ÔN TẬP TOÁN RỜI RẠC 1
Câu 1: A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên ang học môn Toán rời rạc
1. Tập các sinh viên năm thứ 2 ang học môn Toán rời rạc 1 là tập nào sau ây?
1. B A
2. A B
3. A B
4. A \ B
Câu 2: A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên ang học môn Toán rời rạc
1. Tập các sinh viên hoặc là sinh viên năm thứ 2 hoặc ang học môn Toán rời rạc 1 hoặc là
sinh viên năm thứ 2 và ang học môn Toán rời rạc 1 là tập nào sau ây?
1. B A
2. A B
3. A B
4. A \ B
Câu 3: A tập các sinh viên năm thứ hai, Btập các sinh viên ang học môn Toán rời rạc
1. Tập các sinh viên không học môn Toán rời rạc 1 nhưng ang học năm thứ 2 thuộc tập nào
sau ây? 1. B A
2. A B
3. A B
4. A \ B
Câu 4: A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên ang học môn Toán rời rạc
1. Tập các sinh viên hoặc là sinh viên năm thứ 2 hoặc là ang học môn Toán rời rạc 1 thuộc
tập nào sau ây?
1. B A
2.
A B
A Δ B
3. A B
4. A \ B
Câu 5: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Tối a, có thể cử ược bao nhiêu ban cán sự?
1. “870”
“780”
“435”
“708”
Câu 6: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử ược bao nhiêu ban cán sự có 1 nam?
1. “200”
2.
“435”
“290”
“400”
3.
4.
Câu 7: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử ược bao nhiêu ban cán sự có 1 nữ?
1. “200”
2.
“435”
“290”
“400”
3.
4.
Câu 8: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng kiêm chi ội trưởng và 1 lớp phó kiêm bí thư chi oàn. Tối a, có thể cử ược
bao nhiêu ban cán sự có có nữ là lớp trưởng?
1. “200”
2. “580”
3. “290”
4. “400”
Câu 9: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng kiêm chi ội trưởng và 1 lớp phó kiêm bí thư chi oàn. Tối a, có thể cử ược
bao nhiêu ban cán sự có có nam là lớp trưởng?
1. “200”
2. “580”
3. “290”
4. “400”
Câu 10: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng kiêm chi ội trưởng và 1 lớp phó kiêm bí thư chi oàn. Có thể cử ược bao
nhiêu ban cán sự toàn nam?
1. “380”
2. “45”
3. “90”
4. “190”
Câu 11: Trong ma trận biểu diễn quan hệ mà các phần tử ối xứng nhau qua ường chéo
chính bằng nhau thì quan hệ ó có tính chất gì?
1 . “Tính phản ối xứng”
2.
3.
4.
2. “Tính bắc cầu”
3. “Tính phản xạ”
4. “Tính ối xứng”
Câu 12: Trong ma trận biểu diễn quan hệ mà các phần tử trên ường chéo chính ều bằng 1
thì quan hệ ó có tính chất gì?
1 . “Tính phản ối xứng”
2. “Tính bắc cầu”
3. “Tính phản xạ”
4. “Tính ối xứng”
Câu 13: Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R ược gọi là quan hệ
tương ương trên A nếu R thỏa mãn tính chất gì?
1. “Phản xạ, phản ối xứng và bắc cầu”
2. “Phản xạ và bắc cầu”
3. “Phản xạ, ối xứng và bắc cầu”
4. “Đối xứng và bắc cầu”
Câu 14: Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R ược gọi quan hệ thứ
tự trên A nếu R thỏa mãn tính chất gì” 1 . “Phản xạ, phản ối xứng và bắc cầu”
2. “Phản xạ và bắc cầu”
3. “Phản xạ, ối xứng và bắc cầu”
4. “Đối xứng và bắc cầu”
Câu 15: Quan hệ nào trong các quan hệ sau ây là quan hệ thứ tự?
1. “aRb khi a-b chia hết cho 5”
2. “aRb khi a và b ồng dư theo modulo 3”
3. “aRb khi a và b là ước của 15”
4. “aRb khi a <= b”
Câu 16: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Tập R biểu diễn quan hệ ó có mấy phần tử?
1. “5”
2. “15’
3. “20”
4. “25”
Câu 17: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử?
1. “5”
2. “15’
3. “20”
4. “25”
Câu 18: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 0?
1. “5”
2. “15’
3. “20”
4. “25”
Câu 19: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 1?
“15’
“20”
“25”
Câu 20: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử khác 0?
1. “5”
2. “15’
3. “20”
4. “25”
Câu 21: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử khác 1?
1. “5”
2. “15’
3. “20”
4. “25”
Câu 22: Tập {(a,b) thuộc N* x N* | a = 6 - 2b} có bao nhiêu phần tử?
1. “1”
2. “2”
3. “3” 4. “5”
Câu 23: Tập nào sau ây có lực lượng tương ương với E = {1,2,3,4}?
“{x | x là các số nguyên}”
“{x | x là các số tự nhiên}”
Câu 24: Cho N là tập các số tự nhiên. Q = {x| x mod 2 = 0}. N\ Q là tập nào sau ây?
1. “Các số chia hết cho 2
2. "{x| x mod 2 > 0}"
3. “Các số tự nhiên không chia hết cho 2"
1. “5”
2.
3.
4.
1. “{a,b,c,d}”
2.
3.
4.
4. “Không có áp án úng”
Câu 25: A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu ối xứng của 2
tập A và B là tập các sinh viên phải học những môn gì?
1. “Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung
2.
“Chỉ học Toán mà không học Tin”
“Chỉ học Tin mà không học Toán”
“Học cả Tin và cả Toán”
3.
4.
Câu 26: A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu của 2 tập A
B là tập các sinh viên phải học những môn gì?
1. “Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung”
2. “Chỉ học Toán mà không học Tin”
3. “Chỉ học Tin mà không học Toán”
4. “Học cả Tin và cả Toán”
Câu 27: A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu của 2 tập B
A là tập các sinh viên phải học những môn gì?
1. “Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung”
2. “Chỉ học Toán mà không học Tin”
3. “Chỉ học Tin mà không học Toán”
4. “Học cả Tin và cả Toán”
Câu 28: Có bao nhiêu cách viết chữ BABY với các chữ cái A, B ,Y?
1. “10”
2. “12”
3. “20”
4. “24”
Câu 29: Có bao nhiêu cách xếp 5 chữ cái A,B,C,H,O trên 1 hàng ngang ể ược chữ
BACHO?
1. “1”
2.
“9”
3 .“2”
4. “5”
Câu 144: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 chữ cái A,B,C,H,O trên 1 hàng ngang?
A. 120
B. 210
C. 102
D. 201
Câu 30: Có 7 người ứng xếp hàng dọc, có thể xếp ược bao nhiêu cách?
1. “720”
2. “5040”
3. “5039”
4. “719”
Câu 31: Trên giá sách có 5 quyển sách khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 quyển?
1 . “10”
2. “12”
3. “15”
4. “8”
Câu 32: 10 iểm A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, C
1
, C
2
, C
3
, C
4
, C
5
, C
6
cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B
nằm ngoài ường thẳng ó. Có bao nhiêu tam giác mà ỉnh thuộc 11 iểm này( không phân biệt
thứ tự các ỉnh)?
1 . “45”
2. “54”
3. “36”
4. “63”
Câu 33: 10 iểm A
1
, A
2
, A
3
A
4
, C
1
, C
2
, C
3
, C
4
, C
5
, C
6
cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B
nằm ngoài ường thẳng ó. Có bao nhiêu tam giác có 1 ỉnh thuộc 1 trong 4 iểm A
i
, i = 1,
,4?
1. “ 6
2. “24”
3. “45”
4. “33”
Câu 34: 10 iểm A
1
, A
2
, A
3
A
4
, C
1
, C
2
, C
3
, C
4
, C
5
, C
6
cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B nằm
ngoài ường thẳng ó. bao nhiêu tam giác không nhận 4 iểm A
i
, i = 1,,4 làm nh? 1 .
“15”
2. “24”
3. “45”
4. “33”
Câu 35: 10 iểm A
1
, A
2
, A
3
A
4
, C
1
, C
2
, C
3
, C
4
, C
5
, C
6
cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B
nằm ngoài ường thẳng ó. Có bao nhiêu tam giác có 1 ỉnh thuộc 1 trong 6 iểm C
i
, i = 1,
,6?
1. “15”
2. “24”
3. “45”
3. “45”
4. “33”
Câu 36: 10 iểm A
1
, A
2
, A
3
A
4
, C
1
, C
2
, C
3
, C
4
, C
5
, C
6
cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B
nằm ngoài ường thẳng ó. Có bao nhiêu tam giác không có ỉnh B?
R
Q
R
Q
1. “15”
2. “24”
3. “45”
4. “0”
Câu 37: Có người nói: ''Để ược phong giáo sư chỉ cần nổi tiếng là ủ''. Câu nói ó là phương
án nào sau ây?
1. Người nổi tiếng thỡ ược phong giáo sư.
2. Có giáo sư không nổi tiếng.
3. Được phong giáo sư khi và chỉ khi người ó nổi tiếng.
4. Giáo sư là người nổi tiếng.
Câu 38: Có người nói: ''Để ược phong giáo sư chỉ cần nổi tiếng là ủ''. Câu nói ó là phương
án nào sau ây?
1. Nổi tiếng thỡ ược phong giáo sư. 2.
Được phong giáo sư thỡ nổi tiếng.
3. Chỉ cần ược phong giáo sư là nổi tiếng.
4. Được phong giáo sư và nổi tiếng là một.
Câu 39: Phủ ịnh của mệnh ề: “Mọi người trong lớp ều cho rằng: Toán rời rạc khó”, là
mệnh ề nào sau ây?
1. “Mọi người trong lớp ều không cho rằng: Tn rời rạc khó”
2. “Mọi người trong lớp ều cho rằng: Toán rời rạc không khó”
3. “Mọi người trong lớp ều cho rằng: Toán rời rạc không phải là không khó”
4. “Không phải mọi người trong lớp ều cho rằng: Toán rời rạc khó”
Câu 40: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’. Câu ‘’Tôi làm hết bài tập
nhưng không ược iểm loại A là mệnh ề nào sau ây?
1. Q R
2. “”
3. Q R
4. “”
Câu 41: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’. Câu ‘’Do tôi làm hết bài tập
nên tôi ược iểm loại A là mệnh ề nào sau ây?
R
Q
R
Q
2.
4.
Câu 42: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’. Câu ‘’Vì không
ược iểm loại A tôi làm hết bài tập’ là mệnh ề nào sau ây?
2.
4.
Câu 43: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’. Câu ‘’Vì không làm hết bài
tập tôi không ược iểm loại A là mệnh ề nào sau ây?
1. Q R
2. “”
3. Q R
4. “”
Câu 44: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’. Nếu R úng, Q sai mệnh ề:
‘’Vì không ược iểm loại A tôi làm hết bài tập’ nhận giá trị chân lý nào sau ây?
“Vừa úng, vừa sai”
“Mọi trường hợp ều úng”
1. “Đúng”
2.
“Sai”
3.
4.
1. “Đúng”
1.
Q
R
R
Q
3.
Q
R
R
Q
1.
Q
R
R
Q
3.
Q
R
R
Q
Câu 45: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’. Nếu R sai, Q úng
mệnh ề: ‘’Vì không ược iểm loại A tôi làm hết bài tập’ nhận giá trị chân lý
nào sau ây? “Vừa úng, vừa sai”
“Mọi trường hợp ều úng”
Câu 46: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’. Nếu R sai, Q sai Mệnh ề: ‘’Vì
không làm hết bài tập tôi không ược iểm loại A nhận giá trị chân lý nào sau ây?”
“Vừa úng, vừa sai”
“Mọi trường hợp ều úng”
Câu 47: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’. Nếu R sai, Q úng mệnh ề:
‘’Vì không làm hết bài tập tôi không ược iểm loại A nhận giá trị chân lý nào sau ây? 1 .
“Đúng”
“Vừa úng, vừa sai”
“Mọi trường hợp ều úng”
Câu 48: Công thức (P v Q) Pơng ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ
ịnh của P kí hiệu là -P )?
1. “ Hằng úng ”
2. “ P v -Q ”
3. “ P ^ Q ”
4. -P v -Q ”
Câu 49: Công thức (P ^ Q) -Q tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của
P kí hiệu là -P )?
1. “ Hằng úng ”
2. “ P v -Q ”
3. “ P ^ Q ”
4. -P v -Q ”
Câu 50: Công thức (P Q) v Pơng ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của
P kí hiệu là -P )?
1. “ Hằng úng ”
2.
“ P v -Q ”
“ P ^ Q ”
3.
4.
-P v -Q ”
Câu 51: Công thức (P Q) ^ P tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của
P kí hiệu là -P )?
1. “ Hằng úng ”
2. “ P v -Q ”
2.
“Sai”
3.
4.
1. “Đúng”
2.
“Sai”
3.
4.
2. “Sai”
3.
4.
3. “ P ^ Q ”
4. -P v -Q ”
Câu 52: Công thức -(P ^ Q) tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của P
kí hiệu là -P )?
1. -P v -Q ”
2. -P ^ -Q ”
3. -P v Q ” 4 . “ P v -Q ”
Câu 53: Công thức -(P v Q) tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của P
kí hiệu là -P )?
1. -P v -Q ”
2. -P ^ -Q ”
3. -P v Q ” 4 . “ P v -Q ”
Câu 54: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F úng khi và chỉ khi P
Q cùng giá trị?
Câu 55: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F(s, )=F(s,s)= ; F(
,s)=F( , )=s ?
1.
1.
P
Q
P
Q
2.
P
Q
P
Q
3.
P
Q
P
Q
4.
P
Q
P
Q
P
Q
P
Q
2.
P
Q
P
Q
3.
(
P
Q
)
P
Q
4.
Câu 56: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F sai khi và chỉ khi P
Q nhận giá trị khác nhau?
1.
2.
Câu 57: “Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F sai khi và chỉ khi P
Q cùng giá trị ?
4.
Câu 58: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng F(P,Q) nhận giá trị úng khi
và chỉ khi P và Q nhận giá trị khác nhau?”
P
Q
P
Q
1.
P
Q
P
Q
2.
P
Q
P
Q
3.
P
Q
P
Q
P
Q
P
Q
P
Q
P
Q
P
Q
P
Q
3.
P
Q
P
Q
4.
(
P
Q
)
P
Q
Câu 59: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F( , )
= F(s, ) = , F(s,s) = F( ,s) = s ?”
Câu 60: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F(s, )
= F(s,s) = s, F( , ) = F( ,s) = ?”
1.
P
Q
P
Q
2.
P
Q
P
Q
3.
P
Q
P
Q
4.
P
Q
P
Q
1.
P
Q
P
Q
2.
P
Q
P
Q
3.
P
Q
P
Q
4.
P
Q
P
Q
3.
Câu 61: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F( , )
= F(s, ) = s, F(s,s) = F( ,s) = ?”
Câu 62: Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải ược chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh
không phân biệt chữ in hoa, in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ chữ cái khác nhau?
1. C261 .A252
2. C261 .A252
3. 32 6
4. A263
Câu 63: Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải ược chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh
không phân biệt chữ in hoa, in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ như vậy?
1.
P
Q
P
Q
2.
P
Q
P
Q
P
Q
P
Q
4.
P
Q
P
Q
1.
P
Q
P
Q
2.
P
Q
P
Q
3.
P
Q
P
Q
4.
P
Q
P
Q
1. C261 .A252
2. C261 .A252
3. A263
4. A263
Câu 64: Một bộ 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải ược chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh
không phân biệt chữ in hoa, in thường. thể tạo ra bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ
chữ E? 1. “C251 C251
2
2. C251 A252
3. 3.C251
4. C
251
.262
Câu 65: Một bộ 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải ược chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh
không phân biệt chữ in hoa, in thường. bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ 2 chữ H ứng liền
nhau? 1. “C251 C251
2. C251 A252
3. 3.C251
4. C
251
.262
Câu 66: Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán
và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên giỏi ít nhất một môn?
1. “32”
2. “30”
3. “23”
4. “44”
Câu 67: Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán
và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên chỉ giỏi Tin mà không
giỏi Toán hoặc chỉ giỏi Toán mà không giỏi Tin?
1. “32”
2. “30”
3. “23”
4. “44”
Câu 68: Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán
và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên giỏi Toán mà không
giỏi Tin?
1. “15”
2. “11”
3. “10”
4. “13”
Câu 69: Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán
và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên giỏi Tin mà không giỏi
Toán?
1. “15”
2. “11”
3. “17”
4. “13”
Câu 70: Lớp IT 007 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi
Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 007 có bao nhiêu sinh viên?
1. “32”
2. “30”
3. “23”
4. “44”
Câu 71: Một xâu có 8 số nhị phân b
1
b
2
b
3
b
4
b
5
b
6
b
7
b
8
với b
i
nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i = 1,2,
,8. Có bao nhiêu xâu với b
1
b
2
10?
1. 2.62
2. 6.22
3. 6.2
6
4. 2
6
Câu 72: Một xâu có 8 số nhị phân b
1
b
2
b
3
b
4
b
5
b
6
b
7
b
8
với b
i
nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i = 1,2,
,8. Có bao nhiêu xâu với 2 số cuối là 00?
1. 2.62
2. 6.22
3. 6.2
6
4. 2
6
Câu 73: Một xâu có 8 số nhị phân b
1
b
2
b
3
b
4
b
5
b
6
b
7
b
8
với b
i
nhận 2 giá trị 0 và 1. hoặc 1. i =
1,2,,8. Có bao nhiêu xâu với 3 số cuối là 100?
1. 2.62
2. 6.22
3. 2
5
4. 2
6
Câu 74: Một xâu có 8 số nhị phân b
1
b
2
b
3
b
4
b
5
b
6
b
7
b
8
với b
i
nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i = 1,2,
,8. Có bao nhiêu xâu như vậy?
1. 2
8
2. 2
5
3. 2
6
4. 8
2
Câu 75: Trường quy ịnh: Lớp học Tin không ược quá 30 sinh viên. Có 8 lớp trong ó có 6
lớp vừa ủ, 1 lớp 28 sinh viên, 1 lớp 27 sinh viên. Cần sắp xếp 3 sinh viên vào học ở 8 lớp
này. Có bao nhiêu cách sắp xếp? 1 . “10”
2. “7”
3.
“5”
“3”
4.
Câu 76: Trường quy ịnh: Lớp học Tin không ược quá 30 sinh viên. Có 8 lớp trong ó có 6
lớp vừa ủ, 1 lớp 28 sinh viên, 1 lớp 27 sinh viên. Cần sắp xếp 3 sinh viên vào học ở 8 lớp
này. Có bao nhiêu cách sắp xếp ể có 2 lớp có 29 sinh viên?
1. “10”
2. “7”
3. “5”
4. “3”
Câu 77: Trường quy ịnh: Lớp học Tin không ược quá 30 sinh viên. Có 8 lớp trong ócó 6
lớp vừa ủ, 1 lớp 28 sinh viên, 1 lớp 27 sinh viên. Cần sắp xếp 3 sinh viên vào học ở 8 lớp
này. Có bao nhiêu cách sắp xếp làm thay ổi sĩ số của 2 lớp?
1. “2”
2. “4” 3
. “8”
4. “6”
Câu 78: Một toà nhà 12 tầng, mỗi tầng có 6 căn hộ. Có bao nhiêu cách thuê 2 căn hộ?
1. C722
2. C61.C1211
3. C61.C60
4. C61.C661
Câu 79: Một toà nhà 12 tầng, mỗi tầng có 6 căn hộ. Có bao nhiêu cách thuê 2 căn hộ cùng
tầng?
1. C61.C111
2. C61.C1211
3. C121 .C62
4. C61.C661
Câu 80: Một toà nhà 12 tầng, mỗi tầng có 6 căn hộ. Có bao nhiêu cách thuê 2 căn trong ó
có 1 căn ở tầng 1?
1. C61.C111
2. C61.C1211
3. C61.C60
4. C61.C661
Câu 81: Lớp có 30 người trong ó có 20 nam. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ ơn ca nam
kèm theo 2 người múa phụ hoạ?
1. “2920”
2. “1260”
3. “ 3940” 4. “8120 ”
Câu 82: Lớp có 30 người trong ó có 20 nam. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ song ca nữ
kèm theo 1 người múa phụ hoạ?
1. “2920”
2. “1260”
3. “ 3940”
4. “8120”
Câu 83: Lớp có 30 người trong ó có 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ban cán sự có 3
người trong ó có ít nhất 1 nữ?
1. “2920”
2.
“1260”
“ 3940”
3.
4.
“8120”
Câu 84: Lớp có 30 người trong ó có 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ban cán sự có 3
người trong ó có nhiều nhất 2 nữ?
1. “2920”
2. “1260”
3. “ 3940”
4. “8120”
Câu 85: Mỗi mật khẩu (password) gồm 2 chữ cái viết hoa (trong số 26 chữ cái) và 4 chữ
số . Có bao nhiêu mật khẩu như vậy?
1. C262 .A104
2. A262 .A104
3. A262 .A104
4. A262
Câu 86: Mỗi mật khẩu (password) gồm 2 chữ cái viết hoa (trong số 26 chữ cái) và 4 chữ
số . Có bao nhiêu mật khẩu có 4 số 9?
1. A
262
.10.4
2. A
262
.4
3. A
26
2
4. A262 .C104
Xem lai( da)
Câu 87: Đoàn vận ộng viên có 6 nam và 4 nữ. Để tranh giải vô ịch ôi nam nữ cần ấu bao
nhiêu trận?
1. C61 C41
2.
3. C62 4
4. C61.C41
Câu 88: Đoàn vận ộng viên có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu ội tranh giải ôi nam?
1. C61 C41
2. C242
3. C
62
4. C61.C41
Câu 89: Đoàn vận ộng viên có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu ội tham gia tranh giải ồng ội 2
người?”
1. C61 C41
2. C102
3. C
62
4. C61.C41
Câu 90: Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân ứng thành hàng ngang ể chụp ảnh. Có bao nhiêu
cách sắp xếp ể cô dâu ứng cạnh chú rể?
1. “12”
2. “6”
3. “5”
4. “10”
Câu 91: Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân ứng thành hàng ngang ể chụp ảnh. Có bao nhiêu
cách sắp xếp ể cô dâu ứng bên trái cạnh chú rể?”
1. “12”
2. “6”
3. “5”
4. “10”
Câu 92: Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân ứng thành hàng ngang ể chụp ảnh. Có bao nhiêu
cách sắp xếp ể cô dâu ứng bên phải cạnh chú rể?”
1. “12”
2. “6”
3. “5”
4. “10”
Câu 93: Lớp có 20 nam và 10 nữ. Có thể cử ra bao nhiêu tổ thanh niên tình nguyện 2 người
gồm 1 nam và 1 nữ?
1. C101 .C201
2. (C101 C201 ).C292
3. C202 .C281
4. C101 .C292
Câu 94: Lớp có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ của lớp gồm 1 người hát
và 2 người múa phụ họa?
1. C101 .C201
2. (C101 C201 ).C292
3. C202 .C281
4. C101 .C292
Câu 95: Lớp có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ của lớp là song ca nam
kèm theo 1 người múa phụ họa?
1. C101 .C201
2. (C101 C201 ).C292
3. C202 .C281
4. C101 .C292
Câu 96: Lớp có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ của lớp là ơn ca nữ kèm
theo 2 người múa phụ họa?
1. C101 .C201
2. (C101 C201 ).C292
3. C202 .C281
4. C101 .C292
Câu 97: Một ội bóng á có 20 cầu thủ. Cần chọn 11 cầu thủ ể thi ấu chính thức. Có bao
nhịêu cách chọn nếu ai cũng có thể chơi ở vị trí bất kỳ?"
1. A20 11
2. A19 10

Preview text:

ÔN TẬP TOÁN RỜI RẠC 1
Câu 1: A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên ang học môn Toán rời rạc
1. Tập các sinh viên năm thứ 2 ang học môn Toán rời rạc 1 là tập nào sau ây? 1. “B A” 2. “ A B” 3. “ A B ” 4. “ A \ B
Câu 2: A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên ang học môn Toán rời rạc
1. Tập các sinh viên hoặc là sinh viên năm thứ 2 hoặc ang học môn Toán rời rạc 1 hoặc là
sinh viên năm thứ 2 và ang học môn Toán rời rạc 1 là tập nào sau ây? 1. “B A” 2. “ A B” 3. “ A B ” 4. “ A \ B
Câu 3: A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên ang học môn Toán rời rạc
1. Tập các sinh viên không học môn Toán rời rạc 1 nhưng ang học năm thứ 2 thuộc tập nào sau ây? 1. “B A” 2. “ A B” 3. “ A B ” 4. “ A \ B
Câu 4: A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên ang học môn Toán rời rạc
1. Tập các sinh viên hoặc là sinh viên năm thứ 2 hoặc là ang học môn Toán rời rạc 1 thuộc tập nào sau ây? 1. “B AA B 2. “ ” A Δ B 3. “ A B ” 4. “ A \ B
Câu 5: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Tối a, có thể cử ược bao nhiêu ban cán sự? 1. “870” 2. “780” “435” 3. “708”
4. Câu 6: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử ược bao nhiêu ban cán sự có 1 nam? 1. “200” 2. “435” 3. “290” 4. “400”
Câu 7: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử ược bao nhiêu ban cán sự có 1 nữ? 1. “200” 2. “435” 3. “290” 4. “400”
Câu 8: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng kiêm chi ội trưởng và 1 lớp phó kiêm bí thư chi oàn. Tối a, có thể cử ược
bao nhiêu ban cán sự có có nữ là lớp trưởng? 1. “200” 2. “580” 3. “290” 4. “400”
Câu 9: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng kiêm chi ội trưởng và 1 lớp phó kiêm bí thư chi oàn. Tối a, có thể cử ược
bao nhiêu ban cán sự có có nam là lớp trưởng? 1. “200” 2. “580” 3. “290” 4. “400”
Câu 10: Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người,
gồm 1 lớp trưởng kiêm chi ội trưởng và 1 lớp phó kiêm bí thư chi oàn. Có thể cử ược bao
nhiêu ban cán sự toàn nam? 1. “380” 2. “45” 3. “90” 4. “190”
Câu 11: Trong ma trận biểu diễn quan hệ mà các phần tử ối xứng nhau qua ường chéo
chính bằng nhau thì quan hệ ó có tính chất gì?
1 . “Tính phản ối xứng” 2. “Tính bắc cầu” 3. “Tính phản xạ” 4. “Tính ối xứng”
Câu 12: Trong ma trận biểu diễn quan hệ mà các phần tử trên ường chéo chính ều bằng 1
thì quan hệ ó có tính chất gì?
1 . “Tính phản ối xứng” 2. “Tính bắc cầu” 3. “Tính phản xạ” 4. “Tính ối xứng”
Câu 13: Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R ược gọi là quan hệ
tương ương trên A nếu R thỏa mãn tính chất gì?
1. “Phản xạ, phản ối xứng và bắc cầu”
2. “Phản xạ và bắc cầu”
3. “Phản xạ, ối xứng và bắc cầu”
4. “Đối xứng và bắc cầu”
Câu 14: Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R ược gọi là quan hệ thứ
tự trên A nếu R thỏa mãn tính chất gì” 1 . “Phản xạ, phản ối xứng và bắc cầu”
2. “Phản xạ và bắc cầu”
3. “Phản xạ, ối xứng và bắc cầu”
4. “Đối xứng và bắc cầu”
Câu 15: Quan hệ nào trong các quan hệ sau ây là quan hệ thứ tự?
1. “aRb khi a-b chia hết cho 5”
2. “aRb khi a và b ồng dư theo modulo 3”
3. “aRb khi a và b là ước của 15” 4. “aRb khi a <= b”
Câu 16: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Tập R biểu diễn quan hệ ó có mấy phần tử? 1. “5” 2. “15’ 3. “20” 4. “25”
Câu 17: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử? 1. “5” 2. “15’ 3. “20” 4. “25”
Câu 18: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 0? 1. “5” 2. “15’ 3. “20” 4. “25”
Câu 19: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 1? 1. “5” 2. “15’ “20” 3. “25” 4.
Câu 20: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử khác 0? 1. “5” 2. “15’ 3. “20” 4. “25”
Câu 21: Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b.
Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử khác 1? 1. “5” 2. “15’ 3. “20” 4. “25”
Câu 22: Tập {(a,b) thuộc N* x N* | a = 6 - 2b} có bao nhiêu phần tử? 1. “1” 2. “2” 3. “3” 4. “5”
Câu 23: Tập nào sau ây có lực lượng tương ương với E = {1,2,3,4}? 1. “{a,b,c,d}” 2.
“{x | x là các số nguyên}”
“{x | x là các số tự nhiên}” 3. 4. “{2, 3} ”
Câu 24: Cho N là tập các số tự nhiên. Q = {x| x mod 2 = 0}. N\ Q là tập nào sau ây?
1. “Các số chia hết cho 2 2. "{x| x mod 2 > 0}"
3. “Các số tự nhiên không chia hết cho 2"
4. “Không có áp án úng”
Câu 25: A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu ối xứng của 2
tập A và B là tập các sinh viên phải học những môn gì?
1. “Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung”
2. “Chỉ học Toán mà không học Tin” 3. “Chỉ học Tin mà không học Toán” 4. “Học cả Tin và cả Toán”
Câu 26: A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu của 2 tập A và
B là tập các sinh viên phải học những môn gì?
1. “Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung”
2. “Chỉ học Toán mà không học Tin”
3. “Chỉ học Tin mà không học Toán”
4. “Học cả Tin và cả Toán”
Câu 27: A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu của 2 tập B
và A là tập các sinh viên phải học những môn gì?
1. “Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung”
2. “Chỉ học Toán mà không học Tin”
3. “Chỉ học Tin mà không học Toán”
4. “Học cả Tin và cả Toán”
Câu 28: Có bao nhiêu cách viết chữ BABY với các chữ cái A, B ,Y? 1. “10” 2. “12” 3. “20” 4. “24”
Câu 29: Có bao nhiêu cách xếp 5 chữ cái A,B,C,H,O trên 1 hàng ngang ể ược chữ BACHO? 1. “1” 2. “9” 3 .“2” 4. “5”
Câu 144: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 chữ cái A,B,C,H,O trên 1 hàng ngang? A. 120 B. 210 C. 102 D. 201
Câu 30: Có 7 người ứng xếp hàng dọc, có thể xếp ược bao nhiêu cách? 1. “720” 2. “5040” 3. “5039” 4. “719”
Câu 31: Trên giá sách có 5 quyển sách khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 quyển? 1 . “10” 2. “12” 3. “15” 4. “8”
Câu 32: 10 iểm A1, A2, A3, A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B
nằm ngoài ường thẳng ó. Có bao nhiêu tam giác mà ỉnh thuộc 11 iểm này( không phân biệt thứ tự các ỉnh)? 1 . “45” 2. “54” 3. “36” 4. “63”
Câu 33: 10 iểm A1, A2, A3 A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B
nằm ngoài ường thẳng ó. Có bao nhiêu tam giác có 1 ỉnh thuộc 1 trong 4 iểm Ai , i = 1, …,4? 1. “ 6 2. “24” 3. “45” 4. “33”
Câu 34: 10 iểm A1, A2, A3 A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B nằm
ngoài ường thẳng ó. Có bao nhiêu tam giác không nhận 4 iểm Ai , i = 1,…,4 làm ỉnh? 1 . “15” 2. “24” 3. “45” 4. “33”
Câu 35: 10 iểm A1, A2, A3 A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B
nằm ngoài ường thẳng ó. Có bao nhiêu tam giác có 1 ỉnh thuộc 1 trong 6 iểm Ci , i = 1, …,6? 1. “15” 2. “24” 3. “45” 3. “45” 4. “33”
Câu 36: 10 iểm A1, A2, A3 A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 ường thẳng, iểm B
nằm ngoài ường thẳng ó. Có bao nhiêu tam giác không có ỉnh B? 1. “15” 2. “24” 3. “45” 4. “0”
Câu 37: Có người nói: ''Để ược phong giáo sư chỉ cần nổi tiếng là ủ''. Câu nói ó là phương án nào sau ây?
1. Người nổi tiếng thỡ ược phong giáo sư.
2. Có giáo sư không nổi tiếng.
3. Được phong giáo sư khi và chỉ khi người ó nổi tiếng.
4. Giáo sư là người nổi tiếng.
Câu 38: Có người nói: ''Để ược phong giáo sư chỉ cần nổi tiếng là ủ''. Câu nói ó là phương án nào sau ây?
1. Nổi tiếng thỡ ược phong giáo sư. 2.
Được phong giáo sư thỡ nổi tiếng.
3. Chỉ cần ược phong giáo sư là nổi tiếng.
4. Được phong giáo sư và nổi tiếng là một.
Câu 39: Phủ ịnh của mệnh ề: “Mọi người trong lớp ều cho rằng: Toán rời rạc khó”, là mệnh ề nào sau ây?
1. “Mọi người trong lớp ều không cho rằng: Toán rời rạc khó”
2. “Mọi người trong lớp ều cho rằng: Toán rời rạc không khó”
3. “Mọi người trong lớp ều cho rằng: Toán rời rạc không phải là không khó”
4. “Không phải mọi người trong lớp ều cho rằng: Toán rời rạc khó”
Câu 40: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’’. Câu ‘’Tôi làm hết bài tập
nhưng không ược iểm loại A’’ là mệnh ề nào sau ây? 1. “Q R R Q 2. “” 3. “Q RR Q 4. “”
Câu 41: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’’. Câu ‘’ ’Do tôi làm hết bài tập
nên tôi ược iểm loại A’’ là mệnh ề nào sau ây? 2. “ ” 1. “ Q R R Q
3. “ Q R ” 4. “ ”
R Q Câu 42: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’’. Câu ‘’Vì không
ược iểm loại A tôi làm hết bài tập’’ là mệnh ề nào sau ây? 1. “ Q R R Q 2. “ ” 3. “ Q RR Q 4. “ ”
Câu 43: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’’. Câu ‘’Vì không làm hết bài
tập tôi không ược iểm loại A’’ là mệnh ề nào sau ây? 1. “Q R R Q 2. “” 3. “Q RR Q 4. “”
Câu 44: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’’. Nếu R úng, Q sai mệnh ề:
‘’Vì không ược iểm loại A tôi làm hết bài tập’’ nhận giá trị chân lý nào sau ây? 1. “Đúng”
2. “Sai” “Vừa úng, vừa sai” 3.
“Mọi trường hợp ều úng” 4. 1. “Đúng”
2. “Sai” Câu 45: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’’. Nếu R sai, Q úng 3.
mệnh ề: ‘’Vì không ược iểm loại A tôi làm hết bài tập’’ nhận giá trị chân lý
nào sau ây? “Vừa úng, vừa sai” 4.
“Mọi trường hợp ều úng”
Câu 46: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’’. Nếu R sai, Q sai Mệnh ề: ‘’Vì
không làm hết bài tập tôi không ược iểm loại A’’ nhận giá trị chân lý nào sau ây?” 1. “Đúng”
2. “Sai” “Vừa úng, vừa sai” 3.
“Mọi trường hợp ều úng” 4.
Câu 47: R: ‘’Tôi làm hết bài tập’’. Q: ‘’Tôi ược iểm loại A’’. Nếu R sai, Q úng mệnh ề:
‘’Vì không làm hết bài tập tôi không ược iểm loại A’’ nhận giá trị chân lý nào sau ây? 1 . “Đúng” 2. “Sai” 3. “Vừa úng, vừa sai”
“Mọi trường hợp ều úng” 4.
Câu 48: Công thức (P v Q) P tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ
ịnh của P kí hiệu là -P )? 1. “ Hằng úng ” 2. “ P v -Q ” 3. “ P ^ Q ” 4. “ -P v -Q ”
Câu 49: Công thức (P ^ Q) -Q tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của P kí hiệu là -P )? 1. “ Hằng úng ” 2. “ P v -Q ” 3. “ P ^ Q ” 4. “ -P v -Q ”
Câu 50: Công thức (P Q) v P tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của P kí hiệu là -P )? 1. “ Hằng úng ” 2. “ P v -Q ” 3. “ P ^ Q ” 4. “ -P v -Q ”
Câu 51: Công thức (P Q) ^ P tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của P kí hiệu là -P )? 1. “ Hằng úng ” 2. “ P v -Q ” 3. “ P ^ Q ” 4. “ -P v -Q ”
Câu 52: Công thức -(P ^ Q) tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của P kí hiệu là -P )? 1. “ -P v -Q ” 2. “ -P ^ -Q ”
3. “ -P v Q ” 4 . “ P v -Q ”
Câu 53: Công thức -(P v Q) tương ương với công thức nào sau ây (Qui ước: Phủ ịnh của P kí hiệu là -P )? 1. “ -P v -Q ” 2. “ -P ^ -Q ”
3. “ -P v Q ” 4 . “ P v -Q ”
Câu 54: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F úng khi và chỉ khi P và Q cùng giá trị? 1. “ P Q P Q ” 2. “ P Q P Q ” 3. “ P Q P Q ” 4. “ P Q P Q
Câu 55: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F(s, )=F(s,s)= ; F( ,s)=F( , )=s ? P Q P Q ” 2. “ P Q P Q ” 3. “ ( P Q ) P Q ” 1. “ 4. “ P Q P Q
Câu 56: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F sai khi và chỉ khi P và
Q nhận giá trị khác nhau? P Q P Q ” 1. “ P Q P Q ” 2. “ 3. “ P Q P Q ” 4. “ ( P Q ) P Q
Câu 57: “Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F sai khi và chỉ khi P và Q cùng giá trị ? 1. “ P Q P Q ” 2. “ P Q P Q ” 3. “ P Q P Q P Q P Q ” 4. “
Câu 58: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng F(P,Q) nhận giá trị úng khi
và chỉ khi P và Q nhận giá trị khác nhau?” 1. “ P Q P Q ” 2. “ P Q P Q ” 3. “ P Q P Q ” 4. “ P Q P Q
Câu 59: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F( , )
= F(s, ) = , F(s,s) = F( ,s) = s ?” 1. “ P Q P Q ” 2. “ P Q P Q ” 3. “ P Q P Q ” 4. “ P Q P Q
Câu 60: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F(s, )
= F(s,s) = s, F( , ) = F( ,s) = ?” 1. “ P Q P Q ” 2. “ P Q P QP Q P Q ” 4. “ P Q P Q ” 3. “
Câu 61: Hàm 2 biến mệnh ề F(P,Q) là hàm nào sau ây, biết rằng: F( , )
= F(s, ) = s, F(s,s) = F( ,s) = ?” 1. “ P Q P Q ” 2. “ P Q P Q ” 3. “ P Q P Q ” 4. “ P Q P Q
Câu 62: Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải ược chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh
không phân biệt chữ in hoa, in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ chữ cái khác nhau?
1. “C261 .A252 ”
2. “C261 .A252 ” 3. “32 6 ” 4. “ A263 ”
Câu 63: Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải ược chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh
không phân biệt chữ in hoa, in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ như vậy?
1. “C261 .A252 ”
2. “C261 .A252 ” 3. “ A263 ” 4. “ A263 ”
Câu 64: Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải ược chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh
không phân biệt chữ in hoa, in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2
chữ E? 1. “C251 C251 ”
2. “C251 A252 ” 3. “ 3.C251 ” 4. “C251 .262 ”
Câu 65: Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải ược chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh
không phân biệt chữ in hoa, in thường. Có bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ H ứng liền
nhau? 1. “C251 C251 ”
2. “C251 A252 ” 3. “3.C251 ” 4. “C251 .262 ”
Câu 66: Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán
và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên giỏi ít nhất một môn? 1. “32” 2. “30” 3. “23” 4. “44”
Câu 67: Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán
và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên chỉ giỏi Tin mà không
giỏi Toán hoặc chỉ giỏi Toán mà không giỏi Tin? 1. “32” 2. “30” 3. “23” 4. “44”
Câu 68: Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán
và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên giỏi Toán mà không giỏi Tin? 1. “15” 2. “11” 3. “10” 4. “13”
Câu 69: Lớp IT 07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán
và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 07 có bao nhiêu sinh viên giỏi Tin mà không giỏi Toán? 1. “15” 2. “11” 3. “17” 4. “13”
Câu 70: Lớp IT 007 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi
Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT 007 có bao nhiêu sinh viên? 1. “32” 2. “30” 3. “23” 4. “44”
Câu 71: Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i = 1,2,
…,8. Có bao nhiêu xâu với b1b2 là 10? 1. “2.62 ” 2. “6.22 ” 3. “6.26 ” 4. “26”
Câu 72: Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i = 1,2,
…,8. Có bao nhiêu xâu với 2 số cuối là 00? 1. “2.62 ” 2. “6.22 ” 3. “6.26 ” 4. “26”
Câu 73: Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 và 1. hoặc 1. i =
1,2,…,8. Có bao nhiêu xâu với 3 số cuối là 100? 1. “2.62 ” 2. “6.22 ” 3. “25 ” 4. “26”
Câu 74: Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i = 1,2,
…,8. Có bao nhiêu xâu như vậy? 1. “28 ” 2. “25 ” 3. “26” 4. “82 ”
Câu 75: Trường quy ịnh: Lớp học Tin không ược quá 30 sinh viên. Có 8 lớp trong ó có 6
lớp vừa ủ, 1 lớp 28 sinh viên, 1 lớp 27 sinh viên. Cần sắp xếp 3 sinh viên vào học ở 8 lớp
này. Có bao nhiêu cách sắp xếp? 1 . “10” 2. “7” 3. “5” 4. “3”
Câu 76: Trường quy ịnh: Lớp học Tin không ược quá 30 sinh viên. Có 8 lớp trong ó có 6
lớp vừa ủ, 1 lớp 28 sinh viên, 1 lớp 27 sinh viên. Cần sắp xếp 3 sinh viên vào học ở 8 lớp
này. Có bao nhiêu cách sắp xếp ể có 2 lớp có 29 sinh viên? 1. “10” 2. “7” 3. “5” 4. “3”
Câu 77: Trường quy ịnh: Lớp học Tin không ược quá 30 sinh viên. Có 8 lớp trong ócó 6
lớp vừa ủ, 1 lớp 28 sinh viên, 1 lớp 27 sinh viên. Cần sắp xếp 3 sinh viên vào học ở 8 lớp
này. Có bao nhiêu cách sắp xếp làm thay ổi sĩ số của 2 lớp? 1. “2” 2. “4” 3 . “8” 4. “6”
Câu 78: Một toà nhà 12 tầng, mỗi tầng có 6 căn hộ. Có bao nhiêu cách thuê 2 căn hộ? 1. “C722 ”
2. “C61.C1211 ”
3. “C61.C60 ”
4. “C61.C661 ”
Câu 79: Một toà nhà 12 tầng, mỗi tầng có 6 căn hộ. Có bao nhiêu cách thuê 2 căn hộ cùng tầng?
1. “C61.C111 ”
2. “C61.C1211 ”
3. “C121 .C62 ”
4. “C61.C661 ”
Câu 80: Một toà nhà 12 tầng, mỗi tầng có 6 căn hộ. Có bao nhiêu cách thuê 2 căn trong ó có 1 căn ở tầng 1?
1. “C61.C111 ”
2. “C61.C1211 ”
3. “ C61.C60 ”
4. “ C61.C661 ”
Câu 81: Lớp có 30 người trong ó có 20 nam. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ ơn ca nam
kèm theo 2 người múa phụ hoạ? 1. “2920” 2. “1260” 3. “ 3940” 4. “8120 ”
Câu 82: Lớp có 30 người trong ó có 20 nam. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ song ca nữ
kèm theo 1 người múa phụ hoạ? 1. “2920” 2. “1260” 3. “ 3940” 4. “8120”
Câu 83: Lớp có 30 người trong ó có 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ban cán sự có 3
người trong ó có ít nhất 1 nữ? 1. “2920” 2. “1260” 3. “ 3940” 4. “8120”
Câu 84: Lớp có 30 người trong ó có 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ban cán sự có 3
người trong ó có nhiều nhất 2 nữ? 1. “2920” 2. “1260” 3. “ 3940” 4. “8120”
Câu 85: Mỗi mật khẩu (password) gồm 2 chữ cái viết hoa (trong số 26 chữ cái) và 4 chữ
số . Có bao nhiêu mật khẩu như vậy?
1. “C262 .A104 ”
2. “ A262 .A104 ”
3. “ A262 .A104 ” 4. “ A262 ”
Câu 86: Mỗi mật khẩu (password) gồm 2 chữ cái viết hoa (trong số 26 chữ cái) và 4 chữ
số . Có bao nhiêu mật khẩu có 4 số 9? 1. “ A262 .10.4” 2. “ A262 .4” 3. “ A262 ”
4. “ A262 .C104 ” Xem lai( da)
Câu 87: Đoàn vận ộng viên có 6 nam và 4 nữ. Để tranh giải vô ịch ôi nam nữ cần ấu bao nhiêu trận?
1. “C61 C41 ” ” 2. “ 3. “C62 4”
4. “C61.C41 ”
Câu 88: Đoàn vận ộng viên có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu ội tranh giải ôi nam?
1. “C61 C41 ” 2. “C242 ” 3. “C62 ”
4. “C61.C41 ”
Câu 89: Đoàn vận ộng viên có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu ội tham gia tranh giải ồng ội 2 người?”
1. “C61 C41 ” 2. “C102 ” 3. “ C62 ”
4. “C61.C41 ”
Câu 90: Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân ứng thành hàng ngang ể chụp ảnh. Có bao nhiêu
cách sắp xếp ể cô dâu ứng cạnh chú rể? 1. “12” 2. “6” 3. “5” 4. “10”
Câu 91: Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân ứng thành hàng ngang ể chụp ảnh. Có bao nhiêu
cách sắp xếp ể cô dâu ứng bên trái cạnh chú rể?” 1. “12” 2. “6” 3. “5” 4. “10”
Câu 92: Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân ứng thành hàng ngang ể chụp ảnh. Có bao nhiêu
cách sắp xếp ể cô dâu ứng bên phải cạnh chú rể?” 1. “12” 2. “6” 3. “5” 4. “10”
Câu 93: Lớp có 20 nam và 10 nữ. Có thể cử ra bao nhiêu tổ thanh niên tình nguyện 2 người gồm 1 nam và 1 nữ?
1. “C101 .C201 ”
2. “ (C101 C201 ).C292 ”
3. “C202 .C281 ”
4. “C101 .C292 ”
Câu 94: Lớp có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ của lớp gồm 1 người hát
và 2 người múa phụ họa?
1. “C101 .C201 ”
2. “ (C101 C201 ).C292 ”
3. “C202 .C281 ”
4. “C101 .C292 ”
Câu 95: Lớp có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ của lớp là song ca nam
kèm theo 1 người múa phụ họa?
1. “ C101 .C201 ”
2. “(C101 C201 ).C292 ”
3. “C202 .C281 ”
4. “ C101 .C292 ”
Câu 96: Lớp có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu tiết mục văn nghệ của lớp là ơn ca nữ kèm
theo 2 người múa phụ họa?
1. “C101 .C201 ”
2. “(C101 C201 ).C292 ”
3. “C202 .C281 ”
4. “C101 .C292 ”
Câu 97: Một ội bóng á có 20 cầu thủ. Cần chọn 11 cầu thủ ể thi ấu chính thức. Có bao
nhịêu cách chọn nếu ai cũng có thể chơi ở vị trí bất kỳ?" 1. A20 11 2. A19 10