Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36477832
CÂU HỎI TrẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỌC
1. Để chiến lược chi phí thấp có tác dụng, nhà quản trị cần phải quan tâm những gì ngoại
trừ:
a. Cải thiện liên tục hiệu suất hoạt ộng của dây chuyền sản xuất
b. Làm sản phẩm trở nên khác biệt
c. Tận dụng kinh nghiệm
d. Xây dựng dây chuyền cung ứng hợp lý
2. Để chiến lược chi phí thấp có tác dụng, nhà quản trị cần phải quan tâm:
a. Thiết kế lại sản phẩm cho phù hợp
b. Gia tăng các mối quan hệ với khách hàng
c. Thiết kế sản phẩm ộc áo
d. Tập trung vào chất lượng của dịch vụ và sản phẩm
3. Để chiến lược về mối quan hệ khách hàng trở nên hiệu quả hơn, nhà quản trị phải làm gì
ngoại trừ:
a. Giúp ơn giản hóa lợi ích và công việc cho khách hàng
b. Tạo lợi ích liên tục cho khách hàng
c. Tập trung cải thiện liên tục hiệu suất hoạt ộng
d. Dịch vụ ược cá nhân hóa cho từng khách hàng 4. Chiến lược hiệu quả
mạng lưới có ặc iểm:
a. Cải thiện liên tục hiệu suất hoạt ộng của dây chuyền sản xuất
b. Tập trung vào chất lượng của dịch vụ và sản phẩm
c. Thiết kế sản phẩm ộc áo
d. Người thắng nắm giữ tất cả
5. Câu phát biểu: “Quản lý doanh nghiệp hiệu quả còn quan trọng hơn là ở trong một
ngành kinh doanh hiệu quả” có ý nghĩa:
a. Xây dựng chiến lược quan trọng hơn chọn chiến lược
b. Chọn chiến lược quan trọng hơn thực hiện chiến lược
c. Thực hiện thành công chiến lược quan trọng hơn lập ược chiến lược
d. Lập chiến lược giúp công ty thành công
6. Chiến lược òi hỏi tổ chức cần có sự ưu tiên vào một loại khách hàng cụ thể theo những
tiêu thức như ịa lý, kênh phân phối, mức thu nhập, …. Đây là loại chiến lược: a.
Chiến lược bí lối
b. Chiến lược tập trung
c. Chiến lược dẫn ầu hạ giá
d. Chiến lược vượt trội
7. Chiến lược với nhiều ường lối triển vọng và kết quả ạt ược lớn là loại chiến lược:
a. Chiến lược “sản xuất theo chuyên môn hoá”
b. Chiến lược “sản xuất manh mún”
lOMoARcPSD|36477832
c. Chiến lược “sản xuất với khối lượng lớn”
d. Chiến lược “tập trung”
8. Đặc trưng với nhiều ường lối vượt trội và ưa ến kết quả thành công nhỏ. Đây là ặc
trưng của
a. Chiến lược “sản xuất theo chuyên môn hoá”
b. Chiến lược “sản xuất manh mún”
c. Chiến lược “sản xuất với khối lượng lớn”
d. Chiến lược “bi lối”
9. Khi doanh nghiệp ang sử dụng chiến lược “sản xuất manh mún” trong chiến lược sản
phẩm, họ cần phải loại bỏ hành ộng nào sau ây
a. Đầu tư tối thiểu cho các nguồn lực ể tạo sản phẩm lẫn dịch vụ ó
b. Đầu tư tối a cho các nguồn lực ể tạo sản phẩm lẫn dịch vụ chiến lược ó.
c. Giữ vững vị trí và thận trong khi muốn mở rộng thị phần sản phẩm và dịch vụ
chiến lược ó
d. Cố gắng gia tăng kết quả ầu ra của phẩm lẫn dịch vụ chiến lược ó
10. Khi doanh nghiệp ang sử dụng chiến lược “bí lối” trong chiến lược sản phẩm, họ cần
phải hành ộng kiên quyết là
a. Đầu tư tối a cho các nguồn lực ể tạo sản phẩm lẫn dịch vụ ó
b. Giữ vững vị trí và thận trong khi muốn mở rộng thị phần của sản phẩm lẫn dịch vụ
ó
c. Đầu tư gia tăng kết quả ầu ra của sản phẩm lẫn dịch vụ ó
d. Giảm chi phí và thu hồi vốn nhanh nhất ối với sản phẩm lẫn dịch vụ ó
11. Khi doanh nghiệp ang sử dụng chiến lược “sản xuất chuyên môn hóa”, nhà quản trị
cần tập trung vào lĩnh vực nào ể duy trì kết quả thắng lớn và lâu dài?
a. Cần ngăn chặn các ối thủ cạnh tranh và gia tăng quảng cáo
b. Cần ngăn chặn các ối thủ cạnh tranh và ể ý ến những sách lược ổi thay của họ
c. Cần ngăn chặn các ối thủ cạnh tranh và tích cực củng cố hệ thống phân phối
d. Cần ngăn chặn các ối thủ canh tranh và óng góp tích cực vào các hoạt ộng từ thiện
cho cộng ồng xã hội
12. Khi doanh nghiệp ang sử dụng chiến lược “sản xuất với khối lượng lớn”, nhà quản trị
cần tập trung vào lĩnh vực nào ể duy trì kết quả thắng lớn và lâu dài?
a. Chịu khó tìm tòi các ường lối mới thích hợp và linh hoạt
b. Giữ vững vị trí và thận trọng khi mở thị trường mới
c. Cần ngăn chặn các ối thủ cạnh tranh và ể ý ến những sách lược ổi thay của họ
d. Giảm chi phí tối a và thu hồi vốn càng nhanh càng tốt.
13. Phân chia cơ cấu tổ chức theo mô hình chức năng trong các tổ chức sẽ gặp phải nhược
iểm là
a. Vấn ề kiểm soát của cấp cao nhất khó khăn hơn
b. Một số chiến lược và nhiệm vụ có thể bị xem nhẹ
c. Mục tiêu và lợi ích trong hệ thống tổ chức có thể nghịch chiều nhau.
d. Đơn giản hóa công tác ào tạo ối với nhà quản trị các cấp
14. Phân chia cơ cấu tổ chức theo sản phẩm sẽ có những ưu iểm là
lOMoARcPSD|36477832
a. Tạo iều kiện thuận lợi cho tập trung vốn phục vụ sản xuất
b. Không cho phép a dạng hóa sản phẩm và dịch vụ
c. Không có sự chú ý và nỗ lực vào tuyến sản phẩm
d. Tất cả ều úng
15. Phân chia cơ cấu tổ chức theo khách hàng sẽ có những ưu iểm là
a. Sự kết hợp những khách hàng có nhu cầu khác nhau ược dễ dàng hơn
b. Cần chuyên gia về khách hàng
c. Không khuyến khích sự hiểu biết tốt hơn về khách hàng
d. Tất cả ều sai
16. Wal-Mart thành công là nhờ vào khả năng cung cấp những sản phẩm giá thấp cho
khách hàng. Wal-Mart ã phát triển ược những khả năng ấy bằng cách:
a. Cung cấp hàng kém chất lượng
b. Giữ cho cơ cấu chi phí của mình luôn thấp
c. Cung cấp hàng nhái
d. Hy sinh lợi nhuận
17. Ai là người ã ưa ra khái niệm “Chức năng quản trị” ầu tiên trong số những học giả sau
ây:
a. Gulick và Urwich
b. Henry Fayol
c. James Stoner và Stephen Robbin
d. F.W.Taylor
18. Ông Trưởng khoa IT soạn thảo bài giảng cho sinh viên là ang thực hiện kỹ năng nào
của nhà quản trị?
a. Kỹ thuật
b. Tư duy
c. Nhân sự
d. Chính trị
19. Ông Giám Đốc bán hàng của một công ty nhỏ iều hành 5 nhân viên. Vậy Ông Giám
Đốc ó là:
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung
c. Nhà quản trị cấp thấp
d. Nhà quản trị cấp chỉ huy
20. Giám ốc thực hiện vai trò ……………… khi àm phán với ối tác nhằm ký kết các hợp
ồng giành ược lợi thế về cho công ty mình.
a. Nhà kinh doanh
b. Người giải quyết các xáo trộn
c. Nhà thương thuyết
d. Người phân phối tài nguyên
21. Những nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian nhất cho hoạt ộng:
a. Hướng dẫn và ộng viên các thuộc cấp trong các công việc hàng ngày
lOMoARcPSD|36477832
b. Xây dựng kế hoạch tác nghiệp
c. Thực thi các chiến lược và kế hoạch của tổ chức
d. Xây dựng chiến lược tổng quát và phát triển tổ chức
22. Học giả nào ược mời về nhà máy Hawthorne tiến hành các nghiên cứu về “hành vi
người lao ông”?
a. Chris Argyris
b. Elton Mayo
c. Chester Barnard
d. Douglas Mc Gregor
23. Ai trong các tác giả sau ây ược xếp cùng một trường phái lí thuyết quản trị với Fayol?
a. Henry Gantt
b. Max Weber
c. Lilian Gilbreth
d. Mc Gregor.
24. Quản trị không cần thiết cho loại hình tổ chức nào?
a. Các công ty lớn
b. Các doanh nghiệp hoạt ộng sản xuất kinh doanh
c. Tất cả áp án ều sai
d. Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận
25. Đâu là một khái niệm quản trị úng ngoại trừ...
a. Quản trị là nghệ thuật khiến cho công việc ược thực hiện thông qua người khác
b. QT là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác ộng tới hoạt
ộng của con người và tạo iều kiện thay ổi ể ạt ược muc tiêu của tổ chức
c. Quản trị là sử dụng tối a nguồn lực ể ạt ược mục tiêu
d. QT là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc với
nhau trong từng nhóm có thể hoạt ộng hữu hiệu và có kết quả, nhằm ạt các mục
tiêu của nhóm
26. Mục ích cuối cùng của hoạt ộng Quản trị:
a. Phối hợp con người lại với nhau
b. Giúp tổ chức chủ ộng trước sự biến ổi của môi trường quản trị
c. Đạt ược mục tiêu
d. Phân phối hợp lý nguồn lực có hạn của tổ chức 27. Giá trị lịch sử của quản
trị thể hiện cao nhất ở chỗ:
a. Hầu hết sinh viên ều phải học “Quản trị học”
b. Có rất nhiều tác phẩm viết về lịch sử quản trị ã, ang và sẽ ược xuất bản
c. Các nhà quản trị sử dụng lý thuyết quản trị và kinh nghiệm quản trị trong lịch sử
vào các hoạt ộng tác nghiệp của mình
d. Hoạt ộng quản trị hiện diện trong mọi mặt của xã hội 28. Thực hành quản trị là một
nghệ thuật vì:
lOMoARcPSD|36477832
a. Bằng mọi giá, nhà quản trị phải vận dụng các kiến thức quản trị ể gặt hái lợi
nhuận cho công ty.
b. Nhà quản trị phải hiểu biết lý thuyết quản trị nhưng cũng phải biết vận dụng các
lý thuyết ó một cách linh hoạt vào những tình huống cụ thể.
c. Những nhà quản trị thành công chủ yếu nhờ kinh nghiệm của mình.
d. Nhiều nhà quản trị ã thành công trên thực tế lại chưa trải qua một khóa học nào về
quản trị.
29. Ai là người thường nhật giám sát, iều khiển nhân viên thực hiện các ơn ặt hàng. a.
Nhân viên
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp trung
d. Nhà quản trị cấp cao
30. Những người hướng dẫn, ốc thúc, iều khiển nhân viên trong công việc thường nhật ể
hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức là:
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp trung
d. Nhân viên
31. …………… ược ánh giá trên cơ sở so sánh kết quả ạt ược với chi phí bỏ ra.
a. Mục tiêu
b. Hiệu quả
c. Mục ích
d. Chỉ tiêu
32. Với vai trò …………….,nhà quản trị phải luôn luôn ối phó với những sự cố bất ng
nhằm ưa tổ chức sớm trở lại ổn ịnh, chẳng hạn như nhanh chóng bổ nhiệm người thay
thế tạm thời một khi một trưởng phòng ột ngột lâm trọng bệnh.
a. Nhà thương thuyết
b. Nhà kinh doanh
c. Người giải quyết các xáo trộn
d. Người phân phối tài nguyên
33. Nhà quản trị thực hiện việc kiểm tra, và ộng viên nhân viên hoàn thành mục tiêu chung
của tổ chức. Đây là vai trò……….. của nhà quản trị.
a. Doanh nhân
b. Kiểm tra
c. Lãnh ạo
d. Đại diện 34. Tìm phát biểu không chính xác?
a. Kỹ năng kỹ thuật là khả năng cần thiết ể thực hiện 1 công việc cụ thể
b. Kỹ năng nhân sự liên quan ến khả năng cùng làm việc, ộng viên và iều khiển con
người trong tổ chức
lOMoARcPSD|36477832
c. Đã là nhà quản trị, ở bất cứ vị trí nào thì tất yếu phải có 3 kỹ năng như nhau, ó là
kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng tư duy
d. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức ộ phức tạp của hoàn cảnh và biết cách
giảm thiểu sự phức tạp ó xuống 1 mức ộ có thể ối phó
35. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:
a. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
b. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng tư duy càng quan trọng
c. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
d. Các kỹ năng ều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản
trị 36. Phát biểu nào sau ây là úng:
a. Kết quả của 1 quá trình quản trị nói về hiệu quả của quá trình ó
b. Hiệu quả của quá trình quản trị chỉ ầy ủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với
chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị ó.
c. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là ầu ra của quá trình ó.
d. Kết quả của quá trình quản trị cao thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình quản trị ó
cũng sẽ cao.
37. Theo Frederick Taylor, năng suất lao ộng thấp là do:
a. Nhà quản trị không biết tổ chức và sắp xếp công việc
b. Máy móc thiết bị lạc hậu
c. Công nhân không biết cách làm viêc và thiếu nhiệt tình.
d. Nhà quản trị không tâm lý với nhân viên
38. thuyết quản trị thuộc trường phái ịnh lượng tập trung cơ bản vào việc:
a. Phân công lao ộng hợp lý
b. Ra quyết ịnh quản trị úng
c. Sắp xếp, tổ chức công việc
d. Đào tạo nhân viên
39. Hạn chế cơ bản của trường phái lý thuyết tâm lý xã hội:
a. Chỉ quan tâm ến nhu cầu vật chất.
b. Chỉ quan tâm ến nhu cầu tâm lýhội, xem tổ chức là một hệ thống óng.
c. Chỉ quan tâm ến nhu cầu tâm lý xã hội.
d. Xem tổ chức là một hệ thống óng (ổn ịnh, không tương tác với bên ngoài).
40. Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết quản trị thuộc trường phái Tâm lý xã hội về sự
ộng viên, người ta không thấy có:
a. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của người lao ộng và tạo iều kiện cho họ cảm thấy
hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của mình trong công việc chung.
b. Nên cho người lao ộng tự do hơn trong việc quyết ịnh ến những gì liên quan ến
công việc ược giao.
c. Dạy cho người lao ộng hiểu về tâm lý và sự tác ộng của nó ối với năng suất lao
ộng.
d. Quan tâm nhiều hơn ến các nhóm không chính thức
lOMoARcPSD|36477832
41. thuyết tâm lý xã hội với cuộc nghiên cứu Hawthorne ã cho thấy năng suất lao ộng của
công nhân tuỳ thuộc vào ……………………
a. Yếu tố vật chất như tiền lương, tiền thưởng
b. Việc thoả mãn các nhu cầu tâm lý xã hội của họ
c. Sự sắp xếp, tổ chức của nhà quản trị
d. Hệ thống dựa trên những nguyên tắc, hệ thống thứ bậc, sự phân công lao ộng rõ
ràng
42. Cả hai lý thuyết quản trị cổ iển và tâm lý xã hội cho rằng hiệu quả trong quản trị tu
thuộc vào ……………. Nhưng lý thuyết ịnh lượng trong quản trị tuỳ thuộc vào sự úng
ắn trong …………………
a. Sự sắp xếp, tổ chức của nhà quản trị/cơ cấu tổ chức
b. Điều kiện làm việc/thái ộ và ạo ức của người công nhân
c. Năng suất của người lao ộng/Các quyết ịnh của nhà quản trị
d. Các quyết ịnh của nhà quản trị/năng suất của người lao ộng
43. Theo Max Weber, quyền hành của nhà quản trị chỉ ầy ủ nếu có ủ 3 yếu tố. Yếu tố nào
sau ây không thuộc quan iểm của Weber:
a. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
b. Chức vụ ó là “chính áng”
c. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên
d. Nhà quản trị có khả năng và các ức tính khiến cấp dưới tin tưởng
44. Hoạch ịnh là:
a. Quá trình i ến những mục tiêu ã ặt ra
b. Một tiến trình bắt ầu từ việc ấn ịnh mục tiêu và xác ịnh các biện pháp tốt nhất ể ạt
ược mục tiêu.
c. Quá trình xác ịnh và lựa chọn các mục tiêu
d. Quá trình xác ịnh những biện pháp cụ thể ể hoàn thành sứ mạng của tổ chức.
45. Mục tiêu có vai trò quan trọng trong hoạt ộng của doanh nghiệp vì các lý do sau ây,
ngoại trừ:
a. Giúp doanh nghiệp nhận ra những hoạt ộng ưu tiên trong từng giai oạn có thể sử
dụng có hiệu quả các nguồn lực của mình
b. Mục tiêu là tiêu chuẩn và có cơ sở ể doanh nghiệp lập kế hoạch, thực hiện kế
hoạch, kiểm tra và ánh giá kết quả
c. Mục tiêu là ường lối ể i ến thành công
d. Mục tiêu là ộng lực ể thúc ẩy nhân viên làm việc 46. Đặc iểm cơ bản của quản trị
bằng mục tiêu (MBO):
a. Nhà quản trị cấp cao thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp dưới ưa
ra phương án hành ộng tối ưu ể hoàn thành mục tiêu
b. Cấp dưới thược hiện những kế hoạch ã ược cấp trên xây dựng
c. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho ơn vị của
mình.
d. Cấp trên tiến hành kiểm soát và ánh giá công việc của cấp dưới thường xuyên
47. Lợi ích của quản trị theo mục tiêu (MBO):
lOMoARcPSD|36477832
a. Rút ngắn thời gian xây dựng kế hoạch
b. Khuyến khích tính chủ ộng, sáng tạo của cấp dưới trong việc lập và thực hiện kế
hoạch.
c. Tạo sự dễ dàng ứng phó với thay ổi của môi trường hoạt ộng của tổ chức.
d. Giảm thời gian quản lí.
48. Khi nhà quản trị xác ịnh chỉ tiêu doanh số cho các nhân viên của mình, là lúc ông ta thực
hiện:
a. Xác ịnh mục tiêu của tổ chức
b. Chức năng hoạch ịnh
c. Chức năng lãnh ạo
d. Ra quyết ịnh về chiến lược kinh doanh
49. Các chiến lược WT trong ma trận SWOT có ý nghĩa:
a. Sử dụng các iểm mạnh ể tận dụng cơ hội
b. Hạn chế các mặt yếu ể lợi dụng các cơ hội
c. Khắc phục những iểm yếu ể né tránh những rủi ro
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các cơ hội
50. Các chiến lược SO trong phân tích ma trận SWOT có ý nghĩa:
a. Hạn chế các mặt yếu ể lợi dụng các cơ hội
b. Sử dụng các iểm mạnh ể tận dụng cơ hội
c. Tối thiểu hóa những iểm yếu ể né tránh những rủi ro
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các cơ hội
51. Sự bất trắc hay biến ộng về môi trường hoạt ộng của tổ chức càng nhiều thì:
a. Thực hiện kế hoạch càng dễ thất bại
b. Kế hoạch càng phải có tính hướng dẫn và ngắn hạn.
c. Kế hoạch cụ thể thì càng tỏ ra hữu hiệu
d. Kế hoạch càng cần phải thay ổi
52. Hoạch ịnh dài hạn, vạch ra chiến lược chính sách cho công ty cùng với mối quan hệ của
công ty với bên ngoài là công việc của:
a. Quản trị viên cấp cơ sở
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cao
d. Nhân viên
53. …………… là những biện pháp mà doanh nghiệp vạch ra nhằm ể ạt ược mục tiêu dài
hạn.
a. Chính sách
b. Chiến lược
c. Kế hoạch
d. Qui tắc
54. Dự án sửa chữa và trang bị các thiết bị hiện ại cho phòng thí nghiệm của một trường ại
họcloại kế hoạch …....
a. Kế hoạch tác nghiệp ơn dụng
lOMoARcPSD|36477832
b. Kế hoạch chiến thuật
c. Kế hoạch tác nghiệp thường trực
d. Kế hoạch chiến lược
55. Phát biểu nào dưới ây về mối quan hệ giữa chức năng hoạch ịnh và kiểm tra là sai :
a. Hai chức năng này có liên hệ chặt chẽ
b. Hai chức năng này ộc lập
c. Kiểm tra ể thực hiện úng như hoạch ịnh
d. Hoạch ịnh cung cấp thông tin cho việc kiểm tra.
56. Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất tác ộng ến sự thay ổi cơ cấu tổ chức?
a. Tầm hạn quản trị
b. Bản chất của chế ộ sở hữu.
c. Mục tiêu và chiến lược của tổ chức
d. Phân cấp trong quản trị
57. Nhược iểm của mô hình cơ cấu ơn giản là:
a. chi phí quản lí cao
b. Phụ thuộc quá nhiều vào vai trò của nhà quản trị
c. Nhân viên làm việc dưới sự quản lí trực tiếp của hai cấp trên
d. Mâu thuẫn giữa các phòng ban cao
58. Mô hình cơ cấu chức năng là:
a. Mô hình tổ chức dựa theo chức năng của sản phẩm.
b. Mô hình tổ chức dựa trên chức năng sản xuất – kinh doanh của ơn vị.
c. Mô hình tổ chức, trong ó các nhân viên ược sắp xếp vào các ơn vị chức năng dựa
trên sự tương ồng công việc và kỹ năng thực hiện công việc.
d. Mô hình tổ chức dựa trên bốn chức năng quản trị.
59. Các doanh nghiệp nên chọn cơ cấu tổ chức:
a. Cơ cấu chức năng.
b. Cơ cấu trực tuyến.
c. Cơ cấu ma trận.
d. Cơ cấu phù hợp.
60. Nhà quản trị không muốn phân quyền cho các nhân viên do:
a. Sợ cấp dưới lấn áp.
b. Không tin vào cấp dưới.
c. Do năng lực kém.
d. Tất cả các câu trên.
61. Chức năng tổ chức ược ịnh nghĩa là:
a. Tiến trình xác lập mục tiêu và ề ra những cách thức ể thực hiện các mục tiêu ó
b. Tiến trình thành lập nên các bộ phận trong tổ chức ể ảm nhận những hoạt ộng cần
thiết và xác lập các mối quan hệ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa các bộ
phận ó.
c. Tiến trình xem xét, ánh giá những thành quả hoạt ộng có phù hợp với mục tiêu ề ra
hay không
lOMoARcPSD|36477832
d. Hoạt ộng hướng dẫn, ôn ốc, ộng viên và thúc ẩy nhân viên 62. Chức năng tổ chức
liên quan ến các hoạt ộng:
a. Tất cả các phương án i kèm ều úng.
b. Xây dựng một cơ cấu tổ chức.
c. Phân công nhiệm vụ.
d. Thiết lập thẩm quyền và trách nhiệm.
63. Một trong các ưu iểm của mô hình cơ cấu chức năng là:
a. Hạn chế tối a mâu thuẫn giữa các ơn vị chức năng.
b. Dễ dàng trong ào tạo nhân viên.
c. a, b ều sai.
d. a, b ều úng
64. Xây dựng cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
a. Tất cả các câu dưới ây ều úng
b. Mục tiêu, chiến lược.
c. Công nghệ - kỹ thuật sản xuất và quy mô của công ty.
d. Môi trường hoạt ộng….
65. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào yếu tố:
a. Năng lực của nhà quản trị.
b. Đặc iểm nhân viên cấp dưới.
c. Đặc iểm của công việc.
d. Tất cả các câu trên ều úng.
66. Giảm chi phí quản lý của các tổ chức có nhiều tầng nấc cần chọn:
a. Tầm hạn quản trị rộng.
b. Thể hiện năng lực cạnh tranh cao.
c. Tầm hạn quản trị hẹp.
d. Không phương án nào úng.
67. Khi cần giải phóng khỏi nhiều công việc sự vụ ể tập trung vào những vấn ề mang tính
quan trọng, nhà quản trị có thể tiến hành:
a. Tái cấu trúc cơ cấu tổ chức
b. Phân quyền lại cho phù hợp với các sự vụ phát sinh.
c. Rà soát và bố trí lại nhân sự
d. Thay ổi công nghệ.
68. Các yếu tố cần xem xét khi thiết kế và tái cấu trúc bộ máy tổ chức:
a. Đặc iểm môi trường kinh doanh
b. Chiến lược của tổ chức
c. Công nghệ và ặc iểm nhân sự trong tổ chức
d. Tất cả các phương án ều úng
69. Chức năng tổ chức ược ịnh nghĩa là:
a. Tiến trình ấn ịnh mục tiêu và ề ra những biện pháp ể thực hiện các mục tiêu ã ề ra
b. Tiến trình tìm người thích ứng ể giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có
lOMoARcPSD|36477832
c. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt ộng có phù hợp với mục tiêu ề ra hay
không
d. Tất cả ều sai
70. Nội dung nào dưới ây không liên quan ến chức năng tổ chức:
a. Phân chia các bộ phận một cách hợp lý ể các công việc ược thực hiện tốt nhất
b. Thiết lập cơ chế phối hợp các nhiệm vụ của các thành viên
c. Xây dựng các mục tiêu cho từng bộ phận trong tổ chức
d. Xây dựng cấu trúc tổ chức 71. Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố có giá trị
ộng viên?
a. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
b. Sự công nhận.
c. Tăng trách nhiệm trong công việc.
d. b và c úng.
72. Kết quả của sự ộng viên từ nhà quản trị ược thể hiện thông qua:
a. Cường ộ cố gắng làm việc, sự kiên trì vượt khó của nhân viên thuộc cấp.
b. Tình cảm, sự dễ dãi khi bỏ qua những sai lỗi của nhân viên.
c. Sự cam kết của nhà quản trị ối với nhân viên trước khi giao việc.
d. Tránh một hình phạt ảnh hưởng ến ời sống vật chất lẫn tinh thần ối với nhân viên.
73. Hành vi quản trị viên theo lý thuyết X sẽ
a. Cả 3 câu sau ều úng
b. Nhấn mạnh ến các yếu tố kích thích bằng vật chất
c. Giao phó công việc cụ thể cho nhân viên
d. Thường xuyên ôn ốc, kiểm tra nhân viên
74. thuyết phân cấp các nhu cầu của Abraham Maslow ược xây dựng trên cơ sở:
a. thuyết tâm lý học
b. thuyết X
c. thuyết Y
d. thuyết Z
75. Cách thức lãnh ạo tốt nhất tuỳ thuộc vào ………………
a. Đặc iểm của công việc
b. Đặc iểm của nhân viên
c. Đặc iểm của nhà quản trị
d. Cả 3 câu trên ều úng
76. Chức năng lãnh ạo ược hiểu là... ngoại trừ:
a. Tiến trình tác ộng ến nhân viên sao cho họ sẵn sàng góp sức hoàn thành mục tiêu
chung
b. Hướng dẫn, iều khiển, i trước
c. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức
d. Kiểm tra công việc của nhân viên
77. Sử dụng phong cách lãnh ạo nào là có hiệu quả nhất:
a. Dân chủ
lOMoARcPSD|36477832
b. Tự do, tự ý
c. Tùy thuộc vào ối tượng và hoàn cảnh cụ thể
d. Độc oán
78. Phong cách lãnh ạo 9.9 theo ô bàn cờ quản lý của R. Blake và Jane Mouton thể hiện
cách lãnh ạo sau:
a. Cách quản trị theo kiểu “câu lạc bộ ồng quê” chỉ quan tâm ến con người, còn ít
quan tâm ến công việc.
b. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm ến yếu tố con người
trong tổ chức.
c. Cách quản trị mang tính ồng ội thực sự, cống hiến cao nhất cho con người lẫn công
việc.
d. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít ến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả
79. Lí thuyết lãnh ạo nhấn mạnh ến sự tham gia của nhân viên vào tiến trình ra quyết ịnh có
thể xếp vào loại lí thuyết:
a. Hướng về công việc
b. Hướng về con người
c. Dung hoà giữa công việc với con người
d. Khoa học quản trị
80. Blake và Mouton cho rằng, trong lưới quản trị của họ, phong cách lãnh ạo tốt nhất là: a.
9.9
b. 1.9
c. 5.5
d. 9.1
81. Động cơ hành ộng của con người xuất phát mạnh nhất từ:
a. Các nhu cầu của con người theo lý thuyết thang nhu cầu của Maslow
b. Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
c. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành công việc
d. Các nhu cầu bậc cao.
82. Hoạt ộng phát hiện ra những sai lệch so với kế hoạch ặt ra và tìm các giải pháp iều
chỉnh liên quan ến chức năng:
a. Lãnh ạo.
b. Hoạch ịnh.
c. Kiểm tra.
d. Tổ chức.
83. Chức năng kiểm tra trong quản trị nhằm mục ích chính:
a. Quy trách nhiệm ược những người sai sót.
b. Đánh giá toàn bộ quá trình quản trị và ề ra những giải pháp thích hợp.
c. Làm giảm trách nhiệm cho cấp chỉ huy, dồn việc cho cấp dưới.
d. Cấp dưới làm việc có trách nhiệm hơn vì sợ bị kiểm tra.
84. Phương pháp kiểm tra phản hồi có nhược iểm là:
a. Chi phí kiểm tra lớn hơn lợi ích thu ược
lOMoARcPSD|36477832
b. Chỉ có thể áp dụng trong các ơn vị sản xuất
c. Khi phát hiện về vấn ề thì tổn thất ã xảy ra
d. Không cung cấp thông tin giúp cải tiến sản phẩm
85. Các kỹ thuật tài chính sau ây mà các nhà quản trị sử dụng ể kiểm tra, ngoại trừ:
a. Phân tích các số liệu thống kê về tình hình hoạt ộng của doanh nghiệp
b. Quan sát cá nhân
c. Nghiên cứu phân tích các báo cáo chuyên môn về các hoạt ộng nghiệp vụ trong
doanh nghiệp
d. Kiểm tra ngân sách
86. Thực hiện tốt chức năng kiểm tra sẽ giúp nhà quản trị
a. Cả 3 phương án còn lại ều úng.
b. Xác ịnh khả năng ạt ược mục tiêu của tổ chức
c. Can thiệp và xử lý những sai sót xảy ra trong quá trình thực hiện công việc
d. Điều chỉnh kế hoạch trong tương lai chính xác hơn
87. Trong quá trình học một môn học, sinh viên thực hiện thảo luận nhóm các chủ ề và
giảng viên iều chỉnh, óng góp các ý kiến ngay sau mỗi chủ ề thảo luận là :
a. Kiểm tra lường trước.
b. Kiểm tra hiện hành.
c. Kiểm tra phản hồi.
d. Cả 3 loại trên
88. Đâu là yếu tố chính làm giảm hiệu quả quá trình truyền thông trong một tổ chức ?
a. Lượng thông tin qúa nhiều
b. Sự nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông.
c. Quy mô của tổ chức.
d. Lĩnh vực hoạt ộng của tổ chức
89. Truyền thông hiệu quả giúp cho tổ chức:
a. Nâng cao hiệu quả hoạt ộng
b. Tất cả áp án ều úng
c. Nâng cao chất lượng sản phẩm
d. Nâng cao việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
90. Theo các bạn, yếu tố nào sau ây có thể gây trở ngại cho quá trình truyền thông hiệu quả
trong một tổ chức ?
a. Lĩnh vực hoạt ộng của tổ chức.
b. Sự nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông.
c. Quy mô hoạt ộng của tổ chức.
d. Tất cả các yếu tố trên ều úng. 91. Nhà quản trị nên triệu tập cuộc họp khi nào?
a. Cần thiết và có chuẩn bị nội dung cho cuộc họp ể tránh mất thời gian.
b. Có bất kỳ vấn ề gì phát sinh trong tổ chức.
c. Nhân viên yêu cầu.
d. Tất cả các trường hợp trên.
lOMoARcPSD|36477832
92. Quyết ịnh theo chương trình có ặc iểm:
a. Do tập thể quyết ịnh
b. Mang tính sáng tạo, ít khi lặp lại
c. Đã có tiền lệ
d. Do nhà quản trị cao cấp làm
93. Để tránh tình trạng ánh giá vội vã, ưa ra phán xét vội vàng, nhà quản trị cần trau
dồi tố chất:
a. Thông minh
b. Biết lắng nghe
c. Tự tin
d. Không bị áp lực
94. Tìm phát biểu thiếu chính xác?
a. Ra quyết ịnh tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án
b. Ra quyết ịnh tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết ịnh
c. Ra quyết ịnh tập thể làm tăng tính ồng thuận của tổ chức
d. Ra quyết ịnh tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh
95. Khi nhà quản trị phải ối diện với một vấn ề mới, họ sẽ phải tự hỏi :
a. Vấn ề này có dễ giải quyết không ?
b. Vấn ề này sẽ biến mất một cách tự nhiên ?
c. Tôi có phải quyết ịnh vấn ề này không ?
d. Tất cả các câu hỏi trên.
96. Câu phát biểu nào sau ây không úng ?
a. Phân tích tình huống kỹ và ầy ủ trước khi ra quyết ịnh.
b. Kết hợp các phương pháp trí tuệ và sáng tạo ể ra quyết ịnh.
c. Không xem xét hành ộng và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết ịnh.
d. Nghĩ về loại quyết ịnh trước khi bắt ầu quá trình.
97. Phát biểu nào sau ây là sai:
a. Ra quyết ịnh tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án
b. Ra quyết ịnh tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết ịnh
c. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết ịnh tập thể
d. Ra quyết ịnh tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh
98. Ảnh hưởng của môi trường lên doanh nghiệp ến các khía cạnh ngoại trừ:
a. Danh tiếng của Doanh nghiệp
b. Kết quả hoạt ộng của doanh nghiệp.
c. Sự tồn tại của doanh nghiệp.
d. Mức ộ ảnh hưởng tuỳ thuộc vào doanh nghiệp.
99. Chọn yếu tố thuộc nhóm môi trường vĩ mô?
a. Nhà cung cấp.
b. Khách hàng.
c. Tăng trưởng kinh tế.
lOMoARcPSD|36477832
d. Đối thủ cạnh tranh.
100. Nhóm môi trường nào doanh nghiệp thường khó kiểm soát nhất?
a. Môi trường bên trong.
b. Môi trường vi mô (ngành).
c. Môi trường vĩ mô.
d. Quốc tế.
………………………………………………………………………………………………………
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
CÂU HỎI TrẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỌC
1. Để chiến lược chi phí thấp có tác dụng, nhà quản trị cần phải quan tâm những gì ngoại trừ: a.
Cải thiện liên tục hiệu suất hoạt ộng của dây chuyền sản xuất b.
Làm sản phẩm trở nên khác biệt c. Tận dụng kinh nghiệm d.
Xây dựng dây chuyền cung ứng hợp lý
2. Để chiến lược chi phí thấp có tác dụng, nhà quản trị cần phải quan tâm: a.
Thiết kế lại sản phẩm cho phù hợp b.
Gia tăng các mối quan hệ với khách hàng c.
Thiết kế sản phẩm ộc áo d.
Tập trung vào chất lượng của dịch vụ và sản phẩm
3. Để chiến lược về mối quan hệ khách hàng trở nên hiệu quả hơn, nhà quản trị phải làm gì ngoại trừ: a.
Giúp ơn giản hóa lợi ích và công việc cho khách hàng b.
Tạo lợi ích liên tục cho khách hàng c.
Tập trung cải thiện liên tục hiệu suất hoạt ộng d.
Dịch vụ ược cá nhân hóa cho từng khách hàng 4. Chiến lược hiệu quả
mạng lưới có ặc iểm:
a. Cải thiện liên tục hiệu suất hoạt ộng của dây chuyền sản xuất
b. Tập trung vào chất lượng của dịch vụ và sản phẩm
c. Thiết kế sản phẩm ộc áo
d. Người thắng nắm giữ tất cả 5.
Câu phát biểu: “Quản lý doanh nghiệp hiệu quả còn quan trọng hơn là ở trong một
ngành kinh doanh hiệu quả” có ý nghĩa:
a. Xây dựng chiến lược quan trọng hơn chọn chiến lược
b. Chọn chiến lược quan trọng hơn thực hiện chiến lược
c. Thực hiện thành công chiến lược quan trọng hơn lập ược chiến lược
d. Lập chiến lược giúp công ty thành công 6.
Chiến lược òi hỏi tổ chức cần có sự ưu tiên vào một loại khách hàng cụ thể theo những
tiêu thức như ịa lý, kênh phân phối, mức thu nhập, …. Đây là loại chiến lược: a. Chiến lược bí lối
b. Chiến lược tập trung
c. Chiến lược dẫn ầu hạ giá
d. Chiến lược vượt trội 7.
Chiến lược với nhiều ường lối triển vọng và kết quả ạt ược lớn là loại chiến lược:
a. Chiến lược “sản xuất theo chuyên môn hoá”
b. Chiến lược “sản xuất manh mún” lOMoARcPSD| 36477832
c. Chiến lược “sản xuất với khối lượng lớn”
d. Chiến lược “tập trung” 8.
Đặc trưng với nhiều ường lối vượt trội và ưa ến kết quả thành công nhỏ. Đây là ặc trưng của
a. Chiến lược “sản xuất theo chuyên môn hoá”
b. Chiến lược “sản xuất manh mún”
c. Chiến lược “sản xuất với khối lượng lớn”
d. Chiến lược “bi lối” 9.
Khi doanh nghiệp ang sử dụng chiến lược “sản xuất manh mún” trong chiến lược sản
phẩm, họ cần phải loại bỏ hành ộng nào sau ây
a. Đầu tư tối thiểu cho các nguồn lực ể tạo sản phẩm lẫn dịch vụ ó
b. Đầu tư tối a cho các nguồn lực ể tạo sản phẩm lẫn dịch vụ chiến lược ó.
c. Giữ vững vị trí và thận trong khi muốn mở rộng thị phần sản phẩm và dịch vụ chiến lược ó
d. Cố gắng gia tăng kết quả ầu ra của phẩm lẫn dịch vụ chiến lược ó
10. Khi doanh nghiệp ang sử dụng chiến lược “bí lối” trong chiến lược sản phẩm, họ cần
phải hành ộng kiên quyết là
a. Đầu tư tối a cho các nguồn lực ể tạo sản phẩm lẫn dịch vụ ó
b. Giữ vững vị trí và thận trong khi muốn mở rộng thị phần của sản phẩm lẫn dịch vụ ó
c. Đầu tư gia tăng kết quả ầu ra của sản phẩm lẫn dịch vụ ó
d. Giảm chi phí và thu hồi vốn nhanh nhất ối với sản phẩm lẫn dịch vụ ó
11. Khi doanh nghiệp ang sử dụng chiến lược “sản xuất chuyên môn hóa”, nhà quản trị
cần tập trung vào lĩnh vực nào ể duy trì kết quả thắng lớn và lâu dài?
a. Cần ngăn chặn các ối thủ cạnh tranh và gia tăng quảng cáo
b. Cần ngăn chặn các ối thủ cạnh tranh và ể ý ến những sách lược ổi thay của họ
c. Cần ngăn chặn các ối thủ cạnh tranh và tích cực củng cố hệ thống phân phối
d. Cần ngăn chặn các ối thủ canh tranh và óng góp tích cực vào các hoạt ộng từ thiện cho cộng ồng xã hội
12. Khi doanh nghiệp ang sử dụng chiến lược “sản xuất với khối lượng lớn”, nhà quản trị
cần tập trung vào lĩnh vực nào ể duy trì kết quả thắng lớn và lâu dài?
a. Chịu khó tìm tòi các ường lối mới thích hợp và linh hoạt
b. Giữ vững vị trí và thận trọng khi mở thị trường mới
c. Cần ngăn chặn các ối thủ cạnh tranh và ể ý ến những sách lược ổi thay của họ
d. Giảm chi phí tối a và thu hồi vốn càng nhanh càng tốt.
13. Phân chia cơ cấu tổ chức theo mô hình chức năng trong các tổ chức sẽ gặp phải nhược iểm là
a. Vấn ề kiểm soát của cấp cao nhất khó khăn hơn
b. Một số chiến lược và nhiệm vụ có thể bị xem nhẹ
c. Mục tiêu và lợi ích trong hệ thống tổ chức có thể nghịch chiều nhau.
d. Đơn giản hóa công tác ào tạo ối với nhà quản trị các cấp
14. Phân chia cơ cấu tổ chức theo sản phẩm sẽ có những ưu iểm là lOMoARcPSD| 36477832
a. Tạo iều kiện thuận lợi cho tập trung vốn phục vụ sản xuất
b. Không cho phép a dạng hóa sản phẩm và dịch vụ
c. Không có sự chú ý và nỗ lực vào tuyến sản phẩm d. Tất cả ều úng
15. Phân chia cơ cấu tổ chức theo khách hàng sẽ có những ưu iểm là
a. Sự kết hợp những khách hàng có nhu cầu khác nhau ược dễ dàng hơn
b. Cần chuyên gia về khách hàng
c. Không khuyến khích sự hiểu biết tốt hơn về khách hàng d. Tất cả ều sai
16. Wal-Mart thành công là nhờ vào khả năng cung cấp những sản phẩm giá thấp cho
khách hàng. Wal-Mart ã phát triển ược những khả năng ấy bằng cách:
a. Cung cấp hàng kém chất lượng
b. Giữ cho cơ cấu chi phí của mình luôn thấp c. Cung cấp hàng nhái d. Hy sinh lợi nhuận
17. Ai là người ã ưa ra khái niệm “Chức năng quản trị” ầu tiên trong số những học giả sau ây: a. Gulick và Urwich b. Henry Fayol
c. James Stoner và Stephen Robbin d. F.W.Taylor
18. Ông Trưởng khoa IT soạn thảo bài giảng cho sinh viên là ang thực hiện kỹ năng nào của nhà quản trị? a. Kỹ thuật b. Tư duy c. Nhân sự d. Chính trị
19. Ông Giám Đốc bán hàng của một công ty nhỏ iều hành 5 nhân viên. Vậy Ông Giám Đốc ó là:
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung
c. Nhà quản trị cấp thấp
d. Nhà quản trị cấp chỉ huy
20. Giám ốc thực hiện vai trò ……………… khi àm phán với ối tác nhằm ký kết các hợp
ồng giành ược lợi thế về cho công ty mình. a. Nhà kinh doanh
b. Người giải quyết các xáo trộn c. Nhà thương thuyết
d. Người phân phối tài nguyên
21. Những nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian nhất cho hoạt ộng:
a. Hướng dẫn và ộng viên các thuộc cấp trong các công việc hàng ngày lOMoARcPSD| 36477832
b. Xây dựng kế hoạch tác nghiệp
c. Thực thi các chiến lược và kế hoạch của tổ chức
d. Xây dựng chiến lược tổng quát và phát triển tổ chức
22. Học giả nào ược mời về nhà máy Hawthorne tiến hành các nghiên cứu về “hành vi người lao ông”? a. Chris Argyris b. Elton Mayo c. Chester Barnard d. Douglas Mc Gregor
23. Ai trong các tác giả sau ây ược xếp cùng một trường phái lí thuyết quản trị với Fayol? a. Henry Gantt b. Max Weber c. Lilian Gilbreth d. Mc Gregor.
24. Quản trị không cần thiết cho loại hình tổ chức nào? a. Các công ty lớn
b. Các doanh nghiệp hoạt ộng sản xuất kinh doanh
c. Tất cả áp án ều sai
d. Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận
25. Đâu là một khái niệm quản trị úng ngoại trừ...
a. Quản trị là nghệ thuật khiến cho công việc ược thực hiện thông qua người khác
b. QT là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác ộng tới hoạt
ộng của con người và tạo iều kiện thay ổi ể ạt ược muc tiêu của tổ chức
c. Quản trị là sử dụng tối a nguồn lực ể ạt ược mục tiêu
d. QT là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc với
nhau trong từng nhóm có thể hoạt ộng hữu hiệu và có kết quả, nhằm ạt các mục tiêu của nhóm
26. Mục ích cuối cùng của hoạt ộng Quản trị: a.
Phối hợp con người lại với nhau b.
Giúp tổ chức chủ ộng trước sự biến ổi của môi trường quản trị c. Đạt ược mục tiêu d.
Phân phối hợp lý nguồn lực có hạn của tổ chức 27. Giá trị lịch sử của quản
trị thể hiện cao nhất ở chỗ:
a. Hầu hết sinh viên ều phải học “Quản trị học”
b. Có rất nhiều tác phẩm viết về lịch sử quản trị ã, ang và sẽ ược xuất bản
c. Các nhà quản trị sử dụng lý thuyết quản trị và kinh nghiệm quản trị trong lịch sử
vào các hoạt ộng tác nghiệp của mình
d. Hoạt ộng quản trị hiện diện trong mọi mặt của xã hội 28. Thực hành quản trị là một nghệ thuật vì: lOMoARcPSD| 36477832
a. Bằng mọi giá, nhà quản trị phải vận dụng các kiến thức quản trị ể gặt hái lợi nhuận cho công ty.
b. Nhà quản trị phải hiểu biết lý thuyết quản trị nhưng cũng phải biết vận dụng các
lý thuyết ó một cách linh hoạt vào những tình huống cụ thể.
c. Những nhà quản trị thành công chủ yếu nhờ kinh nghiệm của mình.
d. Nhiều nhà quản trị ã thành công trên thực tế lại chưa trải qua một khóa học nào về quản trị.
29. Ai là người thường nhật giám sát, iều khiển nhân viên thực hiện các ơn ặt hàng. a. Nhân viên
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp trung
d. Nhà quản trị cấp cao
30. Những người hướng dẫn, ốc thúc, iều khiển nhân viên trong công việc thường nhật ể
hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức là:
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp trung d. Nhân viên
31. …………… ược ánh giá trên cơ sở so sánh kết quả ạt ược với chi phí bỏ ra. a. Mục tiêu b. Hiệu quả c. Mục ích d. Chỉ tiêu
32. Với vai trò …………….,nhà quản trị phải luôn luôn ối phó với những sự cố bất ngờ
nhằm ưa tổ chức sớm trở lại ổn ịnh, chẳng hạn như nhanh chóng bổ nhiệm người thay
thế tạm thời một khi một trưởng phòng ột ngột lâm trọng bệnh. a. Nhà thương thuyết b. Nhà kinh doanh c.
Người giải quyết các xáo trộn d.
Người phân phối tài nguyên
33. Nhà quản trị thực hiện việc kiểm tra, và ộng viên nhân viên hoàn thành mục tiêu chung
của tổ chức. Đây là vai trò……….. của nhà quản trị. a. Doanh nhân b. Kiểm tra c. Lãnh ạo d.
Đại diện 34. Tìm phát biểu không chính xác?
a. Kỹ năng kỹ thuật là khả năng cần thiết ể thực hiện 1 công việc cụ thể
b. Kỹ năng nhân sự liên quan ến khả năng cùng làm việc, ộng viên và iều khiển con người trong tổ chức lOMoARcPSD| 36477832
c. Đã là nhà quản trị, ở bất cứ vị trí nào thì tất yếu phải có 3 kỹ năng như nhau, ó là
kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng tư duy
d. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức ộ phức tạp của hoàn cảnh và biết cách
giảm thiểu sự phức tạp ó xuống 1 mức ộ có thể ối phó
35. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là: a.
Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng b.
Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng tư duy càng quan trọng c.
Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng d.
Các kỹ năng ều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản
trị 36. Phát biểu nào sau ây là úng:
a. Kết quả của 1 quá trình quản trị là nói về hiệu quả của quá trình ó
b. Hiệu quả của quá trình quản trị chỉ ầy ủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với
chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị ó.
c. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là ầu ra của quá trình ó.
d. Kết quả của quá trình quản trị cao thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình quản trị ó cũng sẽ cao.
37. Theo Frederick Taylor, năng suất lao ộng thấp là do:
a. Nhà quản trị không biết tổ chức và sắp xếp công việc
b. Máy móc thiết bị lạc hậu
c. Công nhân không biết cách làm viêc và thiếu nhiệt tình.
d. Nhà quản trị không tâm lý với nhân viên
38. Lý thuyết quản trị thuộc trường phái ịnh lượng tập trung cơ bản vào việc:
a. Phân công lao ộng hợp lý
b. Ra quyết ịnh quản trị úng
c. Sắp xếp, tổ chức công việc d. Đào tạo nhân viên
39. Hạn chế cơ bản của trường phái lý thuyết tâm lý xã hội:
a. Chỉ quan tâm ến nhu cầu vật chất.
b. Chỉ quan tâm ến nhu cầu tâm lý xã hội, xem tổ chức là một hệ thống óng.
c. Chỉ quan tâm ến nhu cầu tâm lý xã hội.
d. Xem tổ chức là một hệ thống óng (ổn ịnh, không tương tác với bên ngoài).
40. Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết quản trị thuộc trường phái Tâm lý xã hội về sự
ộng viên, người ta không thấy có:
a. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của người lao ộng và tạo iều kiện cho họ cảm thấy
hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của mình trong công việc chung.
b. Nên cho người lao ộng tự do hơn trong việc quyết ịnh ến những gì liên quan ến công việc ược giao.
c. Dạy cho người lao ộng hiểu về tâm lý và sự tác ộng của nó ối với năng suất lao ộng.
d. Quan tâm nhiều hơn ến các nhóm không chính thức lOMoARcPSD| 36477832
41. Lý thuyết tâm lý xã hội với cuộc nghiên cứu Hawthorne ã cho thấy năng suất lao ộng của
công nhân tuỳ thuộc vào ……………………
a. Yếu tố vật chất như tiền lương, tiền thưởng
b. Việc thoả mãn các nhu cầu tâm lý xã hội của họ
c. Sự sắp xếp, tổ chức của nhà quản trị
d. Hệ thống dựa trên những nguyên tắc, hệ thống thứ bậc, sự phân công lao ộng rõ ràng
42. Cả hai lý thuyết quản trị cổ iển và tâm lý xã hội cho rằng hiệu quả trong quản trị tuỳ
thuộc vào ……………. Nhưng lý thuyết ịnh lượng trong quản trị tuỳ thuộc vào sự úng
ắn trong …………………
a. Sự sắp xếp, tổ chức của nhà quản trị/cơ cấu tổ chức
b. Điều kiện làm việc/thái ộ và ạo ức của người công nhân
c. Năng suất của người lao ộng/Các quyết ịnh của nhà quản trị
d. Các quyết ịnh của nhà quản trị/năng suất của người lao ộng
43. Theo Max Weber, quyền hành của nhà quản trị chỉ ầy ủ nếu có ủ 3 yếu tố. Yếu tố nào
sau ây không thuộc quan iểm của Weber:
a. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
b. Chức vụ ó là “chính áng”
c. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên
d. Nhà quản trị có khả năng và các ức tính khiến cấp dưới tin tưởng 44. Hoạch ịnh là:
a. Quá trình i ến những mục tiêu ã ặt ra
b. Một tiến trình bắt ầu từ việc ấn ịnh mục tiêu và xác ịnh các biện pháp tốt nhất ể ạt ược mục tiêu.
c. Quá trình xác ịnh và lựa chọn các mục tiêu
d. Quá trình xác ịnh những biện pháp cụ thể ể hoàn thành sứ mạng của tổ chức.
45. Mục tiêu có vai trò quan trọng trong hoạt ộng của doanh nghiệp vì các lý do sau ây, ngoại trừ:
a. Giúp doanh nghiệp nhận ra những hoạt ộng ưu tiên trong từng giai oạn có thể sử
dụng có hiệu quả các nguồn lực của mình
b. Mục tiêu là tiêu chuẩn và có cơ sở ể doanh nghiệp lập kế hoạch, thực hiện kế
hoạch, kiểm tra và ánh giá kết quả
c. Mục tiêu là ường lối ể i ến thành công
d. Mục tiêu là ộng lực ể thúc ẩy nhân viên làm việc 46. Đặc iểm cơ bản của quản trị bằng mục tiêu (MBO):
a. Nhà quản trị cấp cao thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp dưới ưa
ra phương án hành ộng tối ưu ể hoàn thành mục tiêu
b. Cấp dưới thược hiện những kế hoạch ã ược cấp trên xây dựng
c. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho ơn vị của mình.
d. Cấp trên tiến hành kiểm soát và ánh giá công việc của cấp dưới thường xuyên
47. Lợi ích của quản trị theo mục tiêu (MBO): lOMoARcPSD| 36477832
a. Rút ngắn thời gian xây dựng kế hoạch
b. Khuyến khích tính chủ ộng, sáng tạo của cấp dưới trong việc lập và thực hiện kế hoạch.
c. Tạo sự dễ dàng ứng phó với thay ổi của môi trường hoạt ộng của tổ chức.
d. Giảm thời gian quản lí.
48. Khi nhà quản trị xác ịnh chỉ tiêu doanh số cho các nhân viên của mình, là lúc ông ta thực hiện:
a. Xác ịnh mục tiêu của tổ chức b. Chức năng hoạch ịnh c. Chức năng lãnh ạo
d. Ra quyết ịnh về chiến lược kinh doanh
49. Các chiến lược WT trong ma trận SWOT có ý nghĩa:
a. Sử dụng các iểm mạnh ể tận dụng cơ hội
b. Hạn chế các mặt yếu ể lợi dụng các cơ hội
c. Khắc phục những iểm yếu ể né tránh những rủi ro
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các cơ hội
50. Các chiến lược SO trong phân tích ma trận SWOT có ý nghĩa:
a. Hạn chế các mặt yếu ể lợi dụng các cơ hội
b. Sử dụng các iểm mạnh ể tận dụng cơ hội
c. Tối thiểu hóa những iểm yếu ể né tránh những rủi ro
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các cơ hội
51. Sự bất trắc hay biến ộng về môi trường hoạt ộng của tổ chức càng nhiều thì:
a. Thực hiện kế hoạch càng dễ thất bại
b. Kế hoạch càng phải có tính hướng dẫn và ngắn hạn.
c. Kế hoạch cụ thể thì càng tỏ ra hữu hiệu
d. Kế hoạch càng cần phải thay ổi
52. Hoạch ịnh dài hạn, vạch ra chiến lược chính sách cho công ty cùng với mối quan hệ của
công ty với bên ngoài là công việc của:
a. Quản trị viên cấp cơ sở
b. Quản trị viên cấp trung gian
c. Quản trị viên cấp cao d. Nhân viên
53. …………… là những biện pháp mà doanh nghiệp vạch ra nhằm ể ạt ược mục tiêu dài hạn. a. Chính sách b. Chiến lược c. Kế hoạch d. Qui tắc
54. Dự án sửa chữa và trang bị các thiết bị hiện ại cho phòng thí nghiệm của một trường ại
học là loại kế hoạch …....
a. Kế hoạch tác nghiệp ơn dụng lOMoARcPSD| 36477832
b. Kế hoạch chiến thuật
c. Kế hoạch tác nghiệp thường trực
d. Kế hoạch chiến lược
55. Phát biểu nào dưới ây về mối quan hệ giữa chức năng hoạch ịnh và kiểm tra là sai :
a. Hai chức năng này có liên hệ chặt chẽ
b. Hai chức năng này ộc lập
c. Kiểm tra ể thực hiện úng như hoạch ịnh
d. Hoạch ịnh cung cấp thông tin cho việc kiểm tra.
56. Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất tác ộng ến sự thay ổi cơ cấu tổ chức? a. Tầm hạn quản trị
b. Bản chất của chế ộ sở hữu.
c. Mục tiêu và chiến lược của tổ chức
d. Phân cấp trong quản trị
57. Nhược iểm của mô hình cơ cấu ơn giản là: a. chi phí quản lí cao
b. Phụ thuộc quá nhiều vào vai trò của nhà quản trị
c. Nhân viên làm việc dưới sự quản lí trực tiếp của hai cấp trên
d. Mâu thuẫn giữa các phòng ban cao
58. Mô hình cơ cấu chức năng là:
a. Mô hình tổ chức dựa theo chức năng của sản phẩm.
b. Mô hình tổ chức dựa trên chức năng sản xuất – kinh doanh của ơn vị.
c. Mô hình tổ chức, trong ó các nhân viên ược sắp xếp vào các ơn vị chức năng dựa
trên sự tương ồng công việc và kỹ năng thực hiện công việc.
d. Mô hình tổ chức dựa trên bốn chức năng quản trị.
59. Các doanh nghiệp nên chọn cơ cấu tổ chức: a. Cơ cấu chức năng. b. Cơ cấu trực tuyến. c. Cơ cấu ma trận. d. Cơ cấu phù hợp.
60. Nhà quản trị không muốn phân quyền cho các nhân viên do:
a. Sợ cấp dưới lấn áp.
b. Không tin vào cấp dưới. c. Do năng lực kém.
d. Tất cả các câu trên.
61. Chức năng tổ chức ược ịnh nghĩa là:
a. Tiến trình xác lập mục tiêu và ề ra những cách thức ể thực hiện các mục tiêu ó
b. Tiến trình thành lập nên các bộ phận trong tổ chức ể ảm nhận những hoạt ộng cần
thiết và xác lập các mối quan hệ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa các bộ phận ó.
c. Tiến trình xem xét, ánh giá những thành quả hoạt ộng có phù hợp với mục tiêu ề ra hay không lOMoARcPSD| 36477832
d. Hoạt ộng hướng dẫn, ôn ốc, ộng viên và thúc ẩy nhân viên 62. Chức năng tổ chức
liên quan ến các hoạt ộng:
a. Tất cả các phương án i kèm ều úng.
b. Xây dựng một cơ cấu tổ chức. c. Phân công nhiệm vụ.
d. Thiết lập thẩm quyền và trách nhiệm.
63. Một trong các ưu iểm của mô hình cơ cấu chức năng là:
a. Hạn chế tối a mâu thuẫn giữa các ơn vị chức năng.
b. Dễ dàng trong ào tạo nhân viên. c. a, b ều sai. d. a, b ều úng
64. Xây dựng cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
a. Tất cả các câu dưới ây ều úng
b. Mục tiêu, chiến lược.
c. Công nghệ - kỹ thuật sản xuất và quy mô của công ty.
d. Môi trường hoạt ộng….
65. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào yếu tố:
a. Năng lực của nhà quản trị.
b. Đặc iểm nhân viên cấp dưới.
c. Đặc iểm của công việc.
d. Tất cả các câu trên ều úng.
66. Giảm chi phí quản lý của các tổ chức có nhiều tầng nấc cần chọn:
a. Tầm hạn quản trị rộng.
b. Thể hiện năng lực cạnh tranh cao.
c. Tầm hạn quản trị hẹp.
d. Không phương án nào úng.
67. Khi cần giải phóng khỏi nhiều công việc sự vụ ể tập trung vào những vấn ề mang tính
quan trọng, nhà quản trị có thể tiến hành:
a. Tái cấu trúc cơ cấu tổ chức
b. Phân quyền lại cho phù hợp với các sự vụ phát sinh.
c. Rà soát và bố trí lại nhân sự d. Thay ổi công nghệ.
68. Các yếu tố cần xem xét khi thiết kế và tái cấu trúc bộ máy tổ chức:
a. Đặc iểm môi trường kinh doanh
b. Chiến lược của tổ chức
c. Công nghệ và ặc iểm nhân sự trong tổ chức
d. Tất cả các phương án ều úng
69. Chức năng tổ chức ược ịnh nghĩa là:
a. Tiến trình ấn ịnh mục tiêu và ề ra những biện pháp ể thực hiện các mục tiêu ã ề ra
b. Tiến trình tìm người thích ứng ể giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có lOMoARcPSD| 36477832
c. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt ộng có phù hợp với mục tiêu ề ra hay không d. Tất cả ều sai
70. Nội dung nào dưới ây không liên quan ến chức năng tổ chức:
a. Phân chia các bộ phận một cách hợp lý ể các công việc ược thực hiện tốt nhất
b. Thiết lập cơ chế phối hợp các nhiệm vụ của các thành viên
c. Xây dựng các mục tiêu cho từng bộ phận trong tổ chức
d. Xây dựng cấu trúc tổ chức 71. Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố có giá trị ộng viên?
a. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác. b. Sự công nhận.
c. Tăng trách nhiệm trong công việc. d. b và c úng.
72. Kết quả của sự ộng viên từ nhà quản trị ược thể hiện thông qua:
a. Cường ộ cố gắng làm việc, sự kiên trì vượt khó của nhân viên thuộc cấp.
b. Tình cảm, sự dễ dãi khi bỏ qua những sai lỗi của nhân viên.
c. Sự cam kết của nhà quản trị ối với nhân viên trước khi giao việc.
d. Tránh một hình phạt ảnh hưởng ến ời sống vật chất lẫn tinh thần ối với nhân viên.
73. Hành vi quản trị viên theo lý thuyết X sẽ là a. Cả 3 câu sau ều úng
b. Nhấn mạnh ến các yếu tố kích thích bằng vật chất
c. Giao phó công việc cụ thể cho nhân viên
d. Thường xuyên ôn ốc, kiểm tra nhân viên
74. Lý thuyết phân cấp các nhu cầu của Abraham Maslow ược xây dựng trên cơ sở:
a. Lý thuyết tâm lý học b. Lý thuyết X c. Lý thuyết Y d. Lý thuyết Z
75. Cách thức lãnh ạo tốt nhất tuỳ thuộc vào ………………
a. Đặc iểm của công việc
b. Đặc iểm của nhân viên
c. Đặc iểm của nhà quản trị
d. Cả 3 câu trên ều úng
76. Chức năng lãnh ạo ược hiểu là... ngoại trừ:
a. Tiến trình tác ộng ến nhân viên sao cho họ sẵn sàng góp sức hoàn thành mục tiêu chung
b. Hướng dẫn, iều khiển, i trước
c. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức
d. Kiểm tra công việc của nhân viên
77. Sử dụng phong cách lãnh ạo nào là có hiệu quả nhất: a. Dân chủ lOMoARcPSD| 36477832 b. Tự do, tự ý
c. Tùy thuộc vào ối tượng và hoàn cảnh cụ thể d. Độc oán
78. Phong cách lãnh ạo 9.9 theo ô bàn cờ quản lý của R. Blake và Jane Mouton thể hiện cách lãnh ạo sau:
a. Cách quản trị theo kiểu “câu lạc bộ ồng quê” chỉ quan tâm ến con người, còn ít quan tâm ến công việc.
b. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm ến yếu tố con người trong tổ chức.
c. Cách quản trị mang tính ồng ội thực sự, cống hiến cao nhất cho con người lẫn công việc.
d. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít ến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả
79. Lí thuyết lãnh ạo nhấn mạnh ến sự tham gia của nhân viên vào tiến trình ra quyết ịnh có
thể xếp vào loại lí thuyết: a. Hướng về công việc b. Hướng về con người
c. Dung hoà giữa công việc với con người d. Khoa học quản trị
80. Blake và Mouton cho rằng, trong lưới quản trị của họ, phong cách lãnh ạo tốt nhất là: a. 9.9 b. 1.9 c. 5.5 d. 9.1
81. Động cơ hành ộng của con người xuất phát mạnh nhất từ:
a. Các nhu cầu của con người theo lý thuyết thang nhu cầu của Maslow
b. Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
c. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành công việc d. Các nhu cầu bậc cao.
82. Hoạt ộng phát hiện ra những sai lệch so với kế hoạch ặt ra và tìm các giải pháp iều
chỉnh liên quan ến chức năng: a. Lãnh ạo. b. Hoạch ịnh. c. Kiểm tra. d. Tổ chức.
83. Chức năng kiểm tra trong quản trị nhằm mục ích chính:
a. Quy trách nhiệm ược những người sai sót.
b. Đánh giá toàn bộ quá trình quản trị và ề ra những giải pháp thích hợp.
c. Làm giảm trách nhiệm cho cấp chỉ huy, dồn việc cho cấp dưới.
d. Cấp dưới làm việc có trách nhiệm hơn vì sợ bị kiểm tra.
84. Phương pháp kiểm tra phản hồi có nhược iểm là:
a. Chi phí kiểm tra lớn hơn lợi ích thu ược lOMoARcPSD| 36477832
b. Chỉ có thể áp dụng trong các ơn vị sản xuất
c. Khi phát hiện về vấn ề thì tổn thất ã xảy ra
d. Không cung cấp thông tin giúp cải tiến sản phẩm
85. Các kỹ thuật tài chính sau ây mà các nhà quản trị sử dụng ể kiểm tra, ngoại trừ:
a. Phân tích các số liệu thống kê về tình hình hoạt ộng của doanh nghiệp b. Quan sát cá nhân
c. Nghiên cứu phân tích các báo cáo chuyên môn về các hoạt ộng nghiệp vụ trong doanh nghiệp d. Kiểm tra ngân sách
86. Thực hiện tốt chức năng kiểm tra sẽ giúp nhà quản trị
a. Cả 3 phương án còn lại ều úng.
b. Xác ịnh khả năng ạt ược mục tiêu của tổ chức
c. Can thiệp và xử lý những sai sót xảy ra trong quá trình thực hiện công việc
d. Điều chỉnh kế hoạch trong tương lai chính xác hơn
87. Trong quá trình học một môn học, sinh viên thực hiện thảo luận nhóm các chủ ề và
giảng viên iều chỉnh, óng góp các ý kiến ngay sau mỗi chủ ề thảo luận là :
a. Kiểm tra lường trước. b. Kiểm tra hiện hành. c. Kiểm tra phản hồi. d. Cả 3 loại trên
88. Đâu là yếu tố chính làm giảm hiệu quả quá trình truyền thông trong một tổ chức ?
a. Lượng thông tin qúa nhiều
b. Sự nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông. c. Quy mô của tổ chức.
d. Lĩnh vực hoạt ộng của tổ chức
89. Truyền thông hiệu quả giúp cho tổ chức:
a. Nâng cao hiệu quả hoạt ộng
b. Tất cả áp án ều úng
c. Nâng cao chất lượng sản phẩm
d. Nâng cao việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
90. Theo các bạn, yếu tố nào sau ây có thể gây trở ngại cho quá trình truyền thông hiệu quả trong một tổ chức ?
a. Lĩnh vực hoạt ộng của tổ chức.
b. Sự nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông.
c. Quy mô hoạt ộng của tổ chức.
d. Tất cả các yếu tố trên ều úng. 91. Nhà quản trị nên triệu tập cuộc họp khi nào?
a. Cần thiết và có chuẩn bị nội dung cho cuộc họp ể tránh mất thời gian.
b. Có bất kỳ vấn ề gì phát sinh trong tổ chức. c. Nhân viên yêu cầu.
d. Tất cả các trường hợp trên. lOMoARcPSD| 36477832 92.
Quyết ịnh theo chương trình có ặc iểm:
a. Do tập thể quyết ịnh
b. Mang tính sáng tạo, ít khi lặp lại
c. Đã có tiền lệ
d. Do nhà quản trị cao cấp làm 93.
Để tránh tình trạng ánh giá vội vã, ưa ra phán xét vội vàng, nhà quản trị cần trau dồi tố chất: a. Thông minh b. Biết lắng nghe c. Tự tin
d. Không bị áp lực 94.
Tìm phát biểu thiếu chính xác?
a. Ra quyết ịnh tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án
b. Ra quyết ịnh tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết ịnh
c. Ra quyết ịnh tập thể làm tăng tính ồng thuận của tổ chức
d. Ra quyết ịnh tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh 95.
Khi nhà quản trị phải ối diện với một vấn ề mới, họ sẽ phải tự hỏi :
a. Vấn ề này có dễ giải quyết không ?
b. Vấn ề này sẽ biến mất một cách tự nhiên ?
c. Tôi có phải quyết ịnh vấn ề này không ?
d. Tất cả các câu hỏi trên. 96.
Câu phát biểu nào sau ây không úng ?
a. Phân tích tình huống kỹ và ầy ủ trước khi ra quyết ịnh.
b. Kết hợp các phương pháp trí tuệ và sáng tạo ể ra quyết ịnh.
c. Không xem xét hành ộng và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết ịnh.
d. Nghĩ về loại quyết ịnh trước khi bắt ầu quá trình. 97.
Phát biểu nào sau ây là sai:
a. Ra quyết ịnh tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án
b. Ra quyết ịnh tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết ịnh
c. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết ịnh tập thể
d. Ra quyết ịnh tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh 98.
Ảnh hưởng của môi trường lên doanh nghiệp ến các khía cạnh ngoại trừ:
a. Danh tiếng của Doanh nghiệp
b. Kết quả hoạt ộng của doanh nghiệp.
c. Sự tồn tại của doanh nghiệp.
d. Mức ộ ảnh hưởng tuỳ thuộc vào doanh nghiệp. 99.
Chọn yếu tố thuộc nhóm môi trường vĩ mô? a. Nhà cung cấp. b. Khách hàng. c. Tăng trưởng kinh tế. lOMoARcPSD| 36477832 d. Đối thủ cạnh tranh. 100.
Nhóm môi trường nào doanh nghiệp thường khó kiểm soát nhất? a. Môi trường bên trong.
b. Môi trường vi mô (ngành). c. Môi trường vĩ mô. d. Quốc tế.
………………………………………………………………………………………………………