Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật đại cương | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghê Hà Nội

Câu 1: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Nhànước và Pháp luật được hình thành từ những ền đề nào? ● A. Nhà nước hình thành từ kết quả của sự thỏa thuận giữa các cá nhân, con người với nhau. ● D. Nhà nước hình thành từ các ền đề nhất định, đó là sự phát triển của gia đình. ● B. Nhà nước hình thành từ kết quả của các nhân tố chính trị-quân sự và phòng thủ cộng đồng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45469857
Pháp Luật ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp luật, Nhà nước và Pháp lut được hình thành t
nhng 琀椀 ền đề nào?
A. Nhà nước hình thành t kết qu ca s tha thun gia các cá nhân, con người vi nhau.
D. Nhà nước hình thành t các 琀椀 ền đề nhất định, đó là sự phát trin của gia đình.
B. Nhà nước hình thành t kết qu ca các nhân t chính tr-quân s và phòng th cộng đồng.
*C. Nhà nước hình thành t các 琀椀 ền đề nhất định, đó là sự phát trin ca kinh tế và xã hi.
Câu2: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut,các 琀椀 ền đề kinh tế dẫn đến s hình thành
Nhà nước và Pháp luật được hiểu như thếo?
B. Đó là ba ln phân công ln v lao động xã hi: Trng trt tách khỏi chăn nuôi; Thủ công nghip
tách khi nông nghip; Buôn bán phát triển, thương nghiệp xut hin.
lOMoARcPSD| 45469857
A. Đó là ba lần phân công ln v lao động xã hội làm cho lao động xã hi ngày càng hợp lý hơn,
công c lao động đưc ci 琀椀 ến hơn.
*D. Đó là sự phân công lao động ngày càng hợp lý hơn, công cụ lao động được ci 琀椀 ến hơn,
sn phm xã hi ngày càng nhiều hơn, chế đ tư hữu xut hin.
C. Đó là sự ci 琀椀 ến tốt hơn các công cụ lao động, sn phm xã hi ngày càng nhiều hơn, chế
độ tư hữu đối vi tài sn xut hin.
Câu 3: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, các 琀椀 ền đề xã hi dẫn đến s hình thành
Nhà nước và Pháp luật được hiểu như thếo?
C. Đó là quá trình nhiều th tc hp thành b tc, nhiu b tc hp thành b lc, quyn lc trong
xã hi tr nên phc tp, do những người giàu có chiếm gi.
B. Đó là quá trình nhiều th tc hp thành b tc, nhiu b tc hp thành b lạc, người giàu có,
chiếm nhiều tư liệu sn xut tr thành giai cp thng tr.
*A. Đó là sự phân chia xã hi thành các giai cấp đối kháng, mâu thun giai cấp ngày càng tăng đến
mc không th điều hòa được.
D. Đó là sự phân chia xã hi thành các giai cấp đối kháng, xut hin nhiu t chc xã hi ca các
giai cp khác nhau, xut hiện đấu tranh giai cp.
Câu 4: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp luật, để nhn diện Nhà nước thì phi da vào các
du hiu cơ bản nào?
A. Mt lãnh th được xác định; mt s dân cư thường trc; mt chính ph/Nhà nước; kh năng
thc hin quyn quan h vi các quc gia khác.
D. Du hiu v lãnh th; Du hiu v phân b dân cư theo lãnh th; Du hiu v quyn lc công
khai.
C. Du hiu v lãnh th; Du hiu v phân b dân cư theo lãnh thổ; Du hiu v b máy nhà nước
琀椀 n thuế do dân cư đóng góp để nuôi b máy đó.
*B. Quyn lc công khai; H thng thuế; Phân chia dân cư theo lãnh thổ; Đc quyn v áp dng
hp pháp sc mạnh cưỡng chế.
Câu 5: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, nhng luận điểm ln ca hc thuyết Mác-
Lênin v bn cht của Nhà nước là gì ?
lOMoARcPSD| 45469857
B. Nhà nước là công c thng tr ca giai cấp này đối vi giai cấp khác; Nhà nước là b máy cưỡng
chế ca giai cp thng tr áp đặt lên các giai cp b tr;
C. Nhà nước gn lin vi các hình thái kinh tế xã hi có giai cấp; Nhà nước t 琀椀 êu vong khi
giai cp không còn na.
A. Nhà nước là sn phm ca s phát trin kinh tế-xã hi ca xã hội loài người đã phân chia ra
thành giai cp;
*D. Tt c các luận điểm đưc nêu ti A, B và C trên.
Câu 6: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, Hình thức Nhà nước được hiu là gì ?
*A. Là phương thức t chc quyn lc chính tr tu theo đặc điểm ca mi quc gia, dân tc, bao
gm hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ chính tr.
B. Là cách t chc thc hin quyn lc chính tr c th ca mi quc gia, mi dân tc, bao gm
hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ chính tr.
D. Là cách thc t chc quyn lc chính tr trong lch s, tu theo đặc điểm ca mi dân tc, bao
gm hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ chính tr.
C. Là phương thức thc hin quyn lc chính tr c th tu theo đặc điểm ca mi quc gia, bao
gm hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ chính tr.
Câu 7: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, Hình thc chính th đưc hiu là gì ?
A. Là phương thức t chc thc hin quyn lc nhà nước cao nht, trình t thành lập các cơ quan
quyn lc cao nhất đó và mối quan h qua li gia chúng.
*B. Là phương thức t chc quyn lực nhà nước cao nht, trình t thành lập các cơ quan quyền
lực đó và mối quan h qua li gia các cơ quan đó với dân cư.
C. Là cách t chc thc hin quyn lực nhà nước cao nht, mi quan h qua li giữa các cơ quan
đó với nhau và quan h gia các cơ quan đó với dân cư.
D. Là phương thức thc hin quyn lực nhà nước, trình t thành lập các cơ quan nhà nước, quan
h qua li giữa các cơ quan nhà nưc vi nhau và với dân cư.
Câu 8: Theo Lý luận Nhà nưc và Pháp lut, Hình thc cấu trúc Nhà nước đưc hiu là gì ?
*C. Là phương thức t chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính tr, lãnh th và cách thc xác
lp quan h giữa các cơ quan nhà nước vi nhau.
lOMoARcPSD| 45469857
D. Là cách thc t chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh th và xác lp quan h gia
các cơ quan nhà nước các đơn vị y vi nhau.
B. Là cách thc t chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh th và cách xác lp quan h
giữa Trung ương với cơ quan nhà nước các đơn vị y.
A. Là phương thức t chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính tr, lãnh th và xác lp quan
h giữa cơ quan nhà nước Trung ương với nhau.
Câu 9: Theo Lý luận Nhà nưc và Pháp lut, Chế độ chính tr đưc hiu là gì ?
C. Là h thống phương thức, biện pháp, phương 琀椀 n dân ch hoc phn dân ch cn thiết
được dùng để thc hin quyn lc chính tr.
B. Là h thống phương 琀椀 n, bin pháp dân ch hoc phn dân ch được các nước dùng trong
những trường hp nht định để thc hin quyn lc chính tr.
A. Là h thống phương thức, biện pháp, phương 琀椀 n dân ch hoc phn dân ch đưc giai
cp thng tr s dụng để thc hin quyn lc chính tr.
*D. Là h thống phương pháp, phương thức, biện pháp, phương 琀椀 n dân ch hoc phn dân
ch được dùng để thc hin quyn lc chính tr.
Câu 10: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Quốc hi có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà
c Vit Nam ?
A. Là cơ quan lập pháp, cơ quan quyền lc cao nhất, cơ quan giám sát tối cao đối vi toàn b hot
động của Nhà nước, cơ quan quyết định những chính sách cơ bản của Nhà nưc.
C. Là cơ quan quyền lc cao nht ca quục gia, cơ quan duy nhất có quyn lp hiến, lp pháp, cơ
quan quyết đnh nhng chính sách cơ bản v đối nội, đối ngoi, thc hin giám sát tối cao đối vi
hoạt động của Nhà nước.
D. Là cơ quan quyền lc nhà nước cao nht ca Vit Nam, thc hin quyn lp hiến, lp pháp,
quyết định các vấn đề của đất nước, giám sát tối cao đối với Nhà nưc.
*B. Là cơ quan đại biu cao nhất, cơ quan quyền lực nhà nước cao nht, thc hin quyn lp
hiến, lp pháp, quyết định các vấn đề quan trng của đất nước, giám sát tối cao đối vi hoạt động
của Nhà nước.
Câu 11: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Chủ tịch nước có v trí, vai trò, chc năng gì trong bộ máy
nhà nước Vit Nam ?
lOMoARcPSD| 45469857
A. Là người đứng đầu Nhà nước, chu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quc hi và y ban
thường v Quc hi.
*D. Là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam v đối ni
và đối ngoi.
B. Là người đứng đầu Nhà nước, chu trách nhim công b Hiến pháp, lut, pháp lệnh, đề ngh
Quc hi bu Th ng Chính ph.
C. Là người đứng đầu Nhà nước, chu trách nhiệm đề ngh Quc hi bu Chánh án Toà án ti cao,
Viện trưởng Vin kim sát ti cao.
Câu 12: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Chính ph năm 2015, Chính phủ có v trí, vai
trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam ?
D. Là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam, cơ quan chấp
hành ca Quc hội, đứng đầu h thống hành chính nhà nưc.
A. Là cơ quan hành chính cao nhất, cơ quan chỉ huy toàn th b máy nhà nước nưc Cng hoà xã
hi ch nghĩa Việt Nam t Trung ương đến địa phương.
*C. Là cơ quan hành chính nhà nước cao nht của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam, thc
hin quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành ca Quc hi.
B. Là cơ quan chấp hành ca Quc hội, cơ quan điều hành toàn th b máy nhà nước nước Cng
hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam.
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 13: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Vin kiểm sát nhân dân năm
A. Là cơ quan kiểm sát các hoạt động tư pháp, cơ quan có quyền công t.
2014, Vin Kim sát nhân dân có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nưc Vit Nam ?
B. Là cơ quan có quyền công tố, cơ quan kim sát vic tuân theo pháp lut.
*D. Là cơ quan thực hành quyn công t, kim sát hot động tư pháp.
C. Là cơ quan thực hin vic kim sát toàn b hoạt động ca xã hi.
Câu 14: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Tòa án nhân dân năm 2014, Tòa án nhân
dân có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam ?
*A. Là cơ quan xét xử của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam, thc hin quyền tư pháp.
D. Là cơ quan thực hin quyền tư pháp, bảo v công lý, bo v quyền con người, quyn công dân.
C. Là cơ quan bảo v li ích của Nhà nưc, quyn và li ích hp pháp ca t chc, cá nhân.
B. Là cơ quan xét xử. bo v công lý, bo v quyền con ngưi, bo v chế độhi ch nghĩa,
Câu 15: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Chính quyền địa phương năm
A. Là cơ quan được t chc các đơn vị hành chính, quyết định các vấn đề của địa phương do
lut đnh.
C. Là cơ quan được t chc các đơn vị hành chính, bảo đảm vic thi hành Hiến pháp và pháp
lut tại địa phương.
D. Là cơ quan được t chc địa phương để bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp lut, chu s
kim tra, giám sát của cơ quan nhà nước cp trên.
*B. Là cơ quan tổ chc, bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp lut tại địa phương; quyết định các
vấn đề do Luật định cho địa phương.
2015, Chính quyền địa phương có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam ?
Câu 16: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Chính quyền địa phương năm 2015, Hội
đồng nhân dân có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam ?
lOMoARcPSD| 45469857
B. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương, do Nhân dân địa phương bầu ra, chu trách
nhim trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cp trên.
A. Là cơ quan do Nhân dân địa phương bầu ra, quyết đnh các vấn đề của địa phương, giám sát
vic tuân theo Hiến pháp, pháp lut địa phương.
*C. Là cơ quan quyền lực nhà nước địa phương, do Nhân dân địa phương bầu ra, quyết định
các vấn đề của địa phương do Luật định, giám sát vic tuân theo Hiến pháp, pháp lut và vic
thc hin ngh quyết ca Hội đồng nhân dân địa phương.
D. Là cơ quan quyền lc nhà nước địa phương, đại din cho quyn làm ch ca Nhân dân, bo
đảm thi hành Hiến pháp, pháp lut tại địa phương.
Câu 17: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật t chc Chính quyền địa phương năm 2015, Uỷ ban
nhân dân có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam ?
A. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính địa phương, hoạt động
theo ngh quyết ca Hội đng nhân dân.
*D. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước địa phương, tổ
chc thi hành Hiến pháp, pháp lut, văn bản pháp lý ca cp trên.
B. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa phương, chịu trách
nhiệm trước Hội đồng nhân dân và cơ quan nhà nước cp trên.
C. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa pơng, hoạt động
theo s ch đạo ca cơ quan hành chính nhà nước cp trên.
Câu 18: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật bu c đại biu Quc hội và đi biu Hội đồng nhân
dân năm 2015, Hội đồng bu c quc gia có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam
?
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
C. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, chu trách nhim t chc bu c đại biu Quc hi theo quy
định ca pháp lut.
*A. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, t chc bu c đại biu Quc hi; ch đạo và hướng dn
công tác bu c đại biu Hội đồng nhân dân các cp.
B. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, chu trách nhim ch đạo và hướng dn công tác bu c đại
biu Hội đồng nhân dân các cp.
D. Là cơ quan do Quc hi thành lp, gm Ch tch, các Phó Ch tch và các y viên, chu trách
nhim t chc bu c đại biu Quc hi.
Câu 19: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật Kiểm toán nhà nước năm 2015, Kiểm toán nhà nước
có v trí, vai trò, chc năng gì trong b máy nhà nước Vit Nam ?
D. Là cơ quan do Quc hi thành lp, hoạt động độc lp, thc hin kim toán tài sn ca Nhà
c.
B. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, hoạt động độc lp, thc hin kim toán vic qun lý, s
dng tài chính, tài sn công.
*C. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, hot động độc lp, thc hin kim toán vic s dng tài
chính, tài sn công.
A. Là cơ quan do Quc hi thành lp, thc hin kim toán vic qun lý, s dng tài sn ca Nhà
c.
Câu 20: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut,nhng luận điểm ln ca hc thuyết Mác-
C. Pháp lut tn ti gn lin vi các hình thái kinh tế xã hi có giai cp; Pháp lut t 琀椀 êu vong
khi giai cấp, Nhà nước không còn na.
*D. Tt c các luận điểm lớn được nêu ti A, B và C trên.
B. Là công c thng tr ca giai cấp này đối vi giai cp khác; Không có Pháp lut tn ti ngoài giai
cấp, ngoài Nhà nước;
Lênin v Pháp lut là gì?
A. Là sn phm ca s phát trin kinh tế-xã hi ca xã hội loài người đã phân chia thành giai cấp,
là s biu hin ý chí nhà nưc ca giai cp thng tr v mt kinh tế ;
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Câu 21: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nưc và Pháp luật, đ nhn din Pháp lut thì phi da vào các
du hiệu cơ bản nào?
A. Tính hình mu quy tc x s chung; Tính xác định cht ch v mt hình thc. B. Tính được bo
đảm thc hin bng sc mạnh cưỡng chế của Nhà nước; C. Tính khách quan ổn định; Tính
thng nht, có h thng.
*D. Tt c các du hiệu cơ bản được nêu ti A, B và C trên.
Câu 22: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, H thng pháp lut đưc hiu là gì ?
B. Là cu trúc bên trong ca pháp lut, bao gm quy phm pháp lut, phm trù pháp lut, chế
định pháp lut, 琀椀 u ngành lut và các ngành lut.
*A. Là cu trúc bên trong ca pháp lut biu hin s liên kết và thng nht ni ti gia các b
phn cu thành khác nhau ca pháp lut.
C. Là cu trúc bên trong ca pháp lut biu hin s liên kết thng nht ni ti gia quy phm
pháp lut, phm trù pháp lut, chế định pháp lut và ngành lut.
D. Là cu trúc bên trong ca pháp lut biu hin s thng nht gia các b phận như quy phạm
pháp lut, phm trù pháp lut, chế định pháp lut, ngành lut.
Câu 23: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, các 琀椀 êu chí cơ bản nào thường được dùng để xác
định/đánh giá mức độ hoàn thin ca h thng pháp lut?
C. Tính hoàn thin v k thut lp pháp và ngôn ng pháp lý.
*D. Tt c các 琀椀 êu chí cơ bản được nêu ti A, B và C trên.
A. Tính toàn din; Tính thng nhất và đồng b ca h thng pháp lut; B. Tính kh thi và phù hp
thc 琀椀 n; Tính hiu qu ca h thng pháp lut;
Câu 24: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Thi hành pháp lut đưc hiu là gì ?
B. Là hình thc hin thc hóa pháp luật, theo đó chủ th pháp lut c thực thi nghĩa vụ
pháp lý và gi vng k cương Nhà nưc.
A. Là hình thức cơ bản hin thc hóa pháp luật liên quan đến vic ch th pháp lut thc hin các
hành vi ực được lut đnh nhm thực thi nghĩa vụ pháp lý.
*D. Là vic ch th pháp lut thc hin các hành vi ực được luật định nhm thực thi nghĩa
v pháp lý và gi vng k cương Nhà nước.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
C. Là vic ch th pháp lut thc hin các hành vi ực được luật định nhm hin thc hóa
nghĩa vụ pháp lý và gi vng k cương Nhà nước.
Câu 25: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Áp dng pháp lut đưc hiu là gì ?
B. Là hoạt động công quyn của cơ quan có thẩm quyn nhm thông qua quyết định cá bit v v
việc pháp lý trên cơ sở các quy phm pháp lut c th.
C. Là hoạt động công quyn ca cá nhân có thm quyn nhm thông qua quyết định cá bit v v
việc pháp lý trên cơ sở các s kin pháp lý.
*A. Là hoạt động công quyn của cơ quan, cá nhân có thẩm quyn nhm chun b, thông qua
quyết định cá bit v v việc pháp lý trên cơ sở s kin pháp lý và quy phm pháp lut c th.
D. Là hoạt động của cơ quan, cá nhân có thẩm quyn nhm chun b và thông qua mt quyết định
cá bit v mt v vic pháp lý c th.
Câu 26: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Quan h pháp lut đưc hiu là gì ?
*C. Là quan h xã hội được quy phm pháp lut điu chnh và các bên tham gia quan h đó có các
quyn ch th và nghĩa vụ pháp lý phù hp.
B. Là quan h xã hội được pháp lut điu chnh và bên tham gia quan h đó có khả năng thực hin
hành vi của mình đ có quyền và nghĩa vụ phù hp.
A. Là quan h xã hội được pháp lut điu chnh và các bên tham gia quan h đó có khả năng có
nhng quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy định.
D. Là quan h xã hội được quy phm pháp luật điều chnh và các bên có quyn ch th và nghĩa
v pháp lý phù hợp được pháp lut bo v.
Câu 27: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, S kiện pháp lý được hiu là gì ?
B. Là các ng c th trong thc tế cuc sng mà pháp lut gn kết chúng vi s phát
sinh hoc khởi đầu ca các h qu pháp lý nhất định.
C. Là s kin thc tế khi chúng xut hiện làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt các quyn và
nghĩa vụ pháp lý c th.
A. Là s kin thc tế khi chúng xut hiện thì làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt mt quan h
pháp lut c th hoc các quyền và nghĩa vụ pháp lý c th.
*D. Là các ng c th trong cuc sng mà pháp lut gn kết chúng vi s phát sinh/ khi
đầu ca các h qu/h ly pháp lý nht đnh.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Câu 28: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Pháp chế đưc hiu là gì ?
A. Là vic các ch th pháp lut tuân th pháp lut và s đòi hỏi phi thc hin pháp lut thng,
bảo đảm cho hoạt đng ca toàn xã hội đồng bộ, văn minh.
*C. Là s hin din ca mt h thng pháp lut hoàn thin và s đòi hỏi phi tôn trng, thc hin
pháp lut hin hành một cách chính xác, thường xuyên, thng nht.
B. Là s hin din ca mt h thng pháp lut hoàn thin và s đòi hỏi phi tôn trng pháp lut
hin hành, bảo đảm cho hot đng ca toàn xã hi thng nht.
D. Là vic các ch th pháp lut tuân th pháp lut nhm xây dng mt xã hi có trt t, k
cương, bảo đảm cho hot đng ca toàn xã hi thng nhất, đồng b.
Câu 29: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut,Pháp chế cần đáp ứng các yêu cầu cơ bản nào ?
A. H thng pháp lut hoàn thin, bo đảm i cao ca Hiến pháp và lut; Pháp chế phi
thng nht; Mi vi phm pháp lut phải được phát hin và x lý kp thi.
*D. Tt c các yêu cầu cơ bản được nêu ti A, B và C trên.
B. Vic thc hin và áp dng pháp lut phi chính xác, triệt để; Các quyn t do, dân ch ca công
dân, tp th, t chc trong xã hi phải được đáp ứng và bo v.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
C. Mi khiếu ni, t cáo ca công dân phải được xem xét, gii quyết nhanh chóng, thỏa đáng;
Thường xuyên kim tra và giám sát vic thc hin pháp lut.
Câu 30: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Vi phm pháp lut đưc hiu là gì ?
C. Là hành vi có th gây ra nguy him cho xã hi, có li ca ch th có năng lực trách nhim pháp
lý, có th gây hi cho li ích của nhà nưc, xã hi.
B. Là hành vi có th gây ra nguy him cho xã hi, trái pháp lut ca ch th có năng lực trách
nhim pháp lý, có th gây hi cho li ích ca xã hi và cá nhân.
*D. Là hành vi nguy him cho xã hi, trái pháp lut, có li ca ch th có năng lực trách nhim
pháp lý, gây hi cho li ích của nhà nưc, xã hi, cá nhân.
A. Là hành vi nguy him cho xã hi ca ch th có năng lực trách nhim pháp lý, có th gây thit
hi cho li ích của nhà nưc, xã hi, cá nhân.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Câu 31: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Lut Dân s đưc hiu là gì ?
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
*A. Là các văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h tài sn,
quan h nhân thân trong lĩnh vực đời sng dân s ti Vit Nam.
D. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh các quan h tài sn, quan h
nhân thân trong đời sng xã hi Vit Nam.
B. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Vit Nam điu chnh các quan h tài sn, quan h
nhân thân trong đời sng kinh tế - xã hi Vit Nam.
C. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điu chnh các quan h tài sn, quan h
nhân thân trong lĩnh vực kinh tế ti Vit Nam .
Câu 32: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, các cá nhân, t chức nào được tha nhn là Ch
th cơ bản ca Lut Dân s ?
A. Gm tt c các cá nhân t 18 tui tr lên và tt c các t chức được thành lp hợp pháp như
doanh nghiệp, trường hc, bnh vin.
D. Gm tt c các cá nhân có năng lực hành vi dân s đầy đủ và các pháp nhân, t hp tác, h gia
đình thực hin các giao dch dân s nhm sinh li.
*B. Gm tt c các cá nhân t khi mới sinh ra đến khi chết và các t chức là pháp nhân được
thành lp, hot động theo quy định ca pháp lut.
C. Gm tt c các cá nhân t 06 tui tr lên có năng lực pháp lut dân s và năng lực hành vi dân
s, pháp nhân, t hp tác và h gia đình.
Câu 33: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Giao dch dân s đưc hiu là gì ?
B. Là hợp đồng hoặc hành vi đơn phương làm thay đổi hoc chm dt quyn mà pháp lut quy
định là quyn dân s .
*C. Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt các
quyền và nghĩa vụ dân s.
A. Là hợp đồng hoc hành vi dân s đơn phương làm phát sinh các nghĩa vụ đưc Nhà nước tha
nhận là nghĩa vụ dân s .
D. Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm chấm dt quyền, nghĩa vụ mà pháp lut
quy định là quyền, nghĩa vụ dân s .
Câu 34: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, giao dch dân s có hiu lc trong những điều
kin nào?
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
B. Có hiu lực khi có đủ các điều kin sau: Ch th hoàn toàn t nguyn tham gia; hình thc giao
dch dân s phù hp với quy định ca pháp lut. C. Có hiu lực khi có đủ các điều kin sau: Mc
đích, nội dung ca giao dch dân s không vi phạm điều cm ca luật, không trái đạo đức xã hi.
*D. Có hiu lực khi có đủ các điều kiện được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
A. Có hiu lực khi có đủ các điều kin sau: Ch th năng lực pháp lut, năng lực hành vi phù
hp vi giao dch dân s đưc xác lp;
Câu 35: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Hợp đồng được hiu là gì ?
B. Là s tho thun gia các bên v vic xác lp các quyền và nghĩa vụ dân s đối vi nhau theo
quy định ca pháp lut.
*A. Là s tho thun gia các bên v vic xác lập, thay đổi hoc chm dt quyền, nghĩa vụ đối vi
nhau.
C. Là s tho thun gia các bên v việc thay đi hoc chm dt các quyền và nghĩa vụ đối vi
nhau.
D. Là s tho thun gia các bên v vic chm dt các quyền và nghĩa vụ đối vi nhau theo quy
định ca pháp lut.
Câu 36: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Tài sản được hiu là gì ?
C. Tài sn có th vt, 琀椀 n, giy t có giá, quyn tài sản đối với các đối tượng s hu trí tu
theo quy định ca pháp lut.
*B. Tài sn có th là vt, 琀椀 n, giy t có giá, quyn tài sản đối với các đối tượng s hu trí tu
và các quyn tài sn khác.
D. Tài sn có thvt hin hu, vật hình thành trong tương lai, 琀椀 n, giy t có giá và quyn
A. Tài sn có thvt hin hu, vật hình thành trong tương lai, 琀椀 n, giy t có giá, quyn tài
sản theo quy định ca pháp lut.
tài sản đối với các đối tượng s hu trí tu.
Câu 37: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Quyn s hữu được hiu là gì ?
B. Là tng th các quyn chiếm hu và quyền định đoạt tài sn ca ch s hữu theo quy định ca
pháp lut.
A. Là tng th các quyn s dng và quyền định đot tài sn ca các ch s hữu theo quy định
ca pháp lut dân s.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
*C. Là tng th các quyn chiếm hu, quyn s dng và quyền định đoạt tài sn ca ch s hu
theo quy định ca pháp lut.
D. Là tng th các quyn chiếm hu và quyn s dng tài sn ca ch s hữu theo quy định ca
pháp lut dân s và các lut liên quan.
Câu 38: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Quyn s hữu được xác lập đối vi tài sn trong
các trường hp nào ?
*D. Tt c các trưng hợp được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
A. Do lao động, sn xut, kinh doanh hợp pháp; Được chuyn quyn s hữu theo quy định ca
pháp luật; Các trường hp khác do pháp luật quy định.
C. Chiếm hu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay c, công khai phù hp
với quy định ca pháp lut.
B. Thu hoa li, li tức; Được tha kế tài sn To thành vt mi do sáp nhp, trn ln, chế biến;
Chiếm hữu trong các điều kin do pháp luật quy định.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Câu 39: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Quyn chiếm hữu được hiu là gì ?
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
C. Là quyn của người không phi là ch s hu tài sn nắm được gi, chi phi tài sản đó một
cách trc 琀椀 ếp hoc gián 琀椀 ếp theo quy định ca pháp lut.
B. Là quyn ca ch s hu tài sản được nm gi, chi phi tài sn mt cách trc 琀椀 ếp hoc
gián 琀椀 ếp theo quy định ca pháp lut.
D. Là quyn ca ch s hu hoc của người không phi là ch s hữu được nm gi tài sn mt
cách trc 琀椀 ếp hoc gián 琀椀 ếp theo quy định ca pháp lut.
*A. Là quyn ca ch s hu hoc của người không phi là ch s hu nm gi, chi phi tài sn
mt cách trc 琀椀 ếp hoc gián 琀椀 ếp theo quy định ca pháp lut.
Câu 40: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Quyn s dụng được hiu là gì ?
C. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc của người không phi là ch s hữu được khai thác công
dng ca tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
D. Là quyn của ngưi không phi là ch s hu tài sản được khai thác công dụng, hưng hoa
li, li tc t tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
A. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc ca người không phi là ch s hữu được khai thác công
dụng, hưởng hoa li t tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
*B. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc của người không phi là ch s hu khai thác công
dụng, hưởng hoa li, li tc t tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
Câu 41: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Quyền định đoạt được hiu là gì ?
*C. Là quyn ca ch s hu tài sản được chuyn giao quyn s hu tài sn hoc t b quyn s
hu tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
D. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc của người không phi là ch s hữu được chuyn giao tài
sản cho người khác theo quy định ca pháp lut.
B. Là quyn ca ch s hu tài sn hoc của người không phi là ch s hữu được t b quyn
đối vi tài sản đó theo quy định ca pháp lut.
A. Là quyn ca ch s hu tài sản được chuyn giao quyn s hu tài sản đó cho các cá nhân, tổ
chức khác theo quy định ca pháp lut.
Câu 42: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Quyn s hu chm dứt trong các trường hp
nào ?
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
C. Vt b đánh rơi, bị b quên, gia súc, gia cm b tht lc, vật nuôi dưới nước di chuyn t nhiên
mà người khác đã được xác lp quyn s hu theo pháp lut;
B. Tài sn b trưng mua, b tch thu; Tài sn b 琀椀 êu hu; Tài sản mà người khác đã được xác lp
quyn s hữu theo quy định; Các trường hp khác do lut đnh.
*D. Tt c các trưng hợp được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
A. Ch s hu chuyn quyn s hu ca mình cho người khác; Ch s hu t b quyn s hu
ca mình; Tài sn b x lý để thc hiện nghĩa vụ ca ch s hu;
Câu 43: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Nghĩa vụ đưc hiu là gì ?
B. . Là việc mà theo đó, bên có nghĩa vụ phi chuyn giao vt, tr 琀椀 n hoặc không được thc
hin mt vic nht đnh vì li ích ca bên có quyn.
C. . Là việc mà theo đó, nhiều bên có nghĩa vụ phi tr 琀椀 n, giy t có giá hoc không được
thc hin mt vic nhất định vì li ích ca mt bên có quyn.
*D. Là việc mà theo đó, bên có nghĩa vụ phi chuyn giao tài sn, quyn, thc hin hoc không
đưc thc hin mt vic nht đnh vì li ích ca bên có quyn.
A. . Là việc mà theo đó, một hoc nhiu ch th phi chuyn giao tài sn, quyn hoc thc hin
mt vic nhất định vì li ích ca mt ch th khác.
Câu 44: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Nghĩa vụ phát sinh t các căn cứ nào ?
*D. Tt c các căn c đưc nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
B. Thc hin công vic không có u quyn; Nhng căn cứ khác do Lut đnh.
A. Hợp đồng; Hành vi pháp lý đơn phương; Gây thiệt hi do hành vi trái pháp lut.
C. Chiếm hu, s dng tài sn hoặc được li v tài sản không có căn cứ pháp lut.
Câu 45: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, các biện pháp nào được pháp lut tha nhn là
bin pháp bảo đảm thc hiện nghĩa vụ ?
C. Cm c tài sn; Thế chp tài sn; Cm gi tài sn; Bảo lưu quyền s hữu; Đặt cc; Tín chp;
Phong ta tài sn; Ký n.
B. Cm c tài sn; Thế chp tài sn; Cm gi tài sn; Bảo lưu quyền s hu; Kê biên tài sn; Cá
c; Tín chp; Ký qu tài sn.
*A. Cm c tài sn; Thế chp tài sn; Cm gi tài sn; Bảo lưu quyền s hữu; Đặt cọc; Ký cược;
qu; Bo lãnh.
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
D. Cm c tài sn; Thế chp tài sn; Cm gi tài sn; Bảo lưu quyền s hữu; Cá cưc; Ký n; Tín
chp; Phong ta tài sn.
Câu 46: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Ngun nguy hiểm cao độ đưc hiu là gì ?
*C. Là phương 琀椀 n giao thông vn tải cơ giới, h thng tải điện, nhà máy, vũ khí, chất n,
cht cháy, chất đc, cht phóng x, thú d và các ngun khác do luật định.
B. Là phương 琀椀 ện giao thông cơ giới, h thng tải điện, nhà máy, vũ khí, chất n, cht cháy,
cht đc, cht phóng x và các ngun khác do pháp luật quy định.
A. Là phương 琀椀 n giao thông vn ti, h thng tải điện, nhà máy, vũ khí, chất n, cht cháy,
cht đc, cht phóng x, thú d và các ngun khác do pháp luật quy định.
D. Là phương 琀椀 n giao thông, h thng tải điện, nhà máy, vũ khí, chất n, cht cháy, cht
độc, cht phóng xcác ngun khác do pháp luật quy định .
Câu 47: Theo pháp lut dân s hin hành của nưc ta, Ch s hữu, người chiếm hu, s dng ngun
nguy hiểm cao độ phi bồi thường thit hại như thế nào?
*B. Phi bồi thường thit hi do ngun nguy hiểm cao độ gây ra c khi không có li, tr trường
hp pháp luật có quy định khác.
A. Phi bồi thường thit hi do ngun nguy hiểm cao độ gây ra c khi không có li, tr trường hp
thit hi xy ra hoàn toàn do li c ý của người b thit hi.
.
D. Phi bồi thường thit hi do ngun nguy hiểm cao độ gây ra c khi không có li, tr trường
hp thit hi xảy ra trong trường hp ế cp thiết.
C. Phi bồi thường thit hi do ngun nguy hiểm cao độ gây ra c khi không có li, tr trường hp
thit hi xảy ra trong trường hp bt kh kháng.
Câu 48: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, cá nhân có các quyền gì trong lĩnh vực tha kế ?
A. Có quyn lập di chúc để định đoạt tài sn của mình; để li tài sn của mình cho người tha kế
theo pháp luật; hưởng di sản theo quy định ca pháp lut.
B. Có quyền để li tài sn của mình cho người tha kế theo pháp luật; hưởng di sn theo di chúc
hp pháp hoặc theo quy định ca pháp lut v tha kế.
*D. Có quyn lập di chúc để định đoạt tài sn của mình; để li tài sn của mình cho người tha kế
theo pháp luật; hưởng di sn theo di chúc hoc theo pháp lut.
| 1/45

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 Pháp Luật ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Nhà nước và Pháp luật được hình thành từ
những 琀椀 ền đề nào?
● A. Nhà nước hình thành từ kết quả của sự thỏa thuận giữa các cá nhân, con người với nhau.
● D. Nhà nước hình thành từ các 琀椀 ền đề nhất định, đó là sự phát triển của gia đình.
● B. Nhà nước hình thành từ kết quả của các nhân tố chính trị-quân sự và phòng thủ cộng đồng.
● *C. Nhà nước hình thành từ các 琀椀 ền đề nhất định, đó là sự phát triển của kinh tế và xã hội.
Câu2: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật,các 琀椀 ền đề kinh tế dẫn đến sự hình thành
Nhà nước và Pháp luật được hiểu như thế nào?
● B. Đó là ba lần phân công lớn về lao động xã hội: Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi; Thủ công nghiệp
tách khỏi nông nghiệp; Buôn bán phát triển, thương nghiệp xuất hiện. lOMoAR cPSD| 45469857
● A. Đó là ba lần phân công lớn về lao động xã hội làm cho lao động xã hội ngày càng hợp lý hơn,
công cụ lao động được cải 琀椀 ến hơn.
● *D. Đó là sự phân công lao động ngày càng hợp lý hơn, công cụ lao động được cải 琀椀 ến hơn,
sản phẩm xã hội ngày càng nhiều hơn, chế độ tư hữu xuất hiện.
● C. Đó là sự cải 琀椀 ến tốt hơn các công cụ lao động, sản phẩm xã hội ngày càng nhiều hơn, chế
độ tư hữu đối với tài sản xuất hiện.
Câu 3: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, các 琀椀 ền đề xã hội dẫn đến sự hình thành
Nhà nước và Pháp luật được hiểu như thế nào?
● C. Đó là quá trình nhiều thị tộc hợp thành bộ tộc, nhiều bộ tộc hợp thành bộ lạc, quyền lực trong
xã hội trở nên phức tạp, do những người giàu có chiếm giữ.
● B. Đó là quá trình nhiều thị tộc hợp thành bộ tộc, nhiều bộ tộc hợp thành bộ lạc, người giàu có,
chiếm nhiều tư liệu sản xuất trở thành giai cấp thống trị.
● *A. Đó là sự phân chia xã hội thành các giai cấp đối kháng, mâu thuẫn giai cấp ngày càng tăng đến
mức không thể điều hòa được.
● D. Đó là sự phân chia xã hội thành các giai cấp đối kháng, xuất hiện nhiều tổ chức xã hội của các
giai cấp khác nhau, xuất hiện đấu tranh giai cấp.
Câu 4: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, để nhận diện Nhà nước thì phải dựa vào các dấu hiệu cơ bản nào?
● A. Một lãnh thổ được xác định; một số dân cư thường trực; một chính phủ/Nhà nước; khả năng
thực hiện quyền quan hệ với các quốc gia khác.
● D. Dấu hiệu về lãnh thổ; Dấu hiệu về phân bố dân cư theo lãnh thổ; Dấu hiệu về quyền lực công khai.
● C. Dấu hiệu về lãnh thổ; Dấu hiệu về phân bố dân cư theo lãnh thổ; Dấu hiệu về bộ máy nhà nước
và 琀椀 ền thuế do dân cư đóng góp để nuôi bộ máy đó.
● *B. Quyền lực công khai; Hệ thống thuế; Phân chia dân cư theo lãnh thổ; Độc quyền về áp dụng
hợp pháp sức mạnh cưỡng chế.
Câu 5: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, những luận điểm lớn của học thuyết Mác-
Lênin về bản chất của Nhà nước là gì ? lOMoAR cPSD| 45469857
● B. Nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác; Nhà nước là bộ máy cưỡng
chế của giai cấp thống trị áp đặt lên các giai cấp bị trị;
● C. Nhà nước gắn liền với các hình thái kinh tế xã hội có giai cấp; Nhà nước tự 琀椀 êu vong khi giai cấp không còn nữa.
● A. Nhà nước là sản phẩm của sự phát triển kinh tế-xã hội của xã hội loài người đã phân chia ra thành giai cấp;
● *D. Tất cả các luận điểm được nêu tại A, B và C ở trên.
Câu 6: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Hình thức Nhà nước được hiểu là gì ?
● *A. Là phương thức tổ chức quyền lực chính trị tuỳ theo đặc điểm của mỗi quốc gia, dân tộc, bao
gồm hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
● B. Là cách tổ chức thực hiện quyền lực chính trị cụ thể của mỗi quốc gia, mỗi dân tộc, bao gồm
hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
● D. Là cách thức tổ chức quyền lực chính trị trong lịch sử, tuỳ theo đặc điểm của mỗi dân tộc, bao
gồm hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
● C. Là phương thức thực hiện quyền lực chính trị cụ thể tuỳ theo đặc điểm của mỗi quốc gia, bao
gồm hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
Câu 7: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Hình thức chính thể được hiểu là gì ?
● A. Là phương thức tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước cao nhất, trình tự thành lập các cơ quan
quyền lực cao nhất đó và mối quan hệ qua lại giữa chúng.
● *B. Là phương thức tổ chức quyền lực nhà nước cao nhất, trình tự thành lập các cơ quan quyền
lực đó và mối quan hệ qua lại giữa các cơ quan đó với dân cư.
● C. Là cách tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước cao nhất, mối quan hệ qua lại giữa các cơ quan
đó với nhau và quan hệ giữa các cơ quan đó với dân cư.
● D. Là phương thức thực hiện quyền lực nhà nước, trình tự thành lập các cơ quan nhà nước, quan
hệ qua lại giữa các cơ quan nhà nước với nhau và với dân cư.
Câu 8: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Hình thức cấu trúc Nhà nước được hiểu là gì ?
● *C. Là phương thức tổ chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính trị, lãnh thổ và cách thức xác
lập quan hệ giữa các cơ quan nhà nước với nhau. lOMoAR cPSD| 45469857
● D. Là cách thức tổ chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh thổ và xác lập quan hệ giữa
các cơ quan nhà nước ở các đơn vị ấy với nhau.
● B. Là cách thức tổ chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh thổ và cách xác lập quan hệ
giữa Trung ương với cơ quan nhà nước ở các đơn vị ấy.
● A. Là phương thức tổ chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính trị, lãnh thổ và xác lập quan
hệ giữa cơ quan nhà nước ở Trung ương với nhau.
Câu 9: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Chế độ chính trị được hiểu là gì ?
● C. Là hệ thống phương thức, biện pháp, phương 琀椀 ện dân chủ hoặc phản dân chủ cần thiết
được dùng để thực hiện quyền lực chính trị.
● B. Là hệ thống phương 琀椀 ện, biện pháp dân chủ hoặc phản dân chủ được các nước dùng trong
những trường hợp nhất định để thực hiện quyền lực chính trị.
● A. Là hệ thống phương thức, biện pháp, phương 琀椀 ện dân chủ hoặc phản dân chủ được giai
cấp thống trị sử dụng để thực hiện quyền lực chính trị.
● *D. Là hệ thống phương pháp, phương thức, biện pháp, phương 琀椀 ện dân chủ hoặc phản dân
chủ được dùng để thực hiện quyền lực chính trị.
Câu 10: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Quốc hội có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ?
● A. Là cơ quan lập pháp, cơ quan quyền lực cao nhất, cơ quan giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt
động của Nhà nước, cơ quan quyết định những chính sách cơ bản của Nhà nước.
● C. Là cơ quan quyền lực cao nhất của quục gia, cơ quan duy nhất có quyền lập hiến, lập pháp, cơ
quan quyết định những chính sách cơ bản về đối nội, đối ngoại, thực hiện giám sát tối cao đối với
hoạt động của Nhà nước.
● D. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của Việt Nam, thực hiện quyền lập hiến, lập pháp,
quyết định các vấn đề của đất nước, giám sát tối cao đối với Nhà nước.
● *B. Là cơ quan đại biểu cao nhất, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, thực hiện quyền lập
hiến, lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước, giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
Câu 11: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Chủ tịch nước có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ? lOMoAR cPSD| 45469857
● A. Là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội.
● *D. Là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại.
● B. Là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh, đề nghị
Quốc hội bầu Thủ tướng Chính phủ.
● C. Là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm đề nghị Quốc hội bầu Chánh án Toà án tối cao,
Viện trưởng Viện kiểm sát tối cao.
Câu 12: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính phủ năm 2015, Chính phủ có vị trí, vai
trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ?
● D. Là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan chấp
hành của Quốc hội, đứng đầu hệ thống hành chính nhà nước.
● A. Là cơ quan hành chính cao nhất, cơ quan chỉ huy toàn thể bộ máy nhà nước nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam từ Trung ương đến địa phương.
● *C. Là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực
hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
● B. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan điều hành toàn thể bộ máy nhà nước nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 13: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm
● A. Là cơ quan kiểm sát các hoạt động tư pháp, cơ quan có quyền công tố.
● 2014, Viện Kiểm sát nhân dân có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ?
● B. Là cơ quan có quyền công tố, cơ quan kiểm sát việc tuân theo pháp luật.
● *D. Là cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp.
● C. Là cơ quan thực hiện việc kiểm sát toàn bộ hoạt động của xã hội.
Câu 14: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014, Tòa án nhân
dân có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ?
● *A. Là cơ quan xét xử của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp.
● D. Là cơ quan thực hiện quyền tư pháp, bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
● C. Là cơ quan bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
● B. Là cơ quan xét xử. bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa,
Câu 15: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm
● A. Là cơ quan được tổ chức ở các đơn vị hành chính, quyết định các vấn đề của địa phương do luật định.
● C. Là cơ quan được tổ chức ở các đơn vị hành chính, bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật tại địa phương.
● D. Là cơ quan được tổ chức ở địa phương để bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp luật, chịu sự
kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước cấp trên.
● *B. Là cơ quan tổ chức, bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp luật tại địa phương; quyết định các
vấn đề do Luật định cho địa phương.
● 2015, Chính quyền địa phương có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ?
Câu 16: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Hội
đồng nhân dân có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ? lOMoAR cPSD| 45469857
● B. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do Nhân dân địa phương bầu ra, chịu trách
nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên.
● A. Là cơ quan do Nhân dân địa phương bầu ra, quyết định các vấn đề của địa phương, giám sát
việc tuân theo Hiến pháp, pháp luật ở địa phương.
● *C. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do Nhân dân địa phương bầu ra, quyết định
các vấn đề của địa phương do Luật định, giám sát việc tuân theo Hiến pháp, pháp luật và việc
thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân ở địa phương.
● D. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho quyền làm chủ của Nhân dân, bảo
đảm thi hành Hiến pháp, pháp luật tại địa phương.
Câu 17: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Uỷ ban
nhân dân có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ?
● A. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa phương, hoạt động
theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
● *D. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, tổ
chức thi hành Hiến pháp, pháp luật, văn bản pháp lý của cấp trên.
● B. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa phương, chịu trách
nhiệm trước Hội đồng nhân dân và cơ quan nhà nước cấp trên.
● C. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính ở địa phương, hoạt động
theo sự chỉ đạo của cơ quan hành chính nhà nước cấp trên.
Câu 18: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân
dân năm 2015, Hội đồng bầu cử quốc gia có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ? lOMoAR cPSD| 45469857
● C. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, chịu trách nhiệm tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội theo quy định của pháp luật.
● *A. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội; chỉ đạo và hướng dẫn
công tác bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
● B. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, chịu trách nhiệm chỉ đạo và hướng dẫn công tác bầu cử đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
● D. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, gồm Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên, chịu trách
nhiệm tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội.
Câu 19: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật Kiểm toán nhà nước năm 2015, Kiểm toán nhà nước
có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ?
● D. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện kiểm toán tài sản của Nhà nước.
● B. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện kiểm toán việc quản lý, sử
dụng tài chính, tài sản công.
● *C. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện kiểm toán việc sử dụng tài chính, tài sản công.
● A. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, thực hiện kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài sản của Nhà nước.
Câu 20: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật,những luận điểm lớn của học thuyết Mác-
● C. Pháp luật tồn tại gắn liền với các hình thái kinh tế xã hội có giai cấp; Pháp luật tự 琀椀 êu vong
khi giai cấp, Nhà nước không còn nữa.
● *D. Tất cả các luận điểm lớn được nêu tại A, B và C ở trên.
● B. Là công cụ thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác; Không có Pháp luật tồn tại ngoài giai cấp, ngoài Nhà nước;
● Lênin về Pháp luật là gì?
● A. Là sản phẩm của sự phát triển kinh tế-xã hội của xã hội loài người đã phân chia thành giai cấp,
là sự biểu hiện ý chí nhà nước của giai cấp thống trị về mặt kinh tế ; Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 21: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, để nhận diện Pháp luật thì phải dựa vào các dấu hiệu cơ bản nào?
● A. Tính hình mẫu quy tắc xử sự chung; Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính được bảo
đảm thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của Nhà nước; ● C. Tính khách quan và ổn định; Tính
thống nhất, có hệ thống.
● *D. Tất cả các dấu hiệu cơ bản được nêu tại A, B và C ở trên.
Câu 22: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Hệ thống pháp luật được hiểu là gì ?
● B. Là cấu trúc bên trong của pháp luật, bao gồm quy phạm pháp luật, phạm trù pháp luật, chế
định pháp luật, 琀椀 ểu ngành luật và các ngành luật.
● *A. Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự liên kết và thống nhất nội tại giữa các bộ
phận cấu thành khác nhau của pháp luật.
● C. Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự liên kết thống nhất nội tại giữa quy phạm
pháp luật, phạm trù pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật.
● D. Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự thống nhất giữa các bộ phận như quy phạm
pháp luật, phạm trù pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật.
Câu 23: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, các 琀椀 êu chí cơ bản nào thường được dùng để xác
định/đánh giá mức độ hoàn thiện của hệ thống pháp luật?
● C. Tính hoàn thiện về kỹ thuật lập pháp và ngôn ngữ pháp lý.
● *D. Tất cả các 琀椀 êu chí cơ bản được nêu tại A, B và C ở trên.
● A. Tính toàn diện; Tính thống nhất và đồng bộ của hệ thống pháp luật; B. Tính khả thi và phù hợp
thực 琀椀 ễn; Tính hiệu quả của hệ thống pháp luật;
Câu 24: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Thi hành pháp luật được hiểu là gì ?
● B. Là hình thức hiện thực hóa pháp luật, theo đó chủ thể pháp luật 琀 ực thực thi nghĩa vụ
pháp lý và giữ vững kỷ cương Nhà nước.
● A. Là hình thức cơ bản hiện thực hóa pháp luật liên quan đến việc chủ thể pháp luật thực hiện các hành vi 琀
ực được luật định nhằm thực thi nghĩa vụ pháp lý.
● *D. Là việc chủ thể pháp luật thực hiện các hành vi 琀
ực được luật định nhằm thực thi nghĩa
vụ pháp lý và giữ vững kỷ cương Nhà nước.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
● C. Là việc chủ thể pháp luật thực hiện các hành vi 琀
ực được luật định nhằm hiện thực hóa
nghĩa vụ pháp lý và giữ vững kỷ cương Nhà nước.
Câu 25: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Áp dụng pháp luật được hiểu là gì ?
● B. Là hoạt động công quyền của cơ quan có thẩm quyền nhằm thông qua quyết định cá biệt về vụ
việc pháp lý trên cơ sở các quy phạm pháp luật cụ thể.
● C. Là hoạt động công quyền của cá nhân có thẩm quyền nhằm thông qua quyết định cá biệt về vụ
việc pháp lý trên cơ sở các sự kiện pháp lý.
● *A. Là hoạt động công quyền của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền nhằm chuẩn bị, thông qua
quyết định cá biệt về vụ việc pháp lý trên cơ sở sự kiện pháp lý và quy phạm pháp luật cụ thể.
● D. Là hoạt động của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền nhằm chuẩn bị và thông qua một quyết định
cá biệt về một vụ việc pháp lý cụ thể.
Câu 26: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Quan hệ pháp luật được hiểu là gì ?
● *C. Là quan hệ xã hội được quy phạm pháp luật điều chỉnh và các bên tham gia quan hệ đó có các
quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý phù hợp.
● B. Là quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh và bên tham gia quan hệ đó có khả năng thực hiện
hành vi của mình để có quyền và nghĩa vụ phù hợp.
● A. Là quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh và các bên tham gia quan hệ đó có khả năng có
những quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy định.
● D. Là quan hệ xã hội được quy phạm pháp luật điều chỉnh và các bên có quyền chủ thể và nghĩa
vụ pháp lý phù hợp được pháp luật bảo vệ.
Câu 27: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Sự kiện pháp lý được hiểu là gì ? ● B. Là các 琀
ống cụ thể trong thực tế cuộc sống mà pháp luật gắn kết chúng với sự phát
sinh hoặc khởi đầu của các hệ quả pháp lý nhất định.
● C. Là sự kiện thực tế khi chúng xuất hiện làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và
nghĩa vụ pháp lý cụ thể.
● A. Là sự kiện thực tế khi chúng xuất hiện thì làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một quan hệ
pháp luật cụ thể hoặc các quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ thể. ● *D. Là các 琀
ống cụ thể trong cuộc sống mà pháp luật gắn kết chúng với sự phát sinh/ khởi
đầu của các hệ quả/hệ lụy pháp lý nhất định. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 28: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Pháp chế được hiểu là gì ?
● A. Là việc các chủ thể pháp luật tuân thủ pháp luật và sự đòi hỏi phải thực hiện pháp luật thống,
bảo đảm cho hoạt động của toàn xã hội đồng bộ, văn minh.
● *C. Là sự hiện diện của một hệ thống pháp luật hoàn thiện và sự đòi hỏi phải tôn trọng, thực hiện
pháp luật hiện hành một cách chính xác, thường xuyên, thống nhất.
● B. Là sự hiện diện của một hệ thống pháp luật hoàn thiện và sự đòi hỏi phải tôn trọng pháp luật
hiện hành, bảo đảm cho hoạt động của toàn xã hội thống nhất.
● D. Là việc các chủ thể pháp luật tuân thủ pháp luật nhằm xây dựng một xã hội có trật tự, kỷ
cương, bảo đảm cho hoạt động của toàn xã hội thống nhất, đồng bộ.
Câu 29: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật,Pháp chế cần đáp ứng các yêu cầu cơ bản nào ?
● A. Hệ thống pháp luật hoàn thiện, bảo đảm 琀
ối cao của Hiến pháp và luật; Pháp chế phải
thống nhất; Mọi vi phạm pháp luật phải được phát hiện và xử lý kịp thời.
● *D. Tất cả các yêu cầu cơ bản được nêu tại A, B và C ở trên.
● B. Việc thực hiện và áp dụng pháp luật phải chính xác, triệt để; Các quyền tự do, dân chủ của công
dân, tập thể, tổ chức trong xã hội phải được đáp ứng và bảo vệ.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
● C. Mọi khiếu nại, tố cáo của công dân phải được xem xét, giải quyết nhanh chóng, thỏa đáng;
Thường xuyên kiểm tra và giám sát việc thực hiện pháp luật.
Câu 30: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Vi phạm pháp luật được hiểu là gì ?
● C. Là hành vi có thể gây ra nguy hiểm cho xã hội, có lỗi của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp
lý, có thể gây hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội.
● B. Là hành vi có thể gây ra nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật của chủ thể có năng lực trách
nhiệm pháp lý, có thể gây hại cho lợi ích của xã hội và cá nhân.
● *D. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật, có lỗi của chủ thể có năng lực trách nhiệm
pháp lý, gây hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội, cá nhân.
● A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý, có thể gây thiệt
hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội, cá nhân. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 31: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Luật Dân sự được hiểu là gì ?
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
● *A. Là các văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản,
quan hệ nhân thân trong lĩnh vực đời sống dân sự tại Việt Nam.
● D. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan hệ
nhân thân trong đời sống xã hội Việt Nam.
● B. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan hệ
nhân thân trong đời sống kinh tế - xã hội Việt Nam.
● C. Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan hệ
nhân thân trong lĩnh vực kinh tế tại Việt Nam .
Câu 32: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, các cá nhân, tổ chức nào được thừa nhận là Chủ
thể cơ bản của Luật Dân sự ?
● A. Gồm tất cả các cá nhân từ 18 tuổi trở lên và tất cả các tổ chức được thành lập hợp pháp như
doanh nghiệp, trường học, bệnh viện.
● D. Gồm tất cả các cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và các pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia
đình thực hiện các giao dịch dân sự nhằm sinh lợi.
● *B. Gồm tất cả các cá nhân từ khi mới sinh ra đến khi chết và các tổ chức là pháp nhân được
thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật.
● C. Gồm tất cả các cá nhân từ 06 tuổi trở lên có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân
sự, pháp nhân, tổ hợp tác và hộ gia đình.
Câu 33: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Giao dịch dân sự được hiểu là gì ?
● B. Là hợp đồng hoặc hành vi đơn phương làm thay đổi hoặc chấm dứt quyền mà pháp luật quy
định là quyền dân sự .
● *C. Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các
quyền và nghĩa vụ dân sự.
● A. Là hợp đồng hoặc hành vi dân sự đơn phương làm phát sinh các nghĩa vụ được Nhà nước thừa
nhận là nghĩa vụ dân sự .
● D. Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm chấm dứt quyền, nghĩa vụ mà pháp luật
quy định là quyền, nghĩa vụ dân sự .
Câu 34: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, giao dịch dân sự có hiệu lực trong những điều kiện nào? Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
● B. Có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau: Chủ thể hoàn toàn tự nguyện tham gia; hình thức giao
dịch dân sự phù hợp với quy định của pháp luật. C. Có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau: Mục
đích, nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
● *D. Có hiệu lực khi có đủ các điều kiện được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
● A. Có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau: Chủ thể có năng lực pháp luật, năng lực hành vi phù
hợp với giao dịch dân sự được xác lập;
Câu 35: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Hợp đồng được hiểu là gì ?
● B. Là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập các quyền và nghĩa vụ dân sự đối với nhau theo
quy định của pháp luật.
● *A. Là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ đối với nhau.
● C. Là sự thoả thuận giữa các bên về việc thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ đối với nhau.
● D. Là sự thoả thuận giữa các bên về việc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ đối với nhau theo quy định của pháp luật.
Câu 36: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Tài sản được hiểu là gì ?
● C. Tài sản có thể là vật, 琀椀 ền, giấy tờ có giá, quyền tài sản đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ
theo quy định của pháp luật.
● *B. Tài sản có thể là vật, 琀椀 ền, giấy tờ có giá, quyền tài sản đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ
và các quyền tài sản khác.
● D. Tài sản có thể là vật hiện hữu, vật hình thành trong tương lai, 琀椀 ền, giấy tờ có giá và quyền
● A. Tài sản có thể là vật hiện hữu, vật hình thành trong tương lai, 琀椀 ền, giấy tờ có giá, quyền tài
sản theo quy định của pháp luật.
● tài sản đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ.
Câu 37: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền sở hữu được hiểu là gì ?
● B. Là tổng thể các quyền chiếm hữu và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật.
● A. Là tổng thể các quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của các chủ sở hữu theo quy định của pháp luật dân sự.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
● *C. Là tổng thể các quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu
theo quy định của pháp luật.
● D. Là tổng thể các quyền chiếm hữu và quyền sử dụng tài sản của chủ sở hữu theo quy định của
pháp luật dân sự và các luật liên quan.
Câu 38: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền sở hữu được xác lập đối với tài sản trong các trường hợp nào ?
● *D. Tất cả các trường hợp được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
● A. Do lao động, sản xuất, kinh doanh hợp pháp; Được chuyển quyền sở hữu theo quy định của
pháp luật; Các trường hợp khác do pháp luật quy định.
● C. Chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay 琀 ục, công khai phù hợp
với quy định của pháp luật.
● B. Thu hoa lợi, lợi tức; Được thừa kế tài sản Tạo thành vật mới do sáp nhập, trộn lẫn, chế biến;
Chiếm hữu trong các điều kiện do pháp luật quy định. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 39: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền chiếm hữu được hiểu là gì ?
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
● C. Là quyền của người không phải là chủ sở hữu tài sản nắm được giữ, chi phối tài sản đó một
cách trực 琀椀 ếp hoặc gián 琀椀 ếp theo quy định của pháp luật.
● B. Là quyền của chủ sở hữu tài sản được nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực 琀椀 ếp hoặc
gián 琀椀 ếp theo quy định của pháp luật.
● D. Là quyền của chủ sở hữu hoặc của người không phải là chủ sở hữu được nắm giữ tài sản một
cách trực 琀椀 ếp hoặc gián 琀椀 ếp theo quy định của pháp luật.
● *A. Là quyền của chủ sở hữu hoặc của người không phải là chủ sở hữu nắm giữ, chi phối tài sản
một cách trực 琀椀 ếp hoặc gián 琀椀 ếp theo quy định của pháp luật.
Câu 40: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền sử dụng được hiểu là gì ?
● C. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu được khai thác công
dụng của tài sản đó theo quy định của pháp luật.
● D. Là quyền của người không phải là chủ sở hữu tài sản được khai thác công dụng, hưởng ● hoa
lợi, lợi tức từ tài sản đó theo quy định của pháp luật.
● A. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu được khai thác công
dụng, hưởng hoa lợi từ tài sản đó theo quy định của pháp luật.
● *B. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu khai thác công
dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản đó theo quy định của pháp luật.
Câu 41: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền định đoạt được hiểu là gì ?
● *C. Là quyền của chủ sở hữu tài sản được chuyển giao quyền sở hữu tài sản hoặc từ bỏ quyền sở
hữu tài sản đó theo quy định của pháp luật.
● D. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu được chuyển giao tài
sản cho người khác theo quy định của pháp luật.
● B. Là quyền của chủ sở hữu tài sản hoặc của người không phải là chủ sở hữu được từ bỏ quyền
đối với tài sản đó theo quy định của pháp luật.
● A. Là quyền của chủ sở hữu tài sản được chuyển giao quyền sở hữu tài sản đó cho các cá nhân, tổ
chức khác theo quy định của pháp luật.
Câu 42: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Quyền sở hữu chấm dứt trong các trường hợp nào ? Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
● C. Vật bị đánh rơi, bị bỏ quên, gia súc, gia cầm bị thất lạc, vật nuôi dưới nước di chuyển tự nhiên
mà người khác đã được xác lập quyền sở hữu theo pháp luật;
● B. Tài sản bị trưng mua, bị tịch thu; Tài sản bị 琀椀 êu huỷ; Tài sản mà người khác đã được xác lập
quyền sở hữu theo quy định; Các trường hợp khác do luật định.
● *D. Tất cả các trường hợp được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
● A. Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác; Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu
của mình; Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu;
Câu 43: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Nghĩa vụ được hiểu là gì ?
● B. . Là việc mà theo đó, bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật, trả 琀椀 ền hoặc không được thực
hiện một việc nhất định vì lợi ích của bên có quyền.
● C. . Là việc mà theo đó, nhiều bên có nghĩa vụ phải trả 琀椀 ền, giấy tờ có giá hoặc không được
thực hiện một việc nhất định vì lợi ích của một bên có quyền.
● *D. Là việc mà theo đó, bên có nghĩa vụ phải chuyển giao tài sản, quyền, thực hiện hoặc không
được thực hiện một việc nhất định vì lợi ích của bên có quyền.
● A. . Là việc mà theo đó, một hoặc nhiều chủ thể phải chuyển giao tài sản, quyền hoặc thực hiện
một việc nhất định vì lợi ích của một chủ thể khác.
Câu 44: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Nghĩa vụ phát sinh từ các căn cứ nào ?
● *D. Tất cả các căn cứ được nêu tại phương án A, B và C nêu trên.
● B. Thực hiện công việc không có uỷ quyền; Những căn cứ khác do Luật định.
● A. Hợp đồng; Hành vi pháp lý đơn phương; Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
● C. Chiếm hữu, sử dụng tài sản hoặc được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật.
Câu 45: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, các biện pháp nào được pháp luật thừa nhận là
biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ ?
● C. Cầm cố tài sản; Thế chấp tài sản; Cầm giữ tài sản; Bảo lưu quyền sở hữu; Đặt cọc; Tín chấp;
Phong tỏa tài sản; Ký nợ.
● B. Cầm cố tài sản; Thế chấp tài sản; Cầm giữ tài sản; Bảo lưu quyền sở hữu; Kê biên tài sản; Cá
cược; Tín chấp; Ký quỹ tài sản.
● *A. Cầm cố tài sản; Thế chấp tài sản; Cầm giữ tài sản; Bảo lưu quyền sở hữu; Đặt cọc; Ký cược; Ký quỹ; Bảo lãnh.
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
● D. Cầm cố tài sản; Thế chấp tài sản; Cầm giữ tài sản; Bảo lưu quyền sở hữu; Cá cược; Ký nợ; Tín
chấp; Phong tỏa tài sản.
Câu 46: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Nguồn nguy hiểm cao độ được hiểu là gì ?
● *C. Là phương 琀椀 ện giao thông vận tải cơ giới, hệ thống tải điện, nhà máy, vũ khí, chất nổ,
chất cháy, chất độc, chất phóng xạ, thú dữ và các nguồn khác do luật định.
● B. Là phương 琀椀 ện giao thông cơ giới, hệ thống tải điện, nhà máy, vũ khí, chất nổ, chất cháy,
chất độc, chất phóng xạ và các nguồn khác do pháp luật quy định.
● A. Là phương 琀椀 ện giao thông vận tải, hệ thống tải điện, nhà máy, vũ khí, chất nổ, chất cháy,
chất độc, chất phóng xạ, thú dữ và các nguồn khác do pháp luật quy định.
● D. Là phương 琀椀 ện giao thông, hệ thống tải điện, nhà máy, vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất
độc, chất phóng xạ và các nguồn khác do pháp luật quy định .
Câu 47: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Chủ sở hữu, người chiếm hữu, sử dụng nguồn
nguy hiểm cao độ phải bồi thường thiệt hại như thế nào?
● *B. Phải bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra cả khi không có lỗi, trừ trường
hợp pháp luật có quy định khác.
● A. Phải bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra cả khi không có lỗi, trừ trường hợp
thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại. ● .
● D. Phải bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra cả khi không có lỗi, trừ ● trường
hợp thiệt hại xảy ra trong trường hợp 琀 ế cấp thiết.
● C. Phải bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra cả khi không có lỗi, trừ trường hợp
thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng.
Câu 48: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, cá nhân có các quyền gì trong lĩnh vực thừa kế ?
● A. Có quyền lập di chúc để định đoạt tài sản của mình; để lại tài sản của mình cho người thừa kế
theo pháp luật; hưởng di sản theo quy định của pháp luật.
● B. Có quyền để lại tài sản của mình cho người thừa kế theo pháp luật; hưởng di sản theo di chúc
hợp pháp hoặc theo quy định của pháp luật về thừa kế.
● *D. Có quyền lập di chúc để định đoạt tài sản của mình; để lại tài sản của mình cho người thừa kế
theo pháp luật; hưởng di sản theo di chúc hoặc theo pháp luật. Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)