



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 57855709
Câu 1: Bậc của một đỉnh trong đồ thị vô hướng là:
A. Số cạnh đi qua đỉnh đó
B.C. Số cung đi vào đỉnh đó D. Số cung đi ra đỉnh đó
Tổng của bậc ra và bậc vào
Câu 2: Bậc của một đỉnh trong đồ thị có hướng là:
A. Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó
B. Số cạnh đi qua đỉnh đó
C. Số cung đi ra từ đỉnh đó D.
Số cung đi vào đỉnh đó
Câu 3: Khuyên là gì?
A. Là đường đi từ một đỉnh đến chính nó
B. Là đường đi từ một đỉnh đến một đỉnh khác
C. Là một đường đi qua tối thiểu 3 cạnh D.
Là một đường đi qua tối thiểu 3 đỉnh Câu
4: Đường đi sơ cấp là:
A. Là đường đi không lặp lại đỉnh
B. Là đường đi lặp lại đỉnh
C. Là đường đi lặp lại đỉnh và lặp lại cạnh D.
Là đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
Câu 5: Đường đi đơn giản là:
A. Là đường đi không lặp lại cạnh
B. Là đường đi lặp lại cạnh
C. Là đường đi qua tất cả các cạnh D.
Là đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh
Câu 6: Chu trình là gì? lOMoAR cPSD| 57855709
A. Là một đường đi xuất phát từ một đỉnh kết thúc tại chính đỉnh đó và đi
qua tối thiểu 3 cạnh B
Là một đường đi từ một đỉnh và kết thúc tại đỉnh đó
C. Là một đường đi xuất phát từ một đỉnh kết thúc tại một đỉnh khác và đi qua tối thiểu 3 cạnh
D. Là một đường qua tối thiểu 3 cạnh
Câu 7: Chu trình sơ cấp là gì?
A. Là một chu trình không lặp lại đỉnh
B.C. Là một chu trình lặp lại đỉnh
D. Là một chu trình lặp lại đỉnh và lặp lại cạnh Là
một chu trình lặp lại cạnh
Câu 8: Chu trình đơn giản là gì?
A. Là một chu trình không lặp lại cạnh
B. Là một chu trình lặp lại cạnh
C. Là một chu trình lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh D.
Là một chu trình lặp lại cạnh và không lặp lại đỉnh
Câu 9: Đỉnh cô lập là:
A. Đỉnh có bậc bằng 0
B.C. Đỉnh có bậc bằng 1 D. Đỉnh có bậc khác 0 Đỉnh có bậc bằng 2
Câu 10: Đỉnh treo là:
A. Đỉnh có bậc bằng 1
B.C. Đỉnh có bậc bằng 0 D. Đỉnh có bậc khác 0 Đỉnh có bậc bằng 2
Câu 11: Nếu đỉnh u có bậc bằng 0 thì: lOMoAR cPSD| 57855709 A.
Tất cả các đáp án sau đều đúng B.
u là đỉnh không tồn tại đường đi đến bất kì đỉnh nào C. u là đỉnh cô lập D.
Không có đỉnh nào kề với u
Câu 12: Đồ thị đều là gì?
A. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc
B.C. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề n u
D. Là đồ thị liên thông Là đồ thị có khuyên
Câu 13: Đồ thị đầy đủ là gì?
A. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề n u
B. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc
C. Là đồ thị có khuyên D. Là đồ thị liên thông
Câu 14: Đơn đồ thị vô hướng là:
A. Đồ thị không có khuyên và giữa i đỉnh kề n u chỉ tồn tại duy nhất một
đường đi trực tiếp
B. Đồ thị có khuyên
C. Đồ thị không có khuyên
D. Đồ thị có khuyên và giữa i đỉnh kề n u chỉ tồn tại duy nhất một đường đi trựctiếp
Câu 15: Cầu của đồ thị là gì?
A. Là cạnh mà khi bỏ cạnh đó đi đồ thị đang liên thông trở nên không liên thông
B. Là cạnh mà khi thêm cạnh đó vào đồ thị đang không liên thông trở nên liên thông
C. Là cạnh mà khi bỏ cạnh đó đi đồ thị vẫn liên thông
D. Là cạnh bất kì của đồ thị
Câu 16: Khớp của đồ thị là gì? lOMoAR cPSD| 57855709
A. Là đỉnh mà khi bỏ đỉnh đó đi đồ thị đang liên thông trở nên không liên thông B.
Là đỉnh mà khi thêm đỉnh đó vào đồ thị đang không liên thông trở nên liên thông C.
Là đỉnh mà khi bỏ đỉnh đó đi đồ thị vẫn liên thông D.
Là đỉnh bất kì của đồ thị
Câu 17: Đường đi Euler là:
A. Đường đi qua tất cả các cạnh mỗi cạnh chỉ qua duy nhất một lần
B.C. Đường đi lặp lại cạnh
D. Đường đi lặp lại cạnh và không lặp lại đỉnh Đường
đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh
Câu 18: Chu trình Euler là:
A. Chu trình đi qua tất cả các cạnh mỗi cạnh chỉ qua duy nhất một lần
B.C. Chu trình lặp lại cạnh
D. Chu trình đi qua tất cả các cạnh
Chu trình lặp lại cạnh và không lặp lại đỉnh
Câu 19: Điều kiện để một đồ thị vô hướng có chu trình Euler là:
A. Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc chẵn B.
Đồ thị mà mọi đỉnh đều có bậc chẵn C.
Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc lẻ D. Đồ thị liên thông
Câu 20: Điều kiện để đồ thị vô hướng có đường đi Euler là:
A. Đồ thị liên thông và có i đỉnh bậc lẻ, các đỉnh còn lại có bậc chẵn
B. Đồ thị liên thông
C. Đồ thị có đúng i đỉnh bậc lẻ D.
Đồ thị mà mọi đỉnh đều có bậc chẵn
Câu 21: Ma trận kề là ma trận biểu diễn mối liên quan giữa: lOMoAR cPSD| 57855709 A. Đỉnh - Đỉnh B. Đỉnh - Cạnh
C. Cạnh - Cạnh D. Không có đáp án đúng
Câu 22: Dựa vào ma trận kề để tính bậc của một đỉnh trong đồ thị đơn vô hướng:
A. Tính tổng phần tử bằng 1 trên hàng hoặc cột tương ứng
B.C. Tính tổng phần tử bằng 0 trên hàng hoặc cột tương ứng
D. Không tính được Không có đáp án đúng
Câu 23: Nếu sử dụng ma trận kề để lưu giữ đồ thị thì số phần tử trên ma trận kề bằng: A. |V|.|V| B. |E|.|E| C. |V|.|E| D. |V|+|E|
Câu 24: Ma trận liên thuộc đỉnh cạnh chỉ sử dụng cho đồ thị: A. Có hướng B. Vô hướng
C. Có trọng số D.
Có hướng và có trọng số
Câu 25: Ma trận liên thuộc đỉnh cạnh biểu diễn mối quan hệ giữa: A. Đỉnh - Cạnh B. Đỉnh - Đỉnh
C. Cạnh - Cạnh D. Không có đáp án đúng
Câu 26: Trong ma trận liên thuộc đỉnh cạnh mỗi phần tử trên ma trận có thể nhận mấy giá trị? A. 3 lOMoAR cPSD| 57855709 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27: Nếu sử dụng ma trận liên thuộc đỉnh cạnh để lưu giữ đồ thị thì số phần tử
trên ma trận liên thuộc đỉnh cạnh bằng: A. |V|.|E| B. |V|.|V| C. |E|.|E| D. |V|+|E|
Câu 28: Nếu sử dụng phương pháp danh sách cạnh để lưu giữ đồ thị thì số ô nhớ
máy tính cần sử dụng là: A. 2|E| B.C. |E| D. |V| |V|.E|
Câu 29: Với đồ thị vô hướng, nếu sử dụng phương pháp danh sách kề để lưu giữ
đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là: A. 2|E| B. |E| C. |V| D. |V|.|E|
Câu 30: Với đồ thị có hướng, nếu sử dụng phương pháp danh sách kề để lưu giữ
đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là: A. |E| B. |V| C. |V|+|E| D. 2|E|
Câu 31: Trên ma trận liên thuộc đỉnh cạnh biểu diễn đồ thị có hướng số phần tử bằng 1 bằng: lOMoAR cPSD| 57855709 A. |E| B. |V| C. |V|+|E| D. 2|E|
Câu 32: Trên ma trận liên thuộc đỉnh cạnh biểu diễn đồ thị có hướng số phần tử bằng -1 bằng: A. |E| B. |V| C. |V|+|E| D. 2|E|
Câu 33: Với đồ thị có hướng, nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử khác không bằng: A. |E| B. |V| C. |V|+|E| D. 2|V|
Câu 34: Với đồ thị đơn vô hướng, nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử bằng 1 bằng: A. 2|E| B. 2|V| C. |E| D. |V|+|E|
Câu 35: Trên ma trận kề biểu diễn đồ thị vô hướng, bậc của một đỉnh bằng:
A. Tổng số phần tử khác 0 trên hàng hoặc trên cột tương ứng
B. Tổng số phần tử khác 0 trên hàng và trên cột tương ứng
C. Tổng số phần tử bằng 0 trên hàng tương ứng D.
Tổng số phần tử bằng 0 trên cột tương ứng
Câu 36: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Bậc của các đỉnh
tương ứng trong G(V,E là: A. 3-3-2-2-0 B. 1-2-3-4-0 lOMoAR cPSD| 57855709 C. 3-2-3-2-0 D. 2-3-1-2-0
Câu 37: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Đồ thị G(V,E có mấy đỉnh cô lập? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 38: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Đồ thị G(V,E có mấy khuyên? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 39: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Đồ thị G(V,E có mấy đỉnh treo? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 40: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Đồ thị G(V,E có mấy đỉnh bậc lẻ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 41: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Đồ thị G(V,E có mấy đỉnh bậc chẵn? A. 3 B. 2 C. 1 lOMoAR cPSD| 57855709 D. 4
Câu 42: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Bậc của đồ thị G(V,E bằng: A. 10 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 43: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Đồ thị G(V,E có mấy khớp? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 44: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị có đường đi Eurle
B. Đồ thị không có đường đi Eurle
C. Đồ thị không có chu trình Eurle D.
Đồ thị không liên thông
Câu 45: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E={ab,ac,bc,bd,ad}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị không có chu trình Euler
B.C. Đồ thị có chu trình Euler
D. Đồ thị có đường Euler Đồ thị liên thông
Câu 46: Điều kiện để một đồ thị có hướng có chu trình Euler là:
A. Đồ thị liên thông và mỗi đỉnh có bậc ra bằng bậc vào
B.C. Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc chẵn lOMoAR cPSD| 57855709
D. Đồ thị liên thông và mọi đỉnh đều có bậc lẻ Đồ
thị mà mọi đỉnh đều có bậc chẵn
Câu 47: Điều kiện để đồ thị có n đỉnh là đồ thị đầy đủ là:
A. Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1 /2
B. Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1 /2
C. Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1 D.
Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1
Câu 48: Trong đồ thị vô hướng, liên thông và có trọng số, đường đi ngắn nhất giữa i đỉnh là:
A. Đường đi có trọng số nhỏ nhất B. C. D.
Đường đi qua ít cạnh nhất
Đường đi qua ít đỉnh nhất
Đường đi qua nhiều cạnh nhất
Câu 49: Trong ma trận kề, nếu tất cả phần tử trên đường chéo chính bằng 0 thì:
A. Đồ thị không có khuyên tại mọi đỉnh
B. Đồ thị có khuyên tại mọi đỉnh
C. Tồn tại đỉnh có khuyên D.
Đồ thị có một đỉnh có khuyên
Câu 50: Trên đường chéo chính của ma trận kề biểu diễn đồ thị vô hướng có bao
nhiêu phần tử bằng 1 nếu có p khuyên? A. p B. |V| - p C. |E| - p D. |V| + p
Câu 51: Chu trình Hamilton là: lOMoAR cPSD| 57855709
A. Chu trình qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần
B. Chu trình lặp lại đỉnh
C. Chu trình qua tất cả các đỉnh D.
Chu trình lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
Câu 52: Đường đi Hamilton là:
A. Đường đi qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần
B.C. Đường đi qua tất cả các đỉnh
D. Đường đi lặp lại đỉnh
Đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
Câu 53: Cho T là một cây có n đỉnh (n>=2) . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. T không có chu trình và có (n-1) cạnh
B.C. T không liên thông và có (n-1) cạnh
D. T không có chu trình và có n cạnh
T có chu trình và có (n-1) cạnh
Câu 54: Cho T là một cây có n đỉnh (n>=2) . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. T liên thông và có (n-1) cạnh
B.C. T liên thông và có n cạnh
D. T không có chu trình và có n cạnh T
có chu trình và có (n-1) cạnh
Câu 55: Cây bao trùm ngắn nhất là:
A. Cây bao trùm có trọng số bé nhất B.
Cây bao trùm có trọng số lớn nhất C.
Cây bao trùm của đồ thị D. Không có đáp án đúng
Câu 56: Graph G(V,E) 2-đều với 5 đỉnh thì có mấy cạnh? A. 5 lOMoAR cPSD| 57855709 B. 10 C. 4 D. 7
Câu 57: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E={ab,ac,ad,bc,bd}. Ma trận kề biểu diễn
Graph G(V,E) có bao nhiêu phần tử? A. 16 B. 25 C. 20 D. 18
Câu 58: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E={ab,ac,ad,bc,bd}. Ma trận kề biểu diễn
Graph G(V,E có bao nhiêu phần tử bằng 0? A. 6 B.C. 5 D. 10 4
Câu 59: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E={ab,ac,ad,bc,bd}. Ma trận kề biểu diễn
Graph G(V,E) có bao nhiêu phần tử khác 0? A. 10 B. 5 C. 6 D. 15
Câu 60: Graph G(V,E) với |V| =n và có i khuyên thì trên đường chéo chính của
ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử 0? A. n-2 B.C. n+2 D. n^2 2^n lOMoAR cPSD| 57855709
Câu 61: Graph G(V,E) với |V| = n và có i khuyên thì trên đường chéo chính của
ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 1? A. 2 B. n+2 C. n-2 D. n^2
Câu 62: Graph vô hướng G(V,E) với |V| = n, |E| = m. Dùng ma trận kề biểu diễn
G(V,E trên máy tính thì có bao nhiêu ô nhớ chứa phần tử 0? A. n^2-2m B. n+m C. n.m D. 2n+m
Câu 63: Graph vô hướng G(V,E) với |V| =n, |E| =m. Dùng ma trận kề biểu diễn
G(V,E) trên máy tính thì có bao nhiêu ô nhớ chứa phần tử khác 0? A. 2m B.C. 2n D. n+m 2n-m
Câu 64: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e,f}, |E| = 9. Dùng phương pháp ma trận kề
để biểu diễn G(V,E) thì số ô nhớ mà máy tính cần sử dụng là: A. 36 B. 18 C. 54 D. 81
Câu 65: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e,f}, |E| = 9. Dùng phương pháp danh sách
cạnh để lưu trữ G(V,E) thì số ô nhớ mà máy tính cần sử dụng là: A. 18 B. 36 C. 15 D. 54 lOMoAR cPSD| 57855709
Câu 66: Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e,f}, |E| = 9. Dùng phương pháp
danh sách kề để lưu trữ G(V,E) thì số ô nhớ mà máy tính cần sử dụng là: A. 18 B. 36 C. 54 D. 81
Câu 67: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E = {ab,bc,ca,ad}. Đồ thị biểu diễn
G(V,E có mấy đỉnh cô lập? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 68: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E= {ab,bc,ca,ad}. Đồ thị biểu diễn
G(V,E có mấy đỉnh bậc lẻ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 69: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E = {ab,bc,ca,ad}. Đồ thị biểu diễn
G(V,E có mấy đỉnh bậc chẵn? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 70: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E = {ab,bc,ca,ad}. Đồ thị biểu diễn G(V,E có mấy đỉnh treo? A. 1 B. 0 C. D. lOMoAR cPSD| 57855709 3 2
Câu 71: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E = {ab,bc,ca,ad}. Bậc của Graph G(V,E bằng: A. 8 B. 6 C. 10 D. 9
Câu 72: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E= {ab,bc,ca,ad}. Khẳng đinh nào sau đây đúng:
A. Đồ thị không liên thông
B.C. Đồ thị liên thông
D. Đồ thị là đồ thị đầy đủ
Đồ thị là đồ thị đều
Câu 73: Graph G(V,E) có 7 đỉnh thì phải có mấy cạnh để là Graph đầy đủ? 73 A. 21 B. 15 C. 20 D. 14
Câu 74: Graph G(V,E) có 8 đỉnh thì phải có mấy cạnh để là Graph đầy đủ? A. 28 B. 16 C. 20 D. 18
Câu 75: Graph G(V,E) có 6 đỉnh và 11 cạnh thì phải thêm bao nhiêu cạnh nữa để
được một Graph đầy đủ? A. 4 B. 5 C. 2 D. lOMoAR cPSD| 57855709 6
Câu 76: Graph G(V,E) có 9 đỉnh và 20 cạnh thì phải thêm bao nhiêu cạnh nữa để
được một Graph đầy đủ? A. 16
B. ......................................................................................................................................................6
A ....................................................................................................................................................16
B .....................................................................................................................................................17
C ....................................................................................................................................................22 C. D. 15 20 18
Câu 77: Graph G(V,E) có 9 đỉnh và 22 cạnh thì phải thêm bao nhiêu cạnh nữa để
được một Graph đầy đủ? D. 12
Câu 78: Graph G(V,E) 1-đều với 4 đỉnh thì có mấy cạnh? A. 2 B.C. 6 D. 4 8
Câu 79: Graph G(V,E) 2-đều với 4 đỉnh thì có mấy cạnh? A. 4 B.C. 6 D. 2 8
Câu 80: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn G(V,E) có mấy cầu? A. 2 lOMoAR cPSD| 57855709 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 81: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn G(V,E) có mấy khuyên? A. 0 B.C. 3 D. 2 1
Câu 82: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn G(V,E) có mấy khớp? A. 2 B.C. 3 D. 0 1
Câu 83: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn
G(V,E) có mấy đỉnh bậc lẻ? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 84: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn
G(V,E) có mấy đỉnh bậc chẵn? A. 3 B. 2 C. 0 D. lOMoAR cPSD| 57855709 1
Câu 85: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn
G(V,E) có mấy đỉnh cô lập? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 86: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Đồ thị biểu diễn
G(V,E) có mấy đỉnh treo? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 87: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E ={ab,bc,cd,ca,de}. Bậc của đồ thị biểu diễn G(V,E) bằng: A. 10 B. 12 C. 9 D. 5
Câu 88: Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E={ab,ac,bc,cd,de}. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Đồ thị có đường đi Euler
B. Đồ thị không có đường đi Euler
C. Đồ thị có chu trình Euler D.
Đồ thị có chu trình Hamilton
Câu 89: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Graph có hướng G(V,E) có mấy cung? A. 6 B. 3 C. 5 D. lOMoAR cPSD| 57855709 7
Câu 90: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Graph có hướng G(V,E) có mấy đỉnh cô lập? A. B. 0 C. 2 D. 1 3
Câu 91: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Graph có hướng G(V,E) có mấy đỉnh bậc chẵn? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 92: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Graph có hướng G(V,E) có mấy đỉnh bậc lẻ? A. 2 B. C. D. 4 3 1
Câu 93: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Graph có hướng G(V,E) với đỉnh 5 có mấy bậc vào? A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 lOMoAR cPSD| 57855709
Câu 94: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Graph có hướng G(V,E) với đỉnh 5 có mấy bậc ra? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 95: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Graph có hướng G(V,E) bậc tại đỉnh 5 bằng bao nhiêu? A. 4 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 96: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Bậc của Graph có hướng G(V,E) bằng: A. 12 B. 10 C. 8 D. 5
Câu 97: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Graph có hướng G(V,E) có mấy đỉnh treo? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 98: Cho V={2,3,4,5,6}; E={(u,v / u,v thuộc V; u < v và nguyên tố cùng
nhau}. Ma trận kề biểu diễn Graph có hướng G(V,E) có bao nhiêu phần tử?