Đề cương ôn tập môn Hóa sinh trắc nghiệm
Đề cương ôn tập môn hóa sinh với câu hỏi trắc nghiệm của Đại học Y khoa Vinh giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Y dược Thái Bình
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ SINH 1.Chọn một ý đúng:
Enzym nào tham gia tổng hợp acid béo ở bào tương:
A.Acid phophotidic B.Malonyl CoA
C ACP acyl tranferase D AcylCoA syntetasse
2.Chu trình kreb không phải: A Tạo ra được 12 ATP B
Trung tâm điều hoà chuyển hoá C
Tạo ra cacbon oxyt (cacbon dioxyt) D Chu trình citric 3. .Chọn một ý đúng: Chất béo chưa bão hoà: A Palmitic B Oleic C Arachidric D Stearic 4.Hãy chọn ý đúng; A
Các nguyên tử của nhân pirimidin được đánh số thứ tự từ 1 đến 6,trong đó N1 là nơi liên kết với đường pentose B
Các nguyên tử của nhân pirimidin được đánh số thứ tự từ 1 đến 6,trong đó N6 là nơi liên kết với đường pentose C
Các nguyên tử của nhân pirimidin được đánh số thứ tự từ 1 đến 9,trong đó N6 là nơi liên kết với đường pentose D
Các nguyên tử của nhân pirimidin được đánh số thứ tự từ 1 đến 9,trong đó N9 là nơi liên kết với đường pentose
5.Hãy chọn câu đúng nhất:
Giai đoạn 1 trong qúa trình tổng hợp pyrimidin nucleotid tạo sản phẩm là: A UMP B Orotat C CTP D PRPP 6. Chọn một ý đúng:
Khi thành mạch bình thường,chất không thể thoát từ huyết tương ra ngoài dịch gian bào là: A Natri B Protein C GlucoseD Acid uric 7. Chọn một ý đúng:
Khi quá trình chuyển điện tử Cytocrom b tiếp theo là: A Cytc a3 B Cyt a C Cyt c D Cyt C1
8.Hãy chọn ý đúng nhất A
Suy giảm chức năng tổng hợp Albumin sẽ được phát hiện 15 ngày B
Khi suy gan Albumin huyết thanh sẽ giảm ngay C
Thời gian bán huỷ của Albumin xấp xỉ 20 ngày D
Albumin huyết thanh bình thường thì loại bỏ ngay bệnh lý gan mật 9.Chọn ý đúng:
Cytocrom là enzym : A Vận chuyển điện tử B Oxy hoá khử’ C Khử nhóm NH2 D
Vận chuyển H210. Hãy chọn ý đúng nhất sGPT đọc là:
A serum glutamat oxaloacetat transaminase B.serum pyruvat glutamat transaminase C
serum oxaloacetat glutamat transaminase D
serum glutamat pyruvat transaminase 11. Chọn ý đúng:
Nước không có vai trò nào sau đối với cơ thể: A Cung cấp năng lượng B Cấu tạo tế bào C Điều hoà thân nhiệt D
Hoà tan và vận chuyển các chất dinh dưỡng
12.Hãy chọn câu đúng nhất:
pCO2 máu động mạch vào khoảng : A 80mmHg B 45mmHg C 40mmHg D 50mmHg
13. Hãy chọn ý đúng nhất: Ở bệnh hen phế quản gặp: A pH< 7,38 B pH máu > 7,42 C pH máu =7,38-7,42 D pH máu =7,38
14.Hãy chọn câu đúng nhất:
Vị trí N9 của purin hoặc N1 của pyrimidin sẽ liên kết với đường pentose ở vị trí: A Vị trí 1 của đường B
Vị trí 1’ của đường C
Vị trí 5 của đườngD Vị trí 5’ của đường
15. Hãy chọn câu đúng nhất:
Các amino acid,dipeptid,tripeptid được vận chuyển vào trong tế bào cùng với: A Na+ B K+ C Ca2+ D
Cl-16. Hãy chọn ý đúng nhất: Hoá chất của Albumin là: A Ptotein thuần B Glycoprotein
C Lipoprotein D protein hình sợi 17. Hãy chọn ý đúng:
Cholesterol toàn phần huyết tương tăng trong: A Thận nhiễm mỡ B Xơ gan C Viêm thận mãn D Lao tiến triển
18 Hãy chọn câu đúng nhất:
Trong cấu tạo của nucleotid: A
Gốc phophat liên kết với đường nhờ liên kết glucosid và liên kết ester B
Gốc phophat liên kết với đường nhờ liên kết phophodiester và liên kết N-glucosid C
Gốc phophat liên kết với đường nhờ liên kết phophodiester và liên ester D
Gốc phophat liên kết với đường nhờ liên kết ester 19.
Hãy chọn câu đúng nhất: A
Các loại ARN:mARN,tARN, rARN B
Cấu trúc ARN gồm 1 chỗi polynucleotid C
mARN chiếm tỷ lệ lớn nhất trong tổng số ARN của tế bào D
Cấu trúc ARN gồm 2 chuỗi polynucleotid 20. Hãy chọn ý đúng:
Hb có khả năng vận chuyển : A Glucose B Acid béo C CO2 D NH3 21.
Hãy chọn câu đúng nhất: Sắc tố mật chính là: A Bilirubin tự do B Bilirubin trực tiếp C
Bilirubin gián tiếpD Bilirubin toàn phần 22. Hãy chọn ý đúng:
Fe2+ là thành phần của: A Nucleotid B Ribosome C Met Hb D Hbco2 23. Hãy chọn ý đúng:
Quá trình trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào ảnh hưởng của yếu tố: A Cân bằng Donnan B ÁP lực keo C Huyết áp D
Các yếu tố trên có ảnh hưởng như nhau 24. Hãy chọn ý đúng:
Hydroreductase là những enzym xúc tác cho phản ứng: A Trao đổi nhóm B Oxy hoá khử C Phân cắt D
Thuỷ phân25. Hãy chọn ý đúng:
Trong chu trình Krebs có một giai đoạn tạo được năng lượng 2ATP A succinat->Fumarat B Citrat->isocitrat C
a cetoglutarat->succinyl CoA D Isocitrat-> a cetoglutarat 26.
Hãy chọn câu đúng nhất:
Nhóm acid amin trung tính có: A
Số nhóm Carboxyl = số nhóm anim B
Số nhóm Carboxyl > số nhóm anim C
Số nhóm Carboxyl < số nhóm animD Số nhóm Carboxyl = 1/2số nhóm anim 27. Hãy chọn ý đúng: Protein niệu: A
Từ 50->150mg/24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thương B
> 3g/24h là khởi đầu bệnh lý C
>150mg/24h được xem là khởi đầu bệnh lý D
> 1g/24h là giá trị bình thường 28. Hãy chọn ý đúng:
Đặc điểm của màng cầu thận: A Màng có 3 lớp đan xen nhau B
Kích thước lỗ lọc 100-750 A0 C Tích điện dương D
aCos các mao mạch cầu thận bao quanh 29. . Hãy chọn ý đúng:
Cơ chế tổng hợp enzym là cơ chế: A Tuỳ bản chất của các loại enzym B Glucid C lipidD Protid 30. Hãy chọn ý đúng:
Thẩm thấu của mao mạch cầu thận có đặc điểm: A
Những phân tử dải qua màng cầu thận dễ hơn phân tử hình cầu B Lưu lượng máu thận C
Không cho các phân tử có kích thước lớn 7000 đi qua D
Không chịu ảnh hưởng của hệ số học phân tử 31. Hãy chọn ý đúng:
Tính chất lý học của monosacarid là: A Ít tan trong formon B Không tan trong nước C
Ít tan trong ancolD Không tan trong ure 32. Hãy chọn ý đúng:
Tình trạng nhiễm axit hô hấp gặp trong: A Viêm thận mãn B Viêm ống thận cấp C Hen phế quản D Viêm gan 33. Hãy chọn ý đúng:
Acid béo có nhiều liên kết đôi là: A Stearic B Arachidonic C Linolenic D Oleic 34. Hãy chọn câu đúng:
Protoporphyrin IX gắn với sắt thành Hem dưới tác dụng của enzym : A Feroxydase B Hem decarboxylase C Ferrochelatase D Hem oxydase
35.Hãy chọn câu đúng nhất: A
Vàng da trước gan,xét nghiệm cho thấy nồng độ bilirubin TT máu tăng,nước tiểu không có sắc tố mật,muối mật B
Vàng da trước gan,xét nghiệm cho thấy nồng độ bilirubin GT máu tăng,nước tiểu không có sắc tố mật,muối mật C
Vàng da trước gan,xét nghiệm cho thấy nồng độ bilirubin GT máu tăng,nước tiểu có sắc tố mật,muối mật D
Vàng da trước gan,xét nghiệm cho thấy nồng độ bilirubin GT máu tăng,nước tiểu không có sắc tố mật,muối mật 36. Hãy chọn câu đúng:
Bilirubin liên hợp gọi là bilirudin trực tiếp vì: A
Bilỉubin liên hợp rất độc B
Bilirubin liên hợp cho phản ứng diazo nhanh C
Bilirubin liên hợp không độc D
Bilirubin liên hợp cho phản ứng diazo chậm 37. Hãy chọn câu đúng:
Nhiễm toan hô hấp có thể gặp trong các bệnh lý sau,ngoại trừ: A Hít nhiều khí CO2 B
Phế quản phế viêm,viêm phổi ,hen C
Là chảy kéo dàiD Tắc nghẽn phế quản 38. Hãy chọn ý đúng:
Trong vàng da do tế bào gan bị tổn thương: A
Bilirubin toàn phần giảm,tăng chủ yếu là bilirubin tự do B
Bilirubin toàn phần tăng ,tăng chủ yếu là bilirubin tự do C
Bilirubin toàn phần,tăng đồng thời cả bilirubin tự do và Bilirubin liên hợp D
Bilirubin toàn phần tăng,tăng chủ yếu là bilirubin liên hợp 39. Hãy chọn ý đúng:
Đặc điểm của enzym về nhiệt độ: A
Enzym sẽ bị biến tính khi bị sốt B
Mẫu bệnh phẩm định lượng enzym có thể bảo quản ở nhiệt độ 0-4oC C
Khi nhiệt độ tăng lên 2 độ thì phản ứng của enzym tăng lên 10 lầnD Từ 40-70oC enzym chưa vị biến tính 40. Hãy chọn ý đúng:
Đặc điểm chung của acid béo bão hoà là: A
Thường ở dạng mạch vòng B Có 1 nhóm COOH C
Có công thức chung là CnH2n+2COOH D
Số C thường do đó nóng chảy cao 41. Hãy chọn ý đúng:
Trong cơ thể thoái hoá Putin tạo A Acid uric B Alatomin C Ure D NH3 42. Hãy chọn câu đúng:
Tiền chất chủ yếu để tổng hợp nên triglycerid là: A
Glycerol -3- phophat và acid béo B Acetyl CoA và acid béo C Glycerol và acid béo D
Glycerol -3 -phosphat và acyl coA 43. Hãy chọn ý đúng:
Nguyên nhân giảm áp lực keo dẫn đến phù gặp trong bệnh lý: A Viêm cầu thận B Hội chứng thận hư C Phù phổi cấp D Suy tim 44. Hãy chọn câu đúng:
Oxy hoá Coproporphyrinogen III thành Protoporphyrinogen IX nhờ enzym xúc tác là: A
Coproporphyrinogen dehydrogenase B Coproporphyrinogen oxydase C
Coproporphyrinogen decarboxylaseD Coproporphyrinogen dehydrogenase 45. Hãy chọn câu đúng:
Chất nào sau đây không có tính khử: A Glucose B Fructose C SacaroseD Galactose 46. Hãy chọn ý đúng:
Enzym xúc tác phản ứng glucose-6-phosphat->glucose là: A Hexokinase B Glucose 6 phoshate isomerase C
GlucokinaseD Glucose 6 phosohatase
47.Hãy chọn câu đúng nhất:
Các protein có chức năng bảo vệ là,ngoại trừ: A Albumin B Yếu tố đông máu C Myozin D Kháng thể 48.
Hãy chọn câu đúng nhất:
Thông số acid uric trong lâm sàng được ký hiệu là: A AU B ALP C Hb D BUN 49. Hãy chọn ý đúng:
Thành phần cấu tạo của FMN gồm: A Flavin,Ribose,Acid Phosphoric B Adenin,Flavin,Acid Phosphoric C
Ribitol,Adenin, Acid Phosphoric D
Flavin,Ribitol, Acid Phosphoric 50. Hãy chọn câu đúng:
Khi thêm vào dung dịch có hệ thống đệm một base mạnh thì: A
Base mạnh sẽ phân ly thành base yếu mà không liên quan tới hệ thống đệm B
Acid mạnh mẽ tác dụng với base mạnh để tạo acid yếu dễ phân ly C
Phần acid của hệ đệm sẽ kết hợp với base mạnh để tạo thành acid yếu D
Phần acid của hệ đệm sẽ kết hợp base mạnh để tạo thành base yếu 51. Hãy chọn ý đúng:
Quá trình gắn CO2 vào phân tử cơ chất phải có sự tham gia của: A Lyase B Decarboxylase C Carboxylase D Lygase 52.
Hãy chọn câu đúng nhất :
Nhiễm kiềm chuyển hoá có thể gặp trong các bệnh lý sau,ngoại trừ: A Vận cơ quá mức B Ỉa chảy kéo dài C Nôn mửa quá nhiều D Hút dịch dạ dày 53. Hãy chọn ý đúng:
Trong viêm gan virut cấp có biểu hiện: A Axit Uric máu tăng B Bilirubin tự do tăng C
GPT,GOT tăngD Amylase máu tăng 54. Hãy chọn ý đúng:
Pepsin hoạt động tổ trong điều kiện pH: A 8-9 B 4-5 C 7,2-7,5 D 1,5-2 55.
Hãy chọn câu đúng nhất :
4 giai đoạn của quá trình β-oxy hoá acid béo bão hoà( số C chẵn) A
Phản ứng khử hydro lần 1-Phản ứng kết hợp nước-Phản ứng khử hydro lần 2-Phản ứng phân cắt B
Phản ứng khử hydro lần 1 -Phản ứng phân cắt -Phản ứng khử hydro lần 2- Phản ứng kết hợp nước C
Phản ứng kết hợp nước - Phản ứng khử hydro lần 1 - Phản ứng khử hydro lần 2- Phản ứng phân cắt D
Phản ứng phân cắt -- Phản ứng khử hydro lần 1 - Phản ứng khử hydro lần 2- Phản ứng phân cắt 56.
Hãy chọn câu đúng nhất :
Tổng hợp purin nucleotid theo con đường tân tạo được chia thành 4 giai đoạn chính,trong… A
Tạo nhân pirimindin và acid inosinic B Tạo AMP và GMP từ IMP C
Tạo glycinamid ribosyl -5’- phosphat D
Tạo nhân imidazol của purin 57.
Hãy chọn câu đúng nhất :
Nguyên liệu tổng hợp Hemoglobin là: A Lysin và succinylCoA B Glycin và succinylCoA C Glutamin và succinylCoA D Alanin và succinylCoA 58. Hãy chọn ý đúng:
Nghiệm pháp đánh giá chức năng khử độc của gan là: A
Nghiệm pháp galatose niệu B Nghiệm pháp dây thắt C
Nghiệm pháp tăng đường huyết D Nghiệm pháp Quick 59. Hãy chọn ý đúng: Nghiệm pháp Kohler: A Tiềm vitamin K B Tất cả đều đúng C Kohler (+):bệnh tắc mật D Kohler (-):bệnh gan 60. Hãy chọn ý đúng:
Cenllulose được cấu tạo từ các phân tử : A α -frutose B β-galactose C β-glucose D α-glucose 61. c
Trong bào tương ,Hem liên kết với globin qua liên kết giữa: A Fe2+ của Hem và Nito của Histidin của globin B
Fe2+ của Hem và Nito của Glycin của globin C
Fe2+ của Hem và Nito của Histidin của globin D
Fe3+ của Hem và Nito của Glycin của globin 62.Hãy chọn ý đúng:
Reductase là enzym thuộc: A Oxy hoá khử B Thuỷ phân C Tổng hợp D Phân cắt 63. Hãy chọn ý đúng:
Sự phá ghép của quá trình phosphoryl hoá oxy hoá là hiện tượng trong đó: A
Sự tạo ATP ngừng nhưng quá trình hô hấp vẫn tiếp tục B
Hoạt hính của ATPase trong ty thể bị mất C
Sự tạo ATP vẫn xảy ra trong khi chỗi hô hấp bị ngừngD Ở ty thể không xảy ra sự oxy hoá cơ chất cuả chi trình Krebs 64. Hãy chọn ý đúng:
Sản phẩm cuối cùng sau khi protein thức ăn bị phân cắt bởi các peptidase là: A Amin B Aminoacid,dipeptid,tripeptid C
Chỗi polypeptid dàiD Chuỗi polypeptid ngắn 65. Hãy chọn ý đúng:
Hormon sinh dục nam là hormon: A Aldosteron B Aldrosteron C AndrosteronD Androstetrion 66. Hãy chọn ý đúng:
Hormon Insulin có tác dụng : A
Tăng tổng hợp glycogen từ glucose B
Giảm tính thấm glucose qua màng tế bào C
Tăng tái hấp thu glucose ở ống thận D
Tăng tái hấp thu glucose ở ruột 67.
Hãy chọn câu đúng nhất:
Enzyme AST còn được gọi là enzyme: A Gama GT B sGOT C sGPT D ALP 68. Hãy chọn ý đúng:
Số lượng nước tiểu bình thường ở người trưởng thành là: A 38-40 ml/kg/24h B 8-10 ml/kg/24h C
12-15 ml/kg/24hD 25-28 ml/kg/24h 69. Hãy chọn ý đúng:
Hormon có thụ thể đặc hiệu nằm ở màng tế bào : A Hormon vỏ thượng thận B
Hormon tuyến yên,vùng dưới đồi C Hormon steroid D
Hormon sinh dục nam,sinh dục nữ 70. Hãy chọn ý đúng:
Sự kết hợp của Hb với CO: A Tạo thành Cacbohemoglobin B Thông qua Hem C
Tạo thành CacboxyhemoglobinD Thoong qua nhóm amin của globin 71. Hãy chọn ý đúng: Hormon estrogen là hormon: A Androsteron B HCG C EstriolD Aldosteron 72. Hãy chọn ý đúng nhất:
A Lactat dịch não tuỷ >3,5 mol/l trong viêm màng não do vi khuẩn B Lactat dịch não tuỷ =3,5 mol/l trong
viêm màng não do vi khuẩn C
Lactat dịch não tuỷ<3,5 mol/l trong viêm màng não do vi khuẩn D
Lactat dịch não tuỷ >3,5 mol/l trong viêm màng não do virus 73.
NADHF và FADE, đi vào chuỗi hô hấp tế bào sẽ cung cấp ATP cho cơ thể lần lượt là: a. 2 và 1. b. 1 và 2 c. 2 và 3 d. 3 và 2 74.
Cơ chất đầu tiên tham gia con đường HDP là: a. Glucose 6 P b. Glucose c. Fructose 1,6 - DP d. Fructose 6 P 75.
Quá trình tổng hợp glycogen tử glucose nhờ 2 enzym: a. Hexokinase và Pyruvat kinase b.
Glycogen synthentasc và enzym tạo nhảnh c.
Hexokinase và glycogen synthentase d.
Pyruvat kinase và emzym tạo nhánh 76.
Cơ thể người tổng hợp được bao nhiêu ml mật trong ngày? A. 500ml B. 1000ml C. 100ml D. 5000ml 77.
Nguyên nhân giảm albumin trong huyết thanh . A. Suy dinh dưỡng, thiếu P B. Suy chức năng gan C.
Viêm cầu thận, viêm ống thận, nhiễm độc D. Cả ba câu trên 78.
các acid amin sau tham gia vào quá trình to Creatinin A. Arginin, Glycin, Cystein B. Arginin, Glycin, Methionin C. Anginin, Velin, Methioni; D.
Arginin, A. ghitamic, Methionin 79.
Nước tiểu sau một thời gian ngắn để lắng sẽ thấy vẩn đục, nguyên nhânA. Tế bào nội mô đường
tiết niệu bong ra, tủa láng xuống đáy lọ. B. Còn acid uric C. Muối urat nati D. Căn phosphat E. Tất cả đều đúng 80.
Ở gan, protein dự trữ Fe quan trọng nhất là: A. Glycin B. Ferritin C. Taurin D. Acid cholic 81.
Tìm câu sai khi nói về Kali trong huyết thanh A.
Nồng độ bình thường 5 mmnol B.
Tăng tiêu huyết, Addison, tắc ruột cấp, suy tim C.
Giảm: cường và thượng thận, nhiễm độc thuốc ngủ D.
Chúng liên kết với protein82. Glutamin tới thận: A.
Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+ B. Phân hủy thành urê C.
Phân hủy thành carbamyl phosphat D.
Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu E. Không có chuyển hóa 83.
Cân sai khi nói về quá trình tổng hợp lipid ở gan . A.
Gan tổng hợp ipid cho bản thân gàn B.
Tổng hợp các lipoprotein cho máy C.
ai là nơi chủ yếu tổng hợp phospholipid quá trình tổng hợp này đóng vai trò quan trọng trong sự
vận chuyển mỡ ra khỏi gan tránh ứ đọng mỡ trong gan. D.
Phần lớn enzym xúc tác cho quá trình este hoá cholesterol có ở trong gan 84.
tìm câu sai khi nói về Calci trong huyết thanhA. Nồng độ bình thường khoảng 25 mmol . B.
Tăng trong cường phó giáp trạng . C.
giảm trong hiệu năng phó giáp trạng còi xướng mềm xuong . D.
Điều hòa nồng độ glittong máu nhờ vitamin A 85.
Áp suất riêng phần của CO2 ở các tế bào: 1.
Tỷ lệ thuận với nồng độ CO2 2.
Tỷ lệ nghịch với nồng độ H+ 3.
Tỷ lệ thuận với nồng độ O2 4.
Tỷ lệ thuận với áp suất riêng phần của O2 5. Tỷ lệ nghịch với pH Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,5 C. 3,5 D. 2,3 86.
Vitamin PP có tác dụng: A. Chống bệnh Beri - Beri B.
Chống bệnh Scorbus (bệnh chảy máu chân răng) C.
Chuyển opsin thành rhodopsin D.
Chống bệnh vảy nến (bệnh Pellagra) 87.
Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzym là do: 1.
Có cấu tạo giống cấu tạo enzym 2.
Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất 3.
Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzym 4.
Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym 5.
Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động enzym Chọn tập hợp đúng A. 2, 3 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2, 5
88. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch 1. HDL-Cholesterol tăng 2LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol giảm 4 Lipoprotein (a) tăng
5Apolipoprotein B tăng Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 89.
Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3: A. Cholesterol B. Acid mật C. 7- Dehydrocholesterol D. Coprosterol 90. VMA (acid vanillyl mandelic): A.
Là sản phẩm thoái hoá của catecholamin B.
Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuỷ thượng thận. C.
Có ý nghĩa trong chẩn đoán u thần kinh. D. A, B, C đều đúng.