiếu vitamin B1
E. Tăng chuyển hóa cơ sở
43. Trường hợp nào sau đây gây tăng áp lực Tm cửa tại xoang: ( tại xoang xơ gan, trước
xoang ung thư, trước xoang; sau gan tắc nghẽn TM trên gan)
A. Huyết khối TM cửa
B. Xơ gan, Xơ gan mật tiên phát
C. Suy tim phải
D. Hẹp hoặc tắt Tm cửa
E. Viêm tắc tĩnh mạch trên gan
44. Yếu tố nào sau đây kích thích cái receptor hóa học ngoại biên lên trung tâm hô hấp:
lOMoARcPSD|36443508
A. Tăng H+ trong dịch não tủy
B. Giảm O2 hòa tan trong máu ĐM
C. Giảm K+ máu
D. Giảm O2 liên kết Hb trong máu ĐM
E. Tăng CO2 máu
ĐỀ A
1. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên là:
A. Khả năng kết hợp với thụ thể kháng nguyên của TB T tạo ra đáp ứng miễn dịch.
B. Khả năng kích thích cơ thể hình thành kháng thể.
C. Khả năng kích thích cơ thể hình thành TB T mẫn cảm.
D. Khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng thể tạo ra trong đáp ứng miễn dịch.
E. Khả năng kích thích được cơ thể tạo ra được 1 đáp ứng miễn dịch.
2. Gan lớn nhất trong suy tim phải có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:
A. Bờ gan nhẵn
B. Bề mặt gan nhẵn
C. Không đau
D. Gan đàn xếp
3. Trong các thời kì của bệnh, thời kì có biểu hiện triệu chứng đầy đủ và điển hình nhất là:
A. Thời kì toàn phát
B. Thời kì xuất phát
C. Thời kì lây nhiễm
D. Thời kì ủ bệnh
4. Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Sung huyết động mạch
B. Sung huyết tĩnh mạch
C. Ứ máu
D. Co mạch
E. Xuất huyết
5. Bệnh lý không gây vàng da do tăng Bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sinh
C. Tắc mật
D. Hội chứng Gilbert
6. Vàng da trong viêm gan virus do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận Bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình kết hợp Bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình bài tiết Bilirubin trong gan
D. Tất cả đều đúng
7. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm là:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực dòng chảy
lOMoARcPSD|36443508
C. Tăng áp lực thẩm thấu
D. Tăng áp lực keo
E. Tăng áp lực mạch máu
8. Yếu tố ức chế hiện tượng thực bào gồm:
A. Ion Ca2+
B. Cafein
C. pH trung tính
D. Thuốc ngủ
E. Nhiệt độ 37-39 độ C
9. Nhiễm acid trong ỉa chảy chủ yếu do:
A. Mất nước
B. Mất muối kiềm (HCO3-)
C. Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa
D. Thận kém đào thảo acid
E. Chậm oxy hóa thể cetonic10. pCO2 máu tăng cao nhất trong:
A. Giãn phế nang
B. Xơ phổi
C. Cơn hen
D. Phế quản, phế viêm
E. Phù phổi cấp
11. Chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao:
A. Tần số thở
B. pO2 máu
C. pCO2 máu
D. pH máu
E. Kiềm thực tế (AB)12. Mất nước đẳng trương:
A. Mất nước nhiều hơn mất điện giải
B. Mất nước đồng thời mất điện giải
C. Mất nước ít hơn mất điện giải
D. Mất nhiều nước và điện giải
E. Không câu nào đúng
13. Rối loạn tiêu hóa không gây ứ muối nước:
A. Tiêu chảy
B. Tắc ruột cao
C. Đau bụng
D. Nôn
E. Tắt ruột thấp
14. Nguyên nhân biểu hiện và các bệnh của suy thượng thận, ngoại trừ:
A. Lao thượng thận, teo thượng thận
B. Nhiễm sắc tố ở da
C. Bệnh Addison
D. Bệnh Cushing
lOMoARcPSD|36443508
E. Do sai sót trong điều trị bằng nội tiết tố thượng thận: không tuân thủ nguyên tắc, lạm
dụng và điều trị kéo dài
15. Nguyên nhân bên ngoài gây viêm, ngoại trừ:
A. Xuất huyết
B. Vật lý
C. Sinh học
D. Hóa học
E. Cơ học
16. Mất nước ưu trương gặp trong:
A. Mất huyết tương
B. Mất máu
C. Nôn mửa
D. Tiêu chảy
E. Sốt
17. Kiềm thực tế (AB) giảm rõ nhất trong:
A. Viêm phế quản phổi
B. Ỉa chảy cấp
C. Đường dẫn khí bị hẹp
D. Nôn kéo dài
E. Đái tháo đường
18. Các hậu quả trong ỉa lỏng cấp, chủ yếu là do:
A. Cô đặc máu và chuyển hóa kị khí
B. Trụy mạch và nhiễm độc thần kinh
C. Giảm huyết áp và nhiễm acid
D. Mất nước và mất Na19. Cơ chế gây phù gan là:
A. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
B. Tăng tính thấm thành mạch với protein
C. Tăng áp lực thẩm thấu
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tắc mạch bạch huyết
20. Cơ chế bệnh sinh của thiếu men G6PD:
A. Hệ thống coenzyme NADP không hoạt động làm vỡ hồng cầu
B. Rối loạn chức năng men ATPase
C. Glutamine bị thay bằng Valin làm hồng cầu biến dạng, dễ vỡ
D. Kích phát bởi chất oxy hóa, chống viêm không steroid
E. Do bất thường chuỗi glubin
21. Đặc điểm thiếu máu do vỡ hồng cầu:
A. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh giảm.
B. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh giảm
C. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh bình thường
D. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh tăng.
E. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh bình thường.
lOMoARcPSD|36443508
22. Yếu tố gây tổn thương thành mạch, ngoại trừ:
A. Cholesterol
B. Thiếu máu
C. Đái tháo đường
D. Phản ứng miễn dịch
E. Thuốc lá
23. Thiếu máu trong suy tủy, có thể có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có khả năng phục hồi tốt
B. Do nhiễm độc, nhiễm xạ
C. Do loạn sản tủy, tăng sinh tủy
D. Do xâm nhiễm các tế bào U
E. Không có khả năng phục hồi
24. Bệnh Lekeumia cấp có các hội chứng sau đây, ngoại trừ:
A. Hội chứng nhiễm trùng cấp
B. Hội chứng thiếu máu
C. Hội chứng chảy máu
D. Hội chứng đông máu lan tỏa nội mạcE. Hội chứng suy giảm 3 dòng huyết cầu 25.
Đa niệu có các đặc điểm sau , ngoại trừ:
A. Liên quan đến ADH
B. Lượng nước tiểu > 2l/ngày, loại trừ TH uống nhiều
C. Do tổn thương quanh ống thận
D. Thường tế bào ống thận nhạy cảm với ADH
E. Do sử dụng thuốc lợi tiểu
26. Cơ chế gây phù, ngoại trừ:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
D. Tăng tính thấm mạch với protein
E. Tăng áp lực thẩm thấu
27. Tăng Kali huyết tương có thể gây: (SLB HN trang 116)
A. Giảm huyết áp tâm trương
B. Tim nhanh, kéo dài sóng QT
C. Rung thất có thể ngưng tim
D. Mỏi cơ, yếu cơ, mất phản xạ gân
E. Giảm nhu động ống tiêu hóa
28. Bệnh gây protein niệu cao nhất là:
A. Viêm thận, bể thận
B. Viêm cầu thận cấp
C. Viêm cầu thận mạn
D. Viêm bàng quang cấp
E. Hội chứng thận hư
29. Viêm cầu thận mạn có đặc điểm sau, ngoại trừ:
lOMoARcPSD|36443508
A. Do các bệnh hệ thống gây nên
B. Có hội chứng tăng ure huyết và suy thận mạn
C. Thoái hóa các nephron
D. Tăng áp lực lọc ở cầu thận là yếu tố khởi phát bệnh
E. Phần lớn là do viêm cầu thận cấp chuyển sang
30. Globulin miễn dịch có nồng độ trong huyết thanh rất thấp là:
A. IgE và IgA
B. IgD và IgA
C. IgD và IgM
D. IgD và IgE
E. IgE và IgM
31. Yếu tố điều hòa cân bằng nước trong cơ thể gồm:
A. ADH
B. ACTH
C. Cortisol
D. GH
E. TSH
32. Biểu hiện tại chỗ viêm, ngoại trừ:
A. Nhiễm toan
B. Sưng
C. Đỏ
D. Đau
E. Sốt
33. Tăng dự trữ kiềm gặp sớm và nặng trong:
A. Nôn trong tắc môn vị
B. Giãn phế nang
C. Xơ phổi
D. Ngạt do tắc cấp tính đường dưỡng k
E. Teo thận
34.Tăng Na+ huyết tương có thể gây:
A. Phù, THA
B. Giảm huyết áp
C. Phù não, vỡ hồng cầu
D. Tim nhanh, kéo dài sóng QT
E. Giảm huyết áp tâm trương
35.Tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinh chống lại nhiễm trùng virus và các vi sinh
vật nội bào khác là chức năng của:
A. NK
B. TB lympho B
C. TB lympho T
D. TB trình diện kháng nguyên
E. Tế bào hiệu quả
lOMoARcPSD|36443508
36. Hapten chính là:
A. Tự kháng nguyên
B. Dị kháng nguyên
C. Bán kháng nguyên
D. Đồng kháng nguyên đồng gen
E. Đồng kháng nguyên dị gen
37. Dưới đây là phát biểu KHÔNG ĐÚNG về kháng thể:
A. Kháng thể duy nhất có ở huyết tương
B. Tất cả các KT đều có cấu trúc giống nhau
C. KT còn gọi là các globulin miễn dịch
D. Tất cả các KT đều gồm 4 chuỗi polypeptit
E. Là những phân tử có khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên38. Cơ chế
chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh:
A. Giảm lưu lượng tim
B. Đổi chiều shunt phải trái
C. Ứ trệ máu ngoại vi
D. Ứ trệ máu tại phổi
39. Yếu tố chính làm gia tăng tiền tải của tim:
A. Tăng nhịp
B. Co tiểu động mạch
C. Tăng thể tích nhát bóp
D. Hoạt hóa RAAs
40.Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính
chứng tỏ có: A. Suy tế bào gan
B. Tắc mật kéo dài
C. Giảm các yếu tố đông máu
D. Giảm các yếu tố II,V,VII, X
41. Biểu hiện hội chứng thận hư, NGOẠI TRỪ:
A. Hội chứng tăng ure huyết
B. Phù toàn thân
C. Tiểu đạm nhiều
D. Tăng lipid máu
E. Thiếu máu, dinh dưỡng42. Cơ chế gây viêm cầu thận cấp:
A. Hoại tử tế bào ống thận
B. Xơ hóa cầu thận
C. Thiếu máu tưới thận cấp
D. Lắng đọng phức hợp miễn dịch
E. Yếu tố di truyền
43.Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên dịch cổ trướng:
A. Tăng áp lực TM cửa
B. Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố giữ Na+ ở thận
lOMoARcPSD|36443508
D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
44.Cơ chế nào sau đây KHÔNG gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
A. Có nhiều protein ở ruột
B. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu
C. Có suy thận kèm theo
D. Có suy giảm chức năng gan
45.Trong hội chứng kém hấp thu, đặc trưng cho chẩn đoán là triệu chứng:
A. Đi cầu phân mỡ
B. Đi cầu phân mỡ và có lẫn hồng cầu trong phân
C. Đi cầu phân có sợi thịt
D. Đi cầu phân có sợi thịt và có lẫn hồng cầu trong phân
46.Giảm dự trữ kiềm nặng gặp trong:
A. Nôn trong tắc ruột
B. Giai đoạn cuối cua viêm cầu thận, thiểu niệu
C. Giai đoạn cuối khi bị sốt kéo dài
D. Giai đoạn cuối của bệnh nhân đái tháo đường
E. Giai đoạn đầu bệnh viêm não
47. pO2 giảm nhiều nhất trong:
A. Cơn hen
B. Xơ phổi
C. Giãn phế nang
D. Phù phổi cấp
E. Viêm phổi cấp
48.Khi tất cả các dấu hiệu sau đây là biểu hiện của suy giáp, ngoại trừ:
A. Nhịp tim chậm
B. Buồn ngủ
C. Tăng cân nặng
D. Mức chuyển hóa giảm
E. Không chịu được nóng
49. Cân bằng trong sự bài tiết dịch vị là cân bằng giữa 2 nhóm chất:
A. NaHCO3 và Mucine
B. HCl và NaHCO3
C. Pepsin và Mucine
D. Hủy hoại và bảo vệ niêm mạc
50.Quan niệm nào sau đây KHÔNG phù hợp:
A. Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh cục bộ, thường gặp
B. Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh toàn thể, thường gặp
C. Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi giới
D. Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi lứa tuổi51.Vi khuẩn helicobacter pylori được tìm
thấy: A. ở 100% bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng
B. Ở phần sau của lớp nhầy bao phủ với bề mặt tế bào niêm mạc
C. Ở giữa lớp nhầy
lOMoARcPSD|36443508
D. Câu B và C đúng
52.Chọn câu đúng, trong rối loạn chức năng nội tiết:
A. Ưu năng: Lượng hormone có nồng độ vượt giới hạn nhu cầu sinh lý
B. Nhược năng: lượng hormone có nồng độ dưới giới hạn nhu cầu sinh lý
C. RL chức năng: lượng hormone có nồng độ dưới hay vượt quá giới hạn nhu cầu sinh
D. Nhược năng: giảm hoặc không có hormone ở dạng hoạt động
E. A và B đúng
53. Béo phì đóng vai trò trong sự phát triển đái tháo đường, thông qua:
A. TB beta của tụy ít đáp ứng với kích thích tăng đường huyết
B. Giảm số lượng receptor tiếp cận insulin
C. Giảm sản xuất insulin
D. A vs B đúng
E. A,B,C đúng
54.Bệnh nhân bị bệnh ngày thứ nhất có biểu hiện sốt 39 độ, có thể bệnh ở:
A. Thời kì xuất phát
B. Thời kì toàn phát
C. Thời kì khởi phát
D. Thời kì ủ bệnh
E. Thời kì tiếp xúc
55.Phương pháp thực nghiệm Y học gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Quan sát - Đặt giả thuyết - Kết luận
B. Đặt giả thuyết Quan sát Thí nghiệm chứng minhC. Quan sát –
Đặt giả thuyết Thí nghiệm chứng minh
D. Quan sát - Thí nghiệm chứng minh – Đặt giả thuyết
E. Đặt giả thuyết Thí nghiệm chứng minh Kết luận
56.Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân, bệnh sinh, biểu hiện của suy cận giáp:
A. Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp
B. Trong máu giảm Ca, giảm phosphat hữu cơ (PO43- tăng)
C. Tăng hưng phấn TK cơ
D. Rung cơ, co cứng cơ
E. Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột
57.Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kì tim giãn do kì tâm trương ngắn lại
D. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái58. Cơ chế khởi động
chính của phù trong suy gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu
B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống TM cửa
lOMoARcPSD|36443508
59.Các bệnh lý nào sau đây là biểu hiện của RL chức năng tuyến nội tiết
A. Bệnh khổng lồ
B. Bệnh to cực chi
C. HC Cushing
D. HC sinh dục- thượng thận bẩm sinh
E. Bệnh Addison
SLB-MD k15

A. Tế bào lympho B
B. Bạch cầu mono (monocyte)
C. Tương bào
D. Dưỡng bào
E. Tế bào lympho T

MHCII:
A. Đại thực bào
B. Tế bào bạch tuộc
C. Bạch cầu hạt trung tính
D. Tế bào lympho T ( TCD4+ là MHCII, TCD8+ là MHCI)E. Tế bào Kupfer

A. DNP
B. Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hàn
C. LPS (lipopolysaccharide)
D. Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn
E. Độc tố vi khuẩn

A. IgA
B. IgE
C. IgM
D. IgD
E. IgG
Câu 5: Khi peptid-kháng nguyên g
A. Tế bào Th1
B. Tế bào Th2
C. Tế bào TCD8
D. Tế bào NK
E. Tế bào B

A. Tế bào T CD8
B. Tế bào NK(?)
C. Tế bào Th2
D. Tế bào lympho B
lOMoARcPSD|36443508
E. Tế bào Th1
Câu 
A. Dưỡng bào
B. Đại thực bào
C. Tế bào lympho
D. Bạch cầu ái toan
E. Bạch cầu ái kiềm

A. Vùng CH1
B. Vung CH2
C. Vùng Ch3
D. Vùng Vh và vùng Vl (trang 44 sách SLB YDS)

A. IgA và IgM
B. IgA và IgG
C. IgM và IgA
D. IgD và IgG
E. IgE và IGM (trang 44)

A. IgD (δ)
B. IgA (α)
C. IgE (ε)
D. IgM (µ) (trang 43)
E. IgG (γ)

A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ái toan
C. Bạch cầu lympho
D. Bach cầu mono
E. Bạch cầu hạt ái kiềm

A. 2
B. 10
C. 1D. 4
E. 8

A. C1q ( C1q→C5 convertase → C5-C9)
B. C1r
C. C1s
D. C4 và C2
E. C3
lOMoARcPSD|36443508

A. 22
B. 14 (chắn chắn có)
C. 2
D. 7
E. 24
Câu 15: Khi peptid-
A. Tế bào B CD5
B. Tế bào Th2
C. TCD8
D. Tế bào NK
E. Tế bào B

A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Lympho B
D. Tương bào
E. Lympho T (TCD8+;NK vì nó trình diện xong mới tiêu diệt kháng nguyên)

A. Vùng CH1
B. Vùng CH2
C. Vùng CH3
D. Mảnh Fc ( quy định thuộc tính của globulin)
E. Mảnh Fab

nào:

A. L hoa
B. H hoa
C. V hoa
D. J hoa
E. Y hoa

A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
B. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
D. Hai mảnh Fab và một mảnh Fc
E. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fc’

A. IgG
B. IgM (liên quan đến hệ ABO)
C. IgD
lOMoARcPSD|36443508
D. IgE
E. IgA

A. Tế bào lympho B
B. Tế bào bạch tuộc
C. Đại thực bào
D. Tế bào lympho T
E. Tế bào NK

A. Tương bào
B. Lympho B
C. Tế bào Lympho Th2
D. Đại thực bào
E. Lympho T CD4+

A. IgA và IgG
B. IgE và IgM
C. IgG và IgM (Ig A,D,E ko có thụ thể đặc hiệu cho C1q)
D. IgD và IgG
E. IgM và IgD
-Ho Gà- 
A. Miễn dịch chủ động tự nhiên
B. Miễn dịch mắc phải
C. Miễn dịch thụ động tự nhiên
D. Miễn dịch thụ động nhân tạo
E. Miễn dịch chủ động nhân tạo

A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe’ (pepsin)
B. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe
D. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
E. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt (cắt cầu nối disulfua S-S)

A. C3a
B. C2a
C. C5a
D. C3b
E. C5b
--n
nhân , ái toan )
A. Bạch cầu ái toan
B. Bạch cầu ái kiềm
C. Bạch cầu hạt trung tính
lOMoARcPSD|36443508
D. Tế bào B
E. Dưỡng bào

A. TNF
B. Fragmentin
C. TNF
D. Granzyme
E. Perforin(?)
 

langerhan)
A. Hồng cầu ( MHC lớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở người là HLA ,
dùng để trình diện kháng nguyên , giúp tb miễn dịch nhận biết)
MHCII tìm thấy ở tế bào trình diện kháng nguyên
B. Tế bào bạch tuột
C. Tế bào biểu mô của ruột
D. Tế bào thận
E. Tế bào gan

A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bàoE. Tăng tính thấm thành mạch

A. Nhiễm toan kêton
B. Nhiễm toan hô hấp
C. Nhiễm kiềm hô hấp
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Nhiễm toan chuyển hóa

A. Áp lực thẩm thấp huyết tương tăng
B. MCV giảm
C. K+ máu giảm
D. Nhiễm toan chuyển hóa (Aldosterol →K+ máu tăng, giảm bài tiết H+ → toan chuyển
hóa)
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa

A. Bộ máy cạnh cầu thận (?)
lOMoARcPSD|36443508
B. Vùng dưới đồi (?)
C. Tiểu nhĩ
D. Xoang cảnh
E. Quai động mạch chủ

A. Gamma-globulin
B. Alpha-2-globulin
C. Alpha-1-globulin
D. Albumin
E. Beta-globulin


A. Renin huyết tương tăng
B. K+ máu giảm
C. Hb và hemoglobin giảm
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng

A. Đái tháo đường type 1
B. Ngộ độc ethylic cấp với nhiễm mỡ gan
C. Thiếu oxy cấp và nặng
D. Đái tháo đường type 2
E. Tăng thông khí


A. Áp lực thủy tĩnh và áp lực keo
B. Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
C. Áp lực thẩm thấu và áp lực mô kẽ
D. Áp lực thủy tĩnh và áp lực mô kẽ
E. Áo lực thẩm thấu và áp lực keo

A. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
B. Thiếu hụt receptor ADH ở ống thận
lOMoARcPSD|36443508
C. Thiếu ADH từ tuyến yên
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
E. Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng

A. Protein tải
B. Globulin
C. Acid amin
D. Albumin
E. Fibrinogen

A. HCO3- máu gỉam
B. Tái hấp thu bicarbonat tại thận
C. Phổi tăng nhịp thở
D. PaCO2 tăng (trang 171)
E. PH máu giảm

A. Vận chuyển cholosterol đến TB
B. Vận chuyển cholesterol từ TB về gan
C. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
D. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào máu
E. Gây đục huyết thanh
-u ->
-
A. Protid máu giảm
B. Hb máu giảm
C. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
D. Hematoerit giảm
E. MCV giảm

A. Suy gan
B. Viêm cầu thận cấp
C. Suy thận
D. Suy tim
E. Hội chứng thận hư

A. Gama-globulin
B. Anpha-1 globulin
C. Beeta globulin
D. Anpha-2 globulin
E. Albumin

lOMoARcPSD|36443508
A. Gamma Golubin
B. Anpha-1 globulin
C. Beeta globulin
D. Anpha-2 globulin
E. Albumin

A. Giảm Na máu
B. Giảm thể tích máu
C. Tăng K+ máu
D. Nhiễm toan chuyển hóa
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa

A. Vã mồ hôi
B. Rùng mình ớn lạnh
C. Sởn gai ốc
D. Co mạch ngoại vi
E. Run

A. MCV tăng
B. Protid máu tăng
C. Hematocrit tăng
D. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
E. Hb tăng

A. Áp lực thấp thấu huyết tương bình thường
B. Protid máu tăng
C. Hb giảm
D. Hematocrit giảm
E. MCV bình thường
A.
Cẻruloplasmin
B. Haploglobin
C. Fibrinogen
D. MBV
E. CRP

A. 39,5
B. 40
C. 40,5
D. 41
E. 41.5

A. A.Tăng tiêu thụ protid huyết tương
lOMoARcPSD|36443508
B. Mất protid qua đường tiêu hóa
C. Mất protid huyết tương ra nước tiểu
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Mất protid huyết tương qua vết bỏng
Câu 54: Vai trò 
A. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào tế bào máu
B. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
C. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại về gan
D. Không hay đục huyết thanh
E. Vận chuyển cholesterol đến ttes bào tiêu thu


A. < 0.7 g/l
B. <0.3 g/l
C. < 0.8 g/l
D. <0.5 g/l
E. <1 g/l

catechlamin gây ra
A. Co mạch
B. Tăng huyết áp
C. Tăng tiết mồ hôi
D. Giãn đồng tử
E. Giãn nhịp tim ( Tăng nhịp tim)
:
A. Rét run
B. Tăng bài tiết mồ hôi
C. Đắp chăn
D. D.Co mạch dưới da
E. Da tái
:
A. Động kinh
B. Luyện tập cơ bắp quá sức
C. Sốc
D. ĐTĐ type 1
E. Thiếu oxy cấp và nặng
Câu 59: BiA.
Xung huyết động mạch
B. Xung huyết tĩnh mạch
C. Ứ máu
D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượng đong đưa

lOMoARcPSD|36443508
A. Dưới 40 g/l
B. Dưới 25 g/luo
C. Dưới 20 g/l
D. Dưới 30 g/l
E. Dưới 35 g/l ( 202 sách tiếp cận YDS)

BÔ MÔN SINH LNH - MIN D C
M TRA CU YK19 2022

A. Cô đặc máu và chuyển hóa k khí
B. Thoát huyết tương và gian mạch
C. Truy mạch và nhiễm độc thần kinh
D. Giảm huyết áp và nhiễm acid
E. Mất nước và mất Natri

A. Giảm lưu lượng tim
B. Đổi chiều shunt phải trái
C. Ứ trệ máu ngoại vi
D. Ứ trệ máu tại phổi
   
A. 36’C B. 29’C C. 34’C D.25’C

A. Dịch máu B. Dịch rỉ tơ huyết C. Dịch rỉ thanh huyết D. Dịch mủ

A. Nhiễm acid
B. Nhiễm kiềm
C. Nhiễm acid kèm mất Cl-
D. Nhiễm kiềm kèm mất Cl-

A. Nôn trong tắc môn vị
B. Giãn phế nang
C. Xơ phổi
D. Ngạt do tắt cấp tính đường dưỡng khí
lOMoARcPSD|36443508
E. Teo thận

A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô
C. Mạch nhanh và lơ mơ
D. Lơ mơ và tay chân lạnh

A. Suy giáp B. Cường giáp C. Nhồi máu cơ tim D. Thiếu B1
 

A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (3) D. Cả (1), (2) và (3)
Câu 10. Thông khí là
A. Trao đổi O2 và CO2 phế nang với môi trường

A. Vân chuyển lipid từ ru t về ga
B. Vân chuyển lipid từ gan 
Câu 12  
áp A. Chỉ (1) đúng B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. Cả (1), (2)và (3)
cp: 😊 (?)
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanhTheo đinh luật
starling
Lượng máu về tim càng nhiều thì lực co bóp càng tăng
trong mất máu cấp thì lượng máu về tim ít nên ko đủ tạo lực bóp máu đi
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đốiTrong
sốc nhiễm khuẩn, giãn mạch sẽ dẫn giảm hồ máu và hạ huyết áp do tình trạng giảm
thể tích máu "tương đối" (tức là lượng máu lớn cần được đổ đầy). Sự giãn mạch tại
chỗ có thể tạo shunt dòng máu qua khoang ngoài cơ thể, gây ra tình trạng giảm tưới
máu tại chỗ mặc dù cung lượng tim bình thường và huyết áp. Ngoài ra, lượng NO
thừa được chuyển thành peroxynitrite, gốc tự do gây tổn thương ty thể và làm giảm
sản xuất ATP.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kì tim giãn do kì tâm trương ngắn lại
D. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái

A. Hở van tim B. Béo phì
1.4.1.Tăng lưu lượng: Do cơ thể tăng chuyển hoá, Do thiếu oxy, thiếu máu
lOMoARcPSD|36443508
1.4.2. Giảm lưu lượng: + Nguyên nhân ngoài tim: Do giảm chuyển hóa, Do mất máu,
sốc, truỵ tim mạch, bỏng
+Nguyên nhân do tim:Do loạn nhịp, Bệnh lý van tim: hở van 2 lá,
hẹp van đm chủ

A. Nhân di n KN lạ 
B. Nhân di n KN bản thâ
C. Nhân di n phân tử MHC-I và MCH-I D. Nhân di n KN hoà hợp m
Câu 16. Enzyme nào este hoá cholesterol
A. Lipoprotein lipase (LPL)
B. Hepatic triglyceride lipase (HTGL)
C. Lecthin cholesterol acyl transferase
-Lipoprotein lipase (LPL): Hình thành ở gan, gắn với LDL để lưu hành, thủy phân Tri
của chylomicron và VLDL cho acid béo tự do (dự trữ) và glycerol.
- Hepatic triglyceride lipase (HTGL): thủy phân Tri và phospholipid của HDL2, thanh
lọc chylomicron tàn dư.
- Lecthin cholesterol acyl transferase (LCAT):Hình thành ở gan, gắn với HDL để lưu
hành, Ester hóa cholesterol tự do rồi chuyến đến
VLDL.
- Cholesterol ester tranfer protein (CETP): trao đổi cholesterol ester của HDL với Tri
của chylomicron và VLDL.
nh lý : bước sau lăp lại bước trước

A. Quan sát - Đặt giả thuyết - Kết luận
lOMoARcPSD|36443508
B. Đặt giả thuyết Quan sát Thí nghiệm chứng minh
C. Quan sát  
D. Quan sát - Thí nghiệm chứng minh – Đặt giả thuyết
E. Đặt giả thuyết Thí nghiệm chứng minh Kết luận

A. Thiếu máu mạn.
B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi.
C. Bệnh Bêri-bêri.
D. Cường giáp.
E. Thông giữa động mạch và tĩnh mạch lớn.

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinhtố B1.
D. Giảm tải oxy đến các do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
lOMoARcPSD|36443508

A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.
E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
-bêri:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

A. Khó thở.
B. Nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơn hen tim.
D. Ho.
E. Gan lớn.
lOMoARcPSD|36443508
-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù
 
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch.
B. Tăng tính thấm thành mao mạch.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết.

A. Tăng nhịp.
B. Tăng thể tích tim bóp.
C. Co tiểu động mạch.
D. Co tiểu tĩnh mạch.
E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron

A. Bệnh to đầu chi.
B. Suy thượng thận.
C. U tủy thượng thận.
D. Hội chứng Conn.
E. Hội chứng Cushing.
Câu 29: 
A. Giảm renin máu.
B. Tăng axit uric máu.
C. Tăng creatinin máu.
D. Giảm Natri máu.
E. Tăng kali máu.
:
A. Sốc.
lOMoARcPSD|36443508
B. Sốc tim
C. Sốc giảm thể tích.
D. Sốc phân bố.
E. Sốc tắc nghẽn.


Hình thành dịch rỉ viêm
Dịch rỉ viêm là chất xuất tiết tại ổ viêm, trong gđ sung huyết ĐM
Bao gồm: nước, thành phần hòa tan, thành phần hữu hình, quan
trọng nhất là chất có hoạt tính sinh lý.
Cơ chế
- Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu ổ viêm phù nhưng chưa nhiều protein
- Tăng tính thấm thành mạch: do ion H+, NO, histamine, PG... giãn các khe giữa TB nội
thành mạch thoát protein gđ sung huyết TM, làm dịch rỉ viêm giàu protein
- Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm: do tích tụ các ion, chất phân tử nhỏ gây phù trong giai
đoạn ứ máu
lOMoARcPSD|36443508
Ý nghĩa của dịch rỉ viêm
-Khu trú ổ viêm tại chỗ
-Tiêu diệt yếu tố gây viêm
-Dịch rỉ viêm có tính chất bảo vệ nhưng nếu lượng quá nhiều sẽ gây chèn ép mô xung quanh,
hạn chế hoạt động của các cơ quan, ...
: khu trú tác nhân viêm
Câu 6 34c: khả năng điều nhiệt của vùng dưới đồi bị suy yếu
Câu 7. Chênh lêch áp suất 2 bên màng
Câu 8. Insulin làm gim đường huyết hexokinase
Câu 9. Thụ thể TCR
Câu 10. Lipid ngoại bào
Câu 11. Enzyme LCAT
Câu 12. LPL tác dụng
Câu 13. Thông khí là gì?
ADH
: Chít hẹp đường dẫn khí
 : Aldosteron
Câu 17. Thalassemia (1) Bênh di truyền gen l n; (2) Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào; (3) Sắt 
huyết thanh giảm
Câu 18. Thalassemia : Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ, sắt huyết thanh giảm
Câu 19 : 4 iod
lOMoARcPSD|36443508
 : sốt lui
Câu 21. Chất nào tác dụng điểm điều nhiê
Câu 22 : (1), (2),(3)
Câu 23. Trạng thái bênh lý ảnh hưởng tuần hoà
Câu 24. Yếu tố nôi tiết không gây suy ti
Câu 25. Sốc giảm thể tích
: sốc cương
: thụ thể tế bào đích gắn được nhiều Hormone
 : acid arachidonic
Câu 29. Nôn tắc hẹp môn vị
Câu 30. Nôn tắc ruôt thấp
Câu 31. Mất nước đẳng trương
Câu 32. Áp suất keo phụ thuôc albumi
Câu 33. Thành phần triglyceride tăng dần HDL -> LDL -> VLDL
: protein
: IgG
: IgM
: IgE
: C1qrs
Câu 39. C5 convertase: C2a4b3b
: C5b6789
: KN hoà hợp mô bản thân
Câu 42. MCII + TCD4+
Câu 43. Lượng nước trong mao mạch chiếm 5% lượng nước cơ thể
: Tính kháng nguyên
Câu 45. Hôi chứng thận hư : 
 : protein
Câu 47  Ure huyết
Câu 48
: lắng đọng phức hợp
miễn dịch
lOMoARcPSD|36443508
Câu 49. Vùng paratope: vùng biến đổi chuỗi nhẹ và năng
Câu 50. Vi kh (1), (2), (3)
: 37-39 đô C
: Vât lý, Sinh, Hoá, Xuất huyế
: tế báo không nhân glucos
Câu 54. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều
Câu 55
: mất nước mất natri
 y mất muối kiềm
: ngoại trừ bilirubin tự do giảm, vàng da nhẹ, thiếu máu đẳng
sắc đẳng bào, sắt huyết thanh tăng
: shunt phải trái
Câu 59. Sốc giảm thể tích trong mất máu cấp
: phù phổi cấp
Câu 61 : trừ KN-KT
Câu 62  : HCO3-
/NaHCO3

A.Thoái hóa glycogen
B.Tân tạo glucose từ protid
C.Tân tạo glucose từ acid béo
D. Tạo Glucose từ acid lactic

do:
A.Thoái hóa mạnh glycogen ở gan
B. Ăn nhiều
C.Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid
D.Glucose không vào được các tế bào

A.Máu qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận
B.Khát nên bệnh nhân uống nhiều nước
lOMoARcPSD|36443508
C.Nhiễm toan nên thận phải tăng đào thải
D.Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận

A. Không phụ thuộc insulin
B. Thường phát sinh muộn ở tuổi trung niên
C. Insulin máu tăng cao
D. Thiếu insulin tuyệt đối

lipid?
A. Từ gan đến các tổ chức.
B. Từ niêm mạc ruột đến các tổ chức rồi về gan.
C. Dưới dạng VLDL trong máu.
D. Từ tổ chức đến gan.


A. HDL, LDL, VLDL.
B. VLDL, LDL, HDL.C. HDL, VLDL, LDL.
D. HDL, VLDL, LDL.
ng ester hóa

A. Hepatic triglyceride lipase.
B. Cholesterol ester tranfer protein.
C. Lipoprotein lipase.
D. Lecthin cholesterol acyl tranferase.

A. Trao đổi cholesterol ester của HDL với triglyceride của
VLDL.
B. Ester hóa cholesterol tự do.
C. Thủy phân triglyceride.
D. Thanh lọc chylomicron tàn dư.
lOMoARcPSD|36443508

A. Giảm áp lực keo và cường aldosterone thứ phát.
B. Giảm áp lực keo và tăng áp suất thủy tĩnh.
C. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch.
D. Giảm áp lực keo và tắc mạch bạch huyết.

A. Thiếu thụ thể dành cho ADH và gây đái tháo nhạt do
thận.
B. Thiếu thụ thể dành cho ADH và gây đái tháo nhạt
trungtâm.
C. Không có thụ thể dành cho ADH và gây đái nhiều
trongđái tháo đường.
D. Không có thụ thể dành cho ADH và gây đái ít trong
hộichứng thận hư.

A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
B. Tăng tính thấm thành mạch.
C. Tăng áp suất thẩm thấu.
D. Giảm áp lực keo.

A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thẩm thấu
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực keo tại ổ viêm

A. Vi khuẩn, virus, ký sinh trùng
B. Chấn thương
C. Acid, base
D. Tia xạ

lOMoARcPSD|36443508
A. Các tiểu động mạch co lại
B. Da màu đỏ tươi
C. Giảm lưu lượng tuần hoàn tại chỗ
D. Giảm nhu cầu năng lượng

A. Da màu đỏ tươi
B. Các tiểu tĩnh mạch co lại
C. Đau nhiều hơn giai đoạn sung huyết động mạch
D. Da giảm nóng, giảm căng
lOMoARcPSD|36443508
ơSLB-MD k15

A. Tế bào lympho B
B. Bạch cầu mono (monocyte)
C. Tương bào
D. Dưỡng bào
E. Tế bào lympho T

MHCII:
A. Đại thực bào
B. Tế bào bạch tuộc
C. Bạch cầu hạt trung tính
D. Tế bào lympho T ( TCD4+ là MHCII, TCD8+ là MHCI)
E. Tế bào Kupfer

A. DNP
B. Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hàn
C. LPS (lipopolysaccharide)
D. Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn
E. Độc tố vi khuẩn

A. IgA
B. IgE
C. IgM
D. IgD
E. IgG
Câu 5: Khi peptid-
A. Tế bào Th1
B. Tế bào Th2
C. Tế bào TCD8
D. Tế bào NK
E. Tế bào B

A. Tế bào T CD8
B. Tế bào NK(?)
C. Tế bào Th2
D. Tế bào lympho B
E. Tế bào Th1
 
A. Dưỡng bào
B. Đại thực bào
C. Tế bào lympho
lOMoARcPSD|36443508
D. Bạch cầu ái toan
E. Bạch cầu ái kiềm

A. Vùng CH1
B. Vung CH2
C. Vùng Ch3
D. Vùng Vh và vùng Vl (trang 44 sách SLB YDS)
C
A. IgA và IgM
B. IgA và IgG
C. IgM và IgA
D. IgD và IgG
E. IgE và IGM (trang 44)

A. IgD (δ)
B. IgA (α)
C. IgE (ε)
D. IgM (µ) (trang 43)
E. IgG (γ)

A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ái toan
C. Bạch cầu lympho
D. Bach cầu mono
E. Bạch cầu hạt ái kiềm

A. 2
B. 10
C. 1D. 4
E. 8

A. C1q ( C1q→C5 convertase → C5-C9)
B. C1r
C. C1s
D. C4 và C2
E. C3

A. 22
B. 14 (chắn chắn có)
C. 2
D. 7
lOMoARcPSD|36443508
E. 24
Câu 15: Khi peptid-
A. Tế bào B CD5
B. Tế bào Th2
C. TCD8
D. Tế bào NK
E. Tế bào B

A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Lympho B
D. Tương bào
E. Lympho T (TCD8+;NK vì nó trình diện xong mới tiêu diệt kháng nguyên)Câu

A. Vùng CH1
B. Vùng CH2
C. Vùng CH3
D. Mảnh Fc ( quy định thuộc tính của globulin)
E. Mảnh Fab

nào:

A. L hoa
B. H hoa
C. V hoa
D. J hoa
E. Y hoa

A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
B. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
D. Hai mảnh Fab và một mảnh Fc
E. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fc’

A. IgG
B. IgM (liên quan đến hệ ABO)
C. IgD
D. IgE
E. IgA

A. Tế bào lympho B
B. Tế bào bạch tuộc
lOMoARcPSD|36443508
C. Đại thực bào
D. Tế bào lympho T
E. Tế bào NK

A. Tương bào
B. Lympho B
C. Tế bào Lympho Th2
D. Đại thực bào
E. Lympho T CD4+
n:
A. IgA và IgG
B. IgE và IgM
C. IgG và IgM (Ig A,D,E ko có thụ thể đặc hiệu cho C1q)
D. IgD và IgG
E. IgM và IgD
-Ho Gà- 
A. Miễn dịch chủ động tự nhiên
B. Miễn dịch mắc phải
C. Miễn dịch thụ động tự nhiên
D. Miễn dịch thụ động nhân tạo
E. Miễn dịch chủ động nhân tạo

A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe’ (pepsin)
B. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe
D. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
E. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt (cắt cầu nối disulfua S-S)

A. C3a
B. C2a
C. C5a
D. C3b
E. C5b
--
nhân , ái toan )
A. Bạch cầu ái toan
B. Bạch cầu ái kiềm
C. Bạch cầu hạt trung tính
D. Tế bào B
E. Dưỡng bào

A. TNF
lOMoARcPSD|36443508
B. Fragmentin
C. TNF
D. Granzyme
E. Perforin(?)


langerhan)
A. Hồng cầu ( MHC lớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở người là HLA ,
dùng để trình diện kháng nguyên , giúp tb miễn dịch nhận biết) MHCII tìm thấy ở tế bào
trình diện kháng nguyên
B. Tế bào bạch tuột
C. Tế bào biểu mô của ruột
D. Tế bào thận
E. Tế bào gan

A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bàoE. Tăng tính thấm thành mạch

A. Nhiễm toan kêton
B. Nhiễm toan hô hấp
C. Nhiễm kiềm hô hấp
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Nhiễm toan chuyển hóa

A. Áp lực thẩm thấp huyết tương tăng
B. MCV giảm
C. K+ máu giảm
D. Nhiễm toan chuyển hóa (Aldosterol →K+ máu tăng, giảm bài tiết H+ → toan chuyển
hóa)
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa

A. Bộ máy cạnh cầu thận (?)
B. Vùng dưới đồi (?)
C. Tiểu nhĩ
lOMoARcPSD|36443508
D. Xoang cảnh
E. Quai động mạch chủ

A. Gamma-globulin
B. Alpha-2-globulin
C. Alpha-1-globulin
D. Albumin
E. Beta-globulin


A. Renin huyết tương tăng
B. K+ máu giảm
C. Hb và hemoglobin giảm
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng

A. Đái tháo đường type 1
B. Ngộ độc ethylic cấp với nhiễm mỡ gan
C. Thiếu oxy cấp và nặng
D. Đái tháo đường type 2
E. Tăng thông khí


A. Áp lực thủy tĩnh và áp lực keo
B. Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
C. Áp lực thẩm thấu và áp lực mô kẽ
D. Áp lực thủy tĩnh và áp lực mô kẽ
E. Áo lực thẩm thấu và áp lực keo

A. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
B. Thiếu hụt receptor ADH ở ống thận
C. Thiếu ADH từ tuyến yên
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
lOMoARcPSD|36443508
E. Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng

A. Protein tải
B. Globulin
C. Acid amin
D. Albumin
E. Fibrinogen

A. HCO3- máu gỉam
B. Tái hấp thu bicarbonat tại thận
C. Phổi tăng nhịp thở
D. PaCO2 tăng (trang 171)
E. PH máu giảm

A. Vận chuyển cholosterol đến TB
B. Vận chuyển cholesterol từ TB về gan
C. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
D. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào máu
E. Gây đục huyết thanh
Câu 43: Trong m-->
-
A. Protid máu giảm
B. Hb máu giảm
C. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
D. Hematoerit giảm
E. MCV giảm

A. Suy gan
B. Viêm cầu thận cấp
C. Suy thận
D. Suy tim
E. Hội chứng thận hư

A. Gama-globulin
B. Anpha-1 globulin
C. Beeta globulin
D. Anpha-2 globulin
E. Albumin

A. Gamma Golubin
B. Anpha-1 globulin
C. Beeta globulin
lOMoARcPSD|36443508
D. Anpha-2 globulin
E. Albumin

A. Giảm Na máu
B. Giảm thể tích máu
C. Tăng K+ máu
D. Nhiễm toan chuyển hóa
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa

A. Vã mồ hôi
B. Rùng mình ớn lạnh
C. Sởn gai ốc
D. Co mạch ngoại vi
E. Run

A. MCV tăng
B. Protid máu tăng
C. Hematocrit tăng
D. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
E. Hb tăng
Câu 50: Trình bày nào 
A. Áp lực thấp thấu huyết tương bình thường
B. Protid máu tăng
C. Hb giảm
D. Hematocrit giảm
E. MCV bình thường

A. Cẻruloplasmin
B. Haploglobin
C. Fibrinogen
D. MBV
E. CRP
Câu 52: 
A. 39,5
B. 40
C. 40,5
D. 41
E. 41.5
lOMoARcPSD|36443508

A. A.Tăng tiêu thụ protid huyết tương
B. Mất protid qua đường tiêu hóa
C. Mất protid huyết tương ra nước tiểu
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Mất protid huyết tương qua vết bỏng

A. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào tế bào máu
B. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
C. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại về gan
D. Không hay đục huyết thanh
E. Vận chuyển cholesterol đến ttes bào tiêu thu


A. < 0.7 g/l
B. <0.3 g/l
C. < 0.8 g/l
D. <0.5 g/l
E. <1 g/l

catechlamin g
A. Co mạch
B. Tăng huyết áp
C. Tăng tiết mồ hôi
D. Giãn đồng tử
E. Giãn nhịp tim ( Tăng nhịp tim)
:
A. Rét run
B. Tăng bài tiết mồ hôi
C. Đắp chăn
D. D.Co mạch dưới da
E. Da tái
:
A. Động kinh
B. Luyện tập cơ bắp quá sức
C. Sốc
D. ĐTĐ type 1
E. Thiếu oxy cấp và nặng

A. Xunh huyết động mạch
B. Xunh huyết tĩnh mạch
C. Ứ máu
D. Co mạch chớp nhoáng
lOMoARcPSD|36443508
E. Hiện tượng đong đưa

A. Dưới 40 g/l
B. Dưới 25 g/luo
C. Dưới 20 g/l
D. Dưới 30 g/l
E. Dưới 35g/l ( 202 sách tiếp cận YDS)
lOMoARcPSD|36443508
BÔ MÔN SINH LNH - MIN D C
M TRA CU YK19 2022

A. Cô đặc máu và chuyển hóa k khí
B. Thoát huyết tương và gian mạch
C. Truy mạch và nhiễm độc thần kinh
D. Giảm huyết áp và nhiễm acid
E. Mất nước và mất Natri

A. Giảm lưu lượng tim
B. Đổi chiều shunt phải trái
C. Ứ trệ máu ngoại vi
D. Ứ trệ máu tại phổi
Câu 3  
A. 36’C B. 29’C C. 34’C D.25’C

A. Dịch máu B. Dịch rỉ tơ huyết C. Dịch rỉ thanh huyết D. Dịch mủ

A. Nhiễm acid
B. Nhiễm kiềm
C. Nhiễm acid kèm mất Cl-
D. Nhiễm kiềm kèm mất Cl-

A. Nôn trong tắc môn vị
B. Giãn phế nang
C. Xơ phổi
D. Ngạt do tắt cấp tính đường dưỡng khí
E. Teo thận
 
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô
C. Mạch nhanh và lơ mơ
D. Lơ mơ và tay chân lạnh

A. Suy giáp B. Cường giáp C. Nhồi máu cơ tim D. Thiếu B1

lOMoARcPSD|36443508

A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (3) D. Cả (1), (2) và (3)
Câu 10. Thông khí là
A. Trao đổi O2 và CO2 phế nang với môi trường
Câu 11. Vân chuy
A. Vân chuyển lipid từ ru t về
ga B. Vân chuyển lipid từ gan 
Câu 12  
 áp
A. Chỉ (1) đúng B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. Cả (1), (2)và (3)
 p trong mt máu cp: 😊 (?)
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanhTheo đinh luật
starling
Lượng máu về tim càng nhiều thì lực co bóp càng tăng
trong mất máu cấp thì lượng máu về tim ít nên ko đủ tạo lực bóp máu đi
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt
đốiTrong sốc nhiễm khuẩn, giãn mạch sẽ dẫn giảm hồ máu và hạ huyết áp do
tình trạng giảm thể tích máu "tương đối" (tức là lượng máu lớn cần được đổ
đầy). Sự giãn mạch tại chỗ có thể tạo shunt dòng máu qua khoang ngoài cơ thể,
gây ra tình trạng giảm tưới máu tại chỗ mặc dù cung lượng tim bình thường và
huyết áp. Ngoài ra, lượng NO dư thừa được chuyển thành peroxynitrite, gốc tự
do gây tổn thương ty thể và làm giảm sản xuất ATP.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kì tim giãn do kì tâm trương ngắn lại
D. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái

A. Hở van tim B. Béo phì
1.4.1.Tăng lưu lượng: Do cơ thể tăng chuyển hoá, Do thiếu oxy, thiếu máu
1.4.2. Giảm lưu lượng: + Nguyên nhân ngoài tim: Do giảm chuyển hóa, Do mất
máu, sốc, truỵ tim mạch, bỏng
+Nguyên nhân do tim:Do loạn nhịp, Bệnh lý van tim: hở van 2
lá, hẹp van đm chủ

A. Nhân di n KN lạ 
B. Nhân di n KN bản thâ
C. Nhân di n phân tử MHC-I và MCH-I D. Nhân di n KN hoà hợp m
Câu 16. Enzyme nào este hoá cholesterol
A. Lipoprotein lipase (LPL)
B. Hepatic triglyceride lipase (HTGL)
lOMoARcPSD|36443508
C. Lecthin cholesterol acyl transferase
-Lipoprotein lipase (LPL): Hình thành ở gan, gắn với LDL để lưu hành, thủy phân Tri
của chylomicron và VLDL cho acid béo tự do (dự trữ) và glycerol.
- Hepatic triglyceride lipase (HTGL): thủy phân Tri và phospholipid của HDL2, thanh
lọc chylomicron tàn dư.
- Lecthin cholesterol acyl transferase (LCAT):Hình thành ở gan, gắn với HDL để lưu
hành, Ester hóa cholesterol tự do rồi chuyến đến
VLDL.
- Cholesterol ester tranfer protein (CETP): trao đổi cholesterol ester của HDL với Tri
của chylomicron và VLDL.
 bước sau lăp lại bước trước

A. Quan sát - Đặt giả thuyết - Kết luận
B. Đặt giả thuyết Quan sát Thí nghiệm chứng minh
C. Quan sát  
D. Quan sát - Thí nghiệm chứng minh – Đặt giả thuyết
E. Đặt giả thuyết Thí nghiệm chứng minh Kết luận

A. Thiếu máu mạn.
B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi.
C. Bệnh Bêri-bêri.
D. Cường giáp.
E. Thông giữa động mạch và tĩnh mạch lớn.

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
lOMoARcPSD|36443508
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinhtố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.
E. m nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
-bêri:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
lOMoARcPSD|36443508

A. Khó thở.
B. Nhịp thở Cheyne-Stokes
C. Cơn hen tim.
D. Ho.
E. Gan lớn.
in-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù

A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch.
B. Tăng tính thấm thành mao mạch.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.
D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết.
 
A. Tăng nhịp.
B. Tăng thể tích tim bóp.
C. Co tiểu động mạch.
D. Co tiểu tĩnh mạch.
E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
lOMoARcPSD|36443508

A. Bệnh to đầu chi.
B. Suy thượng thận.
C. U ty thượng thận.
D. Hội chứng Conn.
E. Hội chứng Cushing.

A. Giảm renin máu.
B. Tăng axit uric máu.
C. Tăng creatinin máu.
D. Giảm Natri máu.
E. Tăng kali máu.
 :
A. Sốc.
B. Sốc tim
C. Sốc giảm thể tích.
D. Sốc phân bố.
E. Sốc tắc nghẽn.

lOMoARcPSD|36443508

Hình thành dịch rỉ viêm
Dịch rỉ viêm là chất xuất tiết tại ổ viêm, trong gđ sung huyết ĐM
Bao gồm: nước, thành phần hòa tan, thành phần hữu hình, quan
trọng nhất là chất có hoạt tính sinh lý.
Cơ chế
- Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu ổ viêm phù nhưng chưa nhiều protein
- Tăng tính thấm thành mạch: do ion H+, NO, histamine, PG... giãn các khe giữa TB nội
mô thành mạch thoát protein gđ sung huyết TM, làm dịch rỉ viêm giàu protein
- Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm: do tích tụ các ion, chất phân tử nhỏ gây phù trong
giai đoạn ứ máu Ý nghĩa của dịch rỉ viêm
-Khu trú ổ viêm tại chỗ
-Tiêu diệt yếu tố gây viêm
-Dịch rỉ viêm có tính chất bảo vệ nhưng nếu lượng quá nhiều sẽ gây chèn ép mô xung
quanh, hạn chế hoạt động của các cơ quan, ...
: khu trú tác nhân viêm
Câu 6 34c: khả năng điều nhiệt của vùng dưới đồi bị suy yếu
lOMoARcPSD|36443508
Câu 7. Chênh lêch áp suất 2 bên màng
Câu 8. Insulin làm giảm đường huyết hexokinase
Câu 9. Thụ thể TCR
Câu 10. Lipid ngoại bào
Câu 11. Enzyme LCAT
Câu 12. LPL tác dụng
Câu 13. Thông khí là gì?
ADH
: Chít hẹp đường dẫn khí
 : Aldosteron
Câu 17. Thalassemia (1) Bênh di truyền gen l n; (2) Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào; (3)
Sắt  huyết thanh giảm
Câu 18. Thalassemia : Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ, sắt huyết thanh giảm
Câu 19 : 4 iod
Câu 20 : sốt lui
Câu 21. Chất nào tác dụng điểm điều nhiê
Câu 22 : (1), (2),(3)
Câu 23. Trạng thái bênh lý ảnh hưởng tuần hoà
Câu 24. Yếu tố nôi tiết khôngy suy ti
Câu 25. Sốc giảm thể tích
: sốc cương
: thụ thể tế bào đích gắn được nhiều Hormone
lOMoARcPSD|36443508
 : acid arachidonic
Câu 29. Nôn tắc hẹp môn vị
Câu 30. Nôn tắc ruôt thấp
Câu 31. Mất nước đẳng trương
Câu 32. Áp suất keo phụ thuôc albumi
Câu 33. Thành phần triglyceride tăng dần HDL -> LDL -> VLDL
: protein
: IgG
: IgM
: IgE
: C1qrs
Câu 39. C5 convertase: C2a4b3b
: C5b6789
: KN hoà hợp mô bản thân
Câu 42. MCII + TCD4+
Câu 43. Lượng nước trong mao mạch chiếm 5% lượng nước cơ thể
: Tính kháng nguyên
Câu 45. Hôi chứng thận hư : 
 : protein
 th  Ure huyết
Câu 48
: lắng đọng phức hợp miễn dịch
Câu 49. Vùng paratope: vùng biến đổi chuỗi nhẹ và năng
 (1), (2), (3)
: 37-39 đô C
Câu 52. Tác nhân nào kh: Vât lý, Sinh, Hoá, Xuất huyế
: tế báo không nhân glucos
Câu 54. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều
Câu 55
: mất nước mất natri
 y mất muối kiềm
Câu 57. Th: ngoại trừ bilirubin tự do giảm, vàng da nhẹ, thiếu máu đẳng
sắc đẳng bào, sắt huyết thanh tăng
: shunt phải trái
Câu 59. Sốc giảm thể tích trong mất máu cấp
lOMoARcPSD|36443508
: phù phổi cấp
Câu 61 : trừ KN-KT
Câu 62  : HCO3-
/NaHCO3

A.Thoái hóa glycogen
B.Tân tạo glucose từ protid
C.Tân tạo glucose từ acid béo
D. Tạo Glucose từ acid lactic

do:
A.Thoái hóa mạnh glycogen ở gan
B. Ăn nhiều
C.Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid
D.Glucose không vào được các tế bào

A.Máu qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận
B.Khát nên bệnh nhân uống nhiều nước
C.Nhiễm toan nên thận phải tăng đào thải
D.Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận

A. Không phụ thuộc insulin
B. Thường phát sinh muộn ở tuổi trung niên
C. Insulin máu tăng cao
D. Thiếu insulin tuyệt đối

lipid?
A. Từ gan đến các tổ chức.
B. Từ niêm mạc ruột đến các tổ chức rồi về gan.
C. Dưới dạng VLDL trong máu.
D. Từ tổ chức đến gan.
lOMoARcPSD|36443508
Câu 2: 

A. HDL, LDL, VLDL.
B. VLDL, LDL, HDL.C. HDL, VLDL, LDL.
D. HDL, VLDL, LDL.


A. Hepatic triglyceride lipase.
B. Cholesterol ester tranfer protein.
C. Lipoprotein lipase.
D. Lecthin cholesterol acyl tranferase.

A. Trao đổi cholesterol ester của HDL với triglyceride của
VLDL.
B. Ester hóa cholesterol tự do.
C. Thủy phân triglyceride.
D. Thanh lọc chylomicron tàn dư.
Câu 1
A. Giảm áp lực keo và cường aldosterone thứ phát.
B. Giảm áp lực keo và tăng áp suất thủy tĩnh.
C. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch.
D. Giảm áp lực keo và tắc mạch bạch huyết.

A. Thiếu thụ thể dành cho ADH và gây đái tháo nhạt do
thận.
B. Thiếu thụ thể dành cho ADH và gây đái tháo nhạt
trungtâm.
C. Không có thụ thể dành cho ADH và gây đái nhiều
trongđái tháo đường.
D. Không có thụ thể dành cho ADH và gây đái ít trong
hộichứng thận hư.
lOMoARcPSD|36443508

A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
B. Tăng tính thấm thành mạch.
C. Tăng áp suất thẩm thấu.
D. Giảm áp lực keo.

A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thẩm thấu
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực keo tại ổ viêm

A. Vi khuẩn, virus, ký sinh trùng
B. Chấn thương
C. Acid, base
D. Tia xạ

A. Các tiểu động mạch co lại
B. Da màu đỏ tươi
C. Giảm lưu lượng tuần hoàn tại chỗ
D. Giảm nhu cầu năng lượng

A. Da màu đỏ tươi
B. Các tiểu tĩnh mạch co lại
C. Đau nhiều hơn giai đoạn sung huyết động mạch
D. Da giảm nóng, giảm căng
lOMoARcPSD|36443508
1. Hội chứng tăng Aldosteron thứ phát khác tăng aldosteron nguyên phát ở điểm nào:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
C. Hoạt tính renin huyết tương tăng
D. Kali máu giảm
E. Hb và hct giảm
2. Cơ chế nào dẫn đến phù trên bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp?
A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào (494 Nội HN)
C. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tăng tính thấm thành mao mạch
3. Một bệnh nhân vào viện với pH=7.5, PaCO2=45mmHg, BE= +10mm/l. Tình trạng
bệnhlý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
A. Nôn kéo dài
B. RL thông khí tắc nghẽn
C. Sốc
D. Suy thận mạn
E. Đái tháo đường
4. Bệnh lý nào có 2 cơ chế gây phù chính là giảm áp lực kéo và tăng áp lực thủy tĩnh:
A. Suy tim
B. Suy gan
C. HC thận hư
D. Viêm cầu thận
E. Xơ gan mất bù
5. Nguyên nhân nào gây phù trong HC thận hư:
A. Mất protid huyết tương qua nước tiểu
B. Giảm tạo protid huyết tương
C. Mất protid huyết tương qua da
D. Mất protid huyết qua đường tiêu hóa
E. Tăng tiêu thụ protid huyết tương
6. Hen phế quản cấp gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Nhiễm hỗn hợp
C. Nhiễm toan chuyển hóa
D. Nhiễm kiềm hô hấp
E. Nhiễm toan hô hấp
7. Tăng Aldosteron máu có thể gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm toan hô hấp
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
C. Giảm Na máu
D. Nhiễm toan chuyển hóa
lOMoARcPSD|36443508
E. Tăng K máu
8. Các bước của phương pháp thực nghiệm trong SLB là:
A. Quan sát, giả thuyết, thực nghiệm
B. Giả thuyết, thực nghiệm, lâm sàng
C. Lâm sàng, giả thuyết, thực nghiệm
D. Thực nghiệm, chứng minh, lâm sàng
E. Giả thuyết, chứng minh, lâm sàng
9. Trong các cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, cơ chế nào là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực keo tại ổ viêm
B. Tắc bạch mạch
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu
E. Tăng áp lực thủy tĩnh
10.Trong cơ chế điều hòa pH do thận, tái hấp thu Natri Bicacbonat xảy ra chủ yếu ở vị trí
nào? A. Ống lượn xa
B. Nhánh lên của quai henle
C. Nhánh xuống của quai henle
D. ng góp
E. Ống lượn gần
11. Cơ chế nào sau đây góp phần vào hiện tượng ứ máu trong viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng huyết áp
C. Giãn mạch
D. Huyết khối
E. Giảm thể tích máu
12.Tại ổ viêm, thành phần nào trên TB nội mô mạch máu có khả năng giúp bạch cầu bám
dính vào thành mạch:
A. IL 8
B. Selectin
C. Bradykinin
D. Serotonin
E. C3a, C5a
13. Rối loạn điều hòa thẩm thấu và thể tích kèm tăng huyết áp gặp trong bệnh lý nào sau
đây:
A. HC tăng aldosteron thứ phát
B. Bệnh hẹp ĐM thận
C. Bệnh đái tháo nhạt do thận
D. Bệnh đái tháo nhạt trung ương
E. Bệnh addison
14.Khi dịch ngoại bào của cơ thể bị thừa Na sẽ gây ra hậu quả nào:
A. Tăng cảm giác khát
B. Nhược trương ngoại bào
lOMoARcPSD|36443508
C. Tăng bài niệu
D. Tăng tái hấp thu Na ở ống thận
E. Tăng tiết Aldosteron
15.Tăng áp lực thủy tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi xảy ra trong trường hợp nào sau đây;
A. Suy tim phải
B. Suy tim toàn bộ
C. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi
D. Hít phải khí độc clo
E. Truyền dịch nhiều và nhanh
16. Cơ chế chính gây tăng dịch tiết ở màng phổi xuất hiện trong một số bệnh lý là:
A. Giảm áp lực keo máu
B. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại chỗ
C. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
D. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
E. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
17. Yếu tố nào là quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản:
A. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản
B. Phù niêm mạc phế quản
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ
D. Phì đại cơ trơn phế quản
E. Chướng khí phế nang
18.Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây giúp đánh giá tình trạng đường dẫn khí:
A. Thể tích thở ra tối đa giây (VEMS) ( trang 308 SLB HN)
B. Dung tích sống (VC)
C. Tổng dung tích phổi (TLC)
D. Thể tích khí cặn (RV)
E. Dung tích sống gắng sức (FVC)
19. Bệnh lý do tăng hiệu ứng khoảng chết thường gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Xẹp phổi
B. Thuyên tắc mạch máu phổi
C. Cắt một phần nhu mô phổi
D. Giẫn phế quản
E. Hen phế quản
20.Hiện tượng rối loạn đông máu trên bệnh nhân xơ gan chủ yếu là do
A. Cường lách gây giảm tiểu cầu
B. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu, cường lách, thiếu Vitamin K
C. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
D. RL hấp thu vitamin K
E. Cường lách và giảm hấp thu vitamin A,D,E,K
21. Nguyên nhân dẫn đến tăng huyết áp thường gặp hiện nay:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết aldosteron
B. Hẹp eo ĐM chủ
lOMoARcPSD|36443508
C. Do dẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamine
E. Chưa rõ nguyên nhân
22. Trong suy tim, sụ hoạt hóa RAAs tham gia gây phù theo cơ chế nào quan trọng nhất:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
B. Giảm áp lực keo máu
C. Tăng tính thấm thành mao mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
23. Huyết niệu do tổn thương tại các nephron thường có kèm theo biểu hiện nào sau đây:
A. Trụ hồng cầu
B. Vô niệu
C. Phù toàn
D. Tăng ure máu
E. Thiếu máu
24. Trong cơ chế bệnh sinh của HC thận hư người ta nhận thấy có vai trò của yếu tố nào
sau đây:
A. Phức hợp miễn dịch
B. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
C. Bổ thể
D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể
E. Các TB thực bào
25. Một bệnh nhân nam 69 tuổi vào viện vì khó thở và được chẩn đoán bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính (COPD). Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây tăng:
A. Dung tích sống (VC)
B. Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (FEV1 hay VEMS)
C. Chỉ số Tiffeneau
D. Thể tích khí cặn (RV)
26. Bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng huyết áp ở tay, giảm huyết áp ở chân:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết Aldosteron
B. Hẹp van hai lá
C. Hẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamin
E. Hẹp eo ĐM chủ phía sau ĐM dưới đòn trái
27. Bệnh lý nào sau đây làm giảm dự trữ tiền tải dẫn đến suy tim
A. Tràn dịch màng ngoài tim
B. Tăng huyết áp
C. Bệnh cơ tim giãn
D. Truyền dịch nhanh và nhiều
E. Nhồi máu cơ tim
28. Tiêu chảy do tăng co bóp có sự tham gia của cả 2 nguyên nhân toàn thân và cực bộ gặp
trong tình huống nào sau đây:
lOMoARcPSD|36443508
A. Viêm hoặc U
B. ĐTĐ
C. Loạn năng giáp
D. Dị ứng đường ruột
E. Kích thích bởi các stress tâm lý
29. Sự phóng thích đột ngột các chất có tác dụng gây giãn mạch vào máu có thể dẫn đến
loại sốc nào: A. Sốc tắc nghẽn
B. Sốc TK
C. Sốc tim
D. Sốc giảm thể tích
E. Sốc phân bố
30.Hai biểu hiện chính trong sốc giảm thể tích:
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô
C. Thiểu niệu và giảm huyết áp
D. Mạch nhanh và lơ mơ
E. Lơ mơ và tay chân lạnh
31. Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim:
A. Hoạt hóa RAAs
B. Tăng thể tích tim bóp
C. Co tiểu TM
D. Tăng nhịp
E. Co tiểu ĐM
32.Trong cùng một hoàn cảnh và điều kiện sống như nhau nhưng chi có một số người bị
loét dạ dày-tá tràng điều này nói lên vai trò của yếu tố nào sau đây:
A. Nội tiết
B. Môi trường
C. Thể trạng
D. Dinh dưỡng
E. Thần kinh
33. Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van ĐM chủ là :
A. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực
B. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích
C. Tâm thất trái dần do do tăng gánh thể tích
D. m thất trái phì đại do tăng gánh áp lực
E. Tăng nhĩ trái giãn do tăng gánh thể tích
34. Tăng nhịp tim và co mạch (với đặc điểm lâm sàng là huyết áp tăng, có những đợt tăng
cao gây đau đầu, vã mồ hôi và hồi hộp) là cơ chế tính gây tăng huyết áp gặp trong tình
huống nào:
A. Hội chứng tăng tiết aldosteron nguyên phát
B. Viêm cầu thận
C. U tế bào ưa crom tại lõi thượng thận
lOMoARcPSD|36443508
D. Hẹp ĐM thận bẩm sinh
E. HC Cushing
35. Trong huyết tương, bilirubin dược vận chuyển bởi thành phần nào sau đây:
A. Lipoprotein
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Albumin
E. Transferin
36.Sự xuất hiện nhiều billirubin kết hợp (trực tiếp) trong nước tiểu có thể gặp trong TH nào
sau đây:
A. Là bình thường
B. Khi có tan huyết
C. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
D. Khi có thiếu hụt glucoronyl transferase
E. Khi có vàng da nhân
37. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin tự do
C. Acid mật
D. Hemoglobin
E. Bilirubin kết hợp
38. Bối cảnh bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm ure trong máu
A. Vàng da tan huyết
B. Viêm gan mạn
C. Hủy hoại TB gan
D. Hôm mê gan do suy tế bào gan
E. Tắc mật
39. Protein niệu được gọi là chọn lọc khi nào:
A. Chỉ có albumin (80%)
B. Trên 10g/l
C. CÓ ít và không thường xuyên
D. Không kèm theo huyết niệu vi thể
E. Gồm albumin và globulin
40. Sự xuất hiện của trụ trong (trụ hyalin) trong nước tiểu có giá trị như thế nào:
A. Có sự hiện diện của protein trong nước tiểu
B. Bệnh nhân bị viêm cầu thận
C. Có sự gia tăng tính thấm màng cơ bản cầu thận
D. Chỉ là sinh lý, không có ý nghĩa bệnh lý
E. Bệnh nhân bị các bệnh lý ở cầu thận
41. Thành phần điện giải nào sau đây tăng ở dịch ngoại bào trong suy thận mạn:
A. Phophate
B. Kali
lOMoARcPSD|36443508
C. Calcicum
D. Clo
E. Bicarbonat
42. Cơ chế nào sau đây làm thay đổi cung lượng tim trong bệnh thông giữa Động tĩnh
mạchlớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô
B. Giảm tải oxy đến mô do thiếu hemoglobin
C. Giảm cung cấp máu đến các mô
D. RL chuyển hóa trong vòng Kreb do thiếu vitamin B1
E. Tăng chuyển hóa cơ sở
43. Trường hợp nào sau đây gây tăng áp lực Tm cửa tại xoang: ( tại xoang xơ gan, trước
xoang ung thư, trước xoang; sau gan tắc nghẽn TM trên gan)
A. Huyết khối TM cửa
B. Xơ gan, Xơ gan mật tiên phát
C. Suy tim phải
D. Hẹp hoặc tắt Tm cửa
E. Viêm tắc tĩnh mạch trên gan
44. Yếu tố nào sau đây kích thích các receptor hóa học ngoại biên lên trung tâm hô hấp:
A. Tăng H+ trong dịch não tủy
B. Giảm O2 hòa tan trong máu ĐM
C. Giảm K+ máu
D. Giảm O2 liên kết Hb trong máu ĐM
E. Tăng CO2 máu
| 1/150

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508
1. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên là:
A. Khả năng kết hợp với thụ thể kháng nguyên của TB T tạo ra đáp ứng miễn dịch.
B. Khả năng kích thích cơ thể hình thành kháng thể.
C. Khả năng kích thích cơ thể hình thành TB T mẫn cảm.
D. Khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng thể tạo ra trong đáp ứng miễn dịch.
E. Khả năng kích thích được cơ thể tạo ra được 1 đáp ứng miễn dịch.
1. Gan lớn nhất trong suy tim phải có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ: A. Bờ gan nhẵn B. Bề mặt gan nhẵn C. Không đau D. Gan đàn xếp
2. Trong các thời kì của bệnh, thời kì có biểu hiện triệu chứng đầy đủ và điển hình nhất là: A. Thời kì toàn phát B. Thời kì xuất phát C. Thời kì lây nhiễm D. Thời kì ủ bệnh
3. Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm: A. Sung huyết động mạch B. Sung huyết tĩnh mạch C. Ứ máu D. Co mạch E. Xuất huyết
4. Bệnh lý không gây vàng da do tăng Bilirubin tự do: A. Tan huyết B. Vàng da ở trẻ sơ sinh C. Tắc mật D. Hội chứng Gilbert
5. Vàng da trong viêm gan virus do: A.
Rối loạn quá trình tiếp nhận Bilirubin tự do vào tế bào gan B.
Rối loạn quá trình kết hợp Bilirubin tại tế bào gan C.
Rối loạn quá trình bài tiết Bilirubin trong gan D. Tất cả đều đúng
6. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm là: A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng áp lực dòng chảy C. Tăng áp lực thẩm thấu D. Tăng áp lực keo E. Tăng áp lực mạch máu
7. Yếu tố ức chế hiện tượng thực bào gồm: A. Ion Ca2+ B. Cafein C. pH trung tính D. Thuốc ngủ lOMoARcPSD| 36443508 E. Nhiệt độ 37-39 độ C
8. Nhiễm acid trong ỉa chảy chủ yếu do: A. Mất nước B. Mất muối kiềm (HCO3-) C.
Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa D. Thận kém đào thảo acid E.
Chậm oxy hóa thể cetonic9. pCO2 máu tăng cao nhất trong: A. Giãn phế nang B. Xơ phổi C. Cơn hen D. Phế quản, phế viêm E. Phù phổi cấp
10. Chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao: A. Tần số thở B. pO2 máu C. pCO2 máu D. pH máu E.
Kiềm thực tế (AB)11. Mất nước đẳng trương:
A. Mất nước nhiều hơn mất điện giải
B. Mất nước đồng thời mất điện giải
C. Mất nước ít hơn mất điện giải
D. Mất nhiều nước và điện giải E. Không câu nào đúng
12. Rối loạn tiêu hóa không gây ứ muối nước: A. Tiêu chảy B. Tắc ruột cao C. Đau bụng D. Nôn E. Tắt ruột thấp
13. Nguyên nhân biểu hiện và các bệnh của suy thượng thận, ngoại trừ:
A. Lao thượng thận, teo thượng thận B. Nhiễm sắc tố ở da C. Bệnh Addison D. Bệnh Cushing
E. Do sai sót trong điều trị bằng nội tiết tố thượng thận: không tuân thủ nguyên tắc,
lạm dụng và điều trị kéo dài
14. Nguyên nhân bên ngoài gây viêm, ngoại trừ: A. Xuất huyết B. Vật lý C. Sinh học D. Hóa học E. Cơ học
15. Mất nước ưu trương gặp trong: lOMoARcPSD| 36443508 A. Mất huyết tương B. Mất máu C. Nôn mửa D. Tiêu chảy E. Sốt
16. Kiềm thực tế (AB) giảm rõ nhất trong: A. Viêm phế quản phổi B. Ỉa chảy cấp
C. Đường dẫn khí bị hẹp D. Nôn kéo dài E. Đái tháo đường
17. Các hậu quả trong ỉa lỏng cấp, chủ yếu là do:
A. Cô đặc máu và chuyển hóa kị khí
B. Trụy mạch và nhiễm độc thần kinh
C. Giảm huyết áp và nhiễm acid D. Mất nước và mất Na
18. Cơ chế gây phù gan là:
A. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
B. Tăng tính thấm thành mạch với protein
C. Tăng áp lực thẩm thấu
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tắc mạch bạch huyết
19. Cơ chế bệnh sinh của thiếu men G6PD:
A. Hệ thống coenzyme NADP không hoạt động làm vỡ hồng cầu
B. Rối loạn chức năng men ATPase
C. Glutamin bị thay bằng Valin làm hồng cầu biến dạng, dễ vỡ
D. Kích phát bởi chất oxy hóa, chống viêm không steroid
E. Do bất thường chuỗi glubin
20. Đặc điểm thiếu máu do vỡ hồng cầu:
A. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh giảm.
B. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh giảm
C. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh bình thường
D. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh tăng.
E. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh bình thường.
21. Yếu tố gây tổn thương thành mạch, ngoại trừ: A. Cholesterol B. Thiếu máu C. Đái tháo đường D. Phản ứng miễn dịch E. Thuốc lá
22. Thiếu máu trong suy tủy, có thể có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có khả năng phục hồi tốt
B. Do nhiễm độc, nhiễm xạ lOMoARcPSD| 36443508
C. Do loạn sản tủy, tăng sinh tủy
D. Do xâm nhiễm các tế bào U
E. Không có khả năng phục hồi
23. Bệnh Lekeumia cấp có các hội chứng sau đây, ngoại trừ:
A. Hội chứng nhiễm trùng cấp B. Hội chứng thiếu máu C. Hội chứng chảy máu
D. Hội chứng đông máu lan tỏa nội mạc
E. Hội chứng suy giảm 3 dòng huyết cầu
24. Đa niệu có các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Liên quan đến ADH
B. Lượng nước tiểu > 2l/ngày, loại trừ TH uống nhiều
C. Do tổn thương quanh ống thận
D. Thường tế bào ống thận nhạy cảm với ADH
E. Do sử dụng thuốc lợi tiểu
25. Cơ chế gây phù, ngoại trừ:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
D. Tăng tính thấm mạch với protein
E. Tăng áp lực thẩm thấu
26. Tăng Kali huyết tương có thể gây: (SLB HN trang 116)
A. Giảm huyết áp tâm trương
B. Tim nhanh, kéo dài sóng QT
C. Rung thất có thể ngưng tim
D. Mỏi cơ, yếu cơ, mất phản xạ gân
E. Giảm nhu động ống tiêu hóa
27. Bệnh gây protein niệu cao nhất là: A. Viêm thận, bể thận B. Viêm cầu thận cấp C. Viêm cầu thận mạn D. Viêm bàng quang cấp E. Hội chứng thận hư
28. Viêm cầu thận mạn có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Do các bệnh hệ thống gây nên
B. Có hội chứng tăng ure huyết và suy thận mạn C. Thoái hóa các nephron
D. Tăng áp lực lọc ở cầu thận là yếu tố khởi phát bệnh
E. Phần lớn là do viêm cầu thận cấp chuyển sang
29. Globulin miễn dịch có nồng độ trong huyết thanh rất thấp là: A. IgE và IgA B. IgD và IgA C. IgD và IgM lOMoARcPSD| 36443508 D. IgD và IgE E. IgE và IgM
30. Yếu tố điều hòa cân bằng nước trong cơ thể gồm: A. ADH B. ACTH C. Cortisol D. GH E. TSH
31. Biểu hiện tại chỗ viêm, ngoại trừ: A. Nhiễm toan B. Sưng C. Đỏ D. Đau E. Sốt
32. Tăng dự trữ kiềm gặp sớm và nặng trong: A. Nôn trong tắc môn vị B. Giãn phế nang C. Xơ phổi
D. Ngạt do tắt cấp tính đường dưỡng khí E. Teo thận
33.Tăng Na+ huyết tương có thể gây: A. Phù, THA B. Giảm huyết áp
C. Phù não, vỡ hồng cầu
D. Tim nhanh, kéo dài sóng QT
E. Giảm huyết áp tâm trương
34.Tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinh chống lại nhiễm trùng virus và các vi sinh
vật nội bào khác là chức năng của: A. NK B. TB lympho B C. TB lympho T
D. TB trình diện kháng nguyên E. Tế bào hiệu quả 35. Hapten chính là: A. Tự kháng nguyên B. Dị kháng nguyên C. Bán kháng nguyên D.
Đồng kháng nguyên đồng gen E.
Đồng kháng nguyên dị gen
36. Dưới đây là phát biểu KHÔNG ĐÚNG về kháng thể: A.
Kháng thể duy nhất có ở huyết tương B.
Tất cả các KT đều có cấu trúc giống nhau C.
KT còn gọi là các globulin miễn dịch lOMoARcPSD| 36443508 D.
Tất cả các KT đều gồm 4 chuỗi polypeptit E.
Là những phân tử có khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên37. Cơ chế
chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh: A. Giảm lưu lượng tim
B. Đổi chiều shunt phải trái C. Ứ trệ máu ngoại vi
D. Ứ trệ máu tại phổi
38. Yếu tố chính làm gia tăng tiền tải của tim: A. Tăng nhịp B. Co tiểu động mạch
C. Tăng thể tích nhát bóp D. Hoạt hóa RAAs
39.Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính
chứng tỏ có: A. Suy tế bào gan B. Tắc mật kéo dài
C. Giảm các yếu tố đông máu
D. Giảm các yếu tố II,V,VII, X
40. Biểu hiện hội chứng thận hư, NGOẠI TRỪ: A.
Hội chứng tăng ure huyết B. Phù toàn thân C. Tiểu đạm nhiều D. Tăng lipid máu E.
Thiếu máu, dinh dưỡng41. Cơ chế gây viêm cầu thận cấp:
A. Hoại tử tế bào ống thận B. Xơ hóa cầu thận
C. Thiếu máu tưới thận cấp
D. Lắng đọng phức hợp miễn dịch E. Yếu tố di truyền
42.Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên dịch cổ trướng: A. Tăng áp lực TM cửa B. Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố giữ Na+ ở thận
D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
43.Cơ chế nào sau đây KHÔNG gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
A. Có nhiều protein ở ruột
B. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu C. Có suy thận kèm theo
D. Có suy giảm chức năng gan
44.Trong hội chứng kém hấp thu, đặc trưng cho chẩn đoán là triệu chứng: A. Đi cầu phân mỡ
B. Đi cầu phân mỡ và có lẫn hồng cầu trong phân
C. Đi cầu phân có sợi thịt
D. Đi cầu phân có sợi thịt và có lẫn hồng cầu trong phân lOMoARcPSD| 36443508
45.Giảm dự trữ kiềm nặng gặp trong: A. Nôn trong tắc ruột
B. Giai đoạn cuối cua viêm cầu thận, thiểu niệu
C. Giai đoạn cuối khi bị sốt kéo dài
D. Giai đoạn cuối của bệnh nhân đái tháo đường
E. Giai đoạn đầu bệnh viêm não
46. pO2 giảm nhiều nhất trong: A. Cơn hen B. Xơ phổi C. Giãn phế nang D. Phù phổi cấp E. Viêm phổi cấp
47.Khi tất cả các dấu hiệu sau đây là biểu hiện của suy giáp, ngoại trừ: A. Nhịp tim chậm B. Buồn ngủ C. Tăng cân nặng D. Mức chuyển hóa giảm
E. Không chịu được nóng
48. Cân bằng trong sự bài tiết dịch vị là cân bằng giữa 2 nhóm chất: A. NaHCO3 và Mucine B. HCl và NaHCO3 C. Pepsin và Mucine
D. Hủy hoại và bảo vệ niêm mạc
49.Quan niệm nào sau đây KHÔNG phù hợp: A.
Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh cục bộ, thường gặp B.
Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh toàn thể, thường gặp C.
Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi giới D.
Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi lứa tuổi50.Vi khuẩn helicobacter pylori được
tìm thấy: A. ở 100% bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng
B. Ở phần sau của lớp nhầy bao phủ với bề mặt tế bào niêm mạc C. Ở giữa lớp nhầy D. Câu B và C đúng
51.Chọn câu đúng, trong rối loạn chức năng nội tiết:
A. Ưu năng: Lượng hormone có nồng độ vượt giới hạn nhu cầu sinh lý
B. Nhược năng: lượng hormone có nồng độ dưới giới hạn nhu cầu sinh lý
C. RL chức năng: lượng hormone có nồng độ dưới hay vượt quá giới hạn nhu cầu sinh lý
D. Nhược năng: giảm hoặc không có hormone ở dạng hoạt động E. A và B đúng
52. Béo phì đóng vai trò trong sự phát triển đái tháo đường, thông qua:
A. TB beta của tụy ít đáp ứng với kích thích tăng đường huyết
B. Giảm số lượng receptor tiếp cận insulin
C. Giảm sản xuất insulin lOMoARcPSD| 36443508 D. A vs B đúng E. A,B,C đúng
53.Bệnh nhân bị bệnh ngày thứ nhất có biểu hiện sốt 39 độ, có thể bệnh ở: A. Thời kì xuất phát B. Thời kì toàn phát C. Thời kì khởi phát D. Thời kì ủ bệnh E. Thời kì tiếp xúc
54.Phương pháp thực nghiệm Y học gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Quan sát - Đặt giả thuyết - Kết luận
B. Đặt giả thuyết – Quan sát – Thí nghiệm chứng minh
C. Quan sát – Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh
D. Quan sát - Thí nghiệm chứng minh – Đặt giả thuyết
E. Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh – Kết luận
55.Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân, bệnh sinh, biểu hiện của suy cận giáp:
A. Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp
B. Trong máu giảm Ca, giảm phosphat hữu cơ (PO43- tăng) C. Tăng hưng phấn TK cơ D. Rung cơ, co cứng cơ
E. Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột
56.Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp: A.
Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh B.
Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối C.
Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kì tim giãn do kì tâm trương ngắn lại D.
Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái57. Cơ chế khởi
động chính của phù trong suy gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống TM cửa
58.Các bệnh lý nào sau đây là biểu hiện của RL chức năng tuyến nội tiết A. Bệnh khổng lồ B. Bệnh to cực chi C. HC Cushing
D. HC sinh dục- thượng thận bẩm sinh E. Bệnh Addison lOMoARcPSD| 36443508
1. Hội chứng tăng Aldosteron thứ phát khác tăng aldosteron nguyên khác ở điểm nào:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
C. Hoạt tính renin huyết tương tăng D. Kali máu giảm E. Hb và hct giảm
2. Cơ chế nào dẫn đến phù trên bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp? A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
C. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tăng tính thấm thành mao mạch
3. Một bệnh nhân vào viện với pH=7.5, PaCO2=45mmHg, BE= +10mm/l. Tình trạng
bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này: A. Nôn kéo dài
B. RL thông khí tắc nghẽn C. Sốc D. Suy thận mạn E. Đái tháo đường
4. Bệnh lý nào có 2 cơ chế gây phù chính là giảm áp lực keo và tăng áp lực thủy tĩnh: A. Suy tim B. Suy gan C. HC thận hư D. Viêm cầu thận E. Xơ gan mất bù
5. Nguyên nhân nào gây phù trong HC thận hư:
A. Mất protid huyết tương qua nước tiểu
B. Giảm tạo protid huyết tương
C. Mất protid huyết tương qua da
D. Mất protid huyết qua đường tiêu hóa
E. Tăng tiêu thụ protid huyết tương
6. Hen phế quản cấp gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. Nhiễm hỗn hợp C. Nhiễm toan chuyển hóa D. Nhiễm kiềm hô hấp E. Nhiễm toan hô hấp
7. Tăng Aldosteron máu có thể gây hậu quả nào sau đây: A. Nhiễm toan hô hấp
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa C. Giảm Na máu D. Nhiễm toan chuyển hóa lOMoARcPSD| 36443508 E. Tăng K máu
8. Các bước của phương pháp thực nghiệm trong SLB là:
A. Quan sát, giả thuyết, thực nghiệm
B. Giả thuyết, thực nghiệm, lâm sàng
C. Lâm sàng, giả thuyết, thực nghiệm
D. Thực nghiệm, chứng minh, lâm sàng
E. Giả thuyết, chứng minh, lâm sàng
9. Trong các cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, cơ chế nào là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực keo tại ổ viêm B. Tắc bạch mạch
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu
E. Tăng áp lực thủy tĩnh
10.Trong cơ chế điều hòa pH do thận, tái hấp thu Natri Bicacbonat xảy ra chủ yếu ở vị trí nào? A. Ống lượn xa
B. Nhánh lên của quai henle
C. Nhánh xuống của quai henle D. Ống góp E. Ống lượn gần
11. Cơ chế nào sau đây góp phần vào hiện tượng ứ máu trong viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng huyết áp C. Giãn mạch D. Huyết khối E. Giảm thể tích máu
12.Tại ổ viêm, thành phần nào trên TB nội mô mạch máu có khả năng giúp bạch cầu bám dính vào thành mạch: A. IL 8 B. Selectin C. Bradykinin D. Serotonin E. C3a, C5a
13. Rối loạn điều hòa thẩm thấu và thể tích kèm tăng huyết áp gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. HC tăng aldosteron thứ phát B. Bệnh hẹp ĐM thận
C. Bệnh đái tháo nhạt do thận
D. Bệnh đái tháo nhạt trung ương E. Bệnh addison
14.Khi dịch ngoại bào của cơ thể bị thừa Na sẽ gây ra hậu quả nào: A. Tăng cảm giác khát lOMoARcPSD| 36443508
B. Nhược trương ngoại bào C. Tăng bài niệu
D. Tăng tái hấp thu Na ở ống thận E. Tăng tiết Aldosteron
15.Tăng áp lực thủy tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi xảy ra trong trường hợp nào sau đây; A. Suy tim phải B. Suy tim toàn bộ
C. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi
D. Hít phải khí độc clo
E. Truyền dịch nhiều và nhanh
16. Cơ chế chính gây tăng dịch tiết ở màng phổi xuất hiện trong một số bệnh lý là: A. Giảm áp lực keo máu
B. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại chỗ
C. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
D. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
E. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
17. Yếu tố nào là quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản:
A. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản
B. Phù niêm mạc phế quản
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ
D. Phì đại cơ trơn phế quản E. Chướng khí phế nang
18.Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây giúp đánh giá tình trạng đường dẫn khí:
A. Thể tích thở ra tối đa giây (VEMS) B. Dung tích sống (VC)
C. Tổng dung tích phổi (TLC)
D. Thể tích khí cặn (RV)
E. Dung tích sống gắng sức (FVC)
19. Bệnh lý do tăng hiệu ứng khoảng chết thường gặp trong trường hợp nào sau đây: A. Xẹp phổi
B. Thuyên tắc mạch máu phổi
C. Cắt một phần nhu mô phổi D. Giẫn phế quản E. Hen phế quản
20.Hiện tượng rối loạn đông máu trên bệnh nhân xơ gan chủ yếu là do
A. Cường lách gây giảm tiểu cầu
B. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu, cường lách, thiếu Vitamin K
C. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu D. RL hấp thu vitamin K
E. Cường lách và giảm hấp thu vitamin A,D,E,K
21. Nguyên nhân dẫn đến tăng huyết áp thường gặp hiện nay: lOMoARcPSD| 36443508
A. U vỏ thượng thận tăng tiết aldosteron B. Hẹp eo ĐM chủ C. Do dẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamine E. Chưa rõ nguyên nhân
22. Trong suy tim, sụ hoạt hóa RAAs tham gia gây phù theo cơ chế nào quan trọng nhất:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết B. Giảm áp lực keo máu
C. Tăng tính thấm thành mao mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
23. Huyết niệu do tổn thương tại các nephron thường có kèm theo biểu hiện nào sau đây: A. Trụ hồng cầu B. Vô niệu C. Phù toàn D. Tăng ure máu E. Thiếu máu
24. Trong cơ chế bệnh sinh của HC thận hư người ta nhận thấy có vai trò của yếu tố nào sau đây: A. Phức hợp miễn dịch
B. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào C. Bổ thể
D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể E. Các TB thực bào
25. Một bệnh nhân nam 69 tuổi vào viện vì khó thở và được chẩn đoán bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính (COPD). Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây tăng: A. Dung tích sống (VC)
B. Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (FEV1 hay VEMS) C. Chỉ số Tiffeneau
D. Thể tích khí cặn (RV)
26. Bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng huyết áp ở tay, giảm huyết áp ở chân:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết Aldosteron B. Hẹp van hai lá C. Hẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamin
E. Hẹp eo ĐM chủ phía sau ĐM dưới đòn trái
27. Bệnh lý nào sau đây làm giảm dự trữ tiền tải dẫn đến suy tim
A. Tràn dịch màng ngoài tim B. Tăng huyết áp C. Bệnh cơ tim giãn
D. Truyền dịch nhanh và nhiều E. Nhồi máu cơ tim lOMoARcPSD| 36443508
28. Tiêu chảy do tăng co bóp có sự tham gia của cả 2 nguyên nhân toàn thân và cực bộ
gặptrong tình huống nào sau đây: A. Viêm hoặc U B. ĐTĐ C. Loạn năng giáp
D. Dị ứng đường ruột
E. Kích thích bởi các stress tâm lý
29. Sự phóng thích đột ngột các chất có tác dụng gây giãn mạch vào máu có thể dẫn đến loại sốc nào: A. Sốc tắc nghẽn B. Sốc TKC. Sốc tim D. Sốc giảm thể tích E. Sốc phân bố
30.Hai biểu hiện chính trong sốc giảm thể tích:
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô
C. Thiểu niệu và giảm huyết áp D. Mạch nhanh và lơ mơ
E. Lơ mơ và tay chân lạnh
31. Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim: A. Hoạt hóa RAAs B. Tăng thể tích tim bóp C. Co tiểu TM D. Tăng nhịp E. Co tiểu ĐM
32.Trong cùng một hoàn cảnh và điều kiện sống như nhau nhưng chi có một số người bị
loét dạ dày-tá tràng điều này nói lên vai trò của yếu tố nào sau đây: A. Nội tiết B. Môi trường C. Thể trạng D. Dinh dưỡng E. Thần kinh
33. Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van ĐM chủ là :
A. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực
B. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích
C. Tâm thất trái dần do do tăng gánh thể tích
D. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực
E. Tăng nhĩ trái giãn do tăng gánh thể tích
34. Tăng nhịp tim và co mạch (với đặc điểm lâm sàng là huyết áp tăng, có những đợt tăng
cao gây đau đầu, vã mồ hôi và hồi hộp) là cơ chế tính gây tăng huyết áp gặp trong tình huống nào:
A. Hội chứng tăng tiết aldosteron nguyên phát lOMoARcPSD| 36443508 B. Viêm cầu thận
C. U tế bào ưa crom tại lõi thượng thận
D. Hẹp ĐM thận bẩm sinh E. HC Cushing
35. Trong huyết tương, bilirubin dược vận chuyển bởi thành phần nào sau đây: A. Lipoprotein B. Haptoglobin C. Ceruloplasmin D. Albumin E. Transferin
36.Sự xuất hiện nhiều billirubin kết hợp (trực tiếp) trong nước tiểu có thể gặp trong TH nào sau đây: A. Là bình thường B. Khi có tan huyết
C. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
D. Khi có thiếu hụt glucoronyl transferase E. Khi có vàng da nhân
37. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều: A. Urobilinogen B. Bilirubin tự do C. Acid mật D. Hemoglobin E. Bilirubin kết hợp
38. Bối cảnh bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm ure trong máu A. Vàng da tan huyết B. Viêm gan mạn C. Hủy hoại TB gan
D. Hôm mê gan do suy tế bào gan E. Tắc mật
39. Protein niệu được gọi là chọn lọc khi nào: A. Chỉ có albumin (80%) B. Trên 10g/l
C. CÓ ít và không thường xuyên
D. Không kèm theo huyết niệu vi thể E. Gồm albumin và globulin
40. Sự xuất hiện của trụ trong (trụ hyalin) trong nước tiểu có giá trị như thế nào:
A. Có sự hiện diện của protein trong nước tiểu
B. Bệnh nhân bị viêm cầu thận
C. Có sự gia tăng tính thấm màng cơ bản cầu thận
D. Chỉ là sinh lý, không có ý nghĩa bệnh lý
E. Bệnh nhân bị các bệnh lý ở cầu thận
41. Thành phần điện giải nào sau đây tăng ở dịch ngoại bào trong suy thận mạn: lOMoARcPSD| 36443508 A. Phophate B. Kali C. Calcicum D. Clo E. Bicarbonat
42. Cơ chế nào sau đây làm thay đổi cung lượng tim trong bệnh thông giữa Động tĩnh mạch lớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô
B. Giảm tải oxy đến mô do thiếu hemoglobin
C. Giảm cung cấp máu đến các mô
D. RL chuyển hóa trong vòng Kreb do thiếu vitamin B1
E. Tăng chuyển hóa cơ sở
43. Trường hợp nào sau đây gây tăng áp lực Tm cửa tại xoang: (tại xoang xơ gan, trước
xoang ung thư, trước xoang; sau gan tắc nghẽn TM trên gan) A. Huyết khối TM cửa
B. Xơ gan, Xơ gan mật tiên phát C. Suy tim phải
D. Hẹp hoặc tắt Tm cửa
E. Viêm tắc tĩnh mạch trên gan
44. Yếu tố nào sau đây kích thích cái receptor hóa học ngoại biên lên trung tâm hô hấp:
A. Tăng H+ trong dịch não tủy
B. Giảm O2 hòa tan trong máu ĐM C. Giảm K+ máu
D. Giảm O2 liên kết Hb trong máu ĐM E. Tăng CO2 máu lOMoARcPSD| 36443508 SLB-MD k15
Câu 1: Tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể A. Tế bào lympho B
B. Bạch cầu mono (monocyte) C. Tương bào D. Dưỡng bào E. Tế bào lympho T
Câu 2: Tế bào nào sau đây có thể xử lý và trình diện kháng nguyên lên cả MHCI và MHCII: A. Đại thực bào B. Tế bào bạch tuộc
C. Bạch cầu hạt trung tính
D. Tế bào lympho T ( TCD4+ là MHCII, TCD8+ là MHCI) E. Tế bào Kupfer
Câu 3: Chất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức: A. DNP
B. Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hàn C. LPS (lipopolysaccharide)
D. Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn E. Độc tố vi khuẩn
Câu 4: Lớp kháng thể có ái tính lên Cường bào (TB Mast) và bạch cầu ái kiềm: A. IgA B. IgE C. IgM D. IgD E. IgG
Câu 5: Khi peptid-kháng nguyên gắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho tế bào nào: A. Tế bào Th1 B. Tế bào Th2 C. Tế bào TCD8 D. Tế bào NK E. Tế bào B
Câu 6: Cytokine tham gia chuyển đổi sản xuất các lớp kháng thể do tế bào nào tiết ra: A. Tế bào T CD8 B. Tế bào NK(?) C. Tế bào Th2 D. Tế bào lympho B E. Tế bào Th1
Câu 7: Số lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh trùng: A. Dưỡng bào B. Đại thực bào C. Tế bào lympho lOMoARcPSD| 36443508 D. Bạch cầu ái toan E. Bạch cầu ái kiềm
Câu 8: Vùng siêu biến của phân tử kháng thể nằm ở: A. Vùng CH1 B. Vung CH2 C. Vùng Ch3
D. Vùng Vh và vùng Vl (trang 44 sách SLB YDS)
Câu 9: Về cấu trúc phân tử kháng thể, lớp kháng thể nào có thêm cùng hằng định CH4: A. IgA và IgM B. IgA và IgG C. IgM và IgA D. IgD và IgG E. IgE và IGM (trang 44)
Câu 10: Phân tử kháng thể có chuỗi nặng µ thuộc lớp kháng thể nào: A. IgD (δ) B. IgA (α) C. IgE (ε) D. IgM (µ) (trang 43) E. IgG (γ)
Câu 11: Tế bào tham gia chính trong đáp ứng miễn dịch thu được là;
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ái toan C. Bạch cầu lympho D. Bach cầu mono
E. Bạch cầu hạt ái kiềm
Câu 12: IgA tiết (sIgA) có hóa trị bao nhiêu: A. 2 B. 10 C. 1 D. 4 E. 8
Câu 13: Phức hợp miễn dịch hoạt hóa hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q ( C1q→C5 convertase → C5-C9) B. C1r C. C1s D. C4 và C2 E. C3
Câu 14: Gene mã cho chuỗi nặng của phân tử không thể nằm trên nhiễm săc thể: A. 22 B. 14 (chắn chắn có) C. 2 lOMoARcPSD| 36443508 D. 7 E. 24
Câu 15: Khi peptid-kháng nguyên gắn phân tử MHCII thì sẽ trình diện cho tế bào nào: A. Tế bào B CD5 B. Tế bào Th2 C. TCD8 D. Tế bào NK E. Tế bào B
Câu 16: Tế bào có vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch trung gian tế bào: A. Hồng cầu B. Tiểu cầu C. Lympho B D. Tương bào
E. Lympho T (TCD8+;NK vì nó trình diện xong mới tiêu diệt kháng nguyên)
Câu 17: Vị trí không thể gắn với kháng nguyên nằm tại: A. Vùng CH1 B. Vùng CH2 C. Vùng CH3
D. Mảnh Fc ( quy định thuộc tính của globulin) E. Mảnh Fab
Câu 18: Vùng trình diện kháng nguyên trên phân tử MHC lớp II được cấu tạo bởi 2 đoạn nào:
Câu 19: Về cấu trúc phân tử kháng thể có dạng chữ gì: A. L hoa B. H hoa C. V hoaD. J hoa E. Y hoa
Câu 20: Khi cắt phân tử kháng thể bằng enzim papain ta thu được:
A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
B. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
D. Hai mảnh Fab và một mảnh Fc
E. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fc’
Câu 21: Lớp kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hữu hình mạnh nhất là: A. IgG
B. IgM (liên quan đến hệ ABO) C. IgD D. IgE E. IgA
Câu 22: Tế bào chuyên biệt xử lý trình diện các peptid kháng nguyên vi rút: A. Tế bào lympho B lOMoARcPSD| 36443508 B. Tế bào bạch tuộc C. Đại thực bào D. Tế bào lympho T E. Tế bào NK
Câu 23: Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức là loại kháng nguyên cần sự hỗ trợ của: A. Tương bào B. Lympho B C. Tế bào Lympho Th2 D. Đại thực bào E. Lympho T CD4+
Câu 24: Lớp kháng thể nào có thể hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ diển: A. IgA và IgG B. IgE và IgM
C. IgG và IgM (Ig A,D,E ko có thụ thể đặc hiệu cho C1q) D. IgD và IgG E. IgM và IgD
Câu 25: Đáp ứng miễn dịch tạo ra sau tiêm chủng vacxin Bạch cầu-Ho Gà- Uốn ván:
A. Miễn dịch chủ động tự nhiên B. Miễn dịch mắc phải
C. Miễn dịch thụ động tự nhiên
D. Miễn dịch thụ động nhân tạo
E. Miễn dịch chủ động nhân tạo
Câu 26: Khi cắt phân tử kháng thể bằng Dimercaptoethaol ta thu được:
A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe’ (pepsin)
B. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe
D. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
E. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt (cắt cầu nối disulfua S-S)
Câu 27: Thành phần bổ thể nào gây hiện tượng opsonin hóa đối với đại thực bào: A. C3a B. C2a C. C5a D. C3b E. C5b
Câu 28: Tế bào nào sau đây có nhiều FceRh: (FceRI -> mast or ái kiềm , II -> tb B, đơn nhân , ái toan ) A. Bạch cầu ái toan B. Bạch cầu ái kiềm
C. Bạch cầu hạt trung tính D. Tế bào B E. Dưỡng bào
Câu 29: Chất do tế bào Tc (TCD8+) tiết ra có tác dụng khoan thủng màng tế bào đích là: lOMoARcPSD| 36443508 A. TNF B. Fragmentin C. TNF D. Granzyme E. Perforin(?)
Câu 30: Trong cơ thể người tế bào nào không có MHC lớp I:
( mch2 là tb lympho B và các đơn nhân thực bào(ĐTB , tb bạch tuộc, tb xòe ngón tay, tb langerhan)
A. Hồng cầu ( MHC lớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở người là HLA ,
dùng để trình diện kháng nguyên , giúp tb miễn dịch nhận biết) MHCII tìm thấy ở tế bào trình diện kháng nguyên B. Tế bào bạch tuột
C. Tế bào biểu mô của ruột D. Tế bào thận E. Tế bào gan
Câu 31: Cơ chế chính của phù nhiễm giun chỉ:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bàoE. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 32: Hen phế quản cấp có thể gây A. Nhiễm toan kêton B. Nhiễm toan hô hấp C. Nhiễm kiềm hô hấp
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa E. Nhiễm toan chuyển hóa
Câu 33: Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addion
A. Áp lực thẩm thấp huyết tương tăng B. MCV giảm C. K+ máu giảm
D. Nhiễm toan chuyển hóa (Aldosterol →K+ máu tăng, giảm bài tiết H+ → toan chuyển hóa)
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 34: Trong điều hòa thể tích, receptor nhận cảm áp lực không có ở đâu
A. Bộ máy cạnh cầu thận (?) B. Vùng dưới đồi (?) lOMoARcPSD| 36443508 C. Tiểu nhĩ D. Xoang cảnh E. Quai động mạch chủ
Câu 35: Trong nhiễm trùng, thành phần protid huyết tương thường tăng là A. Gamma-globulin B. Alpha-2-globulin C. Alpha-1-globulin D. Albumin E. Beta-globulin
Câu 36: Hội trứng tăng aldosterone thứ phát khác aldosterol nguyên phát ở điểm nào sau đây
A. Renin huyết tương tăng B. K+ máu giảm C. Hb và hemoglobin giảm
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
Câu 37: Bệnh lí nào sau đây gây nhiễm toan lactic
A. Đái tháo đường type 1
B. Ngộ độc ethylic cấp với nhiễm mỡ gan
C. Thiếu oxy cấp và nặng
D. Đái tháo đường type 2 E. Tăng thông khí
Câu 38: Cân bằng Starling phản ánh mối tương quan giữa những áp lực nào tại mao mạch
A. Áp lực thủy tĩnh và áp lực keo
B. Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
C. Áp lực thẩm thấu và áp lực mô kẽ
D. Áp lực thủy tĩnh và áp lực mô kẽ
E. Áo lực thẩm thấu và áp lực keo
Câu 39: biểu hiện nao sau đây là đúng cho biểu hiện bệnh đái nhạt do thận
A. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
B. Thiếu hụt receptor ADH ở ống thận
C. Thiếu ADH từ tuyến yên lOMoARcPSD| 36443508
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
E. Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng
Câu 40: Thành phần protid huyết tương mà tế bào cơ cơ thể trực tiếp tiêu thụ A. Protein tải B. Globulin C. Acid amin D. Albumin E. Fibrinogen
Câu 41: Biểu hiện nào sau đây ko phù hợp nhiễm toan chuyển hóa A. HCO3- máu gỉam
B. Tái hấp thu bicarbonat tại thận C. Phổi tăng nhịp thở D. PaCO2 tăng (trang 171) E. PH máu giảm
Câu 42: Vai trò của LDL :
A. Vận chuyển cholosterol đến TB
B. Vận chuyển cholesterol từ TB về gan
C. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
D. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào máu E. Gây đục huyết thanh
Câu 43: Trong mất nước qua thận do dùng thuốc lợi tiểu kéo dài? -> lợi tiểu thẩm thấu ->
mất nước nhiều hơn Na -> tăng nồng độ Na A. Protid máu giảm B. Hb máu giảm
C. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng D. Hematoerit giảm E. MCV giảm
Câu 44: Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch là cơ chế gây phù trong bệnh lí nào: A. Suy gan B. Viêm cầu thận cấp C. Suy thận D. Suy tim E. Hội chứng thận hư
Câu45: Thành phần protid huyết tương tăng trong bệnh u tương bào là A. Gama-globulin B. Anpha-1 globulin C. Beeta globulin D. Anpha-2 globulin E. Albumin
Câu 46: Thành phần protid huyết tương tăng trong hội chứng thận hư là A. Gamma Golubin B. Anpha-1 globulin lOMoARcPSD| 36443508 C. Beeta globulin D. Anpha-2 globulin E. Albumin
Câu 47: Hậu quả tăng aldosterol máu: A. Giảm Na máu B. Giảm thể tích máu C. Tăng K+ máu D. Nhiễm toan chuyển hóa
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 48: Biểu hiện nào sau đây ko xảy ra khi thân nhiệt đang tăng: A. Vã mồ hôi B. Rùng mình ớn lạnh C. Sởn gai ốc D. Co mạch ngoại vi E. Run
Câu 49: Trình bày nào ko phù hợp mất nước ưu trương A. MCV tăng B. Protid máu tăng C. Hematocrit tăng
D. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. Hb tăng
Câu 50: Trình bày nào sau đây là không phù hợp ở mất nước đẳng trương
A. Áp lực thấp thấu huyết tương bình thường B. Protid máu tăng C. Hb giảm D. Hematocrit giảm E. MCV bình thường
Câu 51: Protein viêm nào sau đây tăng sớm nhất trong viêm A. Cẻruloplasmin B. Haploglobin C. Fibrinogen D. MBV E. CRP
Câu 52: Nếu không có sự thải nhiệt, sau 24h có thể tăng đến A. 39,5 B. 40 C. 40,5 D. 41 E. 41.5
Câu 53: Nguyên nhân chính gây phù trong bỏng diện rộng là:
A. Tăng tiêu thụ protid huyết tương
B. Mất protid qua đường tiêu hóa lOMoARcPSD| 36443508
C. Mất protid huyết tương ra nước tiểu
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Mất protid huyết tương qua vết bỏng
Câu 54: Vai trò của VLDL
A. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào tế bào máu
B. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
C. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại về gan
D. Không hay đục huyết thanh
E. Vận chuyển cholesterol đến ttes bào tiêu thu
Câu 55: Thông thường thì nồng độ glucose máu giảm dưới mức nào thì sẽ kích thích hệ phó giao cảm A. < 0.7 g/l B. <0.3 g/l C. < 0.8 g/l D. <0.5 g/l E. <1 g/l
Câu 56: Trong giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng nào sau đây không do catechlamin gấy ra A. Co mạch B. Tăng huyết áp C. Tăng tiết mồ hôi D. Giãn đồng tử
E. Giãn nhịp tim ( Tăng nhịp tim)
Câu 57: Biểu hiện của giai đoạn sốt lui là: A. Rét run
B. Tăng bài tiết mồ hôi C. Đắp chăn D. D.Co mạch dưới da E. Da tái
Câu 58: Bệnh lý gây nhiễm toan ketone: A. Động kinh
B. Luyện tập cơ bắp quá sức C. Sốc D. ĐTĐ type 1
E. Thiếu oxy cấp và nặng
Câu 59: Biểu hiện muộn nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xunh huyết động mạch B. Xunh huyết tĩnh mạch C. Ứ máu D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượng đong đưa
Câu 60: Phù bắt đầu rõ trên lâm sàng khi nồng đọ albumin máu giảm lOMoARcPSD| 36443508 A. Dưới 40 g/l B. Dưới 25 g/luo C. Dưới 20 g/l D. Dưới 30 g/l
E. Dưới 35g/l ( 202 sách tiếp cận YDS) lOMoARcPSD| 36443508
1. Bổ thể có khả năng:
A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
2. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể: A. đại thực bào B. tể bào mast C. tế bào plasma D.tế bào gan
3. Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm:
A. không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
4. Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu
nào trong số các nhóm sau: A. nhóm A B. nhóm E C. nhóm AB D. nhóm O
5. Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE
A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
6. Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chốngA lOMoARcPSD| 36443508 B. chống E C. chống Ạ và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
7. Trong hệ thống nhóm máu ABO cùa người có các kháng nguyên sau: A. kháng nguyên A B. kháng nguyên O C. kháng nguyên AE
D. tất cả các kháng nguyên kể trên
8. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
9. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể D. Tất cả đểu đúng
10. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên
11. Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương:
A. hạch lympho vùng hầu họng B. hạch mạc treo ruột lOMoARcPSD| 36443508 C. lách D. tuyến ức
12. Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào? A. lympho bào T gây độc B. lympho bào T hỗ trợ C. lympho bào B D. bạch cầu ái toan
13. Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào? A. hạch lympho B. gan C. tuyến ức D. tuỷ xương
14. Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào? A. đại thực bào B. bạch cẩu trung tính C. lympho bào T D. tất cả đều đúng
15. “Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là:
A. bao gồm chủ yểu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trường thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tếbào D. Tất cả đều đúng
16. Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch D. Tất cả đều đúng lOMoARcPSD| 36443508
17. Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gổm:
A. biệt hoá thành tế bào B trí nhổ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể c. sản xuất bỗ thê
D. cả 3 lựa chọn trên đểu đúng
18. Lympho bào T trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào: A. CD2 B. CD3 C. CD8 D. Tất cả đều đúng
19. Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên D. bảo vệ lympho bào B
20. Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người:
A. giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA
D. chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE
21. Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:
A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tê bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân
tửkháng nguyên bị "gắn" trên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết
định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình
diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
D. lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một tếbào lOMoARcPSD| 36443508
22. Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:
A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên hoạt hoá,biệt hoá
thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành
một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
B. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào giống nhau; tiếp đó một số
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện chức năng khác
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể thông qua vai trò
trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
D. tất cả đáp án trên đều đúng
23. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên:
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bể mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
24. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào: A. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma C. quá trình thực bào
D. hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)
25. Lympho bào T gây độc: A. mang kháng nguyên CD3 B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích D. tất cả đều đúng
26. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưỏng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T:
A. sự biệt hóa của lympho bào B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện lOMoARcPSD| 36443508
27. Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn:
A. trực tiếp lên bể mặt tế bào vi khuẩn
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt C. một cách đặc hiệu D. tất cả đều đúng
28. Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O:
A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhẩm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyển máu thứ hai trở đi
D. Chắc chắn không xảy ra tai biến gì
29. Trong mồi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên: A. 1 B. 2 C. 4 D. 10
30. Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể:
A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điểu kiện kháng thể đó đã kết hợp vớikháng nguyên
D. khi kháng thể ở dạng monomer
31. Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên:
A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoáD. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
32. Một phân tử IgM trong huyết thanh có:
A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên lOMoARcPSD| 36443508
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên
33. Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất: A. lgG B. IgM C. IgA tiết D. IgA huyết thanh
34. Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE: A. tế bào plasma B. tế bào mast
C. bạch cầu ái toanD. đại thực bào
35. Trong một đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp nào được tổng hợp sớm nhất: A. IgG B. IgM C. IgA D. IgE
36.Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất: A. IgG B, IgM C IgA D. IgE
37. Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG:
A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B. chỉ có thể kết hợp đổng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng
38. Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vacxin là
trạng thái miễn dịch gì: A. chủ động B. thụ động C. tự nhiên D. vay mượn lOMoARcPSD| 36443508
39. Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
40. Máu nhóm AB có thể truyển cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau? A. nhóm AB B. nhóm A C. nhóm B D. nhóm O
42. Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào:
A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ
thể)ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tếbào trình diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quanlympho
ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)
43. Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:
A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên D. Tất cả đểu đúng
44. Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T ngưòi có chức năng:
A. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể giành cho hồng cẩu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tồ chức lớp I trong quá trình nhận diện khángnguyên
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng nguyên
45. Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể lOMoARcPSD| 36443508
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên
46. Sự hợp tác giữa tế bào đại thực bào và lympho bào T:
A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động
chức năng cùa lympho bàoT C.
diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt độngchức
năng của đại thực bào D.
có thể diễn ra theo hai chiếu, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này có
khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại
47. Lympho bào T hỗ trợ có các dấu ấn bề mặt nào: A. CD3 B. CD4 C. CD2
D. Tất cả đều đúng
48. Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào:
A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào xuất hiện
trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia B. hoạt động một cách hợp tác với nhau
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
49. Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số
lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thành tế bào sản xuất kháng thể
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bỗ thê
50. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịchđặc hiệu
khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu lOMoARcPSD| 36443508
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy tácdụng
trước,sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu
51. Vai trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ:
A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổthể
có thể gắn lên bể mặt tế bào đại thực bào C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng phản vệ D. tất cả đểu đúng
52. Tiêm hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích:
A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxintrưóc
đó không còn hiệu lực C. tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2 D. lựa chọn A và C
53. Các tế bào làm nhiệm vụ thực bào:
A. không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bào là một cơ
chế miễn dịch không đặc hiệu
B. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá mẫn muộn
C. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tếbào D. lựa chọn B và C
54. Bổ thể có khả năng làm tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên):
A. song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T
55. Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào: A. lympho bào T
B. bạch cẩu đa nhân trung tính C. tế bào mast D. tế bào plasma lOMoARcPSD| 36443508
56. Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế đáp
ứng miễn dịch không đặc hiệu: A. lympho bàoT B. lympho bào B
C. bạch cầu đa nhân trung tính D. tế bào plasma
57. Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn có các dấu ấn
bề mặt nào: A. CD4 B. CD8 C. CD19 D. CD40
58. Lympho bào T tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có các dấu ấn
bề mặt nào: A. CD4 B. CD8 C. CD19 D. CD40
59. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ:
A. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B. hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên tương ứng
C. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài D. A, C đểu đúng
60. Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp ứng miễn
dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn:
A. mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần có sự tham gia của kháng thể
61. Cơ chế gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A. không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu,
trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc hiệu lOMoARcPSD| 36443508
B. không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó
không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác
dụng này do lympho bào Tc thực hiện
62. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có vai trò bảo
vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây: A. nhiễm vi khuẩn lao B. nhiễm vi khuẩn tả C. nhiễm virut D. nhiễm nấm
63. Mục đích của tiêm hoặc cho uống vacxin là:
A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh
B. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung D. A, B đúng
64. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
65. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
66. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi lOMoARcPSD| 36443508
67. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp: A. IgG B. IgAC. IgM D. IgD
68. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgMD. IgD
69. Kháng thể gắn trên bế mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiếm chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgE
70. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgAC. IgM D. IgD
71. Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lóp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
72. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
73. Chuỗi α tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp: A. IgG B. IgA lOMoARcPSD| 36443508 C. IgM D. IgD
74. Chuỗi nặng tham gia cấu trúc của lớp kháng thểɣ: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
75. Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp: A. IgG B.lgA c. IgM D. IgD
76. Bản chất của kháng thể là: A. glycoprotein B. albumin C. globulin D. lipoprotein
77. Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
78. Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụđộng
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể đượctiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mẩm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủđộng
chống mầm bệnh khi mầm bênh xâm nhâp vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
79. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi: lOMoARcPSD| 36443508 A. IgM B. IgA C. IgG D. IgM và IgG
80. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể: A. IgG B. IgG và IgA C. IgA và IgM D. IgM
81. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide: A. 4 B. 5 C. 10
D. Tất cả đều đúng
82. Tế bào sản xuất kháng thể là: A. lympho bào B B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte) D. đại thực bào
83. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗipolypeptide A. 1 B. 2 C. 4 D. 10
84. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên A. 1 B. 2 C. 5D. 10
1. Bổ thể có khả năng: lOMoARcPSD| 36443508
A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
2. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể: A. đại thực bào B. tể bào mast C. tế bào plasma D.tế bào gan
3. Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm:
A. không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
4. Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu
nào trong số các nhóm sau: A. nhóm A B. nhóm E C. nhóm AB D. nhóm O
5. Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE
A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
6. Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chốngA B. chống E C. chống Ạ và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B lOMoARcPSD| 36443508
7. Trong hệ thống nhóm máu ABO cùa người có các kháng nguyên sau: A. kháng nguyên A B. kháng nguyên O C. kháng nguyên AE
D. tất cả các kháng nguyên kể trên
8. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
9. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể D. Tất cả đểu đúng
10. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên
11. Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương:
A. hạch lympho vùng hầu họng B. hạch mạc treo ruột C. lách D. tuyến ức lOMoARcPSD| 36443508
12. Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào? A. lympho bào T gây độc B. lympho bào T hỗ trợ C. lympho bào B D. bạch cầu ái toan
13. Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào? A. hạch lympho B. gan C. tuyến ức D. tuỷ xương
14. Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào? A. đại thực bào B. bạch cẩu trung tính C. lympho bào T D. tất cả đều đúng
15. “Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là:
A. bao gồm chủ yểu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trường thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tếbào E. Tất cả đều đúng
16. Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch D. Tất cả đều đúng
17. Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gổm: lOMoARcPSD| 36443508
A. biệt hoá thành tế bào B trí nhổ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể c. sản xuất bỗ thê
D. cả 3 lựa chọn trên đểu đúng
18. Lympho bào T trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào: A. CD2 B. CD3 C. CD8 D. Tất cả đều đúng
19. Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên D. bảo vệ lympho bào B
20. Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người:
A. giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA
D. chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE
21. Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:
A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tê bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân
tửkháng nguyên bị "gắn" trên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết
định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình
diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
D. lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một tếbào
22. Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ: lOMoARcPSD| 36443508
A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên hoạt hoá,biệt hoá
thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành
một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
B. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào giống nhau; tiếp đó một số
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện chức năng khác
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể thông qua vai trò
trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
D. tất cả đáp án trên đều đúng
23. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên:
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bể mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
24. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào: A. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma C. quá trình thực bào
D. hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)
25. Lympho bào T gây độc: A. mang kháng nguyên CD3 B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích D. tất cả đều đúng
26. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưỏng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T:
A. sự biệt hóa của lympho bào B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
27. Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn:
A. trực tiếp lên bể mặt tế bào vi khuẩn lOMoARcPSD| 36443508
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt C. một cách đặc hiệu D. tất cả đều đúng
28. Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O:
A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhẩm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyển máu thứ hai trở đi
D. Chắc chắn không xảy ra tai biến gì
29. Trong mồi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên: A. 1 B. 2 C. 4 D. 10
30. Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể:
A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điểu kiện kháng thể đó đã kết hợp vớikháng nguyên
D. khi kháng thể ở dạng monomer
31. Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên:
A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoá
D. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
32. Một phân tử IgM trong huyết thanh có:
A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên
33. Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất: A. lgG lOMoARcPSD| 36443508 B. IgM C. IgA tiết D. IgA huyết thanh
34. Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE: A. tế bào plasma B. tế bào mast
C. bạch cầu ái toanD. đại thực bào
35. Trong một đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp nào được tổng hợp sớm nhất: A. IgG B. IgM C. IgA D. IgE
36.Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất: A. IgG B, IgM C IgA D. IgE
37. Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG:
A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B. chỉ có thể kết hợp đổng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng
38. Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vacxin là
trạng thái miễn dịch gì: A. chủ động B. thụ động C. tự nhiên D. vay mượn
39. Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B lOMoARcPSD| 36443508 C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
40. Máu nhóm AB có thể truyển cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau? A. nhóm AB B. nhóm A C. nhóm B D. nhóm O
42. Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào:
A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ
thể)ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tếbào trình diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quanlympho
ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)
43. Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:
A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên D. Tất cả đểu đúng
44. Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T ngưòi có chức năng:
A. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể giành cho hồng cẩu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tồ chức lớp I trong quá trình nhận diện khángnguyên
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng nguyên
45. Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên
46. Sự hợp tác giữa tế bào đại thực bào và lympho bào T: lOMoARcPSD| 36443508
A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động
chức năng cùa lympho bàoT C.
diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt độngchức
năng của đại thực bào D.
có thể diễn ra theo hai chiếu, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này
có khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại
47. Lympho bào T hỗ trợ có các dấu ấn bề mặt nào: A. CD3 B. CD4 C. CD2
D. Tất cả đều đúng
48. Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào:
A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào xuất hiện
trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia B. hoạt động một cách hợp tác với nhau
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
49. Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một sốlympho bào T
để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thành tế bào sản xuất kháng thể
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bỗ thê
50. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịchđặc hiệu
khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy tácdụng
trước,sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu
51. Vai trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ: lOMoARcPSD| 36443508
A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổthể
có thể gắn lên bể mặt tế bào đại thực bào C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng phản vệ D. tất cả đểu đúng
52. Tiêm hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích:
A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxintrưóc
đó không còn hiệu lực C. tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2 D. lựa chọn A và C
53. Các tế bào làm nhiệm vụ thực bào: A.
không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bào là
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu B.
có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá mẫn
muộnC. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tế bào D. lựa chọn B và C
54. Bổ thể có khả năng làm tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên):
A. song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T
55. Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào: A. lympho bào T
B. bạch cẩu đa nhân trung tính C. tế bào mast D. tế bào plasma
56. Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế đáp
ứng miễn dịch không đặc hiệu: A. lympho bàoT B. lympho bào B
C. bạch cầu đa nhân trung tính lOMoARcPSD| 36443508 D. tế bào plasma
57. Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn có các dấu ấn
bề mặt nào: A. CD4 B. CD8 C. CD19 D. CD40
58. Lympho bào T tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có các dấu ấn
bề mặt nào: A. CD4 B. CD8 C. CD19 D. CD40
59. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ:
A. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B. hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với khángnguyên tương ứng
C. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài D. A, C đểu đúng
60. Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp ứng miễn
dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn:
A. mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần có sự tham gia của kháng thể
61. Cơ chế gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A. không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu,
trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc hiệu
B. không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó
không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác
dụng này do lympho bào Tc thực hiện lOMoARcPSD| 36443508
62. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có vai trò bảo
vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây: A. nhiễm vi khuẩn lao B. nhiễm vi khuẩn tả C. nhiễm virut D. nhiễm nấm
63. Mục đích của tiêm hoặc cho uống vacxin là:
A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh
B. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung D. A, B đúng
64. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
65. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
66. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
67. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp: A. IgG B. IgAC. IgM D. IgD
68. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: lOMoARcPSD| 36443508 A. IgG B. IgA C. IgMD. IgD
69. Kháng thể gắn trên bế mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiếm chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgMD. IgE
70. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
71. Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lóp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
72. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
73. Chuỗi α tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
74. Chuỗi nặng tham gia cấu trúc của lớp kháng thểɣ: A. IgG B. IgA C. IgM lOMoARcPSD| 36443508 D. IgD
75. Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp: A. IgG B.lgA c. IgM D. IgD
76. Bản chất của kháng thể là: A. glycoprotein B. albumin C. globulin D. lipoprotein
77. Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
78. Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụđộng
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể đượctiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mẩm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủđộng
chống mầm bệnh khi mầm bênh xâm nhâp vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
79. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi: A. IgM B. IgA C. IgG D. IgM và IgG
80. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể: A. IgG lOMoARcPSD| 36443508 B. IgG và IgA C. IgA và IgM D. IgM
81. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide: A. 4 B. 5 C. 10
D. Tất cả đều đúng
82. Tế bào sản xuất kháng thể là: A. lympho bào B B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte) D. đại thực bào
83. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗipolypeptide A. 1 B. 2 C. 4 D. 10
84. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên A. 1 B. 2 C. 5D. 10
1. Bổ thể có khả năng:
A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
2. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể: A. đại thực bào lOMoARcPSD| 36443508 B. tể bào mast C. tế bào plasma D.tế bào gan
3. Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm:
A. không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
4. Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu
nào trong số các nhóm sau: A. nhóm A B. nhóm E C. nhóm AB D. nhóm O
5. Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE
A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
6. Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chốngA B. chống E C. chống Ạ và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
7. Trong hệ thống nhóm máu ABO cùa người có các kháng nguyên sau: A. kháng nguyên A B. kháng nguyên O C. kháng nguyên AE
D. tất cả các kháng nguyên kể trên
8. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A lOMoARcPSD| 36443508 B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
9. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể D. Tất cả đểu đúng
10. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên
11. Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương:
A. hạch lympho vùng hầu họng B. hạch mạc treo ruột C. lách D. tuyến ức
12. Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào? A. lympho bào T gây độc B. lympho bào T hỗ trợ C. lympho bào B D. bạch cầu ái toan
13. Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào? A. hạch lympho B. gan C. tuyến ức D. tuỷ xương
14. Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào? A. đại thực bào lOMoARcPSD| 36443508 B. bạch cẩu trung tính C. lympho bào T D. tất cả đều đúng
15. “Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là:
A. bao gồm chủ yểu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trường thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tếbào D. Tất cả đều đúng
16. Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch D. Tất cả đều đúng
17. Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gổm:
A. biệt hoá thành tế bào B trí nhổ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể c. sản xuất bỗ thê
D. cả 3 lựa chọn trên đểu đúng
18. Lympho bào T trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào: A. CD2 B. CD3 C. CD8 D. Tất cả đều đúng
19. Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên D. bảo vệ lympho bào B
20. Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người:
A. giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA lOMoARcPSD| 36443508
D. chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE
21. Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:
A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tê bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toànbộ
phân tử kháng nguyên bị "gắn" trên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành cácquyết
định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào
trình diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
D. lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một tếbào
22. Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:
A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên hoạt hoá,biệt
hoá thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia
và tạo thành một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
B. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào giống nhau; tiếp đó mộtsố
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện chức năng khác
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tấtcả
các lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể thông qua
vai trò trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
D. tất cả đáp án trên đều đúng
23. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên:
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bể mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
24. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào: A. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma C. quá trình thực bào
D. hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì) lOMoARcPSD| 36443508
25. Lympho bào T gây độc: A. mang kháng nguyên CD3 B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích D. tất cả đều đúng
26. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưỏng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T:
A. sự biệt hóa của lympho bào B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
27. Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn:
A. trực tiếp lên bể mặt tế bào vi khuẩn
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt C. một cách đặc hiệu D. tất cả đều đúng
28. Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O:
A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhẩm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyển máu thứ hai trở đi
D. Chắc chắn không xảy ra tai biến gì
29. Trong mồi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên: A. 1 B. 2 C. 4 D. 10
30. Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể:
A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điểu kiện kháng thể đó đã kết hợp vớikháng nguyên lOMoARcPSD| 36443508
D. khi kháng thể ở dạng monomer
31. Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên:
A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bể mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoáD. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
32. Một phân tử IgM trong huyết thanh có:
A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên
33. Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất: A. lgG B. IgM C. IgA tiết D. IgA huyết thanh
34. Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE: A. tế bào plasma B. tế bào mast
C. bạch cầu ái toanD. đại thực bào
35. Trong một đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp nào được tổng hợp sớm nhất: A. IgG B. IgM C. IgAD. IgE
36.Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất: A. IgG B, IgM C IgA D. IgE
37. Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG:
A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau lOMoARcPSD| 36443508
B. chỉ có thể kết hợp đổng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng
38. Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vacxin là
trạng thái miễn dịch gì: A. chủ động B. thụ động C. tự nhiên D. vay mượn
39. Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
40. Máu nhóm AB có thể truyển cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau? A. nhóm AB B. nhóm A C. nhóm B D. nhóm O
42. Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào:
A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào kháccủa cơ
thể) ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tếbào trình diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quanlympho
ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)
43. Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:
A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên lOMoARcPSD| 36443508 D. Tất cả đểu đúng
44. Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T ngưòi có chức năng:
A. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể giành cho hồng cẩu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tồ chức lớp I trong quá trình nhận diện khángnguyên
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng nguyên
45. Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên
46. Sự hợp tác giữa tế bào đại thực bào và lympho bào T:
A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động
chức năng cùa lympho bàoT C.
diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt độngchức
năng của đại thực bào D.
có thể diễn ra theo hai chiếu, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này có
khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại
47. Lympho bào T hỗ trợ có các dấu ấn bề mặt nào: A. CD3 B. CD4 C. CD2 D. Tất cả đều đúng
48. Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào:
A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nàoxuất hiện
trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia
B. hoạt động một cách hợp tác với nhau
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T lOMoARcPSD| 36443508
49. Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số
lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thànhtế bào sản xuất kháng thể
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bỗ thê
50. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịchđặc hiệu
khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy tácdụng
trước,sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu
51. Vai trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ:
A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổthể
có thể gắn lên bể mặt tế bào đại thực bào C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng phản vệ D. tất cả đểu đúng
52. Tiêm hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích:
A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxintrưóc
đó không còn hiệu lực C. tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2 D. lựa chọn A và C
53. Các tế bào làm nhiệm vụ thực bào:
A. không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bàolà
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
B. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá mẫnmuộn lOMoARcPSD| 36443508
C. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tếbào D. lựa chọn B và C
54. Bổ thể có khả năng làm tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên):
A. song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T
55. Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào: A. lympho bào T
B. bạch cẩu đa nhân trung tính C. tế bào mast D. tế bào plasma
56. Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế đáp
ứng miễn dịch không đặc hiệu: A. lympho bàoT B. lympho bào B
C. bạch cầu đa nhân trung tính D. tế bào plasma
57. Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn có các dấu ấn
bề mặt nào: A. CD4 B. CD8 C. CD19 D. CD40
58. Lympho bào T tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có các dấu ấn
bề mặt nào: A. CD4 B. CD8 C. CD19 D. CD40
59. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ: lOMoARcPSD| 36443508
A. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B. hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên tương ứng
C. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài D. A, C đểu đúng
60. Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp ứng miễn
dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn:
A. mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần có sự tham gia của kháng thể
61. Cơ chế gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A. không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu,
trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc hiệu
B. không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó
không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác
dụng này do lympho bào Tc thực hiện
62. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có vai trò bảo
vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây: A. nhiễm vi khuẩn lao B. nhiễm vi khuẩn tả C. nhiễm virut D. nhiễm nấm
63. Mục đích của tiêm hoặc cho uống vacxin là:
A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh
B. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung D. A, B đúng
64. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là: lOMoARcPSD| 36443508 A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
65. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
66. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
67. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
68. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgMD. IgD
69. Kháng thể gắn trên bế mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiếm chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgMD. IgE
70. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM lOMoARcPSD| 36443508 D. IgD
71. Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lóp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
72. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
73. Chuỗi α tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
74. Chuỗi nặng tham gia cấu trúc của lớp kháng thểɣ: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
75. Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp: A. IgG B.lgA c. IgM D. IgD
76. Bản chất của kháng thể là: A. glycoprotein B. albumin C. globulin D. lipoprotein lOMoARcPSD| 36443508
77. Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
78. Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụđộng
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể đượctiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mẩm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủđộng
chống mầm bệnh khi mầm bênh xâm nhâp vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
79. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi: A. IgM B. IgA C. IgG D. IgM và IgG
80. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể: A. IgG B. IgG và IgA C. IgA và IgM D. IgM
81. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide: A. 4 B. 5 C. 10 D. Tất cả đều đúng
82. Tế bào sản xuất kháng thể là: A. lympho bào B lOMoARcPSD| 36443508 B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte) D. đại thực bào
83. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗipolypeptide A. 1 B. 2 C. 4 D. 10
84. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên A. 1 B. 2 C. 5 D. 10 lOMoARcPSD| 36443508
1. Bổ thể có khả năng:
A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
C. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
2. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể: A. đại thực bào B. tể bào mast C. tế bào plasma D.tế bào gan
3. Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm:
A. không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
4. Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu
nào trong số các nhóm sau: A. nhóm A B. nhóm E C. nhóm AB D. nhóm O
5. Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE
A. khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
6. Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì? lOMoARcPSD| 36443508 A. chốngA B. chống E C. chống Ạ và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
7. Trong hệ thống nhóm máu ABO cùa người có các kháng nguyên sau: A. kháng nguyên A B. kháng nguyên O C. kháng nguyên AE
D. tất cả các kháng nguyên kể trên
8. Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
9. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. tính lạ của kháng nguyên
B. cấu trúc hoá học của kháng nguyên
C. liều lượng kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể D. Tất cả đểu đúng
10. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi:
A. toàn bộ phân tử kháng nguyên
B. các nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các quyết định kháng nguyên
D. kích thước phân tử kháng nguyên
11. Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương:
A. hạch lympho vùng hầu họng B. hạch mạc treo ruột C. lách D. tuyến ức
12. Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào? lOMoARcPSD| 36443508 A. lympho bào T gây độc B. lympho bào T hỗ trợ C. lympho bào B D. bạch cầu ái toan
13. Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào? A. hạch lympho B. gan C. tuyến ức D. tuỷ xương
14. Tế bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào? A. đại thực bào B. bạch cẩu trung tính C. lympho bào T D. tất cả đều đúng
15. “Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là:
A. bao gồm chủ yểu là các lympho bào B
B. bao gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở người trường thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tếbào D.Tất cả đều đúng
16. Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch D. Tất cả đều đúng
17. Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gồm:
A. biệt hoá thành tế bào B trí nhớ miễn dịch (memory B cell)
B. sản xuất kháng thể c. sản xuất bổ thể
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
18. Lympho bào T trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào: A. CD2 lOMoARcPSD| 36443508 B. CD3 C. CD8 D. Tất cả đều đúng
19. Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò:
A. là thụ thể dành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên D. bảo vệ lympho bào B
20. Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người:
A. giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA
D. chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE
21. Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:
A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân
tửkháng nguyên bị "gắn" trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết
định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình
diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
D. lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một tếbào
22. Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:
A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên hoạt hoá,biệt hoá
thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành
một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
B. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào giống nhau; tiếp đó một số
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện chức năng khác
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các
lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể thông qua vai trò
trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
D. tất cả đáp án trên đều đúng lOMoARcPSD| 36443508
23. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên:
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể dành cho kháng nguyên trên bề mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. cả 3 lựa chọn trên đều đúng
24. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào: A. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma C. quá trình thực bào
D. hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)
25. Lympho bào T gây độc: A. mang kháng nguyên CD3 B. mang kháng nguyên CD8
C. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích D. tất cả đều đúng
26. Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự
hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T:
A. sự biệt hóa của lympho bào B. thành tế bào plasma
C. hiện tượng quá mẫn muộn
D. gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
27. Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn:
A. trực tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn
B. chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt C. một cách đặc hiệu D. tất cả đều đúng
28. Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O:
A. chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có thể xảy ra tai biến truyền nhẩm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyển máu thứ hai trở đi
D. Chắc chắn không xảy ra tai biến gì lOMoARcPSD| 36443508
29. Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên: A. 1 B. 2 C. 4 D. 10
30. Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể:
A. chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điều kiện kháng thể đó đã kết hợp vớikháng nguyên
D. khi kháng thể ở dạng monomer
31. Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên:
A. chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoáD. chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
32. Một phân tử IgM trong huyết thanh có:
A. 10 vị trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị trí kết hợp kháng nguyên
D. 5 vị trí kết hợp kháng nguyên
33. Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất: A. lgG B. IgM C. IgA tiết D. IgA huyết thanh
34. Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE: A. tế bào plasma B. tế bào mast
C. bạch cầu ái toanD. đại thực bào
35. Trong một đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp nào được tổng hợp sớm nhất: lOMoARcPSD| 36443508 A. IgG B. IgM C. IgAD. IgE
36.Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất: A. IgG B, IgM C IgA D. IgE
37. Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG:
A. có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B. chỉ có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
D. Tất cả đáp án đều đúng
38. Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vacxin là
trạng thái miễn dịch gì: A. chủ động B. thụ động C. tự nhiên D. vay mượn
39. Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì? A. chống A B. chống B C. chống A và chống B
D. không có kháng thể chống A và chống B
40. Máu nhóm AB có thể truyển cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau? A. nhóm AB B. nhóm A C. nhóm B D. nhóm O
42. Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào: lOMoARcPSD| 36443508
A. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ
thể)ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tếbào trình diện kháng nguyên
C. nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quanlympho
ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào Th (T hỗ trợ)
43. Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:
A. chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào Th
B. chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
C. ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên D. Tất cả đều đúng
44. Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:
A. là thụ thể dành cho Fc của phân tử kháng thể
B. là thụ thể dành cho hồng cầu cừu
C. tương tác với kháng nguyên hòa hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện khángnguyên
D. tương tác với kháng nguyên hòa hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diệnkháng nguyên
45. Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:
A. là thụ thể dành cho kháng nguyên
B. thụ thể dành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể dành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hòa hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên
46. Sự hợp tác giữa tế bào đại thực bào và lympho bào T:
A. chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
B. diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động
chức năng của lympho bào T
C. diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt độngchức năng của đại thực bào
D. có thể diễn ra theo hai chiếu, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này có khả
năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại
47. Lympho bào T hỗ trợ có các dấu ấn bề mặt nào: lOMoARcPSD| 36443508 A. CD3 B. CD4 C. CD2
D. Tất cả đều đúng
48. Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào:
A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào xuất hiện
trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia B. hoạt động một cách hợp tác với nhau
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
49. Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:
A. thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số
lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào biệt hoá thành tế bào sản xuất kháng thể
C. nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bỗ thê
50. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịchđặc hiệu
khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy tác dụng
trước, sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu
51. Vai trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ:
A. bổ thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổ thể có thể
gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào
C. một số thành phẩn bổ thể có tác dụng phản vệ D. tất cả đều đúng
52. Tiêm hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích:
A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại lOMoARcPSD| 36443508
B. gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxintrước
đó không còn hiệu lực C. tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2 D. lựa chọn A và C
53. Các tế bào làm nhiệm vụ thực bào: A.
không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bào là
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu B.
có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá mẫn
muộnC. có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tế bào D. lựa chọn B và C
54. Bổ thể có khả năng làm tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên):
A. song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T
55. Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào: A. lympho bào T
B. bạch cẩu đa nhân trung tính C. tế bào mast D. tế bào plasma
56. Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế đáp
ứng miễn dịch không đặc hiệu: A. lympho bàoT B. lympho bào B
C. bạch cầu đa nhân trung tính D. tế bào plasma
57. Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn có các dấu ấn
bề mặt nào: A. CD4 B. CD8 C. CD19 D. CD40
58. Lympho bào T tham gia đáp ứng miền dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có các dấu ấn
bề mặt nào: A. CD4 lOMoARcPSD| 36443508 B. CD8 C. CD19 D. CD40
59. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ:
A. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B. hình thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên tương ứng
C. quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài D. A, C đểu đúng
60. Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp ứng miễn
dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn:
A. mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần có sự tham gia của kháng thể
61. Cơ chế gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A. không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu,
trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc hiệu
B. không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó
không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác
dụng này do lympho bào Tc thực hiện
62. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có vai trò bảo
vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây: A. nhiễm vi khuẩn lao B. nhiễm vi khuẩn tả C. nhiễm virut D. nhiễm nấm
63. Mục đích của tiêm hoặc cho uống vacxin là:
A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh lOMoARcPSD| 36443508
B. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung D. A, B đúng
64. Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
65. Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
66. Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là: A. 2 chuỗi B. 3 chuỗi C. 4 chuỗi D. 5 chuỗi
67. Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
68. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgMD. IgD
69. Kháng thể gắn trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiếm chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgMD. IgE lOMoARcPSD| 36443508
70. Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
71. Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lóp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
72. Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
73. Chuỗi α tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
74. Chuỗi nặng tham gia cấu trúc của lớp kháng thểɣ: A. IgG B. IgA C. IgM D. IgD
75. Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp: A. IgG B.lgA c. IgM D. IgD
76. Bản chất của kháng thể là: lOMoARcPSD| 36443508 A. glycoprotein B. albumin C. globulin D. lipoprotein
77. Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
78. Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụđộng
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể đượctiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa kháng nguyên mẩm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủđộng
chống mầm bệnh khi mầm bênh xâm nhâp vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
79. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi: A. IgM B. IgA C. IgG D. IgM và IgG
80. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể: A. IgG B. IgG và IgA C. IgA và IgM D. IgM
81. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide: A. 4 B. 5 lOMoARcPSD| 36443508 C. 10
D. Tất cả đều đúng
82. Tế bào sản xuất kháng thể là: A. lympho bào B B. lympho bào T
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte) D. đại thực bào
83. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide A. 1 B. 2 C. 4 D. 10
84. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên A. 1 B. 2 C. 5 D. 10
1. Hội chứng tăng Aldosteron thứ phát khác tăng aldosteron nguyên khác ở điểm nào:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
C. Hoạt tính renin huyết tương tăng D. Kali máu giảm E. Hb và hct giảm
2. Cơ chế nào dẫn đến phù trên bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp? A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào (494 Nội HN)
C. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tăng tính thấm thành mao mạch
3. Một bệnh nhân vào viện với pH=7.5, PaCO2=45mmHg, BE= +10mm/l. Tình trạng
bệnhlý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này: A. Nôn kéo dài
B. RL thông khí tắc nghẽn C. Sốc D. Suy thận mạn lOMoARcPSD| 36443508 E. Đái tháo đường
4. Bệnh lý nào có 2 cơ chế gây phù chính là giảm áp lực kéo và tăng áp lực thủy tĩnh: A. Suy tim B. Suy gan C. HC thận hư D. Viêm cầu thận E. Xơ gan mất bù
5. Nguyên nhân nào gây phù trong HC thận hư:
A. Mất protid huyết tương qua nước tiểu
B. Giảm tạo protid huyết tương
C. Mất protid huyết tương qua da
D. Mất protid huyết qua đường tiêu hóa
E. Tăng tiêu thụ protid huyết tương
6. Hen phế quản cấp gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. Nhiễm hỗn hợp C. Nhiễm toan chuyển hóa D. Nhiễm kiềm hô hấp E. Nhiễm toan hô hấp
7. Tăng Aldosteron máu có thể gây hậu quả nào sau đây: A. Nhiễm toan hô hấp
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa C. Giảm Na máu D. Nhiễm toan chuyển hóa E. Tăng K máu
8. Các bước của phương pháp thực nghiệm trong SLB là:
A. Quan sát, giả thuyết, thực nghiệm
B. Giả thuyết, thực nghiệm, lâm sàng
C. Lâm sàng, giả thuyết, thực nghiệm
D. Thực nghiệm, chứng minh, lâm sàng
E. Giả thuyết, chứng minh, lâm sàng
9. Trong các cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, cơ chế nào là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực keo tại ổ viêm B. Tắc bạch mạch
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu
E. Tăng áp lực thủy tĩnh
10.Trong cơ chế điều hòa pH do thận, tái hấp thu Natri Bicacbonat xảy ra chủ yếu ở vị trí nào? A. Ống lượn xa
B. Nhánh lên của quai henle
C. Nhánh xuống của quai henle D. Ống góp lOMoARcPSD| 36443508 E. Ống lượn gần
11. Cơ chế nào sau đây góp phần vào hiện tượng ứ máu trong viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng huyết áp C. Giãn mạch D. Huyết khối E. Giảm thể tích máu
12.Tại ổ viêm, thành phần nào trên TB nội mô mạch máu có khả năng giúp bạch cầu bám dính vào thành mạch: A. IL 8 B. Selectin C. Bradykinin D. Serotonin E. C3a, C5a
13. Rối loạn điều hòa thẩm thấu và thể tích kèm tăng huyết áp gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. HC tăng aldosteron thứ phát B. Bệnh hẹp ĐM thận
C. Bệnh đái tháo nhạt do thận
D. Bệnh đái tháo nhạt trung ương E. Bệnh addison
14.Khi dịch ngoại bào của cơ thể bị thừa Na sẽ gây ra hậu quả nào: A. Tăng cảm giác khát
B. Nhược trương ngoại bào C. Tăng bài niệu
D. Tăng tái hấp thu Na ở ống thận E. Tăng tiết Aldosteron
15.Tăng áp lực thủy tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi xảy ra trong trường hợp nào sau đây; A. Suy tim phải B. Suy tim toàn bộ
C. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi
D. Hít phải khí độc clo
E. Truyền dịch nhiều và nhanh
16. Cơ chế chính gây tăng dịch tiết ở màng phổi xuất hiện trong một số bệnh lý là:
A. Giảm áp lực keo máu
B. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại chỗ
C. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
D. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
E. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
17. Yếu tố nào là quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản:
A. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản lOMoARcPSD| 36443508
B. Phù niêm mạc phế quản
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ
D. Phì đại cơ trơn phế quản
E. Chướng khí phế nang
18.Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây giúp đánh giá tình trạng đường dẫn khí:
A. Thể tích thở ra tối đa giây (VEMS) ( trang 308 SLB HN)
B. Dung tích sống (VC)
C. Tổng dung tích phổi (TLC)
D. Thể tích khí cặn (RV)
E. Dung tích sống gắng sức (FVC)
19. Bệnh lý do tăng hiệu ứng khoảng chết thường gặp trong trường hợp nào sau đây: A. Xẹp phổi
B. Thuyên tắc mạch máu phổiC. Cắt một phần nhu mô phổi D. Giẫn phế quản E. Hen phế quản
20.Hiện tượng rối loạn đông máu trên bệnh nhân xơ gan chủ yếu là do
A. Cường lách gây giảm tiểu cầu
B. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu, cường lách, thiếu Vitamin K
C. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu D. RL hấp thu vitamin K
E. Cường lách và giảm hấp thu vitamin A,D,E,K
21. Nguyên nhân dẫn đến tăng huyết áp thường gặp hiện nay:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết aldosteron B. Hẹp eo ĐM chủ C. Do dẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamine E. Chưa rõ nguyên nhân
22. Trong suy tim, sụ hoạt hóa RAAs tham gia gây phù theo cơ chế nào quan trọng nhất:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết B. Giảm áp lực keo máu
C. Tăng tính thấm thành mao mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
23. Huyết niệu do tổn thương tại các nephron thường có kèm theo biểu hiện nào sau đây: A. Trụ hồng cầu B. Vô niệu C. Phù toàn D. Tăng ure máu E. Thiếu máu
24. Trong cơ chế bệnh sinh của HC thận hư người ta nhận thấy có vai trò của yếu tố nào sau đây: A. Phức hợp miễn dịch lOMoARcPSD| 36443508
B. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào C. Bổ thể
D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể E. Các TB thực bào
25. Một bệnh nhân nam 69 tuổi vào viện vì khó thở và được chẩn đoán bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính (COPD). Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây tăng:
A. Dung tích sống (VC)
B. Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (FEV1 hay VEMS)
C. Chỉ số Tiffeneau
D. Thể tích khí cặn (RV)
26. Bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng huyết áp ở tay, giảm huyết áp ở chân:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết Aldosteron B. Hẹp van hai lá C. Hẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamin
E. Hẹp eo ĐM chủ phía sau ĐM dưới đòn trái
27. Bệnh lý nào sau đây làm giảm dự trữ tiền tải dẫn đến suy tim
A. Tràn dịch màng ngoài tim B. Tăng huyết áp C. Bệnh cơ tim giãn
D. Truyền dịch nhanh và nhiều E. Nhồi máu cơ tim
28. Tiêu chảy do tăng co bóp có sự tham gia của cả 2 nguyên nhân toàn thân và cực bộ gặp
trong tình huống nào sau đây: A. Viêm hoặc U B. ĐTĐ C. Loạn năng giáp
D. Dị ứng đường ruột
E. Kích thích bởi các stress tâm lý
29. Sự phóng thích đột ngột các chất có tác dụng gây giãn mạch vào máu có thể dẫn đến
loại sốc nào: A. Sốc tắc nghẽn B. Sốc TK C. Sốc tim D. Sốc giảm thể tích E. Sốc phân bố
30.Hai biểu hiện chính trong sốc giảm thể tích:
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô
C. Thiểu niệu và giảm huyết áp D. Mạch nhanh và lơ mơ
E. Lơ mơ và tay chân lạnh
31. Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim: lOMoARcPSD| 36443508 A. Hoạt hóa RAAs B. Tăng thể tích tim bóp C. Co tiểu TM D. Tăng nhịp E. Co tiểu ĐM
32.Trong cùng một hoàn cảnh và điều kiện sống như nhau nhưng chi có một số người bị
loét dạ dày-tá tràng điều này nói lên vai trò của yếu tố nào sau đây: A. Nội tiết B. Môi trường C. Thể trạng D. Dinh dưỡng E. Thần kinh
33. Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van ĐM chủ là :
A. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực
B. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích
C. Tâm thất trái dần do do tăng gánh thể tích
D. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực
E. Tăng nhĩ trái giãn do tăng gánh thể tích
34. Tăng nhịp tim và co mạch (với đặc điểm lâm sàng là huyết áp tăng, có những đợt tăng
cao gây đau đầu, vã mồ hôi và hồi hộp) là cơ chế tính gây tăng huyết áp gặp trong tình huống nào:
A. Hội chứng tăng tiết aldosteron nguyên phát B. Viêm cầu thận
C. U tế bào ưa crom tại lõi thượng thận
D. Hẹp ĐM thận bẩm sinh E. HC Cushing
35. Trong huyết tương, bilirubin dược vận chuyển bởi thành phần nào sau đây: A. Lipoprotein B. Haptoglobin C. Ceruloplasmin D. Albumin E. Transferin
36.Sự xuất hiện nhiều billirubin kết hợp (trực tiếp) trong nước tiểu có thể gặp trong TH nào sau đây: A. Là bình thường B. Khi có tan huyết
C. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
D. Khi có thiếu hụt glucoronyl transferase E. Khi có vàng da nhân
37. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều: A. Urobilinogen B. Bilirubin tự do lOMoARcPSD| 36443508 C. Acid mật D. Hemoglobin E. Bilirubin kết hợp
38. Bối cảnh bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm ure trong máu A. Vàng da tan huyết B. Viêm gan mạn C. Hủy hoại TB gan
D. Hôm mê gan do suy tế bào gan E. Tắc mật
39. Protein niệu được gọi là chọn lọc khi nào: A. Chỉ có albumin (80%) B. Trên 10g/l
C. CÓ ít và không thường xuyên
D. Không kèm theo huyết niệu vi thể E. Gồm albumin và globulin
40. Sự xuất hiện của trụ trong (trụ hyalin) trong nước tiểu có giá trị như thế nào:
A. Có sự hiện diện của protein trong nước tiểu
B. Bệnh nhân bị viêm cầu thận
C. Có sự gia tăng tính thấm màng cơ bản cầu thận
D. Chỉ là sinh lý, không có ý nghĩa bệnh lý
E. Bệnh nhân bị các bệnh lý ở cầu thận
41. Thành phần điện giải nào sau đây tăng ở dịch ngoại bào trong suy thận mạn: A. Phophate B. Kali C. Calcicum D. Clo E. Bicarbonat
42. Cơ chế nào sau đây làm thay đổi cung lượng tim trong bệnh thông giữa Động tĩnh mạchlớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô
B. Giảm tải oxy đến mô do thiếu hemoglobin
C. Giảm cung cấp máu đến các mô
D. RL chuyển hóa trong vòng Kreb do thiếu vitamin B1
E. Tăng chuyển hóa cơ sở
43. Trường hợp nào sau đây gây tăng áp lực Tm cửa tại xoang: ( tại xoang xơ gan, trước
xoang ung thư, trước xoang; sau gan tắc nghẽn TM trên gan) A. Huyết khối TM cửa
B. Xơ gan, Xơ gan mật tiên phát C. Suy tim phải
D. Hẹp hoặc tắt Tm cửa
E. Viêm tắc tĩnh mạch trên gan
44. Yếu tố nào sau đây kích thích cái receptor hóa học ngoại biên lên trung tâm hô hấp: lOMoARcPSD| 36443508
A. Tăng H+ trong dịch não tủy
B. Giảm O2 hòa tan trong máu ĐM C. Giảm K+ máu
D. Giảm O2 liên kết Hb trong máu ĐM E. Tăng CO2 máu ĐỀ A
1. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên là:
A. Khả năng kết hợp với thụ thể kháng nguyên của TB T tạo ra đáp ứng miễn dịch.
B. Khả năng kích thích cơ thể hình thành kháng thể.
C. Khả năng kích thích cơ thể hình thành TB T mẫn cảm.
D. Khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng thể tạo ra trong đáp ứng miễn dịch.
E. Khả năng kích thích được cơ thể tạo ra được 1 đáp ứng miễn dịch.
2. Gan lớn nhất trong suy tim phải có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ: A. Bờ gan nhẵn B. Bề mặt gan nhẵn C. Không đau D. Gan đàn xếp
3. Trong các thời kì của bệnh, thời kì có biểu hiện triệu chứng đầy đủ và điển hình nhất là: A. Thời kì toàn phát B. Thời kì xuất phát C. Thời kì lây nhiễm D. Thời kì ủ bệnh
4. Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Sung huyết động mạch B. Sung huyết tĩnh mạch C. Ứ máu D. Co mạch E. Xuất huyết
5. Bệnh lý không gây vàng da do tăng Bilirubin tự do: A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sinh C. Tắc mật D. Hội chứng Gilbert
6. Vàng da trong viêm gan virus do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận Bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình kết hợp Bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình bài tiết Bilirubin trong gan D. Tất cả đều đúng
7. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm là:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực dòng chảy lOMoARcPSD| 36443508
C. Tăng áp lực thẩm thấu D. Tăng áp lực keo
E. Tăng áp lực mạch máu
8. Yếu tố ức chế hiện tượng thực bào gồm: A. Ion Ca2+ B. Cafein C. pH trung tính D. Thuốc ngủ
E. Nhiệt độ 37-39 độ C
9. Nhiễm acid trong ỉa chảy chủ yếu do: A. Mất nước
B. Mất muối kiềm (HCO3-)
C. Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa
D. Thận kém đào thảo acid
E. Chậm oxy hóa thể cetonic10. pCO2 máu tăng cao nhất trong: A. Giãn phế nang B. Xơ phổi C. Cơn hen D. Phế quản, phế viêm E. Phù phổi cấp
11. Chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao: A. Tần số thở B. pO2 máu C. pCO2 máu D. pH máu
E. Kiềm thực tế (AB)12. Mất nước đẳng trương:
A. Mất nước nhiều hơn mất điện giải
B. Mất nước đồng thời mất điện giải
C. Mất nước ít hơn mất điện giải
D. Mất nhiều nước và điện giải E. Không câu nào đúng
13. Rối loạn tiêu hóa không gây ứ muối nước: A. Tiêu chảy B. Tắc ruột cao C. Đau bụng D. Nôn E. Tắt ruột thấp
14. Nguyên nhân biểu hiện và các bệnh của suy thượng thận, ngoại trừ:
A. Lao thượng thận, teo thượng thận B. Nhiễm sắc tố ở da C. Bệnh Addison D. Bệnh Cushing lOMoARcPSD| 36443508
E. Do sai sót trong điều trị bằng nội tiết tố thượng thận: không tuân thủ nguyên tắc, lạm
dụng và điều trị kéo dài
15. Nguyên nhân bên ngoài gây viêm, ngoại trừ: A. Xuất huyết B. Vật lý C. Sinh học D. Hóa học E. Cơ học
16. Mất nước ưu trương gặp trong: A. Mất huyết tương B. Mất máu C. Nôn mửa D. Tiêu chảy E. Sốt
17. Kiềm thực tế (AB) giảm rõ nhất trong: A. Viêm phế quản phổi B. Ỉa chảy cấp
C. Đường dẫn khí bị hẹp D. Nôn kéo dài E. Đái tháo đường
18. Các hậu quả trong ỉa lỏng cấp, chủ yếu là do:
A. Cô đặc máu và chuyển hóa kị khí
B. Trụy mạch và nhiễm độc thần kinh
C. Giảm huyết áp và nhiễm acid
D. Mất nước và mất Na19. Cơ chế gây phù gan là:
A. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
B. Tăng tính thấm thành mạch với protein
C. Tăng áp lực thẩm thấu
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tắc mạch bạch huyết
20. Cơ chế bệnh sinh của thiếu men G6PD:
A. Hệ thống coenzyme NADP không hoạt động làm vỡ hồng cầu
B. Rối loạn chức năng men ATPase
C. Glutamine bị thay bằng Valin làm hồng cầu biến dạng, dễ vỡ
D. Kích phát bởi chất oxy hóa, chống viêm không steroid
E. Do bất thường chuỗi glubin
21. Đặc điểm thiếu máu do vỡ hồng cầu:
A. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh giảm.
B. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh giảm
C. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắc huyết thanh bình thường
D. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh tăng.
E. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng bào, sắc huyết thanh bình thường. lOMoARcPSD| 36443508
22. Yếu tố gây tổn thương thành mạch, ngoại trừ: A. Cholesterol B. Thiếu máu C. Đái tháo đường D. Phản ứng miễn dịch E. Thuốc lá
23. Thiếu máu trong suy tủy, có thể có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Có khả năng phục hồi tốt
B. Do nhiễm độc, nhiễm xạ
C. Do loạn sản tủy, tăng sinh tủy
D. Do xâm nhiễm các tế bào U
E. Không có khả năng phục hồi
24. Bệnh Lekeumia cấp có các hội chứng sau đây, ngoại trừ:
A. Hội chứng nhiễm trùng cấp B. Hội chứng thiếu máu C. Hội chứng chảy máu
D. Hội chứng đông máu lan tỏa nội mạcE. Hội chứng suy giảm 3 dòng huyết cầu 25.
Đa niệu có các đặc điểm sau , ngoại trừ: A. Liên quan đến ADH
B. Lượng nước tiểu > 2l/ngày, loại trừ TH uống nhiều
C. Do tổn thương quanh ống thận
D. Thường tế bào ống thận nhạy cảm với ADH
E. Do sử dụng thuốc lợi tiểu
26. Cơ chế gây phù, ngoại trừ:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương
D. Tăng tính thấm mạch với protein
E. Tăng áp lực thẩm thấu
27. Tăng Kali huyết tương có thể gây: (SLB HN trang 116)
A. Giảm huyết áp tâm trương
B. Tim nhanh, kéo dài sóng QT
C. Rung thất có thể ngưng tim
D. Mỏi cơ, yếu cơ, mất phản xạ gân
E. Giảm nhu động ống tiêu hóa
28. Bệnh gây protein niệu cao nhất là: A. Viêm thận, bể thận B. Viêm cầu thận cấp C. Viêm cầu thận mạn D. Viêm bàng quang cấp E. Hội chứng thận hư
29. Viêm cầu thận mạn có đặc điểm sau, ngoại trừ: lOMoARcPSD| 36443508
A. Do các bệnh hệ thống gây nên
B. Có hội chứng tăng ure huyết và suy thận mạn C. Thoái hóa các nephron
D. Tăng áp lực lọc ở cầu thận là yếu tố khởi phát bệnh
E. Phần lớn là do viêm cầu thận cấp chuyển sang
30. Globulin miễn dịch có nồng độ trong huyết thanh rất thấp là: A. IgE và IgA B. IgD và IgA C. IgD và IgM D. IgD và IgE E. IgE và IgM
31. Yếu tố điều hòa cân bằng nước trong cơ thể gồm: A. ADH B. ACTH C. Cortisol D. GH E. TSH
32. Biểu hiện tại chỗ viêm, ngoại trừ: A. Nhiễm toan B. Sưng C. Đỏ D. Đau E. Sốt
33. Tăng dự trữ kiềm gặp sớm và nặng trong: A. Nôn trong tắc môn vị B. Giãn phế nang C. Xơ phổi
D. Ngạt do tắc cấp tính đường dưỡng khí E. Teo thận
34.Tăng Na+ huyết tương có thể gây: A. Phù, THA B. Giảm huyết áp
C. Phù não, vỡ hồng cầu
D. Tim nhanh, kéo dài sóng QT
E. Giảm huyết áp tâm trương
35.Tham gia vào hệ thống miễn dịch bẩm sinh chống lại nhiễm trùng virus và các vi sinh
vật nội bào khác là chức năng của: A. NK B. TB lympho B C. TB lympho T
D. TB trình diện kháng nguyên E. Tế bào hiệu quả lOMoARcPSD| 36443508 36. Hapten chính là: A. Tự kháng nguyên B. Dị kháng nguyên C. Bán kháng nguyên
D. Đồng kháng nguyên đồng gen
E. Đồng kháng nguyên dị gen
37. Dưới đây là phát biểu KHÔNG ĐÚNG về kháng thể:
A. Kháng thể duy nhất có ở huyết tương
B. Tất cả các KT đều có cấu trúc giống nhau
C. KT còn gọi là các globulin miễn dịch
D. Tất cả các KT đều gồm 4 chuỗi polypeptit
E. Là những phân tử có khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên38. Cơ chế
chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh: A. Giảm lưu lượng tim
B. Đổi chiều shunt phải trái C. Ứ trệ máu ngoại vi
D. Ứ trệ máu tại phổi
39. Yếu tố chính làm gia tăng tiền tải của tim: A. Tăng nhịp B. Co tiểu động mạch
C. Tăng thể tích nhát bóp D. Hoạt hóa RAAs
40.Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính
chứng tỏ có: A. Suy tế bào gan B. Tắc mật kéo dài
C. Giảm các yếu tố đông máu
D. Giảm các yếu tố II,V,VII, X
41. Biểu hiện hội chứng thận hư, NGOẠI TRỪ:
A. Hội chứng tăng ure huyết B. Phù toàn thân C. Tiểu đạm nhiều D. Tăng lipid máu
E. Thiếu máu, dinh dưỡng42. Cơ chế gây viêm cầu thận cấp:
A. Hoại tử tế bào ống thận B. Xơ hóa cầu thận
C. Thiếu máu tưới thận cấp
D. Lắng đọng phức hợp miễn dịch E. Yếu tố di truyền
43.Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên dịch cổ trướng: A. Tăng áp lực TM cửa B. Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố giữ Na+ ở thận lOMoARcPSD| 36443508
D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
44.Cơ chế nào sau đây KHÔNG gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
A. Có nhiều protein ở ruột
B. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu C. Có suy thận kèm theo
D. Có suy giảm chức năng gan
45.Trong hội chứng kém hấp thu, đặc trưng cho chẩn đoán là triệu chứng: A. Đi cầu phân mỡ
B. Đi cầu phân mỡ và có lẫn hồng cầu trong phân
C. Đi cầu phân có sợi thịt
D. Đi cầu phân có sợi thịt và có lẫn hồng cầu trong phân
46.Giảm dự trữ kiềm nặng gặp trong: A. Nôn trong tắc ruột
B. Giai đoạn cuối cua viêm cầu thận, thiểu niệu
C. Giai đoạn cuối khi bị sốt kéo dài
D. Giai đoạn cuối của bệnh nhân đái tháo đường
E. Giai đoạn đầu bệnh viêm não
47. pO2 giảm nhiều nhất trong: A. Cơn hen B. Xơ phổi C. Giãn phế nang D. Phù phổi cấp E. Viêm phổi cấp
48.Khi tất cả các dấu hiệu sau đây là biểu hiện của suy giáp, ngoại trừ: A. Nhịp tim chậm B. Buồn ngủ C. Tăng cân nặng D. Mức chuyển hóa giảm
E. Không chịu được nóng
49. Cân bằng trong sự bài tiết dịch vị là cân bằng giữa 2 nhóm chất: A. NaHCO3 và Mucine B. HCl và NaHCO3 C. Pepsin và Mucine
D. Hủy hoại và bảo vệ niêm mạc
50.Quan niệm nào sau đây KHÔNG phù hợp:
A. Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh cục bộ, thường gặp
B. Loét dạ dày-tá tràng là một bệnh toàn thể, thường gặp
C. Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi giới
D. Loét dạ dày-tá tràng gặp ở mọi lứa tuổi51.Vi khuẩn helicobacter pylori được tìm
thấy: A. ở 100% bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng
B. Ở phần sau của lớp nhầy bao phủ với bề mặt tế bào niêm mạc C. Ở giữa lớp nhầy lOMoARcPSD| 36443508 D. Câu B và C đúng
52.Chọn câu đúng, trong rối loạn chức năng nội tiết:
A. Ưu năng: Lượng hormone có nồng độ vượt giới hạn nhu cầu sinh lý
B. Nhược năng: lượng hormone có nồng độ dưới giới hạn nhu cầu sinh lý
C. RL chức năng: lượng hormone có nồng độ dưới hay vượt quá giới hạn nhu cầu sinh lý
D. Nhược năng: giảm hoặc không có hormone ở dạng hoạt động E. A và B đúng
53. Béo phì đóng vai trò trong sự phát triển đái tháo đường, thông qua:
A. TB beta của tụy ít đáp ứng với kích thích tăng đường huyết
B. Giảm số lượng receptor tiếp cận insulin
C. Giảm sản xuất insulin D. A vs B đúng E. A,B,C đúng
54.Bệnh nhân bị bệnh ngày thứ nhất có biểu hiện sốt 39 độ, có thể bệnh ở: A. Thời kì xuất phát B. Thời kì toàn phát C. Thời kì khởi phát D. Thời kì ủ bệnh E. Thời kì tiếp xúc
55.Phương pháp thực nghiệm Y học gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Quan sát - Đặt giả thuyết - Kết luận
B. Đặt giả thuyết – Quan sát – Thí nghiệm chứng minhC. Quan sát –
Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh
D. Quan sát - Thí nghiệm chứng minh – Đặt giả thuyết
E. Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh – Kết luận
56.Câu nào sau đây không phải là nguyên nhân, bệnh sinh, biểu hiện của suy cận giáp:
A. Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp
B. Trong máu giảm Ca, giảm phosphat hữu cơ (PO43- tăng) C. Tăng hưng phấn TK cơ D. Rung cơ, co cứng cơ
E. Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột
57.Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kì tim giãn do kì tâm trương ngắn lại
D. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái58. Cơ chế khởi động
chính của phù trong suy gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống TM cửa lOMoARcPSD| 36443508
59.Các bệnh lý nào sau đây là biểu hiện của RL chức năng tuyến nội tiết A. Bệnh khổng lồ B. Bệnh to cực chi C. HC Cushing
D. HC sinh dục- thượng thận bẩm sinh E. Bệnh Addison SLB-MD k15
Câu 1: Tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể A. Tế bào lympho B
B. Bạch cầu mono (monocyte) C. Tương bào D. Dưỡng bào E. Tế bào lympho T
Câu 2: Tế bào nào sau đây có thể xử lý và trình diện kháng nguyên lên cả MHCI và MHCII: A. Đại thực bào B. Tế bào bạch tuộc
C. Bạch cầu hạt trung tính
D. Tế bào lympho T ( TCD4+ là MHCII, TCD8+ là MHCI)E. Tế bào Kupfer
Câu 3: Chất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức: A. DNP
B. Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hàn C. LPS (lipopolysaccharide)
D. Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn E. Độc tố vi khuẩn
Câu 4: Lớp kháng thể có ái tính lên Cường bào (TB Mast) và bạch cầu ái kiềm: A. IgA B. IgE C. IgM D. IgD E. IgG
Câu 5: Khi peptid-kháng nguyên gắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho tế bào nào: A. Tế bào Th1 B. Tế bào Th2 C. Tế bào TCD8 D. Tế bào NK E. Tế bào B
Câu 6: Cytokine tham gia chuyển đổi sản xuất các lớp kháng thể do tế bào nào tiết ra: A. Tế bào T CD8 B. Tế bào NK(?) C. Tế bào Th2 D. Tế bào lympho B lOMoARcPSD| 36443508 E. Tế bào Th1
Câu 7: Số lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh trùng: A. Dưỡng bào B. Đại thực bào C. Tế bào lympho D. Bạch cầu ái toan E. Bạch cầu ái kiềm
Câu 8: Vùng siêu biến của phân tử kháng thể nằm ở: A. Vùng CH1 B. Vung CH2 C. Vùng Ch3
D. Vùng Vh và vùng Vl (trang 44 sách SLB YDS)
Câu 9: Về cấu trúc phân tử kháng thể, lớp kháng thể nào có thêm cùng hằng định CH4: A. IgA và IgM B. IgA và IgG C. IgM và IgA D. IgD và IgG E. IgE và IGM (trang 44)
Câu 10: Phân tử kháng thể có chuỗi nặng µ thuộc lớp kháng thể nào: A. IgD (δ) B. IgA (α) C. IgE (ε) D. IgM (µ) (trang 43) E. IgG (γ)
Câu 11: Tế bào tham gia chính trong đáp ứng miễn dịch thu được là;
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ái toan C. Bạch cầu lympho D. Bach cầu mono
E. Bạch cầu hạt ái kiềm
Câu 12: IgA tiết (sIgA) có hóa trị bao nhiêu: A. 2 B. 10 C. 1D. 4 E. 8
Câu 13: Phức hợp miễn dịch hoạt hóa hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q ( C1q→C5 convertase → C5-C9) B. C1r C. C1s D. C4 và C2 E. C3 lOMoARcPSD| 36443508
Câu 14: Gene mã cho chuỗi nặng của phân tử không thể nằm trên nhiễm săc thể: A. 22 B. 14 (chắn chắn có) C. 2 D. 7 E. 24
Câu 15: Khi peptid-kháng nguyên gắn phân tử MHCII thì sẽ trình diện cho tế bào nào: A. Tế bào B CD5 B. Tế bào Th2 C. TCD8 D. Tế bào NK E. Tế bào B
Câu 16: Tế bào có vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch trung gian tế bào: A. Hồng cầu B. Tiểu cầu C. Lympho B D. Tương bào
E. Lympho T (TCD8+;NK vì nó trình diện xong mới tiêu diệt kháng nguyên)
Câu 17: Vị trí không thể gắn với kháng nguyên nằm tại: A. Vùng CH1 B. Vùng CH2 C. Vùng CH3
D. Mảnh Fc ( quy định thuộc tính của globulin) E. Mảnh Fab
Câu 18: Vùng trình diện kháng nguyên trên phân tử MHC lớp II được cấu tạo bởi 2 đoạn nào:
Câu 19: Về cấu trúc phân tử kháng thể có dạng chữ gì: A. L hoa B. H hoa C. V hoa D. J hoa E. Y hoa
Câu 20: Khi cắt phân tử kháng thể bằng enzim papain ta thu được:
A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
B. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
D. Hai mảnh Fab và một mảnh Fc
E. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fc’
Câu 21: Lớp kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hữu hình mạnh nhất là: A. IgG
B. IgM (liên quan đến hệ ABO) C. IgD lOMoARcPSD| 36443508 D. IgE E. IgA
Câu 22: Tế bào chuyên biệt xử lý trình diện các peptid kháng nguyên vi rút: A. Tế bào lympho B B. Tế bào bạch tuộc C. Đại thực bào D. Tế bào lympho T E. Tế bào NK
Câu 23: Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức là loại kháng nguyên cần sự hỗ trợ của: A. Tương bào B. Lympho B C. Tế bào Lympho Th2 D. Đại thực bào E. Lympho T CD4+
Câu 24: Lớp kháng thể nào có thể hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ diển: A. IgA và IgG B. IgE và IgM
C. IgG và IgM (Ig A,D,E ko có thụ thể đặc hiệu cho C1q) D. IgD và IgG E. IgM và IgD
Câu 25: Đáp ứng miễn dịch tạo ra sau tiêm chủng vacxin Bạch cầu-Ho Gà- Uốn ván:
A. Miễn dịch chủ động tự nhiên B. Miễn dịch mắc phải
C. Miễn dịch thụ động tự nhiên
D. Miễn dịch thụ động nhân tạo
E. Miễn dịch chủ động nhân tạo
Câu 26: Khi cắt phân tử kháng thể bằng Dimercaptoethaol ta thu được:
A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe’ (pepsin)
B. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe
D. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
E. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt (cắt cầu nối disulfua S-S)
Câu 27: Thành phần bổ thể nào gây hiện tượng opsonin hóa đối với đại thực bào: A. C3a B. C2a C. C5a D. C3b E. C5b
Câu 28: Tế bào nào sau đây có nhiều FceRh: (FceRI -> mast or ái kiềm , II -> tb B, đơn nhân , ái toan ) A. Bạch cầu ái toan B. Bạch cầu ái kiềm
C. Bạch cầu hạt trung tính lOMoARcPSD| 36443508 D. Tế bào B E. Dưỡng bào
Câu 29: Chất do tế bào Tc (TCD8+) tiết ra có tác dụng khoan thủng màng tế bào đích là: A. TNF B. Fragmentin C. TNF D. Granzyme E. Perforin(?)
Câu 30: Trong cơ thể người tế bào nào không có MHC lớp I:
( mch2 là tb lympho B và các đơn nhân thực bào(ĐTB , tb bạch tuộc, tb xòe ngón tay, tb langerhan)
A. Hồng cầu ( MHC lớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở người là HLA ,
dùng để trình diện kháng nguyên , giúp tb miễn dịch nhận biết)
MHCII tìm thấy ở tế bào trình diện kháng nguyên B. Tế bào bạch tuột
C. Tế bào biểu mô của ruột D. Tế bào thận E. Tế bào gan
Câu 31: Cơ chế chính của phù nhiễm giun chỉ:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bàoE. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 32: Hen phế quản cấp có thể gây A. Nhiễm toan kêton B. Nhiễm toan hô hấp C. Nhiễm kiềm hô hấp
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa E. Nhiễm toan chuyển hóa
Câu 33: Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addion
A. Áp lực thẩm thấp huyết tương tăng B. MCV giảm C. K+ máu giảm
D. Nhiễm toan chuyển hóa (Aldosterol →K+ máu tăng, giảm bài tiết H+ → toan chuyển hóa)
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 34: Trong điều hòa thể tích, receptor nhận cảm áp lực không có ở đâu
A. Bộ máy cạnh cầu thận (?) lOMoARcPSD| 36443508 B. Vùng dưới đồi (?) C. Tiểu nhĩ D. Xoang cảnh E. Quai động mạch chủ
Câu 35: Trong nhiễm trùng, thành phần protid huyết tương thường tăng là A. Gamma-globulin B. Alpha-2-globulin C. Alpha-1-globulin D. Albumin E. Beta-globulin
Câu 36: Hội trứng tăng aldosterone thứ phát khác aldosterol nguyên phát ở điểm nào sau đây
A. Renin huyết tương tăng B. K+ máu giảm C. Hb và hemoglobin giảm
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
Câu 37: Bệnh lí nào sau đây gây nhiễm toan lactic
A. Đái tháo đường type 1
B. Ngộ độc ethylic cấp với nhiễm mỡ gan
C. Thiếu oxy cấp và nặng
D. Đái tháo đường type 2 E. Tăng thông khí
Câu 38: Cân bằng Starling phản ánh mối tương quan giữa những áp lực nào tại mao mạch
A. Áp lực thủy tĩnh và áp lực keo
B. Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
C. Áp lực thẩm thấu và áp lực mô kẽ
D. Áp lực thủy tĩnh và áp lực mô kẽ
E. Áo lực thẩm thấu và áp lực keo
Câu 39: biểu hiện nao sau đây là đúng cho biểu hiện bệnh đái nhạt do thận
A. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
B. Thiếu hụt receptor ADH ở ống thận lOMoARcPSD| 36443508
C. Thiếu ADH từ tuyến yên
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
E. Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng
Câu 40: Thành phần protid huyết tương mà tế bào cơ cơ thể trực tiếp tiêu thụ A. Protein tải B. Globulin C. Acid amin D. Albumin E. Fibrinogen
Câu 41 : Biểu hiện nào sau đây ko phù hợp nhiễm toan chuyển hóa A. HCO3- máu gỉam
B. Tái hấp thu bicarbonat tại thận C. Phổi tăng nhịp thở D. PaCO2 tăng (trang 171) E. PH máu giảm
Câu 42 : Vai trò của LDL :
A. Vận chuyển cholosterol đến TB
B. Vận chuyển cholesterol từ TB về gan
C. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
D. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào máu E. Gây đục huyết thanh
Câu 43: Trong mất nước qua thận do dùng thuốc lợi tiểu kéo dài? -> lợi tiểu thẩm thấu ->
mất nước nhiều hơn Na -> tăng nồng độ Na A. Protid máu giảm B. Hb máu giảm
C. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng D. Hematoerit giảm E. MCV giảm
Câu 44:Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch là cơ chế gây phù trong bệnh lí nào: A. Suy gan B. Viêm cầu thận cấp C. Suy thận D. Suy tim E. Hội chứng thận hư
Câu45: Thành phần protid huyết tương tăng trong bệnh u tương bào là A. Gama-globulin B. Anpha-1 globulin C. Beeta globulin D. Anpha-2 globulin E. Albumin
Câu 46: Thành phần protid huyết tương tăng trong hội chứng thận hư là lOMoARcPSD| 36443508 A. Gamma Golubin B. Anpha-1 globulin C. Beeta globulin D. Anpha-2 globulin E. Albumin
Câu 47: Hậu quả tăng aldosterol máu: A. Giảm Na máu B. Giảm thể tích máu C. Tăng K+ máu D. Nhiễm toan chuyển hóa
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 48: Biểu hiện nào sau đây ko xảy ra khi thân nhiệt đang tăng: A. Vã mồ hôi B. Rùng mình ớn lạnh C. Sởn gai ốc D. Co mạch ngoại vi E. Run
Câu 49: Trình bày nào ko phù hợp mất nước ưu trương A. MCV tăng B. Protid máu tăng C. Hematocrit tăng
D. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. Hb tăng
Câu 50: Trình bày nào sau đây là không phù hợp ở mất nước đẳng trương
A. Áp lực thấp thấu huyết tương bình thường B. Protid máu tăng C. Hb giảm D. Hematocrit giảm E. MCV bình thường
Câu 51: Protein viêm nào sau đây tăng sớm nhất trong viêm A. Cẻruloplasmin B. Haploglobin C. Fibrinogen D. MBV E. CRP
Câu 52: Nếu không có sự thải nhiệt, sau 24h có thể tăng đến A. 39,5 B. 40 C. 40,5 D. 41 E. 41.5
Câu 53: Nguyên nhân chính gây phù trong bỏng diện rộng là:
A. A.Tăng tiêu thụ protid huyết tương lOMoARcPSD| 36443508
B. Mất protid qua đường tiêu hóa
C. Mất protid huyết tương ra nước tiểu
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Mất protid huyết tương qua vết bỏng
Câu 54: Vai trò của VLDL
A. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào tế bào máu
B. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
C. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại về gan
D. Không hay đục huyết thanh
E. Vận chuyển cholesterol đến ttes bào tiêu thu
Câu 55: Thông thường thì nồng độ glucose máu giảm dưới mức nào thì sẽ kích thích hệ phó giao cảm A. < 0.7 g/l B. <0.3 g/l C. < 0.8 g/l D. <0.5 g/l E. <1 g/l
Câu 56: Trong giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng nào sau đây không do catechlamin gây ra A. Co mạch B. Tăng huyết áp C. Tăng tiết mồ hôi D. Giãn đồng tử
E. Giãn nhịp tim ( Tăng nhịp tim)
Câu 57: Biểu hiện của giai đoạn sốt lui là: A. Rét run
B. Tăng bài tiết mồ hôi C. Đắp chăn D. D.Co mạch dưới da E. Da tái
Câu 58: Bệnh lý gây nhiễm toan ketone: A. Động kinh
B. Luyện tập cơ bắp quá sức C. Sốc D. ĐTĐ type 1
E. Thiếu oxy cấp và nặng
Câu 59: Biểu hiện muộn nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm: A. Xung huyết động mạch B. Xung huyết tĩnh mạch C. Ứ máu D. Co mạch chớp nhoáng
E. Hiện tượng đong đưa
Câu 60: Phù bắt đầu rõ trên lâm sàng khi nồng đọ albumin máu giảm lOMoARcPSD| 36443508 A. Dưới 40 g/l B. Dưới 25 g/luo C. Dưới 20 g/l D. Dưới 30 g/l
E. Dưới 35 g/l ( 202 sách tiếp cận YDS) ĐỀ YK 19
BÔ MÔN SINH LĀ BỆNH - MI쨃̀ N D䤃⌀ CḤ
KI가쨃M TRA CU퐃ĀI K YK19 – 2022
Câu 1. Các hâu quả trong tiêu chảy cấp, chủ yếu là dọ
A. Cô đặc máu và chuyển hóa k礃⌀ khí
B. Thoát huyết tương và gian mạch
C. Truy mạch và nhiễm độc thần kinh
D. Giảm huyết áp và nhiễm acid
E. Mất nước và mất Natri
Câu 2. Cơ chế chính của xanh tím không do suy tim phải : A. Giảm lưu lượng tim
B. Đổi chiều shunt phải trái C. Ứ trệ máu ngoại vi
D. Ứ trệ máu tại phổi
Câu 3. Khả năng điều nhiêt của vùng dưới đồi bị suy giảm khi nhiệ t độ dưới:̣ A. 36’C B. 29’C C. 34’C D.25’C
Câu 4. Loại dịch rỉ viêm nào chứa hông cầu: A. Dịch máu
B. Dịch rỉ tơ huyết C. Dịch rỉ thanh huyết D. Dịch mủ
Câu 5. Nôn trong tắc ruôt thấp gây:̣ A. Nhiễm acid B. Nhiễm kiềm
C. Nhiễm acid kèm mất Cl-
D. Nhiễm kiềm kèm mất Cl-
Câu 6. Tăng dự trữ kiềm gặp sớm và nặng trong: A. Nôn trong tắc môn vị B. Giãn phế nang C. Xơ phổi
D. Ngạt do tắt cấp tính đường dưỡng khí lOMoARcPSD| 36443508 E. Teo thận
Câu 7. Hai biểu hiện chính trong sốc giảm thể tích:
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô C. Mạch nhanh và lơ mơ
D. Lơ mơ và tay chân lạnh
Câu 8. Nguyên nhân nào gây suy tim không phải do rối loạn nôi tiếṭ A. Suy giáp B. Cường giáp
C. Nhồi máu cơ tim D. Thiếu B1
Câu 9. Yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp: (1) Cung lượng tim; (2) Sức cản ngoại vi; (3) Lưu lượng máu về tim A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (3) D. Cả (1), (2) và (3)
Câu 10. Thông khí là gì
A. Trao đổi O2 và CO2 phế nang với môi trường
Câu 11. Vân chuyển lipid ngoại bào là quá trình gì ̣
A. Vân chuyển lipid từ ruộ t về gaṇ
B. Vân chuyển lipid từ gan ̣
Câu 12. Đăc điểm của hộ i chứng thậ n hư (1) Phù nhiều; (2) Tiểu máu; (3) Tăng huyết
áp ̣ A. Chỉ (1) đúng B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. Cả (1), (2)và (3)
Câu 13. Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp: 😊 (?)
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanhTheo đinh luật starling
Lượng máu về tim càng nhiều thì lực co bóp càng tăng
trong mất máu cấp thì lượng máu về tim ít nên ko đủ tạo lực bóp máu đi
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đốiTrong
sốc nhiễm khuẩn, giãn mạch sẽ dẫn giảm hồ máu và hạ huyết áp do tình trạng giảm
thể tích máu "tương đối" (tức là lượng máu lớn cần được đổ đầy). Sự giãn mạch tại
chỗ có thể tạo shunt dòng máu qua khoang ngoài cơ thể, gây ra tình trạng giảm tưới
máu tại chỗ mặc dù cung lượng tim bình thường và huyết áp. Ngoài ra, lượng NO dư
thừa được chuyển thành peroxynitrite, gốc tự do gây tổn thương ty thể và làm giảm sản xuất ATP.

C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kì tim giãn do kì tâm trương ngắn lại
D. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái
Câu 14. Trạng thái bênh lý làm ảnh hưởng lưu lượng tiṃ A. Hở van tim B. Béo phì
1.4.1.Tăng lưu lượng: Do cơ thể tăng chuyển hoá, Do thiếu oxy, thiếu máu lOMoARcPSD| 36443508
1.4.2. Giảm lưu lượng: + Nguyên nhân ngoài tim: Do giảm chuyển hóa, Do mất máu,
sốc, truỵ tim mạch, bỏng
+Nguyên nhân do tim:Do loạn nhịp, Bệnh lý van tim: hở van 2 lá, hẹp van đm chủ
Câu 15. Chọn lọc dương tính của lympho T là gì A. Nhân diệ n KN lạ ̣ B. Nhân diệ n KN bản thâṇ C. Nhân diệ
n phân tử MHC-I và MCH-IỊ D. Nhân diệ n KN hoà hợp mộ
Câu 16. Enzyme nào este hoá cholesterol A. Lipoprotein lipase (LPL)
B. Hepatic triglyceride lipase (HTGL)
C. Lecthin cholesterol acyl transferase
-Lipoprotein lipase (LPL): Hình thành ở gan, gắn với LDL để lưu hành, thủy phân Tri
của chylomicron và VLDL cho acid béo tự do (dự trữ) và glycerol. -
Hepatic triglyceride lipase (HTGL): thủy phân Tri và phospholipid của HDL2, thanh
lọc chylomicron tàn dư. -
Lecthin cholesterol acyl transferase (LCAT):Hình thành ở gan, gắn với HDL để lưu
hành, Ester hóa cholesterol tự do rồi chuyến đến VLDL. -
Cholesterol ester tranfer protein (CETP): trao đổi cholesterol ester của HDL với Tri
của chylomicron và VLDL.
Câu 17. Vòng xoắn bênh lý : bước sau lăp lại bước trước ̣
Câu 18. Phương pháp thực nghiệm Y học gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Quan sát - Đặt giả thuyết - Kết luận lOMoARcPSD| 36443508
B. Đặt giả thuyết – Quan sát – Thí nghiệm chứng minh
C. Quan sát – Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh
D. Quan sát - Thí nghiệm chứng minh – Đặt giả thuyết
E. Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh – Kết luận
Câu 19: Tình trạng bệnh lý nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim: A. Thiếu máu mạn.
B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi. C. Bệnh Bêri-bêri. D. Cường giáp.
E. Thông giữa động mạch và tĩnh mạch lớn.
Câu 20: Cơ chế nào sau đây gặp trong ưu năng tuyến giáp:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinhtố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 21: Cơ chế nào sau đây gặp trong thiếu máu:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 22: Cơ chế nào sau đây gặp trong thông giữa động tĩnh mạch lớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 23: Cơ chế nào sau đây gặp trong loạn nhịp nhanh:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.
E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
Câu 24: Cơ chế nào sau đây gặp trong bệnh Bêri-bêri:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 25: Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim trái đơn thuần, trừ: A. Khó thở. B. Nhịp thở Cheyne-Stokes C. Cơn hen tim. D. Ho. E. Gan lớn. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 26: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù
theo cơ chế quan trọng nhất là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch.
B. Tăng tính thấm thành mao mạch.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết.
Câu 27: Yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim A. Tăng nhịp.
B. Tăng thể tích tim bóp. C. Co tiểu động mạch. D. Co tiểu tĩnh mạch.
E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron
Câu 28: Các bệnh nội tiết sau đây là nguyên nhân của tăng huyết áp, trừ: A. Bệnh to đầu chi. B. Suy thượng thận. C. U tủy thượng thận. D. Hội chứng Conn. E. Hội chứng Cushing.
Câu 29: Triệu chứng luôn luôn gặp trong hội chứng tăng tiết aldosteron tiên phát: A. Giảm renin máu. B. Tăng axit uric máu. C. Tăng creatinin máu. D. Giảm Natri máu. E. Tăng kali máu.
Câu 30: Giảm lưu lượng tim cấp và nặng dẫn đến: A. Sốc. lOMoARcPSD| 36443508 B. Sốc tim C. Sốc giảm thể tích. D. Sốc phân bố. E. Sốc tắc nghẽn.
Câu 3. Không phải ứng dụng SLB
Câu 4. Dịch rỉ viêm
Hình thành dịch rỉ viêm
Dịch rỉ viêm là chất xuất tiết tại ổ viêm, trong gđ sung huyết ĐM
Bao gồm: nước, thành phần hòa tan, thành phần hữu hình, quan
trọng nhất là chất có hoạt tính sinh lý. Cơ chế
- Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu ổ viêm phù nhưng chưa nhiều protein
- Tăng tính thấm thành mạch: do ion H+, NO, histamine, PG... giãn các khe giữa TB nội mô
thành mạch thoát protein gđ sung huyết TM, làm dịch rỉ viêm giàu protein
- Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm: do tích tụ các ion, chất phân tử nhỏ gây phù trong giai đoạn ứ máu lOMoARcPSD| 36443508
Ý nghĩa của dịch rỉ viêm
-Khu trú ổ viêm tại chỗ
-Tiêu diệt yếu tố gây viêm
-Dịch rỉ viêm có tính chất bảo vệ nhưng nếu lượng quá nhiều sẽ gây chèn ép mô xung quanh,
hạn chế hoạt động của các cơ quan, ...
Câu 5. Tác dụng của yếu tố đông máu trong viêm: khu trú tác nhân viêm
Câu 6. Nhiêt độ 34’c: ̣ khả năng điều nhiệt của vùng dưới đồi bị suy yếu
Câu 7. Chênh lêch áp suất 2 bên màng ̣
Câu 8. Insulin làm giảm đường huyết hexokinase
Câu 9. Thụ thể TCR
Câu 10. Lipid ngoại bào Câu 11. Enzyme LCAT
Câu 12. LPL tác dụng
Câu 13. Thông khí là gì?
Câu 14. Nhân trên thị sx Hormone ? ADH
Câu 15. Thông khí tắc nghẽn : Chít hẹp đường dẫn khí
Câu 16. Hormone vỏ thượng thâṇ : Aldosteron
Câu 17. Thalassemia (1) Bênh di truyền gen lặ n; (2) Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào; (3) Sắt ̣ huyết thanh giảm
Câu 18. Thalassemia : Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ, sắt huyết thanh giảm
Câu 19. Đăc điểm nào của thyroxinẹ : 4 iod lOMoARcPSD| 36443508
Câu 20. Tăng thải nhiêt,….̣ : sốt lui
Câu 21. Chất nào tác dụng điểm điều nhiêṭ
Câu 22. Huyết áp phụ thuôc yếu tố nàọ : (1), (2),(3)
Câu 23. Trạng thái bênh lý ảnh hưởng tuần hoàṇ
Câu 24. Yếu tố nôi tiết không gây suy tiṃ
Câu 25. Sốc giảm thể tích
Câu 26. Sốc chấn thương: sốc cương
Câu 27. Chọn câu sai: thụ thể tế bào đích gắn được nhiều Hormone
Câu 28. Chất nào không gây sung huyết : acid arachidonic
Câu 29. Nôn tắc hẹp môn vị
Câu 30. Nôn tắc ruôt thấp ̣
Câu 31. Mất nước đẳng trương
Câu 32. Áp suất keo phụ thuôc albumiṇ
Câu 33. Thành phần triglyceride tăng dần HDL -> LDL -> VLDL
Câu 34. Kháng nguyên hoạt tính sinh học cao nhất: protein
Câu 35. Kháng thể qua nhau thai: IgG
Câu 36. Kháng thể nhóm máu ABO: IgM
Câu 37. Thụ thể tb mast và BC ái kiềm: IgE
Câu 38. Cấu tạo C1: C1qrs
Câu 39. C5 convertase: C2a4b3b
Câu 40. Phức hợp hoà màng tế bào: C5b6789
Câu 41. Chọn lọc Lympho T dương tính: KN hoà hợp mô bản thân Câu 42. MCII + TCD4+
Câu 43. Lượng nước trong mao mạch chiếm 5% lượng nước cơ thể
Câu 44. KN gắn vào KT: Tính kháng nguyên
Câu 45. Hôi chứng thận hư : ̣
Câu 46. Bản chất trụ niêụ : protein
Câu 47. Hôi chứng thậ n hư không có:̣ Ure huyết
Câu 48. Viêm cầu thân cấp ̣ : lắng đọng phức hợp miễn dịch lOMoARcPSD| 36443508
Câu 49. Vùng paratope: vùng biến đổi chuỗi nhẹ và năng ̣
Câu 50. Vi khuẩn Hp (1), (2), (3)
Câu 51. Không phải yếu tố ức chế viêm: 37-39 đô C̣
Câu 52. Tác nhân nào không phải gây viêm ngoại sinh: Vât lý, Sinh, Hoá, Xuất huyếṭ
Câu 53. Ăn nhiều: tế báo không nhân glucosẹ
Câu 54. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều
Câu 55. Tiêu chảy gây hâu quả ̣ : mất nước mất natri
Câu 56. 쨃쨃a lỏng: gây mất muối kiềm
Câu 57. Thiếu máu tán huyết: ngoại trừ bilirubin tự do giảm, vàng da nhẹ, thiếu máu đẳng
sắc đẳng bào, sắt huyết thanh tăng
Câu 58. Xanh tím không do suy tim phải: shunt phải trái
Câu 59. Sốc giảm thể tích trong mất máu cấp
Câu 60. Phân áp CO2 cao nhất: phù phổi cấp
Câu 61. Miễn dịch không đăc hiệ : trừ KN-KT Câu 62. Hê đệ
m nào quan trọng nhấṭ : HCO3- /NaHCO3
Câu 1. Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách: A.Thoái hóa glycogen
B.Tân tạo glucose từ protid
C.Tân tạo glucose từ acid béo
D. Tạo Glucose từ acid lactic
Câu 2. Tăng glucose máu trong bệnh đái tháo đường chủ yếu do:
A.Thoái hóa mạnh glycogen ở gan B. Ăn nhiều
C.Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid
D.Glucose không vào được các tế bào
Câu 3. Cơ chế chính gây tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường:
A.Máu qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận
B.Khát nên bệnh nhân uống nhiều nước lOMoARcPSD| 36443508
C.Nhiễm toan nên thận phải tăng đào thải
D.Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận
Câu 4. Đái tháo đường typ 1 có đặc điểm:
A. Không phụ thuộc insulin
B. Thường phát sinh muộn ở tuổi trung niên C. Insulin máu tăng cao
D. Thiếu insulin tuyệt đối
Câu 1: Vận chuyển lipid ngoại sinh là quá trình vận chuyển lipid?
A. Từ gan đến các tổ chức.
B. Từ niêm mạc ruột đến các tổ chức rồi về gan.
C. Dưới dạng VLDL trong máu.
D. Từ tổ chức đến gan.
Câu 2: Thứ tự các lipoprotein có hàm lượng triglyceride tăng dần? A. HDL, LDL, VLDL.
B. VLDL, LDL, HDL.C. HDL, VLDL, LDL. D. HDL, VLDL, LDL.
Câu 3: Enzym nào dưới dây có tác dụng ester hóa cholesterol tự do?
A. Hepatic triglyceride lipase.
B. Cholesterol ester tranfer protein. C. Lipoprotein lipase.
D. Lecthin cholesterol acyl tranferase.
Câu 4: Enzym lipoprotein lipase có tác dụng?
A. Trao đổi cholesterol ester của HDL với triglyceride của VLDL.
B. Ester hóa cholesterol tự do. C. Thủy phân triglyceride.
D. Thanh lọc chylomicron tàn dư. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 1: Cơ chế gây phù trong hội chứng thận hư là?
A. Giảm áp lực keo và cường aldosterone thứ phát.
B. Giảm áp lực keo và tăng áp suất thủy tĩnh.
C. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch.
D. Giảm áp lực keo và tắc mạch bạch huyết.
Câu 2: Tế bào ống thận giảm đáp ứng với ADH là do?
A. Thiếu thụ thể dành cho ADH và gây đái tháo nhạt do thận. B.
Thiếu thụ thể dành cho ADH và gây đái tháo nhạt trungtâm. C.
Không có thụ thể dành cho ADH và gây đái nhiều trongđái tháo đường. D.
Không có thụ thể dành cho ADH và gây đái ít trong hộichứng thận hư.
Câu 3: Cơ chế chính của phù trong suy tim phải là?
A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
B. Tăng tính thấm thành mạch.
C. Tăng áp suất thẩm thấu. D. Giảm áp lực keo.
Câu 1: Trong cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thẩm thấu
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực keo tại ổ viêm
Câu 2: Nguyên nhân gây viêm thường gặp nhất là?
A. Vi khuẩn, virus, ký sinh trùng B. Chấn thương C. Acid, base D. Tia xạ
Câu 3: Đặc điểm của giai đoạn sung huyết động mạch? lOMoARcPSD| 36443508
A. Các tiểu động mạch co lại B. Da màu đỏ tươi
C. Giảm lưu lượng tuần hoàn tại chỗ
D. Giảm nhu cầu năng lượng
Câu 4: Biểu hiện của giai đoạn sung huyết tĩnh mạch? A. Da màu đỏ tươi
B. Các tiểu tĩnh mạch co lại
C. Đau nhiều hơn giai đoạn sung huyết động mạch
D. Da giảm nóng, giảm căng lOMoARcPSD| 36443508 ơSLB-MD k15
Câu 1: Tế bào nào sau đây tổng hợp kháng thể A. Tế bào lympho B
B. Bạch cầu mono (monocyte) C. Tương bào D. Dưỡng bào E. Tế bào lympho T
Câu 2: Tế bào nào sau đây có thể xử lý và trình diện kháng nguyên lên cả MHCI và MHCII: A. Đại thực bào B. Tế bào bạch tuộc
C. Bạch cầu hạt trung tính
D. Tế bào lympho T ( TCD4+ là MHCII, TCD8+ là MHCI) E. Tế bào Kupfer
Câu 3: Chất nào sau đây là kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức: A. DNP
B. Kháng nguyên thân vi khuẩn thương hàn C. LPS (lipopolysaccharide)
D. Kháng nguyên vỏ vi khuẩn thương hàn E. Độc tố vi khuẩn
Câu 4: Lớp kháng thể có ái tính lên Cường bào (TB Mast) và bạch cầu ái kiềm: A. IgA B. IgE C. IgM D. IgD E. IgG
Câu 5: Khi peptid-kháng nguyên gắn phân tử MHCI thì sẽ trình diện cho tế bào nào: A. Tế bào Th1 B. Tế bào Th2 C. Tế bào TCD8 D. Tế bào NK E. Tế bào B
Câu 6: Cytokine tham gia chuyển đổi sản xuất các lớp kháng thể do tế bào nào tiết ra: A. Tế bào T CD8 B. Tế bào NK(?) C. Tế bào Th2 D. Tế bào lympho B E. Tế bào Th1
Câu 7: Số lượng bạch cầu nào thường tăng cao trong nhiễm ký sinh trùng: A. Dưỡng bào B. Đại thực bào C. Tế bào lympho lOMoARcPSD| 36443508 D. Bạch cầu ái toan E. Bạch cầu ái kiềm
Câu 8: Vùng siêu biến của phân tử kháng thể nằm ở: A. Vùng CH1 B. Vung CH2 C. Vùng Ch3
D. Vùng Vh và vùng Vl (trang 44 sách SLB YDS)
Câu 9: Về cấu trúc phân tử kháng thể, lớp kháng thể nào có thêm cùng hằng định CH4: A. IgA và IgM B. IgA và IgG C. IgM và IgA D. IgD và IgG E. IgE và IGM (trang 44)
Câu 10: Phân tử kháng thể có chuỗi nặng µ thuộc lớp kháng thể nào: A. IgD (δ) B. IgA (α) C. IgE (ε) D. IgM (µ) (trang 43) E. IgG (γ)
Câu 11: Tế bào tham gia chính trong đáp ứng miễn dịch thu được là;
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ái toan C. Bạch cầu lympho D. Bach cầu mono
E. Bạch cầu hạt ái kiềm
Câu 12: IgA tiết (sIgA) có hóa trị bao nhiêu: A. 2 B. 10 C. 1D. 4 E. 8
Câu 13: Phức hợp miễn dịch hoạt hóa hệ thống bổ thể bắt đầu từ:
A. C1q ( C1q→C5 convertase → C5-C9) B. C1r C. C1s D. C4 và C2 E. C3
Câu 14: Gene mã cho chuỗi nặng của phân tử không thể nằm trên nhiễm săc thể: A. 22 B. 14 (chắn chắn có) C. 2 D. 7 lOMoARcPSD| 36443508 E. 24
Câu 15: Khi peptid-kháng nguyên gắn phân tử MHCII thì sẽ trình diện cho tế bào nào: A. Tế bào B CD5 B. Tế bào Th2 C. TCD8 D. Tế bào NK E. Tế bào B
Câu 16: Tế bào có vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch trung gian tế bào: A. Hồng cầu B. Tiểu cầu C. Lympho B D. Tương bào E.
Lympho T (TCD8+;NK vì nó trình diện xong mới tiêu diệt kháng nguyên)Câu
17: Vị trí không thể gắn với kháng nguyên nằm tại: A. Vùng CH1 B. Vùng CH2 C. Vùng CH3
D. Mảnh Fc ( quy định thuộc tính của globulin) E. Mảnh Fab
Câu 18: Vùng trình diện kháng nguyên trên phân tử MHC lớp II được cấu tạo bởi 2 đoạn nào:
Câu 19: Về cấu trúc phân tử kháng thể có dạng chữ gì: A. L hoa B. H hoa C. V hoa D. J hoa E. Y hoa
Câu 20: Khi cắt phân tử kháng thể bằng enzim papain ta thu được:
A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
B. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
D. Hai mảnh Fab và một mảnh Fc
E. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fc’
Câu 21: Lớp kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất là: A. IgG
B. IgM (liên quan đến hệ ABO) C. IgD D. IgE E. IgA
Câu 22: Tế bào chuyên biệt xử lý trình diện các peptid kháng nguyên vi rút: A. Tế bào lympho B B. Tế bào bạch tuộc lOMoARcPSD| 36443508 C. Đại thực bào D. Tế bào lympho T E. Tế bào NK
Câu 23: Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức là loại kháng nguyên cần sự hỗ trợ của: A. Tương bào B. Lympho B C. Tế bào Lympho Th2 D. Đại thực bào E. Lympho T CD4+
Câu 24: Lớp kháng thể nào có thể hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ diển: A. IgA và IgG B. IgE và IgM
C. IgG và IgM (Ig A,D,E ko có thụ thể đặc hiệu cho C1q) D. IgD và IgG E. IgM và IgD
Câu 25: Đáp ứng miễn dịch tạo ra sau tiêm chủng vacxin Bạch cầu-Ho Gà- Uốn ván:
A. Miễn dịch chủ động tự nhiên B. Miễn dịch mắc phải
C. Miễn dịch thụ động tự nhiên
D. Miễn dịch thụ động nhân tạo
E. Miễn dịch chủ động nhân tạo
Câu 26: Khi cắt phân tử kháng thể bằng Dimercaptoethaol ta thu được:
A. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe’ (pepsin)
B. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe’
C. Hai mảnh Fab và một mảnh Fe
D. Một mảnh F(ab’)2 và một mảnh Fe
E. Bốn chuỗi polipeptid riêng biệt (cắt cầu nối disulfua S-S)
Câu 27: Thành phần bổ thể nào gây hiện tượng opsonin hóa đối với đại thực bào: A. C3a B. C2a C. C5a D. C3b E. C5b
Câu 28: Tế bào nào sau đây có nhiều FceRh: (FceRI -> mast or ái kiềm , II -> tb B, đơn nhân , ái toan ) A. Bạch cầu ái toan B. Bạch cầu ái kiềm
C. Bạch cầu hạt trung tính D. Tế bào B E. Dưỡng bào
Câu 29: Chất do tế bào Tc (TCD8+) tiết ra có tác dụng khoan thủng màng tế bào đích là: A. TNF lOMoARcPSD| 36443508 B. Fragmentin C. TNF D. Granzyme E. Perforin(?)
Câu 30: Trong cơ thể người tế bào nào không có MHC lớp I:
( mch2 là tb lympho B và các đơn nhân thực bào(ĐTB , tb bạch tuộc, tb xòe ngón tay, tb langerhan)
A. Hồng cầu ( MHC lớp 1 có mặt trên hầu hết tế bào có nhân ) ( MHC ở người là HLA ,
dùng để trình diện kháng nguyên , giúp tb miễn dịch nhận biết) MHCII tìm thấy ở tế bào trình diện kháng nguyên B. Tế bào bạch tuột
C. Tế bào biểu mô của ruột D. Tế bào thận E. Tế bào gan
Câu 31: Cơ chế chính của phù nhiễm giun chỉ:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
C. Giảm áp lực thẩm thấu keo
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bàoE. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 32: Hen phế quản cấp có thể gây A. Nhiễm toan kêton B. Nhiễm toan hô hấp C. Nhiễm kiềm hô hấp
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa E. Nhiễm toan chuyển hóa
Câu 33: Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addion
A. Áp lực thẩm thấp huyết tương tăng B. MCV giảm C. K+ máu giảm
D. Nhiễm toan chuyển hóa (Aldosterol →K+ máu tăng, giảm bài tiết H+ → toan chuyển hóa)
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 34: Trong điều hòa thể tích, receptor nhận cảm áp lực không có ở đâu
A. Bộ máy cạnh cầu thận (?) B. Vùng dưới đồi (?) C. Tiểu nhĩ lOMoARcPSD| 36443508 D. Xoang cảnh E. Quai động mạch chủ
Câu 35: Trong nhiễm trùng, thành phần protid huyết tương thường tăng là A. Gamma-globulin B. Alpha-2-globulin C. Alpha-1-globulin D. Albumin E. Beta-globulin
Câu 36: Hội trứng tăng aldosterone thứ phát khác aldosterol nguyên phát ở điểm nào sau đây
A. Renin huyết tương tăng B. K+ máu giảm C. Hb và hemoglobin giảm
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
E. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
Câu 37: Bệnh lí nào sau đây gây nhiễm toan lactic
A. Đái tháo đường type 1
B. Ngộ độc ethylic cấp với nhiễm mỡ gan
C. Thiếu oxy cấp và nặng
D. Đái tháo đường type 2 E. Tăng thông khí
Câu 38: Cân bằng Starling phản ánh mối tương quan giữa những áp lực nào tại mao mạch
A. Áp lực thủy tĩnh và áp lực keo
B. Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
C. Áp lực thẩm thấu và áp lực mô kẽ
D. Áp lực thủy tĩnh và áp lực mô kẽ
E. Áo lực thẩm thấu và áp lực keo
Câu 39: biểu hiện nao sau đây là đúng cho biểu hiện bệnh đái nhạt do thận
A. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
B. Thiếu hụt receptor ADH ở ống thận
C. Thiếu ADH từ tuyến yên
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận lOMoARcPSD| 36443508
E. Áp lực thẩm thấu nước tiểu tăng
Câu 40: Thành phần protid huyết tương mà tế bào cơ cơ thể trực tiếp tiêu thụ A. Protein tải B. Globulin C. Acid amin D. Albumin E. Fibrinogen
Câu 41 : Biểu hiện nào sau đây ko phù hợp nhiễm toan chuyển hóa A. HCO3- máu gỉam
B. Tái hấp thu bicarbonat tại thận C. Phổi tăng nhịp thở D. PaCO2 tăng (trang 171) E. PH máu giảm
Câu 42 : Vai trò của LDL :
A. Vận chuyển cholosterol đến TB
B. Vận chuyển cholesterol từ TB về gan
C. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
D. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào máu E. Gây đục huyết thanh
Câu 43: Trong mất nước qua thận do dùng thuốc lợi tiểu kéo dài? -> lợi tiểu thẩm thấu ->
mất nước nhiều hơn Na -> tăng nồng độ Na A. Protid máu giảm B. Hb máu giảm
C. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng D. Hematoerit giảm E. MCV giảm
Câu 44:Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch là cơ chế gây phù trong bệnh lí nào: A. Suy gan B. Viêm cầu thận cấp C. Suy thận D. Suy tim E. Hội chứng thận hư
Câu45: Thành phần protid huyết tương tăng trong bệnh u tương bào là A. Gama-globulin B. Anpha-1 globulin C. Beeta globulin D. Anpha-2 globulin E. Albumin
Câu 46: Thành phần protid huyết tương tăng trong hội chứng thận hư là A. Gamma Golubin B. Anpha-1 globulin C. Beeta globulin lOMoARcPSD| 36443508 D. Anpha-2 globulin E. Albumin
Câu 47: Hậu quả tăng aldosterol máu: A. Giảm Na máu B. Giảm thể tích máu C. Tăng K+ máu D. Nhiễm toan chuyển hóa
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 48: Biểu hiện nào sau đây ko xảy ra khi thân nhiệt đang tăng: A. Vã mồ hôi B. Rùng mình ớn lạnh C. Sởn gai ốc D. Co mạch ngoại vi E. Run
Câu 49: Trình bày nào ko phù hợp mất nước ưu trương A. MCV tăng B. Protid máu tăng C. Hematocrit tăng
D. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. Hb tăng
Câu 50: Trình bày nào sau đây là không phù hợp ở mất nước đẳng trương
A. Áp lực thấp thấu huyết tương bình thường B. Protid máu tăng C. Hb giảm D. Hematocrit giảm E. MCV bình thường
Câu 51: Protein viêm nào sau đây tăng sớm nhất trong viêm A. Cẻruloplasmin B. Haploglobin C. Fibrinogen D. MBV E. CRP
Câu 52: Nếu không có sự thải nhiệt, sau 24h có thể tăng đến A. 39,5 B. 40 C. 40,5 D. 41 E. 41.5 lOMoARcPSD| 36443508
Câu 53: Nguyên nhân chính gây phù trong bỏng diện rộng là:
A. A.Tăng tiêu thụ protid huyết tương
B. Mất protid qua đường tiêu hóa
C. Mất protid huyết tương ra nước tiểu
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Mất protid huyết tương qua vết bỏng
Câu 54: Vai trò của VLDL
A. Vận chuyển tryglycerid từ gan vào tế bào máu
B. Vận chuyển tryglycerid từ ruột đến gan
C. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại về gan
D. Không hay đục huyết thanh
E. Vận chuyển cholesterol đến ttes bào tiêu thu
Câu 55: Thông thường thì nồng độ glucose máu giảm dưới mức nào thì sẽ kích thích hệ phó giao cảm A. < 0.7 g/l B. <0.3 g/l C. < 0.8 g/l D. <0.5 g/l E. <1 g/l
Câu 56: Trong giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng nào sau đây không do catechlamin gấy ra A. Co mạch B. Tăng huyết áp C. Tăng tiết mồ hôi D. Giãn đồng tử
E. Giãn nhịp tim ( Tăng nhịp tim)
Câu 57: Biểu hiện của giai đoạn sốt lui là: A. Rét run
B. Tăng bài tiết mồ hôi C. Đắp chăn D. D.Co mạch dưới da E. Da tái
Câu 58: Bệnh lý gây nhiễm toan ketone: A. Động kinh
B. Luyện tập cơ bắp quá sức C. Sốc D. ĐTĐ type 1
E. Thiếu oxy cấp và nặng
Câu 59: Biểu hiện muộn nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
A. Xunh huyết động mạch B. Xunh huyết tĩnh mạch C. Ứ máu D. Co mạch chớp nhoáng lOMoARcPSD| 36443508
E. Hiện tượng đong đưa
Câu 60: Phù bắt đầu rõ trên lâm sàng khi nồng đọ albumin máu giảm A. Dưới 40 g/l B. Dưới 25 g/luo C. Dưới 20 g/l D. Dưới 30 g/l
E. Dưới 35g/l ( 202 sách tiếp cận YDS) lOMoARcPSD| 36443508
BÔ MÔN SINH LĀ BỆNH - MI쨃̀ N D䤃⌀ CḤ
KI가쨃M TRA CU퐃ĀI K YK19 – 2022
Câu 1. Các hâu quả trong tiêu chảy cấp, chủ yếu là dọ
A. Cô đặc máu và chuyển hóa k礃⌀ khí
B. Thoát huyết tương và gian mạch
C. Truy mạch và nhiễm độc thần kinh
D. Giảm huyết áp và nhiễm acid
E. Mất nước và mất Natri
Câu 2. Cơ chế chính của xanh tím không do suy tim phải : A. Giảm lưu lượng tim
B. Đổi chiều shunt phải trái C. Ứ trệ máu ngoại vi
D. Ứ trệ máu tại phổi
Câu 3. Khả năng điều nhiêt của vùng dưới đồi bị suy giảm khi nhiệ t độ dưới:̣ A. 36’C B. 29’C C. 34’C D.25’C
Câu 4. Loại dịch rỉ viêm nào chứa hông cầu: A. Dịch máu
B. Dịch rỉ tơ huyết C. Dịch rỉ thanh huyết D. Dịch mủ
Câu 5. Nôn trong tắc ruôt thấp gây:̣ A. Nhiễm acid B. Nhiễm kiềm
C. Nhiễm acid kèm mất Cl-
D. Nhiễm kiềm kèm mất Cl-
Câu 6. Tăng dự trữ kiềm gặp sớm và nặng trong: A. Nôn trong tắc môn vị B. Giãn phế nang C. Xơ phổi
D. Ngạt do tắt cấp tính đường dưỡng khí E. Teo thận
Câu 7. Hai biểu hiện chính trong sốc giảm thể tích:
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô C. Mạch nhanh và lơ mơ
D. Lơ mơ và tay chân lạnh
Câu 8. Nguyên nhân nào gây suy tim không phải do rối loạn nôi tiếṭ A. Suy giáp B. Cường giáp
C. Nhồi máu cơ tim D. Thiếu B1
Câu 9. Yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp: (1) Cung lượng tim; (2) Sức cản ngoại vi; (3) lOMoARcPSD| 36443508
Lưu lượng máu về tim A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (3) D. Cả (1), (2) và (3)
Câu 10. Thông khí là gì
A. Trao đổi O2 và CO2 phế nang với môi trường
Câu 11. Vân chuyển lipid ngoại bào là quá trình gì ̣
A. Vân chuyển lipid từ ruộ t về
gaṇ B. Vân chuyển lipid từ gan ̣
Câu 12. Đăc điểm của hộ i chứng thậ n hư (1) Phù nhiều; (2) Tiểu máu; (3) Tăng huyết ̣ áp
A. Chỉ (1) đúng B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. Cả (1), (2)và (3)
Câu 13. Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp: 😊 (?)
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanhTheo đinh luật starling
Lượng máu về tim càng nhiều thì lực co bóp càng tăng
trong mất máu cấp thì lượng máu về tim ít nên ko đủ tạo lực bóp máu đi
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt
đốiTrong sốc nhiễm khuẩn, giãn mạch sẽ dẫn giảm hồ máu và hạ huyết áp do
tình trạng giảm thể tích máu "tương đối" (tức là lượng máu lớn cần được đổ
đầy). Sự giãn mạch tại chỗ có thể tạo shunt dòng máu qua khoang ngoài cơ thể,
gây ra tình trạng giảm tưới máu tại chỗ mặc dù cung lượng tim bình thường và
huyết áp. Ngoài ra, lượng NO dư thừa được chuyển thành peroxynitrite, gốc tự
do gây tổn thương ty thể và làm giảm sản xuất ATP.

C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kì tim giãn do kì tâm trương ngắn lại
D. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái
Câu 14. Trạng thái bênh lý làm ảnh hưởng lưu lượng tiṃ A. Hở van tim B. Béo phì
1.4.1.Tăng lưu lượng: Do cơ thể tăng chuyển hoá, Do thiếu oxy, thiếu máu
1.4.2. Giảm lưu lượng: + Nguyên nhân ngoài tim: Do giảm chuyển hóa, Do mất
máu, sốc, truỵ tim mạch, bỏng
+Nguyên nhân do tim:Do loạn nhịp, Bệnh lý van tim: hở van 2
lá, hẹp van đm chủ
Câu 15. Chọn lọc dương tính của lympho T là gì A. Nhân diệ n KN lạ ̣ B. Nhân diệ n KN bản thâṇ C. Nhân diệ
n phân tử MHC-I và MCH-IỊ D. Nhân diệ n KN hoà hợp mộ
Câu 16. Enzyme nào este hoá cholesterol A. Lipoprotein lipase (LPL)
B. Hepatic triglyceride lipase (HTGL) lOMoARcPSD| 36443508
C. Lecthin cholesterol acyl transferase
-Lipoprotein lipase (LPL): Hình thành ở gan, gắn với LDL để lưu hành, thủy phân Tri
của chylomicron và VLDL cho acid béo tự do (dự trữ) và glycerol. -
Hepatic triglyceride lipase (HTGL): thủy phân Tri và phospholipid của HDL2, thanh
lọc chylomicron tàn dư. -
Lecthin cholesterol acyl transferase (LCAT):Hình thành ở gan, gắn với HDL để lưu
hành, Ester hóa cholesterol tự do rồi chuyến đến VLDL. -
Cholesterol ester tranfer protein (CETP): trao đổi cholesterol ester của HDL với Tri
của chylomicron và VLDL.
Câu 17. Vòng xoắn bênh lý : bước sau lăp lại bước trước ̣
Câu 18. Phương pháp thực nghiệm Y học gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Quan sát - Đặt giả thuyết - Kết luận
B. Đặt giả thuyết – Quan sát – Thí nghiệm chứng minh
C. Quan sát – Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh
D. Quan sát - Thí nghiệm chứng minh – Đặt giả thuyết
E. Đặt giả thuyết – Thí nghiệm chứng minh – Kết luận
Câu 19: Tình trạng bệnh lý nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim: A. Thiếu máu mạn.
B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi. C. Bệnh Bêri-bêri. D. Cường giáp.
E. Thông giữa động mạch và tĩnh mạch lớn.
Câu 20: Cơ chế nào sau đây gặp trong ưu năng tuyến giáp:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở. lOMoARcPSD| 36443508
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinhtố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 21: Cơ chế nào sau đây gặp trong thiếu máu:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 22: Cơ chế nào sau đây gặp trong thông giữa động tĩnh mạch lớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô.
Câu 23: Cơ chế nào sau đây gặp trong loạn nhịp nhanh:
A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.
B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.
C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.
D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.
E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.
Câu 24: Cơ chế nào sau đây gặp trong bệnh Bêri-bêri:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.
B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.
C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.
D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.
E. Giảm cung cấp máu đến các mô. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 25: Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim trái đơn thuần, trừ: A. Khó thở. B. Nhịp thở Cheyne-Stokes C. Cơn hen tim. D. Ho. E. Gan lớn.
Câu 26: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù
theo cơ chế quan trọng nhất là:
A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch.
B. Tăng tính thấm thành mao mạch.
C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu.
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết.
Câu 27: Yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim A. Tăng nhịp.
B. Tăng thể tích tim bóp. C. Co tiểu động mạch. D. Co tiểu tĩnh mạch.
E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron lOMoARcPSD| 36443508
Câu 28: Các bệnh nội tiết sau đây là nguyên nhân của tăng huyết áp, trừ: A. Bệnh to đầu chi. B. Suy thượng thận. C. U tủy thượng thận. D. Hội chứng Conn. E. Hội chứng Cushing.
Câu 29: Triệu chứng luôn luôn gặp trong hội chứng tăng tiết aldosteron tiên phát: A. Giảm renin máu. B. Tăng axit uric máu. C. Tăng creatinin máu. D. Giảm Natri máu. E. Tăng kali máu.
Câu 30: Giảm lưu lượng tim cấp và nặng dẫn đến: A. Sốc. B. Sốc tim C. Sốc giảm thể tích. D. Sốc phân bố. E. Sốc tắc nghẽn.
Câu 3. Không phải ứng dụng SLB lOMoARcPSD| 36443508
Câu 4. Dịch rỉ viêm
Hình thành dịch rỉ viêm
Dịch rỉ viêm là chất xuất tiết tại ổ viêm, trong gđ sung huyết ĐM
Bao gồm: nước, thành phần hòa tan, thành phần hữu hình, quan
trọng nhất là chất có hoạt tính sinh lý. Cơ chế
- Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu ổ viêm phù nhưng chưa nhiều protein
- Tăng tính thấm thành mạch: do ion H+, NO, histamine, PG... giãn các khe giữa TB nội
mô thành mạch thoát protein gđ sung huyết TM, làm dịch rỉ viêm giàu protein
- Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm: do tích tụ các ion, chất phân tử nhỏ gây phù trong
giai đoạn ứ máu Ý nghĩa của dịch rỉ viêm
-Khu trú ổ viêm tại chỗ
-Tiêu diệt yếu tố gây viêm
-Dịch rỉ viêm có tính chất bảo vệ nhưng nếu lượng quá nhiều sẽ gây chèn ép mô xung
quanh, hạn chế hoạt động của các cơ quan, ...
Câu 5. Tác dụng của yếu tố đông máu trong viêm: khu trú tác nhân viêm
Câu 6. Nhiêt độ 34’c: ̣ khả năng điều nhiệt của vùng dưới đồi bị suy yếu lOMoARcPSD| 36443508
Câu 7. Chênh lêch áp suất 2 bên màng ̣
Câu 8. Insulin làm giảm đường huyết hexokinase
Câu 9. Thụ thể TCR
Câu 10. Lipid ngoại bào Câu 11. Enzyme LCAT
Câu 12. LPL tác dụng
Câu 13. Thông khí là gì?
Câu 14. Nhân trên thị sx Hormone ? ADH
Câu 15. Thông khí tắc nghẽn : Chít hẹp đường dẫn khí
Câu 16. Hormone vỏ thượng thâṇ : Aldosteron
Câu 17. Thalassemia (1) Bênh di truyền gen lặ n; (2) Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào; (3) Sắt ̣ huyết thanh giảm
Câu 18. Thalassemia : Thiếu máu nhược sắc HC nhỏ, sắt huyết thanh giảm
Câu 19. Đăc điểm nào của thyroxinẹ : 4 iod
Câu 20. Tăng thải nhiêt,….̣ : sốt lui
Câu 21. Chất nào tác dụng điểm điều nhiêṭ
Câu 22. Huyết áp phụ thuôc yếu tố nàọ : (1), (2),(3)
Câu 23. Trạng thái bênh lý ảnh hưởng tuần hoàṇ
Câu 24. Yếu tố nôi tiết không gây suy tiṃ
Câu 25. Sốc giảm thể tích
Câu 26. Sốc chấn thương: sốc cương
Câu 27. Chọn câu sai: thụ thể tế bào đích gắn được nhiều Hormone lOMoARcPSD| 36443508
Câu 28. Chất nào không gây sung huyết : acid arachidonic
Câu 29. Nôn tắc hẹp môn vị
Câu 30. Nôn tắc ruôt thấp ̣
Câu 31. Mất nước đẳng trương
Câu 32. Áp suất keo phụ thuôc albumiṇ
Câu 33. Thành phần triglyceride tăng dần HDL -> LDL -> VLDL
Câu 34. Kháng nguyên hoạt tính sinh học cao nhất: protein
Câu 35. Kháng thể qua nhau thai: IgG
Câu 36. Kháng thể nhóm máu ABO: IgM
Câu 37. Thụ thể tb mast và BC ái kiềm: IgE
Câu 38. Cấu tạo C1: C1qrs
Câu 39. C5 convertase: C2a4b3b
Câu 40. Phức hợp hoà màng tế bào: C5b6789
Câu 41. Chọn lọc Lympho T dương tính: KN hoà hợp mô bản thân Câu 42. MCII + TCD4+
Câu 43. Lượng nước trong mao mạch chiếm 5% lượng nước cơ thể
Câu 44. KN gắn vào KT: Tính kháng nguyên
Câu 45. Hôi chứng thận hư : ̣
Câu 46. Bản chất trụ niêụ : protein
Câu 47. Hôi chứng thậ n hư không có:̣ Ure huyết
Câu 48. Viêm cầu thân cấp ̣ : lắng đọng phức hợp miễn dịch
Câu 49. Vùng paratope: vùng biến đổi chuỗi nhẹ và năng ̣
Câu 50. Vi khuẩn Hp (1), (2), (3)
Câu 51. Không phải yếu tố ức chế viêm: 37-39 đô C̣
Câu 52. Tác nhân nào không phải gây viêm ngoại sinh: Vât lý, Sinh, Hoá, Xuất huyếṭ
Câu 53. Ăn nhiều: tế báo không nhân glucosẹ
Câu 54. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều
Câu 55. Tiêu chảy gây hâu quả ̣ : mất nước mất natri
Câu 56. 쨃쨃a lỏng: gây mất muối kiềm
Câu 57. Thiếu máu tán huyết: ngoại trừ bilirubin tự do giảm, vàng da nhẹ, thiếu máu đẳng
sắc đẳng bào, sắt huyết thanh tăng
Câu 58. Xanh tím không do suy tim phải: shunt phải trái
Câu 59. Sốc giảm thể tích trong mất máu cấp lOMoARcPSD| 36443508
Câu 60. Phân áp CO2 cao nhất: phù phổi cấp
Câu 61. Miễn dịch không đăc hiệ : trừ KN-KT Câu 62. Hê đệ
m nào quan trọng nhấṭ : HCO3- /NaHCO3
Câu 1. Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng cách: A.Thoái hóa glycogen
B.Tân tạo glucose từ protid
C.Tân tạo glucose từ acid béo
D. Tạo Glucose từ acid lactic
Câu 2. Tăng glucose máu trong bệnh đái tháo đường chủ yếu do:
A.Thoái hóa mạnh glycogen ở gan B. Ăn nhiều
C.Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid
D.Glucose không vào được các tế bào
Câu 3. Cơ chế chính gây tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường:
A.Máu qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận
B.Khát nên bệnh nhân uống nhiều nước
C.Nhiễm toan nên thận phải tăng đào thải
D.Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận
Câu 4. Đái tháo đường typ 1 có đặc điểm:
A. Không phụ thuộc insulin
B. Thường phát sinh muộn ở tuổi trung niên C. Insulin máu tăng cao
D. Thiếu insulin tuyệt đối
Câu 1: Vận chuyển lipid ngoại sinh là quá trình vận chuyển lipid?
A. Từ gan đến các tổ chức.
B. Từ niêm mạc ruột đến các tổ chức rồi về gan.
C. Dưới dạng VLDL trong máu.
D. Từ tổ chức đến gan. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 2: Thứ tự các lipoprotein có hàm lượng triglyceride tăng dần? A. HDL, LDL, VLDL.
B. VLDL, LDL, HDL.C. HDL, VLDL, LDL. D. HDL, VLDL, LDL.
Câu 3: Enzym nào dưới dây có tác dụng ester hóa cholesterol tự do?
A. Hepatic triglyceride lipase.
B. Cholesterol ester tranfer protein. C. Lipoprotein lipase.
D. Lecthin cholesterol acyl tranferase.
Câu 4: Enzym lipoprotein lipase có tác dụng?
A. Trao đổi cholesterol ester của HDL với triglyceride của VLDL.
B. Ester hóa cholesterol tự do. C. Thủy phân triglyceride.
D. Thanh lọc chylomicron tàn dư.
Câu 1: Cơ chế gây phù trong hội chứng thận hư là?
A. Giảm áp lực keo và cường aldosterone thứ phát.
B. Giảm áp lực keo và tăng áp suất thủy tĩnh.
C. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch.
D. Giảm áp lực keo và tắc mạch bạch huyết.
Câu 2: Tế bào ống thận giảm đáp ứng với ADH là do?
A. Thiếu thụ thể dành cho ADH và gây đái tháo nhạt do thận. B.
Thiếu thụ thể dành cho ADH và gây đái tháo nhạt trungtâm. C.
Không có thụ thể dành cho ADH và gây đái nhiều trongđái tháo đường. D.
Không có thụ thể dành cho ADH và gây đái ít trong hộichứng thận hư. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 3: Cơ chế chính của phù trong suy tim phải là?
A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
B. Tăng tính thấm thành mạch.
C. Tăng áp suất thẩm thấu. D. Giảm áp lực keo.
Câu 1: Trong cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thẩm thấu
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực keo tại ổ viêm
Câu 2: Nguyên nhân gây viêm thường gặp nhất là?
A. Vi khuẩn, virus, ký sinh trùng B. Chấn thương C. Acid, base D. Tia xạ
Câu 3: Đặc điểm của giai đoạn sung huyết động mạch?
A. Các tiểu động mạch co lại B. Da màu đỏ tươi
C. Giảm lưu lượng tuần hoàn tại chỗ
D. Giảm nhu cầu năng lượng
Câu 4: Biểu hiện của giai đoạn sung huyết tĩnh mạch? A. Da màu đỏ tươi
B. Các tiểu tĩnh mạch co lại
C. Đau nhiều hơn giai đoạn sung huyết động mạch
D. Da giảm nóng, giảm căng lOMoARcPSD| 36443508
1. Hội chứng tăng Aldosteron thứ phát khác tăng aldosteron nguyên phát ở điểm nào:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
C. Hoạt tính renin huyết tương tăng D. Kali máu giảm E. Hb và hct giảm
2. Cơ chế nào dẫn đến phù trên bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp? A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào (494 Nội HN)
C. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
D. Tăng áp lực thủy tĩnh
E. Tăng tính thấm thành mao mạch
3. Một bệnh nhân vào viện với pH=7.5, PaCO2=45mmHg, BE= +10mm/l. Tình trạng
bệnhlý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này: A. Nôn kéo dài
B. RL thông khí tắc nghẽn C. Sốc D. Suy thận mạn E. Đái tháo đường
4. Bệnh lý nào có 2 cơ chế gây phù chính là giảm áp lực kéo và tăng áp lực thủy tĩnh: A. Suy tim B. Suy gan C. HC thận hư D. Viêm cầu thận E. Xơ gan mất bù
5. Nguyên nhân nào gây phù trong HC thận hư:
A. Mất protid huyết tương qua nước tiểu
B. Giảm tạo protid huyết tương
C. Mất protid huyết tương qua da
D. Mất protid huyết qua đường tiêu hóa
E. Tăng tiêu thụ protid huyết tương
6. Hen phế quản cấp gây hậu quả nào sau đây:
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. Nhiễm hỗn hợp
C. Nhiễm toan chuyển hóa
D. Nhiễm kiềm hô hấp
E. Nhiễm toan hô hấp
7. Tăng Aldosteron máu có thể gây hậu quả nào sau đây: A. Nhiễm toan hô hấp
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa C. Giảm Na máu D. Nhiễm toan chuyển hóa lOMoARcPSD| 36443508 E. Tăng K máu
8. Các bước của phương pháp thực nghiệm trong SLB là:
A. Quan sát, giả thuyết, thực nghiệm
B. Giả thuyết, thực nghiệm, lâm sàng
C. Lâm sàng, giả thuyết, thực nghiệm
D. Thực nghiệm, chứng minh, lâm sàng
E. Giả thuyết, chứng minh, lâm sàng
9. Trong các cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, cơ chế nào là quan trọng nhất:
A. Tăng áp lực keo tại ổ viêm B. Tắc bạch mạch
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu
E. Tăng áp lực thủy tĩnh
10.Trong cơ chế điều hòa pH do thận, tái hấp thu Natri Bicacbonat xảy ra chủ yếu ở vị trí nào? A. Ống lượn xa
B. Nhánh lên của quai henle
C. Nhánh xuống của quai henle D. Ống góp E. Ống lượn gần
11. Cơ chế nào sau đây góp phần vào hiện tượng ứ máu trong viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng huyết áp C. Giãn mạch D. Huyết khối E. Giảm thể tích máu
12.Tại ổ viêm, thành phần nào trên TB nội mô mạch máu có khả năng giúp bạch cầu bám dính vào thành mạch: A. IL 8 B. Selectin C. Bradykinin D. Serotonin E. C3a, C5a
13. Rối loạn điều hòa thẩm thấu và thể tích kèm tăng huyết áp gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. HC tăng aldosteron thứ phát B. Bệnh hẹp ĐM thận
C. Bệnh đái tháo nhạt do thận
D. Bệnh đái tháo nhạt trung ương E. Bệnh addison
14.Khi dịch ngoại bào của cơ thể bị thừa Na sẽ gây ra hậu quả nào: A. Tăng cảm giác khát
B. Nhược trương ngoại bào lOMoARcPSD| 36443508 C. Tăng bài niệu
D. Tăng tái hấp thu Na ở ống thận E. Tăng tiết Aldosteron
15.Tăng áp lực thủy tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi xảy ra trong trường hợp nào sau đây; A. Suy tim phải B. Suy tim toàn bộ
C. Biến chứng phù phổi (hiếm gặp) khi chích hút nước màng phổi
D. Hít phải khí độc clo
E. Truyền dịch nhiều và nhanh
16. Cơ chế chính gây tăng dịch tiết ở màng phổi xuất hiện trong một số bệnh lý là:
A. Giảm áp lực keo máu
B. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại chỗ
C. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
D. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
E. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
17. Yếu tố nào là quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản:
A. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản
B. Phù niêm mạc phế quản
C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ
D. Phì đại cơ trơn phế quản
E. Chướng khí phế nang
18.Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây giúp đánh giá tình trạng đường dẫn khí:
A. Thể tích thở ra tối đa giây (VEMS) ( trang 308 SLB HN)
B. Dung tích sống (VC)
C. Tổng dung tích phổi (TLC)
D. Thể tích khí cặn (RV)
E. Dung tích sống gắng sức (FVC)
19. Bệnh lý do tăng hiệu ứng khoảng chết thường gặp trong trường hợp nào sau đây: A. Xẹp phổi
B. Thuyên tắc mạch máu phổi
C. Cắt một phần nhu mô phổi D. Giẫn phế quản E. Hen phế quản
20.Hiện tượng rối loạn đông máu trên bệnh nhân xơ gan chủ yếu là do
A. Cường lách gây giảm tiểu cầu
B. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu, cường lách, thiếu Vitamin K
C. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu D. RL hấp thu vitamin K
E. Cường lách và giảm hấp thu vitamin A,D,E,K
21. Nguyên nhân dẫn đến tăng huyết áp thường gặp hiện nay:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết aldosteron B. Hẹp eo ĐM chủ lOMoARcPSD| 36443508 C. Do dẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamine E. Chưa rõ nguyên nhân
22. Trong suy tim, sụ hoạt hóa RAAs tham gia gây phù theo cơ chế nào quan trọng nhất:
A. Cản trở tuần hoàn bạch huyết B. Giảm áp lực keo máu
C. Tăng tính thấm thành mao mạch
D. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
E. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch
23. Huyết niệu do tổn thương tại các nephron thường có kèm theo biểu hiện nào sau đây: A. Trụ hồng cầu B. Vô niệu C. Phù toàn D. Tăng ure máu E. Thiếu máu
24. Trong cơ chế bệnh sinh của HC thận hư người ta nhận thấy có vai trò của yếu tố nào sau đây: A. Phức hợp miễn dịch
B. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào C. Bổ thể
D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể E. Các TB thực bào
25. Một bệnh nhân nam 69 tuổi vào viện vì khó thở và được chẩn đoán bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính (COPD). Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây tăng:
A. Dung tích sống (VC)
B. Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (FEV1 hay VEMS)
C. Chỉ số Tiffeneau
D. Thể tích khí cặn (RV)
26. Bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng huyết áp ở tay, giảm huyết áp ở chân:
A. U vỏ thượng thận tăng tiết Aldosteron B. Hẹp van hai lá C. Hẹp ĐM thận
D. U lõi thượng thận tăng tiết catecholamin
E. Hẹp eo ĐM chủ phía sau ĐM dưới đòn trái
27. Bệnh lý nào sau đây làm giảm dự trữ tiền tải dẫn đến suy tim
A. Tràn dịch màng ngoài tim B. Tăng huyết áp C. Bệnh cơ tim giãn
D. Truyền dịch nhanh và nhiều E. Nhồi máu cơ tim
28. Tiêu chảy do tăng co bóp có sự tham gia của cả 2 nguyên nhân toàn thân và cực bộ gặp
trong tình huống nào sau đây: lOMoARcPSD| 36443508 A. Viêm hoặc U B. ĐTĐ C. Loạn năng giáp
D. Dị ứng đường ruột
E. Kích thích bởi các stress tâm lý
29. Sự phóng thích đột ngột các chất có tác dụng gây giãn mạch vào máu có thể dẫn đến
loại sốc nào: A. Sốc tắc nghẽn B. Sốc TK C. Sốc tim D. Sốc giảm thể tích E. Sốc phân bố
30.Hai biểu hiện chính trong sốc giảm thể tích:
A. Tay chân lạnh và thiểu niệu
B. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô
C. Thiểu niệu và giảm huyết áp D. Mạch nhanh và lơ mơ
E. Lơ mơ và tay chân lạnh
31. Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim: A. Hoạt hóa RAAs B. Tăng thể tích tim bóp C. Co tiểu TM D. Tăng nhịp E. Co tiểu ĐM
32.Trong cùng một hoàn cảnh và điều kiện sống như nhau nhưng chi có một số người bị
loét dạ dày-tá tràng điều này nói lên vai trò của yếu tố nào sau đây: A. Nội tiết B. Môi trường C. Thể trạng D. Dinh dưỡng E. Thần kinh
33. Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van ĐM chủ là :
A. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực
B. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích
C. Tâm thất trái dần do do tăng gánh thể tích
D. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực
E. Tăng nhĩ trái giãn do tăng gánh thể tích
34. Tăng nhịp tim và co mạch (với đặc điểm lâm sàng là huyết áp tăng, có những đợt tăng
cao gây đau đầu, vã mồ hôi và hồi hộp) là cơ chế tính gây tăng huyết áp gặp trong tình huống nào:
A. Hội chứng tăng tiết aldosteron nguyên phát B. Viêm cầu thận
C. U tế bào ưa crom tại lõi thượng thận lOMoARcPSD| 36443508
D. Hẹp ĐM thận bẩm sinh E. HC Cushing
35. Trong huyết tương, bilirubin dược vận chuyển bởi thành phần nào sau đây: A. Lipoprotein B. Haptoglobin C. Ceruloplasmin D. Albumin E. Transferin
36.Sự xuất hiện nhiều billirubin kết hợp (trực tiếp) trong nước tiểu có thể gặp trong TH nào sau đây: A. Là bình thường B. Khi có tan huyết
C. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
D. Khi có thiếu hụt glucoronyl transferase E. Khi có vàng da nhân
37. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều: A. Urobilinogen B. Bilirubin tự do C. Acid mật D. Hemoglobin E. Bilirubin kết hợp
38. Bối cảnh bệnh lý nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm ure trong máu A. Vàng da tan huyết B. Viêm gan mạn C. Hủy hoại TB gan
D. Hôm mê gan do suy tế bào gan E. Tắc mật
39. Protein niệu được gọi là chọn lọc khi nào: A. Chỉ có albumin (80%) B. Trên 10g/l
C. CÓ ít và không thường xuyên
D. Không kèm theo huyết niệu vi thể E. Gồm albumin và globulin
40. Sự xuất hiện của trụ trong (trụ hyalin) trong nước tiểu có giá trị như thế nào:
A. Có sự hiện diện của protein trong nước tiểu
B. Bệnh nhân bị viêm cầu thận
C. Có sự gia tăng tính thấm màng cơ bản cầu thận
D. Chỉ là sinh lý, không có ý nghĩa bệnh lý
E. Bệnh nhân bị các bệnh lý ở cầu thận
41. Thành phần điện giải nào sau đây tăng ở dịch ngoại bào trong suy thận mạn: A. Phophate B. Kali lOMoARcPSD| 36443508 C. Calcicum D. Clo E. Bicarbonat
42. Cơ chế nào sau đây làm thay đổi cung lượng tim trong bệnh thông giữa Động tĩnh mạchlớn:
A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô
B. Giảm tải oxy đến mô do thiếu hemoglobin
C. Giảm cung cấp máu đến các mô
D. RL chuyển hóa trong vòng Kreb do thiếu vitamin B1
E. Tăng chuyển hóa cơ sở
43. Trường hợp nào sau đây gây tăng áp lực Tm cửa tại xoang: ( tại xoang xơ gan, trước
xoang ung thư, trước xoang; sau gan tắc nghẽn TM trên gan) A. Huyết khối TM cửa
B. Xơ gan, Xơ gan mật tiên phát C. Suy tim phải
D. Hẹp hoặc tắt Tm cửa
E. Viêm tắc tĩnh mạch trên gan
44. Yếu tố nào sau đây kích thích các receptor hóa học ngoại biên lên trung tâm hô hấp:
A. Tăng H+ trong dịch não tủy
B. Giảm O2 hòa tan trong máu ĐM C. Giảm K+ máu
D. Giảm O2 liên kết Hb trong máu ĐM E. Tăng CO2 máu