-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Ứng dụng công nghệ thông tin
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Ứng dụng công nghệ thông tin, tài liệu gồm 7 trang, bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan đến học phần Ứng dụng công nghệ thông tin giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!
Ứng dụng công nghệ thông tin 1 tài liệu
Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên 74 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Ứng dụng công nghệ thông tin
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Ứng dụng công nghệ thông tin, tài liệu gồm 7 trang, bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan đến học phần Ứng dụng công nghệ thông tin giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ứng dụng công nghệ thông tin 1 tài liệu
Trường: Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên 74 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên
Preview text:
Câu hỏi ôn tập môn Ứng dụng CNTT – Khoa CNTT – Trường ĐHSPKT Hưng Yên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP Mã học phần: 221171
Tên học phần (số tín chỉ):
Ứng dụng Công nghệ thông tin – 2TC
Tên khối kiến thức/chương: Cơ bản máy tính + ứng dụng văn phòng (Word,
Excel, Power Point) + ứng dụng trực tuyến Câu 1
Các chức năng cơ bản của máy tính:
A Lưu dữ liệu, chạy chương trình, nối ghép với TBNV, truy cập bộ nhớ
B Trao đổi dữ liệu, điều khiển, thực hiện lệnh, xử lý dữ liệu
C Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển
D Điều khiển, lưu trữ dữ liệu, thực hiện phép toán, kết nối Câu 2
Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất đối với người dùng riêng lẻ?
A Kết nối thông qua 1 mạng cục bộ (LAN)
B Kết nối qua Card mạng
C Kết nối qua modem
D Kết nối trực tiếp Câu 3
Công dụng của phím Print Screen là gì?
A In màn hình hiện hành ra máy in
B Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
C In văn bản hiện hành ra máy in
D Chụp màn hình hiện hành Câu 4
Khi thao tác với bảng biểu trong Microsoft Word 2010, để canh lề trên
bên phải cho văn bản của ô ta chọn mục nào ở hình dưới đây? 1
Câu hỏi ôn tập môn Ứng dụng CNTT – Khoa CNTT – Trường ĐHSPKT Hưng Yên A Mục số 1 B Mục số 2 C Mục số 3 D Mục số 4 Câu 5
Trong Microsoft Word 2010, để in văn bản ta thao tác thế nào? A Nhấn Ctrl+P B Nhấn Shift+P C Nhấn P D Nhấn Alt+P Câu 6
Trong Microsoft Word 2010, để chọn một ký tự bên phải con trỏ ta dùng tổ hợp phím nào? A Shift+Mũi tên sang phải B Shift+Mũi tên sang trái
C Ctrl+Shift+Mũi tên sang phải
D Ctrl+Shift+Mũi tên sang trái Câu 7
Khi thao tác với bảng biểu trong Microsoft Word 2010, để xóa cột ta thao tác thế nào? A Vào Layout/Delete/Rows
B Vào Layout/Delete/Delete Rows C Vào Layout/Delete/Columns
D Vào Layout/Delete/Delete Columns Câu 8
Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để sao chép định dạng văn bản? 2
Câu hỏi ôn tập môn Ứng dụng CNTT – Khoa CNTT – Trường ĐHSPKT Hưng Yên A Ctrl+C B Ctrl+Shift+C C Shift+C D Alt+C
Câu 9 Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để dán định dạng đã
sao chép vào vùng văn bản đang chọn? A Ctrl+V B Ctrl+Shift+V C Shift+V D Alt+V Câu 10
Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một
ô, trước hết ta phải gõ:
A Dấu bằng (= )
B Dấu hai chấm (: )
C Dấu đô la ($)
D Dấu chấm hỏi (?) Câu 11
Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để A Tính tổng
B Tìm giá trị nhỏ nhất
C Làm tròn số
D Tính giá trị trung bình Câu 12
Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô: A $Z1 B AA$12 C $15$K
D Cả ba đều là địa chỉ ô Câu 13
Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả về: A True B Sai (False) 3
Câu hỏi ôn tập môn Ứng dụng CNTT – Khoa CNTT – Trường ĐHSPKT Hưng Yên C #NUM!
D Không có câu đúng
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử
dụng chuột để nắm kéo (drag) dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì Câu 14
kết quả nhận được tại ô E2 là: A 1Angiang6 B 5Angiang6 C 5Angiang2 D 1Angiang2
Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao Câu 15
chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: A E7*F7/100 B B6*C6/100 C E6*F6/100 D E2*C2/100
Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh Câu 16 =LEFT(A5) A “TINHOC” B FALSE C #VALUE D “T”
Để kết thúc việc trình chiếu trên Power Point 2010 bạn nhấn phím gì Câu 17 dưới đây: A F10 B ESC C END D ENTER Câu 18
Trong PowerPoint 2010, để chèn SmartArt vào slide, ta thực hiện:
A Tại Placeholder, chọn biểu tượng Insert SmartArt Graphic / chọn 4
Câu hỏi ôn tập môn Ứng dụng CNTT – Khoa CNTT – Trường ĐHSPKT Hưng Yên
một kiểu sơ đồ thích hợp / nhấn OK để chèn vào slide
B Chọn tab Insert / nhấn vào biểu tượng SmartArt chọn một kiểu sơ
đồ thích hợp / nhấn OK để chèn vào slide
C Copy một sơ đồ đã được vẽ ở word rồi paste tại nơi cần chèn sơ đồ
(không nằm trong vùng văn bản).
D Cả ba cách trên đều đúng Câu 19
Trong PowerPoint 2010, lựa chọn nào sau đây sẽ cho áp dụng mẫu chủ
đề với những Slide được chọn:
A Apply to all Slides
B Apply to selected Slides
C Set as default Theme
D Apply to this Slides Câu 20
Để chuyển PowerPoint 2010 sang định dạng PDF, ta làm như sau:
A Vào File / Save (nếu lưu lần đầu)/tại hộp Save as type chọn PDF (*.pdf)
B Vào File / Save As / chọn PDF or XPS/ tại hộp Save as type chọn PDF (*.pdf)
C Vào File / Save & Send / Chọn Create PDF/XPS Document
D Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 21 Vào Transition /tích vào after/gõ vào 00:05 giây, bấm Apply to all slide
sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu:
A Mỗi Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu.
B Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ
Slide hiện hành được trình chiếu 5
Câu hỏi ôn tập môn Ứng dụng CNTT – Khoa CNTT – Trường ĐHSPKT Hưng Yên
C Các Slide không tự động trình chiếu.
D Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây
Câu 22 Trong Windows Security, Account protection dùng để ?
A Cung cấp quyền truy cập dễ dàng để quản lý các hoạt động trực tuyến
của con và các thiết bị trong gia đình bạn
B Phát hiện và ngăn chặn virus.
C Giúp người dùng dễ dàng hơn trong việc bảo vệ danh tính của mình khi đăng nhập
D Cung cấp cho các báo cáo về trạng thái và cách thức quản lý các tính
năng bảo mật được tích hợp trong thiết bị
Câu 23 Trong Windows Security, Family options dùng để
A Cung cấp quyền truy cập dễ dàng để quản lý các hoạt động trực tuyến
của con và các thiết bị trong gia đình bạn
B Phát hiện và ngăn chặn virus.
C Giúp người dùng dễ dàng hơn trong việc bảo vệ danh tính của mình khi đăng nhập
D Cung cấp cho các báo cáo về trạng thái và cách thức quản lý các tính
năng bảo mật được tích hợp trong thiết bị
Câu 24 Dịch vụ lưu trữ có phải mất chi phí không, có biết trước mức phí để dự trù không? A Miễn phí
B Cần chi phí và biết trước mức phí để dự trù, một số dịch vụ lưu trữ miễn
phí có giới hạn dung lượng.
C Tất cả các dịch vụ lưu trữ online đều cần chi phí và biết trước mức phí để dự trù.
D Tất cả các dịch vụ lưu trữ online đều cần chi phí và không biết trước mức phí để dự trù.
Câu 25 Dịch vụ lưu trữ online cho phép bạn có thể:
A Không cho phép sao lưu và đồng bộ
B Sao lưu, đồng bộ và chia sẻ dữ liệu
C Sao lưu và tải dữ liệu miễn phí 6
Câu hỏi ôn tập môn Ứng dụng CNTT – Khoa CNTT – Trường ĐHSPKT Hưng Yên
D Sao lưu, đồng bộ trên máy tính cá nhân Câu 26
Cách tìm kiếm và tải một định dạng file (.doc, .pdf…) trên google.
Trên thanh tìm kiếm của google gõ:
A "tài-liệu-cần-tìm"[dấu cách]filetype:pdf hoặc đuôi bạn cần tìm
B "tài-liệu-cần-tìm": pdf hoặc đuôi bạn cần tìm
C "tài-liệu-cần-tìm". pdf hoặc đuôi bạn cần tìm
D "tài-liệu-cần-tìm" file:pdf hoặc đuôi bạn cần tìm 7