Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tin học đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tin học đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MS EXCEL 2016
Câu 1: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008.
Tại ô C2 gõ vào công thức = A2+B2 thì nhận được kết quả là? a) #VALUE! b) Tin hoc c) 2008 d) Tin hoc2008
Câu 2: Trong Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu
tiên (ô A1) của bảng tính? a) Shift+Home b) Alt+Home c) Ctrl+Home d) Shift+Ctrl+Home
Câu 3: Trong Excel, để nhập vào công thức, hàm tính cho một ô, trước công thức, hàm tính ta gõ: a) Dấu chấm hỏi (?) b) Dấu bằng (= ) c) Dấu hai chấm (: ) d) Dấu đô la ($)
Câu 4: Trong Excel, nếu trong ô có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a) File Excel bị nhiễm virus
b) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 5: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “TINHOC”. Tại ô B2 ta nhập hàm
=RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả? a) 3 b) HOC c) TIN d) TINHOC
Câu 6: Trong Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện? a) Chọn Home -> Save c) Chọn Insert -> Save b) Chọn View -> Save
d) Chọn File -> Save
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì?
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn thẳng lề phải
b) Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn thẳng lề trái
c) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái 1
d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 8: Trong Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0), tại ô B2 ta nhập công thức
=5/A2 thì nhận được kết quả là? a) 0 b) 5 c) #VALUE! d) #DIV/0!
Câu 9: Trong các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? a) B$1:D$10 c) B$1$:D$10$ b) $B1:$D10 d) $B$1:$D$10
Câu 10: Trong Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so
sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? a) # b) <> c) >< d) &
Câu 11: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị số là 6. Ta nhập hàm
=IF(A2>=8,”Giỏi”,IF(A2>=7,”Khá”, IF(A2>=5,”Trung bình”, “Kém”))) vào ô B2
thì kết quả nhận được là? a) Giỏi b) Khá c) Trung bình d) Kém
Câu 12: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “TINHOC”. Tại ô B2 ta nhập hàm
=LEFT(A2,3) thì kết quả nhận được là? a) Tinhoc b) 3 c) HOC d) TIN
Câu 13: Trong Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là? a) Vùng b) ô c) Trường d) Công thức
Câu 14: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là 10/2/2013. Khi đó tại ô A2 ta nhập
hàm =Today()-1 thì nhận được kết quả là? a) 0 b) #VALUE! c) #NAME! d) 10/1/2013
Câu 15: Trong Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức
đến ô D4 thì sẽ có công thức là? a)B2*C2/100 c) B4*C4/100 b) B3*C2/100 d) B2*C4/100 2
Câu 16: Trong Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện?
a) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12 e)
Câu 17: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là?
a) Kiểu chuỗi, kiểu văn bản
b) Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
c) Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
d) Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Câu 18: Trong Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ
hiển thị trong ô các kí tự?
a) & b) # c) $ d) *
Câu 19: Trong Excel, muốn xóa một hàng ra khỏi bảng tính, ta đánh dấu chọn hàng này và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete Rows
c) Kích chuột phải -> Rename
b) Kích chuột phải -> Delete
d) Kích chuột phải -> Insert
Câu 20: Trong Excel, nếu nhập sai hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a) #NAME! b) #VALUE! c) #N/A! d) #DIV/0!
Câu 21: Trong Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện? a) Chọn Insert -> Sort b) Chọn Home -> Sort
c) Chọn Data -> Sort d) Chọn View -> Sort
Câu 22: Trong Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa
chỉ vùng được thể hiện theo cách nào là đúng? 3 a) B1...H15 b) B1:H15 c) B1-H15 d) B1;H15
Câu 23: Trong Excel, muốn chèn một hàng mới vào bảng tính, ta chọn một hàng và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete Rows
d) Kích chuột phải -> Rename
b) Kích chuột phải -> Delete
d) Kích chuột phải -> Inser
Câu 24: Trong Excel, tại ô A2 ta nhập hàm =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả là? a) 30 b) 5 c) 65 d) 10
Câu 25: Trong Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện? a) Chọn Data -> Filter
b) Chọn Home -> Sort & Filter -> Filter
c) Cả 2 cách trên đều đúng
d) Các cách trên đều sai
Câu 26: Trong Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa
mãn một điều kiện cho trước?
a) SUM b) COUNTIF c) COUNT d) SUMIF
Câu 27: Trong Excel, để chèn thêm một cột mới vào bảng tính, ta đánh dấu chọn
một cột và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete
c) Kích chuột phải -> Insert
b) Kích chuột phải -> Filter
d) Kích chuột phải -> Rename
Câu 28: Trong Excel, để di chuyển từ Sheet này sang Sheet khác ta sử dụng phím hay tổ hợp phím? a) Page Up, Page Down
b) Ctrl + Page Up, Ctrl + Page Down c) Cả 2 câu đều đúng
d) Cả 2 câu đều sai
Câu 29: Trong Excel để có thể nhập nhiều dòng trong một ô, ta dùng tổ hợp phím? a) Alt + Enter b) Shift + Enter 4 c) Enter d)Ctrl + Enter
Câu 30: Ô A1 có giá trị bằng 4, ô A2 có giá trị bằng 6. Tại ô A3 ta nhập hàm
=AVERAGE(A1:A2,8). Hãy cho biết kết quả của hàm tính trên là? a) 4 b) 5 c) 6 d) 8
Câu 31: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối cột và tuyệt đối dòng a) $A9 b) A$9 c) A9 d) $A$9
Câu 32: Trong các hàm sau, hàm nào dùng để tính tổng giá trị trong vùng (A1:A10)? a) =SUMIF(A1:A10) b) =COUNT(A1:A10) c) =COUNTA(A1:A10) d) =SUM(A1:A10)
Câu 33: Trong Excel, để hợp nhiều ô liên tiếp nhau thành một ô, ta thực hiện?
a) Chọn các ô cần hợp, kích chuột phải chọn Merge and Center
b) Chọn các ô cần hợp, kích chuột trái chọn nút Merge and Center trong ribbon Home c) Cả a và b đều sai d) Cả a và b đúng
Câu 34: Hãy cho biết kết quả của hàm =COUNTA(B,10,D,3) là? a) 1 b) c) 3 d) 4
Câu 35: Hãy cho biết kết quả của hàm =COUNT(9,B,6,4) là? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 36: Hãy cho biết kết quả của hàm =MID(“Đại học Đại Nam”, 9,3) là? a) Đại b) học c) Đại d) Nam
Câu 37: Chức năng của lệnh Paste Special dùng để làm gì?
a) Dán giá trị b) Dán công thức c) Dán định dạng
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 38: Trong Excel, nếu ta nhập 1+2 vào một ô bất kỳ thì kết quả trong ô trả về là? a) 3 b) 1+2 c) Báo lỗi d) Tất cả đều sai 5
Câu 39: Giả sử ở ô A1 có giá trị là 6.3 và ô B1 có giá trị “Giỏi”. Nếu tại ô C1 ta
nhập vào hàm =IF(AND(A1>=7,B1=”Giỏi), “Học bổng”, “Không”) thì kết quả trả về là? a) Học bổng b) Không c) 7 d) Giỏi
Câu 40: Trong Excel, tai ô D5 ta nhập vào hàm =SUM(1,2,”a”). Hãy cho biết kết quả trả về là? a) 1 b) 2 c) 3 d) Báo lỗi
Câu 41: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm dò tìm? a) SUM b) IF c) COUNT d) VLOOKUP
Câu 42: Trong các hàm sau hàm nào là hàm điều kiện? a) SUM b) IF c) COUNT d) VLOOKUP
Câu 43: Trong các hàm sau hàm nào là hàm cắt chuỗi? a) LEFT b) RIGHT c) MID đúng d) Cả a, b, c
Câu 44: Trong Excel, địa chỉ B$3 là địa chỉ? a) Tương đối b) Tuyệt đối
c) Hỗn hợp d) Biểu diễn sai
Câu 45: Trong Excel, để định dạng cột “Điểm TB” là kiểu số có một chữ số ở phần
thập phân, ta chọn cột dữ liệu cần định dạng -> Kích chuột phải chọn Format Cells -> chọn a) Number b) Font c) Alignment d) Border
Câu 46: Để đóng một bảng tính (Workbook) đang mở mà không đóng chương trình
Excel, ta sử dụng cách nào trong các cách dưới đây?
a) Chọn File -> Close b) Chọn File -> Open c) Chọn File -> Exit d) Chọn File -> Quit
Câu 47: Để đếm số sinh viên xếp loại “Giỏi” hoặc “Khá”, ta sử dụng hàm gì? a) SUMIF b) COUNTIF c) IF d) VLOOKUP
Câu 48: Trong Excel, muốn xóa một cột ra khỏi bảng tính, ta đánh dấu cột này và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete Rows
e) Kích chuột phải -> Rename
b) Kích chuột phải -> Delete
d) Kích chuột phải -> Insert 6
Câu 49: Trong Excel, làm thế nào để di chuyển Sheet3 đứng trước Sheet1?
a) Chọn Insert -> Sheet -> Move, chọn đến vị trí mong muốn
b) Kích chuột trái chọn Sheet3, giữ và kéo Sheet3 về trước Sheet1 rồi thả tay
c) Kích đúp vào Sheet3 và kéo đến vị trí mong muốn
d) Chọn Data -> Sheet -> Move, chọn đến vị trí mong muốn
Câu 50: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
a) Mỗi bảng tính (Sheet) có đến 256 cột. Các cột được đặt tên bằng các chữ cái
A, B, C,…Z, AA, AB,…
b) Mỗi bảng tính (Sheet) có đến 512 cột. Các cột được đặt tên bằng các chữ cái A, B, C,…Z, AA, AB,…
c) Mỗi bảng tính (Sheet) có đến 24 cột. Các cột được đặt tên bằng các chữ cái A, B, C,…Z
d) Mỗi bảng tính (Sheet) có đến 32 cột. Các cột được đặt tên bằng các chữ cái A, B, C,…Z
Câu 51: Trong Excel, ta có thể thay đổi hướng của chữ theo? a) Chiều nằm ngang b) Chiều thẳng đứng c) Chiều nghiêng
d) Cả 3 kiểu trên đều đúng
Câu 52: Trong Excel, để chèn thêm một cột chen giữa cột A và cột B thì ta phải
chọn ô hiện hành nằm trên cột nào? a) Cột A c) Cột C b) Cột B d) Cả cột A và B
Câu 53: Trong Excel, để nhập dữ liệu số có số 0 đứng phĩa trước mỗi số (VD: 00123), ta thực hiện?
a) Nhập dấu nháy kép (“) trước khi nhập số
b) Nhập dấu nháy đơn (‘) trước khi nhập số
c) Chọn Insert -> Cells -> Alignment -> Text
d)Cả 3 cách trên đều đúng 7
Câu 54: Hãy cho biết kết quả của hàm =ROUND(5234,-2) a) 5234 b) 5200 c) 52 d) 5000
Câu 55: Để xoá một bảng tính Sheet trong Excel, ta thực hiện theo cách nào?
a) Kích chuột phải vào bảng tính Sheet -> Delete
b) Kích chọn bảng tính Sheet -> Nhấn nút Delete
c) Kích chuột trái vào bảng tính Sheet -> Delete
d) Các cách trên đều sai
Câu 56: Để đổi tên một bảng tính (Sheet) trong Excel 2010, ta thực hiện?
a) Chọn Sheet cần đổi tên -> Nhấn phím F2
b) Kích chuột phải vào Sheet -> Rename
c) Kích chuột phải vào Sheet -> Delete
d) Kích chuột phải vào Sheet -> Insert
Câu 57: Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trong bảng tính, ta thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + All
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + All
Câu 58: Trong Excel, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng giá trị được chọn, ta chọn
vùng cần định dạng và thực hiện?
a) Kích chuột phải chọn Format Cell -> Number
b) Kích chuột trái chọn Format Cell -> Number c) Chọn Insert -> Number
d) Chọn Insert -> Format Cell -> Number
Câu 59: Trong Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Picture
c) Chọn Insert -> WordArt
b) Chọn Insert -> Chart d) Chọn Insert -> Symbol 8
Câu 60: Trong Excel, để chèn thêm một bảng tính Sheet, ta thực hiện? a) Chọn Insert -> WorkSheet b)
Kích chuột trái vào tên Sheet -> Insert -> WorkSheet c)
Kích chuột phải vào tên Sheet -> Insert -> WorkSheet d) Chọn Insert -> Sheet
Câu 61: Trong Excel, nếu muốn in một bảng tính được chọn, ta phải làm gì? a) Chọn File -> Print
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P c) Cả a và b đúng d) Cả a và b sai
Câu 62: Trong Excel, hàm MAX dùng để làm gì? a)
Tính tổng các giá trị được chọn b)
Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn c)
Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn d) Tất cả đều sai
Câu 63: Trong Excel, hàm MIN dùng để làm gì? a)
Tính tổng các giá trị được chọn b)
Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn c)
Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn d) Tất cả đều sai
Câu 64: Trong Excel, hàm ROUND dùng để làm gì?
a) Tính tổng các giá trị được chọn
b) Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
c) Làm tròn số được chọn
d) Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
Câu 65: Tên tập tin Exce 2010 thường có phần đuôi mở rộng là? a).DOC b) .PDF c) .TXT d) .XLSX
Câu 66: Trong Excel, để lưu một bảng tính hiện tại với một tên mới, ta chọn? a)Chọn File -> Save as b) Chọn File -> Save 9 c) Chọn View -> Save as d) Chọn View -> Save as
Câu 67: Cho bảng tính sau:
Để tính điểm “TBKT” và làm tròn
điểm “TBKT” sau dấu phẩy một số cho
sinh viên có mã số KT008, tại ô G3 ta nhập? a) =ROUND(AVERAGE(D3;F3),1) b) =ROUND(AVERAGE (D3:F3),0) c)
=ROUND(AVERAGE (D3:F3),1) d) =ROUND(AVERAGE(D3:F3),-1)
Câu 68: Giả sử ở ô A1 có giá trị là 6.3 và ô B1 có giá trị “Giỏi”. Nếu tại ô C1 ta
nhập vào hàm =IF(OR(A1>=7,B1=”Giỏi), “Học bổng”, “Không”) thì kết quả trả về là? a) Học bổng b) Không c) 7 d) Giỏi
Câu 69: Cho bảng tính sau:
Để tính điểm trung bình kiểm tra
(cột TBKT) cho sinh viên có mã số KT008, tại ô G3 ta nhập? a) =ROUND(D3:F3,3) b) =AVERAGE(D3:F3/3) c) =AVERAGE(D3:F3) d) =COUNT(D3:F3) 10
Câu 70: Cho bảng tính sau:
Để tính tổng số lượng Xi
măng nhập trong tháng, kết quả đặt
tại ô D6, ta thực hiện? a) =SUMIF(C2:C4,C2,F2:F4) b) =SUM(C2:C4,C2,F2:F4) c) =COUNTIF(C2:C4,C2,F2:F4) d) Các cách trên đều sai
Câu 71: Cho bảng tính sau:
Để thống kê số lần nhập Xi măng
trong tháng, kết quả đặt tại ô D6, ta thực hiện? a) =SUMIF(C2:C4,C2) b) =SUM(C2:C4,C2) c) =COUNTIF(C2:C4,C2)
d) Các cách trên đều sai
Câu 72: Cho bảng tính sau:
Để điền giá trị cho cột “Tên hàng”, tại ô C2 ta nhập? a) =VLOOKUP(B2,$C$6:$D$8,2,0) b) =VLOOKUP(B2,C6:D8,2,0) c) =HLOOKUP(B2,$C$6:$D$8,4,0) d) =HLOOKUP(B2,C6:D8,3,0)
Câu 73: Cho bảng tính sau:
Để điền giá trị cho cột “Tên hàng”, tại ô C2 ta nhập? a) =HLOOKUP(B2,C6:E7,2,0) b) =HLOOKUP(B2,$C$6:$E$7,2,0) c) =VLOOKUP(B2,$C$6:$E$7,4,0) d) =VLOOKUP(B2,C6:E7,3,0)
Câu 74: Trong Excel, để định dạng cột là kiểu phần trăm, ta chọn cột dữ liệu cần
định dạng -> Kích chuột phải chọn Format Cells -> Number -> Chọn?
a) Number b) Percentage c) Currency d) Special
Câu 75: Các công thức dưới đây bao gồm ký hiệu toán tử, giá trị hằng số, và tham
chiếu ô, bạn hãy chọ biết những công thức nào đúng? a) =(2+3) x D2 c) =C2 + (A2 : 9) b) =(B2^3 – C2) / 5 d) =B2 * (E2 + 6) POWERPOINT
Câu 1: Trong Powerpoint, để chèn thêm 1 Slide vào file trình diễn, ta thực hiện trình tự sau?
a) Chọn Slide Show -> New Slide
c) Chọn Insert -> New Slide
b) Chọn File -> New Slide
d) Chọn Home -> New Slide
Câu 2: Trong Powerpoint để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang Slide, ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Animations - > Add Animation
b) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Transitions - > Add Animation
c) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation
d) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Add Animation
Câu 3: Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang slide, ta thực 12 hiện theo cách nào?
a) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Chọn hiệu ứng chuyển động
b) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Chọn hiệu ứng chuyển động
c) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Chọn hiệu ứng chuyển động
d) Không phải các cách trên
Câu 4: Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ vào slide, ta thực hiện? a) Chọn Insert -> Chart
c) Chọn Insert -> WordArt b) Chọn Insert -> Shapes
d) Chọn Transitions -> Chart
Câu 5: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp, ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -> Slide -> Next Slide
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Hyperlink to - > Next slide
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -> Hyperlink to -> Next slide
d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Next slide
Câu 6: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối, ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -> Slide -> Chọn Slide cuối
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Hyperlink to - > End Show
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Hyperlink to -
> Slide -> Chọn Slide cuối
d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Chọn Slide cuối
Câu 7: Trong Powerpoint, để đánh số trang cho các Slide, ta kích chọn? a) Insert -> Text Box
b) Insert -> Date & Time 13 c) Home -> Slide Number d) Insert -> Slide Number
Câu 8: Để trình diễn Slide ta nhấn phím? a) F4 b) F7 c) F6 d) F5
Câu 9: Để thoát trình diễn Slide trở về màn hình thiết kế ta nhấn phím? a) ESC b) ALT c) CTRL d) SHIFT
Câu 10: Để chèn bảng tính vào Slide ta thực hiện? a) Chọn Insert -> Symbol
b) Chọn Insert -> Diagram c) Chọn Insert -> Chart d) Chọn Insert -> Table
Câu 11: Muốn gỡ bỏ hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, kích chuột phải chọn hiệu
ứng cần gỡ bỏ trong bảng Animation pane và chọn? a) Undo b) Paste c) Remove d) Redo
Câu 12: Để chọn hiệu ứng chuyển động theo một đường dẫn nào đó thì ta chọn
Animations -> Add Animation -> Chọn? a) More Motion Path b) More Entrance Effects c) More Emphasis Effects d) More Exit Effects
Câu 13: Khi trình diễn slide, muốn chuyển đến một Slide khác không liền kề ta thực hiện?
a) Kích đúp chuột trái chọn Go to Slide chọn b) Kích chuột phải Go to Slide
c) Kích đúp chuột phải chọn Go to Slide d) Kích chuột trái chọn Go to Slide
Câu 14: Để thoát khỏi Powerpoint ta chọn? a) Chọn File -> Exit b) Chọn Insert -> Exit c) Chọn View -> Exit d) Chọn Design -> Close
Câu 15: File Powerpoint 2010 có đuôi mở rộng là? a) .PDF b) .PPTX c) .XLS d) .DOC
Câu 16: Để trình diễn các trang Slide ta chọn chế độ hiển thị nào? a) Outline b) Slide View c) Slide sort view d) Slide 14 show
Câu 17: Một trang Slide có thể chứa các đối tượng?
a) Hộp văn bản (Text box), bảng biểu (Table), hình vẽ (shape), biểu đồ (Chart)
b) Hình ảnh tĩnh (image), hình ảnh động (Video) c) Âm thanh (sound)
d) Tất cả các đối tượng trên
Câu 18: Để chèn một file ảnh vào Slide, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Picture b) Chọn Design -> Picture b) Chọn View -> Picture d) Tất cả đều sai
Câu 19: Để thay đổi khoảng cách giữa các đoạn trong trang slide ta chọn?
a) Chọn Home -> Line Spacing b) Chọn Design -> Line Spacing
b) Chọn View – Line Spacing d) Chọn Slide Show -> Line Spacing
Câu 20: Trong các phím sau, phím nào dùng để trình diễn trang slide được chọn? a) F5 b) F6 c) Shift + F5 d) F10
Câu 21: Muốn xoá bỏ một trang slide, ta thực hiện theo cách nào?
a) Chọn slide cần xoá, nhấn phím Delete trên bàn phím để xoá
b) Kích chuột phải vào slide cần xoá chọn Delete Slide
c) Kích chọn menu Edit -> Delete Slide
d) Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 22: Để thiết lập thời gian xuất hiện các đối tượng khi trình diễn Slide, ta kích
chuột chọn hiệu ứng của đối tượng chọn Timing và thực hiện?
a) Tại mục Star chọn On Click, mục Delay nhập thời gian xuất hiện đối tượng
b) Tại mục Star chọn With Previous, mục Delay nhập thời gian xuất hiện đối tượng
c) Tại mục Star chọn After Previous, mục Delay nhập thời gian xuất hiện đối 15 tượng
d) Tại mục Star chọn On Click, mục Duration nhập thời gian xuất hiện đối tượng
Câu 23: Trong một File trình diễn có 30 Slide, nhưng khi trình diễn ta muốn chỉ
trình diễn từ Slide 10 đến hết (slide 30), ta thực hiện?
a) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và kích chọn mục All
b) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập: From 10 to 30
c) Chọn Design -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập: From 10 to 30
d) Chọn Design -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập: From 30 to 10
Câu 24: Khi trình diễn Slide, nếu đến trang cuối tối muốn tự động lặp lại qứa trình
trình diễn, ta thực hiện?
a) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục Loop continuosly until “ESC”
b) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục Show without narration
c) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục Show without animation
d) Powerpoint tự động lặp lại
Câu 25: Trong Powerpoint, để tạo liên kết mở một chương trình có trên máy tính
(VD: Excel, Word,..), ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -> Slide -> Chọn chương trình
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Run Program - > Chọn chương trình
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Hyperlink to - > Chọn chương trình 16
d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Chọn chương trình 17