lOMoARcPSD| 59773091
Đáp án đúng là: b sung
Vì: Cận biên là tăng thêm khi tăng 1 yếu t nht đnh
Tham kho: Mc II. Bài 1-Text - Hc liệu “Kinh tế hc”
Câu hi 2
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Vn đ khan hiếm tn ti
Chn mt câu tr li:
a. Ch trong các nn kinh tế ch huy
b. Ch trong các nn kinh tế th trường
c. Trong tt c các nn kinh tế
d. Ch khi con ngưi không tối ưu hoá hành vi
Phn hi
Đáp án đúng là: Trong tt c các nn kinh tế Vì: Các
nn kinh tế đều phải đối mt vi s khan hiếm.
Khi các nhà kinh tế s dng t “cận biên”họ ám ch:
Chn mt câu tr li:
a. Va đ.
b. B sung
c. Không quan trng.
Phn hi
lOMoARcPSD| 59773091
Tham kho: Mc II. Bài 1-Text - Hc liệu “Kinh tế hc”
Câu hi 3
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: S khác bit thu nhp ca quc gia
Vì: thu nhp ca quc gia là yếu t vĩ mô
Tham kho: Mc I. Bài 1-Text - Hc liệu “Kinh tế hc”
Câu hi 4
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Mô t câu hi
Tt c vn đ nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoi tr
Chn mt câu tr li:
a. S thay đổi công ngh
b. Tiêu dùng
c. S khác bit thu nhp ca quc gia
d. Tin công và thu nhp
Phn hi
lOMoARcPSD| 59773091
Điu nào dưới đây không được coi là b phn của chi phí cơ hội
ca việc đi học đại hc Chn mt câu tr li:
Phn hi
Đáp án đúng là: Chi phí ăn ung
Vì: Chi phí ăn uống không phải là hành động b b mt nên không
được tính vào chi phí cơ hội
Tham kho: Mc III. Bài 1-Text - Hc liệu “Kinh tế hc”
Câu hi 5
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: Không điu nào trên
Vì: tt c hot đng kinh tế đều đi mt vi s khan hiếm
Tham kho: Mc I. Bài 1-Text - Hc liệu “Kinh tế hc”
a. Chi phí ăn uống
b. Thu nhp l ra có th kiếm được nếu không đi học
c. Hc phí
d. Chi phí mua sách
Mô t câu hi
S khan hiếm b loi tr bi
Chn mt câu tr li:
a. Không điều nào trên
b. Cơ chế th trưng
c. S hp tác
d. Cnh tranh
Phn hi
lOMoARcPSD| 59773091
Câu hi 6
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Trong sơ đồ cung cu đin hình, điu gì xy ra khi cu gim
Chn mt câu tr li:
a. Giá tăng và lượng cu gim
b. Giá và lượng cung tăng
c. Giá giảm và lượng cu tăng
d. Giá và lượng cung gim
Phn hi
Đáp án đúng là: Giá và lưng cung gim
Vì: Đường cu dch trái s làm giá và sản lượng gim
Tham kho: Mc III. Bài 2: Cung & cu -Text - Hc liệu “Kinh tế
hc”
Câu hi 7
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên mt th trường.
Điu gì xảy ra khi giá cam tăng lên.
lOMoARcPSD| 59773091
Chn mt câu tr li:
Phn hi
Đáp án đúng là : Cu với táo tăng lên
Vì: cam và táo là hai hàng hóa thay thế trên cùng mt th trường.
Giá cam tăng thì cu v táo s tăng
Tham kho: Mc I. Bài 2: Cung & cu -Text - Hc liệu “Kinh tế
hc”
Câu hi 8
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng:
Chn mt câu tr li:
a. Lưng cu gim
b. Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó
c. Đưng cu dch chuyn sang trái.
d. Đưng cu dch chuyn sang phi.
Phn hi
Đáp án đúng là: Đưng cu dch chuyn sang phi
Vì: Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng thì cầu s
tăng
Tham kho: Mc I. Bài 2: Cung & cu -Text - Hc liệu “Kinh tế
hc”
a. Giá táo gim xung
b. Cu vi cam gim xung
c. Cu vi táo gim xung
d. Cu với táo tăng lên
lOMoARcPSD| 59773091
Câu hi 9
Câu tr lời không đúng
Đim 0,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Điu gì chc chn gây ra s gia tăng của sản lượng cân bng:
Chn mt câu tr li:
a. S tăng lên của cu kết hp vi s gim xung ca cung.
b. S gim xung ca cu kết hp vi s tăng lên của cung.
c. C cung và cầu đều tăng
d. C cung và cầu đều gim
Câu hi 10
Câu tr lời đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Hn hán có th s
Chn mt câu tr li:
a. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
b. Làm cho đường cung đối vi lúa go dch chuyn lên trên
sang bên trái.
c. Làm cho cu đi vi lúa go gim xung
d. Gây ra s vân đng dọc theo đưng cung lúa go ti mc giá
lOMoARcPSD| 59773091
cao hơn.
Phn hi
Đáp án đúng là: Làm cho đưng cung đối vi lúa go dch
chuyn lên trên sang bên trái. Vì: Hn hán làm cho cung
gim
Tham kho: Mc II. Bài 2: Cung & cu -Text - Hc liệu “Kinh tế
hc”
Câu hi 11
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: Đưng ngân sách ca h
Vì: Đường ngân sách biu th tt c các kết hp hàng hóa tiêu
dùng mà người tiêu dùng có th mua đưc bng thu nhp ca
mình
Tham kho: Mc I. Bài 3: LT v tiêu dùng và DN-Text - Hc liu
“Kinh tế hc”
Mô t câu hi
S la chn của người tiêu dùng b gii hn bi:
Chn mt câu tr li:
a. Công ngh sn xut.
b. Đưng ngân sách ca h.
c. K vng ca h.
d. Th hiếu ca h.
e. .
Phn hi
lOMoARcPSD| 59773091
Câu hi 12
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Khi giá hàng hoá biu din trên trc tung gim xung, đ dc
đưng ngân sách s Chn mt câu tr lời: a. Tăng
b. Dch chuyn song song ra bên ngoài
c. Dch chuyn song song vào bên trong
d. Gim
Phn hi
Đáp án đúng là: Tăng
Vì: Độ dốc đường ngân sách = -Px/Py. Py giảm nên độ dc s
tăng hơn
Tham kho: Mc I. Bài 3: LT v tiêu dùng và DN-Text - Hc liu
“Kinh tế hc”
Câu hi 13
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Khong cách theo chiu dc gia đường TC và đường VC là Đáp
án đúng là: Bng FC
lOMoARcPSD| 59773091
Vì: TC = FC + VC
Tham kho: Mc II. Bài 3: LT v tiêu dùng và DN-Text - Hc liu
“Kinh tế hc”
Câu hi 14
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Nghiên cu hàm sn xut trong ngn hn là
Chn mt câu tr li:
a. Tt c đầu vào đu c định
b. Ch qui mô nhà xưởng là c định
c. Tt c đầu vào đu biến đi
d. Gi s mt đu vào biến đổi còn các đầu vào khác c định
Phn hi
Đáp án đúng là: Gi s mt đu vào biến đổi còn các đầu vào
khác c định
Vì: trong ngn hn ch nghiên cu 1 đầu vào thay đổi
Chn mt câu tr li:
a. Bng FC
b. Tăng khi tăng sản lượng
c. Giảm khi tăng sản lượng
d. Bng AFC
Phn hi
lOMoARcPSD| 59773091
Tham kho: Mc II. Bài 3: LT v tiêu dùng và DN-Text - Hc liu
“Kinh tế hc”
Câu hi 15
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: MU1/P1 = MU2/P2
Vì: Li ích cn biên ca mi hàng hóa chia cho giá ca hàng hóa
đó phi bằng nhau. MU1/P1 = MU2/P2 là điều kin tiêu dùng ti
ưu
Tham kho: Mc I. Bài 3: LT v tiêu dùng và DN-Text - Hc liu
“Kinh tế hc”
Câu hi 16
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Mô t câu hi
Nguyên tc tối ưu của ngưi tiêu dùng là:
Chn mt câu tr li:
a. MU1/P1 = MU21P2
b. MU1/P2= MU2/P2
c. MU2/P1 = MU2/P2
d. MU1/P1 = MU2/P2
Phn hi
lOMoARcPSD| 59773091
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Yếu t nào sau đây không phải là yếu t chi phí sn xut?
Chn mt câu tr li:
a. Thu nhp ca ch s hu doanh nghip.
b. Tiền lương của người lao động.
c. Tr cp cho kinh doanh.
d. Tin thuê đất đai
Phn hi
Đáp án đúng là: Tr cp cho kinh doanh
Vì: Thu nhp ca ch s hu doanh nghip, Tiền lương của
người lao động, Tin thuê đất đai đều là chi phí sn xut.
lOMoARcPSD| 59773091
Tham kho: Mc II. Bài 4: H thống KT vĩ mô & một s ch tiêu KT
Đáp án đúng là: Mc giá chung gim và GDP gim
Vì: Khi Chính ph gim chi tiêu cho quc phòng thì Tng cu AD
gim nên AD dch trái
Tham kho: Mc III. Bài 4: H thống KT vĩ mô & một s ch tiêu
KT vĩ mô -Text - Hc liệu “Kinh tế hc”
Câu hi 18
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
vĩ mô -Text - Hc liệu “Kinh tế học”
Câu hi
17
Câu tr lời đúng
Đim 1,00 ngoài khong 1,00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Khi Chính ph gim chi tiêu cho quc phòng thì:
Chn mt câu tr li:
a. Mc giá chung gim và GDP gim
b. Mức giá chung tăng và GDP tăng
c. Mc giá chung giảm và GDP tăng
d. Mức giá chung tăng và GDP giảm
Phn hi
lOMoARcPSD| 59773091
Mô t câu hi
Ngun lực lao động tăng thì:
Chn mt câu tr li:
a. Mc giá chung gim và GDP gim
b. Mức giá chung tăng và GDP giảm
c. Mức giá chung tăng và GDP tăng
d. Mc giá chung giảm và GDP tăng
Phn hi
Đáp án đúng là: Mc giá chung giảm và GDP tăng
Vì: Lao động tăng sẽ làm Tổng cung AS tăng nên AS dch phi
Tham kho: Mc III. Bài 4: H thống KT vĩ mô & một s ch tiêu
KT vĩ mô -Text - Hc liệu “Kinh tế hc”
Câu hi 19
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: Mc giá
lOMoARcPSD| 59773091
Vì: Mc giá là biến ni sinh, ch gây ra s vận động trên đường
cu.
Tham kho: Mc I. Bài 4: H thống KT vĩ mô & một s ch tiêu KT
vĩ mô -Text - Hc liệu “Kinh tế hc”
Câu hi 20
Câu tr lời đúng
Đim 1,0 0 ngoài khong 1, 00
Đánh dấu để làm sau
Mô t câu hi
Chn câu tr lời đúng nhất. Trong mô hình AD - AS đường tng
cu phn nh mi quan h gia:
Chn mt câu tr li:
a. Thu nhp thc tế và GDP thc tế.
b. Tổng lượng cu và mc giá chung.
c. Tng ch tiêu d kiến và GDP thc tế.
d. GDP danh nghĩa và mức giá chung.
Mô t câu hi
Biến nào sau đây có th thay đổi mà không gây ra s dch
chuyn ca đưng tng cu?
Chn mt câu tr li:
a. Lãi sut
b. Thuế sut
c. Mc giá
d. Cung tiến
Phn hi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59773091
Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên”họ ám chỉ:
Chọn một câu trả lời: a. Vừa đủ. b. Bổ sung c. Không quan trọng. d. Cuối cùng Phản hồi
Đáp án đúng là: bổ sung
Vì: Cận biên là tăng thêm khi tăng 1 yếu tố nhất định
Tham khảo: Mục II. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Vấn đề khan hiếm tồn tại
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
b. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi Phản hồi
Đáp án đúng là: Trong tất cả các nền kinh tế Vì: Các
nền kinh tế đều phải đối mặt với sự khan hiếm. lOMoAR cPSD| 59773091 Mô tả câu hỏi
Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ
Chọn một câu trả lời:
a. Sự thay đổi công nghệ b. Tiêu dùng
c. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
d. Tiền công và thu nhập Phản hồi
Tham khảo: Mục II. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
Vì: thu nhập của quốc gia là yếu tố vĩ mô
Tham khảo: Mục I. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi lOMoAR cPSD| 59773091 a. Chi phí ăn uống
b. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học c. Học phí d. Chi phí mua sách
Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội
của việc đi học đại học Chọn một câu trả lời: Phản hồi
Đáp án đúng là: Chi phí ăn uống
Vì: Chi phí ăn uống không phải là hành động bị bỏ mất nên không Mô tả câu hỏi
Sự khan hiếm bị loại trừ bởi
Chọn một câu trả lời:
a. Không điều nào ở trên b. Cơ chế thị trường c. Sự hợp tác d. Cạnh tranh Phản hồi
được tính vào chi phí cơ hội
Tham khảo: Mục III. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: Không điều nào ở trên
Vì: tất cả hoạt động kinh tế đều đối mặt với sự khan hiếm
Tham khảo: Mục I. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học” lOMoAR cPSD| 59773091 Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm
Chọn một câu trả lời:
a. Giá tăng và lượng cầu giảm
b. Giá và lượng cung tăng
c. Giá giảm và lượng cầu tăng
d. Giá và lượng cung giảm Phản hồi
Đáp án đúng là: Giá và lượng cung giảm
Vì: Đường cầu dịch trái sẽ làm giá và sản lượng giảm
Tham khảo: Mục III. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường.
Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên. lOMoAR cPSD| 59773091 a. Giá táo giảm xuống b.
Cầu với cam giảm xuống c.
Cầu với táo giảm xuống
d. Cầu với táo tăng lên
Chọn một câu trả lời: Phản hồi
Đáp án đúng là : Cầu với táo tăng lên
Vì: cam và táo là hai hàng hóa thay thế trên cùng một thị trường.
Giá cam tăng thì cầu về táo sẽ tăng
Tham khảo: Mục I. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng:
Chọn một câu trả lời: a. Lượng cầu giảm
b. Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó
c. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
d. Đường cầu dịch chuyển sang phải. Phản hồi
Đáp án đúng là: Đường cầu dịch chuyển sang phải
Vì: Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng thì cầu sẽ tăng
Tham khảo: Mục I. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học” lOMoAR cPSD| 59773091 Câu hỏi 9
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của sản lượng cân bằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
b. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
c. Cả cung và cầu đều tăng
d. Cả cung và cầu đều giảm Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Hạn hán có thể sẽ
Chọn một câu trả lời:
a. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
b. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.
c. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
d. Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá lOMoAR cPSD| 59773091 cao hơn. Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch
chuyển lên trên sang bên trái. Vì: Hạn hán làm cho cung giảm Mô tả câu hỏi
Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
Chọn một câu trả lời: a. Công nghệ sản xuất.
b. Đường ngân sách của họ. c. Kỳ vọng của họ. d. Thị hiếu của họ. e. . Phản hồi
Tham khảo: Mục II. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 11 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: Đường ngân sách của họ
Vì: Đường ngân sách biểu thị tất cả các kết hợp hàng hóa tiêu
dùng mà người tiêu dùng có thể mua được bằng thu nhập của mình
Tham khảo: Mục I. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học” lOMoAR cPSD| 59773091 Câu hỏi 12 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung giảm xuống, độ dốc
đường ngân sách sẽ Chọn một câu trả lời: a. Tăng
b. Dịch chuyển song song ra bên ngoài
c. Dịch chuyển song song vào bên trong d. Giảm Phản hồi Đáp án đúng là: Tăng
Vì: Độ dốc đường ngân sách = -Px/Py. Py giảm nên độ dốc sẽ tăng hơn
Tham khảo: Mục I. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 13 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là Đáp án đúng là: Bằng FC lOMoAR cPSD| 59773091
Chọn một câu trả lời: a. Bằng FC
b. Tăng khi tăng sản lượng
c. Giảm khi tăng sản lượng d. Bằng AFC Phản hồi Vì: TC = FC + VC
Tham khảo: Mục II. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 14 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Nghiên cứu hàm sản xuất trong ngắn hạn là
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả đầu vào đều cố định
b. Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định
c. Tất cả đầu vào đều biến đổi
d. Giả sử một đầu vào biến đổi còn các đầu vào khác cố định Phản hồi
Đáp án đúng là: Giả sử một đầu vào biến đổi còn các đầu vào khác cố định
Vì: trong ngắn hạn chỉ nghiên cứu 1 đầu vào thay đổi lOMoAR cPSD| 59773091 Mô tả câu hỏi
Nguyên tắc tối ưu của người tiêu dùng là:
Chọn một câu trả lời: a. MU1/P1 = MU21P2 b. MU1/P2= MU2/P2 c. MU2/P1 = MU2/P2 d. MU1/P1 = MU2/P2 Phản hồi
Tham khảo: Mục II. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 15 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: MU1/P1 = MU2/P2
Vì: Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa
đó phải bằng nhau. MU1/P1 = MU2/P2 là điều kiện tiêu dùng tối ưu
Tham khảo: Mục I. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 16 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 lOMoAR cPSD| 59773091 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí sản xuất?
Chọn một câu trả lời:
a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
b. Tiền lương của người lao động.
c. Trợ cấp cho kinh doanh. d. Tiền thuê đất đai Phản hồi
Đáp án đúng là: Trợ cấp cho kinh doanh
Vì: Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp, Tiền lương của
người lao động, Tiền thuê đất đai đều là chi phí sản xuất. lOMoAR cPSD| 59773091
Tham khảo: Mục II. Bài 4: Hệ thống KT vĩ mô & một số chỉ tiêu KT
vĩ mô -Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 17 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá chung giảm và GDP giảm
b. Mức giá chung tăng và GDP tăng
c. Mức giá chung giảm và GDP tăng
d. Mức giá chung tăng và GDP giảm Phản hồi
Đáp án đúng là: Mức giá chung giảm và GDP giảm
Vì: Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì Tổng cầu AD giảm nên AD dịch trái
Tham khảo: Mục III. Bài 4: Hệ thống KT vĩ mô & một số chỉ tiêu
KT vĩ mô -Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 18 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau lOMoAR cPSD| 59773091 Mô tả câu hỏi
Nguồn lực lao động tăng thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Mức giá chung giảm và GDP giảm
b. Mức giá chung tăng và GDP giảm
c. Mức giá chung tăng và GDP tăng
d. Mức giá chung giảm và GDP tăng Phản hồi
Đáp án đúng là: Mức giá chung giảm và GDP tăng
Vì: Lao động tăng sẽ làm Tổng cung AS tăng nên AS dịch phải
Tham khảo: Mục III. Bài 4: Hệ thống KT vĩ mô & một số chỉ tiêu
KT vĩ mô -Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 19 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau
Đáp án đúng là: Mức giá lOMoAR cPSD| 59773091 Mô tả câu hỏi
Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch
chuyển của đường tổng cầu?
Chọn một câu trả lời: a. Lãi suất b. Thuế suất c. Mức giá d. Cung tiến Phản hồi
Vì: Mức giá là biến nội sinh, chỉ gây ra sự vận động trên đường cầu.
Tham khảo: Mục I. Bài 4: Hệ thống KT vĩ mô & một số chỉ tiêu KT
vĩ mô -Text - Học liệu “Kinh tế học” Câu hỏi 20 Câu trả lời đúng
Điểm 1,0 0 ngoài khoảng 1, 00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mô hình AD - AS đường tổng
cầu phản ảnh mối quan hệ giữa:
Chọn một câu trả lời:
a. Thu nhập thực tế và GDP thực tế.
b. Tổng lượng cầu và mức giá chung.
c. Tổng chỉ tiêu dự kiến và GDP thực tế.
d. GDP danh nghĩa và mức giá chung.