-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
hoạch định chất lượng làA. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục tiêu chất lượng và quy định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực liên quan để đạt được cácmục tiêu chất lượng. . Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản lý chất lượng sản phẩm (HVNN) 25 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản lý chất lượng sản phẩm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
hoạch định chất lượng làA. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục tiêu chất lượng và quy định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực liên quan để đạt được cácmục tiêu chất lượng. . Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản lý chất lượng sản phẩm (HVNN) 25 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246 TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chi phí chất lượng nào không thể cắt giảm được đối với quản lý chất lượng?
A. Chi phí sai hỏng bên ngoài. C. Chi phí sai hỏng bên trong B. Chi phí thẩm định D. Chi phí phòng ngừa
Câu 2: tên hình vẽ này là gì? A. Vòng xoắn Juran C. Vòng xoắn Feigenbaum B. Vòng xoắn Deming D. Vòng xoắn Shewhart
Câu 3: hoạch định chất lượng là
A. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục tiêu chất lượng và quy
định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực liên quan để đạt được các mục tiêu chất lượng.
B. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng các yêu
cầu chất lượng sẽ được thực hiện.
C. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc thực hiện các yêu cầu chất lượng.
D. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng.
Câu 4: cấu trúc nội dung của ISO 9001:2015 được phần thành …điều khoản. A. 7 C. 9 B. 8 D. 10
Câu 5: ….. là một phương pháp quản lý của một tổ chức, định hướng vào chất lượng, dựa
trên sự tham gia của mọi thành viên và đem lại sự thành công dài hạn thông qua sự thỏa mãn
khách hàng cũng như lợi ích của mọi thành viên trong công ty và của xã hội.
A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS) C. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)
B. Kiểm soát chất lượng(QC)
D. Quản lý theo mục tiêu (MBO)
Câu 6: mục tiêu chính của “nhóm chất lượng” nhằm
A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động lOMoAR cPSD| 47270246
B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể
C. Đào bới công viễ để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến không ngừng.
D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương lai
Câu 7: …..là mức độ quan trọng của từng yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thuộc một hệ
thống, quá trình sản phẩm.
A. Hệ số mức chất lượng C. Trình độ chất lượng B. Hệ số chất lượng D. Trọng số
Câu 8: mô hình SERVQUAL về chất lượng dịch vụ gồm
A. 5 yếu tố và 20 biến quan sát. C. 6 yếu tố và 20 biến quan sát
B. 5 yếu tố và 22 biến quan sát D. 6 yếu tố và 22 biến quan sát
Câu 9: Theo William E.Deming, chất lượng được định nghĩa là
A. Chất lượng là khả năng thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí thấp nhất.
B. Chất lượng là mức hoàn thiện, đặc trưng so sánh hay đặc trưng tuyệt đối, dấu hiệu
đặc thù, dữ kiện, thông số cơ bản.
C. Chất lượng là mức dự báo về độ đồng đều, độ tin cậy với chi phí thấp và phù hợp với thị trường.
D. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu.
Câu 10: Phương pháp đòi hỏi xác định và quản lý có hệ thống các quá trình và sự tương tác
giữa các quá trình để đạt được các kết quả dự kiến phù hợp với định hướng chiến lược và
chính sách chất lượng của tổ chức là:
A. Tư duy dựa trên rủi ro C. Tiếp cận theo hệ thống
B. Tiếp cận theo quá trình D. Chu trình PDCA
Câu 11: sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc nguồn lực nào nhiều nhất A. Khả năng tài chính C. Máy móc thiết bị B. Lao động dồi dào D. Phương pháp quản lý
Câu 12: quản lý chất lượng được hiểu ngắn gọn là
A. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát chất lượng.
B. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, kiếm soát chất lượng và cải tiến chất lượng.
C. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng.
D. Là quản lý liên quan đến chất lượng. lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 13: hệ thống bao gồm các hoạt động nhận biết mục tiêu chất lượng và xác định các quá
trình cũng như nguồn lực cần thiết để đạt được kết quả mong muốn là A. Hệ thống quản lý C. Hệ thống nhân sự
B. Hệ thống quản lý chất lượng D. Hệ thống thông tin dạng văn bản
Câu 14: Áp dụng ISO 9001:2015 đối với các doanh nghiệp là:
A. Bắt buộc và rất cần thiết trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế hệ mới
B. Bắt buộc đối với các doanh nghiệp xuất khẩu trong tình hình hiện nay
C. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào chiến lược phát triển của từng tổ chức.
D. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào quyết tâm của toàn thể nhân viên trong toàn bộ tổ chức.
Câu 15: phương thức quản lý chất lượng tốt nhất hiện nay là
A. Kiểm soát chất lượng sản phẩm (KCS)
B. Kiểm soát chất lượng (QS)
C. Kiểm soát chất lượng toàn diện (TQC)
D. Kiểm soát chất lượng đồng bộ (TQM)
Câu 16: Mục đích của phiếu kiểm tra (check list)
A. Kiểm tra toàn bộ lô hàng B. Thu thập dữ liệu
C. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
D. Xem xét mức độ tương tác giữa các quá trình
Câu 17: công cụ tạo môi trường lành mạnh, sạch đẹp, thoáng đãng, tiện lợi giúp tinh thần
thoải mái, năng suất lao động cao hơn và có điều kiện để áp dụng một hệ thống quản lý hiệu quả là A. Kaizen C. Brainstorming B. Benchmarking D. 5 S
Câu 18: ……là kỹ thuật thông tin liên lạc có cấu trúc, nguồn gốc từ phương pháp dự đoán
đối xứng và tương tác dựa trên bảng trả lời câu hỏi của các chuyên gia
A. Phương pháp tính mức độ hài lòng của khách hàng B. Phương pháp Delphi
C. Phương pháp Brainstorming
D. Phương pháp Benchmarking
Câu 19: yếu tố quan trọng nhất để quản lý chất lượng dịch vụ thành công là
A. Cam kết của lãnh đạo cao nhất C. Cải tiến liên tục
B. Sự nỗ lực tham gia của mọi người
D. Áp dụng kỹ thuật thống kê
Câu 20: dưới đây là các nguyên tắc quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015, ngoại trừ lOMoAR cPSD| 47270246 A. Cải tiến
B. Tiếp cận quản lý theo hệ thống C. Quản lý mối quan hệ
D. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
Câu 21: người hoặc nhóm người với chức năng riêng, có trách nhiệm, quyền hạn và mối
quan hệ để đạt được mục tiêu là khái niệm của A. Các bên quan tâm C. Tổ chức B. Cổ đông D. Lãnh đạo cao nhất
Câu 22: nguồn lực quan trọng nhất trong quản trị chất lượng trong một tổ chức là A. Con người B. Máy C. Phương pháp móc, thiết bị D. Nguyên vật liệu
Câu 23: hoạt động nâng cao kết quả thực hiện là A. PDCA C. Cải tiến không ngừng B. Cải tiến liên tục D. Cải tiến
Câu 24: áp dụng ISO 9001:2015 sẽ giúp doanh nghiệp
A. Thành công trong mọi bối cảnh hoạt động sản xuất kinh doanh và chất lượng sản
phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
B. Tránh khỏi phá sản và nguy cơ tụt hậu khi chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
C. Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và lợi nhuận liên tục gia tăng
D. Giúp cải tiến toàn bộ kết quả hoạt động của tổ chức và đưa ra cơ sở hợp lý cho sự
khởi đầu của sự phát triển bền vững
Câu 25: …. Là sự quan tâm đến chất lượng trong tất cả hoạt động, sự hiểu biết, sự cam kết,
hợp tác của toàn thể thành viên trong tổ chức, nhất là ở các cấp lãnh đạo
A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm(KCS) C. Quản lý theo mục tiêu(MBO)
B. Kiểm soát chất lượng(QC)
D. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)
Câu 26: Kaizen là một thuật ngữ kinh tế của người Nhật được hiểu là
A. Là một công cụ hết sức phức tạp
B. Là một triết lý đơn giản mà ai cũng làm được
C. Xuất phát từ trường phái quản trị chất lượng ở phương Tây
D. Chỉ những người có trình độ từ đại học trở lên mới thực hiện công việc này
Câu 27: Mục tiêu chính của “Nhóm chất lượng” nhằm
A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động lOMoAR cPSD| 47270246
B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể
C. Đào bới công việc để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến không ngừng
D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương lai
Câu 28: … phản ánh giá trị của một hệ thống, quá trình hay sản phẩm đạt được so với chuẩn
mực đề ra áp dụng thang đo khác nhau ở từng sản phẩm, thị trường nên không thể so sánh
chỉ số này về mặt chất lượng A. Trọng số
C. Trình độ chất lượng B. Hệ số chất lượng
D. Chất lượng toàn phần
Câu 29: Khó có một tiêu chuẩn chung để đánh giá được chất lượng dịch vụ. Đây là đặc điểm về…của dịch vụ.
A. Tính không đồng nhất
C. Tính không thể tách rời B. Tính vô hình
D. Tính không thể cất giữ
Câu 30: Chi phí chất lượng bao gồm: A.
Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hòng bên ngoài, chi phí không phù hợp B.
Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hỏng và chi phí thẩm định C.
Chi phí thẩm định, chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng bên trong D.
Chi phí phòng ngừa, chi phí thẩm định, cho phí sai hỏng bên ngoài Câu 31:
Chi phí nào sau đây không phải là chi phí phù hợp? A. Chi phí kiểm tra
B. Chi phí nghiên cứu thí điểm
C. Chi phí kiểm tra, kiểm nghiệm lại
D. Chi phí giáo dục, đào tạo
Câu 32: Quản lý chất lượng có … chức năng cơ bản: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 33: Có … phương pháp quản lý chất lượng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34: Có … nội dung kiểm soát chất lượng: A. 3 lOMoAR cPSD| 47270246 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 35: Có … nguyên tắc quản lý chất lượng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Thuộc tính của chất lượng sản phẩm gồm:
A. 8 thuộc tính hữu hình và 2 thuộc tính vô hình
B. 8 thuộc tính hữu hình và 3 thuộc tính vô hình
C. 8 thuộc tính vô hình và 2 thuộc tính hữu hình
D. 8 thuộc tính vô hình và 3 thuộc tính hữu hình Câu 37: Thuộc tính hữu hình của chất lượng gồm: a.
Thuộc tính kĩ thuật, yếu tố thẩm mỹ, tuổi thọ, độ tin cậy, độ an toàn, mức độ gây ô
nhiễm, tính tiện dụng, tính kinh tế b.
Thuộc tính kĩ thuật, yếu tố thẩm mỹ, tuổi thọ, uy tín, độ an toàn, mức độ gây ô nhiễm,
tính tiện dụng, tính kinh tế c.
Thuộc tính kĩ thuật, yếu tố thẩm mỹ, tuổi thọ, uy tín, độ an toàn, mức độ gây ô nhiễm, năng suất, tính kinh tế d.
Thuộc tính kĩ thuật, nhãn hiệu, tuổi thọ, độ tin cậy, độ an toàn, mức độ gây ô nhiễm,
tính tiện dụng, tính kinh tế
Câu 38: Điền vào chỗ trống: “… là tất cả các loại chi phí phát sinh để đảm bảo rằng các SP
được sản xuất ra hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp với các tiêu chuẩn, quy cách đã
được xác định trước” a. Chi phí chất lượng b. Chi phí phù hợp c. Chi phí không phù hợp d. Chi phí sai hỏng
Câu 39: Theo ISO 9000, quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau nhằm:
A. Giúp đưa ra chính sách chất lượng của một tổ chức
B. Điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng
C. Duy trì và đảm bảo chất lượng của tổ chức
D. Thực hiện các chính sách chất lượng đã đưa ra Câu 40 . Mẫu thu thập là một dạng biểu mẫu dùng để: lOMoAR cPSD| 47270246
A. Phân tích và xử lý dữ liệu B. Thống kê số liệu
C. Thu thập và ghi chép dữ liệu nhằm phân tích dữ liệu
D. Thống kê và xử lý dữ liệu
Câu 41 . Cách tiếp cận có hệ thống đối với quản lý được hiểu là:
A. quản lý hệ thống sản xuất
B. quản lý là quản lý các quá trình có liên quan đến nhau trong một hệ thống
C. quản lý hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
D. quản lý các bộ phận nhằm đạt các mục tiêu đề ra Câu 42 . Khách hàng là trên hết phải được hiểu là:
A. bộ phận lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp phải quán triệt tư tưởng này
B. mọi bộ phận của doanh nghiệp từ sản xuất đến nhà cung cấp phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
C. mọi bộ phận sản xuất phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
D. mọi bộ phận trong doanh nghiệp phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
Câu 43. “Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm”. Nhận
định trên đúng hay sai? Vì sao?
A. Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo
B. Đúng vì sẽ kiểm soát được chất lượng của tất cả các sản phẩm
C. Sai vì kiểm soát chất lượng mới là tốt nhất
D. Đúng vì giảm được sai sót trong sản xuất sản phẩm
Câu 44 . Bà Lam mua một xe ô tô du lịch 12 chỗ, chức năng của xe là chở khách, đây là:
A. thuộc tính công dụng của sản phẩm
B. thuộc tính kinh tế kỹ thuật của sản phẩm C. thuộc tính thụ cảm
D. thuộc tính kỹ thuật của sản phẩm
Câu 45 . Trong phiên bản ISO 9000:2000 tiêu chuẩn ISO 19011 thay thế cho tiêu chuẩn: A. ISO 14000 B. ISO 10011 C. ISO 17000 D. ISO 12000
Câu 46 . Bước đầu tiên trong chu trình Deming để đảm bảo và cải tiến chất lượng là:
A. xác định các phương pháp đạt mục tiêu
B. kiểm tra kết quả thực hiện công việc
C. xác định mục tiêu và nhiệm vụ
D. huấn luyện và đào tạo cán bộ
Câu 47 . Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” được hiểu là:
A. đáp ứng các nhu cầu hiện tại của khách hàng
B. đáp ứng các nhu cầu tương lai của khách hàng
C. đáp ứng các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
D. đáp ứng cao hơn sự mong đợi nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng Câu 48 . SQC là viết tắt của: lOMoAR cPSD| 47270246
A. kiểm soát quá trình bằng thống kê
B. đánh giá quá trình bằng thống kê
C. đảm bảo chất lượng bằng thống kê
D. cải tiến chất lượng bằng thống kê
Câu 49. Nguyên tắc “Quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước” được hiểu
là trách nhiệm đảm bảo chất lượng được thực hiện nghiêm túc theo yêu cầu của khách hàng từ:
A. khâu đầu đến khâu cuối trong sản xuất sản phẩm
B. khâu đầu đến khâu cuối trong quá trình sản xuất cho đến vận chuyện sản phẩm đến tay khách hàng
C. khâu đầu đến khâu cuối cùng của sản phẩm, từ sản sản xuất cho đến bảo dưỡng, sửa chữa, tiêu hủy sản phẩm
D. khâu sản xuất đến khâu sửa chữa sản phẩm
Câu 50 . Quản lý hàng ngày trên cơ sở tự kiểm soát được thực hiện theo các bước sau:
A. Tiêu chuẩn, làm, kiểm tra, hành động
B. Tiêu chuẩn, kiểm tra, làm, hành động
C. Kiểm tra, hành động, làm, đề ra tiêu chuẩn
D. Làm, tiêu chuẩn, kiểm tra, hành động
Câu 51 . Sản phẩm của công ty xe bus Hà Nội là sản phẩm: A. hữu hình B. vô hình C. vật chất D. thuần vật chất
Câu 52. Sự sang trọng và thoải mái khi sử dụng xe ô tô nhãn hiệu Meccedes thuộc nhóm thuộc tính nào?
A. Nhóm thuộc tính kinh tế kỹ thuật
B. Nhóm thuộc tính thụ cảm
C. Nhóm thuộc tính công dụng
D. Nhóm thuộc tính kỹ thuật
Câu 53 . Các công ty thực hiện các khâu sản xuất, lắp đặt nên thực hiện tiêu chuẩn: A. ISO 9000 B. ISO 9001 C. ISO 9002 D. ISO 9003
Câu 54 . Quản lý chất lượng đồng bộ chính là ký hiệu nào sau đây? A. SCP B. SCQ C. TQM D. PQM
Câu 55 . Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là: A. chức năng tổ chức B. chức năng kiểm soát lOMoAR cPSD| 47270246
C. chức năng hoạch định D. chức năng kích thích
Câu 56 . Hai phương pháp nào sau đây được sử dụng cho đánh giá mức chất lượng?
A. Phương pháp vi phân, phương pháp phân hạng
B. Phương pháp hệ số chất lượng, phương pháp tổng hợp
C. Phương pháp phân hạng, phương pháp hệ số chất lượng
D. Phương pháp vi phân, phương pháp tổng hợp Câu 57 . Lý do áp dụng ISO 9000:
A. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng
B. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm xuất khẩu
C. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm nội địa
D. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng, và đạt được lợi thế cạnh tranh
trong cả nội địa và xuất khẩu
Câu 58 . ISO 9000 có đặc điểm:
A. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
B. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
C. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị tổ chức
D. Nhấn mạnh đảm bảo c hất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
Câu 59 . “Mức độ sẵn sàng làm việc của đối tượng ở một thời điểm bất kỳ trong khoảng
thời gian làm việc quy định” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào sau đây? A. Hệ số độ tin cậy
B. Hệ số sẵn sàng của sản phẩm
C. Hệ số chỉ tiêu làm việc của sản phẩm
D. Hệ số thời gian làm việc trung bình của sản phẩm
Câu 60. Bên cung ứng phải lập số tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào trong tiêu
chuẩn ISO 9001? A. Xem xét hợp đồng
B. Hệ thống chất lượng
C. Kiểm soát thiết kế
D. Kiểm soát tài liệu
Câu 61. “Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng nào?
A. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”
B. Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”
C. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”
D. Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”
Câu 62. Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những tốn kém
bắt buộc phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây?
A. Phương pháp xã hội học
B. Phương pháp phòng thí nghiệm
C. Phương pháp chuyên viên D. Phương pháp phân tích
Câu 63 . Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào của sản
phẩm so với những mong muốn về sản phẩm đó? A. Chất lượng lOMoAR cPSD| 47270246
B. Phù hợp chất lượng C. Phù hợp
D. Đo lường chất lượng
Câu 64 . ISO 9000 là tiêu chuẩn được soạn thảo nhằm:
A. xác định lĩnh vực chất lượng nào công ty bạn nên theo đuổi
B. được dùng để mô tả, giải thích các lĩnh vực trong hệ thống chứng chỉ ISO 9000
C. xác định sự phù hợp với nhu cầu
D. xác định những giới hạn về công nghệ
Câu 65 . Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để đề phòng thiết hụt do sản phẩm hỏng là:
A. chi phí sai hỏng nội bộ
B. chi phí sai hỏng bên ngoài C. chi phí tồn kho
D. chi phí tổn thất
Câu 66 . Chi phí ẩn trong sản xuất có thể tính thông qua giá trị của hệ số nào sau đây?
A. Mức chất lượng sản phẩm
B. Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm
C. Chất lượng toàn phần
D. Mức chất lượng sản phẩm và chất lượng toàn phần
Câu 67. Bước thứ hai trong quy trình đánh giá chất lượng bằng phương pháp chuyên viên là: A. xác định mục tiêu
B. xác định trọng số các chỉ tiêu chất lượng
C. xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng phù hợp với m甃⌀ c đích đánh giá
D. lựa chọn thang điểm và phương pháp đánh giá
Câu 68. Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất lượng
của doanh nghiệp là: A. chi phí sai hỏng B. chi phí thẩm định
C. chi phí phòng ngừa D. chi phí vận hành
Câu 69 . MBO là viết tắt của:
A. quản lý theo quá trình
B. quản lý theo m甃⌀ c tiêu
C. quản lý theo hệ thống D. quản lý theo ISO
Câu 70 . Bước cuối cùng trong các bước thiết lập biểu đồ nhân quả là:
A. lựa chọn một số lượng nhỏ các nguyên nhân chính, thu thập số liệu và nỗ lực kiểm
soát các nguyên nhân
B. hội thảo với những bên có liên quan
C. điều chỉnh các yếu tố
D. phát triển biểu đồ bằng cách liệt kê những nguyên nhân ở cấp tiếp theo Câu 71 . Trong
những trường hợp thống kê nào nên dùng biểu đồ Pareto? lOMoAR cPSD| 47270246
A. Xác định toàn bộ các nguyên nhân chính và phụ ảnh hưởng đến kết quả
B. Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất lượng
C. Thu thập thông tin và dữ liệu một cách dễ dàng D. Mô tả quá trình
Câu 72. Việc mời các chuyên viên, tiến hành cho điểm về chất lượng sản phẩm là hoạt động của phương pháp: A. phân hạng B. cảm quan C. chỉ số chất lượng D. chuyên viên
Câu 73 . Chi phí dành cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng SamSung thuộc:
A. chi phí sai hỏng bên ngoài
B. chi phí thẩm định
C. chi phí sai hỏng bên trong
D. chi phí phòng ngừa
Câu 74 . ISO là viết tắt của:
A. hệ thống quản lý chất lượng
B. hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
C. tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
D. tổ chức khu vực về tiêu chuẩn hóa
Câu 75 . “Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện nhằm:
A. để mọi thành viên tự ý thức được những thay đổi về chất lượng đã xảy ra
B. để các bộ phận tham gia sản xuất thực hiện sản xuất sản phẩm không lỗi
C. thực hiện sản xuất không lỗi trong khoản thời gian một tuần
D. để ban lãnh đạo ý thức về chất lượng sản phẩm
Câu 76 . Mối quan hệ nghịch là biểu hiện của hình dạng nào trong biểu đồ tán xạ?
A. Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng xuống dưới
B. Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng lên trên
C. Hình đám mây theo chiều mũi tên nằm ngang
D. Không có hình nào biểu hiện quan hệ nghịch giữa 2 biến
Câu 77 . Trong tiêu chuẩn ISO 9000, kiểm soát thiết kế liên quan đến:
A. thiết lập và duy trì các thủ t甃⌀ c để quản lý thiết kế sản phẩm
B. văn bản xác định rõ trách nhiệm của ban lãnh đạo
C. văn bản xác định quy trình thống kê chất lượng
D. văn bản xác định kiểm soát quá trình Câu 78 . Chức năng kiểm soát nhằm:
A. đánh giá việc thực hiện chất lượng trong doanh nghiệp
B. so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra
C. tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm khắc phục những sai lệch
D. đánh giá việc thực hiện chất lượng, so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra,
tiến hành các hoạt động cần thiết khắc ph甃⌀ c những sai lệch
79. Xác định câu đúng nhất? lOMoAR cPSD| 47270246
a. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
b. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách,
thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
c. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
d. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
80 . Xác định câu đúng nhất?
a. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
b. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
c. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
d. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
81 . Xác định câu đúng nhất?
a. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện
b. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng
rút ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định trên cơ sở kiểm tra mẫu. c.
Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện
d. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng
rút ra gọi là Cỡ mẫu 82 . Xác định câu đúng nhất?
a. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch v甃⌀ liên quan đến
khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn
b. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước
c. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
d. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước
83 . Xác định câu đúng nhất?
a. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ.
b. 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh.
c. 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn
d. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên
84 . Xác định câu đúng nhất?
a. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm
b. Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu
c. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn lOMoAR cPSD| 47270246
d. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa
85 . Xác định câu đúng nhất?
a. Khuyết tật được hiểu là phế phẩm không phù hợp chuẩn
b. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn
c. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp chuẩn
d. Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp chuẩn
86 . Xác định câu đúng nhất?
a. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng
b. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
c. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm
d. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật
87 . Xác định câu đúng nhất?
a. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả
b. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M
c. Tất cả các phương án
d. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
88 . Xác định câu đúng nhất?
a. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra tiền
b. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
c. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá
cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa. d. Hàng hóa là sản
phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền
89 . Xác định câu đúng nhất?
a. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất
b. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó
c. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó
d. Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa trên
sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản
phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói
đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công d甃⌀ ng chính của sản phẩm đó
90 . Xác định câu đúng nhất? lOMoAR cPSD| 47270246 a.
Vòng tròn chất lượng gồm 8 nhân tố: . Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế:
mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất;
6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối. b.
Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2.
Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản
xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu
thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử d甃⌀ ng. c.
Vòng tròn chất lượng gồm PDCA
d. Vòng tròn chất lượng gồm 10 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu
mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6.
Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp
ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật
91 . Xác định câu đúng nhất?
a. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao
b. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa thay thế
c. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch v甃⌀ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa
d. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu
92 . Xác định câu đúng nhất?
a. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
b. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng
c. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
d. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
93 . Xác định câu đúng nhất?
a. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm
b. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm
c. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm
d. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm
94 . Xác định câu đúng nhất?
a. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO- 9000
b. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch
định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng c. Hệ
thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM lOMoAR cPSD| 47270246
d. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống chất lượng
95 . Xác định câu đúng nhất?
a. Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
b. Tất cả các phương án
c. Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
d. Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
96 . Xác định câu đúng nhất? a.
Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản
phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm
tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và
điều kiện ảnh hưởng tới CLSP. b.
Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra
các chính sách, m甃⌀ c tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như
hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng c.
Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện
nó trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu d.
Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng
thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động
97 . Xác định câu đúng nhất?
a. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
b. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
c. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
d. Hệ thống quản lý HACCP áp d甃⌀ ng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm
98 . Xác định câu đúng nhất?
a. Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên
b. Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ
chức, thủ t甃⌀ c, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”
c. Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn
d. Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan chất lượng sản phẩm
99 . Xác định câu đúng nhất? lOMoAR cPSD| 47270246 a.
Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản
lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia b.
Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất
lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn c.
Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống
trong một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu
đối với chất lượng d.
Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ
tiêu chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng
100 . Xác định câu đúng nhất?
a. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội, phá hủy, công cụ toán học
b. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên
c. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo lường
d. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương pháp
chuyên gia, theo biểu đồ 101 . Xác định câu đúng nhất
a. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất
b. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất, sử dụng
c. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông
d. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản phẩm
102 . Xác định câu đúng nhất
a. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm
b. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm
c. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm
d. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm
103 . Xác định câu đúng nhất
a. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA
b. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO
c. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM
d. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN
104 . Xác định câu đúng nhất
a. QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng
b. Tất cả các phương án lOMoAR cPSD| 47270246
c. QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
d. Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm liên quan đến CLSP
105 . Xác định câu đúng nhất
a. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm, những nhân tố chính
b. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa
cung ứng và mua sắm
c. Không có phương án nào đúng
d. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những nhân tố chính
106 . Xác định câu đúng nhất
a. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
b. Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
c. Tất cả các phương án
d. Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
107 . Xác định câu đúng nhất
a. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA
b. Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA
c. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA
d. Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM
108. “… là một hoạt động thiết lập các điều khoản về sử dụng chung và lặp đi lặp lại đối với
những vấn đề thực tế hoặc tiềm ẩn, nhằm đạt được mức độ trật tự tối ưu trong một khung
cảnh nhất định” a. Tiêu chuẩn b. Tiêu chuẩn hóa c. Chuẩn mực d. Chuẩn hóa
109 . Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng của tiêu chuấn hóa” a. Sản phẩm b. Máy móc thiết bị c. Con người d. Nguyên/nhiên liệu lOMoAR cPSD| 47270246
110 . Vấn đề nào không phải là mục đích của tiêu chuẩn hóa?
a. Tạo thuận lợi cho trao đổi thông tin (thông hiểu): Các tiêu chuẩn định nghĩa, các thuật
ngữ, các quy định, các ký hiệu, dấu hiệu để dùng chung
b. Đơn giản hóa, thống nhất hóa, từ đó giúp thuận lợi trong phân công, hợp tác SX, tăng
NSLĐ, sửa chữa (KT): Các tiêu chuẩn về các chi tiết NVL, động cơ, các kích thước lắp ráp...
c. Thúc đẩy thương mại toàn cầu
d. Không làm mọi thứ giống hệt nhau một cách không cần thiết 111 . Có ... chức năng của tiêu chuẩn hóa : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
112 . Trong các chức năng của tiêu chuẩn hóa, chức năng nào là quan trọng nhất?
a. Chức năng đảm bảo chất lượng b. Chức năng tiết kiệm
c. Chức năng thống nhất, lắp lẫn
d. Chức năng hành chính, pháp lý 113 . Có ... nguyên tắc của tiêu chuẩn hóa : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
114 . JISC là tên viết tắt của tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc gia nào? a. Nhật Bản b. Thái Lan c. Đức d. Malaysia
115 . Các tổ chức tiêu chuẩn hóa ở Việt Nam được chia làm mấy cấp? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
116 . Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) do ai quản lý?
a. Do Nhà nước ủy quyền cho Bộ Khoa học và công nghệ ban hành lOMoAR cPSD| 47270246
b. Do Bộ Khoa học và công nghệ quản lý
c. Do các Bộ quản lý chuyên ngành ban hành
d. Do công ty, cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ban hành 117 . IEC là tổ chức tiêu chuẩn
hóa quốc tế nào? a. Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
b. Ủy ban điện quốc tế
c. Ủy ban tiêu chuẩn hóa thực phẩm
d. Tổ chức tiêu chuẩn hóa cấp quốc gia
118 . Quá trình xây dựng tiêu chuẩn hóa gồm … bước : a. 5 bước b. 6 bước c. 7 bước d. 8 bước 119 . Đo lường là gì? a.
Là kỹ thuật để con người tìm hiểu, khảo sát, trên cơ sở đó phát hiện những hiểu biết
mới về tự nhiên, giúp con người kiểm nghiệm lại các lý thuyết, định luật, định lý trong khoa học. b.
Là hoạt động của con người trong việc tìm hiểu, khảo sát, trên cơ sở đó phát hiện
những hiểu biết mới về tự nhiên, giúp con người kiểm nghiệm lại các lý thuyết, định luật, định lý trong khoa học. c.
Là hoạt động và kỹ thuật để con người tìm hiểu, khảo sát, trên cơ sở đó phát hiện
những hiểu biết mới về tự nhiên, giúp con người kiểm nghiệm lại các lý thuyết, định luật, định lý trong khoa học. d.
Là quy trình cụ thể để con người tìm hiểu, khảo sát, trên cơ sở đó phát hiện những
hiểu biết mới về tự nhiên, giúp con người kiểm nghiệm lại các lý thuyết, định luật, định lý trong khoa học.
120 . Hệ thống đo lường bao gồm :
a. Đơn vị đo, phương tiện đo, phương pháp đo, người thực hiện
b. Đơn vị đo thuộc tính sản phẩm, công cụ đo, phương pháp đo, người thực hiện
c. Đơn vị đo thuộc tính sản phẩm, công cụ đo, phương pháp đo, người gia công kết quả đo
d. Đơn vị đo, phương tiện đo, phương pháp đo, người gia công kết quả đo 121 . Nội dung
của kiểm tra chất lượng bao gồm các nội dung sau, ngoại trừ : a. Kiểm tra chất lượng sản phẩm thiết kế
b. Kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào lOMoAR cPSD| 47270246
c. Kiểm tra sản phẩm cuối cùng và việc bảo quản
d. Kiểm tra đối tượng phụ trách từng công đoạn của quá trình sản xuất
122. Việc sử dụng trình độ, kinh nghiệm, sự hiểu biết… của con người vào đánh giá chất
lượng của món ăn trong cuộc thi nấu ăn là bắt buộc của phương pháp kiểm tra: a. Phương pháp cảm quan b. Phương pháp chuyên gia
c. Phương pháp xã hội học d. Phương pháp ghi chép
123 . Phương pháp Delphy trong kiểm tra chất lượng có đặc điểm sau, ngoại trừ : a. Mang tính chủ quan
b. Thường dựa vào kinh nghiệm, độ nhạy cảm và khả năng của các chuyên gia
c. Các chuyên gia trao đổi trực tiếp với nhau để đi đến sự nhất trí về mức độ đạt được của
các chỉ tiêu chất lượng
d. Chi phí lớn và tốn kém thời gian
123 . Phương pháp Paterne trong kiểm tra chất lượng có đặc điểm sau, ngoại trừ : a. Mang tính chủ quan
b. Thường dựa vào kinh nghiệm, độ nhạy cảm và khả năng của các chuyên gia
c. Các chuyên gia không trao đổi trực tiếp với nhau mà các ý kiến đánh giá, kiểm tra được
trả lời qua các phiếu điều tra đã được soạn thảo sẵn d. Chi phí lớn và tốn kém thời gian
124. Quá trình tiến hành kiểm tra tất cả sản phẩm, 100% sản phẩm được kiểm tra, đánh giá
theo các chỉ tiêu chất lượng quy định là hình thức kiểm tra chất lượng nào? a. Kiểm tra toàn bộ b. Kiểm tra một phần c. Kiểm tra đại diện
d. Tất cả các ý trên đều sai
125. Quá trình chỉ tiến hành kiểm tra một lượng sản phẩm; kết quả từ kiểm tra mẫu được sử
dụng để xác định khả năng chấp nhận hoặc bác bỏ một lô sản phẩm là hình thức kiểm tra chất lượng nào? a. Kiểm tra toàn bộ b. Kiểm tra một phần c. Kiểm tra đại diện
d. Tất cả các ý trên đều sai 126 . SA 8000 có … yêu cầu : a. 5