Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Toán rời rạc | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Cho A là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ a, Q là tập các từ tiếngAnh có chứa chữ q. Tập các từ tiếng Anh hoặc chứa chữ a hoặc chứa chữ q hoặc chứa cả 2 chữ a và chữ q là tập nào trong các phương án sau đây? A. Phương án 1 *B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48599919
Toán ri rc - TH26.16
Phn 1: TRR1
Câu 1: (1 đáp án)
A là tập các sinh viên năm th hai, B là tập các sinh viên đang học môn Toán ri rc 1. Tp các sinh viên
năm thứ 2 đang học môn Toán ri rc 1 là tập nào trong các phương án sau đây?
*A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 2: (1 đáp án)
Câu 2 : A là tập các sinh viên năm th hai, B là tập các sinh viên đang học môn Toán ri rc 1. Tp các
sinh viên hoặc là sinh viên năm thứ 2 hoặc đang học môn Toán ri rc 1 hoặc là sinh viên năm thứ 2 và
đang học môn Toán ri rc 1 là tập nào trong các phương án sau đây?
A. Phương án 1
*B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 3: (1 đáp án)
Câu 3 : A là tập các sinh viên năm th hai, B là tập các sinh viên đang học môn Toán ri rc1. Tp các
sinh viên không hc môn Toán ri rạc 1 nhưng đang học năm thứ 2 là tập nào trong các phương án sau
đây?
lOMoARcPSD| 48599919
A. Phương án 1
B. Phương án 2
*C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 4: (1 đáp án)
Câu 4 : A là tập các sinh viên năm th hai, B là tập các sinh viên đang học môn Toán ri rc 1. Tp các
sinh năm thứ 2 hoặc là đang học môn Toán ri rc 1 là tập nào trong các phương án sau đây?
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
*D. Phương án 4
Câu 5: (1 đáp án)
Câu 5 : Cho A là tp các t tiếng Anh có cha ch a, Q là tp các t tiếng Anh có cha ch q. Tp các t
tiếng Anh không cha ch a nhưng có chứa ch q là tập nào trong các phương án sau đây?
lOMoARcPSD| 48599919
*A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 6: (1 đáp án)
Câu 6 : Cho A là tp các t tiếng Anh có cha ch a, Q là tp các t tiếng Anh có cha ch q. Tp các t
tiếng Anh hoc cha ch a hoc cha ch q hoc cha c 2 ch a và ch q là tập nào trong các phương
án sau đây?
A. Phương án 1
*B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 7: (1 đáp án)
Câu 7 : Cho A là tp các t tiếng Anh có cha ch a, Q là tp các t tiếng Anh có cha ch q. Tp các t
tiếng Anh không cha ch a ln ch q nhưng có chứa 1 trong 2 ch đó là tập nào trong các phương án
sau đây?
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
*D. Phương án 4
Câu 8: (1 đáp án)
Câu 8 : Cho A là tp các t tiếng Anh có cha ch a, Q là tp các t tiếng Anh có cha ch q. Tp các t
tiếng Anh có cha 1 trong 2 ch a và q là tập nào trong các phương án sau đây?
lOMoARcPSD| 48599919
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
*D. Phương án 4
Câu 9: (1 đáp án)
Câu 9 : Lp hc có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán s lớp có 2 ngưi gm 1 lớp trưởng
và 1 lp phó. Tối đa, có thể c đưc bao nhiêu ban cán s?
*A. 870
B. 200
C. 780
D. 708
Câu 10: (1 đáp án)
Câu 10 : Lp hc có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán s lớp có 2 người gm 1 lp
trưởng và 1 lp phó. Có th c đưc bao nhiêu ban cán s có 1 n?
A. 200
B. 10
C. 280
*D. 20
Câu 11: (1 đáp án)
Câu 11 : Lp hc có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán s lớp có 2 người gm 1 lp
trưởng và 1 lp phó. Có th c đưc bao nhiêu ban cán s có 1 nam?
*A. 200
B. 10
C. 280
D. 20
Câu 12: (1 đáp án)
Câu 12 : Lp hc có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán s lớp có 2 người gm 1 lp
trưởng và 1 lp phó. Có th c đưc bao nhiêu ban cán s có n là lớp trưởng?
*A. 290
B. 580
C. 200
D. 209
Câu 13: (1 đáp án)
Câu 13 : Lp hc có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán s lớp có 2 người gm 1 lp
trưởng và 1 lp phó. Có th c đưc bao nhiêu ban cán s có nam là lớp trưởng?
*A. 580
B. 290
lOMoARcPSD| 48599919
C. 200
D. 209
Câu 14: (1 đáp án)
Câu 14 : Lp hc có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có th tham gia ban cán s lớp có 2 người gm 1 lp
trưởng và 1 lp phó. Có th c đưc bao nhiêu ban cán s toàn n?
*A. 45
B. 190
C. 65
D. 9
Câu 15: (1 đáp án)
Câu 15 : Lp hc có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán s lớp có 2 người gm 1 lp
trưởng kiêm và 1 lp phó. Có th c đưc bao nhiêu ban cán s toàn nam?
*A. 190
B. 10
C. 45
D. 65
Câu 16: (1 đáp án)
Câu 16 : Câu nào sau đây là mệnh đề logic?
*A. x + 1= 5 nếu x = 3
B. Không đi lối này
C. Cấm đổ rác đây
D. Hôm nay là th sáu
Câu 17: (1 đáp án)
Câu 17 : Tp X = {1,2,3,4,5}. Vi a, b thuc X, a có quan h R vi b khi và ch khi a = b. Tp R biu din
quan h đó có bao nhiêu phần t?
*A. 5
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 18: (1 đáp án)
Câu 18 : Tp X = {1,2,3,4,5}. Vi a, b thuc X, a có quan h R vi b khi và ch khi a = b. Ma trn biu din
quan h R có bao nhiêu phn t?
A. 5
B. 15
C. 20
*D. 25
lOMoARcPSD| 48599919
Câu 19: (1 đáp án)
Câu 19 : Tp X = {1,2,3,4,5}. Vi a, b thuc X, a có quan h R vi b khi và ch khi a = b. Ma trn biu din
quan h R có bao nhiêu phn t bng 0?
A. 5
B. 15
*C. 20
D. 25
Câu 20: (1 đáp án)
Câu 20 : Tp X = {1,2,3,4,5}. Vi a, b thuc X, a có quan h R vi b khi và ch khi a = b. Ma trn biu din
quan h R có bao nhiêu phn t bng 1?
*A. 5
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 21: (1 đáp án)
Câu 21 : Mt b có 3 ch cái, sp xếp t trái sang phải được chn t 26 ch cái tiếng Anh, không phân
bit ch in hoa và in thường. Có th to ra bao nhiêu b ch cái như vậy? chọn phương án đúng trong
các phương án sau đây:
*A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 22: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 48599919
Câu 22 : Mt b có 3 ch cái, sp xếp t trái sang phải được chn t 26 ch cái tiếng Anh, không phân
bit ch in hoa và in thường. Có th to ra bao nhiêu b ch cái khác nhau? chọn phương án đúng trong
các phương án sau đây:
A. Phương án 1
*B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 23: (1 đáp án)
Câu 23 : Mt b có 3 ch cái, sp xếp t trái sang phải được chn t 26 ch cái tiếng Anh, không phân
bit ch in hoa và in thường. Có th to ra bao nhiêu b 3 ch cái ch có 2 ch A? chọn phương án đúng
trong các phương án sau đây:
A. Phương án 1
B. Phương án 2
*C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 24: (1 đáp án)
Câu 24 : Mt b có 3 ch cái, sp xếp t trái sang phải được chn t 26 ch cái tiếng Anh, không phân
bit ch in hoa và in thường. Có bao nhiêu b 3 ch cái ch có 2 ch A đứng lin nhau? chọn phương án
đúng trong các phương án sau đây:
lOMoARcPSD| 48599919
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
*D. Phương án 4
Câu 25: (1 đáp án)
Câu 25 : Mt b có 3 ch cái, sp xếp t trái sang phải được chn t 26 ch cái tiếng Anh, không phân
bit ch in hoa và in thường. Có th to ra bao nhiêu b 3 ch cái ch có 2 ch E? chọn phương án đúng
trong các phương án sau đây:
A. Phương án 1
B. Phương án 2
*C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 26: (1 đáp án)
Câu 26 : Mt b có 3 ch cái, sp xếp t trái sang phải được chn t 26 ch cái tiếng Anh, không phân
bit ch in hoa và in thường. Có bao nhiêu b 3 ch cái ch có 2 ch H đứng lin nhau? chọn phương án
đúng trong các phương án sau đây:
lOMoARcPSD| 48599919
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
*D. Phương án 4 Câu
27: (1 đáp án)
Câu 27 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Để tranh giải vô địch đôi nam nữ cần đấu bao nhiêu
trn? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
*A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4 Câu
28: (1 đáp án)
Câu 28 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 n. Có th lập được bao nhiêu đội để tranh giải đôi nam?
chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Phương án 1
*B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 29: (1 đáp án)
Câu 29 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 n. Có th lập được bao nhiêu đội để tranh giải đôi nữ? chn
phương án đúng trong các phương án sau đây:
lOMoARcPSD| 48599919
A. Phương án 1
B. Phương án 2
*C. Phương án 3
D. Phương án 4 Câu
30: (1 đáp án)
Câu 30 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu đội tCâu:m gia tranh giải đồng đội 2 người?
chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
*D. Phương án 4
Câu 31: (1 đáp án)
Câu 31 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 n. Có th lp được bao nhiêu đội để tranh giải vô địch đôi
nam n?
*A. 24
B. 6
C. 0
D. 2
Câu 32: (1 đáp án)
Câu 32 : Trong ma trn biu din quan h, các phn t đối xứng nCâu:u qua đường chéo chính mà bng
nhau thì quan h đó có tính chất gì?
A. Tính phản đối xng
B. Tính bc cu
lOMoARcPSD| 48599919
C. Tính phn x
*D. Tính đối xng
Câu 33: (1 đáp án)
Câu 33 : Trong ma trn biu din quan h mà các phn t trên đường chéo chính đều bng 1 thì quan h
đó có tính chất gì?
A. Tính phản đối xng
B. Tính bc cu
*C. Tính phn x
D. Tính đối xng
Câu 34: (1 đáp án)
Câu 34 : Gi s R là quan h 2 ngôi t tp A vào tp A. Quan h R được gi là quan h tương đương trên
A nếu R tha mãn tính cht gì?
*A. Phn x, phản đối xng và bc cu
B. Phn x và bc cu
C. Phn xạ, đối xng và bc cu
D. Đối xng và bc cu
Câu 35: (1 đáp án)
Câu 35 : Gi s R là quan h 2 ngôi t tp A vào tp A. Quan h R được gi là quan h th t trên A nếu
R tha mãn tính cht gì?
A. Phn x, phản đối xng và bc cu
B. Phn x và bc cu
C. Phn xạ, đối xng và bc cu
*D. Đối xng và bc cu
Câu 36: (1 đáp án)
Câu 36 : Quan h nào trong các quan h sau đây là quan hệ th t?
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
A. aRb khi a-b chia hết cho 5
B. aRb khi a và b đồng dư theo modulo 3
C. aRb khi a và b là ước ca 15
*D. aRb khi a < b
Câu 37: (1 đáp án)
Câu 37 : T 5 ch s 1,2,3,4,5 có th chọn được bao nhiêu s có 3 ch s?
A. 60
B. 30
C. 32
*D. 125
Câu 38: (1 đáp án)
Câu 38 : T 5 ch s 1,2,3,4,5 có th chọn được bao nhiêu s có 3 ch s mà các s khác nhau từng đôi
mt?
*A. 60
B. 32
C. 30
D. 15
Câu 39: (1 đáp án)
Câu 39 : T 5 ch s 1,2,3,4,5 có th chọn được bao nhiêu s có 4 ch s mà các s khác nCâu:u từng đi
mt và chia hết cho 2?
A. 24
B. 120
*C. 48
D. 12
Câu 40: (1 đáp án)
Câu 40 : Cho tp A {2,3,4,5}. Tập nào sau đây không bằng tp A?
A. {4,3,5,2}
B. a | a là s t nhiên >1 và <6}
*C. b | b là s thc và 1<b2<36
D. {2,2,3,4,4,5}
Câu 41: (1 đáp án)
Câu 41 : Cho mệnh đề: ''Nếu tôi không ốm thì tôi đã đến d cuc hp''. Tìm mệnh đề ph định ca
mệnh đề đã cho?
*A. Tôi không ốm và tôi đã không đến d cuc hp
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
B. Nếu tôi ốm thì tôi đã đến d cuc hp
C. Nếu tôi đã đến d cuc hp thì tôi không m
D. Nếu tôi đã đến d cuc hp thì tôi m
Câu 42: (1 đáp án)
Câu 42 : Cho hai mệnh đề P: ''a là s chn'', Q: ''a là s chia hết cho 3''. Phát biểu nào sau đây tương
đương với mệnh đề: P ^ Q?
A. a là s chn hoc a chia hết cho 3
*B. a là s chn và a chia hết cho 3
C. a là s chn và a không chia hết cho 3
D. a là s l và không chia hết cho 3
Câu 43: (1 đáp án)
Câu 43 : Cho hai mệnh đề P: ''a là s chn'', Q: ''a là s chia hết cho 3''. Phát biểu nào sau đây tương
đương với mệnh đề: P v Q?
*A. a là s chn hoc a chia hết cho 3
B. a là s chn và chia hết cho 3
C. a là s chn và a không chia hết cho 3
D. a là s l và không chia hết cho 3
Câu 44: (1 đáp án)
Câu 44 : Cho hai mệnh đề P: ''a là s chn'', Q: ''a là s chia hết cho 3''. Phát biểu nào sau đây tương
đương với mệnh đề: P ^ -Q Qui ước: Ph định ca Q kí hiu là -Q
A. a là s chn hoc a chia hết cho 3
B. a là s chn và chia hết cho 3
*C. a là s chn và a không chia hết cho 3
D. a là s l và a không chia hết cho 3
Câu 45: (1 đáp án)
Câu 45 : Cho hai mệnh đề P: ''a là s chn'', Q: ''a là s chia hết cho 3''. Phát biểu nào sau đây tương
đương với mệnh đề: -P ^ -Q Qui ước: Ph định ca P kí hiu là -P ?
A. a là s chn hoc a chia hết cho 3
B. a là s chn và chia hết cho 3
C. a là s chn và a không chia hết cho 3
*D. a không là s chn và a không chia hết cho 3
Câu 46: (1 đáp án)
Câu 46 : Cô dâu và chú r mi 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chp nh. Có bao nhiêu cách sp
xếp để cô dâu đứng cnh chú r?
*A. 12
B. 6
C. 8
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
D. 10
Câu 47: (1 đáp án)
Câu 47 : Cô dâu và chú r mi 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chp nh. Có bao nhiêu cách sp
xếp để cô dâu đứng bên trái chú r?
*A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 48: (1 đáp án)
Câu 48 : Cô dâu và chú r mi 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chp nh. Có bao nhiêu cách sp
xếp để cô dâu đứng bên phi chú r?
*A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 49: (1 đáp án)
Câu 49 : Phòng giáo v thông báo: ''Để học được Toán ri rc bn cn phải đã học Toán cao cp hoặc đã
qua mt khoá Tin hc''. Gi A: ''Học được Toán ri rc''. B: ''Đã học Toán cao cấp''. C: ''Đã qua một khoá
Tin học''. Trường hợp nào sau đây không được phòng giáo v chp nhn? *A. A sai, B hoặc C đúng
B. A,B,C đều sai
C. Avà B sai, C đúng
D. B đúng, A và C đều sai
Câu 50: (1 đáp án)
Câu 50 : Phòng giáo v thông báo: ''Để học được Toán ri rc bn cn phải đã học Toán cao cp hoặc đã
qua mt khoá Tin hc''. Gi A: ''Học được Toán ri rạc'' B: ''Đã học Toán cao cấp''. C: ''Đã qua một khoá
Tin hc''. Thông báo ca phòng giáo v là mệnh đề nào sau đây? *A. B v C -> A
B. Av B v C
C. A^ B ^ C
D. A^ B v C Câu
51: (1 đáp án)
Câu 51 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu ''Tôi chăm học nhưng thầy không
khen'' đúng trong trường hợp nào sau đây?
*A. Thầy tuy không khen nhưng tôi vẵn chăm học
B. Tôi lười hc và thy không khen
C. Do thầy không khen nên tôi lười hc
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
D. Tôi lười hc mà vẵn được thy khen
Câu 52: (1 đáp án)
Câu 51 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thy khen''. Câu '' Vì lười hc tôi b thy chê'' sai
trong trường hợp nào sau đây:
*A. R sai, Q đúng
B. R và Q đều đúng
C. R và Q đều sai
D. R đúng, Q sai
Câu 53: (1 đáp án)
Câu 53 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu ''Tôi chăm học nhưng thầy không
khen'' là mệnh đề nào trong các phương án sau đây?
* A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 54: (1 đáp án)
Câu 54 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thy khen''. Câu: ''Do tôi học hành chăm chỉ nên tôi
đưc thy khen'' là mệnh đề nào trong các phương án sau đây?
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
A. Phương án 1
*B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 55: (1 đáp án)
R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thy khen''. Câu: ''B thầy chê, tôi chăm học'' là mệnh đề nào
trong các phương án sau đây?
A. Phương án 1
B. Phương án 2
*C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 56: (1 đáp án)
Câu 56 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu: ''Vì lười hc, tôi b thy chê'' là
mệnh đề nào trong các phương án sau đây?
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
*D. Phương án 4
Câu 57: (1 đáp án)
Mt xâu có 8 s nh phân b1b2b3b4b5b6b7b8 vi bi nhn 2 giá tr 0 hoặc 1, i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu vi b1b2 là 10? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
*A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 58: (1 đáp án)
Mt xâu có 8 s nh phân b1b2b3b4b5b6b7b8 vi bi nhn 2 giá tr 0 hoặc 1, i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu có 4 s 1, 4 s 0? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
A. Phương án 1
*B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 59: (1 đáp án)
Mt xâu có 8 s nh phân b1b2b3b4b5b6b7b8 vi bi nhn 2 giá tr 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu vi 2 s cui là 00? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
*A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 60: (1 đáp án)
Mt xâu có 8 s nh phân b1b2b3b4b5b6b7b8 vi bi nhn 2 giá tr 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu vi 3 s cui là 100? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
A. Phương án 1
B. Phương án 2
*C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 61: (1 đáp án)
Mt xâu có 8 s nh phân b1b2b3b4b5b6b7b8 vi bi nhn 2 giá tr 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu vi 3 s đầu là 100? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A. Phương án 1
B. Phương án 2
*C. Phương án 3
D. Phương án 4
Câu 62: (1 đáp án)
Mt xâu có 8 s nh phân b1b2b3b4b5b6b7b8 vi bi nhn 2 giá tr 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu như vậy ? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
lOMoARcPSD| 48599919
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)
A. Phương án 1
B. Phương án 2
C. Phương án 3
*D. Phương án 4
Câu 63: (1 đáp án)
Lp IT07 gm toàn sinh viên gii, có 20 sinh viên gii Tin, 17 sinh viên gii Toán và 7 sinh viên gii c 2
môn này. Lp IT07 có bao nhiêu sinh viên gii ít nht mt môn ?
*A. 30
B. 32
C. 23
D. 44
Câu 64: (1 đáp án)
Lp IT07 gm toàn sinh viên gii, có 20 sinh viên gii Tin, 17 sinh viên gii Toán và 7 sinh viên gii c 2
môn này. Lp IT07 có bao nhiêu sinh viên ch gii Tin mà không gii Toán hoc ch gii Toán mà không
gii Tin?
*A. 23
B. 32
C. 16
D. 20
Câu 65: (1 đáp án)
CÂU 65: Lp IT07 gm toàn sinh viên gii, có 20 sinh viên gii Tin, 17 sinh viên gii Toán và 7 sinh viên
gii c 2 môn này. Lp IT07 có bao nhiêu sinh viên gii Toán mà không gii Tin?
| 1/82

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919
Toán rời rạc - TH26.16 Phần 1: TRR1 Câu 1: (1 đáp án)
A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên đang học môn Toán rời rạc 1. Tập các sinh viên
năm thứ 2 đang học môn Toán rời rạc 1 là tập nào trong các phương án sau đây? *A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 2: (1 đáp án)
Câu 2 : A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên đang học môn Toán rời rạc 1. Tập các
sinh viên hoặc là sinh viên năm thứ 2 hoặc đang học môn Toán rời rạc 1 hoặc là sinh viên năm thứ 2 và
đang học môn Toán rời rạc 1 là tập nào trong các phương án sau đây? A. Phương án 1 *B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 3: (1 đáp án)
Câu 3 : A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên đang học môn Toán rời rạc1. Tập các
sinh viên không học môn Toán rời rạc 1 nhưng đang học năm thứ 2 là tập nào trong các phương án sau đây? lOMoAR cPSD| 48599919 A. Phương án 1 B. Phương án 2 *C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 4: (1 đáp án)
Câu 4 : A là tập các sinh viên năm thứ hai, B là tập các sinh viên đang học môn Toán rời rạc 1. Tập các
sinh năm thứ 2 hoặc là đang học môn Toán rời rạc 1 là tập nào trong các phương án sau đây? A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 *D. Phương án 4 Câu 5: (1 đáp án)
Câu 5 : Cho A là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ a, Q là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ q. Tập các từ
tiếng Anh không chứa chữ a nhưng có chứa chữ q là tập nào trong các phương án sau đây? lOMoAR cPSD| 48599919 *A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 6: (1 đáp án)
Câu 6 : Cho A là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ a, Q là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ q. Tập các từ
tiếng Anh hoặc chứa chữ a hoặc chứa chữ q hoặc chứa cả 2 chữ a và chữ q là tập nào trong các phương án sau đây? A. Phương án 1 *B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 7: (1 đáp án)
Câu 7 : Cho A là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ a, Q là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ q. Tập các từ
tiếng Anh không chứa chữ a lẫn chữ q nhưng có chứa 1 trong 2 chữ đó là tập nào trong các phương án sau đây? A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 *D. Phương án 4 Câu 8: (1 đáp án)
Câu 8 : Cho A là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ a, Q là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ q. Tập các từ
tiếng Anh có chứa 1 trong 2 chữ a và q là tập nào trong các phương án sau đây? lOMoAR cPSD| 48599919 A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 *D. Phương án 4 Câu 9: (1 đáp án)
Câu 9 : Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp trưởng
và 1 lớp phó. Tối đa, có thể cử được bao nhiêu ban cán sự? *A. 870 B. 200 C. 780 D. 708 Câu 10: (1 đáp án)
Câu 10 : Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp
trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có 1 nữ? A. 200 B. 10 C. 280 *D. 20 Câu 11: (1 đáp án)
Câu 11 : Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp
trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có 1 nam? *A. 200 B. 10 C. 280 D. 20 Câu 12: (1 đáp án)
Câu 12 : Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp
trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có nữ là lớp trưởng? *A. 290 B. 580 C. 200 D. 209 Câu 13: (1 đáp án)
Câu 13 : Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp
trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có nam là lớp trưởng? *A. 580 B. 290 lOMoAR cPSD| 48599919 C. 200 D. 209 Câu 14: (1 đáp án)
Câu 14 : Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp
trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự toàn nữ? *A. 45 B. 190 C. 65 D. 9 Câu 15: (1 đáp án)
Câu 15 : Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp
trưởng kiêm và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự toàn nam? *A. 190 B. 10 C. 45 D. 65 Câu 16: (1 đáp án)
Câu 16 : Câu nào sau đây là mệnh đề logic? *A. x + 1= 5 nếu x = 3 B. Không đi lối này C. Cấm đổ rác ở đây D. Hôm nay là thứ sáu Câu 17: (1 đáp án)
Câu 17 : Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Tập R biểu diễn
quan hệ đó có bao nhiêu phần tử? *A. 5 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 18: (1 đáp án)
Câu 18 : Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn
quan hệ R có bao nhiêu phần tử? A. 5 B. 15 C. 20 *D. 25 lOMoAR cPSD| 48599919 Câu 19: (1 đáp án)
Câu 19 : Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn
quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 0? A. 5 B. 15 *C. 20 D. 25 Câu 20: (1 đáp án)
Câu 20 : Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn
quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 1? *A. 5 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 21: (1 đáp án)
Câu 21 : Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân
biệt chữ in hoa và in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ chữ cái như vậy? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: *A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 22: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 22 : Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân
biệt chữ in hoa và in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ chữ cái khác nhau? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: A. Phương án 1 *B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 23: (1 đáp án)
Câu 23 : Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân
biệt chữ in hoa và in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ A? chọn phương án đúng
trong các phương án sau đây: A. Phương án 1 B. Phương án 2 *C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 24: (1 đáp án)
Câu 24 : Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân
biệt chữ in hoa và in thường. Có bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ A đứng liền nhau? chọn phương án
đúng trong các phương án sau đây: lOMoAR cPSD| 48599919 A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 *D. Phương án 4 Câu 25: (1 đáp án)
Câu 25 : Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân
biệt chữ in hoa và in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ E? chọn phương án đúng
trong các phương án sau đây: A. Phương án 1 B. Phương án 2 *C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 26: (1 đáp án)
Câu 26 : Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân
biệt chữ in hoa và in thường. Có bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ H đứng liền nhau? chọn phương án
đúng trong các phương án sau đây: lOMoAR cPSD| 48599919 A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3
*D. Phương án 4 Câu 27: (1 đáp án)
Câu 27 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Để tranh giải vô địch đôi nam nữ cần đấu bao nhiêu
trận? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: *A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 28: (1 đáp án)
Câu 28 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Có thể lập được bao nhiêu đội để tranh giải đôi nam?
chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: A. Phương án 1 *B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 29: (1 đáp án)
Câu 29 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Có thể lập được bao nhiêu đội để tranh giải đôi nữ? chọn
phương án đúng trong các phương án sau đây: lOMoAR cPSD| 48599919 A. Phương án 1 B. Phương án 2 *C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 30: (1 đáp án)
Câu 30 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu đội tCâu:m gia tranh giải đồng đội 2 người?
chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 *D. Phương án 4 Câu 31: (1 đáp án)
Câu 31 : Đoàn vận động viên có 6 nam và 4 nữ. Có thể lập được bao nhiêu đội để tranh giải vô địch đôi nam nữ? *A. 24 B. 6 C. 0 D. 2 Câu 32: (1 đáp án)
Câu 32 : Trong ma trận biểu diễn quan hệ, các phần tử đối xứng nCâu:u qua đường chéo chính mà bằng
nhau thì quan hệ đó có tính chất gì? A. Tính phản đối xứng B. Tính bắc cầu lOMoAR cPSD| 48599919 C. Tính phản xạ *D. Tính đối xứng Câu 33: (1 đáp án)
Câu 33 : Trong ma trận biểu diễn quan hệ mà các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1 thì quan hệ đó có tính chất gì? A. Tính phản đối xứng B. Tính bắc cầu *C. Tính phản xạ D. Tính đối xứng Câu 34: (1 đáp án)
Câu 34 : Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R được gọi là quan hệ tương đương trên
A nếu R thỏa mãn tính chất gì?
*A. Phản xạ, phản đối xứng và bắc cầu
B. Phản xạ và bắc cầu
C. Phản xạ, đối xứng và bắc cầu
D. Đối xứng và bắc cầu Câu 35: (1 đáp án)
Câu 35 : Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R được gọi là quan hệ thứ tự trên A nếu
R thỏa mãn tính chất gì?
A. Phản xạ, phản đối xứng và bắc cầu
B. Phản xạ và bắc cầu
C. Phản xạ, đối xứng và bắc cầu
*D. Đối xứng và bắc cầu Câu 36: (1 đáp án)
Câu 36 : Quan hệ nào trong các quan hệ sau đây là quan hệ thứ tự? lOMoAR cPSD| 48599919
A. aRb khi a-b chia hết cho 5
B. aRb khi a và b đồng dư theo modulo 3
C. aRb khi a và b là ước của 15 *D. aRb khi a < b Câu 37: (1 đáp án)
Câu 37 : Từ 5 chữ số 1,2,3,4,5 có thể chọn được bao nhiêu số có 3 chữ số? A. 60 B. 30 C. 32 *D. 125 Câu 38: (1 đáp án)
Câu 38 : Từ 5 chữ số 1,2,3,4,5 có thể chọn được bao nhiêu số có 3 chữ số mà các số khác nhau từng đôi một? *A. 60 B. 32 C. 30 D. 15 Câu 39: (1 đáp án)
Câu 39 : Từ 5 chữ số 1,2,3,4,5 có thể chọn được bao nhiêu số có 4 chữ số mà các số khác nCâu:u từng đi một và chia hết cho 2? A. 24 B. 120 *C. 48 D. 12 Câu 40: (1 đáp án)
Câu 40 : Cho tập A {2,3,4,5}. Tập nào sau đây không bằng tập A? A. {4,3,5,2}
B. a | a là số tự nhiên >1 và <6}
*C. b | b là số thực và 1D. {2,2,3,4,4,5} Câu 41: (1 đáp án)
Câu 41 : Cho mệnh đề: ''Nếu tôi không ốm thì tôi đã đến dự cuộc họp''. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho?
*A. Tôi không ốm và tôi đã không đến dự cuộc họp Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
B. Nếu tôi ốm thì tôi đã đến dự cuộc họp
C. Nếu tôi đã đến dự cuộc họp thì tôi không ốm
D. Nếu tôi đã đến dự cuộc họp thì tôi ốm Câu 42: (1 đáp án)
Câu 42 : Cho hai mệnh đề P: ''a là số chẵn'', Q: ''a là số chia hết cho 3''. Phát biểu nào sau đây tương
đương với mệnh đề: P ^ Q?
A. a là số chẵn hoặc a chia hết cho 3
*B. a là số chẵn và a chia hết cho 3
C. a là số chẵn và a không chia hết cho 3
D. a là số lẻ và không chia hết cho 3 Câu 43: (1 đáp án)
Câu 43 : Cho hai mệnh đề P: ''a là số chẵn'', Q: ''a là số chia hết cho 3''. Phát biểu nào sau đây tương
đương với mệnh đề: P v Q?
*A. a là số chẵn hoặc a chia hết cho 3
B. a là số chẵn và chia hết cho 3
C. a là số chẵn và a không chia hết cho 3
D. a là số lẻ và không chia hết cho 3 Câu 44: (1 đáp án)
Câu 44 : Cho hai mệnh đề P: ''a là số chẵn'', Q: ''a là số chia hết cho 3''. Phát biểu nào sau đây tương
đương với mệnh đề: P ^ -Q Qui ước: Phủ định của Q kí hiệu là -Q
A. a là số chẵn hoặc a chia hết cho 3
B. a là số chẵn và chia hết cho 3
*C. a là số chẵn và a không chia hết cho 3
D. a là số lẻ và a không chia hết cho 3 Câu 45: (1 đáp án)
Câu 45 : Cho hai mệnh đề P: ''a là số chẵn'', Q: ''a là số chia hết cho 3''. Phát biểu nào sau đây tương
đương với mệnh đề: -P ^ -Q Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P ?
A. a là số chẵn hoặc a chia hết cho 3
B. a là số chẵn và chia hết cho 3
C. a là số chẵn và a không chia hết cho 3
*D. a không là số chẵn và a không chia hết cho 3 Câu 46: (1 đáp án)
Câu 46 : Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chụp ảnh. Có bao nhiêu cách sắp
xếp để cô dâu đứng cạnh chú rể? *A. 12 B. 6 C. 8
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 D. 10 Câu 47: (1 đáp án)
Câu 47 : Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chụp ảnh. Có bao nhiêu cách sắp
xếp để cô dâu đứng bên trái chú rể? *A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 48: (1 đáp án)
Câu 48 : Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chụp ảnh. Có bao nhiêu cách sắp
xếp để cô dâu đứng bên phải chú rể? *A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 49: (1 đáp án)
Câu 49 : Phòng giáo vụ thông báo: ''Để học được Toán rời rạc bạn cần phải đã học Toán cao cấp hoặc đã
qua một khoá Tin học''. Gọi A: ''Học được Toán rời rạc''. B: ''Đã học Toán cao cấp''. C: ''Đã qua một khoá
Tin học''. Trường hợp nào sau đây không được phòng giáo vụ chấp nhận? *A. A sai, B hoặc C đúng B. A,B,C đều sai C. Avà B sai, C đúng
D. B đúng, A và C đều sai Câu 50: (1 đáp án)
Câu 50 : Phòng giáo vụ thông báo: ''Để học được Toán rời rạc bạn cần phải đã học Toán cao cấp hoặc đã
qua một khoá Tin học''. Gọi A: ''Học được Toán rời rạc'' B: ''Đã học Toán cao cấp''. C: ''Đã qua một khoá
Tin học''. Thông báo của phòng giáo vụ là mệnh đề nào sau đây? *A. B v C -> A B. Av B v C C. A^ B ^ C D. A^ B v C Câu 51: (1 đáp án)
Câu 51 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu ''Tôi chăm học nhưng thầy không
khen'' đúng trong trường hợp nào sau đây?
*A. Thầy tuy không khen nhưng tôi vẵn chăm học
B. Tôi lười học và thầy không khen
C. Do thầy không khen nên tôi lười học Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
D. Tôi lười học mà vẵn được thầy khen Câu 52: (1 đáp án)
Câu 51 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu '' Vì lười học tôi bị thầy chê'' sai
trong trường hợp nào sau đây: *A. R sai, Q đúng B. R và Q đều đúng C. R và Q đều sai D. R đúng, Q sai Câu 53: (1 đáp án)
Câu 53 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu ''Tôi chăm học nhưng thầy không
khen'' là mệnh đề nào trong các phương án sau đây? * A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 54: (1 đáp án)
Câu 54 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu: ''Do tôi học hành chăm chỉ nên tôi
được thầy khen'' là mệnh đề nào trong các phương án sau đây?
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 A. Phương án 1 *B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 55: (1 đáp án)
R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu: ''Bị thầy chê, tôi chăm học'' là mệnh đề nào
trong các phương án sau đây? A. Phương án 1 B. Phương án 2 *C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 56: (1 đáp án)
Câu 56 : R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu: ''Vì lười học, tôi bị thầy chê'' là
mệnh đề nào trong các phương án sau đây? A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 *D. Phương án 4 Câu 57: (1 đáp án)
Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1, i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu với b1b2 là 10? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 *A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 58: (1 đáp án)
Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1, i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu có 4 số 1, 4 số 0? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 A. Phương án 1 *B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 59: (1 đáp án)
Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu với 2 số cuối là 00? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: *A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 60: (1 đáp án)
Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu với 3 số cuối là 100? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 A. Phương án 1 B. Phương án 2 *C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 61: (1 đáp án)
Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu với 3 số đầu là 100? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: A. Phương án 1 B. Phương án 2 *C. Phương án 3 D. Phương án 4 Câu 62: (1 đáp án)
Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu
xâu như vậy ? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Phương án 3 *D. Phương án 4 Câu 63: (1 đáp án)
Lớp IT07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2
môn này. Lớp IT07 có bao nhiêu sinh viên giỏi ít nhất một môn ? *A. 30 B. 32 C. 23 D. 44 Câu 64: (1 đáp án)
Lớp IT07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2
môn này. Lớp IT07 có bao nhiêu sinh viên chỉ giỏi Tin mà không giỏi Toán hoặc chỉ giỏi Toán mà không giỏi Tin? *A. 23 B. 32 C. 16 D. 20 Câu 65: (1 đáp án)
CÂU 65: Lớp IT07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên
giỏi cả 2 môn này. Lớp IT07 có bao nhiêu sinh viên giỏi Toán mà không giỏi Tin? Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)