lOMoARcPSD| 53331727
Đề 05
1 .Phm trù triết học nào dùng để ch nhng s vt, hiện tượng tn tại như một chnh th
mang tính độc lập tương đối so vi s vt khác và có hn trong không gian và thi gian?
A. Ni dung
B. Hình thc
C. Cái riêng
D. Cái chung
2.Hoàn thành định nghĩa:“Cái đơn nhất là phm trù triết học dùng để ch...”
A. mt s vt, một quá trình đơn lẻ
B. nhng thuc tính ch mt s vt
C. nhng thuc tính có các s vt
D. những nét đặc trưng của s vt
3.Phạm trù nào dưới đây biểu th cái riêng?
A. Nhà nước phong kiến
B. Nhà nước vô sn
C. Nhà nước tư sản
D. Nhà nước Vit Nam.
4.Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Mi cái tt yếu đều là cái chung
B. Không phải cái chung nào cũng là tất yếu
C. Mt s cái chung là cái tt yếu
D. Mọi cái chung đều là cái tt yếu
5.Hoàn thành nhận định ca ch nghĩa duy vật bin chng: “Trong
qu trnh pht trin, nhng điu kin nht đnh...c th chuyn ha thnh ci chung v ngưc
li”
A. Cái đơn nhất
B. Cái riêng
C. Bn cht
D. Ni dung
6.Đin vào ch trống để hoàn thành luận đim ca ch nghĩa duy vật bin chng: “Bt cứ
ci… no cũng l một b phn, mt bản cht của ci riêng”.
A. Cái đơn nhất
B. Chung
C. Đặc thù
D. Hiện tượng
7.Phm trù triết học dùng để ch tng hp s tác động qua li gia các mt trong mt s
vt hoc gia các s vt vi nhau, gây ra mt biến đổi, gi là gì?
A. Nguyên nhân
B. Kết qu
C. Ph định
D. Phát trin
8.Khi phát biu “không c lửa lm g c khi”, triết lý dân gian Vit Nam muốn đề cập đến
ni dung cp phm trù nào?
A. Bn cht và hiện tượng
B. Cái chung và cái riêng
C. Ni dung và hình thc
D. Nguyên nhân và kết qu
9.Theo phép bin chng duy vt, yếu t nào không trc tiếp quyết định hình thành kết
quả, nhưng lại tham gia mt cách tt yếu vào quá trình sinh ra kết qu?
lOMoARcPSD| 53331727
A. Nguyên nhân
B. Nguyên c
C. Điu kin
D. Ni dung
10.Yếu t nào dưới đây không quy định vic hình thành kết qu?
A. Nguyên nhân bên trong
B. Nguyên nhân bên ngoài
C. Nguyên c bên ngoài
D. Điu kin bên ngoài
11.Phm trù triết hc ch phương thức tn ti ca s vt, là h thng nhng mi liên h
tương đối bn vng gia các yếu t ca s vt gi là gì?
A. Ni dung
B. Hình thc
C. Bn cht
D. Hiện tượng.
12.Qua triết lý dân gian: “Phú quý sinh lễ nghĩa, bần hn sinh đo tặc” đề cập đến ni dung
ca cp phm trù triết hc nào?
A. Ni dung và hình thc
B. Tt nhiên và ngu nhiên
C. Cái chung và cái riêng
D. Kh năng và hiện thc
13.T lý lun cp phm trù ni dung và hình thc, hãy ch ra:
Yếu tố no đưc biu hin v mặt hnh thức ca một đội bng đ?
A. Lô-gô biểu tượng của đội bóng
B. Màu áo ca các cu th mc
C. S lượng cu th trên sân
D. Sơ đồ chiến thut trận đấu
14.Phm trù triết học nào dùng để ch cái bt ngun mt cách hp quy lut t nhng mi
liên h cơ bản bên trong s vật quy định?
A. Tt nhiên
B. Ngu nhiên
C. Ni dung
D. Hình thc
15.Vi lý lun phm trù tt nhiên và ngu nhiên ca phép bin chng duy vt, hãy ch ra
nhận định nào là sai?
A. Cái tt nhiên do mi liên h bên trong quy định
B. Cái ngu nhiên th hiện cái đơn nhất
C. Cái tt nhiên th hin cái ph biến
D. Ch cái tt nhiên mi có nguyên nhân
16.Câu ngn ng“đi đêm nhiu, c lúc gặp ma”, phn ánh ni dung cp phm trù nào?
A. Bn cht và hiện tượng
B. Cái chung và cái riêng
C. Ni dung và hình thc
D. Tt yếu và ngu nhiên
17.Phm trù triết học nào dùng để ch tng hp tt c nhng mi liên h tt yếu, bên
trong, quy định s vận động và phát trin ca s vt?
A. Hiện tượng
B. Nguyên nhân
C. Bn cht
lOMoARcPSD| 53331727
D. Ni dung
18.Luận điểm ca Mác: “Nếu hnh thi biu hin v bản cht của s vt trc tiếp thống nht
với nhau th mọi khoa hc sẽ tr nên thừa”, khẳng định điều gì?
A. Bn cht mâu thun vi hiện tượng
B. Bn cht thng nht vi hiện tượng
C. Bn chất độc lp vi hiện tượng
D. Bn cht không bao hàm hiện tượng
19.Đin vào ch trng để hoàn thành khái nim: “Hin thực l phm trù triết học dùng đ chỉ
…”
A. cái chưa có nhưng sẽ có.
B. hoạt động vt cht của con người.
C. cái đang tồn ti, đang hiện din.
D. cái đang tồn ti khách quan
20.Vi lun phm trù kh năng hiện thc ca phép bin chng duy vt, hãy ch ra
nhận định nào là ? “Nh nước cng hòa xã hi chủ nghĩa Vit Nam l…”
A. hin thc ch quan
B. hin thc khách quan C. kh
năng chủ quan
D. kh năng khách quan
ĐỀ 6
1.Sau quá trình t thân ph định, s vật dường như lặp li hình thức ban đầu, nhưng nội
dung li trình độ cao hơn, trong triết hc Mác-Lênin gi là gì?
A. Ph định khách quan
B. Ph định ca ph định
C. Ph định siêu hình
D. Ph định ch quan
2.Khái niệm nào dùng để ch tính quy định vn có ca s vt, hiện tượng v mt s ng,
quy mô, trình độ, nhịp điệu biến đổi?
A. Cht
B. Lượng
C. Độ
D. Đim nút
3.Hoạt động thc tin khác vi hoạt động nhn thc bi vì: Hot động thc tiễn l hot
động c... A. mục đích, ý thức
B. tính vt cht.
C. tính lch s
D. tính xã hi.
4.Mâu thun ch yếu là mâu thun...
A. quy định bn cht và s phát trin ca s vt
B. nổi lên hàng đầu, đòi hỏi cn gii quyết kp thi
C. gia các lực lượng xã hi có lợi ích trái ngược
D. gia các mt, các yếu t cu thành s vt
5.Hoàn thin luận điểm ca Lênin: “T trực quan sinh động đến tư duy trừu tưng, v từ
duy trừu tưng đến thc tiễn-đ l con đường bin chứng ca s nhn thc ...,”
A. hin thc
B. chân lý
C. cuc sng
D. thế gii
lOMoARcPSD| 53331727
6.Khái niệm nào dùng để ch s chuyn hóa v cht do s biến đổi trước đó về ng ti
gii hạn điểm nút?
A. Độ
B. c nhy
C. Vận động
D. Phát trin
7.Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, khái nim là....
A. hình thc nhn thc cm tính B. hình
thức tư duy trừu tượng
C. s liên kết các tri giác.
D. s liên kết các cm giác.
8.Phm trù ch tính quy định khách quan vn có ca s vt, là s thng nht hữu cơ giữa
các thuc tính to nên s vt, làm cho s vt phân bit vi s vt khác gi là gì?
A. Cht
B. Lượng
C. Độ
D. Đim nút
9.Hoạt động nào dưới đây được coi là hoạt động thc tin?
A. Sáng to ngh thut
B. Nghiên cu lý lun
C. Văn hóa, tinh thn
D. Thc nghim khoa hc
10.Theo ch nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào dưới đây là sai? Chân lý c tính…
A. khách quan
B. c th
C. trừu tượng
D. tương đối
11.Nhng yếu t nào đóng vai trò quyết định trong s hình thành biểu tượng?
A. Cm giác, tri giác
B. Ấn tượng, trí nh
C. Trí nh, giấc mơ
D. Ấn tượng, giấc mơ
12.Nhận định nào dưới đây sai khi đề cp ti vai trò ca thc
tiễn đối vi nhn thc? Thc tin là...ca nhn thc
A. cơ sở
B. động lc
C. mục đích
D. hình thc
13.Khái niệm “Độ” trong quy luật lượng chất đồng nghĩa với nhng khái nim nào?
A. Gii hn, mức độ, chun mc, thi hn.
B. Trng thái và hình thc tn ti
C. Nhiệt độ, độ ln, độ dài, độ rng
D. Hình thc, khuôn mẫu, kích thước
14.Quy luật nào được Lênin xác định là “hạt nhân” ca phép bin chng?
A. Quy luật lượng-cht
B. Quy lut mâu thun
C. Quy lut ph định ca ph định
D. Quy lut bn cht, hiện tượng
lOMoARcPSD| 53331727
15.Qua khẳng định: “Chân lý sẽ l sai lm nếu như đẩy ra ngoi giới hn của nC Mác mun
nói ti tính cht gì ca chân lý?
A. Tương đối
B. Khách quan
C. Tuyệt đối
D. C th
16.Hình thc nhn thc nào có th phản ánh được cái chung, cái bn cht ca s vt?
A. Cm giác
B. Tri giác
C. Biểu tượng
D. Suy lun
17.Câu tc ng “Tre già, măng mọc” đề cập đến loi hình ph định gì?
A. Ph định siêu hình
B. Ph định bin chng
C. Ph định ca ph định
18.“Nhận thc chng qua chl sự hồi tưng của ý thức v thế giới ý nimHãy cho biết
luận điểm trên thuc v trường phái triết hc nào?
A. Ch nghĩa duy tâm khách quan
B. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
C. Ch nghĩa duy vật bin chng
D. Ch nghĩa duy vật siêu hình
19.Quy luật nào dưới đây không xếp cùng loi?
A. Quy lut t nhiên
B. Quy lut xã hi
C. Quy luật tư duy
D. Quy lut riêng
20.Khái niệm nào dùng để ch s tác động qua lại theo hướng bài tr, ph định ln nhau
gia các mặt đối lp s vt?
A. Mâu thun
B. Đối kháng
C. Xung đt
D. Đấu tranh
ĐỀ 7
1.Hình thái Kinh tế -Xã hi là mt phm trù triết hc ca ch nghĩa duy vật lch s dùng để
biu th:
A. Một phương thức sinh sng ca xã hi
B. Mt nền văn minh trong lịch s
C. Mt kiểu nhà nưc trong lch s
D. Mt xã hi từng giai đoạn lch s nht định
2.Chọn phương án phản ánh ni dung phm trù hình thái kinh tế- xã hi?
A. Phương thức sn xut phương thức sinh hot
B. LLSX- QHSX - kiến trúc thượng tng
C. LLSX- QHSX
D. Cơ sở h tng - kiến trúc thượng tng
3.Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch sử. Nhà nước là mt thiết chế:
A. quyn lc ca giai cp.
B. văn hóa-xã hi.
C. quyn lc phi giai cp.
D. quyn lc công cng.
lOMoARcPSD| 53331727
4.Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin, yếu t nào là cơ bản nht ca tn ti xã hi?
A. Hoạt động khoa hc
B. Điu kin v dân cư
C. Phương thc sn xut
D. Điu kin t nhiên
5.Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin, quan h cơ bản nht quyết định mi quan h
xã hi khác là:
A. Quan h kinh tế
B. Quan h lut pháp
C. Quan h văn hóa
D. Quan h chính tr
6.Khi phân k lch s theo hình thái kinh tế - xã hội, Mác đã dựa trên tiêu chí nào?
A. Phương thức tư duy
B. Hình thái phát trin tôn giáo
C. Phương thc sn xut
D. Phương thức sinh sng
7.Trong kiến trúc thượng tng ca hi giai cp, yếu t nào tác đng trc tiếp
mnh m nht tới cơ sở h tng ca xã hi? A. Đảng phái. B. Đoàn thể
C. Giáo hi.
D. Nhà nước.
8.Cơ sở h tng Vit Nam hiện nay được xây dựng trên cơ chế kinh tế nào?
A. Th trường t do
B. Th trường xã hi ch nghĩa
C. Hn hợp, đan xen
D. Quan liêu, bao cp
9.Cơ sở h tng là khái nim ca triết hc Mác-Lênin, dùng để ch: A. LLSX hp thành nn
tng vt cht ca xã hi.
B. QHSX hợp thành cơ cấu kinh tế ca xã hi.
C. Cơ sở vt cht-k thut ca nn kinh tế.
D. Cách thc sn xut ca ci vt cht ca xã hi.
10.Nhân t nào là ngun gốc cơ bản trc tiếp hình thành giai cp?
A. S xut hin chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
B. Vic s dng công c lao động bng kim loi
C. S phân công lao động thành lao động trí óc và chân tay D. Kinh tế xã hi phát trin
11.Trong hình thái kinh tế- xã hi Công xã nguyên thu, quan h sn xut da trên chế độ
gì?
A. Có s đan xen giữa công hữu và tư hữu
B. Tư hữu v tư liệu sn xut
C. Công hu v tư liệu sn xut
12.Hoàn thin câu nói ca Mác: “ Sự phát trin ca các hình thái kinh tế - xã hi là mt quá
trình lch s ...”
A. t nhiên
B. khách quan
C. tt yếu
D. ngu nhiên
13.Trong ba yếu t cu thành quan h sn xut, yếu t nào gi vai trò quan trng nht?
A. Quan h phân phi sn phm.
B. Quan h t chc qun lý sn xut.
C. Quan h s hữu tư liệu sn xut.
lOMoARcPSD| 53331727
14.Theo triết hc Mác Lênin, giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là:
A. Tư sản và vô sn
B. Tư sản và Nông dân
C. Tư sản và trí thc
D. Tư sản và tiểu tư sản
15.Luận điểm Mác: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phi ch chúng sn xut ra
cái gì mà ch chúng sn xut bng cách nào, vi những tư liệu lao động nào”, nói đến
vấn đề gì? A. Phương thức sn xut.
B. Chế độ chính tr.
C. Quan h xã hi.
D. Tư liệu sn xut
16.Theo quan điểm ca Lênin, ngun gc sâu xa dn ti s phân hóa giai cp là gì?
A. Chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
B. Tư tưởng, quan nim sng
C. S phân công lao động xã hi
D. S dng công c lao động bng kim loi
17.Lực lượng sn xut bao gm nhng yếu t nào?
A. Người lao động và tư liệu sn xut
B. Người lao động và tư liệu lao động
C. Công c lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
18.Điền vào ch trống để hoàn thin nhn định của Ăngghen: Điểm khác biệt căn bản gia
hội loài người vi hi loài vt chỗ: Loài vượn may mn lm ch biết hái lượm trong
khi con người lại…”
A. sn xut
B. săn bắn
C. chế to công c
D. hoạt động chính tr
19.Chế độ xã hi có giai cấp đầu tiên trong lch s là...?
A. Tư bản ch nghĩa
B. Phong kiến
C. Chiếm hu nô l
D. Công xã nguyên thu
20.V phương diện xã hi, mâu thun giữa lượng sn xut và quan h sn xut biu hin
thành mâu thun gì?
A. Mâu thun li ích gia các quc gia
B. Mâu thun gia các dân tc
C. Mâu thun gia các giai cp
D. Mâu thun gia các tập đoàn người
ĐỀ 8
1.Quan điểm triết hc nào cho rng: trong mi quan h gia Tn ti xã hi (TTXH) và Ý
thc xã hi (YTXH), thì TTXH quyết định YTXH, đồng thời YTXH có tính độc lập tương đối,
nó có th tác động tr li TTXH?
A. Ch nghĩa duy vật tầm thường
B. Ch nghĩa duy vật siêu hình
C. Ch nghĩa duy vật lch s
D. Ch nghĩa duy vật cht phác
2.Theo triết hc Mác Lênin, xét ti cùng, quy luật nào sau đây giữ vai trò quyết định đối
vi s vận động và phát trin ca xã hi:
lOMoARcPSD| 53331727
A. Đấu tranh giai cp
B. QHSX phù hợp trình độ LLSX
C. CSHT quyết định KTTT
D. TTXH quyết định YTXH
3.Hãy xác định chức năng cơ bản nht ca tôn giáo?
A. Giáo dục, hướng thin
B. Liên kết cộng đồng
C. Gii quyết xung đột
D. Đền bù hư ảo
4. c ta hiện nay, cơ sở h tng xây dng trên một cơ chế kinh tế nào? (1 Điểm )
A. Quan liêu, bao cp,
B. Kế hoch hóa
C. Th trường t do
D. Th trường XHCN
5.“Đã một thi k không nhà nước…. lúc đó các quan h hội được duy trì da
trên sc mnh phong tc, tập quán…”. Lênin đề cp ti thi k nào?
(1 Điểm )
A. Thi Nguyên Thy
B. Thời Trung đại
C. Thi Cận đại
D. Thi C đại
6.Hoàn thin câu nói ca Mác:Sự phát trin ca các hình thái kinh tế -xã hi mt quá
trình lch s ...”
(1 Điểm )
A. ngu nhiên
B. khách quan
C. t nhiên
D. tt yếu
7.Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch sử. Nhà nước là mt thiết chế:
(1 Điểm )
A. quyn lc công cng.
B. văn hóa-xã hi.
C. quyn lc phi giai cp.
D. quyn lc ca giai cp.
8.Chọn phương án phản ánh quan điểm triết hc Mác- Lênin?
(1 Điểm )
A. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bt biến và lch s
B. Nhà nước là mt hiện tượng bt biến
C. Nhà nước là mt hiện tượng vĩnh cửu
D. Nhà nước là mt hiện tượng lch s
9.Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s, cách mng xã hi hiểu theo nghĩa hẹp là
s thay đổi?
(1 Điểm )
A. Th chế văn hóa
B. Th chế giáo dc
C. Chế độ chính tr
D. Cơ chế kinh tế
10.Nhân t nào là ngun gốc cơ bản trc tiếp hình thành giai cp?
lOMoARcPSD| 53331727
(1 Điểm )
A. S xut hin chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
B. S phân công lao động thành lao động trí óc và chân tay
C. Vic s dng công c lao động bng kim loi
D. Kinh tế xã hi phát trin
11.Theo trt t t trái quá phi, hình thc sp xếp nào là vi s phát trin ca cộng đồng
người trong lch s?
(1 Điểm )
A. Th tc b lc b tc dân tc
B. B lc b tc th tc dân tc
C. Th tc b tc b lc dân tc
D. Th tôc dân tc b lc b tc
12.Thiết chế nào thuc kiến trúc thượng tầng có tác động mnh m nht tới cơ sở h tng
ca xã hi?
A. Giáo hi
B. Đảng phái
C. T chc chính tr
D. Nhà nước
13.Đặc điểm nào không phi là ca tâm lý xã hi?
A. Phn ánh gián tiếp đời sng
B. Biến đổi nhanh
C. Phn ánh trc tiếp đời sng
D. Nng v tình cm
14.Nguyên nhân sâu xa ca cách mng xã hi là gì?
(1 Điểm )
A. Mâu thun gia LLSX phát trin vi QHSX li thi
B. Mâu thun giữa các đảng phái đối lp
C. Mâu thun giữa nhà nước và nhân dân
D. Khát vọng đổi đời ca qun chúng
15.Nhà nước nào xét v bn cht khác v cơ bản với các nhà nước còn li?
(1 Điểm )
A. Nhà nước phong kiến
B. Nhà nước xã hi ch nghĩa
C. Nhà nước tư bản ch nghĩa
D. Nhà nước chiếm hu nô l
16.Theo triết hc Mác Lênin, giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là? (1 Điểm )
A. Tư sản và Nông dân
B. Tư sản và trí thc
C. Tư sản và vô sn
D. Tư sản và tiểu tư sản
17.Ý thc pháp quyn không xut hiện trong điều kin lch s nào sau đây?
(1 Điểm )
A. Xã hội chưa xuất hin giai cp
B. Xã hi có giai cấp đối kháng
C. Xã hi có xung đột giai cp
D. Xã hi có giai cấp không đối kháng
18.Theo quan điểm ca triết hc Mác- Lênin, nhà nước là B máy...
(1 Điểm )
A. ca mt giai cấp này dùng để trn áp mt giai cp khác
lOMoARcPSD| 53331727
B. nhm dung hoà quyn li gia giai cp
C. bo v quyn li chung cho toàn xã hi
D. Duy trì trt t xã hi
19.Theo quan điểm của Lênin, nhà nước xã hi ch nghĩa là……?
(1 Điểm )
A. Nhà nước hoàn thin
B. Nhà nước chưa hoàn thiện
C. Nhà nước đầy đủ
D. Mt nửa nhà nước
20.Qua luận điểm Sng trong một cung điện người ta nghĩ khác hơn khi trong mt
túp lu tranh. Nếu vì đói mà trong dạ dày không có chất cho cơ thể, thì trong trí tu
trái tim không có chất cho đạo đức” Phoiobc phản ánh điều gì?
(1 Đim )
A. Con người là mt thc th sinh hc
B. Tn ti xã hi quyết định ý thc xã hi
C. Thức ăn quyết định bn cht ca ý thức D. Con người là mt thc th xã hi
ĐỀ 9
1.Quan điểm triết hc nào cho rng: trong mi quan h gia Tn ti xã hi (TTXH) và Ý
thc xã hi (YTXH), thì TTXH quyết định YTXH, đồng thời YTXH có tính độc lập tương đối,
nó có th tác động tr li TTXH?
A. Ch nghĩa duy vật cht phác
B. Ch nghĩa duy vật tm thường
C. Ch nghĩa duy vật lch s
D. Ch nghĩa duy vật siêu hình
2.Theo triết hc Mác Lênin, xét ti cùng, quy luật nào sau đây giữ vai trò quyết định đối
vi s vận động và phát trin ca xã hi:
A. QHSX phù hợp trình độ LLSX
B. TTXH quyết định YTXH
C. CSHT quyết định KTTT
D. Đấu tranh giai cp
3.Hãy xác định chức năng cơ bản nht ca tôn giáo?
A. Gii quyết xung đột
B. Đền bù hư ảo
C. Liên kết cộng đồng
D. Giáo dục, hướng thin
4. c ta hiện nay, cơ sở h tng xây dng trên một cơ chế kinh tế nào?
A. Th trường t do
B. Quan liêu, bao cp,
C. Kế hoch hóa
D. Th trường XHCN
5.“Đã một thi k không nhà nước…. lúc đó các quan h hội được duy trì da
trên sc mnh phong tc, tập quán…”. Lênin đề cp ti thi k nào?
A. Thi Cận đại
B. Thời Trung đại
C. Thi C đại
D. Thi Nguyên Thy
6.Hoàn thin câu nói ca Mác:“ Sự phát trin ca các hình thái kinh
tế -xã hi là mt quá trình lch s ...”
lOMoARcPSD| 53331727
A. tt yếu
B. t nhiên
C. ngu nhiên
D. khách quan
7.Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch sử. Nhà nước là mt thiết chế:
A. văn hóa-xã hi.
B. quyn lc công cng.
C. quyn lc ca giai cp.
D. quyn lc phi giai cp.
8.Chọn phương án phản ánh quan điểm triết hc Mác- Lênin?
A. Nhà nước là mt hiện tượng lch s
B. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bt biến và lch s
C. Nhà nước là mt hiện tượng vĩnh cửu
D. Nhà nước là mt hiện tượng bt biến
9.Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật lch s, cách mng xã hi hiểu theo nghĩa hẹp là
s thay đổi?
A. Cơ chế kinh tế
B. Th chế giáo dc
C. Th chế văn hóa
D. Chế độ chính tr
10.Nhân t nào là ngun gốc cơ bản trc tiếp hình thành giai cp?
A. S xut hin chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
B. S phân công lao động thành lao động trí óc và chân tay
C. Vic s dng công c lao động bng kim loi
D. Kinh tế xã hi phát trin
11.Theo trt t t trái quá phi, hình thc sp xếp nào là vi s phát trin ca cộng đồng
người trong lch s?
A. Th tôc dân tc b lc b tc
B. Th tc b tc b lc dân tc
C. B lc b tc th tc dân tc
D. Th tc b lc b tc dân tc
12.Thiết chế nào thuc kiến trúc thượng tầng có tác động mnh m nht tới cơ sở h tng
ca xã hi?
A. Đảng phái
B. Giáo hi
C. T chc chính tr
D. Nhà nước
13.Đặc điểm nào không phi là ca tâm lý xã hi?
A. Nng v tình cm
B. Phn ánh gián tiếp đời sng
C. Phn ánh trc tiếp đời sng
D. Biến đổi nhanh
14.Nguyên nhân sâu xa ca cách mng xã hi là gì?
A. Mâu thun giữa các đảng phái đối lp
B. Khát vọng đổi đời ca qun chúng
C. Mâu thun giữa nhà nước và nhân dân
D. Mâu thun gia LLSX phát trin vi QHSX li thi
15.Nhà nước nào xét v bn cht khác v cơ bản với các nhà nước còn li?
lOMoARcPSD| 53331727
A. Nhà nước xã hi ch nghĩa
B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư bản ch nghĩa
D. Nhà nước chiếm hu nô l
16.Theo triết hc Mác Lênin, giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là?
A. Tư sản và vô sn
B. Tư sản và trí thc
C. Tư sản và Nông dân
D. Tư sản và tiểu tư sản
17.Ý thc pháp quyn không xut hiện trong điều kin lch s nào sau đây?
A. Xã hội có xung đột giai cp
B. Xã hi có giai cấp đối kháng
C. Xã hi có giai cấp không đối kháng
D. Xã hội chưa xuất hin giai cp
18.Theo quan điểm ca triết hc Mác- Lênin, nhà nước là B máy...
A. bo v quyn li chung cho toàn xã hi
B. nhm dung hoà quyn li gia giai cp
C. ca mt giai cấp này dùng để trn áp mt giai cp khác
D. Duy trì trt t xã hi
19.Theo quan điểm của Lênin, nhà nước xã hi ch nghĩa là……?
A. Nhà nước đầy đủ
B. Nhà nước hoàn thin
C. Nhà nước chưa hoàn thiện
D. Mt nửa nhà nước
20.Qua luận điểm Sng trong một cung điện người ta nghĩ khác hơn khi trong mt
túp lu tranh. Nếu vì đói mà trong dạ dày không có chất cho cơ thể, thì trong trí tu
trái tim không có chất cho đạo đức” Phoiobc phản ánh điều gì?
A. Con người là mt thc th xã hi
B. Tn ti xã hi quyết định ý thc xã hi
C. Thức ăn quyết định bn cht ca ý thức D. Con người là mt thc th sinh hc
ĐỀ 02
1 .C. Mác xut phát t thuc tính ph biến nào ca vt chất, làm căn cứ phân tích v ngun
gc hình thành ý thc b não người?
A. Vận động.
B. Không gian
C. Khách quan.
D. Phn ánh.
2 .Luận điểm nào ới đây thể hiện quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng? Ý thc
là…
A. mt dng tn ti ca vt cht.
B. hình nh sao chép thế gii khách quan.
C. s phn ánh thế gii vt cht.
D. s phản ánh “tinh thần tuyệt đối
3 .Yếu t nào sau đây quyết định trình độ phn ánh ca ý thc?
A. Ch th phn ánh
B. Khách th phn ánh
C. Điu kin phn ánh
lOMoARcPSD| 53331727
D. Hình thc phn ánh
4 .Hãy sp xếp theo th t tiến hóa t thp ti cao thuc tính phn ánh ca vt cht?
A. Cm ứng→Phản x không điều kiện→Tâm lý.
B. Ý thức→phản x có điều kin→Cm ng.
C. Cm ứng→Ý thức→phản x có điều kin.
D. Tâm lý→phản x không điều kiện→Ý thức
5 .Ngun gc xã hội nào được coi là trc tiếp và quan trng nht quyết định s ra đời ca ý
thc?
A. Lao động trí óc.
B. Nghiên cu khoa hc.
C. Thc tin.
D. Giáo dc.
6 .Vic tạo ra “thiên nhiên thứ hai” về cơ bản phn ánh kh năng gì của ý thức con người?
A. Kh năng bắt chước
B. Kh năng tâm lý
C. Kh năng sáng tạo
D. Kh năng phản ánh
7 .S khác bit ch yếu giữa lao động của con người vi s kiếm ăn của loài vt là gì?
A. Tính bản năng
B. Tính mục đích C.
Tính tp th
D. Tính xã hi.
8 .Hành vi nào sau đây là biểu hiện cơ bản chức năng tự ý thc ca mt cá nhân?
A. Xác định niềm tin, lý tưởng
B. Th hin tình cm cá nhân
C. Th hin hành vi tính dc
D. Phn ánh li ích cá nhân
9 .Yếu t nào sau đây không thuộc các lp cu trúc ca ý thc?
A. Tri thc
B. Bản năng
C. Tình cm
D. Ý chí
10 .Dựa trên cơ sở lý lun nào ca triết hc Mác-Lênin, Đảng ta rút ra bài học: “Mọi đường
li, ch trương của Đảng phi xut phát t thc tế, tôn trng quy luật khách quan”?
A. Vt cht quyết định ý thc.
B. Mi liên h ph biến.
C. Mi liên h Bn cht và hiện tượng.
D. Mi quan h lượng và cht.
11 .Theo triết hc Mác-lênin, s tác động ca ý thức đến vt chất được th hiện thông qua…
A. tư duy của con người
B. hoạt động lý lun
C. nghiên cu khoa hc
D. hoạt động thc tin

Preview text:

lOMoAR cPSD| 53331727 Đề 05
1 .Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng tồn tại như một chỉnh thể
mang tính độc lập tương đối so với sự vật khác và có hạn trong không gian và thời gian? A. Nội dung B. Hình thức C. Cái riêng D. Cái chung
2.Hoàn thành định nghĩa:“Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ...”
A. một sự vật, một quá trình đơn lẻ
B. những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
C. những thuộc tính có ở các sự vật
D. những nét đặc trưng của sự vật
3.Phạm trù nào dưới đây biểu thị cái riêng? A. Nhà nước phong kiến B. Nhà nước vô sản C. Nhà nước tư sản D. Nhà nước Việt Nam.
4.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Mọi cái tất yếu đều là cái chung
B. Không phải cái chung nào cũng là tất yếu
C. Một số cái chung là cái tất yếu
D. Mọi cái chung đều là cái tất yếu
5.Hoàn thành nhận định của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Trong
quá trình phát triển, ở những điều kiện nhất định...có thể chuyển hóa thành cái chung và ngược lại” A. Cái đơn nhất B. Cái riêng C. Bản chất D. Nội dung
6.Điền vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Bất cứ
cái… nào cũng là một bộ phận, một bản chất của cái riêng”. A. Cái đơn nhất B. Chung C. Đặc thù D. Hiện tượng
7.Phạm trù triết học dùng để chỉ tổng hợp sự tác động qua lại giữa các mặt trong một sự
vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi, gọi là gì? A. Nguyên nhân B. Kết quả C. Phủ định D. Phát triển
8.Khi phát biểu “không có lửa làm gì có khói”, triết lý dân gian Việt Nam muốn đề cập đến
nội dung cặp phạm trù nào?
A. Bản chất và hiện tượng B. Cái chung và cái riêng
C. Nội dung và hình thức
D. Nguyên nhân và kết quả
9.Theo phép biện chứng duy vật, yếu tố nào không trực tiếp quyết định hình thành kết
quả, nhưng lại tham gia một cách tất yếu vào quá trình sinh ra kết quả? lOMoAR cPSD| 53331727 A. Nguyên nhân B. Nguyên cớ C. Điều kiện D. Nội dung
10.Yếu tố nào dưới đây không quy định việc hình thành kết quả? A. Nguyên nhân bên trong B. Nguyên nhân bên ngoài C. Nguyên cớ bên ngoài D. Điều kiện bên ngoài
11.Phạm trù triết học chỉ phương thức tồn tại của sự vật, là hệ thống những mối liên hệ
tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật gọi là gì? A. Nội dung B. Hình thức C. Bản chất D. Hiện tượng.
12.Qua triết lý dân gian: “Phú quý sinh lễ nghĩa, bần hàn sinh đạo tặc” đề cập đến nội dung
của cặp phạm trù triết học nào?
A. Nội dung và hình thức
B. Tất nhiên và ngẫu nhiên C. Cái chung và cái riêng
D. Khả năng và hiện thực
13.Từ lý luận cặp phạm trù nội dung và hình thức, hãy chỉ ra:
Yếu tố nào được biểu hiện về mặt hình thức của một đội bóng đá?
A. Lô-gô biểu tượng của đội bóng
B. Màu áo của các cầu thủ mặc
C. Số lượng cầu thủ trên sân
D. Sơ đồ chiến thuật trận đấu
14.Phạm trù triết học nào dùng để chỉ cái bắt nguồn một cách hợp quy luật từ những mối
liên hệ cơ bản ở bên trong sự vật quy định? A. Tất nhiên B. Ngẫu nhiên C. Nội dung D. Hình thức
15.Với lý luận phạm trù tất nhiên và ngẫu nhiên của phép biện chứng duy vật, hãy chỉ ra
nhận định nào là sai?
A. Cái tất nhiên do mối liên hệ bên trong quy định
B. Cái ngẫu nhiên thể hiện cái đơn nhất
C. Cái tất nhiên thể hiện cái phổ biến
D. Chỉ cái tất nhiên mới có nguyên nhân
16.Câu ngạn ngữ“đi đêm nhiều, có lúc gặp ma”, phản ánh nội dung cặp phạm trù nào?
A. Bản chất và hiện tượng B. Cái chung và cái riêng
C. Nội dung và hình thức
D. Tất yếu và ngẫu nhiên
17.Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mối liên hệ tất yếu, bên
trong, quy định sự vận động và phát triển của sự vật? A. Hiện tượng B. Nguyên nhân C. Bản chất lOMoAR cPSD| 53331727 D. Nội dung
18.Luận điểm của Mác: “Nếu hình thái biểu hiện và bản chất của sự vật trực tiếp thống nhất
với nhau thì mọi khoa học sẽ trở nên thừa”, khẳng định điều gì?
A. Bản chất mâu thuẫn với hiện tượng
B. Bản chất thống nhất với hiện tượng
C. Bản chất độc lập với hiện tượng
D. Bản chất không bao hàm hiện tượng
19.Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm: “Hiện thực là phạm trù triết học dùng để chỉ …”
A. cái chưa có nhưng sẽ có.
B. hoạt động vật chất của con người.
C. cái đang tồn tại, đang hiện diện.
D. cái đang tồn tại khách quan
20.Với lý luận phạm trù khả năng và hiện thực của phép biện chứng duy vật, hãy chỉ ra
nhận định nào là ? “Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là…” A. hiện thực chủ quan
B. hiện thực khách quan C. khả năng chủ quan D. khả năng khách quan ĐỀ 6
1.Sau quá trình tự thân phủ định, sự vật dường như lặp lại hình thức ban đầu, nhưng nội
dung lại ở trình độ cao hơn, trong triết học Mác-Lênin gọi là gì? A. Phủ định khách quan
B. Phủ định của phủ định C. Phủ định siêu hình D. Phủ định chủ quan
2.Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng về mặt số lượng,
quy mô, trình độ, nhịp điệu biến đổi? A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
3.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì: Hoạt động thực tiễn là hoạt
động có... A. mục đích, ý thức B. tính vật chất. C. tính lịch sử D. tính xã hội.
4.Mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn...
A. quy định bản chất và sự phát triển của sự vật
B. nổi lên hàng đầu, đòi hỏi cần giải quyết kịp thời
C. giữa các lực lượng xã hội có lợi ích trái ngược
D. giữa các mặt, các yếu tố cấu thành sự vật
5.Hoàn thiện luận điểm của Lênin: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư
duy trừu tượng đến thực tiễn-đó là con đường biện chứng của sự nhận thức ...,”
A. hiện thực B. chân lý C. cuộc sống D. thế giới lOMoAR cPSD| 53331727
6.Khái niệm nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất do sự biến đổi trước đó về lượng tới
giới hạn điểm nút? A. Độ B. Bước nhảy C. Vận động D. Phát triển
7.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm là....
A. hình thức nhận thức cảm tính B. hình
thức tư duy trừu tượng
C. sự liên kết các tri giác.
D. sự liên kết các cảm giác.
8.Phạm trù chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là sự thống nhất hữu cơ giữa
các thuộc tính tạo nên sự vật, làm cho sự vật phân biệt với sự vật khác gọi là gì? A. Chất B. Lượng C. Độ D. Điểm nút
9.Hoạt động nào dưới đây được coi là hoạt động thực tiễn? A. Sáng tạo nghệ thuật B. Nghiên cứu lý luận C. Văn hóa, tinh thần D. Thực nghiệm khoa học
10.Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào dưới đây là sai? Chân lý có tính… A. khách quan B. cụ thể C. trừu tượng D. tương đối
11.Những yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong sự hình thành biểu tượng? A. Cảm giác, tri giác B. Ấn tượng, trí nhớ C. Trí nhớ, giấc mơ D. Ấn tượng, giấc mơ
12.Nhận định nào dưới đây là sai khi đề cập tới vai trò của thực
tiễn đối với nhận thức? Thực tiễn là...của nhận thức A. cơ sở B. động lực C. mục đích D. hình thức
13.Khái niệm “Độ” trong quy luật lượng chất đồng nghĩa với những khái niệm nào?
A. Giới hạn, mức độ, chuẩn mực, thời hạn.
B. Trạng thái và hình thức tồn tại
C. Nhiệt độ, độ lớn, độ dài, độ rộng
D. Hình thức, khuôn mẫu, kích thước
14.Quy luật nào được Lênin xác định là “hạt nhân” của phép biện chứng? A. Quy luật lượng-chất B. Quy luật mâu thuẫn
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật bản chất, hiện tượng lOMoAR cPSD| 53331727
15.Qua khẳng định: “Chân lý sẽ là sai lầm nếu như đẩy ra ngoài giới hạn của nó” C Mác muốn
nói tới tính chất gì của chân lý? A. Tương đối B. Khách quan C. Tuyệt đối D. Cụ thể
16.Hình thức nhận thức nào có thể phản ánh được cái chung, cái bản chất của sự vật? A. Cảm giác B. Tri giác C. Biểu tượng D. Suy luận
17.Câu tục ngữ “Tre già, măng mọc” đề cập đến loại hình phủ định gì? A. Phủ định siêu hình
B. Phủ định biện chứng
C. Phủ định của phủ định
18.“Nhận thức chẳng qua chỉ là sự hồi tưởng của ý thức về thế giới ý niệm” Hãy cho biết
luận điểm trên thuộc về trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
19.Quy luật nào dưới đây không xếp cùng loại? A. Quy luật tự nhiên B. Quy luật xã hội C. Quy luật tư duy D. Quy luật riêng
20.Khái niệm nào dùng để chỉ sự tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau
giữa các mặt đối lập ở sự vật? A. Mâu thuẫn B. Đối kháng C. Xung đột D. Đấu tranh ĐỀ 7
1.Hình thái Kinh tế -Xã hội là một phạm trù triết học của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để biểu thị:
A. Một phương thức sinh sống của xã hội
B. Một nền văn minh trong lịch sử
C. Một kiểu nhà nước trong lịch sử
D. Một xã hội ở từng giai đoạn lịch sử nhất định
2.Chọn phương án phản ánh nội dung phạm trù hình thái kinh tế- xã hội?
A. Phương thức sản xuất – phương thức sinh hoạt
B. LLSX- QHSX - kiến trúc thượng tầng C. LLSX- QHSX
D. Cơ sở hạ tầng - kiến trúc thượng tầng
3.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Nhà nước là một thiết chế:
A. quyền lực của giai cấp. B. văn hóa-xã hội.
C. quyền lực phi giai cấp.
D. quyền lực công cộng. lOMoAR cPSD| 53331727
4.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, yếu tố nào là cơ bản nhất của tồn tại xã hội? A. Hoạt động khoa học
B. Điều kiện về dân cư
C. Phương thức sản xuất D. Điều kiện tự nhiên
5.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, quan hệ cơ bản nhất quyết định mọi quan hệ xã hội khác là: A. Quan hệ kinh tế B. Quan hệ luật pháp C. Quan hệ văn hóa D. Quan hệ chính trị
6.Khi phân kỳ lịch sử theo hình thái kinh tế - xã hội, Mác đã dựa trên tiêu chí nào? A. Phương thức tư duy
B. Hình thái phát triển tôn giáo
C. Phương thức sản xuất
D. Phương thức sinh sống
7.Trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố nào có tác động trực tiếp và
mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội? A. Đảng phái. B. Đoàn thể C. Giáo hội. D. Nhà nước.
8.Cơ sở hạ tầng ở Việt Nam hiện nay được xây dựng trên cơ chế kinh tế nào? A. Thị trường tự do
B. Thị trường xã hội chủ nghĩa C. Hỗn hợp, đan xen D. Quan liêu, bao cấp
9.Cơ sở hạ tầng là khái niệm của triết học Mác-Lênin, dùng để chỉ: A. LLSX hợp thành nền
tảng vật chất của xã hội.
B. QHSX hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
C. Cơ sở vật chất-kỹ thuật của nền kinh tế.
D. Cách thức sản xuất của cải vật chất của xã hội.
10.Nhân tố nào là nguồn gốc cơ bản trực tiếp hình thành giai cấp?
A. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại
C. Sự phân công lao động thành lao động trí óc và chân tay D. Kinh tế xã hội phát triển
11.Trong hình thái kinh tế- xã hội Công xã nguyên thuỷ, quan hệ sản xuất dựa trên chế độ gì?
A. Có sự đan xen giữa công hữu và tư hữu
B. Tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Công hữu về tư liệu sản xuất
12.Hoàn thiện câu nói của Mác: “ Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá
trình lịch sử ...” A. tự nhiên B. khách quan C. tất yếu D. ngẫu nhiên
13.Trong ba yếu tố cấu thành quan hệ sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A. Quan hệ phân phối sản phẩm.
B. Quan hệ tổ chức quản lý sản xuất.
C. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất. lOMoAR cPSD| 53331727
14.Theo triết học Mác – Lênin, giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là: A. Tư sản và vô sản B. Tư sản và Nông dân C. Tư sản và trí thức
D. Tư sản và tiểu tư sản
15.Luận điểm Mác: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra
cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào”, nói đến
vấn đề gì? A. Phương thức sản xuất. B. Chế độ chính trị. C. Quan hệ xã hội. D. Tư liệu sản xuất
16.Theo quan điểm của Lênin, nguồn gốc sâu xa dẫn tới sự phân hóa giai cấp là gì?
A. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Tư tưởng, quan niệm sống
C. Sự phân công lao động xã hội
D. Sử dụng công cụ lao động bằng kim loại
17.Lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
A. Người lao động và tư liệu sản xuất
B. Người lao động và tư liệu lao động
C. Công cụ lao động và phương tiện lao động
D. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
18.Điền vào chỗ trống để hoàn thiện nhận định của Ăngghen: “ Điểm khác biệt căn bản giữa
xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: Loài vượn may mắn lắm chỉ biết hái lượm trong
khi con người lại…”
A. sản xuất B. săn bắn C. chế tạo công cụ
D. hoạt động chính trị
19.Chế độ xã hội có giai cấp đầu tiên trong lịch sử là...? A. Tư bản chủ nghĩa B. Phong kiến C. Chiếm hữu nô lệ D. Công xã nguyên thuỷ
20.Về phương diện xã hội, mâu thuẫn giữa lượng sản xuất và quan hệ sản xuất biểu hiện
thành mâu thuẫn gì?
A. Mâu thuẫn lợi ích giữa các quốc gia
B. Mâu thuẫn giữa các dân tộc
C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp
D. Mâu thuẫn giữa các tập đoàn người ĐỀ 8
1.Quan điểm triết học nào cho rằng: trong mối quan hệ giữa Tồn tại xã hội (TTXH) và Ý
thức xã hội (YTXH), thì TTXH quyết định YTXH, đồng thời YTXH có tính độc lập tương đối,
nó có thể tác động trở lại TTXH?

A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác
2.Theo triết học Mác – Lênin, xét tới cùng, quy luật nào sau đây giữ vai trò quyết định đối
với sự vận động và phát triển của xã hội: lOMoAR cPSD| 53331727 A. Đấu tranh giai cấp
B. QHSX phù hợp trình độ LLSX C. CSHT quyết định KTTT D. TTXH quyết định YTXH
3.Hãy xác định chức năng cơ bản nhất của tôn giáo?
A. Giáo dục, hướng thiện B. Liên kết cộng đồng C. Giải quyết xung đột D. Đền bù hư ảo
4.Ở nước ta hiện nay, cơ sở hạ tầng xây dựng trên một cơ chế kinh tế nào? (1 Điểm ) A. Quan liêu, bao cấp, B. Kế hoạch hóa C. Thị trường tự do D. Thị trường XHCN
5.“Đã có một thời kỳ không có nhà nước…. lúc đó các quan hệ xã hội được duy trì dựa
trên sức mạnh phong tục, tập quán…”. Lênin đề cập tới thời kỳ nào? (1 Điểm ) A. Thời Nguyên Thủy B. Thời Trung đại C. Thời Cận đại D. Thời Cổ đại
6.Hoàn thiện câu nói của Mác:“ Sự phát triển của các hình thái kinh tế -xã hội là một quá
trình lịch sử ...” (1 Điểm ) A. ngẫu nhiên B. khách quan C. tự nhiên D. tất yếu
7.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Nhà nước là một thiết chế: (1 Điểm )
A. quyền lực công cộng. B. văn hóa-xã hội.
C. quyền lực phi giai cấp.
D. quyền lực của giai cấp.
8.Chọn phương án phản ánh quan điểm triết học Mác- Lênin? (1 Điểm )
A. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến và lịch sử
B. Nhà nước là một hiện tượng bất biến
C. Nhà nước là một hiện tượng vĩnh cửu
D. Nhà nước là một hiện tượng lịch sử
9.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, cách mạng xã hội hiểu theo nghĩa hẹp là sự thay đổi? (1 Điểm ) A. Thể chế văn hóa B. Thể chế giáo dục C. Chế độ chính trị D. Cơ chế kinh tế
10.Nhân tố nào là nguồn gốc cơ bản trực tiếp hình thành giai cấp? lOMoAR cPSD| 53331727 (1 Điểm )
A. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Sự phân công lao động thành lao động trí óc và chân tay
C. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại
D. Kinh tế xã hội phát triển
11.Theo trật tự từ trái quá phải, hình thức sắp xếp nào là với sự phát triển của cộng đồng
người trong lịch sử? (1 Điểm )
A. Thị tộc – bộ lạc – bộ tộc – dân tộc
B. Bộ lạc – bộ tộc – thị tộc – dân tộc
C. Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc – dân tộc
D. Thị tôc – dân tộc – bộ lạc – bộ tộc
12.Thiết chế nào thuộc kiến trúc thượng tầng có tác động mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội? A. Giáo hội B. Đảng phái C. Tổ chức chính trị D. Nhà nước
13.Đặc điểm nào không phải là của tâm lý xã hội?
A. Phản ánh gián tiếp đời sống B. Biến đổi nhanh
C. Phản ánh trực tiếp đời sống D. Nặng về tình cảm
14.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là gì? (1 Điểm )
A. Mâu thuẫn giữa LLSX phát triển với QHSX lỗi thời
B. Mâu thuẫn giữa các đảng phái đối lập
C. Mâu thuẫn giữa nhà nước và nhân dân
D. Khát vọng đổi đời của quần chúng
15.Nhà nước nào xét về bản chất khác về cơ bản với các nhà nước còn lại? (1 Điểm ) A. Nhà nước phong kiến
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Nhà nước tư bản chủ nghĩa
D. Nhà nước chiếm hữu nô lệ
16.Theo triết học Mác – Lênin, giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là? (1 Điểm ) A. Tư sản và Nông dân B. Tư sản và trí thức C. Tư sản và vô sản
D. Tư sản và tiểu tư sản
17.Ý thức pháp quyền không xuất hiện trong điều kiện lịch sử nào sau đây? (1 Điểm )
A. Xã hội chưa xuất hiện giai cấp
B. Xã hội có giai cấp đối kháng
C. Xã hội có xung đột giai cấp
D. Xã hội có giai cấp không đối kháng
18.Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, nhà nước là Bộ máy... (1 Điểm )
A. của một giai cấp này dùng để trấn áp một giai cấp khác lOMoAR cPSD| 53331727
B. nhằm dung hoà quyền lợi giữa giai cấp
C. bảo vệ quyền lợi chung cho toàn xã hội
D. Duy trì trật tự xã hội
19.Theo quan điểm của Lênin, nhà nước xã hội chủ nghĩa là……? (1 Điểm ) A. Nhà nước hoàn thiện
B. Nhà nước chưa hoàn thiện C. Nhà nước đầy đủ D. Một nửa nhà nước
20.Qua luận điểm Sống trong một cung điện người ta nghĩ khác hơn khi ở trong một
túp lều tranh. Nếu vì đói mà trong dạ dày không có chất cho cơ thể, thì trong trí tuệ và
trái tim không có chất cho đạo đức”
Phoiobắc phản ánh điều gì? (1 Điểm )
A. Con người là một thực thể sinh học
B. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Thức ăn quyết định bản chất của ý thức D. Con người là một thực thể xã hội ĐỀ 9
1.Quan điểm triết học nào cho rằng: trong mối quan hệ giữa Tồn tại xã hội (TTXH) và Ý
thức xã hội (YTXH), thì TTXH quyết định YTXH, đồng thời YTXH có tính độc lập tương đối,
nó có thể tác động trở lại TTXH?

A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
2.Theo triết học Mác – Lênin, xét tới cùng, quy luật nào sau đây giữ vai trò quyết định đối
với sự vận động và phát triển của xã hội:
A. QHSX phù hợp trình độ LLSX B. TTXH quyết định YTXH C. CSHT quyết định KTTT D. Đấu tranh giai cấp
3.Hãy xác định chức năng cơ bản nhất của tôn giáo? A. Giải quyết xung đột B. Đền bù hư ảo C. Liên kết cộng đồng
D. Giáo dục, hướng thiện
4.Ở nước ta hiện nay, cơ sở hạ tầng xây dựng trên một cơ chế kinh tế nào? A. Thị trường tự do B. Quan liêu, bao cấp, C. Kế hoạch hóa D. Thị trường XHCN
5.“Đã có một thời kỳ không có nhà nước…. lúc đó các quan hệ xã hội được duy trì dựa
trên sức mạnh phong tục, tập quán…”. Lênin đề cập tới thời kỳ nào? A. Thời Cận đại B. Thời Trung đại C. Thời Cổ đại D. Thời Nguyên Thủy
6.Hoàn thiện câu nói của Mác:“ Sự phát triển của các hình thái kinh
tế -xã hội là một quá trình lịch sử ...” lOMoAR cPSD| 53331727 A. tất yếu B. tự nhiên C. ngẫu nhiên D. khách quan
7.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Nhà nước là một thiết chế: A. văn hóa-xã hội.
B. quyền lực công cộng.
C. quyền lực của giai cấp.
D. quyền lực phi giai cấp.
8.Chọn phương án phản ánh quan điểm triết học Mác- Lênin?
A. Nhà nước là một hiện tượng lịch sử
B. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến và lịch sử
C. Nhà nước là một hiện tượng vĩnh cửu
D. Nhà nước là một hiện tượng bất biến
9.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, cách mạng xã hội hiểu theo nghĩa hẹp là sự thay đổi? A. Cơ chế kinh tế B. Thể chế giáo dục C. Thể chế văn hóa D. Chế độ chính trị
10.Nhân tố nào là nguồn gốc cơ bản trực tiếp hình thành giai cấp?
A. Sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Sự phân công lao động thành lao động trí óc và chân tay
C. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại
D. Kinh tế xã hội phát triển
11.Theo trật tự từ trái quá phải, hình thức sắp xếp nào là với sự phát triển của cộng đồng
người trong lịch sử?
A. Thị tôc – dân tộc – bộ lạc – bộ tộc
B. Thị tộc – bộ tộc – bộ lạc – dân tộc
C. Bộ lạc – bộ tộc – thị tộc – dân tộc
D. Thị tộc – bộ lạc – bộ tộc – dân tộc
12.Thiết chế nào thuộc kiến trúc thượng tầng có tác động mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội? A. Đảng phái B. Giáo hội C. Tổ chức chính trị D. Nhà nước
13.Đặc điểm nào không phải là của tâm lý xã hội? A. Nặng về tình cảm
B. Phản ánh gián tiếp đời sống
C. Phản ánh trực tiếp đời sống D. Biến đổi nhanh
14.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là gì?
A. Mâu thuẫn giữa các đảng phái đối lập
B. Khát vọng đổi đời của quần chúng
C. Mâu thuẫn giữa nhà nước và nhân dân
D. Mâu thuẫn giữa LLSX phát triển với QHSX lỗi thời
15.Nhà nước nào xét về bản chất khác về cơ bản với các nhà nước còn lại? lOMoAR cPSD| 53331727
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa B. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư bản chủ nghĩa
D. Nhà nước chiếm hữu nô lệ
16.Theo triết học Mác – Lênin, giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là? A. Tư sản và vô sản B. Tư sản và trí thức C. Tư sản và Nông dân
D. Tư sản và tiểu tư sản
17.Ý thức pháp quyền không xuất hiện trong điều kiện lịch sử nào sau đây?
A. Xã hội có xung đột giai cấp
B. Xã hội có giai cấp đối kháng
C. Xã hội có giai cấp không đối kháng
D. Xã hội chưa xuất hiện giai cấp
18.Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, nhà nước là Bộ máy...
A. bảo vệ quyền lợi chung cho toàn xã hội
B. nhằm dung hoà quyền lợi giữa giai cấp
C. của một giai cấp này dùng để trấn áp một giai cấp khác
D. Duy trì trật tự xã hội
19.Theo quan điểm của Lênin, nhà nước xã hội chủ nghĩa là……? A. Nhà nước đầy đủ B. Nhà nước hoàn thiện
C. Nhà nước chưa hoàn thiện D. Một nửa nhà nước
20.Qua luận điểm Sống trong một cung điện người ta nghĩ khác hơn khi ở trong một
túp lều tranh. Nếu vì đói mà trong dạ dày không có chất cho cơ thể, thì trong trí tuệ và
trái tim không có chất cho đạo đức”
Phoiobắc phản ánh điều gì?
A. Con người là một thực thể xã hội
B. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Thức ăn quyết định bản chất của ý thức D. Con người là một thực thể sinh học ĐỀ 02
1 .C. Mác xuất phát từ thuộc tính phổ biến nào của vật chất, làm căn cứ phân tích về nguồn
gốc hình thành ý thức ở bộ não người? A. Vận động. B. Không gian C. Khách quan. D. Phản ánh.
2 .Luận điểm nào dưới đây thể hiện quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? Ý thức là…
A. một dạng tồn tại của vật chất.
B. hình ảnh sao chép thế giới khách quan.
C. sự phản ánh thế giới vật chất.
D. sự phản ánh “tinh thần tuyệt đối
3 .Yếu tố nào sau đây quyết định trình độ phản ánh của ý thức? A. Chủ thể phản ánh B. Khách thể phản ánh C. Điều kiện phản ánh lOMoAR cPSD| 53331727 D. Hình thức phản ánh
4 .Hãy sắp xếp theo thứ tự tiến hóa từ thấp tới cao thuộc tính phản ánh của vật chất?
A. Cảm ứng→Phản xạ không điều kiện→Tâm lý.
B. Ý thức→phản xạ có điều kiện→Cảm ứng.
C. Cảm ứng→Ý thức→phản xạ có điều kiện.
D. Tâm lý→phản xạ không điều kiện→Ý thức
5 .Nguồn gốc xã hội nào được coi là trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời của ý thức? A. Lao động trí óc. B. Nghiên cứu khoa học. C. Thực tiễn. D. Giáo dục.
6 .Việc tạo ra “thiên nhiên thứ hai” về cơ bản phản ánh khả năng gì của ý thức con người? A. Khả năng bắt chước B. Khả năng tâm lý C. Khả năng sáng tạo D. Khả năng phản ánh
7 .Sự khác biệt chủ yếu giữa lao động của con người với sự kiếm ăn của loài vật là gì? A. Tính bản năng B. Tính mục đích C. Tính tập thể D. Tính xã hội.
8 .Hành vi nào sau đây là biểu hiện cơ bản chức năng tự ý thức của một cá nhân?
A. Xác định niềm tin, lý tưởng
B. Thể hiện tình cảm cá nhân
C. Thể hiện hành vi tính dục
D. Phản ánh lợi ích cá nhân
9 .Yếu tố nào sau đây không thuộc các lớp cấu trúc của ý thức? A. Tri thức B. Bản năng C. Tình cảm D. Ý chí
10 .Dựa trên cơ sở lý luận nào của triết học Mác-Lênin, Đảng ta rút ra bài học: “Mọi đường
lối, chủ trương của Đảng phải xuất phát từ thực tế, tôn trọng quy luật khách quan”?
A. Vật chất quyết định ý thức.
B. Mối liên hệ phổ biến.
C. Mối liên hệ Bản chất và hiện tượng.
D. Mối quan hệ lượng và chất.
11 .Theo triết học Mác-lênin, sự tác động của ý thức đến vật chất được thể hiện thông qua… A. tư duy của con người B. hoạt động lý luận C. nghiên cứu khoa học
D. hoạt động thực tiễn